Tài liệu Văn hiến Việt Nam

Tài liệu Văn hiến Việt Nam

VĂN HIN VN
CHƯƠNG 1. KHÁI LUẬN VĂN HIẾN VIT NAM
MT S KHÁI NIM CHÍNH YU LIÊN QUAN
1.
Văn hóa là ?
a.
H thng giá tr nhân to
b.
H thng nhân to có tính lch s
c.
Giá tr nhân to có tính lch s
d.
H thng giá tr nhân to có tính lch s
2.
Văn minh khái nim?
a.
Thiên v giá tr tinh thn và có b dày lch s
b.
Thiên v giá tr vt cht - k thut và ch trình đ phát trin
c.
Thiên v giá tr tinh thn và ch trình độ phát trin
d.
Thiên v giá tr vt cht và có b dày lch s
3.
Khái nim nào sau đây mang tính quc tế?
a.
Văn hóa b. Văn hiến
c. Văn vt d. Văn minh
4.
Các yếu t mang tính văn hóa truyn thống lâu đời và thiên v
giá tr tinh thn gi là:
a.
Văn hóa b. Văn minh
c, Văn hiến d, Văn vt
5.
Văn hóa có my đặc trưngchc năng?
a.
3 b. 4
c. 5 d. 6
6.
Đặc trưng nào của văn hóa thước đo nhân bn ca con người?
a. Tính h thng b. Tính giá tr c. Tính lch s d. Tính nhân sinh
7.
Văn hóa đóng vai trò quyết đnh trong vic hình thành nhân cách
con người là nói đến chức năng nào?
a. T chc xã hi b. Điều chnh xã hi c. Giao tiếp d. Giáo dc
8.
T cách tiếp cn h thng, có th xem văn hóa như một h thng
gm nhng thành t cơ bản nào?
a.
Văn hóa nhn thc t chc cng đng
b.
Văn hóa ng x vi môi trường t nhiên
c.
Văn hóa ng x vi môi trường hi
d.
C ba đáp án trên
9.
Văn hóa hc gì?
a.
Khoa hc nghiên cu v văna
b.
Khoa hc nghiên cu v văn hc
c.
C hai đáp án a b đều đúng
d.
C hai đáp án a b đều sai
10.
Văn hóa được nghiên cứu như một đối tượng đc lp ca khoa
hc bắt đầu t năm nào?
a.
Năm 1871 b. Năm 1885
c. Năm 1898 d. Năm 1949
Câu 11. “Văn hóa là hệ thng hữu cơ các giá trị vt cht và tinh
thần do con người sáng tạo và tích lũy trong quá trình hoạt đng
thc tin, trong s tương tác giữa con người với môi trường t
nhiên và xã hi” là định nghĩa ca tác gi nào?
a.
H Chí Minh c. Phan Ngc
b.
Cao Xuân Ho d. Trn Ngc Thêm
Câu 12. Xét v tính giá tr, s khác nhau giữa văn hóa và văn minh
?
a.
Văn hóa gắn với phương Đông nông nghiệp; văn minh gắn vi
phương Tây đô thị
b.
Văn minh ch trình độ phát triển; văn hóa có bề dày lch s
c.
Văn minh thiên về vt cht - k thuật; văn hóa gồm vt cht ln
tinh thn
d.
Văn hóa mang tính dân tộc, văn minh mang tính quc tế
ĐỊNH V VĂN HÓA VIT NAM
1.
Văn hóa Vit Nam thuc loi hình văn hóa ?
a.
Gc nông nghip c. Gc nông thôn
b.
Gc du mc d. Gc nông nghip du mc
2.
Trong cách ng x vi t nhiên, cư dân thuộc loại hình văn hóa
gc nông nghip có ý thc:
a.
Coi thường t nhn b. Chinh phc t nhiên
c.
Tôn trng sng hòa hp vi t nhiên d. C ba đáp án trên
3.
Trong tư duy, nhận thức, cư dân thuc loại hình văn hóa gốc
nông nghip có thế mnh lối tư duy, nhận thc:
a.
Tng hp bin chng c. Tng hp và trng yếu t
b.
Phân tích và trng yếu t d. Phân tích và bin chng
4, Trong cách t chc cộng đồng, cư dân thuộc loại hình văn hóa
gc du mc coi trng:
a.
Trng tình, trng đức, trọng văn, trng n
b.
Li sng linh hot, dân ch, trng cng đồng
c.
Trng sc mnh, trng tài, trng võ, trng nam, trng cá nn
d.
C ba đáp án a, b, c đều sai
5.
Trong cách ng x vi môi trưng xã hội, cư dân thuộc văn hóa
nông nghiệp có thái độ:
a.
Dung hp trong tiếp nhn
b.
Mm do hiếu hòa trong đối phó
c.
C hai đáp án a và b đều sai. d. C hai đáp án a b đu đúng
6.
Hoàn cảnh địa lý - khí hu Việt Nam có đặc điểm cơ bản nào chi
phối văn hóa Việt Nam?
b. Giao đim các nn văn hóa, văn minh a. X nóng
c. Sông c d. C ba đáp án trên đều đúng
7.
Chng Indonésien kết qu ca s hp chng gia:
a.
Europoid và Mongoloid c. Europoid Australoid
b.
Mongoloid Negroid d. Mongoloid và Australoid
8.
Chng Nam Á kết qu ca s kết chng gia:
a.
Mongoloid và cư dân Malanésien c. Mongoloid và chng
Indonésien
b.
Europoid và Mongoloid d. Mongoloid và Negroid
9.
Các dân tc Bách Vit (theo cách gi trong c t Vit Nam
Trung Hoa) chính chng người:
a.
Austroasiatic (Nam Á) c. Indonésien (c Lai)
b.
Austronésien (Nam Đảo) d. Mongoloid i chng Á)
10.
Dân tc Vit/ Kinh đưc tách ra t khi dân o?
a. Môn - Khmer b. Tày - Thái c. Vit - ng d. Mèo - Dao
11.
Trn Quc ng chia Vit Nam thành my vùng văna?
c.
6 vùng a. 4 ng
b.
5 vùng d. 7 vùng
12.
Xét t trong ci nguồn, không gian văn hóa Việt Nam hình
thành trên nền không gian văn hóa ở khu vc nào?
a.
Tây Nam Á
b.
Nam Á
c.
Đông Nam Á
d.
Châu Á
13.
Vùng văn hóa nào là cái nôi hình thành văn hóa, văn minh ca
dân tc Vit
a.
Tây Bc b. Vit Bc
c.
Bc B d. Nam B
14.
Trong các vùng văn hóa ở Vit Nam, vùng nào sm tiếp cận, đi
đầu trong quá trình giao lưu, hội nhp với văn hóa phương Tây?
a. Bc B b. Trung b c. tây nguyên d. Nam b
15.
Biu ng đặc trưng ca vùng văn hóa Tây Bc là:
a.
Đờn ca tài t c. H thống mương phi
b.
Trng đng Đông n d. L hi đâm trâu
16.
Biu ng đặc trưng của vùng văn hóa Trung B là:
a. Múa xòe b. Tháp Chăm c. L hi lng tng d. L hi đâm trâu
17.
Biu ng đặc trưng ca vùng văn hóa Vit Bc là:
a.
Múa xòe b. L hi lng tng
c. L hi đâm trâu d. Tháp Cm
18.
Biu ng đặc trưng ca vùng văn hóa Bc B là:
a.
Trng đồng Đông Sơn b. H thống mương phi
c. L hi đâm trâu d. Đờn ca tài t
19.
Biu ợng đặc trưng ca vùng văn hóa Tây Nguyên là:
a.
L hi lng tng b. Không gian văn hóa cng chiêng
c. H thng mương phi d. Đờn ca tài t
20.
Biu ng đặc trưng ca vùng văn hóa Nam B là:
a.
Múa xòe c. Đờn ca tài t
b.
Ch Nôm d. Trường ca
21.
Văn hóa của người Vit chu ảnh hưởng sâu đậm ca nền văn
hóa nào?
a.
n Đ b. Phươngy
c. Đông Nam Á d. Trung Hoa
22.
Chng Indonésien đặc đim ngoi hình như thế nào?
a.
Da ngăm đen, tóc dn sóng, tm vóc cao
b.
Da ngăm đen, tóc dn sóng, tm vóc thp
c.
Da vàng, tóc dn sóng, tm vóc thp
d.
Da vàng, tóc dn sóng, tm vóc cao
23.
Nhn định nào sau đây không đúng với đặc trưng loại hình văn
hóa gc du mc?
a.
Coi thường t nhiên, có tham vng chinh phc t nhiên
b.
Thiên v duy phân tích, chú trng các yếu t
c.
Trng tình, trng đức, trọng văn, trng n
d.
Độc đoán trong tiếp nhn, cng rn, hiếu thng trong đối phó
24.
Vùng nông nghip Đông Nam Á được nhiu hc gi phương
Tây gi là?
a.
X s mu h c. C đáp án a, b đu đúng
b.
X s ph h d. C hai đáp án a, b đều sai
TIN TRÌNH VĂN HÓA VIT NAM
1.
Các giai đon trong tiến trình văn hóa Vit Nam gm:
a.
Văn hóa tin s và văn hóa sơ s (Văn Lang - Âu Lc)
b.
Văn hóa chống Bc thuộc và văn hóa thi t ch i Vit)
c.
Văn hóa thời Pháp thuộc (Đại Nam) văn hóa thời hin đại
d.
C ba đáp án a, b, c
2.
Các lớp văn hóa Vit Nam gm:
a.
Văn hóa bản địa
b.
Văn hóa giao u vi Trung Hoa và khu vc
c.
Văn hóa giao lưu với phương Tây và thế gii
d.
C ba đáp án a, b, c
3.
Thành tu ln nht của văn hóa Việt Nam thi tin s là:
a.
Hình thành ngh trng lúa c c. Ngh luyn kim đồng
b.
Trng dâu nuôi tm d. Làm nhà sàn
4.
Ngh luyện kim đồng là thành tu ni bt của giai đoạn văn hóa
o?
a.
Tin s c. Chng Bc thuc
b.
Sơ sử (Văn Lang - Âu Lc) d. T ch i Vit)
5.
Theo truyn thuyết, Lc Tục lên làm vua phương Nam khoảng
năm nào?
a. 2789 TCN b. 2978 TCN c. 2798 TCN d. 2879 TCN
6, Giai đoạn văn hóa sơ sử Việt Nam có ba trung tâm văn hóa
ln là:
a.
Văn hóa Đông Sơn - Sa Hunh - Óc Eo
b.
Văn hóa Đông Sơn - Óc Eo - Đng Nai
c.
Văn hóa Châu th Bc B - Chămpa - Đông n
d.
Văn hóa Đông Sơn - Sa Hunh - Đồng Nai
8.
Đặc điểm ni bt ca giai đon văn hóa thi Bc thuc là:
a.
Ý thức đối kháng bt khuất, thường trực trước nguy cơ xâm
ng
t phong kiến phương Bc
b.
S suy tàn ca nền văn minh Văn Lang - Âu Lc
c.
S giao lưu, tiếp biến văn hóa Trung hoa và khu vc
d.
C ba đáp án a, b,c
8.
Văn hóa Sa Hunh đã to nn cho:
a.
Văn hóa Bc B c. Văn hóa Chămpa
b.
Văn hóa Óc Eo d. Văn hóa Đông n
9.
Văn hóa Đồng Nai đã to nn cho:
a.
Văn hóa Bc B c. Văn hóa Đi Vit
b.
Văn hóa Óc Eo d. Văn hóa Đại Nam
10.
Nho giáo chính thc đưc tiếp nhn i triu đại nào?
a.
Nhà b. Nhà Hu
c.
Nhà H d. Nhà Nguyn
11.
Nho giáo phát trin thịnh vượng và tr thành quốc giáo dưới
triu đi nào?
a. Nhà Ngô b. Nhà Tin Lê c. Nhà Lý d. Nhà Hu
12.
Quc hiu Đi Nam xut hiện dưới triu vua nào?
a.
Gia Long b. Minh Mng
c. H Qúy Ly d. Lý Thái T
13.
Đặc điểm ni bt của giai đoạn văn hóa thời Pháp thuộc (văn
hóa Đi Nam) là:
a.
Thng nht v lãnh th, hành chính t Đng Văn đến Mau
b.
Nho giáo phc hi làm quc giáo ngày càng suy tàn
c.
Thâm nhp ca văn hóa phương Tây, hi nhp văn hóa nhân
loi
d.
C ba đán án a, b, c
14.
Ch Quc ng ra đời vào giai đoạn văn hóa o?
a.
Tin s c. Chng Bc Thuc
b.
s (Văn Lang - Âu Lc d. T ch i Vit)
15.
Giai đoạn văn hóa tiền s, ngoài thành tu trng lúa; cư dân
Đông Nam Á còn tạo ra nhng thành tu nào?
a.
Trng dâu nuôi tm đểm đồ mc tc ung chè
b.
Thun ng mt s gia súc đặc thù như trâu,
c.
Biết làm nhà sàn để và dùng cây thuốc để cha bnh
d.
C ba đáp án trên
16.
Theo truyn thuyết Hng Bàng th, khi lên làm vua phương
Nam, Lc Tc ly hiệu và đặt tên nước là gì?
a.
Ly hiu Hùng Vương và đt tên nước là Văn Lang
b.
Ly hiu Kinh Dương Vương và đặt tên c Xích Qu
c.
Ly hiu An Dương Vương đặt tên c là Âu Lc
d.
Ly hiu là Triu Vũ Đế đặt tên nước là Nam Vit
17.
Ch “khoa đẩu” của người phương Nam ra đời giai đoạn văn
hóa nào?
a.
Giai đon văn hóa tiền s c. Giai đoạn văn hóa Bc thuc
b.
Giai đoạn văn hóa sơ s d. Giai đon văn hóa Đại Vit
18.
Đặc đim ni bt ca giai đon văn hóa thi hin đi là ?
a.
Văn hóa ngh thut phát trin chuyên nghip, hin đi
b.
Kế tha và nâng cao các giá tr văn hóa truyn thng
c.
Giao lưu văn hóa ngày càng m rng
d.
C ba đáp án trên
19.
Hin ng “tam giáo đồng quy” phát trin mnh nht i
triu đại nào?
a.
Triu đi Lý - Trn b. Triu đại Đinh - Tin
d.Triu đại Tây Sơn - Nguyn c. Triu đại Hu Lê - H
20.
Thu sơ khai, trước khi người Vit đến định cư, Nam Bộ tng
là vùng đất thuc quc gia nào?
a.
Chăm pa c. Chân Lp
b.
Phù Nam d. Đại Vit
21.
V vua nào dưới đây đã sử dng ch Nôm làm văn t chính
thc trong các chiếu ch?
a.
Vua Lý Thái T c. Vua Quang Trung
b.
Vua Trn Thái Tông d. Vua Gia Long
22.
Quc hiu Vit Nam xut hin ln đu dưi triu vua nào?
a.
Vua Gia Long c. Vua T Đức
b.
Vua Minh Mng d. Vua Bo Đại
23.
Văn hóa Trung Hoa s kết hp gia các nn văn hóa o?
a.
Văn hóa d mc tây bc vi nông nghip khô Trung Nguyên
b.
Văn hóa du mc tây bc vi nông nghip lúa c Đông Nam Á
c.
Văn hóa nông nghip khô Trung Nguyên vi nông nghip lúa
ớc Đông Nam Á
d.
Văn hóa du mục tây bc với văn hóa nông nghiệp khô Trung
Nguyên và nông nghiệp lúa nước Đông Nam Á
24.
Làng Đông Sơn - chiếc nôi ca nền văn minh Đông Sơn thuc
khu vực văn hóa nào?
a.
Tây Bc c. Bc B
b.
Vit Bc d. Đông Bc
25.
Nn văn hóa nào đóng vai trò quyết đnh trong vic xác lp nên
bn sắc văn hóa Vit?
a.
Văn hóa Sơn Vi b. Văn hóa Hòa Bình
c. Văn hóa Đông n d. Văn hóa Sa Hunh
CHƯƠNG 2. VĂN HÓA NHN THC
TƯ TƯỞNG XUT PHÁT V
BN CHT CA VŨ TRỤ: TRIT LÝ ÂM DƯƠNG
1.
Triết âm dươngnh thành trên s hp nht ca hai cp:
a.
M - cha tri - đất c. Tri - đất và sông - núi
b.
M - cha và sông - núi d. M - cha vuông - tròn
2.
Triết lý âm dương là khái nim ch?
a.
Quy lut chuyn hóa âm ơng
b.
Hai t cht cơ bn to ra tr
c.
Hai mt đi lp vn có trong các s vt, hin ng
d.
Quy lut b sung âm dương
3.
Theo triết lý âm dương, mọi vt đu có:
a.
S chn - s l b. Tri - đất
c. Cha - m d. Âm - ơng
5.
Nhóm các yếu t nào sau đâythuc tính dương?
a.
Vuông, dài, cao, nhiu, nóng, nh
b.
Tròn, dài, cao, ngày, màu đỏ, l
c.
Thp, nóng, phương nam, chn, nhanh, n định
d.
Sáng, nóng, mnh, dài, tình cm, ít
5.
Nhóm các yếu t nào sau đâythuc tính âm?
a.
Chm, tĩnh, chn, ổn định, sáng, tròn
b.
ng ni, chm, ít, nóng, lý trí, đêm
c, Màu đen, ti, mm do,nh cm, mùa đông, ít
d. Phương bc, ti, lnh, thp, động, s l
6.
Các quy lut cơ bn ca triết lý âm dương gm:
a.
Quy lut thành t c. C hai đáp án a và b đu sai
b.
Quy lut quan h d. C hai đáp án a b đu đúng
7.
Triết lý sng quân bình của người Vit Nam là h qu ca lối
duy nào?
a.
Tư duy tổng hp c. duy phân tích
b.
duy âm ơng d. Tư duy ngũ hành
8.
ng phát trin ca triết lý “âm dương sinh tam tài, tam tài
sinh ngũ hành” là ca người phương nào?
a.
Ngưi phương Nam b, Người phương bc
c. C hai đáp án a và b đều sai d. C hai đáp án a và b đều đúng
9.
Ngưi Vit Nam thích li :
a.
S chn b. s l.
c. C hai đáp án a và b đu sai d. C hai đáp án a và b đều đúng
10.
Biu ng âm dương truyn thng của người Vit c là:
a.
Rng - Tiên b. Ông - Nguyt
d. Hình tròn chia làm hai na c. Vuông - Tròn
11.
Trong triết lý âm dương, vì sao s chẵn tượng trưng cho m
(ging cái)?
a.
Vì m (giống cái) thương yêu và chăm sóc cho con nhiều hơn
cha
b.
Vì m (ging cái) có tiềm năng sinh con, và con thường gn bó
vi m (ging cái)
c.
m (ging cái) luôn che ch cho con cái
d.
m (ging cái) tình cảm, hướng ni, n định
12.
Để xác định bn chất âm dương ca một đối tưng, chúng ta
cn phi:
a.
Xác định đối tượng so sánh và cơ s sonh
b.
Xác định đối ng so sánh nguyên nhân so sánh
c.
Xác định nguyên nhân so sánh kết qu so sánh
d.
Xác định kết qu so sánh và cơ s so sánh
CU TRÚC KHÔNG GIAN CA VŨ TR:
HÌNH TAM TÀI - NGŨNH
1.
Tam tài là khái nim ch:
a,Cu trúc không gian của vũ trụ b. Cu trúc thi gian của tr
c. C hai đáp án a và b đều sai d. C hai đáp án a và b đều đúng
2.
B ba đin hình ca tam tài gm:
a.
Tri - đất - ngưi c. Trau-cau- või
b.
Cha - m - con d. Phúc - Lc - Th
3.
Trong Đồ, con s my đưc gi là “Tham thiên lưỡng địa”?
a.
3 b. S 5
c. Só 7 d. S 9
4.
đồ sn phm mang tính triết lý sâu sc ca lối tư duy?
a.
Phân tích b. Tng hp
c. Bin chng d. Âm dương
5, Ngũ hành là gì?
a. 5 yếu t b, 5 s vt
c. 5 tín ngưỡng d. 5 loi vn đng
6.
Ngũ hành đưc trừu tượng hóa t hai b ba tam tài là:
a.
Ha - Mc - Th Kim - Thy - Th
b.
Ha - Thy - Th và Mc - Kim - Th
c.
Ha - Kim - Th và Thy - Mc - Th
d.
Thy - Mc - Th và Hoa - Kim - Th
7.
Hành Thy gn vi phương nào?
a.
Đông b. Bc
c, Tây d. Nam
8.
Hành Th gn vi phươngo?
a.
Bc b. Nam
c. Đông d. Trung ương
9.
Các hành sp xếp theo th t ca Đồ đó là:
a.
Kim - Mc - Thy - Ha - Th b. Thy - Ha - Th - Kim - Mc
c. Thy - Ha - Mc - Kim - Th c. Thy - Kim - Mc - Ha - Th
10,Hành Kim tương sinh, tương khc vi hành nào?
a.
Sinh Th, khc Ha c. Sinh Ha, khc Mc
b.
Sinh Thy, khc Th d. Sinh Thy, khc Mc
II. Hành Th tương sinh, tương khc vi hànho?
a. Sinh Kim, khc Mc b. Sinh Ha, khc Thy
c. Sinh Mc, khc Thy d. Sinh Kim, khc Thy
12.
Vt biểu cho phương Nam là con vt nào?
a.Rùa c. rng b. Chim d, h
13.
Màu biu cho hành Th màu nào?
a.
đỏ b. Trng c,ng d. Xanh
14.
Mùa biu cho hành Mc là mùa nào?
a.
Xuân b, H c, Thu d, Đông
15.
Ngưi Vit dùng tranh ngũ hổ, bùa ngũ sắc để làm gì?
a.
Cu may c. tr ma
b.
Chng trm d Cu duyên.
16.
Theo Hà Đ, cp s nào nm v trí trung ương?
a.
Cp s 1 và 6 b. Cp s 2 và 7
d. Cp s 5 và 10 c. Cp s 4 và 9
17.
Phương Nam gn vi hành o?
a. Hành Kim b. Hành Mc c. Hành Ha d. Hành Th
18.
Vt biu cho phương Đông là con vt nào?
a. Con a b. Con rng c. Con h d. Con chim
19.
Vt biu cho hành Ha là con vt o?
a. Con Ruà b. Con rng c. Con h d. Con chim
20.
Vt biu cho hành Kim con vt o?
a. Con Ruà b. Con rng c. Con h d. Con chim
21.
Con Ngưi là vt biu cho hành o?
a. Hành Thy b. Hành Ha c. Hành Th d. Hành Kim
22.
Con Rùa là vt biu cho hành nào?
a. Hành Thy b. Hành Ha c. Hành Th d. Hành Kim
23.
S tích Tru cau trong kho tàng văn hc dân gian Vit Nam th
hin triết lý gì của văn hóa nhận thc?
a. Âm dương b. Tam i c. Ngũ nh d. Bát quái
TRIT LÝ V CU TRÚC THI GIAN CỦA VŨ TRỤ
LỊCH ÂM DƯƠNG VÀ HỆ CAN CHI
I.
Lch ca Á Đông lch:
a. Lch dương b. Lch âm c. Lch âm dương d. Ngũ hành
2.
Lch âm dương đưc to ra da vào chu kì:
a. Mt tri b. Mt trăng c. Trái đất d. Mặt trăng mt tri
3.
Theo lịch âm dương, các tiết/ tháng trong năm được định ra theo
chu ki:
a.
Mt tri d. Mt trăng và mt tri
b.
Mt trăng c. Trái đất
4.
Theo lch âm dương, các ngày trong tháng đưc định ra theo chu
a. Mt tri b. Mặt trăng c. Trái đất d. Mặt trăng mt tri
5.
Theo lịch âm dương/ cổ truyn Vit Nam, khong mấy năm có
mt tháng nhun?
a. 4 năm b. Gn 4 năm c. 3 năm d. Gn 3 năm
6.
Một năm dương lịch có nhiều hơn năm âm lịch bao nhiêu ngày?
nóng nhất trong năm là tiết khí nào?
a.
10 ngày d. 13 ngày c. 12 ngày b. 11 ngày
7.
Theo lch âm dương, tiết khí
a.
Lp H c. Mang chng b. H Chí d. Tiu Th
8.
Để định th t và gọi tên các đơn vị thi gian, h can và chi gm
my yếu t?
a.
10 can, 10 chi c. 12 can, 12 chi
b.
12 can, 10 chi d. 10 can, 12 chi
9.
Đi Trong h đếm can chi, gi khi đu ca mt ngày là gi nào?
a. Thin b. Thân c. d. Ng
9. Phi hp các can chi với nhau, ta được h đếm gồm 60 đơn vị,
gi là:
a. Sáu chc c. Ngũ giáp d. Thp giáp b. Lc giáp
II.
H đếm can chi đưc to theo nguyên tc:
a. Di nh b. ng tính c. Đồngnh d. tính
12.
Năm theo h đếm can chi đó là:
a. Qúy Thìn b. Đinh Ng c. Mu Hi d. t o
13.
Khong thi gian ca gi:
a. 6 giò-8 giò b.11 gi - 13 gi c. 17 gi - 19 gi d. 23 gi - 1 gi
14.
Mi “hi” là bao nhiêu m?
a. 50 năm b. 60 năm c. 70 năm d. 80 năm
15.
Trong h can chi ca ngưi Trung Quc không có con vt nào?
a. Tho b. Cop c. Trâu d.o
NHN THC V CON NGƯỜI
1.
Quan nim “thiên địa vn vt nht thể” đưc hiu là:
a.
Con người và vũ tr tách ri nhau
b.
Con người và vũ trụ là mt th thng nht
c.
Đáp án a và b đều đúng
d.
Đáp án a và b đu sai
2.
Quan niệm con người là mt “tiu vũ trụ” đưc hiu là:
a.
tr làm sao, con người làm vy
b.
Vũ tr ph thuc vào con ngưi
c.
Con người ph thuộc vào tr
d.
C ba đáp án a, b, và c đều đúng
3.
tr cu trúc theo Ngũ hành, con người cu trúc theo:
a. Ngũ tng b. Ngũ phủ c. Ngũ quan d. C a, b, c đu đúng
4.
Hành Th tương ứng vi tng:
a. Thn b. Can c. d. Tâm
5.
Ph Tiu tràng tương ng vi hành:
a.
Thy
b.
Ha
c.
Mc
d.
Kim
6.
Theo quan nim Đông y, mi bnh tt đều do:
a.
Âm dương hài hòa b. Âm dương mất quân bình
c. Đáp án a và b đều sai d. Đáp án a b đều đúng
7.
Trong con người, quan trng nht là:
a.
Ngũ tng b. Ngũ ph
c. Ngũ quan d. N cht
8.
Theo y hc Vit Nam, trong Ngũ tng, tng nào quan trng nht?
a. Phe b. Can c. Tâm d. Thn
9.
Mun cha bệnh đau dạ dày, theo cách cha và dùng thuc ca y
hc c truyn Vit Nam thì phi:
a.
Bình tâm, kin phế c. Bình can, kin
b.
Bình can, kin tâm d. Bình can, kin phế
C3. VĂNA NG X VI MÔI TRƯỜNG T NHIÊN
TN DỤNG MÔI TRƯỜNG T NHIÊN: ĂN
1.
Bàn v quan niệm ăn của người Vit, nhn định nào sau đây
không đúng:
a.
Ngưi Vit coi trng việc ăn ung, ly ăn làm đu
b.
Ngưi Việt coi ăn uống văn hóa, th hin ngh thut sng
c.
Ngưi Vit coi ăn ung chuyn tm thưng
d.
T “ăn” trong tiếng Vit cc phong phú
2.
cu ba ăn truyền thng ca người Vit gm:
a.
Cơm rau mm
b.
Cơm rau tht
c.
Cơm rau cá - tương
d.
Cơm rau hoa qu
3.
cu ba ăn truyền thng ca người Vit thiên v
a.
Hai sån b. Các loi tht
b.
Thy sn d. Thc vt
4.
Các món rau đặc thù trong bữa cơm truyn thng ca ngưi Vit:
a.
Rau mung, dưa b. Rau lang, dưa
c.
Rau mung, rau lang d. Rau mung, tía
6. Loi thc vt đứng đầu trong cơ cu bữa ăn truyền thng ca
i Vit?
a. Rau mung b. Dưac. Lúa go. d. Hoa qu.
6.
Tc ăn tru cau th hin tính cht nào trong văn hóa Vit:
a.
Linh hot b. Tng hp
c. Bin chng d. Cå a, b, c
7.
Thói quen “ăn trông nồi, ngồi trông hướng” thể hin đc tính gì
rong văn hóa ẩm thc của người Vit?
a.
Tính cng đồng, mc thưc c. Tính linh hot
b.
Tính tng hp d. Tính bin chng
8.
Tính tng hp trong ngh thut m thc của người Vit th hin
ua cách chế biến đó là:
a.
Đủ ngũ cht c Đủ ngũ sc
b.
Đủ ngũ v d. Cå a, b, c
9 . Người Việt đã chế to ra mt th c chấm đặc bit t thy sn
Có là:
a.
c tương c. Tinh du
b.
c mm d. Sa tế
1O. Thú ung u cn ca người vùng cao biu hin:
a.
Tính t tr c.Tính linh hot
b.
Tính cng đng d. Tính bin chng
11.
Khi đơm cơm cho khách, chủ nhà cn tế nh, mực thước, th
lin qua vic:
a.
Không đơm quá đầy hoc quá voi vào mi bát
b.
Nên đơm đầy vào mi bát
c.
Nên đơm với vào mi bát
d.
Nên đơm bát đầy, bát i
12.
Ngh thut m thc của người Vit th hin tính cht:
a.
Tính cng đồng, mc thưc c. Tính tng hp
b.
Tính bin chng, linh hot d. C ba đáp án a, b, c đều đúng
13.
Trong bữa ăn, người Vit truyn thng ch dùng mt th dng
cu đó là:
a.
Cái mung (thìa) b. Cái nĩa
c. Con dao d. Đôi đũa
14.
Trong ba ăn, ngưi Vit thích:
a. Im lng b. Chuyn trò c. Ít nói d. Cu nguyn
15.
Quan h bin chứng âm dương trong việc ăn của người Vit th
in qua:
a . S hài hòa âm dương ca thc ăn
b.
S quân bình âm dương trong th
c.
S cân bng âm dương gia con ngưi vi môi trưng t nhiên
d.
C ba đáp án a, b, c đều đúng
16.
Trong việc ăn uống, để đảm bo s cân bằng âm dương giữa
on người với môi trường t nhiên, người Vit có thói quen:
a.
Tuân th nghiêm ngt lut âm dương trong chế biến
b.
Ăn ung theo vùng khí hu, theo mùa
c.
S dng thc ăn như mt v thuc
c. S dng gia vi để điu hòa âm dương, thủy ha ca thc ăn
17.
Trong quan nim ca ngưi Vit, thức ăn dạng bao t (trng
in, nhng, heo sa...) là nhng thức ăn bổ ng vì:
a. Quý hiếm b. Đ ngũ cht c. Đủ ngũ v
d. Thức ăn đúng thời điểm có giá tr, trong quá trình chuyn hóa
âm dương, nên giàu chất dinh dưỡng
18,Tp quán dùng gia v ca ngưi Vit nhm mc đích:
a.
Quân bình âm dương trong cơ th
b.
Cân bng âm dương gia con người vi môi trường
c.
Điu hòa âm dương, thy ha ca thc ăn
d.
Điu hòa âm dương gia th vi khí hu
19.
Mùa hè, để giúp cơ thể gii nhiệt, người Việt thường chn các
bi thức ăn:
a.
Có s hài hòa âm dương c. Âm tính (rau qu, tôm, ...)
b.
Kích thích dch v d. Dương tính (tht, m...)
20.
Ngưi Vit ăn đũa là phng động tác ca loài:
a.
Chim nht ht. b. Thú mi
c.
Đáp án a, b đều đúng. d. Đáp án a, b đều sai
21.
Để to nên những món ăn có sự cân bằng âm dương, người Vit
chia thức ăn theo năm mức âm dưng, ng với ngũ hành là:
a.
Hàn, nhit, ôn, lương, ha c. Thy, nhit, ôn, lương,nh
b.
Hàn, nhit, ôn, bình, ha d. Hàn, nhit, ôn, lương, bình
NG PHÓ VỚI MÔI TRƯỜNG T NHIÊN: MC
1.
Trang phc truyn thống người Vit làm bng cht liu có ngun
gc t:
a. Da thú b. Lông thú c. Thc vt d. Kim loi
2.
Màu sc trang phc truyn thống được ưa thích của người bình
dân min Bc là:
a. Nâu, g b. đen c. Tím d. Vàng
3.
Đồ mặc phía dưới ca ph n và đàn ông thời Hùng Vương là:
a.Váy và qun c. Kh và qun
b. Váy và kh d. C ba đán án a, b, c đều đúng
4 . Chiếc qun lá ta trong trang phc ca ngưi Vit có ngun gc:
a. n Đ b. Pháp c. Trung Hoa d. Bn đa
5. Màu sc trang phc truyn thng đưc ưa thích ca người nh
ên min Nam là:
a. Nâu, g b. đen c. Tím d. Vàng
7.
Người có công khai sáng và định hình cho chiếc áo dài truyn
thng Vit Nam là:
a.
Vua Gia Long c. Họa sĩ Cát ng
b.
Chúa Nguyn Phúc Khoát d. Nhà may Ph
7.
Trang phục nào đã đi vào ca dao - dân ca Vit Nam và tr thành
biểu tượng ca n tính, tình yêu trai gái:
a. Áo dài b. Nón quai thao c. Áo t thân d. chiếc yếm.
8.
Ph n thành th xưa mặc thường ngày loi yếm:
a Yếm nâu b. Yếm trng c. Yếm hng d. Yếm đào
9.
Chn cp t chính xác để đin vào ch trng cho câu ca dao:
Đàn ông... đuôi lươn/ Đàn bà... hở n mới xinh”:
a.
Đóng khô/ mc áo b. Mc kh/ yếm thm
c. Đóng kh/ mc yếm d. Đóng kh/ Mc yếm.
10.
Vào dp hi hè, ph n xưa thường mc nhiu áo cánh lng vào
nhau, gi là mc li:
a.
hai, ba c.M năm, mớ by
b.
M ba, m m d. M ba, m by
10. Ngưi min Nam gi chiếc áo ngn là:
a. Áo cánh b. Áo t thân c. Áo bà ba d. Áo năm thân.
12.
Trang phục nào được xem là biểu tượng độc đáo cho y phục
truyn thng Vit Nam hin nay?
a.
Áo bà ba c. Áo năm thân b. Áo t thân d. Áo dài (tân thi)
13.
dân Vit c xăm mình (cá su) vi mc đích:
a.
Làm đẹp c. Tránh b thy quái làm hi
b.
Tr ma d. Tr lam sơn chướng khí
14.
Ph n Vit xưa thường làm đẹp theoch:
a.
L liu, phô trương c. Mc mc, chân cht
b.
Tế nhị, kín đáo d. L lăng, kệch cm
15.
Ph n xưa vấn tóc bng mt mnh vi dài cun li đ trên đầu
và đuôi tóc để cha ra mt ít gi kiu vn tóc:
a. Đuôi gà b. Búi tóc c. Đuôi cp d. Xon đuôi
16.
Hiếu phc là trang phc mc vào dp nào
a. l hi b. Cúng gi c. L tết d. Tang ma
NG PHÓ VI MÔI TRƯNG T NHIÊN: ĐI LI
1.
Loại xe tay do người kéo kết hp với xe đạp to thành:
a.Xe máy b. Xích lô c. Xe ba gác d. Xe đp đin
2.
Phương tiện đi lại và vn chuyển, trước thế k XX Vit Nam,
ph biến là:
a. Xe đp b. Xe máy c. Xe ô tô d. Đôi chân
3.
T ngàn xưa, Vit Nam, phương tiện đi li ph biến là:
a. Đưng b b. Đưng không c. Đường thy d. Đưng st
4.
Ngưi Vit Nam xem chiếc thuyn có linh hồn như con người,
là có tc:
a.
V mt thuyn c.V hình ngưi
b.
Treo trái tim d. Treo lá c
5.
Kiu nhà ph biến ca dân văn hóa Đông n là kiu nhà gì?
a. Nhà thuyn b. Nhà đất c. Nhà bè d. Nhà sàn
6.
Nhà sàn là kiu nhà ph biến Vit Nam t thời Đông Sơn,
hích hp cho c min núi lẫn sông nước, vì có tác dng ng phó:
a.
Ngp lt c. Tránh côn trùng, thú d
b.
Khí hu nhit đới có độ m cao d. C ba đáp án a, b, c đều đúng
7.
Chiếc mái cong ca ngôi nhà người Vit xưa s phng:
a.
i lim b. Chiếc thuyn
c. Ngn núi d. Mặt trăng khuyết
8.
Để ng phó với môi trường t nhiên, tiêu chun ngôi nhà Vit
Nam v mt cu trúc là:
a.
Nhà cao ca cao b. Nhà thp ca rng
c. Nhà thp ca cao d. Nhà cao ca rng
9.
Theo phong thy, tm bình phong trong kiến trúc nhà truyn
thng của người Vit có tác dng:
a.
Che chn gió độc lùa vào nhà
b.
To nên s kín đáo cho ngôi nhà
c.
Ngăn chn khí xu, các yếu t bt li cho gia ch
d.
C ba đáp án a, b, c đều đúng
CH 4. TÍN NGƯNG, PHONG TC L HI
TÍN NGƯNG
1.
Tín ngưng phn thc đưc hình thành t
a.
Nhu cu ăn, mc, c. Ước vng sinh sôi, ny n
b.
Nhu cu vui chơi, gii trí d. Ưc vng cuc sng thanh bình
2.
Tín ngưng phn thc ph biến trong nn văn hóao?
a.
Văn hóa du mc c. Văn hóa công nghip
b.
Văn hóa nông nghip d. Văn hóa thương nghip
3.
Vit Nam, tín ngưỡng phn thc th:
a.
Sinh thc khí b. Hành vi giao phi
c.
C hai đáp án a, b đều đúng d. C hai đáp án a, b đều sai
4.
Th sinh thc khí là th
a.
quan sinh dc nam c. Cơ quan sinh dc nam n
b.
quan sinh dc n d. Hành vi giao phi
5.
Th cúng t tiên đưc gi
a.
Tôn giáo b. Tín ngưỡng
c. Mê tín d đoan d. Truyn giáo
6.
L hi Trò trám, linh tinh tình phc đưc t chc tnh nào?
a.
Bc Giang c. An Giang
b.
Phú Th d. Bc Ninh
7.
B dng c “chày và cối” ng trưng cho:
a.
Công c lao động c. Sinh thc khí nam và n
b.
Tình yêu la đôi d. Tình cm v chng
8.
V thn quan trng nht trong làng quê Vit Nam, có vai trò cai
qun, che ch, định đoạt phúc họa trong làng đó là?
a. Th Công b. T Ngh c. Thn Tài d. Thành Hoàng
9.
Trong tín ngưỡng sùng bái t nhiên của người Vit, loài thc vt
nào được tôn sùng và th cúng nhiu nht:
a. Cây đa b. Cây dâu c. Cây bu d.y lúa
10.
Trong truyn thuyết Nam Tào - Bc Đẩu, thn nào gi s sinh,
cung hướng nào, và khi chu Ngc Hoàng, v thần này đứng v
trí nào?
a.
Bc Đẩu/Nam/trái c. Nam Tào/Nam trái
b.
Bc Đẩu/Bc/phi d. Nam Tào/Bc/phi
11.
L hi Tịch điền được din ra vào thi gian địa đim nào
Vit Nam?
a.
15/ 01 âm dương lch, Nam | b. 07/01 âm dương lch, Nam
c. 15/01 âm dương lch, Bc d. 07/01 âm dương lch, Bc
12.
Trong tín ngưng th Mu, Mu Thượng Thiên hình nh ca:
a.
Tri c. Bà Mây
d. Bà Nước b. Đất
13.
Trong tín ngưng th Mu, Mu Thượng Ngàn hình nh ca:
a.
tri c. Mây
b.
Bà Đt d. c
14.
Trong tín ngưỡng th Mu, Mu Thoi hình nh ca:
a.
Bà Tri c. Bà Mây
b.
b. Bà Đt d. c
15.
Trong tín ngưỡng sùng bái t nhiên của người Vit, ti sao n
thn chiếm ưu thế hơn nam thần?
a.
mc đích phn thc c. chế độ mu h
b.
ng trng n, âm d. Tt c câu đu đúng
16.
Mẫu Thượng Thiên, Mẫu Thượng Ngàn, Mu Thoải được th
chung như một b ba tam tài dưới dạng tín ngưỡng gi là:
a. Tam mu b. Tam Nương c. Tam Ph d. Tam Pháp
16.
H thng T Pháp gm:
a.
Pháp Vân/ Vũ/ Lôi/ Đin c. Pháp Vân/ Vũ/ Phong/ Đin
b.
Pháp Vân Vũ/ Lôi/ Phong d. Pháp Vũ/ Lôi/ Đin/ Phong
18.
Rng là s kết hp ca hai loi:
a.
sâu chim công c. Chim công và rn
b.
Cá su và rn d. Rn và chim Lc
19.
Thn không gian đưc hình dung theo ngũ hành gm:
a.
Ngũ hành nương nương c. Ngũ đạo chi thn
b.
Ngũ phương chi thn d. C ba đáp án a, b, c
20.
Đặc đim rng Vit Nam là:
a.
Thân dài, hin lành, có cánh
c. Thân dài, d tn, có cánh
b.
Thân dài, hin lành, không cánh
d. Thân ngn, hin lành, cánh
21.
L vía Thn Tài trong năm vào ngày nào?
a.
Mùng 09/ 01 âm dương lch
c.
Mùng 10/01 âm dương lch
b.
Ngày 12/01 âm dương lch
d. Ngày 15/01 âm ơng lch
22.
Trong gia đình Vit Nam truyn thng, Th Công đưc th :
a.
Gian gia b. Gian bên trái . Gian bên phi d. Ngoài nhà
23.
Dân gian có câu: “Trống làng nào làng ấy đánh/ Thánh làng nào
làng y th”. V thánh được nói đến đây là ai?
b. Thành Hoàng a. Th Công
c. Vua T d. T ngh
24.
Trong tín ngưỡng th T bt t, Tân Viên tượng trưng ước mơ
gì của người Vit
a.
Sc mnh đoàn kết ng phó vi môi trưng t nhiên
b.
Sc mnh đoàn kết chng gic ngoi xâm
c.
Khát vng phn vinh v vt cht
d.
Khát vng t do, hnh phúc v tinh thn
25.
Ngày gi t Vua Hùng (Vua T) theo lch âm dương là:
a.
Ngày 3. 10 b. Ngày 10.3
c. Ngày 13. 3 d. Ngày 23. 3
26.
V thần trông coi gia cư, định đoạt phúc ha cho một gia đình,
gi là:
a.
Th ng b. Thành Hoàng
c.
Vua T d. T Ngh
27.
Theo truyn thng văn hóa người Vit, bàn th gia tiên đt :
a.
Gian bên trái c. Gian gia, nơi trang trng nht.
b.
Gian bên phi d. C ba đáp án a, b, c đều sai
28.
Tc th T bt t trong văn hóa dân gian người Vit, là th v
thn nào?
a.
Tn Viên, Thánh Gióng, Ch Đồng T, Liu Hnh
b.
Thành Hoàng, Th Công, Th Địa, Vua ng
c.
Pháp Vân, Pháp Vũ, Pháp Lôi, Pháp Đin
d.
Tn Viên, Thánh Gióng, Ch Đồng T, Cu Thiên Huyn N
29.
Tín ngưỡng, phong tc là nhng yếu t thuc thành t văn hóa
o?
a.
Văn hóa nhn thc
b.
Văn hóa tổ chc đi sng nhân
C. Văn hóa ng x vi môi trường t nhiên
d.
Văn hóa ng x với môi trường hi
30.
Ý nghĩa ca tín ngưng phn thc là gì?
a.
Làm ma thut để truyn sinh cho mùa màng
b.
Cu cho đông con, nhiu cu
c, Cumong mùa màng, con ngưi, vn vt sinh sôi ny n
d. Cu mong s may mn, no đủ cho c năm
PHONG TC, L TT, L HI
1.
Trong hôn nhân truyn thng ca người Vit, khi dng v
chng cho con cái, yếu t nào được quan tâm hàng đầu:
a.
Quyn li ca gia tc
b.
Quyn li ca làng
c.
Quyn li ca đôi trai gái
d.
Mi quan h m chng - nàng dâu
2.
Tin “cheo” khon tin:
a.
Nhà trai np cho nhà gái c. Nhà gái np cho nhà trai
b.
Nhà gái np cho làng xã nhà trai d. Nhà trai np cho làng xã nhà
i
3, Thi Hùng Vương, khi cưới, đôi v chng trao cho nhau:
a.
Nm đất và nhn i c. Nm đt và gói mui
b.
Nhn cưới và gói mui d. Nhn cưới và bánh phu thê
4.
Khi xem con người trong hôn nhân, người Vit xưa quan tâm:
a.
Nói năng khéo léo c. Ni tr gii giang
c.
Đảm đang, tháo vát d. Năng lc sinh sn
5.
Bình vôi trong văn hóa Việt Nam là biu ng:
a.
Quyn lc ca nam gii c. Quyn lc ca thn thánh
b.
Quyn lc ca ph n d. Quyn lc ca ma qu
7. Khi đám tang cha, theo truyn thống người Vit xưa, chiếc gy
ngưi con trai chng có hình gì?
a. Vuông b. Tam giác c. Tròn d. Lc giác
7.
Theo truyn thng văn hóa ca người Vit, khi con chết:
a.
Cha m không để tang c. C đáp án a, b đều sai
b.
Cha m để tang d. C đáp án a, b đều đúng
8.
Các c già xưa, trước khi chết, thưng chun b cho mình
a.
C hu, sinh phn c. Nhà ca, xe nga
b.
C hu, xe nga d. Sinh phn, nhà ca
9.
Trong nghi l đám tang người Vit, l phn hàm là:
a.
Đặt tên cho người chết c. Tm gi cho người chết
b.
B tin, go vào ming ngưi chết d. Khâm lim người chết
10.
Tang l Vit Nam truyn thng thường dùng màu sc:
a.Trng, đ b. Đỏ, đen
d.
Trng, đen c. Xanh, đỏ
II. Các ngày l tết ca người Vit đưc phân b:
a.
Theo thi gian c. C đáp án a, b đều đúng
b.
Theo không gian d. C đáp án a, b đều sai
12.
L hi Đua bò By Núi được t chc đâu?
a. Hà Giang b. Tin Giang d. Bc Giang c. An Giang
13.
Trong các tết ca người Vit, tết nào quan trng nht
a. Nguyên Tiêu b. Nguyên Đán c. Ông Táo d. Trung Thu
14.
Trò chơi cướp cu th lỗ, đánh đáo, đánh đu, ném còn..., th
hin ưc vng gì?
a.
Ước vng cu cn
c.
Ước vng phn thc
15.
Tết Nguyên Đán còn gi là:
a.
Tết dit sâu b b. Ưc vng cu a
d.
Ước vng sc khe, tháo vát b. Tết ta, c
16.
Trò chơi dân gian nào dưới đây mang ước vng cu mưa?
a.
Th diu c. Thổi cơm d. Đánh pháo đất b. Ném còn
17.
Trong l tết truyn thng ca
a.
Cúng t tiên và ăn uống c. Ngh ngơi và ăn ung
b.
Cúng t tiên và ngh ngơi d. Đi chơi ăn ung
18Phong tc hôn nhân của người Vit a gm nhng lo?
a.
Np thái, vn danh, np cát, thnh k, chm ngõ, thân nghinh
b.
Np thái, vn danh, np t, thnh k, chm ngõ, thân nghinh
c.
Np thái, vn danh, np cát, np t, thnh k, thân nghinh
d.
Chm ngõ, ăn hỏi, i
19.
Câu tc ng “Ly chng khó giữa làng, hơn lấy chng sang
thiên hạ” phản ánh tâm lý gì?
a.
Coi trng bà con hàng xóm láng ging
b.
Coi trng tình nga
c.
Coi trng s n đnh làng xã, khinh r dân ng
d.
Coi khinh tin tài vt cht
20.
Khi chôn cất người chết, người Vit có tục đặt trên m bát cơm,
qu trứng và đôi đũa. Điều đó có ý nghĩa gì?
a.
Cu cho người chết sm đu thai tr li
b.
Th hin lòng tiếc thương ca người sng vi người chết
c.
Mong người chết đưc no đủ thế gii bên kia
d.
Cúng cho các vong hn khác khi quy phá ngưi chết
19.
Tục “giã cối đón dâu” của người Vit trong nghi l hôn nhân c
truyền có ý nghĩa gì?
a.
Cu chúc đôi v chng hnh phúc
b.
Cu chúc đôi v chồng đông con nhiu cháu
c.
Cu chúc cho cô dâu đảm đang trong công vic ca nhà chng
d.
Cu chúc cho gia đình hòa thun hnh phúc
22.
Trong hôn nhân c truyn của người Vit, tc l nào sau đây
đưc tiến hành trong l hp cn đ cu chúc cho hai v chng mi
cưới luôn gắn bó yêu thương nhau?
a.
Trao cho nhau nm đất và gói mui
b.
M chng ôm bình vôi lánh sang nhà hàng xóm
c.
Tc ung u, ăn cơm nếp
d.
Tc giã ci đón dâu
23.
Con ri trong ngh thut Múa rối nước ch yếu làm t g gì?
a. Mit b. Me c. Sung d. Hương
CHƯƠNG 5. VĂNA T CHC ĐỜI SNG TP TH
T CHC NÔNG THÔN
1.
Trong cách t chc hi Vit Nam truyn thống, lĩnh vực nào
đóng vai tquan trọng nht, chi phi c din mo hi ln tính
cách con người:
h
a.
T chc nông thôn c. T chc quc gia
b.
T chc đô th d. C ba đáp án a, b, c đều sai
2.
Đặc trưng cơ bản ca nông
a.
Tính cng đồng và t tr
c.
Tính tp th phái
b.
Tính địa phương và tp th
d. Tính cá nhân và địa phương
3.
Những người cùng quan h huyết thng gn bó mt thiết vi
nhau thành đơn vị cơ sở gi là:
a. Gia tc b. Gia truyn c. Gia đình d. Gia phong
4.
Ngưi đứng đầu ban kì dch (lý dch) đưc gi gì?
a.
trưng/ trưởng c. Tiên ch, th ch
b.
Hương trưởng d. Trương tun
5.
Trong làng, người Vit thích sng theo li:
a.
Gia đình ht nhân (1 - 2 thế h)
c.
Đáp án a và b đều đúng
d.
Đáp án a và b đu sai
b.
Đại gia đình (3, 4, 5 thế h)
6.
Gia tc là tp hp những gia đình có cùng thủy t, da trên huyết
thng ph h, ưc chng my thế h:
a.
3 the he c. 9 the
b.
6 the d. 15 thế h
7.
Li liên kết gia những người sng gn nhau đưa đến khái nim:
a. Phưng, Hi b. Làng, c. Gia đình d.ng xóm.
8.
Phưng, Hi cách t chc nông thôn theo:
a.
Nam gii c. Ngh nghip, s thích
b.
Đơn v hành chính d. Địa bàn trú
9.
Dân chính trong xã được chia làm my hng:
a. 4 b.5 c.6 c.7
10.
Ngưi đứng đu Hi t đưc gi gì?
a.
trưng c. Hương c
b.
trưng d. Tiên ch Th ch
12.
Hình thc t chc nông thôn theo truyn thng nam gii (ch
đàn ông tham gia), là môi trường tiến thân theo tui tác trong làng
xã, tạo nên đơn vị xã hi, gi là gì?
b. Gia tc c. a. Phường d. Giáp
12.
Ngưi đứng đầu giáp là:
a. Trưởng tc c. trưởng
d. Trưởng hi b. Cai giáp
13.
Vic phân bit dân chính và dân ng nhm mục đích gì?
a.
Duy trì s ổn định ca làng xã b. Không cho người dân b làng ra
đi
c. Không cho ly v ngoài làng d. Không cho ly chng ngoài làng
14.
Biểu tượng cho tính t tr ca làng xã c truyn Vit Nam là
biểu tượng nào?
a.
Cây đa b. Bến c
c.
Sân đình d. Lũy tre
15 Đình là biểu tượng tp trung nht ca làng xã v những phương
din nào?
a. Trung tâm văn hóa, tnh cm b. Trung tâm hành chính
c. Trung tâm tín ngưỡng d. C 3 câu trên đều đúng
16.
Chc sc trong làng Vit Nam là nhng người
a.
Cao tui, thuc hng lão c. Người đang làm vic trong
b.
Trai tráng trong các giáp d. Đỗ đt hoc phm m
17.
Quan viên hàng xã gm:
a.
Ki lão, kì dch, trai đnh c. Kì dch, trai đinh, kì mc
b.
Kì mc, kì lão, trai đinh d. Kì mc, kì dch, kì lão
18.
Mi làng xã là một “vương quốc”, sự độc lp y to nên truyn
thng:
a.
Cha chung không ai khóc c. Đèn nhà ai ny sáng
b.
Phép vua thua lng d. Thánh làng nào làng y th
19, Những quy ước, điều l liên quan đến đời sng ca cộng đng
dân cư trong làng và có giá trị như một b luật riêng, được gi là:
b. Gia l c. Gia pháp a. Hương hóa d. Hương ưc
20.
Biu ng tính cng đồng ca làng Vit Nam là:
a.
Cây đa, bến nước, cây tre b. y đa, cây tre, sân đình
d. Cây đa, sân đình, cây tre c. Cây đa, bến nước, sân đình
21.
Nói v làng Nam B, nhn xét nào sau đây không đúng:
a.
Không b lũy tre làng bao bc, sng dc theo kinh rch
b.
Không đình làng tín ngưỡng th Thành Hoàng
c.
dân thường biến động, ít b gn cht vi quê ơng
d.
Làng Nam B có tính m
22.
T chc nông thôn c truyn Việt Nam, dân chính cư trong xã
chia ra làm nhng hng nào?
a.
Chc sc, chc dịch, lão, đinh, u
b.
Chc sc, chc dch, định, u
c.
Chc sc, chc dch, lão, đinh
d.
Chc sc, chc dch, lão, t u
24.
Câu “Khôn độc không bng ngốc đàn” thể hiện đặc điểm tính
cách gì của người Vit?
a.
Tinh thần đoàn kết, tương tr c. Thói cào bng
b.
Óc phái, đa phương d. Óc hu, ích k
24.
Phương tiện qun hành chính ca làng trưc đây ch yếu là:
a.
S đnh b. S đin
c. Hương ưc d. S định và s đin
25.
Câu ca dao: “Ta về ta tắm ao ta/ Dù trong dù đc ao nhà vn
hơn” thể hin tính cách gì của người Vit?
a.
Tinh thn đoàn kết c. Óc bè phái, địa phương
b.
Tinh thn t lp d. Thói cào bng, đố k
26.
Những tên làng như Đặng Xá, Ngô Xá... là sn phm ca hình
thc t chc nông thôn theo:
a. Huyết thng b. Phường, hi c. Lp tui d. Địa bàn cư trú
27.
Đặc điểm nào sau đây là hậu qu do tính t tr mang li?
a.
Thói da dm, li c. Óc hu, ích k
b.
Thói cào bng, đố k d. Th tiêu vai trò cá nhân
28.
Trong b máy quan viên làng xã, nhóm nào đóng vai trò như
một cơ quan lập pháp, bàn bc các công vic ca làng xã?
a.
Nhóm mc c. Nhóm ki dch
b.
Nhóm kì lão d. C ba đáp án a, b, c đều đúng
29.
Trong b máy quan viên làng xã, nhóm nào đóng vai trò như
một cơ quan hành pháp, thi hành
a.
Nhóm mc b. Nhóm kì lão
d. C ba đáp án a, b, c đều đúng c. Nhóm kì dch
30.
. Thành ng “Sống lâu lên lão làng” phản ánh đặc điểm gì trong
văn hóa tổ chc nông thôn của người Vit?
a.
Tính tôn ti trt t c. Thói bè phái
b.
Tính gia trưởng d. Thói da dm, li
31.
Những người cùng quan h huyết thng gn bó mt thiết vi
nhau thành đơn vị cu thành gi là gì?
a. Gia tc b. Gia đình d. Giáp c. Xóm làng
32.
Mt trái ca tính tôn ti trong trong quan h huyết thng của người
Vit là gì?
a.
Óc phái c. Thói da dm b. Óc gia trưng d. Thói đố k
33.
Mc trái ca tính dân ch làng mc trong cách t chc nông
thôn theo địa bàn cư trú là gì?
a.
Thói li, đ k, cào bng c. Oc gia trưởng tôn t
b.
Óc tư hu, ích k d. Óc phái, địa phương
34.
Ngưi giúp vic cho cai giáp được gi gì?
a. Thng m b. Ông lnh c. Thy d. Tr
35.
nông thôn Nam Bộ, xóm/thôn còn được gi là gì?
c/ bn d/ p
b.
T dân ph a. ng
36.
Ngưi đứng đu Hội đồng kì mục được gi là gì?
a.
Lý trường c. Hương cả b. Xã trưởng d. Tiên chTh ch
T CHC QUC GIA
1.
Sau đơn vị “làng”, đơn v nào quan trng th hai trong truyn
thống văn hóa Việt Nam?
a. Huyn b. Ph c. Tinh d. c
2.
Trong truyn thng văn hóa Vit Nam, đơn v nào không đưc
| coi trng
a. Lang b. c c. Tinh d. C ba đáp án a, b, c đều sai
3.
Chc năng, nhim v ch yếu ca nưc là:
a.
Chng thiên tai, lũ lt c. Đáp án a và b đu đúng
b.
Chng gic ngoi xâm d. Đáp án a và b đều sai
4.
Thi Hùng vương, làng được gi là:
a. Ban b. Buôn c. Mường d., cha
5.
Triu đại nào i đây không phong trng nguyên?
a.
Nhà H c. Nhà Mc b. Nhà Hu d. Nhà Nguyn
6.
i thời Hùng Vương, kinh đô của nhà nước Văn Lang được
đặt đâu?
a. C Loa b. Phong Châu c. Mê Linh d. Thăng Long
7.
V vua nào đã cho lp Văn Miếu đ thơ Chu Công, Khng T?
a.
Thánh Tông b. Lý Thái Tông
c.
Hy Tông d. Thái Tông
8.
Quc hiu Đại Việt ra đời dưới triu đi nào?
b.
Nhà Tin Lê a. Nhà Ngô d. Nhà Trn c. Nhà
9.
B Lut Hồng Đức (Quc triu hình luật) ra đời dưới triu đi
o?
a.
Hùng Vương c. Nhà
d.
Nhà Nguyn b. Nhà
10.
Vic thi c ngày xưa được t chc theo chế độ tam khoa, đó :
a.
Thi hương/ hội đại hc c. Thi hội/ đình đại hc
b.
Thi hương/ thi đình/ đại hc d. Thi hương/ hội/ đình
II. Khoa thi đu tiên trong chế độ khoa c Việt Nam được t chc
[ vào năm nào?
a. Năm 1070 b. Năm 1075 c. Năm 1080 d. Năm 1085
12Tam khôi là ch ba nho sĩ đỗ đầu trong kì thi:
a. Thi hương b. Thi hi c. Thi đình d. C bathi
13.
Ông đồ tên gi dân gian dành cho nhng nho sĩ:
b.
Đỗ tam trưng thi hương d. Đỗ t trường kì thi hi
a. Có hc hành c. Đỗ t trưng kì thi hương
14.
i ảnh hưởng của văn hóa phương Tây, nền giáo dc Nho
hc ca Vit Nam dn tàn li và hoàn toàn chm dứt vào năm nào?
a. 1898 b. 1906 c. 1915 d. 1919
15.
Trong xã hi xưa, ngh nào được coi trng nht?
a.
Si c. Công b. Nông d. Thương
16.
Năm t Mão, vua Lý Nhân Tông cho m khoa thi đầu tiên đ
tuyn chọn nhân tài. Người đ đầu trong kì thi đó là ai?
a.
Văn Thnh c. Chu Văn An
b.
Văn Hưu d. Nguyn Hin
17.
Ngưi đỗ đầu ba thi hương/ hội/ đình gi là:
a. Tam nguyên b. Gii nguyên c. Hi nguyên d. Đình nguyên
T CHC ĐÔ TH
1.
Trong quan h vi quc gia, đô th Vit Nam có đặc đim:
a.
Do nhà c sn sinh ra
c. Do nhà nước qun
b.
Chc năng hành chính ch yếu
d. C ba đáp án a, b, c đều đúng
2.
Trong quan h vi quc gia, đô th phương Tâyđặc đim:
a.
Hình thành t phát c. T chc t tr
b.
Chc năng kinh tế là ch yếu d. C ba đáp án a, b, c đu đúng
3.
“Làng công thương” không th tr thành đô th vì:
a.
Do tính cng đồng c. Đáp án a, b đu đúng
b.
Do tính t tr d. Đáp án a, b đều sai
4.
“K chợ” là tên gi khác ca danh o?
c.
Huế a. Sài Gòn b. Thăng Long d. Đà Nng
CH6. GIAO LƯU, TIP BIN VĂN HÓA C NGOÀI
GIAO LƯU VỚI ÁN ĐỘ: VĂN HÓA CHĂM
1.
Văn hóa Chăm tiếp biến mnh m văn hóa Ấn Đ trong khong
thi gian:
a.
The ki I-III c. The ki VII-XV
b.
The ki IV-VI d. The ki XVI-XX
2.
S ảnh hưởng quan trng nht ca văn hóa Ấn Đ đối với văn
hóa Chăm là:
a. Pht giáo b. Bà lan giáo c. Kitô giáo d. Hi giáo
3.
la môn giáo tôn th v thn chúa t là:
a. Brahma b. Pht Thích Ca c. Chúa Giê su. d. Thánh Allah
4.
Nguyên liu xây dng tháp Chăm ch yếu là gì?
a. b. G c. Gch d. Thch cao
5.
Hình tượng sinh thực khi nam trong tín ngưỡng phn thc ca
người Chăm có tên gọi là gì?
a. No b. ng c. Linga d. Yoni
7. Cu trúc qun th tháp Chăm theo kiu:
a.
Qun th kiến trúc b ba d. Đáp án a, b đều sai
b.
Qun th kiến trúc có mt tháp trung tâm và các tháp lân cn
c.
Đáp án a, b đều đúng
7.
Hình dáng tháp Chăm ng trưng cho:
a.
Bãi bin c. Dòng sông
d.
Ngn núi b. Cn cát
8.
Tháp Chăm có chc năng là:
a.
Lăng m th vua b. Đn th thn
c.
Đáp án a, b đều đúng d. Đáp án a, b đều sai
9.
V thần được th ph biến nht trong các tháp Chăm là:
a.
Brahma b. Visnu
c. Siva d. Đáp án a, b, c đều sai
10.
Vt th ph biến nht trong các tháp Chăm là:
a. Yoni b. Linga c. Chim d. Rng
II. V thần được th ph biến nhất trong các tháp Chăm là vị thn
o?
a.
Than Brahma c. Than Siva b. Thn Visnu d. Than Ganesha
PHT GIÁO VÀ VĂN HÓA VIỆT NAM
I.
Đim ct lõi ca hc thuyết Pht giáo là:
a. Kho b. Nhân đế c. Dao d. T diu đế
2.
Kh đế trong T diu đế ca Phật giáo được hiu :
a.
Nguyên nhân ca ni kh c. Cnh gii dit kh
b.
Bn cht ca ni kh d. Con đưng dit kh
3.
Đạo để trong T diu đế ca Pht giáo đưc hiu là:
a.
Nguyên nhân ca ni kh b. Bn cht ca ni kh
d. Con đưng dit kh c. Cnh gii dit kh
4.
Toàn b giáo lý ca Pht giáo được xếp thành các tng:
a. Kinh tng b. Lut tng c. Lun tng d. C ba đáp án a, b, c
5.
Sau khi Đc Pht t thế, Pht giáo chia thành các phái
a.
Thượng Ta (Théravada) b. Đại Chúng (Mahasanghika)
d.
Đáp án a, b đều sai c. Đáp án a, b đều đúng
6.
Trong ln đi hi th 3 -4, phái Đại Chúng son ra kinh sách
riêng và t xưng là:
a. Đại tha b. Tiu Tha c. Trung Thira d. Tha
7, Pht giáo đưc truyn vào Vit Nam trong khong thi gian nào?
a. Đu công nguyên b. Thế k V c. The ki X d. The ki XV
8.
Sau khi truyn vào Vit Nam, Pht giáo phát trin cc thnh
tr thành quốc giáo dưới triu đi nào?
b.
- Trn c. Hu
d. H a. Tin
9.
Pht giáo Đại Tha truyn vào Vit Nam khong thi gian nào?
a.
The ki I-II c. The ki VII-VIII
b.
The ki IV-V d. The ki X-XI
10.
T Trung Hoa, các tông phái Pht giáo truyn vào Vit Nam là:
a.
Thin Tông b. Tnh Độ Tông
d. C ba đáp án a, b, c c. Mt Tông
II.Ch trương tập trung trí tu nghĩ để t mình tìm ra chân lý là li tu
tp ca tông phái nào?
a. Tnh Đ Tông b. Thin Tông d. C ba đáp án đều sai c. Mt
ng
12.
Ngưi sáng lp ra Pht giáo là:
a. Khng T b. Lão T c. Sidharta d. Muhammad
13.
Ch trương dựa vào s giúp đỡ t bên ngoài để cu chúng sinh
thoát kh là li tu tp ca tông phái nào?
a.
Tnh Động c. Mt Tông
b.
Thin Tông d. C ba đáp án a, b, c đều sai
14.
Sách v Trung Hoa đời Minh gọi tượng Pht chùa Qunh Lâm,
tháp Báo Thiên, chuông Quy Điền, vc Ph Minh là:
a.
An Nam t đại quý c. An Nam t đại khí
b.
Vt báu An Nam d. Đại khí Vit Nam
15.
Đặc đim ni bt ca Pht giáo Vit Nam là:
a.
Tính tng hp c. Tính linh hot
b.
Thiên v n tính d. C ba đáp án a, b, c
16.
Pht giáo Hòa Ho là s ci biến linh hot trên cơ s tng hp
đạo Pht vi:
a.
Đạo giáo d. Hi giáo c. Đạo ông bà b. Nho giáo
17.
Dit đế trong T diu đế ca Pht giáo được hiu là:
a.
Nguyên nhân ca ni kh c. Cnh gii dit kh
b.
Bn cht ca ni kh d. Con đưng dit kh
18.
Pht giáo Hòa Ho ly pháp môn Tnh Đ làm căn bản, ri kết
hp vi đo th ông bà ca dân tộc mà đ ra thuyết t ân, trong đó
ăn t tiên cha m đưc xếp hàng th:
a. Nht b. Nhì c. Ba d. Tu
19.
Pht giáo cho rằng con đường dit kh, gii thoát và giác ng
đòi hi phi rèn luyn:
a.
Gii o đc) c. Tue (tri tue)
b.
Định (tư ng) d. C ba đáp án a, b, c
20.
Li kiến trúc ph biến ca chùa Vit Nam là “tin pht hu
thn” th hin đặc tính gì?
a.
Tính tng hp b. Tính bin chng
d. Thiên tính n c. Tính linh hot
21.
Pht giáo khi mi truyn vào Việt Nam (đầu công nguyên) mang
màu sc Pht giáo nào?
a.
Đại Tha Nam Tông c. Tiu Tha Nam Tông
b.
Đại Tha Bc Tông d. Tiu Tha Bc Tông
22.
An Nam t đại khí là thành tu Văn hóa Pht giáo thi nào?
a. b. c. Trn d. Trn
23.
An Nam t đại khí tên gi ch các báu vt nào?
a.
Chuông Qui Điền, chùa Diên Hu, vc Ph Minh, tháp Báo
Thiên
b.
Chuông Qui Điền, tượng Pht chùa Qunh Lâm, vc Ph Minh,
tháp Báo Thiên
c.
Chuông Qui điền, tháp Báo Ân, tưng Pht chùa Qunh Lâm,
vc Ph Minh
d.
Chuông Qui điền, chùa Mt ct, tháp Báo Thiên, vc Ph Minh
24.
Chùa Mt ct do v vua nào xây dng?
a.
Anh Tông c. Lý Nhân Tông
b.
Thái Tông d. Thn Tông
25.
V vua trong pho tượng Vua công Pht chùa Hòe Nhai - Hà
Ni là v vua nào?
a.
Anh Tông c. Lê Hy Tông
b.
Thánh Tông d. Trn Anhng
NHO GIÁO VÀ VĂNA VIT NAM
1.
Trong xã hi Trung Hoa c đại, “nhà nho” là một danh hiu ch
những người như thế nào?
a.
Nhng người có quyn lc b. Nhng ngưi giàu
c.
Những người có hc thc, biết l nghi d. Những người nghèo
kh
2.
Nho giáo gi?
a.
Hc thuyết v ni kh s gii thoát
b.
H thng giáo lý ca các nhà nho nhm t chc xã hi có hiu
qua
c.
Khái nim trừu tượng ch cái t nhiên, cái sn có mt cách t
nhiên
d.
Hc thuyết v s phân chia các giai cp trong xã hi
3.
Ngưi có công h thng hóa, phát triển tư tưởng ca Chu Công
Đán và truyền bá tích cực tư tưởng Nho giáo là ai?
b.
Khng T c. Lão Ta. Mnh T d. Trang T
4.
Hai b sách kinh đin ca Nho giáo có tên gi ?
a.
T thư và Nam Hoa kinh c. T thư và Nkinh
b.
Nam Hoa kinh Ngũ kih d. Nam Hoa kinh Đạo Đức kinh
5.
Theo Nho giáo, để tr thành người quân t phi tu thân vi tiêu
chun chính là:
a.
Dat "dao" c . Biết thi, thư, lễ, nhc
b.
Đạt “đức” d. C ba đáp án a, b. c
6.
Hc thuyết Nho giáo gói con trong chín ch đó là:
a.
Tu thân, t gia, tr quc, bình thiên h
b.
Tu thân, chính danh, tr quc, binh thiên h
c.
Nhân tr, chính danh, t gia, bình thiên h
d.
Tu thân nhân tri, t gia, bình thiên h
7.
Vit Nam, Nho giáo đưc tiếp nhn chính thc vào thi gian
o?
a.
Thế k X (dưới triều đi nhà Đinh)
b.
Thế k XI (dưới triu đi nhà Lý)
c.
Thế k XIII (dưới triu đại nhà Trn)
d.
Thế k XV (dưới triều đại nhà Lê )
8.
Nhà nước phong kiến Vit Nam ch động tiếp nhn Nho giáo vi
mục đích chính là gi?
a.
T chc triu đình và xây dng pháp lut
b.
Xây dng h thng thi c
c.
Vay n ch viết (ch Hán)
d.
C ba đáp án trên
9.
Trong năm đức tính cơ bản của người quân tử, người Vit Nam
tâm đc nhất đức tính nào?
a. Nghĩa b. Le c. Nhân d. n
10.
Ngưi đặt nn móng cho Nho giáo là ai?
a. Chu Công Đán b. Khng T c. Lão T d. Trang T
11.
Nho giáo Vit Nam ch yếu là:
a. Hán Nho b. Đưng Nho d. Minh Nho c. Tng Nho
12.
V vua nào ca nhà Lý cho lập Văn Miếu th Khng T?
a.
Thái T c. Lý Thánh Tông b. Lý Thái Tông d. Lý Nhân Tông
13.
Năm đạo (hay còn gọi là ngũ luận) trong quan nim ca Nho
giáo đó là
a.
Vua tôi, ông cháu, cha con, v chng, anh em
b.
Vua tôi, ông cháu, cha con, v chng, bn
c.
Vua tôi, cha con, v chng, anh em, bn
d.
Ông cháu, cha con, v chng, anh em, bn
14.
Năm đức (hay còn gi là ngũ thường) trong quan nim Nho
giáo đó là:
a.
Nhân, nghĩa, lễ, trí, dũng c. Nhân, nghĩa, trí, tín, ng
b.
Nhân, nghĩa, lễ, tín, dũng d. Nhân, nghĩa, lễ, trí, tín
15.
Hai phương châm trong vic
a.
Nhân tr pháp tr c. Chính danh và võ tr
b.
Nhân tr và chính danh d. Pháp tr chính danh
16.
V vua nào đã có hành động cai tr theo quan niệm Nho giáo đó tàn
bo đt sách, chôn Nho?
a.
Tn Thy Hoàng c. Hán Đế
b.
Hán Cao T Lưu Bang
d. Đưng Minh Hoàng
17.
Vit Nam, bắt đầu t triều đại nào, Nho giáo tr thành độc
ton?
a. Triu Đnh b. Triu Lý c. Triu Trn d. Triu Lê
18.
ng trung quân của người Vit gn lin vi tư ng gì?
a.
Tư tưởng cá nhân b. Tư tưởng gia tc
d. ng ch th mt vua c. ng ái quc
19.
Truyn thng hiếu học và “tôn sư trọng đạo” trong văn hóa Vit
Nam có ngun gc t quan nim nào trong xã hi phong kiến?
a.
Quan nim “Nhất sĩ nhì ng”
b.
Quan nim “Không thy đố my làm n”
c.
Thái độ khinh r ngh buôn
d.
Vic coi trong chế độ khoa c
20.
Trong b T thư của Nho gia, cun nào tp trung bàn v
quan nim sng dung hòa, không thái quá, không bt cp ?
a.
Lun ng c. Trung dung
b.
Đại hc d. Mnh T
ĐẠO GIÁO VÀ VĂN HÓA VIỆT NAM,
PHƯƠNG TÂY VI VĂN HÓA VIT NAM,
DANH NHÂN VĂN HÓA DÂN TỘC
1.
Ngưi sáng lp ra Kitô giáo là ai?
a.
Jesus Christ b. Sidharta Gautama
c.
Muhammad d. Khng T
2.
Các luồng tư tưởng dân ch tư sản, tư tưởng Mác-Lênin được
truyn vào Việt Nam vào giai đoạn văn hóa nào?
a.
Văn hóa thời k Bc thuc
c. Văn hóa thi k Pháp thuc
b.
Văn hóa Đại Vit
d. Giai đon văn hóa hin đại
3.
Chiếc áo dài của người ph n Vit Nam là sn phm ca:
a.
S kết hp giữa văn hóa truyền thống và văn hóa phương Tây
b.
S tiếp thu văn hóa phương Tây
c.
S tiếp thu văn hóa truyn thng
d.
S tiếp thu văn hóa Trung Hoa
4.
Đạo giáo du nhp vào Vit Nam trong khong thi gian nào?
a. Cui thế k II. b. Thế k III c. Thế k IV d. Thế k V
5.
Ai người đưc vinh danh là Danh nhân văn hóa thế gii?
a.
Thánh Tông c. Nguyn Trãi
b.
Ngô Sĩ Liên d. Nguyn Binh Khiêm
6.
Trong “Thất trm sớ” của danh nhân văn hóa Chu Văn An, ông
đã đ ngh vua chém đối tưng nào?
a.
7 quan tham, nnh thn c. 7 tên ng gic
b.
7 tên phn nghch d. 7 tưng qn
7.
Tác phẩm “Thượng kinh ký s” ca danh nhân văn hóa nào ở
Vit Nam?
a.
Tu Tĩnh c. Nguyn Bnh Khiêm
b.
Lê Hu Trác d. Lý Thi Trân
8.
Ai được người dân suy tôn là Thanh Sơn Đạo Sĩ (Thanh Sơn
chơn nhơn), là một trong ba v thánh linh thiêng ca đạo Cao Đài?
a.
Chu Văn An c. Nguyn Bnh Khiêm
b.
Nguyn Thượng Hin d. Nguyn Công Tr
9.
Tiếp thu tư tưởng, văn hóa phương Tây, các nhà Nho trong
phong trào Đông Kinh nghĩa thục đã chủ trương t b s lc hu,
đến vi s cách tân bằng con đường?
a.
Dân tộc hóa, đại chúng hóa và khoa hc hóa
b.
Nhân văn, dân ch và tiến b
c.
Xây dng nn văn hóa tiên tiến, đm đà bn sc dân tc
d.
Chn hưng dân khí, khai thông dân trí, m rng dân quyn, ci
thiên dân sinh
10.
Qua câu đố sau, cho biết đây anh hùng dân tc nào?
“Ai người phá Tng bình Chiêm/ Ba ngày phá v Khâm, Liêm hai
thành Ung Châu đ nát tan tành/ M đầu Bc pht, uy danh ly
ling?"
a.
Đại Hành b. Thường Kit
d. Lê Li c. Tran Hung Dao
11.
Tác phm “Văn tế thp loại chúng sinh” của Danh nhân văn
hóa nào?
a.
Hu Trác b. Nguyn Trãi
c Nguyn Du d. Chu Văn An
12.
i ảnh hưởng của văn hóa phương Tây, nền giáo dc Nho
hc ca Vit Nam dn tàn li và hoàn toàn chm dứt vào năm nào?
a.1898 b. 1906 c. 1915 d. 1919
13.
Ông t của Đạo giáo Vit Nam ai?
a. Trn Hưng Đạo b. Ch Đồng T c. Liu Hnh d. Thánh Gióng
14.
Vic tiếp xúc vi văn hóa phương Tây đã bổ sung thêm lối tư
duy gì cho người Vit Nam?
a.
Tư duy phân tích b. Tư duy tng hp
d. duy trừu tượng c. Tư duy biện chng
15.
T báo đu tiên nào đưc phát hành bng ch Quc ng?
a. Vit Nam báo b. Gia Định báo c. Duy Tân báo d. Đại đoàn kết
16.
Câu đố sau nói v v anh hùng dân tc nào ớc ta”: “Nhà
vua phá Tống bình Chiêm/ Cũng nên một đấng hùng anh đương
thi Him vì các con d hơi / Tranh dành ngôi v mà rồi suy vong”
b. Lý Thường Kit d. Nguyn Hu
a. Lê Đại Hành c. Tran Hung Dao
17.
Tác phm địa Đại Vit của Danh nhân văn hóa Nguyn Trãi
có tên gi là gi?
a.
Nht thng địa ch c. Hng Đức bn đồ
b.
địa chí d. An Nam hình thăng đồ
18, "Hin tài là nguyên khí của nhà nước, nguyên khí mnh thì tr
đạo mi thnh, khoa mục là đường thng của quan trường, đưng
thng m thì chân nho mi có". Câu nói này phn ánh ni dung gì?
a.
Nghĩa v và nhân tải đối vi trách nhiệm đất c
b.
Chính sách coi trng nhân tài
c.
Chính sách coi trng nhân tài đào tạo quan li qua khoa c
d.
Kết hp hình thc tuyn chn quan li qua khoa c
19.
Đâu là biu hiện cơ bản nhất trong các phương thức suy tôn
Danh nhân Văn hóa tại Vit Nam?
a.
Đặt tên cho nhng công trình văn hóa ln
b.
Ghi chép vào s sách, sáng tác nhng tác phm để ca ngi
c.
Nghiên cu và vn dng sáng to nhng giá tr tinh thn các
danh nhân để li cho hu thế
d.
Thn thánh hóa các danh nhân
| 1/29

Preview text:

VĂN HIẾN VN
CHƯƠNG 1. KHÁI LUẬN VĂN HIẾN VIỆT NAM
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CHÍNH YẾU VÀ LIÊN QUAN
1. Văn hóa là gì?
a. Hệ thống giá trị nhân tạo
b. Hệ thống nhân tạo có tính lịch sử
c. Giá trị nhân tạo có tính lịch sử
d. Hệ thống giá trị nhân tạo có tính lịch sử
2. Văn minh là khái niệm?
a. Thiên về giá trị tinh thần và có bề dày lịch sử
b. Thiên về giá trị vật chất - kỹ thuật và chỉ trình độ phát triển
c. Thiên về giá trị tinh thần và chỉ trình độ phát triển
d. Thiên về giá trị vật chất và có bề dày lịch sử
3. Khái niệm nào sau đây mang tính quốc tế? a. Văn hóa b. Văn hiến c. Văn vật d. Văn minh
4. Các yếu tố mang tính văn hóa truyền thống lâu đời và thiên về
giá trị tinh thần gọi là: a. Văn hóa b. Văn minh c, Văn hiến d, Văn vật
5. Văn hóa có mấy đặc trưng và chức năng? a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
6. Đặc trưng nào của văn hóa là thước đo nhân bản của con người?
a. Tính hệ thống b. Tính giá trị c. Tính lịch sử d. Tính nhân sinh
7. Văn hóa đóng vai trò quyết định trong việc hình thành nhân cách
con người là nói đến chức năng nào?
a. Tổ chức xã hội b. Điều chỉnh xã hội c. Giao tiếp d. Giáo dục
8. Từ cách tiếp cận hệ thống, có thể xem văn hóa như một hệ thống
gồm những thành tố cơ bản nào?
a. Văn hóa nhận thức và tổ chức cộng đồng
b. Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên
c. Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội d. Cả ba đáp án trên
9. Văn hóa học là gì?
a. Khoa học nghiên cứu về văn hóa
b. Khoa học nghiên cứu về văn học
c. Cả hai đáp án a và b đều đúng
d. Cả hai đáp án a và b đều sai
10. Văn hóa được nghiên cứu như một đối tượng độc lập của khoa
học bắt đầu từ năm nào? a. Năm 1871 b. Năm 1885 c. Năm 1898 d. Năm 1949
Câu 11. “Văn hóa là hệ thống hữu cơ các giá trị vật chất và tinh
thần do con người sáng tạo và tích lũy trong quá trình hoạt động
thực tiễn, trong sự tương tác giữa con người với môi trường tự
nhiên và xã hội” là định nghĩa của tác giả nào? a. Hồ Chí Minh c. Phan Ngọc b. Cao Xuân Hạo d. Trần Ngọc Thêm
Câu 12. Xét về tính giá trị, sự khác nhau giữa văn hóa và văn minh là?
a. Văn hóa gắn với phương Đông nông nghiệp; văn minh gắn với phương Tây đô thị
b. Văn minh chỉ trình độ phát triển; văn hóa có bề dày lịch sử
c. Văn minh thiên về vật chất - kỹ thuật; văn hóa gồm vật chất lẫn tinh thần
d. Văn hóa mang tính dân tộc, văn minh mang tính quốc tế
ĐỊNH VỊ VĂN HÓA VIỆT NAM
1. Văn hóa Việt Nam thuộc loại hình văn hóa ?
a. Gốc nông nghiệp c. Gốc nông thôn b. Gốc du mục
d. Gốc nông nghiệp và du mục
2. Trong cách ứng xử với tự nhiên, cư dân thuộc loại hình văn hóa
gốc nông nghiệp có ý thức: a. Coi thường tự nhiên b. Chinh phục tự nhiên
c. Tôn trọng và sống hòa hợp với tự nhiên
d. Cả ba đáp án trên
3. Trong tư duy, nhận thức, cư dân thuộc loại hình văn hóa gốc
nông nghiệp có thế mạnh ở lối tư duy, nhận thức:
a. Tổng hợp và biện chứng
c. Tổng hợp và trọng yếu tố
b. Phân tích và trọng yếu tố
d. Phân tích và biện chứng
4, Trong cách tổ chức cộng đồng, cư dân thuộc loại hình văn hóa gốc du mục coi trọng:
a. Trọng tình, trọng đức, trọng văn, trọng nữ
b. Lối sống linh hoạt, dân chủ, trọng cộng đồng
c. Trọng sức mạnh, trọng tài, trọng võ, trọng nam, trọng cá nhân
d. Cả ba đáp án a, b, c đều sai
5. Trong cách ứng xử với môi trường xã hội, cư dân thuộc văn hóa
nông nghiệp có thái độ:
a. Dung hợp trong tiếp nhận
b. Mềm dẻo hiếu hòa trong đối phó
c. Cả hai đáp án a và b đều sai. d. Cả hai đáp án a và b đều đúng
6. Hoàn cảnh địa lý - khí hậu Việt Nam có đặc điểm cơ bản nào chi phối văn hóa Việt Nam?
b. Giao điểm các nền văn hóa, văn minh a. Xứ nóng c. Sông nước
d. Cả ba đáp án trên đều đúng
7. Chủng Indonésien là kết quả của sự hợp chủng giữa: a. Europoid và Mongoloid c. Europoid và Australoid b. Mongoloid và Negroid
d. Mongoloid và Australoid
8. Chủng Nam Á là kết quả của sự kết chủng giữa:
a. Mongoloid và cư dân Malanésien c. Mongoloid và chủng Indonésien b. Europoid và Mongoloid d. Mongoloid và Negroid
9. Các dân tộc Bách Việt (theo cách gọi trong cổ thư Việt Nam và
Trung Hoa) chính là chủng người:
a. Austroasiatic (Nam Á)
c. Indonésien (cổ Mã Lai) b. Austronésien (Nam Đảo)
d. Mongoloid (đại chủng Á)
10. Dân tộc Việt/ Kinh được tách ra từ khối cư dân nào?
a. Môn - Khmer b. Tày - Thái c. Việt - Mường d. Mèo - Dao
11. Trần Quốc Vượng chia Việt Nam thành mấy vùng văn hóa?
c. 6 vùng a. 4 vùng b. 5 vùng d. 7 vùng
12. Xét từ trong cội nguồn, không gian văn hóa Việt Nam hình
thành trên nền không gian văn hóa ở khu vực nào? a. Tây Nam Á b. Nam Á c. Đông Nam Á d. Châu Á
13. Vùng văn hóa nào là cái nôi hình thành văn hóa, văn minh của dân tộc Việt a. Tây Bắc b. Việt Bắc c. Bắc Bộ d. Nam Bộ
14. Trong các vùng văn hóa ở Việt Nam, vùng nào sớm tiếp cận, đi
đầu trong quá trình giao lưu, hội nhập với văn hóa phương Tây?
a. Bắc Bộ b. Trung bộ c. tây nguyên d. Nam bộ
15. Biểu tượng đặc trưng của vùng văn hóa Tây Bắc là: a. Đờn ca tài tử
c. Hệ thống mương phải
b. Trống đồng Đông Sơn d. Lễ hội đâm trâu
16. Biểu tượng đặc trưng của vùng văn hóa Trung Bộ là:
a. Múa xòe b. Tháp Chăm c. Lễ hội lồng tống d. Lễ hội đâm trâu
17. Biểu tượng đặc trưng của vùng văn hóa Việt Bắc là:
a. Múa xòe b. Lễ hội lồng tồng
c. Lễ hội đâm trâu d. Tháp Chăm
18. Biểu tượng đặc trưng của vùng văn hóa Bắc Bộ là:
a. Trống đồng Đông Sơn b. Hệ thống mương phải
c. Lễ hội đâm trâu d. Đờn ca tài tử
19. Biểu tượng đặc trưng của vùng văn hóa Tây Nguyên là:
a. Lễ hội lồng tồng b. Không gian văn hóa cồng chiêng
c. Hệ thống mương phải d. Đờn ca tài tử
20. Biểu tượng đặc trưng của vùng văn hóa Nam Bộ là:
a. Múa xòe c. Đờn ca tài tử b. Chữ Nôm d. Trường ca
21. Văn hóa của người Việt chịu ảnh hưởng sâu đậm của nền văn hóa nào? a. Ấn Độ b. Phương Tây c. Đông Nam Á d. Trung Hoa
22. Chủng Indonésien có đặc điểm ngoại hình như thế nào?
a. Da ngăm đen, tóc dợn sóng, tầm vóc cao
b. Da ngăm đen, tóc dợn sóng, tầm vóc thấp
c. Da vàng, tóc dợn sóng, tầm vóc thấp
d. Da vàng, tóc dợn sóng, tầm vóc cao
23. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc trưng loại hình văn hóa gốc du mục?
a. Coi thường tự nhiên, có tham vọng chinh phục tự nhiên
b. Thiên về tư duy phân tích, chú trọng các yếu tố
c. Trọng tình, trọng đức, trọng văn, trọng nữ
d. Độc đoán trong tiếp nhận, cứng rắn, hiếu thắng trong đối phó
24. Vùng nông nghiệp Đông Nam Á được nhiều học giả phương Tây gọi là?
a. Xứ sở mẫu hệ
c. Cả đáp án a, b đều đúng b. Xứ sở phụ hệ
d. Cả hai đáp án a, b đều sai
TIẾN TRÌNH VĂN HÓA VIỆT NAM
1. Các giai đoạn trong tiến trình văn hóa Việt Nam gồm:
a. Văn hóa tiền sử và văn hóa sơ sử (Văn Lang - Âu Lạc)
b. Văn hóa chống Bắc thuộc và văn hóa thời tự chủ (Đại Việt)
c. Văn hóa thời Pháp thuộc (Đại Nam) và văn hóa thời hiện đại
d. Cả ba đáp án a, b, c
2. Các lớp văn hóa Việt Nam gồm: a. Văn hóa bản địa
b. Văn hóa giao lưu với Trung Hoa và khu vực
c. Văn hóa giao lưu với phương Tây và thế giới d. Cả ba đáp án a, b, c
3. Thành tựu lớn nhất của văn hóa Việt Nam thời tiền sử là:
a. Hình thành nghề trồng lúa nước
c. Nghề luyện kim đồng b. Trồng dâu nuôi tằm d. Làm nhà sàn
4. Nghề luyện kim đồng là thành tựu nổi bật của giai đoạn văn hóa nào?
a. Tiền sử c. Chống Bắc thuộc
b. Sơ sử (Văn Lang - Âu Lạc) d. Tự chủ (Đại Việt)
5. Theo truyền thuyết, Lộc Tục lên làm vua phương Nam khoảng năm nào?
a. 2789 TCN b. 2978 TCN c. 2798 TCN d. 2879 TCN
6, Giai đoạn văn hóa sơ sử ở Việt Nam có ba trung tâm văn hóa lớn là:
a. Văn hóa Đông Sơn - Sa Huỳnh - Óc Eo
b. Văn hóa Đông Sơn - Óc Eo - Đồng Nai
c. Văn hóa Châu thổ Bắc Bộ - Chămpa - Đông Sơn
d. Văn hóa Đông Sơn - Sa Huỳnh - Đồng Nai
8. Đặc điểm nổi bật của giai đoạn văn hóa thời Bắc thuộc là:
a. Ý thức đối kháng bất khuất, thường trực trước nguy cơ xâm lăng
từ phong kiến phương Bắc
b. Sự suy tàn của nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc
c. Sự giao lưu, tiếp biến văn hóa Trung hoa và khu vực d. Cả ba đáp án a, b,c
8. Văn hóa Sa Huỳnh đã tạo nền cho: a. Văn hóa Bắc Bộ c. Văn hóa Chămpa b. Văn hóa Óc Eo
d. Văn hóa Đông Sơn
9. Văn hóa Đồng Nai đã tạo nền cho: a. Văn hóa Bắc Bộ
c. Văn hóa Đại Việt b. Văn hóa Óc Eo d. Văn hóa Đại Nam
10. Nho giáo chính thức được tiếp nhận dưới triều đại nào? a. Nhà Lý b. Nhà Hậu Lê c. Nhà Hồ d. Nhà Nguyễn
11. Nho giáo phát triển thịnh vượng và trở thành quốc giáo dưới triều đại nào?
a. Nhà Ngô b. Nhà Tiền Lê c. Nhà Lý d. Nhà Hậu Lê
12. Quốc hiệu Đại Nam xuất hiện dưới triều vua nào?
a. Gia Long b. Minh Mạng
c. Hồ Qúy Ly d. Lý Thái Tổ
13. Đặc điểm nổi bật của giai đoạn văn hóa thời Pháp thuộc (văn hóa Đại Nam) là:
a. Thống nhất về lãnh thổ, hành chính từ Đồng Văn đến Cà Mau
b. Nho giáo phục hồi làm quốc giáo và ngày càng suy tàn
c. Thâm nhập của văn hóa phương Tây, hội nhập văn hóa nhân loại
d. Cả ba đán án a, b, c
14. Chữ Quốc ngữ ra đời vào giai đoạn văn hóa nào? a. Tiền sử c. Chống Bắc Thuộc
b. Sơ sử (Văn Lang - Âu Lạc
d. Tự chủ (Đại Việt)
15. Giai đoạn văn hóa tiền sử, ngoài thành tựu trồng lúa; cư dân
Đông Nam Á còn tạo ra những thành tựu nào?
a. Trồng dâu nuôi tằm để làm đồ mặc và tục uống chè
b. Thuần dưỡng một số gia súc đặc thù như trâu, gà
c. Biết làm nhà sàn để ở và dùng cây thuốc để chữa bệnh d. Cả ba đáp án trên
16. Theo truyền thuyết Hồng Bàng thị, khi lên làm vua phương
Nam, Lộc Tục lấy hiệu và đặt tên nước là gì?
a. Lấy hiệu Hùng Vương và đặt tên nước là Văn Lang
b. Lấy hiệu là Kinh Dương Vương và đặt tên nước là Xích Quỷ
c. Lấy hiệu là An Dương Vương và đặt tên nước là Âu Lạc
d. Lấy hiệu là Triệu Vũ Đế và đặt tên nước là Nam Việt
17. Chữ “khoa đẩu” của người phương Nam ra đời ở giai đoạn văn hóa nào?
a. Giai đoạn văn hóa tiền sử
c. Giai đoạn văn hóa Bắc thuộc
b. Giai đoạn văn hóa sơ sử
d. Giai đoạn văn hóa Đại Việt
18. Đặc điểm nổi bật của giai đoạn văn hóa thời hiện đại là gì?
a. Văn hóa nghệ thuật phát triển chuyên nghiệp, hiện đại
b. Kế thừa và nâng cao các giá trị văn hóa truyền thống
c. Giao lưu văn hóa ngày càng mở rộng d. Cả ba đáp án trên
19. Hiện tượng “tam giáo đồng quy” phát triển mạnh nhất dưới triều đại nào?
a. Triều đại Lý - Trần
b. Triều đại Đinh - Tiền Lê
d.Triều đại Tây Sơn - Nguyễn
c. Triều đại Hậu Lê - Hồ
20. Thuở sơ khai, trước khi người Việt đến định cư, Nam Bộ từng
là vùng đất thuộc quốc gia nào? a. Chăm pa c. Chân Lạp b. Phù Nam d. Đại Việt
21. Vị vua nào dưới đây đã sử dụng chữ Nôm làm văn tự chính
thức trong các chiếu chỉ? a. Vua Lý Thái Tổ c. Vua Quang Trung b. Vua Trần Thái Tông d. Vua Gia Long
22. Quốc hiệu Việt Nam xuất hiện lần đầu dưới triều vua nào? a. Vua Gia Long c. Vua Tự Đức b. Vua Minh Mạng d. Vua Bảo Đại
23. Văn hóa Trung Hoa là sự kết hợp giữa các nền văn hóa nào?
a. Văn hóa dụ mục tây bắc với nông nghiệp khô Trung Nguyên
b. Văn hóa du mục tây bắc với nông nghiệp lúa nước Đông Nam Á
c. Văn hóa nông nghiệp khô Trung Nguyên với nông nghiệp lúa nước Đông Nam Á
d. Văn hóa du mục tây bắc với văn hóa nông nghiệp khô Trung
Nguyên và nông nghiệp lúa nước Đông Nam Á
24. Làng Đông Sơn - chiếc nôi của nền văn minh Đông Sơn thuộc khu vực văn hóa nào? a. Tây Bắc c. Bắc Bộ b. Việt Bắc d. Đông Bắc
25. Nền văn hóa nào đóng vai trò quyết định trong việc xác lập nên bản sắc văn hóa Việt? a. Văn hóa Sơn Vi b. Văn hóa Hòa Bình
c. Văn hóa Đông Sơn d. Văn hóa Sa Huỳnh
CHƯƠNG 2. VĂN HÓA NHẬN THỨC
TƯ TƯỞNG XUẤT PHÁT VỀ
BẢN CHẤT CỦA VŨ TRỤ: TRIẾT LÝ ÂM DƯƠNG
1. Triết lý âm dương hình thành trên cơ sở hợp nhất của hai cặp:
a. Mẹ - cha và trời - đất
c. Trời - đất và sông - núi
b. Mẹ - cha và sông - núi
d. Mẹ - cha và vuông - tròn
2. Triết lý âm dương là khái niệm chỉ?
a. Quy luật chuyển hóa âm dương
b. Hai tố chất cơ bản tạo ra vũ trụ
c. Hai mặt đối lập vốn có trong các sự vật, hiện tượng
d. Quy luật bổ sung âm dương
3. Theo triết lý âm dương, mọi vật đều có:
a. Số chẵn - số lẽ b. Trời - đất c. Cha - mẹ d. Âm - dương
5. Nhóm các yếu tố nào sau đây có thuộc tính dương?
a. Vuông, dài, cao, nhiều, nóng, tĩnh
b. Tròn, dài, cao, ngày, màu đỏ, lẻ
c. Thấp, nóng, phương nam, chẵn, nhanh, ổn định
d. Sáng, nóng, mạnh, dài, tình cảm, ít
5. Nhóm các yếu tố nào sau đây có thuộc tính âm?
a. Chậm, tĩnh, chẵn, ổn định, sáng, tròn
b. Hướng nội, chậm, ít, nóng, lý trí, đêm
c, Màu đen, tối, mềm dẻo, tình cảm, mùa đông, ít
d. Phương bắc, tối, lạnh, thấp, động, số lẻ
6. Các quy luật cơ bản của triết lý âm dương gồm: a. Quy luật thành tố
c. Cả hai đáp án a và b đều sai b. Quy luật quan hệ
d. Cả hai đáp án a và b đều đúng
7. Triết lý sống quân bình của người Việt Nam là hệ quả của lối tư duy nào? a. Tư duy tổng hợp c. Tư duy phân tích b. Tư duy âm dương d. Tư duy ngũ hành
8. Hướng phát triển của triết lý “âm dương sinh tam tài, tam tài
sinh ngũ hành” là của người phương nào?
a. Người phương Nam
b, Người phương bắc
c. Cả hai đáp án a và b đều sai
d. Cả hai đáp án a và b đều đúng
9. Người Việt Nam thích lối tư: a. Số chẵn b. số lẻ.
c. Cả hai đáp án a và b đều sai
d. Cả hai đáp án a và b đều đúng
10. Biểu tượng âm dương truyền thống của người Việt cổ là: a. Rồng - Tiên b. Ông Tơ - Bà Nguyệt
d. Hình tròn chia làm hai nửa c. Vuông - Tròn
11. Trong triết lý âm dương, vì sao số chẵn tượng trưng cho mẹ (giống cái)?
a. Vì mẹ (giống cái) thương yêu và chăm sóc cho con nhiều hơn cha
b. Vì mẹ (giống cái) có tiềm năng sinh con, và con thường gắn bó với mẹ (giống cái)
c. Vì mẹ (giống cái) luôn che chở cho con cái
d. Vì mẹ (giống cái) tình cảm, hướng nội, ổn định
12. Để xác định bản chất âm dương của một đối tượng, chúng ta cần phải:
a. Xác định đối tượng so sánh và cơ sở so sánh
b. Xác định đối tượng so sánh và nguyên nhân so sánh
c. Xác định nguyên nhân so sánh và kết quả so sánh
d. Xác định kết quả so sánh và cơ sở so sánh
CẤU TRÚC KHÔNG GIAN CỦA VŨ TRỤ:
MÔ HÌNH TAM TÀI - NGŨ HÀNH
1. Tam tài là khái niệm chỉ:
a,Cấu trúc không gian của vũ trụ b. Cấu trúc thời gian của vũ trụ
c. Cả hai đáp án a và b đều sai d. Cả hai đáp án a và b đều đúng
2. Bộ ba điển hình của tam tài gồm:
a. Trời - đất - người c. Trau-cau- või b. Cha - mẹ - con d. Phúc - Lộc - Thọ
3. Trong Hà Đồ, con số mấy được gọi là “Tham thiên lưỡng địa”? a. Só 3 b. Số 5 c. Só 7 d. Số 9
4. Hà đồ là sản phẩm mang tính triết lý sâu sắc của lối tư duy? a. Phân tích b. Tổng hợp c. Biện chứng d. Âm dương 5, Ngũ hành là gì?
a. 5 yếu tố b, 5 sự vật
c. 5 tín ngưỡng d. 5 loại vận động
6. Ngũ hành được trừu tượng hóa từ hai bộ ba tam tài là:
a. Hỏa - Mộc - Thổ và Kim - Thủy - Thổ
b. Hỏa - Thủy - Thổ và Mộc - Kim - Thổ
c. Hỏa - Kim - Thổ và Thủy - Mộc - Thổ
d. Thủy - Mộc - Thổ và Hoa - Kim - Thổ
7. Hành Thủy gắn với phương nào? a. Đông b. Bắc c, Tây d. Nam
8. Hành Thổ gắn với phương nào? a. Bắc b. Nam c. Đông d. Trung ương
9. Các hành sắp xếp theo thứ tự của Hà Đồ đó là:
a. Kim - Mộc - Thủy - Hỏa - Thổ
b. Thủy - Hỏa - Thổ - Kim - Mộc
c. Thủy - Hỏa - Mộc - Kim - Thổ
c. Thủy - Kim - Mộc - Hỏa - Thổ
10,Hành Kim tương sinh, tương khắc với hành nào? a. Sinh Thổ, khắc Hỏa c. Sinh Hỏa, khắc Mộc b. Sinh Thủy, khắc Thổ
d. Sinh Thủy, khắc Mộc
II. Hành Thổ tương sinh, tương khắc với hành nào? a. Sinh Kim, khắc Mộc b. Sinh Hỏa, khắc Thủy c. Sinh Mộc, khắc Thủy
d. Sinh Kim, khắc Thủy
12. Vật biểu cho phương Nam là con vật nào? a.Rùa c. rồng b. Chim d, hổ
13. Màu biểu cho hành Thổ là màu nào? a. đỏ b. Trắng c, Vàng d. Xanh
14. Mùa biểu cho hành Mộc là mùa nào? a. Xuân
b, Hạ c, Thu d, Đông
15. Người Việt dùng tranh ngũ hổ, bùa ngũ sắc để làm gì? a. Cầu may c. trị tà ma b. Chống trộm d Cầu duyên.
16. Theo Hà Đồ, cặp số nào nằm ở vị trí trung ương? a. Cặp số 1 và 6 b. Cặp số 2 và 7 d. Cặp số 5 và 10 c. Cặp số 4 và 9
17. Phương Nam gắn với hành nào? a. Hành Kim b. Hành Mộc
c. Hành Hỏa d. Hành Thổ
18. Vật biểu cho phương Đông là con vật nào? a. Con Rùa
b. Con rồng c. Con hổ d. Con chim
19. Vật biểu cho hành Hỏa là con vật nào? a. Con Ruà b. Con rồng c. Con hổ d. Con chim
20. Vật biểu cho hành Kim là con vật nào? a. Con Ruà
b. Con rồng c. Con hổ d. Con chim
21. Con Người là vật biểu cho hành nào?
a. Hành Thủy b. Hành Hỏa c. Hành Thổ d. Hành Kim
22. Con Rùa là vật biểu cho hành nào?
a. Hành Thủy b. Hành Hỏa c. Hành Thổ d. Hành Kim
23. Sự tích Trầu cau trong kho tàng văn học dân gian Việt Nam thể
hiện triết lý gì của văn hóa nhận thức?
a. Âm dương b. Tam tài c. Ngũ hành d. Bát quái
TRIẾT LÝ VẺ CẤU TRÚC THỜI GIAN CỦA VŨ TRỤ
LỊCH ÂM DƯƠNG VÀ HỆ CAN CHI
I. Lịch của Á Đông là lịch:
a. Lịch dương b. Lịch âm c. Lịch âm dương d. Ngũ hành
2. Lịch âm dương được tạo ra dựa vào chu kì:
a. Mặt trời b. Mặt trăng c. Trái đất d. Mặt trăng và mặt trời
3. Theo lịch âm dương, các tiết/ tháng trong năm được định ra theo chu ki: a. Mặt trời
d. Mặt trăng và mặt trời b. Mặt trăng c. Trái đất
4. Theo lịch âm dương, các ngày trong tháng được định ra theo chu
a. Mặt trời b. Mặt trăng c. Trái đất d. Mặt trăng và mặt trời
5. Theo lịch âm dương/ cổ truyền Việt Nam, khoảng mấy năm có một tháng nhuận?
a. 4 năm b. Gần 4 năm c. 3 năm d. Gần 3 năm
6. Một năm dương lịch có nhiều hơn năm âm lịch bao nhiêu ngày?
nóng nhất trong năm là tiết khí nào? a. 10 ngày d. 13 ngày c. 12 ngày b. 11 ngày
7. Theo lịch âm dương, tiết khí a. Lập Hạ c. Mang chủng b. Hạ Chí d. Tiểu Thử
8. Để định thứ tự và gọi tên các đơn vị thời gian, hệ can và chi gồm mấy yếu tố? a. 10 can, 10 chi c. 12 can, 12 chi b. 12 can, 10 chi d. 10 can, 12 chi
9. Đi Trong hệ đếm can chi, giờ khởi đầu của một ngày là giờ nào? a. Thin b. Thân c. Tý d. Ngọ
9. Phối hợp các can chi với nhau, ta được hệ đếm gồm 60 đơn vị, gọi là:
a. Sáu chục c. Ngũ giáp d. Thập giáp b. Lục giáp
II. Hệ đếm can chi được tạo theo nguyên tắc:
a. Di tính b. Lưỡng tính c. Đồng tính d. Vô tính
12. Năm theo hệ đếm can chi đó là: a. Qúy Thìn
b. Đinh Ngọ c. Mậu Hợi d. Ất Mão
13. Khoảng thời gian của giờ Tý: a. 6 giò-8 giò
b.11 giờ - 13 giờ c. 17 giờ - 19 giờ d. 23 giờ - 1 giờ
14. Mội “hội” là bao nhiêu năm? a. 50 năm b. 60 năm c. 70 năm d. 80 năm
15. Trong hệ can chi của người Trung Quốc không có con vật nào? a. Tho b. Cop c. Trâu d. Mèo
NHẬN THỨC VẺ CON NGƯỜI
1. Quan niệm “thiên địa vạn vật nhất thể” được hiểu là:
a. Con người và vũ trụ tách rời nhau
b. Con người và vũ trụ là một thể thống nhất
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
2. Quan niệm con người là một “tiểu vũ trụ” được hiểu là:
a. Vũ trụ làm sao, con người làm vậy
b. Vũ trụ phụ thuộc vào con người
c. Con người phụ thuộc vào vũ trụ
d. Cả ba đáp án a, b, và c đều đúng
3. Vũ trụ cấu trúc theo Ngũ hành, con người cấu trúc theo:
a. Ngũ tạng b. Ngũ phủ c. Ngũ quan d. Cả a, b, c đều đúng
4. Hành Thổ tương ứng với tạng:
a. Thận b. Can c. d. Tâm
5. Phủ Tiểu tràng tương ứng với hành: a. Thủy b. Hỏa c. Mộc d. Kim
6. Theo quan niệm Đông y, mọi bệnh tật đều do:
a. Âm dương hài hòa b. Âm dương mất quân bình
c. Đáp án a và b đều sai d. Đáp án a và b đều đúng
7. Trong con người, quan trọng nhất là:
a. Ngũ tạng b. Ngũ phủ
c. Ngũ quan d. Ngũ chất
8. Theo y học Việt Nam, trong Ngũ tạng, tạng nào quan trọng nhất?
a. Phe b. Can c. Tâm d. Thận
9. Muốn chữa bệnh đau dạ dày, theo cách chữa và dùng thuốc của y
học cổ truyền Việt Nam thì phải:
a. Bình tâm, kiện phế c. Bình can, kiện tì
b. Bình can, kiện tâm d. Bình can, kiện phế
C3. VĂN HÓA ỨNG XỬ VỚI MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN
TẬN DỤNG MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN: ĂN
1. Bàn về quan niệm ăn của người Việt, nhận định nào sau đây không đúng:
a. Người Việt coi trọng việc ăn uống, lấy ăn làm đầu
b. Người Việt coi ăn uống là văn hóa, thể hiện nghệ thuật sống
c. Người Việt coi ăn uống là chuyện tầm thường
d. Từ “ăn” trong tiếng Việt cực kì phong phú
2. Cơ cấu bữa ăn truyền thống của người Việt gồm:
a. Cơm – rau – cá – mắm
b. Cơm – rau – cá – thịt
c. Cơm – rau – cá - tương
d. Cơm – rau – cá – hoa quả
3. Cơ cấu bữa ăn truyền thống của người Việt thiên về
a. Hai sån b. Các loại thịt
b. Thủy sản d. Thực vật
4. Các món rau đặc thù trong bữa cơm truyền thống của người Việt:
a. Rau muống, dưa cà b. Rau lang, dưa cà
c. Rau muống, rau lang d. Rau muống, tía tô
6. Loại thực vật đứng đầu trong cơ cấu bữa ăn truyền thống của gười Việt?
a. Rau muống b. Dưa cà c. Lúa gạo. d. Hoa quả.
6. Tục ăn trầu cau thể hiện tính chất nào trong văn hóa Việt:
a. Linh hoạt b. Tổng hợp
c. Biện chứng d. Cå a, b, c
7. Thói quen “ăn trông nồi, ngồi trông hướng” thể hiện đặc tính gì
rong văn hóa ẩm thực của người Việt?
a. Tính cộng đồng, mực thước c. Tính linh hoạt
b. Tính tổng hợp d. Tính biện chứng
8. Tính tổng hợp trong nghệ thuật ẩm thực của người Việt thể hiện
ua cách chế biến đó là:
a. Đủ ngũ chất c Đủ ngũ sắc
b. Đủ ngũ vị d. Cå a, b, c
9 . Người Việt đã chế tạo ra một thứ nước chấm đặc biệt từ thủy sản Có là:
a. Nước tương c. Tinh dầu
b. Nước mắm d. Sa tế
1O. Thú uống rượu cần của người vùng cao là biểu hiện:
a. Tính tự trị c.Tính linh hoạt
b. Tính cộng đồng d. Tính biện chứng
11. Khi đơm cơm cho khách, chủ nhà cần tế nhị, mực thước, thể liện qua việc:
a. Không đơm quá đầy hoặc quá voi vào mỗi bát
b. Nên đơm đầy vào mỗi bát
c. Nên đơm với vào mỗi bát
d. Nên đơm bát đầy, bát vơi
12. Nghệ thuật ẩm thực của người Việt thể hiện tính chất:
a. Tính cộng đồng, mực thước c. Tính tổng hợp
b. Tính biện chứng, linh hoạt d. Cả ba đáp án a, b, c đều đúng
13. Trong bữa ăn, người Việt truyền thống chỉ dùng một thứ dụng cu đó là:
a. Cái muỗng (thìa) b. Cái nĩa c. Con dao d. Đôi đũa
14. Trong bữa ăn, người Việt thích: a. Im lặng b. Chuyện trò c. Ít nói d. Cầu nguyện
15. Quan hệ biện chứng âm dương trong việc ăn của người Việt thể iện qua:
a . Sự hài hòa âm dương của thức ăn
b. Sự quân bình âm dương trong cơ thể
c. Sự cân bằng âm dương giữa con người với môi trường tự nhiên
d. Cả ba đáp án a, b, c đều đúng
16. Trong việc ăn uống, để đảm bảo sự cân bằng âm dương giữa
on người với môi trường tự nhiên, người Việt có thói quen:
a. Tuân thủ nghiêm ngặt luật âm dương trong chế biến
b. Ăn uống theo vùng khí hậu, theo mùa
c. Sử dụng thức ăn như một vị thuốc
c. Sử dụng gia vi để điều hòa âm dương, thủy hỏa của thức ăn
17. Trong quan niệm của người Việt, thức ăn dạng bao tử (trứng
in, nhộng, heo sữa...) là những thức ăn bổ dưỡng vì:
a. Quý hiếm b. Đủ ngũ chất c. Đủ ngũ vị
d. Thức ăn đúng thời điểm có giá trị, trong quá trình chuyển hóa
âm dương, nên giàu chất dinh dưỡng
18,Tập quán dùng gia vị của người Việt nhằm mục đích:
a. Quân bình âm dương trong cơ thể
b. Cân bằng âm dương giữa con người với môi trường
c. Điều hòa âm dương, thủy hỏa của thức ăn
d. Điều hòa âm dương giữa cơ thể với khí hậu
19. Mùa hè, để giúp cơ thể giải nhiệt, người Việt thường chọn các bại thức ăn:
a. Có sự hài hòa âm dương
c. Âm tính (rau quả, tôm, cá...) b. Kích thích dịch vị
d. Dương tính (thịt, mỡ...)
20. Người Việt ăn đũa là mô phỏng động tác của loài: a. Chim nhặt hạt. b. Thú xé mồi
c. Đáp án a, b đều đúng. d. Đáp án a, b đều sai
21. Để tạo nên những món ăn có sự cân bằng âm dương, người Việt
chia thức ăn theo năm mức âm dưỡng, ứng với ngũ hành là:
a. Hàn, nhiệt, ôn, lương, hỏa
c. Thủy, nhiệt, ôn, lương, bình
b. Hàn, nhiệt, ôn, bình, hỏa
d. Hàn, nhiệt, ôn, lương, bình
ỨNG PHÓ VỚI MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN: MẶC
1. Trang phục truyền thống người Việt làm bằng chất liệu có nguồn gốc từ: a. Da thú b. Lông thú c. Thực vật d. Kim loại
2. Màu sắc trang phục truyền thống được ưa thích của người bình dân miền Bắc là: a. Nâu, gụ b. đen c. Tím d. Vàng
3. Đồ mặc phía dưới của phụ nữ và đàn ông thời Hùng Vương là: a.Váy và quần c. Khố và quần b. Váy và khố
d. Cả ba đán án a, b, c đều đúng
4 . Chiếc quần lá tọa trong trang phục của người Việt có nguồn gốc: a. Ấn Độ b. Pháp c. Trung Hoa d. Bản địa
5. Màu sắc trang phục truyền thống được ưa thích của người bình ên miền Nam là: a. Nâu, gụ b. đen c. Tím d. Vàng
7. Người có công khai sáng và định hình cho chiếc áo dài truyền thống Việt Nam là:
a. Vua Gia Long c. Họa sĩ Cát Tường
b. Chúa Nguyễn Phúc Khoát d. Nhà may Lê Phổ
7. Trang phục nào đã đi vào ca dao - dân ca Việt Nam và trở thành
biểu tượng của nữ tính, tình yêu trai gái:
a. Áo dài b. Nón quai thao c. Áo tứ thân d. chiếc yếm.
8. Phụ nữ thành thị xưa mặc thường ngày loại yếm: a Yếm nâu b. Yếm trắng c. Yếm hồng d. Yếm đào
9. Chọn cặp từ chính xác để điền vào chỗ trống cho câu ca dao:
Đàn ông... đuôi lươn/ Đàn bà... hở lườn mới xinh”: a. Đóng khô/ mặc áo
b. Mặc khố/ yếm thắm c. Đóng khố/ mặc yếm d. Đóng khố/ Mặc yếm.
10. Vào dịp hội hè, phụ nữ xưa thường mặc nhiều áo cánh lồng vào nhau, gọi là mặc lối: a. Mó hai, mó ba c.Mớ năm, mớ bảy b. Mớ ba, mớ năm d. Mớ ba, mớ bảy
10. Người miền Nam gọi chiếc áo ngắn là:
a. Áo cánh b. Áo tứ thân c. Áo bà ba d. Áo năm thân.
12. Trang phục nào được xem là biểu tượng độc đáo cho y phục
truyền thống Việt Nam hiện nay?
a. Áo bà ba c. Áo năm thân b. Áo tứ thân d. Áo dài (tân thời)
13. Cư dân Việt cổ có xăm mình (cá sấu) với mục đích:
a. Làm đẹp c. Tránh bị thủy quái làm hại
b. Trừ tà ma d. Trừ lam sơn chướng khí
14. Phụ nữ Việt xưa thường làm đẹp theo cách:
a. Lộ liễu, phô trương c. Mộc mạc, chân chất
b. Tế nhị, kín đáo d. Lố lăng, kệch cỡm
15. Phụ nữ xưa vấn tóc bằng một mảnh vải dài cuộn lại để trên đầu
và đuôi tóc để chừa ra một ít gọi kiểu vấn tóc:
a. Đuôi gà b. Búi tóc c. Đuôi cụp d. Xoắn đuôi
16. Hiếu phục là trang phục mặc vào dịp nào
a. lễ hội b. Cúng giỗ c. Lễ tết d. Tang ma
ỨNG PHÓ VỚI MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN: Ở VÀ ĐI LẠI
1. Loại xe tay do người kéo kết hợp với xe đạp tạo thành:
a.Xe máy b. Xích lô c. Xe ba gác d. Xe đạp điện
2. Phương tiện đi lại và vận chuyển, trước thế kỉ XX ở Việt Nam, phổ biến là:
a. Xe đạp b. Xe máy c. Xe ô tô d. Đôi chân
3. Từ ngàn xưa, ở Việt Nam, phương tiện đi lại phổ biến là:
a. Đường bộ b. Đường không c. Đường thủy d. Đường sắt
4. Người Việt Nam xem chiếc thuyền có linh hồn như con người, là có tục:
a. Vẽ mắt thuyền c.Vẽ hình người
b. Treo trái tim d. Treo lá cờ
5. Kiểu nhà phổ biến của cư dân văn hóa Đông Sơn là kiểu nhà gì?
a. Nhà thuyền b. Nhà đất c. Nhà bè d. Nhà sàn
6.
Nhà sàn là kiểu nhà phổ biến ở Việt Nam từ thời Đông Sơn,
hích hợp cho cả miền núi lẫn sông nước, vì có tác dụng ứng phó:
a. Ngập lụt c. Tránh côn trùng, thú dữ
b. Khí hậu nhiệt đới có độ ẩm cao d. Cả ba đáp án a, b, c đều đúng
7. Chiếc mái cong của ngôi nhà người Việt xưa là sự mô phỏng:
a. Lưỡi liềm b. Chiếc thuyền
c. Ngọn núi d. Mặt trăng khuyết
8. Để ứng phó với môi trường tự nhiên, tiêu chuẩn ngôi nhà Việt
Nam về mặt cấu trúc là:
a. Nhà cao cửa cao b. Nhà thấp cửa rộng
c. Nhà thấp của cao d. Nhà cao cửa rộng
9. Theo phong thủy, tấm bình phong trong kiến trúc nhà truyền
thống của người Việt có tác dụng:
a. Che chắn gió độc lùa vào nhà
b. Tạo nên sự kín đáo cho ngôi nhà
c. Ngăn chặn khí xấu, các yếu tố bất lợi cho gia chủ
d. Cả ba đáp án a, b, c đều đúng
CH 4. TÍN NGƯỠNG, PHONG TỤC VÀ LỄ HỘI TÍN NGƯỠNG
1. Tín ngưỡng phồn thực được hình thành từ a. Nhu cầu ăn, mặc, ở
c. Ước vọng sinh sôi, nảy nở
b. Nhu cầu vui chơi, giải trí
d. Ước vọng cuộc sống thanh bình
2. Tín ngưỡng phồn thực phổ biến trong nền văn hóa nào? a. Văn hóa du mục c. Văn hóa công nghiệp
b. Văn hóa nông nghiệp
d. Văn hóa thương nghiệp
3. Ở Việt Nam, tín ngưỡng phồn thực thờ: a. Sinh thực khí b. Hành vi giao phối
c. Cả hai đáp án a, b đều đúng
d. Cả hai đáp án a, b đều sai
4. Thờ sinh thực khí là thờ a. Cơ quan sinh dục nam
c. Cơ quan sinh dục nam nữ b. Cơ quan sinh dục nữ d. Hành vi giao phối
5. Thờ cúng tổ tiên được gọi là a. Tôn giáo b. Tín ngưỡng c. Mê tín dị đoan d. Truyền giáo
6. Lễ hội Trò trám, linh tinh tình phộc được tổ chức ở tỉnh nào? a. Bắc Giang c. An Giang b. Phú Thọ d. Bắc Ninh
7. Bộ dụng cụ “chày và cối” tượng trưng cho: a. Công cụ lao động
c. Sinh thực khí nam và nữ b. Tình yêu lứa đôi d. Tình cảm vợ chồng
8. Vị thần quan trọng nhất trong làng quê Việt Nam, có vai trò cai
quản, che chở, định đoạt phúc họa trong làng đó là? a. Thổ Công b. Tổ Nghề c. Thần Tài d. Thành Hoàng
9. Trong tín ngưỡng sùng bái tự nhiên của người Việt, loài thực vật
nào được tôn sùng và thờ cúng nhiều nhất: a. Cây đa b. Cây dâu c. Cây bầu d. Cây lúa
10. Trong truyền thuyết Nam Tào - Bắc Đẩu, thần nào giữ sổ sinh,
ở cung hướng nào, và khi chầu Ngọc Hoàng, vị thần này đứng ở vị trí nào? a. Bắc Đẩu/Nam/trái c. Nam Tào/Nam trái b. Bắc Đẩu/Bắc/phải d. Nam Tào/Bắc/phải
11. Lễ hội Tịch điền được diễn ra vào thời gian và địa điểm nào ở Việt Nam?
a. 15/ 01 âm dương lịch, Hà Nam | b. 07/01 âm dương lịch, Hà Nam
c. 15/01 âm dương lịch, Bắc Hà d. 07/01 âm dương lịch, Bắc Hà
12. Trong tín ngưỡng thờ Mẫu, Mẫu Thượng Thiên là hình ảnh của:
a. Bà Trời c. Bà Mây
d. Bà Nước b. Bà Đất
13. Trong tín ngưỡng thờ Mẫu, Mẫu Thượng Ngàn là hình ảnh của: a. Bà trời c. Bà Mây
b. Bà Đất d. Bà Nước
14. Trong tín ngưỡng thờ Mẫu, Mẫu Thoải là hình ảnh của: a. Bà Trời c. Bà Mây
b. b. Bà Đất d. Bà Nước
15. Trong tín ngưỡng sùng bái tự nhiên của người Việt, tại sao nữ
thần chiếm ưu thế hơn nam thần?
a. Vì mục đích phồn thực c. Vì chế độ mẫu hệ
b. Vì tư tưởng trọng nữ, âm d. Tất cả câu đều đúng
16. Mẫu Thượng Thiên, Mẫu Thượng Ngàn, Mẫu Thoải được thờ
chung như một bộ ba tam tài dưới dạng tín ngưỡng gọi là:
a. Tam mẫu b. Tam Nương c. Tam Phủ d. Tam Pháp
16. Hệ thống Tứ Pháp gồm:
a. Pháp Vân/ Vũ/ Lôi/ Điện c. Pháp Vân/ Vũ/ Phong/ Điện
b. Pháp Vân Vũ/ Lôi/ Phong d. Pháp Vũ/ Lôi/ Điện/ Phong
18. Rồng là sự kết hợp của hai loại:
a. Cá sâu và chim công c. Chim công và rắn
b. Cá sấu và rắn d. Rắn và chim Lạc
19. Thần không gian được hình dung theo ngũ hành gồm:
a. Ngũ hành nương nương c. Ngũ đạo chi thần
b. Ngũ phương chi thần d. Cả ba đáp án a, b, c
20. Đặc điểm rồng Việt Nam là:
a. Thân dài, hiền lành, có cánh
c. Thân dài, dữ tợn, có cánh
b. Thân dài, hiền lành, không cánh
d. Thân ngắn, hiền lành, có cánh
21. Lễ vía Thần Tài trong năm vào ngày nào?
a. Mùng 09/ 01 âm dương lịch
c. Mùng 10/01 âm dương lịch
b. Ngày 12/01 âm dương lịch
d. Ngày 15/01 âm dương lịch
22. Trong gia đình Việt Nam truyền thống, Thổ Công được thờ ở:
a. Gian giữa b. Gian bên trái . Gian bên phải d. Ngoài nhà
23. Dân gian có câu: “Trống làng nào làng ấy đánh/ Thánh làng nào
làng ấy thờ”. Vị thánh được nói đến ở đây là ai? b. Thành Hoàng a. Thổ Công c. Vua Tổ d. Tổ nghề
24. Trong tín ngưỡng thờ Tứ bất tử, Tân Viên tượng trưng ước mơ gì của người Việt
a. Sức mạnh đoàn kết ứng phó với môi trường tự nhiên
b. Sức mạnh đoàn kết chống giặc ngoại xâm
c. Khát vọng phồn vinh về vật chất
d. Khát vọng tự do, hạnh phúc về tinh thần
25. Ngày giỗ tổ Vua Hùng (Vua Tổ) theo lịch âm dương là:
a. Ngày 3. 10 b. Ngày 10.3 c. Ngày 13. 3 d. Ngày 23. 3
26. Vị thần trông coi gia cư, định đoạt phúc họa cho một gia đình, gọi là:
a. Thổ Công b. Thành Hoàng c. Vua Tổ d. Tổ Nghề
27. Theo truyền thống văn hóa người Việt, bàn thờ gia tiên đặt ở: a. Gian bên trái
c. Gian giữa, nơi trang trọng nhất. b. Gian bên phải
d. Cả ba đáp án a, b, c đều sai
28. Tục thờ Tứ bất tử trong văn hóa dân gian người Việt, là thờ vị thần nào?
a. Tản Viên, Thánh Gióng, Chử Đồng Tử, Liễu Hạnh
b. Thành Hoàng, Thổ Công, Thổ Địa, Vua Hùng
c. Pháp Vân, Pháp Vũ, Pháp Lôi, Pháp Điện
d. Tản Viên, Thánh Gióng, Chử Đồng Tử, Cửu Thiên Huyền Nữ
29. Tín ngưỡng, phong tục là những yếu tố thuộc thành tố văn hóa nào? a. Văn hóa nhận thức
b. Văn hóa tổ chức đời sống cá nhân
C. Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên
d. Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội
30. Ý nghĩa của tín ngưỡng phồn thực là gì?
a. Làm ma thuật để truyền sinh cho mùa màng
b. Cầu cho đông con, nhiều cháu
c, Cầumong mùa màng, con người, vạn vật sinh sôi nảy nở
d. Cầu mong sự may mắn, no đủ cho cả năm
PHONG TỤC, LỄ TẾT, LỄ HỘI
1. Trong hôn nhân truyền thống của người Việt, khi dựng vợ gã
chồng cho con cái, yếu tố nào được quan tâm hàng đầu:
a. Quyền lợi của gia tộc
b. Quyền lợi của làng xã
c. Quyền lợi của đôi trai gái
d. Mối quan hệ mẹ chồng - nàng dâu
2. Tiền “cheo” là khoản tiền:
a. Nhà trai nộp cho nhà gái c. Nhà gái nộp cho nhà trai
b. Nhà gái nộp cho làng xã nhà trai d. Nhà trai nộp cho làng xã nhà gái
3, Thời Hùng Vương, khi cưới, đôi vợ chồng trao cho nhau:
a. Nắm đất và nhẫn cưới c. Nắm đất và gói muối
b. Nhẫn cưới và gói muối d. Nhẫn cưới và bánh phu thê
4. Khi xem con người trong hôn nhân, người Việt xưa quan tâm:
a. Nói năng khéo léo c. Nội trợ giỏi giang
c. Đảm đang, tháo vát d. Năng lực sinh sản
5. Bình vôi trong văn hóa Việt Nam là biểu tượng:
a. Quyền lực của nam giới c. Quyền lực của thần thánh
b. Quyền lực của phụ nữ d. Quyền lực của ma quỷ
7. Khi đám tang cha, theo truyền thống người Việt xưa, chiếc gậy
người con trai chống có hình gì?
a. Vuông b. Tam giác c. Tròn d. Lục giác
7. Theo truyền thống văn hóa của người Việt, khi con chết:
a. Cha mẹ không để tang c. Cả đáp án a, b đều sai
b. Cha mẹ để tang d. Cả đáp án a, b đều đúng
8. Các cụ già xưa, trước khi chết, thường chuẩn bị cho mình
a. Cỗ hậu, sinh phần c. Nhà cửa, xe ngựa
b. Cỗ hậu, xe ngựa d. Sinh phần, nhà cửa
9. Trong nghi lễ đám tang người Việt, lễ phạn hàm là:
a. Đặt tên cho người chết c. Tắm gội cho người chết
b. Bỏ tiền, gạo vào miệng người chết d. Khâm liệm người chết
10. Tang lễ Việt Nam truyền thống thường dùng màu sắc:
a.Trắng, đỏ b. Đỏ, đen
d. Trắng, đen c. Xanh, đỏ
II. Các ngày lễ tết của người Việt được phân bố: a. Theo thời gian
c. Cả đáp án a, b đều đúng b. Theo không gian
d. Cả đáp án a, b đều sai
12. Lễ hội Đua bò Bảy Núi được tổ chức ở đâu?
a. Hà Giang b. Tiền Giang d. Bắc Giang c. An Giang
13. Trong các tết của người Việt, tết nào quan trọng nhất
a. Nguyên Tiêu b. Nguyên Đán c. Ông Táo d. Trung Thu
14. Trò chơi cướp cầu thả lỗ, đánh đáo, đánh đu, ném còn..., thể hiện ước vọng gì? a. Ước vọng cầu cạn
c. Ước vọng phồn thực
15. Tết Nguyên Đán còn gọi là:
a. Tết diệt sâu bọ b. Ước vọng cầu mưa
d. Ước vọng sức khỏe, tháo vát b. Tết ta, cả
16. Trò chơi dân gian nào dưới đây mang ước vọng cầu mưa?
a. Thả diều c. Thổi cơm d. Đánh pháo đất b. Ném còn
17. Trong lễ tết truyền thống của
a. Cúng tổ tiên và ăn uống c. Nghỉ ngơi và ăn uống
b. Cúng tổ tiên và nghỉ ngơi d. Đi chơi và ăn uống
18Phong tục hôn nhân của người Việt xưa gồm những lễ nào?
a. Nạp thái, vấn danh, nạp cát, thỉnh kỳ, chạm ngõ, thân nghinh
b. Nạp thái, vấn danh, nạp tệ, thỉnh kỳ, chạm ngõ, thân nghinh
c. Nạp thái, vấn danh, nạp cát, nạp tệ, thỉnh kỳ, thân nghinh
d. Chạm ngõ, ăn hỏi, cưới
19. Câu tục ngữ “Lấy chồng khó giữa làng, hơn lấy chồng sang
thiên hạ” phản ánh tâm lý gì?
a. Coi trọng bà con hàng xóm láng giềng b. Coi trọng tình nghĩa
c. Coi trọng sự ổn định làng xã, khinh rẻ dân ngụ cư
d. Coi khinh tiền tài vật chất
20. Khi chôn cất người chết, người Việt có tục đặt trên mộ bát cơm,
quả trứng và đôi đũa. Điều đó có ý nghĩa gì?
a. Cầu cho người chết sớm đầu thai trở lại
b. Thể hiện lòng tiếc thương của người sống với người chết
c. Mong người chết được no đủ ở thế giới bên kia
d. Cúng cho các vong hồn khác khỏi quấy phá người chết
19. Tục “giã cối đón dâu” của người Việt trong nghi lễ hôn nhân cổ truyền có ý nghĩa gì?
a. Cầu chúc đôi vợ chồng hạnh phúc
b. Cầu chúc đôi vợ chồng đông con nhiều cháu
c. Cầu chúc cho cô dâu đảm đang trong công việc của nhà chồng
d. Cầu chúc cho gia đình hòa thuận hạnh phúc
22. Trong hôn nhân cổ truyền của người Việt, tục lệ nào sau đây
được tiến hành trong lễ hợp cẩn để cầu chúc cho hai vợ chồng mới
cưới luôn gắn bó yêu thương nhau?
a. Trao cho nhau nắm đất và gói muối
b. Mẹ chồng ôm bình vôi lánh sang nhà hàng xóm
c. Tục uống rượu, ăn cơm nếp
d. Tục giã cối đón dâu
23. Con rối trong nghệ thuật Múa rối nước chủ yếu làm từ gỗ gì? a. Mit b. Me c. Sung d. Hương
CHƯƠNG 5. VĂN HÓA TỔ CHỨC ĐỜI SỐNG TẬP THỂ TỔ CHỨC NÔNG THÔN
1. Trong cách tổ chức xã hội Việt Nam truyền thống, lĩnh vực nào
đóng vai trò quan trọng nhất, chi phối cả diện mạo xã hội lẫn tính cách con người: hệ
a. Tổ chức nông thôn c. Tổ chức quốc gia
b. Tổ chức đô thị d. Cả ba đáp án a, b, c đều sai
2. Đặc trưng cơ bản của nông
a. Tính cộng đồng và tự tr
c. Tính tập thể và bè phái
b. Tính địa phương và tập thể
d. Tính cá nhân và địa phương
3. Những người cùng quan hệ huyết thống gắn bó mật thiết với
nhau thành đơn vị cơ sở gọi là:
a. Gia tộc b. Gia truyền c. Gia đình d. Gia phong
4. Người đứng đầu ban kì dịch (lý dịch) được gọi là gì?
a. Lý trưởng/ Xã trưởng
c. Tiên chỉ, thứ chỉ b. Hương trưởng d. Trương tuần
5. Trong làng, người Việt thích sống theo lối:
a. Gia đình hạt nhân (1 - 2 thế hệ)
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
b. Đại gia đình (3, 4, 5 thế hệ)
6. Gia tộc là tập hợp những gia đình có cùng thủy tổ, dựa trên huyết
thống phụ hệ, ước chừng mấy thế hệ:
a. 3 the he c. 9 the hê b. 6 the hê d. 15 thế hệ
7. Lối liên kết giữa những người sống gần nhau đưa đến khái niệm: a. Phường, Hội b. Làng, Xã c. Gia đình d. Hàng xóm.
8. Phường, Hội là cách tổ chức nông thôn theo:
a. Nam giới c. Nghề nghiệp, sở thích
b. Đơn vị hành chính d. Địa bàn cư trú
9. Dân chính cư trong xã được chia làm mấy hạng: a. 4 b.5 c.6 c.7
10. Người đứng đầu Hội tề được gọi là gì? a. Lý trưởng c. Hương cả b. Xã trưởng
d. Tiên chỉ và Thứ chỉ
12. Hình thức tổ chức nông thôn theo truyền thống nam giới (chỉ có
đàn ông tham gia), là môi trường tiến thân theo tuổi tác trong làng
xã, tạo nên đơn vị xã hội, gọi là gì? b. Gia tộc c. Xã a. Phường d. Giáp
12. Người đứng đầu giáp là:
a. Trưởng tộc c. Xã trưởng
d. Trưởng hội b. Cai giáp
13. Việc phân biệt dân chính cư và dân ngụ cư nhằm mục đích gì?
a. Duy trì sự ổn định của làng xã b. Không cho người dân bỏ làng ra đi
c. Không cho lấy vợ ngoài làng
d. Không cho lấy chồng ngoài làng
14. Biểu tượng cho tính tự trị của làng xã cổ truyền Việt Nam là biểu tượng nào? a. Cây đa b. Bến nước c. Sân đình d. Lũy tre
15 Đình là biểu tượng tập trung nhất của làng xã về những phương diện nào?
a. Trung tâm văn hóa, tỉnh cảm b. Trung tâm hành chính c. Trung tâm tín ngưỡng
d. Cả 3 câu trên đều đúng
16. Chức sắc trong làng xã Việt Nam là những người
a. Cao tuổi, thuộc hạng lão
c. Người đang làm việc trong xã
b. Trai tráng trong các giáp d. Đỗ đạt hoặc có phẩm hàm
17. Quan viên hàng xã gồm:
a. Ki lão, kì dịch, trai đỉnh
c. Kì dịch, trai đinh, kì mục
b. Kì mục, kì lão, trai đinh
d. Kì mục, kì dịch, kì lão
18. Mỗi làng xã là một “vương quốc”, sự độc lập ấy tạo nên truyền thống: a. Cha chung không ai khóc c. Đèn nhà ai nấy sáng
b. Phép vua thua lệ làng
d. Thánh làng nào làng ấy thờ
19, Những quy ước, điều lệ liên quan đến đời sống của cộng đồng
dân cư trong làng và có giá trị như một bộ luật riêng, được gọi là:
b. Gia lễ c. Gia pháp a. Hương hóa d. Hương ước
20. Biểu tượng tính cộng đồng của làng xã Việt Nam là:
a. Cây đa, bến nước, cây tre
b. Cây đa, cây tre, sân đình
d. Cây đa, sân đình, cây tre c. Cây đa, bến nước, sân đình
21. Nói về làng Nam Bộ, nhận xét nào sau đây không đúng:
a. Không bị lũy tre làng bao bọc, sống dọc theo kinh rạch
b. Không có đình làng và tín ngưỡng thờ Thành Hoàng
c. Cư dân thường biến động, ít bị gắn chặt với quê hương
d. Làng Nam Bộ có tính mở
22. Tổ chức nông thôn cổ truyền Việt Nam, dân chính cư trong xã
chia ra làm những hạng nào?
a. Chức sắc, chức dịch, lão, đinh, tí ấu
b. Chức sắc, chức dịch, định, tí ấu
c. Chức sắc, chức dịch, lão, đinh
d. Chức sắc, chức dịch, lão, tỉ ấu
24. Câu “Khôn độc không bằng ngốc đàn” thể hiện đặc điểm tính
cách gì của người Việt?
a. Tinh thần đoàn kết, tương trợ c. Thói cào bằng
b. Óc bè phái, địa phương d. Óc tư hữu, ích kỉ
24. Phương tiện quản lý hành chính của làng xã trước đây chủ yếu là: a. Số định b. Số điền c. Hương ước
d. Số định và sổ điền
25. Câu ca dao: “Ta về ta tắm ao ta/ Dù trong dù độc ao nhà vẫn
hơn” thể hiện tính cách gì của người Việt? a. Tinh thần đoàn kết
c. Óc bè phái, địa phương b. Tinh thần tự lập
d. Thói cào bằng, đố kị
26. Những tên làng như Đặng Xá, Ngô Xá... là sản phẩm của hình
thức tổ chức nông thôn theo:
a. Huyết thống b. Phường, hội c. Lớp tuổi d. Địa bàn cư trú
27. Đặc điểm nào sau đây là hậu quả do tính tự trị mang lại?
a. Thói dựa dẫm, ỷ lại c. Óc tư hữu, ích kỷ
b. Thói cào bằng, đố kị d. Thủ tiêu vai trò cá nhân
28. Trong bộ máy quan viên làng xã, nhóm nào đóng vai trò như
một cơ quan lập pháp, bàn bạc các công việc của làng xã?
a. Nhóm kì mục c. Nhóm ki dịch
b. Nhóm kì lão d. Cả ba đáp án a, b, c đều đúng
29. Trong bộ máy quan viên làng xã, nhóm nào đóng vai trò như
một cơ quan hành pháp, thi hành
a. Nhóm kì mục b. Nhóm kì lão
d. Cả ba đáp án a, b, c đều đúng c. Nhóm kì dịch
30. . Thành ngữ “Sống lâu lên lão làng” phản ánh đặc điểm gì trong
văn hóa tổ chức nông thôn của người Việt?
a. Tính tôn ti trật tự c. Thói bè phái
b. Tính gia trưởng d. Thói dựa dẫm, ỷ lại
31. Những người cùng quan hệ huyết thống gắn bó mật thiết với
nhau thành đơn vị cấu thành gọi là gì? a. Gia tộc b. Gia đình d. Giáp c. Xóm làng
32. Mặt trái của tính tôn ti trong trong quan hệ huyết thống của người Việt là gì? a. Óc bè phái
c. Thói dựa dẫm b. Óc gia trưởng d. Thói đố kị
33. Mặc trái của tính dân chủ làng mạc trong cách tổ chức nông
thôn theo địa bàn cư trú là gì?
a. Thói ỷ lại, đố kị, cào bằng
c. Oc gia trưởng tôn tỉ b. Óc tư hữu, ích kỉ
d. Óc bè phái, địa phương
34. Người giúp việc cho cai giáp được gọi là gì? a. Thắng mỗ b. Ông lềnh c. Thầy kí d. Trợ lý
35. Ở nông thôn Nam Bộ, xóm/thôn còn được gọi là gì? c/ bản d/ Ấp b. Tổ dân phố a. Mường
36. Người đứng đầu Hội đồng kì mục được gọi là gì?
a. Lý trường c. Hương cả b. Xã trưởng d. Tiên chỉ và Thứ chỉ TỔ CHỨC QUỐC GIA
1. Sau đơn vị “làng”, đơn vị nào quan trọng thứ hai trong truyền thống văn hóa Việt Nam?
a. Huyện b. Phủ c. Tinh d. Nước
2. Trong truyền thống văn hóa Việt Nam, đơn vị nào không được | coi trọng
a. Lang b. Nước c. Tinh d. Cả ba đáp án a, b, c đều sai
3. Chức năng, nhiệm vụ chủ yếu của nước là:
a. Chống thiên tai, lũ lụt c. Đáp án a và b đều đúng
b. Chống giặc ngoại xâm d. Đáp án a và b đều sai
4. Thời Hùng vương, làng được gọi là:
a. Ban b. Buôn c. Mường d. Ké, cha
5. Triều đại nào dưới đây không phong trạng nguyên?
a. Nhà Hồ c. Nhà Mạc b. Nhà Hậu Lê d. Nhà Nguyễn
6. Dưới thời Hùng Vương, kinh đô của nhà nước Văn Lang được đặt ở đâu?
a. Cổ Loa b. Phong Châu c. Mê Linh d. Thăng Long
7. Vị vua nào đã cho lập Văn Miếu để thơ Chu Công, Khổng Tử?
a. Lý Thánh Tông b. Lý Thái Tông
c. Lê Hy Tông d. Lê Thái Tông
8. Quốc hiệu Đại Việt ra đời dưới triều đại nào?
b. Nhà Tiền Lê a. Nhà Ngô d. Nhà Trần c. Nhà Lý
9. Bộ Luật Hồng Đức (Quốc triều hình luật) ra đời dưới triều đại não?
a. Hùng Vương c. Nhà Lê
d. Nhà Nguyễn b. Nhà Lý
10. Việc thi cử ngày xưa được tổ chức theo chế độ tam khoa, đó là:
a. Thi hương/ hội đại học c. Thi hội/ đình đại học
b. Thi hương/ thi đình/ đại học d. Thi hương/ hội/ đình
II. Khoa thi đầu tiên trong chế độ khoa cử Việt Nam được tổ chức [ vào năm nào?
a. Năm 1070 b. Năm 1075 c. Năm 1080 d. Năm 1085
12Tam khôi là chỉ ba nho sĩ đỗ đầu trong kì thi:
a. Thi hương b. Thi hội c. Thi đình d. Cả ba kì thi
13. Ông đồ là tên gọi dân gian dành cho những nho sĩ:
b. Đỗ tam trường kì thi hương d. Đỗ tứ trường kì thi hội
a. Có học hành c. Đỗ tứ trường kì thi hương
14. Dưới ảnh hưởng của văn hóa phương Tây, nền giáo dục Nho
học của Việt Nam dần tàn lụi và hoàn toàn chấm dứt vào năm nào?
a. 1898 b. 1906 c. 1915 d. 1919
15. Trong xã hội xưa, nghề nào được coi trọng nhất?
a. Si c. Công b. Nông d. Thương
16. Năm Ất Mão, vua Lý Nhân Tông cho mở khoa thi đầu tiên để
tuyển chọn nhân tài. Người đỗ đầu trong kì thi đó là ai?
a. Lê Văn Thịnh c. Chu Văn An
b. Lê Văn Hưu d. Nguyễn Hiền
17. Người đỗ đầu ba kì thi hương/ hội/ đình gọi là:
a. Tam nguyên b. Giải nguyên c. Hội nguyên d. Đình nguyên TỔ CHỨC ĐÔ THỊ
1. Trong quan hệ với quốc gia, đô thị Việt Nam có đặc điểm:
a. Do nhà nước sản sinh ra c. Do nhà nước quản lý
b. Chức năng hành chính là chủ yếu
d. Cả ba đáp án a, b, c đều đúng
2. Trong quan hệ với quốc gia, đô thị phương Tây có đặc điểm:
a. Hình thành tự phát c. Tổ chức tự trị
b. Chức năng kinh tế là chủ yếu d. Cả ba đáp án a, b, c đều đúng
3. “Làng công thương” không thể trở thành đô thị vì:
a. Do tính cộng đồng c. Đáp án a, b đều đúng
b. Do tính tự trị d. Đáp án a, b đều sai
4. “Kẻ chợ” là tên gọi khác củađịa danh nào?
c. Huế a. Sài Gòn b. Thăng Long d. Đà Nẵng
CH6. GIAO LƯU, TIẾP BIẾN VĂN HÓA NƯỚC NGOÀI
GIAO LƯU VỚI ÁN ĐỘ: VĂN HÓA CHĂM
1. Văn hóa Chăm tiếp biến mạnh mẽ văn hóa Ấn Độ trong khoảng thời gian: a. The ki I-III c. The ki VII-XV b. The ki IV-VI d. The ki XVI-XX
2. Sự ảnh hưởng quan trọng nhất của văn hóa Ấn Độ đối với văn hóa Chăm là: a. Phật giáo
b. Bà la môn giáo c. Kitô giáo d. Hồi giáo
3. Bà la môn giáo tôn thờ vị thần chúa tể là: a. Brahma b. Phật Thích Ca c. Chúa Giê su. d. Thánh Allah
4. Nguyên liệu xây dựng tháp Chăm chủ yếu là gì? a. Dá b. Gỗ c. Gạch d. Thạch cao
5. Hình tượng sinh thực khi nam trong tín ngưỡng phồn thực của
người Chăm có tên gọi là gì? a. No b. Nưởng c. Linga d. Yoni
7. Cấu trúc quần thể tháp Chăm theo kiểu:
a. Quần thể kiến trúc bộ ba d. Đáp án a, b đều sai
b. Quần thể kiến trúc có một tháp trung tâm và các tháp lân cận
c. Đáp án a, b đều đúng
7. Hình dáng tháp Chăm tượng trưng cho: a. Bãi biển c. Dòng sông d. Ngọn núi b. Cồn cát
8. Tháp Chăm có chức năng là: a. Lăng mộ thờ vua b. Đền thờ thần
c. Đáp án a, b đều đúng
d. Đáp án a, b đều sai
9. Vị thần được thờ phổ biến nhất trong các tháp Chăm là: a. Brahma b. Visnu
c. Siva d. Đáp án a, b, c đều sai
10. Vật thờ phổ biến nhất trong các tháp Chăm là: a. Yoni b. Linga c. Chim d. Rồng
II. Vị thần được thờ phổ biến nhất trong các tháp Chăm là vị thần não?
a. Than Brahma c. Than Siva
b. Thần Visnu d. Than Ganesha
PHẬT GIÁO VÀ VĂN HÓA VIỆT NAM
I. Điểm cốt lõi của học thuyết Phật giáo là: a. Kho dé b. Nhân đế c. Dao dé d. Tứ diệu đế
2. Khổ đế trong Tứ diệu đế của Phật giáo được hiểu là:
a. Nguyên nhân của nổi khổ c. Cảnh giới diệt khổ
b. Bản chất của nổi khổ
d. Con đường diệt khổ
3. Đạo để trong Tứ diệu đế của Phật giáo được hiểu là:
a. Nguyên nhân của nỗi khổ
b. Bản chất của nổi khổ
d. Con đường diệt khổ c. Cảnh giới diệt khổ
4. Toàn bộ giáo lý của Phật giáo được xếp thành các tạng:
a. Kinh tạng b. Luật tạng c. Luận tạng d. Cả ba đáp án a, b, c
5. Sau khi Đức Phật tạ thế, Phật giáo chia thành các phái
a. Thượng Tọa (Théravada)
b. Đại Chúng (Mahasanghika) d. Đáp án a, b đều sai
c. Đáp án a, b đều đúng
6. Trong lần đại hội thứ 3 -4, phái Đại Chúng soạn ra kinh sách riêng và tự xưng là: a. Đại thừa
b. Tiểu Thừa c. Trung Thira d. Vô Thừa
7, Phật giáo được truyền vào Việt Nam trong khoảng thời gian nào?
a. Đầu công nguyên b. Thế kỉ V c. The ki X d. The ki XV
8. Sau khi truyền vào Việt Nam, Phật giáo phát triển cực thịnh và
trở thành quốc giáo dưới triều đại nào? b. Lý - Trần c. Hậu Lê d. Hồ a. Tiền Lê
9. Phật giáo Đại Thừa truyền vào Việt Nam khoảng thời gian nào? a. The ki I-II c. The ki VII-VIII b. The ki IV-V d. The ki X-XI
10. Từ Trung Hoa, các tông phái Phật giáo truyền vào Việt Nam là: a. Thiền Tông b. Tịnh Độ Tông
d. Cả ba đáp án a, b, c c. Mật Tông
II.Chủ trương tập trung trí tuệ nghĩ để tự mình tìm ra chân lý là lối tu tập của tông phái nào?
a. Tịnh Độ Tông b. Thiền Tông d. Cả ba đáp án đều sai c. Mật Tông
12. Người sáng lập ra Phật giáo là: a. Khổng Tử b. Lão Tử c. Sidharta d. Muhammad
13. Chủ trương dựa vào sự giúp đỡ từ bên ngoài để cứu chúng sinh
thoát khổ là lối tu tập của tông phái nào? a. Tịnh Độ Tông c. Mật Tông
b. Thiền Tông d. Cả ba đáp án a, b, c đều sai
14. Sách vở Trung Hoa đời Minh gọi tượng Phật chùa Quỳnh Lâm,
tháp Báo Thiên, chuông Quy Điền, vạc Phổ Minh là: a. An Nam tứ đại quý
c. An Nam tứ đại khí b. Vật báu An Nam d. Đại khí Việt Nam
15. Đặc điểm nổi bật của Phật giáo Việt Nam là: a. Tính tổng hợp c. Tính linh hoạt b. Thiên về nữ tính
d. Cả ba đáp án a, b, c
16. Phật giáo Hòa Hảo là sự cải biến linh hoạt trên cơ sở tổng hợp đạo Phật với:
a. Đạo giáo d. Hồi giáo c. Đạo ông bà b. Nho giáo
17. Diệt đế trong Tứ diệu đế của Phật giáo được hiểu là:
a. Nguyên nhân của nổi khổ
c. Cảnh giới diệt khổ
b. Bản chất của nỗi khổ d. Con đường diệt khổ
18. Phật giáo Hòa Hảo lấy pháp môn Tịnh Độ làm căn bản, rồi kết
hợp với đạo thờ ông bà của dân tộc mà đề ra thuyết tứ ân, trong đó
ăn tổ tiên cha mẹ được xếp hàng thứ:
a. Nhất b. Nhì c. Ba d. Tu
19. Phật giáo cho rằng con đường diệt khổ, giải thoát và giác ngộ
đòi hỏi phải rèn luyện:
a. Giới (đạo đức) c. Tue (tri tue)
b. Định (tư tưởng) d. Cả ba đáp án a, b, c
20. Lối kiến trúc phổ biến của chùa Việt Nam là “tiền phật hậu
thần” thể hiện đặc tính gì?
a. Tính tổng hợp b. Tính biện chứng
d. Thiên tính nữ c. Tính linh hoạt
21. Phật giáo khi mới truyền vào Việt Nam (đầu công nguyên) mang màu sắc Phật giáo nào?
a. Đại Thừa Nam Tông c. Tiểu Thừa Nam Tông
b. Đại Thừa Bắc Tông d. Tiểu Thừa Bắc Tông
22. An Nam tứ đại khí là thành tựu Văn hóa Phật giáo thời nào?
a. Lê b. Lý c. Trần d. Lý và Trần
23. An Nam tứ đại khí là tên gọi chỉ các báu vật nào?
a. Chuông Qui Điền, chùa Diên Hựu, vạc Phổ Minh, tháp Báo Thiên
b. Chuông Qui Điền, tượng Phật chùa Quỳnh Lâm, vạc Phổ Minh, tháp Báo Thiên
c. Chuông Qui điền, tháp Báo Ân, tượng Phật chùa Quỳnh Lâm, vạc Phổ Minh
d. Chuông Qui điền, chùa Một cột, tháp Báo Thiên, vạc Phổ Minh
24. Chùa Một cột do vị vua nào xây dựng?
a. Lý Anh Tông c. Lý Nhân Tông
b. Lý Thái Tông d. Lý Thần Tông
25. Vị vua trong pho tượng Vua công Phật ở chùa Hòe Nhai - Hà Nội là vị vua nào?
a. Lý Anh Tông c. Lê Hy Tông
b. Lê Thánh Tông d. Trần Anh Tông
NHO GIÁO VÀ VĂN HÓA VIỆT NAM
1. Trong xã hội Trung Hoa cổ đại, “nhà nho” là một danh hiệu chỉ
những người như thế nào?
a. Những người có quyền lực b. Những người giàu có
c. Những người có học thức, biết lễ nghi d. Những người nghèo khổ 2. Nho giáo là gi?
a. Học thuyết về nỗi khổ và sự giải thoát
b. Hệ thống giáo lý của các nhà nho nhằm tổ chức xã hội có hiệu qua
c. Khái niệm trừu tượng chỉ cái tự nhiên, cái sẵn có một cách tự nhiên
d. Học thuyết về sự phân chia các giai cấp trong xã hội
3. Người có công hệ thống hóa, phát triển tư tưởng của Chu Công
Đán và truyền bá tích cực tư tưởng Nho giáo là ai?
b. Khổng Tử c. Lão Tửa. Mạnh Tử d. Trang Tử
4. Hai bộ sách kinh điển của Nho giáo có tên gọi là gì?
a. Tứ thư và Nam Hoa kinh c. Tứ thư và Ngũ kinh
b. Nam Hoa kinh và Ngũ kih d. Nam Hoa kinh và Đạo Đức kinh
5. Theo Nho giáo, để trở thành người quân tử phải tu thân với tiêu chuẩn chính là:
a. Dat "dao" c . Biết thi, thư, lễ, nhạc
b. Đạt “đức” d. Cả ba đáp án a, b. c
6. Học thuyết Nho giáo gói con trong chín chữ đó là:
a. Tu thân, tề gia, trị quốc, bình thiên hạ
b. Tu thân, chính danh, trị quốc, binh thiên hạ
c. Nhân trị, chính danh, tề gia, bình thiên hạ
d. Tu thân nhân tri, tề gia, bình thiên hạ
7. Ở Việt Nam, Nho giáo được tiếp nhận chính thức vào thời gian não?
a. Thế kỉ X (dưới triều đại nhà Đinh)
b. Thế kỉ XI (dưới triều đại nhà Lý)
c. Thế kỉ XIII (dưới triều đại nhà Trần)
d. Thế kỉ XV (dưới triều đại nhà Lê Sơ)
8. Nhà nước phong kiến Việt Nam chủ động tiếp nhận Nho giáo với mục đích chính là gi?
a. Tổ chức triều đình và xây dựng pháp luật
b. Xây dựng hệ thống thi cử
c. Vay mượn chữ viết (chữ Hán) d. Cả ba đáp án trên
9. Trong năm đức tính cơ bản của người quân tử, người Việt Nam
tâm đắc nhất đức tính nào?
a. Nghĩa b. Le c. Nhân d. Tín
10. Người đặt nền móng cho Nho giáo là ai?
a. Chu Công Đán b. Khổng Tử c. Lão Tử d. Trang Tử
11. Nho giáo ở Việt Nam chủ yếu là:
a. Hán Nho b. Đường Nho d. Minh Nho c. Tống Nho
12. Vị vua nào của nhà Lý cho lập Văn Miếu thờ Khổng Tử?
a. Lý Thái Tổ c. Lý Thánh Tông b. Lý Thái Tông d. Lý Nhân Tông
13. Năm đạo (hay còn gọi là ngũ luận) trong quan niệm của Nho giáo đó là
a. Vua tôi, ông cháu, cha con, vợ chồng, anh em
b. Vua tôi, ông cháu, cha con, vợ chồng, bạn bè
c. Vua tôi, cha con, vợ chồng, anh em, bạn bè
d. Ông cháu, cha con, vợ chồng, anh em, bạn bè
14. Năm đức (hay còn gọi là ngũ thường) trong quan niệm Nho giáo đó là:
a. Nhân, nghĩa, lễ, trí, dũng c. Nhân, nghĩa, trí, tín, dũng
b. Nhân, nghĩa, lễ, tín, dũng d. Nhân, nghĩa, lễ, trí, tín
15. Hai phương châm trong việc
a. Nhân trị và pháp trị c. Chính danh và võ trị
b. Nhân trị và chính danh d. Pháp trị và chính danh
16. Vị vua nào đã có hành động cai trị theo quan niệm Nho giáo đó tàn
bạo đốt sách, chôn Nho?
a. Tần Thủy Hoàng c. Hán Vũ Đế
b. Hán Cao Tổ Lưu Bang d. Đường Minh Hoàng
17. Ở Việt Nam, bắt đầu từ triều đại nào, Nho giáo trở thành độc ton?
a. Triều Định b. Triều Lý c. Triều Trần d. Triều Lê Sơ
18. Tư tưởng trung quân của người Việt gắn liền với tư tưởng gì?
a. Tư tưởng cá nhân b. Tư tưởng gia tộc
d. Tư tưởng chỉ thờ một vua c. Tư tưởng ái quốc
19. Truyền thống hiếu học và “tôn sư trọng đạo” trong văn hóa Việt
Nam có nguồn gốc từ quan niệm nào trong xã hội phong kiến?
a. Quan niệm “Nhất sĩ nhì nông”
b. Quan niệm “Không thầy đố mầy làm nên”
c. Thái độ khinh rẻ nghề buôn
d. Việc coi trong chế độ khoa cử
20. Trong bộ Tử thư của Nho gia, cuốn nào tập trung bàn về
quan niệm sống dung hòa, không thái quá, không bất cập ?
a. Luận ngữ c. Trung dung
b. Đại học d. Mạnh Tử
ĐẠO GIÁO VÀ VĂN HÓA VIỆT NAM,
PHƯƠNG TÂY VỚI VĂN HÓA VIỆT NAM,
DANH NHÂN VĂN HÓA DÂN TỘC
1. Người sáng lập ra Kitô giáo là ai?
a. Jesus Christ b. Sidharta Gautama
c. Muhammad d. Khổng Tử
2. Các luồng tư tưởng dân chủ tư sản, tư tưởng Mác-Lênin được
truyền vào Việt Nam vào giai đoạn văn hóa nào?
a. Văn hóa thời kỳ Bắc thuộc
c. Văn hóa thời kỳ Pháp thuộc
b. Văn hóa Đại Việt
d. Giai đoạn văn hóa hiện đại
3. Chiếc áo dài của người phụ nữ Việt Nam là sản phẩm của:
a. Sự kết hợp giữa văn hóa truyền thống và văn hóa phương Tây
b. Sự tiếp thu văn hóa phương Tây
c. Sự tiếp thu văn hóa truyền thống
d. Sự tiếp thu văn hóa Trung Hoa
4. Đạo giáo du nhập vào Việt Nam trong khoảng thời gian nào?
a. Cuối thế kỷ II. b. Thế kỷ III c. Thế kỷ IV d. Thế kỷ V
5. Ai là người được vinh danh là Danh nhân văn hóa thế giới?
a. Lê Thánh Tông c. Nguyễn Trãi
b. Ngô Sĩ Liên d. Nguyễn Binh Khiêm
6. Trong “Thất trảm sớ” của danh nhân văn hóa Chu Văn An, ông
đã đề nghị vua chém đối tượng nào?
a. 7 quan tham, nịnh thần c. 7 tên tướng giặc
b. 7 tên phản nghịch d. 7 tướng quân
7. Tác phẩm “Thượng kinh ký sự” của danh nhân văn hóa nào ở Việt Nam?
a. Tuệ Tĩnh c. Nguyễn Bỉnh Khiêm
b. Lê Hữu Trác d. Lý Thời Trân
8. Ai được người dân suy tôn là Thanh Sơn Đạo Sĩ (Thanh Sơn
chơn nhơn), là một trong ba vị thánh linh thiêng của đạo Cao Đài?
a. Chu Văn An c. Nguyễn Bỉnh Khiêm
b. Nguyễn Thượng Hiền d. Nguyễn Công Trứ
9. Tiếp thu tư tưởng, văn hóa phương Tây, các nhà Nho trong
phong trào Đông Kinh nghĩa thục đã chủ trương từ bỏ sự lạc hậu,
đến với sự cách tân bằng con đường?
a. Dân tộc hóa, đại chúng hóa và khoa học hóa
b. Nhân văn, dân chủ và tiến bộ
c. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
d. Chấn hưng dân khí, khai thông dân trí, mở rộng dân quyền, cải thiên dân sinh
10. Qua câu đố sau, cho biết đây là anh hùng dân tộc nào?
“Ai người phá Tống bình Chiêm/ Ba ngày phá vỡ Khâm, Liêm hai
thành Ung Châu đổ nát tan tành/ Mở đầu Bắc phạt, uy danh lẫy ling?"
a. Lê Đại Hành b. Lý Thường Kiệt
d. Lê Lợi c. Tran Hung Dao
11. Tác phẩm “Văn tế thập loại chúng sinh” của Danh nhân văn hóa nào?
a. Lê Hữu Trác b. Nguyễn Trãi
c Nguyễn Du d. Chu Văn An
12. Dưới ảnh hưởng của văn hóa phương Tây, nền giáo dục Nho
học của Việt Nam dần tàn lụi và hoàn toàn chấm dứt vào năm nào?
a.1898 b. 1906 c. 1915 d. 1919
13. Ông tổ của Đạo giáo Việt Nam là ai?
a. Trần Hưng Đạo b. Chử Đồng Tử c. Liễu Hạnh d. Thánh Gióng
14. Việc tiếp xúc với văn hóa phương Tây đã bổ sung thêm lối tư
duy gì cho người Việt Nam?
a. Tư duy phân tích b. Tư duy tổng hợp
d. Tư duy trừu tượng c. Tư duy biện chứng
15. Tờ báo đầu tiên nào được phát hành bằng chữ Quốc ngữ?
a. Việt Nam báo b. Gia Định báo c. Duy Tân báo d. Đại đoàn kết
16. Câu đố sau nói về vị anh hùng dân tộc nào ở nước ta”: “Nhà
vua phá Tống bình Chiêm/ Cũng nên một đấng hùng anh đương
thời Hiểm vì các con dở hơi / Tranh dành ngôi vị mà rồi suy vong”
b. Lý Thường Kiệt d. Nguyễn Huệ
a. Lê Đại Hành c. Tran Hung Dao
17. Tác phẩm địa lí Đại Việt của Danh nhân văn hóa Nguyễn Trãi có tên gọi là gi?
a. Nhất thống dư địa chỉ c. Hồng Đức bản đồ
b. Dư địa chí d. An Nam hình thăng đồ
18, "Hiền tài là nguyên khí của nhà nước, nguyên khí mạnh thì trị
đạo mới thịnh, khoa mục là đường thẳng của quan trường, đường
thắng mở thì chân nho mới có". Câu nói này phản ánh nội dung gì?
a. Nghĩa vụ và nhân tải đối với trách nhiệm đất nước
b. Chính sách coi trọng nhân tài
c. Chính sách coi trọng nhân tài và đào tạo quan lại qua khoa cử
d. Kết hợp hình thức tuyển chọn quan lại qua khoa cử
19. Đâu là biểu hiện cơ bản nhất trong các phương thức suy tôn
Danh nhân Văn hóa tại Việt Nam?
a. Đặt tên cho những công trình văn hóa lớn
b. Ghi chép vào sử sách, sáng tác những tác phẩm để ca ngợi
c. Nghiên cứu và vận dụng sáng tạo những giá trị tinh thần các
danh nhân để lại cho hậu thế
d. Thần thánh hóa các danh nhân