lO MoARcPSD| 45467232
lO MoARcPSD| 45467232
m hc đại cương
1: Tâm lí người mang bản cht xã hi có tính lịch sth hiện ch:
1. Tâm lí người ngun gốc là thế giới khách quan, trong đó ngun
gc hi là yếu tố quyết đnh.
2. Tâm lí người là sn phẩm của hot đng và giao tiếp ca cá nhân
trong xã hi.
3. Tâm lí người chịu schế ước ca lch scá nhân và ca cng đng.
4. Cả ba phương án đều đúng 2: Nhiệm v ca tâm hc là:
1. Nghiên cứu bản cht của hot đng m lý
2. Tìm ra quy luật hoạt đng và phát triển ca các hot
3. Tìm ra cơ chế hình thành và phát trin ca các hoạt đng tâm lý
4. Cba phương án đu đúng
3: Đáp án nào không phi đc điểm th hiện tâm người mang bản chất xã
hội và có tính lịch sử:
1. Tâm lí người có ngun gc là thế giới khách quan, trong đó nguồn
gc hi là yếu tố quyết đnh.
2. Tâm lí người là sn phẩm của hot đng và giao tiếp ca cá nhân
trong xã hi.
3. Tâm lí người chịu schế ước ca lch scá nhân và ca cng đng.
4.
4: Tâm ngưi :
1. Do mt lực lượng siêu nhiên nào đó sinh
2. Do não sản sinh ra, ơng tự như gan tiết ra mật.
3.
Tâm lý người phản ánh tất yếu, quy luật nhữngc đng, kích thích
ca thế giới khách quan.
Sphn ánh hiện thc khách quan vào o người, thông qua ng
kính chủ quan.
lO MoARcPSD| 45467232
4. Cả ba phương án đều đúng 5:
Phn ánh
là:
1.
2. S c đng qua lại của h thng vt cht này lên h thng vt cht
khá
3. S sao chp h thng vt chất này lên h thống vt chất khá4. Du
vết ca hệ thng vt cht này đ lại trên hệ thng vt cht khá 6:
Phn ánhm lí có đc đim:
1. Mang tính cht ch quan ca con người v các svật, hin ợng
trong hin thực khách quan.
2. Phn ánh tất yếu, hợp quy lut ca con người trước những c
đng, kích thích ca thế giới khách quan.
3. Quá trìnhc đng giữa con người với thế giới khách quan.
4. S chuyn hoá trực tiếp thế giới khách quan vào đu óc con người
đ tạo thành các hin ợng m lí.
7: Tâm ngưi có ngun gc từ:
1. Hoạt đng ca cá nhân.
2. Não người.
3. Thế giới khách quan.
4. Giao tiếp ca cá nhân.
8: "Ni hàm sau đ cp đến khái nim nào?
""Là hiện tưng có cơ s tự nhiên là hot động thn kinh, đưc nảy sinh
từ hot động sng ca từng người và gn mt thiết vi các quan hệ xã
hội""
1.
2. Hiện ợng sinh lý
3. Hiện ợng tự nhiên
4. Hiện ợng hi
9: "Ni hàm sau đ cp đến bn cht nào ca tâm ngưi?
m lý ca mi người hình thành, phát triển và biến đi cùng với s biến
đổi lịch s cá nhân, dân tộc xã hi"
1. Bn cht hi
2. Bản chất tự nhiên
3. Bản chất văn hóa
4. Tt c các pơng án đều đúng
10: Đâu không phi nguyên tắc ch đo trong nghiên cứu m
Sc đng qua lại giữa hệ thng vt cht này với h thng vt cht
khác và đ lại dấu vết c hai h thng đó.
Hin ợng m
lý
lO MoARcPSD| 45467232
1. Quyết đnh luận duy vt bin chứng
2. Thống nhất tâm lý, ý thc, nhân cách với hot đng
3. Nghiên cứu m lý trong mi quan h giữa các hiện tương tâm lý
với nhau.
4. Nghiên cứu m lý theo cách nhà nghiên mong muốn đ thu thp
thông tin
11: Thi gian nào đánh du việc m hc tr thành mt khoa hc độc lp
1. T nửa đầu thế kỷ XIX trở đi
2. T nửa đầu thế k XV trở đi
3. T nửa đầu thế k XII trở đi
4. T nửa đầu thế k XIII trở đi
12: "Ni hàm sau đề cp đến bản chất nào ca m ngưi?
Tâm ngưi có ngun gc thế giới khách quan, trong đó nguồn gc hội
yếu tố quyết định"
1. Bn cht sinh học
2. Bản chất xã hội
3. Bản chất văn hóa
4. Bản chất cng đng sinh sng
13: Phương pháp thc nghim trong nghiên cứu tâm là:
1. Là quá trình nhà nghiên cứu c đng o đi tượng mt cách chủ
đng, trong những điều kin đã được khng chế đlàm bc l hoc
hình thành đi tượng những hin ợng mình cn nghiên cứu.
2. Là cách nhà nghiên cứu đặt ra các câu hi cho đi tượng và dựa vào
tr lời ca h nhằm thu thp thông tin v vấn đ cần nghiên cứu
3. Là phương pp nhà nghiên cứu dùng mt s câu hỏi nht loạt nhằm
đt ra cho một s lớn điợng nghiên cứu nhằm thu thập ý kiến chủ
quan của h v mt vn đo đó.
4. Là quá trình nhà nghiên cứu tác đng tự phát vào hin ợng mà mình
cn nghiên cứu.
14: Phương pháp đàm thoại (trò chuyn) trong nghiên cứum lý là: Là
quá trình nhà nghiên cứu c đng vào điợng mt cách ch đng, trong
nhng điều kin đã được khng chế để làm bc l hoặc hình thành ở đi tượng
nhng hiện ợng mình cn nghiên cứu.
Là cách nhà nghiên cứu đặt ra các câu hi cho đi ợng và dựa vào tr lời của h
nhm thu thp thông tin v vn đề cần nghiên cứu
lO MoARcPSD| 45467232
Là phương pp nhà nghiên cứu dùng mt s câu hỏi nht loạt nhằm đặt ra cho
mt s lớn đi ợng nghiên cứu nhm thu thp ý kiến chủ quan ca họ v mt vấn
đ o đó.
Là quá trình nhà nghiên cứu c đng tự pt vào hin ợng mà mình cn
nghiên cứu.
15: Phương pháp điu tra trong nghiên cứu tâm lý:
Là quá trình nhà nghiên cứu c đng o đi tượng mt cách chủ đng, trong
nhng điều kin đã được khng chế để làm bc l hoặc hình thành đi ợng
nhng hiện ợng mình cn nghiên cứu.
Là cách nhà nghiên cứu đt ra các câu hi cho đi tượng và dựa vào tr lời ca họ
nhm thu thp thông tin v vn đề cần nghiên cứu
Là phương pp nhà nghiên cứu dùng mt s câu hỏi nht loạt nhằm đặt ra cho
mt s lớn đi ợng nghiên cứu nhm thu thp ý kiến chủ quan của h v mt vn
đ o đó.
Là quá trình nhà nghiên cứu c đng tự pt vào hin ợng mà mình cn
nghiên cứu.
16: Phương pháp phân ch sn phm ca hot đng trong nghn cứu tâm lý
là:
Là quá trình nhà nghiên cứu c đng o đi tượng mt cách chủ đng, trong
nhng điều kin đã được khng chế để làm bc l hoặc hình thành đi ợng
nhng hiện ợng mình cn nghiên cứu.
Là cách nhà nghiên cứu đặt ra các câu hi cho đi tượng và dựa vào tr lời ca họ
nhm thu thp thông tin v vn đề cần nghiên cứu
Là phương pp nhà nghiên cứu dùng mt s câu hỏi nht loạt nhằm đặt ra cho
mt s lớn đi ợng nghiên cứu nhm thu thp ý kiến chủ quan ca họ v mt vấn
đ o đó.
Là pơng pháp dựa vào các kết quả, sn phẩm (vật chất, tinh thần) ca hot
đng do con người làm ra đ nghiên uscacs chức ng m lý của con người.
17: Theo quan nim duy vt bin chng v tâm người,
Tâm lý người do thượng đế, do trời sinh ra
Tâm lý nời do não tiết ra ging n gan tiết ra mật
Tâm lý người là sự phản ánh hin ợng khách quan vào não người thông qua
hot đng của ch thể. Tâm lý nời có bn cht hi lch sử.
Tâm lý người là s phn ánh hiện ợng khách quan vào nhân cách người. Tâm
lý nời có bn cht hi lch sử.
18: Hinng sinh và hinng tâm thường:
Diễn ra song song trong não
Đng nht với nhau
lO MoARcPSD| 45467232
Có quan h cht ch với nhau
Có quan hệ cht ch với nhau,m lý có cơ svt cht là o
19: Trạng thái tâm:
Là những hin ợng m lý diễn ra trong thời gian ơng đi dài, việc mở đầu
và kết thúc không rõ ng.
Là những hin ợng m lý diễn ra trong thời gian ơng đi ngắn, có mở đầu,
din biến và kết thúc tương đối rõng.
Là những hin ợng m lý ơng đi n đnh, khó hình thành và khó mất đi,
tạo thành nhng nét riêng ca nhân cách. Cả ba pơng án đều đúng 20:
Quá trình m:
Là những hin ợng m lý diễn ra trong thời gian ơng đi dài, việc mđu
và kết thúc không rõ ng.
nhng hiện ợng tâm lý diễn ra trong thời gian ơng đi ngn, có mở đu,
din biến và kết thúc tương đối rõng.
Là những hin ợng m lý ơng đi n đnh, khó hình thành và khó mất đi,
tạo thành nhng nét riêng ca nhân cách. Cả ba pơng án đều đúng 21:
Thuc tính tâm là:
Là những hin ợng m lý tương đối n đnh, khónh thành khó mất đi,
tạo thành nhng nét riêng ca nhân cách.
Là những hin ợng m lý diễn ra trong thời gian ơng đi dài, việc mđu
và kết thúc không ràng.
Là những hin ợng m lý diễn ra trong thời gian ơng đi ngắn, có mở đầu,
din biến và kết thúc tương đối rõng. C ba phương án đều đúng 22: Phản
x có điu kiện :
Phn ứng tt yếu ca cơ th với tác nhân kích thích bên ngoài đ thích ứng với môi
trường luôn thay đi.
Phn ứng tt yếu ca cơ th với tác nhân kích thích bên ngoài hoc bên trong cơ
thể đ thích ứng với môi tờng luôn thay đi.
Phn x tự tạo trong đời sng của từng cá thđđáp ng với môi trường luôn thay
đi, là cơ sca hoạt đngm lý.
Phn ứng tt yếu ca cơ th với các c nhân kích thích trong môi trường. 23:
Bộ phn nào của con người vừa đưc hiểucơ s vt chất, va là cơ s tự
nhn của tâm lý người?
Tim nời
Chân tay người
Não người
Các giác quan
lO MoARcPSD| 45467232
24: Trong m hc, hot động ca con ngưi giữ vai trò?
To ra sản phm vt chất và tinh thn
Cải tạo thế giới khách quan
Làm nảy sinh và phát trim m lý
Cả ba phương án đều đúng
25: Đáp án nào không phi là đặc đim ca phn x có điu kiện?
Phn x tự tạo trong đời sng của từng cá thnhằm thích ứng với sthay đi ca
điu kiện sng.
Phn ứng tt yếu ca cơ th đáp lại nhng ch thích ca môi trường.
Quá trình diễn biến ca phản xạ là quá trìnhnh thành đường liên h thn kinh
tạm thời giữa các điểm trên v o.
Phn x được hình thành với kích thích bất và báo hiu gián tiếp sự tác đng ca
mt kích thích khác
26: Quan đim đúng đn nht v mi quan hệ gia não và tâm là:
Quá trìnhm lý và sinh lý diễn ra song song trong não không ph thuộc vào nhau
Tư ởng do o tiết ra ging như gan tiết ra mật
Tâm lý là mt hiện ợng tinh thần không liên quan đến não.
Tâm lý là chc năng của não.
27: Khái nim giao tiếp trong tâm hc được định nga là:
S gặp gỡ và trao đi v nh cm, ý ng,… nhờ vy mà mi nời hiu biết và
thông cm ln nhau.
S trao đi giữa thầy và trò về ni dung bài hc, giúp hc sinh tiếp thu được tri
thức
S giao lưu văn hóa gia các đơn vị đ học hỏi kinh nghiệm lẫn nhau thắt chặt
nh đoàn kết.
S tiếp xúc m lý giữa người người đtrao đi thông tin, cm c, tri giác ln
nhau, nh hưởng tác đng qua li với nhau.
28: Hưng phn là:
Là quá trình thần kinh giúp hệ thần kinh thc hiện hoc tăng đ mnh ca một hay
nhiều phn xạ
Là quá trình thần kinh giúp kìm hãm hoc làm mt đi mt phản x hay mt s phản
x.
Là trng thái thần kinh làm ng kh năng của con người
Là thuộcnh nhằm tăng đ mnh của con người
29: Ức chế là
lO MoARcPSD| 45467232
Là quá trình thần kinh giúp hệ thần kinh thc hiện hoc tăng đ mnh ca một hay
nhiều phn xạ
Là quá trình thần kinh giúpm hãm hoặc làm mất đi mt phản x hay mt s phn
x.
Là trng thái thần kinh làm ng kh năng của con người
Là thuộcnh nhằm tăng đ mnh của con người 30:
Trong tâm hc, cm giác :
Là mt quá trìnhm lý phn ánh trọn vn svt hiện ợng khi cng đang trc
tiếp c đng vào các giác quan của ta.
Là mt quá trìnhm lý phn ánh mt cách riêng l tng thucnh bề ngoài ca s
vt hiện ợng khi chúng đang trực tiếp tác đng vào các giác quan của chúng ta.
Là mt trạng thái m lý phản ánh các thuc nh ca svật hiện ợng khi cng
trc tiếp tác đng vào các giác quan của chúng ta.
Cả ba phương án đều đúng
31: Một trong nhng ni dung về quy lut ngưng cm giác đưc phát biểu:
Ngưỡng pa dưi ca cm giác t l nghch với độ nhạy cảm ca cảm giác.
Nỡng pa trên ca cảm giác tỉ lnghch với đ nhy cm ca cm giác.
Nỡng cảm giác tỉ lnghch với độ nhy cảm của cm giác.
Nỡng sai biệt tỉ lnghch với đ nhy cảm ca cm giác.
32: Trong m hc, Tri giác :
Là mt thuc nh m lý phản ánh trn vn các thuộcnh bề ngoài của svt hin
ợng khi chúng đang trc tiếp tác động vào các giác quan của chúng ta.
Là mt quá trìnhm lý phn ánh mt cách trn vn các thuc tính b ngoài ca s
vt hiện ợng khi chúng đang trực tiếp tác đng vào các giác quan của chúng ta.
Là mt trạng thái m lý phản ánh trn vn các thuộc nh b ngoài của svt hiện
ợng khi chúng trực tiếp tác động vào cng ta.
Cả ba phương án đu đúng trên
33: Hinng tổng giác th hiện ni dung nào?
S phụ thuộc ca tri giác vào ni dung đời sng tâm lí của cá th.
S phụ thuộc ca tri giác vào đc đim đi tượng tri giác.
S n đnh của hình nh tri giác.
Tính ý nga ca tri giác.
34: Điểm nào dưới đây không phi đặc điểm ca cm giác
Cảm giác là mt quá trình m lý, mở đu, din biến và kết thúc
Cảm giác của con người có bản cht xã hi
lO MoARcPSD| 45467232
Cảm giác của con người phn ánh các thuc nh bản chất của sự vt
Cảm giác chỉ phản ánh những thuộc nh c th ca svt thông qua hoạt đng của
từng giác quan riêng l
35: "Đây nội hàm ca khái nim nào?
Là mt quá trình tâm phn ánh nhng thuc tính bn chất, nhng mối liên
h và quan h bên trong có nh quy lut ca svật, hinng trong hiện
thc khách quan mà trưc đó ta chưa biết."
Trí nh
Tư duy
Tưởngợng
Tri giác
36: Đáp án nào mô t nội dung ca giai đon xác định và biểu đạt vn đ ca
tư duy
Xem xét sự đúng đn của các gi thuyết để khng đnh gi thuyết
Xác đnh được nhiệm v tư duy.
Huy đng những tri thức kinh nghim liên quan đến nhim v duy.
Gạt b những tri thc, liên ởng không p hợp với nhim v duy đã c đnh.
37: Đáp án nào mô t ni dung ca giai đon xuất hiện các liên ởng ca tư
duy
Xem xét sự đúng đn của các gi thuyết để khng đnh gi thuyết
Xác đnh được nhiệm v tư duy.
Huy đng những tri thức kinh nghim liên quan đến nhim v duy.
Gạt b những tri thc, liên tưởng không p hợp với nhim v duy đã c đnh.
38: Đáp án nào mô t nội dung ca giai đon sàng lọc liênng, hình thành
giả thuyết ca duy
Xem xét sự đúng đn của các gi thuyết để khng đnh/ phủ định gi thuyết
Xác đnh được nhiệm v tư duy.
Huy đng những tri thức kinh nghim liên quan đến nhim v duy.
Gạt b những tri thc, liên ởng không p hợp với nhim v tư duy đãc đnh
và hình thành gi thuyết
39: Đáp án nào mô t nội dung ca giai đon kiểm tra giả thuyết ca duy
Xem xét sự đúng đn của các gi thuyết (tiến nh trong đu hay trong thc tin)
đ khẳng đnh gi thuyết hay ph đnh gi thuyết hoặc cnh xác hóa githuyết
Xác đnh được nhiệm v tư duy.
Huy đng những tri thức kinh nghim liên quan đến nhim v duy.
Gạt b những tri thc, liên ởng không p hợp với nhim v duy đã c đnh.
40: "Đây nội hàm ca khái nim nào?
lO MoARcPSD| 45467232
Là mt quá trình tâm phn ánh nhng cái chưa có trong kinh nghiệm của
cá nhân bằng cách xây dựng những hình nh mi trên cơ s những biu
tượng đã có." T nh
Cảm giác
Tri giác
Tưởngợng
41: Đáp án nào đ cp đến vai trò ca ng tưng:
Cho phép con người hình dung ra kết qu cuối cùng ca lao đng trước khi bắt đu
lao đng và q trình đi đến kết qu đó.
Cho phép con người hình dung ra phương thc ca lao đng trước khi bt đu lao
đng và q trình đi đến kết quả đó.
Cho phép con người tạo ra phương thức ca lao đng trước khi bt đu lao đng và
quá trình đi đến kết quả đó.
Cho phép con người trao đi các phương thức của lao đng trước khi bt đu lao
đng và q trình đi đến kết quả đó.
42: "Là phương pháp ghép các bộ phn ca nhiều sự vt, hinợng khác
nhau li tạo ra nh nh mi.
Đây nội hàm ca cách sáng tạo nào trong tưng ợng?"
Chắp ghép.
Liên hợp.
Điển hình hoá
Loại suy
43: "Đây cách sáng tạo nh ảnh mi bng việc liên hợp các b phn của
nhiều svật khác nhau tạo ra hình nh mi.
Đây nội hàm ca cách sáng tạo nào trong tưng ợng?"
Chắp ghép.
Liên hợp.
Thay đi kích thước, s lượng
Loại suy
44: "To hìnhnh mi bng việc nhn mạnh, khuyếch đi hoc đưan hàng
đầu mt phm cht ca s vận, hiệnng.
Đây nội hàm ca cách sáng tạo nào trong tưng ợng?"
Chắp ghép.
Liên hợp.
Nhấn mnh chi tiết thuộc nh ca svật
Loại suy
lO MoARcPSD| 45467232
45: "To ra hình nh mi trên cơ s tổng hp sáng tạo các thuc nh điển
hình.
Đây nội hàm ca cách sáng tạo nào trong tưởng ợng?"
Chắp ghép.
Liên hợp.
Điển hình hoá
Loại suy
46: "Là cách to ra hình ảnh mi trên cơ s mô phng, bt cc những chi
tiết, b phận ca nhng s vật có thực.
Đây nội hàm ca cách sáng tạo nào trong tưng ợng?"
Chắp ghép.
Liên hợp.
Điển hình hoá
Loại suy
47: "Đây nội hàm ca khái nim nào?
Là mt quá trìnhm lý phn ánh những kinh nghim ca cá nhân dưới hình thc
biu tượng." T nh
Tư duy
Tưởngợng
Cảm giác
48: Sn phm của trí nh:
Hình ảnh
Biểu ởng
Ki nim
Rung cm
49: "Là quá trình củng c nhng tài liu đã ghi nh đưc cho khi mt. Qúa
trình này không đơn giản bo qun, cho khi tht thoát, mà mt quá
trình phức tạp.
Đây nội dung ca quá trình nào trong trí nh?"
Hi ợng
Giữ gìn
Ghi nh
Quên
50: "Đây quá trình nào của trí nh:
Là quá trình làm sng lại, xut hiện li những ni dung đã được ghi nh và
giữ gìn trưc đây."
lO MoARcPSD| 45467232
Tái hin
Giữ gìn
Ghi nh
Quên
51:
Loi ghi nh mà không cn phi đt ra mc đích từ trước cũng không
đòi hi snỗ lực ý chí nào ca ch th, đó
Trí nhngắn hn
Ghi nhớ không ch đnh
Ghi nhớ có ch đnh
Trí nhdài hn
52: Quá trình hình thành trí nh có nhng giai đoạn nào?
Ghi nhớ, lưu trữ vài hin
Ghi nhớ vài hin
Ghi nhớ, gin, tái hiện và quên
Ghi nh
53: Quá trình không i hiện đưc ni dung đã ghi nh trước đó vào những
thi điểm cn thiết gi gì?
Mt trí nh
Đãng trí
Lơ đãng
Quên
54: Đáp án mô tả cho ghi nh có ch đnh
Nhớ da trênnh thức liên hệ bên ngoài mà không hiu ni dung
Ghi nhớ tự nhiên, không đt ra mc đích ghi nhớ.
Ghi nhớ dựa tn hiu nội dung và mi liên h lôgic giữa các phn của tài liệu.
Ghi nhớ theo mc đích đặt ra từ trước
55: Đáp án mô tả cho ghi nh không ch định là
Nhớ da trênnh thức liên hệ bên ngoài mà không hiu ni dung
Ghi nhớ tự nhiên, không đt ra mc đích ghi nhớ.
Ghi nhớ dựa tn hiu nội dung và mi liên h lôgic giữa các phn của tài liệu.
Ghi nhớ theo mc đích đặt ra từ trước
56: Đáp án mô tả cho ghi nhớ máy móc
Nhớ dựa trên hình thức liên h bên ngoài mà không hiểu ni dung
Ghi nhớ tự nhiên, không đt ra mc đích ghi nhớ.
Ghi nhớ dựa tn hiu nội dung và mi liên h lôgic giữa các phn của tài liệu.
Ghi nhớ theo mc đích đặt ra từ trước
57: Đáp án mô tả cho ghi nh ý nghĩa
lO MoARcPSD| 45467232
Nhớ da trênnh thức liên hệ bên ngoài mà không hiu ni dung Ghi
nhớ tự nhiên, không đt ra mc đích ghi nhớ.
Ghi nhớ dựa tn hiu nội dung và mi liên h lôgic giữa các phn của i liu.
Ghi nhớ theo mc đích đặt ra từ trước 58:
Đáp án mô tả cho quá trình nhận lại
Không nhớ li nhưng nhận li được.
Tái hin được i liệu đã ghi nhớ trong điều kiện tri giác li.
Không nhớ li cũng không nhn lại được.
Tái hin lại i liệu ghi nhớ mà không cn tri giác lại i liệu.
59: Đáp án mô tả cho quá trình nh lại Không nhớ li
nhưng nhận li được.
Tái hin được i liệu đã ghi nhớ trong điều kiện tri giác li.
Không nhớ li cũng không nhận li được.
Tái hin lại i liệu ghi nhớ mà không cn tri giác lại i liệu.
60: Đáp án mô tả cho việc quên hoàn toàn Không nhớ
li nhưng nhận li được.
Tái hin được i liệu đã ghi nhớ trong điều kiện tri giác li.
Không nhớ li cũng không nhn lại được.
Tái hin lại i liệu ghi nhớ mà không cn tri giác lại i liệu.
61: Đáp án mô tả cho việc quên cc b Không nhớ li
nhưng nhận li được.
Không nhớ li cũng không nhn lại được.
Tái hin li i liu ghi nhớ mà không cn tri giác lại i liệu.
Cả ba phương án đều đúng 62: Ý thức:
Hình thc phn ánhm lý cao nhất ch có con người.
Hình thc phn ánh bằng ngôn ngữ.
Khả năng hiểu biết ca con người.
Tn tại được nhận thức.
63: Cu trúc ca ý thức bao gm các thành phần:
Mt nhận thức, mt nh đng, mặt thái đ.
Mt ng đng, mặt sáng tạo, mt thái độ Mt
nhn thức, mặt ng đng, mặt thái đ.
Mt nhận thức, mt sáng tạo, mt thái đ
64: Các cp đca ý thc: Cấp đ
chưa ý thc
Cấp đ ý thức tự ý thức
Cấp đ ý thức nhóm tập th
lO MoARcPSD| 45467232
Cả ba phương án đều đúng
65: Đc điểm đc trưng của xúc cm là:
nh nht thời, đa dạng, ph thuc o nh hung.
Gắn lin với phản xạ có điều kin.
Là mt thuc nh m lý.
Khình thành, khó mt đi
66: Một trong nhng đc đim đặc trưng ca nh cm là:
Phn ánh quy lut vn đng ca tự nhiên và xã hi.
Phn ánh hiện thực khách quan dưới nh thc hình ảnh, biểu ợng, khái niệm
Phn ánh mi quan h mt cách trc tiếp,ràng
Phn ánh thế giới khách quan dưới hình thức những rung cảm, trải nghiệm cm
xúc
.
67: Đáp án nào nêu n các mc độ ca nh cm
Màu sc xúc cảm ca cảm giác, xúc cm,nh cm
Màu sc xúc cảm ca cảm giác, cảm giác, tình cm
Màu sc xúc cảm ca cảm giác, tưởngợng, tình cm
Màu sc xúc cảm ca cảm giác, nhớ nhung, tìnhu
68: Đáp án nào mô t nội hàm ca khái niệm ý c
Là hành động có ý thc, có chm, đòi hỏi n lực khắc phc khó khăn thc hiện
đến cùng mc đích đã đ ra.
Là mặt năng đng ca ý thc, biểu hin ng lực thực hin nh đng có mc
đích, đòi hi phải có snỗ lực khắc phc khó khăn.
Là loại nh đng mà lúc đầu vốn là mt hành đng có ý thức nhưng do được lặp
đi lặp lại hay do luyện tập mà trở thành nh đng tự đng, không cần có skim
soát trc tiếp ca ý thc mà vn thực hiện có kết qu.
Là mt hiện ợng tâm lý, phản ánh hin thc khách quan dưới hình thức các mc
đích ca hành động
69: Đáp án nào mô t nội hàm ca khái niệm hành đng ý chí
Là hành động có ý thc, có chm, đòi hỏi n lực khắc phc khó khăn thực hiện
đến cùng mc đích đã đ ra.
Là mặt năng đng ca ý thc, biểu hin ng lực thực hin nh đng có mc
đích, đòi hi phải có snỗ lực khắc phc khó khăn.
Là loại nh đng mà lúc đầu vốn là mt hành đng có ý thức nhưng do được lặp
đi lặp lại hay do luyện tập mà trở thành nh đng tự đng, không cần có skim
soát trc tiếp ca ý thc mà vn thực hiện có kết qu.
lO MoARcPSD| 45467232
Là mt hiện ợng tâm lý, phản ánh hin thc khách quan dưới hình thc các mục
đích ca hành động
70: Đáp án nào mô t nội hàm ca khái niệm hành đng t động hóa Là
hành đng có ý thức, có chm, đòi hi n lực khc phục khó khăn thc hiện
đến cùng mc đích đã đ ra.
Là mặt năng động ca ý thc, biểu hin ng lực thực hin nh đng có mc
đích, đòi hi phải có snỗ lực khắc phc khó khăn.
Là loại nh đng mà lúc đầu vốn là mt hành đng có ý thức nhưng do được lặp
đi lặp lại hay do luyện tập mà trở thành nh đng tự đng, không cần có skim
soát trc tiếp ca ý thc mà vn thực hiện có kết qu.
Là mt hiện ợng tâm lý, phản ánh hin thc khách quan dưới hình thức các mc
đích ca hành động
71: Đc đim nào đc trưng ca hành đng kĩ xo :
Luôn gn với mt tình hung c đnh.
Được đánh giá v mt kĩ thut thaoc.
nh bn vững cao.
Được nh thành chủ yếu bng nhu cầu.
72: "Một kxảo đã hình thành, nếu không được luyện tập, cng c, sdụng
thưng xuyên s b suy yếu và mt đi. Đó nội dung của quy lut:" Quy
lut tiến bộ không đng đều.
Quy lut đnhcủa phương pháp luyện tập.
Quy lut c đng qua lại gia kỹ xo cũ k xảo mới Quy
lut dp tắt kỹ xo.
72: Cách hiu nào đúng vi ngưỡng cm giác:
Nỡng cảm giác là giới hn mà ở đó ch thích y được cm giác.
Mi giác quan ứng với mt loi kích thích nhất đnh có ngưỡng cảm giác như nhau
ở tất c mọi người.
Nỡng cảm giác không thay đi trong cuộc sng.
Cả ba phương án đều đúng
73: Cách hiu nào không đúng với ngưng cm giác:
Nỡng cảm giác không thay đi trong cuc sng.
Mi cm giác có mt ngưỡng khác nhau.
Nỡng cảm giác là giới hn mà ở đó ch thích y được cm giác Nỡng
cm giác mi người là khác nhau.
74: Điểm nào dưới đây không phi đặc điểm ca cm giác:
Cảm giác là mt quá trình m lí có mđu, diễn biến và kết thúc.
Cảm giác của con người có bản cht xã hi.
lO MoARcPSD| 45467232
Cảm giác của con người phn ánh các thuc nh bản chất của sự vt.
Cảm giác chỉ phản ánh những thuộc nh c th ca svt thông qua hoạt đng của
từng giác quan riêng lẻ.
75: Đáp án nào đúng nht để nói v hinng ảo gc trong tri giác
Cho hình ảnh tri giác đúng về đi tượng.
Ít xy ra nhưng vẫn là quy luật.
Ít khi ph thuc o bi cảnh
Không cn thiết trong đời sng con người.
76: Luận điểm nào không đúng về hinng o giác trong tri gc:
Cho hình ảnh tri giác sai lch v đi ợng.
Không cn thiết trong đời sng con người.
Ph thuộc vào bi cnh tri giác.
Ít xy ra nhưng vẫn là quy luật.
77: Đc điểm th hin s khác biệt căn bản của tri giác so với cm giác :
Phn ánh thuc nh bên ngoài ca svt, hin ợng.
Phn ánh svt, hin ợng mt cách trn vẹn.
Quá trìnhm lí.
Chỉ xuất hin khi svt hiện ợng c đng trực tiếpo giác quan.
78: Hinng tổng giác là:
S phụ thuộc ca tri giác vào ni dung đời sng tâm lí và đặc điểm nhân cách
S phụ thuộc ca tri giác vào không gian xung quanh. Sn đnh ca h thn
kinh.
Cả ba phương án đều đúng
79: Cách hiu nào phù hợp với tính lựa chn của tri gc:
Con người không chủ đng lựa chn đi ợng tri giác.
S lựa chọn đi tượng tri giác ph thuộc o mục đích tri giác.
Th hin bản cht của con người.
Cả ba phương án đều đúng
80: Khái nim cá nhân trong tâm hc được định nga là:
Một con người c th với các đặc điểm sinh , tâm và hội riêng bit tồn
ti trong mt cng đồng, là thành viên của xã hội.
Thành viên của mt cng đng, một xã hi, va là mt thc th t nhiên vừa là
mt thực th xã hi.
Thành viên của mt xã hội nhất định, là ch thca các quan h người người,
ca hoạt đng có ý thức và giao tiếp.
Mt con người với những thuộc nh tâm lí tạo n hot đng vành vi có ý nga
xã hi ca họ.
lO MoARcPSD| 45467232
81: Cu trúc ca nhân cách bao gồm:
Xu hướng, t nh , nh cảm và khí cht
Tính cách, trí nhớ,ng lực và khí cht.
Xu hướng, tính cách, khí cht, năng lực.
Cả ba phương án đều đúng 82: Tính
cách là:
Là mt thuc nh m lý phức hợp ca cá nhân, bao gm mt hệ thng thái đ ca
nó đi với hin thc thể hin trong h thng hành vi, cchỉ, cách nói năng
ơng ứng
Chỉ mt vai trò xã hiơng ứng ca cá nhân
Là tổ hợp những đc điểm, nhng thuc nh m lí ca cá nhân bao gm h thng
hành vi biu hiện bn sắc của con người
Là mt đc điểm ca con người với nhng thuộc nh tâm lí tạo nên hoạt đng
hành vi có ý nghĩa xã hội ca cá nhân.
83: Nhng đc điểm cơ bản ca nhân cách là:
Tính thống nht ca nhân cách.
Tính n đnh của nhân cách
Tính ch cực nh giao tiếp ca nhân cách
Cả ba pơng án đu đúng.
84: Đáp án nào nào mô tả ni hàm ca khái nim Thế giới quan”?
S đòi hỏi tất yếu mà con người thy cn được thomãn để tồn tại và pt trin
Thái đ đc biệt ca cá nhân đi với đi tượng nào đó, vừa có ý nga đi với cuộc
sng, va có khng mang lại khoái cảm cho cá nhân trong quá trình hot đng
Mt mục tiêu cao đp, một hìnhnh mu mc, ơng đi hoàn chnh, có sức lôi
cun con người vươn tới nó
Hệ thng quan điểm v tự nhiên, hi và bn thân, xác đnh phương châm hành
đng của con ngư
ời.
85: Đáp án nào nào mô tả ni hàm ca khái nim ng?
S đòi hỏi tất yếu mà con người thy cần được tho mãn để tn tại và pt trin
Thái đ đc biệt ca cá nhân đi với đi tượng nào đó, vừa có ý nga đi với cuộc
sng, va có khng mang lại khoái cảm cho cá nhân trong quá trình hot đng
Mt mục tiêu cao đp, một hìnhnh mẫu mc, ơng đi hoàn chnh, có sc lôi
cun con người vươn tới nó
Hệ thng quan điểm v tự nhiên, hi và bn thân, xác đnh phương cm nh
đng của con người.
86: Đáp án nào nào mô tả ni hàm ca khái nim niềm tin?
lO MoARcPSD| 45467232
S đòi hỏi tất yếu mà con người thy cần được tho mãn để tn tại và pt trin
Thái đ đc biệt ca cá nhân đi với đi tượng nào đó, vừa có ý nga đi với cuộc
sng, va có khng mang lại khoái cảm cho cá nhân trong quá trình hot đng
Mt mục tiêu cao đp, một hìnhnh mẫu mc, ơng đi hoàn chnh, có sức lôi
cun con người vươn tới nó
Mt phm cht ca thế giới quan, là cái kết tinh các quan đim, tri thức, rung cảm,
ý c được con người thể nghiệm, trở thành cn lí vững bn
87: Đáp án nào nào mô tả ni hàm ca khái niệmNhu cu?
S đòi hỏi tất yếu mà con người thy cần được tho mãn để tn tại và pt trin
Thái đ đc biệt ca cá nhân đi với đi tượng nào đó, vừa có ý nga đi với cuộc
sng, va có khng mang lại khoái cảm cho cá nhân trong q trình hoạt đng
Mt mục tiêu cao đp, một hìnhnh mu mc,ơng đi hoàn chnh, có sc lôi
cun con người vươn tới nó
Mt phm cht ca thế giới quan, là cái kết tinh các quan đim, tri thức, rung cảm,
ý c được con người thể nghiệm, trở thành cn lí vững bn 88: Đáp án nào nào
mô t nội hàm ca khái niệmHng thú?
S đòi hỏi tất yếu mà con người thy cần được tho mãn đ tồn tại và phát trin
Thái đ đc biệt ca cá nhân đi với đi tượng nào đó, vừa có ý nga đi với cuộc
sng, va có khng mang lại khoái cảm cho cá nhân trong quá trình hot đng
Mt mục tiêu cao đp, một hìnhnh mu mc,ơng đi hoàn chnh, có sức lôi
cun con người vươn tới nó
Mt phm cht ca thế giới quan, là cái kết tinh các quan đim, tri thức, rung cảm,
ý c được con người thể nghiệm, trở thành cn lí vững bn 89: Tp th :
Mt nhóm người bất kì.
Mt nhóm người có chung mt sthích.
Mt nhóm người có mc đích, hot đng chung và phục ng các mc đích xã hội
Mt nhóm người có hứng thú và hot đng chung.
90: Phn ánh tâm mt loại phn ánh đc bit :
Là sc đng ca thế giới khách quan vàoo người.
To ra hình nhm lí mang tính sng đng và sáng to.
To ra mt hình nh mang đậm màu sắc cá nhân.
Cả ba phương án đều đúng
91: Hình nh tâm mang nh ch th được ct nghĩa bi: S
khác nhau về môi trường sng của cá nhân.
S phong phú của các mi quan h xã hội.
Những đặc đim riêng v mt sinh hc, hoàn cnh sng tính tích cực hoạt
động, giao tiếp ca cá nhân
lO MoARcPSD| 45467232
Tính ch cực hoạt đng của cá nhân khác nhau.
92: Tâm ngưi khác xa so vi tâm động vật ch:
Có tính ch th.
Có bn cht hi mang nh lch sử.
Là kết quả ca quá trình phn ánh hiện thực khách quan.
Cả ba phương án đều đúng
93: "Tâm ngưi có ngun gc thế giới khách quan trong đó …... là cái
quyết định
Yếu tố giáo dc
Yếu tố bm sinh di truyền
Ngun gc xã hội
Trí tu con người
93: Điều kiện cn và đ đ có hiện ng tâm lí ngưi :
thế giới khách quan não.
Thế giới khách quan tác đng o não.
Não hot đng bình thường.
Thế giới khách quan tác đng o não vào hot đng bình thường.
94: Trong các trường hợp sau đây, trưng hợp nào không th hinnh ch
th ca s phn ánh m lí người?
Cùng nhận sự tác đng ca mt svật, nhưng các chủ th kc nhau, xuất hiện
các hình nh m lí với nhng mức đ sắc thái kc nhau.
Nhng svt khác nhau tác đng đến các ch thể khác nhau stạo ra hình nh
m lí khác nhau các ch thể.
Cùng mt chủ th tiếp nhận c đng ca mt vật, nhưng trong các thời đim, hoàn
cnh, trạng thái sức khoẻ và tinh thần khác nhau, thường xut hin các nhnh
m lí khác nhau.
Thông qua các mức đ và sắc thái m lý khác nhau mà mi ch thtỏ thái đ,
hành vi khác nhau đi với hiện thực
95: Tâm người chỉ đưc nh thành và phát triển qua:
Lch s hi
Hoạt đng và giao tiếp
Giáo dc cá nhân
Giáo dc tp th
96: Nhân tố tâm lí giữ vai trò cơ bản, có nh quy định trong hoạt đng ca
con ngưi, vì:
Tâm lí có chức ng đnh hướng cho hot đng con người.
Tâm lí điu khiển, kim tra và điều chỉnh hot đng ca con người.
lO MoARcPSD| 45467232
Tâm lí là đng lực thúc đy con người hot đng.
Cả ba phương án đều đúng
97: Tâm có chc năng định hướng cho hoạt đng ca con người. Điều này
có nghĩa :
Xác đnh nội dung cho hoạt đng (thhin đng cơ, tốc đ của hoạt đng).
Xác đnh nội dung cho hoạt đng (thể hiện ở đng cơ, mc đích ca hoạt đng).
Xác đnh phương hướng cho hoạt đng (thể hiện ở đng cơ, mc đích ca hoạt
đng).
Xác đnh phươngớng cho hoạt đng (th hiện ở đng cơ, nội dung của hoạt
đng).
98: Tâm có chc năng điu khin, kim tra hoạt đng ca con người. Điều
này có nghĩa
Tâm lý điều khin, kiểm tra qua quá trình hot đng bng cơng trình, kế
hoch, phương pháp, phương thứctiến hành hot đng, làm cho hoạt đng ca con
người trnên ý thức, đem li hiu quả nhất định
Tâm lý c đnh phương hướng cho hoạt đng (th hin đng cơ, nội dung ca
hot đng).
Tâm lý c đnh nội dung cho hot đng (thể hin ở đng cơ, mc đích ca hoạt
đng).
Tâm lý đôn đc hot đng ca con người theo các ý tưởng sáng tạo
99: Tâm có chc năng điu chỉnh hot động ca con ngưi. Điều này có
nghĩa :
Tâm lý un nn các hot động cho p hợp với mục tiêu đã đặt ra, phù hợp với
điu kiện và hoàn cnh thực tế.
Tâm lý uốn nn các hoạt đng cho p hợp với mc tiêu đã đặt ra đng thời phù
hợp với điều kiện và hoàn cnh thc tế.
Tâm lý đôn đc hot đng ca con người theo mc đích chung đã đra
Tâm lý xác đnh phương hướng cho hoạt đng (th hiện đng cơ, nội dung của
hot đng).
100: "Cùng nhn s c động ca thế giới v cùng mt hin thực khách quan
nhưng nhng ch th khác nhau xut hin nhng hình nh tâm vi mc
đvà sc thái khác nhau. Ni dung trên đ cp đến đc đim nào trong phn
ánh tâm "
Tnh lch s
Tính hi
Tính chủ th
Tính giao lưu
lO MoARcPSD| 45467232
108: Muốn quan sát đt kết qu cao, người nghiên cu cn chú ý:
Xác đnh mục tiêu, ni dung kế hoch quan sát
Tiến hành quan sát mt cách cn thận và có h thng
Ghi chép i liệu quan sát mt cách khách quan, trung thc
Cả ba phương án đều đúng
109: Nhng hinợng tâm diễn ra trong khong thời gian dài, có mđu,
din biến, kết thúc không ràng, đó là:
Thuc nhm lý
Trng thái m lý
Quá trìnhm lý
Phm cht tâm lý
110: Nhng đặc điểmm lý mang tính ổn định, tr thành nét riêng ca nhân
cách, khó hình thành nhưng cũng khó mt đi, mun mt đi cn phi có thi
gian dài, đó là:
Thuc nhm lý
Trng thái m lý
Quá trìnhm lý
Phm cht tâm lý
111: Quá trình dùng mt s câu hi đt ra cho mt s lớn đối ợng nghiên
cứu nhm thu thp ý kiến ch quan ca h v vn đ cn nghiên cứu đó là:
Phương đàm thoại
Phương pháp điu tra
Phương pháp Test (Trắc nghim)
Phương pháp thc nghiệm
112: Mỗi khi đến gi kiểm tra, Lan đều cm thy hi hộp đến khó t. Hiện
tượng trên biểu hin ca: Hượngợng tự nhiên Trng thái m lí.
Thuc nhm lí.
Hiện ợng thc.
113: Câu nào i đây th hiện là mt quá trình tâm
Bích là mt cô gái nh nhắn, xinh đp
Bác tôi là người tht thà, chu khó
Đã hàng tháng cô luôn hồi hp mong chkết quả thi tốt nghip
tưởng tượng ra cảnh mình được bước o cng trường đi hc trongơng lai
114: Câu nào i đây th hiện là mt trng thái tâm lý
Hà là một cô gái nh nhắn, xinh đp
Cô là người thật thà, chu khó
Đã ng tháng cô luôn hi hộp mong chkết qu thi tốt nghip

Preview text:

lO M oARcPSD| 45467232 lO M oARcPSD| 45467232
Tâm lý học đại cương
1: Tâm lí người mang bản chất xã hội và có tính lịch sử thể hiện ở chỗ:
1. Tâm lí người có nguồn gốc là thế giới khách quan, trong đó nguồn
gốc xã hội là yếu tố quyết định.
2. Tâm lí người là sản phẩm của hoạt động và giao tiếp của cá nhân trong xã hội.
3. Tâm lí người chịu sự chế ước của lịch sử cá nhân và của cộng đồng.
4. Cả ba phương án đều đúng 2: Nhiệm vụ của tâm lý học là:
1. Nghiên cứu bản chất của hoạt động tâm lý
2. Tìm ra quy luật hoạt động và phát triển của các hoạt
3. Tìm ra cơ chế hình thành và phát triển của các hoạt động tâm lý
4. Cả ba phương án đều đúng
3: Đáp án nào không phải là đặc điểm thể hiện tâm lí người mang bản chất xã
hội và có tính lịch sử:
1. Tâm lí người có nguồn gốc là thế giới khách quan, trong đó nguồn
gốc xã hội là yếu tố quyết định.
2. Tâm lí người là sản phẩm của hoạt động và giao tiếp của cá nhân trong xã hội.
Tâm lý người phản ánh tất yếu, quy luật những tác động, kích thích
của thế giới khách quan.
3. Tâm lí người chịu sự chế ước của lịch sử cá nhân và của cộng đồng. 4.
4: Tâm lí người là:
1. Do một lực lượng siêu nhiên nào đó sinh
Sự phản ánh hiện thực khách quan vào não người, thông qua lăng kính chủ quan.
2. Do não sản sinh ra, tương tự như gan tiết ra mật. 3. lO M oARcPSD| 45467232
4. Cả ba phương án đều đúng 5: Phản ánh là:
Sự tác động qua lại giữa hệ thống vật chất này với hệ thống vật chất
1. khác và để lại dấu vết ở cả hai hệ thống đó.
2. Sự tác động qua lại của hệ thống vật chất này lên hệ thống vật chất khá
3. Sự sao chụp hệ thống vật chất này lên hệ thống vật chất khá4. Dấu
vết của hệ thống vật chất này để lại trên hệ thống vật chất khá 6:
Phản ánh tâm lí có đặc điểm:
1.
Mang tính chất chủ quan của con người về các sự vật, hiện tượng
trong hiện thực khách quan. 2.
Phản ánh tất yếu, hợp quy luật của con người trước những tác
động, kích thích của thế giới khách quan. 3.
Quá trình tác động giữa con người với thế giới khách quan. 4.
Sự chuyển hoá trực tiếp thế giới khách quan vào đầu óc con người
để tạo thành các hiện tượng tâm lí.
7: Tâm lí người có nguồn gốc từ:
1. Hoạt động của cá nhân. 2. Não người. 3. Thế giới khách quan.
4. Giao tiếp của cá nhân.
8: "Nội hàm sau đề cập đến khái niệm nào?
""Là hiện tượng có cơ sở tự nhiên là hoạt động thần kinh, được nảy sinh
từ hoạt động sống của từng người và gắn bó mật thiết với các quan hệ xã hội"" 1. Hiện tượng tâm lý 2. Hiện tượng sinh lý 3. Hiện tượng tự nhiên 4. Hiện tượng xã hội
9: "Nội hàm sau đề cập đến bản chất nào của tâm lý người?
Tâm lý của mỗi người hình thành, phát triển và biến đổi cùng với sự biến
đổi lịch sử cá nhân, dân tộc và xã hội" 1. Bản chất xã hội 2. Bản chất tự nhiên 3. Bản chất văn hóa
4. Tất cả các phương án đều đúng
10: Đâu không phải là nguyên tắc chỉ đạo trong nghiên cứu tâm lý lO M oARcPSD| 45467232 1.
Quyết định luận duy vật biện chứng 2.
Thống nhất tâm lý, ý thức, nhân cách với hoạt động 3.
Nghiên cứu tâm lý trong mối quan hệ giữa các hiện tương tâm lý với nhau. 4.
Nghiên cứu tâm lý theo cách nhà nghiên mong muốn để thu thập thông tin
11: Thời gian nào đánh dấu việc tâm lý học trở thành một khoa học độc lập
1. Từ nửa đầu thế kỷ XIX trở đi 2.
Từ nửa đầu thế kỷ XV trở đi 3.
Từ nửa đầu thế kỷ XII trở đi 4.
Từ nửa đầu thế kỷ XIII trở đi
12: "Nội hàm sau đề cập đến bản chất nào của tâm lý người?
“Tâm lí người có nguồn gốc là thế giới khách quan, trong đó nguồn gốc xã hội
là yếu tố quyết định”" 1. Bản chất sinh học 2. Bản chất xã hội 3. Bản chất văn hóa
4. Bản chất cộng đồng sinh sống
13: Phương pháp thực nghiệm trong nghiên cứu tâm lý là:
1. Là quá trình nhà nghiên cứu tác động vào đối tượng một cách chủ
động, trong những điều kiện đã được khống chế để làm bộc lộ hoặc
hình thành ở đối tượng những hiện tượng mình cần nghiên cứu.
2. Là cách nhà nghiên cứu đặt ra các câu hỏi cho đối tượng và dựa vào
trả lời của họ nhằm thu thập thông tin về vấn đề cần nghiên cứu
3. Là phương pháp nhà nghiên cứu dùng một số câu hỏi nhất loạt nhằm
đặt ra cho một số lớn đối tượng nghiên cứu nhằm thu thập ý kiến chủ
quan của họ về một vấn đề nào đó.
4. Là quá trình nhà nghiên cứu tác động tự phát vào hiện tượng mà mình cần nghiên cứu.
14: Phương pháp đàm thoại (trò chuyện) trong nghiên cứu tâm lý là:
quá trình nhà nghiên cứu tác động vào đối tượng một cách chủ động, trong
những điều kiện đã được khống chế để làm bộc lộ hoặc hình thành ở đối tượng
những hiện tượng mình cần nghiên cứu.
Là cách nhà nghiên cứu đặt ra các câu hỏi cho đối tượng và dựa vào trả lời của họ
nhằm thu thập thông tin về vấn đề cần nghiên cứu lO M oARcPSD| 45467232
Là phương pháp nhà nghiên cứu dùng một số câu hỏi nhất loạt nhằm đặt ra cho
một số lớn đối tượng nghiên cứu nhằm thu thập ý kiến chủ quan của họ về một vấn đề nào đó.
Là quá trình nhà nghiên cứu tác động tự phát vào hiện tượng mà mình cần nghiên cứu.
15: Phương pháp điều tra trong nghiên cứu tâm lý là:
Là quá trình nhà nghiên cứu tác động vào đối tượng một cách chủ động, trong
những điều kiện đã được khống chế để làm bộc lộ hoặc hình thành ở đối tượng
những hiện tượng mình cần nghiên cứu.
Là cách nhà nghiên cứu đặt ra các câu hỏi cho đối tượng và dựa vào trả lời của họ
nhằm thu thập thông tin về vấn đề cần nghiên cứu
Là phương pháp nhà nghiên cứu dùng một số câu hỏi nhất loạt nhằm đặt ra cho
một số lớn đối tượng nghiên cứu nhằm thu thập ý kiến chủ quan của họ về một vấn đề nào đó.
Là quá trình nhà nghiên cứu tác động tự phát vào hiện tượng mà mình cần nghiên cứu.
16: Phương pháp phân tích sản phẩm của hoạt động trong nghiên cứu tâm lý là:
Là quá trình nhà nghiên cứu tác động vào đối tượng một cách chủ động, trong
những điều kiện đã được khống chế để làm bộc lộ hoặc hình thành ở đối tượng
những hiện tượng mình cần nghiên cứu.
Là cách nhà nghiên cứu đặt ra các câu hỏi cho đối tượng và dựa vào trả lời của họ
nhằm thu thập thông tin về vấn đề cần nghiên cứu
Là phương pháp nhà nghiên cứu dùng một số câu hỏi nhất loạt nhằm đặt ra cho
một số lớn đối tượng nghiên cứu nhằm thu thập ý kiến chủ quan của họ về một vấn đề nào đó.
Là phương pháp dựa vào các kết quả, sản phẩm (vật chất, tinh thần) của hoạt
động do con người làm ra để nghiên uscacs chức năng tâm lý của con người.
17: Theo quan niệm duy vật biện chứng về tâm lý người,
Tâm lý người do thượng đế, do trời sinh ra
Tâm lý người do não tiết ra giống như gan tiết ra mật
Tâm lý người là sự phản ánh hiện tượng khách quan vào não người thông qua
hoạt động của chủ thể. Tâm lý người có bản chất xã hội – lịch sử.
Tâm lý người là sự phản ánh hiện tượng khách quan vào nhân cách người. Tâm
lý người có bản chất xã hội – lịch sử.
18: Hiện tượng sinh lý và hiện tượng tâm lý thường:
Diễn ra song song trong não Đồng nhất với nhau lO M oARcPSD| 45467232
Có quan hệ chặt chẽ với nhau
Có quan hệ chặt chẽ với nhau, tâm lý có cơ sở vật chất là não
19: Trạng thái tâm lý là:
Là những hiện tượng tâm lý diễn ra trong thời gian tương đối dài, việc mở đầu
và kết thúc không rõ ràng.
Là những hiện tượng tâm lý diễn ra trong thời gian tương đối ngắn, có mở đầu,
diễn biến và kết thúc tương đối rõ ràng.
Là những hiện tượng tâm lý tương đối ổn định, khó hình thành và khó mất đi,
tạo thành những nét riêng của nhân cách. Cả ba phương án đều đúng 20: Quá trình tâm lý là:
Là những hiện tượng tâm lý diễn ra trong thời gian tương đối dài, việc mở đầu
và kết thúc không rõ ràng.
Là những hiện tượng tâm lý diễn ra trong thời gian tương đối ngắn, có mở đầu,
diễn biến và kết thúc tương đối rõ ràng.
Là những hiện tượng tâm lý tương đối ổn định, khó hình thành và khó mất đi,
tạo thành những nét riêng của nhân cách. Cả ba phương án đều đúng 21:
Thuộc tính tâm lý là:

Là những hiện tượng tâm lý tương đối ổn định, khó hình thành và khó mất đi,
tạo thành những nét riêng của nhân cách.
Là những hiện tượng tâm lý diễn ra trong thời gian tương đối dài, việc mở đầu
và kết thúc không rõ ràng.
Là những hiện tượng tâm lý diễn ra trong thời gian tương đối ngắn, có mở đầu,
diễn biến và kết thúc tương đối rõ ràng. Cả ba phương án đều đúng 22: Phản
xạ có điều kiện là:

Phản ứng tất yếu của cơ thể với tác nhân kích thích bên ngoài để thích ứng với môi trường luôn thay đổi.
Phản ứng tất yếu của cơ thể với tác nhân kích thích bên ngoài hoặc bên trong cơ
thể để thích ứng với môi trường luôn thay đổi.
Phản xạ tự tạo trong đời sống của từng cá thể để đáp ứng với môi trường luôn thay
đổi, là cơ sở của hoạt động tâm lý.
Phản ứng tất yếu của cơ thể với các tác nhân kích thích trong môi trường. 23:
Bộ phận nào của con người vừa được hiểu là cơ sở vật chất, vừa là cơ sở tự
nhiên của tâm lý người?
Tim người Chân tay người Não người Các giác quan lO M oARcPSD| 45467232
24: Trong tâm lý học, hoạt động của con người giữ vai trò?
Tạo ra sản phẩm vật chất và tinh thần
Cải tạo thế giới khách quan
Làm nảy sinh và phát triểm tâm lý
Cả ba phương án đều đúng
25: Đáp án nào không phải là đặc điểm của phản xạ có điều kiện?
Phản xạ tự tạo trong đời sống của từng cá thể nhằm thích ứng với sự thay đổi của điều kiện sống.
Phản ứng tất yếu của cơ thể đáp lại những kích thích của môi trường.
Quá trình diễn biến của phản xạ là quá trình hình thành đường liên hệ thần kinh
tạm thời giữa các điểm trên vỏ não.
Phản xạ được hình thành với kích thích bất kì và báo hiệu gián tiếp sự tác động của một kích thích khác
26: Quan điểm đúng đắn nhất về mối quan hệ giữa não và tâm lý là:
Quá trình tâm lý và sinh lý diễn ra song song trong não không phụ thuộc vào nhau
Tư tưởng do não tiết ra giống như gan tiết ra mật
Tâm lý là một hiện tượng tinh thần không liên quan gì đến não.
Tâm lý là chức năng của não.
27: Khái niệm giao tiếp trong tâm lý học được định nghĩa là:
Sự gặp gỡ và trao đổi về tình cảm, ý nghĩ,… nhờ vậy mà mọi người hiểu biết và thông cảm lẫn nhau.
Sự trao đổi giữa thầy và trò về nội dung bài học, giúp học sinh tiếp thu được tri thức
Sự giao lưu văn hóa giữa các đơn vị để học hỏi kinh nghiệm lẫn nhau và thắt chặt tình đoàn kết.
Sự tiếp xúc tâm lý giữa người – người để trao đổi thông tin, cảm xúc, tri giác lẫn
nhau, ảnh hưởng tác động qua lại với nhau. 28: Hưng phấn là:
Là quá trình thần kinh giúp hệ thần kinh thực hiện hoặc tăng độ mạnh của một hay nhiều phản xạ
Là quá trình thần kinh giúp kìm hãm hoặc làm mất đi một phản xạ hay một số phản xạ.
Là trạng thái thần kinh làm tăng khả năng của con người
Là thuộc tính nhằm tăng độ mạnh của con người 29: Ức chế là lO M oARcPSD| 45467232
Là quá trình thần kinh giúp hệ thần kinh thực hiện hoặc tăng độ mạnh của một hay nhiều phản xạ
Là quá trình thần kinh giúp kìm hãm hoặc làm mất đi một phản xạ hay một số phản xạ.
Là trạng thái thần kinh làm tăng khả năng của con người
Là thuộc tính nhằm tăng độ mạnh của con người 30:
Trong tâm lý học, cảm giác là :

Là một quá trình tâm lý phản ánh trọn vẹn sự vật hiện tượng khi chúng đang trực
tiếp tác động vào các giác quan của ta.
Là một quá trình tâm lý phản ánh một cách riêng lẻ từng thuộc tính bề ngoài của sự
vật hiện tượng khi chúng đang trực tiếp tác động vào các giác quan của chúng ta.
Là một trạng thái tâm lý phản ánh các thuộc tính của sự vật hiện tượng khi chúng
trực tiếp tác động vào các giác quan của chúng ta.
Cả ba phương án đều đúng
31: Một trong những nội dung về quy luật ngưỡng cảm giác được phát biểu:
Ngưỡng phía dưới của cảm giác tỉ lệ nghịch với độ nhạy cảm của cảm giác.
Ngưỡng phía trên của cảm giác tỉ lệ nghịch với độ nhạy cảm của cảm giác.
Ngưỡng cảm giác tỉ lệ nghịch với độ nhạy cảm của cảm giác.
Ngưỡng sai biệt tỉ lệ nghịch với độ nhạy cảm của cảm giác.
32: Trong tâm lý học, Tri giác là:
Là một thuộc tính tâm lý phản ánh trọn vẹn các thuộc tính bề ngoài của sự vật hiện
tượng khi chúng đang trực tiếp tác động vào các giác quan của chúng ta.
Là một quá trình tâm lý phản ánh một cách trọn vẹn các thuộc tính bề ngoài của sự
vật hiện tượng khi chúng đang trực tiếp tác động vào các giác quan của chúng ta.
Là một trạng thái tâm lý phản ánh trọn vẹn các thuộc tính bề ngoài của sự vật hiện
tượng khi chúng trực tiếp tác động vào chúng ta.
Cả ba phương án đều đúng trên
33: Hiện tượng tổng giác thể hiện ở nội dung nào?
Sự phụ thuộc của tri giác vào nội dung đời sống tâm lí của cá thể.
Sự phụ thuộc của tri giác vào đặc điểm đối tượng tri giác.
Sự ổn định của hình ảnh tri giác.
Tính ý nghĩa của tri giác.
34: Điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của cảm giác
Cảm giác là một quá trình tâm lý, có mở đầu, diễn biến và kết thúc
Cảm giác của con người có bản chất xã hội lO M oARcPSD| 45467232
Cảm giác của con người phản ánh các thuộc tính bản chất của sự vật
Cảm giác chỉ phản ánh những thuộc tính cụ thể của sự vật thông qua hoạt động của từng giác quan riêng lẻ
35: "Đây là nội hàm của khái niệm nào?
Là một quá trình tâm lý phản ánh những thuộc tính bản chất, những mối liên
hệ và quan hệ bên trong có tính quy luật của sự vật, hiện tượng trong hiện
thực khách quan mà trước đó ta chưa biết." Trí nhớ Tư duy Tưởng tượng Tri giác
36: Đáp án nào mô tả nội dung của giai đoạn xác định và biểu đạt vấn đề của tư duy
Xem xét sự đúng đắn của các giả thuyết để khẳng định giả thuyết
Xác định được nhiệm vụ tư duy.
Huy động những tri thức kinh nghiệm liên quan đến nhiệm vụ tư duy.
Gạt bỏ những tri thức, liên tưởng không phù hợp với nhiệm vụ tư duy đã xác định.
37: Đáp án nào mô tả nội dung của giai đoạn xuất hiện các liên tưởng của tư duy
Xem xét sự đúng đắn của các giả thuyết để khẳng định giả thuyết
Xác định được nhiệm vụ tư duy.
Huy động những tri thức kinh nghiệm liên quan đến nhiệm vụ tư duy.
Gạt bỏ những tri thức, liên tưởng không phù hợp với nhiệm vụ tư duy đã xác định.
38: Đáp án nào mô tả nội dung của giai đoạn sàng lọc liên tưởng, hình thành
giả thuyết của tư duy

Xem xét sự đúng đắn của các giả thuyết để khẳng định/ phủ định giả thuyết
Xác định được nhiệm vụ tư duy.
Huy động những tri thức kinh nghiệm liên quan đến nhiệm vụ tư duy.
Gạt bỏ những tri thức, liên tưởng không phù hợp với nhiệm vụ tư duy đã xác định
và hình thành giả thuyết
39: Đáp án nào mô tả nội dung của giai đoạn kiểm tra giả thuyết của tư duy
Xem xét sự đúng đắn của các giả thuyết (tiến hành trong đầu hay trong thực tiễn)
để khẳng định giả thuyết hay phủ định giả thuyết hoặc chính xác hóa giả thuyết
Xác định được nhiệm vụ tư duy.
Huy động những tri thức kinh nghiệm liên quan đến nhiệm vụ tư duy.
Gạt bỏ những tri thức, liên tưởng không phù hợp với nhiệm vụ tư duy đã xác định.
40: "Đây là nội hàm của khái niệm nào? lO M oARcPSD| 45467232
Là một quá trình tâm lý phản ánh những cái chưa có trong kinh nghiệm của
cá nhân bằng cách xây dựng những hình ảnh mới trên cơ sở những biểu
tượng đã có."
Trí nhớ Cảm giác Tri giác Tưởng tượng
41: Đáp án nào đề cập đến vai trò của tưởng tượng:
Cho phép con người hình dung ra kết quả cuối cùng của lao động trước khi bắt đầu
lao động và quá trình đi đến kết quả đó.
Cho phép con người hình dung ra phương thức của lao động trước khi bắt đầu lao
động và quá trình đi đến kết quả đó.
Cho phép con người tạo ra phương thức của lao động trước khi bắt đầu lao động và
quá trình đi đến kết quả đó.
Cho phép con người trao đổi các phương thức của lao động trước khi bắt đầu lao
động và quá trình đi đến kết quả đó.
42: "Là phương pháp ghép các bộ phận của nhiều sự vật, hiện tượng khác
nhau lại tạo ra hình ảnh mới.
Đây là nội hàm của cách sáng tạo nào trong tưởng tượng?" Chắp ghép. Liên hợp. Điển hình hoá Loại suy
43: "Đây là cách sáng tạo hình ảnh mới bằng việc liên hợp các bộ phận của
nhiều sự vật khác nhau tạo ra hình ảnh mới.
Đây là nội hàm của cách sáng tạo nào trong tưởng tượng?" Chắp ghép. Liên hợp.
Thay đổi kích thước, số lượng Loại suy
44: "Tạo hình ảnh mới bằng việc nhấn mạnh, khuyếch đại hoặc đưa lên hàng
đầu một phẩm chất của sự vận, hiện tượng.
Đây là nội hàm của cách sáng tạo nào trong tưởng tượng?" Chắp ghép. Liên hợp.
Nhấn mạnh chi tiết thuộc tính của sự vật Loại suy lO M oARcPSD| 45467232
45: "Tạo ra hình ảnh mới trên cơ sở tổng hợp sáng tạo các thuộc tính điển hình.
Đây là nội hàm của cách sáng tạo nào trong tưởng tượng?" Chắp ghép. Liên hợp. Điển hình hoá Loại suy
46: "Là cách tạo ra hình ảnh mới trên cơ sở mô phỏng, bắt chước những chi
tiết, bộ phận của những sự vật có thực.
Đây là nội hàm của cách sáng tạo nào trong tưởng tượng?" Chắp ghép. Liên hợp. Điển hình hoá Loại suy
47: "Đây là nội hàm của khái niệm nào?
Là một quá trình tâm lý phản ánh những kinh nghiệm của cá nhân dưới hình thức biểu tượng." Trí nhớ Tư duy Tưởng tượng Cảm giác
48: Sản phẩm của trí nhớ là: Hình ảnh Biểu tưởng Khái niệm Rung cảm
49: "Là quá trình củng cố những tài liệu đã ghi nhớ được cho khỏi mất. Qúa
trình này không đơn giản là bảo quản, cho khỏi thất thoát, mà là một quá trình phức tạp.
Đây là nội dung của quá trình nào trong trí nhớ?" Hồi tượng Giữ gìn Ghi nhớ Quên
50: "Đây là quá trình nào của trí nhớ:
Là quá trình làm sống lại, xuất hiện lại những nội dung đã được ghi nhớ và
giữ gìn trước đây." lO M oARcPSD| 45467232 Tái hiện Giữ gìn Ghi nhớ Quên
51: Loại ghi nhớ mà không cần phải đặt ra mục đích từ trước và cũng không
đòi hỏi sự nỗ lực ý chí nào của chủ thể, đó là… Trí nhớ ngắn hạn
Ghi nhớ không chủ định Ghi nhớ có chủ định Trí nhớ dài hạn
52: Quá trình hình thành trí nhớ có những giai đoạn nào?
Ghi nhớ, lưu trữ và tái hiện Ghi nhớ và tái hiện
Ghi nhớ, giữ gìn, tái hiện và quên Ghi nhớ
53: Quá trình không tái hiện được nội dung đã ghi nhớ trước đó vào những
thời điểm cần thiết gọi là gì? Mất trí nhớ Đãng trí Lơ đãng Quên
54: Đáp án mô tả cho ghi nhớ có chủ định là
Nhớ dựa trên hình thức liên hệ bên ngoài mà không hiểu nội dung
Ghi nhớ tự nhiên, không đặt ra mục đích ghi nhớ.
Ghi nhớ dựa trên hiểu nội dung và mối liên hệ lôgic giữa các phần của tài liệu.
Ghi nhớ theo mục đích đặt ra từ trước
55: Đáp án mô tả cho ghi nhớ không chủ định là
Nhớ dựa trên hình thức liên hệ bên ngoài mà không hiểu nội dung
Ghi nhớ tự nhiên, không đặt ra mục đích ghi nhớ.
Ghi nhớ dựa trên hiểu nội dung và mối liên hệ lôgic giữa các phần của tài liệu.
Ghi nhớ theo mục đích đặt ra từ trước
56: Đáp án mô tả cho ghi nhớ máy móc là
Nhớ dựa trên hình thức liên hệ bên ngoài mà không hiểu nội dung
Ghi nhớ tự nhiên, không đặt ra mục đích ghi nhớ.
Ghi nhớ dựa trên hiểu nội dung và mối liên hệ lôgic giữa các phần của tài liệu.
Ghi nhớ theo mục đích đặt ra từ trước
57: Đáp án mô tả cho ghi nhớ ý nghĩa là lO M oARcPSD| 45467232
Nhớ dựa trên hình thức liên hệ bên ngoài mà không hiểu nội dung Ghi
nhớ tự nhiên, không đặt ra mục đích ghi nhớ.
Ghi nhớ dựa trên hiểu nội dung và mối liên hệ lôgic giữa các phần của tài liệu.
Ghi nhớ theo mục đích đặt ra từ trước 58:
Đáp án mô tả cho quá trình nhận lại là
Không nhớ lại nhưng nhận lại được.
Tái hiện được tài liệu đã ghi nhớ trong điều kiện tri giác lại.
Không nhớ lại cũng không nhận lại được.
Tái hiện lại tài liệu ghi nhớ mà không cần tri giác lại tài liệu.
59: Đáp án mô tả cho quá trình nhớ lại là Không nhớ lại nhưng nhận lại được.
Tái hiện được tài liệu đã ghi nhớ trong điều kiện tri giác lại.
Không nhớ lại cũng không nhận lại được.
Tái hiện lại tài liệu ghi nhớ mà không cần tri giác lại tài liệu.
60: Đáp án mô tả cho việc quên hoàn toàn là Không nhớ
lại nhưng nhận lại được.
Tái hiện được tài liệu đã ghi nhớ trong điều kiện tri giác lại.
Không nhớ lại cũng không nhận lại được.
Tái hiện lại tài liệu ghi nhớ mà không cần tri giác lại tài liệu.
61: Đáp án mô tả cho việc quên cục bộ là Không nhớ lại nhưng nhận lại được.
Không nhớ lại cũng không nhận lại được.
Tái hiện lại tài liệu ghi nhớ mà không cần tri giác lại tài liệu.
Cả ba phương án đều đúng 62: Ý thức là:
Hình thức phản ánh tâm lý cao nhất chỉ có ở con người.
Hình thức phản ánh bằng ngôn ngữ.
Khả năng hiểu biết của con người.
Tồn tại được nhận thức.
63: Cấu trúc của ý thức bao gồm các thành phần:
Mặt nhận thức, mặt hành động, mặt thái độ.
Mặt năng động, mặt sáng tạo, mặt thái độ Mặt
nhận thức, mặt năng động, mặt thái độ.
Mặt nhận thức, mặt sáng tạo, mặt thái độ
64: Các cấp độ của ý thức là: Cấp độ chưa ý thức
Cấp độ ý thức và tự ý thức
Cấp độ ý thức nhóm và tập thể lO M oARcPSD| 45467232
Cả ba phương án đều đúng
65: Đặc điểm đặc trưng của xúc cảm là:
Có tính nhất thời, đa dạng, phụ thuộc vào tình huống.
Gắn liền với phản xạ có điều kiện.
Là một thuộc tính tâm lý.
Khó hình thành, khó mất đi
66: Một trong những đặc điểm đặc trưng của tình cảm là:
Phản ánh quy luật vận động của tự nhiên và xã hội.
Phản ánh hiện thực khách quan dưới hình thức hình ảnh, biểu tượng, khái niệm
Phản ánh mối quan hệ một cách trực tiếp, rõ ràng
Phản ánh thế giới khách quan dưới hình thức những rung cảm, trải nghiệm cảm xúc .
67: Đáp án nào nêu lên các mức độ của tình cảm
Màu sắc xúc cảm của cảm giác, xúc cảm, tình cảm
Màu sắc xúc cảm của cảm giác, cảm giác, tình cảm
Màu sắc xúc cảm của cảm giác, tưởng tượng, tình cảm
Màu sắc xúc cảm của cảm giác, nhớ nhung, tình yêu
68: Đáp án nào mô tả nội hàm của khái niệm ý chí
Là hành động có ý thức, có chủ tâm, đòi hỏi nỗ lực khắc phục khó khăn thực hiện
đến cùng mục đích đã đề ra.
Là mặt năng động của ý thức, biểu hiện ở năng lực thực hiện hành động có mục
đích, đòi hỏi phải có sự nỗ lực khắc phục khó khăn.
Là loại hành động mà lúc đầu vốn là một hành động có ý thức nhưng do được lặp
đi lặp lại hay do luyện tập mà trở thành hành động tự động, không cần có sự kiểm
soát trực tiếp của ý thức mà vẫn thực hiện có kết quả.
Là một hiện tượng tâm lý, phản ánh hiện thực khách quan dưới hình thức các mục đích của hành động
69: Đáp án nào mô tả nội hàm của khái niệm hành động ý chí
Là hành động có ý thức, có chủ tâm, đòi hỏi nỗ lực khắc phục khó khăn thực hiện
đến cùng mục đích đã đề ra.
Là mặt năng động của ý thức, biểu hiện ở năng lực thực hiện hành động có mục
đích, đòi hỏi phải có sự nỗ lực khắc phục khó khăn.
Là loại hành động mà lúc đầu vốn là một hành động có ý thức nhưng do được lặp
đi lặp lại hay do luyện tập mà trở thành hành động tự động, không cần có sự kiểm
soát trực tiếp của ý thức mà vẫn thực hiện có kết quả. lO M oARcPSD| 45467232
Là một hiện tượng tâm lý, phản ánh hiện thực khách quan dưới hình thức các mục đích của hành động
70: Đáp án nào mô tả nội hàm của khái niệm hành động tự động hóa
hành động có ý thức, có chủ tâm, đòi hỏi nỗ lực khắc phục khó khăn thực hiện
đến cùng mục đích đã đề ra.
Là mặt năng động của ý thức, biểu hiện ở năng lực thực hiện hành động có mục
đích, đòi hỏi phải có sự nỗ lực khắc phục khó khăn.
Là loại hành động mà lúc đầu vốn là một hành động có ý thức nhưng do được lặp
đi lặp lại hay do luyện tập mà trở thành hành động tự động, không cần có sự kiểm
soát trực tiếp của ý thức mà vẫn thực hiện có kết quả.
Là một hiện tượng tâm lý, phản ánh hiện thực khách quan dưới hình thức các mục đích của hành động
71: Đặc điểm nào đặc trưng của hành động kĩ xảo là:
Luôn gắn với một tình huống xác định.
Được đánh giá về mặt kĩ thuật thao tác. Có tính bền vững cao.
Được hình thành chủ yếu bằng nhu cầu.
72: "Một kỹ xảo đã hình thành, nếu không được luyện tập, củng cố, sử dụng
thường xuyên sẽ bị suy yếu và mất đi. Đó là nội dung của quy luật:" Quy
luật tiến bộ không đồng đều.
Quy luật “đỉnh” của phương pháp luyện tập.
Quy luật tác động qua lại giữa kỹ xảo cũ và kỹ xảo mới Quy
luật dập tắt kỹ xảo.
72: Cách hiểu nào đúng với ngưỡng cảm giác:
Ngưỡng cảm giác là giới hạn mà ở đó kích thích gây được cảm giác.
Mỗi giác quan ứng với một loại kích thích nhất định có ngưỡng cảm giác như nhau
ở tất cả mọi người.
Ngưỡng cảm giác không thay đổi trong cuộc sống.
Cả ba phương án đều đúng
73: Cách hiểu nào không đúng với ngưỡng cảm giác:
Ngưỡng cảm giác không thay đổi trong cuộc sống.
Mỗi cảm giác có một ngưỡng khác nhau.
Ngưỡng cảm giác là giới hạn mà ở đó kích thích gây được cảm giác Ngưỡng
cảm giác ở mỗi người là khác nhau.
74: Điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của cảm giác:
Cảm giác là một quá trình tâm lí có mở đầu, diễn biến và kết thúc.
Cảm giác của con người có bản chất xã hội. lO M oARcPSD| 45467232
Cảm giác của con người phản ánh các thuộc tính bản chất của sự vật.
Cảm giác chỉ phản ánh những thuộc tính cụ thể của sự vật thông qua hoạt động của
từng giác quan riêng lẻ.
75: Đáp án nào đúng nhất để nói về hiện tượng ảo giác trong tri giác
Cho hình ảnh tri giác đúng về đối tượng.
Ít xảy ra nhưng vẫn là quy luật.
Ít khi phụ thuộc vào bối cảnh
Không cần thiết trong đời sống con người.
76: Luận điểm nào không đúng về hiện tượng ảo giác trong tri giác:
Cho hình ảnh tri giác sai lệch về đối tượng.
Không cần thiết trong đời sống con người.
Phụ thuộc vào bối cảnh tri giác.
Ít xảy ra nhưng vẫn là quy luật.
77: Đặc điểm thể hiện sự khác biệt căn bản của tri giác so với cảm giác là:
Phản ánh thuộc tính bên ngoài của sự vật, hiện tượng.
Phản ánh sự vật, hiện tượng một cách trọn vẹn. Quá trình tâm lí.
Chỉ xuất hiện khi sự vật hiện tượng tác động trực tiếp vào giác quan.
78: Hiện tượng tổng giác là:
Sự phụ thuộc của tri giác vào nội dung đời sống tâm lí và đặc điểm nhân cách
Sự phụ thuộc của tri giác vào không gian xung quanh. Sự ổn định của hệ thần kinh.
Cả ba phương án đều đúng
79: Cách hiểu nào là phù hợp với tính lựa chọn của tri giác:
Con người không chủ động lựa chọn đối tượng tri giác.
Sự lựa chọn đối tượng tri giác phụ thuộc vào mục đích tri giác.
Thể hiện bản chất của con người.
Cả ba phương án đều đúng
80: Khái niệm cá nhân trong tâm lí học được định nghĩa là:
Một con người cụ thể với các đặc điểm sinh lí, tâm lí và xã hội riêng biệt tồn
tại trong một cộng đồng, là thành viên của xã hội.
Thành viên của một cộng đồng, một xã hội, vừa là một thực thể tự nhiên vừa là một thực thể xã hội.
Thành viên của một xã hội nhất định, là chủ thể của các quan hệ người – người,
của hoạt động có ý thức và giao tiếp.
Một con người với những thuộc tính tâm lí tạo nên hoạt động và hành vi có ý nghĩa xã hội của họ. lO M oARcPSD| 45467232
81: Cấu trúc của nhân cách bao gồm:
Xu hướng, trí nhớ , tình cảm và khí chất
Tính cách, trí nhớ, năng lực và khí chất.
Xu hướng, tính cách, khí chất, năng lực.
Cả ba phương án đều đúng 82: Tính cách là:
Là một thuộc tính tâm lý phức hợp của cá nhân, bao gồm một hệ thống thái độ của
nó đối với hiện thực và thể hiện trong hệ thống hành vi, cử chỉ, cách nói năng tương ứng
Chỉ một vai trò xã hội tương ứng của cá nhân
Là tổ hợp những đặc điểm, những thuộc tính tâm lí của cá nhân bao gồm hệ thống
hành vi biểu hiện bản sắc của con người
Là một đặc điểm của con người với những thuộc tính tâm lí tạo nên hoạt động và
hành vi có ý nghĩa xã hội của cá nhân.
83: Những đặc điểm cơ bản của nhân cách là:
Tính thống nhất của nhân cách.
Tính ổn định của nhân cách
Tính tích cực và tính giao tiếp của nhân cách
Cả ba phương án đều đúng.
84: Đáp án nào nào mô tả nội hàm của khái niệm “Thế giới quan”?
Sự đòi hỏi tất yếu mà con người thấy cần được thoả mãn để tồn tại và phát triển
Thái độ đặc biệt của cá nhân đối với đối tượng nào đó, vừa có ý nghĩa đối với cuộc
sống, vừa có khả năng mang lại khoái cảm cho cá nhân trong quá trình hoạt động
Một mục tiêu cao đẹp, một hình ảnh mẫu mực, tương đối hoàn chỉnh, có sức lôi
cuốn con người vươn tới nó
Hệ thống quan điểm về tự nhiên, xã hội và bản thân, xác định phương châm hành động của con ngư ời.
85: Đáp án nào nào mô tả nội hàm của khái niệm “lí tưởng”?
Sự đòi hỏi tất yếu mà con người thấy cần được thoả mãn để tồn tại và phát triển
Thái độ đặc biệt của cá nhân đối với đối tượng nào đó, vừa có ý nghĩa đối với cuộc
sống, vừa có khả năng mang lại khoái cảm cho cá nhân trong quá trình hoạt động
Một mục tiêu cao đẹp, một hình ảnh mẫu mực, tương đối hoàn chỉnh, có sức lôi
cuốn con người vươn tới nó
Hệ thống quan điểm về tự nhiên, xã hội và bản thân, xác định phương châm hành động của con người.
86: Đáp án nào nào mô tả nội hàm của khái niệm “niềm tin”? lO M oARcPSD| 45467232
Sự đòi hỏi tất yếu mà con người thấy cần được thoả mãn để tồn tại và phát triển
Thái độ đặc biệt của cá nhân đối với đối tượng nào đó, vừa có ý nghĩa đối với cuộc
sống, vừa có khả năng mang lại khoái cảm cho cá nhân trong quá trình hoạt động
Một mục tiêu cao đẹp, một hình ảnh mẫu mực, tương đối hoàn chỉnh, có sức lôi
cuốn con người vươn tới nó
Một phẩm chất của thế giới quan, là cái kết tinh các quan điểm, tri thức, rung cảm,
ý chí được con người thể nghiệm, trở thành chân lí vững bền
87: Đáp án nào nào mô tả nội hàm của khái niệm “Nhu cầu”?
Sự đòi hỏi tất yếu mà con người thấy cần được thoả mãn để tồn tại và phát triển
Thái độ đặc biệt của cá nhân đối với đối tượng nào đó, vừa có ý nghĩa đối với cuộc
sống, vừa có khả năng mang lại khoái cảm cho cá nhân trong quá trình hoạt động
Một mục tiêu cao đẹp, một hình ảnh mẫu mực, tương đối hoàn chỉnh, có sức lôi
cuốn con người vươn tới nó
Một phẩm chất của thế giới quan, là cái kết tinh các quan điểm, tri thức, rung cảm,
ý chí được con người thể nghiệm, trở thành chân lí vững bền 88: Đáp án nào nào
mô tả nội hàm của khái niệm “Hứng thú”?

Sự đòi hỏi tất yếu mà con người thấy cần được thoả mãn để tồn tại và phát triển
Thái độ đặc biệt của cá nhân đối với đối tượng nào đó, vừa có ý nghĩa đối với cuộc
sống, vừa có khả năng mang lại khoái cảm cho cá nhân trong quá trình hoạt động
Một mục tiêu cao đẹp, một hình ảnh mẫu mực, tương đối hoàn chỉnh, có sức lôi
cuốn con người vươn tới nó
Một phẩm chất của thế giới quan, là cái kết tinh các quan điểm, tri thức, rung cảm,
ý chí được con người thể nghiệm, trở thành chân lí vững bền 89: Tập thể là:
Một nhóm người bất kì.
Một nhóm người có chung một sở thích.
Một nhóm người có mục đích, hoạt động chung và phục tùng các mục đích xã hội
Một nhóm người có hứng thú và hoạt động chung.
90: Phản ánh tâm lí là một loại phản ánh đặc biệt vì:
Là sự tác động của thế giới khách quan vào não người.
Tạo ra hình ảnh tâm lí mang tính sống động và sáng tạo.
Tạo ra một hình ảnh mang đậm màu sắc cá nhân.
Cả ba phương án đều đúng
91: Hình ảnh tâm lí mang tính chủ thể được cắt nghĩa bởi: Sự
khác nhau về môi trường sống của cá nhân.
Sự phong phú của các mối quan hệ xã hội.
Những đặc điểm riêng về mt sinh học, hoàn cảnh sống và tính tích cực hoạt
động, giao tiếp của cá nhân lO M oARcPSD| 45467232
Tính tích cực hoạt động của cá nhân khác nhau.
92: Tâm lí người khác xa so với tâm lí động vật ở chỗ: Có tính chủ thể.
Có bản chất xã hội và mang tính lịch sử.
Là kết quả của quá trình phản ánh hiện thực khách quan.
Cả ba phương án đều đúng
93: "Tâm lý người có nguồn gốc là thế giới khách quan trong đó …... là cái quyết định” Yếu tố giáo dục
Yếu tố bấm sinh di truyền Nguồn gốc xã hội Trí tuệ con người
93: Điều kiện cần và đủ để có hiện tượng tâm lí người là:
Có thế giới khách quan và não.
Thế giới khách quan tác động vào não.
Não hoạt động bình thường.
Thế giới khách quan tác động vào não và não hoạt động bình thường.
94: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không thể hiện tính chủ
thể của sự phản ánh tâm lí người?
Cùng nhận sự tác động của một sự vật, nhưng ở các chủ thể khác nhau, xuất hiện
các hình ảnh tâm lí với những mức độ và sắc thái khác nhau.
Những sự vật khác nhau tác động đến các chủ thể khác nhau sẽ tạo ra hình ảnh
tâm lí khác nhau ở các chủ thể.
Cùng một chủ thể tiếp nhận tác động của một vật, nhưng trong các thời điểm, hoàn
cảnh, trạng thái sức khoẻ và tinh thần khác nhau, thường xuất hiện các hình ảnh tâm lí khác nhau.
Thông qua các mức độ và sắc thái tâm lý khác nhau mà mỗi chủ thể tỏ thái độ,
hành vi khác nhau đối với hiện thực
95: Tâm lý người chỉ được hình thành và phát triển qua: Lịch sử xã hội
Hoạt động và giao tiếp Giáo dục cá nhân Giáo dục tập thể
96: Nhân tố tâm lí giữ vai trò cơ bản, có tính quy định trong hoạt động của con người, vì:
Tâm lí có chức năng định hướng cho hoạt động con người.
Tâm lí điều khiển, kiểm tra và điều chỉnh hoạt động của con người. lO M oARcPSD| 45467232
Tâm lí là động lực thúc đẩy con người hoạt động.
Cả ba phương án đều đúng
97: Tâm lý có chức năng định hướng cho hoạt động của con người. Điều này có nghĩa là :
Xác định nội dung cho hoạt động (thể hiện ở động cơ, tốc độ của hoạt động).
Xác định nội dung cho hoạt động (thể hiện ở động cơ, mục đích của hoạt động).
Xác định phương hướng cho hoạt động (thể hiện ở động cơ, mục đích của hoạt động).
Xác định phương hướng cho hoạt động (thể hiện ở động cơ, nội dung của hoạt động).
98: Tâm lý có chức năng điều khiển, kiểm tra hoạt động của con người. Điều này có nghĩa là
Tâm lý điều khiển, kiểm tra qua quá trình hoạt động bằng chương trình, kế
hoạch, phương pháp, phương thứctiến hành hoạt động, làm cho hoạt động của con
người trở nên có ý thức, đem lại hiệu quả nhất định
Tâm lý xác định phương hướng cho hoạt động (thể hiện ở động cơ, nội dung của hoạt động).
Tâm lý xác định nội dung cho hoạt động (thể hiện ở động cơ, mục đích của hoạt động).
Tâm lý đôn đốc hoạt động của con người theo các ý tưởng sáng tạo
99: Tâm lý có chức năng điều chỉnh hoạt động của con người. Điều này có nghĩa là :
Tâm lý uốn nắn các hoạt động cho phù hợp với mục tiêu đã đặt ra, phù hợp với
điều kiện và hoàn cảnh thực tế.
Tâm lý uốn nắn các hoạt động cho phù hợp với mục tiêu đã đặt ra đồng thời phù
hợp với điều kiện và hoàn cảnh thực tế.
Tâm lý đôn đốc hoạt động của con người theo mục đích chung đã đề ra
Tâm lý xác định phương hướng cho hoạt động (thể hiện ở động cơ, nội dung của hoạt động).
100: "Cùng nhận sự tác động của thế giới về cùng một hiện thực khách quan
nhưng ở những chủ thể khác nhau xuất hiện những hình ảnh tâm lý với mức
độ và sắc thái khác nhau. Nội dung trên đề cập đến đặc điểm nào trong phản ánh tâm lý"
Tỉnh lịch sử Tính xã hội Tính chủ thể Tính giao lưu lO M oARcPSD| 45467232
108: Muốn quan sát đạt kết quả cao, người nghiên cứu cần chú ý:
Xác định mục tiêu, nội dung kế hoạch quan sát
Tiến hành quan sát một cách cẩn thận và có hệ thống
Ghi chép tài liệu quan sát một cách khách quan, trung thực…
Cả ba phương án đều đúng
109: Những hiện tượng tâm lý diễn ra trong khoảng thời gian dài, có mở đầu,
diễn biến, kết thúc không rõ ràng, đó là: Thuộc tính tâm lý Trạng thái tâm lý Quá trình tâm lý Phẩm chất tâm lý
110: Những đặc điểm tâm lý mang tính ổn định, trở thành nét riêng của nhân
cách, khó hình thành nhưng cũng khó mất đi, muốn mất đi cần phải có thời gian dài, đó là: Thuộc tính tâm lý Trạng thái tâm lý Quá trình tâm lý Phẩm chất tâm lý
111: Quá trình dùng một số câu hỏi đặt ra cho một số lớn đối tượng nghiên
cứu nhằm thu thập ý kiến chủ quan của họ về vấn đề cần nghiên cứu đó là: Phương đàm thoại Phương pháp điều tra
Phương pháp Test (Trắc nghiệm)
Phương pháp thực nghiệm
112: Mỗi khi đến giờ kiểm tra, Lan đều cảm thấy hồi hộp đến khó tả”. Hiện
tượng trên là biểu hiện của: Hượng tượng tự nhiên Trạng thái tâm lí. Thuộc tính tâm lí. Hiện tượng vô thức.
113: Câu nào dưới đây thể hiện là một quá trình tâm lý
Bích là một cô gái nhỏ nhắn, xinh đẹp
Bác tôi là người thật thà, chịu khó
Đã hàng tháng cô luôn hồi hộp mong chờ kết quả thi tốt nghiệp
Cô tưởng tượng ra cảnh mình được bước vào cồng trường đại học trong tương lai
114: Câu nào dưới đây thể hiện là một trạng thái tâm lý
Hà là một cô gái nhỏ nhắn, xinh đẹp
Cô là người thật thà, chịu khó
Đã hàng tháng cô luôn hồi hộp mong chờ kết quả thi tốt nghiệp