





















Preview text:
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG A. Tóm tắt lý thuyết
1. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
Trường hợp 1: Cho hai đường thẳng (d : y = a x +b a ≠ 0 và (d : y = a x +b a ≠ 0 2 ) 2 2 ( 2 ) 1 ) 1 1 ( 1 ) Mối quan hệ Kí hiệu Điều kiện Cắt nhau (d ∩ d a ≠ a 1 ) ( 2) 1 2 Song song (d / / d a = a 1 ) ( 2) 1 2 b ≠ b 1 2 Trùng nhau (d ≡ d a = a 1 ) ( 2) 1 2 b = b 1 2 Vuông góc (d ⊥ d a .a = 1 − 1 ) ( 2) 1 2
Trường hợp 2: Cho hai đường thẳng (d : a x +b y = c a ;b ;c ≠ 0 và 1 ) 1 1 1 ( 1 1 1 )
(d :a x +b y = c a ;b ;c ≠ 0 2 ) 2 2 2 ( 2 2 2 ) Mối quan hệ Kí hiệu Điều kiện Cắt nhau (d ∩ d a b 1 ) ( 2) 1 1 ≠ a b 2 2 Song song (d / / d a b c 1 ) ( 2) 1 1 1 = ≠ a b c 2 2 2 Trùng nhau (d ≡ d a b c 1 ) ( 2) 1 1 1 = = a b c 2 2 2 Vuông góc (d ⊥ d
a .a + b .b = 0 1 ) ( 2) 1 2 1 2 ≠ *) Chú ý: Khi a a 1
2 thì hai đường thẳng có cùng tung độ gốc, do đó chúng cắt nhau tại một b = b 1 2
điểm trên trục tung có tung độ bằng b (hay b' ).
2. Đường thẳng đi qua điểm cố định
Giả sử đường thẳng y = ax + b đi qua điểm cố định M (x ; y khi đó phương trình: y = ax + b 0 0 ) 0 0
nghiệm đúng với mọi a,b
3. Ba đường thẳng đồng quy 1
Cho ba đường thẳng: (d : y = a x +b ; d : y = a x +b ; d : y = a x +b 1 ) 1 1 ( 2 ) 2 2 ( 3 ) 3 3
Gọi M là giao điểm của d và d khi đó ba đường thẳng đồng quy khi và chỉ khi d cũng đi 1 2 3 qua M .
B. Bài tập và các dạng toán
Dạng 1: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
Cách giải: Cho hai đường thẳng: (d ): y = ax +b và (d ') y = a'x +b'(a,a' ≠ 0) Khi đó ta có: a) ( = d ) (d ) a a ' / / ' ⇔ b ≠ b ' b) ( = d ) ≡ (d ) a a ' ' ⇔ b = b '
c) (d )∩(d ') ⇔ a ≠ a'
d) (d ) ⊥ (d ') ⇔ .aa' = 1 −
Bài 1: Hãy nhận xét về vị trí tương đối hai đường thẳng d và d’ trong các trường hợp sau
a) d : y = 2x −3 và d ': y = 2x +5 b) 2 1
d : y = x + và 3 1
d ': y = x − 3 4 2 4 c) − d : y = 2 − x +1 và 1
d ': y = x − 2 d) d :3y = −x +1 và 1 1 d ': y = x + 2 3 3 Lời giải
a) Ta có: d / /d ' vì a = a';b ≠ b'
b) Ta có: d cắt d ' vì a ≠ a'
c) Ta có: d ⊥ d ' vì .aa' = 1 −
d) Ta có: d ≡ d ' vì a = a';b = b' Bài 2: Cho các đường thẳng 4
d : y = 3x −1,d : y = −x,d : x + y +1 = 0,d : y = x + và 1 2 3 4 5 : = 3 + 7, : x d y x
d y = − 3. Trong các đường thẳng trên, hãy chi ra các cặp đường thẳng 5 6 3 a) Song song b) Vuông góc 2 Lời giải
a) Các cặp đường thẳng song song là: d / /d ;d / /d 1 5 2 3
b) Các cặp đường thẳng vuông góc là: d ⊥ d ;d ⊥ d 2 4 3 4 Bài 3:
Cho hai thẳng d : mx + (m − )
1 y − 2(m + 2) = 0 và d ':3mx −(3m + )
1 y − (5m + 4) = 0 . Tìm m để hai đường thẳng trên a) Song song b) Cắt nhau c) Vuông góc Lời giải a) Ta có: −m 2(m + 2) d + − : y = x + (m ≠ 1) và 3m 5m 4 1 d ': y = x − (m ≠ ) m −1 m −1 3m +1 3m +1 3 m = 0 m 3m − 1 = = = ' m a a m−1 3m+1 3 1 d / /d ' ⇔ ⇔ ⇔ ⇒ m = b ≠ b'
2(m + 2) −(5m + 4) m ≠ 0 3 ≠ m −1 3m +1 13 m − ≠ 11 m ≠ 0 b) ( − − d ) và (d m m ') cắt nhau 3 1 1
⇔ a ≠ a ' ⇔ ≠ ⇔ 1 ⇒ m ≠ 0;1; ; m −1 3m +1 m ≠ 3 3 3 c) ( − − d ) và (d m m ') vuông góc 3 1 ⇔ . a a ' = 1 − ⇔ . = 1 − ⇔ m = m −1 3m +1 2
Bài 4: Cho thẳng d y = ( 2 :
m − 2) x + m −1 với m là tham số. Tìm m để:
a) (d ) song song với (d : y = 2x −3 1 )
b) (d ) trùng với (d : y = −x − 2 2 )
c) (d ) cắt (d : y = 3x − 2 tại điểm có hoành độ x = 1 − 3 )
d) (d ) vuông góc với ( 4 1
d : y = x − 4 ) 5 2 Lời giải 2 a) m − 2 = 2 d / /d ⇔ ⇔ m = 2 1 m −1 ≠ 3 − 3 2 b) m − 2 = 1 − d ≡ d ⇔ ⇔ m = 1 − 2 m −1 = 2 − c) Thay x = 1
− vào (d ta được: y = 5 − 3 ) Thay x = 1 − và y = 5
− vào (d ) ta được: m = 2
− và m = 3 (thỏa mãn) d) (d ) (d ) ( 2 4 3 m 2 . 1 m ± ⊥ ⇔ − = − ⇔ = 4 ) 5 2
Bài 5: Cho các đường thẳng (d ): y = (m −3) x + 4m −1;(d ): y = 5mx − 2 +3 ; m (d ) 2 : y = 2
− m x + 2m − 4 1 2 và 1 3 1
d : y = x + ,d : y = 3m − 4 x + 5 . Tìm m để: 3 4 ( ) 2 2 2
a) (d ) song song với (d
b) (d ) trùng với (d 2 ) 1 )
c) (d ) cắt (d tại điểm K có 1
y = d) (d ) vuông góc với (d 4 ) 3 ) K 2 Lời giải
a) (d ) song song với ( 3 d m − ⇔ = 1 ) 4 b) (d ) trùng với ( 3 d m − ⇔ = 2 ) 2
c) (d ) cắt (d tại điểm K có 1 9 y m − = ⇔ = 3 ) K 2 4 m = 2
d) (d ) vuông góc với (d ⇔ 4 ) 7 m = 3 Bài 6:
Tìm giá trị của m để hai đường thẳng (d 2m
: y = m − 2 x + m − 2 và (d : y =
x + m +1 cắt nhau 2 ) 1 ) ( ) 3 tại M ( 3 − ; 2 − ) Lời giải 4 2 − = (m − 2).( 3 − ) + m − 2 Do (
d ∩ d = M nên tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình: 1 ) ( 2) 2 2 m − = .( 3 − ) + m +1 3 2 − m + 6 = 0 ⇔ ⇔ m = 3 −m = 3 −
Vậy m = 3 thì (d ∩ d = M 3 − ; 2 − 1 ) ( 2) ( ) Bài 7:
Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng (d : y = mx + m + 2 và (d : y = m + 3 x − m + 4 2 ) ( ) 1 )
cắt nhau tại điểm có tung độ bằng 2 Lời giải
Điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau: m ≠ m + 3 ⇔ 0 ≠ 3 (luôn đúng) (1) Giả sử M (x
là giao điểm của hai đường thẳng, khi đó: M ;2) ( x M x ∈ d = m x + m + mx + m = − = M ) ( M 1 ;2 2 . M 2 M 0 1 ) ⇒ ⇔ ⇔ M ( x ∈ d = m + x − m + m + x − m + = m = − M ;2) ( 1 2 2 3 . M 4 3 . M 2 0 2 ) ( ) ( ) ( ) 2 Từ ( )( ) 1 1 2 ⇒ m = − 2 Bài 8:
Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng (d : y = m +1 x + m + 3 và 1 ) ( )
(d : y = 2m +1 x − m +3 cắt nhau tại điểm thuộc góc phần tư thứ I 2 ) ( ) Lời giải
Điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau: m +1≠ 2m +1⇔ m ≠ 0 ( ) 1
Giả sử M (x y là giao điểm của hai đường thẳng, khi đó: M ; M )
M (x y ∈ d
y = m + x + m + M ; M ) ( M 1 M 3 1 ) ( ) ⇒ ⇒ ( + ) m = loai
m 1 x + m + = m + x − m + ⇔ M 3 (2 ) 0( ) M ( x y ∈ d
y = m + x − m + x = M ; M ) ( 1 M 3 M 2 1 M 3 M 2 2 ) ( )
Với x = ⇒ y = m +
+ m + = m + ⇒ M m + M 2 M ( )1.2 3 3 5 (2;3 5) Để điểm 2 > 0
M (2;3m + 5) thuộc góc phần tư thứ nhất thì 5 ⇒ m > − (2) 3 m + 5 > 0 3 5 Từ ( )( ) 5
1 2 ⇒ − < m ≠ 0 3 Bài 9:
Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng (d : y = mx +1 và (d : y = 2x + 3 cắt nhau tại 2 ) 1 )
điểm có tọa độ nguyên Lời giải
Điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau: m ≠ 2( ) 1
Giả sử M (x y là giao điểm của hai đường thẳng, khi đó: M ; M )
M (x y ∈ d M ; M ) ( 1) y = mx + M M 1 2 − ⇒ ⇒ + = + ⇔ = M ( mx x x x y ∈ d y = x + m M ; M ) ( M 1 2 M 3 M 2 M 3 M 2 ) Với 2 − 2 − 2 x y m M − = ⇒ = + = − ⇒ − M M . 1 1 ; 1 m m m 2 − ∈ Để điểm 2 Z − M − ; 1 − 2
có tọa độ nguyên thì m ⇔
∈ Z ⇒ m∈U ⇒ m = 2 − ; 1; − 1;2 2 2 { } ( ) m ( ) 1 m − ∈ Z Từ ( ) 1 (2) ⇒ m = { 2 − ; 1; − } 1 6
Dạng 2: Xác định phương trình đường thẳng
Cách giải: Để xác định phương trình đường thẳng ta thường làm như sau
Bước 1: gọi (d ): y = ax + b là phương trình đường thẳng cần tìm (a, b là hằng số)
Bước 2: Từ giả thiết của đề bài, tìm được a, b từ đó đi đến kết luận.
Bài 1: Viết phương trình đường thẳng d trong các trường hợp sau a) ( −
d ) đi qua M ( 2; 1
− 5) và vuông góc với (d y = x + 2 1 ) 2
b) (d ) song song với đường thẳng (d : y = 3
− x + 4 và đi qua giao điểm hai đường thẳng 1 ) (d : y 7
= 2x − 3 và (d : y = 3x − 3 ) 2 ) 2
c) (d ) đi qua hai điểm M ( 2; − 7) và N (1;2) Lời giải
Gọi (d ): y = ax + b với a,b là hằng số
a) Ta có: d ⊥ d ⇒ a = 2 , d đi qua M ⇒ 2
− a + b = 5 ⇒ b = 9 ⇒ y = 2x + 9 1 b) d 1 1 / /d ⇒ a = 3 − ;b ≠ 4 ; 1 d d I ; 2 ≡
− , vì d đi qua I nên: a + b = 2
− ⇒ (d ): y = 3 − x − 1 2 3 2 2 2 2 c) ( − a + b = −
d ) đi qua hai điểm M ( 2; − 7) và N ( ) 2 7 5 11 1;2 ⇒ ⇒ y = x + a + b = 2 3 3
Bài 2: Xác định hàm số y = ax +b , biết rằng a) Khi a = 2
− đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 b) Khi a = 4
− đồ thị hàm số đi qua điểm A( 2; − 2)
c) (d ) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 và cắt trụ hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 −
d) (d ) đi qua 2 điểm A(1; 3 − ) và B(2; ) 1 Lời giải a) Thay a = 2;
− y = 2 vào y = ax + b ta được: b = 2 ⇒ y = 2 − x + 2 b) Với a = 4 − ta được y = 4 − x + b 7 Thay x = 4;
− y = 2 ta được b = 6
c) Vì (d ) cắt Oy tại điểm có tung độ bằng 5 nên (d ) đi qua điểm (0;5) từ đó tìm được b = 5
Tương tự (d ) cắt Ox tại điểm có hoành độ bằng 1
− nên (d ) đi qua điểm ( 2; − 0) từ đó tìm được 5 5
a = ⇒ y = x + 5 2 2
Bài 3: Cho đường thẳng d : y = ax +b (a, b là hằng số). Tìm a và b biết:
a) (d ) đi qua điểm A nằm trên Ox có hoành độ bằng 1
− và song song với đường thẳng
(d : x + y + 2 = 0 1 ) b) ( −
d ) vuông góc với đường thẳng 1 d : y =
x + 2017 và đi qua giao điểm của d y = x − với 2 : 2 3 3 trục tung Lời giải
a) Tìm được (d ): y = −x −1
b) Tìm được (d ): y = 3x − 2
Bài 4: Cho đường thẳng d : y = ax +b (a, b là hằng số). Tìm a và b biết:
a) (d ) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 −
b) (d ) đi qua hai điểm A và B với A(1; 3 − ) và B(2; ) 1 Lời giải
a) Gọi (d ): y = ax + b , với a,b là hằng số
Vì (d ) cắt Oy tại điểm có tung độ bằng 5 nên (d ) đi qua điểm (0;5) ⇒ b = 5
Tương tự (d ) cắt Oy tại điểm có hoành độ bằng 1
− nên (d ) đi qua điểm ( 2; − 0) Từ đó tìm được: 5 5
a = ⇒ d : y = x + 5 2 2
b) Gọi (d ): y = ax + b , với a,b là hằng số Thay tọa độ điểm a + b = − a = ,
A B vào (d ) ta được: 3 4 ⇒
⇒ d : y = 4x − 7 2a + b b = 7 − 8
Bài 5: Tìm các số a và b để đường thẳng d : y = ax +b
a) Cắt d : y = 3x − 6 tại một điểm nằm trên trục Ox và cắt d ; y = 2x −1 tại một điểm nằm trên 1 2 trục Oy
b) Đi qua hai điểm I, K với I (1; 2 − ), K (4;2) Lời giải
a) Tìm được đường thẳng (d ) 1 : y = x −1 2
b) Tìm được đường thẳng 4 10
d : y = x − 3 3
Bài 6: Cho hai đường thẳng (d : y = 2x +1 và (d : y = x +1 2 ) 1 )
a) Chứng tỏ rằng hai đường thẳng (d và (d cắt nhau. Xác định tọa độ giao điểm I của 2 ) 1 )
chúng và vẽ hai đường thẳng này trên cùng một hệ trục tọa độ
b) Lập phương trình đường thẳng (d ) đi qua I và song song song với đường thẳng y = 4 − x +1
c) Lập phương trình đường thẳng (d ') đi qua I và song song với đường thẳng 1 y = x + 9 2 Lời giải
a) Nhận xét rằng đường thẳng (d có a = 2;b =1 và đường thẳng (d có a =1;b =1 2 ) 1 ) 1 1 2 2
⇒ a ≠ a ;b = b ⇒ d ∩ d = I ∈Oy 1 2 1 2 ( 1) ( 2)
Giả sử giao điểm của hai đường thẳng có tọa độ I (0; y , vì I ∈(d hoặc (d , nên: 2 ) 1 ) 0 )
y = 2.0 +1 ⇔ y =1⇒ I 0;1 0 0 ( )
b) Đường thẳng (d ) song song với đường thẳng y = 4
− x +1 có phương trình (d ): y = 4 − x + b
Vì I ∈(d ) ⇒1= 4.0 −
+ b ⇔ b =1⇒ (d ): y = 4 − x +1
c) Đường thẳng (d ') song song với đường thẳng 1
y = x + 9 có phương trình 2 (d ) 1
' : y = x + b(b ≠ 9) . Vì I ∈(d ) 1 ⇒ =
+ b ⇔ b = ⇒ (d ) 1 ' 1 .0 1 ' : y = x +1 2 2 2
*) Nhận xét: Trong lời giải của bài toán trên
- Ở câu a, dựa trên nhận xét (d ; d cắt nhau tại I trên Oy nên ta giả sử I (0; y 0 ) 1 ) ( 2 ) 9
Trong trường hợp tổng quát, với hai đường thẳng: (d : y = a x +b ; d : y = a x +b a ≠ a 1 ) 1 1 ( 2 ) 2 2 ( 1 2 )
Ta giả sử tọa độ giao điểm I (0; y , rồi nhận xét 0 )
I ∈(d ⇒ y = a x + b 1 1 ) 0 1 0 1 ( ) b − b 2 1 ⇒ + = + ⇔ = I ∈( a x b a x b x
d ⇒ y = a x + b 2 a − a 2 ) 0 2 0 2 ( ) 1 0 1 2 0 0 1 2
Thay x vào (1) hoặc (2) ta nhận được giá trị của y , từ đó suy ra tọa độ điểm I 0 0 Bài 7:
Cho đường thẳng (∆): y = x + 6. Lập phương trình đường thẳng (d ) song song với ∆ và
b) Đi qua điểm M (1;2)
c) Khoảng cách từ O đến (d ) bằng 2 2 Lời giải
a) Đường thẳng (d ) song song với (∆) có phương trình (d ): y = x +b
Vì M (1;2)∈(d ) ⇒ 2 =1+b ⇔ b =1⇒ (d ): y = x +1 b) Gọi ,
A B lần lượt là giao điểm của (d ) với Oy,O x ta được:
- Với điểm A: x = 0 ⇒ y = 0 + b = b ⇒ A(0;b)
- Với điểm B : y = 0 ⇒ 0 = x + b ⇔ x = b − ⇒ B(− ;0 b )
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên đường thẳng (d )
Trong tam giác AOB vuông tại O , ta có: 1 1 1 . OAOB b . b − b = + ⇔ OH = ⇔ 2 2 = =
⇔ b = 4 ⇔ b = 4 ± 2 2 2 2 2 OH OA OB OA + OB b + ( b − )2 2 2 Khi đó :
- Với b = 4 ⇒ (d : y = x + 4 3 ) - Với b = 4
− ⇒ (d : y = x − 4 4 )
Vậy tồn tại hai đường thẳng (d và (d thỏa mãn điều kiện đầu bài. 4 ) 3 ) Bài 8: Cho họ đường thẳng ( − +
d có phương trình: ( m m d y = − x + m ) 1 1 : m ) 2m − 3 2m − 3 10 1) Xác định m để:
a) (d đi qua A(2; ) 1 m )
b) (d có hướng đi lên (hàm số đồng biến) m )
c) (d song song với đường thẳng (∆): x − 2y +12 = 0 m )
2) Tìm điểm cố định mà họ (d luôn đi qua. m ) Lời giải
Viết lại phương trình đường thẳng (d dưới dạng: (d
m − x + m − y − m − = m ) : ( )1 (2 3) 1 0 m ) 1) Ta lần lượt có:
a) (d đi qua A(2; )
1 khi và chỉ khi: 2(m − )
1 + (2m −3) − m −1 = 0 ⇔ 3m − 6 = 0 ⇔ m = 2 m )
b) (d có hướng đi lên khi và chỉ khi nó có hệ số góc dương m ) m >1 m −1 > 0 3 − − − < m < m 1 m 1 2m 3 0 2 3 ⇔ − > 0 ⇔ < 0 ⇔ ⇔ ⇔ − − 1< m < 2m 3 2m 3 m −1< 0 m <1 2 2m −3 > 0 3 m > 2 c) ( −
d song song với đường thẳng (∆) m 1 1 5
: x − 2y +12 = 0 ⇔ − = ⇔ m = m ) 2m − 3 2 4
2) Giải sử M (x ; y là điểm cố định mà (d luôn đi qua, khi đó ta có: m ) 0 0 )
(m − )1 x + 2m −3 y − m −1= 0 m
∀ ⇔ x + 2y −1 m − x − 3y −1 = 0 m ∀ 0 ( ) 0 ( 0 0 ) 0 0
x + 2y −1 = 0 x = 5 0 0 0 ⇔ ⇔ x 3y 1 0 + + = y = 2 − 0 0 0
Vậy (d luôn đi qua điểm cố định. m ) Bài 9: Gọi ( x
∆) là đường thẳng có phương trình y = + 2 . Tồn tại duy nhất một đường thẳng (∆') đối 2
xứng với (∆) qua trục hoành Ox . Tìm đường thẳng (∆') đó Lời giải 11
(∆) cắt trục Ox tại M ( 4;
− 0), cắt trục Oy tại N (0;2)
Điểm đối xứng với điểm N qua Ox là N '(0; 2 − )
Suy ra đường thẳng (∆') có tung độ gốc b = 2 −
Phương trình đường thẳng (∆') có dạng y = ax − 2 Vì ( 1 x ∆ ') đi qua M 0 . a ( 4) 2 a ( '): y − ⇔ = − − ⇔ = − ⇒ ∆ = − 2 2 2 12
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1:
Cho các đường thẳng (d : y = −x +1; d : y = ;x d : y = −x +5; d : y = 3x − 4 . Khẳng định nào 1 ) ( 2) ( 3) ( 4) sau đây đúng A) (d ⊥ d B) (d / / d 1 ) ( 3) 1 ) ( 2)
C) (d cắt (d D) Cả A, B, C đều đúng 4 ) 1 ) Lời giải Chọn đáp án D
Giải thích: Ta có
- (d ⊥ d vì có .aa' = (− ) 1 .1 = 1 − 1 ) ( 2)
- (d / / d vì có a = a'' = 1
− và b ≠ b' (1 ≠ 5) 1 ) ( 3)
- (d cắt (d vì có a = a' ( 1 − ≠ 3) 4 ) 1 ) Câu 2:
Với giá trị nào của m dưới đây thì hai đường thẳng (d : y = 3− m x −1 và (d : y = 4 − x + 2 cắt 2 ) 1 ) ( ) nhau A) m ≠ 5 B) m = 7 C) m ≠ 6 − D) m ≠ 7 Lời giải Chọn đáp án D Giải thích:
Ta có : (d : y = 3− m x −1 với (a = 3− ; m b = − ) 1 và (d : y = 4
− x + 2 với (a ' = 4; − b' = 2) 2 ) 1 ) ( )
Nếu (d cắt (d thì a ≠ a' ⇔ 3− m ≠ 4 − ⇔ m ≠ 7 2 ) 1 ) Câu 3: Cho hai đường thẳng ( 1 − d : y m 1 = + 1
x và (d : y =
x + 3. Với giá trị nào của m thì 2 ) 1 ) 3 4 (d / / d 1 ) ( 2) 13 A) 15 m − = B) 13 m − = 4 4 C) 11 m = D) 14 m = 3 5 Lời giải Chọn đáp án A Giải thích: Ta có: ( 1 − d : y m 1 = + 1 x với 1
a = m +1;b = 0 và (d : y = x + 3 với 1 a ' = − ;b' = 3 2 ) 1 ) 3 3 4 4 Nếu ( b ≠ b d / / (d thì ' 1 1 − 15 ⇔ m − +1 = ⇒ 4m +12 = 3 − ⇔ 4m = 15 − ⇔ m = 2 ) 1 ) a = a ' 3 4 4 Vậy 15 m − = thì (d / / d 1 ) ( 2) 4 Câu 4:
Cho hai đường thẳng (d : y = x m +5 +8 và (d : y = 2x − n +1. Khẳng định nào sau đây sai 2 ) 1 )
A) Nếu (d / / d thì m = 1; − n ≠ 7 − 1 ) ( 2)
B) Nếu (d cắt (d thì m ≠ 1 − và m > 5 − 2 ) 1 )
C) Nếu (d ≡ d thì m = 1; − n = 7 − 1 ) ( 2)
D) Nếu (d ⊥ d thì 79 m = − 1 ) ( 2) 16 Lời giải Chọn đáp án D Giải thích:
Ta có : (d : y = m +5x +8 a = m +5;b = 8 và (d : y = 2x − n +1 a = 2;b = −n +1 2 ) ( ) 1 ) ( ) A) Ta có: ( m + 5 = 2 m = 1 − d / / d ⇔ ⇔ 1 ) ( 2) 8 ≠ −n +1 n ≠ 7 −
B) Ta có: (d cắt (d khi và chỉ khi m +5 ≠ 2 ⇔ m ≠1( ) 1 2 ) 1 )
Đồng thời để (d là hàm bậc nhất khi và chỉ khi m + 5 > 0 ⇔ m > 5 − (2) 1 ) Từ ( ) 1 (2) ⇒ m > 5 − và m ≠ 1 14 C) Ta có ( m + 5 = 2 m = 1 − d ≡ d ⇔ ⇔ 1 ) ( 2) 8 = −n +1 n = 7 − D) Ta có ( 1 d ⊥ d ⇔ . a a ' = 1 − ⇔ m + 5.2 = 1
− ⇔ m + 5 = − (vô lý). Vậy không tồn tại m. 1 ) ( 2) 2 Câu 5:
Tọa độ giao điểm M của hai đường thẳng (d : y = 3
− x + 5 và (d : y = x + 4 là 2 ) 1 ) A) 1 M − 0; B) 1 13 M ; 2 3 4 C) 1 17 M ; D) 13 M 2; − 4 7 17 Lời giải Chọn đáp án C Giải thích:
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của (d và (d là: 1 17 3
− x + 5 = x + 4 ⇔ x = ⇒ y = 2 ) 1 ) 4 4 Vậy 1 17 M ; 4 7 Câu 6:
Tọa độ giao điểm N của hai đường thẳng ( 1 2
d : y = x + và ( 2
d : y = x −1 là 2 ) 1 ) 4 3 3 A) 3 N 4; − B) 5 N 4; 5 3 C) 4 N ; 5 − D) 1 N 2; − 5 3 Lời giải Chọn đáp án B Giải thích: Ta có: ( 1 2
d : y = x + 1 và ( 2
d : y = x −1 2 2 ) ( ) 1 ) ( ) 4 3 3 Từ ( )( ) 1 2 2
1 2 ⇒ x + = x −1 ⇔ x = 4 4 3 3 15 Thay x = 4 vào ( ) 1 ta được: 1 2 5 5 y .4 N 4; = + = ⇒ 4 3 3 3 Câu 7:
Cho ba đường thẳng (d : y = 3 ;x d : y = −x +8; d : y = 2
− x +10 . Khẳng định nào sau đây 1 ) ( 2) ( 3) đúng?
A) (d , d , d cắt nhau tại 3 điểm phân biệt 1 ) ( 2 ) ( 3 )
B) (d , d , d cắt nhau tại một điểm 1 ) ( 2 ) ( 3 )
C) (d / / d / / d 1 ) ( 2) ( 3) D) A đúng; B và C sai Lời giải Chọn đáp án B Giải thích:
Bước 1: Tìm tọa độ giao điểm A của (d và (d 2 ) 1 )
Bước 2: Xét xem tọa độ A có nghiệm đúng phương trình (d hay không. Nếu tọa độ A 3 )
nghiệm đúng của (d thì (d đi qua A 3 ) 3 )
Ta có: (d : y = 3x 1 ; d : y = −x +8 2 ; d : y = 2 − x +10 3 1 ) ( ) ( 2) ( ) ( 3) ( )
Tức là (d , d , d đồng quy tại A 1 ) ( 2 ) ( 3 )
Gọi A là giao điểm của (d và (d 2 ) 1 ) Từ ( )
1 (2) ⇒ 3x = −x + 8 ⇔ x = 2 Thay x = 2 vào ( )
1 ta được y = 3.2 = 6
Vậy tọa độ điểm A(2;6)(*)
Gọi B là giao điểm của (d và (d 3 ) 2 )
Từ (2)(3) ⇒ −x +8 = 2
− x +10 ⇔ x = 2
Thay x = 2 vào (2) ta được: y = 2 − + 8 = 6(**)
Từ (*),(**) ⇒ A ≡ B
Vậy (d , d , d đồng quy tại A 1 ) ( 2 ) ( 3 ) 16 Câu 8:
Với giá trị nào của m dưới đây thì đường thẳng ( 1 3
d : y = 3x + ; d : y = 2x + 1 ) ( 2) 2 4
(d : y = m − 4 x + 4 đồng quy tại một điểm. 3 ) ( ) A) m = 7 − B) m = 8 C) m = 8 − D) 7 m = − 4 Lời giải Chọn đáp án A
Giải thích: Ta có: ( 1 3
d : y = 3x +
1 ; d : y = 2x +
2 ; d : y = m − 4 x + 4 3 1 ) ( ) ( 2) ( ) ( 3) ( ) ( ) 2 4
Gọi M là giao điểm của (d và (d 2 ) 1 ) Từ ( )( ) 1 3 3 1 1 5 1 5 1 2 3x 2x x y M ; ⇒ + = + ⇔ = − = ⇒ = ⇒ 2 4 4 2 4 4 4 4
Vì (d , d , d đồng quy tại một điểm nên M thuộc (d 3 ) 1 ) ( 2 ) ( 3 )
Do đó tọa độ điểm M nghiệm đúng phương trình (d , từ ( ) 5 ⇒ = (m − ) 1 3 4 . + 4 ⇔ m = 7 − 3 ) 4 4 Câu 9:
Để hai đường thẳng y − = (2k + ) 1 x + 2 và 4 y =
x +1 song song với nhau thì giá trị cần tìm của k 5 là số nào? A) k = 0, − 6 B) k = 0, − 7 C) k = 0, − 8 D) k = 0, − 9 Lời giải Chọn đáp án D Giải thích: Đường thẳng y − = (2k + )
1 x + 2 song song với đường thẳng 4 y =
x +1 khi và chỉ khi: 5 4 4 9 9 2k 1 2k 1 k − + = − ⇔ = − − = − ⇔ = = 0.9 − 5 5 5 10 17 Câu 10:
Cho hàm số y = (3− 2a) x + 4 có đồ thị là đường thẳng (d ) và hàm số y = −x +8 có đồ thị là
đường thẳng (∆) cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 2
− , giá trị của a là số nào? A) a = 2 B) a = 2 − C) a = 3 D) a = 3 − Lời giải Chọn đáp án C Giải thích: Thay x = 2
− vào y = −x + 8 ta được y =10 Thay x = 2
− vào y = (3− 2a) x + 4 ta được 10 = (3− 2a).( 2 − ) + 4 ⇔ a = 3 Câu 11: Hai đường thẳng 4
y = − x + 22 và 5
y = x −1 cắt nhau tại điểm nào? 3 2 A) A( 6; − 14) B) B(6; 1 − 4) C) C (6; 1 − 4) D) D(6;14) Lời giải Chọn đáp án D Giải thích:
Ta có khi hai đường thẳng 4
y = − x + 22 và 5
y = x −1 cắt nhau tại giao điểm, ta có: 3 2 4 5
− x + 22 = x −1 ⇔ x = 6 3 2 Thay x = 6 vào 5
y = x −1 ta được: y =14 2 Vậy 4
y = − x + 22 cắt 5
y = x −1 tại điểm D(6;14) 3 2 Câu 12:
Để hai đường thẳng y = (a + )
1 x − 5 và y = 2
− x + 3 cắt nhau tại điểm có tung độ bằng 7 thì giá trị
thích hợp của số a là? 18 A) a = 3 − B) a = 5 − C) a = 7 − D) a = 9 − Lời giải Chọn đáp án C Giải thích:
Nếu tung độ của giao điểm là y = 7 thì hoành độ giao điểm sẽ thỏa mãn phương trình: 7 = 2
− x + 3 ⇔ x = 2 − Thay x = 2
− vào y = (a + )
1 x − 5 ta được: a = 7 − Câu 13:
Gọi (d ) là đồ thị của hàm số 3
y = x + 3 tồn tại duy nhất một đường thẳng (d ') đối xứng với 2
(d) qua trục tung Oy . (d ') là đường thẳng nào? A) 3 y = − x + 3 B) 3 y = − x − 3 2 2 C) 2 y = − x + 3 D) 2 y = − x − 3 3 3 Lời giải Chọn đáp án A Giải thích:
Đường thẳng (d ') đối xứng với đường thẳng (d ) qua trục Oy nên có cùng tung độ gốc với
(d ). Vậy phương trình (d ') dạng y = ax +3
Đường thẳng (d ) cắt trục Ox tại A( 2;
− 0) . Điểm đối xứng của A qua trục tung là A'(2;0)
Đường thẳng (d ') đi qua A', nên ta có: 3 0 .2 a 3 a − = + ⇔ = 2
Vậy phương trình (d ) 3
' : y = − x + 3 2 Câu 14: Hai đường thẳng 1
y = − x + 4 và y = x − 2 cắt nhau tại A . Cắt trục tung Oy lần lượt tại B và C 2
. Giả sử mỗi độ chia trên mỗi trục tọa độ là 1(cm) thì diện tích của tam giác ABC là số nào? 19 A) ( 2 19 cm ) B) ( 2 11 cm ) C) ( 2 12 cm ) D) ( 2 13 cm ) Lời giải Chọn đáp án C
Giải thích: Ta có Đường thẳng 1
y = − x + 4 cắt trục Oy tại B(0;4) , đường thẳng y = x − 2 cắt trục Oy tại 2 C (0; 2
− ). Khi đó BC = 6(cm) Hai đường thẳng 1
y = − x + 4 và y = x − 2 cắt nhau tại A(4;2) ⇒ AH = 4(cm) (độ dài AH bằng 2
hoành độ giao điểm của A )
Diện tích tam giác ABC là: 1 1 S = BC AH = = cm . ABC . .6.4 12( 2 ) 2 2 20
BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1:
Cho các đường thẳng (d ): y = (2m +1)x − (2m + 3);(d ): y = (m −1)x + m . Tìm m để 1 2
a) (d cắt (d b) (d / / d 1 ) ( 2) 2 ) 1 ) c) (d ≡ d d) (d ⊥ d 1 ) ( 2) 1 ) ( 2) Hướng dẫn giải
a) (d cắt (d khi và chỉ khi m ≠ 2 − 2 ) 1 )
b) (d / / d ⇔ m = 2 − 1 ) ( 2)
c) Không tồn tại m để (d ≡ d 1 ) ( 2) m = 0 d) (d d ⊥ ⇔ 1 ) ( 2) 1 m = 2 Bài 2:
Cho đường thẳng d y = ( 2 :
m + 2m) x + m +1 (m là tham số). Tìm m để
a) (d ) song song với d : y = m + 6 x − 2 1 ( ) b) ( − d ) vuông góc với 1 d : y = x − 3 2 3 c) (d ) trùng với 2
d : y = −mx +1 3
d) (d ) đi qua giao điểm của các đường thẳng (d : y = 2x −3 và (d : y = 3 − x −8 5 ) 4 ) Hướng dẫn giải
a) (d ) song song với d : y = m + 6 x − 2 khivà chỉ khi m = 2 1 ( ) b) ( − d ) vuông góc với 1 d : y =
x − 3 khi và chỉ khi m = − và m = 2 3 1 3 c) (d ) trùng với 2
d : y = −mx +1 khi và chỉ khi m = 0 ( m = 1
− loại vì khi đó d / /d ) 3 3
d) Ta có (d cắt (d tại I ( 1; − 5
− ), thay tọa độ điểm I vào (d ) tìm được m = 3 − hoặc m = 2 4 ) 3 ) Bài 3:
Viết phương trình đường thẳng d trrong các trường hợp sau 21
a) (d ) đi qua M (1; 2
− ) và song song với d : x + 2y =1 1
b) (d ) cắt đường thẳng d : x − y +1= 0 tại điểm có tung độ bằng 2 và vuông góc với đường 2
thẳng d : y = 3− x 3
c) (d ) đi qua gốc tọa độ và giao điểm của hai đường thẳng d ; y = 4x −3,d : y = −x +3 4 5
d) (d ) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 5 và đi qua điểm M (2;3) Hướng dẫn giải a) Đưa ( − − d về dạng ( 1 1 1 3 d : y = x + ⇒ y = x − 1 ) 1 ) 2 2 2 2
b) (d ) đi qua A(1;2) và vuông góc với (d ⇒ y = x +1 3 )
c) (d ) đi qua O(0;0) và 6 9 3 B ; ⇒ y = x 5 5 2
d) (d ) đi qua N (5;0) và M (2;3) ⇒ y = −x +5 Bài 4:
Cho các đường thẳng (d ): y = 2mx − (m + 3);(d ): y = (1−3n)x + n 1 2
a) Tìm điểm cố định mà (d luôn đi qua với mọi m 1 )
b) Gọi I là điểm cố định mà (d luôn đi qua. Tìm n để (d đi qua I 2 ) 1 )
c) Tìm m để (d đi qua điểm cố định của (d 2 ) 1 )
d) Tìm m và n để (d và (d trùng nhau. 2 ) 1 ) Hướng dẫn giải
a) (d luôn đi qua điểm cố định 1 I ; 5 − 1 ) 2 b) Thay tọa độ điểm 1 I ; 5 −
vào d tìm được n =11 2 2
c) (d luôn đi qua điểm cố định 1 1 K
; , thay tọa độ điểm 1 1
K ; vào (d ta tìm được 1 ) 2 ) 3 3 3 3 m = 16 − d) Tìm được m = 16 − ;n =11 22