Tài liệu ôn tập môn tin học đại cương | Đại học Hoa Sen

Tài liệu ôn tập môn tin học đại cương | Đại học Hoa Sen Dàn bài mẫu đề án Internet - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem

1.
1.
1.
1. 1. Trong bảng tính Excel 2010, muốn lấy dữ liệu từ nguồn khác (Import), dữ liệu thuộc cấu trúc
của Access (*.accdb) ta chọn
A)
A)
A)
A)A) Data Get External Data From Web
B)
B)
B)
B)B) Data Get External Data From Access
C)
C)
C)
C)C) Data Get External Data From Other Source
D)
D)
D)
D)D) Data Get External Data From Text
2.
2.
2.
2.2.
Trong WinWord, để đánh s thứ tự phân cấp kết hợp với kiểu dáng (style), bạn sử dụng lựa
chọn nào từ thẻ Home?
A)
A)
A)
A)A) Ch n ch c năng (Bullets) trong nhóm Paragraph
B)
B)
B)
B)B) Ch n ch c năng (Numbering) trong nhóm Paragraph
C)
C)
C)
C)C) C 3 l a ch n trên đêều sai
D)
D)
D)
D)D) Ch n ch c năng (Multilevel List) trong nhóm Paragraph
3.
3.
3.
3. 3. Trong PowerPoint, để thực hiện việc chèn đoạn phim (video clip), bạn sử dụng lựa chọn nào?
A)
A)
A)
A)A) Click chọn biểu tượng (Video) trên nhóm Media của Tab Insert
B)
B)
B)
B)B) Cả 3 lựa chọn trên đều sai
C)
C)
C)
C)C) Click chọn biểu tượng (Screenshot) trên nhóm Images Tab Insert
D)
D)
D)
D)D) Click chọn biểu tượng (Audio) trên nhóm Media của Tab Insert
4.
4.
4.
4. 4. Microsoft Word có các chế độ trình bày màn hình nào sau đây?
A)
A)
A)
A)A) Cả 2 lựa chọn trên đều sai
B)
B)
B)
B)B) Print Layout, Web Layout, Outline
C)
C)
C)
C)C) Chế độ thay ký tự (Overtype) và chế độ chèn ký tự (Insert)
D)
D)
D)
D)D) Cả 2 lựa chọn trên đều đúng
5.
5.
5.
5. 5. Để đưa thêm nút hành động (Action Buttons) vào slide hiện hành, người thiết kế có thể?
A)
A)
A)
A)A) Cả 2 lựa chọn trên đều sai
B)
B)
B)
B)B) Cả 2 lựa chọn trên đều đúng
C)
C)
C)
C)C) Chọn Slide Show Action Buttons
D)
D)
D)
D)D) Chọn AutoShapes Action Buttons
6.
6.
6.
6. 6. Trong Word, để thực hiện việc đặt các chế độ kiểm tra chính tả theo yêu cầu, bạn sử dụng lựa
chọn nào trong Option?
A)
A)
A)
A)A) Show all formatting marks
B)
B)
B)
B)B) Suggest from main dictionary only
C)
C)
C)
C)C) Check spelling as you type
D)
D)
D)
D)D) Ignore word in UPPERCASE
7
7
7
77
.
.
.
. . Trong PowerPoint, muốn xuất hiện bút để đánh dấu khi trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A)
A)
A)
A)A) Nhấn tổ hợp phím Alt+P
B)
B)
B)
B)B) Nhấn phím P
C)
C)
C)
C)C) Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P
D)
D)
D)
D)D) Tất cả lựa chọn trên đều sai
8.
8.
8.
8. 8. Để xác định phần kiểu mặc định của tập tin Winword phiên bản 2010, bạn sử dụng lựa chọn
nào?
A)
A)
A)
A)A) Doc
B)
B)
B)
B)B) Docx
C)
C)
C)
C)C) Dotx
D)
D)
D)
D)D) docm
9.
9.
9.
9. 9. Để thay đổi nguồn dữ liệu của bảng trụ xoay (PivotTable), bạn sử dụng lựa chọn nào?
A)
A)
A)
A)A) Vào PivotTable Tools, chọn Change Data Source
B)
B)
B)
B)B) Cả 3 lựa chọn trên đều đúng
C)
C)
C)
C)C) Vào PivotTable Tools, chọn Refresh
D)
D)
D)
D)D) Chuột phải vào 1 ô trong PivotTable, chọn PivotTable Options
10.
10.
10.
10. 10. Trong PowerPoint, để thiết lập việc trình chiếu lặp liên tục, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A)
A)
A)
A)A) Chọn Slide Show -> Set Up SlideShow -> Chọn Show without animation
B)
B)
B)
B)B) Chọn Slide Show -> Set Up SlideShow -> Chọn Loop continously until ‘Esc’
C)
C)
C)
C)C) Chọn Slide Show -> Set Up SlideShow -> Chọn Show without narration
D)
D)
D)
D)D) Chọn Amination -> Reorder Amination
11.
11.
11.
11. 11. Trong bảng tính Excel 2010, muốn bảo vệ cấu trúc bảng tính không cho đổi tên, di chuyển,
chèn, xóa, hiện sheet, không cho thay đổi kích thước và vị trí bảng tính mỗi khi được mở, bạn sử dụng lựa
chọn nào sau:
A)
A)
A)
A)A) Cả 3 câu trên đều đúng
B)
B)
B)
B)B) File Info Protect Work book Engrypt with password
C)
C)
C)
C)C) Review Protect Workbook. Trong hộp thoại chọn structure và windows
D)
D)
D)
D)D) File Save hoặc Save as, chọn nút Tool General Option, chọn password to
open, password to modify
12.
12.
12.
12. 12. Trong PowerPoint, muốn ẩn đi một số slide không cho trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A)
A)
A)
A)A) Tab Design Set Up Hide Slide
B)
B)
B)
B)B) Tab Slide Show Set Up Hide Slide
C)
C)
C)
C)C) Tab Home Set Up Hide Slide
D)
D)
D)
D)D) Cả 3 lựa chọn trên đều sai
13.
13.
13.
13. 13. Chế độ hiển thị Slide Sorter được cung cấp trong thẻ nào của PowerPoint?
A)
A)
A)
A)A) View
B)
B)
B)
B)B) Insert
C)
C)
C)
C)C) Edit
D)
D)
D)
D)D) File
14.
14.
14.
14. 14. Trong Excel, để từ chối các thay đổi trong bảng tính sau khi sửa có lưu vết, bạn sử dụng lựa
chọn nào trong nhóm Changes?
A)
A)
A)
A)A) Restrict Editing
B)
B)
B)
B)B) Cả 3 lựa chọn trên đều sai
C)
C)
C)
C)C) AcceptReject Changes Accept
D)
D)
D)
D)D) AcceptReject Changes Reject
15.
15.
15.
15. 15. Trong PowerPoint, để hiển thị màn hình đen hoặc trắng khi trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn
nào?
A)
A)
A)
A)A) Right Click -> Next
B)
B)
B)
B)B) Right Click -> Screen
C)
C)
C)
C)C) Right Click -> Pointer Options
D)
D)
D)
D)D) Right Click -> Go to Slide
16.
16.
16.
16. 16. Trong Word, để thực hiện việc lặp lại tự động dòng tiêu đề (tên các cột) của bảng ở đầu mỗi
trang, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A)
A)
A)
A)A) Table Tools -> Design Header Row
B)
B)
B)
B)B) Table Tools -> Design Banded Row
C)
C)
C)
C)C) Insert Table Draw Table
D)
D)
D)
D)D) Click chọn biểu tượng (Repeat Header Row) trên nhóm Layout của Table
Tools
17
17
17
1717
.
.
.
. . Trong Word, để tạo 1 ghi chú (Comment) , bạn sử dụng lựa chọn nào?
A)
A)
A)
A)A) Chọn Insert Comment nhập nội dung Enter
B)
B)
B)
B)B) Chọn Review New Comment nhập nội dung Enter
C)
C)
C)
C)C) Cả 3 lựa chọn trên đều sai
D)
D)
D)
D)D) Chọn References New Comment nhập nội dung Enter
18.
18.
18.
18. 18. Trong Word, để áp dụng các đầu trang, cuối trang khác nhau cho trang chẵn, trang lẻ, bạn sử
dụng lựa chọn nào từ Header & Footer Tools?
A)
A)
A)
A)A) Chọn Show Document Text trong nhóm Options
B)
B)
B)
B)B) Chọn Different First Page trong nhóm Options
C)
C)
C)
C)C) Chọn Different Odd & Even Pages trong nhóm Options
D)
D)
D)
D)D) Bỏ chọn Link to Previous trong nhóm Navigation
19.
19.
19.
19. 19. Trong Excel, muốn đặt tên cho 1 vùng, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A)
A)
A)
A)A) InsertName Manager
B)
B)
B)
B)B) Cả 3 lựa chọn trên đều sai
C)
C)
C)
C)C) FormulasDefine Name
D)
D)
D)
D)D) InsertDefine Name.
20.
20.
20.
20. 20. Trong Excel, để mặc định chỉ hiển thị công thức (thay vì hiện kết quả tính được) bạn sử dụng
lựa chọn nào?
A)
A)
A)
A)A) Cả 2 lựa chọn trên đều sai
B)
B)
B)
B)B) File Options Advanced chọn Show formulas in cells instead of their
calculated results
C)
C)
C)
C)C) Bỏ đi dấu bằng (=) trước mỗi công thức
D)
D)
D)
D)D) Cả 2 lựa chọn trên đều đúng
21.
21.
21.
21. 21. Trong quá trình phối thư (Mail Merge) của Word, muốn lọc dữ liệu theo 1 tiêu chí nào đó, bạn
sử dụng lựa chọn nào?
A)
A)
A)
A)A) Mailings nhóm Start Mail Merge Edit Recipient List Filter…
B)
B)
B)
B)B) Mailings nhóm Start Mail Merge Start Mail Merge Filter…
C)
C)
C)
C)C) Mailings nhóm Start Mail Merge Edit Recipient List Sort…
D)
D)
D)
D)D) Mailings nhóm Start Mail Merge Select Recipients Filter…
22.
22.
22.
22. 22. Trong Excel, để thực hiện cách lọc một danh sách (lọc nâng cao), bạn sử dụng lựa chọn nào?
A)
A)
A)
A)A) Click chọn biểu tượng (Reapply) trên nhóm Sort & Filter của Tab Data
B)
B)
B)
B)B) Click chọn biểu tượng (Filter) trên nhóm Sort & Filter của Tab Data
C)
C)
C)
C)C) Click chọn biểu tượng (Advanced) trên nhóm Sort & Filter của Tab Data
D)
D)
D)
D)D) Click chọn biểu tượng (Clear) trên nhóm Sort & Filter của Tab Data
23.
23.
23.
23. 23. Trong Word, lệnh nào sau đây thuộc chức năng Page Number trên thẻ Insert?
A)
A)
A)
A)A) Lệnh
B)
B)
B)
B)B) Cả 3 lựa chọn trên đều đúng
C)
C)
C)
C)C) Lệnh
D)
D)
D)
D)D) Lệnh
24.
24.
24.
24. 24. Giá trị tại ô F4 chứa điểm trung bình là 8. Công thức tại ô H4:
=IF(F4=10,”Xuất sắc”,IF(F4>8,”Giỏi”,IF(F4>6.5,”Khá”,”Trung bình”))). Kết quả trả về tại ô H4 là:
A)
A)
A)
A)A) Khá
B)
B)
B)
B)B) Xuất sắc
C)
C)
C)
C)C) Trung bình
D)
D)
D)
D)D) Giỏi
25.
25.
25.
25. 25. Trong Word, để xem mẩu tin cuối trong kết quả phối thư, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A)
A)
A)
A)A) Nút Next Record
B)
B)
B)
B)B) Nút Previous Record
C)
C)
C)
C)C) Nút First Record
D)
D)
D)
D)D) Nút Last Record
26.
26.
26.
26. 26. Trong Excel, muốn áp định dạng có điều kiện cho một vùng, bạn thực hiện như thế nào?
A)
A)
A)
A)A) Home nhóm Styles Conditional Formatting
B)
B)
B)
B)B) Formulas nhóm Styles Conditional Formatting
C)
C)
C)
C)C) Home nhóm Styles Format Table
D)
D)
D)
D)D) Home nhóm Cells Format… Format cells
27
27
27
2727
.
.
.
. . Trong Power Point 2010, muốn đặt mật khẩu khi mở tập tin, bạn sử dụng lựa chọn nào sau:
A)
A)
A)
A)A) Cả 2 câu đều đúng
B)
B)
B)
B)B) File  Save hoặc Save As  chọn nút Tools  chọn General Option
C)
C)
C)
C)C) Cả 2 câu đều sai
D)
D)
D)
D)D) File  Info  Protect Presentation  Engrypt With Password
28.
28.
28.
28. 28. Trong Excel, để thực hiện việc định dạng có điều kiện theo nội dung ô, bạn sử dụng lựa chọn
nào?
A)
A)
A)
A)A) Chọn biểu tượng (Format as Table) trên nhóm Styles của Tab Home
B)
B)
B)
B)B) Chọn biểu tượng trên nhóm Cells của Tab Home
C)
C)
C)
C)C) Chọn biểu tượng (Cell Styles) trên nhóm Styles của Tab Home
D)
D)
D)
D)D) Chọn biểu tượng (Conditional Formating) trên nhóm Styles của Tab Home
29.
29.
29.
29. 29. Trong bảng tính Excel 2010, các hàm COUNTIFS, SUMIFS, AVERAGEIFS dùng để
A)
A)
A)
A)A) Tất cả đều đúng
B)
B)
B)
B)B) Thống kê dữ liệu
C)
C)
C)
C)C) Tính tổng, đếm, tính trung bình khi có nhiều điều kiện
D)
D)
D)
D)D) Tính tổng, đếm, tính trung bình khi có nhiều điều kiện phải cùng thỏa
30.
30.
30.
30. 30. Trong thao tác phối thư (Mail Merge), mục Edit Recipient List theo bạn có công dụng gì?
A)
A)
A)
A)A) Thiết lập điều kiện lọc danh sách người nhận
B)
B)
B)
B)B) Chọn tệp chứa danh sách người nhận
C)
C)
C)
C)C) Chèn thông tin người nhận
D)
D)
D)
D)D) Thiết lập điều kiện lọc hoặc sắp xếp danh sách người nhận
| 1/7

Preview text:

1. Trong bảng tính Excel 2010, muốn lấy dữ liệu từ nguồn khác (Import), dữ liệu thuộc cấu trúc
của Access (*.accdb) ta chọn A)
Data  Get External Data  From Web B) Data Get External Data  From  Access C) Data Get External Data  From Other Source  D)
Data  Get External Data From T  ext
2. Trong WinWord, để đánh số thứ tự phân cấp kết hợp với kiểu dáng (style), bạn sử dụng lựa chọn nào từ thẻ Home? A) Ch n ch ọ c năng ứ
(Bullets) trong nhóm Paragraph B) Ch n ch ọ c năng ứ
(Numbering) trong nhóm Paragraph C) Cả 3 l a ch ự ọn trên đêều sai D) Ch n ch ọ c năng ứ
(Multilevel List) trong nhóm Paragraph
3. Trong PowerPoint, để thực hiện việc chèn đoạn phim (video clip), bạn sử dụng lựa chọn nào? A) Click chọn biểu tượng
(Video) trên nhóm Media của Tab Insert B)
Cả 3 lựa chọn trên đều sai C) Click chọn biểu tượng
(Screenshot) trên nhóm Images Tab Insert D) Click chọn biểu tượng
(Audio) trên nhóm Media của Tab Insert
4. Microsoft Word có các chế độ trình bày màn hình nào sau đây? A)
Cả 2 lựa chọn trên đều sai B)
Print Layout, Web Layout, Outline C)
Chế độ thay ký tự (Overtype) và chế độ chèn ký tự (Insert) D)
Cả 2 lựa chọn trên đều đúng
5. Để đưa thêm nút hành động (Action Buttons) vào slide hiện hành, người thiết kế có thể? A)
Cả 2 lựa chọn trên đều sai B)
Cả 2 lựa chọn trên đều đúng C)
Chọn Slide Show Action Buttons  D)
Chọn AutoShapes Action Buttons 
6. Trong Word, để thực hiện việc đặt các chế độ kiểm tra chính tả theo yêu cầu, bạn sử dụng lựa chọn nào trong Option? A) Show all formatting marks B)
Suggest from main dictionary only C) Check spelling as you type D) Ignore word in UPPERCASE
7. Trong PowerPoint, muốn xuất hiện bút để đánh dấu khi trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào? A) Nhấn tổ hợp phím Alt+P B) Nhấn phím P C) Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P D)
Tất cả lựa chọn trên đều sai
8. Để xác định phần kiểu mặc định của tập tin Winword phiên bản 2010, bạn sử dụng lựa chọn nào? A) Doc B) Docx C) Dotx D) docm
9. Để thay đổi nguồn dữ liệu của bảng trụ xoay (PivotTable), bạn sử dụng lựa chọn nào? A)
Vào PivotTable Tools, chọn Change Data Source B)
Cả 3 lựa chọn trên đều đúng C)
Vào PivotTable Tools, chọn Refresh D)
Chuột phải vào 1 ô trong PivotTable, chọn PivotTable Options
10. Trong PowerPoint, để thiết lập việc trình chiếu lặp liên tục, bạn sử dụng lựa chọn nào? A)
Chọn Slide Show -> Set Up SlideShow -> Chọn Show without animation B)
Chọn Slide Show -> Set Up SlideShow -> Chọn Loop continously until ‘Esc’ C)
Chọn Slide Show -> Set Up SlideShow -> Chọn Show without narration D)
Chọn Amination -> Reorder Amination
11. Trong bảng tính Excel 2010, muốn bảo vệ cấu trúc bảng tính không cho đổi tên, di chuyển,
chèn, xóa, hiện sheet, không cho thay đổi kích thước và vị trí bảng tính mỗi khi được mở, bạn sử dụng lựa chọn nào sau: A)
Cả 3 câu trên đều đúng B) File Info  Protect W 
ork book  Engrypt with password C) Review Protect 
Workbook. Trong hộp thoại chọn structure và windows D)
File Save hoặc Save as, chọn nút 
Tool General Option, chọn password to  open, password to modify
12. Trong PowerPoint, muốn ẩn đi một số slide không cho trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào? A) Tab Design Set Up  Hide Slide  B) Tab Slide Show Set Up  Hide Slide  C) Tab Home Set Up  Hide Slide  D)
Cả 3 lựa chọn trên đều sai
13. Chế độ hiển thị Slide Sorter được cung cấp trong thẻ nào của PowerPoint? A) View B) Insert C) Edit D) File
14. Trong Excel, để từ chối các thay đổi trong bảng tính sau khi sửa có lưu vết, bạn sử dụng lựa
chọn nào trong nhóm Changes? A) Restrict Editing B)
Cả 3 lựa chọn trên đều sai C) AcceptReject Changes Accept  D) AcceptReject Changes Reject 
15. Trong PowerPoint, để hiển thị màn hình đen hoặc trắng khi trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào? A) Right Click -> Next B) Right Click -> Screen C)
Right Click -> Pointer Options D) Right Click -> Go to Slide
16. Trong Word, để thực hiện việc lặp lại tự động dòng tiêu đề (tên các cột) của bảng ở đầu mỗi
trang, bạn sử dụng lựa chọn nào? A)
Table Tools -> Design Header Row  B)
Table Tools -> Design Banded Row  C) Insert T  able Draw T  able D) Click chọn biểu tượng
(Repeat Header Row) trên nhóm Layout của Table Tools
17. Trong Word, để tạo 1 ghi chú (Comment) , bạn sử dụng lựa chọn nào? A) Chọn Insert Comment  nhập nội dung  Enter  B)
Chọn ReviewNew Comment nhập nội dung  Enter  C)
Cả 3 lựa chọn trên đều sai D) Chọn References New Comment  nhập nội dung  Enter 
18. Trong Word, để áp dụng các đầu trang, cuối trang khác nhau cho trang chẵn, trang lẻ, bạn sử
dụng lựa chọn nào từ Header & Footer Tools? A)
Chọn Show Document Text trong nhóm Options B)
Chọn Different First Page trong nhóm Options C)
Chọn Different Odd & Even Pages trong nhóm Options D)
Bỏ chọn Link to Previous trong nhóm Navigation
19. Trong Excel, muốn đặt tên cho 1 vùng, bạn sử dụng lựa chọn nào? A) InsertName Manager B)
Cả 3 lựa chọn trên đều sai C) FormulasDefine Name D) InsertDefine Name.
20. Trong Excel, để mặc định chỉ hiển thị công thức (thay vì hiện kết quả tính được) bạn sử dụng lựa chọn nào? A)
Cả 2 lựa chọn trên đều sai B) File Options 
Advanced chọn Show formulas in cells instead of the  ir calculated results C)
Bỏ đi dấu bằng (=) trước mỗi công thức D)
Cả 2 lựa chọn trên đều đúng
21. Trong quá trình phối thư (Mail Merge) của Word, muốn lọc dữ liệu theo 1 tiêu chí nào đó, bạn sử dụng lựa chọn nào? A)
Mailings nhóm Start Mail Merge  Edit Recipien  t List Filter…  B)
Mailings nhóm Start Mail Merge  Start Mail Mer  ge Filter…  C)
Mailings nhóm Start Mail Merge  Edit Recipien  t List Sort…  D)
Mailings nhóm Start Mail Merge 
 Select Recipients  Filter…
22. Trong Excel, để thực hiện cách lọc một danh sách (lọc nâng cao), bạn sử dụng lựa chọn nào? A) Click chọn biểu tượng
(Reapply) trên nhóm Sort & Filter của Tab Data B) Click chọn biểu tượng
(Filter) trên nhóm Sort & Filter của Tab Data C) Click chọn biểu tượng
(Advanced) trên nhóm Sort & Filter của Tab Data D) Click chọn biểu tượng
(Clear) trên nhóm Sort & Filter của Tab Data
23. Trong Word, lệnh nào sau đây thuộc chức năng Page Number trên thẻ Insert? A) Lệnh B)
Cả 3 lựa chọn trên đều đúng C) Lệnh D) Lệnh
24. Giá trị tại ô F4 chứa điểm trung bình là 8. Công thức tại ô H4:
=IF(F4=10,”Xuất sắc”,IF(F4>8,”Giỏi”,IF(F4>6.5,”Khá”,”Trung bình”))). Kết quả trả về tại ô H4 là: A) Khá B) Xuất sắc C) Trung bình D) Giỏi
25. Trong Word, để xem mẩu tin cuối trong kết quả phối thư, bạn sử dụng lựa chọn nào? A) Nút Next Record B) Nút Previous Record C) Nút First Record D) Nút Last Record
26. Trong Excel, muốn áp định dạng có điều kiện cho một vùng, bạn thực hiện như thế nào? A) Home nhóm Styles   Conditional Formatting B)
Formulas  nhóm Styles Conditional Formatting  C) Home  nhóm Styles Format T  able D) Home nhóm Cells   Format…  Format cells
27. Trong Power Point 2010, muốn đặt mật khẩu khi mở tập tin, bạn sử dụng lựa chọn nào sau: A) Cả 2 câu đều đúng B) File  Save hoặc Save 
As  chọn nút Tools  chọn General Option C) Cả 2 câu đều sai D) File  Info   Protect Presentation   Engrypt W  ith Password
28. Trong Excel, để thực hiện việc định dạng có điều kiện theo nội dung ô, bạn sử dụng lựa chọn nào? A) Chọn biểu tượng
(Format as Table) trên nhóm Styles của Tab Home B) Chọn biểu tượng
trên nhóm Cells của Tab Home C) Chọn biểu tượng
(Cell Styles) trên nhóm Styles của Tab Home D) Chọn biểu tượng
(Conditional Formating) trên nhóm Styles của Tab Home
29. Trong bảng tính Excel 2010, các hàm COUNTIFS, SUMIFS, AVERAGEIFS dùng để A) Tất cả đều đúng B) Thống kê dữ liệu C)
Tính tổng, đếm, tính trung bình khi có nhiều điều kiện D)
Tính tổng, đếm, tính trung bình khi có nhiều điều kiện phải cùng thỏa
30. Trong thao tác phối thư (Mail Merge), mục Edit Recipient List theo bạn có công dụng gì? A)
Thiết lập điều kiện lọc danh sách người nhận B)
Chọn tệp chứa danh sách người nhận C)
Chèn thông tin người nhận D)
Thiết lập điều kiện lọc hoặc sắp xếp danh sách người nhận