Tài liệu Toán 9 chủ đề hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a khác 0)

Tài liệu gồm 15 trang, bao gồm kiến thức cần nhớ, các dạng toán và bài tập chủ đề hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a khác 0) trong chương trình môn Toán 9, có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem.

1
H S GÓC CA ĐƯNG THNG
( )
0y ax b a=+≠
A. Tóm tt lý thuyết
Cho đưng thng
(
)
( )
:0d y ax b a=+≠
ct trc
Ox
ti
;0
b
A
a



và trc
Oy
ti
( )
0;Bb
+) Nếu
0a >
thì góc
α
to bi đưng thng
vi trc
Ox
là góc nhn (
00
0 90
α
<<
) và đưc tính theo công thc:
(
)
0
b
OB
tan a a a
b
OA
a
α
= = = = >
*) Lưu ý: H s góc
α
càng ln thì góc càng ln, nhưng vn nh hơn
0
90
+) Nếu
0a <
thì góc
α
to bi đưng thng
vi trc
Ox
là góc (
00
90 180
α
<<
) và đưc tính theo công thc:
0
180
αβ
=
, vi:
( )
0
b
OB
tan a a a
b
OA
a
β
= = ==−<
*) Lưu ý: H s góc
α
càng ln thì góc càng ln, nhưng vn nh hơn
0
180
*) Nhn xét:
+) Các đưng thng có cùng h s góc thì to vi trc
Ox
các góc bng nhau
+) Đưng thng
y ax=
y ax b= +
có chung h s góc là
α
2
Tóm tt:
H s
0a >
0a <
Đồ th
Công thc
( )
0
b
OB
tan a a a
b
OA
a
α
= = = = >
( )
0
b
OB
tan a a a
b
OA
a
β
= = ==−<
Chú ý
Công thc tìm h s góc ca đưng thng
( )
d
đi qua hai đim
( )
;
AB
Ax x
( )
;
BB
Bx y
là:
BA
AB
BA
yy
k
xx
=
B. Bài tp và các dng toán
Dng 1: Tìm h s góc ca đưng thng
Cách gii: S dng các kiến thc liên quan đến v trí ơng đi gia hai đưng thng và h
s góc ca đưng thng
- Hai đưng thng song song có h s góc bng nhau
- Đưng thng
( )
0y ax b a=+>
to vi tia
Ox
mt góc α thì
a tan
α
=
Bài 1: Cho đưng thng
y ax b= +
. Xác đnh h s góc ca
( )
d
, biết:
a)
( )
d
song song vi
( )
1
:2 3 0d xy−=
b)
( )
d
to vi tia
Ox
mt góc
0
30
α
=
c)
( )
d
vuông góc vi đưng thng
( )
2
: 23dy x=−−
d)
( )
d
to vi tia
Ox
mt góc
0
135
α
=
e)
( )
d
đi qua
( )
1; 3P
−−
và đi qua giao đim ca hai đưng thng
12
: 7, : 4 3dyx dy x= =−+
Li gii
3
a)
( )
1
:2 3 0d xy−=
. Ta có:
( ) ( )
1
2
// 2
3
a
dd a
b
=
⇒=
≠−
b) Vì
00 0
33
30 90 30
33
a tan tan a
αα
= < ⇒= = = ⇒=
c) Ta có:
( ) ( )
2
1
2
dd a ⇒=
d) Vì
( )
0 00
90 180 135 1a tan
α
> ⇒= =
Bài 2: Cho đưng thng
(
)
(
)
:5d y m xm
=−−
. Xác đnh h s góc ca
( )
d
, biết:
a)
( )
d
ct trc tung ti đim có tung đ bng -3
b)
( )
d
ct trc hoành ti đim có hoành đ bng 2
Li gii
a)
( )
d
ct
Oy
ti đim có tung đ bng -2 t đó tìm đưc
32ma=⇒=
b)
( )
d
ct
Ox
ti đim có hoành đ bng 2 t đó tìm đưc
10 5ma= ⇒=
Bài 3: Tìm h s góc ca đưng thng
(
)
d
, biết rng:
a)
( )
d
đi qua hai đim
(
)
2;1M
( )
0; 4N
b)
( )
d
đi qua đim
( )
1; 3P
−−
đi qua giao đim ca hai đưng thng
( )
1
:7d yx=
( )
2
: 43
dy x=−+
Li gii
a) Gi phương trình đưng thng d có dng
y ax b= +
( )
d
đi qua hai đim
,MN
nên tìm đưc
33
,4
22
ab a= =⇒=
b)
( )
1
d
ct
( )
2
d
ti
( )
2; 5M
. Vy
( )
d
đi qua hai đim
( )
1; 3P −−
( )
2
2; 5
3
Ma⇒=
Bài 4:
Cho đưng thng
( )
( )
2
: 41 21dy m m x m= −++−
, vi m là tham s. Hãy tìm m đ
( )
d
có h s
góc nh nht
Li gii
4
Ta có:
( )
2
2
41 25 5 2
min
am m m a m= += =−⇔ =
Bài 5:
Cho đưng thng
( )
( )
2
: 4 43 4dy m m x= ++ +
, vi m là tham s. Hãy tìm m đ
(
)
d
có h s
góc ln nht
Li gii
Ta có:
( )
2
2
1
4 43 214 4
2
max
a mm m a m= + += + = =
Bài 6:
Tìm các s dương
,mn
sao cho h s góc ca đưng thng
y mx=
gp bn h s góc ca
đưng thng
y nx=
, góc to bi đưng thng
y mx=
vi trc
Ox
gp đôi góc to bi đưng
thng
y nx=
vi trc
Ox
Li gii
Qua đim
(
)
1; 0C
k đưng thng vuông góc vi trc hoành, ct các đưng thng
y nx=
y mx=
theo th t ti
,AB
Ta có:
( ) ( )
1; ; 1;A nB m
Do h s góc ca đưng thng
y mx
=
gp bn h s góc ca đưng thng
y nx=
, nên ta có:
4
4
3
BC n
mn
AB n
=
=
=
Do đó góc to bi đưng thng
y mx=
vi trc
Ox
gp đôi góc to bi đưng thng
y nx=
vi trc
Ox
, nên
OA
là đưng phân giác ca
BOC
Theo tính cht đưng phân giác ca tam giác
BOC
, ta có:
3
3
1
AB OB n OB
OB
AC OC n
= ⇒= =
Theo đnh lý Pytago trong tam giác
BOC
vuông ti
C
, ta có:
2 2 2 22
22
3 1 8 22 4 22 4. 22
22
BC OB OC BC n n m= = = = = ⇔= = =
Vy
2
2 2,
2
mn= =
5
Dng 2: Xác đnh góc to bi đưng thng và tia
Ox
Cách gii: Để xác đnh góc gia đưng thng
( )
d
và tia
Ox
, ta làm như sau:
Cách 1: V
( )
d
trên mt phng ta đ và s dng t s ng giác ca tam giác vuông mt
cách phù hp
Cách 2: Gi α là góc to bi tia
Ox
( )
d
. Ta có:
- Nếu
0
90
α
<
thì
0a >
a tan
α
=
- Nếu
0
90
α
>
thì
0
a <
( )
0
180a tan
α
=−−
Bài 1: Tìm góc to bi tia
Ox
và đưng thng
( )
d
, biết
a)
( )
d
có phương trình
2yx=−+
b)
( )
d
ct
Oy
ti đim có tung đ bng 1 và ct
Ox
ti đim có hoành đ bng
3
c)
( )
d
đi qua 2 đim
(
)
0;1A
( )
3;0B
Li gii
a) Cách 1: v
( )
d
trên h trc ta đ
+) Gi
,AB
ln lưt là giao đim ca
( )
d
vi
;Ox Oy
Ta có góc to bi
( )
d
Ox
là:
( )
0 00
180 135 45ABO ABO
α
=−= =
Cách 2:
0 0 00 0
1 0 (180 ) (180 ) 1 180 45 135a a tan tan
α α αα
=−< = = = =
b) Tương t ta tính đưc:
0
30
α
=
c) Chú ý:
00
1
180 ; 150
3
OA
AOB tan AOB
OB
αα
= = = ⇒=
Bài 2: Cho các đưng thng
12
( ): 1;( ): 3 3d yx d y x=+=
a) V
( ) ( )
12
,dd
trên cùng mt mt phng ta đ
b) Gi
,AB
ln t là giao đim ca
( ) ( )
12
,dd
vi trc hoành và
C
giao đim ca
( ) ( )
12
,dd
. Tính s đo các góc ca
ABC
O
B
A
6
c) Tính din tích tam giác
ABC
Li gii
b) Ta có:
0
1
; 1 45CAB CAx tanCAx a CAB
= ==⇒=
Li có:
00
2
3 120 15tanCBx a CBA ACB==⇒= =
c) Ta có:
( )
(
)
1 9 53
1 3 23 3
22
ABC
S
+
= + +=
(đvdt)
Bài 3: Tìm góc to bi tia
Ox
và đưng thng
( )
d
, biết
a) V các đưng thng
12
1
( ): 2;( ): 1
2
d yx d y x
=+=
trên cùng mt h trc ta đ và chng
minh chúng ct nhau tid đim
A
nm trên trc hoành
b) Gi giao đim ca
1
d
2
d
vi trc tung theo th t ti
B
C
. Tính các góc ca
ABC
c) Tính chu vì và din tích
ABC
Li gii
a) Ta có
1
d
ct
2
d
ti đim
( )
2; 0A
b) Tính đưc:
000
75 ; 45 ; 60BAC ABC ACB= = =
c) Chu vi
ABC
bng:
3 22 5++
3
ABC
S
=
(đvdt)
7
Dng 3: Lp phương trình đưng thng biết h s góc
Cách gii: Gi phương trình đưng thng cn tìm là
( )
:d y ax b= +
Nếu
(
)
d
đi qua
( )
00
;Ax y
và biết h s góc thì ta thay ta đ
( )
00
;Ax y
vào
(
)
d
, t đó tìm
đưc
b
(
)
d
Bài 1: Xác đnh đưng thng
( )
d
, biết rng:
a)
(
)
d
đi qua đim
( )
2; 3A
và có h s góc bng
1
4
b)
( )
d
đi qua
( )
2;1B
vào to vi
Ox
mt góc bng
0
60
c)
(
)
d
đi qua
( )
4; 0C
vào to vi tia
Ox
mt góc
0
150
Li gii
Gi phương trình đưng thng
a) Vì
( )
d
có h s góc là
( )
11 1
:
44 4
a d y xb⇒= = +
Đim
( )
( )
7
2; 3
2
A db ⇒=
b) Vì
(
)
d
to vi trc
Ox
mt góc bng
0
60 3a⇒=
( ) ( )
2;1 1 2 3B db ⇒=
c) Tương t câu b), chú ý:
( )
( )
00
3 3 43
180 150 :
3 33
a tan d y x
−−
= −= =
Bài 2: Xác đnh đưng thng
( )
d
, biết rng:
a)
( )
d
đi qua đim
4
;1
5
M



và có h s góc bng
3
b)
( )
d
đi qua
( )
2; 3N −−
vào to vi
Ox
mt góc bng
0
120
c)
( )
d
đi qua
( )
0; 2P
vào to vi tia
Ox
mt góc
0
30
Li gii
a) Tìm đưc đưng thng
( )
7
:3
5
dy x=−+
8
b) Tìm đưc đưng thng
( )
( )
: 3 32 3dy x=−− +
c) Tìm đưc đưng thng
( )
3
:2
3
dy x=
Bài 3:
Lp phương trình đưng thng
( )
d
có h s góc bng
4
3
và khong cách t
O
đến
( )
d
bng
12
5
Li gii
Ta có
( )
d
có h s góc bng
( )
44
:
33
d y xb⇒=+
Gi
,AB
là giao đim ca
( )
d
vi
,Oy Ox
ta đưc:
- Thay ta đ
A
vào
( )
d
ta đưc:
yb=
- Thay ta đ
B
vào
( )
d
ta đưc:
3
4
b
x
=
Gi
H
là hình chiếu ca
O
lên
d
. Ta có
AOB
vuông ti
O
, có:
222
22
22
3
3
1 1 1 . 12
4
44
55
3
()
4
b
b
b
OA OB
OH b b
OH OA OB
b
OA OB
b
= + = = = =⇔=±
+
+
(
)
4
:4
3
dy x= +
hoc
( )
4
:4
3
dy x=
Bài 4:
Lp phương trình đưng thng
( )
d
có h s góc bng
1
và khong cách t
O
đến
(
)
d
bng
22
Li gii
Gi s phương trình đưng thng có h s góc bng
1k =
là:
( )
:d y xb= +
Giao đim ca đưng thng
( )
d
vi trc
Ox
là:
( )
;0Ab
Giao đim ca đưng thng
( )
d
vi trc
Oy
là:
( )
0;Bb
B
H
O
A
9
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
O
lên đưng thng
( )
d
, khi đó khong cách t gc ta đ
O
đến đưng thng
( )
d
chính là:
22OH =
OAB
vuông ti
O
, có đưng cao
OH
, ta có:
22
2
2 2 2 22 22
1 11 . .
22
OA OB OA OB
OH OH
OH OA OB OA OB OA OB
= + = ⇔= =
++
( )
2
2
2
.
22 22 4 4
2.
bb b
bb
b
bb
= = =⇔=±
−+
Vy phương trình đưng thng
( )
d
là:
( )
:4dyx=
hoc
( )
:4dyx= +
10
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1:
Nếu đưng thng
( )
31 5ya x= +−
đi qua đim
( )
1; 2 3 4
N
thì h s góc ca nó là?
A)
31+
B)
23 1
+
C)
31−+
D)
23 1−+
Li gii
Chn đáp án B
Gii thích:
Đưng thng đi qua
( )
1; 2 3 4N
nên ta có:
( )
23 4 3 1 5 2aa= + −⇔ =
Vi
2
a =
ta có đưng thng
( )
23 1 5yx
= +−
. Đưng thng này có h s góc bng
23 1+
Câu 2:
Cho hai đim
( )
3; 4M
(
)
2; 6
N
trong mt phng ta đ
Oxy
. Đưng thng
MN
h s
góc là
A)
2
B)
4
C)
6
D)
8
Li gii
Chn đáp án A
Gii thích:
Gi s đưng thng
(
)
d
đi qua
M
N
có phương trình
Do đưng thng
( )
d
đi qua
( )
3; 4
M
( )
2; 6N
nên ta có h phương trình
( )
4 .1
2
2
62
ab
a
b
ab
−= +
=

=
=−+
Phương trình đưng thng
( )
: 22dy x= +⇒
h s góc bng
2
Câu 3:
Cho hai đưng thng
( )
23 5ymx= −+
( )
43 3y mx=−−
. Khi hai đưng thng song song vi
nhau, thì h s góc ca mi đưng thng là ?
11
A)
0,1
B)
0, 2
C)
0,3
D)
0, 4
Li gii
Chn đáp án B
Gii thích:
Hai đưng thng
( )
23 5
ymx
= −+
( )
43 3y mx=−−
song song vi nhau khi và ch khi
7
2 3 43
5
m mm−= =
Khi
7
5
m
=
thì h s góc ca đưng thng là:
7
2. 3 0, 2
5
−=
Câu 4:
Để đưng thng
53
2
3
m
yx=
to vi trc hoành
Ox
mt góc bng
0
60
thì giá tr thích hp
ca
m
A)
0,5
B)
0,8
C)
0, 7
D)
0, 6
Li gii
Chn đáp án C
Gii thích:
Ta có:
0
53 53
60 3 0, 6
33
mm
tan m= = ⇔=
Câu 5:
Trên mt phng ta đ
Oxy
ly hai đim
( )
2; 2
M
( )
4; 0N
. Khng đnh nào sau đây sai
A) Phương trình ca đưng thng
OM
yx=
B) Phương trình ca đưng thng
MN
4yx= +
C)
OMN
là tam giác vuông cân
D)
( )
2
4
OMN
S cm=
(đơn v đo trên các trc ta đ Phương trình ca đưng thng
OM
centimet)
Li gii
12
Chn đáp án B
Gii thích:
A) Phương trình đưng thng
OM
có đi qua gc ta đ có dng:
( )
1y ax
=
Ta độ ca đim
( )
2; 2
M
nghim đúng (1), suy ra
2
1
2
M
M
y
a
x
= = =
Vy phương trình ca
OM
là:
yx=
B) Phương trình ca đưng thng
MN
có dng:
( )
( )
:2
d y ax b
= +
Do đưng thng
( )
d
đi qua hai đim
( )
2; 2M
( )
4; 0N
nên ta có h phương trình:
22 1
04 4
ab a
ab b
=+=


=+=

Do đó phương trình
MN
là:
4yx=−+
C) Ta có:
2
OH HN
OH
OH HM
= =
va đưng cao ca
OMN
, va là đưng trung tuyến ca
OMN
(
H
là hình chiếu ca
M
trên
Ox
)
OMN⇒∆
cân ti
M
Ta còn có
:OM y x OM
=
là đưng phân giác ca góc
( )
0
45 2xOy MON⇒=
T
( )( )
12 OMN⇒∆
vuông cân ti
M
D) Ta có din tích
OMN
là:
( )
2
11
. .2.4 4
22
OMN
S MH ON cm= = =
Câu 6:
Đưng thng
21 4
35 9
y mx

= ++


to vi trc
Ox
mt góc
0
45
. Giá tr thích hp ca m s là s
nào
A)
1m =
B)
1, 2m =
C)
1, 25m =
D)
1, 5m =
Li gii
Chn đáp án B
Gii thích: Ta có :
( ) ( )
: 4 2*dy x=−+
13
Ta có
0
45 1tan =
đưng thng
21 4
35 9
y mx

= ++


to vi trc
Ox
góc
0
45
thì
21 2 4
1 1, 2
35 3 5
m mm+= = =
Câu 7:
Cho đưng thng
(
) ( )
98
:0
6
a
d y ax a
=−≠
. Tn ti duy nht mt đim trên mt phng ta đ
mà đưng thng
(
)
d
luôn đi qua vi mi giá tr
0
a
. Đó là đim nào
A)
34
;
23
A



B)
34
;
23
B



C)
34
;
23
A



D)
34
;
23
D
−−



Li gii
Chn đáp án C
Gii thích:
Ta có:
98 3 4 3 4
6 23 2 3
aa
y ax ax y a x

= = +⇔= +


Nhn thy nếu
3 44
.0
2 33
x ya=⇒= +=
không ph thuc vào
a
Vy
34
;
23
C



là đim duy nht mà
( )
d
luôn đi qua vi mi
0a
.
14
BÀI TP V NHÀ
Bài 1: Cho đưng thng
:3
d y ax
= +
. Tìm h s góc ca
(
)
d
biết rng:
a)
( )
d
song song vi đưng thng
( )
' :3 1 0d xy −=
b)
( )
d
vuông góc vi đưng thng
( )
' :4 2 3 2 0d xy++ =
c)
( )
d
đi qua đim
(
)
1; 2
A −−
ng dn gii
a) Ta có:
( ) ( )
':3 1 0 ': 3 1d xy d y x = = −⇒
tìm đưc
3a =
b)
( ) ( )
32
':4 2 3 2 0 ': 2
2
d x y dy x++ = =+
tìm đưc
1
2
a =
Bài 2: Tìm h s góc ca
(
)
d
, biết rng:
a)
(
)
d
đi qua haid dim
( ) ( )
2;1 ; 0;1 3 2AB+
b)
( )
d
đi qua
11
;
24
C



và đng quy vi hai đưng thng
( ) ( )
12
2
: 1; : 2
5
dy x d y x= + =−+
c)
( )
d
đi qua đim
( )
0; 1D
và đim c định ca đưng thng
( )
3
32
: ( 1)
11
mm
dy x m
mm
−−
=−≠
−−
ng dn gii
a) Tìm đưc
3
a =
b) Tìm đưc
43
6
a
=
c) Chú ý đim
( )
1; 2M −−
là đim c định thuc
( )
3
d
. Vy
( )
d
đi qua 2 đim
( )
1; 2M −−
và
( )
0; 1D
. Vy h s góc ca
( )
d
bng 1.
Bài 3: Cho hai đưng thng
( ) ( )
12
1
: 4; : 4
2
dy x dy x= + =−+
a) Xác đnh các góc gia
( )
1
d
( )
2
d
vi tia
Ox
(làm tròn đến đ)
b) Xác đnh góc to bi
( )
1
d
( )
2
d
15
c) Gi giao đim ca
( )
1
d
( )
2
d
vi trc hoành theo th t
,AB
giao đim ca hai
đưng thng là
C
. Tính chu vi và din tích tam giác
ABC
(đơn v đo trên các trc ta đ là
cm).
ng dn gii
a) Tìm đưc:
00
12
27 ; 135
αα
= =
b) Góc gia
( )
1
d
( )
2
d
0
108
c)
( ) ( ) ( )
8;0 ; 4; 0 ; 0; 4 ; 8; 4; 4; 12; 4 5; 4 2A B C OA OB OC AB AC BC−======
Chu vi
ABC
bng:
( )
12 4 5 4 2
cm++
và din tích
ABC
bng
( )
2
24 cm
Bài 4: Xác đnh đưng thng
( )
d
, biết rng:
a)
(
)
d
đi qua haid dim
95
;
22
I



và có h s góc bng
1
3
b)
( )
d
đi qua
( )
2 3;1J
to vi tia
Ox
mt góc
0
150
c)
(
)
d
đi qua đim
(
)
4; 3K
to vi
Ox
mt góc
0
60
ng dn gii
a) Ta tìm đưc:
(
)
1
:1
3
dy x= +
b) Ta tìm đưc:
( )
3
:3
3
dy x=−+
c) Ta tìm đưc:
( )
: 3 33dy x=
| 1/15

Preview text:

HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG y = ax +b(a ≠ 0)
A. Tóm tắt lý thuyết Cho đường thẳng (  −
d ): y = ax + b(a ≠ 0) cắt trục Ox tại b A ;0 
và trục Oy tại B(0;b) a   
+) Nếu a > 0 thì góc α tạo bởi đường thẳng (d ): y = ax + b với trục Ox là góc nhọn ( OB b 0 0
0 < α < 90 ) và được tính theo công thức: tanα = =
= a = a(a > 0) OA ba
*) Lưu ý: Hệ số góc α càng lớn thì góc càng lớn, nhưng vẫn nhỏ hơn 0 90
+) Nếu a < 0 thì góc α tạo bởi đường thẳng (d ): y = ax + b với trục Ox là góc tù ( 0 0 90 < α <180
) và được tính theo công thức: OB b 0
α =180 − β , với: tanβ = =
= a = −a(a < 0) OA ba
*) Lưu ý:
Hệ số góc α càng lớn thì góc càng lớn, nhưng vẫn nhỏ hơn 0 180 *) Nhận xét:
+) Các đường thẳng có cùng hệ số góc thì tạo với trục Ox các góc bằng nhau
+) Đường thẳng y = ax y = ax + b có chung hệ số góc là α 1 Tóm tắt: Hệ số a > 0 a < 0 Đồ thị Công thức OB b OB b tanα = =
= a = a(a > 0) tanβ = =
= a = −a(a < 0) OA bOA ba a Chú ý
Công thức tìm hệ số góc của đường thẳng (d ) đi qua hai điểm −
A(x x B(x y là: y y B A k = B ; B ) A; B ) AB x x B A
B. Bài tập và các dạng toán
Dạng 1: Tìm hệ số góc của đường thẳng
Cách giải: Sử dụng các kiến thức liên quan đến vị trí tương đối giữa hai đường thẳng và hệ
số góc của đường thẳng
- Hai đường thẳng song song có hệ số góc bằng nhau
- Đường thẳng y = ax + b(a > 0) tạo với tia Ox một góc α thì a = tanα
Bài 1: Cho đường thẳng y = ax +b . Xác định hệ số góc của (d ), biết:
a) (d ) song song với (d : 2x y −3 = 0 1 )
b) (d ) tạo với tia Ox một góc 0 α = 30
c) (d ) vuông góc với đường thẳng (d : y = 2 − x − 3 2 )
d) (d ) tạo với tia Ox một góc 0 α =135
e) (d ) đi qua P( 1; − 3
− ) và đi qua giao điểm của hai đường thẳng d : y = x − 7,d : y = 4 − x + 3 1 2 Lời giải 2 a) ( a = 2
d : 2x y − 3 = 0 . Ta có: (d ) / / (d ⇔  ⇒ a = 2 1 ) 1 ) b  ≠ 3 − b) Vì 0 0 0 3 3
α = 30 < 90 ⇒ a = tanα = t 30 an = ⇒ a = 3 3 c) Ta có: (d ) ⊥ ( 1 d a = 2 ) 2 d) Vì 0 α > ⇒ a = tan( 0 0 90 180 −135 ) = 1 −
Bài 2: Cho đường thẳng (d ): y = (m −5) x m . Xác định hệ số góc của (d ), biết:
a) (d ) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -3
b) (d ) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 Lời giải
a) (d ) cắt Oy tại điểm có tung độ bằng -2 từ đó tìm được m = 3 ⇒ a = 2 −
b) (d ) cắt Ox tại điểm có hoành độ bằng 2 từ đó tìm được m =10 ⇒ a = 5
Bài 3: Tìm hệ số góc của đường thẳng (d ), biết rằng:
a) (d ) đi qua hai điểm M ( 2; − ) 1 và N (0;4)
b) (d ) đi qua điểm P( 1; − 3
− ) và đi qua giao điểm của hai đường thẳng (d : y = x − 7 và 1 ) (d : y = 4 − x + 3 2 ) Lời giải
a) Gọi phương trình đường thẳng d có dạng y = ax + b
Vì (d ) đi qua hai điểm M, N nên tìm được 3 3
a = ,b = 4 ⇒ a = 2 2
b) (d cắt (d tại M (2; 5
− ). Vậy (d ) đi qua hai điểm P( 1; − 3 − ) và M ( − ) 2 2; 5 ⇒ a = − 2 ) 1 ) 3 Bài 4:
Cho đường thẳng (d ) y = ( 2 : m − 4m + )
1 x + 2m −1, với m là tham số. Hãy tìm m để (d ) có hệ số góc nhỏ nhất Lời giải 3
Ta có: a = m m + = (m − )2 2 4 1 2 − 5 ⇒ a = − ⇔ m = min 5 2 Bài 5:
Cho đường thẳng (d ) y = ( 2 : 4
m + 4m + 3) x + 4 , với m là tham số. Hãy tìm m để (d ) có hệ số góc lớn nhất Lời giải
Ta có: a = − m + m + = −( m − )2 2 1 4 4 3 2 1 + 4 ⇒ a = ⇔ m = max 4 2 Bài 6: Tìm các số dương ,
m n sao cho hệ số góc của đường thẳng y = mx gấp bốn hệ số góc của
đường thẳng y = nx , góc tạo bởi đường thẳng y = mx với trục Ox gấp đôi góc tạo bởi đường
thẳng y = nx với trục Ox Lời giải
Qua điểm C (1;0) kẻ đường thẳng vuông góc với trục hoành, cắt các đường thẳng y = nx
y = mx theo thứ tự tại , A B
Ta có: A(1;n);B(1;m)
Do hệ số góc của đường thẳng y = mx gấp bốn hệ số góc của đường thẳng y = nx , nên ta có: BC = 4n m = 4n ⇒  AB = 3n
Do đó góc tạo bởi đường thẳng y = mx với trục Ox gấp đôi góc tạo bởi đường thẳng y = nx
với trục Ox , nên OA là đường phân giác của  BOC
Theo tính chất đường phân giác của tam giác BOC , ta có: AB OB 3n OB = ⇒ = ⇒ OB = 3 AC OC n 1
Theo định lý Pytago trong tam giác BOC vuông tại C , ta có: 2 2 2 2 2 2 2
BC = OB OC = 3 −1 = 8 ⇒ BC = 2 2 ⇔ 4n = 2 2 ⇔ n = ⇒ m = 4. = 2 2 2 2 Vậy 2 m = 2 2,n = 2 4
Dạng 2: Xác định góc tạo bởi đường thẳng và tia Ox
Cách giải: Để xác định góc giữa đường thẳng (d ) và tia Ox , ta làm như sau:
Cách 1: Vẽ (d ) trên mặt phẳng tọa độ và sử dụng tỉ số lượng giác của tam giác vuông một cách phù hợp
Cách 2: Gọi α là góc tạo bởi tia Ox và (d ). Ta có: - Nếu 0
α < 90 thì a > 0 và a = tanα - Nếu 0
α > 90 thì a < 0 và a = tan( 0 180 −α )
Bài 1: Tìm góc tạo bởi tia Ox và đường thẳng (d ), biết
a) (d ) có phương trình y = −x + 2
b) (d ) cắt Oy tại điểm có tung độ bằng 1 và cắt Ox tại điểm có hoành độ bằng − 3
c) (d ) đi qua 2 điểm A(0; ) 1 và B( 3;0) Lời giải
a) Cách 1: vẽ (d ) trên hệ trục tọa độ +) Gọi ,
A B lần lượt là giao điểm của (d ) với ; Ox Oy
Ta có góc tạo bởi (d ) và Ox là: O A 0 α = −  0 =  ABO ( 0 180 135 ABO = 45 ) B Cách 2: Vì 0 0 0 0 0 a = 1
− < 0 ⇒ a = t
an(180 −α) ⇒ tan(180 −α) =1⇒180 −α = 45 ⇒ α =135
b) Tương tự ta tính được: 0 α = 30 c) Chú ý: 0 α = −   OA 1 0 180 A ; OB tanAOB = = ⇒ α =150 OB 3
Bài 2: Cho các đường thẳng (d ): y = x +1;(d ): y = 3x −3 1 2
a) Vẽ (d , d trên cùng một mặt phẳng tọa độ 1 ) ( 2 ) b) Gọi ,
A B lần lượt là giao điểm của (d , d với trục hoành và C là giao điểm của (d , d 1 ) ( 2 ) 1 ) ( 2 )
. Tính số đo các góc của ABC 5
c) Tính diện tích tam giác ABC Lời giải b) Ta có:  =   = = ⇒  0 CAB CA ;
x tanCAx a 1 CAB = 45 1 Lại có:  = = ⇒  0 = ⇒  0 tanCBx a 3 CBA 120 ACB =15 2 c) Ta có: 1 S + = + + = (đvdt) ABC ( )( ) 9 5 3 1 3 2 3 3 2 2
Bài 3: Tìm góc tạo bởi tia Ox và đường thẳng (d ), biết
a) Vẽ các đường thẳng 1 −
(d ) : y = x + 2;(d ) : y =
x −1 trên cùng một hệ trục tọa độ và chứng 1 2 2
minh chúng cắt nhau tạid điểm A nằm trên trục hoành
b) Gọi giao điểm của d d với trục tung theo thứ tự tại B và ∆ 1 2
C . Tính các góc của ABC
c) Tính chu vì và diện tích ABC Lời giải
a) Ta có d cắt d tại điểm A( 2; − 0) 1 2 b) Tính được:  0 =  0 =  0
BAC 75 ; ABC 45 ; ACB = 60 c) Chu vi A
BC bằng: 3+ 2 2 + 5 và S = ABC (đvdt) ∆ 3 6
Dạng 3: Lập phương trình đường thẳng biết hệ số góc
Cách giải: Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là (d ) : y = ax + b
Nếu (d ) đi qua A(x ; y và biết hệ số góc thì ta thay tọa độ A(x ; y vào (d ) , từ đó tìm 0 0 ) 0 0 )
được b và (d )
Bài 1: Xác định đường thẳng (d ), biết rằng:
a) (d ) đi qua điểm A(2; 3
− ) và có hệ số góc bằng 1 4
b) (d ) đi qua B(2; )
1 vào tạo với Ox một góc bằng 0 60
c) (d ) đi qua C ( 4;
− 0) vào tạo với tia Ox một góc 0 150 Lời giải
Gọi phương trình đường thẳng (d ): y = ax + b
a) Vì (d ) có hệ số góc là 1 1 ⇒ a = ⇒ (d ) 1
: y = x + b 4 4 4
Điểm A( − )∈(d ) 7 2; 3 ⇒ b = − 2
b) Vì (d ) tạo với trục Ox một góc bằng 0 60 ⇒ a = 3 Vì B(2; )
1 ∈(d ) ⇒ b =1− 2 3
c) Tương tự câu b), chú ý: a = tan( 0 0 − ) − 3 = ⇒ (d ) − 3 4 3 180 150 : y = x − 3 3 3
Bài 2: Xác định đường thẳng (d ), biết rằng:
a) (d ) đi qua điểm 4 M  ; 1 − 
và có hệ số góc bằng 3 − 5   
b) (d ) đi qua N ( 2; − 3
− ) vào tạo với Ox một góc bằng 0 120
c) (d ) đi qua P(0; 2
− ) vào tạo với tia Ox một góc 0 30 Lời giải
a) Tìm được đường thẳng (d ) 7 : y = 3 − x + 5 7
b) Tìm được đường thẳng (d ): y = − 3x − 3(2+ 3)
c) Tìm được đường thẳng (d ) 3 : y = x − 2 3 Bài 3:
Lập phương trình đường thẳng (d ) có hệ số góc bằng 4 và khoảng cách từ O đến (d ) bằng 3 12 5 Lời giải
Ta có (d ) có hệ số góc bằng 4 ⇒ (d ) 4
: y = x + b 3 3 Gọi ,
A B là giao điểm của (d ) với Oy,Ox ta được: A H
- Thay tọa độ A vào (d ) ta được: y = b B O
- Thay tọa độ B vào (d ) ta được: 3b x − = 4
Gọi H là hình chiếu của O lên d . Ta có A
OB vuông tại O , có: 3 − b b 1 1 1 . OAOB 12 4 3 b = + ⇔ OH = ⇔ = =
b = 4 ⇔ b = 4 ± 2 2 2 2 2 OH OA OB OA + OB 5 3 − b 5 2 2 b + ( ) 4 (d) 4
: y = x + 4 hoặc (d ) 4 : y = x − 4 3 3 Bài 4:
Lập phương trình đường thẳng (d ) có hệ số góc bằng 1 và khoảng cách từ O đến (d ) bằng 2 2 Lời giải
Giả sử phương trình đường thẳng có hệ số góc bằng k =1 là: (d ): y = x + b
Giao điểm của đường thẳng (d ) với trục Ox là: A( ;0 b − )
Giao điểm của đường thẳng (d ) với trục Oy là: B(0;b) 8
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên đường thẳng (d ), khi đó khoảng cách từ gốc tọa độ
O đến đường thẳng (d ) chính là: OH = 2 2 OA
B vuông tại O , có đường cao OH , ta có: 2 2 1 1 1 2 OA .OB . OAOB = + ⇔ OH = ⇔ OH = = 2 2 2 2 2 2 2 2 2 OH OA OB OA + OB OA + OB 2 b − . b b ⇔ = 2 2 ⇔
= 2 2 ⇔ b = 4 ⇔ b = 4 ± (− )2 2 + 2. b b b
Vậy phương trình đường thẳng (d ) là: (d ): y = x − 4 hoặc (d ): y = x + 4 9
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1:
Nếu đường thẳng y = (a 3 + )1x −5 đi qua điểm N (1;2 3 −4) thì hệ số góc của nó là? A) 3 +1 B) 2 3 +1 C) − 3 +1 D) 2 − 3 +1 Lời giải Chọn đáp án B Giải thích:
Đường thẳng đi qua N (1;2 3 −4) nên ta có: 2 3 −4 = (a 3 + )1−5 ⇔ a = 2
Với a = 2 ta có đường thẳng y = (2 3 + )1x −5. Đường thẳng này có hệ số góc bằng 2 3 +1 Câu 2: Cho hai điểm M (3; 4 − ) và N ( 2;
− 6) trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Đường thẳng MN có hệ số góc là A) 2 − B) 4 − C) 6 − D) 8 − Lời giải Chọn đáp án A Giải thích:
Giả sử đường thẳng (d ) đi qua M N có phương trình (d ): y = ax +b
Do đường thẳng (d ) đi qua M (3; 4 − ) và N ( 2;
− 6) nên ta có hệ phương trình  4 − = . a (− ) 1 + ba = 2 −  ⇔  6 = 2 − a + b b  = 2
Phương trình đường thẳng (d ): y = 2
x + 2 ⇒ hệ số góc bằng 2 − Câu 3:
Cho hai đường thẳng y = (2m −3) x +5 và y = (4 −3m) x −3. Khi hai đường thẳng song song với
nhau, thì hệ số góc của mỗi đường thẳng là ? 10 A) 0, − 1 B) 0, − 2 C) 0, − 3 D) 0, − 4 Lời giải Chọn đáp án B Giải thích:
Hai đường thẳng y = (2m −3) x +5 và y = (4 −3m) x −3 song song với nhau khi và chỉ khi 7
2m − 3 = 4 − 3m m = 5 Khi 7
m = thì hệ số góc của đường thẳng là: 7 2. − 3 = 0, − 2 5 5 Câu 4: Để đường thẳng 5m 3 y =
x − 2 tạo với trục hoành Ox một góc bằng 0
60 thì giá trị thích hợp 3 của m là A) 0,5 B) 0,8 C) 0,7 D) 0,6 Lời giải Chọn đáp án C Giải thích: Ta có: 5m 3 0 5m 3 = tan60 ⇔ = 3 ⇔ m = 0,6 3 3 Câu 5:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy lấy hai điểm M (2;2) và N (4;0). Khẳng định nào sau đây sai
A) Phương trình của đường thẳng OM y = x
B) Phương trình của đường thẳng MN y = x + 4 C) O
MN là tam giác vuông cân D) S
= cm (đơn vị đo trên các trục tọa độ là Phương trình của đường thẳng OM OMN ( 2 4 ) centimet) Lời giải 11 Chọn đáp án B Giải thích:
A) Phương trình đường thẳng OM có đi qua gốc tọa độ có dạng: y = ax ( ) 1
Tọa độ của điểm M (2;2) nghiệm đúng (1), suy ra yM 2 a = = = 1 xM 2
Vậy phương trình của OM là: y = x
B) Phương trình của đường thẳng MN có dạng: (d ): y = ax +b (2)
Do đường thẳng (d ) đi qua hai điểm M (2;2) và N (4;0) nên ta có hệ phương trình: 2 = 2a + ba = 1 −  ⇔ 0 4a b b  = +  = 4
Do đó phương trình MN là: y = −x + 4 C) Ta có: OH  = HN = 2 
OH vừa là đường cao của O
MN , vừa là đường trung tuyến của OH  ⊥ HM O
MN ( H là hình chiếu của M trên Ox )⇒ O
MN cân tại M
Ta còn có OM : y = x OM là đường phân giác của góc ⇒  0 xOy MON = 45 (2) Từ ( ) 1 (2) ⇒ O
MN vuông cân tại M
D) Ta có diện tích OMN là: 1 1 S = MH ON = = cm OMN . .2.4 4( 2 ) 2 2 Câu 6: Đường thẳng  2 1  4 y = m +  x + 
tạo với trục Ox một góc 0
45 . Giá trị thích hợp của m sẽ là số  3 5  9 nào A) m =1 B) m =1,2 C) m =1,25 D) m =1,5 Lời giải Chọn đáp án B
Giải thích: Ta có : (d ): y = 4 − x + 2 (*) 12 Ta có 0
tan45 =1⇒ đường thẳng  2 1  4 y = m +  x + 
tạo với trục Ox góc 0 45 thì  3 5  9 2 1 2 4
m + =1 ⇔ m = ⇒ m =1,2 3 5 3 5 Câu 7:
Cho đường thẳng (d ) 9a −8 : y = ax
(a ≠ 0). Tồn tại duy nhất một điểm trên mặt phẳng tọa độ 6
mà đường thẳng (d ) luôn đi qua với mọi giá trị a ≠ 0. Đó là điểm nào A)  3 4 A − ;    B) 3 4 B ;− 2 3      2 3  C) 3 4 A ;     D) 3 4 D − −  ; 2 3      2 3  Lời giải Chọn đáp án C Giải thích: Ta có: 9a −8 3a 4  3  4 y = ax − = ax
+ ⇔ y = ax − + 6 2 3 2    3 Nhận thấy nếu 3 4 4 x = ⇒ y = .0
a + = không phụ thuộc vào a 2 3 3 Vậy 3 4 C  ;  
là điểm duy nhất mà (d ) luôn đi qua với mọi a ≠ 0. 2 3    13 BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Cho đường thẳng d : y = ax +3. Tìm hệ số góc của (d ) biết rằng:
a) (d ) song song với đường thẳng (d '):3x y −1= 0
b) (d ) vuông góc với đường thẳng (d '): 4x + 2y + 3 2 = 0
c) (d ) đi qua điểm A( 1; − 2 − ) Hướng dẫn giải
a) Ta có: (d '):3x y −1= 0 ⇔ (d '): y = 3x −1⇒ tìm được a = 3
b) (d ) x + y + = ⇔ (d ) 3 2 ' : 4 2 3 2 0 ' : y = 2x + ⇒ tìm được 1 a = 2 2
Bài 2: Tìm hệ số góc của (d ), biết rằng:
a) (d ) đi qua haid diểm A( 2 ) ;1 ; B(0;1+3 2) b) (d ) đi qua 1 1 C  ;  − 2 
và đồng quy với hai đường thẳng (d : y = x +1; d : y = −x + 2 1 ) ( 2) 2 4    5 c) ( − −
d ) đi qua điểm D( m 3m 2 0;− )
1 và điểm cố định của đường thẳng (d : y = x − (m ≠ 1) 3 ) m −1 m −1 Hướng dẫn giải a) Tìm được a = 3 − b) Tìm được 43 a = 6
c) Chú ý điểm M ( 1; − 2
− ) là điểm cố định thuộc (d . Vậy (d ) đi qua 2 điểm M ( 1; − 2 − ) và 3 ) D(0;− )
1 . Vậy hệ số góc của (d ) bằng 1.
Bài 3: Cho hai đường thẳng ( 1
d : y = x + 4; d : y = −x + 4 1 ) ( 2) 2
a) Xác định các góc giữa (d và (d với tia Ox (làm tròn đến độ) 2 ) 1 )
b) Xác định góc tạo bởi (d và (d 2 ) 1 ) 14
c) Gọi giao điểm của (d và (d với trục hoành theo thứ tự là ,
A B và giao điểm của hai 2 ) 1 )
đường thẳng là C . Tính chu vi và diện tích tam giác ABC (đơn vị đo trên các trục tọa độ là cm). Hướng dẫn giải a) Tìm được: 0 0 α = 27 ;α =135 1 2
b) Góc giữa (d và (d là 0 108 2 ) 1 ) c) A( 8
− ;0); B(4;0);C (0;4);OA = 8;OB = 4;OC = 4; AB =12; AC = 4 5; BC = 4 2 Chu vi A
BC bằng: 12 + 4 5 + 4 2 (cm) và diện tích ABC bằng ( 2 24 cm )
Bài 4: Xác định đường thẳng (d ), biết rằng:
a) (d ) đi qua haid diểm 9 5 I  ;  
và có hệ số góc bằng 1 2 2    3
b) (d ) đi qua J (2 3 )
;1 và tạo với tia Ox một góc 0 150
c) (d ) đi qua điểm K (4; 3) và tạo với Ox một góc 0 60 Hướng dẫn giải
a) Ta tìm được: (d ) 1 : y = x +1 3
b) Ta tìm được: (d ) 3 : y = − x + 3 3
c) Ta tìm được: (d ): y = 3x −3 3 15