-
Thông tin
-
Quiz
Thí nghiệm thử tác dụng của Adrenalin, Acetylcholin và Atropin trên huyết áp
- Chứng minh được tác dụng của từng thuốc, tác dụng đối lập của 2 thuốc(adrenalin và acetylcholin) trên huyết áp, tác dụng phong tỏa hệ M của atropin.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem
Sinh lý(ytb) 10 tài liệu
Đại Học Y Dược Thái Bình 94 tài liệu
Thí nghiệm thử tác dụng của Adrenalin, Acetylcholin và Atropin trên huyết áp
- Chứng minh được tác dụng của từng thuốc, tác dụng đối lập của 2 thuốc(adrenalin và acetylcholin) trên huyết áp, tác dụng phong tỏa hệ M của atropin.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem
Môn: Sinh lý(ytb) 10 tài liệu
Trường: Đại Học Y Dược Thái Bình 94 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




















Preview text:
lOMoAR cPSD| 45148588 1
I. Thí nghiệm thử tác dụng của Adrenalin, Acetylcholin và Atropin trên
huyết áp 1. Mục tiêu
- Chứng minh ược tác dụng của từng thuốc, tác dụng ối lập của 2 thuốc (adrenalin
và acetylcholin) trên huyết áp, tác dụng phong tỏa hệ M của atropin. - Rút ra kết luận và ứng dụng lâm sàng. 2. Chuẩn bị
* Động vật: Chó khỏe mạnh, cân nặng 8 – 10kg, 1 con. * Dụng cụ:
- Bán và bộ ồ mổ chó, bơm và kim tiêm.
- Bộ trụ o huyết áp ộng vật thực nghiệm, máy iện cảm ứng. * Thuốc và hóa chất:
- Dung dịch Adrenalin 0,01%.
- Dung dịch Acetylcholin 0,1%. - Dung dịch Atropin 1%. - Thuốc mê Ketamin 2,5%.
- Thuốc chống ông Heparin và Natri citrat.
3. Tiến hành và hiện tượng Tiến hành Hiện tượng -
Cân chó và buộc ngửa cố ịnh trên bàn mổ -
Gây mê tĩnh mạch bằng Ketamin -
Bộc lộ ộng mạch cảnh, tĩnh mạch ùi và dây thần kinh X. -
Nối ộng mạch cảnh với trụ ghi, ghi huyết
áp bình thường của chó. -
Để huyết áp ổn ịnh, lần lượt tiêm các
dung dịch thuốc thử vào tĩnh mạch ùi theo thứ tự sau
+ Tiêm Adrenalin lần 1 với liều 0,1ml/kg, quan sát lại HA.
Huyết áp tăng cao, có phản xạ
+ Tiêm Acetylcholin lần 1, liều 0,1ml/kg rồi giảm áp. quan sát lại HA.
Huyết áp giảm xuống, sau ó
+ Tiêm Adrenalin lần 2 (liều như lần 1), quan tăng dần. sát lại HA.
Huyết áp tăng cao, có phản xạ
+ Kích thích dây thần kinh X ở cả hai bên. + giảm áp.
Tiêm Atropin sulfat với liều 1ml/kg, quan sát Huyết áp giảm xuống Huyết áp tăng nhẹ. lại HA. lOMoAR cPSD| 45148588 2
+ Tiêm Acetylcholin lần 2 (liều như lần 1), Huyết áp không ổi. quan sát lại HA.
+ Cắt dây X cả 2 bên, quan sát lại huyết áp + Huyết áp tăng nhẹ.
Tiêm Adrenalin lần 3 (liều như lần 1 và 2), Huyết áp tăng, không có phản quan sát lại HA. xạ giảm áp. 4. Giải thích
- Adrenalin tác dụng lên receptor α1 gây co mạch và β1 làm tim ập nhanh, mạnh Tăng huyết áp.
- Phản xạ giảm áp: huyết áp tăng tối a làm tăng áp lực ột ngột ở xoang ộng mạnh
cảnh và quai ộng mạch chủ, qua dây thần kinh làm cường trung tâm dây X vì vậy làm
tim ập chậm dần, huyết áp giảm.
- Acetylcholin tác dụng lên receptor cholinnergic làm tim ập chậm, yếu, giãn mạch Hạ huyết áp.
- Kích thích dây X, làm tiết acetylcholin nội sinh Hạ huyết áp.
- Atropin có cấu trúc tương tự acetylcholin, cạnh tranh vị trí gắn trên receptor M
với acetylcholin, ối kháng lại với acetylcholin Tăng huyết áp. lOMoAR cPSD| 45148588 3
- Tiêm Acetylcholin lần 2 Huyết áp không ổi do atropin ã phong bế hệ M làm
mất tác dụng của acetylcholin.
- Tiêm Adrenalin lần 3 không có phản xạ giảm áp do ã cắt bỏ dây X không tiết
ược acetylcholin nội sinh làm hạ huyết áp. 5. Ứng dụng lâm sàng
- Adrenalin: sốc phản vệ, chống chảy máu bên ngoài, phối hợp với thuốc tê, ngừng tim ột ngột…
- Atropin: hen phế quản, soi áy mắt, iều trị viêm mống mắt, thể mi, màng hồ ào,…
II. Thí nghiệm gây tê niêm mạc bằng lidocain 1. Mục tiêu
- Chứng minh, giải thích tác dụng gây tê niêm mạc của lidocain. -
Rút ra kết luận và ứng dụng lâm sàng. 2. Chuẩn bị
* Động vật: Thỏ khỏe, 1,5 – 2 kg, ược nuôi trong iều kiện tiêu chuẩn.
* Hóa chất: Lidocain 3%, nước muối sinh lý.
* Dụng cụ: Kéo phẫu thuật, bông, ống nhỏ
3. Tiến hành và hiện tượng
* Bước 1: Kéo cắt lông xung quanh lông mi của thỏ * Bước 2: Thử phản xạ mắt thỏ lúc bình thường
* Bước 3: Nhỏ thuốc vào 1 bên mắt của thỏ * Bước 4: Quan sát lOMoAR cPSD| 45148588 4 Sau khi nhỏ Mắt phải Mắt trái X
Nhỏ dung dịch nước muối sinh lý (Phản xạ ồng tử, mi mắt bình thường) X Nhỏ dung dịch lidocain 3% (Không có phản xạ)
4. Kết luận: Lidocain có tác dụng gây tê niêm mạc. 5. Giải thích:
- Lidocain làm giảm tính thấm của màng tế bào với Na+ do gắn với receptor của
kênh Na+ ở mặt trong của màng.
- “Ổn ịnh màng”, ngăn cản Na+ không i vào tế bào, làm tế bào không khử cực ược.
- Giảm tần số phóng xung tác của các sợi cảm giác. 6. Ứng dụng lâm sàng
- Gây tê bề mặt: viêm miệng, họng; chuẩn bị nội soi; dùng trong nhãn khoa;… -
Gây tê dẫn truyền: trong một số triệu chứng au, thủ thuật, phẫu thuật. - Loạn nhịp tim.
III. Thí nghiệm thử tác dụng của Morphin và Coramin trên hô hấp 1. Mục tiêu -
Chứng minh, giải thích ược tác dụng của từng thuốc và tác dụng ối lập của hai thuốc trên hô hấp. -
Rút ra kết luận và ứng dụng lâm sàng. 2. Chuẩn bị
* Động vật, thỏ khỏe mạnh, cân nặng 1,8 – 2 kg.
* Dụng cụ: Bơm, kim tim, ồng hồ bấm giờ.
* Thuốc, hóa chất: Morphin hydroclorid 1% và Nikethamid 25%. lOMoAR cPSD| 45148588 5
3. Tiến hành và hiện tượng Bình thường Morphin 1ml/kg Nikethamid 0,25ml/kg Toàn trạng Tỉnh táo, nhanh Lờ ờ, uể oải Tỉnh táo, nhanh nhẹn nhẹn Màu sắc da, niêm Hồng hào Tím tái Hồng hào mạc Biên ộ hô hấp Bình thường Sâu Sâu Nhịp hô hấp 150 50 100 4. Kết luận
- Morphin là chất ức chế trung tâm hô hấp làm cho nhịp thở chậm, sâu.
- Coramin là chất kích thích trung tâm hô hấp làm cho nhịp thở nhanh, sâu. 5. Giải thích -
Morphin ức chế trung tâm hô hấp làm giảm ộ nhảy cảm của trung tâm hô
hấp với CO2 giảm nồng ộ CO2 trong máu nhịp thở chậm, sâu. -
Coramin kích thích trung tâm hô hấp ở hành não nhịp thở nhanh, sâu.
6. Ứng dụng lâm sàng: - Morphin:
+ Chỉ ịnh: giảm au mạnh, không áp ứng ược với thuốc ã dùng, khi ã rõ nguyên nhân.
+ Chống chỉ ịnh: trẻ em dưới 30 tháng tuổi, suy hô hấp, hen phế quản,… -
Coramin: Suy tim mạch, hô hấp, ngộ ộc CO. 1. PHENOLBARBITAL
* Cơ chế: Thuốc gắn vào vị trí barbiturat trên receptor GABA làm tăng thời lượng mở kênh Cl-. * Tác dụng dược lý:
- Thần kinh: tạo một giấc ngủ gần giống giấc ngủ sinh lý; chống co giật; chống ộng
kinh; liều gây mê ức chế tủy sống, giảm phản xạ a synap. lOMoAR cPSD| 45148588 6
- Hô hấp: ức chế hô hấp, giảm biên ộ, tần số thở, liều cao giảm áp ứng với CO2,… -
Tuần hoàn: liều gây ngủ, ít ảnh hưởng; liều gây mê, giảm lưu lượng tim và hạ HA. *
Tác dụng không mong muốn
- Máu: xuất hiện hồng cầu khổng lồ ở máu ngoại vi.
- Thần kinh: rung giật nhãn cầu, lo âu, lú lẫn,… - Da: dị ứng
- Ngộ ộc cấp: liều gấp 5 – 10 lần liều gây ngủ.
- Quen thuốc, nghiện thuốc.
* Chỉ ịnh: An thần, gây ngủ, ộng kinh, co giật… * Chống chỉ ịnh: - Mẫn cảm với thuốc. - Suy hô hấp. - Suy gan thận nặng. 2. DIAZEPAM
* Cơ chế: Thuốc gắn vào vị trí benzodiazepin trên receptor GABA làm tăng tần suất mở kênh Cl-.
* Tác dụng dược lý: Ức chế thần kinh trung ương: an thần (giảm kích thích, lo âu),
gây ngủ (tạo giấc ngủ sâu, nhẹ nhàng, giảm ác mộng, bồn chồn), chống co giật (sốt
cao, ộng kinh, uốn ván), giãn cơ vân.
* Tác dụng không mong muốn:
- TKTW: chóng mặt, mất phối hợp vận ộng, lũ lẫn, hay quên. - Tâm thần: ác mộng, lo
lắng, bồn chồn, hoang tưởng,… * Chỉ ịnh:
- Các trạng thái thần kinh kích thích, căng thẳng, lo âu. lOMoAR cPSD| 45148588 7 - Mất ngủ.
- Động kinh cơn nhỏ, co giật sốt cao.
- Tiền mê, cai rượu, chống co cứng cơ. * Chống chỉ ịnh - Suy hô hấp. - Nhược cơ. - Suy gan thận nặng. LIDOCAIN * Cơ chế:
- Lidocain làm giảm tính thấm của màng tế bào với Na+ do gắn với receptor của kênh
Na+ ở mặt trong của màng.
- “Ổn ịnh màng”, ngăn cản Na+ không i vào tế bào, làm tế bào không khử cực ược.
- Giảm tần số phóng xung tác của các sợi cảm giác. * Tác dụng dược lý
- Làm mất cảm giác của các sợi thần kinh trung ương và sợi thần kinh thực vật. -
Chống loạn nhịp tim. * Tác dụng không mong muốn - Vào tuần hoàn:
+ TKTW: bồn chồn, nôn, buồn nôn, lo âu, giun cơ, co giật, mất ịnh hướng.
+ Ức chế dẫn truyền TK: nhược cơ, bại liệt.
+ Giãn cơ trơn, liệt hạch. - Phản ứng phản vệ. * Chỉ ịnh
- Gây tê bề mặt: viêm miệng, họng; chuẩn bị nội soi; dùng trong nhãn khoa;…
- Gây tê dẫn truyền: trong một số triệu chứng au, thủ thuật, phẫu thuật. - Loạn nhịp tim. lOMoAR cPSD| 45148588 8 * Chống chỉ ịnh:
- Rối loạn dẫn truyền cơ tim. - Dị ứng.
* Cách dùng: Khí dung, gel, thuốc mỡ, kem, dung dịch,… MORPHIN
*Cơ chế: Thuốc gắn vào receptor opioid ức chế iểm chốt của thần kinh trung ương trên ường dẫn truyền. *Tác dụng dược lý:
- Giảm au: dữ dội, cấp tính, sâu nội tạng. - Gây ngủ. - Gây sảng khoái. - Gây co ồng tử.
*Tác dụng không mong muốn - Ức chế hô hấp
- Ức chế GnRH, CRF giảm ACTH, LH, FSH; tăng ADH.
- Vùng dưới ồi: hạ thân nhiệt…
- Ức chế trung tâm vận mạch hạ HA.
- Tăng TLC vòng, giảm TLC dọc giảm nhu ộng ruột táo bón.
- Tăng TLC tiết niệu, hô hấp bí ái, hen.
- Da: giãn mạch, tăng histamin mẩn ngứa, mề ay.
- Chuyển hóa: giảm oxy hóa, giảm dự trữ base phù tím môi móng. *Chỉ ịnh
- Giảm au: au mạnh, không áp ứng với thuốc ã dùng, khi ã rõ nguyên nhân. - Phối hợp với mê, tiền mê. *Chống chỉ ịnh
- Trẻ em dưới 30 tháng tuổi.
- Đau không rõ nguyên nhân. - Ngộ ộc rượu.
- Suy hô hấp, hen phế quản. lOMoAR cPSD| 45148588 9 - Đang dùng IMAO.
- Chấn thương sọ não, tăng áp lực nội sọ. - Suy gan nặng. lOMoAR cPSD| 45148588 10
enzym COX và giảm tổng hợp PGF2α giảm tính cảm thụ của
i chất gây au: bradykinin, serotonin,… ASPIRIN *Cơ chế:
- Giảm au: ức chế ngọn dây thần kinh cảm giác vớ
- Hạ sốt: ức chế enzym PG synthetase, làm giảm tổng hợp PG(E1, E2) gây
co mạch, tăng chuyển hóa (TKTV), rung cơ gây sốt (TKTW) từ acid arachidonic.
- Chống viêm: ức chế enzym COX làm giảm tổng hợp PG(E1, E2) gây viêm từ acid arachidonic.
- Chống ngưng tập tiểu cầu: ức chế enzym Thrombanxan synthetase làm
giảm tổng hợp thrombanxan A2 gây ngưng tập tiểu cầu từ PGG2/H2. *Tác dụng dược lý:
- Hạ sốt, giảm au, chống viêm.
- Chống ngưng tập tiểu cầu.
*Tác dụng không mong muốn:
- Kích thích niêm mạc dạ dày, loét, chảy máu dạ dày.
- Tích lũy muối và nước, tăng huyết áp, suy thận.
- Chậm chuyển dạ, băng huyết sau ẻ. - Cơn hen giả - Chảy máu - Dị ứng.
- Liều cao kéo dài: hội chứng Salicyle.
- Liều ộc: rối loạn toan kiềm, hô hấp. *Chỉ ịnh
- Giảm au, viêm: khớp, răng. - Dự phòng huyết khối. *Chống chỉ ịnh - Viêm khớp do Gout
- Viêm loét dạ dày – tá tràng.
- Tăng huyết áp, suy thận.
Downloaded by 562003 Linhlao (linhlao562003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45148588 11
enzym COX và giảm tổng hợp PGF2α giảm tính cảm thụ của
i chất gây au: bradykinin, serotonin,… - Phụ nữ có thai. - Hen phế quản.
- Rối loạn ông cầm máu. - Dị ứng. PARACETAMOL *Cơ chế:
- Giảm au: ức chế ngọn dây thần kinh cảm giác vớ
- Hạ sốt: ức chế enzym PG synthetase, làm giảm tổng hợp PG(E1, E2) gây
co mạch, tăng chuyển hóa (TKTV), rung cơ gây sốt (TKTW) từ acid arachidonic. *Tác dụng dược lý:
- Hạ sốt, giảm au mạnh. - Không chống viêm. - Không chống NTTC.
*Tác dụng không mong muốn
- Kích thích niêm mạc dạ dày, loét, chảy máu dạ dày.
- Tích lũy muối và nước, tăng huyết áp, suy thận.
- Chậm chuyển dạ, băng huyết sau ẻ. - Cơn hen giả - Chảy máu - Dị ứng.
- Liều iều trị ít: dị ưng, nôn, buồn nôn, RLTH.
- Liều cao, kéo dài gây ộc gan (suy gan, tử vong). *Chỉ ịnh - Hạ sốt. - Giảm au.
Downloaded by 562003 Linhlao (linhlao562003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45148588 12
enzym COX và giảm tổng hợp PGF2α giảm tính cảm thụ của
i chất gây au: bradykinin, serotonin,… *Chống chỉ ịnh - Quá mẫn - Thiếu G6PD - Bệnh gan nặng.
- Đang dùng thuốc ộc gan.
- Viêm loét dạ dày – tá tràng.
- Tăng huyết áp, suy thận. - Phụ nữ có thai. - Dị ứng. MELOXICAM – PIOXICAM *Cơ chế:
- Giảm au: ức chế ngọn dây thần kinh cảm giác vớ
- Hạ sốt: ức chế enzym PG synthetase, làm giảm tổng hợp PG(E1, E2) gây
co mạch, tăng chuyển hóa (TKTV), rung cơ gây sốt (TKTW) từ acid arachidonic.
- Chống viêm: ức chế enzym COX làm giảm tổng hợp PG(E1, E2) gây viêm từ acid arachidonic.
- Chống ngưng tập tiểu cầu: ức chế enzym Thrombanxan synthetase làm
giảm tổng hợp thrombanxan A2 gây ngưng tập tiểu cầu từ PGG2/H2. *Tác dụng dược lý:
- Giảm au, chống viêm mạnh hơn Aspirin.
- Hạ sốt, chống NTCC kém hơn Aspirin
*Tác dụng không mong muốn
- Kích thích niêm mạc dạ dày, loét, chảy máu dạ dày.
- Tích lũy muối và nước, tăng huyết áp, suy thận.
- Chậm chuyển dạ, băng huyết sau ẻ. - Cơn hen giả
Downloaded by 562003 Linhlao (linhlao562003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45148588 13
enzym COX và giảm tổng hợp PGF2α giảm tính cảm thụ của
i chất gây au: bradykinin, serotonin,… - Chảy máu - Dị ứng. *Chỉ ịnh
- Giảm au: au cấp, au bụng kinh, au dây thần kinh.
- Bệnh viêm khớp, thoái hóa khớp cấp, mạn tính. *Chống chỉ ịnh
- Viêm loét dạ dày – tá tràng.
- Tăng huyết áp, suy thận. - Phụ nữ có thai. - Hen phế quản.
- Rối loạn ông cầm máu. - Dị ứng. CELECOXID *Cơ chế:
- Giảm au: ức chế ngọn dây thần kinh cảm giác vớ
- Hạ sốt: ức chế enzym PG synthetase, làm giảm tổng hợp PG(E1, E2) gây co
mạch, tăng chuyển hóa (TKTV), rung cơ gây sốt (TKTW) từ acid arachidonic. -
Ức chế chọn lọc enzym COX2 => chống viêm *Tác dụng dược lý: - Giảm au. - Hạ sốt. - Chống viêm.
*Tác dụng không mong muốn
- Ít biến chứng trên tiêu hóa.
- Biến chứng tim mạch: suy tim, nhồi máu cơ tim, ột quỵ - Kích thích niêm mạc
dạ dày, loét, chảy máu dạ dày.
- Tích lũy muối và nước, tăng huyết áp, suy thận.
- Chậm chuyển dạ, băng huyết sau ẻ.
Downloaded by 562003 Linhlao (linhlao562003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45148588 14
enzym COX và giảm tổng hợp PGF2α giảm tính cảm thụ của
i chất gây au: bradykinin, serotonin,… - Cơn hen giả - Chảy máu - Dị ứng. *Chỉ ịnh
- Điều trị viêm xương khớp.
- Giảm au cấp: răng, hậu phẫu. *Chống chỉ ịnh
- Viêm loét dạ dày – tá tràng.
- Tăng huyết áp, suy thận. - Phụ nữ có thai. - Hen phế quản.
- Rối loạn ông cầm máu. - Dị ứng.
Downloaded by 562003 Linhlao (linhlao562003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45148588 15 EFFERALGAN CODEIN *Cơ chế: - Paracetamol
+ Giảm au: ức chế enzym COX và giảm tổng hợp PGF2α giảm tính cảm thụ
của ngọn dây thần kinh cảm giác với chất gây au: bradykinin, serotonin,…
+ Hạ sốt: ức chế enzym PG synthetase, làm giảm tổng hợp PG(E1, E2) gây co
mạch, tăng chuyển hóa (TKTV), rung cơ gây sốt (TKTW) từ acid arachidonic.
- Codein: gắn trên receptor opioid chặn các iểm chốt trên ường dẫn truyền của TKTW. *Tác dụng dược lý: - Giảm au mạnh. - Hạ sốt. - Giảm ho.
*Tác dụng không mong muốn:
- Kích thích niêm mạc dạ dày, loét, chảy máu dạ dày.
- Tích lũy muối và nước, tăng huyết áp, suy thận.
- Chậm chuyển dạ, băng huyết sau ẻ. - Cơn hen giả - Chảy máu - Dị ứng.
- Liều iều trị ít: dị ưng, nôn, buồn nôn, RLTH.
- Liều cao, kéo dài gây ộc gan (suy gan, tử vong). - Ức chế hô hấp. - Gây nghiệm kém Morphin. *Chỉ ịnh:
- Giảm au: vừa hoặc nặng; không áp ứng ược các thuốc khác. - Giảm ho. - Hạ sốt. *Chống chỉ ịnh: lOMoAR cPSD| 45148588 16 - Mẫn cảm với thuốc. - Trẻ em dưới 1 tuổi. - Suy gan. - Suy hô hấp. - Phụ nữ cho con bú. AMOXICILLIN
*Cơ chế: Thuốc gắn vào tranpeptidase và tạo phức bền ngăn tạo cầu nối peptide, ức
chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn. *Tác dụng dược lý:
- Gram (+): liên cầu, phế cầu, than, bạch hầu, uốn ván, hoại thư sinh hơi,… - Gram (-
): ường ruột (E.coli, Proteus, Shigella, Salmonella) và H. influenzae. *Tác dụng
không mong muốn - Mẫn cảm với thuốc.
- Tăng bạch cầu a nhân nhiễm khuẩn. *Chỉ ịnh
- Viêm màng não mủ, thương hàn, nhiễm khuẩn ường mật, nhiễm khuẩn sơ sinh..
- Nhiễm khuẩn tiết niệu, ruột (E.coli), nhiễm khuẩn phổi, nhiễm khuẩn huyết.
*Chống chỉ ịnh: Mẫn cảm
Downloaded by 562003 Linhlao (linhlao562003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45148588 17 METRENIDAZOLE
*Cơ chế: Tác dụng chọn lọc trên vi khuẩn kỵ khí và ộng vật ơn bào do nitro của thuốc
bị khử bởi enzym vận chuyển electron ặc biệt của vi khuẩn, tạo ra các sản phẩm ộc với
tế bào. *Tác dụng dược lý:
- Cầu khuẩn, trực khuẩn kỵ khí gram (-) và trực khuẩn kỵ khí gram (+) loại tạo ược bào tử.
- Diệt amibe thể hoạt ộng, không diệt ược kén.
- Trichomonas và Giacdia lambia
- Diệt xoắn khuẩn HP gây viêm loét DD-TT.
*Tác dụng không mong muốn
- Buồn nôn, chán ăn, khô miệng, vị kim loại ở miệng, au vùng thượng vị.
- Đau ầu, chóng mặt, buồn ngủ, tăng ộc tính của rượu lên thần kinh trung ương.
- Nặng hơn có thể viêm miệng, tiêu chảy, phồng rột ở da, phát ban, ngứa, dị ứng. -
Liều cao, kéo dài có thể gây giảm bạch cầu, cơn ộng kinh, viêm a dây thần kinh
ngoại vi, rối loạn tâm thần, viêm tụy. *Chỉ ịnh
- Nhiễm khuẩn kỵ khí (viêm màng trong tim, abces não, phòng NK sau hậu phẫu
vùng bụng – hố chậu, viêm màng não mủ, viêm loét lợi cấp, viêm quanh răng…) -
Điều trị Trichomonas vaginalis, E. histolytica, G. lambia và xoắn khuẩn HP. *Chống chỉ ịnh
- Phụ nữ có thai 3 tháng ầu, phụ nữ cho con bú, dị ứng.
- Tiền sử rối loạn về máu, bệnh của hệ thống TKTW. - Suy gan-thận nặng. *Cách dùng lOMoAR cPSD| 45148588 18
- Không uống rượu trước 24 giờ khi dùng thuốc và 48 giờ sau khi dùng. TETRACYCLIN
*Cơ chế: Gắn vào tiểu phần 30S của ribosom, ngăn RNAt chuyển acid amin vào
chuỗi polypeptid, ức chế TH protein ở vi khuẩn. *Tác dụng dược lý:
- Gram (+) và gram (-) kém penicillin.
- Trực khuẩn gram (+) ái và yếm khí.
- Trực khuẩn gram (-) nhưng ít nhạy với proteus và TKMX.
- Tác dụng với xoắn khuẩn giang mai và leptospira (kém PG), xoắn khuẩn HP,
ricketsia, ambie, trichomonas, chlamydia,… *Tác dụng không mong muốn
- Rối loạn tiêu hóa: nôn, buồn nôn, tiêu chảy.
- Vàng răng ở trẻ em khi sử dụng cho phụ nữ có thai và trẻ dưới 8 tuổi.
- Độc với gan thận khi dùng liều cao hoặc suy thận.
- Dị ứng, xuất huyết giảm tiểu cầu, tăng áp lực nội sọ ở trẻ bú mẹ, phù gai thị… *Chỉ ịnh
- Nhiễm ricketsia, mycophasma pneumoniae, brucella, tularemia, tả, lỵ, E.coli, dịch
hạch, HP, bệnh trứng cá và một số bệnh lý lây qua ường tình dục. - Nhiễm
chlamydia: viêm phổi, phế quản, viêm xoang, bệnh mắt hột… *Chống chỉ ịnh - Dị ứng. - Phụ nữ có thai. - Trẻ em dưới 8 tuổi.
Downloaded by 562003 Linhlao (linhlao562003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45148588 19 CIMETIDIN
*Cơ chế: Cấu trúc gần giống histamin, thuốc tranh chấp với histamin tại receptor H2
tại tế bào dạ dày ngăn cản bài tiết dịch vị do bất kỳ nguyên nhân nào làm tăng tiết histamin tại dạ dày.
*Tác dụng dược lý: Giảm bài tiết dịch vị acid
*Tác dụng không mong muốn
- Phân lỏng, bồn nôn, nhức ầu, au cơ, dị ứng. - Liều cao kéo dài
+ TKTW: nhầm lẫn, mê sảng
+ Nội tiết: tăng bài tiết sữa, chứng vú to, thiểu năng tình dục nam giới.
+ Máu: giảm bạch cầu, suy tủy
+ Gan: ứ mật - Tai biến:
+ Tăng tiết acid hồi ức. + Ung thư dạ dày. *Chỉ ịnh - Loét dạ dày tá tràng
- Loét thực quản, loét miệng nối vị tràng… - Zolinger – Ellison. *Chống chỉ ịnh - Dị ứng. - Suy gan-thận nặng.
- Phụ nữ có thai 3 tháng ầu, cho con bú.
- Dùng cùng thuốc kháng vitamin K, chống trầm cảm 3 vòng.
*Cách dùng: Uống 1-2 lần trong ngày. 01 lần nên uống vào buổi tối trước khi i ngủ. lOMoAR cPSD| 45148588 20 OMERAZOL - PANTOPRAZOL
*Cơ chế: Thuốc ức chế bơm proton: + “Tiền thuốc”
+ Ức chế “ ặc hiệu”, “không hồi phục” bơm proton.
+ Bơm proton là giai oạn cuối cùng iều hòa bài tiết dịch vị.
*Tác dụng dược lý: Ức chế bài tiết dịch vị:
- Gần như hoàn toàn tiết dịch acid, ít ảnh hưởng tổng lượng dịch vị dạ dày,
pepsinogen, yếu tố nội tại.
- Tác dụng nhanh, kéo dài, tỷ lệ liền sẹo vết loét 95% sau 8 tuần iều trị. - Diệt HP (yếu)
*Tác dụng không mong muốn
- Buồn nôn, nôn, nhức ầu, táo bón. - Dị ứng - Hai tai biến
+ Tăng tiết acid hồi ứng. + Ung thư dạ dày. *Chỉ ịnh - Loét dạ dày tá tràng. - Zollinger-Ellison.
- Trào ngược dạ dày thực quản. *Chống chỉ ịnh - Dị ứng với thuốc. - Ung thư dạ dày. - Suy gan-thận nặng
- Phụ nữ có thai, cho con bú.
Downloaded by 562003 Linhlao (linhlao562003@gmail.com)