



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58728417
hóm I. Chọn 1 đáp án đúng nhất
1. Theo quan điểm Marketing truyền thống, nhà quản trị thường chú ý đến khía cạnh nào khi xây dựng chính sách Marketing
A. Mục tiêu cần đạt được của doanh nghiệp
B. Sự thỏa mãn của người tiêu dùng C. Lợi ích cộng đồng D. Đáp án A, C
E. Tất cả các đáp án trên
2. Để thực hiện tư tưởng kinh doanh “Bán cái thị trường cần”, cần phải xuất phát từ:
A. Việc nghiên cứu các đối thủ cạnh tranh
B. Việc nghiên cứu nhu cầu và mong muốn của khách hàng
C. Các mục tiêu của doanh nghiệp D. Nghiên cứu sản phẩm
E. Không phải các phương án trên
3. “Bán cái thị trường cần” là tư tưởng kinh doanh
A. Mang tính chất áp đặt thị trường
B. Lấy nhu cầu thị trường là xuất phát điểm của quá trình kinh doanh
C. Coi khách hàng là trung tâm của mọi hoạt động kinh doanh và hoạt động marketing D. Chỉ có B, C
E. Tất cả các đáp án trên
4. Mong muốn của người tiêu dùng có thể trở thành yêu cầu khi có: A. Ước muốn B. Khả năng thanh toán C. Sản phẩm D. Nhu cầu
5 .Thuyết nhu cầu Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp theo thứ bậc từ thấp đến cao là:
A. Sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự chứng tỏ mình
B. Tự chứng tỏ mình, xã hội, an toàn, được tôn trọng
C. Được tôn trọng, an toàn, tự chứng tỏ mình, xã hội
D. An toàn, sinh lý, xã hội, được tôn trọng, tự chứng tỏ mình
6 .Đặc trưng nào sau đây không là đặc trưng của Marketing hiện đại
A. Xuất hiện trong toàn bộ chu trình sản xuất kinh doanh
B. Thị trường vừa là động lực, vừa là mục tiêu của doanh nghiệp cho việc tiêu thụ những sản phẩm đã sản xuất ra
C. Mục tiêu nhằm tìm kiếm thị trường có lợi nhất
D. Áp dụng cho mọi lĩnh vực của đời sống, kinh tế, xã hội
7 .Đặc trưng nào sau đây không là đặc trưng của Marketing truyền thống
A. Lợi nhuận tối đa trên cơ sở thỏa mãn tốt nhất nhu cầu của khách hàng
B. Mục tiêu nhằm tìm kiếm thị trường có lợi nhất cho việc tiêu thụ những sản phẩm đã sản xuất ra
C. Hoạt động chủ yếu diễn ra trong khâu lưu thông và phân phối
D. Thị trường vừa là động lực, vừa là mục tiêu của doanh nghiệp E. Đáp án A và D lOMoAR cPSD| 58728417
8. Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng sản phẩm hàng hóa tùy thuộc vào:
A. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện sản phẩm
B. Giá của hàng hóa đó cao hay thấp
C. Kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phẩm đó
D. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kỳ vọng về sản phẩm
9 .Trong những điều kiện nêu dưới đây, điều kiện nào không nhất thiết phải thỏa mãn mà sự trao
đổi tự nguyện diễn ra:
A. Mỗi bên đều tin là cần thiết và có lợi khi quan hệ với bên kia
B. Ít nhất phải có 2 bên
C. Phải có sự trao đổi tiền giữa 2 bên
D. Mỗi bên phải có khả năng truyền thông và phân phối
E. Mỗi bên được tự do chấp nhận hoặc từ chối đề nghị của bên kia
10. Theo quan điểm Marketing thì “Thị trường của doanh nghiệp là:....”
A. Tập hợp những người sẽ mua hàng của doanh nghiệp trong tương lai
B. Tập hợp của cả người mua và người bán một loại sản phẩm nhất định
C. Tập hợp người đã mua hàng của doanh nghiệp
D. Tập hợp những người mua thực tế và tiềm ẩn E. Không câu nào đúng
11. Tất cả những hao tổn mà người tiêu dùng phải bỏ ra đối với một hàng hóa để có được
những lợi ích mà sản phẩm đó mang lại được gọi là: A. Tổng chi phí của khách hàng B. Giá cả của hàng hóa C. Sự thỏa mãn
D. Giá trị dành cho khách hàng
12 .Trong một tình huống marketing cụ thể, thì Marketing là công việc của: A. Người mua B. Người bán
C. Đồng thời của cả người bán và người mua
D. Bên nào tích cự hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia
13 .Quan điểm Marketing định hướng theo sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích những sản phẩm:
A. Được sản xuất bằng công nghệ cao
B. Có kiểu dáng độc đáo
C. Được bán rộng rãi với giá rẻ D. Có nhiều tính năng mới 14 .Có thể nói rằng:
A. Marketing và bán hàng là hai thuật ngữ đồng nghĩa
B. Marketing và bán hàng là hai thuật ngữ hoàn toàn khác nhau
C. Bán hàng bao gồm cả Marketing
D. Marketing bao gồm cả bán hàng
15 .Quan điểm quản trị Marketing nào cho rằng người tiêu dùng ưa thích những sản phẩm có
chất lượng, tính năng và hình thức tốt nhất vì vậy doanh nghiệp cần phải nỗ lực để không ngừng
cải tiến sản phẩm: A. Tập trung vào sản xuất
B. Tập trung vào hoàn thiện sản phẩm
C. Tập trung vào bán hàng lOMoAR cPSD| 58728417 D. Quan điểm Marketing E. Marketing xã hội
16 .Quan điểm quản trị Marketing nào cho rằng công ty cần sản xuất cái mà người tiêu dùng
mong muốn như vậy sẽ thỏa mãn được nhu cầu của người tiêu dùng và thu được lợi nhuận:
A. Tập trung vào sản xuất
B. Tập trung vào hoàn thiện sản phẩm
C. Tập trung vào bán hàng D. Quan điểm Marketing E. Marketing xã hội
17 . Theo quan điểm Marketing, chi phí đối với một sản phẩm là: A. Giá mua sản phẩm đó
B. Số tiền để sản xuất sản phẩm đó
C. Những hao tổn về tiền bạc, thời gian, công sức… mà người tiêu dùng bỏ ra trong quá trình mua sản phẩm
D. Những hao tổn về tiền bạc, thời gian, công sức… mà người tiêu dùng bỏ ra để có được những
lợi ích do tiêu dùng sản phẩm đó mang lại
18. Marketing mix gồm những thành phần nào?
A.Sản phẩm, giá cả, quảng cáo, bán hàng
B. Sản phẩm, giá cả, Phân phối, tuyên truyền
C.Sản phẩm, giá cả, phân phối, xúc tiến D.
Sản phẩm, giá cả, khuyến mãi, xúc tiến 19 .Mong muốn là?
A.Cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được
B.Là nhu cầu đặc thù tương ứng với trình độ, văn hóa và nhân cách của mỗi người
C. Là nhu cầu có tính đến khả năng thanh toán
D. tất cả các đáp án trên
20. Để có một cuộc trao đổi tự nguyện cần thỏa mãn mấy điều kiện? A.3 B. 6 C.4 D. 5
21. Những thành phần nào sau đây KHÔNG là thành phần trong hệ thống thông tin marketing:
A. Hệ thống phân tích thông tin marketing
B. Hệ thống báo cáo nội bộ
C. Hệ thống thu thập thông tin marketing thường xuyên bên ngoài
D. Hệ thống nghiên cứu marketing
E. Hệ thống kiểm soát nội bộ
22. Quá trình nghiên cứu marketing bao gồm những giai đoạn nào sau đây: A.
Phát hiện vấn đề và hình thành mục tiêu nghiên cứu, xây dựng kế hoạch nghiên cứu, thu
thập thông tin, phân tích thông tin đã thu thập, báo cáo kết quả B.
Phát hiện vấn đề, thu thập thông tin, hình thành mục tiêu nghiên cứu, phân tích thông tin, báo cáo kết quả lOMoAR cPSD| 58728417
C. Phát hiện vấn đề và hình thành mục tiêu nghiên cứu, thu thập thông tin, phân tích thông tin đã
thu thập, xây dựng kế hoạch nghiên cứu, báo cáo kết quả
D. Thu thập thông tin, phát hiện vấn đề và hình thành mục tiêu nghiên cứu, xây dựng kế hoạch nghiên cứu,
phân tích thông tin đã thu thập, báo cáo kết quả
23. Các phương pháp nghiên cứu marketing nhằm thu thập dữ liệu sơ cấp gồm:
A. Quan sát, thăm dò ý kiến trên mạng, tiếp xúc qua điện thoại và thư tín
B. Quan sát, phỏng vấn bằng bảng hỏi, thực nghiệm
C. Quan sát, thực nghiệm, điều tra
D. Thực nghiệm, phỏng vấn bằng bảng hỏi, tiếp xúc qua điện thoại và thư tín
24. Trình tự nghiên cứu marketing như sau:
A. Thu thập và xử lý thông tin, lập kế hoạch, phân tích đánh giá thông tin, báo cáo thông tin
B. Lập kế hoạch, thu thập và xử lý thông tin, phân tích đánh giá thông tin, báo cáo thông tin
C. Lập kế hoạch, thu thập và xử lý thông tin, báo cáo thông tin, thu thập và xử lý thông tin D.
Phân tích đánh giá thông tin, lập kế hoạch, thu thập và xử lý thông tin, báo cáo thông tin
25. Tiếp xúc trực tiếp là hoạt động:
A. Phỏng vấn qua điện thoại với cá nhân và/hoặc với nhóm
B. Trao đổi trực tuyến với cá nhân và/hoặc nhóm
C. Phỏng vấn cá nhân và/hoặc phỏng vấn nhóm
D. Tất cả các hoạt động trên
26. Câu hỏi đóng là câu hỏi mà ở đó người trả lời có thể đưa ra:
A. Câu trả lời được đóng khung
B. Câu trả lời chỉ có trong những phương án đã cho
C. Câu trả lời chỉ có trong một trong hai trường hợp Có hoặc Không
D. Tất cả các kiểu câu trên
27. Câu hỏi mở là câu hỏi mà người trả lời có thể đưa ra:
A. Câu trả lời theo ý kiến riêng
B. Câu trả lời kèm đánh giá mức độ quan trọng
C. Câu trả lời kèm theo đánh giá bằng điểm
D. Tất cả các kiểu câu trên
28. Kế hoạch chọn mẫu cần đảm bảo những yếu tố nào sau đây:
A. Đơn vị mẫu, thành viên của mẫu, phương thức lấy mẫu
B. Đơn vị mẫu, quy mô mẫu, phương thức lấy mẫu
C. Số lượng mẫu, thành viên của mẫu, số câu hỏi phỏng vấn mẫu D. Số lượng mẫu, thành viên
mẫu, phương thức lấy mẫu
29. Môi trường marketing vĩ mô KHÔNG bao gồm: A. Môi trường kinh tế
B. Môi trường văn hóa – địa lí – dân cư
C. Môi trường địa chất – tự nhiên D. Môi trường sinh thái
E. Môi trường chính trị - pháp luật
30. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc môi trường kinh tế: lOMoAR cPSD| 58728417
A. Tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế
B. Thu nhập của người tiêu dùng
C. Sức mua của các tầng lớp dân cư D. Tỉ lệ thất nghiệp
E. Tỉ lệ dân số thành thị trên toàn quốc
31. Những nhóm người được xem là công chúng tích cực của 1 doanh nghiệp thường có đặc trưng:
A. Doanh nghiệp đang thu hút sự chú ý của họ.
B. Họ quan tâm tới doanh nghiệp với thái độ thiện chí.
C. Doanh nghiệp đang tìm sự quan tâm của họ
D. Họ quan tâm tới doanh nghiệp vì họ có nhu cầu đối với sản phẩm của doanh nghiệp.
32. Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu:
A.Có tầm quan trọng thứ nhì
B. Đã có sẵn từ trước đây
C. Được thu thập sau dữ liệu sơ cấp D. (B) và (C)
33. Có thể thu thập dữ liệu thứ cấp từ các nguồn: A. Bên trong doanh nghiệp B. Bên ngoài doanh nghiệp
C. Cả bên trong và bên ngoài doanh nghiệp D. Thăm dò khảo sát
34. Trong các cách điều tra phỏng vấn sau đây, cách nào cho độ tin cậy cao nhất và thông tin
thu được nhiều nhất:
A. Phỏng vấn bằng thư tín. B. Phỏng vấn nhóm
C. Phỏng vấn qua điện thoại
D. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân
E. Không có cách nào đảm bảo cả hai yêu cầu trên
35. Một cuộc nghiên cứu Marketing gần đây của doanh nghiệp X đã xác định được rằng nếu giá
bán của sản phẩm tăng 15% thì doanh thu sẽ tăng 25%; cuộc nghiên cứu đó đã dùng phương
pháp nghiên cứu nào trong các phương pháp nghiên cứu sau đây: A. Thực nghiệm B. Thăm dò
C. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân D. Quan sát
36. Sau khi thu thập dữ liệu xong, bước tiếp theo trong quá trình nghiên cứu Marketing sẽ là: A.
Báo cáo kết quả thu được. B. Phân tích thông tin
C. Tìm ra giải pháp cho vấn đề cần nghiên cứu.
D. Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị Marketing để họ xem xét.
37. Khi phân tích môi trường Maarketing vĩ mô, doanh nghiệp sẽ thấy được:
A. Cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp lOMoAR cPSD| 58728417
B. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
C. Điểm mạnh và cơ hội của doanh nghiệp
D. Tất cả điểm mạnh, điểm yếu, nguy cơ, cơ hội của doanh nghiệp
38. Hiệp hội bảo vệ động vật quý hiếm lên án mạnh mẽ việc sử dụng lông thú trong sản phẩm
thời trang của công ty A. Hiệp hội này thuộc nhóm công chúng nào của công ty A? A. Tài Chính B. Truyền thông C. Tổ chức xã hội D. Chính quyền
39. Phương pháp thực nghiệm là phương pháp phù hợp nhất để thu thập thông tin nào dưới đây? A. Khám phá B. Thứ cấp C. Miêu tả D. Nhân quả
40. Những người thực sự quan tâm hoặc sẽ quan tâm đến hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp, có khả năng ảnh hưởng đến khả năng đạt được mục tiêu của doanh nghiệp được gọi là? A. Trung gian Marketing B. Công chúng C. Khách hàng D. Đối thủ cạnh tranh
41. Thị trường người tiêu dùng gồm:
A. Những cá nhân mua hàng hóa và dịch vụ về phục vụ cho sản xuất
B. Những cá nhân, hộ gia đình, nhóm người, hay tập thể mua hàng hóa và dịch vụ phục vụ tiêu dùng cho đời sống của họ C.
Những cá nhân mua hàng hóa về tiêu dùng cho sinh hoạt thông thường và tiêu dùng cho sản xuất nhỏ D.
Những cá nhân hay tập thể mua hàng hóa và dịch vụ về tiêu dùng hoặc chuyển giao
cho những cá nhân, tổ chức khác cần
42. Các bạn trẻ là fan hâm mộ của các ngôi sao ca nhạc, họ thường có xu hướng tiêu dùng các
sản phẩm hàng hóa giống thần tượng. Hành vi tiêu dùng đó là sự ảnh hưởng bởi yếu tố: A. Lối sống
B. Nhóm tham khảo gián tiếp C. Cá tính
D. Nhóm tham khảo trực tiếp
43. Tiến trình quyết định mua của người tiêu dùng thường trải qua mấy bước: A.3 bước B.4 bước C. 5 bước D.6 bước
44. Ảnh hưởng tương đối của vợ hoặc chồng trong những quyết định mua hàng
A. Thường ngang bằng nhau trong hầu hết các trường hợp lOMoAR cPSD| 58728417
B. Hướng theo ý người chồng vì chồng là người tạo ra thu nhập chủ yếu trong gia đình
C. Hướng theo ý của người vợ vì vợ thường là người mua hàng
D. Thay đổi tùy theo từng sản phẩm
45. Khi một cá nhân cố gắng điều chỉnh các thông tin thu nhận được theo ý nghĩ của anh ta thì
quá trình nhận thức đó là:
A. Bóp méo có chọn lọc. B. Tri giác có chọn lọc
C. Bảo lưu có chọn lọc
D. Lĩnh hội có chọn lọc
46. Một người mà các quyết định của anh ta tác động đến quyết định cuối cùng của người khác
được gọi là: A. Người quyết định B. Người ảnh hưởng C. Người khởi xướng. D. Người mua sắm.
47. Hành vi mua của tổ chức khác với hành vi mua của người tiêu dùng ở chỗ: A.
Các tổ chức mua nhiều loại sản phẩm hơn.
B. Các tổ chức mua thường xuyên hơn.
C. Những hợp đồng, bảng báo giá… thường không nhiều trong hành vi mua của người tiêu dùng.
D. Người tiêu dùng là người chuyên nghiệp hơn.
48. Trong giai đoạn tìm kiếm thông tin, người tiêu dùng thường nhận được thông tin từ nguồn
thông tin……nhiều nhất, nhưng nguồn thông tin…..lại có vai trò quan trọng cho hành động mua. A. Thương mại/ Cá nhân.
B. Đạichúng/ Thương mại C. Cá nhân/ Đại chúng.
D. Thương mại/ Đại chúng.
49. Tôn giáo thuộc yếu tố nào trong các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng? A. Tâm lý B. Cá nhân C. Xã hội D. Văn hóa
50. Lối sống thuộc nhân tố nào trong các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng? A. Văn hóa B. Xã hội C. Cá nhân D. Tâm lý
51. Khái niệm “động cơ” được hiểu là: A.
Hành vi mang tính định hướng.
B. Nhu cầu đã trở nên bức thiết buộc con người phải hành động để thoả mãn nhu cầu đó.
C. Nhu cầu có khả năng thanh toán.
D. Tác nhân kích thích của môi trường.
52. Gia đình, hàng xóm, bạn bè, sự quen thuộc ... là: lOMoAR cPSD| 58728417
A. Nguồn thông tin đại chúng
B. Nguồn thông tin kinh nghiệm
C. Nguồn thông tin thương mại D. Nguồn thông tin cá nhân 53 . Hội chợ, triển lãm là:
A. Nguồn thông tin cá nhân
B. Nguồn thông tin đại chúng
C. Nguồn thông tin thương mại
D. Nguồn thông tin kinh nghiệm
54 . Đặc trưng cơ bản của thị trường người tiêu dùng là:
A. Có quy mô lớn và thường xuyên thay đổi
B. Có quy mô nhỏ và thường xuyên thay đổi
C. Nhu cầu và ước muốn phong phú và đa dạng
D. Cả A và C E. Cả B và C
55 . “Nhóm tham khảo” thuộc nhân tố nào trong các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng: A. Văn hóa B. Xã hội C. Cá nhân D. Tâm lý
56. “Vai trò, địa vị” thuộc nhân tố nào trong các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng: A. Văn hóa B. Cá nhân C. Xã hội D. Tâm lý
57. Thứ tự tiến trình quyết định mua của người tiêu dùng:
A. Tìm kiếm thông tin, Nhận biết nhu cầu, Đánh giá các phương án, Quyết định mua và đánh giá sau mua
B. Nhận biết nhu cầu, Tìm kiếm thông tin, Đánh giá các phương án, Quyết định mua và đánh giá sau mua C.
Tìm kiếm thông tin, Đánh giá các phương án, Quyết định mua, Nhận biết các nhu cầu và đánhgiá sau mua D.
Tìm kiếm thông tin, Đánh giá các phương án, Nhận biết nhu cầu, Quyết định mua và đánh giásau mua
58. Một khách hàng có thể không hài lòng với sản phẩm mà họ đã mua và sử dung; trạng thái
cao nhất của sự không hài lòng được biểu hiện bằng thái độ:
A. Không mua lại tất cả các sản phẩm khác của doanh nghiệp đó
B. Tìm kiếm sản phẩm khác thay thế cho sản phẩm vừa mua trong lần mua kế tiếp.
C. Phàn nàn với Ban lãnh đạo doanh nghiệp
D. Tẩy chay và truyền tin không tốt về sản phẩm đó.
E. Viết thư hoặc gọi điện theo đường dây nóng cho doanh nghiệp.
59. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của khách hàng là các tổ chức
A. Nhu cầu bắt nguồn từ nhu cầu của người tiêu dùng
B. Số lượng lớn và tập trung hơn so với người tiêu dùng lOMoAR cPSD| 58728417
C. Thường mua định kỳ qua hợp đồng
D. Thường mua hàng hóa trực tiếp từ nhà sản xuất
60. Tiêu chí nào sau đây không phải là tiêu chí được người tiêu dùng sử dụng để đánh giá các
phương án sản phẩm có thể lựa chọn:
A. Mức độ hữu dụng của sản phẩm
B. Giá thành của sản phẩm
C. Thuộc tính đem lại lợi ích của sản phẩm
D. Mức độ quan trọng của các thuộc tính
61. Nếu nhu cầu về sản phẩm của doanh nghiệp có mức độ đồng nhất rất cao thì doanh nghiệp
nên sử dụng chiến lược nào để đáp ứng thị trường mục tiêu A.Marketing tập trung
B.Marketing không phân biệt C.Marketing phân biệ t
D Bất kỳ chiến lược nào 62.
Chiến lược mà doanh nghiệp tập trung sản xuất một loại (chủng loại) sản phẩm thuận lợi
nhất để bán cho một nhóm khách hàng thích hợp nhất với sản phẩm đó được gọi là:
A.Tập trung vào một đoạn thị trường duy nhất
B.Chuyên môn hóa theo đặc tính thị trường
C.Chuyên môn hóa tuyển chọn
D.Chuyên môn hóa theo đặc tính sản phẩm 63.
Một doanh nghiệp có quy mô nhỏ, năng lực không lớn, kinh doanh một sản phẩm mới
trên một thị trường không đồng nhất về nhu cầu nên chọn chiến lược nào
A. Chiến lược Marketing phân biệt
B. Chiến lược Marketing không phân biệt
C. Chiến lược Marketing tập trung
D. Không phải các chiến lược trên
64. Trong các công việc sau đây, công việc nào không phải là nội dung của Marketing mục tiêu:
A Phân đoạn thị trường
B Lựa chọn thị trường mục tiêu
C. Phân chia sản phẩm D.Định vị thị trường
65. Doanh nghiệp tập trung thỏa mãn nhu cầu của một nhóm khách hàng với đa dạng sản phẩm.
Đây là phương án lựa chọn thị trường mục tiêu:
A. Chuyên môn hóa theo thị trường
B. Tập trung vào một đoạn thị trường
C. Chuyên môn hóa tuyển chọn
D. Chuyên môn hóa theo sản phẩm
E. Bao phủ toàn bộ thị trường
66. Doanh nghiệp tập trung vào việc sản xuất một loại (chủng loại) sản phẩm để đáp ứng cho
nhiều đoạn thị trường. Đây là phương án lựa chọn thị trường mục tiêu:
A. Tập trung vào một đoạn thị trường
B.Chuyên môn hóa theo đặc tính thị trường lOMoAR cPSD| 58728417
C. Chuyên môn hóa tuyển chọn
D. Chuyên môn hóa theo đặc tính sản phẩm
E. Bao phủ toàn bộ thị trường
67. Doanh nghiệp thỏa mãn tất cả nhu cầu của mọi đối tượng khách hàng. Đây là phương án lựa
chọn thị trường mục tiêu: A. Bao phủ thị trường
B.Chuyên môn hóa theo đặc tính thị trường
C. Chuyên môn hóa tuyển chọn
D. Chuyên môn hóa theo đặc tính sản phẩm
E. Bao phủ toàn bộ thị trường
68. Khi lựa chọn chiến lược Marketing không phân biệt, người bán sẽ gặp một số khó khăn sau đây ngoại trừ:
A.Không dễ tạo ra được sản phẩm thu hút được mọi khách hàng
B.Cạnh tranh sẽ gay gắt hơn
C.Khó khăn khi muốn thay đổi khi thị trường có quy mô lớn
D. Phải tính đến sự khác biệt trong từng đoạn thị trường
69. Sự trung thành của khách hàng là một ví dụ cụ thể về tiêu thức nào trong phân đoạn thị trường A. Địa lý B.Xã hội C.Tâm lý D. Hành vi
70. Điều kiện nào sau đây không phải là tiêu chuẩn xác đáng để đánh giá mức độ hấp dẫn của
một đoạn thị trường: A. Quy mô càng lớn càng tốt
B. Tốc độ tăng trưởng phù hợp
C. Mức độ cạnh tranh thấp
D. Phù hợp với nguồn lực của doanh nghiệp
71. Câu nào sau đây là đúng khi phát biểu về Định vị:
A.Không phải tất cả các sản phẩm đều tạo được điểm khác biệt
B.Mục tiêu cuối cùng của định vị là thành công trong việc tạo ra điểm khác biệt nổi trội của sản
phẩm trong tâm trí khách hàng
C.Doanh nghiệp cần khuếch trương tất cả những điểm khác biệt trong sản phẩm của mình
D.Không nên tiến hành tái định vị cho bất cứ sản phẩm nào
72. Tiêu thức nào sau đây không thuộc nhóm tiêu thức nhân khẩu học dùng để phân đoạn thị trường A. Tuổi tác B. Thu nhập C. Giới tính D. Lối sống
73. Theo khái niệm đoạn thị trường thì “Đoạn thị trường là một nhóm ….. có sự đồng nhất về
nhu cầu và có phản ứng như nhau đối với các hoạt động Marketing của doanh nghiệp”. A. Thị trường B. Khách hàng
C. Doanh nghiệp D. Tất cả đều đúng. lOMoAR cPSD| 58728417
74. Vị thế của sản phẩm trên thị trường là mức độ đánh giá của …. về các thuộc tính quan trọng của nó. A. Khách hàng. B. Người sản xuất. C. Người bán buôn. D. Người bán lẻ
75. Phận đoạn thị trường là:
A. Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn nhỏ hơn mang tính không đồng nhất
B. Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn nhỏ hơn mang tính đồng nhất cao
C. Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn khác biệt mang tính không đồng nhất D .Tất cả đều đúng
76. Tiêu thức phân đoạn thị trường gồm những tiêu thức nào dưới đây:
A. Địa lý, nhân khẩu học, Tâm lý, hành vi
B. Kinh tế xã hội, đặc điểm nhận khẩu học, hành vi
C. Khoa học công nghệ, địa lý, nhân khẩu học, hành vi
D. Địa lý, Kinh tế xã hội, nhân khẩu học, tâm lý, hành vi
77. Phân đoạn thị trường tạo cơ hội cho các DN nào: A. Doanh nghiệp lớn
B. Doanh nghiệp vừa và nhỏ
C. Doanh nghiệp mới thành lập D. cả A, B, C
78. Một công ty phân chia khách hàng thành các nhóm dựa trên nghề nghiệp, thu nhập, tuổi tác
và giới tính. Như vậy công ty này đã phân đoạn thị trường theo tiêu thức nào dưới đây: A.Địa lý B.Nhân khẩu C. Tâm lý D. Hành vi
79. Công ty A sau khi phân đoạn thị trường, công ty quyết định chọn một số đoạn thị trường để
kinh doanh và áp dụng những chương trình Marketing riêng biệt cho các đoạn thị trường đó.
Công ty A đã sử dụng chiến lược marketing nào dưới đây: A. Phân biệt B. Không phân biệt. C. Cá biệt D. Tập trung
80. Doanh nghiệp chọn một vài đoạn thị trường làm thị trường mục tiêu và cung ứng những sản
phẩm phù hợp nhất cho các đoạn thị trường mục tiêu này. Đây là phương án lựa chọn thị trường mục tiêu: A. Bao phủ thị trường
B.Chuyên môn hóa theo đặc tính thị trường
C. Chuyên môn hóa tuyển chọn
D. Chuyên môn hóa theo đặc tính sản phẩm
E. Bao phủ toàn bộ thị trường
81. Doanh thu của sản phẩm thường đạt đỉnh ở gần cuối giai đoạn nào: lOMoAR cPSD| 58728417
A. Giới thiệu sản phẩm B. Phát triển C. Bão hòa D. Suy thoái
82. Cấu tạo của sản phẩm bao gồm 3 cấp độ. Ngoại trừ: A. Sản phẩm cốt lõi B. Sản phẩm hữu hình C. Sản phẩm hiện thực D. Sản phẩm bổ sung
83. Những thứ hàng hóa mà trong quá trình mua sắm người tiêu dùng thường so sánh mức độ
phù hợp, cân nhắc các chỉ tiêu công dụng, chất lượng, giá cả, kiểu dáng....là:
A. Hàng hóa mua theo nhu cầu thụ động
B. Hàng hóa mua ngẫu hứng
C. Hàng hóa mua có lựa chọn D. Hàng hóa đặc biệt
84. Đa số người mua đều muốn mua những sản phẩm có nhãn hiệu vì họ cho rằng nhãn hiệu
sản phẩm có thể mang lại cho họ những lợi ích. Ngoại trừ A. Xác định được nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm
B. Nhận biết được phần nào về chất lượng sản phẩm
C. Là công cụ để bảo vệ hợp lý các lợi thế và đặc điểm riêng của sản phẩm
D. Giúp tiết kiệm chi phí
E. Là công cụ để khẳng định được giá trị bản thân
85. Việc đặt tên nhãn hiệu riêng cho từng sản phẩm của doanh nghiệp có ưu điểm:
A. Cung cấp thông tin về sự khác biệt của từng loại sản phẩm
B. Giảm chi phí quảng cáo khi tung sản phẩm mới ra thị trường
C. Không ràng buộc uy tín của doanh nghiệp với một sản phẩm cụ thể
D. Tăng khả năng lựa chọn cho khách hàng
E. Tất cả các đáp án đều đúng
86. Bộ phận cấu thành nhãn hiệu sản phẩm có thể nhận biết được nhưng không đọc được là: A. Tên nhãn hiệu
B. Giá trị của nhãn hiệu
C. Thuộc tính của nhãn hiêu
D. Dấu hiệu của nhãn hiệu
87. Theo bạn Công ty Biti’s đang sử dụng chiến lược nhãn hiệu nào sau đây: A. Mở rộng nhãn hiệu B. Một nhãn hiệu
C. Sử dụng nhiều nhãn hiệu
D. Sử dụng nhãn hiệu mới E. Tất cả đều đúng
88. Bao gói hàng hóa trong điều kiện kinh doanh hiện nay là cần thiết. Ngoại trừ:
A. Các hệ thống cửa hàng tự phục vụ ra đời ngày càng nhiều
B. Khách hàng sẵn sàng trả giá cao hơn cho những sản phẩm có bao gói lOMoAR cPSD| 58728417
C. Bao gói góp phần tạo nên hình ảnh của doanh nghiệp và của nhãn hiệu hàng hóa
D. Bao gói không làm tăng giá trị sử dụng của hàng hóa
E. Bao gói tạo khả năng và ý niệm về sự cải tiến hàng hóa.
89. Thứ tự đúng của các giai đoạn trong chu kỳ sống của sản phẩm là:
A. Tăng trưởng, bão hòa, giới thiệu, suy thoái
B. Giới thiệu, phát triển, bão hòa, suy thoái
C. Phát triển sản phẩm, tăng trưởng, bão hòa, suy thoái
D. Tăng trường, phát triển, bão hòa, suy thoái. E. Tất cả đều sai.
90. Trong chu kỳ sống của sản phẩm, giai đoạn mà sản phẩm được bán nhanh nhất và mức lợi
nhuận tăng cao nhất được gọi là: A. Bão hòa
B. Giới thiệu (triển khai) C. Tăng trưởng D. Suy thoái
91. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của giai đoạn Tăng trưởng
A. Lượng tiêu thụ tăng nhanh, lợi nhuận tăng nhanh
B. Chi phí đơn vị sản phẩm giảm nhưng không nhiều
C. Đối thủ cạnh tranh ít
D. Các doanh nghiệp hướng đến mục tiêu tối đa hóa thị phần.
92. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của giai đoạn Triển khai (Giới thiệu sản phẩm)
A. Khối lượng hàng hóa tiêu thụ và doanh thu thấp, tốc độ tăng trưởng chậm
B. Khách hàng phân vân, lưỡng lự
C. Đối thủ cạnh tranh nhiều tạo áp lực cho doanh nghiệp
D. Chi phí cao, nhất là chi phí cho quảng cáo và bán hàng
93. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của giai đoạn Bão hòa:
A. Khối lượng tiêu thụ đạt đỉnh cao sau đó chững lại và có xu hướng giảm dần
B. Doanh thu giảm sút một cách nghiêm trọng do khách hàng nhàm chán với sản phẩm
C. Chi phí đầu tư cho nghiên cứu, phát triển sản phẩm mới tăng
D. Cạnh tranh ổn định và bắt đầu giảm
94. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của giai đoạn Suy thoái:
A. Khách hàng nhàm chán với sản phẩm của Doanh nghiệp
B. Khối lượng tiêu thụ và lợi nhuận giảm mạnh
C. Áp lực cạnh tranh trên thị trường bắt đầu gia tăng do xuất hiện các sản phẩm thay thế
D. Chi phí quảng cáo tăng cao để nhắc nhở khách hàng sự tồn tại của sản phẩm
95. Chiến lược Marketing nào sau đây không phù hợp với giai đoạn Tăng trưởng trong chu kỳ sống của sản phẩm:
A. Sản phẩm: nâng cao đặc tính sử dụng, cải tiến kỹ thuật và tiêu chuẩn hóa sản phẩm.
B. Giá: tăng giá bán lên mức cao nhất có thể để nhằm thu được nhiều doanh thu và lợi nhuận
C. Phân phối: Đẩy mạnh và mở rộng hoạt động phân phối; tích cực dự trữ hàng hóa để cung ứng
D. Xúc tiến: thực hiện hoạt động quảng cáo để thuyết phục người tiêu dùng đồng thời giảm
bớt khuyến mại để chiếm lợi thế lOMoAR cPSD| 58728417
96. Chiến lược Marketing nào sau đây không phù hợp với giai đoạn Giới thiệu sản phẩm:
A. Sản phẩm: Gia tăng sản lượng sản xuất, đồng thời chuẩn bị những phương án phát triển sản phẩm mới
B. Giá: Sử dụng chính sách giá thâm nhập hoặc hớt váng C.
Phân phối: Sử dụng hình thức phân phối chọn lọc, tập trung vào những trung gian phân phối lớn và có uy tín D.
Hướng đến khách hàng tiên phong. Tăng cường quảng bá về thông tin và hình ảnh của
sản phẩm. Sử dụng các biện pháp khuyến mãi hợp lý.
97. Chiến lược marketing nào sau đây không phù hợp với giai đoạn “Bão hòa” trong chu kỳ sống của sản phẩm:
A. Sản phẩm: tiếp tục gia tăng khối lượng sản xuất để thu lại doanh thu và lợi nhuận
B. Giá: điều chỉnh mức giá phù hợp với đối thủ cạnh tranh
C. Phân phối: thu hẹp dần quy mô phân phối
D. Xúc tiến: thực hiện quảng cáo mang tính chất thuyết phục nhắc nhở sự ra đời của những nhãn
hiệu mới, khuyến mãi và tăng dịch vụ khách hàng đối với những khách hàng mới. 98.
Một hãng mỹ phẩm nhận ra rằng khi một người phụ nữ mua một thỏi son thì người đó
không chỉ đơn thuần là mua màu của son mà còn mua niềm hy vọng. Hãng mỹ phẩm này đã
nhận ra cấp độ nào trong các cấp độ cấu thành sản phẩm sau đây: A.Sản phẩm hiện thực
B.Những lợi ích cốt lõi C.Sản phẩm tiện lợi D.Sản phẩm bổ sung 99.
Công ty đặt mục tiêu tăng khả năng nhận biết nhãn hiệu và kích thích dùng thử thì sản
phẩm của công ty đang ở giai đoạn nào của chu kỳ sống sản phẩm A.Giới thiệu B. Tăng trưởng C. Bão hòa D. Suy thoái
100. Sản phẩm tiêu dùng bao gồm: A.Hàng hóa thiết yếu B. Hàng hóa lâu bền C. Hàng hóa đặc biệt D. Cả A; B; C
101. Sản phẩm có thể là: A.Một vật thể B. Một ý tưởng C. Một dịch vụ D. Cả A; B; C
102. Ba cấp độ của sản phẩm bao gồm
A.Sản phẩm hiện thực,sản phẩm hữu hình, sản phẩm bổ sung
B.Sản phẩm hiện thực, sản phẩm cốt lõi, sản phẩm bổ sung
C. Sản phẩm hiện thực,sản phẩm dịch vụ, sản phẩm bổ sung lOMoAR cPSD| 58728417
D.Không có đáp án nào đúng
103. Bao gói tốt là bao gói A.Bảo vệ sản phẩm
B.Khuếch trương được sản phẩm
C.Tự bán được sản phẩm D.Cả A;B;C
104. Yếu tố nào không phải là yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến việc định giá của doanh nghiệp?
A. Tính chất của thị trường và nhu cầu B. Giá thành
C. Sự phát triển của nền kinh tế D. Cạnh tranh
E. Hệ thống trung gian phân phối
105. Nếu cầu rất nhạy cảm với giá, doanh nghiệp muốn tăng tổng doanh thu thì phải? A. Giữ nguyên mức giá B. Giảm giá C. Tăng giá
D. Giảm sản lượng sản phẩm
106. Doanh nghiệp nhận thấy nếu tăng giá thì lượng hàng mà người tiêu dùng mua giảm nhẹ
nhưng doanh nghiệp vẫn thu được lợi nhuận cao hơn. Doanh nghiệp đang gặp phải:
A. Đường cầu ít co dãn B. Đường cầu co dãn C. Đường cầu đi lên
D. Sự co dãn thống nhất
107. Chính sách giá “Hớt phần ngon của thị trường” được bắt đầu với:
A. Giá cao sau đó hạ dần xuống B.
Giá cao sau đó giữ nguyên
C. Giá thấp sau đó nâng dần lên
D. Giá thấp sau đó giữ nguyên
E. Không có phương án nào nêu trên
108. Doanh nghiệp có thể định giá bán sản phẩm theo các hướng sau:
A. Định giá hướng vào doanh nghiệp
B. Định giá hướng vào cạnh tranh
C. Định giá hướng vào khách hàng
D. Định giá hướng vào thị trường
E. Tất cả các vấn đề nêu trên
109. Nhân tố nào không phải là nhân tố bên trong ảnh hưởng tới việc định giá bán trên thị trường?
A. Chất lượng sản phẩm B. Giá thành
C. Các mục tiêu của doanh nghiệp D. Cạnh tranh lOMoAR cPSD| 58728417
110. Doanh nghiệp có thể bán được 500 đơn vị sản phẩm với giá 100.000 đồng/sản phẩm nhưng
họ chỉ tính giá 85.000 đồng/sản phẩm nếu khách hàng mua mỗi lần từ 500 sản phẩm trở lên. Như
vậy, doanh nghiệp thực hiện chiết khấu: A. Cho người bán lẻ B. Theo mùa vụ
C. Do số lượng mua nhiều
D. Do thanh toán bằng tiền mặt
111. Trong các tình huống nào thì doanh nghiệp cần chủ động hạ giá?
A. Năng lực sản xuất dư thừa
B. Lượng hàng bán ra vượt mức
C. Lợi nhuận vượt mức D. Thị phần vượt mức
112. Khi định giá bán sản phẩm trên thị trường, doanh nghiệp cần chú ý đến các yêu cầu: A. Từ phía doanh nghiệp B. Từ phía thị trường C. Từ phía môi trường
D. Tất cả các yêu cầu nêu trên
113. Khi phân tích cầu trên thị trường để định giá bán sản phẩm, doanh nghiệp cần tập trung phân tích:
A. Độ co giãn của cầu theo giá và tiềm năng của cầu ở hiện tại và tương lai
B. Những tác động về mặt tâm lý của giá đối với khách hàng
C. Các nhân tố ảnh hưởng gây ra sự biến động của cầu trên thị trường
D. Tất cả các nội dung trên
114. Khi doanh nghiệp gặp phải sự cạnh tranh quyết liệt và nhu cầu của người tiêu dùng thay
đổi, đồng thời năng lực sản xuất dư thừa. Doanh nghiệp đề ra mục tiêu nào cho chiến lược định giá? A. Tồn tại
B. Tăng tối đa lợi nhuận trước mắt
C. Đứng đầu về thị phần
D. Dẫn đầu về chất lượng sản phẩm
115. Người mua phán đoán như thế nào khi doanh nghiệp tăng giá bán?
A. Mặt hàng có giá trị đặc biệt
B. Mặt hàng đang “lên cơn sốt” nếu không mua ngay thì sẽ hết
C. Người bán tính thêm phần cước phí vận chuyển
D. Tất cả các điều nêu trên
116. Doanh nghiệp kinh doanh cáp treo Yên Tử giảm giá 50% cho các khách hàng từ 70 tuổi trở
lên. Như vậy, doanh nghiệp áp dụng chính sách định giá: A. Khuyến mãi B. Phân biệt C. Theo tâm lý khách hàng
D. Cho danh mục sản phẩm
117. Điều kiện nào nêu dưới đây không phải là điều kiện thuận lợi cho việc áp dụng chính sách
định giá xâm nhập thị trường? lOMoAR cPSD| 58728417
A. Thị trường nhạy cảm về giá và giá thấp sẽ dẫn đến mở rộng thị trường
B. Chi phí sản xuất một đơn vị sản phẩm tăng lên khi mức sản xuất tăng
C. Chi phí phân phối giảm vì lượng bán ra tăng lên
D. Giá thấp làm nhụt chí các đối thủ cạnh tranh hiện có hoặc tiềm ẩn
118. Sau khi xem xét mục tiêu định giá và tính toán chi phí, hãng A rất chú ý tới mục giá của
các đối thủ chủ yếu để có quyết định thích hợp. Điều đó thể hiện bước nào trong quy trình định
giá dưới đây: A. Xác định cầu
B. Phân tích giá cạnh tranh
C. Chọn phương pháp định giá
D. Chọn mức giá cuối cùng
119. Cho tổng chi phí cung ứng 1 sản phẩm là 40.000đồng, lợi nhuận dự kiến 20% giá bán, giá
bán dựa theo chi phí bằng: A. 42 B. 48 C. 45 D. 50
120. Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận thì tương ứng với kiểu chiến lược giá nào
A. Hớt váng thị trường
B. Thẩm thấu thị trường C. Trung hòa D. Trọn gói
121. Phương pháp định giá chỉ dựa vào chi phí có hạn chế lớn nhất là:
A. Doanh nghiệp có thể thua lỗ
B. Không biết chắc là có bán được hết các sản phẩm dự tính ban đầu hay không
C. Không tính đến mức giá của đối thủ cạnh tranh
D. Tất cả các phương án trên
122. Trong trường hợp nào thì doanh nghiệp chủ động tăng giá: A. Cầu quá mức
B. Năng lực sản xuất dư thừa
C. Thị phần đang có xu hướng giảm
D. Nền kinh tế đang suy thoái 123. Giá FOB là giá
A. Giá xuất xưởng thống nhất tại mạn tàu và không bao gồm cả chi phí vận chuyển do bên bán
chịu đến địa điểm của bên mua
B. Giá xuất xưởng thống nhất tại mạn tàu và bao gồm cả chi phí vận chuyển do bên bán chịu
C. Là giá bán cho người tiêu dùng
D. Là toàn bộ chi phí bên mua cần phải bỏ ra
124. EVN áp dụng mức giá điện khác nhau cho các đối tượng khách hàng: ngành sản xuất, khối
hành chính sự nghiệp, khách hàng kinh doanh, điện sinh hoạt. Đây là chiến lược định giá nào?
A. Chiết khấu theo số lượng mua
B. Phân biệt theo khách hàng
C. Phân biệt theo điạ điểm
D. Phân biệt theo thời gian lOMoAR cPSD| 58728417
125. EVN áp dụng mức giá điện khác nhau cho các khung giờ: giờ bình thường, giờ cao điểm, giờ thấp điểm.
Đây là chiến lược định giá nào?
A. Chiết khấu theo số lượng mua
B. B. Phân biệt theo khách hàng
C. Phân biệt theo thời gian
D. Phân biệt theo điạ điểm
126. Kênh phân phối trực tiếp là kênh:
A. Người bán buôn và bán lẻ xen vào giữa người sản xuất trực tiếp và người tiêu dùng.
B. Phải có người bán buôn
C. Người sản xuất bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng D. Tất cả đều sai
127. Nhà sản xuất – Nhà trung gian bán lẻ - người tiêu dùng cuối cùng là loại kênh: A. Trực tiếp B. Một cấp C. Hai cấp D. Ba cấp
128. Kênh phân phối gồm có: Nhà sản xuất, trung gian bán buôn, trung gian bán lẻ, người tiêu
dùng cuối cùng là kiểu kênh phân phối nào? A.1 cấp B. 2 cấp C.3 cấp D. Trực tiếp
129. Nhà bán buôn trong kênh phân phối là
A. Trung gian có quyền hành động hợp pháp thay cho nhà sản xuất.
B. Trung gian bán hàng hoá và dịch vụ cho các trung gian khác .
C. Trung gian bán hàng hoá trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng.
D. Không có đáp án đúng
130. Các dạng xung đột trong kênh phân phối truyền thống gồm:
A. Xung đột theo chiều dọc và theo chiều ngang
B. Xung đột theo chiều ngang
C. Xung đột theo chiều dọc D. Không có xung đột
131. Một kênh phân phối được gọi là kênh dài nếu:
A. Có số lượng nhiều các trung gian Marketing
B. Có số lượng nhiều các trung gian ở mỗi cấp độ kênh phân phối
C. Có nhiều cấp độ trung gian trong kênh. D. Tất cả đều đúng
132. Khái niệm kênh phân phối là:
A. Là tập hợp các tổ chức và cá nhân tham gia vào dòng chảy hàng hoá từ người sản xuất đến khách hàng của họ
B. Phải có ít nhất một cấp trung gian lOMoAR cPSD| 58728417
C. Phải có sự tham gia của các công ty kho vận D. Tất cả đều đúng
133. Câu nào trong các câu sau đây thể hiện đúng nhất sự khác nhau giữa kênh marketing truyền
thông và hệ thống Marketing liên kết dọc (VMS)? A.
Kênh phân phối truyền thống là kênh phân phối được tổ chức theo kiểu cũ, còn VMS
được tổ chức theo kiểu mới. B.
Kênh phân phối truyền thống chỉ có nhà sản xuất và người tiêu dùng, còn VMS được tổ chức theo kiểu mới.
C. Các thành viên trong kênh phân phối truyền thống hoạt động vì lợi ích riêng của họ còn trong
kênh VMS thì các thành viên hoạt động như một thể thống nhất vì mục tiêu chung.
D. Trong kênh phân phối truyền thống không có hợp đồng ràng buộc giữa các bên còn ở VMS
thì phải có hợp đồng.
134. Trong các câu sau đây nói về ngành bán lẻ, câu nào không đúng?
A. Bán lẻ là việc bán hàng cho người tiêu dùng cuối cùng
B. Bán lẻ là một ngành lớn
C. Người sản xuất và người bán buôn không thể trực tiếp bán lẻ
D. Bán lẻ có thể được thực hiện qua các nhân viên bán hàng, qua thư bán hàng, qua điện thoại vàbán hàng tại nhà
135. Việc các nhà sản xuất hỗ trợ cho những nhà bán lẻ trong việc trưng bày hàng hóa và tư vấn
cho khách hàng là thực hiện chức năng:
A. Thiết lập các mối quan hệ B. San sẻ rủi ro C. Tài trợ D. Xúc tiến bán hàng
136. Các nhà sản xuất sử dụng những người trung gian phân phối vì những lý do sau đây, ngoại trừ:
A. Các nhà sản xuất thường không có đủ nguồn lực tài chính để thực hiện cả chức năng phân phối.
B. Các nhà sản xuất nhận thấy rõ hiệu quả của việc chuyên môn hoá
C. Các nhà sản xuất không muốn tham gia vào việc phân phối sản phẩm D. Không câu nào đúng
137. Hàng hóa tiêu dùng hàng ngày (hàng tiện dụng) phù hợp nhất với chiến lược phân phối nào? A.Phân phối độc quyền B. Phân phối rộng rãi C. Phân phối chọn lọc
D. Tất cả các đáp án trên
139. Công ty sữa Mộc Châu đưa sản phẩm của mình cho các của hàng tiêu thụ sản phẩm, sau đó
các cửa hàng này bán sản phẩm của mình cho người tiêu dùng. Công ty sữa Mộc Châu tổ chức hệ thống kênh Marketing: A. Trực tiếp B. Một cấp lOMoAR cPSD| 58728417 C. Hai cấp D. Ba cấp
140. Việc bán hàng cho các cá nhân và doanh nghiệp để họ bán lại hoặc sử dụng vào mục đích
kinh doanh được gọi là: A. Bán lẻ B. Bán buôn
C. Liên doanh D. Sản xuất
141. Trong các quyết định sau đây, quyết định nào không phải là một trong các quyết định cơ bản
về sản phẩm mà người bán lẻ thông qua?
A. Về chủng loại hàng hoá B. Về cơ cấu dịch vụ
C. Về bầu không khí (cách trưng bày hàng hoá) D. Về thị truờng mục tiêu
142. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của Đại lý
A. Nhận quyền sở hữu đối với hàng hóa mà họ bán
B. Được hưởng hoa hồng theo số hàng hóa mà họ bán được
C. Có địa điểm và kỹ năng bán hàng D. Đáp án B và C
E. Tất cả các đáp án A,B,C
143. Nội dung nào không phải là nội dung của Quyết định về phân phối hàng hóa vật chất:?
A. Quyết định về xử lý đơn hàng
B. Quyết định về giá sản phẩm
C. Quyết định về kho bãi dự trữ hàng hóa
D. Quyết định về khối lượng hàng hóa dự trữ
E. Quyết định về vận tải
144. Phát biểu nào không đúng về các xung đột trong kênh:
A. Gồm có xung đột theo chiều dọc và theo chiều ngang
B. Xung đột có thể làm giảm hiệu quả của kênh
C. Xung đột có thể làm tăng hiệu quả của kênh
D. Kênh liên kết dọc có thể hạn chế được những xung đột trong kênh
145. Loại hình vận chuyển nào sau đây là phù hợp nhất đối với những hàng hóa cồng kềnh, có
trọng lượng lớn, khối lượng vận chuyển lớn, cự ly vận chuyển dài:? A. Vận tải đường bộ
B. Vận tải đường thủy
C. Vận tải đường hàng không
D. Vận tải đường sắt
146. Công ty bia Việt Hà bán sản phẩm bia của mình thông qua các cửa hàng bán lẻ trên khắp
miền Bắc và mục tiêu của công ty là có nhiều điểm bán lẻ càng tốt. Phương thức phân phối này được gọi là:
A. Phân phối có chọn lọc B. Phân phối rộng rãi
C. Phân phối đặc quyền cho các cửa hàng bán lẻ
D. Phân phối theo kênh hai cấp