


























































































Preview text:
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
CHUYÊN ĐỀ DÃY SỐ
ÔN DỰ TUYỂN 2020 – 2021 LẦN 1 Nội dung:
1. Tính giới hạn theo định nghĩa, định lý kẹp, định lý Weierstrass, dùng công thức tổng quát…
2. Các tính chất, đánh giá xung quanh dãy số. 1 a
Bài 1: Cho dãy số (a thỏa a 0,a = a + lim + . n ) 1 n+1 n a + a + ... + . Tính n 1 a a 1 2 n n Lời giải:
Từ giả thiết, ta có (a là dãy dương và tăng ngặt, suy ra a + a +...+ a na và điều này suy n ) 1 2 n n 1 1 1 1 ra a a + a a + 1+ + ...+ . n+1 n n+1 1 na a 2 n n n 1 1 1
Giả sử dãy (a bị chặn trên bởi M, suy ra 1+ 1+ + ... + cũng bị chặn, hay n ) a 2 n n 1 1 1 1+ 1+ + ... +
cũng bị chặn và điều này vô lý. M 2 n a + 1 a
Vậy lima = + và từ trên ta có đánh giá: n 1 = 1 + → 1 hay n+1 lim = 1. n a a a + ... + a a n n ( 1 n ) n x .x
Bài 2: Cho dãy số (x thỏa n n+1 x =
, x x 0 . Tính lim (n n ( x − x . n+1 n ) n ) n+2 1 2 2x − x n n+1 1
Lời giải: Từ đề cho, đặt y =
ta suy ra công thức tổng quát cho y và suy ra công n x n n x .x thức cho x = ( và suy ra kết quả. x − x ) 1 2 n n + 2x − x 1 2 1 2 n+1 4 x
Bài 3: Cho dãy số (x thỏa x ,x 0 và n+1 x = + 2 , tính n+1 lim . n ) 1 2 n+2 n 2 + x x n n
1 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] x 1 1 Lời giải: Đặt n y =
và từ giả thiết suy ra y = + n n + 2 n 2 1+ . Từ đây cho ta y 2 n 1 2 1 y −1 = y −1 y −1 , n = 1; 2; 3;... y
với mọi giá trị n (dãy dương). Từ đây n+2 n n y + do 1 3 n 2 n x n x x + + 2 suy ra n lim y = 1 lim = 1 và n 1 n 1 lim = lim . .2 = 2 . n n 2 n+1 x 2 x n n
Bài 4: Cho hàm số f : D ⎯⎯
→ , nghịch biến trên D và dãy (x xác định bởi x = f x và n 1 + ( n ) n ) thỏa điều kiện:
1/ x x , x x và ( x ; x D 1 2 ) 1 3 1 2 a = f (b) 2/
có nghiệm duy nhất a = b = l trên ( x ; x . 1 2 ) b = f (a)
Chứng minh dãy đã cho có giới hạn. Lời giải:
Đầu tiên, ta chứng minh x ( x ; x D, n
. Thật vậy, có thể xét quy nạp không hoàn toàn như n 1 2 ) sau
x x x x x x ; x
x x và x x x x x x ; x x x . 1 3 2 4 4 ( 1 2 ) 1 2 2 3 3 ( 1 2 ) 3 4 3 5
Từ đó, ta có x x , x x . Quá trình này tiếp diễn liên tục cho ta điều phải chứng minh. 3 5 3 4
Xét dãy x = f f x , x = f f x
. Từ chứng minh trên ta có ( x là dãy tăng và 2n 1 − ) 2n
( ( 2n−2)) 2n 1+ ( ( 2n 1−))
(x là dãy giảm. Đồng thời (x
x ; x , x
x ; x nên hai dãy đã cho hội tụ. 2n 1 − ) ( 1 2 ) ( 2n ) ( 1 2 ) 2n )
Đặt a = lim x ,b = lim x
. Lấy lim hai vế của x = f x ta có hệ n 1 + ( n ) 2n 2n 1 − a = f (b) b = f (a)
Vậy, theo giả thiết, hệ có nghiệm duy nhất a = b = l nên lim x = l . n
Bài 5: Tìm giới hạn của dãy số (x ) biết n x = 1+ 2 1+ 3 1+
1+ (n −1) 1+ n n
2 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] Lời giải:
Với1 m n −1, đặt a = 1+ m 1+ (1+ m) 1+
1+ (n −1) 1+ n ta có m 2 2 2 2 a = 1+ ma
a − (m +1) = ma − m − 2m m m 1 + m m 1 + . 2 2
a − (m +1) = m(a − (m + 2)) m m 1 + Suy ra m | a − a | m m 1 + m+2
| a − (m +1) | | a − m + 2 |. m m 1 + | a + (m +1) | m + 2 m n −1 n −1
Từ đó | a − 3 | | a − n |
| 1+ (n −1) 1+ n − n |→ 0 (n → ) 2 n 1 − n +1 n +1 3 u + 2 Bài 6: Cho dãy n 1 u = 1,u = ,u + = . 1 2 n+2 2 u + 2 n
a. Tính giới hạn của dãy đã cho. 1 n 1
b. Chứng minh n + 2 − 2
n −1 −1, với mọi giá trị n nguyên dương lớn hơn 3. 2 i=3 iui Lời giải: a. 1 3
Cách 1: Quy nạp kết quả u và đánh giá n 2 2 1 1 2 2 u −1 u −1 + u −1 . u −1 + . u −1 n+2 n n+1 n n+1 u + 2 u + 2 5 5 n n+1
Sử dụng bổ đề và suy ra kết quả. 1 1 1
Cách 2: Từ biến đổi u −1 = u − u . 1− u 1+ , n 2 ta có kết quả. n+2 n+1 n u + ta quy nạp 2 n n n n 1 1 1
b. Thực hiện đánh giá: n −1 nu n +1 với mọi n nguyên n 2 n +1 2 nu 2 n −1 n 1 1
dương lớn hơn 2. Lại chú ý:
= n + 2 − n +1 và tương tự ta có kết quả. 2 n +1 n +1 + n + 2
3 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] (2+ Sn )2
Câu 7: Cho dãy S = 1, S =
S = a + a + ...+ a với (a là một dãy nào đó, n ) 1 n 1 + 4 + . Biết rằng S n 1 2 n n 4 hãy chứng minh a . n 9n + 7 (China Girl MO 2016 day 2) 4 4 4
Lời giải: Ta có a = S = 1, a = S − S = . Vậy −
= S − S = a hay có công 1 1 n 1 + n 1 + n − 4 + S n n 1 n a a n n 1 + n thức tính là 4 4 = a + n a a n 1 + n
Bình phương 2 vế và cộng lại, đồng thời dùng AM – GM để có a 1, n
=1,2,3,.... Ta có kết quả n 16 16 2 2 2 =
+ a + a +...+ a + 8n 9 n +1 + 7 2 2 1 2 n ( ) a a n 1 + 1 Từ đây có kết quả. x = 1 1
Câu 8: Dãy số thực (u thỏa n n −1 2
. Đặt dãy y = x − x n ) x = 2 n n+1 , chứng minh dãy n 2 x , n n (n − ) i 1 i=1
đã cho có giới hạn hữu hạn. Lời giải: 1 1 1 Ta có CTTQ: x = 1+ + + 1 2
3 x và đánh giá n+ n n n n 1 1 1 1 n x 1+ + + + x = x = 1 2 3 x n+ n n n n n n 1 n − − 1 1 n
Và đánh giá x 4 n −1 n ( ) Khi đó:
4 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] (𝑛 + 1)2 + (𝑛 + 1) + 1 𝑛2 + 𝑛 + 1 𝑦𝑛+1 − 𝑦𝑛 = 𝑥 𝑥 (𝑛 + 1)3 𝑛+1 − 𝑛3 𝑛
𝑛2 + 3𝑛 + 3 (𝑛 + 1)(𝑛2 + 1) 𝑛2 + 𝑛 + 1 = · 𝑥 𝑥 (𝑛 + 1)3 𝑛3 𝑛 − 𝑛3 𝑛 𝑥 (𝑛2 + 3𝑛 + 3)(𝑛2 + 1) = 𝑛 [ − (𝑛2 + 𝑛 + 1)] 𝑛3 (𝑛 + 1)2 𝑥
𝑛4 + 3𝑛3 + 4𝑛2 + 3𝑛 + 3 − (𝑛4 + 3𝑛3 + 4𝑛2 + 3𝑛 + 1) = 𝑛 [ ] 𝑛3 (𝑛 + 1)2 𝑥 2 = 𝑛 [ ] > 0 𝑛3 (𝑛 + 1)2
Hay ( y là một dãy tăng và bị chặn trên bởi 4 nên có giới hạn hữu hạn. n ) 1 n a
Bài 9: Cho dãy (a thỏa a = 1, a
= a + . Tính a và lim n . 2017 n ) 1 n 1 + 2 n a n n
(Kỷ yếu Olympic sinh viên 2017). Lời giải:
Cách 1: Quy nạp n a n −1, n = 1;2;3;... n
Cách 2: Ta có chặn dưới: a n theo AM – GM. n 1 + 1 1 n n
Từ đây có đánh giá: a a + . và ta đặt dãy b =
thì đây là dãy tăng (xét n từ 2 n 1 + 2 n 2 n n −1 n −1 trở lên) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Khi đó: a a + b a + b + b ... a + b + + ...+ n 1 + n n 2 n 1 − 2 n 1 − n n 1 − 2 n 2 n 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 − a a n Hay 2 2 a + b = +
. Đến đây tính được phần nguyên và giới hạn. n 1 + n 1 − n n 1 2 2 − n −1
Nhận xét: Từ cách 2, ta có một bài toán mở rộng sau 1
Cho hai dãy (a ), b thỏa b a a + b , n
=1;2;3;.... và (b là dãy tăng. Tính n ) n n 1 + ( n n ) n ( n ) 2 lim (a − b . n 1 + n ) a
Từ cách 2, ta đánh giá kết quả 2 b a + b . n n 1 + n 1 2 − n
5 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] n x
Bài 10: Dãy số (x thỏa x = x + ,x 0 . Tính n lim ,lim (x − n . n ) n ) n+1 n 1 x n n Lời giải:
Quy nạp cho ta x n với mọi giá trị n > 1. Từ đây suy ra x x + n − 2 n n+1 2 x x + n − 2 Và n+1 2 1 n + 1 n + . 1 x −1 x n − 1 Xét: x − + = − − = + − + (n 1) (x n) n (x n) n−1 do x x x 1 . n 1 n n − − x x n n 1 n 1 x n n n 1 − x x − 2 Từ đây suy ra 0 x − n +1 và suy ra kết quả. n+1 ( ) 1( 2 ) n
Bài 11: Cho dãy số ( x xác định bởi n ) x = 0, x =1 1 2 3x + 2 , n 2 n 1 x − = n 1 + 10x + 2x + 2 n n 1 −
Chứng minh dãy đã cho có giới hạn hữu hạn. Tìm giới hạn đó.
Lời giải: Đề xuất DHBTB 2019 – Thái Nguyên x +
Xét hàm số f ( x y) 3 2 , =
; x 0, y 0 10 y + 2x + . 2 1 − 0 3x + 2 30 y + 2 ' ( ) Ta có ' f = f = x y
. Nên hàm số này đồng biến y ( x 10 y + 2x + 2) 0; 0; 0, 0 2 (10y + 2x + 2)2
theo x và nghịch biến theo y. 20x + x + 2 n n 1 2 − x − = 0, n 2 . n 1 + 10x + 2x + 2 n n 1 −
Vậy 0 x 2, n
1. Vậy dãy đã cho bị chặn. n
Ta sẽ chứng minh bằng quy nạp ( x tăng và dãy ( x giảm. 2n ) 2n 1 + ) 1 15 Thật vậy, x =
x x ; x = x . 1 1 4 2 6 17 Giả sử x x . 2n 1 + 2n 1 −
6 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] Ta có x = f x , x f x , x f x , x = x . 2n+3 ( 2n 1+ 2n+2 ) ( 2n 1− 2n+2 )
( 2n 1− 2n ) 2n 1+ x = f x , x f x , x f x , x = x . 2n+2 ( 2n 2n 1+) ( 2n 2n 1−)
( 2n−2 2n 1−) 2n 3a + 2 1+ 97 a = a = b = 10b + 2a + 2 Vậy tồn tại lim x = , a lim x = b . Ta có 24 2n 1 + 2n 3b + 2 1 b = a + b = 10a + 2b + 2 2 1 1 Nếu a + b = b = − a . 2 2 1+ 97 Khi đó 2
4a − 2a +1 = 0 vô nghiệm, vậy lim x = . n 24
Bài 12: Cho các dãy số thực (a ),(b ),(c ) thỏa mãn các điều kiện sau: n n n i) a 1,b c 0, 1 1 1 c a b ii) n 1 n 1 n 1 a a ,b b , c c với mọi n 1. n n 1 n n 1 n n 1 n n n Chứng minh rằng 2 2 2 lim n (a b ) (b c ) (c a ) 0. n n n n n n
Lời giải: Đề đề nghị DHBTB 2019 – chuyên Bình Long, Bình Phước. Đặt 2 2 2 u (a b ) (b c ) (c a ) , .
n Ta sẽ ước lượng giá trị của u . Từ công thức đã n n n n n n n n cho, ta có c − a n 1 − n 1
a − b = a − b − + n n n 1 − n 1 − n 2 (c − a ) 2(a
− b )(c − a ) 2 2 n 1 − n 1 − n 1 − n 1 − n 1 − n 1
(a − b ) = (a − b ) − + + n n n 1 − n 1 − 2 n n
Xây dựng các đẳng thức tương tự với 2 2
(b − c ) , (c − a ) rồi cộng lại, chú ý rằng n n n n
(x − y)(z − x) + ( y − z)(x − y) + (z − x)( y − z) 1 2 2 2 2 2 2
= x + y + z − xy − yz − zx = (x − y) + (y − z) + (z − x) . 2
7 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] 2 1 1 n − n +1 Suy ra u = 1− + u = u
với mọi n 2. Từ đây dùng đánh giá làm trội n 2 n 1 − 2 n 1 − n n n 2 n − n +1 n +1 n +1 n 3 3u , n 2 u u = với n 3. 2 n n + , ta có 3 2 n 3 n + 2 n +1 4 n + 2 3u 3u Do đó 3 0 nu n . Dễ thấy 3 lim n
0 nên theo nguyên lý kẹp, ta có n n 2 n 2 3 lim d n 0. n
Bài 13: Cho số thực (1; 2) , xét dãy số dương (u thỏa u u + u + ... + u với mọi n > 1. n ) n 1 2 n−1
Chứng minh tồn tại hằng số C dương sao cho u Cn, n . n
Lời giải: TST Nghệ An 2021 n − 1
Nếu dùng ý tưởng quy nạp, ta đưa đến kết quả −1 C
, bằng cách xét hàm số ta có −1 2n n − 1 1 1 C và cần chọn C sao cho −1 2n 2 −1 2 1
Và để hoàn tất giả thiết đầu của quy nạp, ta chọn C = min u , . 1 − 1 2
Bài 14: Cho dãy số (a ) được xác định bởi: n 1 a = , (a + a 2 − a =1, n 1. n 1 + n ) ( n ) 1 2
a) Tìm giới hạn của dãy (a ) khi n → +∞. n
a + a + ... + a 2 b) Chứng minh rằng 1 2 n 1− , n =1,2,... n 2
Lời giải: Đề đề nghị DHBTB Quảng Nam. a. + Biến đổi (a + a 2 – a =1 n 1 + n ) ( n ) 1 a + a = n 1 + n 2 − an
8 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] 2 1 a − 2a +1 (a − n )2 1 n n a = − a = , n 1 n 1 + 2 n − a 2 − = a 2 − a n n n (1 − )21 1 1 4 1 2 + a = 0,1 ,a = = = 0,1 1 2 2 1 2 − 3 2 6 2
+ Nhận xét: a 0,
1 . Ta chứng minh bằng quy nạp n (a − n )2 1 a = 0 n 1 + 2 − an
Giả sử a 0, 1 , ta có: a 0,1 n 1 + n (a − n )2 1 1 a = =1 n 1+ 2 − a 2 −1 n Vậy a 0, 1 , n 1 n 2 − 2 (a − − n )2 1 2 2 + Với a 0, 1 , ta có: a − = − n n 1 + 2 2 − a 2 n 2 2a − + a + − n (2 2) n (2 2 2) 1 = − + + − = 2 2a a n − (2 2) 2 2 2 2(2 − a 2(2 a n ) n n ) 1 2 − 2 a − 2 2 − 2 = .2 a − a − = n a − n ( 2 n ) 2(2 − a 2 n − a 2 n ) 2 n n 2 − a 2 − 2 1 2 − 2 1 2 − 2 = n a − a − ... a − 2 n − < a 2 n 1 2 2 2 2 n n n 1 1 2 − 2 1 2 −1 = − = 2 2 2 2 2 n 1 2 −1 2 − 2 Mà lim = 0 , vậy lim a = là giới hạn cần tìm. n 2 2 2
9 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] 1 1 b. Ta lại có: (a + a 2 − a =1 = 2 − a −1 =1− a n 1 + n ) ( n ) n n a + a a + a n 1 + n n 1 + n n n 1
Suy ra: (1− a = − n k ) = = a + a k 1 k 1 k 1 + k n 2 2 n n
n − a − n = − n = k n n k 1 = (a + a a + a + 2a k k 1 + ) 1 n 1 + k k 1 = k =2 2 n 2 n = − n ≥
− n (vì a a a − a 0 ) n n 1 n 1 + n 1 + 1 a − a + 2a 2a n 1 + 1 k k k 1 = k 1 = n 2 n n − a − n k n k 1 = 2ak k 1 = n 2 n
Đặt x = a , khi đó: (*) n − x − n k 2x k 1 = 2 2 x 1 − 2 <=> 2 2
2x – 4nx + n 0 n1−
x n1+ 2 2 n 2 n ak 1− 2 Vậy k 1 = (đpcm). n 2 12
Bài 15: Cho hàm số f (t) 3 2 = t + 3t − n 2 n
a)Chứng minh rằng với mỗi n nguyên dương, phương trình f t = 0 có nghiệm duy nhất x n ( ) n dương b)Tìm lim nx và n(nx − 2) n n Lời giải 12 Xét hàm f (t) 3 2 = t + 3t − liên tục trên (0; + ) n 2 n
10 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] 2
f ' (t) = 3t + 6t 0 f (t) đồng biến trên (0; + ); n Z+ n n −12 12 Mà f (0) = <0 ; f 2 =20- >0; n ( ) n 2 n 2 n f (0).f (2) 0; n Z+ n n
Mà f (t) liên tục và đồng biến trên (0; + ) n
f (t) có nghiệm duy nhất (0; + ); n Z+ n Từ cách chứng minh trên 0 x 2 n Z+ n 3 2 12 x + 3x − = 0(1) n n 2 n 2 8 12 12 2 Mà f ( ) = + − 0 = f (x ) x n 3 2 2 n n n n n n n n + 1 2 2 x ; n Z+ n n + 1 n 2n n.x 2; n Z+ n n + 1 2n Mà lim
= 2 nên áp dụng nguyên lý kẹp lim n.a = 2 n + 1 n Đặt a n.x 2; n Z+ = − lim a = 0 n n n a + 2 n x = ; n Z+ n n Lại có:
11 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] 3 2 12 + + + a 2 a 2 3 2 12 n n x + 3x − = 0; n Z + 3 − = 0, n Z+ n n 2 2 n n n n
(a + 2)3 + 3n(a + 2)2 = 12n (a + 2)3 + 3n( 2 a + 4a = 0 n n n n n ) −(a + 2)3 n na = , n Z+ . n 3(a + 4 n ) −(a + 2)3 − − n 8 2 lim na = lim = = lim a = 0 n 3(a + 4 12 3 n ) ( n ) ( −2 lim n nx − 2 = n ) 3 u = a,v = b 0 a b 1 1 ( ) 1 + u + u v
Bài 16: Cho hai dãy (u , v thỏa n n n u =
, chứng minh dãy (u hội tụ và n ) n ) ( n ) n+1 v n 1 + v + u v n n n v = n+1 un lim v = + . n Lời giải: 1 1 1 1
Từ giả thiết ta xây dựng − = − u bị chặn u
+ 1 v +1 u +1 v + và điều này suy ra dãy ( n ) 1 n+1 n+1 1 1
trên. Mặt khác, ta có hai dãy (u , v đều là dãy tăng nên tồn tại giới hạn cho dãy (u . Nếu n ) n ) ( n )
(v bị chặn trên thì tồn tại limu = u,limv = v và điều này suy ra vô lý. n ) n n x = a 0 1
Bài 17: Cho dãy số (x thỏa 2 n
x + 2 , tính giới hạn dãy đã cho. n ) n x = . n+1 2n − 1 xn Lời giải
Quy nạp cho ta, (x ) dương n n 2 1 1 x = (x + ) .2. x . = 2; n + n+1 n n 2n − 1 n 2 xn
12 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
(x ) bị chặn dưới bởi 2 n
Vậy ta cần chứng minh dãy đã cho là dãy giảm Thật vậy, ta cần x − x 0 hay n+1 n 2n 2n + 2 x = x n n − 1 n+1 n n Mà x .2 2 hay ta cần 3 2
4n (2n −1) (n + 1) 3n −1 0 ( đúng) n+1 2n − 1 x x + Vậy n 1 n nên dãy đã cho hội tụ x 2; n n
Từ đó lấy lim 2 vế ta được lim x = 2 n 3x − x + 4
Bài 18: Dãy số (x thỏa n 1 n x = 1; x = 2; x = +
. Chứng minh dãy đã cho có giới n ) 1 2 n+2 2 2 n hạn. Lời giải:
Quy nạp cho ta dãy tăng. Đặt s = x + ... + x và cộng theo vế để có đánh giá n 1 n x x + 1 1 1 n 1 1 x = − + 41+ +...+ và lưu ý x x nên suy ra x 3 + 8 1+1− 19 và n+2 2 2 2 2 + 2 n n+1 n+2 n 2 n suy ra kết quả. 2n − 3
Bài 19: Dãy (x thỏa x = 1,x = x
. Đặt b = x + x + ... + x , tìm lim b . n ) 1 n n 1 2n − n 1 2 n n
Lời giải: Từ giả thiết cho ta b = 2 − n + 1 a
+ 2a và sử dụng đánh giá n ( ) n−1 1 1 2n − 1 3 2n − 1 2n − 3
(2n −1+ 2n −3) = (2n −2) để suy ra 0 (n +1)a n +1 và n ( ) 2 (2n+2).(2n) lim ( n + ) 1 a = 0 . n ) n x
Bài 20: Cho dãy (x thỏa n x = + , tính lim (x − n . n ) n ) n+1 x n n
13 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] n x n
Lời giải: Chú ý nghiệm phương trình x = + là đồng thời hàm số f x n ( ) x n n − 1 n 1
nghịch biến trên (0; n) . Ta quy nạp x n − 2 +
và chú ý rằng từ đây thì n n − 1 n − 2 1 n x n nên x = f x f n = n + và đồng thời n+1 n ( n ) n ( ) n n n n 1 x = f x f = = n −1 +
nên giả thiết quy nạp đúng. n+1 n ( n ) n n −1 n − 1 n − 1 Bài 19: x + 1
1. Dãy số (x dương thỏa n 1 lim
= , đặt S = x + x +...+ x , chứng minh rằng limS tồn n ) x 2 n 1 2 n n n tại.
2. Cho các dãy dương (a , b , c được xác định bởi n ) ( n ) ( n ) 1 1 1 a = a + , b = b + ,c = c + n+1 n n+1 n n+1 n b c c a a b n n n n n n
Có dãy nào trong ba dãy trên hội tụ không?
Lời giải: Vì các dãy trên đều là dãy tăng nên 1 1 1 n + 1 a a + , b b + ,c c + và điều này suy ra a + a , tương n+1 n n+1 n n+1 n n+1 0 b c a c a b b c 0 0 0 0 0 0 0 0 1
tự cho các dãy kia. Từ đây cho ta a a + a + , n = 1; 2; 3;... n+1 n n n n n + c + b 0 0 a b a c 0 0 0 0
với là một hằng số có thể chọn được. Từ đây suy ra kết quả là cả ba dãy đều có giới hạn là vô cùng. 1
3. Dãy số (x bị chặn dưới thỏa x = 3; x = 1; x + x 2x + , n
= 1; 2; 3;...đồng thời bị n ) 1 2 n+2 n n+1 2 n
chặn trên. Chứng minh dãy đã cho hội tụ.
14 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
CHUYÊN ĐỀ DÃY SỐ
ÔN DỰ TUYỂN 2020 – 2021 LẦN 2 Nội dung:
Định nghĩa giới hạn, tiêu chuẩn Cauchy và bài tập lý thuyết.
Định nghĩa: Dãy (x gọi là có giới hạn hữu hạn L nếu 0; N : x − L , n N . n ) n
Phủ định mệnh đề này, dãy (x không hội tụ về L nếu 0; N + , n N : x − L . n ) n Dãy Cauchy: Dãy (x
được gọi là một dãy Cauchy nếu 0, N : x − x , n ,m N . n ) n m
Định lý: Dãy Cauchy thì hội tụ và dãy hội tụ là dãy Cauchy. x + 1
Bài 1: Dãy (x dương có n 1 lim = , tính lim nx n ) x 3 n n x + 1 + x + 1 Lời giải: Do n 1 lim = nên n 1 N : , n
N và điều này suy ra x 3 0 0 x 2 n n 1 n + N n x x , n
N và khi đó, 0 (n + N x x và lim = 0 nên suy ra kết 0 ) 0 N +n n N 0 n+N n N 0 0 2 0 0 2 n 2 quả. x − x
Bài 2: Dãy số (x thỏa lim (x − x = 0 , chứng minh n n−1 lim = 0 n n−2 ) n ) n
Lời giải: lấy giá trị 0 bất kì thì tồn tại n để x − x , n n từ đây suy ra 0 n n−2 0 x − x = x − x − x − x + x − x − x − x ... − x − x và có đánh giá n n−1 n n−2
( n−1 n−3) ( n−2 n−4) ( n−3 n 1−) ( n +1 n 1− 0 0 ) x − x n − n + x − x . n n 1 − ( 0 ) n +1 n 1 − 0 0 x − x x − x n 1 n 1 Vậy n n 1 0 0 + − − + , n
n , từ đây suy ra kết quả. 0 n n 1
Bài 3: Dãy số (u dương thỏa lim u − u =
0 , chứng minh limu = 0 . n ) n+1 n 2 n
15 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
Lời giải: Tham khảo “Chuyên Khảo dãy số - Nguyễn Tài Chung”, tr.106 1 3
Bài 4: Dãy số (u bị chặn thỏa u u
+ u , chứng minh dãy đã cho hội tụ. n ) n+2 n+1 n 4 4
Lời giải: Tham khảo “Chuyên Khảo dãy số - Nguyễn Tài Chung”, tr.103
Bài 5: Dãy số (u bị chặn thỏa 2u u + u , n
= 1;2;3;... , chứng minh dãy đã cho hội tụ. n ) n+2 n 1 + n
Lời giải: Tham khảo “Chuyên Khảo dãy số - Nguyễn Tài Chung”, tr.104
Bài 6: Dãy số dương (u và dãy dương (x thỏa lim x = 0 đồng thời tồn tại số q thuộc (0;1) n ) n ) n sao cho u qu + x , n
= 1;2;3;... thì limu = 0 . n+1 n n n Lời giải:
Lấy 0 , ta chứng minh tồn tại N để 0 u ; n N n 1 Vì lim x = 0 N x = 1 − q ; n n n nên tồn tại 1 sao cho n ( ) 1 2 . Khi đó, ta có u
qu + x qu + 2 u qu + x
q u + q + n 1 + n n n ; n + n + n + n
;… Thực hiện tương tự cho 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 n 1 n − q ta đánh giá: u q u + . n = n +n n , với mọi 1;2;3;... 1 1 1 − q Vì lim n
q = 0 do q (0;1) nên tồn tại n : n q u ; n n 2 n 2 . Từ đó ta có 1 2 1 n n − q 1 u q u + . + = + = ; n n n +n n 2 1 1 1 − q 2 1 − q 2 2
Hay, tồn tại N = n + n u n N u = 1 2 thì 0 ; n nên lim 0 n . Áp dụng: n
Bài 6.1: Dãy số (x thỏa x = 2; x =
x + 1 . Tính giới hạn dãy đã cho 1 n+1 ( n ) n ) 2n + 1
(Xem lời giải khác sách Huỳnh Kim Linh – tr40) x = 3 1
Bài 6.2: Cho dãy số thực (xn) xác định bởi: n + 2 . Chứng minh rằng x = (x + 2),n 2 n n 1 − 3n
dãy số có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó.
16 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
Hướng dẫn cách dùng Weierstrass + Ta có * x 0, n . n
+ Ta sẽ chứng minh kể từ số hạng thứ hai, dãy số đã cho là giảm, tức là chứng minh
2(n + 2) − (n −1)x + n− n 1 2 x − x 0
0 (n + 2) − (n −1)x 0 x , n 3 (*) bằng n n 1 − n 1 − n 1 − 3n n −1
phương pháp quy nạp. Thật vậy, • 10 n=3: x = nên (*) đúng. 2 3 + + + + + • n + 2 n 2 n 2 n 2 n 2 n 3
Giả sử với n 3 ta có x , khi đó x = (x + 2) + 2 = n 1 − − n −1 n n 1 3n 3n n −1 n −1 n .
Như vậy, (xn) giảm kể từ số hạng thứ hai mà (xn) bị chặn dưới bởi 0 nên theo tính chất của dãy 1
đơn điệu, tồn tại giới hạn lim x = a , ta có a = (a + 2),a 0 nên a=1. n 3 15 u = , u = 2 1 2 8
Bài 6.3: Dãy số (x thỏa
. Tính giới hạn dãy đã n ) 2 1 2 n u + = u + u + , n n+2 n+1 n 2 2 4n − 1 cho
(Kỷ yếu hậu gặp gỡ toán học 2016)
n + 1 n 2k
Bài 6.4: Đặt S = S n , tính lim n 1 2 + n k 1 = k Lời giải: Ta có n 1 + 1 2 1 n + 2 2 n + 2 2 2 2 + S = n n k n = n + + + 1 + +2 +2 2 k n k = 2 1 2 +1 1 1 2 n + 2 n +1 2 2 2n n + 2 n + 2 = S n + + + + = +1 1 + ( n ) 2(n +1) 2 1 2 n 2(n +1) 2(n +1)
Áp dụng bổ đề suy ra lim S = 1 n
Bài 6.5: Dãy (u x , p q 0;1
n ) dương và dãy ( n ) có lim là 0. Biết tồn tại các số ( )có tổng < 1 sao cho u pu + qu + x ; n = 1; 2; 3;... u = n+2 n n 1 + n Chứng minh lim 0 n
17 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] Lời giải:
a − b = q Xét hệ phương trình suy ra 2
a − qa − p = 0 . ab = p
Xét nghiệm dương của phương trình f ( x) 2
= x − qx − p = 0, vì f (0).f (1) 0 nên phương
trình có nghiệm x = a (0;1) và chọn b = a − q (0;1) (chú ý ab = p 0 ). Ta viết lại: u a − b u
+ abu + x ; n = 1;2;3;... y
ay + x ; n = 1;2;3;... n+2 ( ) n 1+ n n n 1 + n n với y = u + bu y y = lim u + bu = 0 n n 1 +
n . Nhận xét rằng dãy ( n ) thỏa bổ đề nên lim 0 n hay ( n 1+ n ) . Mà dãy (u 0 u u + bu lim u = lim u = 0 n ) dương nên n 1 + n 1 + n n 1 + n .
Bài 7: Dãy (u thỏa điều kiện u − u q u − u , n
= 1; 2; 3;..., chứng minh dãy đã cho n ) n+2 n+1 n+1 n
có giới hạn hữu hạn. (q là số dương bé hơn 1)
(Xem lời giải sách Huỳnh Kinh Linh trang 64)
Áp dụng: Cho dãy (x thỏa x ; x 0,4nx = 6n −1 x
− 2n −1 x . Chứng minh dãy đã 1 2 n ( ) n−1 ( ) n ) n−2 cho hội tụ. Lời giải: 2n − 1 1
Từ giả thiết cho ta x − x = x − x x − x và suy ra kết quả. n n−1 n−1 n−2 n 1 − n−2 4n 2
Bài 8: Cho dãy số (u dương và dãy (S thỏa S = u + u + ... + u hội tụ. Chứng minh n ) n ) n 1 2 n S lim u = 0 . Nếu n lim
tồn tại hữu hạn thì kết luận lim u = 0 còn đúng không? n n n n
Bài 8.1: (HSG Lào Cai 12, 2015 – 2016) Dãy số dương (u và đặt 3 S = u với mọi n = n ) n i i 1 = (S −1 u +u n ) 1,2,3,…. Biết n n−1 u
, n = 1; 2; 3;... Tính limun. n+1 Sn+1
Lời giải: Sách Huỳnh Kim Linh tr113
18 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
Giả sử (S bị chặn trên thì lim u = 0 do dãy (S có giới hạn hữu hạn. Từ đây suy ra n ) n ) n 3 lim u = lim S − S = 0 . n ( n+1 n)
Nếu lim S = + thì từ giả thiết cho ta S u + u S u + u , n
= 2;3;... và từ đây suy ra n n+1 n+1 n n n n 1 − S u + u S u + u S u + u , n = 1;2;3... Do đó 2 2 1 0 u , n
= 1,2,3... và điều này suy ra kết n n n 1 − 2 2 1 n Sn quả. n a
Bài 9: Dãy (a ) là một hoán vị của tập số nguyên dương, đặt i
S = ; i = 1;2;3;... Chứng n n i 1 = i minh lim S = + . n
Lời giải: Ta dùng tiêu chuẩn Cauchy
Nhận xét: Lấy số tự nhiên N bất kì thì a ; a ;...; a N 1 + N +2
3N có ít nhất N số lớn hơn N (Vì nếu có ít
hơn N số lớn hơn N thì có nhiều hơn N số nhỏ hơn N+1 và điều này suy ra vô lý). Khi đó, 3N a N i 1 S − S = = 3N N
. Từ đây áp dụng tiêu chuẫn Cauchy suy ra dãy (S ) không có 2 n i=N 1 + i 9N 9 giới hạn hữu hạn.
19 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
CHUYÊN ĐỀ DÃY SỐ
ÔN DỰ TUYỂN 2020 – 2021 LẦN 3
Nội dung: Các bài toán về giới hạn và đánh giá trên dãy số
Bài 1: Cho trước số nguyên dương m > 1 và dãy số (a có các phần tử a ;a ;...;a thỏa n ) 0 1 n 1 1 2 1 a = ; a = a + a
0 n m . Chứng minh 1 − a 1 0 n+1 n n ( ) 2 m m + m 2 1 1 1
Lời giải: Xây dựng đẳng thức − = ,k = 1; 2;...; n a a m +
. Làm tương tự và cộng a k 1 − k k 1 − 1 1
theo vế, chú ý đây là dãy số tăng nên −
1 a 1. Từ đây ta đánh giá n a a 0 n 1 1 1 1 − = 1 1 m 1 ,k = 1; 2;...; n a 1 a a m + a m + và cộng theo vế suy ra − − 1 a a m + m 1 m + 2 k 1 − k k 1 − 0 m
. Và từ đây suy ra kết quả.
Bài 2: Cho dãy (a là dãy các số nguyên lớn hơn 1 và tăng ngặt thỏa (a ;a = 1, i j và i j ) n ) 1 1 1 lim + + ...+ = +
. Chứng minh dãy đã cho chứa vô hạn số nguyên tố. a a a a a a 1 2 2 3 n n+1
Lời giải: Giả sử dãy đã cho có hữu hạn số nguyên tố thì tồn tại số nguyên dương m để
a là hợp số với mọi n m . Gọi p là ước nguyên tố bé nhất của ai thì các pi phân biệt đồng n i thời 2
a p nếu a là hợp số. n i n
Khi ấy, với mọi n > 1 ta có n m−1 n m 1 − n 1 1 1 1 1 = + + i=1 a a i=1 a a i=m a a i=1 a a i=m p p i i+ + + + + 1 i i 1 i i 1 i i 1 i i 1 m−1 n m−1 n m 1 − n 1 1 1 1 1 1 1 1 + + + + 2 2 2 2 i=1 a a 2 i=m p p i=1 a a i=m p i=1 a a i= + + 1 i i i 1 + i i i 1 i i 1 i i+1
Điều này chứng tỏa dãy tổng bị chặn trên nên vô lý.
20 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
Bài 3: Cho c là hằng số dương và dãy (a thỏa 2 a 0,a = ca + a n ) 1 n+1 n n a. Chứng minh n−1 n n+1 a c n a n 1 1
b. Chứng minh a + a + ... + a n na − . 1 2 n 1 c Lời giải: n−1 1 1 ca − 1 1 ca − a a. Từ đẳng thức n 1 i n 1 1 − = − = n − + n c và suy ra n 1 n n 1 a c n a . 2 a a a a a n 1 − i=1 a + a n 1 n n 1 n i 1 n 2 1 1 ca − c 1 1 cn b. Sử dụng n 1 − = = − hay 2 a a + + + + + − ca a ca 1 a a − − − + c a ... a n n 1 n n 1 n 1 n 1 1 n 1 ( 1 n ) 2 1 cn và suy ra kết quả. a c a + ... + a + n 1 ( 1 n ) 1
Bài 4: Dãy (x thỏa x = 2; x = + + + ( 2 2 3x n 2 . 1 n 1 n ) n ) 2 x a. Tính n lim ,lim (x − n n ) n n 1
b. Cho (0;1) , chứng minh tồn tại N để i.x n n +1 2n +1 + 4 , n N i ( )( ) i=1 6 Lời giải: 1
a. Quy nạp cho ta n x n + 1. Chú ý x + + + + ( 2 4n
6n 3 2 và ta cần chứng minh n 1 ) n 2 1 ( 2 4n + 6n + 3 + 2) 2
n + 2 4n + 6n + 3 2n + 2 2n +1 0 và đánh giá này đúng. Điều 2 x này suy ra n lim = 1. n 3 x + n 3 2n + 1 3 n + 1 Lại xét x −(n +1) = − − − + (x n ) n x n . . . x n và từ đây n 1 n ( n ) ( n ) 2 2 2 + + 2 4n 4 n 3x n 2n n n 3 suy ra 0 x − n + 1 . n + 1 lim x − n = 0 . n+1 ( ) ( ) ( n ) 4
21 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] b. Xét 3 + x −(n + 1) = − − + (x n ) x n 3 2n n x n n 1 n ( n ) 2 2 2 + + 2 3x n 2n + + + n 3(n 1)2 2 n 2n 3 ( 2n 3 n x − n x − n n ) ( n ) 2 4n + 2 4 n + 1 n n 3 1 3 Và từ đây suy ra x − n + 1 . hay 2 nx n + , n =
1; 2; 3;... và cộng theo vế n+1 ( ) 4 n+1 n 4 n 3 1 − n n 1 4 1 3
cho ta ix n n + 1 2n + 1 + = n n + 1 2n + 1 + 31− . Mặt khác, do i ( )( ) ( )( ) = 6 3 i 1 6 4 1 − 4 n n 3 3 lim 1 − = 1 N : 1− , n N
. Từ đây suy ra kết quả. 4 4 n
Bài 5: Dãy (x thỏa x = 1; x = x + 2 x + . n ) 1 n+1 n n xn n a. Chứng minh lim = 0 . xn 2 n b. Tìm lim . xn Lời giải: a. Quy nạp ta có x 1, n = 1;2;3;... và n 2 1 1 x x + 2 x x + x x + , n = 1; 2; 3;... n+1 n n n n+1 n 2 2 n − 1 n + 1 (n+ )2 1 n
Kết quả này suy ra x x + = x lim = 0 . n 1 n 2 2 4 xn
22 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] n n + 2 2 x + n x x x b. Xét n n n x − x = =
→ 1. Áp dụng Cesaro ta có n+1 n n 2 n x + 2 x + + x 1 + + + 1 n n n 2 x x x n n n x x n n lim = 1 lim = 1. 2 n n 2 1 na a a a
Bài 6: Dãy số (a thỏa n a = 1,a = ,a = . Đặt 2 3 n+1 b = + + ...+ , tính lim b n ) 1 2 n+1 2 1 + (n + 1)a n a a a n n 1 2 n
Lời giải: Quảng Nam TST, 2018 - 2019 a + 3 Ta có a + + = = − + = − + + (n 1) 2 n 1 a .a na na n 1 a b n 1 a n 1 n+1 n n n ( ) n+1 n ( ) n+1 a 2 n
Chú ý (a là dãy giảm dương nên dãy (b tăng và bị chặn trên nên có lim và n ) n ) a + 1 lim (b − b = = n 1 = = − ) an+1 lim 0 . Do lim 0 n : a a , k 1; 2; 3;... và do n n 1 a 0 n +k k n 0 0 a 2 n n n 3 lim a
= 0 nên lim na = 0. Từ đây suy ra lim b = . n n n n 0 2 2 1 3
Nhận xét: bằng quy nạp, ta chứng minh được x và suy ra lim b = . n n (n + 1) n 2 x x x x
Bài 7: Cho dãy (x có lim x = L , đặt n n−1 2 1 y = + + ...+ + . Chứng minh lim y = 2L n ) n n n−1 n 1 2 2 2 n
Lời giải: Lấy 0 , ta chứng minh N : y − 2L , n N n
Do lim x = L nên a = 0 thì n + : x − L a, n n . Xét n 4 1 n 1 x x x x x − L x − L x − L − n n −1 x L L n n−1 2 1 n 1 1 1 y − 2L = + + ... + + − 2L + ...+ + + ...+ + n n−1 n n−n +1 n−n n n 1 1 1 2 2 2 1 2 2 2 2
23 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] x − L x − L x − L − n n −1 x L M Lại có: n 1 + ...+ 2a , 1 1 + ...+
với M là chặn trên của dãy n n 1 n−n n n−n 1 − 1 1 2 − + 1 1 2 2 2 1 1 M L x − L . Do lim = lim = 0 nên tồn tại n : a, a; n n . Vậy, chọn n n n 1 n 2 n n 1 n 2 1 2 − − 2 1 2 − − 2 N = maxn ; n thì ta có N : y − 2L , n N . 1 2 n x =1 0
Bài 8: Cho dãy số thực ( x được xác định như sau: 2 n ) xn x = x − , n 0. n 1 + n 2016 1 Chứng minh rằng x x . 2016 2015 2
Lời giải: Đề xuất DHBTB 2017 – chuyên Hạ Long, Quảng Ninh
Trước hết, ta chứng minh 0 x 1, n 1. n 1
+ Với n = 1 ta có 0 x = 1− 1. 1 2016
+ Giả sử 0 x 1. Ta đi chứng minh 0 x 1. Thật vậy k k 1 + x − x 2 x k ( 2016 k ) x =
0 vì 0 x 1 và k x − x = −
0 x x 1. k 1 + + + 2016 k k 1 k k 1 2016 k 1 2016 1 1 1 1 = = + + (*) x x 2016 − x x 2016 − x x 2015 n 1 + n ( n ) n n n Từ đó ta có 1 1 1 + x x 2015 2015 2014 1 1 1 + x x 2015 2014 2013 … 1 1 1 + x x 2015 2 1 1 1 =1+ x 2015 1
24 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
Cộng vế các bất đẳng thức trên ta có 1 1 1 1 1 1 1 2015 + + ...+ + + ...+ + +1+ x x x x x x x 2015 2015 2014 2 1 2014 2 1 1 2015 1+ = 2 x 2015 2015 1 x . 2015 2 1 1 1 1 n 1 Cũng từ = + =1+ x x 2016 − ta có x x − + = x n i 2016 n 1 + n n 1 0 i
Áp dụng bất đẳng thức 2 1 1 1 k + +...+
với a , a ,..., a 0 ta có a a a
a + a + ... + a 1 2 k 1 2 k ( 1 2 k ) 1 n 1 (n + )2 1 (n + )2 1 =1+ 1+ 1+ x − + + = x n n i 2016 2016 1 1 i 2016(n + ) 2016 0 ( ) 1 − xi i=0 1 1
Cho n = 2015 ta được 2 x . 2016 x 2 2016 1 Vậy x x . 2016 2015 2 1
Bài 9: Cho dãy u = 1,u = 2,u = 3,u = u + u − + u −
. Tính giới hạn của dãy n+ ( 3 4 2 1 3 2 1 2 3 4 n 1 + n+2 n+3 ) 3 đã cho. Lời giải:
Dễ chứng minh: u 1 với mọi giá trị n > 1. n 1
Đặt dãy phụ x = 3, x = x + x − + x −
. Khi đó, ta chứng minh được đây là dãy n+ ( 3 4 2 1 3 2 1 1 n n n ) 3
giảm và bị chặn dưới bởi 1 nên có giới hạn và tính được giới hạn là 1.
Lại chứng minh được: u ,u ,u x ;u ,u ,u x ;.... quá trình này tiếp diễn và dùng định lý kẹp 1 2 3 1 4 5 6 2
cho ta điều cần chứng minh.
25 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] u −1
Bài 10: Cho dãy u = a ( 2 − ;2) 2 1 , n u − =
. Chứng minh lim(u . n = n ) 0 0 n n Lời giải:
Ta chứng minh luôn tồn tại u −1;
1 . Thật vậy, nếu u − n
thì u 1, n do từ cách định n 1; 1, k n
nghĩa ta có u 0 và kết hợp giả thiết phản chứng. n n + 2 − u u + n +1 n + 2
Từ giả thiết, ta có nu = u
−1 n u − n + = u − n − + = n n− ( n ( 2)) n− ( )2 2 2 n n 1 1 1 1 n +1− u n n n 1 −
Cho n = 1, 2,... và nhân theo vế ta có n + 2 − u n + n + + u − u n ( ) 1 ( 2)(2 ) u n + n + − n ( 2)( ) 2 1 4 0 0 1 2 − u 6 n +1 6 0
Rõ ràng, nếu n đủ lớn thì vế phải âm trong khi vế trái dương. Dẫn đến điều vô lý, vậy phải tồn tại u −1;
1 từ đó suy ra u − n
k − u n
k . Từ đây có kết quả. n 1 1;1 , 0, k n n
Bài 11: Cho hai dãy số (a ), (b ) được xác định như sau: a , a 1; b ,b 0 và với mọi n n 0 1 0 1
n , n 2 thì a , b lần lượt là nghiệm dương và nghiệm âm của phương trình n n 2 x + a x + b = 0. n 1 − n 1 −
Chứng minh rằng hai dãy (a ), (b ) có giới hạn hữu hạn và tìm các giới hạn đó. n n Lời giải:
(Đề đề nghị DH ĐBBB chuyên Tuyên Quang 2018) Theo Viet ta có a = (
− a + b ) = a + b − a b . Suy ra n n 1 + n 1 + n+2 n+2 n+2 n+2 a − a
= b (1− a ); n (*). n n+2 n+2 n+2 Nếu tồn tại n sao cho 1 − a
0 thì (*) cùng với b 0 suy ra 0 2( n 1 + ) 2(n 1 + ) 0 0 a a
1 1− a 0. Lặp lại lí luận trên suy ra a 1, điều này là vô lí. Vậy 2n 2n +2 2n 0 0 0 0 a
11− a 0 a a 1; n
. Do đó dãy (a ) giảm và bị chặn dưới nên có 2n 2n 2n 2(n 1 + ) 2n
giới hạn hữu hạn, lim a = A 1. 2n
Tương tự cho dãy (a ) lim a = A 1. 2n 1 +
cũng có giới hạn hữu hạn 2n 1 + 1
26 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] b + a = −a b = −(a + a ) − − Vì 2n 2n 2n 1 2n 2n 1 2n nên b + a = −a b = −(a + a ) 2n 1+ 2n 1 + 2n 2n 1+ 2n 2n 1 +
limb = −(A + A ) 2n 1
limb = −(A + A ). n 1 lim b = −(A + A ) 2n 1 + 1 a b = b + = + − ( A A A ) A A Thay vào hệ thức 2n 2n 2n 1 suy ra 1 1 A = A =1. a b = b 1
A ( A + A ) = A + A 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 1 1
Vậy lim a = 1,limb = 2 − . n n
Bài 12: Cho dãy ( x x = 1; x = 2 x + 1 − x n ) thỏa 1 n+1 n n
1. Chứng minh dãy đã cho hội tụ và tính lim xn . n
2. Đặt S = x + x + ... + x S n 1 2 n , chứng minh n 3 Lời giải:
1. Dãy đã cho bị chặn trên vùng (0;1) và f (x) = 2
x + 1 − x là hàm nghịch biến nên chia làm
hai dãy, từ đó có kết quả . 1 Hoặc đặt a =
, áp dụng định lý Largange để có: f (x f a f c x a n ) −
( ) = '( n) . − .Với giá trị 3 n 1 1 1
c (x ;a c ; a x x x = 1 c n n
) hoặc n ( n) . Lại có 1 n nên n+1 nên . 2 x + 1 + x 2 + 1 3 n 3 n n cn 1 3
Từ đó: f '(cn ) = − 1 =
nên từ đây sẽ có kết quả. 2 2 1 c 1 c c c n n ( 2 1 n n ) + + + + 10 n
2. Cộng theo vế ta có đẳng thức S + S = x 1 x S n 1 x 1,n n 1 n 2 + + 2 + 2 + + i 1 n . Mà n+1 nên i=1 n n có đánh giá: S 2 S + 2 2 n S S n n n
. Chú ý dấu bằng không xảy ra nên chỉ có . 3 n 3
27 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] u = 2,u = a,
Bài 13: Cho các số thực a,b 0 và 2
1 a − 4b 4 , xét dãy số (u ) thỏa mãn 0 1 . Tiếp n u = au − bu n+2 n 1 + n
tục xét dãy số (v ) được xác định bởi n 0 1 2 2 n n
v = C u + C u + C u + +C u . n n n n n 1 − n n−2 n 0
a) Chứng minh rằng tồn tại số thực để lim v = 0. n
b) Với ở trên, đặt lim (v + v + v +
+ v = L . Chứng minh rằng L 1. 0 1 2 n )
Lời giải: Đề xuất DHBTB 2019 – Lào Cai
a) Phương trình đặc trưng 2
x = ax − b có 0 4 nên có hai nghiệm phân biệt là x , x và 1 2
x − x = 2 . 1 2
Từ đó dễ dàng tìm được công thức tổng quát của dãy số (u ) là n n
u = x + x . n n 1 2
Thay vào v được tổng của 2 nhị thức Newton nên n
v = (x + )n + (x + )n . n 1 2 Chỉ cần chọn để 1
− x + x + 1, điều này thực hiện được vì khoảng cách giữa 2 1 2 a
nghiệm nhỏ hơn 2, ta có thể chọn trực tiếp = − . 2 n n
b) Do lim (( + x + + x = 0 1 ) ( 2 ) )
Từ công thức, thay vào tính tổng cấp số nhân, ta có − + n x − + n ( 1 1 x 1 1
lim v + v + v + + v = lim + = + 0 1 2 n ) ( 1 ) ( 2 ) 1−( + x 1− + x 1− + x 1− + x 1 ) ( 2 ) ( 1 ) ( 2 ) 1 1 Hay: L = + . 1 − ( x + ) 1 − ( x + ) 1 2
Giả sử L = 1 thì quy đồng biến đổi, ta có 2
− a + b = 1. Phương trình này có nghiệm là 2 a a 4b 4 − − + = . 1,2 2 2 − 4 2 a a 4a 4 Chú ý rằng = a a b x nên nếu − + − + = = thì 1,2 2 1 2 2 2 2 2
a − 4a + a − 4a + 4
a − 4a − a − 4a + 4 x + = 1; x + = 1 − ;1 . 1 2 ( ) 2 2
28 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] Điề n n
u này suy ra lim v = + lim x + = + ; lim x + = 0 n do ( 1 ) ( 2 )
Tương tự nếu = thì x + 1 − , không thỏa. 2 2
Vậy điều giả sử là sai và ta luôn có L 1.
Bài 14: Cho dãy các số dương ( x x = 2; n n x = x + n n ) thỏa 1 n n 1 −
. Chứng minh rằng dãy đã
cho có giới hạn hữu hạn là L và L 3. Lời giải:
Dễ có đây là dãy tăng. Lại xét: n n
n = x − x = x − x
x − + x − x +
+ x − n − x − x n n hay suy ra −
( n n− )( n 1 n 2 n 1 ... n n n− n− ) n 1 .2 . 1 1 1 1 ( n n 1−) 1 x − x n n 1 − n 1 2 − 1 1
Cộng theo vế để có: x − x + ... + 1 x n = n 1 hay suy ra 3, 1; 2;... n 1 2 − 2 n
Vậy đây là dãy tăng, bị chặn trên bởi 3 nên có giới hạn là L và L 3 Bài 15: 1 1
1. Cho dãy số (x : x = 1+ + ... + , chứng minh với bất kì giá trị a > 0, luôn tồn tại n khác 1 n ) n 2 n 0 để x a . n0 n 2. Cho dãy số x = 1; x = x +
, chứng minh với bất kì giá trị a > 0, luôn tồn tại n khác 1 1 n+1 n 2x 0 n để x a . n0 Lời giải:
Ta chỉ cần chứng minh một dãy có hai tính chất: lim x = +,lim x
− x = 0 thì bài toán vẫn n ( n+1 n) đúng.
29 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
Do lim x = + nên với mọi số tự nhiên m luôn tồn tại n để x
m x và đồng thời do n n 1 − n x − x 1 nên x
m x m + 1 x = x − m x − x và với lim(x − x = 0 ta suy n+1 n ) n 1 − n n n+1 n n n n 1 − ra kết quả.
Bài 16: Dãy số (a thỏa a = n + n + 1
, chứng minh rằng tồn tại vô số n sao cho n ( )2 2 n ) a − a 1 = a −a . n n 1 − n+1 n
Lời giải: Đặt b = n + (n + 1)2 2 thì n lim (b − b = 2 0, N : 2 −1− a
− a 2 + 1+ và chọn đủ nhỏ để n+1 n ) n+1 n
2 + 1 + 3, 2 − 1 − 0 thì tồn tại n để 0 a −a 3; n n hay a − a 1; 2 , n n . n+1 n 0 n 1 + n 0 0 Nếu a
−a = 1; với mọi n n n thì b
− b 2 − −1 và từ cách chọn ở đầu bài ta có n+1 n n+1 n 1 0 2 −1− 0 thì b − b 2 − −1, n
n lập sai phân suy ra vô lý. n+1 n 1 Nếu a
−a = 2; với mọi n n n thì b − b 2 − 2 − , n
n và lập sai phân cũng suy n n+1 n+1 n 2 0 2
ra vô lý. Vậy có vô hạn giá trị n để a −a = 1,a −a = 2 . n+1 n n 1 + n
Bài 17 : (IMO shortlist 2015) Cho dãy số dương a ; a ;...; a ;... 1 2 n thỏa kak a , k = 1,2,3,... k 1 + . 2 a + k − 1 k
Chứng minh a + a + ... + a , n n = 2; 3; 4.... 1 2 n
Lời giải : Từ giả thiết ta có k k − 1 n a − a + a +...+ a k 1 2 n a a a k+1 k n+1
Ta chứng minh quy nạp, n = 2 thì mệnh đề đúng. Giả sử mệnh đề đúng khi n = 2 ;3 …k, ta có
a + a + ... + a n,n = 2; 3; 4;...; k 1 2 n Nếu 0 a
1 thì kết quả quy nạp đúng, nếu 0 a 1 thì tách k+1 k+1 k a + a + ... + a + a + a k +1 do 0 a 1. 1 2 k k+1 k+1 a k+1 k+1
30 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] k
Bài 18 : Cho 2k số thực a ;a ;...;a ; b ; b ;...; b , xác định dãy số (X thỏa X = a n + b . n ) 1 2 k 1 2 k n i i i=1
Chứng minh rằng nếu dãy (X là cấp số cộng công sai nguyên thì k a nguyên. n ) i i=1 Lời giải : k k
Đặt A = a , B =
b Ta có : a n + b −1 a n b a n b i i + i i + k k i i i 1 = i 1 =
Suy ra An + B − k X An + B . n Giả sử X
là cấp số cộng với công sai d , khi đó nd = X − X và A + B − k X A + B n n 1 1 Vì X = X + nd nên ta có : n 1 + 1
A(n +1) + B − k X + nd A(n +1) + B An + A + B − k − X nd An + A + B − X 1 1 1
A + B − X
X + k − A − B 1 1 d − A d + ; n n n
, cho n tiến ra vô cùng và lưu ý
A + B − X ; X + k − A − B = 1 1 là hằng số nên d A d A d Mà d nguyên nên A nguyên.
Bài 19: Cho dãy số thực ( x được xác định bởi công thức: n ) 1 x = 1; x = x +
với mọi n = 1, 2,3... 1 n 1 + n 2xn Chứng minh rằng: 1 1 1
a) n nx n + H , với mọi n = 1, 2,3... trong đó H = 1+ + + . n 6 n n 2 n b) 9x
= 81 (kí hiệu x là phần nguyên của số thực x ). 81
Lời giải: TST Hà Tĩnh 2017 1 a. Do 2 2 x = x + +1, 2
x = 1 nên ta chứng minh quy nạp 2 x n . n 1 + n 2 4x 1 n n
Với n = 1 thì mệnh đề đúng. Giả sử mệnh đề đúng đến n , tức là 2
x n . Suy ra n 1 2 x n +1+
n +1 đúng. Từ đó ta có nx n . n 1 + 2 4x n n 1 n− 1 1 n− 1 Lại có x = x + +1 =
= x + n −1 + n + n n− 2 ( ) 1 1 2 2 2 1 1 2 4x k 1 = 4x 4 k 1 = k n 1 − k
31 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] 2 1 1 1 n + H n + H
nx n + H . 4 n n n n 6 n 6
b. Ta chứng minh H 6 . 81
Trước hết ta chứng minh bất đẳng thức: H 1+ ln n . n Thật vậy, xét hàm số f ( x) = (x + ) 1 1 1 ln 1 − ln x − = ln 1+ − x 0 x +1 x x +1 f ( x) 1 1 = − ( f x 0; + + ) + x
nên hàm số ( ) giảm trên khoảng ( ) x x 1 (x + ) 0 , 0 2 1 1
f ( x) 0, x 0 , hay ln (x + ) 1 − ln x (*) x +1
Áp dụng BĐT trên ta có : 1 1 1+ + +
1+ ln 2 − ln1+ ln3 − ln 2 + + ln81− ln80 =1+ ln81 6 2 81 1
Từ đó : 81 81 x 81+ H 82 9x = 81. 81 81 81 6 x − x
Bài 20: Dãy (x dương thỏa mãn (8x − 7x x = 8; x x − x − = , k = 2; 3; 4;... 2 1 ) 8 8 7 2 k 1 k n ) 1 k+1 k−1 k 7 7 x .x k k−1
Xác định điều kiện cho x để dãy đã cho hội tụ. 1
Lời giải: Ta cần thu gọn dãy đã cho, gợi ý rằng (8x −7x = . Biến đổi từ giả + ) 7x 8 thiết k 1 k k 9 8 8 x x − x 7 8 k 8 k 1 8x x − 7x = 8 − 7x +8 − k k 1 + k k k 8 x x k 1 − k 1 − 8 x x 8x x − 7x = k x − x + − k k + k k (8 7 k k − ) 8 7 8 8 8 1 1 8 x x k 1 − k 1 − ( x 8x − 7x x x x x k k ) 8 7 = 8 + k 8 − 7 −8 + k 8 ( k k − ) 7 1 1 k 1 − ) xk 1 − 7 1
Từ đây suy ra (8x − 7x ) 7 x = 8 : (8x − 7x x = hay x = x +
. Từ đây ta suy ra dãy đã cho k + k ) 7 8 2 1 1 1 k k+1 k 7 8 xk
luôn hội tụ với mọi giá trị x . 1
32 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] 2 n x
Bài 21: Dãy ( x x = 1; x = x i 1 n 1 + 2 n ) thỏa + n n , tính lim n i=1 n
Quy nạp: n x n + 2 n n
Ta chứng minh theo quy nạp, chú ý đánh giá 2 n n 2 2 2
x + i n + 2 n + i n n i 1= n i 1 = 2 n ( + n + i) 2 n(n 1) = n n +
n + 1 + 2 n + 1 n i 1 = n 2 1 n
Bài 22: Dãy ( x x = 1; x = 2x ; n 1;2;3;... 1 n 1 + n = n ) thỏa + 3 x n x
Chứng minh x n n và tính lim n . n Lời giải:
Câu a, chỉ cần quy nạp n − 1 x n n . 1 2n
Bài 23: Cho dãy số ( x = 1; x = x + n
x ) xác định bởi 1 n+1 3 n x n 2 3 3
1) Chứng minh rằng (n − 1) x 2
n ,n = 3; 4... n x x 2) Tính + − 1 lim n n 3 2 n − n x Lời giải:
1/ Dễ thấy, các phần tử của dãy đều dương.
Ta chứng minh bằng quy nạp
- n = 3 thì mệnh đề đúng. Giả sử mệnh đề đúng khi n = k 3, ta chứng minh mệnh đề đúng khi n = k + 1. k 1 k
Xét hàm số f ( x) 1 2 = x + 3 f ' x = 1 − 0, x k − 1 ; k 3 thì ( ) ( )2 3 2 từ đó suy ra x 3 3 x ( ) 2 2 (3 2 ) 3 2 f x f
k = k và f (x) 3
f (k − ) 3 1
(k +1) . Mà 3 (k −1)2 3 2
x k nên ta có k k x + n = k + + (k 1 k )2 3 2 3 1 hay mệnh đề đúng khi
1, từ đó suy ra điều phải chứng minh. x
2/ Từ câu a và áp dụng định lý kẹp, suy ra lim n
= 1 . Ta có biến đổi sau 3 2 n
33 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] 2 2 ( 3 n − x
n + n x + x n n ) ( 3 2 3 n n ) x − x = − x = n 1 + n 3 n x 3 x n n 3 2 3 x − x
n + n x + x n+ n 2 1 = . n n 3 2 n − x 3 x x + n n n ( 3 n ) x x 1 n n + + 3 2 3 3
n + n x + x 3 2 x − x n n n n 3 Mà lim = = hay có kết quả n 1 lim + n = 1. x x n x x + 3 2 n − x n ( lim 3 n ) 2 n n + 1 n 3 3 n n
34 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
CHỦ ĐỀ DÃY SỐ 2021 – 2022
DÃY SỐ SINH BỞI NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1: Với mỗi số nguyên dương n, ta đặt x là nghiệm thuộc (0;1) của phương trình n
cos x = nx (đã chứng minh đây là nghiệm duy nhất trên vùng (0;1) của phương trình này).
a. Đặt S = x + x + ... + x , chứng minh lim S = + . n 1 2 n n
b. Tìm số thực a để lim ( a
n .(nx −1 là một số thực khác 0. n )) x x x x n + 1 c. Chứng minh rằng 1 2 3 n + + + ...+ n + ln ; n = 1; 2; 3;... x x x x 2 2 3 4 n+1 Lời giải: 2 x x 2 a. Ta có cos x 1 − ; x (0;1) 2 n nx = cos x 1− x và từ đây suy ra câu n n n 2 2 2 n + n + 2 a. 1
b. Ta cũng có nx = cos x 1 x
lim x = 0 lim nx = lim cos x = 1 . n n n n n n n Lại có đánh giá: 2 4 2 2 4 2 2 x x x x x n x n x n x n n n n 2 cos x 1 − + − nx −1 − + − n (nx −1) 2 2 2 4 n n − + n n 2 24 2 2 24 2 2 24 1 Mà 2 4
lim nx = 1; lim n x = 0 nên suy ra 2
lim n (nx − 1 = − . Từ đây suy ra n ) n n 2 2 ( 1
lim n nx − 1 = − hay a = 2. n ) 2
c. Theo định lý Lagrange và lưu ý dãy (x giảm thì n ) − sin.(x − x = cos x − cos x = n x − x − x n n+1 ) n n+1 ( n n+1) n+1 x = + − = + + + (n sin )(x x + ) x 1 1 n 1 1 n 1 n n 1 x n + sin n + 1 n+1
35 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] 1 1 1 1 1 1 n + 1
Cộng theo vế và lưu ý: + + ... + ln 1+ + ln 1+ + ...+ ln 1+ = ln và suy ra 2 3 n 2 3 n 2 kết quả.
Bài 2: Với mỗi số nguyên dương n, xét phương trình 3 2 x = nx + 1 .
a. Chứng minh phương trình luôn có nghiệm dương duy nhất và kí hiệu là x . n x b. Tính n lim ; lim (x − n . n ) n x c. Tìm số thực k để k n lim n
−1 là một số thực khác 0. n Lời giải:
a. Tự làm, cần lũy thừa 3 hai vế để xét hàm số cho dễ. 1 1
b. Từ bảng biến thiên và kết hợp f (n) 0; f n + 0 n x n + , n = 1; 2; 3;... n n n 2 3 x x 1 x x x c. Từ giả thiết ta có n n n 3 n 3 n . −1 = lim .n −1 = 1 lim n −1 = 1 do 3 n n n n n n xn lim = 1. n x − x x Nếu k > 3 thì k n k 3 3 n lim n
−1 = limn .n −1 = + vì 3 n k−3 lim n − 1 = 1;lim n = + . n n n x 1 x x 1 Nếu k < 3 thì k n 3 n lim n −1 = lim .n −1 = 0 vì 3 n lim n −1 = 1;lim = 0 . 3 k n n − n 3 k n n −
Vậy, k = 3 là giá trị cần tìm duy nhất. 1 1
Bài 3: Với mỗi số nguyên dương n, xét phương trình + = x x − n x − n − 1
a. Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có 3 nghiệm phân biệt a b c . n n n b c b. Tính n n lim a ; lim ; lim . n n n
36 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] c. Tính lim n (b − n . n ) 2 d. b , n
= 2; 3; 4;... (Kí hiệu {..} là phần lẻ) n 4 + (n + 1)2 + n + 1 Lời giải:
c. Từ bảng biến thiên, ta đã có b là nghiệm duy nhất của phương trình trên (n; n + 1) . n
Sử dụng bảng biến thiên và xét hàm số ( ) 1 1 f x = + − x có x − n x − n − 1 1 n + 2 1 1 n + 1 1 f n + = n + 2 − − n − 0;f n + = n +1− − n − 0 và điều này suy n + 2 n + 1 n + 2 n + 1 n n + 1 1 1 n n ra n + b n + hay suy ra n(b − n ; n = 1; 2; 3;... n ) n n + 2 n + 1 n + 2 n + 1
Theo định lý kẹp ta có: lim n (b − n = 1 . n ) 1
d. Ta nhận xét rằng câu d chặn bất đẳng thức chặt hơn câu c ( b n + ) n n + 1
Do n b n + 1 b = n n n 1 1 1 Đặt y = b − n y = b
và từ giả thiết cho ta: y + n = − −1 n n n n n y 1− và từ đây giải bất y y n n n
phương trình suy ra kết quả.
Bài 4: Với mỗi n nguyên dương lớn hơn 1, xét phương trình n n x = x + 1 + x + 2
a. Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm dương duy nhất x . n b. Tìm lim x . n 22 c. Chứng minh: x 2 + , n = 2; 3;... n 20n − 9 Lời giải: a. Tự làm.
b. Xét n > 2 , theo bất đẳng thức Bernoulli ta có:
37 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] x 1+ x 2 1 2n + 1 n n n n x = x + 1 + x + 2 1+ + 1+ x 1− 2 + x . n n n n n n n n n n − 2 2n + 1
Mặt khác, từ bảng biến thiên cho ta x 2 nên 2 x
lim x = 2 theo định lý kẹp. n n n n − 2
c. Với n = 2; n =3 thì x ; x 3 nên kiểm tra bất đẳng thức đúng. Ta xét n 4 thì từ bảng biến 2 3 thiên ta có ( ) = − (n n + ) −( 4 f 3 3 4 5 3
4 + 5 ) 0 nên 2 x 3 . n x x + 1 x x + 1 x x + 1 n n n n n n x − 2 = + + + (Do 2 x 3 ) n n−1 ( − − n x + 1) n
(x +2) n. (x +1)n 1 n. (x +2)n 1 i i n n 4n 5n n n n n n n i=0 i=0 22
Và điều này suy ra x 2 + . n 20n − 9
Bài 5: Với mỗi số nguyên dương n, xét phương trình n
cos x = x có nghiệm thuộc (0;1).
a. Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có nghiệm duy nhất và kí hiệu là x . Tìm n lim x . n 1 b. Chứng minh rằng x ; n = 1; 2; 3;... . n n + 1 1 c. Chứng minh rằng x ; n = 1; 2; 3... n n + 1 + 1 Lời giải: a. Xét hàm số f (x) n x cos x f ' (x) n 1 1 n sin x.cos − = − = + x 0; x
0;1 nên đây là hàm số n n ( )
đồng biến trên (0;1). Mặt khác f (0) = 1 − ;f (1) n
= 1− cos 1 0 f x = 0 có nghiệm trên (0;1) và n n n ( )
đây là nghiệm duy nhất. 1 Lại có: f (x = − = − = + ) n x cos x x 1 0 f x x x hay đây là dãy giảm. n n 1 n+1 n+1 n+1 ( n ) n+1 n cos xn+1
Mà lại bị chặn dưới nên tồn tại lim, đặt lim x = L 0;1 . Nếu L > 0 thì n lim cos x = 0 do tồn n ) n
38 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] tại giá trị M để n n n M x 1; n
= 1; 2; 3... 0 cos x cos M 1; lim cos M = 0 . Trong khi đó, n n n
lim cos x = lim x = L 0 nên vô lý. Vậy L = 0 . n n
b. Sử dụng định lý Lagrange ta có n n n 1 x 1 cos x cos 0 n.sin .cos − − = − = − .x , 0; x hay n n n ( n) − 1 suy ra n 1 1 − x = nx .sin .cos nx x . n n n n n + 1 2 1
c. Cũng từ câu trên, lại có 2
sin sin x x 1− x nx x . n n n n n 1+ 4n + 1 n + 1 + 1 n x
Bài 6: Với mỗi số nguyên dương n, xét phương trình i cos = nx. i=1 i
a. Chứng minh phương trình luôn có nghiệm dương duy nhất và kí hiệu là x . n 1 b. Chứng minh n 2 cos x 1 − nx ; x (0;1). 2 c. Tính lim x . n Lời giải:
a. Tự chứng minh, ngoài ra ta còn có x 0;1 . n ( ) b. Xét hàm số ( ) n
f x = cos x và dùng định lý Lagrange. n 2 n n 1 x 1 1 1 1
c. Sử dụng câu b đưa đến đánh giá: 2 1 x 1− =1−x . 1− . Đồng thời n n n i=1 2i 2n i=1 i 2n i=1 i n 1 = i
dùng định lý Stolz suy ra i 1 lim
= 0 và dùng định lý kẹp ta có lim x = 1. n n
Bài 7: Với mỗi số nguyên dương n > 1, xét phương trình n x = 2x + 1.
a. Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm dương duy nhất và kí hiệu x . n
b. Tính lim x theo hai cách (định lý Weirestrass và kẹp). n c. Tính lim n (x −1 . n ) d. Tìm số thực k để k lim n (x − x
là một số thực khác 0. n n+1 )
39 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] Lời giải:
Bài 8: Với mỗi số nguyên dương n xét phương trình 2x = x + n + x + n + 1
a. Chứng minh phương trình luôn có nghiệm dương duy nhất, kí hiệu là x . n x b. Tính n lim . n
c. Chứng minh n + n x ; n và tính lim (x − n . n ) n Lời giải: a. Tự làm. b. x Cách 1: Đánh giá n n x n + 1 lim = 1. n n x 2x x x 1 Cách 2: Đánh giá: n n n n x n + 1 lim = 0 lim = lim + 1 + + 1+ = 2 và suy ra n n n n n n kết quả.
c. f x = 2x − x + n − x + n + 1 đồng biến trên (0; +) và có n ( )
f n + n 0; f n + n + 2 0 n + n − n x − n n + n + 1 − n và điều này n n n 1 suy ra lim (x − n = . n ) 2
Bài 9: Với mỗi n nguyên dương , xét phương trình 1 1 1 + + ...+ = 0 x x −1 x − n thuộc khoảng (0, 1)
a. Chứng minh rằng với mỗi n nguyên dương thì phương trình luôn có nghiệm duy nhất là xn thuộc khoảng (0, 1)
b. Chứng minh dãy {xn} hội tụ; hãy tìm giới hạn đó. Lời giải:
40 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] 1 1 1 Xét hàm số f x = + + ...+ n ( ) x x−1 x −
liên tục trên (0;1) và nghịch biến trên (0;1) đồng thời n lim f x = + ;
limf x = − nên phương trình f x = 0 có nghiệm duy nhất là x 0;1 . n ( ) n ( ) + n ( ) − n ( ) x 0 → x 1 →
Ta có fn+1(xn) = fn(xn) + 1/(xn-n-1) = 1/(xn-n-1) < 0, trong khi đó fn+1(0+) > 0. Theo tính chất của hàm
liên tục, trên khoảng (0, xn) có ít nhất 1 nghiệm của fn+1(x). Nghiệm đó chính là xn+1. Như thế ta
đã chứng minh được xn+1 < xn. Tức là dãy số {xn} giảm. Do dãy này bị chặn dưới bởi 0 nên dãy số có giới hạn.
Ta sẽ chứng minh giới hạn nói trên bằng 0. Để chứng minh điều này, ta cần đến kết quả quen thuộc sau:
1 + 1/2 + 1/3 + … + 1/n > ln(n)
(Có thể chứng minh dễ dàng bằng cách sử dụng đánh giá ln(1+1/n) < 1/n)
Thật vậy, giả sử lim xn = a > 0. Khi đó, do dãy số giảm nên ta có xn a với mọi n.
Do 1 + 1/2 + 1/3 + … + 1/n → khi n → nên tồn tại N sao cho với mọi n N ta có 1 + 1/2 + 1/3 + … + 1/n > 1/a. Khi đó với n N ta có 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 = + + ...+ + + + ...+ − = 0 x x −1 x − n x −1 − 2 − n a a n n n n
Mâu thuẫn. Vậy ta phải có lim xn = 0. 1 1 1
Bài 9.1: Với mỗi n nguyên dương thì phương trình + + ... + = 0 cũng 3 3 3 x x − 1 x − n
có nghiệm duy nhất x (0;1 x n ). Tính lim n.
Bài 10: Cho phương trình n
x = nx + 1 , n là số nguyên dương lớn hơn 1.
a. Chứng minh phương trình luôn có nghiệm dương duy nhất và kí hiệu là x . n b. Tính lim x . n 1 c. Chứng minh (n + ) 1 (x − x x −1− ; n
2 và từ đó suy ra n n+1 ) n nxn 3 H 1 1 n x 1 + + ; n
2 với H = 1+ + ...+ . n 2n n n 2 n Lời giải:
a. Tự làm, ngoài ra còn chỉ ra được x 1 . n b. Đặt f (x) n
= x − nx −1 là hàm số đồng biến trên (1;+) khi n > 1. n 1
Xét n = 2, n = 3 dễ dàng kiểm tra x 1 + và n n
41 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] n 1 1 1 f 1 + = 1+ − n 1+
−1 3 − n −1−1 0; n 3 n n n n 1
Kết hợp sự đồng biến cho ta kết quả: x 1 + . n n n 2 2 2 Ta có f 1 + = 1+ − n 1+
−1 1+ 2 n + 2 n −1 − n − 2 n −1 0 , với mọi n > 1. n ( ) n n n 1 2 Từ đây ta có: 1+ x 1+ và suy ra kết quả. n n n
c. Ta chứng minh được (x là dãy giảm và theo Lagrange n ) f − = + − − + ( x ) f + (x + ) (n 1)( n 1 x x ; x ; x n 1 n n 1 n 1 n )( n n+1) n ( n+1 n) n+1
x − (n +1)x −1 (n +1)( n x − 1 x − x = n + 1 nx x − x n n n )( n n+1) ( ) n ( n n+1)
Từ đây suy ra kết quả. 1 1
Lại sử dụng kết quả này ta có: (n + ) 1 x nx +1+ nx +1+ ; n = 2; 3; 4;... n+1 n n nx n + cộng theo 1 n 1 1 1 5 vế suy ra (n + 1) x 2x + n −1+ + + ...+
và suy ra kết quả. Lưu ý là x . n+1 2 3 4 n + 1 2 2
Bài 11: Chứng minh rằng với mỗi số nguyên dương n n−
n thì phương trình 1 x + x + + x = 2
luôn có một nghiệm dương duy nhất. Ký hiệu nghiệm dương đó là x , chứng minh rằng dāy số n
(x có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó. n )
Lời giải: Quảng Nam TST 2019 – 2020 Đặt n n 1 − *
f (x) = x + x + + x − 2,n . Với mỗi * n
ta có f (x) là hàm số liên tục, đồng biến n n
trên [0; +) . Lại có f (0) = 2
− , lim f (x) = + nên phương trình f (x) = 0 có nghiệm duy nhất n →+ n n x
x (0; +) . Với n = 1 thì ta có x = 2 . Với n = 2 ta có x = 1. Với n 3 thì f (1) = n − 2 0 suy ra n 1 2 n
x 1. Do đó x (0;1),n 3. n n Hơn nữa với mỗi * n thì f x x x x x n ( = n + n + + − = − n n+ ) 1 − 1 2 + 0 1 n 1 + n 1 + n 1 + n 1 + Suy ra x
x hay ( x là dãy số đơn điệu giảm, vì vậy dãy ( x có giới hạn hữu hạn. Đặt n ) n ) n 1 + n n 1 + x n n − − 1
L = lim x , L [0;1) . Từ giả thiểt, với n 3 thì 1 x + x
+ + x − 2 = 0 n = 3 n n n n x −1 n 1 − 2
Lấy giới hạn, kết hợp với n 1 lim + x = 0 ta được = 3 L = . n L −1 3 2 Vậy lim x = . n 3
42 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
Bài 12: Cho số thực a 2 . Đặt 10 n 1 + 0
f (x) = a x + n
x ++ x +1(n = 1, 2, )
. Chứng minh rằng với n
mỗi n phương trình f (x) = a có đúng một nghiệm x (0; +) . Chứng minh dãy số ( x có n ) n n
giới hạn hữu hạn khi n → + và tính giới hạn này. Lời giải:
Với mỗi n , đặt g (x) = f (x) − a ; khi đó g (x) là hàm liên tục, tăng trên [0; +) . Ta có n n n
g (0) = 1− a 0 ; 10
g (1) = a + n +1− a 0 nên g (x) = 0 có nghiệm duy nhất x trên (0; +) Để n n n n
chứng minh tồn tại giới hạn lim x , ta chứng minh dãy ( x tăng và bị chặn. n ) → n n n 1 + 1 n − − 10 + 1 1 n 1 + 9 1 1 a 1 1 10 9 Ta có g 1− = a 1− + − a = a 1− a n 1− −1 a a 1 a a a n 1 + 1 = a 1− ( 9 (a −1) − ) 1 0 a 1 Suy ra x 1− n n a Mặt khác, từ g x a x x a , suy ra n ( n ) 10 n 10 + = + n ++1− = 0 n n x g x a x x x ax n n ( n ) 10 n 1 + 1 n 1 + = + ++ − = 0 n n n n 1 g x
= x g x +1+ ax − a = ax +1− a 0 do x 1− . n 1 + ( n ) n n ( n ) n n n a Do g
là hàm tăng và 0 = g x g x nên x x
. Vậy dãy ( x tăng và bị chặn nên n ) n 1 + ( n 1 + ) n 1 + ( n ) n 1 + n n 1 + tồn tại lim x → n n 1 n 1 1 x Do 0 x 1 −
1 lim (x )n = 0 , từ giả thiết ta có 10 n 10 n a x a , lấy lim hai vế suy ra n n a n 1 xn 1 lim x 1 . n a Bài 13: Với mỗi * n , xét hàm số 2 f (x) = n x
+ sin 2x với x . n
1/ Chứng minh rằng hàm f (x) đạt giá trị nhỏ nhất tại 1 điểm x duy nhất. n n
2/ Gọi u là giá trị nhỏ nhất của hàm f (x) . Chứng minh rằng dãy (u có giới hạn hữu n ) n n hạn.
Lời giải: Vinh TST 2019 - 2020 2
n
1/ Ta thấy f (x) 0 với mọi x [ 1 − ,0] . Mặt khác f = − −1 0 n n 4 4 nên min f (x) 0 −
. Do đó ta chỉ cần xét f (x) trên [ 1, 0] . Ta có x n n
43 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] 2n 1 − 2n−2
f '(x) = 2nx
+ 2cos 2, f '(x) = 2 (
n 2n −1)x − 4sin 2x 0 n n với mọi x [ 1
− ,0] . Suy ra f '(x) đồng biến trên [ 1 − ,0]. Mặt khác n f '( 1) 2n 2cos( 2) 0, − = − + − f (0) = 2 0 n n
và f (x) liên tục nên phương trình
f (x) = 0 có nghiệm duy nhất x [ 1
− ,0] đồng thời f '(x) n n n n
đổi dấu từ âm sang dương khi x qua x do đó hàm f (x) đạt giá trị nhỏ nhất tại x duy nhất. n n n 2/ Ta có u = min f (x) = f x . Với x [ 1 − ,0] ta có 2n+2 2 f (x) = x + sin 2x n x
+ sin 2x = f (x). n [ 1 − ,0] n n ( n ) n 1 + n Từ đó suy ra u = f x f x
f x = u , n = 1, 2 n 1 + n 1 + ( n 1 + ) n 1 + ( n ) n ( n ) n
Do đó (u là dãy giảm. Mặt khác u = f x x x
với mọi n nên (u bị chặn. n ) n n ( n ) 2 = n + sin 2 2 − n ) n n
Vậy (u là dãy giảm và bị chặn nên có giới hạn hữu hạn. n ) n n
Bài 14: Cho phương trình (x − )
1 + (x − 2) = x , với n là số nguyên dương lớn hơn 1
a. Chứng minh phương trình luôn có nghiệm lớn hơn 2, kí hiệu là x x n , tìm lim n .
b. Tính lim n ( x − 2 n ) Lời giải: n n n−1 n−1 a. Xét f x x x x f x n x n x x n ( ) = ( − ) 1 + ( − 2) − ' n ( ) =
( − )1 + ( − 2) −1 0; 2 nên
hàm số này đồng biến trên (2; +) . Đồng thời f f
n (2) 0; n (3) = 2n + 1 − 3 0 nên phương
trình luôn có nghiệm trên (2; 3) và đây là nghiệm duy nhất. 1 1 n 1 1 1 1 1 Lại xét: f C C n n 2 + = 1 + + − 2 − 1 + 1 + 2 − 2 −
0; 2 . Điều này n n n n 2 n n n n n n 1 suy ra 2 x 2 + lim x 2 n n và suy ra = n . n n
b. Từ câu a, và do lim (x − 2 x lim x − 1 = 2 n ) = 0 lim( − 2 n ) = 0nên ( n ) ln x 1
lim n ln (x − 1 n x n ) = ln 2 lim ( − 2 n ) ( − n ) = ln2 x − 2 . n ln x − 1 n Lại có lim ( x − 2 n x n ) ( ) = 0 lim = 1 lim ( − 2 n ) = ln2 x − 2 . n
44 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] n 1 1
Bài 15:Với mỗi số tự nhiên n 0 , chứng minh rằng phương trình = luôn
i=1 i (i + 1) ( x + i) 4
có nghiệm dương duy nhất là x x n và tìm lim n . Lời giải: n 1 1 n 1 Xét hàm số f x f x x n ( ) = − ' = − n 0, 0 2 nên đây là
i=1 i (i + 1) ( x + i) ( ) 4
i=1 i (i + 1) ( x + i)
hàm nghịch biến trên (0; +) . Mặt khác f f n ( ) 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0; n (2) = + + ... + n( 0 1.2.3 2.3.4
n + 1)(n + 2) − = − 4 2 2 (n + 1)(n + 2) − 4
Vậy suy ra f ( x) = 0 0;2 n có nghiệm trên (
) và đây là nghiệm duy nhất.
Lại có: f (2) − f ( x ) = f '(c)(2 − x ); c (x ;2 n n n n n n ) nên 1 n 1 n 1 1 x x x 2( 2 n 2 2 n + 1)(n + 2) = n n
i 1 i (i + 1) (c + i) ( −
) i 1 i(i+1)(2+i)( − ) ( − ) = = 4 2 Vậy: ( x x .
n 1)(n 2) 2 − 0 lim = 2 + + n n n 1
Bài 16: Cho phương trình
= 1 , chứng minh rằng với mỗi n > 23,
i=1 ( x + i − 1) i + 1 + (i + 1) i
phương trình đã cho luôn có nghiệm duy nhất là x x n , tìm lim n .
Lời giải: Tương tự bài 15.
45 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
46 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
ÔN TẬP DÃY SỐ DỰ TUYỂN
LẦN 1 – Ngày 26/7/2021 2 nu + 1
Bài 1: Cho dãy số (u thỏa n u = 2; u = ; n = 1, 2, 3,... n ) 1 n+1 u n + . 1 n ( )
a. Chứng minh dãy số đã cho có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó. 1 1 1 b. Tính lim + + ...+ − (n +1)u . n 2 u u u + 1 2 n Lời giải: n 1 1 a. Ta có u = u +
và quy nạp suy ra u 1 + ; n = 2; 3;... và lại có n+1 n n + 1 u n + 1 n n n ( ) − − = − = − − + ( ) nu 1 n 1 u 1 u 1 u 1
và từ đây cũng suy ra 1 u . u n + 1 n +1 u n +1 n n ( n n 1 n ) ( n ) n ( ) Do đó: lim u = 1 . n 1 1 1 1
b. Từ giả thiết ta có (n + ) 1 u − nu = n +1 u − u = + + ...+ và chú ý rằng n+1 n ( ) n+1 1 u u u u n 1 2 n lim (n + 1)(u
− u = 0 nên suy ra kết quả. n+1 n ) 2 2u + 3u + 2
Bài 2: Dãy số (u xác định thỏa n n u = 1; u = n ) 1 n+1 3u + . 2 n
a. Tính giới hạn dãy đã cho. b. Tính n lim u − 2 . n Lời giải: 2u + 1 2u + 1 2 a. Ta có: n u − 2 = . u − 2 u 0 nên n , điều này suy ra n+1 n 3u + và do 2 n 3u + 2 3 n n n 2 2 u − 2 u − 2 ... u − 2 , n = 2; 3;... n+1 n 1 3 3 Vậy lim u = 2 . n
47 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] u − 2 + 5 5
b. Áp dụng định lý Cesaro dạng nhân, ta có n 1 lim = nên n lim u − 2 = . u − 2 7 n 7 n u = 3 1
Bài 3: Cho dãy số (u được xác định bởi . Chứng minh rằng dãy n ) 3 u
− 3u = 2 + u , n 1 n 1+ n 1 + n
(u có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó. n ) Lời giải:
Ta chứng minh quy nạp: u 2; n
= 1;2;3... và chứng minh quy nạp đây là dãy giảm nên suy n
ra dãy đã cho có giới hạn hữu hạn là L. Lấy lim hai vế suy ra L = 2. u
Bài 4: Cho dãy số (u xác định bởi: u = 1, n u = n . n ) 0 n 1 + 2 2 n u + u +1 n n
a. Chứng minh dãy (S xác định bởi S = u + u + ... + u bị chặn trên. n ) n 1 2 n b. Tìm 3 lim n u = ? . n n→+ Lời giải: u u 1 a. Từ giả thiết n u = n ta có n * u = n
nên ( S xác định bởi n ) n 1 + 2 2 + n u + u +1 n 1 2 2 n u n n n n S = n u bị chặn trên. n k k =0 u 1 1 1 1 b. Cũng từ n u = n ta có 2 = n + u + n 2 − = n + u n . n 1 + 2 2 n u + u +1 n u u n u u n n n 1 + n n 1 + n 1 1 1 1 Do đó 2 − = 0 + u , 2 − =1 + u . 0 u u 1 u u 1 0 2 1 …. 1 1 2 −
= (n −1) + u . n 1 − u u n n 1 − n 1 1 1
(n −1)n(2n −1) −
Cộng theo vế ta được : − = + u . u u 6 k n 0 k =0 1
(n −1)n(2n −1) v +1 n 1 − = + . 3 3 3 n u 6n n n 1+ v Mà lim
n = 0 ( do lim v = c ) nên. 3 n n→+ n n→+ 1
(n −1)n(2n −1) 1 lim = lim = hay 3 lim n u = 3. 3 3 n n→+ n n u →+ 6n 3 n→+ n
48 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] 2 1 a
Bài 5: Dãy số (a xác định bởi n a = ; a =
. Chứng minh rằng lim (a + a + ... + a 1 2 n ) n ) 1 n+1 2 2 a − a + 1 n n
tồn tại và không vượt quá 1. Lời giải: a a a a Thu gọn n n+1 1 n+1 a = − a + a + ...+ a = −
1 và từ đây suy ra kết quả. n 1 2 n 1− a 1 − a 1 − a 1 − a n n+1 1 n+1
Ngoài ra, còn có thể chứng minh lima = 0 để suy ra lim của dãy đã cho là 1. n 1 1 1 Bài 6: Cho dãy (x = + + + + n) biết x1 = 1, x (x 1)(x )(x )...(x ) n 1 + 1 2 3 (nN*) 2 3 n n 2018n n Tính lim x + . 2019 n Lời giải:
Bằng qui nạp , ta chứng minh được xn ≥ 1, n N* 1 1 1 x
= (x +1)(x + )(x + )...(x + ) n 1 + 1 2 3 2 3 n n 1 1 1 1
= (x +1)(x + )(x + )...(x + ). x + 1 2 3 n 1 − 2 3 n −1 n n 1 x = x x + (n 2) (*) n 1 + n n n
• Ta chứng minh x n bằng qui nạp. n
Ta có: x1 = 1, x2 = 2 . Giả sử x k (k 1) k 1 1 Ta có: x = x x + k k +
= k k +1 k +1 k 1 + k k k k
Vậy x n , n . n
Ta chứng minh được (n +1) n +1 − n n 2 n ( thực hiện biến đổi tương đương). Ta có:
49 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
(n +1) n +1 − n n 2 n 0 x − x x − x n 1 + n n 1 + n 2 n 2 2 = (do x n ) n 1 1 x −1 x ( x + −1) x + −1 n n n n n n 2
(n +1) n +1 − n n n n Vì lim = 0 lim = 0 lim = 0 ( định lí Stolz ) x −1 x − x x n n 1 + n n 2018n n n n n n 2018n n Ta có: 0 2018. và lim = 0 lim = 0 x + 2019 x x x + . 2019 n n n n
50 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
CHỦ ĐỀ DÃY SỐ 2021 – 2022
ÔN TẬP DÃY SỐ LẦN 4
Bài 1: Dãy (a được định nghĩa như sau: Nếu p , p , ,
p là các ước nguyên tố khác nhau của n ) 1 2 k 1 1 1
số nguyên dương n thì a = + ++
. Chứng tỏ rằng với bất kì số nguyên dương N 2 n p p p 1 2 k ta có: N
a a a 1. 2 3 n n=2 Lời giải: n 1 n
Nhận thấy rằng a = k p p k =2 pn
Mặt khác chúng ta có bất đẳng thức 1 n n 1 1 n n 1 + + = n n . 2 2 p p p k k k pn pn
4 k= (2 +1) 4 4 k= ( +1) 2 1 1 n Do đó n a
, n 2 . Theo bất đẳng thức AM − GM ta có k k = 2 2 n 1 − n 1 −
a + a ++ a e n 1 1 3 2 3 a a a 1+ $ 2 3 n n 1 − n 1 − n 1 n −1 2 n −1 2 2 −
Cộng các bất đẳng thức lại ta có 1 1 1 1 1 1 1 46 6
Na a a + + + +3 + + + = + 1 2 3 n 5 6 7 n= 2 6 12 60 2 2 2 60 32 2
Từ đó ta có điều phải chứng minh.
Bài 2: Cho dãy số (u xác định bởi n )n 1 2 3 u = a,u
= u + u + a n 1 . 1 n 1 + n n ( ) 1
a. Chứng minh rằng, với dãy a − ;0
, dãy số hội tụ và tìm giới hạn đó. 2
b. Cho a = 2020. Chứng minh rằng 2 3
u + 2020 luôn có ít nhất n+4 ước số nguyên tố khác nhau. n
Lời giải: TST Bắc Giang 2020 1 a. Xét hàm số ( ) 2 3
f x = x + x + a . Ta có f(x) đồng biến trên − ; , và u = f u n 1 + ( n) 2
+) Ta chứng minh bằng quy nạp 1 u − ;0 , n *.(1) n 2
51 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
Thậy vậy, n=1 đúng. 1
Giả sử (1) đúng với n= k, nghĩa là u − ;0 , k *. k 2 1 1 1 Ta có 3 3 u
= f (u ) f (− ); f (0) = − + a ;a − ;0 , n . k 1 + k 2 4 2
Như vậy (1) được chứng minh. 1 Mặt khác 2 3 2 2 3
a − ;0 a + a = a (a + 1) 0 a + a + a a u u . 2 1 2
Vì thế (un) tăng , bị chặn trên bởi 0 nên dãy (un) hội tụ. Giả sử lim u n = L. Suy ra 1 L − ;0 = − −
. Chuyển qua giới hạn, ta tìm được 3 L a . 2 b. Ta có 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3
u + a = (u
+ u + a ) + a = (u + a )((u +1) + a ) . n n 1 − n 1 − n 1 − n 1 − *) Chứng minh hai số 2 3 2 3
(u + a ),((u + 1) + a ) nguyên tố cùng nhau với mọi số nguyên k k dương k.
+)Trước hết, Ta chứng minh MĐ (1): 4a3 + 1 và 2un+1 nguyên tố cùng nhau với mọi số nguyên
dương n, bằng quy nạp.
Với n =1, gọi d là UCLN của 4a3 + 1 và 2u1+1=2a+1.
Ta có d|2(4a3 + 1)=(2a+1)(4a2-2a+1)+1. Suy ra d|1. Suy ra d=1. Đúng.
Giả sử (4a3 + 1, 2un+1)=1, với n là số nguyên dương.
Gọi q =(4a3 + 1, 2un+1+1). Suy ra q|2( 2un+1+1)=( 2un+1)2+4a3+1.
Do đó q|( 2un+1)2. Theo giả thiết quy nạp thì suy ra q=1. Như vậy, ta dã chứng minh được MĐ (1).
+) Gọi g là UCLN của 2 3 2 3
(u + a ),((u + 1) + a ) . k k
Khi đó g|2uk+1(2) và 2 3 2 3 2 3
g | 2(u + a ) + 2((u + 1) + a ) = (2u + 1) + 4a 1 + k k k 3 g | 4a 1 + ,(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra g=1.
52 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
Do đó ta được, với mọi số nguyên k: ( 2 3 2 3
(u + a ),((u + 1) + a ) = k k ) 1 2 3 2 3 2 3 (u
+ a ).((u +1) + a ) = u + a , k 1 − k 1 − k Mỗi k thì 2 3
(u + 1) + a có ít nhất một ước nguyên tố p k
k, với k =1,...,n-1.
Theo trên ta được, n-1 số nguyên tố pk phân biệt. 2 3 2 3 2 2 4 2 2
u + a = a + a = a (a + 1) = 2020 .2021 = 2 .5 .101 .43.47 có 5 ước nguyên tố phân biệt là 1
2,5,101,43,47 khác với pk, k =1,...,n-1. n 1 − Như vậy, 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3
u + a = (u
+ a )((u +1) + a ) = (u + a )((u +1) + a ) n n 1 − n 1 − 1 k k 1 =
Có ít nhất 5+(n-1)=n+4 ước nguyên tố khác nhau. Điều phải chứng minh.
Bài 3: Cho dãy số (u ) xác định bởi n u 1 1 2 u 2n n * u , n . n 1 3un u a. Tìm lim n . n n u − u b. Tìm số thực k để k 1 lim n . n+
n là một số thực khác 0. u − n n Lời giải:
Ta chứng minh quy nạp n 1 u n, . n (1) n
+) Dễ thấy khẳng định đã đúng với n 1,2.
+) Giả sử (1) đúng với n
k , tức là ta có k 1 u k , k 2 . k 2 x 2k x 2k
Xét hàm số f (x) , x k 1, k 3x 3 3x Ta có 2 1 2k x 2k f (x) 0 , x k 1, k 2 2 3 3x 3x
53 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] 3k 1 Nên u f (u ) f k k Và u f (u ) f k 1 k 1 k k 1 k 3 k 1 1 u Do n 1 u n 1 n 1. n n n 1 u Vì lim 1 lim 1
1 nên theo nguyên lý kẹp ta có lim n 1. n n n n n
Bài 4: Với mỗi số nguyên dương 𝑛 ≥ 2, xét số thực 𝑢𝑛 > 1 sao cho phương trình [𝑢𝑛𝑥] = 𝑥 (ẩn
𝑥) có đúng 𝑛 nghiệm nguyên ([𝑢𝑛𝑥] là phần nguyên của 𝑢𝑛𝑥).
1. Chứng minh rằng [𝑢𝑛] = 1, ∀𝑛 ∈ , 𝑛 ≥ 2.
2. Với mỗi cách xác định của dãy (𝑢𝑛) thỏa điều kiện trên. Chứng minh rằng dãy (𝑢𝑛) luôn có
giới hạn và tìm giới hạn ấy. Lời giải:
1. Nếu x là nghiệm của phương trình trên thì x . Vì u 1 nên từ (1) suy ra x 0 Dễ thấy n
x = 0 là một nghiệm. Suy ra phương trình trên có đúng n −1 nghiệm nguyên dương. Ta có: u x x x u x x u x n 1 = +11 1+ , 0 n n x
Xét x là một nghiệm nguyên dương của phương trình đã cho. Từ (1) ta được u n n = 1, 2.
2. Với mỗi n nguyên dương (n 2) , gọi x là nghiệm nguyên dương lớn nhất của phương 0 trình đã cho.
Vì phương trình có đúng n −1 nghiệm nguyên dương nên x n −1. 0 1 Suy ra 1 u 1+ ,n 2 . n n −1
Cho n → + , ta được limu = 1. n 3 u
Bài 5: Cho dãy số (u xác định bởi u = ,u = 1+ n , n = 1, 2, n ) 1 n 1 + 2 2 2u − 4 n
a) Chứng minh rằng dãy (u có giới hạn hữu hạn và tìm lim u . n ) n
b) Chứng minh rằng u + u + + u 4038 . 1 2 2019
Lời giải: TST Vinh 2018 - 2019 u 1
a) Từ hệ thức truy hồi ta có u 0 nên u 1+ n = 1+ với mọi n 1. n n 1 + 2 2u 2 n Ta có
54 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] 2 2 u − 2u − 4 n n 4 − u u n u + 2 u − 2 = n −1 = = = n u − 2 n 1 + n 2 2 2u − 4 2u − 4 u u u u u u n n ( 2 + 2 − 4 n n ) 2 2 − 4 n ( 2 + 2 − 4 n n ) 2 2 − 4 n x + 2 1
Xét hàm số g(x) = với x 1+ . 2 2
2x − 4 + x 2x − 4 2 2 2x (x + 2) 2 2 2
− x −8x − 4 − 2 2x − 4 − 2 x − 1 Ta có 2 4 g '(x) = ( với mọi x 1+ nên g
2x − 4 + x 2x − 4 ) 0 2 2 2 2 1 nghịch biến trên 1+ ; +
. Suy ra g (u g q với mọi n 2 . n ) 1 0 1+ = 1 2 2 Suy ra u
− 2 q u − 2 với mọi n 2 . Suy ra limu = 2 . n 1 + n n x 3 4 −
b) Từ Câu a), xét hàm số f ( x) = 1 +
; x và f '(x) = 0 nên là 2 x 2 2 − 4 ( 2 2x − 4) 2 2x − 4 3
hàm nghịch biến trên ; + u k 2 và quy nạp ta suy ra 2 với mọi 1 . 2k x 4
Xét hàm h(x) = x +1+
trên [2; +) . Ta có h '(x) = 1−
0 với mọi x 2 2 2x − 4 ( 2 2x − 4) 2 2x − 4
nên h đồng biến trên [2; +) . Do đó u + u + + u
= u + u + u + u + u + + u + u 1 2 2019 ( 1 2 3) ( 4 5) ( 2018 2019 ) 3 3 3 =
+ u + u + h u + + h u + 3 + + ( h 2) + + ( h 2) = 4038 2 3 ( 4) ( 2018) 2 2 2
Bài 6: Cho số thực a và xét dãy số ( x thoả mãn n ) 2 2 2 x + x + x n+2 n 1 + n *
x = x = 1, x = 0, x = + a,n 1 2 3 n+3 6
a) Chứng minh rằng với a = 0 thì dãy ( x hội tụ. n )
b) Tìm số thực a lớn nhất sao cho dãy ( x hội tụ. n ) Lời giải: 2 2 2 x + x + x
a. Chứng minh rằng với a = 0 thì dãy ( x hội tụ. Với a = 0 thì +2 1 + x = n n n . n ) n+3 3 2 2 2 x + x + x x + x + x
Dùng quy nạp chứng minh được x (0;1),n 3 . Ta có n+2 n 1 + n n+2 n 1 + x = n . n n+8 3 3
55 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
Sử dụng bổ đề: Cho k là số nguyên dương và , , ,
là các số thực dương có tổng bằng 1. 1 2 k
Xét dãy (u bị chặn dưới thoả mãn * u
u + u + + u ,n . n ) n+k 1 + 1 n 2 n 1 + k n+k
Khi đó dãy (u hội tụ. n )
Áp dụng bổ đề trên ta suy ra điều phải chứng minh.
b. Tìm số thực a lớn nhất sao cho dãy ( x hội tụ. n ) 2 L
Giả sử ( x hội tụ đến L . Khi đó L là nghiệm của phương trình
− L + a = 0 . Phương trình n ) 2 1 1 2 2 2 x + x + x 1
này có nghiệm khi a . Với a = , ta có n+2 n 1 + x = n + . n+ 2 2 3 6 2 u +1
Dùng quy nạp chứng minh được x (0;1),n 2 . Xét dãy (u u u n . n ) 2 n * : = 0, = , n 1 n 1 + 2
Dễ thấy (u là dãy tăng, u (0;1) nên (u hội tụ đến 1. Dùng quy nạp chứng minh được n ) n ) n u min x x x n , , . 3n 3n 1 − 3n−2
Thật vậy, với n = 1, (*) đúng. Giả sử (*) đúng đến n . Ta có 2 2 2 2 x + x + x 1 u +1 3n 3n 1 − 3n−2 x = + n = u 3n 1 + n 1 + 6 2 2 2 2 2 2 2 2 x + x + x 1 u + 2u 1 u +1 3n 1 + 3n 3n 1 − n 1 + x = + n + n = u 3n+2 n 1 + 6 2 6 2 2 2 2 2 2 2 x + x + x 1 2u + u 1 u +1 3n+2 3n 1 + 3n n 1 + x = + n + n = u 3n+3 n 1 + 6 2 6 2 2
Như vậy (*) dúng đến n +1.
Như vậy (*) được chứng minh. 1
Dùng nguyên lí kẹp suy ra lim x = 1. Vậy max = . n 2 a
Bài 7: Cho dãy số (a a 0; n a = ; n = 0;1;2;...
n ) xác định bởi 0 n 1 + Chứng minh 2 1 + 2020.an 1 a 2020 2020
Lời giải: Baltic way 2020 1 1 1 1 Từ giả thiết ta có: −
= 2020; n = 1;2;3;... = + 2020 n − 1 2 2 2 2 ( ). a a a a n n 1 − n 1
56 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] a 1 1 1 Lại có: 0 a = a 0 2020n a 1
( 0 ) nên điều này suy ra . 2 1 + 2020.a 2020 2 2020 a 2020 0 n
Bài 8: Dãy số dương (a a − a . A a ; n = 1;2;3;...
n ) , tồn tại số A > 0 sao cho 2 n n 1 + n Chứng minh B
tồn tại số B > 0 thỏa a ; n = 1;2;3;... n n
Lời giải: TST Hưng Yên ngày 1 – 2021 Từ giả thiết ta có: 2 0 a
−Aa + a ; n = 1;2;3;... n 1 + n n 1
Lập bảng biến thiên cho hàm số ( ) 2
f x = −Ax + x ta có: a ; a ;...; a ;... 0; 2 3 n
4A và đồng thời 1
f (x) đồng biến trên 0; 4A. Đặt dãy (b ) 2
: b = a ;b = −Ab + b
a f a = b ; a f a f b = b ;... n 1 1 n 1 + n n . Ta có: 2 ( 1) 2 3 ( 2) ( 2) 3 vậy từ
quy nạp cho ta a b ; n = 1; 2; 3;... n n
Mặt khác: ta có lim b = 0 lim nb nb n
và dùng Cesaro suy ra tồn tại n
( n) bị chặn trên bởi B B
hay từ đây: a b ; n = 1;2;3;... n n n
Bài 9: 2. Chứng minh rằng tồn tại dãy số x
vô hạn các số thực thỏa mãn đồng thời các n n 1 = điều kiện sau
i) 0 x 2 với mọi i = 1, 2,3, i 1 i) x − x
với mọi 1 i j . i j j
Lời giải: Trường Đông miền Nam 2014 – ngày 1
Ta sẽ xây dựng dãy số này bằng quy nạp như sau.
Với n =1 , ta chọn a = 1. 1
Giả sử ta đã xây dựng được n 1 số hạng đầu của dãy số này thỏa mãn điều kiện đề bài, tức là 1
với mọi 1 i j n , ta đều có a − a . i j j
Ta sẽ chứng minh rằng tồn tại số a thỏa mãn đồng thời các điều kiện n 1 + 0 a 2 n 1 + 1 a − a , i = 1, 2, 3,, n i n 1 + n +1
57 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] Thật vậy,
Xét hoán vị (i,i ,i của bộ số (1, 2,, n) sao cho 0 a a a 2. 2 n ) i i i 1 2 n
Các số này chia đoạn [0 ; 2] thành n +1 phần rời nhau nên phải tồn tại một đoạn nào đó, giả sử 2 là a , a
có độ dài không nhỏ hơn
(để đơn giản, ta xét a = 0, a = 2 ). i, ij 1 + n +1 i i 0 n+2 a + a i i Khi đó, ta chọn 1 + a = j j
thì ta dễ dàng thấy rằng với mọi i {1, 2, , } n , ta có n 1 + 2 1 2 1 a − a a − a = . i n 1 + i n 1 + j 2 n +1 n +1
Do đó, ta luôn xây dựng được số hạng tiếp theo khi đã có các số hạng trước đó của dãy.
Vậy tồn tại dãy số thỏa mãn đề bài. Ta có đpcm. H + H + + H Bài 10: Tính n 1 n 2 2 lim + + n n→ nHn 1 1 1 Với H = 1+ + + + ,n 1. n 2 3 n
Lời giải: Crux - 4608 + 1 Với mỗi số tự nhiên , n m ta có H = H + m n n m n+ k k =n 1 + n n −1 1 nH + + + + H + H + + n H n n n n + n + Do đó: 1 + +2 2 1 2 2 lim = lim n n→ n→ nH nH n n n n −1 1 nH + + + + n − k +1 n n + n + n 1 Vì 0
1 với mọi 1 k n , ta có 1 2 2 1 n 1+ =1+ . n + k nH nH H n n n
Sử dụng định lý kẹp và lim H = + n suy ra kết quả.
Bài 11: Với 𝑎, 𝑏, 𝑐 là các số thực xét dãy (𝑥𝑛)𝑛≥1 được định nghĩa bởi 𝑎 𝑏 𝑐 𝑥𝑛 = + + ∀𝑛 ≥ 1. 3𝑛 − 2 3𝑛 − 1 3𝑛
Đặt 𝑦𝑛 = 𝑥1 + 𝑥2 + ⋯ + 𝑥𝑛 ∀𝑛 ≥ 1. Chứng minh rằng dãy (𝑦𝑛) có giới hạn hữu hạn khi và chỉ khi 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 = 0.
Lời giải: Đề xuất DHBTB 2019 – Quảng Trị 𝑎+𝑏+𝑐 Đặt 𝑑 = . Khi đó 3 𝑑 1 1 1 1 1 1 𝑥𝑛 − = 𝑎 ( − ) + 𝑏 ( − ) = 2𝑎 ⋅ + 𝑏 ⋅ . 𝑛 3𝑛 − 2 3𝑛 3𝑛 − 1 3𝑛 (3𝑛 − 2)3𝑛 (3𝑛 − 1)3𝑛
58 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] Suy ra 𝑛 𝑛 𝑛 𝑑 1 1
∑ (𝑥𝑘 − ) = 2𝑎 ∑ + 𝑏 ∑ = 2𝑎 ⋅ 𝑢 𝑘 (3𝑘 − 2)3𝑘 (3𝑘 − 1)3𝑘 𝑛 + 𝑏 ⋅ 𝑣𝑛(1) 𝑘=1 𝑘=1 𝑘=1 (trong đó 𝑢 𝑛 𝑛 𝑛 = ∑ 1 𝑘=1 và 𝑣 (3𝑘−2)3𝑘 𝑛 = ∑ 1 𝑘=1 ). (3𝑘−1)3𝑘
Dễ thấy (𝑢𝑛) là dãy tăng, và 𝑛 𝑛 𝑛 1 1 1 1 1 𝑢𝑛 = ∑ < ∑ = ∑ ( − ) = 1 − < 1 (3𝑘 − 2)3𝑘 (3𝑘 − 2)(3𝑘 − 1) 3𝑘 − 2 3𝑘 − 1 3𝑛 − 1 𝑘=1 𝑘=1 𝑘=1
nên dãy (𝑢𝑛) có giới hạn hữu hạn, giả sử là 𝑢0. Tương tự, dãy (𝑣𝑛) cũng có giới hạn hữu hạn, giả sử là 𝑣0. 𝑑
Do đó, từ (1), ta suy ra lim ∑𝑛 (𝑥 𝑘=1 𝑘 − ) = 2𝑎𝑢 𝑘 0 + 𝑏𝑣0, hay 𝑛 1
lim (𝑦𝑛 − 𝑑 ⋅ ∑ ) = 2𝑎𝑢 𝑘 0 + 𝑏𝑣0. 𝑘=1 Từ đây, do lim ∑ 1 𝑛 𝑘=1 = +∞ nên (𝑦 𝑘
𝑛) có giới hạn hữu hạn khi và chỉ khi 𝑑 = 0. Ta có điều cần chứng minh. 1
Bài 12: Xét dãy số thực vô hạn x ; x ;...; x − − 1 2 thỏa mãn x x x với mọi số nguyên n m+n m n m + n
dương m,n . Chứng minh rằng (x là cấp số cộng. n ) Lời giải: Ta có
(x −x − x −x = x − x − x − x − x − x a+1 a )
( b+1 b) ( a+b+1 a b+1) ( a+b+1 b a+1) 2 |x
− x − x |+|x
− x − x ∣ a+b+1 a b+1 a+b+1 b a+1 a + b +1
Do đó: với mọi giá trị m,n ( 2 2 x
− x − x − x = x
− x − x − x + x − x − x − x + m+1 m )
( n+1 n) ( m+1 m) ( a+1 a) ( a+1 a) ( n+1 n) a+m+1 a+n+1
Cho a tiến ra vô cùng ta suy ra x
− x = x − x = d, n m+1 m n n+1
hay đây là một cấp số cộng.
Bài 13: Cho dãy số {x } 0 x x n thỏa mãn và 0 1
59 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
1+ x (1+ x .x = 1+ x 1+ x .x , n 1. n n 1 − n 1 + ) n 1 − ( n n 1 + )
Chứng minh rằng dãy số {x } n
có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó.
Lời giải: Đề xuất DHBTB Quảng Nam
▪ 0 x x nên tồn tại , 0; sao cho : 0 1 1 2 2 2 2
x = tan , x = tan 0 0 1 1 ▪ Ta có 1 + x 1 + x x
= 1 + x 1 + x x 1 ( 0 2 ) 0 ( 1 2 ) 1 ( + x 1 1 .tan 1 x .tan 2 0 ) = ( + 2 1 ) cos cos 1 0 cos − cos + + 0 1 0 1 2 0 1 x = = tan x = tan 2 2 sin − . sin 2 2 1 0
▪ Xét dãy số { } như sau: n , 0, 0 1 2 . 1 = + n 1 + ( n n 1−) 2
Phương trình sai phân này cho ta + 2 n 2 1 − 0 1 = + ( − ). . n 0 1 3 3 2 Do đó mà + 2 0 1 lim = . n n→+ 3
▪ Ta chứng minh bằng quy nạp 2 x = tan . n 1 + n 1 + Từ đó ta được
60 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] + 2 2 2
lim x = lim(tan ) = tan = . n n →+ →+ (lim n n n n→+ ) 2 0 1 tan 3
Bài 14: Cho dãy số thực ( x là dãy đơn điệu giảm và lim x = 0 . Dãy ( y được xác định như n ) n ) n n sau y = − x n =
Chứng minh dãy số ( y có giới hạn hữu hạn. n ) n
(( )k1 k), 1,2,3,... k 1 =
Lời giải: Đề xuất DHBTB 2017 – Vĩnh Phúc
Do ( x là dãy đơn điệu giảm và *
lim x = 0 x 0 n n ) n n Ta có y
= −x + x − x + x −...− x + x = y + x − x y 2n 1 2 3 4 2n 1 − 2n 2n−2 2n 2n 1 − 2n−2 y
= −x + x − x + x − x + ...+ x − x
+ x −x + x −x 2n 1 ( 2 3) ( 4 5)
( 2n−2 2n 1−) 2n 1 2n 1
Do đó ( y là dãy đơn điệu giảm và bị chặn dưới nên tồn tại lim y = a 2n ) 2n Ta có y
= −x + x − x + x −...− x + x − x = y + x − x y 2n 1 + 1 2 3 4 2n 1 − 2n 2n 1 + 2n 1 − 2n 2n 1 + 2n 1 − y
= x − x + x − x + ...+ x − x + x x x 2n 1 + ( 1 2 ) ( 3 4 )
( 2n 1− 2n ) 2n 1+ 2n 1+ 1
Do đó ( y là dãy đơn điệu tăng và bị chặn trên nên tồn tại lim y = b 2n ) 2n 1 + Mặt khác ta có y
= −x + x − x + x −...− x + x − x = y − x 2n 1 + 1 2 3 4 2n 1 − 2n 2n 1 + 2n 2n 1 +
Chuyển qua giới hạn ta được lim y = lim y − x
b = a . Do đó dãy số ( y có giới hạn hữu hạn. n ) 2n 1 + ( 2n 2n 1+)
Bài 15: Cho trước k số khác không a1; a2; …; ak thoả mãn với mọi số tự nhiên n lẻ ta có n n a + a + ... n
+ a = 0 . Chứng minh rằng k chẵn và giả sử k = 2m thì các số a1; a2; …; ak có thể 1 2 k
phân chia thành m cặp sao cho tổng của 2 số trong mỗi cặp bằng 0.
Lời giải: Đề xuất DHBTB Hưng Yên 2017
Do k hữu hạn nên trong k số a1; a2; …; ak ta chọn được số có giá trị tuyệt đối lớn nhất. Giả sử số đó là a1.
61 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] n n a a
Theo giả thiết, với mọi n lẻ ta có: 2 1 + + ... k + = 0 ( ) 1 a a 1 1 a Do a i =
1 có giá trị tuyệt đối lớn nhất nên 1, i 2,3...k a1 a
Ta chứng minh, tồn tại i để i = 1 − a1 a
Giả sử không có số nào trong các số i bằng -1. a1 a a
Giả sử i = 2, 3, .., t thì i = 1 và với i = t + 1, ..., k thì i 1. a a 1 1 n n a a Khi đó, từ (1) t 1 S + = + ... k + = t
− S = t với mọi n lẻ a a 1 1 n a a t
Do i 1 với i = t + 1, ..., k . Chọn n lẻ đủ lớn để i
với i = t + 1, ..., k . a a k − t 1 1 n n a a t 1 S + = + ... k
+ t (mâu thuẫn) a a 1 1 a
Do đó, trong các số i có ít nhất 1 số bằng -1. a1 a Giả sử 2 = 1
− a1 + a2 = 0. a1
Còn lại k – 2 số: a3; a4; ...; ak.
Nếu k chẵn lặp lại lập luận trên đpcm
Nếu k lẻ thì phải có 1 số trong các số đã cho mà mọi luỹ thừa lẻ của nó đều bằng 0 số đó bằng 0 (mâu thuẫn)
Vậy ta có điều phải chứng minh.
62 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] a = b = 1
Bài 15: Cho hai dãy số dương a , b xác định như sau: 1 1 n n b = a .b − 2018 n , n 2. n n n 1 − n 1 Cho lim b 2017 , đặt S . Tính lim S . n n n n a a a n k ... 1 1 2 k Lời giải: Do lim b 2017 , b
0 n suy ra dãy b bị chặn. Nên tồn tại số dương M sao cho n n n n 0 b M n . n b 2018 a b b Có n a và n n 1 1 n suy ra : n b 2018 n 1 1 1 b a b b b n 1 n n n 1 . n a a ...a a a ...a a 2018 2018a a ...a 2018a a ...a 1 2 n 1 2 n 1 n 1 2 n 1 1 2 n n 1 1 b b Suy ra 1 n S n a a a a a a a a k ... 2018 2018 ... 1 1 2 k 1 1 1 2 n b b b b Lại có n 2 3 . ... n a a ...a b 2018 b 2018 b 2018 1 2 n 2 3 n t b M Do hàm số f t đồng biến trên 0; nên k k t 2018 b 2018 M 2018 k n 1 b M M Suy ra n 0 khi n do 1 . a a ..a M 2018 M 2018 1 2 n 2019 Vậy lim S . n n 2018
Bài 16: Cho dãy số (u ) giảm và limu = 0 , với mỗi số nguyen dương n , đặt n n
v = u + u + ... + u − nu
, z = u + u + ...+ u n 1 2 n n 1 + n 1 2 n
Chứng minh nếu (v ) bị chặn thì (z ) hội tụ. n n
Lời giải: Chọn đội tuyển năng khiếu 2012
Vì (u ) giảm và limu = 0 nên dãy (u ) là dãy dương. n n n
Giả sử dãy (v ) có chặn trên là L; ta thấy dãy (z ) tăng nên chỉ cần chứng minh dãy này n n cũng bị chặn trên.
63 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
Ta có: v = z − nu
L z nu + L n n n 1 + n n 1 + z − nu
= u + u + ... + u − nu = u + ... + u − n + 1 u + u − u v L n n+2 1 2 n n+2 1 n 1 + (
) n+2 n+2 n 1+ n 1+
và làm tương tự ta suy ra z nu + ; L ; n m + n n+m .
Cố định n ; cho m ra vô cùng thì lim u = 0 n u = n+m và suy ra lim . 0 n+m ta có: z ; L n = 1; 2; 3... n
và suy ra dãy đã cho bị chặn trên. Hay dãy đã cho hội tụ. Bài 17: 1
Các số thực dương x sao cho biểu thức 2 x −
là số chính phương được viết thành một 2x
dãy số tăng a a a a 0 1 2 3 1 1 1 1
a) Với n = 1, 2,3, ký hiệu tổng s = + + + + . Chứng minh n 2 2 2 2 2 2 2 2 a − a a − a a − a a − a 1 0 2 1 3 2 n n 1 −
rằng dãy số (s không bị chặn trên khi n → + . n )
b) Chứng minh rằng a và a
có 3 chữ số thập phân đầu tiên sau dấu phẩy là giống 2018 2019 nhau. Lời giải: a) Đặt 2 ( ) 2− = − x f x x với −
x 0 . Dễ thấy f liên tục và ( ) = 2 + 2 x f x x
ln 2 0 nên f đồng biến trên (0; +) .
Với n 0 , xét phương trình 2
f (x) = n Ta thấy 2 n 2 f ( ) n n 2− = − n và 2 −(n 1 + ) 2 2
f (n +1) = (n +1) − 2
(n +1) −1 n nên phương trình 2
f (x) = n có nghiệm duy nhất thuộc ( ;
n n +1) . Do đó a (k; k +1) với mọi k = 0,1, 2, k Từ đó ta có đánh giá 2 2 0 a − a = a − a a + a
2(k +1+ k) 6k nên k k 1 −
( k k 1−)( k k 1−) 1 1 1 1 s + + + n 6 1 2 n −1 1 1 1
Ta có bổ đề quen thuộc + +
+ → + khi n → + nên s → + khi n → + . 1 2 n n
64 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] 1
b/ Ta sẽ chứng minh rằng a n +
với mọi n 10 . Thật vậy, n 1000 2 1 1 1 − n+ n 1 1000 2 1 − 0 2 f n + = n + − 2 n + + − 2 n 6 1000 1000 500 10 1
Do đó, ta có đánh giá chặt hơn là n a n + nên a , a
đều có cùng ba chữ số n 1000 2018 2019
thập phân đầu tiên là 000 .
Bài 18: Cho dãy ( x y 1; y 0
n ) bị chặn và dãy ( y ) thỏa ( n ) là cấp số nhân công bội . n 1 Biết x y + x
1 + y x ; n = 1;2;3... x n n n+2 ( n ) n 1 +
Chứng minh ( n ) hội tụ. Lời giải:
(n−k)(n−k 1 + ) Từ giả thiết: x − x y x − x y y x − x y + − q x − x n+ n+ n ( n+ n ) . . n n− ( n n− ) n 1 k 2 ... 1 2 1 1 1 k ( k k 1+).
Từ đây làm tương tự và cộng theo vế cho ta: n
1(n−i)(n−i 1 + ) n 1 + −i 2 x − x y q x − x ; , n k + k 1 + n+2 k ( k k 1+) i=k Vì ( y k y 1; k k , k n k
n ) có công bội lớn hơn 1 nên tồn tại 0 để k 0 . Khi đó, xét 0 thì x − x x − x k 1 + n+2 x − x
và do (x ) bị chặn nên k 1 + n+2 lim = 0 . Vậy, cố n 1 ( k k 1+) ( n n n→+ n 1
−i)(n−i 1 + ) n 1
(n−i)(n−i 1 + ) + −i 2 y q n 1 + −i 2 y q k k i=k i=k
định k k và cho n → + ta có x − x 0; k
k hay dãy (x k n ) giảm từ trở đi. Từ đây 0 k k 1 + 0 0
suy ra dãy đã cho có giới hạn.
65 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] 2019 a = , 1 2018
Bài 19: Cho dãy số (a xác định bởi công thức . n ) 2 n
a = a + 2 a + ,n 1 n 1 + n n a n n 1
a) Chứng minh rằng dãy số (b xác định bởi b = có giới hạn hữu hạn khi n ) n → + . n = a i 1 i n i
b) Xét dãy số (c được xác định bởi c = , kí hiệu
là phần nguyên của số thực n ) [x] x . n = a i 1 i
Chứng minh rằng mỗi số nguyên dương đều có xuất hiện trong dãy (c . n )
Lời giải: Đề xuất DHBTB Lào Cai 2018
a) Ta sẽ chứng minh bằng quy nạp rằng 2 2
n a (n +1) với mọi . n n 2 n a −1 2 Xét hiệu 2 2 2 a
− (n +1) = a − n + 2( a − n) +
−1 = (a − n ) n + 1 n 1 + n n n ( ) a a a n + n n n 2019 Ngoài ra, 2 a =
1 nên từ (1) bằng quy nạp, dễ dàng chứng minh được rằng 2
a n với mọi . n 1 2018 n
66 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
Khi đó a a + 2 a +1 a a +1 (2) n 1 + n n n 1 + n Ta cũng có 2019 2 a =
2 nên từ (2) bằng quy nạp, ta chứng minh được 2
a (n +1) với mọi n 1. 1 2018 n
Từ đó, với mỗi n nguyên dương, ta có 2 2
n a (n +1) nên n 1 1 1 1 1 1 1 b + + + 1+ + + + = 2 − 2. n 2 2 2 1 2 n 1 2 2 3 (n −1)n n
Suy ra (b ) bị chặn trên, mà dãy số (b ) tăng thực sự nên nó có giới hạn hữu hạn. n n 1 1 1 1
Trước hết ta chứng minh kết quả quen thuộc sau: + + + + → + khi n → + . 1 2 3 n Thật vậy, ta có x
e x +1 với x 0 nên x ln(x +1), x 0 . 1 1 i +1
Thay x bởi , ta có ln
= ln(i +1) − ln i . i i i n 1 n
Suy ra ln(i +1) − ln i = ln(n +1) → + khi n → + . = i i 1 i 1 = Theo câu a, ta cũng có 1 n n 1 với mọi . n 2 n a (n +1) 4n n Đặ 1 2 3 n 1 1 1 1 1 t s = + + + + thì s + + + + nên s → + . n a a a a n 4 1 2 3 n n 1 2 3 n
Khi đó, với mỗi số nguyên dương m thì tồn tại n để s m . n
Gọi n là chỉ số đầu tiên để s m thì s
m . Ta phải có s m +1 vì nếu không thì 0 n n 1 − n 0 0 0
n0 = s − s 1 = = −
, mâu thuẫn. Điều này cho thấy rằng c [s ] . m 0 n 0 n 1 a n n 0 0 0 n
Vậy mỗi số nguyên dương đều có xuất hiện trong dãy (c ) . n 1
Bài 20: Cho dãy số (a với a = 1 và a =
với mọi số nguyên dương n . Chứng minh n ) 1 n 1 + (2n +1)an rằng
(a) Dãy (a có giới hạn hữu hạn n ) (b) a +
+ a 2n +1 −1 với mọi số nguyên dương n . 1 n
Lời giải: Đề xuất DHBTB 2018 – ĐHSP Hà Nội
(a) Từ công thức xác định dãy ta suy ra (a là dãy dương. Với mỗi số nguyên dương n ta có n ) 1 2n +1 a = = a n+2 (2n + 3)a 2n + 3 n n 1 +
67 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] Vậy a
a với mọi số nguyên dương n . Từ đây ta suy ra hai dãy con (a và (a cùng 2n 1 + ) 2n ) n+2 n
giảm. Thành thử từng dãy đều có giới hạn hữu hạn là a,b 0 . Từ giả thiết 1 a a = n n 1 + n + 2n +1 4n −1 4n −1 3
cho n → ta được ab = 0 . Vậy a = 0 hoặc b = 0 . Lưu ý rằng a = a = = 2n 1 + 2n 1 − 4n +1 4n +1 5 4n − 3 4n − 3 5 1 Và a = a = = . 2n 2n−2 4n −1 4n −1 7 3 4k −1 4k − 3 Do
k = 1, n nên a
a với mọi n . Suy ra a b . Vậy a = 0 . n+ 4k +1 4k −1 2 1 2n 4k −1 4k +1 3(4n +1) Mặt khác
k = 1, n nên a
a với mọi n . n+ + 4k +1 4k + 3 2 1 2 4n + 3 n
Thành thử cho n → ta được ngay b = 0 . Tóm lại a = b = 0 nên dãy (a có giới hạn hữu hạn n )
và giới hạn đó bằng 0 .
(b) Ta chứng minh bằng quy nạp theo n . Đầu tiên ta thấy bất đẳng thức đúng với n = 1, 2 . Giả
sử rằng khẳng định đã đúng tới n 2 . Khi đó theo giả thiết quy nạp và bất đẳng thức Cauchy a +
+ a = a + + a + a + a
2n −1 −1+ 2 a a 1 n 1 + ( 1 n 1 − ) ( n n 1+) n n 1 + 2 2 4 = 2n − 1 − 1 + = 2n + 3 − 1 + − 2n + 1 2n + 1
2n − 1 + 2n + 3
2n + 3 −1 ( luu ý a + b a + b , , a b 0)
Bài 21: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên . Giả sử tồn tại các số p 0 và q (0; ) 1 sao cho
f ( x) p, f ( x) q, x
. Chứng minh rằng dãy số ( x xác định bởi x = 0; x = f x có n 1 + ( n ) n ) 0
giới hạn hữu hạn.
Lời giải: Đề xuất THHV chuyên Hùng Vương 2019
Vì f ( x) có đạo hàm trên
nên f ( x) liên tục trên
. Với mọi x, y , x y, theo định lí
Lagrange tồn tại z ( x; y) sao cho f ( x) − f ( y) = f ( z)( x − y) f ( x) − f ( y) = f ( z ) x − y
68 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
Do f ( x) q, x
nên f (x) − f ( y) q x − y .
Xét hàm số g ( x) = f ( x) − x . Ta có f ( x) liên tục trên
nên g ( x) liên tục trên .
Mặt khác g (− p) = f (− p) + p 0 và g ( p) = f ( p) − p 0 (do f ( x) p, x
) nên g ( x) = 0 có
nghiệm trên đoạn − p; p.
Giả sử phương trình f ( x) = x có hai nghiệm phân biệt a b thì theo định lí Lagrange tồn tại
c (a;b) sao cho f (a) − f (b) = f (c) a − b a − b = f (c) a − b f (c) = 1 , mâu thuẫn với
giả thiết f ( x) q, q (0; ) 1 , x .
Do đó phương trình f ( x) = x có nghiệm duy nhất, giả sử là . Ta có f ( ) = .
Khi đó ta có x − = f x
− f q x − q x − n ( ... n . n 1 − ) ( ) n 1 − 0 Do q (0; ) 1 nên lim n
q = 0 , theo nguyên lí kẹp ta có lim x = . n n→+ n→+
Bài 22: Xét dãy f (x) (n = 0,1,2,…) các hàm số xác định trên [0;1] thoả mãn f (x) = 0 và n 0 1 f (x) = f (x) + − + ( 2 x (f (x)) với n = 0,1,2,… n 1 n n ) 2 nx Chứng minh rằng
f (x) x với n ,x [0;1] n 2 + n x
Lời giải: Đề xuất THHV 2019 – Yên Bái
Với x [0;1] đã được xác định, để đơn giản trong trình bày ta kí hiệu 2 x = a , a [0;1] và x = f (x) , n
, (Bài toán chuyển về bài toán dãy quen thuộc). Như vậy ta có: n n 2 2 a − x n a [0;1], x = 0, x = x + với n = 0,1,2,… 0 n 1 + n 2 2 na Ta cần phải chứng minh: x a n 2 + với n na
Ta chứng minh BĐT (1) bằng quy nạp theo n.
Với n = 0 thì (1) đúng vì x = 0 . 0
Giả sử (1) đã đúng với n = k ( k
), ta sẽ chứng minh (1) cũng đúng với n = k + 1
69 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] 2 2 a − x Ta có k x = x + . k 1 + k 2 2 2 a − x a + x Suy ra k k a − x = a − x − = (a − x ) 1− (2) k 1 + k k 2 2 a + x a + a
Chú ý: Theo giả thiết quy nạp x a a − x 0 và k 1− 1− =1− a 0 k k 2 2
Do đó từ (2) ta nhận được a − x 0 , tức là x a (3) k 1 + k 1 + 2 k.a
Lại theo giả thiết quy nạp x a k 2 + , suy ra: k.a 2 a + x k.a a 2a a 2a k (a − x ) 1− a − 1− = 1− k 2 2 + k.a 2 2 + ka 2 2 + (k +1)a vì 2
2(2 + ka) − (2 − a)(2 + (k +1)a) = a(2 + (k +1)a) − 2a = (k +1)a 0 . 2 2a (k +1)a Hệ quả là x a − = k 1 + 2 + (k +1)a 2 + (k + (4) 1)a Từ (3) và (4) ta có: 2 (k +1)a x a k 1 + 2 + (k +
suy ra điều cần chứng minh. 1)a 1 a = 1, a = 1 2 3
Bài 23: Cho dãy số (a xác định như sau: n ) (1+ a + a + a a n ) (1 n . 2 ) n n+2 * = ( n N 1+ a a n+ ) , 2 2 n 1 1 + 34 Chứng minh rằng *
a + a + ... + a , n N . 1 2 n 21
Lời giải: Đề xuất THHV 2018 – Lai Châu
Biến đổi công thức truy hồi về dạng (a +1 a a +1 a a +1 .a n+2
) n 1+ ( n 1+ ) n ( 2 ) 1 ( = = ... = = 2 a +1 a a +1 a a + 1 .a n 1 +
) n+2 ( n ) n 1+ ( 1 ) 2
70 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] a +1 a +1 Và đưa về n 1 + n * = 2. , n
N , từ đây rút ra a a n 1 + n a +1 − a + n n 1 1 1 n * = 2 . = 2 , n N a a n 1 1 * a = , n N n 2n − . 1 n 1 1 1 n 1 Tách =1+ + + = 2i −1 3 7 = 2i − i i 1 1 4 i 1 1 2 − 1 1 Vì = − , i 4 i i i 1 2 −1 2 −1 2 − −1 2i − nên 1 n 1 31 n 1 1 31 1 1 34 + − = + − đpcm. i i 1 2 −1 21 2 − = =
−1 2i −1 21 7 2n − i i 1 21 1 4 a
Bài 24: Cho dãy số (a xác định bởi a = 1, a = n ,n 1. n ) 1 n 1 + a +1 n
Chứng minh rằng lim na = 0 . →+ n n
Lời giải: TST Hà Nội 2020
Dễ thấy a 0,n 1 và dãy (a giảm thực sự. Ta chứng minh bằng quy nạp với mọi n 1 thì n ) n 1 a (*) n n
Dễ thấy điều này đúng với n =1 . Giả sử nó đúng với n , khi đó ta có a 1 1 1 a = n = n 1 + a + 1 1 1 n + n n +1 n + a a n n
vì n 1. Vì thế khẳng định (*) cũng đúng với n +1, nên nó đúng với mọi n . 1
Vậy khi cho n → + thì lim a = 0 . Do đó dãy ( y xác định bởi y = , n 1 n ) →+ n n n an
là dãy tăng thực sự (vì dãy (a giảm thực sự) và lim y = + . n ) →+ n n Bây giờ đặt x = ,
n n 1 thì theo định lí Stolz ta thấy: n
71 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] x − x 1 x Vì: n 1 lim + n = lim
= lim a = 0 nên lim na = lim n = 0 →+ →+ y − y 1 1 →+ n n n n n n→+ n→+ y n 1 + n − n a a n 1 + n a Bài 25: Cho (a
là một dãy số thực thỏa mãn a = 1 và a = n n )n 0 0 n 1 + 2 2 n a + a +1 n n Tìm 3 lim n a . → n x Lời giải: a 1 n Nhận thấy a n = , do vậy dãy y =
a là dãy dương bị chặn trên bởi L n n 1 + 2 2 n a n i n i=0 1 1 Ta có 2 = n + a +
, lần lượt cho n = 0;1; 2;... và cộng theo vế cho ta n a a n 1 + n 1 − n a +1 1 1
(n −1)n(2n −1) − n − n n − k = + n 1 ( 1) (2 1)
a +1; n = 1; 2;3;... Suy ra, k =0 = + a 6 k 3 3 3 n a 6n n n k =0 n 1 − n a +1 k Vì k =0 lim
= 0 theo định lý kẹp nên suy ra 3 n→ n 1
(n −1)n(2n −1) 1 Nên lim = lim = . Do vậy, 3 lim n a = 3 . 3 3 n n→ n→ n a 6n 3 n→ n Bài 26: Cho ( x
là dãy số tăng và tồn tại số a 2 thỏa mãn x
ax − (a −1)x , với mọi n 1 . n )n 1 n 1 + n n 1 −
Chứng minh rằng dãy ( x có lim là + . n )n 1 Lời giải: Ta có x − x a x − x 2 x − x
x − x x − x , với mọi n = 2;3;4;... n 1 + n 1 −
( n n 1−) ( n n 1−) n 1 + n n n 1 − Đặt y = x
− x thì rõ ràng dãy ( y
là dãy số dương tăng ngặt nên y y ; n = 2; 3;... và n ) n n 1 + n n 1 n 1
suy ra x − x = y ; x − x y ; x − x y ;...; x − x y 2 1 1 3 2 1 4 3 1 n n 1 − 1 và cộng theo vế suy ra
x − x n − 1 y lim x = + n 1 ( ) 1 n . Bài 27:
72 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] 2n − 5 a. Dãy số ( x x = 1; x = x , n = 2;3;4...
S = x + x + ... + x S n ) thỏa 1 n n 1 2n − Đặt n 1 2 n , tính lim n . 2n − 3 b. Dãy số ( x x = 1; x = x , n = 2;3;4...
S = x + x + ... + x S n ) thỏa 1 n n 1 2n − Đặt n 1 2 n , tính lim n . Lời giải: a. Từ giả thiết ta có
2nx = (2n − 5) x 2nx − 2 n − 1 x = 3 − x
3S = 2x − 2 n + 1 x n n 1 − n ( ) n 1− n 1 − n 1 ( ) n 1+ 2n − 5 2(n − 2) n − 2 2 Mà lại có: x = x x = x ... x n n 1 − n 1 − n 1 2n 2n n − và điều này suy ra n(n − 1) 2 2 0 2 nx
x ; n = 2;3;4;... lim nx = lim n + 1 x = 0 lim S = n 2 n ( ) n 1 n . Vậy . − 1 + n 3
b. Tương tự như câu a, ta có S = 2x − 2 n + 1 x n 1 ( ) n 1+.
Cần chứng minh lim (n + 1) x = 0 n 2n − 1
2n − 1 2n − 3 2n − 5 3 1 Ta có: x = x = ... = . . ... . x n 1 + . 2(n + 1) n
2(n + 1) 2n 2(n − 1) 1 2.3 2.2
Lại có: (2n − 1) (2n − 3) 2(n − 1); (2n − 3) (2n − 5) 2(n − 2) …; 3.1 2 nên ( − − − n + )
2n 1 2(n 1) 2(n 2) 2.2 2.1 2n − 1 1 x . . ... . x = x ; n = 2;3;... n 1 + 2n
2(n − 1) 2(n − 2) 1 2 2.3 2.2 n
Mà 0 (n + 1) x ; n = 1;2;3... lim n + 1 x = 0 S = n 1 + nên ( ) n suy ra lim 2 n
Bài 28: Cho hai dãy số ( x ), y xác định bởi x = a, y = ;
b a 2, b 0 và n ( n ) 0 0 x y − y = 0 + + n 1 n 1 n , n . 2 y + 2 = x n 1+ n
Chứng minh rằng với mọi số thực a,b dương, hai dãy số ( x ), y có giới hạn hữu hạn. Tìm giới n ( n ) hạn đó.
Lời giải: Đề xuất DHBTB 2019 – Lê Quý Đôn
Từ công thức xác định dãy, ta có:
73 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] 2 x = y + 2 2, n n n 1 + (1)
Từ (1) và kết hợp với giả thiết: x y
= y y & y cùng dấu, với mọi giá trị n. n 1 + n 1 + n n 1 + n
nhưng y = b 0 y 0, n . (2) 0 n
Từ (1) và (2) suy ra x 2, y 0, n . (3) n n
Áp dụng (3) và từ công thức truy hồi của dãy, ta có: 1 1 1 b y = x y
2y 0 y y y ... y = . n n 1 + n 1 + n 1 + n 1 + n 2 n 1 − n 1 + 0 n 1 2 2 2 2 + b Mà lim = 0 lim y = 0 và n 1 2 + n lim x = lim y n ( 2 +2 = 2 n 1 + ) n + 1 2 x
Bài 29: Dãy ( x x = 1; x = x + ; n = 1;2;3;.... lim n n ) thỏa 1 n 1 + n nx Tính 2n + 1 n
Lời giải: TST Nam Định 2021
Dễ thấy dãy ( xn ) dương
Từ giả thiết, ta bình phương hai vế: 2 + + 2 2 n 1 n 1 2 2 x = x + 2. + x − x 2; n = 1;2;3... n = n n 1 + n n 1 n . + n n x và cho 1;2;3;....; và cộng n theo vế ta có 2 2 x − x 2 ; n n = 1;2;3... x 2n + 1; n = 1;2;3... n 1 + 1 và suy ra n 1 + và suy ra lim x = + n 2
n + 1 n + 1 n + 1 Ta có: lim ( 2 2 x − x = lim2. + = 2 lim x = + lim = 0 n 1 + n ) n . n x do n . nx n n 2 2 2 x x x n
Theo Cesaro suy ra lim n = 2 lim n = lim n . = 1 n 2n . + 1 n 2n + 1
74 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
Nhận xét: Ta thấy x − x 0; n x x n 1 + n
( n) là dãy tăng và dương; giả sử ( n) bị chặn n + 1 1
trên thì tồn tại lim x = L 0 lim = n và chú ý rằng: . n x
L . Từ đề bài, lấy lim hai vế thì n 1 L = L + x = +
L (Vô nghiệm). Vậy, lim n .
75 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
BÀI TẬP ÔN THI ĐỘI TUYỂN 2021 – 2022 LẦN I Ngày soạn: 29/09/2021
Bài 1: Cho P ( x) 2 x mx ; n , m n + = + +
, ta kí hiệu F (n) là tập các giá trị m sao cho
P (x) = 0 có nghiệm nguyên và S = n ;n ;... F n 1 2
là tập các giá trị n sao cho ( ) chứa hai giá trị k 1
liên tiếp. Chứng minh tập S là vô hạn và lim 1 . k→+ i 1 = ni Lời giải: Các phương trình 2 2
x − mx + n = 0; x − (m + 1) x + n = 0 đều có nghiệm nguyên nên 2 2 2 2
m − 4n = p ; (m +1) − 4n = q với ,
p q là các số nguyên và q p 0 Từ đây suy ra 2 2
2m +1 = q − p , và có thể q − p = 2x +1, q + p = 2 y +1, với y x 0 là các số nguyên. Điều này suy ra 2 2 2 2 2 2 2
q − p −1 q − p −1
q − p −1 2 2 2
4n = m − p = − p = − p + p 2 2 2 2 q − ( 2 p + p + ) 2 q − ( 2 2 1 p − 2 p + ) 1 1 =
= (q − p −1)(q − p +1)(q + p −1)(q + p +1) 2 2 4 1
= (2x)(2x + 2)(2y)(2y + 2) n = x(x +1)y(y +1) 4
Vì n 0 ta có x, y 0 . Ngược lại, nếu n = x(x +1) y( y +1) với các số nguyên dương x và y tthì 2 2 m =
p + 4n = ( y − x) + 4n = 2xy + x + y = x( y +1) + (x +1) y và
m +1 = 2xy + x + y +1 = xy + (x +1)( y +1) . Nên tập S là vô hạn vì các phần tử dạng
n = x(x +1) y( y +1) . 1 1 1 1 1 Khi đó,
= 11 = 1 lim k tồn tại và lim k 1 . n x x y y n k →+ n S
x ( +1) y ( +1) k →+ 1 1 i 1 = n i i 1 = i
Bài 2: Let ( x ) , y
be two sequences of strictly positive numbers, such that n ( n ) n 1 n 1
76 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] 2 2 x + y x + y n n n n * x , y , for all n n 1 + n 1 + 2 2
a) Show that the limits of the sequences ( x + y and ( x y exist. n n ) n n )n 1 n 1
b) Show that the limits of the sequences ( x ) , y exist and are equal. n ( n ) n 1 n 1
Lời giải: RMC 2008, Tr 53
Define the sequences s , p by s = x + y , p = x y for all n 1 n n n n n n n n 1 1 a) we have x s p , y s p , whence s s , p
p . It follows that the sequences n 1 + n n n 1 + n+ n n+ 2 2 n n 1 1 n (s and ( p
are nondecreasing and therefore have a limit. n ) n )n 1 n 1
b) if s → , we get, using the above inequalities, that x → and y → n n n 1
If s → s , then the sequence ( p is bounded above by 2
s ,so it converges to some n ) n n 1 4 1 1 2 p s . We also have 2 p = x y
s whence, passing to the limit, we obtain the reverse n+ n+ n+ 4 1 1 1 4 n inequaliry. 1 1 1 1 Since x , y s s p , it follows that 2 x − s = y − s = s − 4 p → 0 n n ( 2 − 4 n n n ) 2 n 2 n n 2 n 2 n n 1 1
so x → s and y → s . n 2 n 2
77 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
BÀI TẬP ÔN THI DỰ TUYỂN 2021 – 2022 LẦN II Ngày soạn: 5/10/2021
Chủ đề: Dãy số và công thức tổng quát. 3 u + 9u − 6 Bài 1: Cho dãy số n 1 − n 1 u = ; a u − = 1 n
. Tìm các giá trị của a để dãy đã cho có giới 2 3u − 6u + 7 n 1 − n 1 −
hạn hữu hạn và tính giới hạn trong các trường hợp đó. Lời giải: Nếu a = 1 − thì u = 1 − ; n lim u = −1 n n . (u + 1 u − n− )3 ( 3 n− )2 1 1 Xét a 1 − ta có u + 1 = ; u − 3 = n và các điều này suy ra 2 n 2 3u − 6u + 7 3u − 6u + 7 n 1 − n 1 − n 1 − n 1 − n−1 3 3 u − 3 u − 3 a − + b n n− 3 3 1 = = ... n = = b u = u 1 u 3 + + a + 1 n n 1 − b n n 1 − n Xét các TH: a − 3 1/ lim b = + 1 u = −
a a − u = − n nếu a + 1 nên suy ra lim 1 n . Vậy 1; 1 lim 1 n . Kết
hợp trường hợp đã xét ta suy ra a 1 lim u = −1 n . a − 3 2/ lim b = 0 1 u = a u = n nếu a + 1 nên suy ra lim 3 n . Vậy 1 lim 3 n . a − 3 3/ Nếu = 1 a
thì không tồn tại a . + 1 a − 3 4/ Nếu = 1
− a = 1 u = 1; n u = a hay suy ra lim 1. + 1 n n
Bài 2: Cho dāy số (u thỏa n ) 2 2(n + 2) u
− n + n + n + u n+ ( 3 2 4 5 2 1 ) n
u = 1;u = 4; u =
, n , n 1 1 2 n+2 n + 3
78 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] n 1 1 Chứng minh rằng: ; n = 1;2;3... i 1 = (i + 11) .u 8 i Lời giải: Từ giả thiết ta có: 2 2 (n + 3)u
= 2(n + 2) u − (n + 2)(n +1) u (1) n+2 n 1 + n
Đặt u = n!.v ; v = 2; v = 1 n + v
= n + v − n + n n 2 1 thì (1) suy ra ( 3) 2( 2) (
1)v và có thể viết thành n+2 n 1 + n
(n + 3)v − n + 2 v = n + 2 v − n + 1 v ; n = 1;2;3;... n+2 ( ) n 1+ ( ) n 1+ ( ) n
Vậy làm tương tự cho ta: (n + 3) v − n + 2 v
= 3v − 2v = 4; n = 1;2;3;... n+2 ( ) n 1+ 2 1 và tiếp tục suy 4n − 2 2 2n − 1
ra (n + 1) v − 2v = 4 n − v = u = n n ( 1) ( ) !. 1 n n + 1 n n + 1 n 1 n i 1 1 n 1 1 n 1 1 + 1 Lại có: = = − . + + − + + + i 1 = (i 11)u i 1= 2 i i i = i i = i i i
( 11)(2 1). ! 4 i 1 !.( 2) 4 i 1 ( 1)! ( 2)! 8 i + 1 1 Ta có: 2 2 ( )( + + + − (đúng) + i − )
(i + ) 2i 6i 4 2i 21i 11 15 15i i 11 2 1 2 2 2 x + 45 n 1
Bài 3: Cho dãy số ( x +2
x = 2; x = 3; x = 7; x = 18; n x = lim n ) thỏa 0 1 2 3 n+4 x . Tính = x x n i 0 i i+2 Lời giải:
Nhận xét: dãy ( xn ) với cách xác định như trên là duy nhất. Lại chú ý rằng khi tính thêm vài giá
trị nữa x = 18; x = 47 x = 3x − x x = a + b 3 4
nên ta dự đoán n+2 n+1 n hay chứng minh n n n với , a b là nghiệm phương trình 2
x − 3x + 1 = 0 .
Mệnh đề đã cho đúng với n = 0;1; 2; 3 và giả sử mệnh đề đúng với mọi giá trị
n = 0;1;2;3...; k + 3 và ta chứng minh mệnh đề đúng khi n = k + 4 . Xét ( k+ k a + b + )2 2 2 + 45 k+ k+ + + 47 ( k k
a + b )( k+4 k+4 2 4 2 4 a + b a b ) k+4 k+4 = = = a + b k k k k k k a + b a + b a + b Điều này suy ra k+4 k+4 x = a + b n = k + x = a + b k+4 nên mệnh đề đúng khi 4 hay ta có n n n .
Lại chú ý rằng: từ giả thiết ta có 1 1 x x n+4 n+2 = − x x 45 x x n n+2 n+2 n
79 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] nên n 1 1 x x x x x x x x n+4 n+2 n+3 n 1 + n+2 n 4 2 lim = lim − + − + − + ... + − i=0 x x 45 x x x x x x x x i i+2 n+2 n n 1 + n 1 − n n 1 − 2 0 1 x x x x n+ n+ 1 7 4 3 3 2 2 = lim + − − = 2a − 6 − 45 x x x x 45 2 n+2 n 1 + 1 0 a
Bài 4: Cho a = 0, a = 2 , and 1 a = 2 −
− n với n 1. Tính lim 2na . 0 1 n 1 + a → n n n
Lời giải: Mathematical Reflection 2014 U297
Ta chứng minh quy nạp: a = 2sin n 2n Chú ý: 2sin = 2sin 0 = 0 = a ; 2sin
= 2sin = 21 = 2 = a 0 0 1 1 2 2 2
Giả sử mệnh đề đúng khi n = k − 1; n = k ta chứng minh mệnh đề đúng khi n = k + 1 2sin k 1 − a Ta có: k 1 − 2 2 a = 2 − = 2 − = 2 − 2cos = 4sin = 2sin . k 1 + k k 1 + k 1 a 2 2 2 + k 2sin 2k
Hay mệnh đề đúng khi n = k + 1 và suy ra điều cần chứng minh . Cuối cùng ta có sin n n n+ 1 2 lim 2 a = lim 2 sin = lim n n 2 = 2 n→ n→ 2 n→ 2n 2 3 u + 1 − 1
Bài 5: Cho dãy số u = ; n u = ; n = 1;2;3... 1 n 1 3 + u Chứng minh rằng n 1 1 1 n 1 ... 2 + + + + − 2; n = 1;2;3... u u u 1 2 n
Lời giải: HSG Hà Nội 2019 Đặt u = tan u = n = 1
và ta chứng minh quy nạp được tan ; 1;2;3... 1 3.2 n 3.2n
Mặt khác, lại có đánh giá tan x ; x x 0; 2 nên 1 1 1 1 1 1 3.2 3.2n 3 ... ... ... ( n 1 2 + 2) n 1 2 + + + + + + + + + = − − 2 u u u 1 2 n tan tan tan 2 3.2 3.2 3.2n
80 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
Từ đây suy ra điều cần chứng minh.
Bài 6: Cho trước các số , x ,
y z khác 0 thỏa xy + yz + xz = 0 và đồng thời x + y + z 1 . Xét các a
= xa + yb + zc n 1 + n n n
dãy (a );(b ); c b
= za + xb + yc a n n ( n) thỏa n 1+ n n n . Tính lim n .
c = ya + zb + xa n 1 + n n n Lời giải: Ta xét 2 2 2 a + b + c
= x + y + z a + b + c n+ n+ n+ ( 2 2 2)( 2 2 2 1 1 1 n n
n ) và áp dụng liên tiếp quy n 1 − tắc này để suy ra 2 2 2
a + b + c = x + y + z a + b + c n n n ( 2 2 2) .( 1 1 1).
Lại có: x + y + z = (x + y + z)2 2 2 2 0 1 nên suy ra ( 2 2 2
lim a + b + c ) = 0 lim a = 0 n n n n (Theo định lý kẹp). 1 1 1
Bài 7: Cho dãy số dương (a lim + + ... + = + n ) thỏa a a a . Đặt 1 2 n a a ...a 1 2 n x = S
S = x + x + ... + x n (
, chứng minh dãy ( n ) xác định bởi hội
a + 1 a + 1 ... a + 1 n 1 2 n 2 )( 3 ) ( n 1+ ) tụ và tính giới hạn. Lời giải: x a
Từ cách đặt cho ta n 1 + n 1 + =
x = a x − a x , n =1,2, n 1 + n 1 + n n+2 n 1 + x a +1 n n+2
Lấy tổng hay vế từ 1 đến n −1, ta được (S − x = a x − a x n 1 ) 2 1 n 1 + n
Mặt khác lại xét đánh giá: a a a a a 2 n n 1 + 1 1 0 a x = a = n 1 + n 1 (a + ) n+ 1 (a + ) 1 (a + n+ ) 1 1 1 1 1 1 2 3 1 1+ 1+ 1+ a a a a k =2 2 3 1 + k n
Ta suy ra lim a A = 0 Vì vậy, ta được lim S = a x + x = a lim S = a . n 1 + → n n 2 1 1 1 n 1 n n→ n→
81 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] 1 2 8
Bài 8: Dãy số ( x x ; a x 1 = = + − x + ; n = 1;2;3;...
n ) xác định bởi 1 n 1 + n + 1 (n + 1)2 n (n + 1)2
Tìm a để dãy đã cho có giới hạn hữu hạn. Lời giải:
Công thức truy hồi được viết lại (n +1)x nx 8 n 1 + = n + (n + 2)(n + 3) (n +1)(n + 2)
(n +1)(n + 2)(n + 3) Do đó nx x 8 8 n 1 = + + + (n +1)(n + 2) 2.3 2.3.4
n(n +1)(n + 2) 1 1 1 1 = + 4 − + + − 6 2.3 3.4 n(n +1)
(n +1)(n + 2) 1 1 2 4 = + 4 − = + − 6
6 (n +1)(n + 2) 6 3 (n +1)(n + 2) 2 (n +1)(n + 2) + − 4 6 3 Từ đó suy ra x = n n 2 2 2 Nếu
+ 0 thì lim x = + khi + 0 và lim x = − khi + 0 6 3 n 6 3 n 6 3 2
Như vậy để dãy số ( x có giới hạn hữu hạn, buộc + = 0 hay = 4 − . Khi = 4 − thì n ) 6 3 4 − x = → 0 n n
Vậy để dãy số đã cho có giới hạn hữu hạn thì = 4. − Bài 9: n n 1
Cho k là số nguyên dương, đặt a = k k n . n ( 2 + +1) + , 2 1
Xét dãy (s thỏa mãn: s = n n n , 1 n ) a a i 1 = i 1 − i 1 +
82 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
Chứng minh rằng dãy (s hội tụ và tìm lim s . n ) n Lời giải:
Xét dãy (b xác định bởi: b = 2,b = 2k và b
= 2kb + b ,n 1 n ) 0 1 n 1 + n n 1 − n n Khi đó b = k k k k n . n ( 2 + + ) +( 2 1 − +1) , n n n 1 n 1 Vì b k k b
và b ,n nên a = k k b n n ( 2 + +1) + = , n ( 2 + +1) + +1 2 n n 2 n
Khi đó với mọi n 1, ta có: n 1 n 1 1 n b − b 1 n 1 1 1 1 1 i 1 + i 1 − s = n = = = − = − a a b b k b b b k b b b b k b b b b i= i− i+ i= 2 i− i+ i= 2 i− i i+ i= 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 i 1 − i i i 1 + 0 1 n n 1 + 1
Từ đó suy ra lim s = . n 2 8k u = 2 1
Bài 10: Cho dãy số
u + 2u + ... + (n −1)u . Đặt v = n n u u . Tìm n ( + ) 1 (3 + 2). . 1 2 n 1 n n− u − = , n 1 1 n 2 n(n −1)
lim (v + v + ... + v 1 2 n ) . Lời giải: Với n 3 , ta có 2 3
u + 2u + ... + (n −1)u + nu = (
n n −1)u + nu = n u . 1 2 n 1 − n n n n 3
u + 2u + ... + (n − 2)u
+ (n −1)u = (n −1) u . 1 2 n−2 n 1 − n 1 − 2 3 u (n −1)
n −1 n Suy ra 3 3
n u = nu + (n −1) n u = = (*) . n n n 1 − 3 u n − n
n n +1 n 1 − Từ (*) cho n = 3, 4, 5,.... 2 2 2 u u u u
n −1 n − 2 2 n n −1 3 12 n n n 1 − 3 = . .... = . ... . ..... = 2 u u u u
n n −1 3 n +1 n 4 n (n +1) 2 n 1 − n−2 2
83 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] 4 3n + 2 1 1 Suy ra u = và v = 4. = 4. − và khi đó n 2 n n (n +1) ( + )2 ( + ) 2 2 n (n n n n + 1 . 1 . 2 )
(n +1)2 .(n + 2) 1 1 v v ... v 4. + + + = −
lim v + v + ... + v = 2 1 2 n . 2 ( 1 2 n ) 2
(n + 1) (n + 2)
Bài 11: Cho dãy số (an ) thỏa 2 2 n 2 1 a = ; a = a + a −
na − 2 ; n = 1;2;3... 1 n 1 3 + (
n + 1)(n + 2) ( n n )
(n + 1)(n + 2) ( n ) 2 1 1
Chứng minh rằng a + a + ... + a H −
; n = 1;2;3... Trong đó, H = 1 + + ... + 1 2 n n 3 n 2 n
Lời giải: Đặt b = na n
n thì dãy đã cho trở thành 2 2
a + n − a + n ( 1) 2 b = ; n b = ; n = 1;2;3... 1 n 1 3 + n + 2 b + n Khi đó, xét b
− 1 = b − 1 . n b 1 b n n 1 + ( n ) n và do nên quy nạp ta suy ra 1; + 2 1 n b + n n + n 1 Từ đây: b − 1 = b − 1 . b − 1 ; n = 1;2;3;... n 1 + n n
Áp dụng liên tiếp đánh giá này + 2 n + 2 n 2 2 1 2 1 cho ta b − 1 b − 1 = . ; n = 1;2;3;... b 1 − . n 1 + n Và điều này suy ra + 2 n 3 n + 2 n 1 + 3 n + 2 1 2 1
với mọi giá trị n . Suy ra a − . n = n n Và từ đây suy ra n(n + ) , 1;2;3;... 3 1 1 1 2 1 2
a + a + a + ... + a 1 + + ... + − 1 − H − 1 2 3 n 2 n 3 n + 1 n 3
Bài 12: Cho dãy số a xác định bởi n a =1 1 a =3 2 2an 2 a = + 1+ a , n = 2, 3, 4, n 1 + n 1− n n −1
84 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] 1 1 1 Tính lim + + ... + 3a 4a n + 2 a 1 2 ( ) n Lời giải: 2a a a a a a a n 2 n n n n n n Ta viết lại 1 − 1 − −2 −3 a = + 1+ a = 2. + + a = 2 + + 2 + + a = ... n 1 + n 1− n 1 − n−2 n n −1 n n −1 n n −1
n − 2 n − 3 Vậy suy ra: 2n 2n a a a = 2. i + a = 2. i + 1; 2n 1 + 1 i 1 = i i 1 = i 2n 1 − 2n 1 a − a 2n 1 − a a = 2 i + a = 2 i
+ a − 2a = 2 i + 1 2n 2 2 1 i =2 i i 1 = i i 1 = i n a 1 a 2a n + n n 2 Vậy: a = 2. i + 1 a = 2. a − 1 + + 1 = a + = a n 1 + và suy ra n 1 + ( n ) n n . Áp i 1 n n n = i 2 1 1
dụng liên tiếp công thức này ta suy ra a =
n + 1 n + 2 a = n n + 1 n 1 + ( )( ) n ( ) 2 2 . Vậy a a a n 1 1 1 1 2 lim + + ... + = lim + ... + 3 4 n + 2 2 1.2.3 n (n + 1)(n + 2) 1 1 1 1 = lim − = 4 2
(n + 1)(n + 2) 8
Bài 13: Cho dãy (a
a = 1; a = 2; a = 1 + a a ...a + a a ...a , n 2
n ) xác định bởi n . Tìm + n− ( n− )2 1 2 1 1 2 1 1 2 1 m 1 *
số thực M nhỏ nhất sao cho M, m . i 1 = ai Lời giải: 2
Ta viết lại giả thiết a = 1 + a a ...a + a a ...a
= 1 + 1 + a a ...a a a ...a n 1 + 1 2 n 1 − ( 1 2 n 1−) ( 1 2 n 1 − ) 1 2 n 1 −
Ta tính thêm: a = 3; a = 7 3 4 …
Khi đó, ta chứng minh quy nạp a a ...a + 1 = a ; n 2 n = 1 2 n 1 − n .
2;3 thì mệnh đề đúng. Giả sử
mệnh đề đúng đến n ta chứng minh mệnh với n + 1
85 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] Ta có: a
= 1 + 1 + a a ...a a a ...a
= 1 + a .a a ...a = 1 + a a ...a n 1 + ( 1 2 n 1 − ) 1 2 n 1 − n 1 2 n 1 − 1 2
n hay mệnh đề đúng
với n + 1 và suy ra mệnh đề đúng với mọi n và suy ra a 1; n = 2; 3; 4... n Từ đây suy ra: 2 a
= a − a + 1; n = 2;3;4;... n 1 + n n
(1) và hơn nữa có biến đổi 1 1 1 a − 1 = a a − 1 = − ; n = 2;3;4;... n 1 + n ( n ) a a − 1 a − 1 n n n 1 + m 1 1 1 1 suy ra * = 1 + − = 2 − M; m . (2) i 1 = a a − 1 a − 1 a − 1 i 2 m 1 + m 1 +
Mặt khác, ta có dãy (a a = L a . Nhưng
n ) tăng nên giả sử dãy bị chặn thì tồn tại lim 1 n do 1 n
mặt khác lấy lim hai vế (1) lại có L = 1 và suy ra vô lý hay lim a = + n .
Khi đó, từ (2) lấy lim hai vế cho ta 2 M . Và khi M = 2 thì bất đẳng thức đúng nên M = 2 là giá trị nhỏ nhất cần tìm. 2 2
Bài 14: Cho dãy (a a + a .a
= 2 a + a − 1 , n = 2;3;4;...Đặ n ) thỏa n 1 + n n 1 − ( n n ) t u u u
u = (a + a a + a ... a + a lim n n− + + ... + n n n 1 − ) ( n 1 − n−2 ) ( 2 1) , tính 1 2 a .a a a a a . n 1 + n n n 1 − 3 2 Lời giải: 2 2 2
Từ giả thiết ta suy ra: a
+ 2 − a = a a + 2 − a = a a a + 2 − a = ... = 0 n 1 + n n ( n n 1 − ) n n 1 − ( n 1 − n−2 ) (vì 2
a + 2 − a = 0) . Và điề 2 a
= a − 2; n = 1;2;3;4;... 2 1 u này suy ra: n 1 + n
Khi đó, ta chứng minh quy nạp được a 2 , điề a a = + n
u này suy ra ( n ) là dãy tăng và suy ra lim n . Lại biến đổi: a
− a = a − a a + a ; n = 2;3;4... n 1 + n
( n n 1−)( n n 1−)
và nhân vế theo vế ta suy ra 1 u u u u n n− 1 1 1 1 = a − a lim + + ... + = lim − = n ( n 1+ n) 7 và do đó: 1 2 a .a a a a a 7 a a 49 . n 1 + n n n 1 − 3 2 2 n 1 + 2 2
Bài 15: Cho dãy số (u
u = 1;u = 42;u = 3u + 8 u
+ u , n = 1;2;3... n ) thỏa 1 2 n+2 n ( n 1+ n) Tính
u + u + u + ... + u 1 3 5 2n 1 lim +
u + u + ... + u 2 4 2n Lời giải:
86 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] 2 2 2
Từ giả thiết ta có: u
− 6u .u + u = 8u u − 6u .u + u = 8u n+2 n+2 n n n 1 + và tương tự cũng có 2 2 2 n 1 + n 1 + n 1 − n−2 n 1 − . 2 2
Trừ vế theo vế ta có (u − 3u = 3u − u , n = 2;3;4... n +2 n ) ( n 1+ n 1−)
Từ giả thiết ta có: u
− 3u 0 3u − u 0 n+2 n n 1 + n 1 − nên suy ra u = 3u
+ 3u − u , n = 2;3;4... n+2 n 1 + n n 1 −
Phương trình đặc trưng là 3 2
x − 3x − 3x + 1 = 0 có các nghiệm 1
− ; x = 2 + 3; x = 2 − 3 1 2 và suy ra n n n
công thức tổng quát của dãy là: u = . a − + b + + c − n ( 1) (2 3) (2 3) và suy ra (2n 1 + ) (2n 1 + ) x − x −
u + u + u + ... + u = 7 − n + + b x + c x n+ ( 1) 1 1 1 2 . . 1 3 5 2 1 1 2 2 2 x − 1 x − 1 1 2 2n 2 x − 1 n x − 1 2 1 2 2
u + u + u + ... + u = 7n + . b x + . c x 2 4 6 2n 1 . Từ đây suy ra 2 2 2 x − 1 x − 1 1 2 (2n 1 + ) (2n 1 + ) x − x − 7 − (n + 1) 1 1 1 2 + . b x + . c x 1 2 2 2
u + u + u + ... + u x − 1 x − 1 1 3 5 2n 1 + 1 2 lim = lim = x 2n 2n 1
u + u + ... + u x − 1 x − 1 2 4 2n 2 1 2 2 7n + . b x + . c x 1 2 2 2 x − 1 x − 1 1 2 n + 1 n Chú ý: lim = lim = 0 2n+2 2n+2 x x 1 1 2 x .x
Bài 16: Cho dãy ( x n 1 x = 2; x = 4; − n x = ; n = 2;3;4... n ) thỏa 1 2 n 1 + Tính 2 x + x − x n n 1 − n 1 − ( x − ) 1 1 1 lim 1 1 − 1 − ...1 − n x x x . n 1 − n−2 1 Lời giải:
Ta biến đổi giả thiết: 2 x .x x + x x + x n 1 − n n n− n+ n x = x x + x = x x + x = n+ 2 n+ ( n n− ) n− ( n+ n ) 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 x + x − x x .x x .x n n 1 − n 1 − n 1 − n n 1 + n
87 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
Khi đó, từ đẳng thức cuối suy ra: 2 2 2 2 x + x x + x x + x x n n− n+ n n 1 1 1 2 1 = = ... = = 1 x = = x + 1 + n 1 x .x x .x x .x + x − 1 n
x − 1 và từ đây quy nạp ta n 1 − n n 1 + n 2 1 n n có x 1; n x x = + n
và suy ra ( n ) là dãy tăng, suy ra lim n . x x n 1 1 1 Lại có: 1 = 1 − , n = 1;2;3... = 1 − ...1 − x x x x x n 1 + n n 1 + n 1 Hay ta có: x x lim(x − 1 − − − = = n ) 1 1 1 . 1 1 1 ... 1 lim n 2 x x x x n 1 − n−2 1 n 1 + n
Bài 17: Dãy ( x 2 2
x = 0 n = 0; x = x + 1 − .x n n ) thỏa n n 1 + n khi 0. Tính +3 ( ) n 2 2 ( 1 − )n ( 1 − )n 1− ( 1 − )2 lim + 1 + 1... + 1 . 2 2 2 x x x n n 1 − 2 Lời giải:
Thay n = 0 và n =1 ta có 2 x = x và 2
x = x , do đó x = x = 1. Từ điều kiện suy ra 1 1 2 2 1 2 2 2 2 2 x
= x + x and x = x − x 2n 1 + n 1 + n 2n n 1 + n 1 − Trừ theo vế ta có: 2 2 x
− x = x + x = x 2n 1 + 2n n n 1 − 2n 1 −
Ta chứng minh quy nạp: x = x + x , n 1 (1) 2n 2n 1 − 2n−2
Thật vậy, x = x + x và giả sử (1) đúng đến n . Thì 2 1 0 (*) x − x = x
− x − x + x = x + x
− x − x + x − x
= x + x = x n+ n n+ n n+ n− ( n+ n )2 n n+ ( n+ n )2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 n 1 + n 2n 1 +
Vậy từ các điều trên ta suy ra: x = 0; x = 1; x = x + x 0 1 n+2 n 1 +
n và công thức tổng quát là n n 1 + 5 1 − 5 x = . a + . b n 2 2
88 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] x − x x − x + Biến đổi: +2 1 + 1 = 1 − =
x .x − x = −1 . x .x
− x = ... = −1 n n n n n n+2 n n 1 +
( ) ( n 1+ n 1− n) ( ) 1 2 2 x x và n 1 + n n+ x .x 1 − n+2 n ( ) 1 điều này suy ra = + 1 và khi đó ta có 2 x x n 1 + n 1 + ( 1 − )n ( 1 − )n 1− ( 1 − )1 x x x x x x + n+ n− n n− 1 5 1 1 2 3 1 lim + 1 + 1 ... + 1 = lim . ... = . 2 2 2 2 2 2 x x x x x x 2 n n 1 − 2 n n 1 − 2
Bài 18: Cho dãy (a
thỏa a = 0, a = 1, a = 2, a = 6 và n )n0 0 1 2 3 a
= 2a + a − 2a − a ,n 0 . n+4 n+3 n+2 n 1 + n
Chứng minh rằng an chia hết cho n với mọi * n Lời giải: 1 + 5 1 − 5
Cách 1: Phương trình đặc trưng: 4 3 2
x − 2x − x + 2x + 1 = 0 có nghiệm a = ;b = 2 2
(mỗi nghiệm đều là bội 2) n n 1 5 1 5 + −
Suy ra công thức tổng quát: a = A n + B
+ A n + B n ( 1 1 ) ( 2 2 ) 2
2 . Lập hệ và giải ra n n 1 1 5 1 5 + −
công thức tổng quát suy ra a n = − n 5 2 2
Cách 2: Ta tính vài số a = 0, a =1, a = 2, a = 6, a = 12, a = 25; a = 48 xét 0 1 2 3 4 5 6 a a a a a a 1 2 3 4 5 6 = 1; = 1; = 2; = 3; = 5; = 8... 1 2 3 4 5 6
Từ đây, ta chứng minh quy nạp
an = F , n = 1;2;3... n n
Giả sử mệnh đề đã cho đúng đến n + 3; ta chứng minh mệnh đề đúng với n + 4 .
89 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ] a = 2(n + 3)F + (n + 2)F − 2(n + 1)F − nF n+4 n+3 n+2 n 1 + n = 2(n + 3)F + (n + 2)F − 2(n + 1)F − n F − F n+3 n+2 n 1 + ( n+2 n 1+) = 2(n + 3)F + 2F − (n + 2)F n+3 2n+2 n 1 + = 2(n + 3)F + 2F − (n + 2) F − F n+3 2n+2 ( n+3 n+2)
= (n + 4) (F + F = (n + 4)F n+3 n+2 ) n+4 n n 1 1 5 1 5 + −
Nếu làm cách 1 thì cần chứng minh − . 5 2 2
Nếu làm cách 2 thì hiển nhiên.
Bài 19: Dãy số (a xác định bởi a =1, a = 2a
+ a + + a ; n 1. n ) 1 n n 1 − n−2 1 1 1 1 Tính lim + + ... + a a a a a a . 2 3 4 5 2n 2n 1 + Lời giải:
90 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh [TÀI LIỆU ÔN THI HSGQG 2021 – DÃY SỐ]
91 | N ă m h ọ c 2 0 2 1 - 2 0 2 2
Document Outline
- Bài 2: Cho dãy số xác định bởi