Tài liệu Toán 9 chủ đề vị trí tương đối của hai đường tròn

Tài liệu gồm 27 trang, bao gồm kiến thức cần nhớ, các dạng toán và bài tập chủ đề vị trí tương đối của hai đường tròn trong chương trình môn Toán 9, có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem.

1
V TRÍ TƯƠNG ĐI CA HAI ĐƯNG TRÒN
A. Tóm tt lý thuyết
1. Tính cht ca đưng ni tâm
- Đưng ni tâm (Đưng thng đi qua tâm 2 đưng tròn) là trc đi xng ca hình to bi hai
đưng tròn
Chú ý:
- Nếu hai đưng tròn tiếp xúc nhau thì tiếp đim nm trên đưng ni tâm
- Nếu hai đưng tròn ct nhau thì đưng ni tâm là đưng trung trc ca dây chung
2. Liên h gia v trí ca hai đưng tròn vi đon ni tâm d và các bán kính
,Rr
V trí tương đi ca hai đưng
tròn
( )
;OR
( )( )
';Or R r
S
đim
chung
H thc
Hình v
Ct nhau
'R r OO R r−< < +
Tiếp
xúc
Tiếp xúc trong
1
'0OO R r= −>
Tiếp xúc ngoài
'OO R r= +
O'
O
R
r
R
r
O'
O
r
R
O'
O
2
Khôn
g ct
nhau
Ngoài nhau
'OO R r>+
Đựng nhau
0'OO R r <−
'OO O
3. Tiếp tuyến chung ca hai đưng tròn
Tiếp tuyến chung ca hai đưng tròn là đưng thng tiếp xúc vi c hai đưng tròn đó
a) Hai đưng tròn ct nhau có hai tiếp tuyến chung ngoài
b) Hai đưng tròn tiếp xúc ngoài có hai tiếp tuyến chung ngoài và mt tiếp tuyến chung (hình
v b)
c) Hai đưng tròn tiếp xúc trong ch có mt tiếp tuyến chung (hình c)
d) Hai đưng tròn ngoài nhau hai tiếp tuyến chung ngoài hai tiếp tuyến chung trong (hình
v d)
e) Hai đưng tròn cha nhau không có tiếp tuyến chung
f) Hai đưng tròn đng tâm không có tiếp tuyến chung
Hình b
O'
O
O'
O
O'
O
r
R
O'
O
3
Hình a
Hình c
Hình d
B. Bài tp và các dng toán
Dng 1: Các bài toán liên quan đến hai đưng tròn tiếp xúc nhau
Cách gii: Áp dng các kiến thc v v trí tương đi ca hai đưng tròn liên quan đến trưng
hp hai đưng tròn tiếp xúc nhau
=ABH ANH
Bài 1:
Cho đưng tròn
( )
O
( )
'O
tiếp xúc ngoài
ti
A
. K tiếp tuyến chung ngoài
BC
vi
B
thuc
( )
O
,
C
thuc
( )
'O
. Tiếp tuyến
chung trong ti
A
ct tiếp tuyến chung
ngoài
BC
I
a. V đưng kính
BOD
'CO E
. Chng
minh các b ba đim
,,
BAE
,,C AD
thng hàng
b. Chng minh
,BAC DAE∆∆
di
n tích
bng nhau
c. Gi
K
trung đim ca
DE
. Chng
minh đưng tròn ngoi tiếp
'OKO
tiếp xúc
vi
BC
d. Cho
4,5 ; ' 2OA cm O A cm= =
. Tính
,,AI BC CA
O'
O
O'
O
I
O'
O
C
D
E
K
B
4
Li gii
a. Xét
ABC
, có
BI IC AI ABC= = ⇒∆
vuông ti
0
90
A BAC⇒=
Lại có:
0
90BAD CAE= =
đpcm
b. Ta có:
( )
..
ABC DAE
BAD EAC gg AD AE AB AC S S = ⇒=#
c. Có
'
OIO K
là hình ch nht (hình bình hành có 1 góc vuông)
Vy đưng tròn ngoi tiếp
'OKO
chính đưng tròn ngoi tiếp hình ch nht, đưng
kính là
IK
mà:
IK BC I⊥≡
d. Ta có:
2
. ' 4,5.2 9 3AI OA O A AI cm= = =⇒=
Xét
0
2 22
1 1 1 11 5
( 90 ) 2,68
9 36 36
BCD B AB cm
AB BC BD
= = + =+=⇒ =
Xét
0 2 2 2 2 22
( 90 ) 36 7,2 5,4
ABC A BC AB AC CA BC AB AC cm = = + = =−⇒ =
Bài 2:
Cho hai đưng tròn
( )
;
OR
( )
';Or
tiếp xúc
ngoài vi nhau ti
A
. V tiếp tuyến chung
ngoài
BC
vi
( ) ( )
,'B OC O∈∈
. Đưng thng
vuông góc vi
'OO
k t
A
ct
BC
M
a) Tính
MA
theo
R
r
b) Tính din tích t giác
'BCO O
theo
R
r
c) Tính din tích
BAC
theo
R
r
d) Gi
I
trung đim ca
'OO
. Chng minh
rng
BC
là tiếp tuyến ca đưng tròn
( )
;I IM
Li gii
a) Chng minh đưc:
0
' 90O MO =
Aps dng h thc lưng trong tam giác vuông ta tính đưc:
MA Rr=
b) Chng minh
( )
'BCOO
S R r Rr= +
M
B
C
O'
A
I
O
5
c) Chng minh đưc:
(
)
2
2
'
2
'
.
4
'
'
'
BAC OMO
ABC
OMO
S S BC
BC Rr Rr
BAC OMO S
S OO R r
OO

= ⇒= =

+

#
d) T giác
'
OBCO
hình thang vuông ti
B
C
IM
đưng trung bình
{ }
IM BC M
⇒⊥=
.
Bài 3:
Cho hai đưng tròn
( )
O
và
( )
'O
tiếp xúc
ngoài ti
A
. K c đưng kính
AOB
,
'AO C
. Gi
DE
là tiếp tuyến chung ca hai đưng
tròn. Gi
M
là giao đim ca
BD
CE
a. Tính
DAE
b.
ADME
là hình gì ? Vì sao ?
c. Chng minh rng
MA
là tiếp tuyến chung
ca hai đưng tròn
d. Chng minh:
..MD MB ME MC
=
e. Gi
H
là trung đim ca
BC
, chng minh
rng
MH DE
Li gii
a) Ta có:
(
)
( )
0
11
00
12
0
22
180 : 2
90 90
180 : 2
AO
A A DAE
AO
=
⇒+= =
=
b) Có
ADME
là hình ch nht (t giác có 3 góc vuông là hình ch nht)
c) Gi
I
là giao đim ca
DE
AM ID IA
⇒=
0
( ) 90 ( )IAO IDO ccc IAO IDO MA OA A O = = = ≡∈
Chng minh tương t:
' ( ')MAOAA O ≡∈
Vy
MA
là tiếp tuyến chung ca hai đưng tròn
d. Ta có:
02
( 90 ), .MAB A AD MB MA MD MB = ⊥⇒ =
02
( 90 ), . . .MAC A AE MC MA ME MC MB MD ME MC = ⊥⇒ = =
1
2
2
1
1
1
I
M
D
E
C
O'
A
H
O
B
6
e)
0
111
90M D B BMA MH DE+=+ =
Bài 4:
Cho ba đim
,, '
JIJ
cùng nm trên 1
đưng thng theo th t đó. Cho biết
10IJ cm=
,
'4IJ CM=
. V đưng tròn
( )
O
đưng kính
IJ
đưng tròn
( )
'O
đưng
kính
'IJ
a. Chng minh
( )
O
(
)
'O
tiếp xúc ngoài
I
b. Gi
A
1 đim trên đưng tròn
( )
O
,
tia
AI
ct
( )
'O
'A
. Chng minh rng
''AIJ A IJ
∆∆#
c. Qua đim
k 1 cát tuyến ct
( )
O
B
(
B
A
thuc hai na mt phng b
IJ
),
ct đưng tròn
( )
'O
'B
. Ch
ng minh:
''
IAB IA B∆∆#
d. Chng minh rng:
;''OAB O A B∆∆#
e.
''ABA B
là hình gì vì sao ?
Li gii
a) Ta có:
''OO OI O I= +
. Vy Hai đưng tròn tiếp xúc ngoài ti
b) Xét
AIJ
''
A IJ
có:
0
12
' 90
''
AA
AII A IJ
II
= =
⇒∆
=
#
c)
(
) ( )
10 5
'' 1
' '42
IA IJ
AII A IJ gg
IA JI
⇒===#
( )
( )
'
11
5
' ' // ' ' 2
' '' 2
IB OB
OIB O IB gg OB O B B B
IB O B
⇒= = =
#
T
( )( )
( )
5
12 ; ' ''
' '2
IA IB
AIB A IB IAB IA B cgc
IA IB
= = = ⇒∆ #
4
3
2
1
J'
I
J
O'
O
B'
A'
B
A
7
d)
55
''( ) ; '''
'' ' 2 '' '' 2 '' '' ''
AB IA OA OB OA OB AB
IAB IA B cgc AOB A O B
AB IA OA OB OA OB AB
= = = = = = ⇒∆ 
e)
''' '''; ''' '' //''AOB A O B OBA O B A OBI O B I ABI AB I AB A B = = ⇒= #
T giác
''ABA B
có hai cnh đi song song vy là hình thang.
Bài 5:
Cho 3 đim
,,ABC
theo th t đó trên mt
đưng thng và
4
AB BC
=
. Trên cùng mt
na măt phng b
AC
v na đư
ng tròn
tâm
O
đưng kính
AB
và na đư
ng tròn
tâm
'O
đưng kính
BC
. Tiếp tuyến
chung ca hai na đưng tròn tiếp đim
vi đưng tròn
( )
O
F
vi na đưng tròn
( )
'O
G
, ct các tiếp tuyến v t
A
C
ca hai na đưng tròn đó
D
E
. Tiếp
tuyến chung ca hai na đưng tròn
B
ct
DE
I
a. Chng minh các tam giác
'OIO
,
OID
,
'O IE
là các tam giác vuông
b. Đt
'
OC a
=
(a là đ dài cho trưc). Tính
,BI EG
AD
theo a
c. Tính din tích t giác
ADEC
theo
Li gii
a. Theo tính cht hai tia phân giác ca hai góc k bù ta có:
'IOO
vuông ti
,
OID
vuông
ti
,'O IO E
vuông ti
'O
b. Ta có:
24OB BC a= =
0 22
'( 90 ) ' . ' 4 2IOO I IB OO IB OB O B a IB a = ⇒⊥ = = ⇒=
E
G
F
D
C
O'
B
O
A
I
8
( )
22
02
'
' ( ' 90 ) ' . 2 8
22
OG a a
IO E O O G EG GI GE IG IB IF a AD a
GI a
= = ⇒= == ====
c) Ta có:
2
11
( ). (8 ).10 42,5
2 22
ACED
a
S EC AD AC a a a=+ =+=
9
Dng 2: Các bài toán liên quan đến hai đưng tròn ct nhau
Cách gii : Áp dng các kiến thc v v trí tương đi ca hai đưng tròn liên quan đến trưng
hp hai đưng tròn ct nhau
Bài 1:
Cho hai đưng tròn
( )
;12O cm
( )
';5O cm
,
' 13OO cm=
a) Chng t rng hai đưuòng tròn
( )
O
( )
'O
ct nhua ti hai đim phân bit
b) Gi
,AB
giao đim ca hai đưng tròn
( )
O
( )
'O
. Chng minh rng
OA
là tiếp
tuyến ca đưng tròn
( )
'O
,
OA
là tiếp tuyến
ca đưng tròn
( )
O
. Tính đ dài
AB
Li gii
a) Ta có:
( )
12 5 13 12 5 ' 'RR d RR−< < + < < +
nên hai đưng tròn
( )
O
( )
'O
ct nhau ti hai
đim phân bit
b)
2 2 22 2 2
' 12 5 169; ' 13 169OA O A O O
+ = += = =
'OAO
:
22 2
''OA O A O O+=
, theo đnh lý Pytago đo tam giác
'OAO
vuông ti
A
'OA O A
do đó
OA
là tiếp tuyến ca đưng tròn
( )
'O
'OA
là tiếp tuyến ca đưng
tròn
( )
O
'OO
là đưng trung trc ca đon
AB
Gi
H
là giao đim ca
'OO
AB
nên
( )
. ' 12.5 60
.' .'
' 13 13
OA O A
AH O O OA O A AH cm
OO
= ⇒= = =
Vy
( )
120
2
13
AB AH cm= =
.
H
B
O'
O
A
10
Bài 2:
Cho hai đưng tròn
(
)
O
( )
'O
ct nhau
A
B
(
O
'O
thuc hai na mt phng
b
AB
). K các đưng kính
BOC
'BO D
a. Chng minh rng ba đim
,,C AD
thng
hàng
b. Biết
'5 , 4 ,' 3OO cm OB cm O B cm= = =
. Tính
din tích tam giác
BCD
Li gii
a. Cách 1:
0
1
( ) 90
2
BAC AO BC BAC BAD
= ⇒==
đpcm
Cách 2:
BCD
'
OO
là đưng trung bình
( )
'/ / 1
OO CD
ABC
OI
là đưng trung bình
(
)
'/ / 2OO CA
T
( )( )
12 ,,
C AD
thng hàng.
b) Ta có:
'OBO
vuông ti
B BCD⇒∆
vuông ti
2
11
. . .8.6 24( )
22
BCD
B S BC BD cm⇒= = =
Bài 3:
Cho hai đưng tròn
( )
O
( )
'O
giao nhau
ti
M
N
. Gi
I
trung đim ca
'OO
.
Đưng thng k qua
M
vuông góc
MI
ct
đưng tròn
( )
O
( )
'O
ln t
A
B
.
Hai đưng thng vuông góc vi
AB
ti
A
B
ct đưng tròn
( )
O
P
,
( )
'O
Q
a. Chng minh rng
M
trung đim ca
AB
b.
MI
ct
PQ
E
, chng minh:
EP EQ=
c. Chng minh:
IH IK=
Li gii
Q
N
E
P
O'
I
O
K
H
B
M
A
O'
B
O
D
A
C
11
a. K:
; ' // 'OH AM O K MB OH O K
⊥⇒
T giác
'HKOO
là hình thang,
//
// '
MI OH
MI AB MH MK
IO IO
⊥⇒ =
Ta li có:
OH AM HA HM MK KB ⇒= = =⇒
đpcm
b. Ta có
ME
là đưng trung bình ca hình thang
ABQP EP EQ⇒=
c. Xét
HIK
, có
IM
là đưng trung tuyến, đưng cao
HIK
⇒∆
cân ti
I
(đpcm).
Bài 4:
Cho hai đưng tròn
( )
O
( )
'O
ct nhau ti
A
B
. Gi
M
trung đim ca
'OO
.
Đưng thng qua
A
ct các đưng tròn
( )
O
( )
'O
ln lưt
C
D
a. Khi
CD AB
. Chng minh:
AC AD
=
b. Khi
CD
đi qua
A
không vuông góc vi
MA
- V đưng kính
AE
ca
( )
O
,
AE
ct
( )
'O
H
. V đưng kính
AF
ca
( )
'
O
,
AF
ct
(
)
O
G
. Chng minh
,,AB EG FH
đồng quy
- Tìm v trí ca
CD
để đon
CD
đ dài
ln nht
Li gii
V
;' 'OP AC O Q AD OPO Q
⇒◊
là hình thang vuông ti
P
Q
a. K
,'OP O Q CD MA CD⊥⇒
M
là trung đim ca
'OO
b. Xét
EAF
,,AB FG EH
là ba đưng cao nên đng quy ti 1 đim .
+) Ta có:
2CD PQ=
Hình thang
'OPQO
vuông ti
P
Q
nên
'OO PQ>
Vy
PQ
ln nht khi
// 'PQ OO
hay t giác
'OPQO
là hình ch nht.
G
F
H
E
D
C
B
A
M
O'
O
12
Bài 5:
Cho góc vuông
xOy
. Ly các đim
I
K
ln t trên các tia
,Ox Oy
. Đư
ng tròn
(
)
;I OK
ct tia
Ox
ti
M
(
I
nm gia
O
M
), đưng tròn
(
)
;
K OI
ct tia
Oy
ti
N
(
K
nm gia
O
N
)
a. Chng minh
(
)
I
( )
K
luôn ct nhau
b. Tiếp tuyến ti
M
ca
( )
I
, tiếp tuyến ti
N
ca
( )
K
ct nhau ti
C
. Chng minh t
giác
OMCN
là hình vuông
c. Gi
,AB
là các giao đim ca
( )
I
và
( )
K
trong đó
B
min trong góc
xOy
. Chng
minh ba đim
,,
ABC
thng hàng
d. Gi s
I
K
theo th t đi đ
ng trên
các tia
Ox
Oy
sao cho
OI OK a+=
không
đổi. Chng minh đưng thng
AB
luôn đi
qua mt đim c định.
Li gii
a)
OI OK IK OI OK <<+
Ta có
( )
I
( )
K
luôn ct nhau
b. Do
;OI NK OK IM OM ON= =⇒=
Mt khác
OMCN
là hình ch nht
OMCN
là hình vuông
c. Gi
L
giao đim ca
KB
MC
;
P
giao đim ca
IB
NC OBKI
là hình ch
nht và
BLMI
là hình vuông
BLC KIO LBC OKI BIK⇒∆ =∆ = =
Mà:
00
90 90BIK IBA LBC IBA+= +=
, có:
0
180LBC LBI IBA++=
d) Có
OMCN
là hình vuông cnh a c định
C
c định và
AB
luôn đi qua
C
I
L
P
K
M
C
N
O
B
A
13
Dng 3: Các bài toán v hai đưng tròn không ct nhau
Cách gii: Áp dng các kiến thc v v trí tương đi ca hai đưng tròn liên quan đến trưng
hp hai đưng tròn không giao nhau
Bài 1:
Cho hai đưng tròn đng tâm
O
, bán kính
ln t là
R
r
. Dây
MN
ca đưng tròn
ln ct đưng tròn nh ti
A
B
. Gi
BC
đưng kính ca đưng tròn nh. Tính giá
tr ca biu thc
( )
2 22
AC AM AN++
theo
R
r
Li gii
K
;OE AB OF AC⊥⊥
. Đt
,,
AC a AM b AN c= = =
Ta có:
22 22
22
;
22 22
acb acb
rR
−+
 
=+=+
 
 
Chng minh đưc:
( )
222 2 2
2abc rR++= +
Bài 2:
Cho hai đưng tròn
( )
;OR
( )
';Or
ngoài
nhau. Gi
MN
là tiếp tuyến chung ngoài,
EF
tiếp tuyến chung trong (
M
E
thuc
( )
O
,
N
và
F
thuc
( )
;
O
). Tính bán kính ca
đưng tròn
( )
O
( )
'O
trong các trưng hp
sau:
a)
' 10 , 8 , 6OO cm MN cm EF cm
= = =
b)
' 13 , 12 , 5OO cm MN cm EF cm= = =
Li gii
H
O
E
K
O'
N
M
F
E
R
O
C
N
B
A
M
14
a) K
' ;'
O H OM OK O F⊥⊥
Ta có:
;'
OH R r O K R r=−=+
,
222 222
' 36; ' ' 64 6; ' 8 7 ; 1OH O O MN O K O O EF OH O K R cm r cm= = = = = =⇒= =
b) Tương t tính đưc:
17 7
,
22
R cn r cm= =
Bài 3:
Cho hai đưng tròn
( )
;6
O cm
( )
'; 2O cm
nm ngoài nhau. Gi
AB
là tiếp tuyến chung
ngoài,
CD
là tiếp tuyến chung trong ca hai
đưng tròn (
( )
( )
, ;, 'AC O B D O∈∈
). Biết
2AB CD=
, tính đ dài đon ni tâm
'OO
Li gii
a) K
' ;'O H OA O K OC⊥⊥
Tính đưc:
4, 8OH cm OK cm= =
,
Đặt
22
2 ; ' 64CD x AB x O O x=⇒= =+
22
' 16 4 4 ' 80O O x x OO cm= + ⇒= =
.
Bài 4:
Cho hai đưng tròn
( )
O
( )
'O
nm ngoài
nhau. K các tiếp tuyến chung ngoài
AB
CD
(
( ) ( )
, ;, 'AC O BD O∈∈
). Tiếp tuyến
chung trong
MN
ct
,
AB CD
theo th t ti
,EF
,
( ) ( )
( )
,'M ON O∈∈
. Chng minh:
a)
AB EF=
b)
EM FN=
Li gii
a) Ta có:
AB AE BE EM EN=+= +
CD FD FC NF NE=+=+
O'
K
C
O
H
D
B
A
B
O'
D
F
N
C
O
M
E
A
15
2AB CD EF AB EF
⇒+= =
b) Ta có:
EM AB EB EF EN NF=−= =
16
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Cho đưng tròn
( )
;
OR
( )
'; 'OR
ct nhau ti
,AB
. Khng đnh nào sau đây đúng
A)
AB
là đưng trung trc ca
'OO
B)
'OO
là đưng trung trc ca dây
AB
C)
'OAO B
là hình thoi
D) C A, B, C đu đúng
Chn đáp án B
Gii thích:
Ta có:
;' ' '
OA OB R O A O B R= = = =
Do đó
,'OO
thuc đưng trung trc ca
AD
Vy
'OO
là đưng trung trc ca dây
AB
.
*) Chú ý: Ta có
;' ' 'OA OB R O A O B R= = = =
,'RR
chưa chc đã bng nhau nên
'; 'OA O A OB O B≠≠
Vy
AB
không phi đưng trung trc ca
'OO
nên
'
OAO B
không phi hình thoi.
Câu 2: Cho hai đưng tròn
( )
;13O cm
( )
';15O cm
ct nhau ti
,AB
sao cho
( )
24AB cm=
.
Tính đ dài
'OO
A)
( )
11 cm
B)
( )
13
cm
C)
( )
14
cm
D)
( )
15 cm
Chn đáp án C
Gii thích:
Gi
( )
0
' 90
'
1
12
2
AIO AIO
I OO AB
IA IB AB cm
= =
= ∩⇒
= = =
T
AIO
vuông ti
I
, ta có:
( )
22
13 12 25 5OI cm= −= =
T
'AIO
vuông ti
I
, ta có:
B
A
O'
O
I
B
A
O'
O
17
( )
22
' 15 12 81 9O I cm= −= =
Do đó
( )
' 5 9 14OO cm=+=
.
Câu 3: Cho hai đưng tròn
( )
O
( )
'O
ct nhau ti
,AB
. Gi
I
là trung đim ca
'OO
.
Qua
A
v đưng thng vuông góc vi
IA
ct
( )
O
ti
C
ct
( )
'O
ti
D
. So sánh
AC
AD
A)
AC AD=
B)
AC AD<
C)
AC AD>
D) Không so sánh đưc
Chn đáp án A
Gii thích:
V
( )
1
1
2
OM AC M MA MC AC
⊥=⇒= =
( )
1
'2
2
O N AD N NA ND AD=⇒= =
Hình thang
'OO NM
có:
'IO IO=
// // 'IA OM O N MA NA⇒=
T
( )( )
12 AC AD⇒=
Câu 4: Cho hai đưng tròn
( )
O
( )
'O
tiếp xúc ngoài ti
A
. V hai bán kính
OM
'ON
song song vi nhau thuc cùng mt na mt phng có b
'OO
. Tam giác
MAN
là tam giác
gì?
A) Tam giác cân B) Tam giác vuông
C) Tam giác đều D) Tam giác vuông cân
Chn đáp án B
Gii thích:
Ta có
OAM
cân ti
( )
0
1
180 2 1O AOM A⇒=
'O AN
cân ti
( )
0
2
' ' 180 2 2O AO N A⇒=
Cng
( )
( )
12
theo vế, ta đưc:
I
O
B
D
O'
N
A
M
C
2
1
A
N
M
O'
O
18
(
)
0
12
' 360 2
AOM AO N A A
+ =−+
( )
( )
0
12
360 '
3
2
AOM AO N
AA
−+
+=
0
' 180AOM AO N+=
T
( )
00
0
12
360 180
3 90
2
AA
+= =
Ta có:
( )
00
12
180 90MAN A A= −+ =
Vy
MAN
vuông ti
A
Câu 5: Cho hai đưng tròn
( )
;8O cm
(
)
';5
O cm
tiếp xúc ngoài ti
M
. Gi
AB
là tiếp
tuyến chung ca hai đưng tròn
( ) (
)
( )
;'A OB O∈∈
. Tính đ dài
AB
(làm tròn kết qu đến
ch s thp phân th hai)
A)
( )
8, 75 cm
B)
( )
10,85 cm
C)
( )
12,65
cm
D)
( )
14,08 cm
Chn đáp án C
Gii thích:
V
( ) ( )
// ' 1BC OO C OA
Ta có:
( ) ( )
// ' 2OA O B AB
T
( )(
)
12 'OCBO
là hình bình hành
Do đó
( ) ( )
' 5 ; ' 13OC O B cm BC OO cm= = = =
Có:
( )
853AC OA OC cm
= =−=
ABC
vuông ti
22
A AB BC AC⇒=
( )
22
13 3 12,65 cm= −≈
Câu 6: Gi
O
là trung đim ca đon thng
AB
. V các đưng tròn
( )
;O OA
( )
;B BA
. K
mt đon thng qua
A
ct hai đưng tròn
( )
O
( )
B
théo th t ti
C
D
. Khng đnh
nào sau đây đúng
M
O'
O
C
B
A
19
A) Hai đưng tròn
(
)
O
(
)
B
tiếp xúc ti
A
B)
AB CD
=
C)
//OC BD
D) C A, B, C đu đúng
Chn đáp án D
Gii thích:
A) Ta có
,,AO B
thng hàng (1)
( )
2OB AB OA=
T
( )( ) ( )
12 ;O OA
( )
;B BA
tiếp xúc ti
A
B)
ABC
ni tiếp đưng tròn
(
)
O
có cnh
AB
là đưng kính nên tam giác này vuông
ti
C BC AD AC CD⇒⊥=
OC
là đưng trung bình ca
//
ABD OC BD∆⇒
Câu 7: Cho hai đưng tròn
( )
O
( )
'O
ct nhau ti
A
B
. Mt đưng thng đi qua
A
(không đi qua hai tâm) ct
( )
O
ti
C
và ct
( )
'
O
ti
D
. V các đưng kính
AOE
'AO F
.
Khng đnh nào sau đây sai
A) Ba đim
,,EBF
thng hàng B)
//EC FD
C)
1
'
3
OO EF=
D) A, B đúng, C sai
Chn đáp án C
Gii thích:
A)
ABE
ni tiếp đưng tròn
( )
O
có cnh
AE
là đưng kính nên
0
90ABE =
Tương t:
0
90ABF =
0
180EBF ABE ABF⇒=+=
O
C
D
B
A
F
E
B
O'
O
D
A
C
20
Vy
,,EBF
thng hàng.
B) Tương t ta có:
0
90 ;ACE ADF EC CD FD CD= =⇒⊥
( )
//
EC FD CD
⇒⊥
C) Ta có:
;' 'OA OE O A O F= =
'OO
là đưng trung bình ca
1
'
2
AEF OO EF∆⇒=
Câu 8: Cho hai đưng tròn
(
)
;OR
(
)
';OR
ct nhau ti
A
B
sao cho tâm đưng tròn
này nm trên đưng tròn kia. Tính theo
R
din tích t giác
'OAO B
A)
2
3
2
R
B)
2
3
3
R
C)
2
5
R
D)
2
5
2
R
Chn đáp án A
Gii thích:
Ta có:
''OA OB O A O B R= = = =
'OAO B
là hình thoi
'
'.
2
OAO B
OO AB
S⇒=
'OAO
là tam giác đu có
AI
là đưng cao
.3 3
;2 3
22
OA R
AI AB AI R= = = =
Do đó:
2
'
.3 3
22
OAO B
RR R
S = =
.
Câu 9: Cho hai đưng tròn
( )
;OR
( )
';OR
tiếp xúc ngoài ti
M
. K tiếp tuyến chung
ngoài
AB
CD
vi
( )
,AC O
( )
,'BD O
. Khng đnh nào sau đây sai
A)
IBD IAC∆∆
#
B)
'BO D AOC∆∆#
C)
//BD AC
D)
,AC
đúng,
B
sai
I
O'
O
B
A
21
Chn đáp án D
Gii thích:
A) Theo tính cht hai tiếp tuyến ct nhau, ta
có:
;IB ID IA IC= =
Hai tam giác
IBD
IAC
cùng cân ti
Hai tam giác này có góc đỉnh chung là
góc
AIC IBD IAC⇒∆ #
B) Do
22
IBD IAC B A
⇒=#
( )
11
00 0
22
90 90 90
BA
B AB A −= ==

Hai tam giác cân
'
BO D
AOC
có mt góc
đáy bng nhau (
11
BA=
) nên
'BO D AOC∆∆
#
C) Ta có:
22
BA=
, hai góc này v trí đng
v và bng nhau nên
//BD AC
Câu 10: Cho hai đưng tròn
( )
;5O cm
(
)
';3
O cm
tiếp xúc ngoài ti
A
. V tiếp tuyến chung
ngoài
(
) (
)
( )
;'BC B O C O∈∈
. V đưng tròn
( )
;Ir
tiếp xúc vi
BC
ti
M
và tiếp xúc ngoài
vi hai đưng tròn
( )
O
( )
'O
ti
N
P
. Tính đ dài
r
(làm tròn kết qu đến ch s
thp phân th hai). Khng đnh nào sau đây đúng
A)
( )
0,75 cm
B)
( )
0,95 cm
C)
(
)
1, 24 cm
D)
( )
1, 83 cm
M
2
1
1
2
2
1
2
1
O'
O
C
D
I
B
A
22
Chn đáp án B
Gii thích:
Qua
I
v
//EF BC
( ) ( )
( )
22
' ' 2 '1BC EF R R R R RR = = + −− =
( ) ( ) ( )
22
22IE R r R r Rr= + −− =
( ) ( )
( )
22
' ' 2'3IF R r R r R r= +−− =
Cng vế theo vế ca
( )( )
(
)
123
ta đưc:
2 2' 2 '
IE IF EF Rr R r RR
+= + =
(
)
(
)
2
' ' 5 3 5.3
r R R RR r += +=
( )
15 15
0,95
15,75
8 2 15
r cm⇔= = =
+
Vy
(
)
0,95
r cm
=
.
A
O'
N
P
R'
R
R-R'
O
F
E
r
I
C
M
B
23
BÀI TP V NHÀ
Bài 1:
Cho hai đưng tròn tâm
1
O
và tâm
2
O
tiếp
xúc ngoài ti
A
. Tiếp tuyến chung ngoài
tiếp đim vi hai đưng tròn ln lưt
M
N
. Tiếp tuyến chung trong ca hai đưng
tròn ti
A
ct
MN
ti
I
a) Chng minh tam giác
MAN
'OIO
là các
tam giác vuông
b) Xác đnh v trí tưng đi ca đưng thng
MN
vi đưng tròn đưng kính
'OO
c) Tính
'OIO
S
biết bán kính ca hai đưng tròn
tâm
O
'O
ln lưt bng
48cm
27cm
.
Li gii
a) Ta có:
IM IA=
IN IA=
nên
IM IA IN= =
Tam giác
MAN
là tam giác vuông đỉnh
A
Do đó
OI
'
OI
ln lưt là phân giác ca hai góc k
MIA
AIN
nên
'OI IO I⊥=
Tam giác
'IOO
vuông ti đnh
I
b) Gi
'
I
trung đim ca
'OO
thì
' ' ''II IO I O= =
, nên
'II
là bán kính ca đưng tròn qua
ba đim
,, 'OIO
Mt khác t giác
'OMNO
là hình thang,
'II
đưng trung bình ca hình thang này, do đó
'/ / ; 'II OM OM MN II MN I
⇒⊥ =
Vy đưng thng
MN
là tiếp tuyến ca đưng tròn qua ba đim
,, 'OIO
ti đim
c) Tam giác
'OIO
vuông ti
I
ta có đưng cao
IA
, nên ta có:
( )
2
. ' 48.27 36IA OA O A IA cm= = =⇒=
Din tích tam giác
'
OIO
là:
( )
2
'
'. 75.36
1350
22
OIO
OO IA
S cm= = =
.
O
I'
A
O'
N
I
M
24
Bài 2:
Cho đưng tròn
( )
O
đưng kính
AB
C
đim nm gia
A
O
. V đưng tròn tâm
( )
I
có đưng kính
CB
a) Xét v trí tương đi ca
( )
I
( )
O
b) K dây
DE
ca
( )
O
vuông góc vi
AC
ti trung đim
H
ca
AC
. T giác
ADCE
hình gì?
c) Gi
K
là giao đim ca đon thng
DB
( )
I
. Chng minh ba đim
,,ECK
thng hàng
d) Chng minh
HK
là tiếp tuyến ca
( )
I
Li gii
a) Ta có
(
)
O
(
)
I
tiếp xúc trong vi nhau
b) T giác
ADCE
là hình thoi
c) Có:
, //
CK AB AD DB CK AD
⊥⇒
, mà
// , ,CE AD B K D
thng hàng
d) Ta có:
00
; 90 90HKD HDK IKB IBK HKD IKB HDK IBK IKH= = += += =
đpcm
Bài 3:
Cho hai đưng tròn
( )
;OR
và
( )
'; 'OR
tiếp xúc
ngoài ti
A
. V tiếp tuyến chung ngoài tiếp
xúc
( )
O
( )
'O
ln t
B
C
. Tiếp
tuyến chung trong ct
BC
I
. Gi
,EF
th
t giao đim ca
IO
vi
AB
ca
'IO
vi
AC
a) Chng minh bn đim
, ,,AEI F
cùng
thuc mt đưng tròn, xác đnh tâm
K
ca
đưng tròn này
I
K
E
D
H
C
B
O
A
K
F
E
O
P
A
O'
C
I
B
25
b) Chng minh:
(
)
22
1
. .'
2
IE IO IF I O AB AC+=+
c) Gi
P
trung đim ca
OA
. Chng minh
PE
tiếp xúc vi
( )
K
d) Cho
'
OO
c định đ dài
2a
. Tìm
điu kin ca
R
'
R
để din tích tam giác
ABC
ln nht.
Li gii
a) Chng minh đưc t giác
AEIF
là hình ch nht và
K
là trung đim ca
AI
b) Có:
( )
22
2 2 22
. ;.' 2 . .'
44
BC BC
IE IO IB IF IO IC IE IO IF IO AB AC== == +=+
c)
PK
là đưng trung bình ca
AOI
và trung trc ca
EA
Ta có:
0
90PEK PAK PEK PAK PEK=⇒=⇒=
đpcm
d)
2
2
'
2
'
.
'
''
ABC IOO
ABC
IOO
S S BC
BC
ABC IOO S
S OO O O

∆⇒ = =


#
2
'
1
2 ; ' 2 ; .2 . .
2
OIO ABC
IA
BC IA O O a S a IA a IA S
a
= = = =⇒=
2
22
'
.'
2
RR
IA R R a IA
+

=≤=


ln nht bng
a
khi
'RR=
.
26
Bài 4:
Cho đưng tròn
( )
;OR
đưng kính
AB
,
C
mt đim bt k nm gia
A
B
. V
đưng tròn tâm
I
, đưng kính
CA
; đưng
tròn tâm
( )
K
, đưng kính
CB
a) Hai đưng tròn
( )
I
( )
K
v trí như
thế nào đi vi nhau
b) Đưng vuông góc vi
AB
ti
C
ct đưng
tròn
( )
O
D
E
.
DA
ct đưng tròn
( )
I
M
,
DB
ct đưng tròn
( )
K
N
c) Xác đnh v trí ca
C
trên đưng kính
AB
sao cho
MN
có đ dài ln nht
d) Xác đnh v trí ca đim
C
trên đưng
kính
AB
sao cho t giác
DMCN
có din tích
ln nht.
Li gii
a) Đưng tròn
( )
I
và đưng tròn
( )
K
tiếp xúc ngoài nhau ti
C
(vì
IK IC CK= +
)
b) Vì
AC
là đưng kính ca
( )
I
nên
AMC
vuông ti
M
Tương t ta có
BNC
vuông ti
N
;
DAB
vuông ti
D
Suy ra t giác
DMCN
là hình ch nht
Gi
E
là giao đim ca
MN
DC
. Ta có
,EMC IMC∆∆
cân
;EMC ECM IMC ICM⇒= =
0
90ICM ECM ACD+==
, do đó
0
90IMN MN IM=⇒⊥
Tương t ta cũng có
MN NK MN⊥⇒
là tiếp tuyến chung ca hai đưng tròn
( )
I
( )
K
.
c) Vì
DMCN
là hình ch nht nên
MN CD MN=
đ dài ln nht khi
CD
đ dài ln
nht
Ta có
CD OD R≤=
(không đi), du “=” xy ra khi
CO
O
E
K
C
I
M
N
B
A
D
27
Vy khi
CO
thì
MN
có đ dài ln nht
R
d)
.
DMCN
S DM CN
=
,
CAD
2
02
90 ; ; .
DC
ACD CM AD DC DM DA DM
DA
= = ⇒=
DCB
2
DC
DN
DB
=
. Do đó
22 4
.
.
DMCN
DC DC DC
S
DA DB DA DB
= =
Lại có
(
) (
)
4 332
. .2
. 222
ADB DMCN
DC DC R R
DA DB DC AB S S CD R
DC DB R R
= = = = ≤=
Vy din tích t giác
DMCN
ln nht khi đim
C
trùng vi đim
O
.
| 1/27

Preview text:

VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN A. Tóm tắt lý thuyết
1. Tính chất của đường nối tâm
- Đường nối tâm (Đường thẳng đi qua tâm 2 đường tròn) là trục đối xứng của hình tạo bởi hai đường tròn Chú ý:
- Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm
- Nếu hai đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm là đường trung trực của dây chung
2. Liên hệ giữa vị trí của hai đường tròn với đoạn nối tâm d và các bán kính R,r
Vị trí tương đối của hai đường Số Hệ thức Hình vẽ tròn ( ;
O R) và (O';r)(R r) điểm chung Cắt nhau 2
R r < OO ' < R + r R r O O' Tiếp Tiếp xúc trong 1
OO ' = R r > 0 xúc R O O' r Tiếp xúc ngoài
OO ' = R + r R r O O' 1 Khôn Ngoài nhau 0
OO ' > R + r g cắt R r nhau Đựng nhau
0 ≠ OO ' < R r O O' OO ' ≡ O O' O
3. Tiếp tuyến chung của hai đường tròn
Tiếp tuyến chung của hai đường tròn là đường thẳng tiếp xúc với cả hai đường tròn đó
a) Hai đường tròn cắt nhau có hai tiếp tuyến chung ngoài
b) Hai đường tròn tiếp xúc ngoài có hai tiếp tuyến chung ngoài và một tiếp tuyến chung (hình vẽ b)
c) Hai đường tròn tiếp xúc trong chỉ có một tiếp tuyến chung (hình c)
d) Hai đường tròn ngoài nhau có hai tiếp tuyến chung ngoài và hai tiếp tuyến chung trong (hình vẽ d)
e) Hai đường tròn chứa nhau không có tiếp tuyến chung
f) Hai đường tròn đồng tâm không có tiếp tuyến chung O O' O O' Hình b 2 Hình a O O' O O' Hình c Hình d
B. Bài tập và các dạng toán
Dạng 1: Các bài toán liên quan đến hai đường tròn tiếp xúc nhau
Cách giải: Áp dụng các kiến thức về vị trí tương đối của hai đường tròn liên quan đến trường
hợp hai đường tròn tiếp xúc nhau  ABH =  ANH Bài 1:
Cho đường tròn (O) và (O') tiếp xúc ngoài B
tại A . Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC với C
B thuộc (O) , C thuộc (O ') . Tiếp tuyến
chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung O O'
ngoài BC I I
a. Vẽ đường kính BOD CO'E . Chứng minh các bộ ba điểm D B, , A E C, , A D K thẳng hàng E b. Chứng minh BAC, D
AE có diện tích bằng nhau
c. Gọi K là trung điểm của DE . Chứng
minh đường tròn ngoại tiếp OKO ' tiếp xúc với BC
d. Cho OA = 4,5c ;
m O ' A = 2cm . Tính
AI, BC,CA 3 Lời giải a. Xét A
BC , có BI = IC = AI A
BC vuông tại ⇒  0 A BAC = 90 Lại có:  =  0 BAD CAE = 90 ⇒ đpcm b. Ta có: BAD# E
AC (gg) ⇒ A . D AE = A . B AC S = S ABC DAE
c. Có ◊OIO'K là hình chữ nhật (hình bình hành có 1 góc vuông)
Vậy đường tròn ngoại tiếp OK
O ' chính là đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật, có đường
kính là IK mà: IK BC I d. Ta có: 2 AI = O .
AO ' A = 4,5.2 = 9 ⇒ AI = 3cm Xét ∆  0 1 1 1 1 1 5 BCD(B = 90 ) ⇒ = + = + =
AB = 2,68cm 2 2 2 AB BC BD 9 36 36 Xét ∆  0 2 2 2 2 2 2
ABC(A = 90 ) ⇒ BC = AB + AC CA = BC AB = 36 − 7,2 ⇒ AC = 5,4cm Bài 2: Cho hai đường tròn ( ;
O R) và (O';r) tiếp xúc B M
ngoài với nhau tại A . Vẽ tiếp tuyến chung C
ngoài BC với B∈(O),C ∈(O') . Đường thẳng
vuông góc với OO' kẻ từ A cắt BC M O I A O'
a) Tính MA theo R r
b) Tính diện tích tứ giác BCO'O theo R r c) Tính diện tích B
AC theo R r
d) Gọi I là trung điểm của OO'. Chứng minh
rằng BC là tiếp tuyến của đường tròn (I;IM ) Lời giải a) Chứng minh được:  0 O 'MO = 90
Aps dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta tính được: MA = Rr b) Chứng minh S = R + r Rr BCOO' ( ) 4 2 2 c) Chứng minh được: SBC S BC Rr Rr BAC OMO . 4 ' BAC# OMO ' ⇒ = ⇒   S = = SOO ' ABCOO R + r OMO ( ')2 '
d) Tứ giác OBCO' là hình thang vuông tại B C IM là đường trung bình
IM BC = {M} . Bài 3:
Cho hai đường tròn (O) và (O') tiếp xúc M
ngoài tại A . Kẻ các đường kính AOB , AO'C 1
. Gọi DE là tiếp tuyến chung của hai đường D 1 I
tròn. Gọi M là giao điểm của BDCE E a. Tính  DAE 1 1 2 2 B b. O H A C
ADME là hình gì ? Vì sao ? O'
c. Chứng minh rằng MA là tiếp tuyến chung của hai đường tròn d. Chứng minh: .
MD MB = ME.MC
e. Gọi H là trung điểm của BC , chứng minh
rằng MH DE Lời giải  0 = −  A 180 O : 2 1  ( 1 ) a) Ta có:  ⇒  +  0 = ⇒  0 A A 90 DAE = 90  = −  A  (180 O ) 1 2 0 : 2 2 2
b) Có ◊ADME là hình chữ nhật (tứ giác có 3 góc vuông là hình chữ nhật)
c) Gọi I là giao điểm của DE AM ID = IA ∆ = ∆ ⇒  =  0 IAO IDO(ccc)
IAO IDO = 90 ⇒ MA OA A∈(O)
Chứng minh tương tự: MA O' A A∈(O')
Vậy MA là tiếp tuyến chung của hai đường tròn d. Ta có: ∆  0 2
MAB(A = 90 ), AD MB MA = . MD MB ∆  0 2
MAC(A = 90 ), AE MC MA = ME.MC ⇒ .
MB MD = ME.MC 5 e)  +  =  +  0
M D B BMA = 90 ⇒ MH DE 1 1 1 Bài 4:
Cho ba điểm J, I, J ' cùng nằm trên 1
đường thẳng theo thứ tự đó. Cho biết B
IJ =10cm , IJ ' = 4CM . Vẽ đường tròn (O) A'
đường kính IJ và đường tròn (O') đường kính IJ ' 2 1 J O 3 4 J' O'
a. Chứng minh (O) và (O') tiếp xúc ngoài I ở I B'
b. Gọi A là 1 điểm trên đường tròn (O) , A
tia AI cắt (O') ở A'. Chứng minh rằng AIJ# A ∆ ' IJ '
c. Qua điểm I kẻ 1 cát tuyến cắt (O) ở B
( B A thuộc hai nửa mặt phẳng bờ IJ ),
cắt đường tròn (O') ở B'. Chứng minh: IAB# IA ∆ ' B '
d. Chứng minh rằng: OAB# ∆ ; O A'B '
e. ◊ABA'B' là hình gì vì sao ? Lời giải
a) Ta có: OO' = OI + O'I . Vậy Hai đường tròn tiếp xúc ngoài tại I   =  0 b) Xét A A' = 90 AIJ A ∆ ' IJ ' có:  ⇒ AII# A ∆ ' IJ '   =  I I 1 2 c) AII# AIJ (gg) IA IJ 10 5 ' ' ⇒ = = = ( ) 1 IA' JI ' 4 2 OIB# OIB (gg) ⇒ ⇒  ' IB OB 5 ' '
OB / /O 'B ' B = B ⇒ = = 2 1 1 ( )
IB ' O 'B ' 2 Từ ( ) 1 (2) IA IB 5 ⇒ = =  = 
; AIB A'IB IAB# IA ∆ 'B '(cgc) IA' IB ' 2 6 d) AB IA 5 OA OB 5 ∆  ∆ ' '( ) ⇒ = = ; OA OB AB IAB IA B cgc = = ⇒ = = ⇒ AOB A ∆ 'O ' B '
A'B ' IA' 2 O ' A' O 'B ' 2
O ' A' O ' B ' A' B ' e) ∆ # ∆
⇒  =   =  ⇒  =  AOB
A'O 'B ' OBA O 'B ' A';OBI O'B 'I '
ABI AB 'I ' ⇒ AB / / A'B '
Tứ giác ABA'B' có hai cạnh đối song song vậy là hình thang. Bài 5: Cho 3 điểm ,
A B,C theo thứ tự đó trên một
đường thẳng và AB = 4BC . Trên cùng một D
nửa măt phẳng bờ AC vẽ nửa đường tròn F
tâm O đường kính AB và nửa đường tròn I
tâm O' có đường kính BC . Tiếp tuyến G E
chung của hai nửa đường tròn có tiếp điểm
với đường tròn (O) ở F với nửa đường tròn A C O B O'
(O') ở G , cắt các tiếp tuyến vẽ từ AC
của hai nửa đường tròn đó ở D E . Tiếp
tuyến chung của hai nửa đường tròn ở B cắt DE I
a. Chứng minh các tam giác OIO', OID ,
O ' IE là các tam giác vuông
b. Đặt O'C = a (a là độ dài cho trước). Tính
BI, EG AD theo a
c. Tính diện tích tứ giác ADEC theo a Lời giải
a. Theo tính chất hai tia phân giác của hai góc kề bù ta có: IO
O ' vuông tại I , OID vuông tại O, IO
∆ 'E vuông tại O '
b. Ta có: OB = 2BC = 4a 0 2 2 IO
O '(I = 90 ) ⇒ IB OO ' ⇒ IB = O .
B O 'B = 4a IB = 2a 7 ∆  2 2 0 2 O ' ' ( ' = 90 ) ⇒ ' = . G a a IO E O O G EG GI GE = =
= (IG = IB = IF = 2a) ⇒ AD = 8a GI 2a 2 c) Ta có: 1 1 a 2 S = EC + AD AC = a + a = a ACED ( ). (8 ).10 42,5 2 2 2 8
Dạng 2: Các bài toán liên quan đến hai đường tròn cắt nhau
Cách giải : Áp dụng các kiến thức về vị trí tương đối của hai đường tròn liên quan đến trường
hợp hai đường tròn cắt nhau Bài 1: Cho hai đường tròn ( ;
O 12cm) và (O';5cm) , OO A ' =13cm
a) Chứng tỏ rằng hai đưuòng tròn (O) và O H O'
(O') cắt nhua tại hai điểm phân biệt B b) Gọi ,
A B là giao điểm của hai đường tròn
(O) và (O') . Chứng minh rằng OA là tiếp
tuyến của đường tròn (O') , OA là tiếp tuyến
của đường tròn (O) . Tính độ dài AB Lời giải
a) Ta có: 12 −5 <13 <12 + 5(R R' < d < R + R') nên hai đường tròn (O) và (O') cắt nhau tại hai điểm phân biệt b) 2 2 2 2 2 2
OA + O ' A =12 + 5 =169;O 'O =13 =169 OAO ' có: 2 2 2
OA + O ' A = O 'O , theo định lý Pytago đảo tam giác OA
O ' vuông tại A
OA O' A do đó OA là tiếp tuyến của đường tròn (O') và O' A là tiếp tuyến của đường tròn (O)
O 'O là đường trung trực của đoạn AB
Gọi H là giao điểm của O'O AB nên . OAO ' A 12.5 60
AH.O 'O = O .
AO ' A AH = = = (cm) O 'O 13 13 Vậy 120 AB = 2AH = (cm) . 13 9 Bài 2:
Cho hai đường tròn (O) và (O') cắt nhau ở
A B (O O ' thuộc hai nửa mặt phẳng B
bờ AB ). Kẻ các đường kính BOC BO'D O
a. Chứng minh rằng ba điểm O' C, , A D thẳng hàng C D A
b. Biết OO' = 5c , m OB = 4c ,
m O 'B = 3cm . Tính
diện tích tam giác BCD Lời giải a. Cách 1: 1 ∆ = ⇒  =  0 BAC(AO BC) BAC BAD = 90 ⇒ đpcm 2 Cách 2: B
CD OO ' là đường trung bình ⇒ OO '/ /CD ( ) 1 A
BC OI là đường trung bình ⇒ OO '/ /CA (2) Từ ( ) 1 (2) ⇒ C, , A D thẳng hàng. b) Ta có: 1 1 OB
O ' vuông tại B BCD vuông tại 2 B S = BC BD = = cm BCD . . .8.6 24( ) 2 2 Bài 3:
Cho hai đường tròn (O) và (O') giao nhau A
tại M N . Gọi I là trung điểm của OO'. H M Đường thẳng kẻ qua K
M vuông góc MI cắt B
đường tròn (O) và (O') lần lượt ở A B . O I O'
Hai đường thẳng vuông góc với AB tại A và P E Q N
B cắt đường tròn (O) ở P , (O ') ở Q
a. Chứng minh rằng M là trung điểm của AB
b. MI cắt PQ E , chứng minh: EP = EQ
c. Chứng minh: IH = IK Lời giải 10
a. Kẻ: OH AM;O'K MB OH / /O'K Tứ giác MI OH
HKOO ' là hình thang, / /
MI AB ⇒  ⇒ MH = MK IO / /IO '
Ta lại có: OH AM HA = HM = MK = KB ⇒ đpcm
b. Ta có ME là đường trung bình của hình thang ABQP EP = EQ c. Xét H
IK , có IM là đường trung tuyến, đường cao ⇒ H
IK cân tại I (đpcm). Bài 4:
Cho hai đường tròn (O) và (O') cắt nhau tại
A B . Gọi M là trung điểm của OO'.
Đường thẳng qua A cắt các đường tròn (O)
và (O') lần lượt ở C D G
a. Khi CD AB . Chứng minh: AC = AD C
b. Khi CD đi qua A và không vuông góc với H A MA D
- Vẽ đường kính AE của (O) , AE cắt (O') O M O' E F
H . Vẽ đường kính AF của (O') , AF cắt B
(O) ở G . Chứng minh AB,EG,FH đồng quy
- Tìm vị trí của CD để đoạn CD có độ dài lớn nhất Lời giải
Vẽ OP AC;O'Q AD ⇒ ◊OPO'Q là hình thang vuông tại P Q
a. Kẻ OP,O'Q CD MA CD M là trung điểm của OO' b. Xét E
AF AB, FG, EH là ba đường cao nên đồng quy tại 1 điểm .
+) Ta có: CD = 2PQ
Hình thang OPQO' vuông tại P Q nên OO' > PQ
Vậy PQ lớn nhất khi PQ / /OO' hay tứ giác OPQO' là hình chữ nhật. 11 Bài 5:
Cho góc vuông xOy . Lấy các điểm I K N P C
lần lượt trên các tia Ox,Oy . Đường tròn
(I;OK ) cắt tia Ox tại M ( I nằm giữa O
M ), đường tròn (K;OI ) cắt tia Oy tại N ( K B nằm giữa K O N ) L
a. Chứng minh (I ) và (K ) luôn cắt nhau O I M
b. Tiếp tuyến tại M của (I ) , tiếp tuyến tại A
N của (K ) cắt nhau tại C . Chứng minh tứ giác OMCN là hình vuông c. Gọi ,
A B là các giao điểm của (I ) và (K )
trong đó B ở miền trong góc xOy . Chứng minh ba điểm ,
A B,C thẳng hàng
d. Giả sử I K theo thứ tự đi động trên
các tia Ox Oy sao cho OI + OK = a không
đổi. Chứng minh đường thẳng AB luôn đi
qua một điểm cố định. Lời giải
a) OI OK < IK < OI + OK ⇒ Ta có (I ) và (K ) luôn cắt nhau
b. Do OI = NK;OK = IM OM = ON
Mặt khác OMCN là hình chữ nhật OMCN là hình vuông
c. Gọi L là giao điểm của KB MC ; P là giao điểm của IB NC OBKI là hình chữ
nhật và BLMI là hình vuông ⇒ ∆ = ∆ ⇒  =  =  BLC KIO LBC OKI BIK Mà:  +  0 = ⇒  +  0 BIK IBA 90
LBC IBA = 90 , có:  +  +  0 LBC LBI IBA =180
d) Có OMCN là hình vuông cạnh a cố định ⇒ C cố định và AB luôn đi qua C 12
Dạng 3: Các bài toán về hai đường tròn không cắt nhau
Cách giải: Áp dụng các kiến thức về vị trí tương đối của hai đường tròn liên quan đến trường
hợp hai đường tròn không giao nhau Bài 1:
Cho hai đường tròn đồng tâm O , có bán kính
lần lượt là R
r . Dây MN của đường tròn
lớn cắt đường tròn nhỏ tại A B . Gọi BC C
là đường kính của đường tròn nhỏ. Tính giá O F R trị của biểu thức ( 2 2 2
AC + AM + AN ) theo R và M r A E N B Lời giải Kẻ OE A ;
B OF AC . Đặt AC = a, AM = , b AN = c 2 2 2 2
Ta có: 2  a   c b  2    +    ; a c b r R  = + = +  2 2  2   2          Chứng minh được: 2 2 2
a + b + c = ( 2 2 2 r + R ) Bài 2: Cho hai đường tròn ( ;
O R) và (O ';r) ở ngoài M
nhau. Gọi MN là tiếp tuyến chung ngoài, EF E H N
Là tiếp tuyến chung trong ( M E thuộc
(O) , N F thuộc ( ;
O )). Tính bán kính của O O'
đường tròn (O) và (O') trong các trường hợp sau: K a) OO' =10c , m MN = 8c , m EF = 6cm b) OO' =13c , m MN =12c , m EF = 5cm Lời giải 13
a) Kẻ O'H OM;OK O'F
Ta có: OH = R r;O'K = R + r , mà 2 2 2 2 2 2
OH = O 'O MN = 36;O 'K = O 'O EF = 64 ⇒ OH = 6;O 'K = 8 ⇒ R = 7c ; m r =1cm
b) Tương tự tính được: 17 7 R = c , n r = cm 2 2 Bài 3: Cho hai đường tròn ( ;6
O cm) và (O ';2cm) A
nằm ngoài nhau. Gọi AB là tiếp tuyến chung B
ngoài, CD là tiếp tuyến chung trong của hai H D đường tròn ( ,
A C ∈(O); B, D ∈(O ') ). Biết O O'
AB = 2CD , tính độ dài đoạn nối tâm OO ' C K Lời giải
a) Kẻ O'H ⊥ ;
OA O 'K OC
Tính được: OH = 4c , m OK = 8cm , Đặt 2 2
CD = x AB = 2 ;
x O 'O = 64 + x và 2 2
O 'O =16 + 4x x = 4 ⇒ OO ' = 80cm . Bài 4:
Cho hai đường tròn (O) và (O') nằm ngoài A E
nhau. Kẻ các tiếp tuyến chung ngoài AB và B M CD ( ,
A C ∈(O); B, D ∈(O ') ). Tiếp tuyến O
chung trong MN cắt AB,CD theo thứ tự tại O'
E, F , (M ∈(O), N ∈(O')). Chứng minh: N F D a) AB = EF C b) EM = FN Lời giải
a) Ta có: AB = AE + BE = EM + EN CD = FD + FC = NF + NE 14
AB + CD = 2EF AB = EF
b) Ta có: EM = AB EB = EF EN = NF 15
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho đường tròn ( ;
O R) và (O '; R ') cắt nhau tại ,
A B . Khẳng định nào sau đây đúng
A) AB là đường trung trực của OO'
B) OO' là đường trung trực của dây AB
C) ◊OAO'B là hình thoi D) Cả A, B, C đều đúng Chọn đáp án B Giải thích: A
Ta có: OA = OB = ;
R O ' A = O ' B = R ' O O' Do đó B
O,O ' thuộc đường trung trực của AD
Vậy OO' là đường trung trực của dây AB .
*) Chú ý: Ta có OA = OB = ;
R O ' A = O ' B = R '
R, R' chưa chắc đã bằng nhau nên OA O ' ;
A OB O ' B
Vậy AB không phải đường trung trực của
OO ' nên ◊OAO ' B không phải hình thoi.
Câu 2: Cho hai đường tròn ( ;
O 13cm) và (O ';15cm) cắt nhau tại ,
A B sao cho AB = 24(cm) .
Tính độ dài O'O
A) 11(cm) B) 13(cm)
C) 14(cm) D) 15(cm) Chọn đáp án C A Giải thích:  =  0 AIO AIO ' = 90
Gọi I OO' AB  = ∩ ⇒  1
IA = IB = AB = 12(cm)  2 O I O' Từ A
IO vuông tại I , ta có: 2 2
OI = 13 −12 = 25 = 5(cm) B Từ A
IO ' vuông tại I , ta có: 16 2 2
O ' I = 15 −12 = 81 = 9(cm)
Do đó OO' = 5+ 9 =14(cm).
Câu 3: Cho hai đường tròn (O) và (O') cắt nhau tại ,
A B . Gọi I là trung điểm của OO '.
Qua A vẽ đường thẳng vuông góc với IA cắt (O) tại C và cắt (O') tại D . So sánh AC AD
A) AC = AD B) AC < AD
C) AC > AD D) Không so sánh được Chọn đáp án A C Giải thích: M Vẽ 1 A
OM AC = M MA = MC = AC ( ) 1 2 N 1
O ' N AD = N NA = ND = AD (2) O I 2 O' D
Hình thang OO'NM có: IO = IO' và B
IA / /OM / /O ' N MA = NA Từ ( )
1 (2) ⇒ AC = AD
Câu 4: Cho hai đường tròn (O) và (O') tiếp xúc ngoài tại A . Vẽ hai bán kính OM O'N
song song với nhau thuộc cùng một nửa mặt phẳng có bờ OO'. Tam giác MAN là tam giác gì?
A) Tam giác cân B) Tam giác vuông
C) Tam giác đều D) Tam giác vuông cân Chọn đáp án B M Giải thích: N Ta có OAM cân tại 1 2 ⇒  0 = −  O AOM 180 2A 1 O A O' 1 ( ) O
∆ ' AN cân tại ⇒  0 = −  O '
AO ' N 180 2A 2 2 ( ) Cộng ( ) 1 (2) theo vế, ta được: 17  +  0 = −  + 
AOM AO ' N 360 2(A A 1 2 ) 0 −  +  360 (AOM AO'N ) ⇒  +  A A = 3 1 2 ( ) 2 Mà  +  0 AOM AO ' N =180 Từ (3)   0 0 360 180 0 A A − ⇒ + = = 90 1 2 2 Ta có:  0 = −  +  MAN 180 (A A ) 0 = 90 1 2 Vậy MA
N vuông tại A
Câu 5: Cho hai đường tròn ( ;8
O cm) và (O ';5cm) tiếp xúc ngoài tại M . Gọi AB là tiếp
tuyến chung của hai đường tròn ( A∈(O);B∈(O')). Tính độ dài AB (làm tròn kết quả đến
chữ số thập phân thứ hai)
A) 8,75(cm) B) 10,85(cm)
C) 12,65(cm) D) 14,08(cm) Chọn đáp án C A Giải thích: C B
Vẽ BC / /OO'(C OA) ( ) 1 O M Ta có: OA O'
/ /O 'B(⊥ AB) (2) Từ ( )
1 (2) ⇒ OCBO' là hình bình hành
Do đó OC = O'B = 5(cm);BC = OO' =13(cm)
Có: AC = OAOC = 8−5 = 3(cm) ABC vuông tại 2 2
A AB = BC AC 2 2
= 13 − 3 ≈12,65(cm)
Câu 6: Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AB . Vẽ các đường tròn ( ; O OA) và ( ; B BA) . Kẻ
một đoạn thẳng qua A cắt hai đường tròn (O) và (B) théo thứ tự tại C D . Khẳng định nào sau đây đúng 18
A) Hai đường tròn (O) và (B) tiếp xúc tại A B) AB = CD C) OC / /BD D) Cả A, B, C đều đúng Chọn đáp án D D Giải thích: C A) Ta có ,
A O, B thẳng hàng (1)
OB = AB OA (2) A O B Từ ( ) 1 (2) ⇒ ( ; O OA) và ( ;
B BA) tiếp xúc tại A B) A
BC nội tiếp đường tròn (O) có cạnh
AB là đường kính nên tam giác này vuông
tại C BC AD AC = CD
OC là đường trung bình của A
BD OC / /BD
Câu 7: Cho hai đường tròn (O) và (O') cắt nhau tại A B . Một đường thẳng đi qua A
(không đi qua hai tâm) cắt (O) tại C và cắt (O') tại D . Vẽ các đường kính AOE AO'F .
Khẳng định nào sau đây sai
A) Ba điểm E, B, F thẳng hàng B) EC / /FD C) 1
OO ' = EF D) A, B đúng, C sai 3 Chọn đáp án C Giải thích: C A A) A
BE nội tiếp đường tròn (O) có cạnh D O O'
AE là đường kính nên  0 ABE = 90 Tương tự:  E F 0 ABF = 90 B ⇒  =  +  0 EBF ABE ABF =180 19
Vậy E, B, F thẳng hàng. B) Tương tự ta có:  =  0
ACE ADF = 90 ⇒ EC C ; D FD CD
EC / /FD(⊥ CD)
C) Ta có: OA = OE;O' A = O'F
OO ' là đường trung bình của 1 A
EF OO ' = EF 2
Câu 8: Cho hai đường tròn ( ;
O R) và (O '; R) cắt nhau tại A B sao cho tâm đường tròn
này nằm trên đường tròn kia. Tính theo R diện tích tứ giác OAO'B A) 2 R 3 B) 2 R 3 2 3 C) 2 R 5 D) 2 R 5 2 Chọn đáp án A A Giải thích:
Ta có: OA = OB = O' A = O'B = R OO '.AB O
OAO 'B là hình thoi ⇒ S = I O' OAO'B 2 OA
O ' là tam giác đều có AI là đường cao B . OA 3 R 3 AI = =
; AB = 2AI = R 3 2 2 2 Do đó: . R R 3 R 3 S = = . OAO'B 2 2
Câu 9: Cho hai đường tròn ( ;
O R) và (O '; R) tiếp xúc ngoài tại M . Kẻ tiếp tuyến chung
ngoài AB CD với ,
A C ∈(O) và B, D ∈(O ') . Khẳng định nào sau đây sai A) IBD# IAC B) B
O ' D# AOC
C) BD / /AC D) ,
A C đúng, B sai 20 Chọn đáp án D A Giải thích: 2 1 B
A) Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta 2 1 O I có: O' IB = ; ID IA = IC M 1 2 Hai tam giác 1
IBD IAC cùng cân tại I D 2
Hai tam giác này có góc ở đỉnh chung là C góc  AIC IBD# IAC B) Do ∆ # ∆ ⇒  =  IBD IAC B A 2 2 0 ⇒ −  0 = −   =  90 B 90 A ( 0 B A = 90 2 2 )      1 B 1 A
Hai tam giác cân BO'DAOC có một góc
ở đáy bằng nhau (  =  B A ) nên 1 1 B
O 'D# AOC C) Ta có:  =  B
A , hai góc này ở vị trí đồng 2 2
vị và bằng nhau nên BD / /AC
Câu 10: Cho hai đường tròn ( ;
O 5cm) và (O ';3cm) tiếp xúc ngoài tại A . Vẽ tiếp tuyến chung
ngoài BC (B∈(O);C ∈(O')) . Vẽ đường tròn (I;r) tiếp xúc với BC tại M và tiếp xúc ngoài
với hai đường tròn (O) và (O') tại N P . Tính độ dài r (làm tròn kết quả đến chữ số
thập phân thứ hai). Khẳng định nào sau đây đúng
A) 0,75(cm) B) 0,95(cm)
C) 1,24(cm) D) 1,83(cm) 21 Chọn đáp án B B Giải thích: M E r C
Qua I vẽ EF / /BC I N F P
BC = EF = (R + R )2 − (R R )2 ' ' = 2 RR ' ( ) 1 R-R' O R A R' O'
IE = (R + r)2 − (R r)2 = 2 Rr (2)
IF = (R + r)2 − (R r)2 ' ' = 2 R 'r (3)
Cộng vế theo vế của ( ) 1 (2)(3) ta được:
IE + IF = EF ⇔ 2 Rr + 2 R 'r = 2 RR '
r ( R + R ) = RR r ( + ) 2 ' ' 5 3 = 5.3 15 15 ⇔ r = = = 0,95(cm) 8 + 2 15 15,75
Vậy r = 0,95(cm). 22 BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1:
Cho hai đường tròn tâm O và tâm O tiếp 1 2 M
xúc ngoài tại A. Tiếp tuyến chung ngoài có I N
tiếp điểm với hai đường tròn lần lượt ở M
N . Tiếp tuyến chung trong của hai đường O I' A O'
tròn tại A cắt MN tại I
a) Chứng minh tam giác MAN OIO' là các tam giác vuông
b) Xác định vị trí tường đối của đường thẳng
MN với đường tròn đường kính OO '
c) Tính S biết bán kính của hai đường tròn OIO'
tâm OO' lần lượt bằng 48cm và 27cm . Lời giải
a) Ta có: IM = IAIN = IA nên IM = IA = IN
Tam giác MAN là tam giác vuông ở đỉnh A
Do đó OI OI ' lần lượt là phân giác của hai góc kề bù  MIA và 
AIN nên OI IO' = I
Tam giác IOO' vuông tại đỉnh I
b) Gọi I ' là trung điểm của OO' thì II ' = IO' = I 'O', nên II ' là bán kính của đường tròn qua
ba điểm O, I,O'
Mặt khác tứ giác OMNO' là hình thang, II ' là đường trung bình của hình thang này, do đó
II '/ /OM ;OM MN II ' ⊥ MN = I
Vậy đường thẳng MN là tiếp tuyến của đường tròn qua ba điểm O, I,O' tại điểm I
c) Tam giác OIO' vuông tại I ta có đường cao IA, nên ta có: 2 IA = O .
AO ' A = 48.27 =⇒ IA = 36(cm)
Diện tích tam giác OIO' là: OO '.IA 75.36 S = = = cm . OIO 1350( 2 ' ) 2 2 23 Bài 2:
Cho đường tròn (O) đường kính AB C là D
điểm nằm giữa A O . Vẽ đường tròn tâm K
(I ) có đường kính CB
a) Xét vị trí tương đối của (I ) và (O) A H C B O I
b) Kẻ dây DE của (O) vuông góc với AC
tại trung điểm H của AC . Tứ giác ADCE là E hình gì?
c) Gọi K là giao điểm của đoạn thẳng DB
(I ) . Chứng minh ba điểm E,C,K thẳng hàng
d) Chứng minh HK là tiếp tuyến của (I ) Lời giải
a) Ta có (O) và (I ) tiếp xúc trong với nhau
b) Tứ giác ADCE là hình thoi
c) Có: CK AB, AD DB CK / /AD , mà CE / /AD B, K, D thẳng hàng
d) Ta có:  =   =  ⇒  +  =  +  0 = ⇒  0 HKD HDK; IKB IBK HKD IKB HDK IBK 90 IKH = 90 đpcm Bài 3: Cho hai đường tròn ( ;
O R) và (O '; R ') tiếp xúc B
ngoài tại A . Vẽ tiếp tuyến chung ngoài tiếp I C
xúc (O) và (O') lần lượt ở B C . Tiếp E K F
tuyến chung trong cắt BC I . Gọi E, F thứ O P A O'
tự là giao điểm của IO với AB của IO' với AC
a) Chứng minh bốn điểm ,
A E, I, F cùng
thuộc một đường tròn, xác định tâm K của đường tròn này 24 b) Chứng minh: 1
IE.IO + IF.I 'O = ( 2 2 AB + AC ) 2
c) Gọi P là trung điểm của OA. Chứng minh
PE tiếp xúc với (K )
d) Cho OO' cố định và có độ dài 2a . Tìm
điều kiện của R R' để diện tích tam giác ABC lớn nhất. Lời giải
a) Chứng minh được tứ giác AEIF là hình chữ nhật và K là trung điểm của AI 2 2 b) Có: 2 BC 2 BC IE IO = IB = IF IO = IC =
⇒ (IE IO + IF IO ) 2 2 . ; . ' 2 . . ' = AB + AC 4 4
c) PK là đường trung bình của A
OI và trung trực của EA Ta có: ∆ = ∆ ⇒  =  ⇒  0 PEK PAK PEK PAK PEK = 90 ⇒ đpcm 2 2 d) SBC S BC ABC IOO . ' ABC# IOO ' ⇒ = ⇒ S =   ABC 2 SOO O O IOO ' ' ' 2 mà 1 = 2 ; ' = 2 ; IA BC IA O O a S =
a IA = a IA S = OIO .2 . . ' 2 ABC a 2 2  R + R '  2 IA = . R R ' ≤ = a ⇒  
IA lớn nhất bằng a khi R = R '.  2  25 Bài 4: Cho đường tròn ( ;
O R) đường kính AB , C là D
một điểm bất kỳ nằm giữa A B . Vẽ
đường tròn tâm I , đường kính CA ; đường M E N
tròn tâm (K ) , đường kính CB
a) Hai đường tròn (I ) và (K ) có vị trí như A B I O C K thế nào đối với nhau
b) Đường vuông góc với AB tại C cắt đường
tròn (O) ở D E . DA cắt đường tròn (I )
M , DB cắt đường tròn (K ) ở N
c) Xác định vị trí của C trên đường kính AB
sao cho MN có độ dài lớn nhất
d) Xác định vị trí của điểm C trên đường
kính AB sao cho tứ giác DMCN có diện tích lớn nhất. Lời giải
a) Đường tròn (I ) và đường tròn (K ) tiếp xúc ngoài nhau tại C (vì IK = IC + CK )
b) Vì AC là đường kính của (I ) nên A
MC vuông tại M Tương tự ta có B
NC vuông tại N ; DA
B vuông tại D
Suy ra tứ giác DMCN là hình chữ nhật
Gọi E là giao điểm của MN DC . Ta có EMC, IMC ∆ cân ⇒  =   = 
EMC ECM ; IMC ICM Mà  +  =  0
ICM ECM ACD = 90 , do đó  0
IMN = 90 ⇒ MN IM
Tương tự ta cũng có MN NK MN là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (I ) và (K ) .
c) Vì DMCN là hình chữ nhật nên MN = CD MN có độ dài lớn nhất khi CD có độ dài lớn nhất
Ta có CD OD = R (không đổi), dấu “=” xảy ra khi C O 26
Vậy khi C O thì MN có độ dài lớn nhất là R d) S = DM CN , CAD có  2 0 2 = 90 ; ⊥ ; = . DC ACD CM AD DC DM DA DM = DMCN . DA 2 2 2 4 DCB DC DN = . Do đó DC DC DC S = = DMCN . DB DA DB . DA DB 4 3 3 2 Lại có . = . (= 2 DC DC R R DA DB DC AB SS = = ≤ = CD R ADB ) DMCN ( ) DC.DB 2R 2R 2
Vậy diện tích tứ giác DMCN lớn nhất khi điểm C trùng với điểm O . 27