-
Thông tin
-
Quiz
Tài liệu Sinh lý máu môn Sinh lý | Đại học Y Dược Thái Bình
- Màu sắc của máu: Đỏ tươi khi đủ O2; Đỏ thẫm khithiếu O2.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem
Sinh lý(ytb) 10 tài liệu
Đại Học Y Dược Thái Bình 94 tài liệu
Tài liệu Sinh lý máu môn Sinh lý | Đại học Y Dược Thái Bình
- Màu sắc của máu: Đỏ tươi khi đủ O2; Đỏ thẫm khithiếu O2.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem
Môn: Sinh lý(ytb) 10 tài liệu
Trường: Đại Học Y Dược Thái Bình 94 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:



Preview text:
lOMoAR cPSD| 45148588 SINH LÝ MÁU
- Màu sắc của máu: Đỏ tươi khi đủ O2; Đỏ thẫm khi thiếu O2
(1/13 trọng lượng cơ thể)
- Độ quánh: máu toàn phần gấp 4-5 lần; huyết
- Chức năng chung của máu
tương gấp 2,2 lần so với nước nguyên chất. Phụ • Hô hấp
thuộc nồng độ Protein hoà tan, thành phần hữu • Bảo vệ cơ thể
hình và thành phần khác trong huyết tương. - Tỷ
• Vận chuyển: Dinh dưỡng, đào thải, điều hòa thân
trọng máu toàn phần: 1,05-1,06
nhiệt • Thống nhất cơ thể
- pH của máu: 7,33-7,45 • Điều hòa acid- base
- Áp suất thẩm thấu của máu: 7,5 atmotphe
- Trọng lượng máu toàn phần: chiếm khoảng 6- 8%
1. Bệnh nhân nam 50 tuổi, khám sức khỏe tổng quát tình cờ phát hiện số lượng bạch cầu trong máu
ngoại vi 50.000/mm3 , các tình huống nào có thể trong trường hợp này?
Bệnh nhân có thể bị nhiễm khuẩn cấp tính hoặc các bệnh bạch huyết cấp hoặc mãn tính (leukemia)… Đặc Hồng cầu Bạch cầu Tiểu cầu điểm
Số lượng Nam: 4-5,8 T/l Nam: 8,0 ± 2 g/L,
150 - 300 x 10 /L (người lớn⁹ Nữ: 3,9- 5,4 T/l Nữ: 8,1 ± 2 g/L ) Trẻ em: 6,5- 7 T/l
> 350 x 10 /L (trẻ em⁹ ) Kích 7,5 µm 9,8 10 - 20 µm (tùy loại) 2 - 4 µm thước, femtolit thể tích trung bình Cấu
Hình đĩa lõm hai mặt như thấu
Có nhân; phân thành nhiều
Không nhân, là mảnh nhỏ của trúc
kính phân kỳ, không nhân, chứa loại (bạch cầu hạt và không
tế bào lớn trong tủy xương hemoglobin hạt) (megakaryocyte) Thời 120 ngày
-BC hạt: trong máu 4-8 giờ, 7 - 10 ngày gian
xuyên vào mô 4-5 ngày thì sống chết trung -BC mono: trong máu 10-20 bình
giờ, tại tổ chức sống hàng tháng hàng năm -BC lympho: trong máu vài
giờ, có hiện tượng tái tuần hoàn, sống dài hơn hàng năm. Chức
-Vận chuyển khí: oxy (O ) và ₂ -BC trung tính: Thực bào,
Hỗ trợ quá trình đông máu, năng
carbon dioxide (CO ) nhờ ₂ hàng rào 1 cầm máu ban đầu chính hemoglobin
-BC hạt ưa acid: Chống ký
-Điều hoà cân bằng acid-base sinh trùng, dị ứng
-Tạo độ nhớt của máu
-BC hạt ưa base: dưỡng bào, chống đông máu lOMoAR cPSD| 45148588 Loại Không phân loại
- Bạch cầu hạt: neutrophil Không phân loại chính (55-75%), eosinophil (1- 4%), basophil (0-1%) - Không hạt: lymphocyte (25-35%), monocyte (2-4%) Quá
Sinh hồng cầu trong tủy đỏ Sinh bạch cầu
Hình thành từ sự phân mảnh trình
(erythropoiesis), kích thích bởi
(leukopoiesis) từ tủy xương của megakaryocyte
sinh học erythropoietin (EPO) và cơ quan lympho
Rối loạn Thiếu máu, đa hồng cầu
•Tăng trong các bệnh nhiễm Giảm tiểu cầu (xuất huyết), liên
(Vaquez), bệnh thalassemia khuẩn cấp, viêm
tăng tiểu cầu (huyết khối, tắc quan
•Tăng: trẻ sơ sinh, người sống
hoặc bệnh bạch cầu cấp mạch) vùng núi cao
hoặc mạn tính (Leukemia).
+ Bệnh đa hồng cầu nguyên phát Sau ăn, sau lao động, thời
Giai đoạn cầm máu: (bệnh Vaquez)
kỳ kinh nguyệt, cuối thai kỳ, 1.
Giai đoạn co mạch,
+ Đa hồng cầu thứ phát: Đa
sắp sinh, trẻ sơ sinh
thành mạch (cầm máu ban
hồng cầu giả tạo do cô đặc
•Giảm trong các trường hợp đầu) Cơ chế: Thần kinh và
máu (nguyên nhân do nôn, ỉa
suy tuỷ, nhiễm độc, nhiễm thể dịch lỏng, bỏng). xạ.
Mục tiêu: Giảm dòng máu
U tuyến thượng thận, hội chứng
chảy qua vùng tổn thương, hỗ
Cushing, viêm thận kẽ, viêm trợ giai đoạn sau. thận. 2. Giai đoạn hình thành
Trong các bệnh phổi, phế quản
nút tiểu cầu (cầm máu tạm
mạn tính, lao phổi, ung thư phổi
thời) Mô tả: Tiểu cầu kết dính
Suy tim phải, bệnh tim tiên thiên
vào vị trí tổn thương của
Nhiễm độc một số hoá chất hoặc
mạch máu. Tạo nút tiểu cầu
thuốc (nitrit, sulfamid, arsen,
bịt tạm thời lỗ thủng trong coban...). mạch máu.
Trong u biểu mô thận. U tuyến 3. Giai đoạn đông máu
yên. U nguyên bào của tiểu não.
tạo cục máu đông (cầm máu
•Giảm: sau ăn no, uống nhiều
hoàn chỉnh): 3 giai đoạn
nước, phụ nữ có thai
Mô tả: Các yếu tố đông
Do chảy máu, tan máu, suy tủy,
máu hoạt động theo chuỗi
các bệnh máu ác tính, rối loạn
phản ứng enzym (cả nội
sinh tủy, ung thư, nhiễm khuẩn,
sinh và ngoại sinh) để tạo nhiễm ký sinh
thành fibrin, giúp củng cố
trùng (giun móc, sốt rét), thiếu nút tiểu cầu. Cơ chế: dưỡng Hình thành thrombin từ prothrombin. Thrombin chuyển fibrinogen
thành fibrin, tạo lưới bao bọc nút tiểu cầu. Chỉ số - HGB: Chỉ số liên quan - HGB (Hemoglobin):
liên quan Nam: 140 - 160 g/L, Nam: 140 - 160 g/L, Nữ: 125 - 145 g/L, Trẻ Nữ: 120 - 140 g/L, sơ sinh: 195 ± 5 g/L - Trẻ sơ sinh: 195 ± 5 g/L RBC: Nam: 4,0 – 5,8 T/L, Nữ: 3,9 – 5,4 T/L - HCT: Nam: 0,38 – 0,50 l/l, lOMoAR cPSD| 45148588 Nữ: 0,35 – 0,47 l/l