Tài liệu về kinh tế chính trị mac - lenin - Tài liệu Tham khảo | Đại học Hoa Sen

Tài liệu về kinh tế chính trị mac - lenin - Tài liệu Tham khảo | Đại học Hoa Sen  và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.

KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC LÊ-NIN 1
CHƯƠNG 1+2 HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂ
THAM GIA THỊ TRƯỜNG
1. Lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi:
a. Hao phí lao động cần thiết của người sản xuất hàng hoá
b. Hao phí vật tư kỹ thuật
c.Thời gian lao động xã hội cần thiết
d. Hao phí lao động sống của người sản xuất hàng hoá
2. Lượng giá trị xã hội của hàng hóa được xác định bởi:
a. Thời gian lao động cần thiết.
b. Thời gian lao động giản đơn
c. Thời gian lao động cá biệt.
d. Thời gian lao động xã hội cần thiết
3.Chọn ý đúng về tăng cường độ lao động : khi cường độ lao động tăng lên thì :
a.Số lượng hang hóa làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
b.Tất cả các phương án còn lại
c.Giá trị 1 đơn vị hàng hóa giảm đi
d.Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không đổi
4.Thuật ngữ “kinh tế- chính trị” được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào?
a.1612
b.1610
c.1615
d.1618
5.Tăng năng suất lao động sẽ làm cho :
a. Giá trị đơn vị hàng hóa tăng
b.Các câu trên đều đúng
c.Giá trị một đơn vị hàng hóa giảm
d. Giá trị một đơn vị hàng hóa không đổi
6. Trong mô hình kinh tế thị trưong có sự diều tiết của nhà nước, vai trò của nhà nước
được the hiện thông qua viec:
a. Tạo môi trường kinh tế tốt nhất cho hoạt động sản xuất kinh doanh và khác phục
khuyết tật của kinh tế thị trường
b. Đầu tư phát triển doanh nghiệp nhà nước để nắm giữ những vị trí then chốt của nền
kinh tế.
c. Nhà nước diều tiết, can thiệp thông qua hệ thống pháp luật và chính sách kinh tế.
d. Giữa ổn định chính trị.
7. Sản xuất hàng hóa là gì?
a. Là sản xuất ra sản phẩm nhằm đáp ứng nhu cầu của người khác thông qua trao
đổi, mua bán.
b. Là sản xuất ra sản phẩm nhằm thỏa mãn nhu cầu cho người sản xuất.
c Là sản xuất ra sản phẩm có giá trị sử dụng cao.
d. Là sản xuất ra sản phẩm có ích cho mọi người
8. Người tiêu dùng có vai trò quan trọng trong định hướng sản xuất đồng thời có trách
nhiệm đối với sự phát triển bền vững của xã hội là do yếu tố nào ?
a. Sự đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng.
b. Nhu cầu của người tiêu dung ngày càng cao.
c. Sức mua, sự phát triến đa dạng về nhu cầu của người tiêu dùng.
d. Việc trả giá cao để được tiêu dùng hàng hoá, dịch vụ khi cần thiết
9. Câu trả lời nào dưới đây là đúng về các chủ thể kinh tế trong nền kinh tế thị trường? O
a. Người lao động, người trí thức, người mua bán, người quản lý.
b. Nông dân, doanh nghiệp, ngân hàng, nhà nước.
c. Người sản xuất, người tiêu dùng, thương nhân, nhà nước.
d. Nhà nông, nhà doanh nghiệp, nhà khoa học, nhà nước.
10. Lao động cụ thể là gì?
a. Là lao động có ích của người sản xuất hàng hóa xét dưới hình thức cụ thể của một
nghề nghiệp chuyên môn nhất định.
b. Là lao động cá biệt của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa.
c Là lao động của người sản xuất hàng hóa xét dưới hình thức hao phí sức lực nói chung
của con người.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng.
11. Hàng hóa có 2 thuộc tính giá trị sử dụng và giá trị là vì:
a. Có lao động quá khứ và lao động sống.
b. Lao động sản xuất hàng hóa có tính 2 mặt: lao động cụ thể và lao động trừu
tượng.
c. Nhu cầu trong trao đổi hàng hóa.
d. Có lao động giản đơn và lao động phức tạp.
12. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là:
a. Sản xuất của cải vật chất
b. Quan hệ sản xuất và trao đổi trong phương thức sản xuất mà các quan hệ đó hình
thành và phát triển.
c. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng.
d. Quan hệ xã hội giữa người với người
13. Chọn phương án đúng về giá trị sử dụng của hàng hóa?
a. Là tính chất có ích, công dụng của vật thể đó có thể thỏa mãn một nhu cầu nào đó của
người mua.
b. Cả ba phương án trên đều đúng.
c. Là giá trị sử dụng cho người mua, cho xã hội.
d. Là nội dung vật chất của của cải không kể hình thức xã hội của nó như thế nào.
14. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm “ kinh tế- chính trị”
a.William Petty
b. Tomas Mun
c. Francois Quesney
d. Antoine Montchretiên
15. Sản xuất hàng hóa ra đời, tồn tại trong điều kiện nào sau đây ?
a. Xuất hiện giai cấp tư sản
b. Có sự rách biệt tuyệt đối về kinh tế giữa những người sản xuất
c. Xuất hiện chế độ tư hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
d. Xuất hiện sự phản công lđ xã hội và sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những
người sản xuất
16. Để nghiên cứu kinh tế - chính trị Mác-Lênin có thể sử dụng nhiều phương pháp,
phương pháp nào quan trọng nhất ?
a. Mô hình hóa
b. Phân tích và tổng hợp
c. Trừu tượng hóa khoa học
d. Điều tra thống kê
17. Giá trị trao đổi của hàng hóa là gì ?
a. Nội dung vật chất của hàng hóa
b. Là khả năng trao đổi của hàng hóa
c. Là sự phân biệt về giữa hai hàng hóa
d. Là tỷ lệ so sánh về mặt lượng giữa hai hàng hóa
18. Nguyên nhân sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản xuất là gì ?
a. Các phương án đều đúng
b. Chế độ công hữu
c. Chế độ tư hữu
d. Phát minh mới trong sản xuất
19.Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu ?
a. Từ sản xuất hàng hóa
b. Cả sản xuất, phân phối và trao đổi hàng hóa
c. Từ phân phối hàng hóa
d. Từ trao đổi hàng hóa
20. Lao động cụ thể là gì?
a. Cả 3 phương án trên đều đúng.
b.Là lao động của người sản xuất hàng hóa xét dưới hình thức hao phí sức lực nói chung
của con người.
c. Là lao động cá biệt của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa.
d. Là lao động có ích của người sản xuất hàng hóa xét dưới hình thức cụ thể của một
nghề nghiệp chuyên môn nhất định.
21. Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hoá?
a. Lao động giản đơn.
b. Lao động phức tạp
c. Lao động cụ thể
d. Lao động trừu tượng.
22. Sản xuất hàng hoá xuất hiện dựa trên:
a. Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về TLSX
b. Phân công lao động và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất
c. Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu hoặc những hình thức sở hữu khác
nhau
d. Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
23. Nền kinh tế dựa trên nền sản xuất tự cung tự cấp được gọi là gì?
a. Các phương án đều đúng
b. Nền kinh tế bao cấp
c. Nền kinh tế phụ thuộc
d. Nền kinh tế tự nhiên
24. Giá trị là phạm trù:
a. Vĩnh viễn
b. Nội dung.
c. Hình thức.
d. Lịch sử
25.Nền kinh tế giờ trên nền sản xuất tự cung tự cấp được gọi là gì?
a. Nền kinh tế bao cấp
b. Nền kinh tế phụ thuộc
c. Các phương án đều đúng
d. Nền kinh tế tự nhiên
26. Nội dung nào dưới đây không thuộc vai trò của người sản xuất trên thị trường ?
a. Thực hiện giá trị của hàng hoá và phát triển sản xuất, kinh doanh.
b. Có trách nhiệm với người tiêu dung, sức khoẻ và lợi ích của con người.
c. Tạo ra và phục vụ nhu cầu trong tương lai.
d. Thoả mãn nhu cầu tiêu dùng của xã hội.
27.Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động thì:
a. Tổng giá trị của hàng hoá không thay đổi
b. Số lượng hàng hoá làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm xuống
d. Tất cả các đáp án còn lại
28. Sản xuất hàng hóa là gì?
a. sản xuất ra sản phẩm nhằm đáp ứng nhu cầu của người khác thông qua trao
đổi, mua bán
b. Là sản xuất ra sản phẩm có ích cho mọi người
c. Là sản xuất ra sản phẩm nhằm thỏa mãn nhu cầu cho người sản xuất
d. Là sản xuất ra sản phẩm có giá trị sử dụng cao
29. Điều kiện ra đời, tồn tại của sản xuất hàng hóa gồm:
a. Xuất hiện giai cấp tư sản
b. Có sự tách biệt tuyệt đối về kinh tế giữa những người sản xuất
c. sự phân công lao động hội sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa các
chủ thể sản xuất
d. Xuất hiện chế độ tư hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
30. Hàng hóa là gì?
a. Là sản phẩm của lao động, có thể thoả mãn những nhu cầu nhất định nào đó của
con người thông qua trao đổi, mua bán
b. Là những sản phẩm có thể thoả mãn được nhu cầu nhất định nào đó của con người
c. Là mọi sản phẩm thoả mãn nhu cầu của con người
d. Là sản phẩm của lao động, thoả mãn những nhu cầu của người làm ra nó
31. Giá trị của hàng hóa được xác định bởi yếu tố nào sau đây?
a. Sự khan hiếm của hàng hóa. b. Sự hao phí sức lao động của con người nói chung.
c. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hoá ấy.
d. Công dụng hàng hóa.
32. Giá trị hàng hóa được tạo ra từ khâu nào?
a. Từ sản xuất hàng hóa.
b. Từ phân phối hàng hóa.
c. Từ trao đổi hàng hóa.
d. Cả sản xuất, phân phối và trao đổi hàng hóa
33. Lao động trừu tượng là gì?
a. Là lao động không xác định được kết quả cụ thể.
b. lao động của người sản xuất hàng hóa xét dưới hình thức hao phí sức lực nói
chung của con người, không kể đến hình thức cụ thể của nó như thế nào.
c. Là lao động của những người sản xuất nói chung.
d. Cả 3 phương án kia đều đúng.
34. Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa đó là gì?
a. Lao động cụ thể và lao động tư nhân.
b. Lao động giản đơn và lao động phức tạp.
c. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
d. Lao động quá khứ và lao động sống.
35. Tác động của nhân tố nào dưới đây làm thay đổi lượng giá trị của một đơn vị sản
phẩm?
a. Cường độ lao động.
b. Năng suất lao động.
c. Cả cường độ lao động và năng suất lao động.
d. Mức độ nặng nhọc của lao động.
36. Giá trị cá biệt của hàng hóa do yếu tố nào quyết định?
a. Hao phí lao động xã hội cần thiết quyết định.
b. Hao phí lao động của ngành quyết định.
c. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định.
d. Hao phí lao động xã hội cần thiết quyết định.
37. Năng suất lao động nào ảnh hưởng đến giá trị xã hội của hàng hóa?
a. Năng suất lao động cá biệt.
b. Năng suất lao động xã hội.
c. Năng suất lao động của những người sản xuất hàng hóa.
d. Năng suất lao động cá biệt và năng suất lao động xã hội.
38. Tăng cường độ lao động nghĩa là gì? Chọn phương án sai.
a. Lao động khẩn trương hơn.
b. Lao động nặng nhọc hơn.
c. Lao động căng thẳng hơn
d. Thời gian lao động được phân bổ hợp lý hơn.
39. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động giống nhau ở điểm nào?
a. Đều làm giá trị đơn vị hàng hóa giảm.
b. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian.
c. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
40. Trong nguồn gốc ra đời của tiền tệ, có mấy hình thái của giá trị?
a. Có 2 hình thái.
b. Có 3 hình thái.
c. Có 4 hình thái.
d. Có 5 hình thái.
41. Bản chất của tiền tệ là gì?
a. Là thước đo giá trị của hàng hóa.
b. Là phương tiện để lưu thông hàng hóa và để thanh toán.
c. Là hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung thống nhất.
d. Là vàng, bạc
42. Khi thực hiện chức năng phương tiện lưu thông, tiền dùng để làm gì?
a. Tiền là thước đo giá trị của hàng hóa.
b. Tiền dùng để trả nợ, nộp thuế.
c. Tiền là môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa.
d. Tiền dùng để trả khoảng mua chịu hàng hóa.
43. Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi sở khoa học luận chứng cho vai trị
lịch sử của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa?
a. Học thuyết giá trị lao động
b. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội
c. Học thuyết tích luỹ tư sản
d. Học thuyết giá trị thặng dư
44. Sản xuất hàng hóa tồn tại trong xã hội nào?
a. Trong mọi xã hội.
b. Trong các xã hội có phân công lao động xã hội và sự tách biệt tương đối về kinh tế
giữa những người sản xuất.
c. Chỉ có trong chủ nghĩa tư bản.
d. Trong chế độ nô lệ, phong kiến, chủ nghĩa tư bản.
| 1/6

Preview text:

KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC LÊ-NIN 1
CHƯƠNG 1+2 HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂ
THAM GIA THỊ TRƯỜNG
1. Lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi:
a. Hao phí lao động cần thiết của người sản xuất hàng hoá
b. Hao phí vật tư kỹ thuật
c.Thời gian lao động xã hội cần thiết
d. Hao phí lao động sống của người sản xuất hàng hoá
2. Lượng giá trị xã hội của hàng hóa được xác định bởi:
a. Thời gian lao động cần thiết.
b. Thời gian lao động giản đơn
c. Thời gian lao động cá biệt.
d. Thời gian lao động xã hội cần thiết
3.
Chọn ý đúng về tăng cường độ lao động : khi cường độ lao động tăng lên thì :
a.Số lượng hang hóa làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
b.Tất cả các phương án còn lại
c.Giá trị 1 đơn vị hàng hóa giảm đi
d.Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không đổi
4.Thuật ngữ “kinh tế- chính trị” được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào? a.1612 b.1610 c.1615 d.1618
5.Tăng năng suất lao động sẽ làm cho :
a. Giá trị đơn vị hàng hóa tăng
b.Các câu trên đều đúng
c.Giá trị một đơn vị hàng hóa giảm
d. Giá trị một đơn vị hàng hóa không đổi
6. Trong mô hình kinh tế thị trưong có sự diều tiết của nhà nước, vai trò của nhà nước
được the hiện thông qua viec:
a. Tạo môi trường kinh tế tốt nhất cho hoạt động sản xuất kinh doanh và khác phục
khuyết tật của kinh tế thị trường

b. Đầu tư phát triển doanh nghiệp nhà nước để nắm giữ những vị trí then chốt của nền kinh tế.
c. Nhà nước diều tiết, can thiệp thông qua hệ thống pháp luật và chính sách kinh tế.
d. Giữa ổn định chính trị.
7. Sản xuất hàng hóa là gì?
a. Là sản xuất ra sản phẩm nhằm đáp ứng nhu cầu của người khác thông qua trao đổi, mua bán.
b. Là sản xuất ra sản phẩm nhằm thỏa mãn nhu cầu cho người sản xuất.
c Là sản xuất ra sản phẩm có giá trị sử dụng cao.
d. Là sản xuất ra sản phẩm có ích cho mọi người
8. Người tiêu dùng có vai trò quan trọng trong định hướng sản xuất đồng thời có trách
nhiệm đối với sự phát triển bền vững của xã hội là do yếu tố nào ?
a. Sự đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng.
b. Nhu cầu của người tiêu dung ngày càng cao.
c. Sức mua, sự phát triến đa dạng về nhu cầu của người tiêu dùng.
d. Việc trả giá cao để được tiêu dùng hàng hoá, dịch vụ khi cần thiết
9. Câu trả lời nào dưới đây là đúng về các chủ thể kinh tế trong nền kinh tế thị trường? O
a. Người lao động, người trí thức, người mua bán, người quản lý.
b. Nông dân, doanh nghiệp, ngân hàng, nhà nước.
c. Người sản xuất, người tiêu dùng, thương nhân, nhà nước.
d. Nhà nông, nhà doanh nghiệp, nhà khoa học, nhà nước.
10. Lao động cụ thể là gì?
a. Là lao động có ích của người sản xuất hàng hóa xét dưới hình thức cụ thể của một
nghề nghiệp chuyên môn nhất định.
b. Là lao động cá biệt của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa.
c Là lao động của người sản xuất hàng hóa xét dưới hình thức hao phí sức lực nói chung của con người.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng.
11. Hàng hóa có 2 thuộc tính giá trị sử dụng và giá trị là vì:
a. Có lao động quá khứ và lao động sống.
b. Lao động sản xuất hàng hóa có tính 2 mặt: lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
c. Nhu cầu trong trao đổi hàng hóa.
d. Có lao động giản đơn và lao động phức tạp.
12. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là:
a. Sản xuất của cải vật chất
b. Quan hệ sản xuất và trao đổi trong phương thức sản xuất mà các quan hệ đó hình thành và phát triển.
c. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng.
d. Quan hệ xã hội giữa người với người
13. Chọn phương án đúng về giá trị sử dụng của hàng hóa?
a. Là tính chất có ích, công dụng của vật thể đó có thể thỏa mãn một nhu cầu nào đó của người mua.
b. Cả ba phương án trên đều đúng.
c. Là giá trị sử dụng cho người mua, cho xã hội.
d. Là nội dung vật chất của của cải không kể hình thức xã hội của nó như thế nào.
14. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm “ kinh tế- chính trị” a.William Petty b. Tomas Mun c. Francois Quesney d. Antoine Montchretiên
15. Sản xuất hàng hóa ra đời, tồn tại trong điều kiện nào sau đây ?
a. Xuất hiện giai cấp tư sản
b. Có sự rách biệt tuyệt đối về kinh tế giữa những người sản xuất
c. Xuất hiện chế độ tư hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
d. Xuất hiện sự phản công lđ xã hội và sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người sản xuất
16. Để nghiên cứu kinh tế - chính trị Mác-Lênin có thể sử dụng nhiều phương pháp,
phương pháp nào quan trọng nhất ? a. Mô hình hóa
b. Phân tích và tổng hợp
c. Trừu tượng hóa khoa học d. Điều tra thống kê
17. Giá trị trao đổi của hàng hóa là gì ?
a. Nội dung vật chất của hàng hóa
b. Là khả năng trao đổi của hàng hóa
c. Là sự phân biệt về giữa hai hàng hóa
d. Là tỷ lệ so sánh về mặt lượng giữa hai hàng hóa
18. Nguyên nhân sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản xuất là gì ?
a. Các phương án đều đúng b. Chế độ công hữu c. Chế độ tư hữu
d. Phát minh mới trong sản xuất
19.Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu ?
a. Từ sản xuất hàng hóa
b. Cả sản xuất, phân phối và trao đổi hàng hóa
c. Từ phân phối hàng hóa d. Từ trao đổi hàng hóa
20. Lao động cụ thể là gì?
a. Cả 3 phương án trên đều đúng.
b.Là lao động của người sản xuất hàng hóa xét dưới hình thức hao phí sức lực nói chung của con người.
c. Là lao động cá biệt của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa.
d. Là lao động có ích của người sản xuất hàng hóa xét dưới hình thức cụ thể của một
nghề nghiệp chuyên môn nhất định.
21. Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hoá? a. Lao động giản đơn. b. Lao động phức tạp c. Lao động cụ thể
d. Lao động trừu tượng.
22. Sản xuất hàng hoá xuất hiện dựa trên:
a. Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về TLSX
b. Phân công lao động và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất
c. Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu hoặc những hình thức sở hữu khác nhau
d. Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
23. Nền kinh tế dựa trên nền sản xuất tự cung tự cấp được gọi là gì?
a. Các phương án đều đúng b. Nền kinh tế bao cấp
c. Nền kinh tế phụ thuộc
d. Nền kinh tế tự nhiên
24. Giá trị là phạm trù: a. Vĩnh viễn b. Nội dung. c. Hình thức. d. Lịch sử
25.Nền kinh tế giờ trên nền sản xuất tự cung tự cấp được gọi là gì? a. Nền kinh tế bao cấp
b. Nền kinh tế phụ thuộc
c. Các phương án đều đúng
d. Nền kinh tế tự nhiên
26. Nội dung nào dưới đây không thuộc vai trò của người sản xuất trên thị trường ?
a. Thực hiện giá trị của hàng hoá và phát triển sản xuất, kinh doanh.
b. Có trách nhiệm với người tiêu dung, sức khoẻ và lợi ích của con người.
c. Tạo ra và phục vụ nhu cầu trong tương lai.
d. Thoả mãn nhu cầu tiêu dùng của xã hội.
27.Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động thì:
a. Tổng giá trị của hàng hoá không thay đổi
b. Số lượng hàng hoá làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm xuống
d. Tất cả các đáp án còn lại
28. Sản xuất hàng hóa là gì?
a. Là sản xuất ra sản phẩm nhằm đáp ứng nhu cầu của người khác thông qua trao đổi, mua bán
b. Là sản xuất ra sản phẩm có ích cho mọi người
c. Là sản xuất ra sản phẩm nhằm thỏa mãn nhu cầu cho người sản xuất
d. Là sản xuất ra sản phẩm có giá trị sử dụng cao
29. Điều kiện ra đời, tồn tại của sản xuất hàng hóa gồm:
a. Xuất hiện giai cấp tư sản
b. Có sự tách biệt tuyệt đối về kinh tế giữa những người sản xuất
c. Có sự phân công lao động xã hội và có sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa các chủ thể sản xuất
d. Xuất hiện chế độ tư hữu tư nhân về tư liệu sản xuất 30. Hàng hóa là gì?
a. Là sản phẩm của lao động, có thể thoả mãn những nhu cầu nhất định nào đó của
con người thông qua trao đổi, mua bán

b. Là những sản phẩm có thể thoả mãn được nhu cầu nhất định nào đó của con người
c. Là mọi sản phẩm thoả mãn nhu cầu của con người
d. Là sản phẩm của lao động, thoả mãn những nhu cầu của người làm ra nó
31. Giá trị của hàng hóa được xác định bởi yếu tố nào sau đây?
a. Sự khan hiếm của hàng hóa. b. Sự hao phí sức lao động của con người nói chung.
c. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hoá ấy. d. Công dụng hàng hóa.
32. Giá trị hàng hóa được tạo ra từ khâu nào?
a. Từ sản xuất hàng hóa.
b. Từ phân phối hàng hóa.
c. Từ trao đổi hàng hóa.
d. Cả sản xuất, phân phối và trao đổi hàng hóa
33. Lao động trừu tượng là gì?
a. Là lao động không xác định được kết quả cụ thể.
b. Là lao động của người sản xuất hàng hóa xét dưới hình thức hao phí sức lực nói
chung của con người, không kể đến hình thức cụ thể của nó như thế nào
.
c. Là lao động của những người sản xuất nói chung.
d. Cả 3 phương án kia đều đúng.
34. Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa đó là gì?
a. Lao động cụ thể và lao động tư nhân.
b. Lao động giản đơn và lao động phức tạp.
c. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
d. Lao động quá khứ và lao động sống.
35. Tác động của nhân tố nào dưới đây làm thay đổi lượng giá trị của một đơn vị sản phẩm?
a. Cường độ lao động.
b. Năng suất lao động.
c. Cả cường độ lao động và năng suất lao động.
d. Mức độ nặng nhọc của lao động.
36. Giá trị cá biệt của hàng hóa do yếu tố nào quyết định?
a. Hao phí lao động xã hội cần thiết quyết định.
b. Hao phí lao động của ngành quyết định.
c. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định.
d. Hao phí lao động xã hội cần thiết quyết định.
37. Năng suất lao động nào ảnh hưởng đến giá trị xã hội của hàng hóa?
a. Năng suất lao động cá biệt.
b. Năng suất lao động xã hội.
c. Năng suất lao động của những người sản xuất hàng hóa.
d. Năng suất lao động cá biệt và năng suất lao động xã hội.
38. Tăng cường độ lao động nghĩa là gì? Chọn phương án sai.
a. Lao động khẩn trương hơn.
b. Lao động nặng nhọc hơn.
c. Lao động căng thẳng hơn
d. Thời gian lao động được phân bổ hợp lý hơn.
39. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động giống nhau ở điểm nào?
a. Đều làm giá trị đơn vị hàng hóa giảm.
b. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian.
c. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
40. Trong nguồn gốc ra đời của tiền tệ, có mấy hình thái của giá trị? a. Có 2 hình thái. b. Có 3 hình thái. c. Có 4 hình thái. d. Có 5 hình thái.
41. Bản chất của tiền tệ là gì?
a. Là thước đo giá trị của hàng hóa.
b. Là phương tiện để lưu thông hàng hóa và để thanh toán.
c. Là hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung thống nhất. d. Là vàng, bạc
42. Khi thực hiện chức năng phương tiện lưu thông, tiền dùng để làm gì?
a. Tiền là thước đo giá trị của hàng hóa.
b. Tiền dùng để trả nợ, nộp thuế.
c. Tiền là môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa.
d. Tiền dùng để trả khoảng mua chịu hàng hóa.
43. Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là cơ sở khoa học luận chứng cho vai trị
lịch sử của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa?
a. Học thuyết giá trị lao động
b. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội
c. Học thuyết tích luỹ tư sản
d. Học thuyết giá trị thặng dư
44. Sản xuất hàng hóa tồn tại trong xã hội nào? a. Trong mọi xã hội.
b. Trong các xã hội có phân công lao động xã hội và sự tách biệt tương đối về kinh tế
giữa những người sản xuất.
c. Chỉ có trong chủ nghĩa tư bản.
d. Trong chế độ nô lệ, phong kiến, chủ nghĩa tư bản.