Test - Môn quản trị học - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng
Điều nào sau đây là sự trình bày về các yếu tố tạo động lực chính đối với sự thành công của một tổ chức, cho thấy mối quan hệ nhân-quả giữa các mục tiêu và kế hoạch. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
lOMoARcPSD| 49328626
#1. Các công ty ngày nay c nh tranh trong m t ______.ạ ộ
Thế giới không biên giới
#2. T giá trao đ i ngo i t (t giá hôối đoái) đỉ ổ ạ ệ ỉ ược bao gôồm trong
môi trường quôốc tếố nào dưới đây? Kinh tế
#3. Vi c trao đ i và đâồu t , thông tn, xã h i và các ý tệ ổ ư ộ ưởng văn
hóa, và các ho t đ ng chính tr di chuy n gi a các quôốc gia đạ ộ ị ể ữ ược g i
là ______.ọ Toàn cầu hóa
#4. Nhà máy c a Nissan (Nh t) xây d ng t i Missisippi (Myỹ) là m t ví ủ ậ ự ạ ộ d c a ______.ụ ủ
Đầu tư mới (greenfield).
#5. Đôối v i xuâốt kh u, các công ty d ch chuy n s n ph m và c s s n ớ ẩ ị
ể ả ẩ ơ ở ả xuâốt c a mình ra nủ ước ngoài. Sai
#1. Công c nào trình bày vếồ các yếuố tô ố t o đ ng l c v i sụ ạ ộ ự ớ ự
thành công c a t ch c, cho thâốy môối quan h nhân qu gi a m c tếu – kếố ho
chủ ổ ứ ệ ả ữ ụ ạ Ma trận BCG
#2. _____ liến quan đếốn vi c xem xét các xu hệ ướng và s gián đo n;
vàự ạ gi đ nh phả ị ương án kh thi trong tả ương lai đ xây d ng m t khuôn kh
ể ự ộ ổ trong đó nh ng s ki n bâốt ng có th đữ ự ệ ờ ể ược qu n lý.ả Hoạch định khủng hoảng
#3. Điếồu nào sau đây là s trình bày vếồ các yếuố tôố t o đ ngự ạ ộ l c
chính ự đôối v i s thành công c a m t t ch c, cho thâốy môối quan h nhân-
qu ớ ự ủ ộ ổ ứ ệ ả gi a các m c tếu và kếố ho ch?ữ ụ ạ Bản đồ chiến lược
#4. Khi ho ch đ nh, nhà qu n tr seỹ:ạ ị ả ị
Phối hợp nỗ lực của tổ chức
#5. ____ là m t tr ng thái tộ ạ
ương lai mà m t t ch c mong muôốn và côố ộ ổ ứ găống đ t t i.ạ ớ lOMoARcPSD| 49328626 Mục tiêu
#6. Yếốu tôố nào sau đây không ph i là m t bả ộ ước trong quá trình ho
ch ạ đ nh c a t ch c?ị ủ ổ ứ
Xây dựng các kế hoạch chiến thuật marketing
#7. M t b n th o chi tếốt xác đ nh l ch trình phân b nguôồn l c, và các ộ
ả ả ị ị ổ ự hành đ ng khác cânồ thiếốt cho vi c đ t độ ệ ạ ược m c tếu làụ Kế hoạch
#8. “Gi gìn v sinh trong l p h c” là ví d c aữ ệ ớ ọ ụ ủ Quy định
#9. Chính sách thu c lo i kếố ho ch nào?ộ ạ ạ Kế hoạch đa dụng
#10. Các công ty ho ch đ nh theo phạ ị ương pháp truyếồn thôống thường seỹ có:
Bộ phận hoạch định tập trung
#1. Kyỹ thu t đậ ược s d ng đ giám sát môi trử ụ ể ường bến ngoài bao
gôồm: Tất cả các câu trên.
#2. Đ duy trì c nh tranh, các công ty nến phát tri n cácể ạ ể chiếnố lược
t pậ trung vào năng l c côốt lõi, cung câốp s h p l c, và t o ra giá tr cho ự ự ợ ự ạ ị _______. Khách hàng
#3. Các quyếốt đ nh vếồ ho t đ ng qu ng cáo cânồ thiếốt cho ị ạ ộ ả m t s n ộ
ả ph m v a m i tung ra th trẩ ừ ớ ị
ường có liến quan đếốn:
Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
#4. _____ đếồ c p đếnố vi c s d ng các công c qu n lý đ phậ ệ ử ụ ụ ả ể
ân b các ổ nguônồ l c hự ướng đếốn vi c đ t đệ ạ ược các m c tếu chiếốn lụ ược. lOMoARcPSD| 49328626 Kiểm soát chiến lược
#5. M t đ n v t ch c có s m nh riếng, dòng s n ph m, đôối th c nhộ ơ ị ổ ứ
ứ ệ ả ẩ ủ ạ tranh, và th trị ường tương đôối đ c l p so v i các đ n v khác trong
cùng tộ ậ ớ ơ ị ổ ch c g i là ứ ọ
Đơn vị kinh doanh chiến lược (SBU) lOMoARcPSD| 49328626
CHƯƠNG: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ - QUẢN TRỊ TRONG MÔI TRƯỜNG BẤT ỔN
#1. Thời gian dành cho công việc của các nhà quản trị viến câốp cơ sở,
chức năng quản trị nào chiếốm tỉ lệ thời gian ít nhâốt? Chức năng kiểm tra
#2. Chị Xuân là trưởng nhóm bán hàng của công ty FPT Shop, chức danh này găốn liếồn với QTV Cấp tác nghiệp
#3. Thước đo hiệu quả của Nhà quản trị trong các tổ chức phi lợi nhuận se ỹ là Tác động xã hội
#4. Nghiến cứu của Peter Drucker cho răồng, nhà quản trị câồn làm tâốt
cả các việc sau đây, TRỪ
Nâng cao khả năng thuyết trình
#5. Đôối với một công ty sản xuâốt phụ tùng, thời gian công nhân bỏ ra
tính trến môỹi phụ tùng làm ra là đo lường:
Hiệu quả của tổ chức
CHƯƠNG: VĂN HÓA VÀ MÔI TRƯỜNG
#1. Văn hóa định hướng vào sự thích ứng hình thành trong một môi
trường đòi hỏi tổ chức phải có những phản ứng ______ và ra quyếốt định
trong điếuồ kiện__________. Nhanh, rủi ro cao.
#2. Để đôối phó với áp lực từ các cuộc vận động vì môi trường, các
tổ chức ngày càng trở nến nhạy cảm với suy giảm của: Nguồn lực tự nhiên
#3. Kếốt nôối xuyến ranh giới nói vế ồ việc tổ chức:
liên kết và phối hợp tổ chức với các yếu tố thiết yếu của MT bên ngoài lOMoARcPSD| 49328626
#4. Yếuố tôố nào thuộc môi trường tác nghiệp/ngành Đại dịch Covid-19
#5. Nhân viến là môt pḥâồn c a mủôi trươồng ________ c a tủ ô ch̉ ưốc Bên trong
CHƯƠNG : QUẢN TRỊ TRONG MÔI TRƯỜNG TOÀN CẦU
#1. Vi c trao đ i và đâồu t , thông tn, xã h i và các ý tệ ổ ư ộ
ưởng văn hóa, và các ho t đ ng chính tr di chuy n gi a các quôốc gia đạ ộ ị ể ữ ược g i là ______.ọ Toàn câuồ hóa
#2. Điếồu nào dưới đây đếồ c p đếốn vi c thuế nguônồ nhân công lao ậ
ệ đ ng ộ quôốc tếố đ có để ược nguônồ lao đ ng r nhâốt và v t t không phộ
ẻ ậ ư ân bi t ệ quôốc gia? Thuế ngoài
#3. Đôối v i xuâốt kh u, các công ty d ch chuy n s n ph m và c sớ ẩ ị ể ả ẩ
ơ ở ả s n xuâốt c a mình ra nủ ước ngoài. Sai
#4. T giá trao đ i ngo i t (t giá hôối đoái) đỉ ổ ạ ệ ỉ
ược bao gôồm trong môi trường quôốc tếố nào dưới đây? Kinh tếố
#5. Khi cu c kh ng ho ng tài chính năm 2008 bătố đâồu t i Mĩ, nó dộ ủ
ả ạ ânỹ đếnố s s p đ c a th trự ụ ổ ủ ị ường nhà đâốt và s thâốt b i c a râốt
nhiếự ạ ủ ồu công ty tài chính l n. Cu c kh ng ho ng này nhanh chóng lan r
ng ra toàn thếố ớ ộ ủ ả ộ gi i. Ví d này mô t xu hớ ụ ả ướng nào trong môi
trường kinh tếố toàn câồu? lOMoARcPSD| 49328626
Th trịường thếố gi i đớược liến kếốt toàn câồu vếồ kinh tếố.
CHƯƠNG : HOẠCH ĐỊNH VÀ THIẾT LẬP MỤC TIÊU
#1. D án đâồu t nhà máy thép c a t p đoàn KJS có th đự ư ủ ậ ểược xem là: Kếố ho ch đ n d ngạ ơ ụ
#2. Anh Thái là kếố toán trưởng t i công ty Bánh ng t BDC, đạ ọ
ược giám đôốc yếu câồu xây d ng kếố ho ch ng phó v i tnh hình đ i d ch Corona ự ạ ứ ớ ạ
ị khiếnố cho doanh thu 2 quý đâồu c
a năm 2021 có th gi m tủ ể ả
ới 80%. Lo i kếố ạ ho ch này đạ ược g i là:ọ Ho ch đ nh tnh huôạ ị ống
#3. _____ là bước cuôối cùng trong tếnố trình MBO.
Đánh giá t ng th ho t đ ngổ ể ạ ộ
#4. Kếố ho ch đ n d ng gôồm có:ạ ơ ụ
Ngân sách, chương trình, d ánự
#5. CEO c a LMHV v a yếu câuồ trủ ừ
ưởng b ph n tài chính phát tri nộ ậ
ể m t kếố ho ch trong trộ ạ ường h p doanh sôố bán hàng gi m 20%. Loợ ả
ại ho ch ạ đ nh này đị ược g i là:ọ Ho ch đ nh tnh huôạ ị ống
CHƯƠNG : CHIẾN LƯỢC VÀ TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC
#1. Công ty JDK dành phânồ l n nguôồn l c c a mình đ chinh pớ ự ủ ể h c
ụ nhóm khách hàng t 25-30 tu i. Chiếnố lừ ổ ược công ty này đang theo đu i là:ổ T p trungậ lOMoARcPSD| 49328626
#2. Ba câốp đ c a chiếốn lộ ủược là đ n v kinh doanh, công ty và toàn ơ ị câuồ . Sai
#3. Gatekeep Utlites là m t công ty con c a GW Enterprises. Gatekeepộ
ủ có m t s m nh và dòng s n ph m râốt khác so v i GW. Các đôối th và th ộ ứ
ệ ả ẩ ớ ủ ị trường c a Gatekeep cũng râốt khác so v i công ty m . Nh v y,
Gatekeep ủ ớ ẹ ư ậ có th để ược mô t nh m t ____.ả ư ộ
Đ n v kinh doanh chiếơ ị ốn lược
#4. Câu nào sau đây li t kế đúng th t các quy trình c a qu n lý chiếốn ệ ứ ự ủ ả lược?
Đánh giá s m nh/ m c tếu hi n t i; Th c hi n phân tch SWOT; Xác ứ ệ ụ ệ
ạ ự ệ đ nh s m nh/ m c tếu m i; Xây d ng chiếị ứ ệ ụ ớ ự ốn lược; Th c thi chiếự ốn lược.
#5. T p đoàn Globalcorp bán đi m t sôố b ph n d ch v tài chính. Đây ậ ộ ộ ậ ị ụ là 1 ví d vếồ:ụ CL câốp công ty
CHƯƠNG : RA QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ
#1. Ch c năng nào sau đây liến quan ch t cheỹ đếnố vi c phân tch ứ ặ ệ
môi trường đ xác đ nh vâốn đếồ khi ra quyếốt đ nh?ể ị ị Ho ch đ nhạ ị
#2. Khía c nh nào sau đây không thu c vếồ tnh huônố g ra quyếốt ạ ộ đ nh ị chăốc chăốn?
Phương án quyếốt đ nh ch u xác suâị
ịốt thâốt b i nh ng m c thâạ ư ở ứ ốp
#3. Nhà qu n tr câốp cao thả ịường đ a ra lo i
quyếốt đ nh nào nhiếồu h n?ư ạ ị ơ lOMoARcPSD| 49328626 Không theo chương trình
#4. Quyếốt đ nh không theo chị ương trình được đ a ra đ đáp ng v i ư ể ứ ớ các tnh huônố g:
Tâốt c các phảương án đếồu đúng
#5. Khi vâốn đếồ cânồ gi i quyếốt có liến quan đếốn nhiếồu bến mà ả
h có m cọ ụ tếu hay l i ích khác nhau thì nến s d ng mô hình ra quyếốt đợ ử
ụ ịnh nào là phù h p?ợ Chính trị
CHƯƠNG : THIẾT KẾ TỔ CHỨC THÍCH NGHI
#1. Khi các b ph n độ ậ ược nhóm l i v i nhau trến c s các kếốt qu đâuồ
ạ ớ ơ ở ả ra t ch c, t ch c đang s d ng m t:ổ ứ ổ ứ ử ụ ộ
Câuố trúc theo b ph n đ c l pộ ậ ộ ậ
#2. L i thếố l n nhâốt đôối v i cách tếốp c n m ng lợ ớ ớ ậ ạ
ướ ải o là _____ _____ và trến quy mô toàn câuồ .
S linh ho t; năng l c c nh tranhự ạ ự ạ
#3. _____ là m t c câuố t ch c chia các ch c năng chính c a t ch c ộ ơ ổ ứ
ứ ủ ổ ứ vào các công ty riếng bi t và phôối h p các ho t đ ng c a h t mệ ợ ạ
ộ ủ ọ ừ ột tr s ụ ở chính c a t ch c/c quan đâuồ não.ủ ổ ứ ơ
Cách tếpố c n đa d ng hóaậ ạ
#4. Câốu trúc t ch c gômồổ ứ
điếồu nào dưới đây?
Tâốt c các n i dung trến là nh ng phânả
ộ ữ ồ n i dung c a câộ ủ ốu trúc t ch cổ ứ
#5. Nh ng ngữ ười có quyếồn hành và trách nhi m ph i báo cáo và gi i ệ ả
ả trình các kếốt qu công vi c cho nh ng ngả ệ ữ ười bến lOMoARcPSD| 49328626
trến h trong chuôỹi m nhọ
ệ l nh. Điếồu này đệ ược g i là _____.?ọ Trách nhi m gi i trìnhệ ả CHƯƠNG : LÃNH ĐẠO
#1. M t nhà lãnh đ o t o c m h ng là ngộ ạ ạ ả ứ ười có kh năng đ ng viến
ả ộ câpố dưới, thông qua các nghi p v cá nhân, đ t đệ ụ ạ ược kếốt qu vả
ượt m c soứ v i bình thớ ường là đếồ c p đếốn m t nhà lãnh đ o nghi p vậ ộ ạ ệ ụ Sai
#2. Điếồu nào sau đây là phù h p v i câốu trúc kh i xợ ớ ở ướng
Hành vi đ nh hịướng vào nhi m vệ ụ
#3. Quyếồn l c ____ hình thành t câuố trúc t ch c và giúp tự ừ ổ ứ
ăng cường s n đ nh, tr t tự ổ ị ậ ự Lãnh đ oạ
#4. Chánh Trí không có nhiếồu nh hả ưởng v i câpố dớ ưới c a mình.
M i ủ ọ người ch tuân th ông vì ông là sếốp c a h . Đây là m t ví d c a lo i ỉ
ủ ủ ọ ộ ụ ủ ạ quyếồn l c:ự Quyếnồ l c v tríự ị
#5. Robbin là m t qu n tr viến m i độ ả ị ớ ược đếồ b t t i AZ Company.
Anh ạ ạ hoàn toàn không có kinh nghi m gì trến cệ ương v là nhà qu n tr
và cũng ị ả ị ch ng am hi u vếồ các vâốn đếồ vếồ kyỹ thu t công ngh t i b ph
n anh ph ẳ ể ậ ệ ạ ộ ậ ụ trách. Hai yếốu tôố này đã ngăn c n vi c điếồu hành
công vi c c a anh. Đây là ả ệ ệ
ủ m t ví d vếồ _______ tác đ ng
đếốn hành vi và phong cách lãnh độ ụ ộ ạo.
Các yếuố tôố trung hòa lOMoARcPSD| 49328626 CHƯƠNG : KIỂM SOÁT
#1. T i t p đoàn F, trách nhi m ki m tra châốt lạ ậ ệ ể
ượng thu c vếồ m t ộ
ộ nhóm chuyến viến ki m soát châốt lể
ượng ch không ph i thu c vếồ nhân ứ ả
ộ viến. Lo i hình ki m tra nào đạ ể
ược t p đoàn này s d ng:ậ ử ụ Ki m tra phân câểốp
#2. Ho t đ ng ki m soát liến quan đếnố giám sát có h thônố g nạ ộ ể
ệ h ng ữ ho t đ ng c a t ch c nhăồm đ m b o chúng phù h p v i nh ng mong
ạ ộ ủ ổ ứ ả ả ợ ớ ữ đ i, m c tếu và tếu chu n đ t ra trong kếố ho chợ ụ ẩ ặ ạ Đúng
#3. B ph n c a b n có các tếu chu n văống m t, m t cách đ đo lộ ậ ủ ạ ẩ ặ
ộ ể ường t l văống m t và d a trến điếuồ tra c a b n, b n đã kếtố lu n răồnỷ ệ
ặ ự ủ ạ ạ ậ g b ph n ộ ậ c a b n có t l văống m t quá m c. Bủ ạ ỷ ệ ặ ứ ước
tếốp theo c a b n nến là gì?ủ ạ Tâốt c nh ng điếả ữ
ồu này là nh ng ví d vếữ ụ ồ vi c th c hi n hành đ ng điếệ ự ệ ộ ồu ch nhỉ
#4. Vòng tròn châốt lượng d a trến gi đ nh răồng:ự ả
ị nh ng ngữ ười làm công vi c hi u nó h n bâệ ể ơ ốt kỳ ai khác.
#5. Triếốt lý nào sau đây là cam kếtố trong toàn t ch c vếồ vi c ổ ứ ệ c i
tếốn ả liến t c, t p trung vào làm vi c nhóm, s hài lòng c a khách hàng và gi
m ụ ậ ệ ự ủ ả chi phí? TQM