Tài liệu Toán 9 chủ đề vị trí tương đối giữa hai đường thẳng

Tài liệu gồm 22 trang, bao gồm kiến thức cần nhớ, các dạng toán và bài tập chủ đề vị trí tương đối giữa hai đường thẳng trong chương trình môn Toán 9, có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem.

1
V TRÍ TƯƠNG ĐI GIA HAI ĐƯNG THNG
A. Tóm tt lý thuyết
1. V trí tương đi gia hai đưng thng
Trưng hp 1: Cho hai đưng thng
( ) ( )
1 1 11
:0d y ax b a=+≠
( ) (
)
2 2 22
:0d y ax b a=+≠
Mi quan h
Kí hiu
Điu kiện
Ct nhau
( ) ( )
12
dd
12
aa
Song song
12
12
aa
bb
=
Trùng nhau
( )
( )
12
dd
12
12
aa
bb
=
=
Vuông góc
12
.1aa =
Trưng hp 2: Cho hai đưng thng
(
)
(
)
1 1 1 1 111
: ;; 0
d ax by c a b c
+=
( ) ( )
2 2 2 2 222
: ;; 0d ax by c a b c+=
Mi quan h
Kí hiu
Điu kiện
Ct nhau
( )
( )
12
dd
11
22
ab
ab
Song song
( ) ( )
12
//dd
11 1
22 2
abc
abc
=
Trùng nhau
( ) ( )
12
dd
11 1
22 2
abc
abc
= =
Vuông góc
( ) ( )
12
dd
1 2 12
. .0aa bb+=
*) Chú ý: Khi
12
12
aa
bb
=
thì hai đưng thng cùng tung đ gốc, do đó chúng ct nhau ti mt
đim trên trc tung có tung đ bng
b
(hay
'b
).
2. Đưng thng đi qua đim c định
Gi sử đưng thng
y ax b= +
đi qua đim c định
( )
00
;Mx y
khi đó phương trình:
00
y ax b= +
nghim đúng vi mi
,ab
3. Ba đưng thng đng quy
2
Cho ba đưng thng:
( ) ( ) ( )
1 1 12 2 23 3 3
: ;: ;:d y axbd y axb d y axb=+=+=+
Gi
M
giao đim ca
1
d
2
d
khi đó ba đưng thng đng quy khi ch khi
3
d
cũng đi
qua
M
.
B. Bài tp và các dng toán
Dng 1: Xét v trí tương đi ca hai đưng thng
Cách gii: Cho hai đưng thng:
(
)
:d y ax b
= +
(
) (
)
' ' ' ,' 0
d y ax b aa
=+≠
Khi đó ta có:
a)
( ) ( )
'
// '
'
aa
dd
bb
=
b)
( ) (
)
'
'
'
aa
dd
bb
=
≡⇔
=
c)
( ) ( )
''d d aa ⇔≠
d)
( ) ( )
' .' 1
d d aa⇔=
Bài 1: Hãy nhn xét v v trí tương đi hai đưng thng d và d’ trong các trưng hp sau
a)
: 23dy x=
': 2 5dy x= +
b)
21
:
34
dy x= +
31
':
24
dy x=
c)
: 21dy x=−+
1
': 2
2
dy x=
d)
:3 1dy x=−+
11
':
33
dy x
= +
Li gii
a) Ta có:
// '
dd
'; 'a ab b
=
b) Ta có:
d
cắt
'd
'aa
c) Ta có:
'dd
.' 1aa =
d) Ta có:
'dd
'; 'a ab b= =
Bài 2:
Cho các đưng thng
1 23 4
4
: 31,: ,: 10,:
5
dy x dy xdxy dyx= = + += = +
56
: 3 7, : 3
3
x
dy x dy
=+=
. Trong các đưng thng trên, hãy chi ra các cp đưng thng
a) Song song b) Vuông góc
3
Li gii
a) Các cp đưng thng song song là:
1 52 3
// ; //d dd d
b) Các cp đưng thng vuông góc là:
2 43 4
;d dd d⊥⊥
Bài 3:
Cho hai thng
( ) ( )
: 1 2 20d mx m y m+ +=
(
)
( )
':3 3 1 5 4 0
d mx m y m
+ +=
. Tìm m đ hai
đưng thng trên
a) Song song b) Ct nhau c) Vuông góc
Li gii
a) Ta có:
2( 2)
: ( 1)
11
mm
dy x m
mm
−+
=+≠
−−
3 54 1
': ( )
31 31 3
mm
dy x m
mm
+−
=−≠
++
0
1
3
'
1
3
13 1
// '
' 2( 2) (5 4)
3
0
1 31
13
11
m
mm
m
aa
mm
dd m
bb m m
m
mm
m
=
=
=
=
−+
⇒=

+ −+

−+
b)
( )
d
( )
'd
cắt nhau
0
3 11
' 0;1; ;
1
1 3 1 33
3
m
mm
aa m
mm
m
−−
⇔≠
−+
c)
(
)
d
(
)
'd
vuông góc
31
.' 1 . 1
13 1 2
mm
aa m
mm
−−
=−⇔ =−⇔ =
−+
Bài 4: Cho thng
( )
2
: 21dy m x m= +−
vi m là tham s. Tìm m đ:
a)
( )
d
song song vi
( )
1
: 23dy x=
b)
( )
d
trùng vi
( )
2
:2dy x=−−
c)
( )
d
cắt
( )
3
: 32dyx=
ti đim có hoành đ
1x =
d)
( )
d
vuông góc vi
( )
4
41
:
52
dy x=
Li gii
a)
2
1
22
// 2
13
m
dd m
m
−=
⇔=
≠−
4
b)
2
2
21
1
12
m
dd m
m
−=
⇔=
−=
c) Thay
1x =
vào
(
)
3
d
ta đưc:
5
y
=
Thay
1x =
5y =
vào
( )
d
ta đưc:
2m =
3m =
(tha mãn)
d)
( ) ( )
( )
2
4
43
2. 1
52
dd m m
±
=−⇔ =
Bài 5: Cho các đưng thng
( )
(
) ( ) ( )
2
12
: 3 4 1; : 5 2 3 ; : 2 2 4dym xm dymx mdy mxm= +− = + = +−
( )
34
13 1
: ,: 3 4 5
22 2
dy x dy m x=+ = −+
. Tìm m đ:
a)
( )
d
song song vi
(
)
1
d
b)
( )
d
trùng vi
( )
2
d
c)
( )
d
cắt
( )
3
d
ti đim
K
1
2
K
y =
d)
(
)
d
vuông góc vi
( )
4
d
Li gii
a)
( )
d
song song vi
( )
1
3
4
dm
⇔=
b)
( )
d
trùng vi
( )
2
3
2
dm
⇔=
c)
( )
d
cắt
( )
3
d
ti đim
K
19
24
K
ym
=⇔=
d)
( )
d
vuông góc vi
( )
4
2
7
3
m
d
m
=
=
Bài 6:
Tìm giá tr của m đ hai đưng thng
( ) (
)
1
: 22d y m xm= +−
( )
2
2
:1
3
m
d y xm= ++
cắt nhau
ti
( )
3; 2M −−
Li gii
5
Do
( ) ( )
12
d dM∩=
nên ta đ đim
M
là nghim ca h phương trình:
( )
( )
(
)
2 2. 3 2
2
2 .3 1
3
mm
m
m
−= +
−= + +
2 60
3
3
m
m
m
+=
⇔=
−=
Vy
3
m
=
thì
( )
(
) ( )
12
3; 2d dM = −−
Bài 7:
Tìm tt c các giá tr của m đ hai đưng thng
( )
1
:2d y mx m= ++
(
)
( )
2
: 34d y m xm= + −+
cắt nhau ti đim có tung đ bng 2
Li gii
Điu kin đ hai đưng thng ct nhau:
3 03mm +⇔
(luôn đúng) (1)
Gi sử
( )
;2
M
Mx
là giao đim ca hai đưng thng, khi đó:
( ) (
)
( ) (
)
(
) ( )
( )
1
2
1
;2
2. 2 0
2
1
2 3. 4 3. 2 0
;2
2
M
M
MM
MM
M
x
Mx d
mxm mxm
m xm m xm
m
Mx d
=
= ++ +=


⇒⇔⇔

= + −+ + −+=
=


T
( )( )
1
12
2
m⇒=
Bài 8:
Tìm tt c các giá tr của m đ hai đưng thng
( )
( )
1
: 13d y m xm= + ++
( )
( )
2
: 21 3d y m xm= + −+
cắt nhau ti đim thuc góc phn tư th
I
Li gii
Điu kin đ hai đưng thng ct nhau:
( )
1 2 1 01
mmm+≠ +⇔
Gi sử
( )
;
MM
Mx y
là giao đim ca hai đưng thng, khi đó:
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
1
2
; 13
0( )
1 32 1 3
2
; 21 3
MM M M
MM
M
MM M M
Mx y d y m x m
m loai
mxm mxm
x
Mx y d y m x m

= + ++
=

+ + += + +⇔

=
= + −+


Vi
( ) ( )
2 1.2 335 2;35
MM
x ym m m Mm= = + + += +⇒ +
Để đim
( )
2;3 5Mm+
thuc góc phần tư th nht thì
( )
20
5
2
3 50
3
m
m
>
>−
+>
6
T
( )( )
5
12 0
3
m⇒− <
Bài 9:
Tìm tt c các giá tr của m đ hai đưng thng
( )
1
:1d y mx= +
( )
2
: 23dyx= +
cắt nhau ti
đim có ta đ nguyên
Li gii
Điu kin đ hai đưng thng ct nhau:
( )
21m
Gi sử
(
)
;
MM
Mx y
là giao đim ca hai đưng thng, khi đó:
(
) ( )
( ) ( )
1
2
;
1
2
12 3
23
;
MM
MM
MM M
MM
MM
Mx y d
y mx
mx x x
yx
m
Mx y d
= +
+= + =

= +
Vi
22 2
. 1 1 ;1
MM
x ym M
mm m
−−

= = +=−⇒


Để đim
2
;1M
m



có ta đ nguyên thì
( )
{ } ( )
2
2
2
2; 1; 1; 2 2
1
Z
Z mU m
m
m
Z
=−−
−∈
T
( )(
) { }
1 2 2; 1;1m
=−−
7
Dng 2: Xác đnh phương trình đưng thng
Cách gii: Để xác đnh phương trình đưng thng ta thưng làm như sau
c 1: gọi
(
)
:d y ax b= +
là phương trình đưng thng cn tìm (a, b là hng s)
c 2: T gi thiết ca đ bài, tìm đưc a, b t đó đi đến kết lun.
Bài 1: Viết phương trình đưng thng d trong các trưng hp sau
a)
( )
d
đi qua
( )
2;5M
và vuông góc vi
( )
1
1
2
2
dy x
= +
b)
( )
d
song song vi đưng thng
( )
1
: 34dy x=−+
đi qua giao đim hai đưng thng
( )
2
: 23dyx=
( )
3
7
:3
2
dyx=
c)
(
)
d
đi qua hai đim
( )
2; 7M
( )
1; 2N
Li gii
Gi
( )
:d y ax b= +
vi
,ab
là hng s
a) Ta có:
1
2dd a ⇒=
,
d
đi qua
2 5 9 29M ab b y x⇒− + = = = +
b)
1
/ / 3; 4dd a b
⇒=
;
23
1
;2
2
ddI

≡−


, vì
2
d
đi qua
I
nên:
( )
11
2 :3
22
ab d y x+ =−⇒ =
c)
( )
d
đi qua hai đim
( )
2; 7M
( )
27
5 11
1; 2
2
33
ab
N yx
ab
+=
⇒= +
+=
Bài 2: Xác đnh hàm s
y ax b= +
, biết rng
a) Khi
2a =
đồ th hàm s cắt trc tung ti đim có tung đ bng
2
b) Khi
4a =
đồ th hàm s đi qua đim
( )
2; 2A
c)
( )
d
cắt trc tung ti đim tung đ bng
5
ct tr hoành ti đim hoành đ bng
2
d)
( )
d
đi qua 2 đim
( )
1; 3A
( )
2;1
B
Li gii
a) Thay
2; 2ay=−=
vào
y ax b= +
ta đưc:
2 22b yx= ⇒= +
b) Vi
4a =
ta đưc
4y xb=−+
8
Thay
4; 2xy=−=
ta đưc
6b =
c) Vì
( )
d
cắt
Oy
ti đim có tung đ bng
5
nên
( )
d
đi qua đim
(
)
0;5
t đó tìm đưc
5b
=
Tương t
( )
d
cắt
Ox
ti đim hoành đ bng
1
nên
( )
d
đi qua đim
( )
2; 0
t đó tìm
đưc
55
5
22
a yx=⇒= +
Bài 3: Cho đưng thng
:d y ax b= +
(a, b là hng s). Tìm a và b biết:
a)
( )
d
đi qua đim
A
nằm trên
Ox
có hoành đ bng
1
và song song vi đưng thng
( )
1
: 20d xy++=
b)
( )
d
vuông góc vi đưng thng
2
1
: 2017
3
dy x
= +
đi qua giao đim ca
3
:2dyx=
vi
trc tung
Li gii
a) Tìm đưc
( )
:1dy x=−−
b) Tìm đưc
( )
: 32dy x=
Bài 4: Cho đưng thng
:
d y ax b= +
(a, b là hng s). Tìm a và b biết:
a)
(
)
d
cắt trc tung ti đim tung đ bng
5
ct trc hoành ti đim hoành đ bng
2
b)
( )
d
đi qua hai đim
A
B
vi
( )
1; 3A
( )
2;1B
Li gii
a) Gi
( )
:
d y ax b= +
, vi
,ab
là hng s
( )
d
cắt
Oy
ti đim có tung đ bng 5 nên
( )
d
đi qua đim
( )
0;5 5b⇒=
Tương t
( )
d
cắt
Oy
ti đim có hoành đ bng
1
nên
( )
d
đi qua đim
( )
2; 0
T đó tìm đưc:
55
:5
22
a dy x=⇒=+
b) Gi
( )
:d y ax b
= +
, vi
,ab
là hng s
Thay ta đ đim
,AB
vào
( )
d
ta đưc:
34
: 47
27
ab a
dy x
ab b
+= =

⇒=

+=

9
Bài 5: Tìm các s
a
b
để đưng thng
:d y ax b= +
a) Ct
1
: 36dy x=
ti mt đim nm trên trc
Ox
và ct
2
; 21dy x=
ti mt đim nm trên
trc
Oy
b) Đi qua hai đim
,IK
vi
( ) ( )
1; 2 , 4; 2IK
Li gii
a) Tìm đưc đưng thng
( )
1
:1
2
dy x=
b) Tìm đưc đưng thng
4 10
:
33
dy x=
Bài 6: Cho hai đưng thng
( )
1
: 21dy x= +
( )
2
:1d yx= +
a) Chng t rng hai đưng thng
( )
1
d
( )
2
d
cắt nhau. c đnh ta đ giao đim I ca
chúng và v hai đưng thng này trên cùng mt h trc ta đ
b) Lp phương trình đưng thng
( )
d
đi qua I và song song song vi đưng thng
41yx=−+
c) Lp phương trình đưng thng
( )
'd
đi qua I và song song vi đưng thng
1
9
2
yx= +
Li gii
a) Nhn xét rng đưng thng
( )
1
d
11
2; 1
ab= =
và đưng thng
( )
2
d
22
1; 1ab= =
( ) (
)
1 21 2 1 2
;a a b b d d I Oy
⇒≠ =⇒ =
Gi sử giao đim ca hai đưng thng có ta đ
( )
0
0;Iy
, vì
( )
1
Id
hoc
( )
2
d
, nên:
( )
00
2.0 1 1 0;1y yI= +⇔ =
b) Đưng thng
( )
d
song song vi đưng thng
41yx=−+
có phương trình
( )
:4d y xb=−+
( ) ( )
1 4.0 1 : 4 1I d b b dy x ⇒= + = = +
c) Đưng thng
(
)
'
d
song song vi đưng thng
1
9
2
yx= +
có phương trình
( ) ( )
1
': 9
2
d y x bb=+≠
. Vì
( ) ( )
11
' 1 .0 1 ' : 1
22
Id bb dy x ⇒= + = = +
*) Nhn xét: Trong li gii ca bài toán trên
- câu a, da trên nhn xét
( ) ( )
12
;dd
cắt nhau ti
I
trên
Oy
nên ta gi sử
( )
0
0;Iy
10
Trong trưng hp tng quát, vi hai đưng thng:
( ) ( )
(
)
1 1 1 2 2 21 2
: ;:d y axbd y axba a=+ =+≠
Ta gi sử ta đ giao đim
( )
0
0;Iy
, ri nhn xét
( ) ( )
( ) (
)
1 0 10 1
21
10 1 20 0
12
2 0 20 2
1
2
I d y ax b
bb
axbaxb x
aa
I d y ax b
⇒= +
+ = +⇔ =
⇒= +
Thay
0
x
vào (1) hoc (2) ta nhn đưc giá tr của
0
y
, t đó suy ra ta đ đim I
Bài 7:
Cho đưng thng
(
)
:6yx∆=+
. Lp phương trình đưng thng
( )
d
song song vi
b) Đi qua đim
( )
1; 2M
c) Khong cách t
O
đến
( )
d
bng
22
Li gii
a) Đưng thng
( )
d
song song vi
( )
có phương trình
( )
:
d y xb= +
( ) ( ) ( )
1; 2 2 1 1 : 1M d b b dyx =+⇔= =+
b) Gi
,AB
ln lưt là giao đim ca
( )
d
vi
,OOy x
ta đưc:
- Vi đim
(
)
: 0 0 0;Ax y b b A b
=⇒ =+=⇒
- Vi đim
( )
: 0 0 ;0By x b x b B b= = + =−⇒
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
O
lên đưng thng
( )
d
Trong tam giác
AOB
vuông ti
O
, ta có:
( )
222
22 2
2
.
1 11 .
22 4 4
2
bb b
OA OB
OH b b
OH OA OB
OA OB
bb
= + = = = =⇔=±
+
+−
Khi đó :
- Vi
( )
3
4:4b d yx=⇒=+
- Vi
( )
4
4 :4b d yx=−⇒ =
Vy tn ti hai đưng thng
( )
3
d
( )
4
d
tha mãn điu kin đu bài.
Bài 8:
Cho h đưng thng
( )
m
d
có phương trình:
( )
11
:
2323
m
mm
dy x
mm
−+
=−+
−−
11
1) Xác đnh m đ:
a)
( )
m
d
đi qua
(
)
2;1A
b)
( )
m
d
có hưng đi lên (hàm s đồng biến)
c)
( )
m
d
song song vi đưng thng
(
)
: 2 12 0xy +=
2) Tìm đim c định mà h
(
)
m
d
luôn đi qua.
Li gii
Viết li phương trình đưng thng
( )
m
d
i dng:
( ) ( ) ( )
: 1 2 3 10
m
d m x m ym + −=
1) Ta ln lưt có:
a)
( )
m
d
đi qua
( )
2;1A
khi và ch khi:
( ) ( )
2 1 2 3 10 3 60 2m mm m m + −= = =
b)
( )
m
d
có hưng đi lên khi và ch khi nó có h số góc dương
1
10
3
2 30
11 3
2
00 1
23 23 2
10 1
2 30 3
2
m
m
m
m
mm
m
mm
mm
m
m
>
−>
<
−<
−−

>⇔ <⇔ < <
−−
−< <

−>
>
c)
( )
m
d
song song vi đưng thng
(
)
11 5
: 2 12 0
2 32 4
m
xy m
m
+ = ⇔− = =
2) Gii s
( )
00
;Mx y
là đim c định mà
( )
m
d
luôn đi qua, khi đó ta có:
( ) ( ) ( )
0 0 0 0 00
1 2 3 10 2 1 3 10m x m y m m x y mx y m + −=∀ + −=∀
00 0
00 0
2 10 5
3 10 2
xy x
xy y
+ −= =

⇔⇔

+ += =

Vy
( )
m
d
luôn đi qua đim c định.
Bài 9:
Gi
( )
đưng thng có phương trình
2
2
x
y = +
. Tn ti duy nht mt đưng thng
( )
'
đối
xứng vi
( )
qua trc hoành
Ox
. Tìm đưng thng
( )
'
đó
Li gii
12
(
)
cắt trc
Ox
ti
( )
4; 0
M
, ct trc
Oy
ti
( )
0; 2N
Đim đi xng vi đim
N
qua
Ox
( )
' 0; 2N
Suy ra đưng thng
( )
'
có tung đ gốc
2b =
Phương trình đưng thng
( )
'
có dng
2y ax=
( )
'
đi qua
( ) ( )
1
0 . 4 2 ': 2
22
x
Ma a y
= = ⇒∆ =
13
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1:
Cho các đưng thng
( )
( )
( ) ( )
1 23 4
: 1;: ;: 5;:34
dy x dyxdy x dyx=−+ = =−+ =
. Khng đnh nào
sau đây đúng
A)
( ) ( )
12
dd
B)
(
) (
)
13
//
dd
C)
( )
1
d
cắt
( )
4
d
D) C A, B, C đu đúng
Li gii
Chn đáp án D
Gii thích: Ta có
-
( ) (
)
12
dd
vì có
( )
. ' 1 .1 1aa
=−=
-
( ) ( )
13
//
dd
vì có
'' 1aa= =
( )
'' 1 5bb≠≠
-
( )
1
d
cắt
( )
4
d
vì có
( )
'' 1 3aa= −≠
Câu 2:
Vi giá tr nào ca m dưi đây thì hai đưng thng
( ) (
)
1
:3 1d y mx
=−−
( )
2
: 42dy x=−+
cắt
nhau
A)
5m
B)
7
m =
C)
6m
≠−
D)
7m
Li gii
Chn đáp án D
Gii thích:
Ta có :
( ) ( )
1
:3 1d y mx=−−
vi
( )
3; 1a mb=−=
( )
2
: 42dy x=−+
vi
( )
' 4; ' 2ab=−=
Nếu
( )
1
d
cắt
( )
2
d
thì
'3 4 7aa m m ≠−
Câu 3:
Cho hai đưng thng
( )
1
1
:1
3
dy m x

= +


( )
2
1
:3
4
dy x
= +
. Vi giá tr nào ca m thì
( ) ( )
12
//dd
14
A)
15
4
m
=
B)
13
4
m
=
C)
11
3
m =
D)
14
5
m
=
Li gii
Chn đáp án A
Gii thích:
Ta có:
( )
1
1
:1
3
dy m x

= +


vi
1
1; 0
3
a mb

= +=


( )
2
1
:3
4
dy x
= +
vi
1
' ;' 3
4
ab

=−=


Nếu
( )
1
//d
( )
2
d
thì
'
1 1 15
1 4 12 3 4 15
'
34 4
bb
m m mm
aa
−−
+= + = = =

=
Vy
15
4
m
=
thì
( ) ( )
12
//dd
Câu 4:
Cho hai đưng thng
( )
1
: 58d y xm= ++
(
)
2
:2 1
d y xn= −+
. Khng đnh nào sau đây sai
A) Nếu
( ) ( )
12
//dd
thì
1; 7mn
=− ≠−
B) Nếu
( )
1
d
cắt
( )
2
d
thì
1m
≠−
5m >−
C) Nếu
( ) (
)
12
dd
thì
1; 7mn=−=
D) Nếu
(
) (
)
12
dd
thì
79
16
m
=
Li gii
Chn đáp án D
Gii thích:
Ta có :
( )
( )
1
: 5 8 5; 8dy mx a m b= ++ = + =
( ) ( )
2
: 2 1 2; 1d y xn a b n= + = =−+
A) Ta có:
(
) ( )
12
1
52
//
7
81
m
m
dd
n
n
=
+=
⇔⇔

≠−
≠− +
B) Ta có:
( )
1
d
cắt
( )
2
d
khi và ch khi
( )
5 2 11mm+≠
Đồng thi đ
( )
1
d
là hàm bc nht khi và ch khi
( )
5 0 52mm+ > >−
T
( )( )
12 5m >−
1m
15
C) Ta có
( ) ( )
12
1
52
7
81
m
m
dd
n
n
=
+=
≡⇔

=
=−+
D) Ta có
( )
( )
12
1
.'15.215
2
d d aa m m =−⇔ + =−⇔ + =
(vô lý). Vy không tn ti m.
Câu 5:
Ta đ giao đim
M
của hai đưng thng
( )
1
: 35dy x=−+
( )
2
:4d yx= +
A)
1
0;
2
M



B)
1 13
;
34
M



C)
1 17
;
47
M



D)
13
2;
17
M



Li gii
Chn đáp án C
Gii thích:
Ta có phương trình hoành đ giao đim ca
( )
1
d
( )
2
d
là:
1 17
35 4
44
xx x y +=+ = =
Vy
1 17
;
47
M



Câu 6:
Ta đ giao đim
N
của hai đưng thng
( )
1
12
:
43
dy x= +
( )
2
2
:1
3
dy x=
A)
3
4;
5
N



B)
5
4;
3
N



C)
4
;5
5
N



D)
1
2;
3
N



Li gii
Chn đáp án B
Gii thích:
Ta có:
( )
( )
1
12
:1
43
dy x= +
( ) ( )
2
2
: 12
3
dy x=
T
( )( )
1 22
12 1 4
4 33
x xx + = −⇔ =
16
Thay
4
x =
vào
( )
1
ta đưc:
1 25 5
.4 4;
4 33 3
yN

= +=


Câu 7:
Cho ba đưng thng
( ) ( ) ( )
12 3
: 3 ; : 8; : 2 10d y xd y x d y x= =−+ = +
. Khng đnh nào sau đây
đúng?
A)
( )
( )
(
)
123
,,ddd
cắt nhau ti 3 đim phân bit
B)
( ) ( ) ( )
123
,,dd d
cắt nhau ti mt đim
C)
(
)
(
)
( )
123
// //ddd
D) A đúng; B và C sai
Li gii
Chn đáp án B
Gii thích:
c 1: Tìm ta đ giao đim
A
của
( )
1
d
( )
2
d
c 2: Xét xem ta đ
A
nghim đúng phương trình
( )
3
d
hay không. Nếu ta đ
A
nghim đúng ca
( )
3
d
thì
( )
3
d
đi qua
A
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
12 3
: 3 1 ; : 8 2 ; : 2 10 3dy x dy x dy x= =−+ = +
Tc là
( ) (
)
( )
123
,,
ddd
đồng quy ti
A
Gi
A
là giao đim ca
( )
1
d
( )
2
d
T
( )( )
12 3 8 2xx x =−+ =
Thay
2x =
vào
( )
1
ta đưc
3.2 6y = =
Vy ta đ đim
(
)( )
2; 6 *A
Gi
B
là giao đim ca
( )
2
d
( )
3
d
T
( )( )
2 3 8 2 10 2xxx⇒− + =− + =
Thay
2x =
vào
( )
2
ta đưc:
( )
2 8 6 **y =−+ =
T
( ) ( )
* , ** AB⇒≡
Vy
(
) ( )
( )
123
,,ddd
đồng quy ti
A
17
Câu 8:
Vi giá tr nào ca m dưi đây thì đưng thng
( )
( )
12
13
:3 ; :2
24
dy x d y x=+=+
( ) ( )
3
: 44dym x=−+
đồng quy ti mt đim.
A)
7m =
B)
8m =
C)
8m =
D)
7
4
m =
Li gii
Chn đáp án A
Gii thích: Ta có:
(
) ( ) ( ) ( ) ( ) (
)
( )
12 3
13
: 3 1; : 2 2; : 4 4 3
24
dy x d y x dym x=+ =+ =−+
Gi
M
là giao đim ca
( )
1
d
( )
2
d
T
( )(
)
1 3 3 1 1 5 15
12 3 2 ;
2 4 4 2 4 4 44
xxx yM

+= +⇔=−=⇒=⇒


(
) ( )
(
)
123
,,ddd
đồng quy ti mt đim nên
M
thuc
( )
3
d
Do đó ta đ đim
M
nghim đúng phương trình
(
)
3
d
, t
( ) (
)
51
3 4. 4 7
44
mm = +⇔ =
Câu 9:
Để hai đưng thng
( )
21 2ykx=++
4
1
5
yx
= +
song song vi nhau thì gtr cần tìm ca k
là s nào?
A)
0, 6k =
B)
0, 7k
=
C)
0,8k =
D)
0,9k =
Li gii
Chn đáp án D
Gii thích:
Đưng thng
( )
21 2ykx=++
song song vi đưng thng
4
1
5
yx
= +
khi và ch khi:
4 49 9
2 1 2 1 0.9
5 5 5 10
kk k
+= = −= = =
18
Câu 10:
Cho hàm s
( )
32 4y ax=−+
đ th đưng thng
(
)
d
hàm s
8yx=−+
đ th là
đưng thng
( )
cắt nhau ti đim có hoành đ bng
2
, giá tr của
a
là s nào?
A)
2
a
=
B)
2a =
C)
3
a =
D)
3a
=
Li gii
Chn đáp án C
Gii thích:
Thay
2x =
vào
8yx=−+
ta đưc
10y =
Thay
2x =
vào
( )
32 4y ax=−+
ta đưc
( ) ( )
10 3 2 . 2 4 3aa= +⇔=
Câu 11:
Hai đưng thng
4
22
3
yx=−+
5
1
2
yx
=
cắt nhau ti đim nào?
A)
( )
6;14A
B)
( )
6; 14B
C)
( )
6; 14C
D)
( )
6;14D
Li gii
Chn đáp án D
Gii thích:
Ta có khi hai đưng thng
4
22
3
yx=−+
5
1
2
yx=
cắt nhau ti giao đim, ta có:
45
22 1 6
32
x xx + = −⇔ =
Thay
6x
=
vào
5
1
2
yx=
ta đưc:
14y =
Vy
4
22
3
yx=−+
cắt
5
1
2
yx=
ti đim
( )
6;14D
Câu 12:
Để hai đưng thng
( )
15ya x=+−
23yx=−+
cắt nhau ti đim có tung đ bng 7 thì giá tr
thích hp ca s
a
là?
19
A)
3a =
B)
5
a =
C)
7a =
D)
9
a =
Li gii
Chn đáp án C
Gii thích:
Nếu tung đ của giao đim là
7y =
thì hoành đ giao đim s tha mãn phương trình:
7 23 2xx= +⇔ =
Thay
2x =
vào
( )
15ya x=+−
ta đưc:
7a
=
Câu 13:
Gi
( )
d
đ th của hàm s
3
3
2
yx= +
tn ti duy nht mt đưng thng
(
)
'
d
đối xng vi
( )
d
qua trc tung
Oy
.
( )
'd
là đưng thng nào?
A)
3
3
2
yx=−+
B)
3
3
2
yx=−−
C)
2
3
3
yx
=−+
D)
2
3
3
yx=−−
Li gii
Chn đáp án A
Gii thích:
Đưng thng
( )
'd
đối xng vi đưng thng
( )
d
qua trc
Oy
nên cùng tung đ gc vi
( )
d
. Vy phương trình
( )
'd
dng
3
y ax= +
Đưng thng
( )
d
cắt trc
Ox
ti
( )
2; 0A
. Đim đi xng ca
A
qua trc tung là
( )
' 2; 0A
Đưng thng
( )
'd
đi qua
',A
nên ta có:
3
0 .2 3
2
aa
= +⇔ =
Vy phương trình
( )
3
': 3
2
dy x=−+
Câu 14:
Hai đưng thng
1
4
2
yx=−+
2yx=
cắt nhau ti
A
. Ct trc tung
Oy
ln lưt ti
B
C
. Gi sử mi đ chia trên mi trc ta đ
( )
1 cm
thì din tích ca tam giác
ABC
là s nào?
20
A)
(
)
2
19
cm
B)
( )
2
11 cm
C)
( )
2
12 cm
D)
( )
2
13 cm
Li gii
Chn đáp án C
Gii thích: Ta có
Đưng thng
1
4
2
yx
=−+
cắt trc
Oy
ti
(
)
0; 4B
, đưng thng
2yx=
cắt trc
Oy
ti
( )
0; 2C
. Khi đó
( )
6BC cm=
Hai đưng thng
1
4
2
yx=−+
2yx=
cắt nhau ti
( )
(
)
4; 2 4
A AH cm⇒=
dài
AH
bng
hoành đ giao đim ca
A
)
Din tích tam giác
ABC
là:
( )
2
11
. .6.4 12
22
ABC
S BC AH cm= = =
.
21
BÀI TP T LUYỆN
Bài 1:
Cho các đưng thng
12
( ) : (2 1) (2 3); ( ) : ( 1)d y m x m d y m xm= + + =−+
. Tìm m đ
a)
( )
1
d
cắt
( )
2
d
b)
(
)
(
)
12
//
dd
c)
( ) ( )
12
dd
d)
(
)
(
)
12
dd
ng dn gii
a)
( )
1
d
cắt
( )
2
d
khi và ch khi
2m ≠−
b)
( ) ( )
12
// 2
dd m⇔=
c) Không tn ti
m
để
( ) ( )
12
dd
d)
( ) ( )
12
0
1
2
m
dd
m
=
⊥⇔
=
Bài 2:
Cho đưng thng
( )
2
:21d y m mx m= + ++
(m là tham s). Tìm m đ
a)
(
)
d
song song vi
( )
1
: 62dy m x=+−
b)
( )
d
vuông góc vi
2
1
:3
3
dy x
=
c)
( )
d
trùng vi
2
3
:1d y mx=−+
d)
( )
d
đi qua giao đim ca các đưng thng
( )
4
: 23dyx=
( )
5
: 38dy x
=−−
ng dn gii
a)
( )
d
song song vi
( )
1
: 62dy m x=+−
khivà ch khi
2m =
b)
( )
d
vuông góc vi
2
1
:3
3
dy x
=
khi và ch khi
3
m =
1m =
c)
( )
d
trùng vi
2
3
:1
d y mx=−+
khi và ch khi
0m =
(
1m =
loi vì khi đó
3
//dd
)
d) Ta có
( )
3
d
cắt
( )
4
d
ti
( )
1; 5I −−
, thay ta đ đim
I
vào
( )
d
tìm đưc
3m =
hoc
2m =
Bài 3:
Viết phương trình đưng thng d trrong các trưng hp sau
22
a)
( )
d
đi qua
( )
1; 2M
và song song vi
1
:21
dx y
+=
b)
( )
d
cắt đưng thng
2
: 10dxy +=
ti đim tung đ bng 2 vuông góc vi đưng
thng
3
:3dy x=
c)
(
)
d
đi qua gc ta đ và giao đim ca hai đưng thng
45
; 4 3, : 3dy x d y x= =−+
d)
( )
d
cắt trc hoành ti đim có hoành đ bng 5 và đi qua đim
( )
2;3M
ng dn gii
a) Đưa
(
)
1
d
v dng
(
)
1
11 13
:
22 22
dyx yx
−−
= +⇒=
b)
( )
d
đi qua
(
)
1; 2A
và vuông góc vi
( )
3
1
d yx
⇒=+
c)
(
)
d
đi qua
( )
0; 0O
69 3
;
55 2
B yx

⇒=


d)
( )
d
đi qua
( )
5; 0N
( )
2;3 5M yx =−+
Bài 4:
Cho các đưng thng
12
( ): 2 ( 3);( ): (1 3 )d y mx m d y n x n= −+ = +
a) Tìm đim c định
( )
1
d
luôn đi qua vi mi m
b) Gi
I
là đim c định mà
( )
1
d
luôn đi qua. Tìm n đ
( )
2
d
đi qua
I
c) Tìm m đ
( )
1
d
đi qua đim c định ca
(
)
2
d
d) Tìm m và n đ
( )
1
d
( )
2
d
trùng nhau.
ng dn gii
a)
( )
1
d
luôn đi qua đim c định
1
;5
2
I



b) Thay ta đ đim
1
;5
2
I



vào
2
d
tìm đưc
11n =
c)
( )
2
d
luôn đi qua đim c định
11
;
33
K



, thay ta đ đim
11
;
33
K



vào
(
)
1
d
ta m đưc
16m =
d) Tìm đưc
16; 11mn=−=
| 1/22

Preview text:

VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG A. Tóm tắt lý thuyết
1. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
Trường hợp 1: Cho hai đường thẳng (d : y = a x +b a ≠ 0 và (d : y = a x +b a ≠ 0 2 ) 2 2 ( 2 ) 1 ) 1 1 ( 1 ) Mối quan hệ Kí hiệu Điều kiện Cắt nhau (d d a a 1 ) ( 2) 1 2 Song song (d / / d a = a 1 ) ( 2) 1 2 b  ≠  b 1 2 Trùng nhau (d d a = a 1 ) ( 2) 1 2 b  =  b 1 2 Vuông góc (d d a .a = 1 − 1 ) ( 2) 1 2
Trường hợp 2: Cho hai đường thẳng (d : a x +b y = c a ;b ;c ≠ 0 và 1 ) 1 1 1 ( 1 1 1 )
(d :a x +b y = c a ;b ;c ≠ 0 2 ) 2 2 2 ( 2 2 2 ) Mối quan hệ Kí hiệu Điều kiện Cắt nhau (d d a b 1 ) ( 2) 1 1 ≠ a b 2 2 Song song (d / / d a b c 1 ) ( 2) 1 1 1 = ≠ a b c 2 2 2 Trùng nhau (d d a b c 1 ) ( 2) 1 1 1 = = a b c 2 2 2 Vuông góc (d d
a .a + b .b = 0 1 ) ( 2) 1 2 1 2  ≠ *) Chú ý: Khi a a 1
2 thì hai đường thẳng có cùng tung độ gốc, do đó chúng cắt nhau tại một b  =  b 1 2
điểm trên trục tung có tung độ bằng b (hay b' ).
2. Đường thẳng đi qua điểm cố định
Giả sử đường thẳng y = ax + b đi qua điểm cố định M (x ; y khi đó phương trình: y = ax + b 0 0 ) 0 0
nghiệm đúng với mọi a,b
3. Ba đường thẳng đồng quy 1
Cho ba đường thẳng: (d : y = a x +b ; d : y = a x +b ; d : y = a x +b 1 ) 1 1 ( 2 ) 2 2 ( 3 ) 3 3
Gọi M là giao điểm của d d khi đó ba đường thẳng đồng quy khi và chỉ khi d cũng đi 1 2 3 qua M .
B. Bài tập và các dạng toán
Dạng 1: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
Cách giải: Cho hai đường thẳng: (d ): y = ax +b và (d ') y = a'x +b'(a,a' ≠ 0) Khi đó ta có: a) (  = d ) (d ) a a ' / / ' ⇔ b   ≠ b ' b) (  = d ) ≡ (d ) a a ' ' ⇔ b   = b '
c) (d )∩(d ') ⇔ a a'
d) (d ) ⊥ (d ') ⇔ .aa' = 1 −
Bài 1: Hãy nhận xét về vị trí tương đối hai đường thẳng d và d’ trong các trường hợp sau
a) d : y = 2x −3 và d ': y = 2x +5 b) 2 1
d : y = x + và 3 1
d ': y = x − 3 4 2 4 c) − d : y = 2 − x +1 và 1
d ': y = x − 2 d) d :3y = −x +1 và 1 1 d ': y = x + 2 3 3 Lời giải
a) Ta có: d / /d ' vì a = a';b b'
b) Ta có: d cắt d ' vì a a'
c) Ta có: d d ' vì .aa' = 1 −
d) Ta có: d d ' vì a = a';b = b' Bài 2: Cho các đường thẳng 4
d : y = 3x −1,d : y = −x,d : x + y +1 = 0,d : y = x + và 1 2 3 4 5 : = 3 + 7, : x d y x
d y = − 3. Trong các đường thẳng trên, hãy chi ra các cặp đường thẳng 5 6 3 a) Song song b) Vuông góc 2 Lời giải
a) Các cặp đường thẳng song song là: d / /d ;d / /d 1 5 2 3
b) Các cặp đường thẳng vuông góc là: d d ;d d 2 4 3 4 Bài 3:
Cho hai thẳng d : mx + (m − )
1 y − 2(m + 2) = 0 và d ':3mx −(3m + )
1 y − (5m + 4) = 0 . Tìm m để hai đường thẳng trên a) Song song b) Cắt nhau c) Vuông góc Lời giải a) Ta có: −m 2(m + 2) d + − : y = x + (m ≠ 1) và 3m 5m 4 1 d ': y = x − (m ≠ ) m −1 m −1 3m +1 3m +1 3 m = 0  m  3m  − 1  =  =  = ' m a a m−1 3m+1  3 1 d / /d ' ⇔  ⇔  ⇔  ⇒ m = b  ≠ b'
2(m + 2) −(5m + 4)  m ≠ 0 3 ≠  m −1 3m +1    13 m − ≠  11 m ≠ 0 b) ( −  − d ) và (d m m ') cắt nhau 3 1 1
a a ' ⇔ ≠ ⇔  1 ⇒ m ≠ 0;1; ; m −1 3m +1 m ≠ 3 3  3 c) ( − − d ) và (d m m ') vuông góc 3 1 ⇔ . a a ' = 1 − ⇔ . = 1 − ⇔ m = m −1 3m +1 2
Bài 4: Cho thẳng d y = ( 2 :
m − 2) x + m −1 với m là tham số. Tìm m để:
a) (d ) song song với (d : y = 2x −3 1 )
b) (d ) trùng với (d : y = −x − 2 2 )
c) (d ) cắt (d : y = 3x − 2 tại điểm có hoành độ x = 1 − 3 )
d) (d ) vuông góc với ( 4 1
d : y = x − 4 ) 5 2 Lời giải 2 a) m − 2 = 2 d / /d ⇔  ⇔ m = 2 1 m −1 ≠ 3 − 3 2 b) m − 2 = 1 − d d ⇔  ⇔ m = 1 − 2 m −1 = 2 − c) Thay x = 1
− vào (d ta được: y = 5 − 3 ) Thay x = 1 − và y = 5
− vào (d ) ta được: m = 2
− và m = 3 (thỏa mãn) d) (d ) (d ) ( 2 4 3 m 2 . 1 m ± ⊥ ⇔ − = − ⇔ = 4 ) 5 2
Bài 5: Cho các đường thẳng (d ): y = (m −3) x + 4m −1;(d ): y = 5mx − 2 +3 ; m (d ) 2 : y = 2
m x + 2m − 4 1 2 và 1 3 1
d : y = x + ,d : y = 3m − 4 x + 5 . Tìm m để: 3 4 ( ) 2 2 2
a) (d ) song song với (d
b) (d ) trùng với (d 2 ) 1 )
c) (d ) cắt (d tại điểm K có 1
y = d) (d ) vuông góc với (d 4 ) 3 ) K 2 Lời giải
a) (d ) song song với ( 3 d m − ⇔ = 1 ) 4 b) (d ) trùng với ( 3 d m − ⇔ = 2 ) 2
c) (d ) cắt (d tại điểm K có 1 9 y m − = ⇔ = 3 ) K 2 4 m = 2
d) (d ) vuông góc với (d  ⇔ 4 ) 7 m =  3 Bài 6:
Tìm giá trị của m để hai đường thẳng (d 2m
: y = m − 2 x + m − 2 và (d : y =
x + m +1 cắt nhau 2 ) 1 ) ( ) 3 tại M ( 3 − ; 2 − ) Lời giải 4  2 − = (m − 2).( 3 − ) + m − 2 Do ( 
d d = M nên tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình: 1 ) ( 2)  2  2 m − = .( 3 − ) + m +1  3  2 − m + 6 = 0 ⇔  ⇔ m = 3 −m = 3 −
Vậy m = 3 thì (d d = M 3 − ; 2 − 1 ) ( 2) ( ) Bài 7:
Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng (d : y = mx + m + 2 và (d : y = m + 3 x m + 4 2 ) ( ) 1 )
cắt nhau tại điểm có tung độ bằng 2 Lời giải
Điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau: m m + 3 ⇔ 0 ≠ 3 (luôn đúng) (1) Giả sử M (x
là giao điểm của hai đường thẳng, khi đó: M ;2)  ( x M xd  =  m x + m + mx + m = − = M ) ( M 1 ;2 2 . M 2 M 0 1 )   ⇒  ⇔  ⇔  M  ( xd  = m + x m +   m + x m + =  m = − M ;2) ( 1 2 2 3 . M 4 3 . M 2 0 2 ) ( ) ( ) ( )  2 Từ ( )( ) 1 1 2 ⇒ m = − 2 Bài 8:
Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng (d : y = m +1 x + m + 3 và 1 ) ( )
(d : y = 2m +1 x m +3 cắt nhau tại điểm thuộc góc phần tư thứ I 2 ) ( ) Lời giải
Điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau: m +1≠ 2m +1⇔ m ≠ 0 ( ) 1
Giả sử M (x y là giao điểm của hai đường thẳng, khi đó: M ; M )
M (x y d
y = m + x + m + M ; M ) ( M 1 M 3 1 ) ( )  ⇒  ⇒ ( + ) m = loai
m 1 x + m + = m + x m + ⇔ M 3 (2 ) 0( ) M  ( x y d
y = m + x m  +  x = M ; M ) ( 1 M 3 M 2 1 M 3 M 2 2 ) ( )
Với x = ⇒ y = m +
+ m + = m + ⇒ M m + M 2 M ( )1.2 3 3 5 (2;3 5) Để điểm 2 > 0
M (2;3m + 5) thuộc góc phần tư thứ nhất thì 5  ⇒ m > − (2) 3  m + 5 > 0 3 5 Từ ( )( ) 5
1 2 ⇒ − < m ≠ 0 3 Bài 9:
Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng (d : y = mx +1 và (d : y = 2x + 3 cắt nhau tại 2 ) 1 )
điểm có tọa độ nguyên Lời giải
Điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau: m ≠ 2( ) 1
Giả sử M (x y là giao điểm của hai đường thẳng, khi đó: M ; M )
M (x y d M ; M ) ( 1) y = mx + M M 1 2 −  ⇒  ⇒ + = + ⇔ = M  ( mx x x x y dy = x + m M ; M ) ( M 1 2 M 3 M 2 M 3 M 2 ) Với 2 −  2 −   2 x y m   M −  = ⇒ = + = − ⇒ − M M . 1 1  ; 1 m m m       2 −  ∈ Để điểm  2 ZM − ; 1 − 2 
có tọa độ nguyên thì  m
Z mU m = 2 − ; 1; − 1;2 2 2 { } ( ) m    ( )  1 m − ∈ Z Từ ( ) 1 (2) ⇒ m = { 2 − ; 1; − } 1 6
Dạng 2: Xác định phương trình đường thẳng
Cách giải: Để xác định phương trình đường thẳng ta thường làm như sau
Bước 1: gọi (d ): y = ax + b là phương trình đường thẳng cần tìm (a, b là hằng số)
Bước 2: Từ giả thiết của đề bài, tìm được a, b từ đó đi đến kết luận.
Bài 1: Viết phương trình đường thẳng d trong các trường hợp sau a) ( −
d ) đi qua M ( 2; 1
− 5) và vuông góc với (d y = x + 2 1 ) 2
b) (d ) song song với đường thẳng (d : y = 3
x + 4 và đi qua giao điểm hai đường thẳng 1 ) (d : y 7
= 2x − 3 và (d : y = 3x − 3 ) 2 ) 2
c) (d ) đi qua hai điểm M ( 2; − 7) và N (1;2) Lời giải
Gọi (d ): y = ax + b với a,b là hằng số
a) Ta có: d d a = 2 , d đi qua M ⇒ 2
a + b = 5 ⇒ b = 9 ⇒ y = 2x + 9 1 b) d 1 1 / /d a = 3 − ;b ≠ 4 ; 1 d d I  ; 2 ≡
− , vì d đi qua I nên: a + b = 2
− ⇒ (d ): y = 3 − x − 1 2 3 2    2 2 2 c) ( − a + b = −
d ) đi qua hai điểm M ( 2; − 7) và N ( ) 2 7 5 11 1;2 ⇒  ⇒ y = x + a + b = 2 3 3
Bài 2: Xác định hàm số y = ax +b , biết rằng a) Khi a = 2
− đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 b) Khi a = 4
− đồ thị hàm số đi qua điểm A( 2; − 2)
c) (d ) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 và cắt trụ hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 −
d) (d ) đi qua 2 điểm A(1; 3 − ) và B(2; ) 1 Lời giải a) Thay a = 2;
y = 2 vào y = ax + b ta được: b = 2 ⇒ y = 2 − x + 2 b) Với a = 4 − ta được y = 4 − x + b 7 Thay x = 4;
y = 2 ta được b = 6
c) Vì (d ) cắt Oy tại điểm có tung độ bằng 5 nên (d ) đi qua điểm (0;5) từ đó tìm được b = 5
Tương tự (d ) cắt Ox tại điểm có hoành độ bằng 1
− nên (d ) đi qua điểm ( 2; − 0) từ đó tìm được 5 5
a = ⇒ y = x + 5 2 2
Bài 3: Cho đường thẳng d : y = ax +b (a, b là hằng số). Tìm a và b biết:
a) (d ) đi qua điểm A nằm trên Ox có hoành độ bằng 1
− và song song với đường thẳng
(d : x + y + 2 = 0 1 ) b) ( −
d ) vuông góc với đường thẳng 1 d : y =
x + 2017 và đi qua giao điểm của d y = x − với 2 : 2 3 3 trục tung Lời giải
a) Tìm được (d ): y = −x −1
b) Tìm được (d ): y = 3x − 2
Bài 4: Cho đường thẳng d : y = ax +b (a, b là hằng số). Tìm a và b biết:
a) (d ) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 −
b) (d ) đi qua hai điểm A B với A(1; 3 − ) và B(2; ) 1 Lời giải
a) Gọi (d ): y = ax + b , với a,b là hằng số
Vì (d ) cắt Oy tại điểm có tung độ bằng 5 nên (d ) đi qua điểm (0;5) ⇒ b = 5
Tương tự (d ) cắt Oy tại điểm có hoành độ bằng 1
− nên (d ) đi qua điểm ( 2; − 0) Từ đó tìm được: 5 5
a = ⇒ d : y = x + 5 2 2
b) Gọi (d ): y = ax + b , với a,b là hằng số Thay tọa độ điểm a + b = − a = ,
A B vào (d ) ta được: 3 4  ⇒ 
d : y = 4x − 7 2a + b b  = 7 − 8
Bài 5: Tìm các số a b để đường thẳng d : y = ax +b
a) Cắt d : y = 3x − 6 tại một điểm nằm trên trục Ox và cắt d ; y = 2x −1 tại một điểm nằm trên 1 2 trục Oy
b) Đi qua hai điểm I, K với I (1; 2 − ), K (4;2) Lời giải
a) Tìm được đường thẳng (d ) 1 : y = x −1 2
b) Tìm được đường thẳng 4 10
d : y = x − 3 3
Bài 6: Cho hai đường thẳng (d : y = 2x +1 và (d : y = x +1 2 ) 1 )
a) Chứng tỏ rằng hai đường thẳng (d và (d cắt nhau. Xác định tọa độ giao điểm I của 2 ) 1 )
chúng và vẽ hai đường thẳng này trên cùng một hệ trục tọa độ
b) Lập phương trình đường thẳng (d ) đi qua I và song song song với đường thẳng y = 4 − x +1
c) Lập phương trình đường thẳng (d ') đi qua I và song song với đường thẳng 1 y = x + 9 2 Lời giải
a) Nhận xét rằng đường thẳng (d a = 2;b =1 và đường thẳng (d a =1;b =1 2 ) 1 ) 1 1 2 2
a a ;b = b d d = I Oy 1 2 1 2 ( 1) ( 2)
Giả sử giao điểm của hai đường thẳng có tọa độ I (0; y , vì I ∈(d hoặc (d , nên: 2 ) 1 ) 0 )
y = 2.0 +1 ⇔ y =1⇒ I 0;1 0 0 ( )
b) Đường thẳng (d ) song song với đường thẳng y = 4
x +1 có phương trình (d ): y = 4 − x + b
I ∈(d ) ⇒1= 4.0 −
+ b b =1⇒ (d ): y = 4 − x +1
c) Đường thẳng (d ') song song với đường thẳng 1
y = x + 9 có phương trình 2 (d ) 1
' : y = x + b(b ≠ 9) . Vì I ∈(d ) 1 ⇒ =
+ b b = ⇒ (d ) 1 ' 1 .0 1 ' : y = x +1 2 2 2
*) Nhận xét: Trong lời giải của bài toán trên
- Ở câu a, dựa trên nhận xét (d ; d cắt nhau tại I trên Oy nên ta giả sử I (0; y 0 ) 1 ) ( 2 ) 9
Trong trường hợp tổng quát, với hai đường thẳng: (d : y = a x +b ; d : y = a x +b a a 1 ) 1 1 ( 2 ) 2 2 ( 1 2 )
Ta giả sử tọa độ giao điểm I (0; y , rồi nhận xét 0 )
I ∈(d y = a x + b 1  1 ) 0 1 0 1 ( )  b b 2 1  ⇒ + = + ⇔ = I ∈( a x b a x b x
d y = a x + b 2  a a 2 ) 0 2 0 2 ( ) 1 0 1 2 0 0  1 2
Thay x vào (1) hoặc (2) ta nhận được giá trị của y , từ đó suy ra tọa độ điểm I 0 0 Bài 7:
Cho đường thẳng (∆): y = x + 6. Lập phương trình đường thẳng (d ) song song với ∆ và
b) Đi qua điểm M (1;2)
c) Khoảng cách từ O đến (d ) bằng 2 2 Lời giải
a) Đường thẳng (d ) song song với (∆) có phương trình (d ): y = x +b
M (1;2)∈(d ) ⇒ 2 =1+b b =1⇒ (d ): y = x +1 b) Gọi ,
A B lần lượt là giao điểm của (d ) với Oy,O x ta được:
- Với điểm A: x = 0 ⇒ y = 0 + b = b A(0;b)
- Với điểm B : y = 0 ⇒ 0 = x + b x = b − ⇒ B(− ;0 b )
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên đường thẳng (d )
Trong tam giác AOB vuông tại O , ta có: 1 1 1 . OAOB b . bb = + ⇔ OH = ⇔ 2 2 = =
b = 4 ⇔ b = 4 ± 2 2 2 2 2 OH OA OB OA + OB b + ( b − )2 2 2 Khi đó :
- Với b = 4 ⇒ (d : y = x + 4 3 ) - Với b = 4
− ⇒ (d : y = x − 4 4 )
Vậy tồn tại hai đường thẳng (d và (d thỏa mãn điều kiện đầu bài. 4 ) 3 ) Bài 8: Cho họ đường thẳng ( − +
d có phương trình: ( m m d y = − x + m ) 1 1 : m ) 2m − 3 2m − 3 10 1) Xác định m để:
a) (d đi qua A(2; ) 1 m )
b) (d có hướng đi lên (hàm số đồng biến) m )
c) (d song song với đường thẳng (∆): x − 2y +12 = 0 m )
2) Tìm điểm cố định mà họ (d luôn đi qua. m ) Lời giải
Viết lại phương trình đường thẳng (d dưới dạng: (d
m x + m y m − = m ) : ( )1 (2 3) 1 0 m ) 1) Ta lần lượt có:
a) (d đi qua A(2; )
1 khi và chỉ khi: 2(m − )
1 + (2m −3) − m −1 = 0 ⇔ 3m − 6 = 0 ⇔ m = 2 m )
b) (d có hướng đi lên khi và chỉ khi nó có hệ số góc dương m ) m >1 m −1 > 0  3   − −  − < m < m 1 m 1 2m 3 0  2 3 ⇔ − > 0 ⇔ < 0 ⇔ ⇔ ⇔ − −   1< m < 2m 3 2m 3 m −1< 0 m <1 2     2m −3 > 0  3 m >  2 c) ( −
d song song với đường thẳng (∆) m 1 1 5
: x − 2y +12 = 0 ⇔ − = ⇔ m = m ) 2m − 3 2 4
2) Giải sử M (x ; y là điểm cố định mà (d luôn đi qua, khi đó ta có: m ) 0 0 )
(m − )1 x + 2m −3 y m −1= 0 m
∀ ⇔ x + 2y −1 m x − 3y −1 = 0 m ∀ 0 ( ) 0 ( 0 0 ) 0 0
x + 2y −1 = 0 x = 5 0 0 0 ⇔  ⇔ x 3y 1 0  + + = y = 2 −  0 0 0
Vậy (d luôn đi qua điểm cố định. m ) Bài 9: Gọi ( x
∆) là đường thẳng có phương trình y = + 2 . Tồn tại duy nhất một đường thẳng (∆') đối 2
xứng với (∆) qua trục hoành Ox . Tìm đường thẳng (∆') đó Lời giải 11
(∆) cắt trục Ox tại M ( 4;
− 0), cắt trục Oy tại N (0;2)
Điểm đối xứng với điểm N qua Ox N '(0; 2 − )
Suy ra đường thẳng (∆') có tung độ gốc b = 2 −
Phương trình đường thẳng (∆') có dạng y = ax − 2 Vì ( 1 x ∆ ') đi qua M 0 . a ( 4) 2 a ( '): y − ⇔ = − − ⇔ = − ⇒ ∆ = − 2 2 2 12
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1:
Cho các đường thẳng (d : y = −x +1; d : y = ;x d : y = −x +5; d : y = 3x − 4 . Khẳng định nào 1 ) ( 2) ( 3) ( 4) sau đây đúng A) (d d B) (d / / d 1 ) ( 3) 1 ) ( 2)
C) (d cắt (d D) Cả A, B, C đều đúng 4 ) 1 ) Lời giải Chọn đáp án D
Giải thích: Ta có
- (d d vì có .aa' = (− ) 1 .1 = 1 − 1 ) ( 2)
- (d / / d vì có a = a'' = 1
− và b b' (1 ≠ 5) 1 ) ( 3)
- (d cắt (d vì có a = a' ( 1 − ≠ 3) 4 ) 1 ) Câu 2:
Với giá trị nào của m dưới đây thì hai đường thẳng (d : y = 3− m x −1 và (d : y = 4 − x + 2 cắt 2 ) 1 ) ( ) nhau A) m ≠ 5 B) m = 7 C) m ≠ 6 − D) m ≠ 7 Lời giải Chọn đáp án D Giải thích:
Ta có : (d : y = 3− m x −1 với (a = 3− ; m b = − ) 1 và (d : y = 4
x + 2 với (a ' = 4; − b' = 2) 2 ) 1 ) ( )
Nếu (d cắt (d thì a a' ⇔ 3− m ≠ 4 − ⇔ m ≠ 7 2 ) 1 ) Câu 3: Cho hai đường thẳng (  1 − d : y m 1 = + 1 
x và (d : y =
x + 3. Với giá trị nào của m thì 2 ) 1 )  3  4 (d / / d 1 ) ( 2) 13 A) 15 m − = B) 13 m − = 4 4 C) 11 m = D) 14 m = 3 5 Lời giải Chọn đáp án A Giải thích: Ta có: (  1 − d : y m 1 = +   1     x với 1
a = m +1;b =  0 và (d : y = x + 3 với 1 a ' = − ;b' =  3 2 ) 1 )    3   3  4  4  Nếu ( b  ≠ b d / / (d thì ' 1 1 − 15  ⇔  m − +1 = ⇒ 4m +12 = 3 − ⇔ 4m = 15 − ⇔ m = 2 ) 1 ) a = a ' 3 4 4 Vậy 15 m − = thì (d / / d 1 ) ( 2) 4 Câu 4:
Cho hai đường thẳng (d : y = x m +5 +8 và (d : y = 2x n +1. Khẳng định nào sau đây sai 2 ) 1 )
A) Nếu (d / / d thì m = 1; − n ≠ 7 − 1 ) ( 2)
B) Nếu (d cắt (d thì m ≠ 1 − và m > 5 − 2 ) 1 )
C) Nếu (d d thì m = 1; − n = 7 − 1 ) ( 2)
D) Nếu (d d thì 79 m = − 1 ) ( 2) 16 Lời giải Chọn đáp án D Giải thích:
Ta có : (d : y = m +5x +8 a = m +5;b = 8 và (d : y = 2x n +1 a = 2;b = −n +1 2 ) ( ) 1 ) ( ) A) Ta có: (  m + 5 = 2 m = 1 − d / / d ⇔  ⇔ 1 ) ( 2)  8  ≠ −n +1 n ≠ 7 −
B) Ta có: (d cắt (d khi và chỉ khi m +5 ≠ 2 ⇔ m ≠1( ) 1 2 ) 1 )
Đồng thời để (d là hàm bậc nhất khi và chỉ khi m + 5 > 0 ⇔ m > 5 − (2) 1 ) Từ ( ) 1 (2) ⇒ m > 5 − và m ≠ 1 14 C) Ta có (  m + 5 = 2 m = 1 − d d ⇔  ⇔ 1 ) ( 2)  8  = −n +1 n = 7 − D) Ta có ( 1 d d ⇔ . a a ' = 1 − ⇔ m + 5.2 = 1
− ⇔ m + 5 = − (vô lý). Vậy không tồn tại m. 1 ) ( 2) 2 Câu 5:
Tọa độ giao điểm M của hai đường thẳng (d : y = 3
x + 5 và (d : y = x + 4 là 2 ) 1 ) A)  1 M − 0;    B) 1 13 M  ; 2      3 4  C) 1 17 M  ;    D) 13 M  2; − 4 7      17  Lời giải Chọn đáp án C Giải thích:
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của (d và (d là: 1 17 3
x + 5 = x + 4 ⇔ x = ⇒ y = 2 ) 1 ) 4 4 Vậy 1 17 M  ;   4 7    Câu 6:
Tọa độ giao điểm N của hai đường thẳng ( 1 2
d : y = x + và ( 2
d : y = x −1 là 2 ) 1 ) 4 3 3 A) 3 N  4;  −   B) 5 N 4; 5      3  C) 4 N  ; 5 −   D) 1 N  2; − 5      3  Lời giải Chọn đáp án B Giải thích: Ta có: ( 1 2
d : y = x + 1 và ( 2
d : y = x −1 2 2 ) ( ) 1 ) ( ) 4 3 3 Từ ( )( ) 1 2 2
1 2 ⇒ x + = x −1 ⇔ x = 4 4 3 3 15 Thay x = 4 vào ( ) 1 ta được: 1 2 5 5 y .4 N 4;  = + = ⇒ 4 3 3 3    Câu 7:
Cho ba đường thẳng (d : y = 3 ;x d : y = −x +8; d : y = 2
x +10 . Khẳng định nào sau đây 1 ) ( 2) ( 3) đúng?
A) (d , d , d cắt nhau tại 3 điểm phân biệt 1 ) ( 2 ) ( 3 )
B) (d , d , d cắt nhau tại một điểm 1 ) ( 2 ) ( 3 )
C) (d / / d / / d 1 ) ( 2) ( 3) D) A đúng; B và C sai Lời giải Chọn đáp án B Giải thích:
Bước 1: Tìm tọa độ giao điểm A của (d và (d 2 ) 1 )
Bước 2: Xét xem tọa độ A có nghiệm đúng phương trình (d hay không. Nếu tọa độ A 3 )
nghiệm đúng của (d thì (d đi qua A 3 ) 3 )
Ta có: (d : y = 3x 1 ; d : y = −x +8 2 ; d : y = 2 − x +10 3 1 ) ( ) ( 2) ( ) ( 3) ( )
Tức là (d , d , d đồng quy tại A 1 ) ( 2 ) ( 3 )
Gọi A là giao điểm của (d và (d 2 ) 1 ) Từ ( )
1 (2) ⇒ 3x = −x + 8 ⇔ x = 2 Thay x = 2 vào ( )
1 ta được y = 3.2 = 6
Vậy tọa độ điểm A(2;6)(*)
Gọi B là giao điểm của (d và (d 3 ) 2 )
Từ (2)(3) ⇒ −x +8 = 2
x +10 ⇔ x = 2
Thay x = 2 vào (2) ta được: y = 2 − + 8 = 6(**)
Từ (*),(**) ⇒ A B
Vậy (d , d , d đồng quy tại A 1 ) ( 2 ) ( 3 ) 16 Câu 8:
Với giá trị nào của m dưới đây thì đường thẳng ( 1 3
d : y = 3x + ; d : y = 2x + 1 ) ( 2) 2 4
(d : y = m − 4 x + 4 đồng quy tại một điểm. 3 ) ( ) A) m = 7 − B) m = 8 C) m = 8 − D) 7 m = − 4 Lời giải Chọn đáp án A
Giải thích: Ta có: ( 1 3
d : y = 3x +
1 ; d : y = 2x +
2 ; d : y = m − 4 x + 4 3 1 ) ( ) ( 2) ( ) ( 3) ( ) ( ) 2 4
Gọi M là giao điểm của (d và (d 2 ) 1 ) Từ ( )( ) 1 3 3 1 1 5 1 5 1 2 3x 2x x y M  ;  ⇒ + = + ⇔ = − = ⇒ = ⇒ 2 4 4 2 4 4 4 4   
Vì (d , d , d đồng quy tại một điểm nên M thuộc (d 3 ) 1 ) ( 2 ) ( 3 )
Do đó tọa độ điểm M nghiệm đúng phương trình (d , từ ( ) 5 ⇒ = (m − ) 1 3 4 . + 4 ⇔ m = 7 − 3 ) 4 4 Câu 9:
Để hai đường thẳng y − = (2k + ) 1 x + 2 và 4 y =
x +1 song song với nhau thì giá trị cần tìm của k 5 là số nào? A) k = 0, − 6 B) k = 0, − 7 C) k = 0, − 8 D) k = 0, − 9 Lời giải Chọn đáp án D Giải thích: Đường thẳng y − = (2k + )
1 x + 2 song song với đường thẳng 4 y =
x +1 khi và chỉ khi: 5 4 4 9 9 2k 1 2k 1 k − + = − ⇔ = − − = − ⇔ = = 0.9 − 5 5 5 10 17 Câu 10:
Cho hàm số y = (3− 2a) x + 4 có đồ thị là đường thẳng (d ) và hàm số y = −x +8 có đồ thị là
đường thẳng (∆) cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 2
− , giá trị của a là số nào? A) a = 2 B) a = 2 − C) a = 3 D) a = 3 − Lời giải Chọn đáp án C Giải thích: Thay x = 2
− vào y = −x + 8 ta được y =10 Thay x = 2
− vào y = (3− 2a) x + 4 ta được 10 = (3− 2a).( 2 − ) + 4 ⇔ a = 3 Câu 11: Hai đường thẳng 4
y = − x + 22 và 5
y = x −1 cắt nhau tại điểm nào? 3 2 A) A( 6; − 14) B) B(6; 1 − 4) C) C (6; 1 − 4) D) D(6;14) Lời giải Chọn đáp án D Giải thích:
Ta có khi hai đường thẳng 4
y = − x + 22 và 5
y = x −1 cắt nhau tại giao điểm, ta có: 3 2 4 5
x + 22 = x −1 ⇔ x = 6 3 2 Thay x = 6 vào 5
y = x −1 ta được: y =14 2 Vậy 4
y = − x + 22 cắt 5
y = x −1 tại điểm D(6;14) 3 2 Câu 12:
Để hai đường thẳng y = (a + )
1 x − 5 và y = 2
x + 3 cắt nhau tại điểm có tung độ bằng 7 thì giá trị
thích hợp của số a là? 18 A) a = 3 − B) a = 5 − C) a = 7 − D) a = 9 − Lời giải Chọn đáp án C Giải thích:
Nếu tung độ của giao điểm là y = 7 thì hoành độ giao điểm sẽ thỏa mãn phương trình: 7 = 2
x + 3 ⇔ x = 2 − Thay x = 2
− vào y = (a + )
1 x − 5 ta được: a = 7 − Câu 13:
Gọi (d ) là đồ thị của hàm số 3
y = x + 3 tồn tại duy nhất một đường thẳng (d ') đối xứng với 2
(d) qua trục tung Oy . (d ') là đường thẳng nào? A) 3 y = − x + 3 B) 3 y = − x − 3 2 2 C) 2 y = − x + 3 D) 2 y = − x − 3 3 3 Lời giải Chọn đáp án A Giải thích:
Đường thẳng (d ') đối xứng với đường thẳng (d ) qua trục Oy nên có cùng tung độ gốc với
(d ). Vậy phương trình (d ') dạng y = ax +3
Đường thẳng (d ) cắt trục Ox tại A( 2;
− 0) . Điểm đối xứng của A qua trục tung là A'(2;0)
Đường thẳng (d ') đi qua A', nên ta có: 3 0 .2 a 3 a − = + ⇔ = 2
Vậy phương trình (d ) 3
' : y = − x + 3 2 Câu 14: Hai đường thẳng 1
y = − x + 4 và y = x − 2 cắt nhau tại A . Cắt trục tung Oy lần lượt tại B C 2
. Giả sử mỗi độ chia trên mỗi trục tọa độ là 1(cm) thì diện tích của tam giác ABC là số nào? 19 A) ( 2 19 cm ) B) ( 2 11 cm ) C) ( 2 12 cm ) D) ( 2 13 cm ) Lời giải Chọn đáp án C
Giải thích: Ta có Đường thẳng 1
y = − x + 4 cắt trục Oy tại B(0;4) , đường thẳng y = x − 2 cắt trục Oy tại 2 C (0; 2
− ). Khi đó BC = 6(cm) Hai đường thẳng 1
y = − x + 4 và y = x − 2 cắt nhau tại A(4;2) ⇒ AH = 4(cm) (độ dài AH bằng 2
hoành độ giao điểm của A )
Diện tích tam giác ABC là: 1 1 S = BC AH = = cm . ABC . .6.4 12( 2 ) 2 2 20
BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1:
Cho các đường thẳng (d ): y = (2m +1)x − (2m + 3);(d ): y = (m −1)x + m . Tìm m để 1 2
a) (d cắt (d b) (d / / d 1 ) ( 2) 2 ) 1 ) c) (d d d) (d d 1 ) ( 2) 1 ) ( 2) Hướng dẫn giải
a) (d cắt (d khi và chỉ khi m ≠ 2 − 2 ) 1 )
b) (d / / d m = 2 − 1 ) ( 2)
c) Không tồn tại m để (d d 1 ) ( 2) m = 0 d) (d d  ⊥ ⇔ 1 ) ( 2) 1 m =  2 Bài 2:
Cho đường thẳng d y = ( 2 :
m + 2m) x + m +1 (m là tham số). Tìm m để
a) (d ) song song với d : y = m + 6 x − 2 1 ( ) b) ( − d ) vuông góc với 1 d : y = x − 3 2 3 c) (d ) trùng với 2
d : y = −mx +1 3
d) (d ) đi qua giao điểm của các đường thẳng (d : y = 2x −3 và (d : y = 3 − x −8 5 ) 4 ) Hướng dẫn giải
a) (d ) song song với d : y = m + 6 x − 2 khivà chỉ khi m = 2 1 ( ) b) ( − d ) vuông góc với 1 d : y =
x − 3 khi và chỉ khi m = − và m = 2 3 1 3 c) (d ) trùng với 2
d : y = −mx +1 khi và chỉ khi m = 0 ( m = 1
− loại vì khi đó d / /d ) 3 3
d) Ta có (d cắt (d tại I ( 1; − 5
− ), thay tọa độ điểm I vào (d ) tìm được m = 3 − hoặc m = 2 4 ) 3 ) Bài 3:
Viết phương trình đường thẳng d trrong các trường hợp sau 21
a) (d ) đi qua M (1; 2
− ) và song song với d : x + 2y =1 1
b) (d ) cắt đường thẳng d : x y +1= 0 tại điểm có tung độ bằng 2 và vuông góc với đường 2
thẳng d : y = 3− x 3
c) (d ) đi qua gốc tọa độ và giao điểm của hai đường thẳng d ; y = 4x −3,d : y = −x +3 4 5
d) (d ) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 5 và đi qua điểm M (2;3) Hướng dẫn giải a) Đưa ( − − d về dạng ( 1 1 1 3 d : y = x + ⇒ y = x − 1 ) 1 ) 2 2 2 2
b) (d ) đi qua A(1;2) và vuông góc với (d y = x +1 3 )
c) (d ) đi qua O(0;0) và  6 9  3 B ; ⇒ y =   x  5 5  2
d) (d ) đi qua N (5;0) và M (2;3) ⇒ y = −x +5 Bài 4:
Cho các đường thẳng (d ): y = 2mx − (m + 3);(d ): y = (1−3n)x + n 1 2
a) Tìm điểm cố định mà (d luôn đi qua với mọi m 1 )
b) Gọi I là điểm cố định mà (d luôn đi qua. Tìm n để (d đi qua I 2 ) 1 )
c) Tìm m để (d đi qua điểm cố định của (d 2 ) 1 )
d) Tìm m và n để (d và (d trùng nhau. 2 ) 1 ) Hướng dẫn giải
a) (d luôn đi qua điểm cố định 1 I  ; 5 − 1 ) 2    b) Thay tọa độ điểm 1 I  ; 5 − 
vào d tìm được n =11 2    2
c) (d luôn đi qua điểm cố định 1 1 K  
 ;  , thay tọa độ điểm 1 1
K  ; vào (d ta tìm được 1 ) 2 ) 3 3      3 3  m = 16 − d) Tìm được m = 16 − ;n =11 22