GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
1 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
CHUYÊN ĐỀ DÃY S
ÔN D TUYN 2020 2021
LN 1
Ni dung:
1. Tính gii hạn theo định nghĩa, định lý kẹp, định lý Weierstrass, dùng công thc tng quát
2. Các tính chất, đánh giá xung quanh dãy số.
Bài 1: Cho dãy s
( )
n
a
tha
1 n 1 n
1 2 n
1
a 0,a a
a a ... a
+
= +
+ + +
. Tính
n1
n
a
lim
a
+
.
Li gii:
T gi thiết, ta có
( )
n
a
là dãy dương và tăng ngặt, suy ra
1 2 n n
a a ... a na+ + +
và điều này suy
ra
n 1 n n 1 1
nn
1 1 1 1
a a a a 1 ...
na a 2 n
++

+ + + + +


.
Gi s dãy
( )
n
a
b chn trên bi M, suy ra
cũng bị chn, hay
1 1 1
1 1 ...
M 2 n

+ + + +


cũng bị chặn và điu này vô lý.
Vy
n
lima = +
và t trên ta có đánh giá:
( )
n1
n
n 1 n
a
1
11
a
a a ... a
+
= +
++
hay
n1
n
a
lim 1
a
+
=
.
Bài 2: Cho dãy s
( )
n
x
tha
n n 1
n 2 1 2
n n 1
x .x
x ,x x 0
2x x
+
+
+
=
. Tính
( )
(
)
n 1 n
lim n n x x
+
.
Li gii: T đề cho, đặt
n
n
1
y
x
=
ta suy ra công thc tng quát cho
n
y
suy ra công
thc cho
( )
12
n
1 2 1 2
x .x
x
x x n 2x x
=
+
và suy ra kết qu.
Bài 3: Cho dãy s
( )
n
x
tha
12
x ,x 0
n1
n1
n2
n
n
4
x2
2x
+
+
+
=+
+
, tính
n1
n
x
lim
x
+
.
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
2 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Li gii: Đặt
n
n
n
x
y
2
=
t gi thiết suy ra
n2
n
11
y
1 y 2
+
=+
+
. T đây cho ta
n 2 n n
n
12
y 1 y 1 y 1 , n 1;2;3;...
y 1 3
+
= =
+
do
n
1
y
2
vi mi giá tr n (dãy dương). Từ đây
suy ra
n
n
n
x
lim y 1 lim 1
2
= =
n
n 1 n 1
n1
nn
xx
2
lim lim . .2 2
xx
2
++
+

==


.
Bài 4: Cho hàm s
:fD⎯⎯
, nghch biến trên D và dãy
( )
n
x
xác định bi
( )
1nn
x f x
+
=
thỏa điều kin:
1/
1 3 1 2
,x x x x
( )
12
;x x D
2/
( )
( )
a f b
b f a
=
=
có nghim duy nht
a b l==
trên
( )
12
;xx
.
Chứng minh dãy đã cho có giới hn.
Li gii:
Đầu tiên, ta chng minh
( )
12
;,
n
x x x D n
. Tht vy, có th xét quy nạp không hoàn toàn như
sau
( )
1 2 2 3 3 1 2 3 4
;x x x x x x x x x
( )
1 3 2 4 4 1 2 3 5
;x x x x x x x x x
.
T đó, ta có
3 5 3 4
,x x x x
. Quá trình này tiếp din liên tục cho ta điều phi chng minh.
Xét dãy
( )
( )
( )
( )
2 2 2 2 1 2 1
,
n n n n
x f f x x f f x
+
==
. T chng minh trên ta có
( )
21n
x
là dãy tăng và
( )
2n
x
là dãy giảm. Đồng thi
( ) ( ) ( ) ( )
2 1 1 2 2 1 2
; , ;
nn
x x x x x x

nên hai dãy đã cho hội t.
Đặt
2 2 1
lim , lim
nn
a x b x
==
. Ly lim hai vế ca
( )
1nn
x f x
+
=
ta có h
( )
( )
a f b
b f a
=
=
Vy, theo gi thiết, h có nghim duy nht
a b l==
nên
lim
n
xl=
.
Bài 5: Tìm gii hn ca dãy s
()
n
x
biết
1 2 1 3 1 1 ( 1) 1
n
x n n= + + + + +
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
3 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Li gii:
Vi
11mn
, đặt
1 1 (1 ) 1 1 ( 1) 1
m
a m m n n= + + + + + +
ta có
2 2 2 2
11
22
1
1 ( 1) 2
( 1) ( ( 2))
m m m m
mm
a ma a m ma m m
a m m a m
++
+
= + + =
+ = +
.
Suy ra
12
1
||
| ( 1) | | 2|
| ( 1)| 2
mm
mm
m
m a a
m
a m a m
a m m
++
+
+ +
+ + +
.
T đó
21
11
| 3| | | | 1 ( 1) 1 | 0 ( )
11
n
nn
a a n n n n n
nn
−−
+ +
++
Bài 6: Cho dãy
1
1 2 2
2
3
1, ,
22
n
n
n
u
u u u
u
+
+
+
= = =
+
.
a. Tính gii hn của dãy đã cho.
b. Chng minh
3
11
2 2 1 1
2
n
i
i
nn
iu
=
+
, vi mi giá tr n nguyên dương lớn hơn 3.
Li gii:
a.
Cách 1: Quy np kết qu
n
13
u
22

và đánh giá
n 2 n n 1 n n 1
n n 1
1 1 2 2
u 1 u 1 u 1 . u 1 . u 1
u 2 u 2 5 5
+ + +
+
+ +
++
S dng b đề và suy ra kết qu.
Cách 2: T biến đổi
n 2 n 1 n
n
1
u 1 u u .
u2
++
=
+
ta quy np
11
1 1 , 2
n
un
nn
+
ta có kết qu.
b. Thc hiện đánh giá:
1 1 1
11
2 1 2 2 1
n
n
n nu n
n nu n
+
+−
vi mi n nguyên
dương lớn hơn 2. Lại chú ý:
11
21
2 1 1 2
nn
n n n
= + +
+ + + +
và tương tự ta có kết qu.
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
4 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Câu 7: Cho dãy
( )
2
11
2
1,
4
n
n
n
S
SS
S
+
+
==
+
. Biết rng
12
...
nn
S a a a= + + +
vi
( )
n
a
là một dãy nào đó,
hãy chng minh
4
97
n
a
n
+
.
(China Girl MO 2016 day 2)
Li gii: Ta có
1 1 1 1
4
1,
4
n n n
n
a S a S S
S
++
= = = =
+
. Vy
1
1
44
n n n
nn
S S a
aa
+
= =
hay có công
thc tính
1
44
n
nn
a
aa
+
=+
Bình phương 2 vế và cng lại, đồng thi dùng AM GM để
1, 1,2,3,...
n
an =
. Ta có kết qu
( )
2 2 2
12
22
11
16 16
... 8 9 1 7
n
n
a a a n n
aa
+
= + + + + + + +
T đây có kết qu.
Câu 8: Dãy s thc
( )
n
u
tha
,
()
n
ni
i
x
n
x x n
n
=
=
=
1
1
2
1
1
2
2
1
. Đặt dãy
n n n
y x x
+
=−
1
, chng minh dãy
đã cho có giới hn hu hn.
Li gii:
Ta có CTTQ:
nn
xx
n
nn
+

= + + +


1
23
1 1 1
1
và đánh giá
n n n n
n
x x x x
nn
nn
n
+

+ + + + = =


1
23
1 1 1 1
1
1
1
1
Và đánh giá
( )
n
xn−41
Khi đó:
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
5 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022

󰇛 󰇜
󰇛 󰇜
󰇛 󰇜



󰇛 󰇜
󰇛 󰇜
󰇛
󰇜

󰇩
󰇛

󰇜󰇛
󰇜
󰇛 󰇜
󰇛
󰇜
󰇪

󰇩



󰇛



󰇜
󰇛 󰇜
󰇪
󰇛 󰇜
Hay
( )
n
y
là một dãy tăng và bị chn trên bi 4 nên có gii hn hu hn.
Bài 9: Cho dãy
( )
n
a
tha
11
1
1,
2
nn
n
n
a a a
a
+

= = +


. Tính
2017
a
lim
n
a
n
.
(K yếu Olympic sinh viên 2017).
Li gii:
Cách 1: Quy np
1, 1;2;3;...
n
n a n n =
Cách 2: Ta có chặn dưới:
1n
an
+
theo AM GM.
T đây có đánh giá:
1
11
.
22
1
nn
n
aa
n
+
+
và ta đặt dãy
1
n
n
b
n
=
thì đây là dãy tăng (xét n t 2
tr lên)
Khi đó:
1 1 1 2
2 2 1 2 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1
... ...
2 2 2 2 2 2 2 2 2
n n n n n n n
nn
a a b a b b a b
+
−−

+ + + + + + +


Hay
22
1
11
22
1
nn
nn
aa
n
ab
n
+
−−
+ = +
. Đến đây tính được phn nguyên và gii hn.
Nhn xét: T cách 2, ta có mt bài toán m rng sau
Cho hai dãy
( ) ( )
,
nn
ab
tha
( )
1
1
, 1;2;3;....
2
n n n n
b a a b n
+
+ =
( )
n
b
là dãy tăng. Tính
( )
1
lim
nn
ab
+
.
T cách 2, ta đánh giá kết qu
2
1
1
2
+
+
n n n
n
a
b a b
.
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
6 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Bài 10: Dãy s
( )
n
x
tha
n 1 n 1
n
n
x x ,x 0
x
+
= +
. Tính
( )
n
n
x
lim ,lim x n
n
.
Li gii:
Quy np cho ta
n
xn
vi mi giá tr n > 1. T đây suy ra
n 1 2
x x n 2
+
+
n 1 2
x x n 2
1
n 1 n 1
+
+−

++
.
Xét:
( ) ( ) ( )
n n 1
n 1 n n
nn
x 1 x
x n 1 x n x n
xx
+

+ =


do
n n 1 n 1
n1
n1
x x x 1
x
−−
= +
.
T đây suy ra
( )
( )
12
n1
x x 2
0 x n 1
n
+
+
và suy ra kết qu.
Bài 11: Cho dãy s
( )
n
x
xác định bi
12
1
1
1
0, 1
,2
32
10 2 2
n
n
nn
xx
n
x
x
xx
+
==
+
=
++
Chứng minh dãy đã cho có giới hn hu hn. Tìm gii hạn đó.
Li gii: Đề xut DHBTB 2019 Thái Nguyên
Xét hàm s
( )
32
, ; 0, 0
10 2 2
x
f x y x y
yx
+
=
++
.
Ta có
( )
( ) ( )
''
22
10 3 2
30 2
0; 0; 0, 0
10 2 2 10 2 2
yx
x
y
f f x y
y x y x
−+
+
= =
+ + + +
. Nên hàm s này đồng biến
theo x và nghch biến theo y.
1
1
1
20 2
2 0, 2
10 2 2
nn
n
nn
xx
xn
xx
+
++
=
++
.
Vy
0 2, 1
n
xn
. Vậy dãy đã cho bị chn.
Ta s chng minh bng quy np
( )
21n
x
+
tăng và dãy
( )
2n
x
gim.
Tht vy,
1 1 4 2
1 15
;
6 17
x x x x x= =
.
Gi s
2 1 2 1nn
xx
+−
.
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
7 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Ta có
( ) ( ) ( )
2 3 2 1 2 2 2 1 2 2 2 1 2 2 1
,,,
n n n n n n n n
x f x x f x x f x x x
+ + + + +
= =
.
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 1 2 2 1 2 2 2 1 2
, , ,
n n n n n n n n
x f x x f x x f x x x
+ +
= =
.
Vy tn ti
2 1 2
lim , lim
nn
x a x b
+
==
. Ta có
32
1 97
10 2 2
24
32
1
10 2 2
2
a
a
ab
ba
b
b
ab
ab
+
+
=
==
++
+
=
+=
++
Nếu
11
22
a b b a+ = =
.
Khi đó
2
4 2 1 0aa + =
vô nghim, vy
1 97
lim
24
n
x
+
=
.
Bài 12: Cho các dãy s thc
( ),( ),( )
nnn
a b c
thỏa mãn các điều kin sau:
i)
1 1 1
1, 0,a b c
ii)
1 1 1
1 1 1
,,
n n n
n n n n n n
c a b
a a b b c c
nnn
vi mi
1.n
Chng minh rng
2 2 2
lim ( ) ( ) ( ) 0.
n n n n n n
n a b b c c a
Li gii: Đề đề ngh DHBTB 2019 chuyên Bình Long, Bình Phước.
Đặt
2 2 2
( ) ( ) ( ) , .
n n n n n n n
u a b b c c a n
Ta s ước lượng giá tr ca
n
u
. T công thức đã
cho, ta có
11
11
2
22
1 1 1 1 1 1
11
2
( ) 2( )( )
( ) ( )
nn
n n n n
n n n n n n
n n n n
ca
a b a b
n
c a a b c a
a b a b
nn
−−
−−
−−
= +
= + +
Xây dựng các đẳng thức tương tự vi
22
( ) ,( )
n n n n
b c c a−−
ri cng li, chú ý rng
2 2 2 2 2 2
( )( ) ( )( ) ( )( )
1
( ) ( ) ( ) .
2
x y z x y z x y z x y z
x y z xy yz zx x y y z z x
+ +

= + + = + +

GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
8 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Suy ra
2
11
22
1 1 1
1
n n n
nn
u u u
n n n
−−
−+

= + =


vi mi
2.n
T đây dùng đánh giá làm trội
2
2
11
,2
2
n n n
n
nn
+ +
+
, ta có
3
3
3
13
2 1 4 2
n
u
nn
uu
n n n
+
=
+ + +
vi
3.n
Do đó
3
3
0
2
n
u
nu n
n
. D thy
3
3
lim 0
2
u
n
n
nên theo nguyên lý kp, ta có
3
lim 0.
n
dn
Bài 13: Cho s thc
( )
1;2
, xét dãy s dương
( )
n
u
tha
n 1 2 n 1
u u u ... u
+ + +
vi mi n > 1.
Chng minh tn ti hng s C dương sao cho
n
u Cn, n
.
Li gii: TST Ngh An 2021
Nếu dùng ý tưởng quy nạp, ta đưa đến kết qu
1
1
n1
C
2n
, bng cách xét hàm s ta có
1
n 1 1
2n 2

và cn chn C sao cho
1
1
C
2
Và để hoàn tt gi thiết đầu ca quy np, ta chn
1
1
1
C min u ,
2


=



.
Bài 14: Cho dãy s
()
n
a
đưc xác định bi:
1
1
2
a =
,
( )( )
1
2 1, 1
n n n
a a a n
+
+ =
.
a) Tìm gii hn ca dãy
()
n
a
khi n +∞.
b) Chng minh rng
12
... 2
1 , 1,2,...
2
n
a a a
n
n
+ + +
=
Li gii: Đề đề ngh DHBTB Qung Nam.
a. + Biến đổi
( )( )
1
2 1
n n n
a a a
+
+=
1
1
2
nn
n
aa
a
+
+ =
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
9 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
2
1
1 2 1
22
nn
nn
nn
aa
aa
aa
+
−+
= =
−−
=
( )
2
1
,1
2
n
n
a
n
a

+
( )
2
12
1
1
1 1 4 1
2
0,1 , 0,1
1
2 3 2 6
2
2
aa
= = = =
+ Nhn xét:
0,1
n
a
. Ta chng minh bng quy np
Gi s
0,1
n
a
, ta có:
( )
( )
2
1
2
1
1
0
2
1
1
1
2 2 1
n
n
n
n
n
n
a
a
a
a
a
a
+
+
=
= =
−−
1
0,1
n
a
+

Vy
0,1
n
a
,
1n
+ Vi
0,1
n
a
, ta có:
( )
2
1
1
2 2 2 2
2 2 2
n
n
n
a
a
a
+
−−
=
=
( ) ( )
( )
2
2 2 2 2 2 2
22
nn
n
aa
a
+ +
( )
( )
2
1
2 2 2 2 2 2
22
nn
n
aa
a

= + +

=
( )
( )
1 2 2
.2 2
2 2 2
nn
n
aa
a

−−


=
2 2 2
22
n
n
n
a
a
a
−−
=
2 2 2
22
n
n
n
a
a
a
−−
<
1
1 2 2 1 2 2
...
22
22
n
n
aa
−−



=
1 1 2 2 1 2 1
2 2 2
22
nn
−−
−=
Mà lim
1 2 1
0
2
2
n

=


, vy
22
lim
2
n
a
=
là gii hn cn tìm.
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
10 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
b. Ta li có:
( )( )
1
21
n n n
a a a
+
+ =
11
11
2 1 1
nn
n n n n
aa
a a a a
++
= =
++
Suy ra:
( )
11
1
1
1
nn
k
kk
kk
an
aa
==
+
=
+

( )
22
1
1 1 1
12
2
n
k
nn
k
k k n k
kk
nn
n a n n
a a a a a
=
++
==
=
+ + +

=
=
2
11
1
2
n
nk
k
n
n
a a a
+
=
−+
2
1
2
n
k
k
n
n
a
=
(vì
1 1 1 1
0
++
nn
a a a a
)
2
1
1
2
n
k
n
k
k
k
n
n a n
a
=
=
Đặt
1
n
k
k
xa
=
=
, khi đó: (*)
2
2
n
n x n
x
<=>
22
2 4 0x nx n+
22
11
22
n x n
+
12
2
x
n

Vy
1
12
2
n
k
k
a
n
=
(đpcm).
Bài 15: Cho hàm s
( )
32
n
2
12
f t t 3t
n
= +
a)Chng minh rng vi mỗi n nguyên dương, phương trình
( )
n
f t 0=
có nghim duy nht
n
x
dương
b)Tìm lim
n
nx
n
n(nx 2)
Li gii
Xét hàm
( )
32
n
2
12
f t t 3t
n
= +
liên tc trên (0;
+
)
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
11 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
2
nn
f' (t) 3t 6t 0 f (t) = +
đồng biến trên (0;
+
);
nZ
+

n
2
12
f (0)
n
=
<0 ;
( )
n
f2
=20-
2
12
n
>0;
nn
f (0).f (2) 0; n Z
+
n
f (t)
liên tục và đồng biến trên (0;
+
)
n
f (t)
có nghim duy nht
(0;
+
);
nZ
+

T cách chng minh trên
n
32
nn
2
0 x 2 n Z
12
x 3x 0(1)
n
+
+ =
n n n n
3 2 2
2 8 12 12 2
f ( ) 0 f (x ) x
n n 1
n n n
= + =
+
n
n
22
x ; n Z
n 1 n
2n
n.x 2; n Z
n1
+
+
+
+
Mà lim
2n
2
n1
=
+
nên áp dng nguyên lý kp
lim
n
n.a 2=
Đặt
n n n
a n.x 2; n Z lima 0
+
= =
n
n
a2
x ; n Z
n
+
+
=
Li có:
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
12 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
32
32
nn
nn
22
3 2 3
2
n n n n n
3
n
n
n
3
n
nn
n
n
a 2 a 2
12 12
x 3x 0; n Z 3 0, n Z
nn
nn
a 2 3n a 2 12n a 2 3n a 4a 0
a2
na , n Z
3 a 4
a2
82
lim na lim lima 0
12 3
3 a 4
2
lim n nx 2
3
++
+
+ +
+ = + =
+ + + = + + + =
−+
=
+
−+
−−
= = = =
+
=
.
Bài 16: Cho hai dãy
( ) ( )
nn
u , v
tha
( )
11
n n n
n1
n
n n n
n1
n
u a,v b 0 a b
1 u u v
u
v
1 v u v
v
u
+
+
= =
++
=
++
=
, chng minh dãy
( )
n
u
hi t
n
limv = +
.
Li gii:
T gi thiết ta xây dng
n 1 n 1 1 1
1 1 1 1
u 1 v 1 u 1 v 1
++
=
+ + + +
và điều này suy ra dãy
( )
n
u
b chn
trên. Mt khác, ta có hai dãy
( ) ( )
nn
u , v
đều là dãy tăng nên tồn ti gii hn cho dãy
( )
n
u
. Nếu
( )
n
v
b chn trên thì tn ti
nn
limu u,limv v==
và điều này suy ra vô lý.
Bài 17: Cho dãy s
( )
n
x
tha
, tính gii hạn dãy đã cho.
Li gii
Quy np cho ta,
n
(x )
dương
n 1 n n
n
n 2 1 1
x (x ) .2. x . 2; n
2n 1 n 2 x
+
+
= + =
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
13 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
n
(x )
b chặn dưới bi
2
Vy ta cn chứng minh dãy đã cho là dãy giảm
Tht vy, ta cn
n 1 n
x x 0
+
−
hay
n
2n
x
n1
n1
2n 2
x
n
+
+
=
n1
n
x .2 2
2n 1
+
hay ta cn
32
4n (2n 1) (n 1) 3n 1 0 +
( đúng)
Vy
n 1 n
n
xx
x 2; n
+


nên dãy đã cho hi t
T đó lấy lim 2 vế ta được lim
n
x2=
Bài 18: Dãy s
( )
n
x
tha
n 1 n
1 2 n 2
2
3x x
4
x 1;x 2;x
2
n
+
+
= = = +
. Chứng minh dãy đã cho có giới
hn.
Li gii:
Quy nạp cho ta dãy tăng. Đặt
n 1 n
s x ... x= + +
và cng theo vế để có đánh giá
n 1 1
n2
22
xx
11
x 4 1 ...
22
2n
+
+

= + + + +


và lưu ý
n 1 n 2
xx
++
nên suy ra
n2
1
x 3 8 1 1 19
n
+

+ +


suy ra kết qu.
Bài 19: Dãy
( )
n
x
tha
1 n n 1
2n 3
x 1,x x
2n
==
. Đặt
n 1 2 n
b x x ... x= + + +
, tìm
n
limb
.
Li gii: T gi thiết cho ta
( )
n n 1 1
b 2 n 1 a 2a
= + +
và s dụng đánh giá
( ) ( )
1
2n 1 2n 3 2n 1 2n 3 2n 2
2
+ =
để suy ra
( ) ( )
( ) ( )
n
2n 1 3
0 n 1 a n 1
2n 2 . 2n
+ +
+
( )
( )
n
lim n 1 a 0+=
.
Bài 20: Cho dãy
( )
n
x
tha
n
n1
n
x
n
x
xn
+
=+
, tính
( )
n
lim x n
.
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
14 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Li gii: Chú ý nghiệm phương trình
nx
x
xn
=+
n
n1
đồng thi hàm s
( )
n
fx
nghch biến trên
( )
0;n
. Ta quy np
n
n1
x n 2
n 1 n 2
+
−−
và chú ý rng t đây thì
n
n x n
nên
( )
( )
n 1 n n n
1
x f x f n n
n
+
= = +
và đồng thi
( )
n 1 n n n
n n 1
x f x f n 1
n 1 n 1 n 1
+

= = = +


nên gi thiết quy nạp đúng.
Bài 19:
1. Dãy s
( )
n
x
dương thỏa
n1
n
x
1
lim
x2
+
=
, đặt
n 1 2 n
S x x ... x= + + +
, chng minh rng
n
limS
tn
ti.
2. Cho các dãy dương
( ) ( ) ( )
n n n
a , b , c
được xác định bi
n 1 n n 1 n n 1 n
n n n n n n
1 1 1
a a ,b b ,c c
b c c a a b
+ + +
= + = + = +
Có dãy nào trong ba dãy trên hi t không?
Li gii: Vì các dãy trên đều là dãy tăng nên
n 1 n n 1 n n 1 n
0 0 0 0 0 0
1 1 1
a a ,b b ,c c
b c a c a b
+ + +
+ + +
và điều này suy ra
n 1 0
00
n1
aa
bc
+
+
+
, tương
t cho các dãy kia. T đây cho ta
n 1 n n
00
0 0 0 0
1
a a a , n 1; 2;3;...
n
nn
cb
a b a c
+
+ + =
++
vi
là mt hng s có th chọn được. T đây suy ra kết qu là c ba dãy đều có gii hn là vô
cùng.
3. Dãy s
( )
n
x
b chặn dưới tha
1 2 n 2 n n 1
2
1
x 3; x 1; x x 2x , n 1;2; 3;...
n
++
= = + + =
đồng thi b
chn trên. Chứng minh dãy đã cho hội t.
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
15 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
CHUYÊN ĐỀ DÃY S
ÔN D TUYN 2020 2021
LN 2
Ni dung:
Định nghĩa giới hn, tiêu chun Cauchy và bài tp lý thuyết.
Định nghĩa: Dãy
( )
n
x
gi là có gii hn hu hn L nếu
n
0; N : x L , n N

.
Ph định mệnh đề này, dãy
( )
n
x
không hi t v L nếu
n
0; N , n N : x L

+
.
Dãy Cauchy: Dãy
( )
n
x
đưc gi là mt dãy Cauchy nếu
nm
0, N : x x , n,m N

.
Định lý: Dãy Cauchy thì hi t và dãy hi t là dãy Cauchy.
Bài 1: Dãy
( )
n
x
dương có
n1
n
x
1
lim
x3
+
=
, tính
n
limnx
Li gii: Do
n1
n
x
1
lim
x3
+
=
nên
n1
00
n
x
1
N : , n N
x2
+
+
và điều này suy ra
00
N n N 0
n
1
x x , n N
2
+
và khi đó,
( )
00
0
0 n N N
n
nN
0 n N x x
2
+
+
+
n
n
lim 0
2
=
nên suy ra kết
qu.
Bài 2: Dãy s
( )
n
x
tha
( )
n n 2
lim x x 0
−=
, chng minh
n n 1
xx
lim 0
n
=
Li gii: ly giá tr
0
bt kì thì tn ti
0
n
để
n n 2 0
x x , n n
t đây suy ra
( ) ( ) ( )
( )
00
n n 1 n n 2 n 1 n 3 n 2 n 4 n 3 n 1 n 1 n 1
x x x x x x x x x x ... x x
+
= +
và có đánh giá
( )
00
n n 1 0 n 1 n 1
x x n n x x
+
+
.
Vy
00
n 1 n 1
n n 1
0
xx
xx
, n n
nn
+−
+
, t đây suy ra kết qu.
Bài 3: Dãy s
( )
n
u
dương thỏa
n 1 n
1
lim u u 0
2
+

−=


, chng minh
n
limu 0=
.
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
16 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Li gii: Tham khảo “Chuyên Khảo dãy s - Nguyễn Tài Chung”, tr.106
Bài 4: Dãy s
( )
n
u
b chn tha
n 2 n 1 n
13
u u u
44
++
+
, chứng minh dãy đã cho hội t.
Li gii: Tham khảo “Chuyên Khảo dãy s - Nguyễn Tài Chung”, tr.103
Bài 5: Dãy s
( )
n
u
b chn tha
n 2 n 1 n
2u u u , n 1;2;3;...
++
+ =
, chứng minh dãy đã cho hội t.
Li gii: Tham khảo “Chuyên Khảo dãy s - Nguyễn Tài Chung”, tr.104
Bài 6: Dãy s dương
( )
n
u
và dãy dương
( )
n
x
tha
n
limx 0=
đồng thi tn ti s q thuc (0;1)
sao cho
n 1 n n
u qu x , n 1;2;3;...
+
+ =
thì
n
limu 0=
.
Li gii:
Ly
0
, ta chng minh tn tại N để
0;
n
u n N
lim 0
n
x =
nên tn ti
1
N
sao cho
( )
1
1
1;
2
n
x q n n

=
. Khi đó, ta có
1 1 1 1
1n n n n
u qu x qu
+
+ +
;
1 1 1 1
2
2 1 1n n n n
u qu x q u q

+ + +
+ + +
;… Thực hiện tương tự cho
ta đánh giá:
11
1
.
1
n
n
n n n
q
u q u
q
+
+
, vi mi
1;2;3;...n =
lim 0
n
q =
do
( )
0;1q
nên tn ti
1
22
:;
2
n
n
n q u n n
. T đó ta có
11
2
11
.;
1 2 1 2 2
n
n
n n n
q
u q u n n
qq
+
+ + = + =
−−
Hay, tn ti
12
N n n=+
thì
0;
n
u n N
nên
lim 0
n
u =
.
Áp dng:
Bài 6.1: Dãy s
( )
n
x
tha
( )
1 n 1 n
n
x 2; x x 1
2n 1
+
= = +
+
. Tính gii hạn dãy đã cho
(Xem li gii khác sách Hunh Kim Linh tr40)
Bài 6.2: Cho dãy s thc (xn) xác định bi:
1
1
3
2
( 2), 2
3
nn
x
n
x x n
n
=
+
= +
. Chng minh rng
dãy s có gii hn hu hn và tính gii hạn đó.
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
17 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
ng dn cách dùng Weierstrass
+ Ta có
*
0,
n
xn
.
+ Ta s chng minh k t s hng th hai, dãy s đã cho là giảm, tc là chng minh
1
1 1 1
2 ( 2) ( 1)
2
0 0 ( 2) ( 1) 0 , 3
31
n
n n n n
n n x
n
x x n n x x n
nn
+−−
+
+
(*) bng
phương pháp quy np. Tht vy,
n=3:
2
10
3
x =
nên (*) đúng.
Gi s vi
3n
ta có
1
2
1
n
n
x
n
+
, khi đó
1
2 2 2 2 3
( 2) 2
3 3 1 1
nn
n n n n n
xx
n n n n n
+ + + + +

= + + =

−−

.
Như vậy, (xn) gim k t s hng th hai mà (xn) b chặn dưới bi 0 nên theo tính cht ca dãy
đơn điệu, tn ti gii hn
lim
n
xa=
, ta có
1
( 2), 0
3
a a a= +
nên a=1.
Bài 6.3: Dãy s
( )
n
x
tha
12
2
2
n 2 n 1 n
2
15
u ,u 2
8
1n
u u u , n
2
4n 1
++
==
+ = + +
. Tính gii hạn dãy đã
cho
(K yếu hu gp g toán hc 2016)
Bài 6.4: Đặt
1
1
12
2
k
n
n
n
k
n
S
k
+
=
+
=
, tính
lim
n
S
Li gii: Ta có
( )
1 2 1
1
1
22
1
12
1
2 2 2 2 2 2
2 2 1 2 1
2 1 2 2 2 2 2
1
2( 1) 2 1 2 2( 1) 2( 1)
+
+
+
++
=
+

++
= = + + +

+


+ + + +
= + + + + = +
+ + +

kn
n
n
nn
k
n
n
n
nn
S
kn
n n n n
S
n n n n
Áp dng b đề suy ra
lim 1
n
S =
Bài 6.5: Dãy
( )
n
u
dương và dãy
( )
n
x
có lim là 0. Biết tn ti các s
( )
, 0;1pq
có tng <
1 sao cho
21
; 1; 2; 3;...
n n n n
u pu qu x n
++
+ + =
Chng minh
lim 0
n
u =
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
18 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Li gii:
Xét h phương trình
a b q
ab p
−=
=
suy ra
2
0a qa p =
.
Xét nghiệm dương của phương trình
( )
2
0f x x qx p= =
, vì
( ) ( )
0 . 1 0ff
nên phương
trình có nghim
( )
0;1xa=
và chn
( )
0;1b a q=
(chú ý
0ab p=
).
Ta viết li:
( )
2 1 1
; 1; 2; 3;... ; 1; 2; 3;...
n n n n n n n
u a b u abu x n y ay x n
+ + +
+ + = + =
vi
1n n n
y u bu
+
=+
. Nhn xét rng dãy
( )
n
y
tha b đề nên
lim 0
n
y =
hay
( )
1
lim 0
nn
u bu
+
+=
.
Mà dãy
( )
n
u
dương nên
1 1 1
0 lim lim 0
n n n n n
u u bu u u
+ + +
+ = =
.
Bài 7: Dãy
( )
n
u
thỏa điều kin
n 2 n 1 n 1 n
u u q u u , n 1;2;3;...
+ + +
=
, chứng minh dãy đã cho
có gii hn hu hn. (q là s dương bé hơn 1)
(Xem li gii sách Hunh Kinh Linh trang 64)
Áp dng: Cho dãy
( )
n
x
tha
( ) ( )
1 2 n n 1 n 2
x ;x 0,4nx 6n 1 x 2n 1 x
−−
=
. Chứng minh dãy đã
cho hi t.
Li gii:
T gi thiết cho ta
n n 1 n 1 n 2 n 1 n 2
2n 1 1
x x x x x x
4n 2
=
và suy ra kết qu.
Bài 8: Cho dãy s
( )
n
u
dương và dãy
( )
n
S
tha
n 1 2 n
S u u ... u= + + +
hi t. Chng minh
n
limu 0=
. Nếu
n
S
lim
n
tn ti hu hn thì kết lun
n
limu 0=
còn đúng không?
Bài 8.1: (HSG Lào Cai 12, 2015 2016) Dãy s dương
( )
n
u
và đặt
n
3
ni
i1
Su
=
=
vi mi n =
1,2,3,…. Biết
( )
n n n 1
n1
n1
S 1 u u
u ,n 1;2; 3;...
S
+
+
−+
=
Tính limun.
Li gii: Sách Hunh Kim Linh tr113
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
19 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Gi s
( )
n
S
b chn trên thì
n
limu 0=
do dãy
( )
n
S
có gii hn hu hn. T đây suy ra
( )
3
n n 1 n
lim u lim S S 0
+
= =
.
Nếu
n
limS = +
thì t gi thiết cho ta
n 1 n 1 n n n n 1
S u u S u u , n 2;3;...
+ +
+ + =
và t đây suy ra
n n n 1 2 2 1
S u u S u u , n 1;2;3...
+ + =
Do đó
2 2 1
n
n
S u u
0 u , n 1,2,3...
S
+
=
và điều này suy ra kết
qu.
Bài 9: Dãy
()
n
a
là mt hoán v ca tp s nguyên dương, đặt
1
; 1;2;3;...
n
i
n
i
a
Si
i
=
==
Chng
minh
lim = +
n
S
.
Li gii: Ta dùng tiêu chun Cauchy
Nhn xét: Ly s t nhiên N bt kì thì
1 2 3
; ;...;
N N N
a a a
++
có ít nht N s lớn hơn N (Vì nếu có ít
hơn N số lớn hơn N thì có nhiều hơn N số nh hơn N+1 và điều này suy ra vô lý). Khi đó,
3
3
2
1
1
9
9
N
i
NN
iN
a
N
SS
i
N
=+
= =
. T đây áp dụng tiêu chun Cauchy suy ra dãy
()
n
S
không có
gii hn hu hn.
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
20 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
CHUYÊN ĐỀ DÃY S
ÔN D TUYN 2020 2021
LN 3
Ni dung: Các bài toán v gii hạn và đánh giá trên dãy số
Bài 1: Cho trước s nguyên dương m > 1 và dãy s
( )
n
a
có các phn t
0 1 n
a ;a ;...;a
tha
( )
2
0 n 1 n n
11
a ;a a a 0 n m
2m
+
= = +
. Chng minh
+
m
1
1 a 1
m2
Li gii: Xây dựng đẳng thc
k 1 k k 1
1 1 1
,k 1;2;...;n
a a m a
−−
= =
+
. Làm tương tự và cng
theo vế, chú ý đây là dãy số tăng nên
n
0n
11
1 a 1
aa
. T đây ta đánh giá
k 1 k k 1
1 1 1 1
,k 1;2;...;n
a a m a m 1
−−
= =
++
và cng theo vế suy ra
++
m
0m
1 1 m 1
a1
a a m 1 m 2
. Và t đây suy ra kết qu.
Bài 2: Cho dãy
( )
n
a
là dãy các s nguyên lớn hơn 1 và tăng ngt tha
( )
ij
a ;a 1, i j=
1 2 2 3 n n 1
1 1 1
lim ...
a a a a a a
+


+ + + = +


. Chứng minh dãy đã cho chứa vô hn s nguyên t.
Li gii: Gi s dãy đã cho có hữu hn s nguyên t thì tn ti s nguyên dương m để
n
a
là hp s vi mi
nm
. Gi
i
p
là ước nguyên t bé nht ca ai thì các pi phân biệt đồng
thi
2
ni
ap
nếu
n
a
là hp s.
Khi y, vi mi n > 1 ta có
n m 1 n m 1 n
i 1 i 1 i m i 1 i m
i i 1
i i 1 i i 1 i i 1 i i 1
m 1 n m 1 n m 1 n
2 2 2 2
i 1 i m i 1 i m i 1 i 1
i i 1 i
i i 1 i i 1 i i 1
1 1 1 1 1
pp
a a a a a a a a
1 1 1 1 1 1 1 1
2
p p p i
a a a a a a
−−
= = = = =
+
+ + + +
= = = = = =
+
+ + +
= + +

+ + + +



Điu này chng ta dãy tng b chn trên nên vô lý.
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
21 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Bài 3: Cho c là hng s dương và dãy
( )
n
a
tha
2
1 n 1 n n
a 0,a ca a
+
= +
a. Chng minh
n 1 n n 1
n1
a c n a
−+
b. Chng minh
1 2 n 1
1
a a ... a n na
c

+ + +


.
Li gii:
a. T đẳng thc
n1
n1
n 1 i 1
n
2
i1
n 1 n n 1 n i 1
n
ca ca a
1 1 1 1
nc
a a a a a a
a
=
−+
= =
và suy ra
n 1 n n 1
n1
a c n a
−+
.
b. S dng
( )
2
n1
2
n 1 n n 1 1 n 1
1n
n 1 n 1
ca
1 1 c 1 1 cn
a a ca 1 a a
c a ... a n
ca a
+
−−
= =
+
+ + +
+
hay
( )
2
1
1n
1 cn
a
c a ... a n
+ + +
và suy ra kết qu.
Bài 4: Dãy
( )
n
x
tha
(
)
22
1 n 1 n
1
x 2;x 3x n 2
2
+
= = + +
.
a. Tính
( )
n
n
x
lim ,lim x n
n
b. Cho
( )
0;1
, chng minh tn tại N để
( )( )
n
i
i1
1
i.x n n 1 2n 1 4 , n N
6
=
+ + +
Li gii:
a. Quy np cho ta
n
n x n 1 +
. Chú ý
(
)
2
n1
1
x 4n 6n 3 2
2
+
+ + +
và ta cn chng minh
(
)
22
1
4n 6n 3 2 n 2 4n 6n 3 2n 2 2n 1 0
2
+ + + + + + + +
và đánh giá này đúng. Điều
này suy ra
n
x
lim 1
n
=
.
Li xét
( ) ( ) ( )
n
n 1 n n n
22
n
xn
3 3 2n 1 3 n 1
x (n 1) x n x n . . . x n
2 2 4n 4 n
3x n 2n
+
+
++
+ =
++
và t đây
suy ra
( ) ( ) ( )
n
n 1 n
3
0 x n 1 . n 1 lim x n 0
4
+

+ + =


.
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
22 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
b. Xét
( ) ( )
( )
( ) ( )
n
n 1 n n
2 2 2
2
n
nn
xn
3 3 2n
x (n 1) x n x n
22
3x n 2n
3 n 1 n 2n
3 2n 3 n
x n x n
2 4n 2 4 n 1
+
+
+ =
++
+ + +
++
Và t đây suy ra
( )
n
n1
31
x n 1 .
4 n 1
+

+

+

hay
n
2
n
3
nx n , n 1;2;3;...
4

+ =


và cng theo vế
cho ta
( )( ) ( )( )
n
n
n
i
i1
3
1
4
1 1 3
ix n n 1 2n 1 n n 1 2n 1 3 1
3
6 6 4
1
4
=






+ + + = + + +




. Mt khác, do
nn
33
lim 1 1 N : 1 , n N
44


=


. T đây suy ra kết qu.
Bài 5: Dãy
( )
n
x
tha
1 n 1 n n
n
n
x 1;x x 2 x
x
+
= = + +
.
a. Chng minh
n
n
lim 0
x
=
.
b. Tìm
2
n
n
lim
x
.
Li gii:
a. Quy np ta có
n
x 1, n 1;2;3;... =
2
n 1 n n n n 1 n
11
x x 2 x x x x , n 1;2;3;...
22
++

+ + + =


Kết qu này suy ra
( )
2
n 1 n
n
n1
n 1 n 1 n
x x x lim 0
2 2 4 x
+
−+
+ = =
.
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
23 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
b. Xét
n
nn
n
n 1 n
n n n
2
n
n
n
n
n
2
2x
xx
x
x x 1
n 2 n
x 2 x x 1 1
x
x
x
+
+
+
= =
+ + + + + +
. Áp dng Cesaro ta có
n
n
2
x
x
lim 1 lim 1
n
n
= =
.
Bài 6: Dãy s
( )
n
a
tha
( )
2
n
1 2 n 1
n
na
1
a 1,a ,a
2
1 n 1 a
+
= = =
++
. Đặt
3
2 n 1
n
1 2 n
a
aa
b ...
a a a
+
= + + +
, tính
n
limb
Li gii: Qung Nam TST, 2018 - 2019
Ta có
( ) ( ) ( )
2
n1
n 1 n 1 n n n n 1 n n 1
n
a
3
a n 1 a .a na na n 1 a b n 1 a
a2
+
+ + + +
+ + = = + = +
Chú ý
( )
n
a
là dãy giảm dương nên dãy
( )
n
b
tăng và bị chn trên nên có lim và
( )
n1
n n 1
n
a
lim b b lim 0
a
+
= =
. Do
00
n1
0 n k n
k
n
a
1
lim 0 n :a a , k 1;2;3;...
a
2
+
+
= =
và do
0
n
n
n
lim a 0
2
=
nên
n
limna 0=
. T đây suy ra
n
3
lim b
2
=
.
Nhn xét: bng quy np, ta chứng minh được
( )
n
1
x
n n 1
+
và suy ra
n
3
lim b
2
=
.
Bài 7: Cho dãy
( )
n
x
n
limx L=
, đặt
n n 1 2 1
n
n 1 n
x x x x
y ...
12
22
= + + + +
. Chng minh
n
limy 2L=
Li gii: Ly
0
, ta chng minh
n
N : y 2L , n N
Do
n
limx L=
nên
a0
4
=
thì
1 n 1
n : x L a, n n
+
. Xét
11
11
n n 1
n1
n n 1 2 1
n
n 1 n n n 1 n n n n
x L x L
x L x L L
x x x x
y 2L ... 2L ... ...
1 2 1
2 2 2 2
22
+
−−
−−
= + + + + + + + + + +
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
24 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Li có:
1
1
n
n
n n 1
xL
xL
... 2a
1
2
−+
+ +
,
1
11
n1
1
n n n n n 1
xL
xL
M
...
2
22
+ +
vi M là chn trên ca dãy
n
xL
. Do
1
n n 1 n
11
lim lim 0
2
2
−−
==
nên tn ti
1
22
n n 1 n
L
M
n : a, a; n n
2
2
−−
. Vy, chn
12
N max n ;n=
thì ta có
n
N : y 2L , n N
.
Bài 8: Cho dãy s thc
( )
n
x
được xác định như sau:
0
2
1
1
, 0.
2016
n
nn
x
x
x x n
+
=
=
Chng minh rng
2016 2015
1
.
2
xx
Li gii: Đề xut DHBTB 2017 chuyên H Long, Qung Ninh
Trước hết, ta chng minh
0 1, 1.
n
xn
+ Vi
1n =
ta có
1
1
0 1 1
2016
x =
.
+ Gi s
01
k
x
. Ta đi chứng minh
1
01
k
x
+

. Tht vy
( )
1
2016
0
2016
kk
k
xx
x
+
=
01
k
x
2
11
01
2016
k
k k k k
x
x x x x
++
=
.
( )
1
1 2016 1 1 1 1
2016 2016 2015
n n n n n n
x x x x x x
+
= = + +
−−
(*)
T đó ta có
2015 2014
1 1 1
2015xx
+
2014 2013
1 1 1
2015xx
+
21
1 1 1
2015xx
+
1
11
1
2015x
=+
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
25 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Cng vế các bất đẳng thc trên ta có
2015 2014 2 1 2014 2 1
2015
2015
1 1 1 1 1 1 1 2015
... ... 1
2015
1 2015
12
2015
1
.
2
x x x x x x x
x
x
+ + + + + + + + +
+ =

Cũng từ
1
1 1 1
2016
n n n
x x x
+
=+
ta có
0
1
11
1
2016
n
i
ni
xx
=
+
=+
Áp dng bất đẳng thc
( )
2
1 2 1 2
1 1 1
...
...
kk
k
a a a a a a
+ + +
+ + +
vi
12
, ,..., 0
k
a a a
ta có
( )
( )
( )
( )
22
2016
0
1
0
11
11
1 1 1
2016 2016 1
2016 1
n
i
ni
i
i
nn
x x n
nx
=
+
=
++
= + + +
−+
+−
Cho
2015n =
ta được
2016
2016
11
2
2
x
x
.
Vy
2016 2015
1
.
2
xx
Bài 9: Cho dãy
( )
3
4
1 2 3 4 1 2 3
1
1, 2, 3, 2 1 3 2
3
n n n n
u u u u u u u
+ + + +
= = = = + +
. Tính gii hn ca dãy
đã cho.
Li gii:
D chng minh:
1
n
u
vi mi giá tr n > 1.
Đặt dãy ph
( )
3
4
11
1
3, 2 1 3 2
3
n n n n
x x x x x
+
= = + +
. Khi đó, ta chứng minh được đây là dãy
gim và b chặn dưới bi 1 nên có gii hạn và tính được gii hn là 1.
Li chứng minh được:
1 2 3 1 4 5 6 2
, , ; , , ;....u u u x u u u x
quá trình này tiếp diễn và dùng định lý kp
cho ta điều cn chng minh.
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
26 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Bài 10: Cho dãy
( )
2
1
0
1
2;2 ,
n
n
u
u a u
n
= =
. Chng minh
( )
lim . 0
n
un=
Li gii:
Ta chng minh luôn tn ti
1;1
k
u −
. Tht vy, nếu
1;1 ,
n
un
thì
1,
n
un
do t cách định
nghĩa ta có
0
n
u
và kết hp gi thiết phn chng.
T gi thiết, ta có
( )
( )
( )
2
22
1
11
1
21
2
1 2 1
1
nn
n n n n
n
n u u n
n
nu u n u n u n
n u n n
−−
+ + +
+
= + = + =
+−
Cho
1,2,...n =
và nhân theo vế ta có
( )( )( )
( )( )
2
0
0
0
1 2 2
24
1
21
2 6 1 6
n
n
n n u
n u u
u n n
un
+ + +

+
+ +

−+

Rõ ràng, nếu n đủ ln thì vế phi âm trong khi vế trái dương. Dẫn đến điều vô lý, vy phi tn
ti
1;1
k
u −
t đó suy ra
1
1;1 , 0,
nn
u n k u n k
n
. T đây có kết qu.
Bài 11: Cho hai dãy s
( ), ( )
nn
ab
được xác định như sau:
0 1 0 1
, 1; , 0a a b b
và vi mi
,2nn
thì
,
nn
ab
lần lượt là nghiệm dương và nghiệm âm của phương trình
2
11
0.
nn
x a x b
−−
+ + =
Chng minh rng hai dãy
( ), ( )
nn
ab
có gii hn hu hn và tìm các gii hạn đó.
Li gii:
đề ngh DH ĐBBB chuyên Tuyên Quang 2018)
Theo Viet ta có
1 1 2 2 2 2
()
n n n n n n n
a a b a b a b
+ + + + + +
= + = +
. Suy ra
2 2 2
(1 );
n n n n
a a b a n
+ + +
=
(*).
Nếu tn ti
0
n
sao cho
0
2( 1)
10
n
a
+
−
thì (*) cùng vi
0
2( 1)
0
n
b
+
suy ra
0 0 0
2 2 2 2
1 1 0.
n n n
a a a
+
Lp li lí lun trên suy ra
0
1a
, điều này là vô lí. Vy
2 2 2 2( 1)
1 1 0 1;
n n n n
a a a a n
+
. Do đó dãy
2
()
n
a
gim và b chặn dưới nên có
gii hn hu hn,
2
lim 1.
n
aA=
Tương tự cho dãy
21
()
n
a
+
cũng có giới hn hu hn
2 1 1
lim 1.
n
aA
+
=
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
27 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
2 2 2 1 2 2 1 2
2 1 2 1 2 2 1 2 2 1
()
()
n n n n n n
n n n n n n
b a a b a a
b a a b a a
−−
+ + + +
+ = = +


+ = = +

nên
21
1
2 1 1
lim ( )
lim ( ).
lim ( )
n
n
n
b A A
b A A
b A A
+
= +
= +
= +
Thay vào h thc
2 2 2 1
2 1 2 1 2
n n n
n n n
a b b
a b b
++
=
=
suy ra
11
1
1 1 1
()
1.
()
A A A A A
AA
A A A A A
+ = +
= =
+ = +
Vy
lim 1,lim 2.
nn
ab= =
Bài 12: Cho dãy
( )
n
x
thỏa
+
= = +
2
11
1; 1
n n n
x x x x
1. Chứng minh dãy đã cho hội tụ và tính
lim
n
x
.
2. Đặt
= + + +
12
...
nn
S x x x
, chứng minh
3
n
n
S
Lời giải:
1. Dãy đã cho bị chặn trên vùng (0;1) và
( )
= +
2
1f x x x
là hàm nghịch biến nên chia làm
hai dãy, từ đó có kết quả .
Hoặc đặt
=
1
3
a
, áp dụng định lý Largange để có:
( ) ( ) ( )
= '.
n n n
f x f a f c x a
.Với giá trị
( )
;
nn
c x a
hoặc
( )
;
nn
c a x
. Lại có
1
n
x
nên
+
=
+
++
1
2
1 1 1
3
21
1
n
nn
x
xx
nên
1
3
n
c
.
Từ đó:
( )
(
)
= =
+
+ + +
2
22
13
'1
10
1
11
n
n
n
n n n
c
fc
c
c c c
nên từ đây sẽ có kết quả.
2. Cộng theo vế ta có đẳng thức
+
=
+ = + + + +
2 2 2
11
1
11
n
n n i n
i
S S x x S n
. Mà
+

1
1,
n
xn
nên
có đánh giá:
+
22
2
3
n n n
n
S S n S
. Chú ý dấu bằng không xảy ra nên chỉ có
3
n
n
S
.
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
28 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Bài 13: Cho các s thc
,0ab
2
1 4 4ab
, xét dãy s
()
n
u
tha mãn
01
21
2, ,
n n n
u u a
u au bu
++
==
=−
. Tiếp
tc xét dãy s
()
n
v
đượcxácđịnh bi
0 1 2 2
1 2 0
nn
n n n n n n n n
v C u C u C u C u
−−
= + + + +
.
a) Chng minh rng tn ti s thc
để
lim 0.
n
v =
b) Vi
trên,đặt
( )
0 1 2
lim
n
v v v v L+ + + + =
. Chng minh rng
1.L
Li gii: Đề xut DHBTB 2019 Lào Cai
a)Phươngtrìnhđặctrưng
2
x ax b=−
04
nên có hai nghim phân bit là
12
,xx
12
2xx =
.
T đódễ dàngtìmđược công thc tng quát ca dãy s
()
n
u
12
nn
n
u x x=+
.
Thay vào
n
v
được tng ca 2 nh thc Newton nên
12
( ) ( )
nn
n
v x x

= + + +
.
Ch cn chn
để
12
11xx

+ +
, điều y thc hiện đưc khong cách gia 2
nghim nh hơn
2,
ta có th chn trc tiếp
2
a
=−
.
b) Do
( ) ( )
( )
12
lim 0
nn
xx

+ + + =
T công thc, thay vào tính tng cp s nhân, ta có
( )
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
12
0 1 2
1 2 1 2
11
11
lim lim
1 1 1 1


+ +
+ + + + = + = +


+ + + +

nn
n
xx
v v v v
x x x x
Hay:
12
11
1 ( ) 1 ( )
L
xx

=+
+ +
.
Gi s
1L =
thìquyđồng biếnđổi, ta có
2
1ab

+ =
.Phươngtrìnhnàycónghiệm là
2
1,2
44
2
a a b
+
=
.
Chú ý rng
2
1,2
4
2
−
=
a a b
x
nên nếu
2
1
44
2
a a a

+ +
==
thì
( )
2 2 2 2
12
4 4 4 4 4 4
1; 1;1
22

+ + +
+ = + =
a a a a a a a a
xx
.
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
29 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Điu này suy ra
lim
n
v = +
do
( ) ( )
12
lim ; lim 0
nn
xx

+ = + + =
Tươngtự nếu
2

=
thì
2
1x
+
, không tha.
Vậyđiều gi s là sai và ta luôn có
1.L
Bài 14: Cho dãy các s dương
( )
n
x
tha
11
2;
nn
nn
x x x n
= = +
. Chng minh rằng dãy đã
cho có gii hn hu hn là L và L
3.
Li gii:
D có đây là dãy tăng.
Li xét:
( )
( )
( )
1 2 1 1
1 1 1 1 1
... .2 .
n n n n n n
n n n n n n n n n n
n x x x x x x x x n x x
= = + + +
hay suy ra
1
1
1
2
nn
n
xx
−
Cng theo vế để:
1
1
11
... 1
2
2
n
n
xx
+ +
hay suy ra
3, 1; 2;...
n
xn =
Vậy đây là dãy tăng, bị chn trên bi 3 nên có gii hn là L và
3L
Bài 15:
1. Cho dãy số
( )
nn
11
x : x 1 ...
2n
= + + +
, chứng minh với bất kì giá trị a > 0, luôn tồn tại
0
n
khác 1
để
0
n
xa
.
2. Cho dãy số
1 n 1 n
n
n
x 1;x x
2x
+
= = +
, chứng minh với bất kì giá trị a > 0, luôn tồn tại
0
n
khác 1
để
0
n
xa
.
Lời giải:
Ta chỉ cần chứng minh một dãy có hai tính chất:
( )
n n 1 n
lim x ,lim x x 0
+
= + =
thì bài toán vẫn
đúng.
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
30 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Do
n
limx = +
nên với mọi số tự nhiên m luôn tồn tại n để
n 1 n
x m x

và đồng thời do
n 1 n
x x 1
+
−
nên
n 1 n n n n n 1
x m x m 1 x x m x x
−−
+ =
và với
( )
n 1 n
lim x x 0
+
−=
ta suy
rakếtquả.
Bài 16: Dãysố
( )
n
a
thỏa
( )
2
2
n
a n n 1

= + +


,chứngminhrằngtồntạivôsốnsaocho
n n 1 n 1 n
a a 1 a a
−+
=
.
Lời giải: Đặt
( )
2
2
n
b n n 1= + +
thì
( )
n 1 n n 1 n
lim b b 2 0, N : 2 1 a a 2 1
++
= + +
vàchọn
đủnhỏđể
2 1 3, 2 1 0

+ +
thìtồntại
0
n
để
n 1 n 0
0 a a 3; n n
+
hay
n 1 n 0
a a 1; 2 , n n
+
.
Nếu
n 1 n
a a 1;
+
−=
vớimọi
10
n n n
thì
n 1 n
b b 2 1
+
vàtừcáchchọnởđầubàitacó
2 1 0
thì
n 1 n 1
b b 2 1, n n
+
lậpsaiphân suy ra vô lý.
Nếu
n 1 n
a a 2;
+
−=
vớimọi
20
n n n
thì
n n 1 2
b b 2 2 , n n
+
vàlậpsaiphâncũngsuy
ravôlý.Vậycóvôhạngiátrịnđể
n 1 n n 1 n
a a 1,a a 2
++
= =
.
Bài 17 : (IMO shortlist 2015) Cho dãy s dương
12
; ;...; ;...
n
a a a
tha
1
2
, 1, 2,3,...
1
k
k
k
ka
ak
ak
+
=
+−
.
Chng minh
12
... , 2; 3; 4....
n
a a a n n+ + + =
Li gii : T gi thiết ta có
k 1 2 n
k 1 k n 1
k k 1 n
a a a ... a
a a a
++
+ + +
Ta chng minh quy np, n = 2 thì mệnh đề đúng. Giả s mệnh đề đúng khi n = 2 ;3 …k, ta có
1 2 n
a a ... a n,n 2;3;4;...;k+ + + =
Nếu
k1
0 a 1
+

thì kết qu quy nạp đúng, nếu
k1
0 a 1
+

thì tách
1 2 k k 1 k 1
k1
k
a a ... a a a k 1
a
++
+
+ + + + + +
do
k1
0 a 1
+

.
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
31 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Bài 18 : Cho 2k s thc
1 2 k 1 2 k
a ;a ;...;a ; b ;b ;...;b
, xác định dãy s
( )
n
X
tha
k
n i i
i1
X a n b
=
= +

.
Chng minh rng nếu dãy
( )
n
X
là cp s cng công sai nguyên thì
=
k
i
i1
a
nguyên.
Li gii :
Đặt
11
,
==
= =

kk
kk
ii
A a B b
Ta có
:1+ + +
i i i i i i
a n b a n b a n b
Suy ra
n
An B k X An B+ +
.
Giả sử
n
X
là cấp số cộng với công sai
d
, khi đó
n1
nd X X=−
1
A B k X A B+ +
n 1 1
X X nd
+
=+
nên ta có :
1 1 1
A(n 1) B k X nd A(n 1) B An A B k X nd An A B X+ + + + + + + + +
11
;
A B X X k A B
d A d n
nn
+ +
+
, cho n tiến ra vô cùng và lưu ý
11
;A B X X k A B+ +
là hằng số nên
d A d A d =
Mà d nguyên nên A nguyên.
Bài 19: Cho dãy s thc
( )
n
x
được xác định bi công thc:
11
1
1;
2
nn
n
x x x
x
+
= = +
vi mi
1,2,3...n =
Chng minh rng:
a)
1
,
6
nn
n nx n H +
vi mi
1,2,3...n =
trong đó
11
1
2
n
H
n
= + + +
.
b)
81
9 81x =
(kí hiu
x
là phn nguyên ca s thc
x
).
Lời giải: TST Hà Tĩnh 2017
a. Do
22
1
2
1
1
4
nn
n
xx
x
+
= + +
,
2
1
1x =
nên ta chng minh quy np
2
n
xn
.
Với
1n =
thìmệnhđềđúng. Giảsửmệnhđềđúngđến
n
, tứclà
2
n
xn
. Suy ra
2
1
2
1
11
4
n
n
x n n
x
+
+ + +
đúng.Từđótacó
n
nx n
.
Li có
( )
11
2 2 2
11
22
11
1
1 1 1 1
11
4 4 4
nn
nn
kk
nk
x x x n n
x x k
−−
==
= + + = = + + +

GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
32 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
2
1 1 1
46
6
n n n n
n H n H nx n H
n

+ + +


.
b. Ta chng minh
81
6H
.
Trướchếttachứngminhbấtđẳngthức:
1 ln
n
Hn+
.
Tht vy, xét hàm s
( ) ( )
1 1 1
ln 1 ln ln 1
11
f x x x
x x x

= + = +

++

0x
( )
( )
( )
2
11
0 , 0
1
1
f x x
xx
x
= +
+
+
nên hàmsố
( )
fx
giảmtrênkhoảng
( )
0;+
( )
0, 0f x x
, hay
( ) ( )
1
ln 1 ln *
1
xx
x
+
+
Áp dng BĐT trên ta :
11
1 1 ln2 ln1 ln3 ln2 ln81 ln80 1 ln81 6
2 81
+ + + + + + + = +
Từđó:
81 81
1
81 81 81 82
6
xH +
81
9 81x =
.
Bài 20:y
( )
n
x
dươngthỏamãn
( )
88
72
k 1 k
2 1 1 k 1 k 1 k
77
k k 1
xx
8x 7x x 8; x x x ,k 2;3;4;...
x .x
+−
= = =
Xácđịnhđiềukiệncho
1
x
đểdãyđãchohộitụ.
Lời giải: Tacầnthugọndãyđãcho,gợiýrằng
( )
7
k 1 k k
8x 7x x 8
+
−=
.Biếnđổitừgiả thiết
9 8 8
7 8 8
1
1
8
11
8 7 8 7 8
+
−−
= +
k k k
k k k k
kk
x x x
x x x x
xx
( )
88
78
11
8
11
8 7 8 7 8 8
+−
−−
= +
kk
k k k k k
kk
xx
x x x x x
xx
( ) ( )
( )
8
77
1 1 1
8
1
8 7 8 8 7 8
+
= +
k
k k k k k k
k
x
x x x x x x
x
Từđâysuyra
( ) ( )
77
2 1 1 1
8 7 8: 8 7 8
+
= =
k k k
x x x x x x
hay
k 1 k
7
k
71
xx
8
x
+
=+
.Từđâytasuyradãyđãcho
luônhộitụvớimọigiátrị
1
x
.
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
33 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Bài 21: Dãy
( )
n
x
thỏa
+
=

= = +


2
11
1
2
1;
n
nn
i
x x x i
n
, tính
lim
n
x
n
Quy nạp:
2
n
n x n n +
Ta chứng minh theo quy nạp, chú ý đánh giá
(
)
( )
22
11
1
22
2
1
22
1 2 1
2
nn
n
ii
n
i
x i n n i
nn
nn
n i n n n n
nn
==
=

+ + +



+


+ = + + + +





Bài 22: Dãy
( )
n
x
thỏa
+

= = + =



11
1
1; 2 ; 1;2;3;...
3
nn
n
n
x x x n
x
Chứng minh
n
xn
và tính
lim
n
x
n
.
Lời giải:
Câu a, chỉ cần quy nạp
1
n
n x n
.
Bài 23: Cho dãy số
( )
n
x
xác định bởi
+


= = +


11
12
1;
3
nn
n
n
x x x
x
1) Chứng minh rằng
( )
=
2
3
2
3
1 , 3; 4...
n
n x n n
2) Tính
+
1
3
2
lim
nn
n
xx
nx
Lời giải:
1/ Dễ thấy, các phần tử của dãy đều dương.
Ta chứng minh bằng quy nạp
-
3n =
thì mệnh đề đúng. Giả sử mệnh đề đúng khi
3nk=
, ta chứng minh mệnh đề đúng
khi
1nk=+
.
Xét hàm số
( )
12
3
k
f x x
x

=+


thì
( ) ( )
2
3
2
3
3
1
' 1 0, 1 ;
3
k
f x x k k
x


=





từ đó suy ra
( )
(
)
33
22
f x f k k=
( ) ( ) ( )
22
33
11f x f k k

+


. Mà
( )
2
3
2
3
1
k
k x k
nên ta có
( )
2
3
2
3
1
1
k
k x k
+
+
hay mệnh đề đúng khi
1nk=+
, từ đó suy ra điều phải chứng minh.
2/ Từ câu a và áp dụng định lý kẹp, suy ra
3
2
lim 1
n
x
n
=
. Ta có biến đổi sau
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
34 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
(
)
(
)
(
)
3
33
2
1
3
3
2
1
3
2
3
22
33
2
.
3
n n n
n n n
nn
nn
nn
n
nn
n x n n x x
n
x x x
xx
n n x x
xx
nx
x x n
+
+
+ +


= =


++
=
+
(
)
3
3
2
3
3
2
3
33
1
3
lim lim
2
1
n
n
nn
nn
nn
x
x
n n x x
n
n
xx
x x n
nn
++
++
==

+

+


hay có kết quả
1
3
2
lim 1
nn
n
xx
nx
+
=
.
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
35 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
CHỦ ĐỀ DÃY SỐ 2021 – 2022
DÃY SỐ SINH BỞI NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1: Với mỗi số nguyên dương n, ta đặt
n
x
là nghiệm thuộc
( )
0;1
của phương trình
cosx nx=
(đã chứng minh đây là nghiệm duy nhất trên vùng
( )
0;1
của phương trình này).
a. Đặt
n 1 2 n
S x x ... x= + + +
, chứng minh
n
limS = +
.
b. Tìm số thực a để
( )
( )
a
n
lim n . nx 1
là một số thực khác 0.
c. Chứng minh rằng
3
1 2 n
2 3 4 n 1
x
x x x
n1
... n ln ; n 1; 2;3;...
x x x x 2
+
+
+ + + + + =
Lời giải:
a. Ta có
( )
2
2
n
n n n
2
x
x2
cosx 1 ; x 0;1 nx cosx 1 x
22
n n 2
=
++
và từ đây suy ra câu
a.
b. Ta cũng có
n n n n n n
1
nx cos x 1 x lim x 0 lim nx lim cosx 1
n
= = = =
.
Lại có đánh giá:
( )
2 2 4 2 2 2 2 2 4
24
2
n n n n n n
nn
x x x n x n x n x
xx
cosx 1 nx 1 n nx 1
2 24 2 2 24 2 2 24
+ + +
24
nn
lim nx 1; lim n x 0==
nên suy ra
. Từ đây suy ra
( )
2
n
1
lim n nx 1
2
=
hay a = 2.
c. Theo định lý Lagrange và lưu ý dãy
( )
n
x
giảm thì
( ) ( )
( )( )
n n 1 n n 1 n n 1 n 1
n
n 1 n n 1
n1
sin . x x cosx cosx n x x x
x
11
x n sin x x 1 1
x n sin n 1
+ + + +
++
+
= =
= + = + +
++
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
36 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Cộng theo vế và lưu ý:
1 1 1 1 1 1 n 1
... ln 1 ln 1 ... ln 1 ln
2 3 n 2 3 n 2
+
+ + + + + + + + + =
và suy ra
kết quả.
Bài 2: Với mỗi số nguyên dương n, xét phương trình
3
2
x nx 1=+
.
a. Chứng minh phương trình luôn có nghiệm dương duy nhất và kí hiệu là
n
x
.
b. Tính
( )
n
n
x
lim ;lim x n
n
.
c. Tìm số thực k để
k
n
x
lim n 1
n



là một số thực khác 0.
Lời giải:
a. Tự làm, cần lũy thừa 3 hai vế để xét hàm số cho dễ.
b. Từ bảng biến thiên và kết hợp
( )
n
11
f n 0;f n 0 n x n , n 1;2;3;...
nn

+ + =


c. Từ giả thiết ta có
23
33
n n n n n
3
x x x x x
1
. 1 lim .n 1 1 lim n 1 1
n n n n n
n


= = =


do
n
x
lim 1
n
=
.
Nếu k > 3 thì
k k 3 3
nn
xx
lim n 1 lim n .n 1
nn

= = +


3 k 3
n
x
lim n 1 1;lim n
n

= = +


.
Nếu k < 3 thì
k3
nn
3k
xx
1
lim n 1 lim .n 1 0
nn
n

= =


3
n
3k
x
1
lim n 1 1;lim 0
n
n

= =


.
Vậy, k = 3 là giá trị cần tìm duy nhất.
Bài 3: Với mỗi số nguyên dương n, xét phương trình
11
x
x n x n 1
+=
a. Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có 3 nghiệm phân biệt
n n n
a b c
.
b. Tính
nn
n
bc
lima ;lim ;lim
nn
.
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
37 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
c. Tính
( )
n
lim n b n
.
d.
( )
n
2
2
b , n 2;3;4;...
4 n 1 n 1
=
+ + + +
(Kí hiệu {..} là phần lẻ)
Lời giải:
c. Từ bảng biến thiên, ta đã có
n
b
là nghiệm duy nhất của phương trình trên
( )
n;n 1+
.
Sử dụng bảng biến thiên và xét hàm số
( )
11
f x x
x n x n 1
= +
1 n 2 1 1 n 1 1
f n n 2 n 0;f n n 1 n 0
n 2 n 1 n 2 n 1 n n 1
+ +
+ = + + = +
+ + + + +
và điều này suy
ra
n
11
n b n
n 2 n 1
+ +
++
hay suy ra
( )
n
nn
n b n ; n 1;2;3;...
n 2 n 1
=
++
Theo định lý kẹp ta có:
( )
n
lim n b n 1−=
.
d. Ta nhận xét rằng câu d chặn bất đẳng thức chặt hơn câu c (
n
1
bn
n1
+
+
)
Do
nn
n b n 1 b n + =

Đặt
n n n n
y b n y b= =
và từ giả thiết cho ta:
n
n n n
1 1 1
y n 1
y 1 y y
+ =
và từ đây giải bất
phương trình suy ra kết quả.
Bài 4: Với mỗi n nguyên dương lớn hơn 1, xét phương trình
nn
x x 1 x 2= + + +
a. Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm dương duy nhất
n
x
.
b. Tìm
n
limx
.
c. Chứng minh:
n
22
x 2 , n 2; 3;...
20n 9
+ =
Lời giải:
a. Tự làm.
b. Xét n > 2 , theo bất đẳng thức Bernoulli ta có:
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
38 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
nn
nn
n n n n n
x 1 x
2 1 2n 1
x x 1 x 2 1 1 x 1 2 x
n n n n n 2
+
+
= + + + + + + +


.
Mặt khác, từ bảng biến thiên cho ta
n
x2
nên
nn
2n 1
2 x lim x 2
n2
+
=
theo định lý kẹp.
c. Với n = 2; n =3 thì
23
x ;x 3
nên kiểm tra bất đẳng thức đúng. Ta xét
n4
thì từ bảng biến
thiên ta có
( )
( ) ( )
n
n4
f 3 3 4 5 3 4 5 0= + +
nên
n
2 x 3
.
( ) ( )
( ) ( )
n n n n n n
n
n 1 n
n 1 n 1
ii
nn
nn
nn
nn
i 0 i 0
x x 1 x x 1 x x 1
x2
4n 5n
n. x 1 n. x 2
x 1 x 2
−−
==
+ + +
= + + +
++
++

(Do
n
2 x 3
)
Và điều này suy ra
n
22
x2
20n 9
+
.
Bài 5: Với mỗi số nguyên dương n, xét phương trình
n
cos x x=
có nghiệm thuộc (0;1).
a. Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có nghiệm duy nhất và kí hiệu là
n
x
. Tìm
n
limx
.
b. Chứng minh rằng
n
1
x ; n 1; 2;3;...
n1
=
+
.
c. Chứng minh rằng
n
1
x ; n 1; 2;3...
n 1 1
=
++
Lời giải:
a. Xét hàm số
( ) ( ) ( )
n n 1
nn
f x x cos x f' x 1 nsinx.cos x 0; x 0;1
= = +
nên đây là hàm số
đồng biến trên (0;1). Mặt khác
( ) ( ) ( )
n
n n n
f 0 1;f 1 1 cos 1 0 f x 0= = =
có nghiệm trên (0;1) và
đây là nghiệm duy nhất.
Lại có:
( ) ( )
n
n n 1 n 1 n 1 n 1 n n 1 n
n1
1
f x x cos x x 1 0 f x x x
cosx
+ + + + +
+

= = =


hay đây là dãy giảm.
Mà lại bị chặn dưới nên tồn tại lim, đặt
)
n
lim x L 0;1=
. Nếu L > 0 thì
n
n
lim cos x 0=
do tồn
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
39 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
tại giá trị M để
n n n
nn
M x 1; n 1; 2;3... 0 cos x cos M 1; lim cos M 0 = =
. Trong khi đó,
n
nn
lim cos x lim x L 0= =
nên vô lý. Vậy
L0=
.
b. Sử dụng định lý Lagrange ta có
( )
n n n 1
n n n n
x 1 cos x cos 0 n.sin .cos .x , 0;x
= =
hay
suy ra
n1
n n n n
1
1 x nx .sin .cos nx x
n1

=
+
.
c. Cũng từ câu trên, lại có
2
n n n n n
21
sin sinx x 1 x nx x
1 4n 1 n 1 1
+ + + +
.
Bài 6: Với mỗi số nguyên dương n, xét phương trình
n
i
i1
x
cos nx
i
=
=
.
a. Chứng minh phương trình luôn có nghiệm dương duy nhất và kí hiệu là
n
x
.
b. Chứng minh
( )
n2
1
cos x 1 nx ; x 0;1
2
.
c. Tính
n
limx
.
Lời giải:
a. Tự chứng minh, ngoài ra ta còn có
( )
n
x 0;1
.
b. Xét hàm số
( )
n
f x cos x=
và dùng định lý Lagrange.
c. Sử dụng câu b đưa đến đánh giá:
2
n n n
2
nn
i 1 i 1 i 1
1 x 1 1 1 1
1 x 1 1 x . 1
n 2i 2n i 2n i
= = =

=


. Đồng thời
dùng định lý Stolz suy ra
n
i1
1
i
lim 0
n
=
=
dùng định lý kẹp ta có
n
limx 1=
.
Bài 7: Với mỗi số nguyên dương n > 1, xét phương trình
n
x 2x 1=+
.
a. Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm dương duy nhất và kí hiệu
n
x
.
b. Tính
n
limx
theo hai cách (định lý Weirestrass và kẹp).
c. Tính
( )
n
lim n x 1
.
d. Tìm số thực k để
( )
k
n n 1
lim n x x
+
là một số thực khác 0.
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
40 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Lời giải:
Bài 8: Với mỗi số nguyên dương n xét phương trình
2x x n x n 1= + + + +
a. Chứng minh phương trình luôn có nghiệm dương duy nhất, kí hiệu là
n
x
.
b. Tính
n
x
lim
n
.
c. Chứng minh
n
n n x ; n+
và tính
( )
n
lim x n
.
Lời giải:
a. Tự làm.
b.
Cách 1: Đánh giá
n
n
x
n x n 1 lim 1
n
+ =
.
Cách 2: Đánh giá:
n n n n
n
x 2x x x
1
x n 1 lim 0 lim lim 1 1 2
n n n n
n

+ = = + + + + =



và suy ra
kết quả.
c.
( )
n
f x 2x x n x n 1= + + +
đồng biến trên
( )
0;+
và có
n n n
f n n 0;f n n 2 0 n n n x n n n 1 n
+ + + + + +
và điều này
suy ra
( )
n
1
lim x n
2
−=
.
Bài 9: Vi mỗi n nguyên dương , xét phương trình
0
1
...
1
11
=
++
+
nxxx
thuc khong (0, 1)
a. Chng minh rng vi mỗi n nguyên dương thì phương trình luôn nghim duy nht xn
thuc khong (0, 1)
b. Chng minh dãy {xn} hi t; hãy tìm gii hạn đó.
Li gii:
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
41 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Xét hàm s
( )
n
1 1 1
f x ...
x x 1 x n
= + + +
−−
liên tc trên (0;1) nghch biến trên (0;1) đng thi
( ) ( )
nn
x 0 x 1
limf x ;limf x
+−
→→
= + = −
nên phương trình
( )
n
f x 0=
có nghim duy nht là
( )
n
x 0;1
.
Ta fn+1(xn) = fn(xn) + 1/(xn-n-1) = 1/(xn-n-1) < 0, trong khi đó fn+1(0
+
) > 0. Theo tính cht ca hàm
liên tc, trên khong (0, xn) ít nht 1 nghim ca fn+1(x). Nghiệm đó chính xn+1. Như thế ta
đã chứng minh được xn+1 < xn. Tc là dãy s {xn} gim. Do dãy này b chặn dưới bi 0 nên dãy s
có gii hn.
Ta s chng minh gii hn nói trên bằng 0. Để chứng minh điều này, ta cần đến kết qu
quen thuc sau:
1 + 1/2 + 1/3 + … + 1/n > ln(n)
(Có th chng minh d dàng bng cách s dụng đánh giá ln(1+1/n) < 1/n)
Tht vy, gi s lim xn = a > 0. Khi đó, do dãy số gim nên ta có xn a vi mi n.
Do 1 + 1/2 + 1/3 ++ 1/n khi n nên tn ti N sao cho vi mi n N ta có 1 + 1/2 + 1/3
+ … + 1/n > 1/a.
Khi đó với n N ta có
0 =
0
111
...
2
1
1
111
...
1
11
=
++
+
+
++
+
aanxnxxx
nnnn
Mâu thun. Vy ta phi có lim xn = 0.
Bài 9.1: Vi mỗi n nguyên dương tphương trình
3 3 3
1 1 1
... 0
1x x x n
+ + + =
−−
cũng
có nghim duy nht
( )
0;1
n
x
. Tính
lim
n
x
.
Bài 10: Cho phương trình
n
x nx 1=+
, n là s nguyên dương lớn hơn 1.
a. Chứng minh phương trình luôn có nghiệm dương duy nhất và kí hiu là
n
x
.
b. Tính
n
limx
.
c. Chng minh
( )( )
n n 1 n
n
1
n 1 x x x 1 ; n 2
nx
+
+
và t đó suy ra
n
n
H
3
x 1 ; n 2
2n n
+ +
vi
n
11
H 1 ...
2n
= + + +
.
Li gii:
a. T làm, ngoài ra còn ch ra được
n
x1
.
b. Đặt
( )
n
n
f x x nx 1=
là hàm s đồng biến trên
( )
1; +
khi n > 1.
Xét
n 2,n 3==
d dàng kim tra
n
1
x1
n
+
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
42 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
n
n
1 1 1
f 1 1 n 1 1 3 n 1 1 0; n 3
n n n
+ = + +
Kết hp s đồng biến cho ta kết qu:
n
1
x1
n
+
.
Ta có
( )
n
n
2 2 2
f 1 1 n 1 1 1 2 n 2 n 1 n 2 n 1 0
n n n
+ = + + + +
, vi mi n > 1.
T đây ta có:
n
12
1 x 1
n
n
+ +
và suy ra kết qu.
c. Ta chứng minh được
( )
n
x
là dãy gim và theo Lagrange
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
n
n 1 n n 1 n 1 n n n 1 n n 1 n
n 1 n
n n n n n 1 n n n 1
f x f x n 1 1 x x ; x ;x
x n 1 x 1 n 1 x 1 x x n 1 nx x x

+ + + + +
+
++
= +
+ + = +
T đây suy ra kết qu.
Li s dng kết qu này ta có:
( )
n 1 n n
n
11
n 1 x nx 1 nx 1 ; n 2;3;4;...
nx n 1
+
+ + + + + =
+
cng theo
vế suy ra
( )
n 1 2
1 1 1
n 1 x 2x n 1 ...
3 4 n 1
+
+ + + + + +
+
và suy ra kết quả. Lưu ý là
2
5
x
2
.
Bài 11: Chng minh rng vi mi s nguyên dương
n
thì phương trình
1
2
+ + + =
nn
x x x
luôn có mt nghiệm dương duy nhất. Ký hiu nghiệm dương đó là
n
x
, chng minh rằng dāy số
( )
n
x
có gii hn hu hn và tìm gii hạn đó.
Li gii: Qung Nam TST 2019 2020
Đặt
1*
( ) 2,
= + + +
nn
n
f x x x x n
. Vi mi
*
n
ta có
()
n
fx
là hàm s liên tục, đồng biến
trên
[0; )+
. Li có
(0) 2, lim ( )
→+
= = +
nn
x
f f x
nên phương trình
( ) 0=
n
fx
có nghim duy nht
(0; ) +
n
x
. Vi
1=n
thì ta có
1
2=x
. Vi
2=n
ta có
2
1=x
. Vi
3n
thì
(1) 2 0=
n
fn
suy ra
1
n
x
. Do đó
(0;1), 3.
n
xn
Hơn nữa vi mi
*
n
thì
( )
11
1 1 1 1 1
20
−+
+ + + + +
= + + + =
n n n
n n n n n n
f x x x x x
Suy ra
1+
nn
xx
hay
( )
n
x
là dãy s đơn điệu gim, vì vy dãy
( )
n
x
có gii hn hu hạn. Đặt
lim , [0;1)=
n
L x L
. T gi thit, vi
3n
thì
1
1
1
2 0 3
1
+
+ + + = =
n
nn
n
n n n
n
x
x x x
x
Ly gii hn, kết hp vi
1
lim 0
+
=
n
n
x
ta được
12
3
13
= =
L
L
.
Vy
2
lim
3
=
n
x
.
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
43 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Bài 12: Cho s thc
2a
. Đặt
10 10
( ) 1( 1,2, )
+
= + ++ + =
nn
n
f x a x x x n
. Chng minh rng vi
mi
n
phương trình
()=
n
f x a
có đúng một nghim
(0; ) +
n
x
. Chng minh dãy s
( )
n
x
gii hn hu hn khi
+n
và tính gii hn này.
Li gii:
Vi mi
n
, đặt
( ) ( )=−
nn
g x f x a
; khi đó
()
n
gx
là hàm liên tục, tăng trên
[0; )+
. Ta có
(0) 1 0=
n
ga
;
10
(1) 1 0= + +
n
g a n a
nên
( ) 0=
n
gx
có nghim duy nht
n
x
trên
(0; )+
Để
chng minh tn ti gii hn
lim
→
n
n
x
, ta chng minh dãy
( )
n
x
tăng và bị chn.
( )
1
10 1 9
10 9
1
9
1
11
1 1 1 1
Ta có 1 1 1 1 1
1
1
1 ( 1) 1 0
1
Suy ra 1
+
++
+

−−



= + =




=


n
nn
n
n
n
a
g a a a a
a a a a
a
aa
a
xn
a
Mt khác, t
( )
10 10
10
+
= + ++ =
nn
n n n n
g x a x x a
, suy ra
( )
( ) ( )
10 11 1
1
0
1
1 1 0 do 1 .
++
+
= + ++ =
= + + = +
nn
n n n n n n n
n n n n n n n n
x g x a x x x ax
g x x g x ax a ax a x
a
Do
1+n
g
là hàm tăng và
( ) ( )
1 1 1
0
+ + +
=
n n n n
g x g x
nên
1+
nn
xx
. Vy dãy
( )
n
x
tăng và bị chn nên
tn ti
lim
→
n
n
x
Do
( )
n
nn
1
0 x 1 1 lim x 0
a
=
, t gi thiết ta có
1
10 10
1
1
n
n
n
n
n
x
a x a
x
, ly lim hai vế suy ra
1
1
n
lim x
a
.
Bài 13: Vi mi
*
n
, xét hàm s
2
( ) sin2=+
n
n
f x x x
vi
x
.
1/ Chng minh rng hàm
()
n
fx
đạt giá tr nh nht tại 1 điểm
n
x
duy nht.
2/ Gi
n
u
là giá tr nh nht ca hàm
()
n
fx
. Chng minh rng dãy
( )
n
u
có gii hn hu
hn.
Li gii: Vinh TST 2019 - 2020
1/ Ta thy
( ) 0
n
fx
vi mi
[ 1,0]−x
. Mt khác
2
10
44

=
n
n
f
nên
min ( ) 0
xn
fx
. Do đó ta chỉ cn xét
()
n
fx
trên
[ 1,0]
. Ta có
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
44 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
2 1 2 2
'( ) 2 2cos2, ''( ) 2 (2 1) 4sin2 0
−−
= + =
nn
nn
f x nx f x n n x x
vi mi
[ 1,0]−x
. Suy ra
'( )
n
fx
đồng biến trên
[ 1,0]
. Mt khác
'( 1) 2 2cos( 2) 0, (0) 2 0
= + =
nn
f n f
()
n
fx
liên tục nên phương trình
( ) 0
=
n
fx
có nghim duy nht
[ 1,0]−
n
x
đồng thi
'( )
n
fx
đổi du t âm sang dương khi
x
qua
n
x
do đó hàm
()
n
fx
đạt giá tr nh nht ti
n
x
duy nht.
2/ Ta có
( )
[ 1,0]
min ( )
==
n n n n
u f x f x
. Vi
[ 1,0]−x
ta có
2 2 2
1
( ) sin2 sin2 ( ).
+
+
= + + =
nn
nn
f x x x x x f x
T đó suy ra
( ) ( ) ( )
1 1 1 1
, 1,2
+ + + +
= = =
n n n n n n n n
u f x f x f x u n
Do đó
( )
n
u
là dãy gim. Mt khác
( )
2
sin 2 2= = +
n
n n n n n
u f x x x
vi mi
n
nên
( )
n
u
b chn.
Vy
( )
n
u
là dãy gim và b chn nên có gii hn hu hn.
Bài 14: Cho phương trình
( ) ( )
+ =12
nn
x x x
, với n là số nguyên dương lớn hơn 1
a. Chứng minh phương trình luôn có nghiệm lớn hơn 2, kí hiệu là
n
x
, tìm
lim
n
x
.
b. Tính
( )
lim 2
n
nx
Lời giải:
a. Xét
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
−−
= + = +
11
1 2 ' 1 2 1 0; 2
n n n n
nn
f x x x x f x n x n x x
nên
hàm số này đồng biến trên
( )
+2;
. Đồng thời
( ) ( )
= + 2 0; 3 2 1 3 0
n
nn
ff
nên phương
trình luôn có nghiệm trên
( )
2; 3
và đây là nghiệm duy nhất.
Lại xét:
+ = + + + +
12
2
1 1 1 1 1 1 1
2 1 2 1 2 0; 2
n
n n n
n
f C C n
n n n n n
nn
. Điều này
suy ra
+
1
22
n
x
n
và suy ra
=lim 2
n
x
.
b. Từ câu a, và do
( ) ( )
= =lim 2 0 lim 2 0
n
nn
xx
nên
( )
−=lim 1 2
n
n
x
( ) ( )
( )


= =


ln 1
lim ln 1 ln 2 lim 2 ln 2
2
n
nn
n
x
n x n x
x
.
Lại có
( )
( )
( )


= = =


ln 1
lim 2 0 lim 1 lim 2 ln 2
2
n
nn
n
x
x n x
x
.
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
45 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Bài 15:Với mỗi số tự nhiên
0n
, chứng minh rằng phương trình
( )( )
=
=
++
1
11
4
1
n
i
i i x i
luôn
có nghiệm dương duy nhất là
n
x
và tìm
lim
n
x
.
Lời giải:
Xét hàm số
( )
( )( )
( )
( )( )
==
= =
++
++

2
11
1 1 1
' 0, 0
4
1
1
nn
nn
ii
f x f x x
i i x i
i i x i
nên đây là
hàm nghịch biến trên
( )
+0;
. Mặt khác
( ) ( )
( )( ) ( )( )


= + + + =

+ + + +

1 1 1 1 1 1 1 1
0 0; 2 ... 0
1.2.3 2.3.4 4 2 2 4
1 2 1 2
nn
ff
n n n n n
Vậy suy ra
( )
= 0
n
fx
có nghiệm trên
( )
0; 2
và đây là nghiệm duy nhất.
Lại có:
( ) ( ) ( )( ) ( )
= 2 ' 2 ; ;2
n n n n n n
f f x f c x c x
nên
( )( ) ( )( )
( )
( )( )
( ) ( )
==
=
+ + + + + +

11
1 1 1 1
2 2 2
4
2 1 2 1 1 2
nn
n n n
ii
x x x
n n i i c i i i i
Vậy:
( )( )
=
++
2
2 0 lim 2
12
nn
xx
nn
.
Bài 16: Cho phương trình
( ) ( )
=
=
+ + + +
1
1
1
1 1 1
n
i
x i i i i
, chứng minh rằng với mỗi n > 23,
phương trình đã cho luôn có nghiệm duy nhất là
n
x
, tìm
lim
n
x
.
Lời giải: Tương tự bài 15.
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
46 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
47 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
ÔN TP DÃY S D TUYN
LN 1 Ngày 26/7/2021
Bài 1: Cho dãy s
( )
n
u
tha
( )
2
n
1 n 1
n
nu 1
u 2;u ; n 1,2,3,...
u n 1
+
+
= = =
+
.
a. Chng minh dãy s đã cho có giới hn hu hn và tính gii hạn đó.
b. Tính
( )
n2
1 2 n
1 1 1
lim ... n 1 u
u u u
+

+ + + +


.
Li gii:
a. Ta có
( )
n 1 n
n
n1
uu
n1
u n 1
+
=+
+
+
và quy np suy ra
n
1
u 1 ; n 2; 3;...
n
+ =
và li có
( )
( )
( )
( )
n
n 1 n n
nn
nu 1
n1
u 1 u 1 u 1
n1
u n 1 u n 1
+

= =


+
++

và t đây cũng suy ra
n
1u
.
Do đó:
n
limu 1=
.
b. T gi thiết ta có
( ) ( )
n 1 n n 1 1
n 1 2 n
1 1 1 1
n 1 u nu n 1 u u ...
u u u u
++
+ = + = + + +
và chú ý rng
( )( )
n 1 n
lim n 1 u u 0
+
+ =
nên suy ra kết qu.
Bài 2: Dãy s
( )
n
u
xác định tha
2
nn
1 n 1
n
2u 3u 2
u 1;u
3u 2
+
++
==
+
.
a. Tính gii hạn dãy đã cho.
b. Tính
n
n
lim u 2
.
Li gii:
a. Ta có:
n
n 1 n
n
2u 1
u 2 . u 2
3u 2
+
+
=
+
và do
n
u0
nên
n
n
2u 1
2
3u 2 3
+
+
, điều này suy ra
n
n 1 n 1
22
u 2 u 2 ... u 2 , n 2;3;...
33
+

=


Vy
n
limu 2=
.
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
48 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
b. Áp dụng định lý Cesaro dng nhân, ta có
n1
n
u2
5
lim
7
u2
+
=
nên
n
n
5
lim u 2
7
−=
.
Bài 3: Cho dãy s
( )
n
u
được xác định bi
1
3
11
3
3 2 , 1
n n n
u
u u u n
++
=
= +
. Chng minh rng dãy
( )
n
u
có gii hn hu hn và tìm gii hạn đó.
Li gii:
Ta chng minh quy np:
n
u 2; n 1;2;3... =
chng minh quy nạp đây dãy giảm nên suy
ra dãy đã cho có giới hn hu hn là L. Ly lim hai vế suy ra L = 2.
Bài 4: Cho dãy s
( )
n
u
xác định bi:
0
1u =
,
1
22
1
n
n
nn
u
un
n u u
+
=
++
.
a. Chng minh y
( )
n
S
xác định bi
n 1 2 n
S u u ... u= + + +
b chn trên.
b. Tìm
3
lim ?
n
n
nu
→+
=
.
Li gii:
a. T gi thiết
1
22
1
n
n
nn
u
un
n u u
+
=
++
ta có
*
1
22
1
n
n
n
u
un
n u n
+
=
n
( )
n
S
c định bi
0=
=
n
nk
k
Su
b chn trên.
b. ng từ
1
22
1
n
n
nn
u
un
n u u
+
=
++
ta có
2
1
11
n
nn
n u n
uu
+
= + +
2
1
11
n
nn
n u n
uu
+
= +
.
Do đó
2
0
10
11
0 u
uu
= +
,
2
1
21
11
1 u
uu
= +
.
….
2
1
1
11
( 1)
n
nn
nu
uu
= +
.
Cng theo vế ta được :
1
0
0
1 1 ( 1) (2 1)
6
n
k
k
n
n n n
u
uu
=
−−
= +
.
1
3 3 3
1
1 ( 1) (2 1)
6
n
n
v
n n n
n u n n
+
−−
= +
.
Mà
3
1
lim 0
n
n
v
n
→+
+
=
( do
lim
n
n
vc
+
=
) n.
33
1 ( 1) (2 1) 1
lim lim
63
nn
n
n n n
n u n
→+ +
−−
= =
hay
3
lim 3
n
n
nu
→+
=
.
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
49 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Bài 5: Dãy s
( )
n
a
xác định bi
2
n
1 n 1
2
nn
a
1
a ;a
2
aa1
+
==
−+
. Chng minh rng
( )
1 2 n
lim a a ... a+ + +
tn tại và không vượt quá 1.
Li gii:
Thu gn
n n 1 1 n 1
n 1 2 n
n n 1 1 n 1
a a a a
a a a ... a 1
1 a 1 a 1 a 1 a
++
++
= + + + =
và t đây suy ra kết qu.
Ngoài ra, còn có th chng minh
n
lima 0=
để suy ra lim của dãy đã cho là 1.
Bài 6: Cho dãy (xn) biết x1 = 1,
1 1 2 3
1 1 1
( 1)( )( )...( )
23
nn
x x x x x
n
+
= + + + +
(nN*)
Tính lim
2018
2019
n
nn
x +
.
Li gii:
Bng qui np , ta chứng minh được xn ≥ 1, n N*
1 1 2 3
1 2 3 1
1 1 1
( 1)( )( )...( )
23
1 1 1 1
( 1)( )( )...( ).
2 3 1
nn
nn
x x x x x
n
x x x x x
nn
+
= + + + +
= + + + + +
1
1
( 2)
n n n
x x x n
n
+
= +
(*)
Ta chng minh
n
xn
bng qui np.
Ta có: x1 = 1, x2 =
2
. Gi s
( 1)
k
x k k
Ta có:
1
11
11
k k k
x x x k k k k k
kk
+
= + + = + +
Vy
n
xn
, n .
Ta chứng minh được
( 1) 1 2n n n n n+ +
( thc hin biến đổi tương đương).
Ta có:
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
50 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
11
( 1) 1 2
0
2 2 2
()
1 1 1
( 1) 1
n n n n
n
n
n n n
n n n n n
x x x x
n
do x n
x
x x x
nn
++
+ +

−−
=
+ +
2
lim 0
1
n
x
=
lim
1
( 1) 1
nn
n n n n
xx
+
+ +
=
0 lim
n
nn
x
= 0 ( định lí Stolz )
Ta có:
2018
0 2018.
2019
nn
n n n n
xx

+
và lim
n
nn
x
= 0
2018
lim 0
2019
n
nn
x
=
+
.
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
51 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
CHỦ ĐỀ DÃY SỐ 2021 – 2022
ÔN TẬP DÃY SỐ LẦN 4
Bài 1: Dãy
( )
n
a
được định nghĩa như sau: Nếu
12
, , ,
k
p p p
là các ước nguyên tố khác nhau của
số nguyên dương
n
thì
12
1 1 1
= + ++
n
k
a
p p p
. Chứng tỏ rằng với bất kì số nguyên dương
2N
ta có:
23
2
1.
=
N
n
n
a a a
Lời giải:
Nhận thấy rằng
2
1
=

=



n
k
k p n
n
a
pp
Mặt khác chúng ta có bất đẳng thức
22
11
1 1 1 1
.
4 (2 1) 4 4 ( 1) 2

= =
+ + =


++
p n p n k k
n n n n n
n
p p p k k k
Do đó
2
,2
2
=
n
k
k
n
an
. Theo bất đẳng thức
AM GM
ta có
1
1
23
23
1 1 1
1 1 3
1
1 2 1 2 2
+ ++


+


−−


n
n
n
n
n n n
a a a
e
a a a
nn
$
Cộng các bất đẳng thức lại ta có
23
5 6 7
2
1 1 1 1 1 1 1 46 6
31
2 6 12 60 2 2 2 60 32
=

+ + + + + + + = +


N
n
n
a a a
Từ đó ta có điều phải chứng minh.
Bài 2: Cho dãy s
( )
1
n
n
u
xác định bi
( )
23
11
, 1 .
n n n
u a u u u a n
+
= = + +
a. Chng minh rng, vi dãy
1
;0
2
a

−


, dãy s hi t và tìm gii hạn đó.
b. Cho a = 2020. Chng minh rng
23
2020
n
u +
luôn có ít nht n+4 ước s nguyên t khác nhau.
Lời giải: TST Bắc Giang 2020
a. Xét hàm s
( )
23
f x x x a= + +
. Ta có f(x) đồng biến trên
1
;
2

−

, và
( )
1nn
u f u
+
=
+) Ta chng minh bng quy np
1
;0 , *.
2
n
un



(1)
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
52 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Thy vy, n=1 đúng.
Gi s (1) đúng với n= k, nghĩa là
1
;0 , *.
2
k
uk



Ta có
33
1
1 1 1
( ) ( ); (0) ; ;0 , .
2 4 2
kk
u f u f f a a n
+
= = +
Như vậy (1) được chng minh.
Mt khác
2 3 2 2 3
21
1
;0 ( 1) 0 .
2
a a a a a a a a a u u

+ = + + +


Vì thế (un) tăng , bị chn trên bi 0 nên dãy (un) hi t.
Gi s lim un = L. Suy ra
1
;0
2
L

−


. Chuyn qua gii hạn, ta tìm được
3
La=
.
b. Ta có
2 3 2 3 2 3 2 3 2 3
1 1 1 1
( ) ( )(( 1) )
n n n n n
u a u u a a u a u a
+ = + + + = + + +
.
*) Chng minh hai s
2 3 2 3
( ),(( 1) )
kk
u a u a+ + +
nguyên t cùng nhau vi mi s nguyên
dương k.
+)Trước hết, Ta chng minh MĐ (1): 4a
3
+ 1 và 2un+1 nguyên t cùng nhau vi mi s nguyên
dương n, bng quy np.
Vi n =1, gi d là UCLN ca 4a
3
+ 1 và 2u1+1=2a+1.
Ta có d|2(4a
3
+ 1)=(2a+1)(4a
2
-2a+1)+1. Suy ra d|1. Suy ra d=1. Đúng.
Gi s (4a
3
+ 1, 2un+1)=1, vi n là s nguyên dương.
Gi q =(4a
3
+ 1, 2un+1+1). Suy ra q|2( 2un+1+1)=( 2un+1)
2
+4a
3
+1.
Do đó q|( 2un+1)
2
. Theo gi thiết quy np thì suy ra q=1. Như vậy, ta dã chứng minh được MĐ
(1).
+) Gi g là UCLN ca
2 3 2 3
( ),(( 1) )
kk
u a u a+ + +
.
Khi đó g|2uk+1(2) và
2 3 2 3 2 3
3
| 2( ) 2(( 1) ) (2 1) 4 1
| 4 1,(3)
k k k
g u a u a u a
ga
+ + + + = + + +
+
T (1), (2), (3) suy ra g=1.
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
53 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Do đó ta được, vi mi s nguyên k:
( )
2 3 2 3
2 3 2 3 2 3
11
( ),(( 1) ) 1
( ).(( 1) ) ,
kk
k k k
u a u a
u a u a u a
−−
+ + + =
+ + + = +
Mi k thì
23
( 1)
k
ua++
có ít nht một ước nguyên t pk, vi k =1,...,n-1.
Theo trên ta được, n-1 s nguyên t pk phân bit.
2 3 2 3 2 2 4 2 2
1
( 1) 2020 .2021 2 .5 .101 .43.47u a a a a a+ = + = + = =
có 5 ước nguyên t phân bit là
2,5,101,43,47 khác vi pk, k =1,...,n-1.
Như vậy,
1
2 3 2 3 2 3 2 3 2 3
1 1 1
1
( )(( 1) ) ( ) (( 1) )
n
n n n k
k
u a u a u a u a u a
−−
=
+ = + + + = + + +
Có ít nht 5+(n-1)=n+4 ước nguyên t khác nhau. Điu phi chng minh.
Bài 3: Chodãysố
()
n
u
xácđịnhbởi
1
2
*
1
1
2
,.
3
n
n
n
u
un
un
u
a. Tìm
lim .
n
n
u
n
b.Tìmsốthựckđể
1
lim .
nn
k
n
uu
n
un
+
làmộtsốthựckhác0.
Lời giải:
Tachứngminhquynạp
1 , .
n
n u n n
(1)
+)Dễthấykhẳngđịnhđãđúngvới
1,2.n
+)Giảsử(1)đúngvới
nk
,tứclàtacó
1
k
k u k
,
2k
.
Xéthàmsố
2
22
()
3 3 3
x k x k
fx
xx
,
1,x k k
Ta
2
22
1 2 2
( ) 0
3
33
k x k
fx
xx
,
1,x k k
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
54 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Nên
1
()
kk
u f u f k k
1
31
( ) 1
31
kk
k
u f u f k
k
Do
1
n
n u n
1
1 1.
n
u
n
n
1
lim 1 lim 1 1
nn
n
nêntheonguyênlýkẹptacó
lim 1.
n
n
u
n
Bài 4: Vi mi s nguyên dương , xét s thc
sao cho phương trình
󰇟
󰇠
(n
) có đúng nghim nguyên (󰇟
󰇠 là phn nguyên ca
).
1. Chng minh rng
󰇟
󰇠
 
2. Vi mỗi cách xác định ca dãy
󰇛
󰇜
thỏa điều kin trên. Chng minh rng dãy
󰇛
󰇜
luôn có
gii hn và tìm gii hn y.
Li gii:
1. Nếu
x
là nghim của phương trình trên thì
x
. Vì
1
n
u
nên t (1) suy ra
0x
D thy
0=x
là mt nghiệm. Suy ra phương trình trên có đúng
1n
nghiệm nguyên dương. Ta có:
1
1 1 1 , 0 = + +
n n n
u x x x u x x u x
x
Xét
x
là mt nghim nguyên dương của phương trình đã cho. Từ (1) ta được
1, 2.=
n
un
2. Vi mi
n
nguyên dương
( 2)n
, gi
0
x
là nghiệm nguyên dương lớn nht của phương
trình đã cho.
Vì phương trình có đúng
1n
nghiệm nguyên dương nên
0
1−xn
.
Suy ra
1
1 1 , 2
1
+
n
un
n
.
Cho
+n
, ta được
lim 1=
n
u
.
Bài 5: Cho dãy s
( )
n
u
xác định bi
11
2
3
, 1 , 1,2,
2
24
+
= = + =
n
n
n
u
u u n
u
a) Chng minh rng dãy
( )
n
u
có gii hn hu hn và tìm
lim
n
u
.
b) Chng minh rng
1 2 2019
4038+ + + u u u
.
Li gii: TST Vinh 2018 - 2019
a) T h thc truy hi ta có
0
n
u
nên
1
2
1
11
2
2
+
+ = +
n
n
n
u
u
u
vi mi
1n
.
Ta có
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
55 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
(
)
(
)
2
2
1
22
2 2 2 2
24
4
2
2 1 2
2 4 2 4
2 4 2 4 2 4 2 4
+
−−
+
= = = =
−−
+ +
nn
n
nn
nn
nn
n n n n n n
uu
u
uu
uu
uu
u u u u u u
Xét hàm s
22
2
()
2 4 2 4
+
=
+
x
gx
x x x
vi
1
1
2
+x
.
Ta có
(
)
2
22
2
2
22
2 ( 2)
2 8 4 2 2 4
24
'( ) 0
2 4 2 4
+
=
+
xx
x x x
x
gx
x x x
vi mi
1
1
2
+x
nên
g
nghch biến trên
1
1;
2

+ +


. Suy ra
( )
1
0 1 1
2

+ =


n
g u g q
vi mi
2n
.
Suy ra
1
22
+
nn
u q u
vi mi
2n
. Suy ra
lim 2=
n
u
.
b) T Câu a), xét hàm s
( )
2
3
1;
2
24
x
f x x
x
= +
( )
( )
22
4
'0
2 4 2 4
fx
xx
=
−−
nên là
hàm nghch biến trên
3
;
2

+


và quy np ta suy ra
2
2
k
u
vi mi
1k
.
Xét hàm
2
( ) 1
24
= + +
x
h x x
x
trên
[2; )+
. Ta có
( )
22
4
'( ) 1 0
2 4 2 4
=
−−
hx
xx
vi mi
2x
nên
h
đồng biến trên
[2; )+
.
Do đó
( ) ( ) ( )
1 2 2019 1 2 3 4 5 2018 2019
+ + + = + + + + + + +u u u u u u u u u u
( ) ( )
2 3 4 2018
3 3 3
3 (2) (2) 4038
2 2 2
u u h u h u h h= + + + + + + + + + + =
Bài 6: Cho s thc
a
và xét dãy s
( )
n
x
tho mãn
2 2 2
*
21
1 2 3 3
1, 0, ,
6
++
+
++
= = = = +
n n n
n
x x x
x x x x a n
a) Chng minh rng vi
0=a
thì dãy
( )
n
x
hi t.
b) Tìm s thc
a
ln nht sao cho dãy
( )
n
x
hi t.
Li gii:
a. Chng minh rng vi
0=a
thì dãy
( )
n
x
hi t. Vi
0=a
thì
2 2 2
21
3
3
++
+
++
=
n n n
n
x x x
x
.
Dùng quy np chứng minh được
(0;1), 3
n
xn
. Ta có
2 2 2
2 1 2 1
8
33
+ + + +
+
+ + + +
=
n n n n n n
n
x x x x x x
x
.
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
56 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
S dng b đề: Cho
k
là s nguyên dương và
12
, , ,
k
là các s thực dương có tổng bng 1.
Xét dãy
( )
n
u
b chặn dưới tho mãn
*
1 1 2 1
,
+ + + +
+ + +
n k n n k n k
u u u u n
.
Khi đó dãy
( )
n
u
hi t.
Áp dng b đề trên ta suy ra điều phi chng minh.
b. Tìm s thc
a
ln nht sao cho dãy
( )
n
x
hi t.
Gi s
( )
n
x
hi t đến
L
. Khi đó
L
là nghim của phương trình
2
0
2
−+=
L
La
. Phương trình
này có nghim khi
1
2
a
. Vi
1
2
=a
, ta có
2 2 2
21
3
1
62
++
+
++
=+
n n n
n
x x x
x
.
Dùng quy np chứng minh được
(0;1), 2
n
xn
. Xét dãy
( )
2
*
11
1
: 0, ,
2
+
+
= =
n
nn
u
u u u n
.
D thy
( )
n
u
là dãy tăng,
(0;1)
n
u
nên
( )
n
u
hi t đến 1. Dùng quy np chứng minh được
3 3 1 3 2
min , , .
−−
n n n n
u x x x
Tht vy, vi
1,(*)=n
đúng. Giả s
(*)
đúng đến
n
.
Ta có
2 2 2 2
3 3 1 3 2
3 1 1
2 2 2 2 2 2
3 1 3 3 1 1
3 2 1
2 2 2 2 2
3 2 3 1 3 1
3 3 1
1
1
6 2 2
21
11
6 2 6 2 2
21
11
6 2 6 2 2
−−
++
+ +
++
+ + +
++
+ + +
= + =
+ + + +
= + + =
+ + + +
= + + =
n n n n
nn
n n n n n n
nn
n n n n n n
nn
x x x u
xu
x x x u u u
xu
x x x u u u
xu
Như vậy
(*)
dúng đến
1+n
.
Như vậy
(*)
đưc chng minh.
Dùng nguyên lí kp suy ra
lim 1=
n
x
. Vy
1
max
2
=
.
Bài 7: Cho dãy s
( )
n
a
xác định bi
01
2
0; ; 0;1;2;...
1 2020.
n
n
n
a
a a n
a
+
= =
+
Chng minh
2020
1
2020
a
Li gii: Baltic way 2020
T gi thiết ta có:
( )
2 2 2 2
11
1 1 1 1
2020; 1; 2; 3;... 2020 1
n n n
nn
a a a a
= = = +
.
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
57 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Li có:
( )
0
10
2
0
1
0
2020
1 2020.
a
aa
a
=
+
nên điều này suy ra
2020
2
11
2020
2020
n
na
a
.
Bài 8: Dãy s dương
( )
n
a
, tn ti s A > 0 sao cho
2
1
. ; 1; 2; 3;...
n n n
a a A a n
+
=
Chng minh
tn ti s B > 0 tha
; 1; 2;3;...
n
B
an
n
=
Li gii: TST Hưng Yên ngày 1 – 2021
T gi thiết ta có:
2
1
0 ; 1; 2; 3;...
n n n
a Aa a n
+
+ =
Lp bng biến thiên cho hàm s
( )
2
f x Ax x= +
ta có:
23
1
; ;...; ;... 0;
4
n
a a a
A



và đồng thi
( )
fx
đồng biến trên
1
0;
4A



.
Đặt dãy
( )
2
1 1 1
:;
n n n n
b b a b Ab b
+
= = +
. Ta có:
( ) ( ) ( )
2 1 2 3 2 2 3
; ;...a f a b a f a f b b = =
vy t
quy np cho ta
; 1;2; 3;...
nn
a b n =
Mt khác: ta có
lim 0
n
b =
và dùng Cesaro suy ra tn ti
( )
lim
nn
nb nb
b chn trên bi B
hay t đây:
; 1; 2; 3;...
nn
B
a b n
n
=
Bài 9: 2. Chng minh rng tn ti dãy s
1
=
n
n
x
vô hn các s thc thỏa mãn đồng thi các
điu kin sau
i)
02
i
x
vi mi
1,2,3,=i
i)
1
−
ij
xx
j
vi mi
1ij
.
Li gii: Trường Đông miền Nam 2014 ngày 1
Ta s xây dng dãy s này bng quy nạp như sau.
Vi
1=n
, ta chn
1
1=a
.
Gi s ta đã xây dựng được
1n
s hạng đầu ca dãy s này thỏa mãn điều kiện đề bài, tc là
vi mi
1 i j n
, ta đều có
1
−
ij
aa
j
.
Ta s chng minh rng tn ti s
1+n
a
thỏa mãn đồng thời các điều kin
1
1
02
1
, 1,2,3, ,
1
+
+

=
+
n
in
a
a a i n
n
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
58 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Tht vy,
Xét hoán v
( )
2
,,
n
i i i
ca b s
(1,2, , ) n
sao cho
12
0 2.
n
i i i
a a a
Các s này chia đoạn [0 ; 2] thành
1+n
phn ri nhau nên phi tn ti một đoạn nào đó, giả s
,1
,
+


i ij
aa
có độ dài không nh hơn
2
1+n
đơn giản, ta xét
02
0, 2
+
==
n
ii
aa
).
Khi đó, ta chọn
1
1
2
+
+
+
=
jj
ii
n
aa
a
thì ta d dàng thy rng vi mi
{1,2, , }in
, ta có
11
1 2 1
.
2 1 1
++
=
++
j
i n i n
a a a a
nn
Do đó, ta luôn xây dựng được s hng tiếp theo khi đã có các số hạng trước đó của dãy.
Vy tn ti dãy s thỏa mãn đề bài. Ta có đpcm.
Bài 10: Tính
1 2 2
lim
++
→
+ + +
n n n
n
n
H H H
nH
Vi
1 1 1
1 , 1
23
= + + + +
n
Hn
n
.
Li gii: Crux - 4608
Vi mi s t nhiên
,nm
ta có
1
1
+
+
=+
=+
nm
n m n
kn
HH
k
Do đó:
1 2 2
11
1 2 2
lim lim
++
→ →
+ + + +
+ + +
++
=
n
n n n
nn
nn
nn
nH
H H H
n n n
nH nH
1
01
−+

+
nk
nk
vi mi
1kn
, ta có
11
1
1 2 2
1 1 1 .
+ + + +
++
+ = +
n
n n n
nn
nH
n
n n n
nH nH H
S dụng định lý kp và
lim
n
H = +
suy ra kết qu.
Bài 11: Vi  là các s thc xét dãy
󰇛
󰇜

được định nghĩa bởi





Đặt
 Chng minh rng dãy
󰇛
󰇜
có gii hn hu hn khi và ch
khi 
Li gii: Đề xut DHBTB 2019 Qung Tr
Đặt

Khi đó





󰇛

󰇜

󰇛

󰇜

GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
59 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Suy ra



󰇛

󰇜


󰇛

󰇜



󰇛
󰇜
(trong đó
󰇛

󰇜


󰇛

󰇜


).
D thy
󰇛
󰇜
là dãy tăng, và
󰇛

󰇜


󰇛

󰇜󰇛

󰇜





nên dãy
󰇛
󰇜
có gii hn hu hn, gi s
. Tương tự, dãy
󰇛
󰇜
cũng có giới hn hu hn,
gi s
.
Do đó, từ
󰇛
󰇜
ta suy ra 
󰇡
󰇢


hay



T đây, do 

nên
󰇛
󰇜
có gii hn hu hn khi và ch khi  Ta có điều cn
chng minh.
Bài 12: Xét dãy s thc vô hn
; ;...;
n
x x x
12
tha mãn
m n m n
x x x
mn
+
+
1
vi mi s nguyên
dương
,mn
. Chng minh rng
( )
n
x
là cp s cng.
Li gii:
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
| | |
a a b b a b a b a b b a
a b a b a b b a
x x x x x x x x x x
x x x x x x
ab
+ + + + + + + +
+ + + + + +
+
++
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1
2
1
=
Do đó: với mi giá tr m,n
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
m m n n m m a a a a n n
x x x x x x x x x x x x
a m a n
+ + + + + +
= + +
+ + + +
1 1 1 1 1 1
22
11
Cho a tiến ra vô cùng ta suy ra
,
m m n n
x x x x d n
++
= =
11
hay đây là một cp s cng.
Bài 13: Cho dãy s
{}
n
x
tha mãn
01
0 xx
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
60 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
( ) ( )
1 1 1 1
1 1 . 1 1 . , 1.
n n n n n n
x x x x x x n
+ +
+ + = + +
Chng minh rng dãy s
{}
n
x
có gii hn hu hn và tính gii hạn đó.
Li gii: Đề xut DHBTB Qung Nam
01
0 xx
nên tn ti
12
, 0;
2




sao cho :
22
0 0 1 1
tan , tanxx

==
Ta có
(
)
(
)
1 0 2 0 1 2
1 1 1 1x x x x x x+ + = + +
(
)
(
)


+ = +
2 0 2 1
10
11
1 .tan 1 .tan
cos cos
xx
2
0 1 0 1 0 1
22
10
cos cos
tan tan
sin sin 2 2
xx

+ +
= = =
.
Xét dãy s
{}
n
như sau:
( )
01
11
, 0,
2
1
2
n n n

+−



=+
.
Phương trình sai phân này cho ta
01
01
2
21
( ).
3 3 2
n
n

+

= +


.
Do đó mà
01
2
lim
3
n
n

→+
+
=
.
Ta chng minh bng quy np
2
11
tan
nn
x
++
=
.
T đó ta được
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
61 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
( )
2 2 2
01
2
lim lim(tan ) tan lim tan
3
n n n
n n n
x


→+ + →+

+
= = =



.
Bài 14: Cho dãy s thc
( )
n
x
là dãy đơn điệu gim và
lim 0
n
x =
. Dãy
( )
n
y
được xác định như
sau
( )
( )
1
1 , 1,2,3,...
n
k
nk
k
y x n
=
= =
Chng minh dãy s
( )
n
y
có gii hn hu hn.
Li gii: Đề xut DHBTB 2017 Vĩnh Phúc
Do
( )
n
x
là dãy đơn điệu gim và
*
lim 0 0
nn
x x n=
Ta có
2 1 2 3 4 2 1 2 2 2 2 2 1 2 2
...
n n n n n n n
y x x x x x x y x x y
= + + + = +
( ) ( ) ( )
2 1 2 3 4 5 2 2 2 1 2 1 2 1
...
n n n n n
y x x x x x x x x x x x
−−
= + + + + + +
Do đó
( )
2n
y
là dãy đơn điệu gim và b chặn dưới nên tn ti
2
lim
n
ya=
Ta có
2 1 1 2 3 4 2 1 2 2 1 2 1 2 2 1 2 1
...
n n n n n n n n
y x x x x x x x y x x y
+ + +
= + + + = +
( ) ( ) ( )
2 1 1 2 3 4 2 1 2 2 1 2 1 1
...
+ + +
= + + + +
n n n n n
y x x x x x x x x x
Do đó
( )
2n
y
là dãy đơn điệu tăng và bị chn trên nên tn ti
21
lim
n
yb
+
=
Mt khác ta có
2 1 1 2 3 4 2 1 2 2 1 2 2 1
...
n n n n n n
y x x x x x x x y x
+ + +
= + + + =
Chuyn qua gii hạn ta được
( )
2 1 2 2 1
lim lim
n n n
y y x b a
++
= =
. Do đó dãy số
( )
n
y
có gii hn hu hn.
Bài 15: Cho trước k s khác không a1; a2; …; ak tho mãn vi mi s t nhiên n l ta
12
... 0
n n n
k
a a a+ + + =
. Chng minh rng k chn gi s k = 2m thì các s a1; a2; …; ak th
phân chia thành m cp sao cho tng ca 2 s trong mi cp bng 0.
Li gii: Đề xuất DHBTB Hưng Yên 2017
Do k hu hn nên trong k s a1; a2; …; ak ta chọn được s giá tr tuyệt đối ln nht. Gi s s
đó là a1.
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
62 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Theo gi thiết, vi mi n l ta có:
( )
2
11
1 ... 0 1
nn
k
aa
aa
+ + + =
Do a1 có giá tr tuyệt đối ln nht nên
1
1, 2,3...
i
a
ik
a
=
Ta chng minh, tn ti i để
1
1
i
a
a
=−
Gi s không có s nào trong các s
1
i
a
a
bng -1.
Gi s i = 2, 3, .., t thì
1
1
i
a
a
=
và vi i = t + 1, ..., k thì
1
1
i
a
a
.
Khi đó, từ (1)
1
11
...
nn
tk
aa
S t S t
aa
+
= + + = =
vi mi n l
Do
1
1
i
a
a
vi i = t + 1, ..., k . Chn n l đủ lớn để
1
n
i
at
a k t



vi i = t + 1, ..., k .
1
11
...
nn
tk
aa
St
aa
+
= + +
(mâu thun)
Do đó, trong các số
1
i
a
a
có ít nht 1 s bng -1.
Gi s
2
1
1
a
a
=−
a1 + a2 = 0.
Còn li k 2 s: a3; a4; ...; ak.
Nếu k chn lp li lp lun trên đpcm
Nếu k l thì phi 1 s trong các s đã cho mọi lu tha l của đều bng 0 s đó
bng 0 (mâu thun)
Vậy ta có điều phi chng minh.
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
63 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Bài 15: Cho hai dãy s dương
,
nn
ab
xác định như sau:
11
1
1
. 2018 , 2.
n n n
ab
b a b n n
==
=
Cho
lim 2017
n
n
b
, đặt
1
12
1
...
n
n
k
k
S
a a a
. Tính
lim .
n
n
S
Li gii:
Do
lim 2017
n
n
b
,
0
n
bn
suy ra dãy
n
b
bịchặn.NêntồntạisốdươngMsaocho
0
n
b M n
.
1
2018
n
n
n
b
a
b
1
1
2018
n n n
a b b
suy ra :
11
1 2 1 2 1 1 2 1 1 2
11
.
... ... 2018 2018 ... 2018 ...
n n n n n
n n n n n
b a b b b
a a a a a a a a a a a a a
Suy ra
1
1
1 2 1 1 1 2
11
... 2018 2018 ...
n
n
n
k
kn
b
b
S
a a a a a a a a
Li có
3
2
1 2 2 3
. ...
... 2018 2018 2018
nn
nn
b b b
b
a a a b b b
Do hàm s
2018
t
ft
t
đồng biến trên
0;
nên
2018 2018
k
k
b
M
k
bM
Suy ra
1
12
0
.. 2018
n
n
n
b
M
a a a M
khi
n
do
1
2018
M
M
.
Vy
2019
lim
2018
n
n
S
.
Bài 16: Cho dãy s
()
n
u
gim và
lim 0=
n
u
, vi mi s nguyen dương
n
, đặt
1 2 1
...
+
= + + +
n n n
v u u u nu
,
12
...= + + +
nn
z u u u
Chng minh nếu
()
n
v
b chn thì
()
n
z
hi t.
Li gii: Chọn đội tuyn năng khiếu 2012
()
n
u
gim và
lim 0=
n
u
nên dãy
()
n
u
là dãy dương.
Gi s dãy
()
n
v
có chn trên là L; ta thy dãy
()
n
z
tăng nên chỉ cn chng minh dãy này
cũng bị chn trên.
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
64 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Ta có:
11n n n n n
v z nu L z nu L
++
= +
( )
2 1 2 2 1 1 2 2 1 1
... ... 1
n n n n n n n n n
z nu u u u nu u u n u u u v L
+ + + + + + +
= + + + = + + + +
và làm tương tự ta suy ra
;;
n n m
z nu L n m
+
+
+
.
C định
n
; cho
m
ra vô cùng thì
lim 0
nm
u
+
=
và suy ra
lim . 0
nm
nu
+
=
ta có:
; 1; 2;3...
n
z L n =
và suy ra dãy đã cho bị chn trên.
Hay dãy đã cho hội t.
Bài 17:
Các s thực dương
x
sao cho biu thc
2
1
2
x
x
là s chính phương được viết thành mt
dãy s tăng
0 1 2 3
a a a a
a) Vi
1,2,3,=n
ký hiu tng
2 2 2 2 2 2 2 2
1 0 2 1 3 2 1
1 1 1 1
= + + + +
n
nn
s
a a a a a a a a
. Chng minh
rng dãy s
( )
n
s
không b chn trên khi
+n
.
b) Chng minh rng
2018
a
2019
a
có 3 ch s thập phân đầu tiên sau du phy là ging
nhau.
Li gii:
a) Đặt
2
( ) 2
=−
x
f x x
vi
0x
. D thy
f
liên tc và
( ) 2 2 ln2 0
−
= +
x
f x x
nên
f
đồng
biến trên
(0; )+
.
Vi
0n
, xét phương trình
2
()=f x n
Ta thy
22
( ) 2
=
n
f n n n
2 ( 1) 2 2
( 1) ( 1) 2 ( 1) 1
−+
+ = + +
n
f n n n n
nên phương trình
2
()=f x n
có nghim duy nht thuc
( ; 1)+nn
. Do đó
( ; 1)+
k
a k k
vi mi
0,1,2,=k
T đó ta có đánh giá
( )( )
22
1 1 1
0 2( 1 ) 6
= + + +
k k k k k k
a a a a a a k k k
nên
1 1 1 1
6 1 2 1

+ + +


n
s
n
Ta có b đề quen thuc
1 1 1
12
+ + + +
n
khi
+n
nên
+
n
s
khi
+n
.
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
65 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
b/ Ta s chng minh rng
1
1000
+
n
an
vi mi
10n
. Tht vy,
2
1
2 10 2
1000
6
1 1 1
22
1000 1000 500 10

−+


+ = + + +
n
n
f n n n n
Do đó, ta có đánh giá chặt hơn là
1
1000
+
n
n a n
nên
2018 2019
,aa
đều có cùng ba ch s
thập phân đầu tiên là 000 .
Bài 18: Cho dãy
( )
n
x
b chn và dãy
()
n
y
tha
( )
n
y
là cp s nhân công bi
1
1; 0y
.
Biết
( )
21
1 ; 1;2;3...
n n n n n
x y x y x n
++
+ + =
Chng minh
( )
n
x
hi t.
Li gii:
T gi thiết:
( ) ( )
( )( )
( )
1
1
2
1 2 1 1 1 1
. . ...
n k n k
nk
n n n n n n n n n k k k
x x y x x y y x x y q x x
+
+−
+ + + +
.
T đây làm tương tự và cng theo vế cho ta:
( )( )
( )
1
1
1
2
1 2 1
;,
n
n i n i
ni
k n k k k
ik
x x y q x x n k
+
+ +
+ + +
=
( )
n
y
có công bi lớn hơn 1 nên tồn ti
0
k
để
0
1;
k
y k k
. Khi đó, xét
0
,k n k
thì
( )( )
( )
12
1
1
1
1
2
kn
kk
n
n i n i
ni
k
ik
xx
xx
yq
++
+
+
+−
=
−
và do
()
n
x
b chn nên
( )( )
12
1
1
1
2
lim 0
kn
n
n
n i n i
ni
k
ik
xx
yq
++
→+
+
+−
=
=
. Vy, c
định
0
kk
và cho
n +
ta có
10
0;
kk
x x k k
+
hay dãy
( )
n
x
gim t
0
k
tr đi. Từ đây
suy ra dãy đã cho có giới hn.
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
66 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Bài 19: Cho dãy s
( )
n
a
xácđịnh bi công thc
1
2
1
2019
,
2018
2 , 1
n n n
n
a
n
a a a n
a
+
=
= + +
.
a) Chng minh rng dãy s
( )
n
b
xácđịnh bi
1
1
n
n
i
i
b
a
=
=
có gii hn hu hn khi
.n +
b) Xét dãy s
( )
n
c
đượcxácđnh bi
1
n
n
i
i
i
c
a
=

=


, kí hiu
[]x
là phn nguyên ca s thc
x
.
Chng minh rng mi s nguyêndươngđều có xut hin trong dãy
( )
n
c
.
Li gii: Đề xut DHBTB Lào Cai 2018
a) Ta s chng minh bng quy np rng
22
( 1)
n
n a n +
vi mi
.n
Xét hiu
( )
2
2 2 2
1
1
2
( 1) 2( ) 1 ( ) 1
n
n n n n
nn
n
a
n
a n a n a n a n
aa
an
+

+ = + + = +


+

Ngoài ra,
2
1
2019
1
2018
a =
nên t (1) bng quy np, d dàng chứngminhđược rng
2
n
an
vi mi
.n
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
67 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Khiđó
11
2 1 1
n n n n n
a a a a a
++
+ + +
(2)
Tacũngcó
2
1
2019
2
2018
a =
nên t (2) bng quy np, ta chứngminhđưc
2
( 1)
n
an+
vi mi
1n
.
T đó,với mi
n
nguyêndương,tacó
22
( 1)
n
n a n +
nên
2 2 2
1 1 1 1 1 1 1
1 2 2.
1 2 1 2 2 3 ( 1)
n
b
n n n n
+ + + + + + + =
Suy ra
()
n
b
b chn trên, mà dãy s
()
n
b
tăngthc s nên nó có gii hn hu hn.
Trưc hết ta chng minh kết qu quen thuc sau:
1 1 1 1
1 2 3 n
+ + + + +
khi
.n +
Tht vy, ta có
1
x
ex+
vi
0x
nên
ln( 1), 0x x x +
.
Thay
x
bi
1
i
, ta có
11
ln ln( 1) ln
i
ii
ii
+

= +


.
Suy ra
11
1
ln( 1) ln ln( 1)
nn
ii
i i n
i
==
+ = + +

khi
n +
.
Theocâua,tacũngcó
2
11
( 1) 4
n
nn
n a n n
+
vi mi
.n
Đặt
1 2 3
1 2 3
n
n
n
s
a a a a
= + + + +
thì
1 1 1 1 1
4 1 2 3
n
s
n

+ + + +

nên
n
s +
.
Khiđó,vi mi s nguyêndương
m
thì tn ti
n
để
n
sm
.
Gi
0
n
ch s đầu tiên để
0
n
sm
thì
0
1n
sm
. Ta phi
0
1
n
sm+
nếu không thì
00
0
0
1
1
nn
n
n
ss
a
=
, mâu thuẫn.Điều này cho thy rng
00
[ ] .
nn
c s m==
Vy mi s nguyêndươngđều có xut hin trong dãy
()
n
c
.
Bài 20: Cho dãy s
( )
n
a
vi
1
1=a
1
1
(2 1)
+
=
+
n
n
a
na
vi mi s nguyên dương
n
. Chng minh
rng
(a) Dãy
( )
n
a
có gii hn hu hn
(b)
1
2 1 1+ + +
n
a a n
vi mi s nguyên dương
n
.
Li gii: Đề xut DHBTB 2018 ĐHSP Hà Ni
(a) T công thức xác định dãy ta suy ra
( )
n
a
là dãy dương. Với mi s nguyên dương
n
ta có
2
1
1 2 1
(2 3) 2 3
+
+
+
==
++
nn
n
n
aa
n a n
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
68 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Vy
2+
nn
aa
vi mi s nguyên dương
n
. T đây ta suy ra hai dãy con
( )
2n
a
( )
21+n
a
cùng
gim. Thành th từng dãy đều có gii hn hu hn là
,0ab
. T gi thiết
1
1
21
++
=
+
nn
a a n
n
cho
→n
ta được
0=ab
. Vy
0=a
hoc
0=b
. Lưu ý rằng
2 1 2 1
4 1 4 1 3
4 1 4 1 5
+−
−−
= = =
++
nn
nn
aa
nn
2 2 2
4 3 4 3 5 1
4 1 4 1 7 3
−−
= = =
−−
nn
nn
aa
nn
.
Do
4 1 4 3
1,
4 1 4 1
−−
=
+−
kk
kn
kk
nên
2 1 2+
nn
aa
vi mi
n
. Suy ra
ab
. Vy
0=a
.
Mt khác
4 1 4 1
1,
4 1 4 3
−+
=
++
kk
kn
kk
nên
2 1 2
3(4 1)
43
+
+
+
nn
n
aa
n
vi mi
+
n
.
Thành th cho
→n
ta được ngay
0=b
. Tóm li
0==ab
nên dãy
( )
n
a
có gii hn hu hn
và gii hạn đó bằng 0 .
(b) Ta chng minh bng quy np theo
n
. Đầu tiên ta thy bất đẳng thức đúng với
1,2=n
. Gi
s rng khẳng định đã đúng tới
2n
. Khi đó theo giả thiết quy np và bất đẳng thc Cauchy
( ) ( )
1 1 1 1 1 1
2 1 1 2
+ + +
+ + = + + + + +
n n n n n n
a a a a a a n a a
2 2 4
2 1 1 2 3 1
2 1 2 1 2 1 2 3
nn
n n n n
= + = + +
+ + + +
2 3 1 ( luu ý , , 0) + + + n a b a b a b
Bài 21: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm trên
.
Gi s tn ti các s
0p
( )
0;1q
sao cho
( )
,f x p
( )
,f x q
.x
Chng minh rng dãy s
( )
n
x
xác định bi
0
0;x =
( )
1nn
x f x
+
=
gii hn hu hn.
Li gii: Đề xuất THHV chuyên Hùng Vương 2019
( )
fx
có đạo hàm trên nên
( )
fx
liên tc trên . Vi mi
, , ,x y x y
theo định lí
Lagrange tn ti
( )
;z x y
sao cho
( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )
f x f y f z x y f x f y f z x y

= =
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
69 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Do
( )
,f x q
x
nên
( ) ( )
.f x f y q x y
Xét hàm s
( ) ( )
g x f x x=−
. Ta có
( )
fx
liên tc trên nên
( )
gx
liên tc trên .
Mt khác
( ) ( )
0g p f p p = +
( ) ( )
0g p f p p=
(do
( )
,f x p
x
) nên
( )
0gx=
nghiệm trên đoạn
;.pp
Gi s phương trình
( )
f x x=
có hai nghim phân bit
ab
thì theo định lí Lagrange tn ti
( )
;c a b
sao cho
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1f a f b f c a b a b f c a b f c
= = =
, mâu thun vi
gi thiết
( )
,f x q
( )
0;1q
,
.x
Do đó phương trình
( )
f x x=
có nghim duy nht, gi s
.
Ta có
( )
.f

=
Khi đó ta có
( ) ( )
1 1 0
... .
n
n n n
x f x f q x q x
−−
=
Do
( )
0;1q
nên
lim 0
n
n
q
→+
=
, theo nguyên lí kp ta có
lim .
n
n
x
+
=
Bài 22: Xét dãy
n
f (x)
(n = 0,1,2,…) các hàm số xác định trên [0;1] thoả mãn
0
f (x) 0=
( )
2
n 1 n n
1
f (x) f (x) x (f (x))
2
+
= +
với n = 0,1,2,…
Chứng minh rằng
n
nx
f (x) x
2 n x

+
với
n ,x [0;1]
Li gii: Đề xut THHV 2019 Yên Bái
Vi
x [0;1]
đã được xác định, để đơn giản trong trình bày ta kí hiu
2
xa=
,
a [0;1]
nn
x f (x)=
,
n
, (Bài toán chuyn v bài toán dãy quen thuộc). Như vậy ta có:
22
n
0 n 1 n
ax
a [0;1],x 0,x x
2
+
= = +
với n = 0,1,2,…
Ta cn phi chng minh:
2
n
na
xa
2 na

+
vi
n
Ta chứng minh BĐT (1) bằng quy np theo n.
Với n = 0 thì (1) đúng vì
0
x0=
.
Gi s (1) đã đúng với n = k (
k
), ta s chứng minh (1) cũng đúng với n = k + 1
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
70 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Ta có
22
k
k 1 k
ax
xx
2
+
=+
.
Suy ra
22
kk
k 1 k k
a x a x
a x a x (a x ) 1
22
+
−+

= =


(2)
Chú ý: Theo gi thiết quy np
kk
x a a x 0
k
a x a a
1 1 1 a 0
22
++
=
Do đó từ (2) ta nhận được
k1
a x 0
+
−
, tc là
k1
xa
+
(3)
Li theo gi thiết quy np
2
k
k.a
xa
2 k.a

+
, suy ra:
2
k
k
a x k.a a 2a a 2a
(a x ) 1 a 1 1
2 2 k.a 2 2 ka 2 2 (k 1)a

+
=

+ + + +

2
2(2 ka) (2 a)(2 (k 1)a) a(2 (k 1)a) 2a (k 1)a 0+ + + = + + = +
.
H qu
2
k1
2a (k 1)a
xa
2 (k 1)a 2 (k 1)a
+
+
=
+ + + +
(4)
T (3) và (4) ta có:
2
k1
(k 1)a
xa
2 (k 1)a
+
+

++
suy ra điều cn chng minh.
Bài 23: Cho dãy s
( )
n
a
xác định như sau:
( )( )
( )
12
2*
2
2
2
1
1
1
1,
3
11
.
,
1
nn
nn
n
n
aa
aa
aa
nN
a
a
+
+
+
+
==
++
=
+
Chng minh rng
*
12
34
... ,
21
n
a a a n N+ + +
.
Li gii: Đề xut THHV 2018 Lai Châu
Biến đổi công thc truy hi v dng
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2 1 1
21
1 2 1 1 2
11
1.
... 2
1 1 1 .
n n n n
n n n n
a a a a
aa
a a a a a a
+ + +
+ + +
++
+
= = = =
+ + +
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
71 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Và đưa về
*
1
1
11
2. ,
nn
nn
aa
nN
aa
+
+
++
=
, t đây rút ra
1*
1
1
11
2 . 2 ,
nn
n
n
aa
nN
aa
++
= =
*
1
,
21
n
n
a n N =
.
Tách
14
1 1 1 1
1
2 1 3 7 2 1
nn
ii
ii==
= + + +
−−

1
1
1 2 1 1
,4
2 1 2 1 2 1 2 1
i
i i i i
i
=
nên
1
14
1 31 1 1 31 1 1 34
2 1 21 2 1 2 1 21 7 2 1 21
nn
i i i n
ii
==

+ = +



đpcm.
Bài 24: Cho dãy s
( )
n
a
xác định bi
11
1, , 1
1
+
= =
+
n
n
n
a
a a n
a
.
Chng minh rng
lim 0
+
=
n
n
na
.
Li gii: TST Hà Ni 2020
D thy
0, 1
n
an
và dãy
( )
n
a
gim thc s. Ta chng minh bng quy np vi mi
1n
thì
1
(*)
n
a
n
D thấy điều này đúng vi
1=n
. Gi s nó đúng với
n
, khi đó ta có
1
1 1 1
11
1
1
+
= =
+
++
+
n
n
n
n
n
a
a
n
a n n
a
a
1n
. Vì thế khẳng định
(*)
cũng đúng với
1+n
, nên nó đúng với mi
n
.
Vy khi cho
+n
thì
lim 0
+
=
n
n
a
. Do đó dãy
( )
n
y
xác định bi
1
,1=
n
n
yn
a
là dãy tăng thực s (vì dãy
( )
n
a
gim thc s) và
lim
+
= +
n
n
y
.
Bây gi đặt
,1=
n
x n n
thì theo định lí Stolz ta thy:
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
72 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Vì:
1
1
1
1
lim lim lim 0
11
+
+ + +
+
+
= = =
nn
n
n n n
nn
nn
xx
a
yy
aa
nên
lim li 0 m
→+ →+
==
n
n
nn
n
x
na
y
Bài 25: Cho
( )
0
n
n
a
là mt dãy s thc tha mãn
0
1=a
1
22
1
+
=
++
n
n
nn
a
a
n a a
Tìm
3
lim
→
n
x
na
.
Li gii:
Nhn thy
1
22
1
+
=
n
n
n
a
a
n a n
, do vy dãy
0=
=
n
i
n
i
ya
là dãy dương bị chn trên bi L
Ta có
2
1
11
+
= + +
n
nn
na
aa
, lần lượt cho
0;1; 2;...n =
và cng theo vế cho ta
1
0
1 ( 1) (2 1)
1; 1;2;3;...
6
=
−−
= + + =
n
k
k
n
n n n
an
a
Suy ra,
1
0
3 3 3
1
1 ( 1) (2 1)
6
=
+
−−
=+
n
k
k
n
a
n n n
n a n n
1
0
3
1
lim 0
=
→
+
=
n
k
k
n
a
n
theo định lý kp nên suy ra
Nên
33
1 ( 1) (2 1) 1
lim lim
63
→ →
−−
==
nn
n
n n n
n a n
. Do vy,
3
lim 3
→
=
n
n
na
.
Bài 26: Cho
( )
1
n
n
x
là dãy s tăng và tồn ti s
2a
tha mãn
11
( 1)
+−
n n n
x ax a x
, vi mi
1n
.
Chng minh rng dãy
( )
1
n
n
x
có lim là
+
.
Li gii:
Ta có
( ) ( )
1 1 1 1 1 1
2
+ +
n n n n n n n n n n
x x a x x x x x x x x
, vi mi
2;3;4;...n =
Đặt
1+
=−
n n n
y x x
thì rõ ràng dãy
( )
1
n
n
y
là dãy s dương tăng ngặt nên
1
; 2; 3;...
n
y y n =
suy ra
2 1 1 3 2 1 4 3 1 1 1
; ; ;...;
nn
x x y x x y x x y x x y
=
và cng theo vế suy ra
( )
11
1 lim
nn
x x n y x = +
.
Bài 27:
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
73 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
a. Dãy s
( )
n
x
tha
11
25
1; , 2;3; 4...
2
nn
n
x x x n
n
= = =
Đặt
12
...
nn
S x x x= + + +
, tính
lim
n
S
.
b. Dãy s
( )
n
x
tha
11
23
1; , 2; 3;4...
2
nn
n
x x x n
n
= = =
Đặt
12
...
nn
S x x x= + + +
, tính
lim
n
S
.
Li gii:
a. T gi thiết ta có
( ) ( ) ( )
1 1 1 1 1
2 2 5 2 2 1 3 3 2 2 1
n n n n n n n
nx n x nx n x x S x n x
+
= = = +
Mà li có:
( )
( )
1 1 1 2
22
2 5 2 2
...
22
1
n n n n
n
nn
x x x x x
n n n
nn
−−
= =
và điều này suy ra
( )
21
2
0 ; 2;3; 4;... lim lim 1 0
1
n n n
nx x n nx n x
n
+
= = + =
. Vy
2
lim
3
n
S =
.
b. Tương tự như câu a, ta có
( )
11
2 2 1
nn
S x n x
+
= +
.
Cn chng minh
( )
lim 1 0
n
nx+=
Ta có:
( ) ( ) ( )
11
2 1 2 1 2 3 2 5 3 1
... . . ... .
2 2.3 2.2
2 1 2 1 2 1
nn
n n n n
x x x
n
n n n
+
= = =
+ +
.
Li có:
( )( ) ( ) ( )( ) ( )
2 1 2 3 2 1 ; 2 3 2 5 2 2n n n n n n
…;
3.1 2
nên
( )
( )
( )
( )
( )
1 1 2
2 1 2 2
2 1 2.2 2.1 2 1
1 . . ... . ; 2; 3;...
2 2.3 2.2
2 1 2 2
n
nn
nn
n x x x n
nn
nn
+
−−
−−
+ = =
−−
( )
1
0 1 ; 1; 2;3...
n
n x n
+
+ =
nên
( )
lim 1 0
n
nx+=
suy ra
lim 2
n
S =
Bài 28: Cho hai dãy s
( ) ( )
,
nn
xy
xácđịnh bi
00
, ; 2, 0= = x a y b a b
11
2
1
0
,
2
n n n
nn
x y y
n
yx
++
+
−=

+=
.
Chng minh rng vi mi s thc
,ab
dương,haidãysố
( ) ( )
,
nn
xy
có gii hn hu hn. Tìm gii
hạnđó.
Li gii: Đề xut DHBTB 2019 LêQuýĐôn
T công thức xác định dãy, ta có:
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
74 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
2
1
2 2,
nn
x y n
+
= +
(1)
T (1) và kết hp vi gi thiết:
1 1 1
&
n n n n n
x y y y y
+ + +
=
cùng du, vi mi giá tr n.
nhưng
0
0 0,
n
y b y n=
. (2)
T (1) và (2) suy ra
2, 0,
nn
x y n
. (3)
Áp dng (3) và t công thc truy hi ca dãy, ta có:
1 1 1 1 1 0
2 1 1
1 1 1
2 0 ...
2 2 2 2
+ + + +
++
= =
n n n n n n n
nn
b
y x y y y y y y
.
1
lim 0 lim 0
2
+

= =


n
n
b
y
( )
2
1
lim lim 2 2
+
= + =
nn
xy
Bài 29: Dãy
( )
n
x
tha
11
1
1; ; 1;2;3;....
nn
n
n
x x x n
nx
+
+
= = + =
Tính
2
lim
21
n
x
n +
Li gii: TST Nam Định 2021
D thy dãy
( )
n
x
dương
T gi thiết, ta bình phương hai vế:
2
2 2 2 2
11
11
2. 2; 1; 2;3...
.
n n n n
n
nn
x x x x n
n n x
++

++
= + + =



và cho
1; 2; 3;....;nn=
và cng
theo vế ta có
22
11
2 ; 1;2; 3...
n
x x n n
+
=
và suy ra
1
2 1; 1; 2;3...
n
x n n
+
+ =
và suy ra
lim
n
x = +
Ta có:
( )
2
22
1
11
lim lim 2. 2
.
nn
n
nn
xx
n n x
+


++

= + =





do
1
lim lim 0
n
n
n
x
nx
+
= + =
.
Theo Cesaro suy ra
2 2 2
lim 2 lim lim . 1
2 1 2 1
n n n
x x x
n
n n n n
= = =
++
.
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
75 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Nhn xét: Ta thy
( )
1
0;
n n n
x x n x
+
là dãy tăng và dương; giả s
( )
n
x
b chn
trên thì tn ti
lim 0
n
xL=
và chú ý rng:
11
lim
.
n
n
n x L
+
=
. T đề bài, ly lim hai vế thì
1
LL
L
=+
(Vô nghim). Vy,
lim
n
x = +
.
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
76 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
BÀI TẬP ÔN THI ĐỘI TUYN 2021 2022
LN I
Ngày son: 29/09/2021
Bài 1: Cho
( )
2
;,P x x mx n m n
+
= + +
, ta kí hiu
( )
Fn
là tp các giá tr
m
sao cho
( )
0Px=
có nghim nguyên và
12
; ;...S n n=
là tp các giá tr
n
sao cho
( )
Fn
cha hai giá tr
liên tiếp. Chng minh tp S là vô hn và
1
1
lim 1
k
k
i
i
n
→+
=
.
Li gii:
Các phương trình
( )
22
0; 1 0x mx n x m x n + = + + =
đều có nghim nguyên nên
2 2 2 2
4 ( 1) 4; = + =m n p m n q
vi
,pq
là các s nguyên và
0qp
T đây suy ra
22
21+ = m q p
, và có th
2 1, 2 1 = + + = +q p x q p y
, vi
0yx
là các s
nguyên. Điu này suy ra
2
2 2 2 2 2 2
2 2 2
1 1 1
4
2 2 2
= = = +
q p q p q p
n m p p p p
( ) ( )
2 2 2 2
2 1 2 1
1
( 1)( 1)( 1)( 1)
2 2 4
1
(2 )(2 2)(2 )(2 2) ( 1) ( 1)
4
+ + +
= = + + + +
= + + = + +
q p p q p p
q p q p q p q p
x x y y n x x y y
0n
ta có
,0xy
. Ngược li, nếu
( 1) ( 1)= + +n x x y y
vi các s nguyên dương
x
y
tthì
22
4 ( ) 4 2 ( 1) ( 1)= + = + = + + = + + +m p n y x n xy x y x y x y
1 2 1 ( 1)( 1)+ = + + + = + + +m xy x y xy x y
. Nên tp S là vô hn vì các phn t dng
( 1) ( 1)= + +n x x y y
.
Khi đó,
1 1 1
1 1 1
1 1 1 l
1
im
( 1) ( 1)
+
=


= =


++


k
k
n S x y i
i
x x y yn n
tn ti và
1
1
lim 1
→+
=
k
k
i
i
n
.
Bài 2: Let
( ) ( )
11
,
nn
nn
xy
be two sequences of strictly positive numbers, such that
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
77 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
22
*
11
, , for all
22
++
++
n n n n
nn
x y x y
x y n
a) Show that the limits of the sequences
( )
1
+
nn
n
xy
and
( )
1
nn
n
xy
exist.
b) Show that the limits of the sequences
( ) ( )
11
,
nn
nn
xy
exist and are equal.
Li gii: RMC 2008, Tr 53
Define the sequences
,
nn
sp
by
,= + =
n n n n n n
s x y p x y
for all
1n
a) we have
11
11
,
22
++n n n n n n
x s p y s p
, whence
11
,.
++n n n n
s s p p
It follows that the sequences
( )
1
n
n
s
and
( )
1
n
n
p
are nondecreasing and therefore have a limit.
b) if
→
n
s
, we get, using the above inequalities, that
→
n
x
and
→
n
y
If
→
n
ss
, then the sequence
( )
1
n
n
p
is bounded above by
2
1
,so
4
s
it converges to some
2
1
.
4
ps
We also have
2
1 1 1
1
4
+ + +
=
n n n n
p x y s
whence, passing to the limit, we obtain the reverse
inequaliry.
Since
(
)
2
1
,4
2



n n n n n
x y s s p
, it follows that
2
1 1 1
40
2 2 2
= =
n n n n n n
x s y s s p
so
1
2
n
xs
and
1
2
n
ys
.
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
78 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
BÀI TP ÔN THI D TUYN 2021 2022
LN II
Ngày son: 5/10/2021
Ch đề: Dãy s và công thc tng quát.
Bài 1: Cho dãy s
3
11
1
2
11
96
;
367
nn
n
nn
uu
u a u
uu
−−
−−
+−
==
−+
. Tìm các giá tr ca
a
để dãy đã cho có giới
hn hu hn và tính gii hạn trong các trường hợp đó.
Li gii:
Nếu
1a =−
thì
1; lim 1
nn
u n u= =
.
Xét
1a −
ta có
( ) ( )
32
11
22
1 1 1 1
13
1 ; 3
3 6 7 3 6 7
nn
nn
n n n n
uu
uu
u u u u
−−
+−
+ = =
+ +
và các điều này suy ra
1
3
3
1
1
3 3 3
3
...
1 3 1 1
n
n n n
nn
n n n
u u b
a
bu
u u a b

+

= = = = =



+ + +


Xét các TH:
1/
lim
n
b = +
nếu
3
1
1
a
a
+
nên suy ra
lim 1
n
u =−
. Vy
1; 1 lim 1
n
a a u =
. Kết
hợp trường hợp đã xét ta suy ra
.
2/
lim 0
n
b =
nếu
3
1
1
a
a
+
nên suy ra
lim 3
n
u =
. Vy
1 lim 3
n
au =
.
3/ Nếu
3
1
1
a
a
=
+
thì không tn ti
a
.
4/ Nếu
3
1 1 1;
1
n
a
a u n
a
= = =
+
hay suy ra
lim 1
n
u =
.
Bài 2: Cho dāy số
( )
n
u
tha
( )
2 3 2
1
1 2 2
2( 2) 4 5 2
1; 4; , ,
3
1
+
+
+ + + +
= = =
+
nn
n
n u n n n u
u u u n n
n
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
79 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Chng minh rng:
( )
1
11
; 1;2; 3...
8
11 .
n
i
i
n
iu
=
=
+
Li gii:
T gi thiết ta có:
22
21
( 3) 2( 2) ( 2)( 1)
++
+ = + + +
n n n
n u n u n n u
(1)
Đặt
21
!. ; 2; 1
nn
u n v v v= = =
thì (1) suy ra
21
( 3) 2( 2) ( 1)
++
+ = + +
n n n
n v n v n v
và có th viết thành
( ) ( ) ( ) ( )
2 1 1
3 2 2 1 ; 1; 2; 3;...
n n n n
n v n v n v n v n
+ + +
+ + = + + =
Vậy làm tương tự cho ta:
( ) ( )
2 1 2 1
3 2 3 2 4; 1; 2; 3;...
nn
n v n v v v n
++
+ + = = =
và tiếp tc suy
ra
( ) ( )
( )
1
2 2 1
42
1 2 4 1 !.
11
n n n
n
n
n v v n v u n
nn
+ = = =
++
Li có:
( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
4 4 8
11 2 11 2 1 . ! !. 2 1 ! 2 !
n n n n
i i i i
i
i
i u i i i i i i i
= = = =

+

= =

+ + + + +

.
Ta có:
( )( ) ( )
22
11
2 6 4 2 21 11 15 15
11 2 1 2 2
i
i i i i i
i i i
+
+ + +
+ +
(đúng)
Bài 3: Cho dãy s
( )
n
x
tha
2
2
0 1 2 3 4
45
2; 3; 7; 18;
n
n
n
x
x x x x x
x
+
+
+
= = = = =
. Tính
0
2
1
lim
n
i
ii
xx
=
+
Li gii:
Nhn xét: dãy
( )
n
x
với cách xác định như trên là duy nhất. Li chú ý rng khi tính thêm vài giá
tr na
34
18; 47xx==
nên ta d đoán
21
3
n n n
x x x
++
=−
hay chng minh
nn
n
x a b=+
vi
,ab
là nghiệm phương trình
2
3 1 0xx + =
.
Mệnh đề đã cho đúng với
0;1; 2; 3n =
và gi s mệnh đề đúng với mi giá tr
0;1; 2;3...; 3nk=+
và ta chng minh mệnh đề đúng khi
4nk=+
. Xét
( ) ( )( )
2
2 2 4 4
2 4 2 4
44
45
47
k k k k k k
kk
kk
k k k k k k
a b a b a b
ab
ab
a b a b a b
+ + + +
++
++
+ + + +
++
= = = +
+ + +
Điu này suy ra
44
4
kk
k
x a b
++
+
=+
nên mệnh đề đúng khi
4nk=+
hay ta có
nn
n
x a b=+
.
Li chú ý rng: t gi thiết ta có
42
22
11
45
nn
n n n n
xx
x x x x
++
++

=−



GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
80 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
nên
4 2 3 1 2
42
0
2 2 1 1 1 2 0
2
4 3 3
2
2 1 1 0
11
lim lim ...
45
1 1 7
lim 2 6
45 45 2
n
n n n n n n
i
i i n n n n n n
nn
nn
x x x x x x
xx
x x x x x x x x x x
x x x
x
a
x x x x
+ + + + +
=
+ + +
++
++

= + + + +





= + =





Bài 4: Cho
01
0, 2==aa
, and
1
1
2
+
=−
n
n
n
a
a
a
vi
1n
. Tính
lim2
→
n
n
n
a
.
Li gii: Mathematical Reflection 2014 U297
Ta chng minh quy np:
2sin
2
=
n
n
a
Chú ý:
01
01
2sin 2sin0 0 2sin 2sin 2 1 2
2 2 2
;
= = = = = = =aa
Gi s mệnh đề đúng khi
1;n k n k= =
ta chng minh mệnh đề đúng khi
1nk=+
Ta có:
1
2
1
1
11
2sin
2
2 2 2 2cos 4sin 2sin
2 2 2
2sin
2
+
++
= = = = =
k
k
k
k
k
k
kk
a
a
a
.
Hay mệnh đề đúng khi
1nk=+
và suy ra điều cn chng minh . Cui cùng ta có
1
sin
2
lim2 lim2 sin lim 2 2
2
2

+
→ → →


= = =



n
nn
n
n
n n n
n
a
Bài 5: Cho dãy s
2
11
11
3
; ; 1;2; 3...
3
n
n
n
u
u u n
u
+
+−
= = =
Chng minh rng
1
12
1 1 1
... 2 2; 1;2; 3...
n
n
n
u u u
+
+ + + =
Li gii: HSG Hà Ni 2019
Đặt
1
1
tan
3.2
u
=
và ta chng minh quy nạp được
tan ; 1; 2; 3...
3.2
n
n
un
==
Mt khác, lại có đánh giá
tan ; 0;
2
x x x



nên
( )
11
12
2
1 1 1 1 1 1 3.2 3.2 3
... ... ... 2 2 2 2
tan tan tan
3.2
3.2 3.2
n
nn
n
n
u u u
++
+ + + + + + + + =
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
81 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
T đây suy ra điều cn chng minh.
Bài 6: Cho trước các s
,,x y z
khác 0 tha
0xy yz xz+ + =
và đồng thi
1x y z+ +
. Xét các
dãy
( ) ( ) ( )
;;
n n n
a b c
tha
1
1
1
n n n n
n n n n
n n n n
a xa yb zc
b za xb yc
c ya zb xa
+
+
+
= + +
= + +
= + +
. Tính
lim
n
a
.
Li gii: Ta xét
( )( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1n n n n n n
a b c x y z a b c
+ + +
+ + = + + + +
và áp dng liên tiếp quy
tắc này để suy ra
( )
( )
1
2 2 2 2 2 2
1 1 1
.
n
n n n
a b c x y z a b c
+ + = + + + +
.
Li có:
( )
2
2 2 2
01x y z x y z + + = + +
nên suy ra
( )
2 2 2
lim 0 lim 0
n n n n
a b c a+ + = =
(Theo
định lý kp).
Bài 7: Cho dãy s dương
( )
n
a
tha
12
1 1 1
lim ...
n
a a a

+ + + = +



. Đặt
( )( ) ( )
12
2 3 1
...
1 1 ... 1
n
n
n
a a a
x
a a a
+
=
+ + +
, chng minh dãy
( )
n
S
xác định bi
12
...
nn
S x x x= + + +
hi
t và tính gii hn.
Li gii:
T cách đặt cho ta
11
1 1 2 1
2
, 1,2,
1
++
+ + + +
+
= = =
+
nn
n n n n n
nn
a
x a nxax
a
x
x
Ly tng hay vế t 1 đến
1n
, ta được
( )
1 2 1 1+
=
n n n
xx a a xS
Mt khác lại xét đánh giá:
( )( ) ( )
21
11
11
1
2 3 1
2
2 3 1
0
1
1 1 1
1
1
1
1
1
1
+
+
+
+
=
+
= =
+ + +

+ + +


nn
nn
n
n
k
k
n
a a a
aa
aa
a a a
x
a
a a a
Ta suy ra
1
lim 0
+
→
=
nn
n
aA
Vì vậy, ta được
2 1 1 1 1
lim lim
→ →
= + = =
nn
nn
S a x x a S a
.
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
82 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Bài 8: Dãy s
( )
n
x
xác định bi
( ) ( )
11
22
1 2 8
; 1 ; 1;2;3;...
1
11
nn
x a x x n
n
nn
+


= = + + =

+

++

Tìm
a
để dãy đã cho có giới hn hu hn.
Li gii:
Công thc truy hồi được viết li
1
( 1)
8
( 2)( 3) ( 1)( 2) ( 1)( 2)( 3)
+
+
=+
+ + + + + + +
nn
n x nx
n n n n n n n
Do đó
1
88
( 1)( 2) 2.3 2.3.4 ( 1)( 2)
1 1 1 1
4
6 2.3 3.4 ( 1) ( 1)( 2)
1 1 2 4
4
6 6 ( 1)( 2) 6 3 ( 1)( 2)

= + + +
+ + + +

= + + +

+ + +


= + = +

+ + + +

n
nx
x
n n n n n
n n n n
n n n n
T đó suy ra
2
( 1)( 2) 4
63

+ + +


=
n
nn
x
n
Nếu
2
0
63
+
thì
lim = +
n
x
khi
2
0
63
+
lim = −
n
x
khi
2
0
63
+
Như vậy để dãy s
( )
n
x
có gii hn hu hn, buc
2
0
63
+=
hay
4
=−
. Khi
4
=−
thì
4
0
=→
n
x
n
Vậy để dãy s đã cho có giới hn hu hn thì
4.
=−
Bài 9:
Cho
k
là s nguyên dương, đặt
(
)
2
1
1,
2


= + + +





n
n
n
a k k n
.
Xét dãy
( )
n
s
tha mãn:
1
11
1
,1
=
−+
=
n
n
i
ii
sn
aa
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
83 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Chng minh rng dãy
( )
n
s
hi t và tìm
lim
n
s
.
Li gii:
Xét dãy
( )
n
b
xác định bi:
01
2, 2==b b k
11
2 , 1
+−
= +
n n n
b kb b n
Khi đó
(
)
(
)
22
1 1 ,= + + + +
nn
n
b k k k k n
.
(
)
2
1
11
2

+ + + +


n
n
nn
b k k b
,
n
bn
nên
(
)
2
1
1,
2


= + + + =





n
n
nn
a k k b n
Khi đó với mi
1n
, ta có:
11
1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 2
+−
= = = =
+ + + + +
= = = = =
n n n n
ii
n
i i i i
i i i i i i i i i i i n n
bb
s
a a b b k b bb k b b bb k b b b b
T đó suy ra
2
1
lim
8
=
n
s
k
.
Bài 10: Cho dãy s
1
1 2 1
2
2
2 ... ( 1)
,1
( 1)
n
n
u
u u n u
un
nn
=
+ + +
=
.Đặt
( )( )
1
1 3 2 . .
= + +
n n n
v n n u u
. Tìm
( )
12
lim ...
n
v v v+ + +
.
Li gii:
Vi
3n
, ta có
23
1 2 1
2 ... ( 1) ( 1)
n n n n n
u u n u nu n n u nu n u
+ + + + = + =
.
3
1 2 2 1 1
2 ... ( 2) ( 1) ( 1)
n n n
u u n u n u n u
+ + + + =
.
Suy ra
2
3
33
1
3
1
( 1) 1
( 1) (*)
1
n
n n n
n
u
n n n
n u nu n u
u n n n n
−−
= + = =
−+
.
T (*) cho n = 3, 4, 5,....
2 2 2
13
2
2 1 2 2
1 2 2 1 3 12
. .... . ... . .....
1 3 1 4 ( 1)
n n n
nn
u u u u
n n n n
u u u u n n n n n n
−−

= = =

+ +


GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
84 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Suy ra
2
4
( 1)
n
u
nn
=
+
( ) ( )
( )
( ) ( )
22
2
2
3 2 1 1
4. 4.
1
. 1 . 2 1 . 2
n
n
v
nn
n n n n n

+

= =

+

+ + + +

vàkhiđó
( ) ( )
( )
1 2 1 2
2
11
... 4. lim ... 2
2
12
nn
v v v v v v
nn


+ + + = + + + =


++

.
Bài 11: Cho dãy s
( )
n
a
tha
( )( )
( )
( )( )
( )
2
2
11
21
; 2 ; 1;2;3...
3
1 2 1 2
n n n n
n
a a a a na n
n n n n
+
= = + =
+ + + +
Chng minh rng
12
2
... ; 1;2;3...
3
nn
a a a H n+ + + =
Trongđó,
11
1 ...
2
n
H
n
= + + +
Li gii: Đặt
nn
b na=
thìdãyđãchotrở thành
( )
2
11
12
2
; ; 1; 2;3...
32
nn
n
a n a
b b n
n
+
+ +
= = =
+
Khiđó,xét
( )
1
1 1 .
2
n
nn
bn
bb
n
+
+
=
+
và do
1
1b
nên quy np ta suy ra
1;
n
bn
T đây:
1
1
1 1 . 1 ; 1; 2; 3;...
22
n
n n n
bn
n
b b b n
nn
+
+
+
= =
++
Áp dng liên tiếp đánh giá này
cho ta
1
2 2 1
1 1 . ; 1; 2; 3;...
2 3 2
nn
b b n
nn
+
= =
++
Và điều này suy ra
1
21
1.
32
n
b
n
+
−
+
vi mi giá tr
n
. Suy ra
( )
1 2 1
. , 1;2; 3;...
3
1
n
an
n
nn


=

+

Và t đây suy ra
1 2 3
1 1 2 1 2
... 1 ... 1
2 3 1 3
nn
a a a a H
nn

+ + + + + + +

+

Bài 12: Cho dãy s
n
a
xácđịnh bi
1
2
11
1
3
2
1 , 2,3,4,
2
1
+−
=
=

= + + =


n
nn
a
a
a
a a n
nn
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
85 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Tính
( )
12
1 1 1
lim ...
34
2
n
aa
na


+ + +

+

Li gii:
Ta viết li
1 1 2 3
11 21
2
2. 2 2 ...
2
2
1
1 1 1 3
+
= + + = + + + + =

= + +
n n n n n
n
n
nn
n
n
a
a
a a a a a a
aa
nnn n
a
nnn n
Vy suy ra:
22
2 1 1
11
2. 2. 1;
nn
ii
n
ii
aa
aa
ii
+
==
= + = +

2 1 2 1 2 1
2 2 2 1
2 1 1
2 2 2 2 1
n n n
i i i
n
i i i
a a a
a a a a
i i i
= = =
= + = + = +
Vy:
1
1
2. 1
n
i
n
i
a
a
i
+
=

=+


và suy ra
( )
1
2
12
2. 1 1
2
nn
n n n n
aa
n
a a a a
n n n
+

+
= + + = + =


. Áp
dng liên tiếp công thc này ta suy ra
( )( ) ( )
1
11
1 2 1
22
nn
a n n a n n
+
= + + = +
.
Vy
( )( )
( )( )
12
1 1 1
lim ... lim ...
3 4 2 2 1.2.3
12
1 1 1 1
lim
4 2 8
12
n
a
aa
n
n n n
nn



+ + + = + +


+
++




= =

++

Bài 13: Cho dãy
( )
n
a
xácđịnh bi
( )
2
1 2 1 1 2 1 1 2 1
1; 2; 1 ... ... , 2
n n n
a a a a a a a a a n
+
= = = + +
. Tìm
s thc M nh nht sao cho
*
1
1
,
m
i
i
Mm
a
=
.
Li gii:
Ta viết li gi thiết
( ) ( )
2
1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1
1 ... ... 1 1 ... ...
n n n n n
a a a a a a a a a a a a a
+
= + + = + +
Ta tính thêm:
34
3; 7aa==
Khi đó, ta chứng minh quy np
1 2 1
... 1 ; 2
nn
a a a a n
+ =
.
2;3n =
thì mệnh đề đúng. Giả s
mệnh đề đúng đến n ta chng minh mnh vi
1n +
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
86 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Ta có:
( )
1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2
1 1 ... ... 1 . ... 1 ...
n n n n n n
a a a a a a a a a a a a a a
+
= + + = + = +
hay mệnh đề đúng
vi
1n +
và suy ra mệnh đề đúng với mi
n
và suy ra
1; 2; 3; 4...
n
an=
T đây suy ra:
2
1
1; 2; 3; 4;...
n n n
a a a n
+
= + =
(1) và hơn nữa có biến đổi
( )
1
1
1 1 1
1 1 ; 2;3; 4;...
11
n n n
n n n
a a a n
a a a
+
+
= = =
−−
suy ra
*
1
2 1 1
1 1 1 1
1 2 ;
1 1 1
m
i
i m m
Mm
a a a a
=
++
= + =
. (2)
Mt khác, ta có dãy
( )
n
a
tăngnêngiả s dãy b chn thì tn ti
lim 1
n
aL=
do
1
n
a
.Nhưng
mt khác ly lim hai vế (1) li có L = 1 và suy ra vô lý hay
lim
n
a = +
.
Khiđó,từ (2) ly lim hai vế cho ta
2 M
. Và khi M = 2 thì bấtđẳng thứcđúngnênM=2làgiátrị nh
nht cn tìm.
Bài 14: Cho dãy
( )
n
a
tha
( )
22
11
. 2 1 , 2;3;4;...
n n n n n
a a a a a n
+−
+ = + =
Đặt
( )( ) ( )
1 1 2 2 1
...
n n n n n
u a a a a a a
= + + +
, tính
1
2
1 1 3 2
lim ...
.
nn
n n n n
uu
u
a a a a a a
+−

+ + +



.
Li gii:
T gi thiết ta suy ra:
( ) ( )
2 2 2
1 1 1 1 2
2 2 2 ... 0
n n n n n n n n n
a a a a a a a a a
+
+ = + = + = =
(vì
2
21
20aa+ =
).Vàđiều này suy ra:
2
1
2; 1; 2;3; 4;...
nn
a a n
+
= =
Khiđó,tachứng minh quy nạpđược
2
n
a
,điều này suy ra
( )
n
a
làdãytăngvàsuyra
lim
n
a = +
.
Li biếnđổi:
( )( )
1 1 1
; 2; 3;4...
n n n n n n
a a a a a a n
+
= + =
và nhân vế theo vế ta suy ra
( )
1
1
7
n n n
u a a
+
=−
vàdođó:
1
2
1 1 3 2 2 1
1 1 1 1
lim ... lim
. 7 49
nn
n n n n n
uu
u
a a a a a a a a
+ +
+ + + = =
.
Bài 15: Cho dãy s
( )
n
u
tha
( )
22
1 2 2 1
1; 42; 3 8 , 1;2; 3...
n n n n
u u u u u u n
++
= = = + + =
Tính
1 3 5 2 1
2 4 2
...
lim
...
n
n
u u u u
u u u
+
+ + + +
+ + +
Li gii:
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
87 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
T gi thiết ta có:
2 2 2
2 2 1
6 . 8
n n n n n
u u u u u
+ + +
+ =
vàtươngtự cũngcó
2 2 2
1 1 1 2 1
6 . 8
n n n n n
u u u u u
+ +
+ =
.
Tr vế theo vế ta có
( ) ( )
22
2 1 1
3 3 , 2;3;4...
n n n n
u u u u n
+ +
= =
T gi thiết ta có:
2 1 1
3 0 3 0
n n n n
u u u u
+ +
nên suy ra
2 1 1
3 3 , 2; 3; 4...
n n n n
u u u u n
+ +
= + =
Phươngtrìnhđặctrưnglà
32
3 3 1 0x x x + =
có các nghim
12
1; 2 3; 2 3xx = + =
và suy ra
công thc tng quát ca dãy là:
( )
(
)
(
)
. 1 2 3 2 3
nn
n
n
u a b c= + + +
và suy ra
( )
( ) ( )
2 1 2 1
12
1 3 5 2 1 1 2
22
12
11
... 7 1 . .
11
nn
n
xx
u u u u n b x c x
xx
++
+
−−
+ + + + = + + +
−−
22
22
12
2 4 6 2 1 2
22
12
11
... 7 . .
11
nn
n
xx
u u u u n b x c x
xx
−−
+ + + + = + +
−−
. T đâysuyra
( )
( ) ( )
2 1 2 1
12
12
22
1 3 5 2 1
12
1
22
22
2 4 2
12
12
22
12
11
7 1 . .
...
11
lim lim
...
11
7 . .
11
nn
n
nn
n
xx
n b x c x
u u u u
xx
x
u u u
xx
n b x c x
xx
++
+
−−
+ + +
+ + + +
−−
==
+ + +
−−
++
−−
Chú ý:
2 2 2 2
11
1
lim lim 0
nn
nn
xx
++
+
==
Bài 16: Cho dãy
( )
n
x
tha
2
1
1 2 1
2
11
.
2; 4; ; 2;3; 4...
nn
n
n n n
xx
x x x n
x x x
+
−−
= = = =
+−
Tính
( )
1 2 1
1 1 1
lim 1 1 1 ... 1
n
nn
x
x x x
−−








.
Li gii:
Ta biếnđổi gi thiết:
( ) ( )
2 2 2
22
1 1 1
1 1 1 1 1
2
11
11
.
..
n n n n n n
n n n n n n n
n n n n
n n n
x x x x x x
x x x x x x x
x x x x
x x x
+
+ + +
−+
−−
++
= + = + =
+−
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
88 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Khi đó, từ đẳng thc cui suy ra:
2 2 2
2
11
21
1
1 1 2 1
1
... 1 1
. . . 1 1
n n n n n
nn
n n n n n n
x x x x x
xx
xx
x x x x x x x x
−+
+
−+
++
+
= = = = = = + +
−−
và t đây quy nạp ta
1;
n
xn
và suy ra
( )
n
x
là dãy tăng, suy ra
lim
n
x = +
.
Li có:
1
1 1 1
1 1 1
1 , 1; 2; 3... 1 ... 1
n
n n n n
x
x
n
x x x x x
++


= = =






Hay ta có:
( )
1
1 2 1 1
.
1 1 1
lim 1 1 1 ... 1 lim 2
n
n
n n n
xx
x
x x x x
+


= =






Bài 17: Dãy
( )
n
x
tha
( )
22
1
3
22
0 0; 1 .
n
nn
nn
x n x x x
+
+
= = = +
khi
0n
. Tính
( ) ( ) ( )
12
2 2 2
12
1 1 1
lim 1 1 ... 1
nn
nn
x x x


+ + +



.
Li gii:
Thay
0=n
1=n
ta có
2
11
=xx
2
22
=xx
, do đó
12
1==xx
. T điu kin suy ra
2 2 2 2
2 1 1 2 1 1
and
+ + +
= + =
n n n n n n
x x x x x x
Tr theo vế ta có:
22
2 1 2 1 2 1+
= + =
n n n n n
x x x x x
Ta chng minh quy np:
2 2 1 2 2
,1
−−
= +
n n n
x x x n
(1)
Tht vy,
2 1 0
=+x x x
và gi s
(1)
đúng đến
n
. Thì
( ) ( )
(*)
22
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 2 1
+ + + + + + + +
= + = + + = + =
n n n n n n n n n n n n n n n
x x x x x x x x x x x x x x x
Vy t các điều trên ta suy ra:
0 1 2 1
0; 1;
n n n
x x x x x
++
= = = +
và công thc tng quát là
1 5 1 5
..
22
nn
n
x a b
+−
=+
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
89 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
Biến đổi:
( )
( )
( )
1
22
2 1 1
2 1 1 1
1
1 . 1 . . ... 1
n
n n n n
n n n n n n
nn
x x x x
x x x x x x
xx
+
+ +
+ + +
+
−−
= = = = =
điu này suy ra
( )
1
2
2
1
1
1
.
1
n
nn
n
n
xx
x
x
+
+
+
+
=+
và khi đó ta có
( ) ( ) ( )
11
1 1 2 3 1
2 2 2 2 2 2
1 2 1 2
1 1 1
15
lim 1 1 ... 1 lim . ...
2
nn
n n n n
n n n n
x x x x x x
x x x x x x
+
−−

+

+ + + = =



.
Bài 18: Cho dãy
( )
0
n
n
a
tha
0 1 2 3
0, 1, 2, 6= = = =a a a a
4 3 2 1
2 2 , 0
+ + + +
= +
n n n n n
a a a a a n
.
Chng minh rng
n
a
chia hết cho
n
vi mi
*
n
Li gii:
Cách 1: Phương trình đặc trưng:
4 3 2
2 2 1 0x x x x + + =
có nghim
1 5 1 5
;
22
ab
+−
==
(mi nghiệm đều là bi 2)
Suy ra công thc tng quát:
( ) ( )
1 1 2 2
1 5 1 5
22
nn
n
a A n B A n B
+−
= + + +
. Lp h và gii ra
công thc tng quát suy ra
1 1 5 1 5
22
5
nn
n
an

+−

=−


Cách 2: Ta tính vài s
0 1 2 3 4 5 6
0, 1, 2, 6, 12, 25; 48= = = = = = =a a a a a a a
xét
3 5 6
1 2 4
1; 1; 2; 3; 5; 8...
1 2 3 4 5 6
a a a
a a a
= = = = = =
T đây, ta chứng minh quy np
, 1;2; 3...
n
n
a
Fn
n
==
Gi s mệnh đề đã cho đúng đến
3n +
; ta chng minh mệnh đề đúng với
4n +
.
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
90 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022
( )
( )
( )
4 3 2 1
3 2 1 2 1
3 2 2 1
3 2 2 3 2
3 2 4
2( 3) ( 2) 2( 1)
2( 3) ( 2) 2( 1)
2( 3) 2 ( 2)
2( 3) 2 ( 2)
( 4) ( 4)
n n n n n
n n n n n
n n n
n n n n
n n n
a n F n F n F nF
n F n F n F n F F
n F F n F
n F F n F F
n F F n F
+ + + +
+ + + + +
+ + +
+ + + +
+ + +
= + + + +
= + + + +
= + + +
= + + +
= + + = +
Nếu làm cách 1 thì cn chng minh
1 1 5 1 5
22
5
nn

+−

−


.
Nếu làm cách 2 thì hin nhiên.
Bài 19: Dãy s
( )
n
a
xác định bi
1 1 2 1
1, 2 ; 1
−−
= = + + +
n n n
a a a a a n
.
Tính
2 3 4 5 2 2 1
1 1 1
lim ...
nn
a a a a a a
+

+ + +



.
Li gii:
GVBS: Nguyn Hoàng Vinh
[TÀI LIU ÔN THI HSGQG 2021 DÃY S]
91 | N ă m h c 2 0 2 1 - 2022

Preview text:

GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
CHUYÊN ĐỀ DÃY SỐ
ÔN DỰ TUYỂN 2020 – 2021 LẦN 1 Nội dung:
1. Tính giới hạn theo định nghĩa, định lý kẹp, định lý Weierstrass, dùng công thức tổng quát…
2. Các tính chất, đánh giá xung quanh dãy số. 1 a
Bài 1: Cho dãy số (a thỏa a  0,a = a + lim + . n ) 1 n+1 n a + a + ... + . Tính n 1 a a 1 2 n n Lời giải:
Từ giả thiết, ta có (a là dãy dương và tăng ngặt, suy ra a + a +...+ a  na và điều này suy n ) 1 2 n n 1 1  1 1  ra a  a +  a  a + 1+ + ...+ . n+1 n n+1 1  na a  2 n  n n 1  1 1 
Giả sử dãy (a bị chặn trên bởi M, suy ra 1+ 1+ + ... + cũng bị chặn, hay n )  a  2 n  n 1  1 1  1+ 1+ + ... + 
 cũng bị chặn và điều này vô lý. M  2 n  a + 1 a
Vậy lima = + và từ trên ta có đánh giá: n 1 = 1 + → 1 hay n+1 lim = 1. n a a a + ... + a a n n ( 1 n ) n x .x
Bài 2: Cho dãy số (x thỏa n n+1 x =
, x  x  0 . Tính lim (n n ( x − x . n+1 n ) n ) n+2 1 2 2x − x n n+1 1
Lời giải: Từ đề cho, đặt y =
ta suy ra công thức tổng quát cho y và suy ra công n x n n x .x thức cho x = ( và suy ra kết quả. x − x ) 1 2 n n + 2x − x 1 2 1 2 n+1 4 x
Bài 3: Cho dãy số (x thỏa x ,x  0 và n+1 x = + 2 , tính n+1 lim . n ) 1 2 n+2 n 2 + x x n n
1 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] x 1 1 Lời giải: Đặt n y =
và từ giả thiết suy ra y = + n n + 2 n 2 1+ . Từ đây cho ta y 2 n 1 2 1 y −1 = y −1  y −1 , n  = 1; 2; 3;... y 
với mọi giá trị n (dãy dương). Từ đây n+2 n n y + do 1 3 n 2 n x n x  x  + + 2 suy ra n lim y = 1  lim = 1 và n 1 n 1 lim = lim  . .2  = 2 . n n 2 n+1 x  2 x n n 
Bài 4: Cho hàm số f : D ⎯⎯
→ , nghịch biến trên D và dãy (x xác định bởi x = f x n 1 + ( n ) n ) thỏa điều kiện:
1/ x x , x x và ( x ; x D 1 2 ) 1 3 1 2 a = f  (b) 2/ 
có nghiệm duy nhất a = b = l trên ( x ; x . 1 2 ) b  = f  (a)
Chứng minh dãy đã cho có giới hạn. Lời giải:
Đầu tiên, ta chứng minh x ( x ; x D, n
 . Thật vậy, có thể xét quy nạp không hoàn toàn như n 1 2 ) sau
x x x x x x ; x
x x x x x x x x ; x x x . 1 3 2 4 4 ( 1 2 ) 1 2 2 3 3 ( 1 2 ) 3 4 3 5
Từ đó, ta có x x , x x . Quá trình này tiếp diễn liên tục cho ta điều phải chứng minh. 3 5 3 4
Xét dãy x = f f x , x = f f x
. Từ chứng minh trên ta có ( x là dãy tăng và 2n 1 − ) 2n
( ( 2n−2)) 2n 1+ ( ( 2n 1−))
(x là dãy giảm. Đồng thời (x
x ; x , x
x ; x nên hai dãy đã cho hội tụ. 2n 1 − ) ( 1 2 ) ( 2n ) ( 1 2 ) 2n )
Đặt a = lim x ,b = lim x
. Lấy lim hai vế của x = f x ta có hệ n 1 + ( n ) 2n 2n 1 − a = f  (b)  b  = f  (a)
Vậy, theo giả thiết, hệ có nghiệm duy nhất a = b = l nên lim x = l . n
Bài 5: Tìm giới hạn của dãy số (x ) biết n x = 1+ 2 1+ 3 1+
1+ (n −1) 1+ n n
2 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] Lời giải:
Với1  m n −1, đặt a = 1+ m 1+ (1+ m) 1+
1+ (n −1) 1+ n ta có m 2 2 2 2 a = 1+ ma
a − (m +1) = mam − 2m m m 1 + m m 1 + . 2 2
a − (m +1) = m(a − (m + 2)) m m 1 + Suy ra m | aa | m m 1 + m+2
| a − (m +1) |  | am + 2 |. m m 1 + | a + (m +1) | m + 2 m n −1 n −1
Từ đó | a − 3 | | an |
| 1+ (n −1) 1+ n n |→ 0 (n → )  2 n 1 − n +1 n +1 3 u + 2 Bài 6: Cho dãy n 1 u = 1,u = ,u + = . 1 2 n+2 2 u + 2 n
a. Tính giới hạn của dãy đã cho. 1 n 1
b. Chứng minh n + 2 − 2  
n −1 −1, với mọi giá trị n nguyên dương lớn hơn 3. 2 i=3 iui Lời giải: a. 1 3
Cách 1: Quy nạp kết quả  u  và đánh giá n 2 2 1 1 2 2 u −1  u −1 + u −1  . u −1 + . u −1 n+2 n n+1 n n+1 u + 2 u + 2 5 5 n n+1
Sử dụng bổ đề và suy ra kết quả. 1 1 1
Cách 2: Từ biến đổi u −1 = u − u . 1−  u 1+ , n   2 ta có kết quả. n+2 n+1 n u + ta quy nạp 2 n n n n 1 1 1
b. Thực hiện đánh giá: n −1  nu n +1    với mọi n nguyên n 2 n +1 2 nu 2 n −1 n 1 1
dương lớn hơn 2. Lại chú ý: 
= n + 2 − n +1 và tương tự ta có kết quả. 2 n +1 n +1 + n + 2
3 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] (2+ Sn )2
Câu 7: Cho dãy S = 1, S =
S = a + a + ...+ a với (a là một dãy nào đó, n ) 1 n 1 + 4 + . Biết rằng S n 1 2 n n 4 hãy chứng minh a  . n 9n + 7 (China Girl MO 2016 day 2) 4 4 4
Lời giải: Ta có a = S = 1, a = S S = . Vậy −
= S S = a hay có công 1 1 n 1 + n 1 + n − 4 + S n n 1 n a a n n 1 + n thức tính là 4 4 = a + n a a n 1 + n
Bình phương 2 vế và cộng lại, đồng thời dùng AM – GM để có a  1, n
 =1,2,3,.... Ta có kết quả n 16 16 2 2 2 =
+ a + a +...+ a + 8n  9 n +1 + 7 2 2 1 2 n ( ) a a n 1 + 1 Từ đây có kết quả. x = 1  1
Câu 8: Dãy số thực (u thỏa nn −1 2
. Đặt dãy y = xx n ) x = 2 n n+1 , chứng minh dãy n 2  x , n    n  (n − ) i 1 i=1
đã cho có giới hạn hữu hạn. Lời giải:  1 1 1  Ta có CTTQ: x = 1+ + + 1  2
3  x và đánh giá n+ nn n n   1 1 1  1 n x  1+ + + + x = x = 1  2 3  x n+ n n nn n n  1 n − − 1 1 n
Và đánh giá x  4 n −1 n ( ) Khi đó:
4 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] (𝑛 + 1)2 + (𝑛 + 1) + 1 𝑛2 + 𝑛 + 1 𝑦𝑛+1 − 𝑦𝑛 = 𝑥 𝑥 (𝑛 + 1)3 𝑛+1 − 𝑛3 𝑛
𝑛2 + 3𝑛 + 3 (𝑛 + 1)(𝑛2 + 1) 𝑛2 + 𝑛 + 1 = · 𝑥 𝑥 (𝑛 + 1)3 𝑛3 𝑛 − 𝑛3 𝑛 𝑥 (𝑛2 + 3𝑛 + 3)(𝑛2 + 1) = 𝑛 [ − (𝑛2 + 𝑛 + 1)] 𝑛3 (𝑛 + 1)2 𝑥
𝑛4 + 3𝑛3 + 4𝑛2 + 3𝑛 + 3 − (𝑛4 + 3𝑛3 + 4𝑛2 + 3𝑛 + 1) = 𝑛 [ ] 𝑛3 (𝑛 + 1)2 𝑥 2 = 𝑛 [ ] > 0 𝑛3 (𝑛 + 1)2
Hay ( y là một dãy tăng và bị chặn trên bởi 4 nên có giới hạn hữu hạn. n ) 1  n a
Bài 9: Cho dãy (a thỏa a = 1, a
= a +  . Tính a và lim n . 2017  n ) 1 n 1 + 2 n an n
(Kỷ yếu Olympic sinh viên 2017). Lời giải:
Cách 1: Quy nạp n a n −1, n  = 1;2;3;... n
Cách 2: Ta có chặn dưới: an theo AM – GM. n 1 + 1 1 n n
Từ đây có đánh giá: aa + . và ta đặt dãy b =
thì đây là dãy tăng (xét n từ 2 n 1 + 2 n 2 n n −1 n −1 trở lên) 1 1 1 1 1 1  1 1 1  Khi đó: aa + b a + b + b ...  a + b + + ...+ n 1 + n n   2 n 1 − 2 n 1 − n n 1 − 2 n 2 n 1 2 2 2 2 2 2  2 2 2 −  a a n Hay 2 2 a  + b = +
. Đến đây tính được phần nguyên và giới hạn. n 1 + n 1 − n n 1 2 2 − n −1
Nhận xét: Từ cách 2, ta có một bài toán mở rộng sau 1
Cho hai dãy (a ), b thỏa b aa + b , n
 =1;2;3;.... và (b là dãy tăng. Tính n ) n n 1 + ( n n ) n ( n ) 2 lim (ab . n 1 + n ) a
Từ cách 2, ta đánh giá kết quả 2 b a  + b . n n 1 + n 1 2 − n
5 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] n x
Bài 10: Dãy số (x thỏa x = x + ,x  0 . Tính n lim ,lim (x − n . n ) n ) n+1 n 1 x n n Lời giải:
Quy nạp cho ta x  n với mọi giá trị n > 1. Từ đây suy ra x  x + n − 2 n n+1 2 x x + n − 2 Và n+1 2 1   n + 1 n + . 1  x −1 x n − 1 Xét: x − + = −    − = +  − + (n 1) (x n) n (x n) n−1 do x x x 1 . n 1 n n − −  x  x n n 1 n 1 x n n n 1 − x x − 2 Từ đây suy ra 0  x − n +1  và suy ra kết quả. n+1 ( ) 1( 2 ) n
Bài 11: Cho dãy số ( x xác định bởi n ) x = 0, x =1 1 2   3x + 2 , n  2 n 1 x − = n 1 +  10x + 2x + 2  n n 1 −
Chứng minh dãy đã cho có giới hạn hữu hạn. Tìm giới hạn đó.
Lời giải: Đề xuất DHBTB 2019 – Thái Nguyên x +
Xét hàm số f ( x y) 3 2 , =
; x  0, y  0 10 y + 2x + . 2 1 − 0 3x + 2 30 y + 2 ' ( ) Ta có ' f =  f =  x   y
  . Nên hàm số này đồng biến y ( x 10 y + 2x + 2) 0; 0; 0, 0 2 (10y + 2x + 2)2
theo x và nghịch biến theo y. 20x + x + 2 n n 1 2 − x − =  0, n   2 . n 1 + 10x + 2x + 2 n n 1 −
Vậy 0  x  2, n
 1. Vậy dãy đã cho bị chặn. n
Ta sẽ chứng minh bằng quy nạp ( x tăng và dãy ( x giảm. 2n ) 2n 1 + ) 1 15 Thật vậy, x =
x x ; x =  x . 1 1 4 2 6 17 Giả sử xx . 2n 1 + 2n 1 −
6 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] Ta có x = f x , xf x , xf x , x = x . 2n+3 ( 2n 1+ 2n+2 ) ( 2n 1− 2n+2 )
( 2n 1− 2n ) 2n 1+ x = f x , xf x , xf x , x = x . 2n+2 ( 2n 2n 1+) ( 2n 2n 1−)
( 2n−2 2n 1−) 2n  3a + 2  1+ 97 a =  a = b =  10b + 2a + 2 Vậy tồn tại lim x = , a lim x = b . Ta có 24    2n 1 + 2n 3b + 2   1 b = a + b =  10a + 2b + 2  2 1 1 Nếu a + b =  b = − a . 2 2 1+ 97 Khi đó 2
4a − 2a +1 = 0 vô nghiệm, vậy lim x = . n 24
Bài 12: Cho các dãy số thực (a ),(b ),(c ) thỏa mãn các điều kiện sau: n n n i) a 1,b c 0, 1 1 1 c a b ii) n 1 n 1 n 1 a a ,b b , c c với mọi n  1. n n 1 n n 1 n n 1 n n n Chứng minh rằng 2 2 2 lim n (a b ) (b c ) (c a ) 0. n n n n n n
Lời giải: Đề đề nghị DHBTB 2019 – chuyên Bình Long, Bình Phước. Đặt 2 2 2 u (a b ) (b c ) (c a ) , .
n Ta sẽ ước lượng giá trị của u . Từ công thức đã n n n n n n n n cho, ta có ca n 1 − n 1
a b = ab − + n n n 1 − n 1 − n 2 (ca ) 2(a
b )(c a ) 2 2 n 1 − n 1 − n 1 − n 1 − n 1 − n 1
 (a b ) = (a b ) − + + n n n 1 − n 1 − 2 n n
Xây dựng các đẳng thức tương tự với 2 2
(b c ) , (c a ) rồi cộng lại, chú ý rằng n n n n
(x y)(z x) + ( y z)(x y) + (z x)( y z) 1 2 2 2 2 2 2
= x + y + z xy yz zx = (x y) + (y z) + (z x) .   2
7 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] 2  1 1  n n +1 Suy ra u = 1− + u = u
với mọi n  2. Từ đây dùng đánh giá làm trội n   2 n 1 − 2 n 1 −  n n n 2 n n +1 n +1  n +1 n 3 3u , n   2 u   u = với n 3. 2 n n + , ta có 3 2 n 3 n + 2 n +1 4 n + 2 3u 3u Do đó 3 0 nu n . Dễ thấy 3 lim n
0 nên theo nguyên lý kẹp, ta có n n 2 n 2 3 lim d n 0. n
Bài 13: Cho số thực   (1; 2) , xét dãy số dương (u thỏa u  u + u + ... + u với mọi n > 1. n ) n 1 2 n−1
Chứng minh tồn tại hằng số C dương sao cho u  Cn, n  . n
Lời giải: TST Nghệ An 2021 n − 1
Nếu dùng ý tưởng quy nạp, ta đưa đến kết quả  −1  C 
, bằng cách xét hàm số ta có −1 2n n − 1 1  1 C   và cần chọn C sao cho −1 2n 2   −1 2    1 
Và để hoàn tất giả thiết đầu của quy nạp, ta chọn C = min u , . 1    −  1  2 
Bài 14: Cho dãy số (a ) được xác định bởi: n 1 a = , (a + a 2 − a =1, n  1. n 1 + n ) ( n ) 1 2
a) Tìm giới hạn của dãy (a ) khi n → +∞. n
a + a + ... + a 2 b) Chứng minh rằng 1 2 n 1− , n  =1,2,... n 2
Lời giải: Đề đề nghị DHBTB Quảng Nam. a. + Biến đổi (a + a 2 – a =1 n 1 + n ) ( n ) 1  a + a = n 1 + n 2 − an
8 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] 2 1 a − 2a +1 (a n )2 1 n na = − a = , n  1 n 1 + 2 na 2 − = a 2 − a n n n (1 − )21 1 1 4 1 2 + a =  0,1 ,a = = =  0,1 1   2   2 1 2 − 3 2 6 2
+ Nhận xét: a 0, 
1 . Ta chứng minh bằng quy nạp n  (a n )2 1 a =  0 n 1 +  2 − an
Giả sử a 0,  1 , ta có:   a  0,1 n 1 +   n  (a n )2 1 1 a =  =1  n 1+ 2 − a 2 −1  n Vậy a 0,  1 , n  1 n 2 − 2 (a − − n )2 1 2 2 + Với a 0,  1 , ta có: a − = − n n 1 + 2 2 − a 2 n 2 2a − + a + − n (2 2) n (2 2 2) 1 =  − + + −  = 2 2a a n −  (2 2) 2 2 2 2(2 − a 2(2 an ) n n ) 1  2 − 2   a − 2  2 − 2  = .2 a −  a − = n   a −  n ( 2 n ) 2(2 − a 2 na 2 n ) 2    n   n 2 − a 2 − 2 1 2 − 2  1  2 − 2 = n a a −  ...  a −   2 n − < a 2 n 1 2 2  2  2 n n n  1  1 2 − 2  1  2 −1 = − =      2  2 2  2  2 n  1  2 −1 2 − 2 Mà lim = 0   , vậy lim a = là giới hạn cần tìm.  n 2  2 2
9 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] 1 1 b. Ta lại có: (a + a 2 − a =1  = 2 − a  −1 =1− a n 1 + n ) ( n ) n n a + a a + a n 1 + n n 1 + n n n 1
Suy ra: (1− a =  − n k ) = = a + a k 1 k 1 k 1 + k n 2 2 n n
n − a  − n = − n = k n n k 1 = (a + a a + a + 2a k k 1 + ) 1 n 1 + k k 1 = k =2 2 n 2 n = − n
n (vì a a a a  0 ) n n 1 n 1 + n 1 + 1 aa + 2a 2a n 1 + 1 k k k 1 = k 1 = n 2 n n − a  − n k n k 1 = 2ak k 1 = n 2 n
Đặt x = a , khi đó: (*)  n x  − n k 2x k 1 =  2   2  x 1 − 2 <=> 2 2
2x – 4nx + n  0  n1−
  x n1+    2 2     n 2 nak 1− 2 Vậy k 1 =  (đpcm). n 2 12
Bài 15: Cho hàm số f (t) 3 2 = t + 3t − n 2 n
a)Chứng minh rằng với mỗi n nguyên dương, phương trình f t = 0 có nghiệm duy nhất x n ( ) n dương b)Tìm lim nx và n(nx − 2) n n Lời giải 12 Xét hàm f (t) 3 2 = t + 3t − liên tục trên (0; + ) n 2 n
10 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] 2
 f ' (t) = 3t + 6t  0  f (t) đồng biến trên (0; + ); n Z+   n n −12 12 Mà f (0) = <0 ; f 2 =20- >0; n ( ) n 2 n 2 n f (0).f (2) 0; n Z+     n n
Mà f (t) liên tục và đồng biến trên (0; + ) n
 f (t) có nghiệm duy nhất (0; + ); n Z+   n Từ cách chứng minh trên 0 x 2 n Z+      n    3 2 12 x + 3x − =  0(1) n n 2  n 2 8 12 12 2 Mà f ( ) = + −  0 = f (x )   x n 3 2 2 n n n n n n n n + 1 2 2   x  ; n   Z+ n n + 1 n 2n   n.x  2; n   Z+ n n + 1 2n Mà lim
= 2 nên áp dụng nguyên lý kẹp lim n.a = 2 n + 1 n Đặt a n.x 2; n Z+ = −    lim a = 0 n n n a + 2 n  x = ; n  Z+ n n Lại có:
11 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] 3 2 12  +   +  + a 2 a 2 3 2 12 n n x + 3x − = 0; n   Z    + 3  − = 0, n   Z+ n n 2 2 n  n   n  n
 (a + 2)3 + 3n(a + 2)2 = 12n  (a + 2)3 + 3n( 2 a + 4a = 0 n n n n n ) −(a + 2)3 n  na = , n   Z+ . n 3(a + 4 n ) −(a + 2)3 − − n 8 2  lim na = lim = = lim a = 0 n 3(a + 4 12 3 n ) ( n )  ( −2 lim n nx − 2 = n ) 3  u = a,v = b 0  a  b 1 1 ( )   1 + u + u v
Bài 16: Cho hai dãy (u , v thỏa n n n u =
, chứng minh dãy (u hội tụ và n ) n ) ( n ) n+1 v  n  1 + v + u v n n n v = n+1  un lim v = + . n Lời giải: 1 1 1 1
Từ giả thiết ta xây dựng − = − u bị chặn u
+ 1 v +1 u +1 v + và điều này suy ra dãy ( n ) 1 n+1 n+1 1 1
trên. Mặt khác, ta có hai dãy (u , v đều là dãy tăng nên tồn tại giới hạn cho dãy (u . Nếu n ) n ) ( n )
(v bị chặn trên thì tồn tại limu = u,limv = v và điều này suy ra vô lý. n ) n n x = a  0 1 
Bài 17: Cho dãy số (x thỏa 2  n
x + 2 , tính giới hạn dãy đã cho. n ) n x = .  n+1 2n −  1 xn Lời giải
Quy nạp cho ta, (x ) dương n n 2 1 1 x = (x + )  .2. x . = 2; n +   n+1 n n 2n − 1 n 2 xn
12 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
 (x ) bị chặn dưới bởi 2 n
Vậy ta cần chứng minh dãy đã cho là dãy giảm Thật vậy, ta cần x − x  0 hay n+1 n 2n 2n + 2 x  = x  n n − 1 n+1 n n Mà x  .2 2 hay ta cần 3 2
4n  (2n −1) (n + 1)  3n −1  0 ( đúng) n+1 2n − 1 x   x + Vậy n 1 n  nên dãy đã cho hội tụ x  2; n  n
Từ đó lấy lim 2 vế ta được lim x = 2 n 3x − x + 4
Bài 18: Dãy số (x thỏa n 1 n x = 1; x = 2; x = +
. Chứng minh dãy đã cho có giới n ) 1 2 n+2 2 2 n hạn. Lời giải:
Quy nạp cho ta dãy tăng. Đặt s = x + ... + x và cộng theo vế để có đánh giá n 1 n x x     + 1 1 1 n 1 1 x = − + 41+ +...+ và lưu ý x  x nên suy ra x  3 + 8 1+1−    19 và n+2  2 2 2 2  + 2 n  n+1 n+2 n 2  n  suy ra kết quả. 2n − 3
Bài 19: Dãy (x thỏa x = 1,x = x
. Đặt b = x + x + ... + x , tìm lim b . n ) 1 n n 1 2n − n 1 2 n n
Lời giải: Từ giả thiết cho ta b = 2 − n + 1 a
+ 2a và sử dụng đánh giá n ( ) n−1 1 1 2n − 1 3 2n − 1 2n − 3 
(2n −1+ 2n −3) = (2n −2) để suy ra 0  (n +1)a  n +1 và n ( ) 2 (2n+2).(2n) lim ( n + ) 1 a = 0 . n ) n x
Bài 20: Cho dãy (x thỏa n x = + , tính lim (x − n . n ) n ) n+1 x n n
13 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] n x n
Lời giải: Chú ý nghiệm phương trình x = + là đồng thời hàm số f x n ( ) x n n − 1 n 1
nghịch biến trên (0; n) . Ta quy nạp  x  n − 2 +
và chú ý rằng từ đây thì n n − 1 n − 2 1 n  x  n nên x = f x  f n = n + và đồng thời n+1 n ( n ) n ( ) n n  n  n 1 x = f x  f   = = n −1 +
nên giả thiết quy nạp đúng. n+1 n ( n ) n  n −1  n − 1 n − 1 Bài 19: x + 1
1. Dãy số (x dương thỏa n 1 lim
= , đặt S = x + x +...+ x , chứng minh rằng limS tồn n ) x 2 n 1 2 n n n tại.
2. Cho các dãy dương (a , b , c được xác định bởi n ) ( n ) ( n ) 1 1 1 a = a + , b = b + ,c = c + n+1 n n+1 n n+1 n b c c a a b n n n n n n
Có dãy nào trong ba dãy trên hội tụ không?
Lời giải: Vì các dãy trên đều là dãy tăng nên 1 1 1 n + 1 a  a + , b  b + ,c  c + và điều này suy ra a  + a , tương n+1 n n+1 n n+1 n n+1 0 b c a c a b b c 0 0 0 0 0 0 0 0 1 
tự cho các dãy kia. Từ đây cho ta a  a +  a + , n  = 1; 2; 3;... n+1 n n    n n n  + c  + b  0 0  a b  a c   0 0  0 0 
với  là một hằng số có thể chọn được. Từ đây suy ra kết quả là cả ba dãy đều có giới hạn là vô cùng. 1
3. Dãy số (x bị chặn dưới thỏa x = 3; x = 1; x + x  2x + , n
 = 1; 2; 3;...đồng thời bị n ) 1 2 n+2 n n+1 2 n
chặn trên. Chứng minh dãy đã cho hội tụ.
14 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
CHUYÊN ĐỀ DÃY SỐ
ÔN DỰ TUYỂN 2020 – 2021 LẦN 2 Nội dung:
Định nghĩa giới hạn, tiêu chuẩn Cauchy và bài tập lý thuyết.
Định nghĩa: Dãy (x gọi là có giới hạn hữu hạn L nếu    0; N  : x − L   , n   N . n ) n
Phủ định mệnh đề này, dãy (x không hội tụ về L nếu  0; N +     , n   N : x − L   . n ) n Dãy Cauchy: Dãy (x
được gọi là một dãy Cauchy nếu    0, N  : x − x   , n  ,m  N . n ) n m
Định lý: Dãy Cauchy thì hội tụ và dãy hội tụ là dãy Cauchy. x + 1
Bài 1: Dãy (x dương có n 1 lim = , tính lim nx n ) x 3 n n x + 1 + x + 1 Lời giải: Do n 1 lim = nên n 1 N   :  , n
  N và điều này suy ra x 3 0 0 x 2 n n 1 n + N n x  x , n
  N và khi đó, 0  (n + N x  x và lim = 0 nên suy ra kết 0 ) 0 N +n n N 0 n+N n N 0 0 2 0 0 2 n 2 quả. x − x
Bài 2: Dãy số (x thỏa lim (x − x = 0 , chứng minh n n−1 lim = 0 n n−2 ) n ) n
Lời giải: lấy giá trị   0 bất kì thì tồn tại n để x − x   , n   n từ đây suy ra 0 n n−2 0 x − x = x − x − x − x + x − x − x − x ... − x − x và có đánh giá n n−1 n n−2
( n−1 n−3) ( n−2 n−4) ( n−3 n 1−) ( n +1 n 1− 0 0 ) x − x  n − n  + x − x . n n 1 − ( 0 ) n +1 n 1 − 0 0 x − x x − x n 1 n 1 Vậy n n 1 0 0   + − − + , n
  n , từ đây suy ra kết quả. 0 n n  1 
Bài 3: Dãy số (u dương thỏa lim u − u = 
 0 , chứng minh limu = 0 . n ) n+1 n  2  n
15 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
Lời giải: Tham khảo “Chuyên Khảo dãy số - Nguyễn Tài Chung”, tr.106 1 3
Bài 4: Dãy số (u bị chặn thỏa u  u
+ u , chứng minh dãy đã cho hội tụ. n ) n+2 n+1 n 4 4
Lời giải: Tham khảo “Chuyên Khảo dãy số - Nguyễn Tài Chung”, tr.103
Bài 5: Dãy số (u bị chặn thỏa 2u  u + u , n
 = 1;2;3;... , chứng minh dãy đã cho hội tụ. n ) n+2 n 1 + n
Lời giải: Tham khảo “Chuyên Khảo dãy số - Nguyễn Tài Chung”, tr.104
Bài 6: Dãy số dương (u và dãy dương (x thỏa lim x = 0 đồng thời tồn tại số q thuộc (0;1) n ) n ) n sao cho u  qu + x , n
 = 1;2;3;... thì limu = 0 . n+1 n n n Lời giải:
Lấy   0 , ta chứng minh tồn tại N để 0  u  ; n   N n 1 Vì lim x = 0 N x   = 1 − q ; n   n n nên tồn tại 1 sao cho n ( ) 1 2 . Khi đó, ta có u
qu + x qu +  2 uqu + x
q u + q +  n 1 + n n n ; n + n + n + n
;… Thực hiện tương tự cho 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 n 1 nq ta đánh giá: uq u + . n = n +n n , với mọi 1;2;3;... 1 1 1 − q  Vì lim n
q = 0 do q  (0;1) nên tồn tại n : n q u  ; n   n 2 n 2 . Từ đó ta có 1 2 1 n nq  1 uq u + .     +  = + = ; n   n n +n n 2 1 1 1 − q 2 1 − q 2 2
Hay, tồn tại N = n + nu   n   N u = 1 2 thì 0 ; n nên lim 0 n . Áp dụng: n
Bài 6.1: Dãy số (x thỏa x = 2; x =
x + 1 . Tính giới hạn dãy đã cho 1 n+1 ( n ) n ) 2n + 1
(Xem lời giải khác sách Huỳnh Kim Linh – tr40) x = 3 1 
Bài 6.2: Cho dãy số thực (xn) xác định bởi:  n + 2 . Chứng minh rằng x = (x + 2),n  2  n n 1 −  3n
dãy số có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó.
16 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
Hướng dẫn cách dùng Weierstrass + Ta có * x  0, n   . n
+ Ta sẽ chứng minh kể từ số hạng thứ hai, dãy số đã cho là giảm, tức là chứng minh
2(n + 2) − (n −1)x + nn 1  2 x x  0 
 0  (n + 2) − (n −1)x  0  x  , n   3 (*) bằng n n 1 − n 1 − n 1 − 3n n −1
phương pháp quy nạp. Thật vậy, • 10 n=3: x = nên (*) đúng. 2 3 + +  +  + + • n + 2 n 2 n 2 n 2 n 2 n 3
Giả sử với n  3 ta có x  , khi đó x = (x + 2)  + 2 =  n   1 − − n −1 n n 1 3n 3n n −1  n −1 n .
Như vậy, (xn) giảm kể từ số hạng thứ hai mà (xn) bị chặn dưới bởi 0 nên theo tính chất của dãy 1
đơn điệu, tồn tại giới hạn lim x = a , ta có a = (a + 2),a  0 nên a=1. n 3  15 u = , u = 2  1 2  8
Bài 6.3: Dãy số (x thỏa 
. Tính giới hạn dãy đã n ) 2  1 2 n u + = u + u + , n   n+2 n+1 n 2  2 4n − 1 cho
(Kỷ yếu hậu gặp gỡ toán học 2016)
n + 1 n 2k
Bài 6.4: Đặt S =  S n , tính lim n 1 2 + n k 1 = k Lời giải: Ta có n 1 + 1 2 1 n + 2 2 n + 2  2 2 2 +  S = n nk n = n  + + +  1 + +2 +2 2 k n k = 2 1 2 +1 1   1 2 n + 2 n +1  2 2 2n n + 2 n + 2 =  S n  + + +  + = +1 1 + ( n ) 2(n +1) 2 1 2 n 2(n +1) 2(n +1)  
Áp dụng bổ đề suy ra lim S = 1 n
Bài 6.5: Dãy (u x , p q  0;1
n ) dương và dãy ( n ) có lim là 0. Biết tồn tại các số ( )có tổng < 1 sao cho upu + qu + x ; n  = 1; 2; 3;... u = n+2 n n 1 + n Chứng minh lim 0 n
17 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] Lời giải:
a b = q Xét hệ phương trình  suy ra 2
a qa p = 0 . ab = p
Xét nghiệm dương của phương trình f ( x) 2
= x qx p = 0, vì f (0).f (1)  0 nên phương
trình có nghiệm x = a  (0;1) và chọn b = a q  (0;1) (chú ý ab = p  0 ). Ta viết lại: ua b u
+ abu + x ; n  = 1;2;3;...  y
ay + x ; n = 1;2;3;... n+2 ( ) n 1+ n n n 1 + n n với y = u + bu y y = lim u + bu = 0 n n 1 +
n . Nhận xét rằng dãy ( n ) thỏa bổ đề nên lim 0 n hay ( n 1+ n ) . Mà dãy (u 0  uu + bu  lim u = lim u = 0 n ) dương nên n 1 + n 1 + n n 1 + n .
Bài 7: Dãy (u thỏa điều kiện u − u  q u − u , n
 = 1; 2; 3;..., chứng minh dãy đã cho n ) n+2 n+1 n+1 n
có giới hạn hữu hạn. (q là số dương bé hơn 1)
(Xem lời giải sách Huỳnh Kinh Linh trang 64)
Áp dụng: Cho dãy (x thỏa x ; x  0,4nx = 6n −1 x
− 2n −1 x . Chứng minh dãy đã 1 2 n ( ) n−1 ( ) n ) n−2 cho hội tụ. Lời giải: 2n − 1 1
Từ giả thiết cho ta x − x = x − x  x − x và suy ra kết quả. n n−1 n−1 n−2 n 1 − n−2 4n 2
Bài 8: Cho dãy số (u dương và dãy (S thỏa S = u + u + ... + u hội tụ. Chứng minh n ) n ) n 1 2 n S lim u = 0 . Nếu n lim
tồn tại hữu hạn thì kết luận lim u = 0 còn đúng không? n n n n
Bài 8.1: (HSG Lào Cai 12, 2015 – 2016) Dãy số dương (u và đặt 3 S = u với mọi n = n ) n i i 1 = (S −1 u +u n ) 1,2,3,…. Biết n n−1 u 
, n = 1; 2; 3;... Tính limun. n+1 Sn+1
Lời giải: Sách Huỳnh Kim Linh tr113
18 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
Giả sử (S bị chặn trên thì lim u = 0 do dãy (S có giới hạn hữu hạn. Từ đây suy ra n ) n ) n 3 lim u = lim S − S = 0 . n ( n+1 n)
Nếu lim S = + thì từ giả thiết cho ta S u + u  S u + u , n
 = 2;3;... và từ đây suy ra n n+1 n+1 n n n n 1 − S u + u S u + u  S u + u , n  = 1;2;3... Do đó 2 2 1 0  u  , n
 = 1,2,3... và điều này suy ra kết n n n 1 − 2 2 1 n Sn quả. n a
Bài 9: Dãy (a ) là một hoán vị của tập số nguyên dương, đặt i
S =  ; i = 1;2;3;... Chứng n n i 1 = i minh lim S = + . n
Lời giải: Ta dùng tiêu chuẩn Cauchy
Nhận xét: Lấy số tự nhiên N bất kì thì a ; a ;...; a N 1 + N +2
3N có ít nhất N số lớn hơn N (Vì nếu có ít
hơn N số lớn hơn N thì có nhiều hơn N số nhỏ hơn N+1 và điều này suy ra vô lý). Khi đó, 3N a N i 1 S S =   = 3N N
. Từ đây áp dụng tiêu chuẫn Cauchy suy ra dãy (S ) không có 2 n i=N 1 + i 9N 9 giới hạn hữu hạn.
19 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
CHUYÊN ĐỀ DÃY SỐ
ÔN DỰ TUYỂN 2020 – 2021 LẦN 3
Nội dung: Các bài toán về giới hạn và đánh giá trên dãy số
Bài 1: Cho trước số nguyên dương m > 1 và dãy số (a có các phần tử a ;a ;...;a thỏa n ) 0 1 n 1 1 2 1 a = ; a = a + a
0  n  m . Chứng minh 1 −  a  1 0 n+1 n n ( ) 2 m m + m 2 1 1 1
Lời giải: Xây dựng đẳng thức − = ,k = 1; 2;...; n a a m +
. Làm tương tự và cộng a k 1 − k k 1 − 1 1
theo vế, chú ý đây là dãy số tăng nên −
 1 a  1. Từ đây ta đánh giá n a a 0 n 1 1 1 1 − =  1 1 m 1 ,k = 1; 2;...; n a 1 a a m + a m + và cộng theo vế suy ra −    − 1 a a m + m 1 m + 2 k 1 − k k 1 − 0 m
. Và từ đây suy ra kết quả.
Bài 2: Cho dãy (a là dãy các số nguyên lớn hơn 1 và tăng ngặt thỏa (a ;a = 1, i   j và i j ) n )   1 1 1 lim  + + ...+  = + 
. Chứng minh dãy đã cho chứa vô hạn số nguyên tố. a a a a a a   1 2 2 3 n n+1 
Lời giải: Giả sử dãy đã cho có hữu hạn số nguyên tố thì tồn tại số nguyên dương m để
a là hợp số với mọi n  m . Gọi p là ước nguyên tố bé nhất của ai thì các pi phân biệt đồng n i thời 2
a  p nếu a là hợp số. n i n
Khi ấy, với mọi n > 1 ta có n m−1 n m 1 − n 1 1 1 1 1  =  +    +  i=1 a a i=1 a a i=m a a i=1 a a i=m p p i i+ + + + + 1 i i 1 i i 1 i i 1 i i 1 m−1 n m−1 n m 1 − n 1 1  1 1  1 1 1 1   +  +   +   +   2 2  2 2 i=1 a a 2 i=m  p p  i=1 a a i=m p i=1 a a i= + + 1 i i i 1 + i i i 1 i i 1 i i+1
Điều này chứng tỏa dãy tổng bị chặn trên nên vô lý.
20 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
Bài 3: Cho c là hằng số dương và dãy (a thỏa 2 a  0,a = ca + a n ) 1 n+1 n n a. Chứng minh n−1 n n+1 a  c n a n 1  1 
b. Chứng minh a + a + ... + a  n na − . 1 2 n 1   c  Lời giải: n−1 1 1 ca − 1 1 ca − a a. Từ đẳng thức n 1 i n 1 1 − =  − =   n − + n c và suy ra n 1 n n 1 a  c n a . 2 a a a a a n 1 − i=1 a + a n 1 n n 1 n i 1 n 2 1 1 ca − c 1 1 cn b. Sử dụng n 1 − = =  −  hay 2 a a + + + + + − ca a ca 1 a a − − − + c a ... a n n 1 n n 1 n 1 n 1 1 n 1 ( 1 n ) 2 1 cn  và suy ra kết quả. a c a + ... + a + n 1 ( 1 n ) 1
Bài 4: Dãy (x thỏa x = 2; x = + + + ( 2 2 3x n 2 . 1 n 1 n ) n ) 2 x a. Tính n lim ,lim (x − n n ) n n 1
b. Cho  (0;1) , chứng minh tồn tại N để i.x  n n +1 2n +1 + 4 , n   N i ( )( ) i=1 6 Lời giải: 1
a. Quy nạp cho ta n  x  n + 1. Chú ý x  + + + + ( 2 4n
6n 3 2 và ta cần chứng minh n 1 ) n 2 1 ( 2 4n + 6n + 3 + 2) 2
 n + 2  4n + 6n + 3  2n + 2  2n +1  0 và đánh giá này đúng. Điều 2 x này suy ra n lim = 1. n 3 x + n 3 2n + 1 3 n + 1 Lại xét x −(n +1) = −  −  − + (x n ) n x n . . . x n và từ đây n 1 n ( n ) ( n ) 2 2 2 + + 2 4n 4 n 3x n 2n n n  3  suy ra 0  x − n + 1  . n + 1  lim x − n =   0 . n+1 ( ) ( ) ( n )  4 
21 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] b. Xét 3 + x −(n + 1) = −  − + (x n ) x n 3 2n n x n n 1 n ( n ) 2 2 2 + + 2 3x n 2n + + + n 3(n 1)2 2 n 2n 3  ( 2n 3 n x − n  x − n n ) ( n ) 2 4n + 2 4 n + 1 n  n 3  1  3  Và từ đây suy ra x − n + 1    . hay 2 nx  n + , n  =  
1; 2; 3;... và cộng theo vế n+1 ( ) 4 n+1 n  4  n  3  1 − n   n 1  4  1  3   
cho ta ix  n n + 1 2n + 1 + = n n + 1 2n + 1 + 31−  . Mặt khác, do i ( )( ) ( )( )     = 6 3 i 1 6  4  1 −   4 n n  3     3  lim 1 −  = 1  N  : 1−   , n       N 
. Từ đây suy ra kết quả. 4     4    n
Bài 5: Dãy (x thỏa x = 1; x = x + 2 x + . n ) 1 n+1 n n xn n a. Chứng minh lim = 0 . xn 2 n b. Tìm lim . xn Lời giải: a. Quy nạp ta có x  1, n  = 1;2;3;... và n 2  1  1 x  x + 2 x  x +  x  x + , n  =   1; 2; 3;... n+1 n n n n+1 n  2  2 n − 1 n + 1 (n+ )2 1 n
Kết quả này suy ra x  x + =  x   lim = 0 . n 1 n 2 2 4 xn
22 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] n n + 2 2 x + n x x x b. Xét n n n x − x = =
→ 1. Áp dụng Cesaro ta có n+1 n n 2 n x + 2 x + + x 1 + + + 1 n n n 2 x x x n n n x x n n lim = 1 lim = 1. 2 n n 2 1 na a a a
Bài 6: Dãy số (a thỏa n a = 1,a = ,a = . Đặt 2 3 n+1 b = + + ...+ , tính lim b n ) 1 2 n+1 2 1 + (n + 1)a n a a a n n 1 2 n
Lời giải: Quảng Nam TST, 2018 - 2019 a + 3 Ta có a + + =  = − +  = − + + (n 1) 2 n 1 a .a na na n 1 a b n 1 a n 1 n+1 n n n ( ) n+1 n ( ) n+1 a 2 n
Chú ý (a là dãy giảm dương nên dãy (b tăng và bị chặn trên nên có lim và n ) n ) a + 1 lim (b − b = = n 1 =     = − ) an+1 lim 0 . Do lim 0 n : a a , k 1; 2; 3;... và do n n 1 a 0 n +k k n 0 0 a 2 n n n 3 lim a
= 0 nên lim na = 0. Từ đây suy ra lim b = . n n n n 0 2 2 1 3
Nhận xét: bằng quy nạp, ta chứng minh được x  và suy ra lim b = . n n (n + 1) n 2 x x x x
Bài 7: Cho dãy (x có lim x = L , đặt n n−1 2 1 y = + + ...+ + . Chứng minh lim y = 2L n ) n n n−1 n 1 2 2 2 n
Lời giải: Lấy   0 , ta chứng minh N  : y − 2L   , n   N n 
Do lim x = L nên a =  0 thì n +   : x − L  a, n   n . Xét n 4 1 n 1 x x x x x − L x − L x − L − n n −1 x L L n n−1 2 1 n 1 1 1 y − 2L = + + ... + + − 2L  + ...+ + + ...+ + n n−1 n n−n +1 n−n n n 1 1 1 2 2 2 1 2 2 2 2
23 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] x − L x − L x − L − n n −1 x L M Lại có: n 1 + ...+  2a , 1 1 + ...+ 
với M là chặn trên của dãy n n 1 n−n n n−n 1 − 1 1 2 − + 1 1 2 2 2 1 1 M L x − L . Do lim = lim = 0 nên tồn tại n :  a,  a; n   n . Vậy, chọn n n n 1 n 2 n n 1 n 2 1 2 − − 2 1 2 − − 2 N = maxn ; n thì ta có N  : y − 2L   , n   N . 1 2  n x =1 0 
Bài 8: Cho dãy số thực ( x được xác định như sau: 2  n ) xn x = x − , n    0. n 1 + n  2016 1 Chứng minh rằng x   x . 2016 2015 2
Lời giải: Đề xuất DHBTB 2017 – chuyên Hạ Long, Quảng Ninh
Trước hết, ta chứng minh 0  x  1, n  1. n 1
+ Với n = 1 ta có 0  x = 1− 1. 1 2016
+ Giả sử 0  x  1. Ta đi chứng minh 0  x 1. Thật vậy k k 1 + xx 2 x k ( 2016 k ) x =
 0 vì 0  x 1 và k xx = −
 0  x x  1. k 1 + + + 2016 k k 1 k k 1 2016 k 1 2016 1 1 1 1 = = +  + (*) x x 2016 − x x 2016 − x x 2015 n 1 + n ( n ) n n n Từ đó ta có 1 1 1  + x x 2015 2015 2014 1 1 1  + x x 2015 2014 2013 … 1 1 1  + x x 2015 2 1 1 1 =1+ x 2015 1
24 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
Cộng vế các bất đẳng thức trên ta có 1 1 1 1 1 1 1 2015 + + ...+ +  + ...+ + +1+ x x x x x x x 2015 2015 2014 2 1 2014 2 1 1 2015   1+ = 2 x 2015 2015 1  x  . 2015 2 1 1 1 1 n 1 Cũng từ = + =1+  x x 2016 − ta có x x − + = x n i 2016 n 1 + n n 1 0 i
Áp dụng bất đẳng thức 2 1 1 1 k + +...+ 
với a , a ,..., a  0 ta có a a a
a + a + ... + a 1 2 k 1 2 k ( 1 2 k ) 1 n 1 (n + )2 1 (n + )2 1 =1+  1+ 1+ x − + + = x n n i 2016 2016 1 1 i 2016(n + ) 2016 0 ( ) 1 −  xi i=0 1 1
Cho n = 2015 ta được  2  x  . 2016 x 2 2016 1 Vậy x   x . 2016 2015 2 1
Bài 9: Cho dãy u = 1,u = 2,u = 3,u = u + u − + u
. Tính giới hạn của dãy n+ ( 3 4 2 1 3 2 1 2 3 4 n 1 + n+2 n+3 ) 3 đã cho. Lời giải:
Dễ chứng minh: u  1 với mọi giá trị n > 1. n 1
Đặt dãy phụ x = 3, x = x + x − + x
. Khi đó, ta chứng minh được đây là dãy n+ ( 3 4 2 1 3 2 1 1 n n n ) 3
giảm và bị chặn dưới bởi 1 nên có giới hạn và tính được giới hạn là 1.
Lại chứng minh được: u ,u ,u x ;u ,u ,u x ;.... quá trình này tiếp diễn và dùng định lý kẹp 1 2 3 1 4 5 6 2
cho ta điều cần chứng minh.
25 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] u −1
Bài 10: Cho dãy u = a ( 2 − ;2) 2 1 , n u − =
. Chứng minh lim(u . n = n ) 0 0 n n Lời giải:
Ta chứng minh luôn tồn tại u −1; 
1 . Thật vậy, nếu u  − n
 thì u 1, n  do từ cách định n  1; 1, k n
nghĩa ta có u  0 và kết hợp giả thiết phản chứng. n n + 2 − u u + n +1 n + 2
Từ giả thiết, ta có nu = u
−1  n u n + = u n − +  =  n n− ( n ( 2)) n− ( )2 2 2 n n 1 1 1 1 n +1− u n n n 1 −
Cho n = 1, 2,... và nhân theo vế ta có n + 2 − u n + n + + u  − u n ( ) 1 ( 2)(2 )   u n + n +  −  n ( 2)( ) 2 1 4 0 0 1 2 − u 6 n +1 6   0
Rõ ràng, nếu n đủ lớn thì vế phải âm trong khi vế trái dương. Dẫn đến điều vô lý, vậy phải tồn tại u −1; 
1 từ đó suy ra u  − n
  k  −  u n
  k . Từ đây có kết quả. n   1 1;1 , 0, k n n
Bài 11: Cho hai dãy số (a ), (b ) được xác định như sau: a , a  1; b ,b  0 và với mọi n n 0 1 0 1
n  , n  2 thì a , b lần lượt là nghiệm dương và nghiệm âm của phương trình n n 2 x + a x + b = 0. n 1 − n 1 −
Chứng minh rằng hai dãy (a ), (b ) có giới hạn hữu hạn và tìm các giới hạn đó. n n Lời giải:
(Đề đề nghị DH ĐBBB chuyên Tuyên Quang 2018) Theo Viet ta có a = (
a + b ) = a + b a b . Suy ra n n 1 + n 1 + n+2 n+2 n+2 n+2 a a
= b (1− a ); n   (*). n n+2 n+2 n+2 Nếu tồn tại n  sao cho 1 − a
 0 thì (*) cùng với b  0 suy ra 0 2( n 1 + ) 2(n 1 + ) 0 0 aa
 1  1− a  0. Lặp lại lí luận trên suy ra a 1, điều này là vô lí. Vậy 2n 2n +2 2n 0 0 0 0 a
11− a  0  a a 1; n
  . Do đó dãy (a ) giảm và bị chặn dưới nên có 2n 2n 2n 2(n 1 + ) 2n
giới hạn hữu hạn, lim a = A 1. 2n
Tương tự cho dãy (a ) lim a = A 1. 2n 1 +
cũng có giới hạn hữu hạn 2n 1 + 1
26 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] b  + a = −a b  = −(a + a ) − − Vì 2n 2n 2n 1 2n 2n 1 2n    nên b + a = −a b = −(a + a )  2n 1+ 2n 1 + 2n  2n 1+ 2n 2n 1 +
limb = −(A + A ) 2n 1 
 limb = −(A + A ). n 1 lim b = −(A + A )  2n 1 + 1 a b = b  + = + − ( A A A ) A A Thay vào hệ thức 2n 2n 2n 1  suy ra 1 1   A = A =1. a b = b  1
A ( A + A ) = A + A 2n 1 + 2n 1 + 2n  1 1 1
Vậy lim a = 1,limb = 2 − . n n
Bài 12: Cho dãy ( x x = 1; x = 2 x + 1 − x n ) thỏa 1 n+1 n n
1. Chứng minh dãy đã cho hội tụ và tính lim xn . n
2. Đặt S = x + x + ... + x S n 1 2 n , chứng minh  n 3 Lời giải:
1. Dãy đã cho bị chặn trên vùng (0;1) và f (x) = 2
x + 1 − x là hàm nghịch biến nên chia làm
hai dãy, từ đó có kết quả . 1 Hoặc đặt a =
, áp dụng định lý Largange để có: f (x f a f c x a n ) −
( ) = '( n) . − .Với giá trị 3 n 1 1 1
c  (x ;a c  ; a x x x =   1 c n n
) hoặc n ( n) . Lại có  1 n nên n+1 nên  . 2 x + 1 + x 2 + 1 3 n 3 n n cn 1 3
Từ đó: f '(cn ) = − 1 =
nên từ đây sẽ có kết quả. 2 2 1 c 1 c c c n n ( 2 1 n n )  + + + + 10 n
2. Cộng theo vế ta có đẳng thức S + S = x 1 x S n 1 x  1,n n 1 n  2 + +  2 + 2 + + i 1 n . Mà n+1 nên i=1 n n có đánh giá: S  2 S + 2 2 n S S n n n
. Chú ý dấu bằng không xảy ra nên chỉ có  . 3 n 3
27 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] u  = 2,u = a,
Bài 13: Cho các số thực a,b  0 và 2
1  a − 4b  4 , xét dãy số (u ) thỏa mãn 0 1  . Tiếp n u = au bun+2 n 1 + n
tục xét dãy số (v ) được xác định bởi n 0 1 2 2 n n
v = C u + C u  + C u  + +C u  . n n n n n 1 − n n−2 n 0
a) Chứng minh rằng tồn tại số thực  để lim v = 0. n
b) Với  ở trên, đặt lim (v + v + v +
+ v = L . Chứng minh rằng L  1. 0 1 2 n )
Lời giải: Đề xuất DHBTB 2019 – Lào Cai
a) Phương trình đặc trưng 2
x = ax b có 0    4 nên có hai nghiệm phân biệt là x , x và 1 2
x x =   2 . 1 2
Từ đó dễ dàng tìm được công thức tổng quát của dãy số (u ) là n n
u = x + x . n n 1 2
Thay vào v được tổng của 2 nhị thức Newton nên n
v = (x + )n + (x + )n . n 1 2 Chỉ cần chọn  để 1
−  x +  x +  1, điều này thực hiện được vì khoảng cách giữa 2 1 2 a
nghiệm nhỏ hơn 2, ta có thể chọn trực tiếp  = − . 2 n n
b) Do lim (( + x +  + x = 0 1 ) ( 2 ) )
Từ công thức, thay vào tính tổng cấp số nhân, ta có  − + n x − + n  ( 1  1  x 1 1
lim v + v + v + + v = lim +  = + 0 1 2 n ) ( 1 ) ( 2 )  1−( + x 1−  + x  1−  + x 1−  + x 1 ) ( 2 ) ( 1 ) ( 2 )   1 1 Hay: L = + . 1 − ( x +  ) 1 − ( x +  ) 1 2
Giả sử L = 1 thì quy đồng biến đổi, ta có 2
 − a + b = 1. Phương trình này có nghiệm là 2 a a 4b 4  −  − + = . 1,2 2 2  − 4 2 a a 4a 4 Chú ý rằng = a a b x nên nếu   − + − + = = thì 1,2 2 1 2 2 2 2 2
a − 4a + a − 4a + 4
a − 4a a − 4a + 4 x +  = 1; x + =  1 − ;1 . 1 2 ( ) 2 2
28 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] Điề n n
u này suy ra lim v = + lim x +  = + ;  lim x +  = 0 n do ( 1 ) ( 2 )
Tương tự nếu  =  thì x +  1 − , không thỏa. 2 2
Vậy điều giả sử là sai và ta luôn có L  1.
Bài 14: Cho dãy các số dương ( x x = 2; n n x = x + n n ) thỏa 1 n n 1 −
. Chứng minh rằng dãy đã
cho có giới hạn hữu hạn là L và L  3. Lời giải:
Dễ có đây là dãy tăng. Lại xét: n n
n = x x = x x
x − + x x +
+ x −  n x x n n hay suy ra −
( n n− )( n 1 n 2 n 1 ... n n nn− ) n 1 .2 . 1 1 1 1 ( n n 1−) 1 x xn n 1 − n 1 2 − 1 1
Cộng theo vế để có: x x  + ... +  1 x n  = n 1 hay suy ra 3, 1; 2;... n 1 2 − 2 n
Vậy đây là dãy tăng, bị chặn trên bởi 3 nên có giới hạn là L và L  3 Bài 15: 1 1
1. Cho dãy số (x : x = 1+ + ... + , chứng minh với bất kì giá trị a > 0, luôn tồn tại n khác 1 n ) n 2 n 0 để x  a . n0  n 2. Cho dãy số x = 1; x = x +
, chứng minh với bất kì giá trị a > 0, luôn tồn tại n khác 1 1 n+1 n 2x 0 n để x  a . n0  Lời giải:
Ta chỉ cần chứng minh một dãy có hai tính chất: lim x = +,lim x
− x = 0 thì bài toán vẫn n ( n+1 n) đúng.
29 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
Do lim x = + nên với mọi số tự nhiên m luôn tồn tại n để x
 m  x và đồng thời do n n 1 − n x − x  1 nên x
 m  x  m + 1  x = x − m  x − x và với lim(x − x = 0 ta suy n+1 n ) n 1 − n  n n+1 n n n n 1 − ra kết quả.  
Bài 16: Dãy số (a thỏa a = n + n + 1
, chứng minh rằng tồn tại vô số n sao cho n  ( )2 2 n )    a − a  1 = a −a . n n 1 − n+1 n
Lời giải: Đặt b = n + (n + 1)2 2 thì n lim (b − b = 2     0, N  : 2 −1−  a
− a  2 + 1+  và chọn  đủ nhỏ để n+1 n ) n+1 n
2 + 1 +   3, 2 − 1 −   0 thì tồn tại n để 0  a −a  3; n   n hay a − a  1; 2 , n   n . n+1 n   0 n 1 + n 0 0 Nếu a
−a = 1; với mọi n  n  n thì b
− b  2 − −1 và từ cách chọn ở đầu bài ta có n+1  n n+1 n 1 0 2 −1−   0 thì b − b  2 − −1, n
  n lập sai phân suy ra vô lý. n+1  n 1 Nếu a
−a = 2; với mọi n  n  n thì b − b  2 − 2 − , n
  n và lập sai phân cũng suy n   n+1 n+1 n 2 0 2
ra vô lý. Vậy có vô hạn giá trị n để a −a = 1,a −a = 2 . n+1 n n 1 + n
Bài 17 : (IMO shortlist 2015) Cho dãy số dương a ; a ;...; a ;... 1 2 n thỏa kak a  , k = 1,2,3,... k 1 + . 2 a + k − 1 k
Chứng minh a + a + ... + a  , n n  = 2; 3; 4.... 1 2 n
Lời giải : Từ giả thiết ta có k k − 1 n a  −  a + a +...+ a  k 1 2 n a a a k+1 k n+1
Ta chứng minh quy nạp, n = 2 thì mệnh đề đúng. Giả sử mệnh đề đúng khi n = 2 ;3 …k, ta có
a + a + ... + a  n,n = 2; 3; 4;...; k 1 2 n Nếu 0  a
 1 thì kết quả quy nạp đúng, nếu 0  a  1 thì tách k+1 k+1 k a + a + ... + a + a  + a  k +1 do 0  a  1. 1 2 k k+1 k+1 a k+1 k+1
30 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] k
Bài 18 : Cho 2k số thực a ;a ;...;a ; b ; b ;...; b , xác định dãy số (X thỏa X =  a n + b  . n ) 1 2 k 1 2 k n  i i  i=1
Chứng minh rằng nếu dãy (X là cấp số cộng công sai nguyên thì  k a nguyên. n ) i i=1 Lời giải : k k
Đặt A = a , B =
b Ta có : a n + b −1  a n b a n b i i  + i i   + k  k i i i 1 = i 1 =
Suy ra An + B − k  X  An + B . n Giả sử X
là cấp số cộng với công sai d , khi đó nd = X − X và A + B − k  X  A + B n  n 1 1 Vì X = X + nd nên ta có : n 1 + 1
A(n +1) + B − k  X + nd  A(n +1) + B  An + A + B − k − X  nd  An + A + B − X 1 1 1
A + B X
X + k A B 1 1 d −  A d + ; nn n
, cho n tiến ra vô cùng và lưu ý
A + B X ; X + k A B    = 1 1 là hằng số nên d A d A d Mà d nguyên nên A nguyên.
Bài 19: Cho dãy số thực ( x được xác định bởi công thức: n ) 1 x = 1; x = x +
với mọi n = 1, 2,3... 1 n 1 + n 2xn Chứng minh rằng: 1 1 1
a) n nx n + H , với mọi n = 1, 2,3... trong đó H = 1+ + + . n 6 n n 2 n b) 9x
= 81 (kí hiệu x là phần nguyên của số thực x ). 81 
Lời giải: TST Hà Tĩnh 2017 1 a. Do 2 2 x = x + +1, 2
x = 1 nên ta chứng minh quy nạp 2 x n . n 1 + n 2 4x 1 n n
Với n = 1 thì mệnh đề đúng. Giả sử mệnh đề đúng đến n , tức là 2
x n . Suy ra n 1 2 xn +1+
n +1 đúng. Từ đó ta có nx n . n 1 + 2 4x n n 1 n− 1 1 n− 1 Lại có x = x + +1 =
= x + n −1 +   n +  n n− 2 ( ) 1 1 2 2 2 1 1 2 4x k 1 = 4x 4 k 1 = k n 1 − k
31 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] 2 1  1  1  n + H n + H
nx n + H   . 4 n n n n  6 n  6
b. Ta chứng minh H  6 . 81
Trước hết ta chứng minh bất đẳng thức: H 1+ ln n . n Thật vậy, xét hàm số   f ( x) = (x + ) 1 1 1 ln 1 − ln x − = ln 1+ −   x   0 x +1  x x +1 f ( x) 1 1 = − ( f x 0; + + ) +  x
  nên hàm số ( ) giảm trên khoảng ( ) x x 1 (x + ) 0 , 0 2 1  1
f ( x)  0, x   0 , hay  ln (x + ) 1 − ln x (*) x +1
Áp dụng BĐT trên ta có : 1 1 1+ + +
1+ ln 2 − ln1+ ln3 − ln 2 + + ln81− ln80 =1+ ln81  6 2 81 1
Từ đó : 81  81 x  81+ H  82  9x = 81. 81  81 81 6 x − x
Bài 20: Dãy (x dương thỏa mãn (8x − 7x x = 8; x x − x − = , k = 2; 3; 4;... 2 1 ) 8 8 7 2 k 1 k n ) 1 k+1 k−1 k 7 7 x .x k k−1
Xác định điều kiện cho x để dãy đã cho hội tụ. 1
Lời giải: Ta cần thu gọn dãy đã cho, gợi ý rằng (8x −7x = . Biến đổi từ giả + ) 7x 8 thiết k 1 k k 9 8 8 x xx 7 8 k 8 k 1 8x x − 7x = 8 − 7x +8 − k k 1 + k k k 8 x x k 1 − k 1 − 8  x x 8x x − 7x = k x x + − k k + k k (8 7 k k − ) 8 7 8 8 8 1 1 8 x x k 1 − k 1 −  ( x 8x − 7x x x x x k k ) 8 7 = 8 + k 8 − 7 −8 + k 8 ( k k − ) 7 1 1 k 1 − ) xk 1 − 7 1
Từ đây suy ra (8x − 7x ) 7 x = 8 : (8x − 7x x = hay x = x +
. Từ đây ta suy ra dãy đã cho k + k ) 7 8 2 1 1 1 k k+1 k 7 8 xk
luôn hội tụ với mọi giá trị x . 1
32 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] 2  nx
Bài 21: Dãy ( x x = 1; x = x i 1 n 1   + 2 n ) thỏa + nn , tính lim ni=1  n
Quy nạp: n x n + 2 n n
Ta chứng minh theo quy nạp, chú ý đánh giá 2 n n   2 2 2
  x + i    n + 2 n + i n n i 1= ni 1 = 2 n   (   +  n + i) 2 n(n 1)  =  n n +
  n + 1 + 2 n + 1 n    i 1 = n  2   1  n
Bài 22: Dãy ( x x = 1; x = 2x ; n 1;2;3;... 1 n 1  + n   = n ) thỏa +   3  x n x
Chứng minh x n n và tính lim n . n Lời giải:
Câu a, chỉ cần quy nạp n − 1  x n n .   1 2n
Bài 23: Cho dãy số ( x = 1; x =  x +  n
x ) xác định bởi 1 n+1 3  n x   n  2 3 3
1) Chứng minh rằng (n − 1)  x  2
n ,n = 3; 4... n x x 2) Tính + − 1 lim n n 3 2 n n x Lời giải:
1/ Dễ thấy, các phần tử của dãy đều dương.
Ta chứng minh bằng quy nạp
- n = 3 thì mệnh đề đúng. Giả sử mệnh đề đúng khi n = k  3, ta chứng minh mệnh đề đúng khi n = k + 1.  k  1  k   
Xét hàm số f ( x) 1 2 =  x + 3 f ' x = 1 −   0, x   k − 1 ; k 3  thì ( )    ( )2 3 2  từ đó suy ra  x  3 3  x    ( )  2  2  (3 2 ) 3 2 f x f
k = k f (x) 3
f  (k − ) 3 1  
(k +1) . Mà 3 (k −1)2 3 2
x k nên ta có   k k x  + n = k + + (k 1 k )2 3 2 3 1 hay mệnh đề đúng khi
1, từ đó suy ra điều phải chứng minh. x
2/ Từ câu a và áp dụng định lý kẹp, suy ra lim n
= 1 . Ta có biến đổi sau 3 2 n
33 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] 2   2 ( 3 n x
n + n x + x n n ) ( 3 2 3 n n ) xx =  − x  = n 1 + n 3 nx  3 xnn 3 2 3 xx
n + n x + x n+ n 2 1  = . n n 3 2 n x 3 x x + n n n ( 3 n ) x x 1 n n + + 3 2 3 3
n + n x + x 3 2 xx n n n n 3 Mà lim = = hay có kết quả n 1 lim + n = 1. x x n x x  + 3 2 n x n ( lim 3 n ) 2 n n  + 1 n 3 3 n n   
34 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
CHỦ ĐỀ DÃY SỐ 2021 – 2022
DÃY SỐ SINH BỞI NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1: Với mỗi số nguyên dương n, ta đặt x là nghiệm thuộc (0;1) của phương trình n
cos x = nx (đã chứng minh đây là nghiệm duy nhất trên vùng (0;1) của phương trình này).
a. Đặt S = x + x + ... + x , chứng minh lim S = + . n 1 2 n n
b. Tìm số thực a để lim ( a
n .(nx −1 là một số thực khác 0. n )) x x x x n + 1 c. Chứng minh rằng 1 2 3 n + + + ...+  n + ln ; n  = 1; 2; 3;... x x x x 2 2 3 4 n+1 Lời giải: 2 x x 2 a. Ta có cos x  1 − ; x  (0;1) 2 n  nx = cos x  1−  x  và từ đây suy ra câu n n n 2 2 2 n + n + 2 a. 1
b. Ta cũng có nx = cos x  1  x 
 lim x = 0  lim nx = lim cos x = 1 . n n n n n n n Lại có đánh giá: 2 4 2 2 4 2 2 x x x x x n x n x n x n n n n 2 cos x  1 − +  −  nx −1  − +  −  n (nx −1) 2 2 2 4 n n  − + n n 2 24 2 2 24 2 2 24 1 Mà 2 4
lim nx = 1; lim n x = 0 nên suy ra 2
lim n (nx − 1 = − . Từ đây suy ra n ) n n 2 2 ( 1
lim n nx − 1 = − hay a = 2. n ) 2
c. Theo định lý Lagrange và lưu ý dãy (x giảm thì n ) − sin.(x − x = cos x − cos x = n x − x − x n n+1 ) n n+1 ( n n+1) n+1  x = + −  = +  + + (n sin )(x x + ) x 1 1 n 1 1 n 1 n n 1 x n + sin  n + 1 n+1
35 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] 1 1 1  1   1   1  n + 1
Cộng theo vế và lưu ý: + + ... +  ln 1+ + ln 1+ + ...+ ln 1+ =       ln và suy ra 2 3 n  2   3   n  2 kết quả.
Bài 2: Với mỗi số nguyên dương n, xét phương trình 3 2 x = nx + 1 .
a. Chứng minh phương trình luôn có nghiệm dương duy nhất và kí hiệu là x . n x b. Tính n lim ; lim (x − n . n ) n  x  c. Tìm số thực k để k n lim n 
−1 là một số thực khác 0.  n  Lời giải:
a. Tự làm, cần lũy thừa 3 hai vế để xét hàm số cho dễ.  1  1
b. Từ bảng biến thiên và kết hợp f (n)  0; f n +  0  n  x  n + , n  =   1; 2; 3;... n  n  n 2 3 x x       1  x   x   x  c. Từ giả thiết ta có n n n 3 n 3 n   . −1 =  lim   .n  −1   = 1  lim n  −1 = 1 do 3  n   n  n  n   n   n    xn lim = 1. n  x       − x x Nếu k > 3 thì k n k 3 3 n lim n 
−1 = limn .n  −1 = + vì 3 n k−3 lim n  − 1 = 1;lim n = + .  n    n   n   x   1  x   x  1 Nếu k < 3 thì k n 3 n lim n  −1 = lim .n  −1 = 0 vì 3 n lim n  −1 = 1;lim = 0 . 3 k  n   n −  n  3 k  n  n −
Vậy, k = 3 là giá trị cần tìm duy nhất. 1 1
Bài 3: Với mỗi số nguyên dương n, xét phương trình + = x x − n x − n − 1
a. Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có 3 nghiệm phân biệt a  b  c . n n n b c b. Tính n n lim a ; lim ; lim . n n n
36 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] c. Tính lim n (b − n . n ) 2 d. b  , n
 = 2; 3; 4;... (Kí hiệu {..} là phần lẻ) n  4 + (n + 1)2 + n + 1 Lời giải:
c. Từ bảng biến thiên, ta đã có b là nghiệm duy nhất của phương trình trên (n; n + 1) . n
Sử dụng bảng biến thiên và xét hàm số ( ) 1 1 f x = + − x có x − n x − n − 1  1  n + 2 1  1  n + 1 1 f n + = n + 2 − − n −  0;f n + = n +1− − n −      0 và điều này suy  n + 2  n + 1 n + 2  n + 1  n n + 1 1 1 n n ra n +  b  n + hay suy ra  n(b − n  ; n  = 1; 2; 3;... n ) n n + 2 n + 1 n + 2 n + 1
Theo định lý kẹp ta có: lim n (b − n = 1 . n ) 1
d. Ta nhận xét rằng câu d chặn bất đẳng thức chặt hơn câu c ( b  n + ) n n + 1
Do n  b  n + 1  b  = n n  n  1 1 1 Đặt y = b − n  y = b
và từ giả thiết cho ta: y + n = −  −1 n n n  n n y 1− và từ đây giải bất y y n n n
phương trình suy ra kết quả.
Bài 4: Với mỗi n nguyên dương lớn hơn 1, xét phương trình n n x = x + 1 + x + 2
a. Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm dương duy nhất x . n b. Tìm lim x . n 22 c. Chứng minh: x  2 + , n  = 2; 3;... n 20n − 9 Lời giải: a. Tự làm.
b. Xét n > 2 , theo bất đẳng thức Bernoulli ta có:
37 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] x 1+ x  2  1 2n + 1 n n n n x = x + 1 + x + 2  1+ + 1+  x 1−   2 +  x  . n n n n n n n  n  n n − 2 2n + 1
Mặt khác, từ bảng biến thiên cho ta x  2 nên 2  x 
 lim x = 2 theo định lý kẹp. n n n n − 2
c. Với n = 2; n =3 thì x ; x  3 nên kiểm tra bất đẳng thức đúng. Ta xét n  4 thì từ bảng biến 2 3 thiên ta có ( ) = − (n n + ) −( 4 f 3 3 4 5 3
4 + 5 )  0 nên 2  x  3 . n x x + 1 x x + 1 x x + 1 n n n n n n x − 2 = +  +  + (Do 2  x  3 ) n n−1  ( − − n x + 1) n
 (x +2) n. (x +1)n 1 n. (x +2)n 1 i i n n 4n 5n n n n n n n i=0 i=0 22
Và điều này suy ra x  2 + . n 20n − 9
Bài 5: Với mỗi số nguyên dương n, xét phương trình n
cos x = x có nghiệm thuộc (0;1).
a. Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có nghiệm duy nhất và kí hiệu là x . Tìm n lim x . n 1 b. Chứng minh rằng x  ; n  = 1; 2; 3;... . n n + 1 1 c. Chứng minh rằng x  ; n  = 1; 2; 3... n n + 1 + 1 Lời giải: a. Xét hàm số f (x) n x cos x f ' (x) n 1 1 n sin x.cos − = −  = + x  0; x
  0;1 nên đây là hàm số n n ( )
đồng biến trên (0;1). Mặt khác f (0) = 1 − ;f (1) n
= 1− cos 1  0  f x = 0 có nghiệm trên (0;1) và n n n ( )
đây là nghiệm duy nhất.  1  Lại có: f (x = − =  −   =   + ) n x cos x x 1 0 f x x x hay đây là dãy giảm. n n 1 n+1 n+1 n+1 ( n ) n+1 n  cos xn+1 
Mà lại bị chặn dưới nên tồn tại lim, đặt lim x = L  0;1 . Nếu L > 0 thì n lim cos x = 0 do tồn n  ) n
38 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] tại giá trị M để n n n M  x  1; n
 = 1; 2; 3...  0  cos x  cos M  1; lim cos M = 0 . Trong khi đó, n n n
lim cos x = lim x = L  0 nên vô lý. Vậy L = 0 . n n
b. Sử dụng định lý Lagrange ta có n n n 1 x 1 cos x cos 0 n.sin .cos − − = − = − .x ,   0; x hay n n n ( n) − 1 suy ra n 1 1 − x = nx .sin  .cos   nx  x  . n n n n n + 1 2 1
c. Cũng từ câu trên, lại có 2
sin  sin x  x  1− x  nx  x   . n n n n n 1+ 4n + 1 n + 1 + 1 n x
Bài 6: Với mỗi số nguyên dương n, xét phương trình i cos = nx. i=1 i
a. Chứng minh phương trình luôn có nghiệm dương duy nhất và kí hiệu là x . n 1 b. Chứng minh n 2 cos x  1 − nx ; x  (0;1). 2 c. Tính lim x . n Lời giải:
a. Tự chứng minh, ngoài ra ta còn có x  0;1 . n ( ) b. Xét hàm số ( ) n
f x = cos x và dùng định lý Lagrange. n 2 n n 1  x  1 1 1 1
c. Sử dụng câu b đưa đến đánh giá: 2 1  x  1−  =1−x .  1−  . Đồng thời n n n i=1  2i  2n i=1 i 2n i=1 i n 1 = i
dùng định lý Stolz suy ra i 1 lim
= 0 và dùng định lý kẹp ta có lim x = 1. n n
Bài 7: Với mỗi số nguyên dương n > 1, xét phương trình n x = 2x + 1.
a. Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm dương duy nhất và kí hiệu x . n
b. Tính lim x theo hai cách (định lý Weirestrass và kẹp). n c. Tính lim n (x −1 . n ) d. Tìm số thực k để k lim n (x − x
là một số thực khác 0. n n+1 )
39 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] Lời giải:
Bài 8: Với mỗi số nguyên dương n xét phương trình 2x = x + n + x + n + 1
a. Chứng minh phương trình luôn có nghiệm dương duy nhất, kí hiệu là x . n x b. Tính n lim . n
c. Chứng minh n + n  x ; n  và tính lim (x − n . n ) n Lời giải: a. Tự làm. b. x Cách 1: Đánh giá n n  x  n + 1  lim = 1. n n x 2x  x x 1  Cách 2: Đánh giá: n n n n x  n + 1  lim = 0  lim = lim + 1 + + 1+  = 2 và suy ra n n n  n n n    kết quả.
c. f x = 2x − x + n − x + n + 1 đồng biến trên (0; +) và có n ( )    
f  n + n   0; f  n + n + 2   0  n + n − n  x − n  n + n + 1 − n và điều này n n n     1 suy ra lim (x − n = . n ) 2
Bài 9: Với mỗi n nguyên dương , xét phương trình 1 1 1 + + ...+ = 0 x x −1 x n thuộc khoảng (0, 1)
a. Chứng minh rằng với mỗi n nguyên dương thì phương trình luôn có nghiệm duy nhất là xn thuộc khoảng (0, 1)
b. Chứng minh dãy {xn} hội tụ; hãy tìm giới hạn đó. Lời giải:
40 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] 1 1 1 Xét hàm số f x = + + ...+ n ( ) x x−1 x −
liên tục trên (0;1) và nghịch biến trên (0;1) đồng thời n lim f x = + ;
 limf x = − nên phương trình f x = 0 có nghiệm duy nhất là x  0;1 . n ( ) n ( ) + n ( ) − n ( ) x 0 → x 1 →
Ta có fn+1(xn) = fn(xn) + 1/(xn-n-1) = 1/(xn-n-1) < 0, trong khi đó fn+1(0+) > 0. Theo tính chất của hàm
liên tục, trên khoảng (0, xn) có ít nhất 1 nghiệm của fn+1(x). Nghiệm đó chính là xn+1. Như thế ta
đã chứng minh được xn+1 < xn. Tức là dãy số {xn} giảm. Do dãy này bị chặn dưới bởi 0 nên dãy số có giới hạn.
Ta sẽ chứng minh giới hạn nói trên bằng 0. Để chứng minh điều này, ta cần đến kết quả quen thuộc sau:
1 + 1/2 + 1/3 + … + 1/n > ln(n)
(Có thể chứng minh dễ dàng bằng cách sử dụng đánh giá ln(1+1/n) < 1/n)
Thật vậy, giả sử lim xn = a > 0. Khi đó, do dãy số giảm nên ta có xn  a với mọi n.
Do 1 + 1/2 + 1/3 + … + 1/n →  khi n →  nên tồn tại N sao cho với mọi n  N ta có 1 + 1/2 + 1/3 + … + 1/n > 1/a. Khi đó với n  N ta có 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 = + + ...+  + + + ...+  − = 0 x x −1 x n x −1 − 2 − n a a n n n n
Mâu thuẫn. Vậy ta phải có lim xn = 0. 1 1 1
Bài 9.1: Với mỗi n nguyên dương thì phương trình + + ... + = 0 cũng 3 3 3 x x − 1 x n
có nghiệm duy nhất x  (0;1 x n ). Tính lim n.
Bài 10: Cho phương trình n
x = nx + 1 , n là số nguyên dương lớn hơn 1.
a. Chứng minh phương trình luôn có nghiệm dương duy nhất và kí hiệu là x . n b. Tính lim x . n 1 c. Chứng minh (n + ) 1 (x − x  x −1− ; n
  2 và từ đó suy ra n n+1 ) n nxn 3 H 1 1 n x  1 + + ; n
  2 với H = 1+ + ...+ . n 2n n n 2 n Lời giải:
a. Tự làm, ngoài ra còn chỉ ra được x  1 . n b. Đặt f (x) n
= x − nx −1 là hàm số đồng biến trên (1;+) khi n > 1. n 1
Xét n = 2, n = 3 dễ dàng kiểm tra x  1 + và n n
41 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] n  1   1   1  f 1 + = 1+ − n 1+
−1  3 − n −1−1  0; n         3 n  n   n   n  1
Kết hợp sự đồng biến cho ta kết quả: x  1 + . n n n  2   2   2  Ta có f 1 + = 1+ − n 1+
−1  1+ 2 n + 2 n −1 − n − 2 n −1        0 , với mọi n > 1. n ( )  n   n   n  1 2 Từ đây ta có: 1+  x  1+ và suy ra kết quả. n n n
c. Ta chứng minh được (x là dãy giảm và theo Lagrange n ) f − = + − −  + ( x ) f + (x + ) (n 1)( n  1 x x ;  x ; x n 1 n n 1 n 1 n )( n n+1) n ( n+1 n) n+1
 x − (n +1)x −1  (n +1)( n x − 1 x − x = n + 1 nx x − x n n n )( n n+1) ( ) n ( n n+1)
Từ đây suy ra kết quả. 1 1
Lại sử dụng kết quả này ta có: (n + ) 1 x  nx +1+  nx +1+ ; n = 2; 3; 4;... n+1 n n nx n + cộng theo 1 n 1 1 1 5 vế suy ra (n + 1) x  2x + n −1+ + + ...+
và suy ra kết quả. Lưu ý là x  . n+1 2 3 4 n + 1 2 2
Bài 11: Chứng minh rằng với mỗi số nguyên dương n n
n thì phương trình 1 x + x + + x = 2
luôn có một nghiệm dương duy nhất. Ký hiệu nghiệm dương đó là x , chứng minh rằng dāy số n
(x có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó. n )
Lời giải: Quảng Nam TST 2019 – 2020 Đặt n n 1 − *
f (x) = x + x + + x − 2,n . Với mỗi * n
ta có f (x) là hàm số liên tục, đồng biến n n
trên [0; +) . Lại có f (0) = 2
− , lim f (x) = + nên phương trình f (x) = 0 có nghiệm duy nhất n →+ n n x
x  (0; +) . Với n = 1 thì ta có x = 2 . Với n = 2 ta có x = 1. Với n  3 thì f (1) = n − 2  0 suy ra n 1 2 n
x  1. Do đó x (0;1),n  3. n n Hơn nữa với mỗi * n  thì f x x x x x n ( = n + n + + − = − n n+ ) 1 − 1 2 + 0 1 n 1 + n 1 + n 1 + n 1 + Suy ra x
x hay ( x là dãy số đơn điệu giảm, vì vậy dãy ( x có giới hạn hữu hạn. Đặt n ) n ) n 1 + n n 1 + x n n − − 1
L = lim x , L [0;1) . Từ giả thiểt, với n  3 thì 1 x + x
+ + x − 2 = 0  n = 3 n n n n x −1 n 1 − 2
Lấy giới hạn, kết hợp với n 1 lim + x = 0 ta được = 3  L = . n L −1 3 2 Vậy lim x = . n 3
42 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
Bài 12: Cho số thực a  2 . Đặt 10 n 1 + 0
f (x) = a x + n
x ++ x +1(n = 1, 2, )
 . Chứng minh rằng với n
mỗi n phương trình f (x) = a có đúng một nghiệm x (0; +) . Chứng minh dãy số ( x n ) n n
giới hạn hữu hạn khi n → + và tính giới hạn này. Lời giải:
Với mỗi n , đặt g (x) = f (x) − a ; khi đó g (x) là hàm liên tục, tăng trên [0; +) . Ta có n n n
g (0) = 1− a  0 ; 10
g (1) = a + n +1− a  0 nên g (x) = 0 có nghiệm duy nhất x trên (0; +) Để n n n n
chứng minh tồn tại giới hạn lim x , ta chứng minh dãy ( x tăng và bị chặn. n ) → n n n 1 +  1  n − − 10 + 1 1   n 1 + 9 1 1  a  1  1          10 9 Ta có g 1− = a 1− + − a = a 1− a n        1− −1    a a 1        a   a    a n 1 +  1  = a 1−   ( 9 (a −1) − ) 1  0  a  1 Suy ra x  1− n n a Mặt khác, từ g x a x x a , suy ra n ( n ) 10 n 10 + = + n ++1− = 0 n n x g x a x x x ax n n ( n ) 10 n 1 + 1 n 1 + = + ++ − = 0 n n n n 1  g x
= x g x +1+ ax a = ax +1− a  0 do x 1− . n 1 + ( n ) n n ( n ) n n n a Do g
là hàm tăng và 0 = g xg x nên x x
. Vậy dãy ( x tăng và bị chặn nên n ) n 1 + ( n 1 + ) n 1 + ( n ) n 1 + n n 1 + tồn tại lim x → n n 1 n 1 1 x Do 0  x  1 −
 1  lim (x )n = 0 , từ giả thiết ta có 10 n 10 n a x a , lấy lim hai vế suy ra n n a n 1 xn 1 lim x 1 . n a Bài 13: Với mỗi * n  , xét hàm số 2 f (x) = n x
+ sin 2x với x  . n
1/ Chứng minh rằng hàm f (x) đạt giá trị nhỏ nhất tại 1 điểm x duy nhất. n n
2/ Gọi u là giá trị nhỏ nhất của hàm f (x) . Chứng minh rằng dãy (u có giới hạn hữu n ) n n hạn.
Lời giải: Vinh TST 2019 - 2020 2
      n
1/ Ta thấy f (x)  0 với mọi x [ 1 − ,0] . Mặt khác f = − −1 0 n n      4   4  nên min f (x)  0 − 
. Do đó ta chỉ cần xét f (x) trên [ 1, 0] . Ta có x n n
43 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] 2n 1 − 2n−2
f '(x) = 2nx
+ 2cos 2, f '(x) = 2 (
n 2n −1)x − 4sin 2x  0 n n với mọi x [ 1
− ,0] . Suy ra f '(x) đồng biến trên [ 1 − ,0]. Mặt khác n f '( 1) 2n 2cos( 2) 0,  − = − + −  f (0) = 2  0 n n
f (x) liên tục nên phương trình 
f (x) = 0 có nghiệm duy nhất x [ 1
− ,0] đồng thời f '(x) n n n n
đổi dấu từ âm sang dương khi x qua x do đó hàm f (x) đạt giá trị nhỏ nhất tại x duy nhất. n n n 2/ Ta có u = min f (x) = f x . Với x [ 1 − ,0] ta có 2n+2 2 f (x) = x + sin 2x n x
+ sin 2x = f (x). n [ 1 − ,0] n n ( n ) n 1 + n Từ đó suy ra u = f xf x
f x = u , n = 1, 2 n 1 + n 1 + ( n 1 + ) n 1 + ( n ) n ( n ) n
Do đó (u là dãy giảm. Mặt khác u = f x x x
với mọi n nên (u bị chặn. n ) n n ( n ) 2 = n + sin 2  2 − n ) n n
Vậy (u là dãy giảm và bị chặn nên có giới hạn hữu hạn. n ) n n
Bài 14: Cho phương trình (x − )
1 + (x − 2) = x , với n là số nguyên dương lớn hơn 1
a. Chứng minh phương trình luôn có nghiệm lớn hơn 2, kí hiệu là x x n , tìm lim n .
b. Tính lim n ( x − 2 n ) Lời giải: n n n−1 n−1 a. Xét f x x x x f x n x n x x n ( ) = ( − ) 1 + ( − 2) −  ' n ( ) =
( − )1 + ( − 2) −1  0;  2 nên
hàm số này đồng biến trên (2; +) . Đồng thời f f
n (2)  0; n (3) = 2n + 1 − 3  0 nên phương
trình luôn có nghiệm trên (2; 3) và đây là nghiệm duy nhất.  1   1 n 1 1 1 1 1 Lại xét: f C C n n  2 +  = 1 +  + − 2 −  1 + 1 + 2 − 2 −
 0;  2 . Điều này  n   n n n 2 n n n n n n 1 suy ra 2  x  2 + lim x 2 n n và suy ra = n . n n
b. Từ câu a, và do lim (x − 2 x lim x − 1 = 2 n ) = 0  lim( − 2 n ) = 0nên ( n ) ln x 1
 lim n ln (x − 1 n x n )  = ln 2  lim  ( − 2 n ) ( − n ) = ln2  x − 2  .  n   ln x − 1  n Lại có lim ( x − 2 n x n ) ( ) = 0  lim   = 1  lim ( − 2 n ) = ln2  x − 2  .  n
44 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] n 1 1
Bài 15:Với mỗi số tự nhiên n  0 , chứng minh rằng phương trình  = luôn
i=1 i (i + 1) ( x + i) 4
có nghiệm dương duy nhất là x x n và tìm lim n . Lời giải: n 1 1 n 1 Xét hàm số f x f x x n ( ) =  −  ' = − n   0,  0 2 nên đây là
i=1 i (i + 1) ( x + i) ( ) 4
i=1 i (i + 1) ( x + i)
hàm nghịch biến trên (0; +) . Mặt khác f f n ( ) 1 1 1 1 1 1 1 1 0  0; n (2)   = + + ... + n( 0 1.2.3 2.3.4
n + 1)(n + 2) − =  − 4 2 2 (n + 1)(n +  2)  −     4
Vậy suy ra f ( x) = 0 0;2 n có nghiệm trên (
) và đây là nghiệm duy nhất.
Lại có: f (2) − f ( x ) = f '(c)(2 − x ); c  (x ;2 n n n n n n ) nên 1 n 1 n 1 1 x x x 2(  2 n  2 2 n + 1)(n + 2) = n n
i 1 i (i + 1) (c + i) ( −
)  i 1 i(i+1)(2+i)( − )  ( − ) = = 4 2 Vậy: ( x x .
n 1)(n 2)  2 −  0  lim = 2 + + n n n 1
Bài 16: Cho phương trình 
= 1 , chứng minh rằng với mỗi n > 23,
i=1 ( x + i − 1) i + 1 + (i + 1) i
phương trình đã cho luôn có nghiệm duy nhất là x x n , tìm lim n .
Lời giải: Tương tự bài 15.
45 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
46 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
ÔN TẬP DÃY SỐ DỰ TUYỂN
LẦN 1 – Ngày 26/7/2021 2 nu + 1
Bài 1: Cho dãy số (u thỏa n u = 2; u = ; n = 1, 2, 3,... n ) 1 n+1 u n + . 1 n ( )
a. Chứng minh dãy số đã cho có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó.  1 1 1  b. Tính lim  + + ...+ − (n +1)u  . n 2  u u u + 1 2 n  Lời giải: n 1 1 a. Ta có u = u +
và quy nạp suy ra u  1 + ; n  = 2; 3;... và lại có n+1 n n + 1 u n + 1 n n n ( ) −   − = − = −  −   + ( ) nu 1 n 1 u 1 u 1 u 1
và từ đây cũng suy ra 1 u . u n + 1  n +1 u n +1  n n ( n n 1 n ) ( n ) n ( ) Do đó: lim u = 1 . n 1 1 1 1
b. Từ giả thiết ta có (n + ) 1 u − nu =  n +1 u − u = + + ...+ và chú ý rằng n+1 n ( ) n+1 1 u u u u n 1 2 n lim (n + 1)(u
− u = 0 nên suy ra kết quả. n+1 n ) 2 2u + 3u + 2
Bài 2: Dãy số (u xác định thỏa n n u = 1; u = n ) 1 n+1 3u + . 2 n
a. Tính giới hạn dãy đã cho. b. Tính n lim u − 2 . n Lời giải: 2u + 1 2u + 1 2 a. Ta có: n u − 2 = . u − 2 u  0 nên n  , điều này suy ra n+1 n 3u + và do 2 n 3u + 2 3 n n n 2  2  u − 2  u − 2  ...  u − 2 , n  =   2; 3;... n+1 n 1 3  3  Vậy lim u = 2 . n
47 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] u − 2 + 5 5
b. Áp dụng định lý Cesaro dạng nhân, ta có n 1 lim = nên n lim u − 2 = . u − 2 7 n 7 n u  = 3  1
Bài 3: Cho dãy số (u được xác định bởi  . Chứng minh rằng dãy n ) 3 u
− 3u = 2 + u , n  1  n 1+ n 1 + n
(u có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó. n ) Lời giải:
Ta chứng minh quy nạp: u  2; n
 = 1;2;3... và chứng minh quy nạp đây là dãy giảm nên suy n
ra dãy đã cho có giới hạn hữu hạn là L. Lấy lim hai vế suy ra L = 2. u
Bài 4: Cho dãy số (u xác định bởi: u = 1, n u = n   . n ) 0 n 1 + 2 2 n u + u +1 n n
a. Chứng minh dãy (S xác định bởi S = u + u + ... + u bị chặn trên. n ) n 1 2 n b. Tìm 3 lim n u = ? . n n→+ Lời giải: u u 1 a. Từ giả thiết n u = n   ta có n * u  = n  
nên ( S xác định bởi n ) n 1 + 2 2 + n u + u +1 n 1 2 2 n u n n n n S =  n u bị chặn trên. n k k =0 u 1 1 1 1 b. Cũng từ n u = n   ta có 2 = n + u + n   2  − = n + u n   . n 1 + 2 2 n u + u +1 n u u n u u n n n 1 + n n 1 + n 1 1 1 1 Do đó 2 − = 0 + u , 2 − =1 + u . 0 u u 1 u u 1 0 2 1 …. 1 1 2 −
= (n −1) + u . n 1 − u u n n 1 − n 1 1 1
(n −1)n(2n −1) −
Cộng theo vế ta được : − = + u . u u 6 k n 0 k =0 1
(n −1)n(2n −1) v +1 n 1 −  = + . 3 3 3 n u 6n n n 1+ v Mà lim
n = 0 ( do lim v = c ) nên. 3 n n→+ n n→+ 1
(n −1)n(2n −1) 1  lim = lim = hay 3 lim n u = 3. 3 3 n n→+ n n u →+ 6n 3 n→+ n
48 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] 2 1 a
Bài 5: Dãy số (a xác định bởi n a = ; a =
. Chứng minh rằng lim (a + a + ... + a 1 2 n ) n ) 1 n+1 2 2 a − a + 1 n n
tồn tại và không vượt quá 1. Lời giải: a a a a Thu gọn n n+1 1 n+1 a = −  a + a + ...+ a = −
 1 và từ đây suy ra kết quả. n 1 2 n 1− a 1 − a 1 − a 1 − a n n+1 1 n+1
Ngoài ra, còn có thể chứng minh lima = 0 để suy ra lim của dãy đã cho là 1. n 1 1 1 Bài 6: Cho dãy (x = + + + + n) biết x1 = 1, x (x 1)(x )(x )...(x ) n 1 + 1 2 3 (nN*) 2 3 n n 2018n n Tính lim x + . 2019 n Lời giải:
Bằng qui nạp , ta chứng minh được xn ≥ 1,  n N* 1 1 1 x
= (x +1)(x + )(x + )...(x + ) n 1 + 1 2 3 2 3 n n 1 1 1 1
= (x +1)(x + )(x + )...(x + ). x + 1 2 3 n 1 − 2 3 n −1 n n  1 x = x x + (n  2) (*) n 1 + n n n
• Ta chứng minh x n bằng qui nạp. n
Ta có: x1 = 1, x2 = 2 . Giả sử x k (k  1) k 1 1 Ta có: x = x x +  k k +
= k k +1  k +1 k 1 + k k k k
Vậy x n , n . n
Ta chứng minh được (n +1) n +1 − n n  2 n ( thực hiện biến đổi tương đương). Ta có:
49 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
(n +1) n +1 − n n 2 n 0   xx xx n 1 + n n 1 + n 2 n 2 2 =  (do x n )  n 1 1 x −1 x ( x + −1) x + −1 n n n n n n 2
(n +1) n +1 − n n n n Vì lim = 0  lim = 0  lim = 0 ( định lí Stolz ) x −1 xx x n n 1 + n n 2018n n n n n n 2018n n Ta có: 0   2018. và lim = 0  lim = 0 x + 2019 x x x + . 2019 n n n n
50 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
CHỦ ĐỀ DÃY SỐ 2021 – 2022
ÔN TẬP DÃY SỐ LẦN 4
Bài 1: Dãy (a được định nghĩa như sau: Nếu p , p , ,
p là các ước nguyên tố khác nhau của n ) 1 2 k 1 1 1
số nguyên dương n thì a = + ++
. Chứng tỏ rằng với bất kì số nguyên dương N  2 n p p p 1 2 k ta có:  N
a a a  1. 2 3 n n=2 Lời giải: n 1  n
Nhận thấy rằng a = k    p p k =2 pn  
Mặt khác chúng ta có bất đẳng thức 1  n n  1  1   n n 1     +   +  = n n .     2 2 p p p k k k pn   pn
 4 k= (2 +1)  4 4 k= ( +1) 2 1 1 n Do đó  n a
, n  2 . Theo bất đẳng thức AM − GM ta có k k = 2 2 n 1 − n 1 −
a + a ++ a e n  1  1  3 2 3 a a a   1+   $ 2 3 n   n   1 − n 1 − n 1  n −1  2  n −1  2 2 −
Cộng các bất đẳng thức lại ta có 1 1 1 1  1 1 1  46 6
Na a a  + + + +3 + + + = + 1 2 3 n   5 6 7 n= 2 6 12 60  2 2 2  60 32 2
Từ đó ta có điều phải chứng minh.
Bài 2: Cho dãy số (u xác định bởi n )n 1  2 3 u = a,u
= u + u + a n 1 . 1 n 1 + n n ( )  1 
a. Chứng minh rằng, với dãy a  − ;0 
 , dãy số hội tụ và tìm giới hạn đó.  2 
b. Cho a = 2020. Chứng minh rằng 2 3
u + 2020 luôn có ít nhất n+4 ước số nguyên tố khác nhau. n
Lời giải: TST Bắc Giang 2020  1  a. Xét hàm số ( ) 2 3
f x = x + x + a . Ta có f(x) đồng biến trên − ;   , và u = f u n 1 + ( n)  2   
+) Ta chứng minh bằng quy nạp 1 u  − ;0 , n   *.(1) n    2 
51 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
Thậy vậy, n=1 đúng.  1 
Giả sử (1) đúng với n= k, nghĩa là u  − ;0 , k  *. k    2   1   1   1  Ta có 3 3 u
= f (u ) f (− ); f (0) = − + a ;a  − ;0 , n   . k 1 + k        2   4   2 
Như vậy (1) được chứng minh.  1  Mặt khác 2 3 2 2 3
a  − ;0  a + a = a (a + 1)  0  a + a + a a u u . 2 1    2 
Vì thế (un) tăng , bị chặn trên bởi 0 nên dãy (un) hội tụ. Giả sử lim u   n = L. Suy ra 1 L  − ;0 = − − 
 . Chuyển qua giới hạn, ta tìm được 3 L a .  2  b. Ta có 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3
u + a = (u
+ u + a ) + a = (u + a )((u +1) + a ) . n n 1 − n 1 − n 1 − n 1 − *) Chứng minh hai số 2 3 2 3
(u + a ),((u + 1) + a ) nguyên tố cùng nhau với mọi số nguyên k k dương k.
+)Trước hết, Ta chứng minh MĐ (1): 4a3 + 1 và 2un+1 nguyên tố cùng nhau với mọi số nguyên
dương n, bằng quy nạp.
Với n =1, gọi d là UCLN của 4a3 + 1 và 2u1+1=2a+1.
Ta có d|2(4a3 + 1)=(2a+1)(4a2-2a+1)+1. Suy ra d|1. Suy ra d=1. Đúng.
Giả sử (4a3 + 1, 2un+1)=1, với n là số nguyên dương.
Gọi q =(4a3 + 1, 2un+1+1). Suy ra q|2( 2un+1+1)=( 2un+1)2+4a3+1.
Do đó q|( 2un+1)2. Theo giả thiết quy nạp thì suy ra q=1. Như vậy, ta dã chứng minh được MĐ (1).
+) Gọi g là UCLN của 2 3 2 3
(u + a ),((u + 1) + a ) . k k
Khi đó g|2uk+1(2) và 2 3 2 3 2 3
g | 2(u + a ) + 2((u + 1) + a ) = (2u + 1) + 4a 1 + k k k 3  g | 4a 1 + ,(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra g=1.
52 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
Do đó ta được, với mọi số nguyên k: ( 2 3 2 3
(u + a ),((u + 1) + a ) = k k ) 1 2 3 2 3 2 3 (u
+ a ).((u +1) + a ) = u + a , k 1 − k 1 − k Mỗi k thì 2 3
(u + 1) + a có ít nhất một ước nguyên tố p k
k, với k =1,...,n-1.
Theo trên ta được, n-1 số nguyên tố pk phân biệt. 2 3 2 3 2 2 4 2 2
u + a = a + a = a (a + 1) = 2020 .2021 = 2 .5 .101 .43.47 có 5 ước nguyên tố phân biệt là 1
2,5,101,43,47 khác với pk, k =1,...,n-1. n 1 − Như vậy, 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3
u + a = (u
+ a )((u +1) + a ) = (u + a )((u +1) + a ) n n 1 − n 1 − 1 k k 1 =
Có ít nhất 5+(n-1)=n+4 ước nguyên tố khác nhau. Điều phải chứng minh.
Bài 3: Cho dãy số (u ) xác định bởi n u 1 1 2 u 2n n * u , n . n 1 3un u a. Tìm lim n . n n uu b. Tìm số thực k để k 1 lim n . n+
n là một số thực khác 0. u n n Lời giải:
Ta chứng minh quy nạp n 1 u n, . n (1) n
+) Dễ thấy khẳng định đã đúng với n 1,2.
+) Giả sử (1) đúng với n
k , tức là ta có k 1 u k , k 2 . k 2 x 2k x 2k
Xét hàm số f (x) , x k 1, k 3x 3 3x Ta có 2 1 2k x 2k f (x) 0 , x k 1, k 2 2 3 3x 3x
53 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] 3k 1 Nên u f (u ) f k k u f (u ) f k 1 k 1 k k 1 k 3 k 1 1 u Do n 1 u n 1 n 1. n n n 1 u Vì lim 1 lim 1
1 nên theo nguyên lý kẹp ta có lim n 1. n n n n n
Bài 4: Với mỗi số nguyên dương 𝑛 ≥ 2, xét số thực 𝑢𝑛 > 1 sao cho phương trình [𝑢𝑛𝑥] = 𝑥 (ẩn
𝑥) có đúng 𝑛 nghiệm nguyên ([𝑢𝑛𝑥] là phần nguyên của 𝑢𝑛𝑥).
1. Chứng minh rằng [𝑢𝑛] = 1, ∀𝑛 ∈ , 𝑛 ≥ 2.
2. Với mỗi cách xác định của dãy (𝑢𝑛) thỏa điều kiện trên. Chứng minh rằng dãy (𝑢𝑛) luôn có
giới hạn và tìm giới hạn ấy. Lời giải:
1. Nếu x là nghiệm của phương trình trên thì x  . Vì u  1 nên từ (1) suy ra x  0 Dễ thấy n
x = 0 là một nghiệm. Suy ra phương trình trên có đúng n −1 nghiệm nguyên dương. Ta có: u x x x u x x u x n  1 =    +11 1+ ,  0 n n x
Xét x là một nghiệm nguyên dương của phương trình đã cho. Từ (1) ta được u n n  = 1,   2.
2. Với mỗi n nguyên dương (n  2) , gọi x là nghiệm nguyên dương lớn nhất của phương 0 trình đã cho.
Vì phương trình có đúng n −1 nghiệm nguyên dương nên x n −1. 0 1 Suy ra 1  u  1+ ,n  2 . n n −1
Cho n → + , ta được limu = 1. n 3 u
Bài 5: Cho dãy số (u xác định bởi u = ,u = 1+ n , n = 1, 2, n ) 1 n 1 + 2 2 2u − 4 n
a) Chứng minh rằng dãy (u có giới hạn hữu hạn và tìm lim u . n ) n
b) Chứng minh rằng u + u + + u  4038 . 1 2 2019
Lời giải: TST Vinh 2018 - 2019 u 1
a) Từ hệ thức truy hồi ta có u  0 nên u  1+ n = 1+ với mọi n  1. n n 1 + 2 2u 2 n Ta có
54 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] 2 2 u − 2u − 4 n n 4 − u u n u + 2 u − 2 = n −1 = = = n u − 2 n 1 + n 2 2 2u − 4 2u − 4 u u u u u u n n ( 2 + 2 − 4 n n ) 2 2 − 4 n ( 2 + 2 − 4 n n ) 2 2 − 4 n x + 2 1
Xét hàm số g(x) = với x  1+ . 2 2
2x − 4 + x 2x − 4 2 2 2x (x + 2) 2 2 2
x −8x − 4 − 2 2x − 4 − 2 x − 1 Ta có 2 4 g '(x) = (  với mọi x 1+ nên g
2x − 4 + x 2x − 4 ) 0 2 2 2 2  1    nghịch biến trên 1+ ; + 
 . Suy ra  g (u g q với mọi n  2 . n ) 1 0  1+ = 1    2   2  Suy ra u
− 2  q u − 2 với mọi n  2 . Suy ra limu = 2 . n 1 + n n x 3 4 −
b) Từ Câu a), xét hàm số f ( x) = 1 +
; x  và f '(x) =  0 nên là 2 x 2 2 − 4 ( 2 2x − 4) 2 2x − 4  3 
hàm nghịch biến trên  ; + uk  2  và quy nạp ta suy ra 2 với mọi 1 .   2k x 4
Xét hàm h(x) = x +1+
trên [2; +) . Ta có h '(x) = 1−
 0 với mọi x  2 2 2x − 4 ( 2 2x − 4) 2 2x − 4
nên h đồng biến trên [2; +) . Do đó u + u + + u
= u + u + u + u + u + + u + u 1 2 2019 ( 1 2 3) ( 4 5) ( 2018 2019 ) 3 3 3 =
+ u + u + h u + + h u  + 3 + + ( h 2) + + ( h 2) = 4038 2 3 ( 4) ( 2018) 2 2 2
Bài 6: Cho số thực a và xét dãy số ( x thoả mãn n ) 2 2 2 x + x + x n+2 n 1 + n *
x = x = 1, x = 0, x = + a,n 1 2 3 n+3 6
a) Chứng minh rằng với a = 0 thì dãy ( x hội tụ. n )
b) Tìm số thực a lớn nhất sao cho dãy ( x hội tụ. n ) Lời giải: 2 2 2 x + x + x
a. Chứng minh rằng với a = 0 thì dãy ( x hội tụ. Với a = 0 thì +2 1 + x = n n n . n ) n+3 3 2 2 2 x + x + x x + x + x
Dùng quy nạp chứng minh được x (0;1),n  3 . Ta có n+2 n 1 + n n+2 n 1 + x =  n . n n+8 3 3
55 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
Sử dụng bổ đề: Cho k là số nguyên dương và  , , ,
  là các số thực dương có tổng bằng 1. 1 2 k
Xét dãy (u bị chặn dưới thoả mãn * u
  u + u + + u ,n . n ) n+k 1 + 1 n 2 n 1 + k n+k
Khi đó dãy (u hội tụ. n )
Áp dụng bổ đề trên ta suy ra điều phải chứng minh.
b. Tìm số thực a lớn nhất sao cho dãy ( x hội tụ. n ) 2 L
Giả sử ( x hội tụ đến L . Khi đó L là nghiệm của phương trình
L + a = 0 . Phương trình n ) 2 1 1 2 2 2 x + x + x 1
này có nghiệm khi a  . Với a = , ta có n+2 n 1 + x = n + . n+ 2 2 3 6 2 u +1
Dùng quy nạp chứng minh được x (0;1),n  2 . Xét dãy (u u u n . n ) 2 n * : = 0, = ,   n 1 n 1 + 2
Dễ thấy (u là dãy tăng, u (0;1) nên (u hội tụ đến 1. Dùng quy nạp chứng minh được n ) n ) n u  min x x x n  , , . 3n 3n 1 − 3n−2 
Thật vậy, với n = 1, (*) đúng. Giả sử (*) đúng đến n . Ta có 2 2 2 2 x + x + x 1 u +1 3n 3n 1 − 3n−2 x = +  n = u 3n 1 + n 1 + 6 2 2 2 2 2 2 2 2 x + x + x 1 u + 2u 1 u +1 3n 1 + 3n 3n 1 − n 1 + x = +  n +  n = u 3n+2 n 1 + 6 2 6 2 2 2 2 2 2 2 x + x + x 1 2u + u 1 u +1 3n+2 3n 1 + 3n n 1 + x = +  n +  n = u 3n+3 n 1 + 6 2 6 2 2
Như vậy (*) dúng đến n +1.
Như vậy (*) được chứng minh. 1
Dùng nguyên lí kẹp suy ra lim x = 1. Vậy max = . n 2 a
Bài 7: Cho dãy số (a a  0; n a = ; n = 0;1;2;...
n ) xác định bởi 0 n 1 + Chứng minh 2 1 + 2020.an 1 a  2020 2020
Lời giải: Baltic way 2020 1 1 1 1 Từ giả thiết ta có: −
= 2020; n = 1;2;3;...  = + 2020 n − 1 2 2 2 2 ( ). a a a a n n 1 − n 1
56 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] a 1 1 1 Lại có: 0 a =  a  0  2020n a  1
( 0 ) nên điều này suy ra . 2 1 + 2020.a 2020 2 2020 a 2020 0 n
Bài 8: Dãy số dương (a a a  . A a ; n  = 1;2;3;...
n ) , tồn tại số A > 0 sao cho 2 n n 1 + n Chứng minh B
tồn tại số B > 0 thỏa a  ; n  = 1;2;3;... n n
Lời giải: TST Hưng Yên ngày 1 – 2021 Từ giả thiết ta có: 2 0  a
 −Aa + a ; n  = 1;2;3;... n 1 + n n  1 
Lập bảng biến thiên cho hàm số ( ) 2
f x = −Ax + x ta có: a ; a ;...; a ;...  0; 2 3 n
4A  và đồng thời    1 
f (x) đồng biến trên 0; 4A.   Đặt dãy (b ) 2
: b = a ;b = −Ab + b
a f a = b ; a f a f b = b ;... n 1 1 n 1 + n n . Ta có: 2 ( 1) 2 3 ( 2) ( 2) 3 vậy từ
quy nạp cho ta a b ; n  = 1; 2; 3;... n n
Mặt khác: ta có lim b = 0 lim nb nb n
và dùng Cesaro suy ra tồn tại n
( n) bị chặn trên bởi B B
hay từ đây: a b  ; n  = 1;2;3;... n n n
Bài 9: 2. Chứng minh rằng tồn tại dãy số x
vô hạn các số thực thỏa mãn đồng thời các n n 1 = điều kiện sau
i) 0  x  2 với mọi i = 1, 2,3, i 1 i) x x
với mọi 1  i j . i j j
Lời giải: Trường Đông miền Nam 2014 – ngày 1
Ta sẽ xây dựng dãy số này bằng quy nạp như sau.
Với n =1 , ta chọn a = 1. 1
Giả sử ta đã xây dựng được n  1 số hạng đầu của dãy số này thỏa mãn điều kiện đề bài, tức là 1
với mọi 1  i j n , ta đều có a a  . i j j
Ta sẽ chứng minh rằng tồn tại số a thỏa mãn đồng thời các điều kiện n 1 + 0  a  2 n 1 +   1 a a  , i = 1, 2, 3,,  n i n 1 +  n +1
57 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] Thật vậy,
Xét hoán vị (i,i ,i của bộ số (1, 2,, n) sao cho 0  a a   a  2. 2 n ) i i i 1 2 n
Các số này chia đoạn [0 ; 2] thành n +1 phần rời nhau nên phải tồn tại một đoạn nào đó, giả sử 2 là a , a  
có độ dài không nhỏ hơn
(để đơn giản, ta xét a = 0, a = 2 ). i, ij 1 +  n +1 i i 0 n+2 a + a i i Khi đó, ta chọn 1 + a = j j
thì ta dễ dàng thấy rằng với mọi i {1, 2, ,  } n , ta có n 1 + 2 1 2 1 a aa a  = . i n 1 + i n 1 + j 2 n +1 n +1
Do đó, ta luôn xây dựng được số hạng tiếp theo khi đã có các số hạng trước đó của dãy.
Vậy tồn tại dãy số thỏa mãn đề bài. Ta có đpcm. H + H + + H Bài 10: Tính n 1 n 2 2 lim + + n n→ nHn 1 1 1 Với H = 1+ + + + ,n 1. n 2 3 n
Lời giải: Crux - 4608 + 1 Với mỗi số tự nhiên , n m ta có H = H + m nn m n+ k k =n 1 + n n −1 1 nH + + + + H + H + + n H n n n n + n + Do đó: 1 + +2 2 1 2 2 lim = lim n n→ n→ nH nH n n n n −1 1 nH + + + + n k +1 n n + n + n 1 Vì 0 
1 với mọi 1 k n , ta có 1 2 2 1  n 1+ =1+ . n + k nH nH H n n n
Sử dụng định lý kẹp và lim H = + n suy ra kết quả.
Bài 11: Với 𝑎, 𝑏, 𝑐 là các số thực xét dãy (𝑥𝑛)𝑛≥1 được định nghĩa bởi 𝑎 𝑏 𝑐 𝑥𝑛 = + + ∀𝑛 ≥ 1. 3𝑛 − 2 3𝑛 − 1 3𝑛
Đặt 𝑦𝑛 = 𝑥1 + 𝑥2 + ⋯ + 𝑥𝑛 ∀𝑛 ≥ 1. Chứng minh rằng dãy (𝑦𝑛) có giới hạn hữu hạn khi và chỉ khi 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 = 0.
Lời giải: Đề xuất DHBTB 2019 – Quảng Trị 𝑎+𝑏+𝑐 Đặt 𝑑 = . Khi đó 3 𝑑 1 1 1 1 1 1 𝑥𝑛 − = 𝑎 ( − ) + 𝑏 ( − ) = 2𝑎 ⋅ + 𝑏 ⋅ . 𝑛 3𝑛 − 2 3𝑛 3𝑛 − 1 3𝑛 (3𝑛 − 2)3𝑛 (3𝑛 − 1)3𝑛
58 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] Suy ra 𝑛 𝑛 𝑛 𝑑 1 1
∑ (𝑥𝑘 − ) = 2𝑎 ∑ + 𝑏 ∑ = 2𝑎 ⋅ 𝑢 𝑘 (3𝑘 − 2)3𝑘 (3𝑘 − 1)3𝑘 𝑛 + 𝑏 ⋅ 𝑣𝑛(1) 𝑘=1 𝑘=1 𝑘=1 (trong đó 𝑢 𝑛 𝑛 𝑛 = ∑ 1 𝑘=1 và 𝑣 (3𝑘−2)3𝑘 𝑛 = ∑ 1 𝑘=1 ). (3𝑘−1)3𝑘
Dễ thấy (𝑢𝑛) là dãy tăng, và 𝑛 𝑛 𝑛 1 1 1 1 1 𝑢𝑛 = ∑ < ∑ = ∑ ( − ) = 1 − < 1 (3𝑘 − 2)3𝑘 (3𝑘 − 2)(3𝑘 − 1) 3𝑘 − 2 3𝑘 − 1 3𝑛 − 1 𝑘=1 𝑘=1 𝑘=1
nên dãy (𝑢𝑛) có giới hạn hữu hạn, giả sử là 𝑢0. Tương tự, dãy (𝑣𝑛) cũng có giới hạn hữu hạn, giả sử là 𝑣0. 𝑑
Do đó, từ (1), ta suy ra lim ∑𝑛 (𝑥 𝑘=1 𝑘 − ) = 2𝑎𝑢 𝑘 0 + 𝑏𝑣0, hay 𝑛 1
lim (𝑦𝑛 − 𝑑 ⋅ ∑ ) = 2𝑎𝑢 𝑘 0 + 𝑏𝑣0. 𝑘=1 Từ đây, do lim ∑ 1 𝑛 𝑘=1 = + nên (𝑦 𝑘
𝑛) có giới hạn hữu hạn khi và chỉ khi 𝑑 = 0. Ta có điều cần chứng minh. 1
Bài 12: Xét dãy số thực vô hạn x ; x ;...; x − −  1 2 thỏa mãn x x x với mọi số nguyên n m+n m n m + n
dương m,n . Chứng minh rằng (x là cấp số cộng. n ) Lời giải: Ta có
(x x x x = xx xxx x a+1 a )
( b+1 b) ( a+b+1 a b+1) ( a+b+1 b a+1) 2 |x
x x |+|x
x x ∣ a+b+1 a b+1 a+b+1 b a+1 a + b +1
Do đó: với mọi giá trị m,n ( 2 2 x
x x x = x
x x x + x x x x  + m+1 m )
( n+1 n) ( m+1 m) ( a+1 a) ( a+1 a) ( n+1 n) a+m+1 a+n+1
Cho a tiến ra vô cùng ta suy ra x
x = x x = d, nm+1 m n n+1
hay đây là một cấp số cộng.
Bài 13: Cho dãy số {x } 0  x x n thỏa mãn và 0 1
59 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
1+ x (1+ x .x = 1+ x 1+ x .x , n  1. n n 1 − n 1 + ) n 1 − ( n n 1 + )
Chứng minh rằng dãy số {x } n
có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó.
Lời giải: Đề xuất DHBTB Quảng Nam 
▪ 0  x x nên tồn tại  ,    0; sao cho : 0 1 1 2    2  2 2
x = tan  , x = tan  0 0 1 1 ▪ Ta có 1 + x 1 + x x
= 1 + x 1 + x x 1 ( 0 2 ) 0 ( 1 2 )  1 ( + x  1 1 .tan 1 x .tan 2 0 ) = ( +  2 1 ) cos cos 1 0 cos − cos  +   +  0 1 0 1 2 0 1  x = = tan  x = tan 2 2 sin − . sin 2 2 1 0
▪ Xét dãy số { } như sau: n       ,  0,  0 1  2    .  1  =  +  n 1 + ( n n 1−)  2
Phương trình sai phân này cho ta  + 2 n  2  1 −  0 1  = + ( −  ).  . n 0 1 3 3 2   Do đó mà  + 2 0 1 lim  = . n n→+ 3
▪ Ta chứng minh bằng quy nạp 2 x = tan  . n 1 + n 1 + Từ đó ta được
60 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]   + 2  2 2
lim x = lim(tan  ) = tan  =  . n n →+ →+ (lim n n n n→+ ) 2 0 1 tan  3   
Bài 14: Cho dãy số thực ( x là dãy đơn điệu giảm và lim x = 0 . Dãy ( y được xác định như n ) n ) n n sau y =  − x n =
Chứng minh dãy số ( y có giới hạn hữu hạn. n ) n
(( )k1 k), 1,2,3,... k 1 =
Lời giải: Đề xuất DHBTB 2017 – Vĩnh Phúc
Do ( x là dãy đơn điệu giảm và *
lim x = 0  x  0 n   n ) n n Ta có y
= −x + x x + x −...− x + x = y + x xy 2n 1 2 3 4 2n 1 − 2n 2n−2 2n 2n 1 − 2n−2 y
= −x + x x + x x + ...+ xx
+ x  −x + x  −x 2n 1 ( 2 3) ( 4 5)
( 2n−2 2n 1−) 2n 1 2n 1
Do đó ( y là dãy đơn điệu giảm và bị chặn dưới nên tồn tại lim y = a 2n ) 2n Ta có y
= −x + x x + x −...− x + x x = y + x xy 2n 1 + 1 2 3 4 2n 1 − 2n 2n 1 + 2n 1 − 2n 2n 1 + 2n 1 − y
= x x + x x + ...+ xx + xxx 2n 1 + ( 1 2 ) ( 3 4 )
( 2n 1− 2n ) 2n 1+ 2n 1+ 1
Do đó ( y là dãy đơn điệu tăng và bị chặn trên nên tồn tại lim y = b 2n ) 2n 1 + Mặt khác ta có y
= −x + x x + x −...− x + x x = y x 2n 1 + 1 2 3 4 2n 1 − 2n 2n 1 + 2n 2n 1 +
Chuyển qua giới hạn ta được lim y = lim y x
b = a . Do đó dãy số ( y có giới hạn hữu hạn. n ) 2n 1 + ( 2n 2n 1+)
Bài 15: Cho trước k số khác không a1; a2; …; ak thoả mãn với mọi số tự nhiên n lẻ ta có n n a + a + ... n
+ a = 0 . Chứng minh rằng k chẵn và giả sử k = 2m thì các số a1; a2; …; ak có thể 1 2 k
phân chia thành m cặp sao cho tổng của 2 số trong mỗi cặp bằng 0.
Lời giải: Đề xuất DHBTB Hưng Yên 2017
Do k hữu hạn nên trong k số a1; a2; …; ak ta chọn được số có giá trị tuyệt đối lớn nhất. Giả sử số đó là a1.
61 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] n na   a
Theo giả thiết, với mọi n lẻ ta có: 2 1 +   + ... k +   = 0 ( ) 1 a a     1 1 a Do a i   =
1 có giá trị tuyệt đối lớn nhất nên 1, i 2,3...k a1 a
Ta chứng minh, tồn tại i để i = 1 − a1 a
Giả sử không có số nào trong các số i bằng -1. a1 a a
Giả sử i = 2, 3, .., t thì i = 1 và với i = t + 1, ..., k thì i  1. a a 1 1 n na   a  Khi đó, từ (1)  t 1 S + =   + ... k +   = t
−  S = t với mọi n lẻ a a     1 1 n aa t
Do i  1 với i = t + 1, ..., k . Chọn n lẻ đủ lớn để i   
với i = t + 1, ..., k . a a k t   1 1 n n      a a t 1 S + =   + ... k
+    t (mâu thuẫn) a a     1 1 a
Do đó, trong các số i có ít nhất 1 số bằng -1. a1 a Giả sử 2 = 1
−  a1 + a2 = 0. a1
Còn lại k – 2 số: a3; a4; ...; ak.
Nếu k chẵn lặp lại lập luận trên  đpcm
Nếu k lẻ thì phải có 1 số trong các số đã cho mà mọi luỹ thừa lẻ của nó đều bằng 0  số đó bằng 0 (mâu thuẫn)
Vậy ta có điều phải chứng minh.
62 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]a = b = 1
Bài 15: Cho hai dãy số dương a , b xác định như sau: 1 1  n n b = a .b − 2018 n   , n  2.  n n n 1 − n 1 Cho lim b 2017 , đặt S . Tính lim S . n n n n a a a n k ... 1 1 2 k Lời giải: Do lim b 2017 , b
0 n suy ra dãy b bị chặn. Nên tồn tại số dương M sao cho n n n n 0 b M n . n b 2018 a b bn an n 1 1 n suy ra : n b 2018 n 1 1 1 b a b b b n 1 n n n 1 . n a a ...a a a ...a a 2018 2018a a ...a 2018a a ...a 1 2 n 1 2 n 1 n 1 2 n 1 1 2 n n 1 1 b b Suy ra 1 n S n a a a a a a a a k ... 2018 2018 ... 1 1 2 k 1 1 1 2 n b b b b Lại có n 2 3 . ... n a a ...a b 2018 b 2018 b 2018 1 2 n 2 3 n t b M Do hàm số f t đồng biến trên 0; nên k k t 2018 b 2018 M 2018 k n 1 b M M Suy ra n 0 khi n do 1 . a a ..a M 2018 M 2018 1 2 n 2019 Vậy lim S . n n 2018
Bài 16: Cho dãy số (u ) giảm và limu = 0 , với mỗi số nguyen dương n , đặt n n
v = u + u + ... + u nu
, z = u + u + ...+ u n 1 2 n n 1 + n 1 2 n
Chứng minh nếu (v ) bị chặn thì (z ) hội tụ. n n
Lời giải: Chọn đội tuyển năng khiếu 2012
Vì (u ) giảm và limu = 0 nên dãy (u ) là dãy dương. n n n
Giả sử dãy (v ) có chặn trên là L; ta thấy dãy (z ) tăng nên chỉ cần chứng minh dãy này n n cũng bị chặn trên.
63 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
Ta có: v = z nu
L z nu + L n n n 1 + n n 1 + z nu
= u + u + ... + u nu = u + ... + un + 1 u + uuvL n n+2 1 2 n n+2 1 n 1 + (
) n+2 n+2 n 1+ n 1+
và làm tương tự ta suy ra z nu + ; L  ; n m +  n n+m .
Cố định n ; cho m ra vô cùng thì lim u = 0 n u = n+m và suy ra lim . 0 n+m ta có: z  ; L n  = 1; 2; 3... n
và suy ra dãy đã cho bị chặn trên. Hay dãy đã cho hội tụ. Bài 17: 1
Các số thực dương x sao cho biểu thức 2 x
là số chính phương được viết thành một 2x
dãy số tăng a a a a   0 1 2 3 1 1 1 1
a) Với n = 1, 2,3, ký hiệu tổng s = + + + + . Chứng minh n 2 2 2 2 2 2 2 2 a a a a a a a a 1 0 2 1 3 2 n n 1 −
rằng dãy số (s không bị chặn trên khi n → + . n )
b) Chứng minh rằng aa
có 3 chữ số thập phân đầu tiên sau dấu phẩy là giống 2018 2019 nhau. Lời giải: a) Đặt 2 ( ) 2− = − x f x x với  −
x  0 . Dễ thấy f liên tục và ( ) = 2 + 2 x f x x
ln 2  0 nên f đồng biến trên (0; +) .
Với n  0 , xét phương trình 2
f (x) = n Ta thấy 2 n 2 f ( ) n n 2− = −  n và 2 −(n 1 + ) 2 2
f (n +1) = (n +1) − 2
 (n +1) −1  n nên phương trình 2
f (x) = n có nghiệm duy nhất thuộc ( ;
n n +1) . Do đó a  (k; k +1) với mọi k = 0,1, 2, k Từ đó ta có đánh giá 2 2 0  a a = a a a + a
 2(k +1+ k)  6k nên k k 1 −
( k k 1−)( k k 1−) 1  1 1 1  s  + + + n   6  1 2 n −1  1 1 1
Ta có bổ đề quen thuộc + +
+ → + khi n → + nên s → + khi n → + . 1 2 n n
64 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] 1
b/ Ta sẽ chứng minh rằng a n +
với mọi n  10 . Thật vậy, n 1000 2  1   1   1 − n+    n 1  1000  2 1 − 0 2 f n + = n + − 2  n + + − 2      n 6  1000   1000  500 10 1
Do đó, ta có đánh giá chặt hơn là n a n + nên a , a
đều có cùng ba chữ số n 1000 2018 2019
thập phân đầu tiên là 000 .
Bài 18: Cho dãy ( x y  1; y  0
n ) bị chặn và dãy ( y ) thỏa ( n ) là cấp số nhân công bội . n 1 Biết x y + x
 1 + y x ; n = 1;2;3... x n n n+2 ( n ) n 1 +
Chứng minh ( n ) hội tụ. Lời giải:
(nk)(nk 1 + ) Từ giả thiết: xxy xx y y x x   y + − q x x n+ n+ n ( n+ n ) . . n n− ( n n− ) n 1 k 2 ... 1 2 1 1 1 k ( k k 1+).
Từ đây làm tương tự và cộng theo vế cho ta: n
1(ni)(ni 1 + ) n 1 + −i 2 xx   y q x x ;  , n k +  k 1 + n+2 k ( k k 1+) i=k Vì ( y k y  1; k   k , k n k
n ) có công bội lớn hơn 1 nên tồn tại 0 để k 0 . Khi đó, xét 0 thì xx xx k 1 + n+2  x x
và do (x ) bị chặn nên k 1 + n+2 lim = 0 . Vậy, cố n 1 ( k k 1+) ( n n n→+ n 1
i)(ni 1 + ) n 1
(ni)(ni 1 + ) + −i 2  y q n 1 + −i 2  y q k k i=k i=k
định k k và cho n → + ta có x x  0; k
  k hay dãy (x k n ) giảm từ trở đi. Từ đây 0 k k 1 + 0 0
suy ra dãy đã cho có giới hạn.
65 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]  2019 a = ,  1  2018
Bài 19: Cho dãy số (a xác định bởi công thức . n )  2 n
a = a + 2 a + ,n 1 n 1 + n nan n 1
a) Chứng minh rằng dãy số (b xác định bởi b =  có giới hạn hữu hạn khi  n ) n → + . n = a i 1 i ni
b) Xét dãy số (c được xác định bởi c =  , kí hiệu
là phần nguyên của số thực n )   [x] x . n  = a i 1 i
Chứng minh rằng mỗi số nguyên dương đều có xuất hiện trong dãy (c . n )
Lời giải: Đề xuất DHBTB Lào Cai 2018
a) Ta sẽ chứng minh bằng quy nạp rằng 2 2
n a  (n +1) với mọi . n n 2 na −1 2  Xét hiệu 2 2 2 a
− (n +1) = a n + 2( a n) +
−1 = (a n ) n  +  1 n 1 + n n n ( ) aa a n  + n nn  2019 Ngoài ra, 2 a =
1 nên từ (1) bằng quy nạp, dễ dàng chứng minh được rằng 2
a n với mọi . n 1 2018 n
66 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
Khi đó a a + 2 a +1 aa +1 (2) n 1 + n n n 1 + n Ta cũng có 2019 2 a =
 2 nên từ (2) bằng quy nạp, ta chứng minh được 2
a  (n +1) với mọi n  1. 1 2018 n
Từ đó, với mỗi n nguyên dương, ta có 2 2
n a  (n +1) nên n 1 1 1 1 1 1 1 b  + + +  1+ + + + = 2 −  2. n 2 2 2 1 2 n 1 2 2 3 (n −1)n n
Suy ra (b ) bị chặn trên, mà dãy số (b ) tăng thực sự nên nó có giới hạn hữu hạn. n n 1 1 1 1
Trước hết ta chứng minh kết quả quen thuộc sau: + + + + → + khi n → + .  1 2 3 n Thật vậy, ta có x
e x +1 với x  0 nên x  ln(x +1), x   0 . 1 1  i +1
Thay x bởi , ta có  ln
= ln(i +1) − ln i   . i ii n 1 n
Suy ra   ln(i +1) − ln i = ln(n +1) → + khi n → + . = i i 1 i 1 = Theo câu a, ta cũng có 1 n n 1    với mọi . n 2 n a (n +1) 4n n Đặ 1 2 3 n 1  1 1 1 1  t s = + + + + thì s  + + + + nên s → + . n   a a a a n 4 1 2 3 n n 1 2 3 n
Khi đó, với mỗi số nguyên dương m thì tồn tại n để s m . n
Gọi n là chỉ số đầu tiên để s m thì s
m . Ta phải có s m +1 vì nếu không thì 0 n n 1 − n 0 0 0
n0 = s s 1 = = −
, mâu thuẫn. Điều này cho thấy rằng c [s ] . m 0 n 0 n 1 a n n 0 0 0 n
Vậy mỗi số nguyên dương đều có xuất hiện trong dãy (c ) . n 1
Bài 20: Cho dãy số (a với a = 1 và a =
với mọi số nguyên dương n . Chứng minh n ) 1 n 1 + (2n +1)an rằng
(a) Dãy (a có giới hạn hữu hạn n ) (b) a +
+ a  2n +1 −1 với mọi số nguyên dương n . 1 n
Lời giải: Đề xuất DHBTB 2018 – ĐHSP Hà Nội
(a) Từ công thức xác định dãy ta suy ra (a là dãy dương. Với mỗi số nguyên dương n ta có n ) 1 2n +1 a = = a n+2 (2n + 3)a 2n + 3 n n 1 +
67 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] Vậy a
a với mọi số nguyên dương n . Từ đây ta suy ra hai dãy con (a và (a cùng 2n 1 + ) 2n ) n+2 n
giảm. Thành thử từng dãy đều có giới hạn hữu hạn là a,b  0 . Từ giả thiết 1 a a =  nn 1 + n + 2n +1 4n −1 4n −1 3
cho n →  ta được ab = 0 . Vậy a = 0 hoặc b = 0 . Lưu ý rằng a = a = = 2n 1 + 2n 1 − 4n +1 4n +1 5 4n − 3 4n − 3 5 1 Và a = a = =  . 2n 2n−2 4n −1 4n −1 7 3 4k −1 4k − 3 Do 
k = 1, n nên a
a với mọi n . Suy ra a b . Vậy a = 0 . n+ 4k +1 4k −1 2 1 2n 4k −1 4k +1 3(4n +1) Mặt khác 
k = 1, n nên a
a với mọi n  . n+ + 4k +1 4k + 3 2 1 2 4n + 3 n
Thành thử cho n →  ta được ngay b = 0 . Tóm lại a = b = 0 nên dãy (a có giới hạn hữu hạn n )
và giới hạn đó bằng 0 .
(b) Ta chứng minh bằng quy nạp theo n . Đầu tiên ta thấy bất đẳng thức đúng với n = 1, 2 . Giả
sử rằng khẳng định đã đúng tới n  2 . Khi đó theo giả thiết quy nạp và bất đẳng thức Cauchy a +
+ a = a + + a + a + a
 2n −1 −1+ 2 a a 1 n 1 + ( 1 n 1 − ) ( n n 1+) n n 1 + 2 2 4 = 2n − 1 − 1 + = 2n + 3 − 1 + − 2n + 1 2n + 1
2n − 1 + 2n + 3
 2n + 3 −1 ( luu ý a + b a + b , , a b  0)
Bài 21: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên . Giả sử tồn tại các số p  0 và q (0; ) 1 sao cho
f ( x)  p, f ( x)  q, x
  . Chứng minh rằng dãy số ( x xác định bởi x = 0; x = f x n 1 + ( n ) n ) 0
giới hạn hữu hạn.
Lời giải: Đề xuất THHV chuyên Hùng Vương 2019
f ( x) có đạo hàm trên
nên f ( x) liên tục trên
. Với mọi x, y  , x y, theo định lí
Lagrange tồn tại z  ( x; y) sao cho f ( x) − f ( y) = f ( z)( x y)  f ( x) − f ( y) = f ( z ) x y
68 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
Do f ( x)  q, x
  nên f (x) − f ( y)  q x y .
Xét hàm số g ( x) = f ( x) − x . Ta có f ( x) liên tục trên
nên g ( x) liên tục trên .
Mặt khác g (− p) = f (− p) + p  0 và g ( p) = f ( p) − p  0 (do f ( x)  p, x
  ) nên g ( x) = 0 có
nghiệm trên đoạn − p; p.
Giả sử phương trình f ( x) = x có hai nghiệm phân biệt a b thì theo định lí Lagrange tồn tại
c  (a;b) sao cho f (a) − f (b) = f (c) a b a b = f (c) a b f (c) = 1 , mâu thuẫn với
giả thiết f ( x)  q, q (0; ) 1 , x   .
Do đó phương trình f ( x) = x có nghiệm duy nhất, giả sử là . Ta có f ( ) = .
Khi đó ta có x − = f x
f   q x −   q x − n ( ... n . n 1 − ) ( ) n 1 − 0 Do q  (0; ) 1 nên lim n
q = 0 , theo nguyên lí kẹp ta có lim x = . n n→+ n→+
Bài 22: Xét dãy f (x) (n = 0,1,2,…) các hàm số xác định trên [0;1] thoả mãn f (x) = 0 và n  0 1 f (x) = f (x) + − + ( 2 x (f (x)) với n = 0,1,2,… n 1 n n ) 2 nx Chứng minh rằng
 f (x)  x với n  ,x [0;1] n 2 + n x
Lời giải: Đề xuất THHV 2019 – Yên Bái
Với x [0;1] đã được xác định, để đơn giản trong trình bày ta kí hiệu 2 x = a , a [0;1] và x = f (x) , n 
, (Bài toán chuyển về bài toán dãy quen thuộc). Như vậy ta có: n n 2 2 a − x n a [0;1], x = 0, x = x + với n = 0,1,2,… 0 n 1 + n 2 2 na Ta cần phải chứng minh:  x  a n 2 + với n  na
Ta chứng minh BĐT (1) bằng quy nạp theo n.
Với n = 0 thì (1) đúng vì x = 0 . 0
Giả sử (1) đã đúng với n = k ( k 
), ta sẽ chứng minh (1) cũng đúng với n = k + 1
69 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] 2 2 a − x Ta có k x = x + . k 1 + k 2 2 2 a − x  a + x  Suy ra k k a − x = a − x − = (a − x ) 1− (2) k 1 + k k   2  2  a + x a + a
Chú ý: Theo giả thiết quy nạp x  a  a − x  0 và k 1− 1− =1− a  0 k k 2 2
Do đó từ (2) ta nhận được a − x  0 , tức là x  a (3) k 1 + k 1 + 2 k.a
Lại theo giả thiết quy nạp  x  a k 2 + , suy ra: k.a 2  a + x   k.a  a  2a  a  2a k (a − x ) 1−    a −  1− = 1−  k      2  2 + k.a   2  2 + ka  2  2 + (k +1)a vì 2
2(2 + ka) − (2 − a)(2 + (k +1)a) = a(2 + (k +1)a) − 2a = (k +1)a  0 . 2 2a (k +1)a Hệ quả là x  a − = k 1 + 2 + (k +1)a 2 + (k + (4) 1)a Từ (3) và (4) ta có: 2 (k +1)a  x  a k 1 + 2 + (k +
suy ra điều cần chứng minh. 1)a  1 a = 1, a = 1 2  3 
Bài 23: Cho dãy số (a xác định như sau:  n ) (1+ a + a + a a n ) (1 n . 2 ) n n+2 *  =    ( n N 1+ a a n+ ) , 2 2 n 1 1 + 34 Chứng minh rằng *
a + a + ... + a  , n   N . 1 2 n 21
Lời giải: Đề xuất THHV 2018 – Lai Châu
Biến đổi công thức truy hồi về dạng (a +1 a a +1 a a +1 .a n+2
) n 1+ ( n 1+ ) n ( 2 ) 1 ( = = ... = = 2 a +1 a a +1 a a + 1 .a n 1 +
) n+2 ( n ) n 1+ ( 1 ) 2
70 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] a +1 a +1 Và đưa về n 1 + n * = 2. , n
  N , từ đây rút ra a a n 1 + n a +1 − a + n n 1 1 1 n * = 2 . = 2 , n   N a a n 1 1 *  a = , n   N n 2n − . 1 n 1 1 1 n 1 Tách  =1+ + +  = 2i −1 3 7 = 2i i i 1 1 4 i 1 1 2 − 1 1 Vì  = − , i   4 i i i 1 2 −1 2 −1 2 − −1 2i − nên 1 n 1 31 n  1 1  31 1 1 34   +  − = + −    đpcm. i i 1 2 −1 21  2 − = =
−1 2i −1 21 7 2n i i 1 21 1 4 a
Bài 24: Cho dãy số (a xác định bởi a = 1, a = n ,n  1. n ) 1 n 1 + a +1 n
Chứng minh rằng lim na = 0 . →+ n n
Lời giải: TST Hà Nội 2020
Dễ thấy a  0,n  1 và dãy (a giảm thực sự. Ta chứng minh bằng quy nạp với mọi n  1 thì n ) n 1 a  (*) n n
Dễ thấy điều này đúng với n =1 . Giả sử nó đúng với n , khi đó ta có a 1 1 1 a = n =   n 1 + a + 1 1 1 n + n n +1 n + a a n n
n  1. Vì thế khẳng định (*) cũng đúng với n +1, nên nó đúng với mọi n . 1
Vậy khi cho n → + thì lim a = 0 . Do đó dãy ( y xác định bởi y = , n  1 n ) →+ n n n an
là dãy tăng thực sự (vì dãy (a giảm thực sự) và lim y = + . n ) →+ n n Bây giờ đặt x = ,
n n  1 thì theo định lí Stolz ta thấy: n
71 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] xx 1 x Vì: n 1 lim + n = lim
= lim a = 0 nên lim na = lim n = 0 →+ →+ yy 1 1 →+ n n n n n n→+ n→+ y n 1 + nn a a n 1 + n a Bài 25: Cho (a
là một dãy số thực thỏa mãn a = 1 và a = n n )n 0 0 n 1 + 2 2 n a + a +1 n n Tìm 3 lim n a . → n x Lời giải: a 1 n Nhận thấy an = , do vậy dãy y =
a là dãy dương bị chặn trên bởi L nn 1 + 2 2 n a n i n i=0 1 1 Ta có 2 = n + a +
, lần lượt cho n = 0;1; 2;... và cộng theo vế cho ta n a a n 1 + n 1 −  n a +1 1 1
(n −1)n(2n −1) − n n n k = +  n 1 ( 1) (2 1)
a +1; n = 1; 2;3;... Suy ra, k =0 = + a 6 k 3 3 3 n a 6n n n k =0 n 1 −  n a +1 kk =0 lim
= 0 theo định lý kẹp nên suy ra 3 n→ n 1
(n −1)n(2n −1) 1 Nên lim = lim = . Do vậy, 3 lim n a = 3 . 3 3 n n→ n→ n a 6n 3 n→ n Bài 26: Cho ( x
là dãy số tăng và tồn tại số a  2 thỏa mãn x
ax − (a −1)x , với mọi n 1 . n )n 1 n 1 + n n 1 −
Chứng minh rằng dãy ( x có lim là + . n )n 1 Lời giải: Ta có xx a x x  2 x x
x x x x , với mọi n = 2;3;4;... n 1 + n 1 −
( n n 1−) ( n n 1−) n 1 + n n n 1 − Đặt y = x
x thì rõ ràng dãy ( y
là dãy số dương tăng ngặt nên y y ; n  = 2; 3;... và n ) n n 1 + n n 1 n 1
suy ra x x = y ; x x y ; x x y ;...; x xy 2 1 1 3 2 1 4 3 1 n n 1 − 1 và cộng theo vế suy ra
x x n − 1 y  lim x = + n 1 ( ) 1 n . Bài 27:
72 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] 2n − 5 a. Dãy số ( x x = 1; x = x , n = 2;3;4...
S = x + x + ... + x S n ) thỏa 1 n n 1 2n − Đặt n 1 2 n , tính lim n . 2n − 3 b. Dãy số ( x x = 1; x = x , n = 2;3;4...
S = x + x + ... + x S n ) thỏa 1 n n 1 2n − Đặt n 1 2 n , tính lim n . Lời giải: a. Từ giả thiết ta có
2nx = (2n − 5) x  2nx − 2 n − 1 x = 3 − x
 3S = 2x − 2 n + 1 x n n 1 − n ( ) n 1− n 1 − n 1 ( ) n 1+ 2n − 5 2(n − 2) n − 2 2 Mà lại có: x = xx = x  ...  x n n 1 − n 1 − n 1 2n 2n n − và điều này suy ra n(n − 1) 2 2 0 2  nx
x ; n = 2;3;4;...  lim nx = lim n + 1 x = 0 lim S = n 2 n ( ) n 1 n . Vậy . − 1 + n 3
b. Tương tự như câu a, ta có S = 2x − 2 n + 1 x n 1 ( ) n 1+.
Cần chứng minh lim (n + 1) x = 0 n 2n − 1
2n − 1 2n − 3 2n − 5 3 1 Ta có: x = x = ... = . . ... . x n 1 + . 2(n + 1) n
2(n + 1) 2n 2(n − 1) 1 2.3 2.2
Lại có: (2n − 1) (2n − 3)  2(n − 1); (2n − 3) (2n − 5)  2(n − 2) …; 3.1  2 nên ( − − − n + )
2n 1 2(n 1) 2(n 2) 2.2 2.1 2n − 1 1 x  . . ... . x = x ; n  = 2;3;... n 1 + 2n
2(n − 1) 2(n − 2) 1 2 2.3 2.2 n
Mà 0  (n + 1) x ; n  = 1;2;3... lim n + 1 x = 0 S = n 1 + nên ( ) n suy ra lim 2 n
Bài 28: Cho hai dãy số ( x ), y xác định bởi x = a, y = ;
b a  2, b  0 và n ( n ) 0 0 x y y = 0  + + n 1 n 1 n  , n   . 2 y + 2 = xn 1+ n
Chứng minh rằng với mọi số thực a,b dương, hai dãy số ( x ), y có giới hạn hữu hạn. Tìm giới n ( n ) hạn đó.
Lời giải: Đề xuất DHBTB 2019 – Lê Quý Đôn
Từ công thức xác định dãy, ta có:
73 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] 2 x = y + 2  2, n   n n 1 + (1)
Từ (1) và kết hợp với giả thiết: x y
= y y & y cùng dấu, với mọi giá trị n. n 1 + n 1 + n n 1 + n
nhưng y = b  0  y  0, n   . (2) 0 n
Từ (1) và (2) suy ra x  2, y  0, n   . (3) n n
Áp dụng (3) và từ công thức truy hồi của dãy, ta có: 1 1 1 b y = x y
 2y  0  y y y  ...  y = . n n 1 + n 1 + n 1 + n 1 + n 2 n 1 − n 1 + 0 n 1 2 2 2 2 +  b  Mà lim = 0  lim y = 0  và n  1  2 +  n lim x = lim y n ( 2 +2 = 2 n 1 + ) n + 1 2 x
Bài 29: Dãy ( x x = 1; x = x + ; n = 1;2;3;.... lim n n ) thỏa 1 n 1 + n nx Tính 2n + 1 n
Lời giải: TST Nam Định 2021
Dễ thấy dãy ( xn ) dương
Từ giả thiết, ta bình phương hai vế: 2 +  +  2 2 n 1 n 1 2 2 x = x + 2. +    xx  2; n  = 1;2;3... n = n n 1 + n n   1 n . + n n x và cho 1;2;3;....; và cộng  n  theo vế ta có 2 2 xx  2 ; n n  = 1;2;3... x  2n + 1; n  = 1;2;3... n 1 + 1 và suy ra n 1 + và suy ra lim x = + n 2
n + 1 n + 1    n + 1 Ta có: lim ( 2 2 xx = lim2. +    = 2 lim x = +  lim = 0 n 1 + n ) n  . n x    do n .  nx n    n 2 2 2 x x x n
Theo Cesaro suy ra lim n = 2  lim n = lim n . = 1 n 2n . + 1 n 2n + 1
74 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
Nhận xét: Ta thấy xx  0; n   x x n 1 + n
( n) là dãy tăng và dương; giả sử ( n) bị chặn n + 1 1
trên thì tồn tại lim x = L  0 lim = n và chú ý rằng: . n x
L . Từ đề bài, lấy lim hai vế thì n 1 L = L + x = +
L (Vô nghiệm). Vậy, lim n .
75 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
BÀI TẬP ÔN THI ĐỘI TUYỂN 2021 – 2022 LẦN I Ngày soạn: 29/09/2021
Bài 1: Cho P ( x) 2 x mx ; n , m n + = + + 
, ta kí hiệu F (n) là tập các giá trị m sao cho
P (x) = 0 có nghiệm nguyên và S = n ;n ;... F n 1 2
 là tập các giá trị n sao cho ( ) chứa hai giá trị k 1
liên tiếp. Chứng minh tập S là vô hạn và lim   1 . k→+ i 1 = ni Lời giải: Các phương trình 2 2
x mx + n = 0; x − (m + 1) x + n = 0 đều có nghiệm nguyên nên 2 2 2 2
m − 4n = p ; (m +1) − 4n = q với ,
p q là các số nguyên và q p  0 Từ đây suy ra 2 2
2m +1 = q p , và có thể q p = 2x +1, q + p = 2 y +1, với y x  0 là các số nguyên. Điều này suy ra 2 2 2 2 2 2 2
q p −1  q p −1
 q p −1  2 2 2
4n = m p =   − p =  − p  + p  2 2 2      2 q − ( 2 p + p + ) 2 q − ( 2 2 1 p − 2 p + ) 1 1 = 
= (q p −1)(q p +1)(q + p −1)(q + p +1) 2 2 4 1
= (2x)(2x + 2)(2y)(2y + 2)  n = x(x +1)y(y +1) 4
n  0 ta có x, y  0 . Ngược lại, nếu n = x(x +1) y( y +1) với các số nguyên dương x y tthì 2 2 m =
p + 4n = ( y x) + 4n = 2xy + x + y = x( y +1) + (x +1) y
m +1 = 2xy + x + y +1 = xy + (x +1)( y +1) . Nên tập S là vô hạn vì các phần tử dạng
n = x(x +1) y( y +1) . 1  1  1  1 1 Khi đó,      
 = 11 = 1 lim k tồn tại và lim  k 1 . n x x y y n k →+ n S
x ( +1)  y ( +1) k →+  1 1  i 1 = n i i 1 = i
Bài 2: Let ( x ) , y
be two sequences of strictly positive numbers, such that n ( n ) n 1 n 1
76 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] 2 2 x + y x + y n n n n * x , y , for all n n 1 + n 1 + 2 2
a) Show that the limits of the sequences ( x + y and ( x y exist. n n ) n n )n 1 n 1
b) Show that the limits of the sequences ( x ) , y exist and are equal. n ( n ) n 1 n 1
Lời giải: RMC 2008, Tr 53
Define the sequences s , p by s = x + y , p = x y for all n 1 n n n n n n n n 1 1 a) we have x s p , y s p , whence s s , p
p . It follows that the sequences n 1 + n n n 1 + n+ n n+ 2 2 n n 1 1 n (s and ( p
are nondecreasing and therefore have a limit. n ) n )n 1 n 1
b) if s →  , we get, using the above inequalities, that x →  and y →  n n n 1
If s s  , then the sequence ( p is bounded above by 2
s ,so it converges to some n ) n n 1 4 1 1 2 p s . We also have 2 p = x y
s whence, passing to the limit, we obtain the reverse n+ n+ n+ 4 1 1 1 4 n inequaliry. 1  1 1 1 Since x , y s s p , it follows that 2 x s = y s = s − 4 p → 0 n n  ( 2  − 4 n n n ) 2  n 2 n n 2 n 2 n n 1 1
so x s and y s . n 2 n 2
77 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
BÀI TẬP ÔN THI DỰ TUYỂN 2021 – 2022 LẦN II Ngày soạn: 5/10/2021
Chủ đề: Dãy số và công thức tổng quát. 3 u + 9u − 6 Bài 1: Cho dãy số n 1 − n 1 u = ; a u − = 1 n
. Tìm các giá trị của a để dãy đã cho có giới 2 3u − 6u + 7 n 1 − n 1 −
hạn hữu hạn và tính giới hạn trong các trường hợp đó. Lời giải: Nếu a = 1 − thì u = 1 − ; n   lim u = −1 n n . (u + 1 un− )3 ( 3 n− )2 1 1 Xét a  1 − ta có u + 1 = ; u − 3 = n và các điều này suy ra 2 n 2 3u − 6u + 7 3u − 6u + 7 n 1 − n 1 − n 1 − n 1 − n−1 3 3 u − 3  u − 3   a −  + b n n− 3 3 1 =   = ... n =   = b u = u 1  u 3  + + a    + 1 n n  1 − b n n 1 − n Xét các TH: a − 3 1/ lim b = +  1 u = −
a a  −  u = − n nếu a + 1 nên suy ra lim 1 n . Vậy 1; 1 lim 1 n . Kết
hợp trường hợp đã xét ta suy ra a  1  lim u = −1 n . a − 3 2/ lim b = 0  1 u = a   u = n nếu a + 1 nên suy ra lim 3 n . Vậy 1 lim 3 n . a − 3 3/ Nếu = 1 a
thì không tồn tại a . + 1 a − 3 4/ Nếu = 1
−  a = 1  u = 1; nu = a hay suy ra lim 1. + 1 n n
Bài 2: Cho dāy số (u thỏa n ) 2 2(n + 2) u
n + n + n + u n+ ( 3 2 4 5 2 1 ) n
u = 1;u = 4; u =
, n  , n  1 1 2 n+2 n + 3
78 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] n 1 1 Chứng minh rằng:   ; n  = 1;2;3... i 1 = (i + 11) .u 8 i Lời giải: Từ giả thiết ta có: 2 2 (n + 3)u
= 2(n + 2) u − (n + 2)(n +1) u (1) n+2 n 1 + n
Đặt u = n!.v ; v = 2; v = 1 n + v
= n + v n + n n 2 1 thì (1) suy ra ( 3) 2( 2) (
1)v và có thể viết thành n+2 n 1 + n
(n + 3)v n + 2 v = n + 2 v n + 1 v ; n = 1;2;3;... n+2 ( ) n 1+ ( ) n 1+ ( ) n
Vậy làm tương tự cho ta: (n + 3) vn + 2 v
= 3v − 2v = 4; n = 1;2;3;... n+2 ( ) n 1+ 2 1 và tiếp tục suy 4n − 2 2 2n − 1
ra (n + 1) v − 2v = 4 n −  v =  u = n n ( 1) ( ) !. 1 n n + 1 n n + 1 n 1 n i 1 1 n 1 1 n  1 1  + 1 Lại có:  =   =   −   . + + − +  + +  i 1 = (i 11)u i 1= 2 i i i = i i = i i i
( 11)(2 1). ! 4 i 1 !.( 2) 4 i 1 ( 1)! ( 2)! 8  i + 1 1 Ta có: 2 2 ( )(   + +  + −   (đúng) + i − )
(i + ) 2i 6i 4 2i 21i 11 15 15i i 11 2 1 2 2 2 x + 45 n 1
Bài 3: Cho dãy số ( x +2
x = 2; x = 3; x = 7; x = 18; n x = lim  n ) thỏa 0 1 2 3 n+4 x . Tính = x x n i 0 i i+2 Lời giải:
Nhận xét: dãy ( xn ) với cách xác định như trên là duy nhất. Lại chú ý rằng khi tính thêm vài giá
trị nữa x = 18; x = 47 x = 3xx x = a + b 3 4
nên ta dự đoán n+2 n+1 n hay chứng minh n n n với , a b là nghiệm phương trình 2
x − 3x + 1 = 0 .
Mệnh đề đã cho đúng với n = 0;1; 2; 3 và giả sử mệnh đề đúng với mọi giá trị
n = 0;1;2;3...; k + 3 và ta chứng minh mệnh đề đúng khi n = k + 4 . Xét ( k+ k a + b + )2 2 2 + 45 k+ k+ + + 47 ( k k
a + b )( k+4 k+4 2 4 2 4 a + b a b ) k+4 k+4 = = = a + b k k k k k k a + b a + b a + b Điều này suy ra k+4 k+4 x = a + b n = k + x = a + b k+4 nên mệnh đề đúng khi 4 hay ta có n n n .
Lại chú ý rằng: từ giả thiết ta có 1 1  x xn+4 n+2 =  − x x 45 x x    n n+2  n+2 n
79 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] nên n 1 1  x x x x x x x x n+4 n+2 n+3 n 1 + n+2 n 4 2 lim  = lim  − + − + − + ... + −    i=0 x x 45 x x x x x x x x i i+2  n+2 n n 1 + n 1 − n n 1 − 2 0  1  x x x x    n+ n+ 1 7 4 3 3 2 2 = lim  + − −  = 2a − 6 − 45 x x x x 45    2    n+2 n 1 + 1 0  a
Bài 4: Cho a = 0, a = 2 , and 1 a = 2 −
n với n 1. Tính lim 2na . 0 1 n 1 + a → n n n
Lời giải: Mathematical Reflection 2014 U297 
Ta chứng minh quy nạp: a = 2sin n 2n    Chú ý: 2sin = 2sin 0 = 0 = a ; 2sin
= 2sin = 21 = 2 = a 0 0 1 1 2 2 2
Giả sử mệnh đề đúng khi n = k − 1; n = k ta chứng minh mệnh đề đúng khi n = k + 1  2sin k 1 − a    Ta có: k 1 − 2 2 a = 2 − = 2 − = 2 − 2cos = 4sin = 2sin . k 1 + k k 1 + k 1 a  2 2 2 + k 2sin 2k
Hay mệnh đề đúng khi n = k + 1 và suy ra điều cần chứng minh . Cuối cùng ta có    sin  n n n+  1 2 lim 2 a = lim 2 sin = lim n n  2   = 2 n→ n→ 2 n→     2n  2 3 u + 1 − 1
Bài 5: Cho dãy số u = ; n u = ; n = 1;2;3... 1 n 1 3 + u Chứng minh rằng n 1 1 1 n 1 ... 2 + + + +  − 2; n = 1;2;3... u u u 1 2 n
Lời giải: HSG Hà Nội 2019   Đặt u = tan u = n = 1
và ta chứng minh quy nạp được tan ; 1;2;3... 1 3.2 n 3.2n   
Mặt khác, lại có đánh giá tan x  ; x x   0; 2  nên   1 1 1 1 1 1 3.2 3.2n 3 ... ... ... ( n 1 2 + 2) n 1 2 + + + +  + + +  + + = −  − 2 u u u       1 2 n tan tan tan 2 3.2 3.2 3.2n
80 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
Từ đây suy ra điều cần chứng minh.
Bài 6: Cho trước các số , x ,
y z khác 0 thỏa xy + yz + xz = 0 và đồng thời x + y + z  1 . Xét các a
= xa + yb + zc n 1 + n n n
dãy (a );(b ); cb
= za + xb + yc a n n ( n) thỏa n 1+ n n n . Tính lim n .
c = ya + zb + xan 1 + n n n Lời giải: Ta xét 2 2 2 a + b + c
= x + y + z a + b + c n+ n+ n+ ( 2 2 2)( 2 2 2 1 1 1 n n
n ) và áp dụng liên tiếp quy n 1 − tắc này để suy ra 2 2 2
a + b + c = x + y + z a + b + c n n n ( 2 2 2) .( 1 1 1).
Lại có:  x + y + z = (x + y + z)2 2 2 2 0  1 nên suy ra ( 2 2 2
lim a + b + c ) = 0  lim a = 0 n n n n (Theo định lý kẹp).  1 1 1 
Bài 7: Cho dãy số dương (a lim + + ... +  = + n ) thỏa  a a a  . Đặt  1 2 n a a ...a 1 2 n x = S
S = x + x + ... + x n (
, chứng minh dãy ( n ) xác định bởi hội
a + 1 a + 1 ... a + 1 n 1 2 n 2 )( 3 ) ( n 1+ ) tụ và tính giới hạn. Lời giải: x a
Từ cách đặt cho ta n 1 + n 1 + =
x = a x a x , n =1,2, n 1 + n 1 + n n+2 n 1 + x a +1 n n+2
Lấy tổng hay vế từ 1 đến n −1, ta được (S x = a x a x n 1 ) 2 1 n 1 + n
Mặt khác lại xét đánh giá: a a a a a 2 n n 1 + 1 1 0  a x = a =  n 1 + n 1 (a + ) n+ 1 (a + ) 1 (a +      n+ ) 1 1 1 1 1 1 2 3 1 1+ 1+  1+   a a a a k =2  2   3   1 +  k n
Ta suy ra lim a A = 0 Vì vậy, ta được lim S = a x + x = a  lim S = a . n 1 + → n n 2 1 1 1 n 1 n n→ n→
81 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]  1 2  8
Bài 8: Dãy số ( x x ; a x 1  = = + − x + ; n = 1;2;3;...
n ) xác định bởi 1 n 1 +   n + 1  (n + 1)2 n  (n + 1)2
Tìm a để dãy đã cho có giới hạn hữu hạn. Lời giải:
Công thức truy hồi được viết lại (n +1)x nx 8 n 1 + = n + (n + 2)(n + 3) (n +1)(n + 2)
(n +1)(n + 2)(n + 3) Do đó nx x 8 8 n 1 = + + + (n +1)(n + 2) 2.3 2.3.4
n(n +1)(n + 2)   1 1 1 1  = + 4 − + + −   6  2.3 3.4 n(n +1)
(n +1)(n + 2)    1 1   2 4 = + 4 − = + −   6
 6 (n +1)(n + 2)  6 3 (n +1)(n + 2)   2  (n +1)(n + 2) + − 4    6 3  Từ đó suy ra x = n n  2  2  2 Nếu
+  0 thì lim x = + khi +  0 và lim x = − khi +  0 6 3 n 6 3 n 6 3  2
Như vậy để dãy số ( x có giới hạn hữu hạn, buộc + = 0 hay  = 4 − . Khi  = 4 − thì n ) 6 3 4 − x = → 0 n n
Vậy để dãy số đã cho có giới hạn hữu hạn thì  = 4. − Bài 9:n n 1   
Cho k là số nguyên dương, đặt a = k k n . n ( 2 + +1) +  ,    2    1
Xét dãy (s thỏa mãn: s = n nn ,  1 n ) a a i 1 = i 1 − i 1 +
82 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
Chứng minh rằng dãy (s hội tụ và tìm lim s . n ) n Lời giải:
Xét dãy (b xác định bởi: b = 2,b = 2k b
= 2kb + b ,n 1 n ) 0 1 n 1 + n n 1 − n n Khi đó b = k k k k n . n ( 2 + + ) +( 2 1 − +1) ,   n n n 1   n 1    Vì b k k b
b  ,n  nên a = k k b n n ( 2 + +1) +   = ,  n ( 2 + +1) +  +1    2  n n   2  n  
Khi đó với mọi n  1, ta có: n 1 n 1 1 n bb 1 n  1 1  1  1 1  i 1 + i 1 − s = n  =  =  =  −  =  −  a a b b k b b b k b b b b k b b b b i= ii+ i= 2 ii+ i= 2 ii i+ i= 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1  i 1 − i i i 1 +   0 1 n n 1 +  1
Từ đó suy ra lim s = . n 2 8k u  = 2 1 
Bài 10: Cho dãy số 
u + 2u + ... + (n −1)u . Đặt v = n n u u . Tìm n ( + ) 1 (3 + 2). . 1 2 n 1 n nu − = , n  1 1 n  2  n(n −1)
lim (v + v + ... + v 1 2 n ) . Lời giải: Với n  3 , ta có 2 3
u + 2u + ... + (n −1)u + nu = (
n n −1)u + nu = n u . 1 2 n 1 − n n n n 3
u + 2u + ... + (n − 2)u
+ (n −1)u = (n −1) u . 1 2 n−2 n 1 − n 1 − 2 3 u (n −1)
n −1  n  Suy ra 3 3
n u = nu + (n −1) n u  = = (*) . n n n 1 −     3 u n n
n   n +1 n 1 − Từ (*) cho n = 3, 4, 5,.... 2 2 2 u u u u
 n −1  n − 2   2    n n −1 3  12 n n n 1 − 3 = . .... =  . ...        . ..... =   2 u u u u
 n   n −1   3     n +1 n 4  n (n +1) 2 n 1 − n−2 2 
83 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]   4 3n + 2 1 1   Suy ra u = và v = 4. = 4. − và khi đó n 2 n n (n +1) ( + )2 ( + ) 2 2  n (n n n n + 1 . 1 . 2 ) 
(n +1)2 .(n + 2)  1 1  v v ... v 4.  + + + = −
 lim v + v + ... + v = 2 1 2 n . 2 ( 1 2 n )  2 
(n + 1) (n + 2)   
Bài 11: Cho dãy số (an ) thỏa 2 2 n 2 1 a = ; a = a + a
na − 2 ; n = 1;2;3... 1 n 1 3 + (
n + 1)(n + 2) ( n n )
(n + 1)(n + 2) ( n ) 2 1 1
Chứng minh rằng a + a + ... + a H
; n = 1;2;3... Trong đó, H = 1 + + ... + 1 2 n n 3 n 2 n
Lời giải: Đặt b = na n
n thì dãy đã cho trở thành 2 2
a + n a + n ( 1) 2 b = ; n b = ; n = 1;2;3... 1 n 1 3 + n + 2 b + n Khi đó, xét b
− 1 = b − 1 . n b  1 b nn 1 + ( n ) n và do nên quy nạp ta suy ra 1; + 2 1 n b + n n + n 1 Từ đây: b − 1 = b − 1 .  b − 1 ; n  = 1;2;3;... n 1 + n n
Áp dụng liên tiếp đánh giá này + 2 n + 2 n 2 2 1 2 1 cho ta b − 1  b − 1 = . ; n  = 1;2;3;... b  1 − . n 1 + n Và điều này suy ra + 2 n 3 n + 2 n 1 + 3 n + 2 1 2  1 
với mọi giá trị n . Suy ra a  − .  n = n n  Và từ đây suy ra n(n +  ) , 1;2;3;... 3 1  1 1 2  1  2
a + a + a + ... + a  1 + + ... + − 1 −   H − 1 2 3 n 2 n 3 n  + 1 n  3
Bài 12: Cho dãy số a xác định bởi n   a =1 1 a =3 2  2an  2  a = + 1+ a , n = 2, 3, 4, n 1 +   n 1−  nn −1 
84 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]  1 1 1  Tính lim  + + ... +   3a 4a n + 2 a  1 2  ( ) n Lời giải: 2a a a a a a a n  2   n n   n n   n n  Ta viết lại 1 − 1 − −2 −3 a = + 1+ a = 2. + + a = 2 + + 2 + + a = ... n 1 +   n 1−   n 1 −     n−2 nn −1   n n −1   n n −1 
n − 2 n − 3  Vậy suy ra: 2n 2na   a a = 2. i    + a = 2. i    + 1; 2n 1 + 1 i  1 = i i   1 = i  2n 1 − 2n 1  a −   a  2n 1 −  a a = 2 i    + a = 2 i  
 + a − 2a = 2 i    + 1 2n 2 2 1 i  =2 i i   1 = i i   1 = i na   1 a  2a n + n n 2 Vậy: a = 2. i    + 1 a = 2. a − 1 +  + 1 = a + = a n 1 + và suy ra n 1 + ( n ) n n . Áp i  1 n n n = i  2   1 1
dụng liên tiếp công thức này ta suy ra a =
n + 1 n + 2  a = n n + 1 n 1 + ( )( ) n ( ) 2 2 . Vậy  a a a    n 1 1 1 1 2 lim  + + ... +  = lim  + ... +  3 4 n + 2 2 1.2.3 n  (n + 1)(n +   2)  1  1 1  1 = lim  −  = 4  2 
(n + 1)(n + 2) 8 
Bài 13: Cho dãy (a
a = 1; a = 2; a = 1 + a a ...a + a a ...a , n   2
n ) xác định bởi n . Tìm + n− ( n− )2 1 2 1 1 2 1 1 2 1 m 1 *
số thực M nhỏ nhất sao cho   M, m   . i 1 = ai Lời giải: 2
Ta viết lại giả thiết a = 1 + a a ...a + a a ...a
= 1 + 1 + a a ...a a a ...a n 1 + 1 2 n 1 − ( 1 2 n 1−) ( 1 2 n 1 − ) 1 2 n 1 −
Ta tính thêm: a = 3; a = 7 3 4 …
Khi đó, ta chứng minh quy nạp a a ...a + 1 = a ; n   2 n = 1 2 n 1 − n .
2;3 thì mệnh đề đúng. Giả sử
mệnh đề đúng đến n ta chứng minh mệnh với n + 1
85 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] Ta có: a
= 1 + 1 + a a ...a a a ...a
= 1 + a .a a ...a = 1 + a a ...a n 1 + ( 1 2 n 1 − ) 1 2 n 1 − n 1 2 n 1 − 1 2
n hay mệnh đề đúng
với n + 1 và suy ra mệnh đề đúng với mọi n và suy ra a  1; n = 2; 3; 4... n Từ đây suy ra: 2 a
= a a + 1; n = 2;3;4;... n 1 + n n
(1) và hơn nữa có biến đổi 1 1 1 a − 1 = a a − 1  = − ; n = 2;3;4;... n 1 + n ( n ) a a − 1 a − 1 n n n 1 + m 1 1 1 1 suy ra *  = 1 + − = 2 −  M; m   . (2) i 1 = a a − 1 a − 1 a − 1 i 2 m 1 + m 1 +
Mặt khác, ta có dãy (a a = L a  . Nhưng
n ) tăng nên giả sử dãy bị chặn thì tồn tại lim 1 n do 1 n
mặt khác lấy lim hai vế (1) lại có L = 1 và suy ra vô lý hay lim a = + n .
Khi đó, từ (2) lấy lim hai vế cho ta 2  M . Và khi M = 2 thì bất đẳng thức đúng nên M = 2 là giá trị nhỏ nhất cần tìm. 2 2
Bài 14: Cho dãy (a a + a .a
= 2 a + a − 1 , n = 2;3;4;...Đặ n ) thỏa n 1 + n n 1 − ( n n ) t  u u u
u = (a + a a + a ... a + a lim n n−  + + ... + n n n 1 − ) ( n 1 − n−2 ) ( 2 1) , tính 1 2 a .a a a a a    .  n 1 + n n n 1 − 3 2  Lời giải: 2 2 2
Từ giả thiết ta suy ra: a
+ 2 − a = a a + 2 − a = a a a + 2 − a = ... = 0 n 1 + n n ( n n 1 − ) n n 1 − ( n 1 − n−2 ) (vì 2
a + 2 − a = 0) . Và điề 2 a
= a − 2; n = 1;2;3;4;... 2 1 u này suy ra: n 1 + n
Khi đó, ta chứng minh quy nạp được a  2 , điề a a = + n
u này suy ra ( n ) là dãy tăng và suy ra lim n . Lại biến đổi: a
a = a a a + a ; n = 2;3;4... n 1 + n
( n n 1−)( n n 1−)
và nhân vế theo vế ta suy ra 1  u u u    u n n− 1 1 1 1 = aa lim + + ... +  = lim  −  = n ( n 1+ n) 7 và do đó: 1 2  a .a a a a a  7  a a  49 .  n 1 + n n n 1 − 3 2   2 n 1 +  2 2
Bài 15: Cho dãy số (u
u = 1;u = 42;u = 3u + 8 u
+ u , n = 1;2;3... n ) thỏa 1 2 n+2 n ( n 1+ n) Tính
u + u + u + ... + u 1 3 5 2n 1 lim +
u + u + ... + u 2 4 2n Lời giải:
86 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] 2 2 2
Từ giả thiết ta có: u
− 6u .u + u = 8u u − 6u .u + u = 8u n+2 n+2 n n n 1 + và tương tự cũng có 2 2 2 n 1 + n 1 + n 1 − n−2 n 1 − . 2 2
Trừ vế theo vế ta có (u − 3u = 3uu , n = 2;3;4... n +2 n ) ( n 1+ n 1−)
Từ giả thiết ta có: u
− 3u  0  3uu  0 n+2 n n 1 + n 1 − nên suy ra u = 3u
+ 3u u , n = 2;3;4... n+2 n 1 + n n 1 −
Phương trình đặc trưng là 3 2
x − 3x − 3x + 1 = 0 có các nghiệm 1
− ; x = 2 + 3; x = 2 − 3 1 2 và suy ra n n n
công thức tổng quát của dãy là: u = . a − + b + + cn ( 1) (2 3) (2 3) và suy ra (2n 1 + ) (2n 1 + ) xx
u + u + u + ... + u = 7 − n + + b x + c x n+ ( 1) 1 1 1 2 . . 1 3 5 2 1 1 2 2 2 x − 1 x − 1 1 2 2n 2 x − 1 n x − 1 2 1 2 2
u + u + u + ... + u = 7n + . b x + . c x 2 4 6 2n 1 . Từ đây suy ra 2 2 2 x − 1 x − 1 1 2 (2n 1 + ) (2n 1 + ) xx − 7 − (n + 1) 1 1 1 2 + . b x + . c x 1 2 2 2
u + u + u + ... + u x − 1 x − 1 1 3 5 2n 1 + 1 2 lim = lim = x 2n 2n 1
u + u + ... + u x − 1 x − 1 2 4 2n 2 1 2 2 7n + . b x + . c x 1 2 2 2 x − 1 x − 1 1 2 n + 1 n Chú ý: lim = lim = 0 2n+2 2n+2 x x 1 1 2 x .x
Bài 16: Cho dãy ( x n 1 x = 2; x = 4; − n x = ; n = 2;3;4... n ) thỏa 1 2 n 1 + Tính 2 x + xx n n 1 − n 1 −  (       x − ) 1 1 1 lim 1 1 −  1 − ...1 −  n   x   x   x .   n 1 −   n−2   1   Lời giải:
Ta biến đổi giả thiết: 2 x .x x + x x + x n 1 − n n nn+ n x =  x x + x = x x + x  = n+ 2 n+ ( n n− ) n− ( n+ n ) 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 x + xx x .x x .x n n 1 − n 1 − n 1 − n n 1 + n
87 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
Khi đó, từ đẳng thức cuối suy ra: 2 2 2 2 x + x x + x x + x x n nn+ n n 1 1 1 2 1 = = ... = = 1  x = = x + 1 + n 1 x .x x .x x .x + x − 1 n
x − 1 và từ đây quy nạp ta n 1 − n n 1 + n 2 1 n nx  1; nx x = + n
và suy ra ( n ) là dãy tăng, suy ra lim n . x x     n 1 1 1 Lại có: 1 = 1 − , n = 1;2;3...  = 1 − ...1 − x x xx x    n 1 + n n 1 +  n   1  Hay ta có:        x x lim(x − 1  −   −   −  = = n ) 1 1 1 . 1 1 1 ... 1 lim n 2   x  x   x  x   n 1 −   n−2   1   n 1 + n
Bài 17: Dãy ( x 2 2
x = 0  n = 0; x = x + 1 − .x n n ) thỏa n n 1 + n khi 0. Tính +3 ( ) n  2   2      ( 1 − )n   ( 1 − )n 1−   ( 1 −  )2  lim  + 1  + 1... + 1  . 2 2 2   x     x     x  n n 1  − 2        Lời giải:
Thay n = 0 và n =1 ta có 2 x = x và 2
x = x , do đó x = x = 1. Từ điều kiện suy ra 1 1 2 2 1 2 2 2 2 2 x
= x + x and x = x x 2n 1 + n 1 + n 2n n 1 + n 1 − Trừ theo vế ta có: 2 2 x
x = x + x = x 2n 1 + 2n n n 1 − 2n 1 −
Ta chứng minh quy nạp: x = x + x , n  1 (1) 2n 2n 1 − 2n−2
Thật vậy, x = x + x và giả sử (1) đúng đến n . Thì 2 1 0 (*) xx = x
x x + x = x + x
x x + x x
= x + x = x n+ n n+ n n+ n− ( n+ n )2 n n+ ( n+ n )2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 n 1 + n 2n 1 +
Vậy từ các điều trên ta suy ra: x = 0; x = 1; x = x + x 0 1 n+2 n 1 +
n và công thức tổng quát là n n  1 + 5   1 − 5  x = . a   + . b   n  2   2     
88 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] xx xx + Biến đổi: +2 1 + 1 = 1 − =
x .x x = −1 . x .x
x = ... = −1 n n n n n n+2 n n 1 +
( ) ( n 1+ n 1− n) ( ) 1 2 2 x xn 1 + n n+ x .x 1 − n+2 n ( ) 1 điều này suy ra = + 1 và khi đó ta có 2 x x n 1 + n 1 +   ( 1 − )n   ( 1 − )n 1−   ( 1 − )1  x x x x x x       + n+ nn n− 1 5 1 1 2 3 1 lim + 1 + 1 ... + 1 = lim . ... =  . 2 2 2       2 2 2  x   x   x  x x x 2 n n 1 − 2 n n 1 − 2      
Bài 18: Cho dãy (a
thỏa a = 0, a = 1, a = 2, a = 6 và n )n0 0 1 2 3 a
= 2a + a − 2a a ,n  0 . n+4 n+3 n+2 n 1 + n
Chứng minh rằng an chia hết cho n với mọi * n Lời giải: 1 + 5 1 − 5
Cách 1: Phương trình đặc trưng: 4 3 2
x − 2x x + 2x + 1 = 0 có nghiệm a = ;b = 2 2
(mỗi nghiệm đều là bội 2) n n  1 5   1 5  + −
Suy ra công thức tổng quát: a = A n + B
 + A n + B   n ( 1 1 ) ( 2 2 )  2  
2  . Lập hệ và giải ra     n n 1  1 5 1 5      + −
công thức tổng quát suy ra a n   =   −   n 5  2   2        
Cách 2: Ta tính vài số a = 0, a =1, a = 2, a = 6, a = 12, a = 25; a = 48 xét 0 1 2 3 4 5 6 a a a a a a 1 2 3 4 5 6 = 1; = 1; = 2; = 3; = 5; = 8... 1 2 3 4 5 6
Từ đây, ta chứng minh quy nạp
an = F , n = 1;2;3... n n
Giả sử mệnh đề đã cho đúng đến n + 3; ta chứng minh mệnh đề đúng với n + 4 .
89 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] a = 2(n + 3)F + (n + 2)F − 2(n + 1)FnF n+4 n+3 n+2 n 1 + n = 2(n + 3)F + (n + 2)F − 2(n + 1)Fn FF n+3 n+2 n 1 + ( n+2 n 1+) = 2(n + 3)F + 2F − (n + 2)F n+3 2n+2 n 1 + = 2(n + 3)F + 2F − (n + 2) FF n+3 2n+2 ( n+3 n+2)
= (n + 4) (F + F = (n + 4)F n+3 n+2 ) n+4 n n 1  1 5 1 5      + −
Nếu làm cách 1 thì cần chứng minh     −    . 5  2   2        
Nếu làm cách 2 thì hiển nhiên.
Bài 19: Dãy số (a xác định bởi a =1, a =  2a
+ a + + a  ; n 1. n ) 1 n n 1 − n−2 1    1 1 1  Tính lim  + + ... + a a a a a a    .  2 3 4 5 2n 2n 1 +  Lời giải:
90 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
91 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
Document Outline

  • Bài 2: Cho dãy số xác định bởi