TÀI LIỆU THỰC TẬP THUẾ VÀ KẾ TOÁN | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
Tài liệu thực tập về thuế và kế toán là một phần quan trọng trong chương trình đào tạo tại các trường đại học kinh tế, bao gồm Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp. Các sinh viên tham gia thực tập sẽ có cơ hội tiếp cận thực tiễn, áp dụng các kiến thức đã học về thuế và kế toán vào môi trường làm việc thực tế tại các doanh nghiệp hoặc tổ chức.
Môn: Kế toán (KTKTCN)
Trường: Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 40190299
TÀI LIỆU THỰC TẬP THUẾ VÀ KẾ TOÁN
THUẾ A. Giới thiệu về Công ty TNHH xuất nhập khẩu Hoàng Anh I. Thông tin về công ty
- Tên công ty: Công ty TNHH xuất nhập khẩu Hoàng Anh
- Địa chỉ: Phòng 8 tầng 23 tòa nhà CEO, lô HH2 Đường Phạm Hùng, Phường Mễ Trì,
Quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội
- Số điện thoại: 043 832 6106. - Mã số thuế: 0110439921
- Số tài khoản 6420201008775 Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh Nam Từ Liêm.
- Đăng ký kinh doanh số 010311507 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP Hà Nội cấp.
- Lĩnh vực hoạt động: Kinh doanh xuất nhập khẩu các mặt hàng rượu, bia, thuốc lá, nước ngọt.
II. Thông tin về tổ chức công tác kế toán
- Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT - BTC ngày
22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên
- PP tính giá CCDC, HH xuất kho: Nhập trước xuất trước
- Phương pháp tính thuế GTGT: Khấu trừ
- Phương pháp tính khấu hao TSCĐ: phương pháp đường thẳng
- Hình thức sổ kế toán: Nhật ký chung
B. Số liệu thực hành (đơn vị tính: đồng)
I. Số dư đầu kỳ của các tài khoản: Số dư đầu kỳ SHTK Tên tài khoản Nợ Có 111 Tiền mặt 1.173.600.000 112 Tiền gửi ngân hàng 11.429.000.000 131 Phải thu của khách hàng 3.397.850.000 100.000.000 133
Thuế GTGT được khấu trừ 50.000.000 138 Các khoản phải thu khác 168.100.000 141 Tạm ứng 70.000.000 153 Công cụ dụng cụ 400.000.000 156 Hàng hóa 2.357.900.000 211 TSCĐ hữu hình 7.920.000.000 214 Hao mòn TSCĐ 2.214.000.000 242 Chi phí trả trước 63.000.000 244
Cầm cố. thế chấp. ký quỹ. ký cược 940.000.000 331 Phải trả người bán 1.087.960.000 333
Thuế và các khoản phải nộp NN 66.000.000 334
Phải trả người lao động 90.680.000 341
Vay và nợ thuê tài chính 500.000.000 353
Quỹ khen thưởng.phúc lợi 400.000.000 .1 lOMoAR cPSD| 40190299 411
Vốn đầu tư của chủ sở hữu 21.445.900.000 414
Quỹ đầu tư phát triển 1.204.910.000 421
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 860.000.000 Cộng 27.969.450.000 27.969.450.000
II. Số dư chi tiết các tài khoản
1. Số dư chi tiết công nợ
* Tài khoản 131 – Phải thu khách hàng STT Tên khách hàng Mã Dư nợ Dư Có 1
Công ty TNHH Lê Chi Food KH001 540.000.000
Địa chỉ: Số 23 Trương Định – Hoàng Mai – Hà Nội
Mã số thuế:0100109106 2
Công ty TNHH Dịch vụ nhà hàng ẩm thực KH002 140.000.000 Rừng Thông
Địa chỉ: 33 Láng Hạ - Đống Đa – Hà Nội
Mã số thuế: 3500102710 3 Công ty TNHH Iwall KH003 460.000.000
Địa chỉ: 12 Phương Liệt – Đống Đa – Hà Nội
Mã số thuế: 0100681592 4
Công ty TNHH xuất nhập khẩu HASUFOOS KH004 100.000.000
Địa chỉ: 22 Cát Linh – Đống Đa – Hà Nội
Mã số thuế: 0100681592 5
Công ty TNHH Tuấn Phong KH005 1.600.000.000
Địa chỉ: 233 Tôn Đức Thắng – Hà Nội
Mã số thuế: 0100111948 6
Đại lý Thành Đạt KH006 332.450.000
Địa chỉ: 434 Minh Khai – Hà Nội 7
Công ty TNHH thương mại Linh Chi KH007 225.400.000
Địa chỉ: Số 43 Nguyễn Chí Thanh – Hà Nội
Mã số thuế: 0100681592
Công ty TNHH dịch vụ thương mại Khánh Vân
Địa chỉ: ô số 16,lô TT06A, khu đô thị mới Tây 8
Nam Linh Đàm, phường Hoàng Liệt, Quận KH008 100.000.000 Hoàng Mai, TPHN MST: 0110440250 Cộng
3.397.850.000 100.000.000 * Tài khoản 331 STT Tên nhà cung cấp Mã Dư Nợ Dư Có 1 Công ty BUDWEISER NCC001 Địa chỉ: Mỹ 2 Công ty Chiva NCC002 .2 lOMoAR cPSD| 40190299 Địa chỉ: Scotland 3
Công ty TNHH MTV Thương mại bia Sài NCC003 63.000.000 Gòn
Địa chỉ: 12 Đông Du-Phường Bến Nghé- Quận 1-TP. Hồ Chí Minh MST: 0303140574 4
Công ty cổ phần thương mại bia Hà Nội NCC004 474.960.000
- Địa chỉ: 183- Hoàng Hoa Thám, Nam Từ Liêm, HN - MST: 0104 609 240
- STK 1420 205 111 659 Agribank
5 Công ty cổ phần Thuận Phát NCC005 350.000.000
- Địa chỉ: Số 112 Nguyễn Trãi – Thanh Xuân – Hà Nội. - MST: 0100 601 400
- STK 1420 789 111 654 Agribank
6 Công ty sản xuất thuốc lá Thăng Long NCC006 200.000.000
- Địa chỉ:Số 123 Kim Mã - Hà Nôi - MST: 0100 822 509
- STK 1001 789 654 tại NH Công thương Cộng 1.087.960.000
*Tài khoản 141 – Tạm ứng STT Tên nhân viên Mã nhân viên Dư Nợ 1 Hoàng Đức Mạnh NV009 25.000.000 2 Trần Thanh Bình NV010 45.000.000 Tổng cộng 70.000.000
2. Số dư chi tiết hàng tồn kho
* Tài khoản 153 – Công cụ.dụng cụ Số STT Tên vật tư Mã VT ĐVT Đơn giá Thành tiền Kho lượng 01 Kéo con DC001 Cái 50 1.000.000 50.000.000 153 02 Dao cắt DC002 Cái 50 2.000.000 100.000.000 153 03 Kệ đựng Hàng DC003 Cái 20 5.000.000 100.000.000 153 04 Xe đẩy hàng DC004 Chiếc 10 15.000.000 150.000.000 153 Tổng cộng 400.000.000
* Tài khoản 1561 – Giá mua hàng hóa (Các mặt hàng có mã HH007, HH008, HH009,
HH012 là các mặt hàng nhập khẩu, còn lại các mặt hàng khác mua trong nước) Mã STT Tên hàng hóa ĐVT SL Đơn giá Thành tiền HH 01 Bia Hà Nội 330 ml HH001 Chai 500 7.000 3.500.000 02 Bia Sài Gòn Lon HH002 Lon 100 8.000 800.000 .3 lOMoAR cPSD| 40190299 03 Bia Heineken 330 ml HH003 Chai 500 17.000 8.500.000 04 Bia Budweiser 330 ml HH004 Chai 600 20.000 12.000.000
05 Rượu Chivas 21 năm 700 ml HH005 Chai 800 2.300.000 1.840.000.000
06 Rượu vang Đà Lạt đỏ HH006 Chai 100 80.000 8.000.000
07 Rượu Passion Sparkling wine 750 ml HH007 Chai 300 250.000 75.000.000
08 Rượu Charles Westler Cuvee Prestige HH008 Chai 100 1.950.000 195.000.000
09 Rượu Sâm Panh Nga 10 đồng tiền đỏ HH009 Chai 150 100.000 15.000.000
10 Thuốc lá cuốn Mac Baren HH010 Gói 30 170.000 5.100.000
11 Thuốc lá Richmond Cherry HH011 Cây 100 400.000 40.000.000
12 Thuốc lá ngoại Ese special gold HH012 Cây 200 700.000 140.000.000 Tổng cộng 2.342.900.000
* Tài khoản 1562 – Chi phí thu mua hàng hóa 1562.HH012 4.000.000 1562.HH007 5.000.000 1562.HH008 6.000.000 Tổng cộng 15.000.000
3. Số dư chi tiết tài sản cố định Bộ S Tên Thời Ngày bắt phận Số Hao mòn Giá trị còn T tài sử gian sử lượng đầu sử Nguyên giá lũy kế lại T sản cố dụng dụng dụng định 01 Ô tô tải Bán hàng 10 năm 2 chiếc 01/01/2020 2.400.000.000 720.000.000 1.680.000.000 02 Ô tô 4 chỗ Quản lý 10 năm 1 chiếc 01/01/2020 900.000.000 270.000.000 630.000.000 03 Nhà kho Bán hàng 30 năm 1 chiếc 01/01/2015 2.100.000.000 560.000.000 1.540.000.000 Nhà văn 04 Quản lý 30 năm 1 chiếc 01/01/2015 2.400.000.000 640.000.000 1.760.000.000 phòng Máy photo
05 Quản lý 5 năm 2 chiếc 01/01/2022 120.000.000 24.000.000 96.000.000 copy KTS Tổng cộng
7.920.000.000 2.214.000.000 5.706.000.000
4. Số dư chi tiết chi phí trả trước dài hạn
Chi tiết TK 242 – Chi phí trả trước
Bộ phận sử dụng: Quản lý doanh nghiệp Thời gian Số Giá trị Giá trị đã STT Tên CCDC ĐVT sử dụng Giá trị còn lại lượng xuất dùng phân bổ (tháng) 01 Quạt điện Cái 10 24 72.000.000 39.000.000 33.000.000 02 Tủ tài liệu Cái 8 36 36.000.000 6.000.000 30.000.000 Tổng cộng 63.000.000
5. Số dư chi tiết một số tài khoản khác .4 lOMoAR cPSD| 40190299 STT Tiểu khoản Dư Nợ Dư Có 1. TK 333
+ Thuế thu nhập DN (TK 3334) 66.000.000
+ Các khoản đi vay (TK 3411) 500.000.000
- Hợp đồng tín dụng số: HĐ 1205 003 của Agribank. 3. TK 341
- Thời gian vay: Từ 31/01/2021 đến ngày 31/01/2025 - Lãi suất vay: 1%/tháng 3. TK 353
+ Quỹ khen thưởng (TK 3531) 200.000.000 + Quỹ phúc lợi (TK 3532) 150.000.000
+ Quỹ thưởng ban quản lý điều hành Công ty 50.000.000 (TK3534) 4. TK421
+ Lợi nhuận chưa phân phối năm trước (4211) 860.000.000 STT Tiểu khoản Dư Nợ Nguyên tệ TK 112 + VND 6.729.000.000 + USD 4.700.000.000 200.000
Tỷ giá ngoại tệ: 23.500 VND/USD.
6. Thông tin bổ sung:
- Tài khoản 244 – Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
- Hợp đồng 02/NH-GRAND: 40.000 USD
- Tỷ giá mua của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh Nam Từ Liêm là: 23.500 VND/USD).
III. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 01/N:
1. Ngày 01/01/N: Thanh toán lương tháng 12/N – 1 cho cán bộ công nhân viên bằng tiền gửi
ngân hàng theo UNC 01 001 và GBN 01 001
2. Ngày 02/01/N: Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng số TTTU 01 001. Bảng kê thanh toán
tạm ứng kèm theo các chứng từ đã duyệt của Hoàng Đức Mạnh (bộ phận bán hàng) bao gồm:
+ Tiền chi tiếp khách theo hóa đơn GTGT 0001 125, ký hiệu 1C23THS của Nhà hàng
Hương Sen, ngày 01/01 với số tiền chưa thuế GTGT 10% là 10.000.000 đồng
+Tiền mua văn phòng phẩm theo hóa đơn GTGT 0012 450, ký hiệu 1C23THH của công
ty TNHH Hưng Hương ngày 01/01 với số tiền chưa thuế GTGT 10% 12.000.000 đồng
+ Kế toán thanh toán tiền chênh lệch theo Phiếu thu 01001. .5 lOMoAR cPSD| 40190299
3. Ngày 04/01/N: Công ty thanh toán toàn bộ số nợ kỳ trước cho Công ty cổ phần Thuận Phát
theo UNC 01 002 và GBN 01 002
4. Ngày 06/01/N: Xuất kho hàng hóa bán cho Công ty TNHH IWall theo phiếu xuất kho số 01
001, hóa đơn GTGT số 0000 001, ký hiệu 1C23THA. DN đã thu bằng chuyển khoản theo GBC
số 01 200 của Agribank chi nhánh Nam Từ Liêm. Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt của bia là
65%. Thông tin chi tiết như sau: Mã hàng hóa Tên hàng hóa ĐVT SL Đơn giá Thành tiền HH001 Bia Hà Nội 330 ml Chai 400 10.000 4.000.000 HH002 Bia Sài Gòn Lon Lon 90 15.000 1.350.000 HH003 Bia Heineken 330ml Chai 300 18.000 5.400.000 Cộng tiền hàng 10.750.000 Tiền thuế GTGT 10% 1.075.000
Tổng cộng tiền thanh toán 11.825.000
5. Ngày 12/01/N: Nhập khẩu Rượu và Thuốc lá của Công ty Kapar Klang Malaysia đã thanh
toán bằng L/C tại Agribank chi nhánh Nam Từ Liêm, số còn thiếu thanh toán bằng TGNH ngoại
tệ theo Hợp đồng thương mại ký hiệu HD ML/15T số 6700 124, Hóa đơn thương mại số 15, Tờ
khai hải quan số 0014 452. Thông tin chi tiết như sau: Mã vật tư Tên vật tư ĐVT SL Đơn giá (USD) Thành tiền
Rượu Passion Sparkling wine HH007 750ml Chai 2,000 5 10.000 Rượu Charles Westler Cuvee HH008 Prestige Chai 2,000 35 70.000
Thuốc lá ngoại Ese special HH012 gold Cây 1.000 7 7.000 Cộng tiền hàng 87.000
Biết thuế suất thuế nhập khẩu của rượu là 75%, thuốc lá là 150%. thuế tiêu thụ đặc biệt của thuốc
là 75%, của rượu là 35%. Công ty đã nộp các loại thuế bằng tiền gửi ngân hàng theo UNC 01
003 và GBN 01 400.Tỷ giá tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh Nam
Từ Liêm trong ngày mua vào là 23.200 VND/USD, bán ra là 23.300 VND/USD. Tỷ giá tính thuế
của hải quan là 23.200 VND/USD. Doanh nghiệp đã nhập kho đủ theo phiếu nhập kho số 01 001.
6. Ngày 12/01/N: Mua hàng của Công ty CP cổ phần thương mại Bia Hà Nội theo Hóa đơn
GTGT số 0003 650, ký hiệu 1C23THN và Phiếu nhập kho 01 002. Công ty đã ký nhận nợ trong
vòng 1 tháng. Thông tin chi tiết như sau: Mã hàng hóa Tên hàng hóa ĐVT SL Đơn giá Thành tiền HH001 Bia Hà Nội 330 ml Chai 1.000 7.000 7.000.000 HH003 Bia Heineken 330ml Chai 1.500 15.000 22.500.000 HH004 Bia Budweiser Chai 1.000 16.000 16.000.000 Cộng tiền hàng 45.500.000 Tiền thuế GTGT 10% 4.550.000
Tổng cộng tiền thanh toán 50.050.000 lOMoAR cPSD| 40190299
7. Ngày 13/01/N: Xuất kho hàng hóa bán cho Công ty dịch vụ nhà hàng ẩm thực Rừng Thông
theo phiếu xuất kho số 01 002, hóa đơn GTGT số 0000 002 - ký hiệu 1C23THA. DN đã thu bằng
chuyển khoản theo GBC số 01 232 của Agribank chi nhánh Nam Từ Liêm. Thuế suất thuế tiêu
thụ đặc biệt của rượu là 35%. Thông tin chi tiết như sau: Mã hàng hóa Tên hàng hóa ĐVT SL Đơn giá Thành tiền Rượu Passion HH007 Sparkling wine 750 ml Chai 1.500 290.000 435.000.000 Rượu Charles Westler HH008 Cuvee Prestige Chai 1.000 2.600.000 2.600.000.000 Rượu Sâm Panh Nga 10 HH009 đồng tiền đỏ Chai 100 140.000 140.000.000 Cộng tiền hàng 3.175.000.000 Tiền thuế GTGT 10% 317.500.000
Tổng cộng tiền thanh toán 3.492.500.000
8. Ngày 14/01/N: Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng Trần Thanh Bình, thanh toán các khoản phí
lưu kho, lưu bãi, phí làm thủ tục hải quan tờ khai 0014 452 theo bảng kê: Giá chưa Tổng giá Tên nhà Thuế CT Ngày MST Địa chỉ thuế thanh cung cấp GTGT GTGT toán HĐ 0089 12/01/N Cty CP giao 0100365621 235 – Thanh 1.000.000 100.000 1.100.000 015 nhận toàn Liệt – Thanh 1C23TTC cầu Trì – HN.
BLTT 0125 12/01/N Hải quan Hải 2.500.000 2.500.000 Phòng HĐ 0089 14/01/N Cty CP giao 0100365621 700.000 70.000 770.000 019 nhận toàn 1C23TTC cầu Cộng 4.200.000 170.000 4.370.000
Chi phí mua hàng phân bổ theo số lượng hàng nhập khẩu trong kỳ. Số tiền thừa nộp lại bằng phiếu thu 01002
9. Ngày 14/01/N: Xuất kho hàng hóa bán cho Công ty TNHH XNK Hasufoods theo phiếu xuất
kho số 01 003, hóa đơn GTGT số 0000 003 - ký hiệu 1C23THA. DN đã thu bằng chuyển khoản
theo GBC số 01 233 của Agribank chi nhánh Nam Từ Liêm sau khi đã trừ đi số tiền khách hàng
ứng trước. Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt của rượu là 65%. Thông tin chi tiết như sau: Mã hàng hóa Tên hàng hóa ĐVT SL Đơn giá Thành tiền HH005 Rượu Chivas 21 năm 700 ml Chai 500 2.700.000 1.350.000.000 Cộng tiền hàng 1.350.000.000 Tiền thuế GTGT 10% 135.000.000
Tổng cộng tiền thanh toán 1.485.000.000 lOMoAR cPSD| 40190299
10. Ngày 14/01/N: Mua thêm 1 ô tô tải cho bộ phận bán hàng, giá mua chưa có thuế GTGT 10%
là 700.000.000 đồng của Công ty vận tải Hoàng Long (Địa chỉ: 45 Khuất Duy Tiến, Thanh
Xuân, Hà Nội, MST: 0101987778) theo Hóa đơn GTGT số 0011 342 - ký hiệu 1C23THL, đã
thanh toán bằng TGNH VND; Thuế trước bạ 2% và phí làm biển đăng ký xe mới là 20.000.000
đồng đã nộp bằng chuyển khoản theo UNC 01 104 và đã nhận được GBN 01 430 của Ngân hàng
Agribank. DN đã nộp phí sử dụng đường bộ 12 tháng là 8.640.000 đồng bằng tiền mặt theo PC
1 001. Xe ô tô được đưa vào sử dụng ngay và dự kiến sử dụng trong 10 năm. TSCĐ này được
đầu tư bằng quỹ đầu tư phát triển.
11. Ngày 16/01/N: Xuất kho hàng hóa gửi bán cho Đại lý Thành Đạt theo Phiếu xuất kho 01 4.
Hoa hồng đại lý 5%.Theo giá bán chưa thuế GTGT 10% chi tiết như sau: Mã hàng hóa Tên hàng hóa ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
HH005 Rượu Chivas 21 năm 700 ml Chai 200 2.700.000 540.000.000 HH006 Rượu vang đà lạt đỏ Chai 100 150.000 150.000.000 HH004 Bia Budweiser 330ml Chai 400 25.000 10.000.000 Cộng tiền hàng 700.000.000
12. Ngày 17/01/N: Mua hàng của Công ty CP cổ phần thương mại Bia Hà Nội theo Hóa đơn
GTGT số 0003 655, ký hiệu 1C23THN và Phiếu nhập kho 01 003. Công ty đã ký nhận nợ trong
vòng 1 tháng. Chiết khấu thanh toán 1%. Thông tin chi tiết như sau: Mã hàng hóa Tên hàng hóa ĐVT SL Đơn giá Thành tiền HH010 Thuốc lá cuốn Mac baren Gói 1.000 175.000 175.000.000 HH011 Thuốc lá Richmond Cherry Cây 1.000 405.000 405.000.000 Cộng tiền hàng 580.000.000 Tiền thuế GTGT 10% 58.000.000
Tổng cộng tiền thanh toán 638.000.000
13. Ngày 20/01/N: Công ty TNHH Lê Chi Food thanh toán toàn bộ tiền hàng kỳ trước bằng tiền
gửi ngân hàng theo GBC 01 280 của Agribank.
14. Ngày 20/01/N: Tạm ứng lương cho CBNV bằng tiền gửi ngân hàng số tiền 120.000.000 theo
UNC 01 105 và GBN 01 368 của Agribank
15 Ngày 21/01/N: Đại lý Thành Đạt thông báo bán được toàn bộ hàng ngày 16/01/N và chuyển
tiền gửi ngân hàng trả cho Công ty sau khi trừ hoa hồng được hưởng (hóa đơn 0012 345, ký hiệu
1C23TTĐ) theo GBC 01 300 của Agribank Công ty đã xuất hóa đơn GTGT số 0000 004 - ký hiệu 1C23THA.
16. Ngày 21/01/N: Xuất kho hàng hóa bán cho Công ty TNHH Tuấn Phong theo Phiếu xuất kho
1 005, hóa đơn GTGT số 0000 005 - ký hiệu 1C23THA. Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt của
thuốc lá là 75%. DN đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng theo GBC 01 288 của
Agribank.Thông tin chi tiết như sau:
Mã hàng hóa Tên hàng hóa ĐVT SL Đơn giá Thành tiền lOMoAR cPSD| 40190299 HH010 Thuốc lá cuốn Mac baren Gói 700 220.000 154.000.000 HH011 Thuốc lá Richmond cherry Cây 800 450.000 360.000.000 HH012
Thuốc lá ngoại Ese special gold Cây 800 730.000 584.000.000 Cộng tiền hàng 1.098.000.000 Tiền thuế GTGT 10% 109.800.000
Tổng cộng tiền thanh toán 1.207.800.000
17. Ngày 22/01/N: Xác định số thuế môn bài năm N mà Công ty phải nộp là 3.000.000 đồng.
18. Ngày 22/01/N: Công ty nộp thuế môn bài vào Kho bạc Nhà nước Nam Từ Liêm bằng tiền
mặt theo Giấy nộp tiền vào NSNN mẫu số C1-02/NS và PC 01 002 số tiền là 3.000.000 đồng.
19. Ngày 23/01/N: Xuất kho hàng hóa bán cho Công ty TNHH Iwall theo phiếu xuất kho số 01
006, hóa đơn GTGT số 0000 006 - ký hiệu 1C23THA., chưa thu được tiền. Thuế suất thuế tiêu
thụ đặc biệt của thuốc lá là 75%. Thông tin chi tiết như sau: Mã hàng hóa Tên hàng hóa ĐVT SL Đơn giá Thành tiền HH010 Thuốc lá cuốn Mac Baren Gói 100 220.000 22.000.000 HH011 Thuốc lá Richmond Cherry Cây 150 450.000 67.500.000 HH012
Thuốc lá ngoại Ese special gold Cây 100 730.000 73.000.000 Cộng tiền hàng 162.500.000 Tiền thuế GTGT 10% 16.250.000
Tổng cộng tiền thanh toán 178.750.000
20. Ngày 23/01/N: Xuất kho hàng hóa bán cho Công ty TNHH Thương mại Linh Chi theo Phiếu
xuất kho 01 007, hóa đơn GTGT số 0000 007 - ký hiệu 1C23THA. Thuế suất thuế tiêu thụ đặc
biệt của bia là 65%. DN ký nhận nợ trong vòng 1 tháng.Thông tin chi tiết như sau: Mã hàng hóa Tên hàng hóa ĐVT SL Đơn giá Thành tiền HH001 Bia Hà Nội 330 ml Chai 500 10.000 5.000.000 HH003 Bia Heineken 330 ml Lon 600 18.000 10.800.000 Cộng tiền hàng 15.800.000 Tiền thuế GTGT 10% 1.580.000
Tổng cộng tiền thanh toán 17.380.000
21. Ngày 24/01/N: Tiền bảo dưỡng xe định kỳ tại bộ phận bán hàng theo hóa đơn GTGT 954198
- ký hiệu 1C23TTT của công ty CP Thiên Trường ngày 22/01 với số tiền chưa thuế GTGT 10%
6.800.000 đồng đã thanh toán bằng tiền mặt
22. Ngày 25/01/N: Do thành phẩm không đạt chất lượng, công ty TNHH Iwall đề nghị giảm giá
cho lô hàng bán từ tháng trước là 10% trên tổng lô hàng. Thông tin của lô hàng đề nghị giảm giá như sau: Mã hàng hóa Tên hàng hóa ĐVT SL Đơn giá Thành tiền HH003 Bia Heineken 330 ml Lon 750 20.000 15.00.000 Cộng tiền hàng 15.000.000 Tiền thuế GTGT 10% 1.500.000
Tổng cộng tiền thanh toán 16.500.000 lOMoAR cPSD| 40190299
Công ty đã đồng ý giảm giá và trừ vào số còn nợ của công ty TNHH Iwall, đồng thời xuất hóa
đơn điều chỉnh giảm giá theo hóa đơn GTGT 0000 008 ký hiệu 1C23THA.
23. Ngày 25/01/N: Mua thuốc lá Thăng Long của Công ty sản xuất thuốc lá Thăng Long hóa
đơn GTGT số 0004 553 - ký hiệu 1C23TTL để xuất khẩu theo hợp đồng thương mại số 4500
890, Phiếu nhập kho số 01 004. DN ký nhận nợ trong vòng 1 tháng. Mã hàng hóa Tên hàng hóa ĐVT SL Đơn giá Thành tiền HH013 Thuốc lá Thăng Long dẹt Cây 1.000 120.000 120.000.000 Cộng tiền hàng 120.000.000 Tiền thuế GTGT 10% 12.000.000
Tổng cộng tiền thanh toán 132.000.000
24. Ngày 26/01/N: Công ty TNHH thương mại Linh Chi thanh toán tiền hàng kỳ trước bằng tiền
gửi ngân hàng theo GBC 01 305 của Agribank.
25. Ngày 27/01/N: Chi tiền phạt vi phạm giao thông cho anh Trần Anh Minh số tiền 1.200.000
đồng theo Biên lai thu tiền phạt 01 143, PC 01 003.
26. Ngày 28/01/N: Xuất kho 500 cây thuốc lá vận chuyển đến cửa khẩu Hải Phòng để xuất khẩu
cho Công ty Korea (Nhật Bản) đã thu được tiền bằng TGNH ngoại tệ chi nhánh Nam Từ Liêm
theo Hợp đồng thương mại số 4500 890 - ký hiệu HDTM/15T, Hóa đơn thương mại số 0000 107
- ký hiệu TL/15T. Tờ khai hải quan số 0014 470, Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ kho 01 8.
Thông tin chi tiết như sau: Mã hàng Đơn giá Tên hàng hóa ĐVT SL Thành tiền hóa (USD)
HH013 Thuốc lá Thăng Long dẹt Cây 500 10 5.000 Cộng tiền hàng 5.000
Biết thuế xuất khẩu của thuốc lá 2%, Công ty đã nộp thuế xuất khẩu bằng TGNH là VND
theo UNC số 01 106 và GBN 01 559. Tỷ giá ngoại tệ của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn chi nhánh Nam Từ Liêm trong ngày mua vào là 23.400 VND/USD, bán ra là 23.600
VND/USD.Tỷ giá tính thuế là 23.400 VND/USD.
27. Ngày 28/01/N: Công ty vay Công ty tài chính NEB để trả nợ đầu kỳ cho công ty thuốc lá
Thăng Long 200.000.000 đồng thời hạn vay 3 tháng, lãi suất 2%/tháng theo Hợp đồng tín dụng
số 089 990, GBC 1903 002. Lãi suất NH nông nghiệp công bố đối với khoản tín dụng 3 tháng là 0,9%/tháng.
28. Ngày 28/01/N: Thanh toán tiền hàng mua ngày 17/1 cho Công ty cổ phần thương mại Bia Hà
Nội bằng tiền gửi ngân hàng theo UNC 01 107 và GBN 01 560 sau khi trừ chiết khấu thanh toán 1%.
29. Ngày 28/01/N: Trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi đối với Công ty TNHH dịch vụ
thương mại Khánh Vân vì đã quá hạn 1.5 năm.
30. Ngày 28/01/N: Chi tiền mặt thanh toán tiền lắp đặt hệ thống chiếu sáng ở cửa hàng bán sản
phẩm theo UNC 01 108 và GBN 123765 số tiền chưa thuế GTGT 10% là 23.000.000 đ theo hóa
đơn GTGT 0090 900 - ký hiệu 1C23TTH của Công ty CP Thái Hà. lOMoAR cPSD| 40190299
31. Ngày 28/01/N: Xuất kho lô thuốc lá thăng long mua ngày 25/01 của công ty sản xuất thuốc
lá Thăng Long do không xuất khẩu được bán cho Công ty TNHH Tuấn Phong theo phiếu xuất
kho số 01 009 hóa đơn GTGT số 0000 009- ký hiệu 1C23THA. Thanh toán trong vòng 5 ngày.
Chiết khấu thanh toán 1%. Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt của bia là 75%. Thông tin chi tiết như sau: Mã hàng hóa Tên hàng hóa ĐVT SL Đơn giá Thành tiền HH013 Thuốc lá thăng long dẹt Cây 500 180.000 90.000.000 Cộng tiền hàng 90.000.000 Tiền thuế GTGT 10% 9.000.000
Tổng cộng tiền thanh toán 99.000.000
32. Ngày 30/01/N: Công ty TNHH Tuấn Phong thanh toán tiền hàng ngày 28/01 bằng tiền gửi
ngân hàng sau khi trừ chiết khấu thanh toán 1% được hưởng theo GBC 01 660.
33. Ngày 30/01/N: Chi công tác phí cho nhân viên Hoàng Tuấn Sơn (BPBH) đi ký kết hợp đồng
số tiền 8.000.000 theo PC 01 004
34. Ngày 30/01/N: Nhập khẩu Rượu Sâm Panh Nga đã thanh toán bằng TGNH ngoại tệ tại
Agribank chi nhánh Nam Từ Liêm theo Hợp đồng thương mại số 1230 980 - ký hiệu HD
ML/15T. Hóa đơn thương mại số 0900 700 - ký hiệu BD/15T. Tờ khai hải quan số 0015 560.
Thông tin chi tiết như sau: Mã VT Tên vật tư ĐVT SL
Đơn giá (USD) Thành tiền
HH009 Rượu Sampanh Nga 10 đồng tiền đỏ Chai 1.000 2 2.000 Cộng tiền hàng 2.000
Biết thuế suất thuế nhập khẩu của mặt hàng trên là 75%, thuế tiêu thụ đặc biệt là 35%.
Công ty đã nộp các loại thuế bằng tiền gửi ngân hàng theo UNC 01 109 và GBN 01 605.Tỷ giá
ngoại tệ của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh Nam Từ Liêm trong ngày mua vào là:
23.300 VND/USD, bán ra là: 23.500 VND/USD.Tỷ giá tính thuế của cơ quan Hải quan là 23.300
VND/USD. Doanh nghiệp đã nhập kho đủ theo phiếu nhập kho 01 005
35. Ngày 30/01/N: Xuất kho hàng hóa bán cho Công ty TNHH Thương mại Linh Chi theo phiếu
xuất kho số 01 010,hóa đơn GTGT số 0000 010- ký hiệu 1C23THA, chưa thu được tiền. Thuế
suất thuế tiêu thụ đặc biệt của thuốc lá là 75%. Thông tin chi tiết như sau: Mã hàng hóa Tên hàng hóa ĐVT SL Đơn giá Thành tiền HH010 Thuốc lá cuốn Mac Baren Gói 20 220.000 4.400.000 HH011 Thuốc lá Richmond Cherry Cây 30 450.000 13.500.000
Thuốc là ngoại Ese special HH012 gold Cây 50 730.000 36.500.000 Cộng tiền hàng 54.400.000 Tiền thuế GTGT 10% 5.440.000
Tổng cộng tiền thanh toán 59.840.000
36. Ngày 30/01/N: Các khoản phí lưu kho, lưu bãi, phí làm thủ tục hải quan tờ khai 0015 560 đã
chi bằng tiền mặt theo PC 01 005, theo bảng kê chi tiết: lOMoAR cPSD| 40190299 MST Địa chỉ Giá chưa Tổng giá Tên nhà Thuế CT Ngày thuế thanh cung cấp GTGT GTGT toán
HĐ 0089 29/01/ Cty CP giao 010036562 235 1.000.000 100.000 1.100.000 120 N nhận toàn 1 Thanh 1C23TTC cầu Liệt Thanh Trì HN. BLTT 29/01/ Hải quan Hải 1.000.000 0125 N Phòng Cộng 2.100.000
Ngày 31/01/N: Thực hiện các công việc cuối kỳ kế toán
37. Ngày 31/01: Thanh toán tiền lãi vay cho Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển Việt Nam và
công ty tày chính NEB bằng tiền mặt theo PC 01 006
38. Ngày 31/01: Tiền nước sạch theo Hóa đơn 1C23TBĐ 0908 030 được cung cấp bởi Công ty
nước sạch Hà Nội, trong đó phục vụ cho bộ phận bán hàng 60 m3 và phục vụ bộ phận quản lý
doanh nghiệp 30 m3. Công ty đã thanh toán cho Công ty cổ phần nước sạch Nam Từ Liêm bằng
tiền mặt theo PC 01 007 (người nhận tiền:Trần Hoàng Hải). Thông tin chi tiết như sau: STT
Mã hàng hóa. dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Nước sạch M3 90 10.000 900.000 Tổng tiền nước sạch 900.000 Thuế GTGT: 5% 45.000
Phí bảo vệ môi trường: 10% 90.000
Tổng số tiền thanh toán 1.035.000
39. Ngày 31/01: Thanh toán tiền điện thoại bàn theo bảng kê chi tiết của Công ty cổ phần bưu
điện Hà Nội chi nhánh Nam Từ Liêm theo PC 01 008 (người nhận tiền: Trần Hoàng Hải). Thông
tin chi tiết như sau: Giá cước Thuế Ký hiệu Số HĐ Số thuê bao Nơi sử dụng chưa GTGT Tổng cộng thuế 10% 1C23TBĐ 0112 04. 8907 886 Bộ phận bán 2.500.000 250.000 2.750.000 566 hàng 1C23TBĐ 0112 043 832 Bộ phận quản lý 700.000 70.000 770.000 567 6106. doanh nghiệp Tổng 3.200.000 320.000 3.520.000
40. Ngày 31/01: Thanh toán tiền điện của bộ phận văn phòng cho Công ty cổ phần điện lực TP
Hà Nội theo PC 01 009 (người nhận tiền: Trần Hoàng Hải). Thông tin chi tiết như sau: Thuế Giá cước Ký hiệu Số HĐ Nơi sử dụng GTGT Tổng cộng chưa thuế 10% lOMoAR cPSD| 40190299
1C23TĐL 0113 677 Bộ phận bán hàng 6.000.000 600.000 6.600.000
1C23TĐL 0113 678 Bộ phận quản lý doanh 5.000.000 500.000 5.500.000 nghiệp Tổng
11.000.000 1.100.000 12.100.000
41. Ngày 31/01: Tính ra tiền lương phải trả cho công nhân viên (Phụ lục 2)
42. Ngày 31/01: Trích KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN theo tỷ lệ quy định
43. Ngày 31/1: Tính thuế TNCN và khấu trừ vào thu nhập của người lao động (PL 02, PL 03).
44. Ngày 31/01: Lập bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định tháng 01/N. Biết trong tháng
12/N – 1 không có biến động gì về tài sản cố định.
45. Ngày 31/01: Kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ trong kỳ
46. Ngày 31/01: Phân bổ chi phí trả trước dài hạn tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp.
47. Ngày 31/01: Xác định thuế TTĐB được khấu trừ của rượu, bia, thuốc lá nhập khâủ và bán
trong nước. Biết thông tin về thuế tiêu thụ đặc biệt còn được khấu trừ của các mặt hàng hoá nhập khẩu như sau: Số lượng Số thuế TTĐB TT Tên hàng hoá Mã ĐVT Thuế hàng hoá Thuế chưa được HH suất nhập TTĐB đã khấu trừ đến khẩu nộp kỳ này Rượu Passion HH007 1 Sparkling wine 750 Chai 35% 300 55.555.556 55.555.556 ml 2
Rượu Charles Westler HH008 Chai 100 144.444.444 144.444.444 Cuvee Prestige 35% 3
Rượu Sâm Panh Nga HH009 Chai 35% 150 11.111.111 11.111.111 10 đồng tiền đỏ 4
Thuốc lá ngoại Ese HH012 Cây 75% 200 80.000.000 80.000.000 special gold
48. Ngày 31/01: Phân bổ chi phí mua hàng hóa theo giá vốn hàng xuất bán trong kỳ.
49. Ngày 31/01: Điều chỉnh tỷ giá cuối kỳ biết rằng tỷ giá thực tế ngày cuối tháng của
Ngân hàng Agribank mua vào là: 23.620 VND, bán ra là: 23.700 VND/USD.
50. Ngày 31/01: Xác định kết quả kinh doanh trong kỳ biết thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. IV. Yêu cầu
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và phản ánh vào tài khoản chữ T.
2. Lập bảng kê chứng từ gốc; lập Hóa đơn GTGT, bộ chứng từ nhập khẩu, xuất khẩu và
các chứng từ kế toán tổng hợp cuối kỳ.
3. Lập Bảng cân đối số phát sinh các tài khoản (gồm các tài khoản tổng hợp và chi tiết).
4. Lập Bảng tổng hợp Nhập xuất tồn hàng hóa
5. Lập Bảng tổng hợp công nợ phải thu (TK 131) và công nợ phải trả (TK 331)
6. Ghi sổ tổng hợp theo hình thức Nhật ký chung
7. Lập các báo cáo tài chính (khuyến khích lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ).
8. Lập báo cáo thuế trên phần mềm hỗ trợ khai báo thuế hiện hành của Tổng cục thuế.
- Tờ khai thuế GTGT tháng 1/N lOMoAR cPSD| 40190299 - Tờ khai thuế môn bài. - Tờ khai thuế TTĐB.
- Tờ khai hải quan Hàng hóa XNK. - Tờ khai thuế TNCN
- Lập Hồ sơ quyết toán thuế TNDN có kèm các phụ lục cần thiết (giả định số liệu
phát sinh trong tháng 1 là số liệu cả năm N).
PHỤ LỤC 1: DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN CÔNG TY TNHH
XUẤT NHẬP KHẨU HOÀNG ANH Số hiệu Tk Tên tài khoản 111 Tiền mặt 1111
Tiền mặt Việt Nam đồng 112
Tiền gửi ngân hàng 1121
Tiền gửi NH Việt Nam đồng 1122
Tiền gửi NH ngoại tệ (USD) 131
Phải thu của khách hàng 131.KH001 Công ty TNHH Lê Chi FOOD 131.KH002
Công ty TNHH dịch vụ nhà hàng ẩm thực rừng thông 131.KH003 Công ty TNHH Iwall 131.KH004
Công ty TNHH Xuất nhập khẩu HASUFOOS 131.KH005 Công ty TNHH Tuấn Phong 131.KH006 Đại lý Thành Đạt 131.KH007
Công ty TNHH Thương mại Linh Chi 131.KH008
Công ty TNHH Dịch vụ thương mại Khánh Vân 131.KH009 Công ty TNHH Bảo Anh 131.KH010 Công ty TNHH Lương Bảo 131.KH012 Đại lý Anh Quân 131.KH013 Công ty TNHH Thuận Phát 131.KH014 Công ty TNHH Duy Linh 131.KH015 Công ty TNHH Anh Đông 131.KH016 Công ty Korea (Nhật Bản) 131.KH017 Công ty TNHH Phúc Ân 131.KH018 Công ty TNHH Vĩnh Yên 133
Thuế GTGT được khấu trừ 1331
Thuế GTGT được khấu trừ của HHDV 1332
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ 138 Phải thu khác 141 Tạm ứng 141.NV002 Hoàng Đức Mạnh 141.NV006 Trần Thanh Bình 151
Hàng mua đang đi đường 153
Công cụ, dụng cụ 153.DC001 Kéo con 153.DC002 Dao cắt 153.DC003 Kệ đựng hàng lOMoAR cPSD| 40190299 153.DC004 Xe đẩy hàng 156 Hàng hóa 1561 Giá mua hàng hóa 1561.HH001 Bia Hà Nội 330 ml 1561.HH002 Bia Sài Gòn Lon 1561.HH003 Bia Heineken 330 ml 1561.HH004 Bia Budweiser 330 ml 1561.HH005
Rượu Chivas 21 năm 700 ml 1561.HH006
Rượu vang Đà Lạt đỏ 1561.HH007
Rượu Passion Sparkling wine 750 ml 1561.HH008
Rượu Charles Westler Cuvee Prestige 1561.HH009
Rượu Sâm Panh Nga 10 đồng tiền đỏ 1561.HH010 Thuốc lá cuốn Mac Baren 1561.HH011 Thuốc lá Richmond Cherry 1561.HH012
Thuốc lá ngoại Ese special gold 1561.HH013 Thuốc lá Thăng Long 1562 Chi phí mua hàng hóa 1562.HH012
Rượu Sâm Panh Nga 10 đồng tiền đỏ 1562.HH007
Rượu Passion Sparkling wine 750 ml 1562.HH008
Rượu Charles Westler Cuvee Prestige 157 Hàng gửi bán 211 TSCĐ hữu hình 214 Hao mòn TSCĐ 229
Dự phòng tổn thất tài sản 2293
Dự phòng phải thu khó đòi 242
Chi phí trả trước 244
Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược 331
Phải trả cho người bán 331.NCC001 Công ty Budweiser 331.NCC002 Công ty Chiva
Công ty TNHH MTV thương mại bia Sài Gòn 331.NCC003 331.NCC004
Công ty cổ phần thương mại bia Hà Nội 331.NCC005
Công ty cổ phần Thuận Phát
Công ty sản xuất thuốc lá Thăng Long 331.NCC006 331.NCC007 Công ty Kapar Klang Malaysia
Công ty CP Đầu tư Thương mại và Phát triển Việt 331.NCC008 331.NCC009
Công ty vận tải Hoàng Long Công ty TNHH Trần Anh 331.NCC010 333
Thuế và các khoản phải nộp NN 33311 Thuế GTGT phải nộp 33312
Thuế GTGT hàng nhập khẩu 3332
Thuế tiêu thụ đặc biệt 3333 Thuế xuất, nhập khẩu 3334
Thuế thu nhập doanh nghiệp lOMoAR cPSD| 40190299 3338
Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác 3339
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác 334
Phải trả người lao động 338
Phải trả, phải nộp khác 341
Vay và nợ thuê tài chính 353
Quỹ khen thưởng, phúc lợi 3531 Quỹ khen thưởng 3532 Quỹ phúc lợi 3534
Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty 411
Vốn đầu tư của chủ sở hữu 413
Chênh lệch tỷ giá hối đoái 414
Quỹ đầu tư phát triển 421
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 4211
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước 4212
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay 511
Doanh thu BH & CCDV 515
Doanh thu hoạt động tài chính 521
Các khoản giảm trừ doanh thu 5212 Giảm giá hàng bán 5213 Hàng bán bị trả lại 632 Giá vốn hàng bán 635 Chi phí tài chính 641 Chi phí bán hàng 642
Chi phí quản lý doanh nghiệp 711 Thu nhập khác 811 Chi phí khác 821
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 8211
Chi phí thuế thu nhập DN hiện hành 911
Xác định kết quả kinh doanh lOMoAR cPSD| 40190299
BẢNG TÍNH LƯƠNG CÔNG TY TNHH XNK HOÀNG ANH L ương cứng 1,490,000
4,680,000 hệ sốố thờ viụ: 1.5 Các khoản trừ Lương Phụ câốp khác lương người Mã Thưởng Hệ sốố lao động Đốối ượt ng Chức danh hoàn thành Tổng cộng Thực lĩnh nhân viên lương
Lương trách Tổng lương nhiệm vụ Trích theo Bốồi Lương chính nhiệm chính + Bữa ăn xăng xe Điện thoại Tổng phụ lương thường trách nhiệm câốp TOÀN DOANH NGHIỆP
184,113,300 125,000,000 309,113,300 279,777,000 25,550,000 3,000,000
16,500,000 45,050,000 633,940,300 32,456,897 - 601,483,404
I. Bộ phận quản lý doanh nghiệp
106,703,100 110,000,000 216,703,100 117,000,000 13,870,000 3,000,000
8,000,000 24,870,000 358,573,100 22,753,826 - 335,819,275 1. Ban giám đốốc 19,310,400 65,000,000 84,310,400 52,000,000 2,190,000 3,000,000 3,000,000 8,190,000 144,500,400 8,852,592 - 135,647,808 Nguyễễn Minh Long NV01 Giám đốốc 4.65 6,928,500 25,000,000 31,928,500 20,000,000 730,000 1,000,000 1,000,000 2,730,000 54,658,500 3,352,493 51,306,008 Nguyễễn Văn Minh Phó giám đốốc 4.32 6,436,800 20,000,000 26,436,800 16,000,000 730,000 1,000,000 1,000,000 2,730,000 45,166,800 2,775,864 42,390,936 NV02 Lễ Hoài Thương Phó giám đốốc 3.99 5,945,100 20,000,000 25,945,100 16,000,000 730,000 1,000,000 1,000,000 2,730,000 44,675,100 2,724,236 41,950,865 NV03 2. Phòng hành chính quản trị 16,078,500 15,000,000 31,078,500 14,000,000 2,190,000 - 1,500,000 3,690,000 48,768,500 3,263,243 - 45,505,258 Trưởng
Nguyễễn Minh Chiễốn NV04 phòng 4.32 6,436,800 15,000,000 21,436,800 9,000,000 730,000 1,000,000 1,730,000 32,166,800 2,250,864 29,915,936 Trầần Thị Hà NV05 Nhần viễn 3.33 4,961,700 4,961,700 3,000,000 730,000 730,000 8,691,700 520,979 8,170,722 Lễ Đình Nam NV06 Bảo vệ 1 4,680,000 4,680,000 2,000,000 730,000 500,000 1,230,000 7,910,000 491,400 7,418,600
3. Phòng kỹỹ thuậ tvà thu mua hàng hóa 27,758,700 15,000,000 42,758,700 21,000,000 3,650,000 - 2,500,000 6,150,000 69,908,700 4,489,664 - 65,419,037 Trưởng Lễ Văn Minh phòng 4.32 6,436,800 15,000,000 21,436,800 9,000,000 730,000 1,000,000 1,730,000 32,166,800 2,250,864 29,915,936 NV07 Trầần Bình Trọ ng NV08 Nhần viễn 3.66 5,453,400 5,453,400 3,000,000 730,000 500,000 1,230,000 9,683,400 572,607 9,110,793 Hoàng Đức Mạnh NV09 Nhần viễn 3.66 5,453,400 5,453,400 3,000,000 730,000 500,000 1,230,000 9,683,400 572,607 9,110,793 Trầần Thanh Bình NV10 Nhần viễn 3.66 5,453,400 5,453,400 3,000,000 730,000 500,000 1,230,000 9,683,400 572,607 9,110,793 Trầần Quỳnh Nga NV11 Thủ kho 3.33 4,961,700 4,961,700 3,000,000 730,000 730,000 8,691,700 520,979 8,170,722
4. Phòng kêố toán 43,555,500 15,000,000 58,555,500 30,000,000 5,840,000 - 1,000,000 6,840,000 95,395,500 6,148,328 - 89,247,173 Kễố toán Nguyễễn Long Hả i trưởng 4.32 6,436,800 15,000,000 21,436,800 9,000,000 730,000 1,000,000 1,730,000 32,166,800 2,250,864 29,915,936 NV12 Bùi Khăốc Chính NV13 Thủ quyễ 3.99 5,945,100 5,945,100 3,000,000 730,000 730,000 9,675,100 624,236 9,050,865 Kễố toán VBT Nguyễễn Nhậ tHốầng và thanh NV14 toán 3.66 5,453,400 5,453,400 3,000,000 730,000 730,000 9,183,400 572,607 8,610,793 Hoàng Thanh Thảo NV15 Kễố toán LĐTL 3.66 5,453,400 5,453,400 3,000,000 730,000 730,000 9,183,400 572,607 8,610,793
Trầần Phươ ngThảo NV16 Kễố toán TSCĐ 3.33 4,961,700 4,961,700 3,000,000 730,000 730,000 8,691,700 520,979 8,170,722 Kễố toán Lễ Phương Trang DT&CP 3 4,680,000 4,680,000 3,000,000 730,000 730,000 8,410,000 491,400 7,918,600 NV17 Kễố toán mua Phạm Lam Trường hàng 3 4,680,000 4,680,000 3,000,000 730,000 730,000 8,410,000 491,400 7,918,600 NV18 Kễố toán TH và Bùi Quốốc Tuầốn thuễố 3.99 5,945,100
5,945,100 3,0.1007,00 730,000 730,000 9,675,100 624,236 9,050,865 NV19 0 lOMoAR cPSD| 40190299
II. Bộ phận bán hàng 77,410,200 15,000,000
92,410,200 162,777,000 11,680,000 -
8,500,000 20,180,000 275,367,200 9,703,071 - 265,664,129 Trưởng Lễ Thị Mai NV20 phòng 4.32 6,436,800 15,000,000 21,436,800 25,350,000 730,000 1,000,000 1,730,000 48,516,800 2,250,864 46,265,936
Trầần Hốầng Nhung NV21 Nhần viễn 3.66 5,453,400 5,453,400 15,325,000 730,000 500,000 1,230,000 22,008,400 572,607 21,435,793 Phạm Mai Duyễn NV22 Lái xe 1 4,680,000 4,680,000 12,000,000 730,000 500,000 1,230,000 17,910,000 491,400 17,418,600 Trầần Thị Hăầng NV23 Lái xe 1 4,680,000 4,680,000 16,252,000 730,000 500,000 1,230,000 22,162,000 491,400 21,670,600 Lễ Thu Hương NV24 Lái xe 1 4,680,000 4,680,000 18,350,000 730,000 500,000 1,230,000 24,260,000 491,400 23,768,600 Trầần QuốốcậL p NV25 Nhần viễn 3 4,680,000 4,680,000 10,000,000 730,000 500,000 1,230,000 15,910,000 491,400 15,418,600 Hoàng Thị Phượng NV26 Nhần viễn 3 4,680,000 4,680,000 10,000,000 730,000 500,000 1,230,000 15,910,000 491,400 15,418,600 Đới Thị Trinh NV27 Nhần viễn 3 4,680,000 4,680,000 8,000,000 730,000 500,000 1,230,000 13,910,000 491,400 13,418,600 Trầần Lan Nhi NV28 Nhần viễn 3 4,680,000 4,680,000 8,000,000 730,000 500,000 1,230,000 13,910,000 491,400 13,418,600 Hoàng Tuầốn ơS n NV29 Nhần viễn 3 4,680,000 4,680,000 8,000,000 730,000 500,000 1,230,000 13,910,000 491,400 13,418,600 Phạm Nhật Linh NV30 Nhần viễn 3 4,680,000 4,680,000 6,500,000 730,000 500,000 1,230,000 12,410,000 491,400 11,918,600 Lễ Thu Hoài NV31 Nhần viễn 2.34 4,680,000 4,680,000 5,000,000 730,000 500,000 1,230,000 10,910,000 491,400 10,418,600 Quách Thu Quyễn NV32 Nhần viễn 2.34 4,680,000 4,680,000 5,000,000 730,000 500,000 1,230,000 10,910,000 491,400 10,418,600 Trầần Việ tCường NV33 Nhần viễn 2.34 4,680,000 4,680,000 5,000,000 730,000 500,000 1,230,000 10,910,000 491,400 10,418,600 Đinh Văn Luần NV34 Nhần viễn 2.34 4,680,000 4,680,000 5,000,000 730,000 500,000 1,230,000 10,910,000 491,400 10,418,600 Phạm Nhật Quang NV35 Nhần viễn 2.34 4,680,000 4,680,000 5,000,000 730,000 500,000 1,230,000 10,910,000 491,400 10,418,600 .18 lOMoAR cPSD| 40190299
Phụ lục 03: Bảng tổng hợp đăng ký số người phụ thuộc Số người phụ
I. Bộ phận quản lý doanh nghiệp mã NV Chức vụ thuộc 1. Ban giám đốc Nguyễn Minh Long NV01 Giám đốc 2 Nguyễn Văn Minh NV02 Phó giám đốc 2 Lê Hoài Thương NV03 Phó giám đốc 2
2. Phòng hành chính quản trị Nguyễn Minh Chiến NV04 Trưởng phòng 2 Trần Thị Hà NV05 Nhân viên 2 Lê Đình Nam NV06 Bảo vệ 2
3. Phòng kỹ thuật và thu mua hàng hóa Lê Văn Minh NV07 Trưởng phòng 1 Trần Bình Trọng NV08 Nhân viên 1 Hoàng Đức Mạnh NV09 Nhân viên 2 Trần Thanh Bình NV10 Nhân viên 1 Trần Quỳnh Nga NV11 Thủ kho 2 4. Phòng kế toán Nguyễn Long Hải NV12 Kế toán trưởng 2 Bùi Khắc Chính NV13 Thủ quỹ 2 Kế toán VBT và Nguyễn Nhật Hồng NV14 thanh toán 1 Hoàng Thanh Thảo Kế toán LĐTL NV15 1 Trần Phương Thảo NV16 Kế toán TSCĐ 2 Lê Phương Trang NV17 Kế toán DT&CP 1 Phạm Lam Trường NV18 Kế toán mua hàng 2 Bùi Quốc Tuấn NV19 Kế toán TH và thuế 2
II. Bộ phận bán hàng Lê Thị Mai NV20 Trưởng phòng 2 Trần Hồng Nhung NV21 Nhân viên 1 Phạm Mai Duyên NV22 Lái xe 2 Trần Thị Hằng NV23 Lái xe 2 Lê Thu Hương NV24 Lái xe 1 Trần Quốc Lập NV25 Nhân viên 2 Hoàng Thị Phượng Nhân viên NV26 1 Nhân viên Đới Thị Trinh NV27 2 Trần Lan Nhi NV28 Nhân viên 1 Hoàng Tuấn Sơn NV29 Nhân viên 1 Phạm Nhật Linh NV30 Nhân viên 1 .19 lOMoAR cPSD| 40190299 Lê Thu Hoài NV31 Nhân viên 1 Quách Thu Quyên NV32 Nhân viên 1 Trần Việt Cường NV33 Nhân viên 1 Đinh Văn Luân NV34 Nhân viên 0 Phạm Nhật Quang NV35 Nhân viên 0