









Preview text:
ĐỀ BÀI KIỂM TRA LOGISTICS
THỜI GIAN LÀM BẢI: HỌ VÀ TÊN:
…………………………………………………………………………………………………………… ……………
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ VỀ LOGISTICS VÀ VẬN TẢI BIỂN
Cho thông báo hàng đến ARRIVAL NOTICE, trả lời các câu hỏi dưới 1,2,3 dưới đây
1. Chứng từ này được sử dụng trong quy trình làm hàng nào:
A. Quy trình làm hàng nhập
B. Quy trình làm hàng xuất
C. Quy trình làm hàng nguy hiểm
D. Quy trình làm hàng siêu trường siêu trọng
2. Chứng từ này được cấp phát tại khu vực nào A. Cảng Yangon Myanmar B. Cảng Haiphong Vietnam C. Cảng Pusan Hàn Quốc D. Không có đáp án đúng
3. Chứng từ này do ai cấp phát
A. HIEP THANH LIMITED LIABILITY COMPANY B. REGIS INTERNATIONAL CO.LTD
C. SEALAND (MAERSK COMPANY) HAIPHONG BRAND
D. SEALNAD (MAERSK COMPANY) MYANMAR BRAND
Cho chứng từ sau, vui lòng trả lời các câu hỏi 4,5,6,7,8 dưới đây:
4. Ý nghĩa của chứng từ trên là gì
A. Chứng từ người gửi hàng yêu cầu hãng tàu xếp toàn bộ container hàng của mình lên tàu để vận chuyển.
B. Chứng từ nhận hàng mà doanh nghiệp nhập khẩu nhận được để trình cho cơ quan giám
sát cảng, kho hàng phục vụ việc làm thủ tục lấy hàng ra khỏi container, kho, bãi,...
C. Chứng từ hãng tàu cấp phát cho cảng biển, yêu cầu cảng biển nhận hàng xuất của người
gửi hàng, đưa vào hạ bãi chờ xuất D. Không có đáp án đúng
5. Chứng từ trên xuất hiện trong quy trình làm hàng nào
A. Quy trình làm hàng nhập
B. Quy trình làm hàng xuất
C. Quy trình làm hàng nguy hiểm
D. Quy trình làm hàng siêu trường siêu trọng
6. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG về lô hàng trong Lệnh Giao Hàng
A. Đây là lô hàng chứa toàn bộ container 40 feet thông thường nhập khẩu có hàng
B. Đây là lô hàng chứa toàn bộ container 20 feet thông thường nhập khẩu có hàng
C. Đây là lô hàng chứa toàn bộ container 20 feet thông thường rỗng
D. Đây là lô hàng chứa toàn bộ container 40 feet thông thường rỗng
7. Toàn bộ số container nhập khẩu trên sẽ được dỡ xuống tại khu bến cảng nào A. ĐÌNH VŨ PORT B. VIP GREEN PORT C. HAIPHONG PORT D. NAM HAI PORT
8. Toàn bộ số vỏ container nhập khẩu trên sau khi đã rút hàng sẽ được trả về địa điểm nào A. SITC Đình Vũ Depot B. Haiphong port C. Nam Hai Port D. Vip Green Port
Cho chứng từ sau trả lời các câu hỏi 9,10,11,12,13,14 dưới đây:
9. Chứng từ này sử dụng trong quy trình làm hàng nào
A. Quy trình làm hàng nhập
B. Quy trình làm hàng xuất
C. Quy trình làm hàng nguy hiểm
D. Quy trình làm hàng siêu trường siêu trọng
10. Loại container tương ứng đóng hàng cho booking trên là
A. Container 40 feet loại thông thường
B. Container 40 feet cao loại thông thường
C. Container 20 feet loại thông thường
D. Container 45 feet loại thông thường
11. Địa điểm để lấy vỏ container nói trên là ở đâu A. Vip Green Port B. Sao A Depot C. Nam Phat Logistics Depot D. Nam Hai ICD
12. Số lượng vỏ container cần lấy để đóng hàng tương ứng với booking trên là bao nhiêu A. 4 B. 3 C. 5 D. 1
13. Thời gian muộn nhất mà lô hàng xuất khẩu phải hạ về địa điểm chỉ định để xuất tàu là A. 11h ngày 10/03/2018 B. 13h ngày 10/03/2018 C. 22h ngày 12/03/2018 D. 10h ngày 09/03/2018
14. Chứng từ trên do đơn vị nào cấp phát
A. Vip Green Port Joint Stock Company B. Nam Phat Logistics Co.LTD
C. OOCL VietNam Hai Phong Brand D. Green Ocean Logistics JSC
15. Cảng dỡ hàng chính xác của lô hàng trên là A. Nam Phat Logistics B. Port Klang C. Haiphong Port D. Port Kelang West Port
PHẦN II. CĂN BẢN VỀ KHAI THÁC CONTAINER
16. Container 40 feet loại thông thường có kí hiệu là A. 40DC B. 42G0 C. 40GP D. Cả ABC đều ĐÚNG
17. Container 40 feet cao loại thông thường có kí hiệu là A. 40HC B. 45G0 C. Cả AB ĐÚNG D. Cả AB SAI
Trả lời câu hỏi 18 19 cho các hình sau:
18. Container trong hình 1 là container loại gì
A. Container 20 feet thông thường B. Container 20 feet lạnh C. Container 20 feet cao D. Không có đáp án ĐÚNG
19. Container trong hình 2 là container loại gì
A. Container 20 feet thông thường
B. Container 20 feet loại bồn chứa C. Container 20 feet lạnh D. Không có đáp án Đúng
20. Bãi container được bố trí như sau, thiết bị làm hàng nào phù hợp cho năng suất cao A. Cẩu khung RTG
B. Xe nâng di động ReachStacker
C. Xe nâng ôm Staddle Carrier D. Cần trục giàn QC
21. Dịch vụ Plug-in/Plug-out service và PTI dành cho loại container nào A. Container lạnh
B. Container siêu trường siêu trọng C. Container thông thường D. Container hở mái
22. Một container được mang đến hạ vào bãi cảng từ hướng cổng (bằng xe đầu kéo), hoặc từ cầu tàu
(bằng sà lan) thuộc các trường hợp cơ bản nào
A. Container hàng hạ bãi chờ xuất
B. Container hàng xuất chuyển cảng
C. Container rỗng trả về bãi cảng
D. Container hàng nhập chuyển cảng E. Container trung chuyển
F. Tất cả đáp án trên đều ĐÚNG
G. Tất cả đáp án trên đều SAI
23. Vị trí container tại bãi cảng và trên tàu được xác định bằng A. Bay-Row-Tier B. Row-Bay-Tier C. Tier-Row-Row D. Tier-Bay-Bay
24. Khi làm lệnh lấy nguyên container nhập khẩu tại bộ phận thương vụ cảng, một trong lí do chính
khiến khách hàng không thể thực hiện công việc trên là A. Lệnh DO hết hạn B. Booking hết hạn C. VGM hết hạn D. Cả ABC đều ĐÚNG
25. Container rỗng trả về bãi hoặc cảng được phân loại là hư hỏng khi
A. Có biến dạng, rách, cong vênh hoặc bị bẩn
B. Có biến dạng, rách cong vênh hoặc bẩn vượt quá tiêu chuẩn cho phép của IICL
C. Có biến dạng, rách cong vênh hoặc bẩn trong tiêu chuẩn cho phép của IICL D. Không có đáp án ĐÚNG
26. Container được xếp lên lớp đầu tiên của hầm tàu, được xác định vị trí là A. 02 B. 04 C. 06 D. 08
27. Container được xếp lên lớp đầu tiên trên boong tàu, được xác định vị trí là A. 82 B. 84 C. 86 D. 88
Xem chứng từ dưới đây và trả lời các câu hỏi 28 đến 31 sau:
28. Container trong chứng từ nói trên là container rỗng hay có hàng A. Container rỗng B. Container có hàng
29. Container trong chứng từ nói trên là container loại gì
A. Loại 40 feet thông thường
B. Loại 20 feet thông thường
C. Loại 45 feet thông thường D. Loại 40 feet lạnh
30. Container trong chứng từ nói trên là container xuất hay nhập khẩu hay trung chuyển A. Xuất khẩu B. Nhập khẩu C. Trung Chuyển
31. Container trong chứng từ nói trên đang nằm tại cảng nào A. Nam Hải Đình Vũ B. Tân Vũ C. Hải An D. Chùa Vẽ