Tài liệu ôn tập thống kê ứng dụng | Trường Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Để ước tính tỷ lệ lỗi trong lô sản xuất gần đây, một giám đốc kiểm
soát chất lượng tại Intel chọn mọi con chip đời thứ 8 ra khỏi dây chuyền lắp ráp bắt đầu từ con chip thứ 3 cho đến khi cô ấy lấy được mẫu gồm 140 con chip. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Trường: Trường Đại học Kinh Tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46663874
Xác định phương pháp lấy mẫu từ câu 1 đến câu 5.
CÂU 1. Để ước tính tỷ lệ lỗi trong lô sản xuất gần đây, một giám đốc kiểm
soát chất lượng tại Intel chọn mọi con chip đời thứ 8 ra khỏi dây chuyền
lắp ráp bắt đầu từ con chip thứ 3 cho đến khi cô ấy lấy được mẫu gồm 140 con chip.
CÂU 2. Để xác định tỷ lệ sử dụng hormone tăng trưởng của con người
(HGH) trong số các cầu thủ bóng chày của trường trung học, Ủy ban Thể
thao Tiểu bang chọn ngẫu nhiên 50 trường trung học. Tất cả các thành
viên của các đội bóng chày của các trường trung học được chọn đều được kiểm tra HGH.
CÂU 3. Để xác định ý kiến của khách hàng về chính sách lên máy bay của
mình, Southwest Airlines chọn ngẫu nhiên 60 chuyến bay trong một tuần
nhất định và khảo sát tất cả hành khách trên các chuyến bay.
CÂU 4. Một thành viên của Quốc hội muốn xác định ý kiến của khu vực
bầu cử của mình về thuế bất động sản. Cô chia khu vực bầu cử của mình
thành ba tầng lớp thu nhập: hộ gia đình có thu nhập thấp, hộ gia đình có
thu nhập trung bình và hộ gia đình có thu nhập cao. Sau đó, cô lấy một
mẫu hộ gia đình ngẫu nhiên đơn giản từ mỗi nhóm thu nhập.
CÂU 5. Trong nỗ lực xác định xem một chiến dịch quảng cáo có hiệu quả
hay không, một công ty tiếp thị tiến hành một cuộc thăm dò trên toàn quốc
bằng cách chọn ngẫu nhiên các cá nhân từ danh sách những người dùng
đã biết của sản phẩm. lOMoAR cPSD| 46663874
CÂU 6. Xác định thang đo của từng biến. a. Quốc gia.
b. Xếp hạng phim từ một sao đến năm sao.
c. Lượng nước hộ gia đình sử dụng trong ngày.
d. Năm sinh của sinh viên đại học.
e. Bằng cấp cao nhất được trao (trung học, cử nhân, và sắp tới) 36. Màu mắt.
f. Giá trị định giá của ngôi nhà.
g. Thời gian trong ngày được tính theo giờ quân sự.
CÂU 7. Phân loại biến là định tính hoặc định lượng. a. Quốc tịch.
b. Số anh chị em trong một gia đình.
c. Số gram carbohydrate trong bánh rán.
d. Số hạt chưa nổ trong một túi bỏng ngô vi sóng ACT.
e. Giá trị định giá của ngôi nhà. f. Số điện thoại. g. Mã số sinh viên.
h. Số trên áo thi đấu của cầu thủ bóng đá.
CÂU 8. Hãy xác định xem biến định lượng là rời rạc hay liên tục.
a. Số bàn thắng ghi được trong một mùa giải của một cầu thủ bóng đá.
b. Lượng nước thất thoát mỗi ngày do vòi nước bị rò rỉ.
c. Độ dài (tính bằng phút) của một bài hát đồng quê.
d. Số lượng cây Sequoia trên một mẫu Anh được chọn ngẫu nhiên của
Công viên Quốc gia Yosemite.
e. Nhiệt độ vào một ngày được chọn ngẫu nhiên ở Memphis, Tennessee.
f. Tốc độ kết nối Internet tính bằng kilobyte trên giây.
g. Điểm ghi được trong một trận bóng rổ NCAA.
h. Áp suất không khí tính bằng pound trên mỗi inch vuông trong ô tô lốp xe. lOMoAR cPSD| 46663874
CÂU 9. Màu sắc ưa thích của bạn là gì? Một cuộc khảo sát đã đưa ra bản
tóm tắt các câu trả lời cho câu hỏi đó như sau: màu xanh da trời, 42%;
xanh lục, 14%; tím, 14%; đỏ, 8%; đen, 7%; cam, 5%; màu vàng, 3%;
nâu, 3%; xám, 2% và trắng, 2%.
Biểu đồ nào sẽ thích hợp để miêu tả dữ liệu này? Vì sao?
CÂU 10. Bảng sau đây đưa ra thị phần cho các trình duyệt được sử dụng trên máy tính để bàn.
Những biểu đồ nào sẽ thích hợp để miêu tả dữ liệu này? Vì sao?
CÂU 11. Có số liệu về dân số trung bình của 30 huyện (ĐVT: ngàn người)
160 300 200 140 150 220 145 215 140 235
280 230 135 170 180 185 245 260 290 120
170 165 265 257 235 227 320 315 236 163
a. Phân tổ dữ liệu với khoảng cách tổ đều nhau và lập bảng tần số, tần số
tích luỹ, tần suất, tần suất tích luỹ.
b. Xác định % huyện có dân số thấp hơn 230 ngàn người.
c. Tính các độ đo khuynh hướng trung tâm, khuynh hướng biến thiên.
d. Vẽ biểu đồ tần số và boxplot. e. Nhận xét. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 lOMoAR cPSD| 46663874 Câu 6: a b c d e f g Câu 7: a b c d e f g h Câu 8: a b c d e f g h Câu 9: lOMoAR cPSD| 46663874 Câu 10: Câu 11: lOMoAR cPSD| 46663874