Tài liệu thực hành môn Công nghệ sản xuất dược phẩm

DEP là chất lỏng sánh như dầu, không màu, d = 1,23 - 1,25g/ml. nhiệt độ sôi = 2950C, chỉ số khúc xạ: 1,57 (đo máy = 1,4975). Không tan trong nước, tan tốt trong dung môi hữu cơ.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.

lOMoARcPSD| 36844358
TRƯỜNG Đ I H C Y DƯỢC HU
KHOA DƯỢC
----o0o----
TÀI LI U GI NG D Y TH C T P
CÔNG NGH S N XU T DỆ ẢẤ ƯỢC PH M
(Tài li u l u hành n i b ư )
2
Hu , năm 2012ế
ĐI U CH DIETYLPHTALAT
3
I.
ươ
1.
ảứ
2.
-
DEP ch t l ng sánh nh d u, không màu, d = 1,23 - 1,25g/ml.
ưầ
-
ỉố
-
ơ
ướ
polyme.
3.
-
ế
ướ
ư
-
ơ
39:
-
1,83: 16,5 ml (0,3mol
-
-
ướ
-
II.
-
Bình đáy tròn 500ml
-
-
-
-
-
ế
ế
H2
O
45
,55g anhydric
phtalic
50
ml cồn tuyệt đối
16
,5ml H2SO4, d =
1
,
83
Các hạt thuỷ tinh
lOMoARcPSD| 36844358
4
Trong bình đáy tròn 500ml l p sinh hàn, cho 45,55g (0,3mol) anhydric phtalic
ỹồ
ế
ế
ế
ế
-
S n ph m DEP thô cho vào bình g n dung ch 500ml, r a b ng n
ướ
ướ
ướ
-
ế
ểắ
ế
ướ
ế
-
ọự
-
ng DEP, nh hi u su t ph n ng theo kh i l
ng c a anhydric
ượ
ượ
phtalic.
III.
-
ơ
-
I.
ươ
1.
ảứ
lOMoARcPSD| 36844358
5
32
152,16
18
138,12
2.
-
Ch t l ng sánh, không màu,
= 1,178 - 1,186g/ml.
-
- 224
ỉố
3.
-
Ch t l ng không mùi ho c h i vàng, mùi th m h c lâu m t, g n nh không tan
ơ
ơ
ư
ướ
-
T tr ng 1,178 - 1,186. Nhi t đ sôi 219 - 224
ỉố
ạở
4.
ụệ
-
c d ng
ượ
-
-
-
ướ
-
II.
-
-
-
-
ộấ
ườ
III.
ế
-
ư
ư
ộấ
-
ế
-
Làm l nh s n ph m r i cho s n ph m vào bình g n 250ml đ ng s n 100ml n
ướ
ểắ
28
g Acid salicylic
85
ml Methanol
8
ml H2SO4, d = 1,
83
Caïc haût thuyí tinh
lOMoARcPSD| 36844358
6
7
8
lOMoARcPSD| 36844358
CNSXDP - Pháön täøng håüp Hoïa dæåüc
Cách l y phenol: L y chai phenol đun cách thu đ n ch y l ng thành nế ước. Rót
vào ng đong 50ml. Cho vào c c có m dung ch 1 lít.ố ố ỏ
- Đong 100ml nước c t vào c c dung ch 1 lít đã ch a s n 50ml phenol trên.ấ ố ứ
- Cho vào máy khu y k 10 phút đ phenol khu ch tán đ u vào nấ ỹ ể ế ề ưc.
- Cho thêm 200g đá đ p nh vào, khu y  p thêm 5 phút. ế
- Cho vào h n h p trên 50g NaNO
2
khu y đ u trong 8 phút.
- Nh gi t H
2
SO
4
22% xu ng t n đáy c c:
+ M khoá kh ng ch t c đ dòng ch y 24 gi t/10 giây. ế ố
+ Khi nhi t đệ ộ
lên kho ng 4
o
C - 5
0
C thì cho đá làm l nh bên ngoài c c vàạ ố hãm
khoá đ t c đ dòng ch y kho ng 11 gi t/10 giây. Và duy trì cho đ n h t ố ộ ả ả ế ế
acid.
+ N u tế
o
> 9
o
C cho  p t ng mu ng đá (b ng nế ừ ỗ ằ ước c t) vào c c ph n ng đấ ố
ả ứ ể duy trì nhi t đ t 7-8ệ ộ ừ
o
C cho đ n khi h t 170ml acid Hế ế
2
SO
4
22%.
- Khi h t Hế
2
SO
4
thì khu y thêm kho ng 15 phút n a nh ng v n duy trì nhi t đ
ữ ư ẫ ở ệ ộ t 5-8
0
C. (Thêm nước nóng bên ngoài c c đ duy trì nhi t đ )ố ể ệ ộ
- D ng máy khu y và đem l c s n ph m qua ph u Buchner. R a l i t a đ n pH =ừ ấ ọ
ế 4-5 (300ml). Hút ki t n ước thu được kho ng 90g b t màu nâu
paranitrozophenol (Chú ýả ộ cho t ng l p m t vào ph u). ớ ộ ể
- S n ph m thô này dùng làm nguyên li u cho ph n ng  p theo không c n nh
ế ch thêm.ế
9
- L y m t ít b t thô này đem s y khô và xác đ nh đ nóng ch y b ng ph
ương pháp
Tylen. T
o
nc
= 136-140
o
C thì m i đ t.
- Cân s n ph m đ ược m = 80,32g.
II. Đi u ch para-amino-phenol ế
1. Nguyên lý ph n ngả ứ
10
2.
nc: 180 - 182
3.
ế
-
ướ
ư
ế
ướ
-
L y s n ph m ra đ ngu i cho đ n 55-60
ế
-
Cho c c m này vào t t. Cho y khu y cho vào t t 64g para-
ừừ
ế
c nóng vào phía ngoài c c.
ơ
ế
ướ
ế
-
Khu y  p 15 phút n a duy trì nhi t đ 55-60
ế
-
ư
-
ướ
c. Xúc t ng ít m t mi t lên đáy ph u t ng l p cho đ n khô. Giai đo n y c n n
ế
ướ
ế
ế
-
L y ít s n ph m s y khô đo nhi t đ nóng ch y b ng ph
ng pháp Tylen.
ươ
4.
ế
ượ
-
ảứ
60
g NaOH
130
ml næåïc cáút
g Læu huyình
28
Bãúp âiãûn
lOMoARcPSD| 36844358
11
12
-
ế
ểử
ướ
ượ
ế
-
ượ
ểẩ
ướ
-
ư
ế
ư
-
ế
ế
ểạ
-
-
ế
ư
ế
ươ
th ch kho ng 120ml).
3.
ế
-
Tính hi u su t ph n ng.
-
m: 10-15g
-
ạươ
ươ
. Th c hành đ
ượỹ
ậạạướấạ
ạướ
ếượ
ươ
ượ
ộốặ
ủạ
ế
ốượ
,0 mg
Thiamin nitrat
Tinh b t s n
,0 mg
,0 mg
,0 mg
,6 mg
,3mg
lOMoARcPSD| 36844358
13
lOMoARcPSD| 36844358
CNSXDP - Pháön täøng håüp Hoïa dæåüc
2. Tính ch t: Viên nén tròn d t, màu tr ng, mùi đ c tr ng, c nh và thành viên lành l n,
ư đường kính viên 7 mm.
3. Đ tan rã : Không quá 15 phút.
4. Đ đ ng đ u kh i lộ ồ ố ượng: ± 7,5 % so v i kh i l ượng trung
bình c a m t viên.
5. Đ nh nh :
N u là mu i thiamin hydroclorid thì  n hành bế ế ước A, B
N u là mu i thiamin nitrat thì  n hành bế ế ước A, C
A. L y m t lượng b t viên tương ng v i 0,01g thiamin hydroclorid. L c v i 10ml
ớ ắ ớ dung d ch natri hydroxyd 10% (TT), l c. L y 5ml d ch l c, thêm vài gi t dung d ch Kaliị ọ
fericyanid 5% (TT) v i vài mililit n- butanol (TT). L c m nh trong 1-2 phút. L p alcol
ớ ắ huỳnh quang m xanh hi n r t rõ n u soi dệ ấ ế ưới ánh sáng t ngo i. Huỳnh quang
m t điử ạ ấ khi acid hóa dung d ch và xu t hi n tr l i khi ki m hóa dung d chị ấ ệ ở ạ ề
B. L y m t lấ ộ ượng b t viên tộ ương ng v i 0,01g thiamin hydroclorid, thêm 5ml
nước, l c, l c. Thêm vài gi t acid nitric (TT) và vài gi t dung dắ ọ ọ ọ ịch b c nitrat 5% (TT)
vào d ch l c s xu t hi n t a tr ng l n nh n tan trong dung d ch amoniac (TT).ị ọ ẽ ấ ệ ủ ắ ổ ổ ị
C. L y m t l ượng b t viên t ương ng v i 0,01g thiamin nitrat, l c v
i 5ml n ước, l c. L y 2ml d ch l c vào ng nghi m, thêm t t 2ml acid
sulfuric đ ừ ừ m đ c (TT). Tr n đ u đ ngu i.
Cho c n th n d c theo thành ng nghi m 1ml s t (II) sulfat (TT), vùng
 p giáp gi a 2 ch t l ng xu t hi n màu vàng nâu.ế
6. Đ nh l ượng: Theo êu chu n D ược Đi n Vi t Nam III.
Phương pháp cân: Cân 20 viên, nh kh i lượng trung bình viên, nghi n thành b t
m n. Cân chính xác m t lị ộ ượng b t viên tương ng v i kho ng 0,1g thiamin hydroclorid
ớ ả (ho c thiamin nitrat). L c k v i 60ml dung d ch acid hydroclorid (4ml acid hydrocloridặ ắ
ỹ ớ ị đ m đ c (TT) pha v i 100ml nậ ặ ớ ước). L c. R a c n nhi u l n v i dung d ch acid trên.ọ ử
ắ ề ầ ớ ị Chuy n toàn b d ch l c và nể ộ ị ọ ước r a sang m t bình đ nh m c 100ml r i thêm n
14
ộ ị ứ ồ ước v ađ đ n v ch. L y chính xác 50ml dung d ch trên, đun sôi, cho thêm nhanh t
ế ng gi t 4mldung d ch acid silicowolframic 10% (TT) v a m i l c. Ti p t c đun sôi trong
4 phút, l cế nóng qua ph u th y nh s 4 (đường kính l x p 10-16m) đã cân
đ l y t a silicowolframic. R a t a v i 50ml h n h p đang sôi g m 1 th ch acid
hydroclorid đ mđ c (TT) 19 th ch dung d ch acid silicowolframic 0,2%
(TT). Sau đó r a  p b ngặ ể ị ử ế aceton (TT) 2 l n, m i l n 5ml. S y t a 100-105ỗ ầ
ủ ở
o
C trong 1 gi . Đ ngu i 10 phút và đờ ể ộ ể
15
trong bình hút m ch a dung d ch acid sulfuric 38% trong 2 gi r i cân. C n chú ý khi
ờồ
ượ
ướ
ượ
ư
ươ
ươ
ượ
ế
ượ
ươ
dung d ch acid hydroclorid 0,1N, l c cho đ n khi tan h t. Thêm dung d
ế
ế
ủớ
ủớ
ụủ
ướ
ế
ướ
ư
ơ
ơ
ế
ụệ
Thiamin nitrat
Tinh b t s n
lOMoARcPSD| 36844358
16
17
18
lOMoARcPSD| 36844358
CNSXDP - Pháön täøng håüp Hoïa dæåüc
3.1. Chu n b nguyên li u
- Xay, rây thiamin nitrat, lactose, tinh bột qua lưới rây 150, cân chia lô theo công thức
(chú ý kỹ thuật cân). Rây talc, magnesi stearat qua lưới rây125, cân lượng sử dụng theo
công thức. Cân tinh bột và nước dùng để nấu hồ tinh bột 10%.
3.2. Chu n b h nh b t 10% ị ồ
- Dùng khối lượng nước bằng với khối lượng tinh bột để phân tán tinh bột thành hỗn
dịch đồng nhất trong nồi nấu hồ.
- Đun sôi lượng nước còn lại trong một nồi khác, cho từ từ vào hỗn dịch tinh bột đã
phân tán đều ở trên, vừa cho vừa khuấy đều đến khi hồ hoá hoàn toàn.
- Cân tổng lượng hồ, bổ sung nước đến vừa đủ khối lượng yêu cầu, khuấy đều.
3.3. Tr n t o h t
- Trộn đều các nguyên liệu thiamin nitrat, lactose, tinh bột (chú ý kỹ thuật trộn). Rây
hỗn hợp qua lưới rây 200, cho vào cối sứ, trộn đều.
- Thêm từ từ hồ tinh bột 10% vào cối trộn, tiếp tục trộn đến khi thu được khối ẩm dính.
3.4. Xát h t
- Xát hạt qua lưới rây số 1000.
3.5. S y h t
- Cho hạt vào các khay sấy, đưa vào tủ sấy, sấy hạt ở nhiệt độ 45 50
o
C trong khoảng
6 – 8 giờ đến khi độ ẩm của hạt đạt khoảng 3 – 4%.
3.6. S a h t khô
- Rây hạt khô thu được qua lưới rây số 1000.
3.7. Tr n tá d ược tr nơ
- Trộn hạt khô thu được với talc magnesi stearat đã chuẩn bị mục 3.1. trong một
thiết bị trộn thích hợp.
- Lấy mẫu kiểm nghiệm bán thành phẩm để định lượng hàm lượng thiamin và đánh giá
độ đồng đều hàm lượng.
- Xác định khối lượng trung bình của viên cần dập.
4. D p viên :
19
- Lắp đặt chày cối cho máy dập viên và kiểm tra toàn bộ hệ thống máy dập.
- Cho hạt vào phễu chứa hạt của máy dập, điều chỉnh khối lượng, độ rắn của viên
lOMoARcPSD| 36844358
CNSXDP - Pháön täøng håüp Hoïa dæåüc
đến mức yêu cầu.
- Tiến hành dập viên, trong quá trình dập viên thường xuyên kiểm tra khối lượng trung
bình viên (cứ 5 phút kiểm tra một lần). Lấy mẫu kiểm nghiệm bán thành phẩm để kiểm
tra độ rã của viên, kiểm tra các tiêu chuẩn khác của viên nén.
- Viên đạt yêu cầu chuyển sang đóng gói.
5. Đóng gói
- Phòng đóng gói phải được vệ sinh sạch.
- In số kiểm soát, hạn dùng phù hợp vào nhãn.
- Lau cồn để vệ sinh chai, nút, sấy khô.
- Đun chảy parafin trong một dụng cụ chứa thích hợp.
- Dùng bàn đếm đóng 100 viên trong một chai, cho bông chống sóc vào lọ, đậy nút
trong, nhúng parafin để làm kín, đậy nút ngoài.
- Đóng chai vào hộp giấy, mỗi hộp chứa 400 lọ, dán kín bằng băng dính.
- Lấy mẫu kiểm nghiệm thành phẩm.
- Chuyển nhập kho khi kết quả kiểm tra chất ợng sản phẩm đạt yêu cầu. VI. An
toàn lao đ ng
- Thực hiện đúng nội qui phòng thí nghiệm
- Sinh viên có đủ trang bị bảo hộ
THC T P K THU T CHI T XU T D
ƯỢC LI U
CÁC QUY Đ NH TRONG TH C T P K THU T
CHI T XU T D ƯỢC LIU
20
I. Quy đ nh đ i v i sinh viên trong vi c chu n b và k t thúc bài th c t p ơ
ế
I.1. Chu n b bài tr ươc khi th c t p.
1. Đ c k bài th c t p () và nghiên c u nh ng ph n lý thuy t có liên quan. Yêu c uọ ỹ ự ậ ứ ữ
ầ ế ầ ph i h c thu c lòng và gi i thích đọ ộ ả ược s đ quy trình s n xu t.ơ ồ ả 2. Vi t báo
cáo th c t p theo m u báo cáo và do giáo viên hế ự ậ ẫ ướng d n.
3. Trước khi th c t p sinh viên ph i n p b n báo cáo, giáo viên s ki m tra quy trình ậ ả ộ ả
s n xu t. Ch khi đ t yêu c u m i được phép th c t p, n u không đ t yêu c u thì
khôngự ậ ế ạ ầ
lOMoARcPSD| 36844358
CNSXDP - Pháön täøng håüp Hoïa dæåüc
được phép tham gia th c t p.
I.2. Th c hi n bài th c t p
1. Ph i tuân theo m i quy đ nh và trình t  n hành trong bài th c t p ho c s đả ọ ự ế ự ậ
ược đi u ch nh do giáo viên. L p ráp và s d ng d ng c , thi t b theo nguyên t c đã quy đ
nhế ho c theo s ch d n c a giáo viên, n u đ ngh thì ph i trình bày v i
giáo viênặ ự ỉ ẫ ủ ế ề ị ả ớ hướng d n.
2. Trong khi  n hành th c t p ph i theo dõi c n th n, quan sát các hi n tế ự ậ ả ẩ ậ ệ ượng
x y ra,ghi chép t m vào b n báo cáo và m cách gi i thích.ỉ ỉ ả ả
3. Ph i tuân theo n i quy phòng th c t p, tuân theo các quy đ nh vộ ựị ề an toàn lao
đ ng.N u làm h ng v , m t mát d ng c thi t b ho c gây s c thi t h i cho phòng thíế ỡ ấ
ế ị ặ ự ố ệ nghi m, sinh viên có th s ph i đ n ho c s b tr đi m. Trể ẽ ả ề ặ ẽ ị ừ ể ường h p
vi ph m n ng cóợ ạ ặ th s không để ẽ ược phép tham gia th c t p  p. ậ ế
I.3. K t thúc bài th c t pế
1. Sau khi xong bài th c t p, các nhóm ph i n p h t s n ph m, báo cáo k t qu choự ậ ả ộ ế ả
ẩ ế ả giáo viên và ph i kí tên vào s theo dõi s n ph m.ả ổ ả ẩ
2. Sau khi trao h t d ng c và làm t ng v sinh chung, giáo viên s ki m tra l i, n u đ tế
ế yêu c u thì c l p m i đ ả ớ
ược ki m tra ph n lý thuy t. N u ch a đ t thì ch a đ ế ế ư
ư ược ki mtra.
| 1/33

Preview text:

lOMoAR cPSD| 36844358
TRƯỜNG Đ I HẠ ỌC Y DƯỢC HUẾ KHOA DƯỢC ----o0o----
TÀI LI U GI NG D Y THỆ ỰC T PẬ
CÔNG NGH S N XU T DỆ ẢẤ ƯỢC PH MẨ
(Tài li u l u hành n i bệ ư ộ ộ) Hu , năm 2012ế
ĐI U CH DIETYLPHTALATỀ Ế 2 lOMoAR cPSD| 36844358 I. ươ 1. ảứ 2.
- DEP là ch tấ l ng ỏ sánh nh d
ưầ u, không màu, d = 1,23 - 1,25g/ml. - ỉố ạ ở - ướ ố ữ ơ ấ polyme. 3. - ể ế ỏ ắ ứ ạ ầ ư ướ ạ - ồ ỏ ơ 39: - 1,83: 16,5 ml (0,3mol - - ướ - ạ II. - Bình đáy tròn 500ml - - ỏ ọ - ạ - ố - ệ ế ế 45 ,55g anhydric phtalic 50 ml cồn tuyệt đối 16 ,5ml H2SO4, d = 3 1 , 83 H2 Các hạt thuỷ tinh O lOMoAR cPSD| 36844358
Trong bình đáy tròn 500ml có l p
ắ sinh hàn, cho 45,55g (0,3mol) anhydric phtalic ồ ắ ỹồ ầ ỷ ờ ỉ ả ắ ể ế ế ờ ữ ả ứ ế ế - S n ả ph m
ẩ DEP thô cho vào bình g n ạ dung tích 500ml, r a ử b ằng n ướ ấ ầ ỗ ầ ướ ầ ữ ứ ấ ớ ầ ướ ể ỷ ọ - ạ ấ ớ ầ ầ ị ế ắ ạ ồ ểắ ọ ạ ạ ấ ớ ầ ở ồ ế ụ ử ằ ướ ấ ế ả ẩ ạ - ọ ạ ặ ể ủ ọự ả ẩ - ố ng ượ DEP, tính hi u ệ su t ấ ph n ả ng ứ theo kh ối l ng ượ c a ủ anhydric phtalic. III. - ộ ễ ơ ứ ạ - ỏ I. ươ 1. ảứ 4 lOMoAR cPSD| 36844358 138,12 32 152,16 18 2.
- Ch t ấ l ng ỏ sánh, không màu, = 1,178 - 1,186g/ml. - - 224 ỉố ạ 3. - Ch t ấ l ng ỏ không mùi ho c ặ h i ơ vàng, mùi th m ơ h ắc lâu m ất, g ần nh ư không tan ướ ồ ớ ố ử - T ỷ tr ng ọ 1,178 - 1,186. Nhi t ệ đ ộ sôi 219 - 224 ỉố ạở 4. ụệ - c ượ d ng ụ - - - ướ - II. - ầ ổ - - ạ - ộấ ườ III. ế - ầ ặ ọ ắ ề ồ ư ỷ ờ ả ứ ự ệ ể ộ ồ ả ẩ ộấ ấ ả ể ổ ư - ả ẩ ế ệ ộ ừ - Làm l nh ạ s n ả ph m ẩ r i ồ cho s n ả ph ẩm vào bình g ạn 250ml đ ự ng s ẵ n 100ml n ướ ấ ắ ỹ ẹ ểắ 5 28 g Acid salicylic 85 ml Methanol 8 ml H2SO4, d = 1, 83 Caïc haût thuyí tinh 6 7 lOMoAR cPSD| 36844358
CNSXDP - Pháön täøng håüp Hoïa dæåüc
Cách l y phenolấ : L y chai phenol đun cách thu đ n ch y l ng thành nấ ỷ ế ả ỏ ước. Rót
vào ng đong 50ml. Cho vào c c có m dung tích 1 lít.ố ố ỏ
- Đong 100ml nước c t vào c c dung tích 1 lít đã ch a s n 50ml phenol trên.ấ ố ứ
ẵ - Cho vào máy khu y k 10 phút đ phenol khu ch tán đ u vào nấ ỹ ể ế ề ước.
- Cho thêm 200g đá đ p nh vào, khu y ti p thêm 5 phút.ậ ỏ ấ ế
- Cho vào h n h p trên 50g NaNOỗ ợ
2 khu y đ u trong 8 phút.ấ ề - Nh gi t Hỏ ọ
2SO4 22% xu ng t n đáy c c: ố ậ ố +
M khoá kh ng ch t c đ dòng ch y 24 gi t/10 giây.ở ố ế ố ộ ả ọ
+ Khi nhi t đệ ộ lên kho ng 4ả oC - 50 C thì cho đá làm l nh bên ngoài c c vàạ ố hãm
khoá đ t c đ dòng ch y kho ng 11 gi t/10 giây. Và duy trì cho đ n h tể ố ộ ả ả ọ ế ế acid.
+ N u tế o > 9oC cho ti p t ng mu ng đá (b ng nế ừ ỗ ằ ước c t) vào c c ph n ng đấ ố
ả ứ ể duy trì nhi t đ t 7-8ệ ộ ừ oC cho đ n khi h t 170ml acid Hế ế 2SO4 22%.
- Khi h t Hế 2SO4 thì khu y thêm kho ng 15 phút n a nh ng v n duy trì nhi t đấ ả
ữ ư ẫ ở ệ ộ t 5-8ừ 0C. (Thêm nước nóng bên ngoài c c đ duy trì nhi t đ )ố ể ệ ộ
- D ng máy khu y và đem l c s n ph m qua ph u Buchner. R a l i t a đ n pH =ừ ấ ọ
ả ẩ ể ử ạ ủ ế 4-5 (300ml). Hút ki t nệ ước thu được kho ng 90g b t màu nâu
paranitrozophenol (Chú ýả ộ cho t ng l p m t vào ph u).ừ ớ ộ ể
- S n ph m thô này dùng làm nguyên li u cho ph n ng ti p theo không c n tinhả ẩ ệ ả ứ ế ầ ch thêm.ế 8
- L y m t ít b t thô này đem s y khô và xác đ nh đ nóng ch y b ng phấ ộ ộ ấ ị ộ ả ằ ương pháp
Tylen. Tonc = 136-140oC thì m i đ t.ớ ạ - Cân s n ph m đả ẩ ược m = 80,32g. II.
Đi u ch para-amino-phenolề ế 1.
Nguyên lý ph n ngả ứ 9 lOMoAR cPSD| 36844358 2.
ấ ắ nc: 180 - 182 3. ế 60 g NaOH 130 ml næåïc cáút g 28 Læu huyình Bãúp âiãûn - ướ ấ ố ấ ư ộ ế ể ằ ướ ấ - L y ấ s n ả ph m ẩ ra đ ể ng u i ộ cho đ n ế 55-60 - Cho c c
ố có m ỏ này vào t ủ hút. Cho máy khu y ấ và cho vào t t ừừ 64g para- ừ ề ế ả ở ệ ộ ố ấ ế ệ ộ ấ ơ ế c
ướ nóng vào phía ngoài c ốc. - Khu y ấ ti p
ế 15 phút n ữa và duy trì nhi ệt đ ộ 55-60 - ạ ả ẩ ố ồ ằ ư ề ữ ể ả ẩ ờ - ả ẩ ể ứ ằ ọ ử ằ ướ ấ ệ c. ướ Xúc t ng ừ ít m t ộ mi t ế lên đáy ph ểu t ừ ng l ớp và cho đ ế n khô. Giai đo ạ n này c ầ n ti ế n ỹ - L y ấ ít s n ả ph m ẩ s y ấ khô và đo nhi t
ệ đ ộ nóng ch ảy b ằng ph ng ươ pháp Tylen. 4. ế ượ - ảứ 10 11 lOMoAR cPSD| 36844358 - ọ ể ứ ằ ế ểử ằ ô ượ ấ ướ ế - ể ượ ở ố ỏ ầ ướ ạ ấ ểẩ ể ả ố - ọ ể ế ị ọ ẫ ư ử ạ ớ ạ ể ư - ị ọ ế ụ ểạ ấ ỷ ả ẹ ế ọ ể ể - ấ ả ẩ ấ - ị ọ ớ ạ ọ ở ế ể ố ả ế ươ ự ư ầ th ể tích kho ả ng 120ml). 3. ế - Tính hi u ệ su t ấ ph ản ứn g. - m: 10-15g - ă ươ ạươ . Th c
hành đ ượỹ ậạạướấạ ếượ ươ ạướ
ượ ộốặ ủạ ế ốượ Thiamin nitrat ,0 mg Tinh b t ộ s ắn ,0 mg ,0 mg ộ ấ ồ ,0 mg ,6 mg ,3mg 12 lOMoAR cPSD| 36844358
CNSXDP - Pháön täøng håüp Hoïa dæåüc
2. Tính ch t: ấ Viên nén tròn d t, màu tr ng, mùi đ c tr ng, c nh và thành viên lành l n, ẹ ắ ặ ư ạ
ặ đường kính viên 7 mm. 3. Đ tan rãộ
: Không quá 15 phút.
4. Đ đ ng đ u kh i lộ ồ ề
ố ượng: ± 7,5 % so v i kh i lớ ố ượng trung bình c a m t viên.ủ ộ 5. Đ nh tínhị :
N u là mu i thiamin hydroclorid thì ti n hành bế ố ế ước A, B
N u là mu i thiamin nitrat thì ti n hành bế ố ế ước A, C A.
L y m t lấ ộ ượng b t viên tộ ương ng v i 0,01g thiamin hydroclorid. L c v i 10mlứ
ớ ắ ớ dung d ch natri hydroxyd 10% (TT), l c. L y 5ml d ch l c, thêm vài gi t dung d ch Kaliị ọ
ấ ị ọ ọ ị fericyanid 5% (TT) v i vài mililit n- butanol (TT). L c m nh trong 1-2 phút. L p alcol
cóớ ắ ạ ớ huỳnh quang tím xanh hi n r t rõ n u soi dệ ấ ế ưới ánh sáng t ngo i. Huỳnh quang
m t điử ạ ấ khi acid hóa dung d ch và xu t hi n tr l i khi ki m hóa dung d chị ấ ệ ở ạ ề ị B.
L y m t lấ ộ ượng b t viên tộ ương ng v i 0,01g thiamin hydroclorid, thêm 5mlứ
ớ nước, l c, l c. Thêm vài gi t acid nitric (TT) và vài gi t dung dắ ọ ọ ọ ịch b c nitrat 5% (TT)ạ
vào d ch l c s xu t hi n t a tr ng l n nh n tan trong dung d ch amoniac (TT).ị ọ ẽ ấ ệ ủ ắ ổ ổ ị C. L y m t lấ ộ ượng b t viên tộ
ương ng v i 0,01g thiamin nitrat, l c v i 5ml nứ ớ ắ ớ
ước, l c. L y 2ml d ch l c vào ng nghi m, thêm t t 2ml acid sulfuric đọ ấ ị ọ ố ệ ừ ừ
ậm đ c (TT). Tr nặ ộ đ u và đ ngu i.
Cho c n th n d c theo thành ng nghi m 1ml s t (II) sulfat (TT), vùngề ể ộ ẩ ậ ọ ố ệ ắ
ở ti p giáp gi a 2 ch t l ng xu t hi n màu vàng nâu.ế ữ ấ ỏ ấ ệ
6. Đ nh lị ượng: Theo tiêu chu n Dẩ ược Đi n Vi t Nam III.ể ệ
Phương pháp cân: Cân 20 viên, tính kh i lố ượng trung bình viên, nghi n thành b tề
ộ m n. Cân chính xác m t lị ộ ượng b t viên tộ ương ng v i kho ng 0,1g thiamin hydrocloridứ
ớ ả (ho c thiamin nitrat). L c k v i 60ml dung d ch acid hydroclorid (4ml acid hydrocloridặ ắ
ỹ ớ ị đ m đ c (TT) pha v i 100ml nậ ặ ớ ước). L c. R a c n nhi u l n v i dung d ch acid trên.ọ ử
ắ ề ầ ớ ị Chuy n toàn b d ch l c và nể ộ ị ọ ước r a sang m t bình đ nh m c 100ml r i thêm nử 13
ộ ị ứ ồ ước v aừ đ đ n v ch. L y chính xác 50ml dung d ch trên, đun sôi, cho thêm nhanh tủ
ế ạ ấ ị ừng gi t 4mlọ dung d ch acid silicowolframic 10% (TT) v a m i l c. Ti p t c đun sôi trong
4 phút, l cị ừ ớ ọ ế ụ ọ nóng qua ph u th y tinh s 4 (đễ ủ ố ường kính l x p 10-16m) đã cân
bì đ l y tỗ ố ể ấ ủa silicowolframic. R a t a v i 50ml h n h p đang sôi g m 1 th tích acid
hydroclorid đ mử ủ ớ ỗ ợ ồ ể ậ đ c (TT) và 19 th tích dung d ch acid silicowolframic 0,2%
(TT). Sau đó r a ti p b ngặ ể ị
ử ế ằ aceton (TT) 2 l n, m i l n 5ml. S y t a 100-105ầ ỗ ầ ấ
ủ ở oC trong 1 gi . Đ ngu i 10 phút và đờ ể ộ ể 14 lOMoAR cPSD| 36844358 trong bình hút ẩ m
ch ứ a dung dị ch acid sulfuric 38% trong 2 gi r
ờồ i cân. C ần chú ý khi ứ ượ ụ ớ ướ ả ượ ấ ư ễ ủ ủ ươ ươ ớ ượ ừ ế ớ ượ ươ ả ị ứ là dung d ịch acid hydroclorid 0,1N, l c ắ cho đ n ế khi tan h ết. Thêm dung d ị ừ ủớ ạ ắ ọ ỏ ị ọ ầ ị ọ ị ứ ị ừ ủớ ạ ắ ề ổ ấ ụủ ị ả ướ ừ ế ớ ẫ ắ ị ư ơ ướ ẫ ả ả ơ ẩ ế ụệ Thiamin nitrat Tinh b t ộ s ắn ậ 15 16 17 lOMoAR cPSD| 36844358
CNSXDP - Pháön täøng håüp Hoïa dæåüc
3.1. Chu n b nguyên li uẩ ị ệ
- Xay, rây thiamin nitrat, lactose, tinh bột qua lưới rây 150, cân chia lô theo công thức
(chú ý kỹ thuật cân). Rây talc, magnesi stearat qua lưới rây125, cân lượng sử dụng theo
công thức. Cân tinh bột và nước dùng để nấu hồ tinh bột 10%.
3.2. Chu n b h tinh b t 10%ẩ ị ồ
- Dùng khối lượng nước bằng với khối lượng tinh bột để phân tán tinh bột thành hỗn
dịch đồng nhất trong nồi nấu hồ.
- Đun sôi lượng nước còn lại trong một nồi khác, cho từ từ vào hỗn dịch tinh bột đã
phân tán đều ở trên, vừa cho vừa khuấy đều đến khi hồ hoá hoàn toàn.
- Cân tổng lượng hồ, bổ sung nước đến vừa đủ khối lượng yêu cầu, khuấy đều.
3.3. Tr n t o h t ộ ạ ạ
- Trộn đều các nguyên liệu thiamin nitrat, lactose, tinh bột (chú ý kỹ thuật trộn). Rây
hỗn hợp qua lưới rây 200, cho vào cối sứ, trộn đều.
- Thêm từ từ hồ tinh bột 10% vào cối trộn, tiếp tục trộn đến khi thu được khối ẩm dính.
3.4. Xát h tạ
- Xát hạt qua lưới rây số 1000.
3.5. S y h tấ ạ
- Cho hạt vào các khay sấy, đưa vào tủ sấy, sấy hạt ở nhiệt độ 45 – 50oC trong khoảng
6 – 8 giờ đến khi độ ẩm của hạt đạt khoảng 3 – 4%.
3.6. S a h t khôử
- Rây hạt khô thu được qua lưới rây số 1000.
3.7. Tr n tá dộ ược tr nơ
- Trộn hạt khô thu được với talc và magnesi stearat đã chuẩn bị ở mục 3.1. trong một
thiết bị trộn thích hợp.
- Lấy mẫu kiểm nghiệm bán thành phẩm để định lượng hàm lượng thiamin và đánh giá
độ đồng đều hàm lượng.
- Xác định khối lượng trung bình của viên cần dập. 4. D p viênậ : 18 -
Lắp đặt chày cối cho máy dập viên và kiểm tra toàn bộ hệ thống máy dập. -
Cho hạt vào phễu chứa hạt của máy dập, điều chỉnh khối lượng, độ rắn của viên lOMoAR cPSD| 36844358
CNSXDP - Pháön täøng håüp Hoïa dæåüc đến mức yêu cầu.
- Tiến hành dập viên, trong quá trình dập viên thường xuyên kiểm tra khối lượng trung
bình viên (cứ 5 phút kiểm tra một lần). Lấy mẫu kiểm nghiệm bán thành phẩm để kiểm
tra độ rã của viên, kiểm tra các tiêu chuẩn khác của viên nén.
- Viên đạt yêu cầu chuyển sang đóng gói. 5. Đóng gói -
Phòng đóng gói phải được vệ sinh sạch. -
In số kiểm soát, hạn dùng phù hợp vào nhãn. -
Lau cồn để vệ sinh chai, nút, sấy khô. -
Đun chảy parafin trong một dụng cụ chứa thích hợp. -
Dùng bàn đếm đóng 100 viên trong một chai, cho bông chống sóc vào lọ, đậy nút
trong, nhúng parafin để làm kín, đậy nút ngoài. -
Đóng chai vào hộp giấy, mỗi hộp chứa 400 lọ, dán kín bằng băng dính. -
Lấy mẫu kiểm nghiệm thành phẩm. -
Chuyển nhập kho khi có kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm đạt yêu cầu. VI. An toàn lao đ ngộ -
Thực hiện đúng nội qui phòng thí nghiệm -
Sinh viên có đủ trang bị bảo hộ
THỰC T P K THU T CHI T XU T DẬỸ ƯỢC LI UỆ
CÁC QUY Đ NH TRONG THỊ ỰC T P Ậ K THU T CHI T XU T DỸ ƯỢC LIỆU 19
I. Quy đ nh đ i v i sinh viên trong vi c chu n b và k t thúc bài th c t p ị ố ơ ị ế
I.1. Chu n b bài trẩ
ịươc khi th c t p.ự
1. Đ c k bài th c t p (tt) và nghiên c u nh ng ph n lý thuy t có liên quan. Yêu c uọ ỹ ự ậ ứ ữ
ầ ế ầ ph i h c thu c lòng và gi i thích đả ọ ộ ả ược s đ quy trình s n xu t.ơ ồ ả ấ 2. Vi t báo
cáo th c t p theo m u báo cáo và do giáo viên hế ự ậ ẫ ướng d n.ẫ
3. Trước khi th c t p sinh viên ph i n p b n báo cáo, giáo viên s ki m tra quy trìnhự ậ ả ộ ả
ẽ ể s n xu t. Ch khi đ t yêu c u m i đả ấ ỉ ạ ầ ớ ược phép th c t p, n u không đ t yêu c u thì khôngự ậ ế ạ ầ lOMoAR cPSD| 36844358
CNSXDP - Pháön täøng håüp Hoïa dæåüc
được phép tham gia th c t p.ự ậ
I.2. Th c hi n bài th c t pự ệ 1.
Ph i tuân theo m i quy đ nh và trình t ti n hành trong bài th c t p ho c s đả ọ ị ự ế ự ậ
ặ ẽ ược đi u ch nh do giáo viên. L p ráp và s d ng d ng c , thi t b theo nguyên t c đã quy đ
nhề ỉ ắ ử ụ ụ ụ ế ị ắ ị ho c theo s ch d n c a giáo viên, n u có đ ngh gì thì ph i trình bày v i
giáo viênặ ự ỉ ẫ ủ ế ề ị ả ớ hướng d n.ẫ 2.
Trong khi ti n hành th c t p ph i theo dõi c n th n, quan sát các hi n tế ự ậ ả ẩ ậ ệ ượng
x y ra,ả ghi chép t m vào b n báo cáo và tìm cách gi i thích.ỉ ỉ ả ả 3.
Ph i tuân theo n i quy phòng th c t p, tuân theo các quy đ nh vả ộ ự ậ ị ề an toàn lao
đ ng.ộ N u làm h ng v , m t mát d ng c thi t b ho c gây s c thi t h i cho phòng thíế ỏ ỡ ấ ụ ụ
ế ị ặ ự ố ệ ạ nghi m, sinh viên có th s ph i đ n ho c s b tr đi m. Trệ ể ẽ ả ề ặ ẽ ị ừ ể ường h p
vi ph m n ng cóợ ạ ặ th s không để ẽ ược phép tham gia th c t p ti p.ự ậ ế
I.3. K t thúc bài th c t pế ự ậ 1.
Sau khi xong bài th c t p, các nhóm ph i n p h t s n ph m, báo cáo k t qu choự ậ ả ộ ế ả
ẩ ế ả giáo viên và ph i kí tên vào s theo dõi s n ph m.ả ổ ả ẩ 2.
Sau khi trao h t d ng c và làm t ng v sinh chung, giáo viên s ki m tra l i, n u đ tế ụ ụ ổ ệ ẽ ể ạ ế
ạ yêu c u thì c l p m i đầ ả ớ ớ
ược ki m tra ph n lý thuy t. N u ch a đ t thì ch a để ầ ế ế ư ạ ư ược ki mể tra. 20