Tài liệu ôn thi học kỳ môn Tin học đại cương / Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh

 Tính Điểm thấp nhất của từng học viên. Tính Điểm Trung bình 4 môn học của các học viên (môn TLĐC có số tín chỉ 3, môn TQDL số tín chỉ 4, môn PPNC hệ số 3 và môn GSKS hệ số 3). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH
T
T
Họ và Tên
Ngày Sinh
Giới
tính
Diện
ƣu
tiên
Điểm các môn thi
rp Á
Tổng
điểm
thi
Điểm
xét
tuyển
Sử
Địa
1
Vũ Hòa
08/08/1996
Nữ
KV1
9
6
?
?
2
Lê Phong
11/05/1996
Nam
KV3
8
4
?
?
3
Hồ Hà
12/06/1996
Nữ
KV3
7
7
?
?
4
Phạm Hải
11/11/1996
Nữ
KV2
2
1
?
?
5
Mai Huệ
08/06/1996
Nữ
KV1
3
5
?
?
Yêu cầu
1. Tính tổng điểm thi
2. Tính điểm xét tuyển bằng tổng điểm + điểm ƣu tiên khu vực (nếu KV1 + 2 điểm,
KV2+1,5 điểm)
3. m điểm thi thấp nhất và điểm thi cao nhất
Bài tập 2: KẾT QUẢ THI HỌC KỲ 1
TT
Tên SV
TLĐC
TQDL
PPNC
GSKS
Điểm
thêm
Điểm
thấp
nhất
Điểm
trung
bình
Điểm
kết quả
1
Hà Tiến Đức
4
5
5.5
8.5
0.75
2
Lê Anh Khoa
3
5
5
6
3
Vũ Thu Huyền
6
6
8
8
0.5
4
Vũ Thái Thanh
10
1.5
7
4.5
0.75
5
Mai Hoa Thúy
9
5
6
9
Yêu cầu:
1. Tính Điểm thấp nhất của từng học viên
2. Tính Điểm Trung bình 4 môn học của các học viên (môn TLĐC có số tín chỉ 3, môn
TQDL số tín chỉ 4, môn PPNC hệ số 3 và môn GSKS hệ số 3)
3. Đếm số điểm <5
4. Đếm số ngƣời có điểm thêm
5. Tính Điểm Kết quả biết nếu điểm trung bình mà >=5 thì điểm kết quả chính là điểm
trung bình ngƣợc lại điểm kết quả sẽ bằng điểm trung bình cộng với điểm thêm, nhƣng
nếu sau khi cộng thêm mà lớn hơn 5 thì chỉ lấy 5 mà thôi.
Bài tập 1:
Bài tập 3
TT
Họ tên
Lớp
Chức
vụ
KNM
QTH
QTLT
Điểm
TB
Điểm
UT
Tổng
điểm
Xếp
loại
1
Mai Hoa
AK24
8
10
9
?
?
?
?
2
Hà Thủy
AK24
CB
7
6
7
?
?
?
?
3
Lê Thoa
AK24
6
8
9
?
?
?
?
4
Thu Lan
AK24
5
7
3
?
?
?
?
5
Thu Hà
AK24
CB
9
9
7
?
?
?
?
Yêu cầu :
1. Tính điểm trung bình chung
2. Tính điểm ƣu tiên: Nếu là cán bộ "CB" thì đƣợc cộng 1 điểm 3.
Xếp loại :
- ĐTB >=9, Giỏi
- ĐTB >=7, Khá
- ĐTB >=5, Trung bình
- ĐTB <5, Yếu
4. Đếm số ngƣời xếp loại học lực Khá
5. Tìm điểm thi nhỏ nhất
Loại
Mã sử dụng
Đơn giá
Sản xuất
SX
1.000.000
Kinh doanh
KD
800.000
Tiêu dùng
TD
500.000
Bài tập 4:
Cho dữ liệu dƣới đây:
rpA ■ /K
Tên hộ
Hình thức
sử dụng
Chỉ số
Chỉ số
mới
Mã sử
dụng
Số điện tiêu
thụ
Thành tiền
phải trả
Lê Hằng Nga
Sản xuất
150
200
?
?
?
Mai Thu Hà
Kinh doanh
30
100
?
?
?
Trần Tiến
Sản xuất
40
80
?
?
?
Bùi Đức Kiên
Tiêu dùng
60
120
?
?
?
Lê Hồng Hoa
Kinh doanh
20
60
?
?
?
Tổng
?
Yêu cầu:
1. Dùng hàm để điền mã sử dụng.
2. Tính Số điện tiêu thụ
3. Sử dụng hàm để tính số tiền phải trả của tất cả khách hàng.
4. Tìm hộ tiêu thụ điện cao nhất
5. Tìm hộ tiêu thụ điện thấp nhất
6. Tính tổng số tiền điện
Bài tập 5:
TT
rpA
Tên
KH
MãP
Ngày
Đến
Ngày
Đi
TS ngày
Số
tuần
Số ngày
lẻ
Loại
phòng
Số tầng
ĐG
tuần
ĐG
ngày
TTiền
A
rp« A
Tiền
còn lại
1
Nguyễn Sơn Hà
T02C
5/10/2018
5/23/2018
?
?
?
?
?
45
8
?
?
2
Lê Thu Hải
T03B
5/23/2018
6/11/2018
?
?
?
?
?
55
12
?
?
3
Đỗ Thanh Hoa
T02A
5/12/2018
6/19/2018
?
?
?
?
?
55
9
?
?
4
Trần Thu Lan
T03D
5/26/2018
6/7/2018
?
?
?
?
?
45
10
?
?
5
La Thu Hiền
T03A
5/23/2018
6/5/2018
?
?
?
?
?
60
13
?
?
1. Tính tổng số ngày khách lƣu trú tại khách sạn (0,25đ)
2. Tính số tuần lƣu trú của các khách du lịch (0,25đ)
3. Tính số ngày lẻ lƣu trú của các khách du lịch (0,25đ)
4. Dùng hàm lấy ra mã phòng và số tầng (trong cột MãP thì chữ cái cuối cùng là loại phòng còn 2 ký tự giữa chính là số tầng ) (0,25đ)
5. Tính tiền cho các khách du lịch biết rằng nếu tiền ngày lẻ mà lớn hơn tiền của tuần thì chỉ lấy bằng tiền tuần (0,75đ)
6. Tính tiền còn lại biết số tiền sẽ giảm đi 10% cho những khách thuê từ 10 ngày trở lên (0,75đ)
Bài tập 6:
STT
SBD
Họ
Phái
Năm
sinh
Nơi sinh
Toán
Sinh
Hóa
Tổng
điểm
Ƣu
tiên
Điểm
KQ
Ngành thi
Điểm
chuẩn
Kết
quả
01
D456-2
Đỗ Ngọc Ngà
X
1977
Đà Lạt
9
10
9
9
?
?
?
?
?
?
02
B897-3
Vũ Thuỵ Miên
X
1969
Hà Nội
6
3
3
7
?
?
?
?
?
?
03
A333-1
Lê Ngọc Hải
X
1984
Mỹ Tho
5
8
9
7
?
?
?
?
?
?
04
A659-2
Hà Mạnh Hùng
1985
Hà Nội
8
3
5
6
?
?
?
?
?
?
05
C897-1
Võ Đức Hải
x
1980
Huế
8
5
2
5
?
?
?
?
?
?
06
D658-3
Trần Huệ Linh
1970
Đà Nẵng
8
8
6
6
?
?
?
?
?
?
. Tính Tổng điểm biết các môn không có hệ số
2. Tính điểm ƣu tiên, nếu KV1 đƣợc ƣu tiên 2đ, KV2 ƣu tiên 1.5đ, khu vực 3 ƣu tiên 1đ. (KV là ký tự cuối cùng của SBD)
3. Tính Điểm KQ = Tổng điểm + Ƣu tiên
4. Lập công thức cho cột Ngành thi, dựa vào ký tự đầu bên trái của SBD
-A, ngành Du lịch
-B, ngành CNSH
-C, Luật
-D, Tiếng Trung
5. Tính điểm chuẩn theo điều kiện sau:
-Du lịch, điểm chuẩn 28
- CNSH, điểm chuẩn 26
- Luật, điểm chuẩn 24,
'T'* Ạ _
r
T' _________ _ 4*6 _____ ______ Ổ /■> /■>
- Tiếng Trung, điểm chuẩn 22
6. Lập công thức cho cột Kết Quả nếu Tổng KQ >= Điểm chuẩn thì kết quả là "Đỗ" ngƣợc lại là "Trƣợt"
1
Bài tập 7:
BẢNG LƢƠNG THÁNG 11/2018
TT
Họ tên
Chức
vụ
HS
lƣơng
Lƣơng CB
Phụ cấp
Thực lĩnh
1
Phạm Quốc Hùng
NV
3.30
2
Vũ Trung Quân
TP
3.66
3
Bùi Ngọc Ngà
NV
2.67
4
Hoàng Vân
GD
3.30
5
Vũ Hoà Bình
BV
2.67
rp A /V
Tổng cộng
Biết Mức lƣơng CB: 2.500.000
Yêu cầu:
1. Tính Lƣơng cơ bản = Hệ số lƣơng * Mức lƣơng CB
2. Tính phụ cấp lƣơng (Nếu là GD hƣởng phụ cấp 800.000đ/tháng; nếu là TP hƣởng phụ
cấp 500.000đ/tháng, là NV hƣởng phụ cấp 300.000đ/tháng)
3. Thực lĩnh = Lƣơng cơ bản + Phụ cấp
4. Sử dụng hàm cho biết số ngƣời có mức thực lĩnh > 3.000.000
5. Sử dụng hàm cho biết số nhân viên đƣợc hƣởng phụ cấp
6. Sử dụng hàm cho biết số nhân viên không đƣợc hƣởng phụ cấp
6
Bài tập 8:
Mã SV
Họ và tên
MarCL
QTH
QTNH
QTB
KNM
ĐTB
xếp loại
Môn <5
Học bổng
Xếp hạng
A01
Trần Quang Hà
5
6
5
3
6
?
?
?
?
?
A02
Nguyễn Văn Tú
7
6
8
7
5
?
?
?
?
?
B02
Trần Thu Hà
9
8
8
9
9
?
?
?
?
?
B03
Nguyễn Thị Hoa
7
4
6
5
7
?
?
?
?
?
B04
Trần Hải Linh
7
5
6
8
9
?
?
?
?
?
B05
Nguyễn Thị Mai
9
10
9
9
10
?
?
?
?
?
Yêu cầu :
1. Sử dụng hàm tính điểm trung bình
2. Sử dụng hàm để đếm số môn còn nợ (<5)
3. Sử dụng hàm để xếp loại (Từ 9 đến 10:Xuất sắc; Từ 8 đến cận 9:Giỏi; Từ 7 đến cận 8:Khá; Từ 6 đến cận 7:Trung bình khá; Từ 5
đến cận 6:Trung bình; Từ 4 đến cận 5:Yếu)
4. Dùng hàm để tính học bổng cho những sinh viên có thành tích học tập tốt (Xuất sắc: 1.200.000đ/kỳ; Giỏi: 1.000.000đ/kỳ; Khá:
800.000đ/kỳ; TB Khá: 600.000đ/kỳ; Trung bình: 0đ; Yếu: - 100.000đ)
5. Căn cứ vào ĐTB để Xếp hạng cho SV
Bài tập 9: KẾT QUẢ TUYỂN SINH NĂM 2018
7
1. Tính điểm tuyển sinh cho các thí sinh. Biết rằng điểm tuyển sinh tổng điểm
các môn thi và điểm khu vực. Nếu thí sinh thuộc KV3 thì đƣợc cộng thêm 1
điểm, thí sinh thuộc KV2 thì đƣợc cộng thêm 2 điểm KV1 đƣợc cộng thêm
3 điểm.
2. Đƣa ra nhận xét các thí sinh TRƢỢT hoặc ĐỖ theo quy định sau: Nếu thí sinh
có điểm tuyển sinh >=15 điểm là ĐỖ ngƣợc lại là TRƢỢT.
3. m số ngƣời có điểm cả 3 môn >=8
4. Đếm số ngƣời có khu vực thi là KV2
Bài tập 10:
Đơ n vị tín
h:
100 0 đ
TT
Họ
Khu
vực
Toán
Hóa
Điểm TS
N
h
1
Nguyễn Lâm
KV1
5
7
5
2
Lê Nam
KV2
3
3
6
3
Vũ Cao Hùng
KV1
9
8
8
4
Trần Đức Tiến
KV2
4
3
5
5
Đỗ Hòa Bình
KV3
7
8
7
Yêu cầu:
M-hàng
T-hàng
Loại
Đơn
Giá
SL
Ngày thuê
Ngày trả
Số ngày
thuê
C01T
?
?
140
4
30/08/14
02/09/14
?
T01M
?
?
150
10
02/09/14
11/09/14
?
C02H
?
?
130
5
03/09/14
09/09/14
?
H01T
?
?
170
5
04/09/14
14/09/14
?
B02T
?
?
120
14
30/08/14
02/09/14
?
C02H
?
?
130
2
03/10/14
10/10/14
?
T01H
?
?
160
4
03/10/14
13/10/14
?
B01M
?
?
170
8
04/10/14
14/10/14
?
Cộng
8
C
T
H
B
Yêu cầu:
1. Dùng hàm điền Tên hàng Loại hàng tƣơng ứng với mỗi hàng đã cho (hàng
4 ký tự, ký tự đầu là ký hiệu tên hàng, ký tự thứ 3 để chỉ lọai hàng) (1đ)
2. Tính Số ngày thuê của từng mặt hàng.
3. Tính Tiền thuê của từng loại mặt hàng bằng Số lƣợng * Đơn giá * Số ngày thuê nhƣng
nếu ngày thuê >=5 thì tiền thuê giảm 10%, nếu ngày thuê >=10 thì tiền thuê còn 80%.
4. Tính tổng số tiền thuê
Bài tập 11:
BẢNG THANH TOÁN LƢƠNG
STT
Họ tên
Lƣơng
ngày
Số
ngày
công
Lƣơng
tháng
Chức
vụ
Thƣởng
Phụ cấp
chức vụ
Thực
lĩnh
1
Cao Văn Hùng
50000
26
?
?
?
?
2
Bùi Thanh Thảo
45000
23
?
PGĐ
?
?
?
3
Đỗ Văn Nam
40000
25
?
PGĐ
?
?
?
4
Nguyễn Văn Tú
37000
26
?
TP
?
?
?
5
Bùi Thúy Nam
45000
22
?
NV
?
?
?
6
Trần Vân Nga
40000
20
?
NV
?
?
?
Tổng cộng
?
Yêu cầu:
1. Tính cột Lƣơng Tháng = Lƣơng ngày*số ngày công
2. Lập công thức cho cột thƣởng, với mức thƣởng đƣợc ấn định nhƣ sau:
Nếu số ngày công >=25: Thƣởng 20%* Lƣơng Tháng
Nếu số ngày công >=22: Thƣởng 10%* Lƣơng Tháng
Nếu số ngày công <22 :Không Thƣởng
3. Lập công thức cho cột phụ cấp chức vụ, biết rằng:
Nếu chức vụ là GĐ: 250,000 PGĐ:200,000 TP:180,000 NV: 150,000
4. Tính cột Thực lĩnh= Lƣơng tháng +Thƣởng + Phụ cấp chức vụ
5. Lập công thức lấy số liệu cho các ô
- Tổng cộng,
- Thƣởng cao nhất,
- Thƣởng thấp nhất.
Bài tập 12:
Cho mức lƣơng và phụ cấp của một Công ty nhƣ sau:
Chức vụ
Phụ cấp
Truởng phòng
1.500.000
Phó phòng
1.000.000
Chuyên viên
500.000
Bảo vệ
0
Mức lƣơng CB
1.500.000
Họ và tên
Chức vụ
Hệ số
Lƣơng
CB
Phụ cấp
Thực lĩnh
Nguyễn Văn Viễn
Bảo vệ
1.98
?
?
?
Nguyễn Thúy Hà
Trƣởng phòng
3.33
?
?
?
Ngô Hoàng Giang
Phó phòng
3.66
?
?
?
Vũ Diệu Thúy
Chuyên viên
3
?
?
?
Nguyễn Thái Hà
Chuyên viên
2.34
?
?
?
Đặng Mỹ Lam
Chuyên viên
2.67
?
?
?
rp Á
Tổng cộng
?
Mức lƣơng trung bình
?
Yêu cầu:
1. Tính lƣơng cơ bản của mỗi cán bộ (Hệ số * Mức lƣơng CB)
2. Tính phụ cấp nếu có của từng cán bộ theo bảng đã cho
3. Tính tiền lƣơng thực lĩnh (Thực lĩnh = lƣơng CB+Phụ cấp)
4. Tính tổng số tiền lƣơng công ty phải trả cho nhân viên
5. Tính mức lƣơng trung bình công ty phải trả cho nhân viên
6. Số ngƣời đƣợc hƣởng phụ cấp
7. Số nhân viên có mức thực lĩnh >3.000.000
8. Số nhân viên không đƣợc hƣởng phụ cấp
Bài tập 13:
KẾT QUẢ THI MÔN E-TOURISM Ngày
thi 18/04/2017
TT
Họ tên
Ngày sinh
Điểm thi
Vấn đáp
Thực hành
Cuối kỳ
Trung bình
1
Nguyễn Phong Vân
15/05/1970
7
7
7
?
2
Trần Phúc Lâm
05/10/1973
5
0
0
?
3
Trần Huy Chiến
20/10/1972
3
5
6
?
4
Nguyễn Tiến Đạt
18/09/1974
5
9
0
?
5
Hà Thanh Thủy
25/11/1977
4
6
8
?
6
Lê Minh Thúy
25/10/1978
5
6
7
?
Ghi chú: Nhận điểm 0 nếu bỏ thi
Yêu cầu:
1. Tính điểm trung bình (Chỉ tính điểm cho những ngƣời có điểm thi các môn >=5 điểm).
2. Cho biết số ngƣời thi thực hành
3. Cho biết số ngƣời bỏ thi cuối k
4. m điểm Trung bình cao nhất
5. m điểm Trung bình thấp nhất
6. m điểm thi thấp nhất
7. Đếm số ngƣời có điểm thi <5
8. Đếm số ngƣời có điểm cả 3 môn đều >=7
Bài tập 14:
TT
Họ và tên
r K số
Lƣơng cơ
bản
Ngày
công
loại
Số năm
công tác
Hệ
r K số
Lƣơng
1
Phạm Văn
Bảo
A1
1,150,000
23
?
?
2.67
?
2
Trần Thu
Dung
C2
1,150,000
25
?
?
3.33
?
3
Ngô Thanh
An
D1
1,150,000
28
?
?
2.34
?
4
Phạm Hải
Châu
B4
1,150,000
24
?
?
3.00
?
5
Trần Thái
Hòa
B7
1,150,000
23
?
?
4.20
?
Yêu cầu:
1. Dùng hàm tìm mã loại theo ký tự bên trái của mã số
2.Số năm công tác là ký tự bên phải của mã số
3. Lƣơng = Hệ số * Lƣơng cơ bản * ngày công. Nếu ngày công >24 ngày thì số ngày
công dƣ sẽ đƣợc tính gấp đôi
4. Tìm ngƣời có mức lƣơng cao nhất, thấp nhất
12
Bài tập 15:
THÔNG TIN SỬ DỤNG DỊCH VỤ PHÒNG CỦA KHÁCH HÀNG
STT
Họ tên
Mã số
Ngày đến
Ngày đi
Số tuần
Số ngày lẻ
Đơn giá ngày
Đơn giá tuần
Tiền Phòng
1
Trần văn Hải
L1A-F3
5/3/2001
16/3/2001
1
?
?
?
?
2
Tuấn Kiệt
L2A-F1
6/3/2001
20/3/2001
2
?
?
?
?
3
Nguyễn Thái Hà
L1A-F2
10/3/2001
30/3/2001
2
?
?
?
?
4
Huỳnh Bảo Thi
L2A-F1
23/3/2001
1/4/2001
1
?
?
?
?
5
Trần Hoài Nga
L1B-F3
17/3/2001
30/4/2001
6
?
?
?
?
6
Phan Quân
L2B-F2
22/3/2001
27/3/2001
0
?
?
?
?
ổng cộng
?
1. Tính SỐ NGÀY LẺ khách ở
2. Điền ĐƠN GIÁ NGÀY đã cho lấy thông tin từ Bảng giá phòng
3. Điền ĐƠN GIÁ TUẦN đã cho lấy thông tin từ Bảng giá phòng
4. Tính TIỀN PHÒNG = ĐGT* Số Tuần + ĐGN * Số ngày lẻ
5. Tính DOANH THU cho từng loại phòng (trong bảng thống kê)
6. Tổng tiền khách trả
BẢNG GIÁ
PHÒ]
NG
Loại phòng
ĐGT
ĐGN
L1A
260000
45000
L1B
250000
40000
L2A
210000
36000
L2B
190000
30000
BẢNG THỐNG KÊ
Loại phòng
Doanh thu
L1A
?
L2A
?
L1B
?
L2B
?
Bài tập 16: BẢNG LƢƠNG CÁN BỘ
Bài tập 17:
BẢNG TÍNH
TIỀN THUÊ
XE DU LỊCH
Khách Hàng
Loại Xe
Ngày
Thuê
Ngày
Trả
Số Ngày
ThUê
Đo
1
Việt Hƣng
Xe 35 chỗ
10/1/2018
27/1/2018
?
Đức Long
Ô tô 4 chỗ
2/2/2017
4/3/2017
?
Việt Thanh
Ô tô 7 chỗ
10/4/2017
25/4/2017
?
Việt Hoàng
Xe 45 chỗ
20/5/2017
25/5/2017
?
Hùng Cƣờng
Xe 35 chỗ
22/5/2017
12/6/2017
?
Minh Châu
Xe 45 chỗ
13/6/2017
16/6/2017
?
Tổng Cộng
?
BẢNG TRA GIÁ THUÊ XE DL
Loại Xe
Giá Thuê Ngày (Ngàn)
Ô tô 4 chỗ
200,000
Xe 45 chỗ
450,000
Ô tô 7 chỗ
300,000
Xe 35 chỗ
400,000
TT
Họ tên CB
Năm sinh
Chức
vụ
Số giờ
LV
Lƣơng
PC
1
Minh Quân
02/01/1953
TB
220
?
2
Lê Vi Thủy
03/10/1977
PB
170
?
3
Phạm Vũ Hà
03/10/1969
BV
160
?
4
Nguyễn Hiền
08/12/1970
CV
150
?
5
Xuân Lâm
12/11/1963
PB
140
?
6
Hồng Hoa
10/08/1966
CV
120
?
7
Lê Vân Dung
10/08/1960
120
?
Yêu cầu:
1. Tính lƣơng của cán bộ với 100.000đ/giờ
2. Tính phụ cấp CV, nếu : + TB 30% lƣơng + PB
là 20% lƣơng + CV
là 10% lƣơng
3. Tính tổng thu nhập
4. Số ngƣời đƣợc hƣởng phụ cấp
5. Số ngƣời không đƣợc hƣởng phụ cấp
6. Tìm mức thu nhập cao nhất
13
Yêu cầu:
1. Tính Số Ny Thuê
2. Sử dụng hàm đã học, tính giá thuê của mỗi ngƣời
3. Tính số tiền phải tr
4. Tính Tổng Cộng cho các cột Số Ngày Thuê và Phải Trả
Bài tập 18:
KẾT QUẢ THI HẾT MÔN
Ngày thi ....
STT
Họ và tên
Điểm thi
KNM
SHT
QTB
Trung bình
Học bổng
1
Trần Thiên Thanh
9
8
6
?
?
2
Phạm Thị Hải
8
4
8
?
?
3
Nguyễn Ngọc
5
6
7
?
?
4
Phan Tuấn Tú
7
2
5
?
?
5
Vũ Diệu Linh
8
9
8
?
?
Tổng Học bổng
?
Thực hiện các yêu cầu sau:
1. Sử dụng hàm tính điểm trung bình, với hệ số các môn nhƣ sau: KNM hệ số 3, SHT hệ
số 2 và QTB hệ số 4 và làm tròn phần thập phân lấy 2 chữ số.
2. Sử dụng hàm để đếm số đầu điểm nhỏ hơn 5
3. Sử dụng hàm để tính nếu điểm trung bình >=8 và các điểm thành phần >=5 thì ghi
HỌC BỔNG. Còn lại thi không ghi gì.
4. Tính tổng số học bổng
5. Tìm học bổng cao nhất
Bài tập 19:
Mã P
Khách sạn
Loại Phòng
Ngày đến
Ngày đi
Số tuần
Số ngày
Giá tuần
Giá ngày
Khách trả
T02C
Hoa Mai
Phòng loại 2
2/7/2018
5/7/2018
?
?
?
?
?
T01B
Hòa Lan
Phòng loại 1
3/7/2018
4/7/2018
?
?
?
?
?
T03A
Huệ Linh
Phòng loại 3
5/7/2018
15/7/2018
?
?
?
?
?
T02B
Hồng Hạnh
Phòng loại 2
15/7/2018
22/7/2018
?
?
?
?
?
T03C
Bình An
Phòng loại 3
8/7/2018
19/7/2018
?
?
?
?
?
T01A
Mỹ Lan
Phòng loại 1
20/7/2018
20/7/2018
?
?
?
?
?
Cộn
g
?
Ký tự đầu phòng
Loại phòng
Đơn giá ngày
Đơn giá tuần
1
Phòng loại 1
150000
900000
2
Phòng loại 2
125000
800000
3
Phòng loại 3
105000
700000
1- Tính số tuần và số ngày lẻ mà khách lƣu trú tại khách sạn
2- Căn cứ vào bảng giá phòng đã cho ở bảng dƣới, điền giá tiền phòng theo tuần và giá phòng ngày lẻ cho phù hợp.
3- Tính tiền khách trả
4- Tổng tiền khách trả
15
STT
Họ và tên
Điểm thi
Nghe
Đọc
Viết
TBC
1
Trần Thu Hà
5
9
9
?
2
Phạm Thị Hải
6
4
9
?
3
Nguyễn Ngọc Tú
8
10
8
?
4
Phan Tuấn Anh
9
7
8
?
5
Vũ Thái Hà
8
7
8
?
Thực hiện các yêu cầu sau:
6. Sử dụng hàm để tính điểm TBC (chỉ tính những người cả 4 kỹ năng có
điểm > 4)
7. Sử dụng hàm để tìm điểm thi cao nhất
8. Sử dụng hàm để tìm điểm thi thấp nhất
9. Sử dụng hàm để xếp loại cho sinh viên theo điểm TB:
- Nếu điểm TBC >=9, xếp loại Xuất sắc
- Nếu điểm TBC >=8, xếp loại Giỏi
- Nếu điểm TBC >=7, xếp loại Khá
- Nếu điểm TBC >=5, xếp loại TB
- Còn lại xếp loại Yếu
Bài tập 21:
KẾT QUẢ TUYỂN SINH NĂM 2018
TT
SBD
Họ tên
ĐTCS
Toán
Hóa
Ƣu tiên
T
1
BK001
Tô Linh Kha
LS
?
?
?
?
2
BK002
Trúc Lan Mai
TB
?
?
?
?
3
BK003
Cổ Gia Trƣởng
BB
?
?
?
?
4
BK004
Chúc Anh Đài
KH
?
?
?
?
5
KT001
Hồ Mỹ Nhân
TB
?
?
?
?
6
KT002
Đoàn Tự Cổ
KH
?
?
?
?
7
SP001
Cao Bất Hứa
LS
?
?
?
?
8
SP002
Vi Nhân Gian
TB
?
?
?
?
BẢNG CHẤM
SBD
Toán
Hóa
BK001
6
7
6
KT001
9
9
5
BK002
3
7
5
SP001
9
7
6
BK003
8
8
7
KT002
7
6
9
SP002
7
4
5
BK004
4
3
4
Bài tập 20: KẾT QUẢ THI HẾT HỌC KỲ
16
BẢNG ĐIỂM ƢU TIÊN
ĐTCS
LS
TB
BB
ĐIỂM ƢT
2
1
0.5
Trong đó:
I I SBD: Số báo danh dự thi của thí sinh
I I ĐTCS: Mã đối tƣợng chính sách, TB (thƣơng binh), LS (liệt sỹ); BB (bệnh binh);
KH(không)
I I ĐUT: Điểm ƣu tiên, tuỳ thuộc vào ĐTCS cho trong Bảng điểm ƣu tiên, nếu thí sinh
nào có
ĐTCS là “KH” thì Điểm ƣu tiên (ĐUT) bằng không
I I TỔNG: Tổng số điểm bao gồm điểm 3 môn thi cộng với điểm ƣu tiên
I I KẾT QUẢ: Kết quả thi (ĐẬU hay KHÔNG), biết rằng chỉ tiêu của Nhà trƣờng
tuyển vào 5
thí sinh có tổng điểm thi cao nhất
| 1/18

Preview text:

Bài tập 1:
KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH
Diện Điểm các môn thi rp Á Tổng Điểm T Họ và Tên Ngày Sinh Giới ƣu điểm xét Văn Sử Địa T tính tiên tuyển thi 1 Vũ Hòa 08/08/1996 Nữ KV1 7.5 9 6 ? ? 2 Lê Phong 11/05/1996 Nam KV3 8 8 4 ? ? 3 Hồ Hà 12/06/1996 Nữ KV3 10 7 7 ? ? 4 Phạm Hải 11/11/1996 Nữ KV2 6 2 1 ? ? 5 Mai Huệ 08/06/1996 Nữ KV1 9 3 5 ? ? Yêu cầu 1. Tính tổng điểm thi
2. Tính điểm xét tuyển bằng tổng điểm + điểm ƣu tiên khu vực (nếu KV1 + 2 điểm, KV2+1,5 điểm)
3. Tìm điểm thi thấp nhất và điểm thi cao nhất Bài tập 2:
KẾT QUẢ THI HỌC KỲ 1 Điểm Điểm TT Tên SV
TLĐC TQDL PPNC GSKS Điểm thấp trung Điểm thêm nhất
bình kết quả 1 Hà Tiến Đức 4 5 5.5 8.5 0.75 • • • 2 Lê Anh Khoa 3 5 5 6 • • • 3 Vũ Thu Huyền 6 6 8 8 0.5 • • • 4 Vũ Thái Thanh 10 1.5 7 4.5 0.75 • • • 5 Mai Hoa Thúy 9 5 6 9 • • • Yêu cầu:
1. Tính Điểm thấp nhất của từng học viên
2. Tính Điểm Trung bình 4 môn học của các học viên (môn TLĐC có số tín chỉ 3, môn
TQDL số tín chỉ 4, môn PPNC hệ số 3 và môn GSKS hệ số 3) 3. Đếm số điểm <5
4. Đếm số ngƣời có điểm thêm
5. Tính Điểm Kết quả biết nếu điểm trung bình mà >=5 thì điểm kết quả chính là điểm
trung bình ngƣợc lại điểm kết quả sẽ bằng điểm trung bình cộng với điểm thêm, nhƣng
nếu sau khi cộng thêm mà lớn hơn 5 thì chỉ lấy 5 mà thôi. Bài tập 3 Chức Điểm Điểm Xếp TT Họ tên Lớp
KNM QTH QTLT Tổng vụ TB UT điểm loại 1 Mai Hoa AK24 8 10 9 ? ? ? ? 2 Hà Thủy AK24 CB 7 6 7 ? ? ? ? 3 Lê Thoa AK24 6 8 9 ? ? ? ? 4 Thu Lan AK24 5 7 3 ? ? ? ? 5 Thu Hà AK24 CB 9 9 7 ? ? ? ? Yêu cầu :
1. Tính điểm trung bình chung
2. Tính điểm ƣu tiên: Nếu là cán bộ "CB" thì đƣợc cộng 1 điểm 3. Xếp loại : - ĐTB >=9, Giỏi - ĐTB >=7, Khá - ĐTB >=5, Trung bình - ĐTB <5, Yếu
4. Đếm số ngƣời xếp loại học lực Khá
5. Tìm điểm thi nhỏ nhất Bài tập 4:
Cho dữ liệu dƣới đây: Loại Mã sử dụng Đơn giá Sản xuất SX 1.000.000 Kinh doanh KD 800.000 Tiêu dùng TD 500.000 Chỉ số Chỉ số
Số điện tiêu Thành tiền rpA ■ /K Hình thức Tên hộ Mã sử sử dụng mới thụ phải trả dụng Lê Hằng Nga Sản xuất 150 200 ? ? ? Mai Thu Hà Kinh doanh 30 100 ? ? ? Trần Tiến Sản xuất 40 80 ? ? ? Bùi Đức Kiên Tiêu dùng 60 120 ? ? ? Lê Hồng Hoa Kinh doanh 20 60 ? ? ? Tổng ? Yêu cầu:
1. Dùng hàm để điền mã sử dụng.
2. Tính Số điện tiêu thụ
3. Sử dụng hàm để tính số tiền phải trả của tất cả khách hàng.
4. Tìm hộ tiêu thụ điện cao nhất
5. Tìm hộ tiêu thụ điện thấp nhất
6. Tính tổng số tiền điện Bài tập 5: rpA Tên Ngày Ngày TS ngày Số
Số ngày Loại Số tầng ĐG ĐG A TT MãP TTiền rp« A KH Đến Đi tuần lẻ phòng tuần ngày Tiền còn lại 1 Nguyễn Sơn Hà T02C 5/10/2018 5/23/2018 ? ? ? ? ? 45 8 ? ? 2 Lê Thu Hải T03B 5/23/2018 6/11/2018 ? ? ? ? ? 55 12 ? ? 3 Đỗ Thanh Hoa T02A 5/12/2018 6/19/2018 ? ? ? ? ? 55 9 ? ? 4 Trần Thu Lan T03D 5/26/2018 6/7/2018 ? ? ? ? ? 45 10 ? ? 5 La Thu Hiền T03A 5/23/2018 6/5/2018 ? ? ? ? ? 60 13 ? ?
1. Tính tổng số ngày khách lƣu trú tại khách sạn (0,25đ)
2. Tính số tuần lƣu trú của các khách du lịch (0,25đ)
3. Tính số ngày lẻ lƣu trú của các khách du lịch (0,25đ)
4. Dùng hàm lấy ra mã phòng và số tầng (trong cột MãP thì chữ cái cuối cùng là loại phòng còn 2 ký tự giữa chính là số tầng ) (0,25đ)
5. Tính tiền cho các khách du lịch biết rằng nếu tiền ngày lẻ mà lớn hơn tiền của tuần thì chỉ lấy bằng tiền tuần (0,75đ)
6. Tính tiền còn lại biết số tiền sẽ giảm đi 10% cho những khách thuê từ 10 ngày trở lên (0,75đ) Bài tập 6: STT SBD Họ Phái Năm Nơi sinh Toán Sinh Hóa Tổng
Ƣu Điểm Ngành thi Điểm Kết sinh điểm tiên KQ chuẩn quả 01 D456-2 Đỗ Ngọc Ngà X 1977 Đà Lạt 9 10 9 9 ? ? ? ? ? ? 02 B897-3 Vũ Thuỵ Miên X 1969 Hà Nội 6 3 3 7 ? ? ? ? ? ? 03 A333-1 Lê Ngọc Hải X 1984 Mỹ Tho 5 8 9 7 ? ? ? ? ? ? 04 A659-2 Hà Mạnh Hùng 1985 Hà Nội 8 3 5 6 ? ? ? ? ? ? 05 C897-1 Võ Đức Hải x 1980 Huế 8 5 2 5 ? ? ? ? ? ? 06 D658-3 Trần Huệ Linh 1970 Đà Nẵng 8 8 6 6 ? ? ? ? ? ?
1 . Tính Tổng điểm biết các môn không có hệ số
2. Tính điểm ƣu tiên, nếu KV1 đƣợc ƣu tiên 2đ, KV2 ƣu tiên 1.5đ, khu vực 3 ƣu tiên 1đ. (KV là ký tự cuối cùng của SBD)
3. Tính Điểm KQ = Tổng điểm + Ƣu tiên
4. Lập công thức cho cột Ngành thi, dựa vào ký tự đầu bên trái của SBD -A, ngành Du lịch -B, ngành CNSH -C, Luật -D, Tiếng Trung
5. Tính điểm chuẩn theo điều kiện sau:
-Du lịch, điểm chuẩn 28 - CNSH, điểm chuẩn 26 - Luật, điểm chuẩn 24, 'T'* Ạ _ rT' _________ _
4*6 _____ ______ Ổ /■> /■>
- Tiếng Trung, điểm chuẩn 22 6.
Lập công thức cho cột Kết Quả nếu Tổng KQ >= Điểm chuẩn thì kết quả là "Đỗ" ngƣợc lại là "Trƣợt" Bài tập 7:
BẢNG LƢƠNG THÁNG 11/2018 Chức Thực lĩnh TT Họ tên HS Lƣơng CB Phụ cấp vụ lƣơng 1 Phạm Quốc Hùng NV 3.30 • • 2 Vũ Trung Quân TP 3.66 • • 3 Bùi Ngọc Ngà NV 2.67 • • 4 Hoàng Vân GD 3.30 • • 5 Vũ Hoà Bình BV 2.67 • • rp A /V Tổng cộng • •
Biết Mức lƣơng CB: 2.500.000 Yêu cầu:
1. Tính Lƣơng cơ bản = Hệ số lƣơng * Mức lƣơng CB
2. Tính phụ cấp lƣơng (Nếu là GD hƣởng phụ cấp 800.000đ/tháng; nếu là TP hƣởng phụ
cấp 500.000đ/tháng, là NV hƣởng phụ cấp 300.000đ/tháng)
3. Thực lĩnh = Lƣơng cơ bản + Phụ cấp
4. Sử dụng hàm cho biết số ngƣời có mức thực lĩnh > 3.000.000
5. Sử dụng hàm cho biết số nhân viên đƣợc hƣởng phụ cấp
6. Sử dụng hàm cho biết số nhân viên không đƣợc hƣởng phụ cấp Bài tập 8: Mã SV Họ và tên MarCL QTH
QTNH QTB KNM ĐTB xếp loại Môn <5
Học bổng Xếp hạng A01 Trần Quang Hà 5 6 5 3 6 ? ? ? ? ? A02 Nguyễn Văn Tú 7 6 8 7 5 ? ? ? ? ? B02 Trần Thu Hà 9 8 8 9 9 ? ? ? ? ? B03 Nguyễn Thị Hoa 7 4 6 5 7 ? ? ? ? ? B04 Trần Hải Linh 7 5 6 8 9 ? ? ? ? ? B05 Nguyễn Thị Mai 9 10 9 9 10 ? ? ? ? ? Yêu cầu :
1. Sử dụng hàm tính điểm trung bình
2. Sử dụng hàm để đếm số môn còn nợ (<5)
3. Sử dụng hàm để xếp loại (Từ 9 đến 10:Xuất sắc; Từ 8 đến cận 9:Giỏi; Từ 7 đến cận 8:Khá; Từ 6 đến cận 7:Trung bình khá; Từ 5
đến cận 6:Trung bình; Từ 4 đến cận 5:Yếu)
4. Dùng hàm để tính học bổng cho những sinh viên có thành tích học tập tốt (Xuất sắc: 1.200.000đ/kỳ; Giỏi: 1.000.000đ/kỳ; Khá:
800.000đ/kỳ; TB Khá: 600.000đ/kỳ; Trung bình: 0đ; Yếu: - 100.000đ)
5. Căn cứ vào ĐTB để Xếp hạng cho SV 6 Bài tập 9:
KẾT QUẢ TUYỂN SINH NĂM 2018 N TT Họ Khu Toán Hóa Điểm TS vực h 1 Nguyễn Lâm KV1 5 7 5 • 2 Lê Nam KV2 3 3 6 • 3 Vũ Cao Hùng KV1 9 8 8 • 4 Trần Đức Tiến KV2 4 3 5 • 5 Đỗ Hòa Bình KV3 7 8 7 • Yêu cầu:
1. Tính điểm tuyển sinh cho các thí sinh. Biết rằng điểm tuyển sinh là tổng điểm
các môn thi và điểm khu vực. Nếu thí sinh thuộc KV3 thì đƣợc cộng thêm 1
điểm, thí sinh thuộc KV2 thì đƣợc cộng thêm 2 điểm và KV1 đƣợc cộng thêm 3 điểm.
2. Đƣa ra nhận xét các thí sinh TRƢỢT hoặc ĐỖ theo quy định sau: Nếu thí sinh
có điểm tuyển sinh >=15 điểm là ĐỖ ngƣợc lại là TRƢỢT.
3. Tìm số ngƣời có điểm cả 3 môn >=8
4. Đếm số ngƣời có khu vực thi là KV2 Bài tập 10: Đơn
Ngày thuê Ngày trả Số ngày M-hàng T-hàng Loại Giá SL thuê C01T ? ? 140 4 30/08/14 02/09/14 ? T01M ? ? 150 10 02/09/14 11/09/14 ? C02H ? ? 130 5 03/09/14 09/09/14 ? H01T ? ? 170 5 04/09/14 14/09/14 ? B02T ? ? 120 14 30/08/14 02/09/14 ? C02H ? ? 130 2 03/10/14 10/10/14 ? T01H ? ? 160 4 03/10/14 13/10/14 ? B01M ? ? 170 8 04/10/14 14/10/14 ? Cộng Đơ n vị tín h: 100 0 đ 7 C T H B 8 Yêu cầu:
1. Dùng hàm điền Tên hàng Loại hàng tƣơng ứng với mỗi mã hàng đã cho (Mã hàng có
4 ký tự, ký tự đầu là ký hiệu tên hàng, ký tự thứ 3 để chỉ lọai hàng) (1đ)
2. Tính Số ngày thuê của từng mặt hàng.
3. Tính Tiền thuê của từng loại mặt hàng bằng Số lƣợng * Đơn giá * Số ngày thuê nhƣng
nếu ngày thuê >=5 thì tiền thuê giảm 10%, nếu ngày thuê >=10 thì tiền thuê còn 80%.
4. Tính tổng số tiền thuê Bài tập 11:
BẢNG THANH TOÁN LƢƠNG Số Lƣơng Lƣơng Chức Phụ cấp Thực STT Họ tên ngày Thƣởng ngày tháng vụ chức vụ lĩnh công 1 Cao Văn Hùng 50000 26 ? GĐ ? ? ? 2 Bùi Thanh Thảo 45000 23 ? PGĐ ? ? ? 3 Đỗ Văn Nam 40000 25 ? PGĐ ? ? ? 4 Nguyễn Văn Tú 37000 26 ? TP ? ? ? 5 Bùi Thúy Nam 45000 22 ? NV ? ? ? 6 Trần Vân Nga 40000 20 ? NV ? ? ? Tổng cộng ? Yêu cầu:
1. Tính cột Lƣơng Tháng = Lƣơng ngày*số ngày công
2. Lập công thức cho cột thƣởng, với mức thƣởng đƣợc ấn định nhƣ sau:
Nếu số ngày công >=25: Thƣởng 20%* Lƣơng Tháng
Nếu số ngày công >=22: Thƣởng 10%* Lƣơng Tháng
Nếu số ngày công <22 :Không Thƣởng
3. Lập công thức cho cột phụ cấp chức vụ, biết rằng:
Nếu chức vụ là GĐ: 250,000 PGĐ:200,000 TP:180,000 NV: 150,000
4. Tính cột Thực lĩnh= Lƣơng tháng +Thƣởng + Phụ cấp chức vụ
5. Lập công thức lấy số liệu cho các ô - Tổng cộng, - Thƣởng cao nhất, - Thƣởng thấp nhất. Bài tập 12:
Cho mức lƣơng và phụ cấp của một Công ty nhƣ sau: Chức vụ Phụ cấp Truởng phòng 1.500.000 Phó phòng 1.000.000 Chuyên viên 500.000 Bảo vệ 0 Mức lƣơng CB 1.500.000 Lƣơng Họ và tên Chức vụ Hệ số Phụ cấp Thực lĩnh CB Nguyễn Văn Viễn Bảo vệ 1.98 ? ? ? Nguyễn Thúy Hà Trƣởng phòng 3.33 ? ? ? Ngô Hoàng Giang Phó phòng 3.66 ? ? ? Vũ Diệu Thúy Chuyên viên 3 ? ? ? Nguyễn Thái Hà Chuyên viên 2.34 ? ? ? Đặng Mỹ Lam Chuyên viên 2.67 ? ? ? rp Á Tổng cộng ?
Mức lƣơng trung bình ? Yêu cầu:
1. Tính lƣơng cơ bản của mỗi cán bộ (Hệ số * Mức lƣơng CB)
2. Tính phụ cấp nếu có của từng cán bộ theo bảng đã cho
3. Tính tiền lƣơng thực lĩnh (Thực lĩnh = lƣơng CB+Phụ cấp)
4. Tính tổng số tiền lƣơng công ty phải trả cho nhân viên
5. Tính mức lƣơng trung bình công ty phải trả cho nhân viên
6. Số ngƣời đƣợc hƣởng phụ cấp
7. Số nhân viên có mức thực lĩnh >3.000.000
8. Số nhân viên không đƣợc hƣởng phụ cấp Bài tập 13:
KẾT QUẢ THI MÔN E-TOURISM Ngày thi 18/04/2017 Điểm thi TT Họ tên Ngày sinh
Vấn đáp Thực hành Cuối kỳ Trung bình 1 Nguyễn Phong Vân 15/05/1970 7 7 7 ? 2 Trần Phúc Lâm 05/10/1973 5 0 0 ? 3 Trần Huy Chiến 20/10/1972 3 5 6 ? 4 Nguyễn Tiến Đạt 18/09/1974 5 9 0 ? 5 Hà Thanh Thủy 25/11/1977 4 6 8 ? 6 Lê Minh Thúy 25/10/1978 5 6 7 ?
Ghi chú: Nhận điểm 0 nếu bỏ thi Yêu cầu:
1. Tính điểm trung bình (Chỉ tính điểm cho những ngƣời có điểm thi các môn >=5 điểm).
2. Cho biết số ngƣời thi thực hành
3. Cho biết số ngƣời bỏ thi cuối kỳ
4. Tìm điểm Trung bình cao nhất
5. Tìm điểm Trung bình thấp nhất
6. Tìm điểm thi thấp nhất
7. Đếm số ngƣời có điểm thi <5
8. Đếm số ngƣời có điểm cả 3 môn đều >=7 Bài tập 14:
Lƣơng cơ Ngày Mã Số năm TT Họ và tên Lƣơng Hệ số bản
công loại công tác số r K r K 1 Phạm Văn Bảo A1 1,150,000 23 ? ? 2.67 ? 2 Trần Thu Dung C2 1,150,000 25 ? ? 3.33 ? 3 Ngô Thanh An D1 1,150,000 28 ? ? 2.34 ? 4 Phạm Hải Châu B4 1,150,000 24 ? ? 3.00 ? 5 Trần Thái Hòa B7 1,150,000 23 ? ? 4.20 ? Yêu cầu: 1.
Dùng hàm tìm mã loại theo ký tự bên trái của mã số
2.Số năm công tác là ký tự bên phải của mã số 3.
Lƣơng = Hệ số * Lƣơng cơ bản * ngày công. Nếu ngày công >24 ngày thì số ngày
công dƣ sẽ đƣợc tính gấp đôi
4. Tìm ngƣời có mức lƣơng cao nhất, thấp nhất Bài tập 15: BẢNG GIÁ NG BẢNG THỐNG KÊ PHÒ] Loại phòng ĐGT ĐGN Loại phòng Doanh thu L1A 260000 45000 L1A ? L1B 250000 40000 L2A ? L2A 210000 36000 L1B ? L2B 190000 30000 L2B ?
THÔNG TIN SỬ DỤNG DỊCH VỤ PHÒNG CỦA KHÁCH HÀNG STT Họ tên Mã số
Ngày đến Ngày đi Số tuần Số ngày lẻ Đơn giá ngày Đơn giá tuần Tiền Phòng 1 Trần văn Hải L1A-F3 5/3/2001 16/3/2001 1 ? ? ? ? 2 Tuấn Kiệt L2A-F1 6/3/2001 20/3/2001 2 ? ? ? ? 3 Nguyễn Thái Hà L1A-F2 10/3/2001 30/3/2001 2 ? ? ? ? 4 Huỳnh Bảo Thi L2A-F1 23/3/2001 1/4/2001 1 ? ? ? ? 5 Trần Hoài Nga L1B-F3 17/3/2001 30/4/2001 6 ? ? ? ? 6 Phan Quân L2B-F2 22/3/2001 27/3/2001 0 ? ? ? ? ổng cộng ?
1. Tính SỐ NGÀY LẺ khách ở
2. Điền ĐƠN GIÁ NGÀY đã cho lấy thông tin từ Bảng giá phòng
3. Điền ĐƠN GIÁ TUẦN đã cho lấy thông tin từ Bảng giá phòng
4. Tính TIỀN PHÒNG = ĐGT* Số Tuần + ĐGN * Số ngày lẻ
5. Tính DOANH THU cho từng loại phòng (trong bảng thống kê) 6. Tổng tiền khách trả 12 Bài tập 16:
BẢNG LƢƠNG CÁN BỘ
Chức Số giờ TT Họ tên CB Năm sinh vụ LV Lƣơng PC 1 Vũ Minh Quân 02/01/1953 TB 220 ? 2 Lê Vi Thủy 03/10/1977 PB 170 ? 3 Phạm Vũ Hà 03/10/1969 BV 160 ? 4 Nguyễn Hiền 08/12/1970 CV 150 ? 5 Xuân Lâm 12/11/1963 PB 140 ? 6 Hồng Hoa 10/08/1966 CV 120 ? 7 Lê Vân Dung 10/08/1960 120 ? Yêu cầu:
1. Tính lƣơng của cán bộ với 100.000đ/giờ
2. Tính phụ cấp CV, nếu : + TB là 30% lƣơng + PB là 20% lƣơng + CV là 10% lƣơng 3. Tính tổng thu nhập
4. Số ngƣời đƣợc hƣởng phụ cấp
5. Số ngƣời không đƣợc hƣởng phụ cấp
6. Tìm mức thu nhập cao nhất Bài tập 17: BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ XE DU LỊCH Ngày Ngày Số Ngày Đo Khách Hàng Loại Xe Thuê Trả ThUê 1 Việt Hƣng Xe 35 chỗ 10/1/2018 27/1/2018 ? Đức Long Ô tô 4 chỗ 2/2/2017 4/3/2017 ? Việt Thanh
Ô tô 7 chỗ 10/4/2017 25/4/2017 ? Việt Hoàng Xe 45 chỗ 20/5/2017 25/5/2017 ? Hùng Cƣờng Xe 35 chỗ 22/5/2017 12/6/2017 ? Minh Châu Xe 45 chỗ 13/6/2017 16/6/2017 ? Tổng Cộng ?
BẢNG TRA GIÁ THUÊ XE DL Loại Xe
Giá Thuê Ngày (Ngàn) Ô tô 4 chỗ 200,000 Xe 45 chỗ 450,000 Ô tô 7 chỗ 300,000 Xe 35 chỗ 400,000 13 Yêu cầu: 1. Tính Số Ngày Thuê
2. Sử dụng hàm đã học, tính giá thuê của mỗi ngƣời
3. Tính số tiền phải trả
4. Tính Tổng Cộng cho các cột Số Ngày Thuê và Phải Trả Bài tập 18:
KẾT QUẢ THI HẾT MÔN Ngày thi .... Điểm thi STT Họ và tên KNM SHT QTB Trung bình Học bổng 1 Trần Thiên Thanh 9 8 6 ? ? 2 Phạm Thị Hải 8 4 8 ? ? 3 Nguyễn Ngọc 5 6 7 ? ? 4 Phan Tuấn Tú 7 2 5 ? ? 5 Vũ Diệu Linh 8 9 8 ? ? Tổng Học bổng ?
Thực hiện các yêu cầu sau:
1. Sử dụng hàm tính điểm trung bình, với hệ số các môn nhƣ sau: KNM hệ số 3, SHT hệ
số 2 và QTB hệ số 4 và làm tròn phần thập phân lấy 2 chữ số.
2. Sử dụng hàm để đếm số đầu điểm nhỏ hơn 5
3. Sử dụng hàm để tính nếu điểm trung bình >=8 và các điểm thành phần >=5 thì ghi là
HỌC BỔNG. Còn lại thi không ghi gì.
4. Tính tổng số học bổng
5. Tìm học bổng cao nhất Bài tập 19: Mã P
Khách sạn Loại Phòng Ngày đến Ngày đi
Số tuần Số ngày Giá tuần Giá ngày Khách trả T02C Hoa Mai Phòng loại 2 2/7/2018 5/7/2018 ? ? ? ? ? T01B Hòa Lan Phòng loại 1 3/7/2018 4/7/2018 ? ? ? ? ? T03A Huệ Linh Phòng loại 3 5/7/2018 15/7/2018 ? ? ? ? ? T02B Hồng Hạnh Phòng loại 2 15/7/2018 22/7/2018 ? ? ? ? ? T03C Bình An Phòng loại 3 8/7/2018 19/7/2018 ? ? ? ? ? T01A Mỹ Lan Phòng loại 1 20/7/2018 20/7/2018 ? ? ? ? ? Cộn g ? Ký tự đầu phòng Loại phòng
Đơn giá ngày Đơn giá tuần 1 Phòng loại 1 150000 900000 2 Phòng loại 2 125000 800000 3 Phòng loại 3 105000 700000
1- Tính số tuần và số ngày lẻ mà khách lƣu trú tại khách sạn
2- Căn cứ vào bảng giá phòng đã cho ở bảng dƣới, điền giá tiền phòng theo tuần và giá phòng ngày lẻ cho phù hợp. 3- Tính tiền khách trả 4- Tổng tiền khách trả 15 Điểm thi STT Họ và tên Nghe Nói Đọc Viết TBC 1 Trần Thu Hà 5 7 9 9 ? 2 Phạm Thị Hải 6 8 4 9 ? 3 Nguyễn Ngọc Tú 8 8 10 8 ? 4 Phan Tuấn Anh 9 3 7 8 ? 5 Vũ Thái Hà 8 9 7 8 ?
Thực hiện các yêu cầu sau:
6. Sử dụng hàm để tính điểm TBC (chỉ tính những người cả 4 kỹ năng có điểm > 4)
7. Sử dụng hàm để tìm điểm thi cao nhất
8. Sử dụng hàm để tìm điểm thi thấp nhất
9. Sử dụng hàm để xếp loại cho sinh viên theo điểm TB:
- Nếu điểm TBC >=9, xếp loại Xuất sắc
- Nếu điểm TBC >=8, xếp loại Giỏi
- Nếu điểm TBC >=7, xếp loại Khá
- Nếu điểm TBC >=5, xếp loại TB
- Còn lại xếp loại Yếu Bài tập 21:
KẾT QUẢ TUYỂN SINH NĂM 2018 TT SBD Họ tên ĐTCS Toán Hóa Ƣu tiên T 1 BK001 Tô Linh Kha LS ? ? ? ? 2 BK002 Trúc Lan Mai TB ? ? ? ? 3 BK003 Cổ Gia Trƣởng BB ? ? ? ? 4 BK004 Chúc Anh Đài KH ? ? ? ? 5 KT001 Hồ Mỹ Nhân TB ? ? ? ? 6 KT002 Đoàn Tự Cổ KH ? ? ? ? 7 SP001 Cao Bất Hứa LS ? ? ? ? 8 SP002 Vi Nhân Gian TB ? ? ? ? BẢNG CHẤM SBD Toán Hóa BK001 6 7 6 KT001 9 9 5 BK002 3 7 5 SP001 9 7 6 BK003 8 8 7 KT002 7 6 9 SP002 7 4 5 BK004 4 3 4 Bài tập 20:
KẾT QUẢ THI HẾT HỌC KỲ BẢNG ĐIỂM ƢU TIÊN ĐTCS LS TB BB ĐIỂM ƢT 2 1 0.5 Trong đó:
I I SBD: Số báo danh dự thi của thí sinh
I I ĐTCS: Mã đối tƣợng chính sách, TB (thƣơng binh), LS (liệt sỹ); BB (bệnh binh); KH(không)
I I ĐUT: Điểm ƣu tiên, tuỳ thuộc vào ĐTCS cho trong Bảng điểm ƣu tiên, nếu thí sinh nào có
ĐTCS là “KH” thì Điểm ƣu tiên (ĐUT) bằng không
I I TỔNG: Tổng số điểm bao gồm điểm 3 môn thi cộng với điểm ƣu tiên
I I KẾT QUẢ: Kết quả thi (ĐẬU hay KHÔNG), biết rằng chỉ tiêu của Nhà trƣờng là tuyển vào 5
thí sinh có tổng điểm thi cao nhất 16