BÀI 1 THI T B PH N N NG GIÁN ĐOẠ
Thiết b phn n là thing gián đo ết b có thành ph n đng nht trong h n h p
phn ng ,các ch t tham gia ph n t b ph n ng ngay t u ng đưc đưa vào thiế đ
,khuy tr u và nhin đ t đ t đ nh nh
Câu 1
A,ý nghĩa
+minh h a lý thuy t v k ế thu t ti n hành ph n ng trong thi t b ế ế khu ng y lý tư
gián đon
+xác đnh h ng s t c a ph n ng th y phân etyl axetat các nhi khác c đ t đ
nhau t đó xác đnh năng lưng hot hóa ca phn ng
C,cách ti n hàng bài thí nghi m ế
+ Bt máy điu nhi t ch tu ế đ n hoàn t i nhi ph t đ n ng
+Cho 500 ml NaOH 0,8 N vào bình ph n ng
+sau đó 500 ml nưc ct vào thiết b ph n ng
+Bt máy khu y v i t v a ph i 30 vòng /phút c đ
+Đi 30 phút đ t đ nhi trong bình bng nhit đ nưc trong bình điu nhit thì
xác đnh đ dn Xo
+ Thêm 500 ml NaOH 0.8 N vào bình ph n p t ng,tiế c điu nhit trong kho ng
30 phút + cho 500 ml etyl axetat vào b u nhi t đi
+Đ etly axetat đã điu nhit vào bình phn ng
+Bt đu tính thi gian n còn C thì 1 và đo Xt( t đ C 2 phút đo 1 l t+10đ
phút 1 l n ) các giá tr nh n ion axetat Xt dung đ xác đ ng đ
+tiếp t d n t i khi nh c giá trc đo đ n đư không đi ,tiến hành thí ngi m thêm
30 phút n nh Xf,r i t nh na đ xác đ đó xác đ ng đ etyl axetat ban đ u
+thay các giá tr n OH- u ,n axetat t i thng đ ban đ ng đ i đim t và n ng đ
etyl axetat ban đu tìm k t i th m T ,r i tính k trung bình i đi
+Tiến hành các bưc như trên v t đ T+10 đi nhi C ,tính h ng s ktb
+t 2 giá tr k tb hai nhi t đ khác nhau t tính năng lưng hot hóa
Câu 2 S khác nhau thi t b ph ế n ng gián đon và thi t b ph n ng liên tế c
Gián đon :nguyên liu đưc đưa vào ngay t đu ,sau khi đ i đ t t chuyn hóa
nht đnh thì ly s n ph m ra ,th i gian lưu khác thi gian ph n ng ,n ng đ ca
cht ph thu c vào th i gian và không gian t th p do th i gian làm vi c ,năng su
dài
Liên tc ;nguyên liu đưc đưa vào liên tc và liên tcly sn ph m ra ,th i gian
lưu là thi gian ph n ng ,n ch t ph thu c vào th i gian và không ph ng đ
thuc vào không gian t cao do k t n th i gian n p li u và tháo s n ph m ,năng su
ra
Câu 3 / Gi i thích s d n c a h n h p ph n ng trong quá trình thí thay đi đ
nghim?
χ [OH ]
t
= U
Na
+
[Na
+
] + U
OH
t
+ U
Ax
[Ax ]
t
Nng đ Na+ không đ ng đi ,n OH- gim d n ,N ng đ ion axetat tăng mà linh
đ ion axetat nh hơn linh đ ca OH- d n gi m d n t i m đ n đi t giá tr
không đi
Câu 4 / T i sao ph nh các giá tr i xác đ χ
o
và ? T i sao s mol cχ
f
a NaOH b ng
2 l n s mol etyl axetat?
-c đnh Xo đ xác đnh đư ng đ ban đ c n OH- u
-Xf đ xác đ nh n u ng đ etyl axetat ban đ
Trong quá trình thí nghi m không th ng l y s n ph tr c ng đ m ra đo nng đ
tiếp nên phi đo gián tiếp qua đ đn đi n
Ti sao s mol c a NaOH b ng 2 ln s mol etyl axetat?
Để Ax th y phân hoàn toàn nh n ion axetat chính xác xác đ ng đ
Câu 5 : Cách tính h ng s t ng ho t hóa c đ k và năng lư
Công th c tính k
k =
1
t([ ] ]
OH
o
[Ax
o
)
ln
[ ] ([OH ] ]Ax
o
o
[Ax
t
[OH ] ([ ] ]
o
Ax
o
[Ax
t
đ xác đnh k ta c nh 4 y u t n xác đ ế
+t
+nng đ ban đ OH- u
Đưc xác đ ng cách đo đnh b dn ca dung dch NaOH
Độ d n cn đi a NaOH là Xo vi Xo=Una.[na+]+Uoh-.[oh-]
Mà [na+]=[oh-]Xo=(Una++Uoh-).[oh-],linh đ ion đã biế n đc t t ,Xo nh máy
đo [oh-] ban đu
+nng đ ion axeta t i th i đim t
[Ax
]t =
χ
o
χ
t
U
OH
U
Ax
=
χ
o
χ
t
ΔU
Xo đã biết ,Xt máy đo đưc ,linh đ tính đư ng đ ion biết c n ion axetat t i
thi đim t
+nng đ etyl axetat ban đ u
Nng đ ion axetat=n etyl axetat ng đ
Tính nng đ i đim mà chúng ta đo đư ion axetat ti th c giá tr Xt không
đi,chính là n etyl axetat ng đ
T các giá tr k tính đưc t tính ktb
Xác đnh năng lưng hot hóa ca phn ng d
E = R
T
1
. T
2
T
2
T
1
ln
k
2
k
1
Để xác đnh năng lư n xác đng hot hóa ,ta c nh hng s t trung bình t i hai c đ
nhit đ khác nhau
R=8,314 ,nhit đ T1,T2 đơn v đ K
BÀI 2 THI T B PH N NG LIÊN T C
Thiết b ph n ng liên t c là thi t b liên t c n p nguyên li u vào và liên t c l y ế
nguyên li u ra
Thiết b làm vic lý tưng khi th c t b ng thi gian lưu th ế i gian lưu lý thuyết
CÂU 1
A,Mc đích
c đnh thi gian lưu ,s thay đ ng đ i n ca các cu t trong thiết b phn ng
liên t c
B,Ý nghĩa
Kho sát điu kin làm vi c c a thi ết b ,xem thi ết b làm vi c lý tưng không
C ,Cách ti n hành ph n ng ế
+xác đinh th tích VR
+bt máy bơm đ p nư n c vào bình ph n u ch nh V04 v t n ng ,đi c đ p liu
mong mu n (120cm3/phút)
+np Kcl vào bình ph n ng ,xác đnh nng đ Co và đ n đi d n ca dung dch
+vn ti p tế c np nưc vi tc đ đã điu chnh trên
+ghi s i c d n theo th i gian k t lúc n thay đ a đ n đi p kcl vào bình ph n
ng ,tiếp tc ti n hành thí nghi m tế i khi đ n đin không đ d i
+đ chuy i t d n sang n ta c n xây d ng quan hn đ đ n đi ng đ ng đư giũa
đ dn và n ng chu n này c xây d ng b ng cách chu n bng đ .Đư đư dung d ch
KCl có n chính xác và l Kcl thí nghing đ n hơn nng đ m 1 ,sau đó pha
loãng các n ng đ khác nhau và đo đ n tương đó v d ng ,t đ th s ph
thuc c d n và log n kcl a đ ng đ
+kết thúc thí nghi m ,t t công t c ngu n chính ,tháo b dung d ch trong bình ph n
ng và ra sch,tráng các thi t b bế ng nưc ct
Câu 2 Phân bi t các thi t b ế làm vi c liên t c
IMR khu y liên t c
Nhiu thùng khu y
PFR ( ng dòng)
Nng đ các cht và
nhit đ ti mi đim
trên toàn b th tích là
như nhau dung dch có
tính đng nh t trong thi t ế
b
Nng đ không đng
nht vì h n h p đi vào và
đi ra liên tc ,không có
thi gian lưu t u đi thi
trn đu vào nhau
Càng nhi u thùng khu y
thiết b càng gi ng PFR
Là thi t b trung gian ế
gia IMR và PFR
Nng đ các cht theo
hư ng tr c là khác nhau
,không đng nh t
Nng đ theo chi u d c
vuông góc v ng i hư
trc i theo là không đ
thi gian
Nng đ cht phn ng
gim t t
Câu 3 ý nghĩa cht ch th và yêu cu v tính ch t ch t ch th
Cht ch th dùng đ xác đnh ph thi gian lưu ca phn ng
u c u ch t ch th
+d phát hi n
+không tham gia ph n ng hóa h c trong quá trình làm thí nghi m
+không b h p ph lên thành bình
+tùy vào mc đích và yêu cu c a bài thí nghi m(đo quang .đo đ n đin ,đo pH) d
mà l a ch n ch t ch th cho phù thu c vào sensor
Câu 4 Cơ s ca thí nghim ,nh n xét k t qu th c nghi c ? ế m thu đư
+S dng phương pháp dùng đ xác đ i gian lưu th th đ nh th c tế
+Np mt xung lư t đng nh nh vào thùng khu y
+Đo độ n xác đ d nh C ,v và V
0 R
+c đ i tương quan c thay đnh m a s i nng đ theo thi gian
o
R
ν
logC=logC -0,4343 t
V
+Pha loãng KCl v i n d nh m ng đ khác nhau ,đo đ n ,xác đ i tương quan gia
nng đ và đ dn
+c đnh đưc gin đ s ph thu c thc log C vào t ta tính đư i gian lưu thc tế
và n u ng đ KCl ban đ
ta có logCo=b t c tô th c t t pt đó suy ra Co, tìm đư ế
a=0,4343*
V
R
ν
󰇗
τ
m
=
0.4343
0.
041
10.6 𝑝ú𝑡
-So sánh th c t và thi gian lưu th ế i gian lưu lý thuyết
+nếu thi gian lưu th i gian lưu lý thuyếc tế = th t thi ết b làm vi ng c lý tư
+ n u th c tế i gian lưu th ế hi gian lưu lý thuyết thi ết b làm vi c không lý
tưng
Nhn xét k t qu c ế thu đư
Thi gian lưu th n hơn thi gian lưu lý thuyếc tế l t ,thiết b làm vi c không liên
tc
Nguyên nhân d n vi c thi t bn đế ế làm vi c không liên t c
+ lưng KCl đư p vào khi lưng nưc n c nhiu t i mi ng ch y tràn
+trong bình ph n ng t n t i góc ch t khi n cho KCl t n t ế ế i lâu hơn trong dung
dch
+máy bơm làm vic không đ c đ dao đu ,chn t dòng 120 thì nó có th ng trong
quá trình làm t 90-120 ml/phút
Câu 5 thông s ng t i quá trình làm vi ng c nh hư c lý tư a thi t b ế
+Tc đ khuy v a ph i kho ng 30 vòng /phút, n u nhanh quá thì hao máy còn ế
nếu v a ph i thì máy b n và ít b h ng
+Tc đ : đu đ ếu nhanh quá thì lư đi ra quá nhanh ,không dòng n,n ng ch th
kp đo đ dn ,nếu quá ch m thì th i gian ph n ng kéo dài
+nng đ cht ch th
BÀI 3 THI T B H P PH
Hp ph là hi ng b m t ch t r n liên k t v i các phân t pha ln tư ế ng hoc pha
khí bao quanh chúng
Hp ph là quá trình hút ,ch n l c các cu t trong pha khí ho c l ng lên b m t ch t
rn
-Cht h p ph là ch t rn có b mt xy ra quá trình h p ph
-Cht b hp ph là ch t khí ,hơi hay lng b gi li trên b m t cht hp ph
-Gii hp là quá trình lo i b ch h p ph t b m t đã b t cht h p ph
Câu 1
A,Mc đích
+tính toán cân b ng v t ch t ,các thông s quan tr ng liên quan t i quá trình h p ph
ca thiết b h p ph
B,Ý nghĩa
+trang b ki n th ế c,k năng vn hành thiết b hp ph
C,Cách ti n hành thí nghi m ế
a,Hp ph
+Đ 200 ml cn 96 đ vào bình hóa hơi
+bt các van A ,b t công t u ch c máy nén ,đi nh van A02(lưu lưng kk),A01(lưu
lưng ethanol) sao cho F02=1-1,5 F01
+thi gian h p ph vào n ethanol trong h n h p khí ng đ
Kết thúc h p ph b ng cách t t các van A máy nén
-c đnh th tích, đ n trư c c và sau hp ph đ xác đnh lưng ethanol đã đi vào
ct h p ph
b,Gii h p
+bt công tc máy bơm c vào sinh hàn ,b t công t c nđ nư i hơi
+m các van D
+tiến hành gii h p trong kho ng th i gian xác đnh
+kết thúc khóa van D ,t t n nh th c n c a dung d ch thu i hơn và xác đ tích và đ
đưc
c,làm khô
+M hế t D03 H02,m nh H0
+bt công tc máy nén ,điu chình H01 để lưu lư ng F03=4,5m3/h
+bt công t c b ph n đt không khí khô quá trình làm kho đưc tiến hành trong 45
phút v i nhi 80- C t đ 90 đ
d,làm ngu i
+sau khi làm khô ,ng ng c p đin b ph n đt nóng không khí ,duy trì máy nén them
15 phút n a
+tt máy nén ,khóa sinh hàn ,khóa các van
Câu 2 Phân bi t s khác nhau gi a h p ph v t lý và h p ph hóa h c
Hp ph vt lý
Hp ph hóa h c
Ging
Đề u là s tích lũy cht trên b m t phân cách pha
Khác
Lc liên k t ế
Thc hi n b ng l c phân
t ,liên k t y u ế ế
Thc hi n b ng l c liên
kết hóa hc ,liên k t mế nh
S l p
Đơn lp
Đa lp
Thi gian ph n ng
Nhanh
Chm
Bn ch t
Thun nghch
Bt thu n ngh ch
nh hưng áp sut
Hiu qu tăng khi tăng P
Hiu qu gi m khi P gim
ng lưng hot hóa
Nh
Cao
Câu 3 .tính t i tr ng kh i lưng ethanol /không khí
X=m ethanol đi vào ct hp ph/m không khí
m không khí=vdt v là lưu lưng dòng .d là kh ng riêng kk ,t là th i gian i lư
Câu 4 tính lư i đa trên bng ethanol hp ph t mt than ho t tính
2,Xác đnh lư i đa ng ethanol hp ph t
Khi lưng than hot tính là 2,5kg,Sbm=800000m2/kg
Th tích 1 mol ethanol là M/D=46/0,783
Th tích 1 phân t ethanol =th tích 1 mol ethanol/6.02*10^23
*Vi hình l p phương
S
1 phân t
=th tích 1 phân t ethanol ^2/3
S phân t ethanol là=Sbm than ho t tính /S1 phân t
Lưng ethanol b h p ph t i đa là =s phân t ethanol.M(46)/s avogadro
*Vi hình c u
Vhc=4piR^3/3 ,Shc=4piR^2
S
1phân t
= 4𝑝𝑖(
3𝑉
4
𝑝𝑖
)
2/3
S phân t ethanol =Sbm than ho t tính /S 1 phân t
Lưng ethanol hp ph t phân t ethanol*M/s avogadro i đa là =s
nhn th y ethanol hình l ng h p ph p phương có lư ln hơn hình cu ,trưng
hp này x y ra h p ph v t lý và h p ph p đơn l
Câu 5 Phương trình hp ph đng nhit quan tr ng
Langmuir:
ɼ = ɼ𝑚
𝑏𝐶
𝑏𝐶
+1
ɼ, ɼ𝑚 là dung lưng và dung lưng hp ph c i (mg/g) c đ
C n dung dng đ ch t i th i đim cân b ng
b h s c a phương trình Langmuir
Frenundlich a=KC v i a =X/m
n
X là s mol ch t b h p ph (mol/l)
m là kh ng ch t hi lư p ph (g)
C là n cân b ng (mol/l hay mmol/l) ng đ
k là h ng s ng cho kh ng c a ch t b h tương i lư p ph nng đ cân bng.
n là h ng s (n = 0,1 ÷ 0,5)
CÂU 6 Y u t ng t i h p ph ế nh hư
+Bn ch t ch t khí
+b n ch t ch t hp ph
+nhi t đ
+Áp su t
BÀI 4 THI T B L C KHUNG B N
-Lc là phương pháp tách cơ hc hn hp d th lng r n có s d ng v t liu lc
-Vt liu l c có kh năng gia c u t trong h n h p có kích thưc ln hơn kích thươc
l xp
-Cht l t li u l c g i là d ch l c ng đi qua v
-Cht r c gin đư l i trên b m t v t li u l c hình thành bánh l c
-Động lc c a quá trình là s chênh l ch áp su t c a hai phía v t li u l c (d ch l c
và dòng huy u ) n phù ban đ
-Chênh lch áp su t có th đưc to ra b m ,hút chân không dùng ng cách:máy bơ
khí nén lên m t thoáng
Câu 1
A,Mc đích
+tính toán thông s liên qua đến quá trình lc
B,Ý nghĩa
+minh h a lý thuy t và k ế thu t l c ,các phương trình lc và xác đnh yếu t nh
hư ng ti quá trình l c
C cách ti n hành thí nghi m ế
+pha dung d ch huy n phù trong thùng ch a dung d u có n (kg/m3) ch ban đ ng đ
xác đnh (0,1-0,2kg)cho m t khoang l c
+lp các khung l c theo th t (khung-giy tm đ)
+bt máy bơm đưa dung dch vào bình cha và cho hn hp chy tu n hoàn trong
vài phút
+m van b u quá trình l c ,theo dõi th i gian l c v i tht đ tích d ch l c c thu đư
ti thùng ch a d ch l c
+sau khi k t thúc quá trình l c ,tế t máy bơm và máy khuy ,tháo b dung dch tha
,tháo các khung l c và v sinh thi t b ế
Câu 3 nêu cách xác đnh anpha và beta t i? i dentaP không đ
Câu 2 u các phương pháp lc ht ,lc sâu ,lc dòng chy ?quá trình l c ph
thuc y u t nào ? ế
Lc h t :ch t r n trong huy n ph đưc gi li nh vt liu lc ,sau mt khong
thi gian l p ch t r n dày lên hình thành bánh l c có tác d ng như lp vt liu lc
,là quá trình l n c gián đo
Lc sâu :v t li u l c là l p xp dày ,các cht rn nh s c gi l i bên trong các đư
l hng và mao qu n c a v t li u ,là quá trình gián đon
Lc dòng ch y :ti u phân đưc lưu gi trên bè m t c a v t liu lc nhưng không
to thành bánh l c dòng huy n phù ch t trên b m y trư t vt liu cun theo ch t
rn ,hàm lưng cht rn trong dung d ch l c thaam qua v t c đưc tăng lên do d
liu l c
Yếu t nh hưng ti quá trình lc
+Huyn phù :nng đ ,kích c m ,b t và đ phân tán ca cht rn trong huy n phù
,trng lưng riêng c c và bã a nư
+vt li u l c (gm c bánh l c ):s bánh l c .ti t di ế n c a v t li u l c c ,kích thư
l trng
+Chênh l ch áp su t hai phía v t vi u l c ,t dòng qua vách l c ,c u t o và c đ
tr lc lp ,dòng chuy ng c a chn đ t lng
Câu 3Quy lu t bi i bi i t l ến đ ến đ c đ c và ch ng l c (kht lư năng lưu gi các
tiu phân ch t r n trong huy n phù trên màng l c )theo th i gian
BÀI 5 S T ĐĨA LÝ THUY
Chưng ct là quá trình tách ch t b ng nhi phân tách m t h n h t ,dùng đ p lòng
gm hai hay nhi u c u t v i điu ki n là thành ph n c u t trong h n h p pha
hơi và pha lng phi khác nhau nhi t đ xác đnh
Trong c t x y ra cân b i ch i nhi t git chưng c ng trao đ t và trao đ a pha hơi đi
t dưi lên và pha l trên xu ng, thành ph n c a hai dòng v t ch t s thay ng đi t
đi dc theo chi u dài c t. T nh c t, n đáy ct đến đ ng đ cu t d bay hơi (cu
t nh n, n) tăng d ng đ khó bay hơi (c cu t u t nng) gim d n.
Câu 1
A nghĩa
Đặc trung cho kh năng tách ca ct
N càng l n kh năng tách càng tt,hiu qu c t tách ch t t t ).
N nh kh năng tách kém, hiu qu tách không cao
Tính toán chi u cao c a c t chung c t
B ,mc đích
Rèn luy n k năng chưng c thông chưng gián đot trên h n
c đnh s đĩa lý thuyết ca ct chưng ct cho sn
C cách ti n hành thí nghi m ế
+ly h n h p 20g methanol và 80 g ethanol ,đo chiết sut ca hn h p
+cho h n h p vào bình chưng +đá bt
+bt b u tuếp đin và đi n hoàn nưc làm l nh
+thc hi t trong 60 phút n chưng c
+sau 60 phút l y 1-2 ml ph n ngưng t pha hơi đu c t b đi .tránh cht bn roie
vào h đóng khoá và tiế c chưng cp t t trong 30 phút
+ly đng thi trong 5s h n h u c p pha hơi đ t và bình chưng,đng khoá ly
cht ,khi l y nh ghi nhi u c t và cu i c t t đ đ
+đo chiết sut hn hp pha hơi đu c nhi phòng t và bình chưng t đ
+sau 10 phút,l p l i vi c l y m u,xác đ i đĩa lý thuyếnh l t kcho ti khi s đĩa lý
thuyết ca c c không chênh l ch 1-t chưng ct xác đnh đư 2 đĩa lý thuyết
Xây d ng gi chi t su t-thành ph n h n h p methanol và ethanol n đ ế
+Chun b 10 ông nghim s ch khoo có n y p đ
+cân ln lư i lưt n kh ng methanol và 10-n ethanol (n ch y t 0-10)
+đo chiế t đ i đim đo t sut ,ghi kết qu và nhi ti th
t gin đ ta xác đnh đưc Xd(đ u ct)và Xs(cui c t )
y đ n đ t đng gi nhi -thành ph n (T- x,y) và đư ng hơi (xng cân bng l -y)
ca h methanol và ethanol
T giá tr b ng s li u ta tính %mol c a methanol và ethanol
% mol x methanol=
%𝑚𝑥100%
%𝑚𝑥
32
+
100−%𝑚𝑥
46
%mol y tương t
V gi nhi -thành ph n x- nh Xd,Xs r i xác nh sn đ t đ y ta xác đ đ điã lý thuyết
t Xd Xs
Câu 2 gi nguyên lý c t hi thích sơ đ a chưng c i lưu có s dng ct ct
Hn hp đu đưc đun nóng đế t đ xác đnh đưa vào vn nhi trí n p li u c a thân.
chưng ct,Đáy tháp có b phn gia nhi n ht đđun nóng h p cht lng .Đnh tháp
có b ph i nhi n trao đ t đ ngưng t pha hơi .M các cu t t phn ch t l ng
ngưng t đưc quay tr li c t ,m t ph c l y ra (s n ph u c t) t chưng c n đư n đ
Câu 3 gii thích quá trình trao đ t và trao đi ch i nhit xy ra trong ct chưng ct
Trong c t t n t i mt chưng c t dòng hơi đi lên và d ng đi tòng l trên xung ,hai
dòng này x y ra cân b i nhi ng trao đ t và trao đi ch t như sau
+ phí dư t chưng ci c t có b phn gia nhit ,phn ln c c c u t nh và m t ít
cu t n ng s chuy n thành hơi đi lên ,trong quá trình đi lên mt s cu t hơi(ch
yếu là c u t n ng )s b mt năng lưng ngưng t ng đi và chuyn vào dòng l
xung
+nhit lư a ra trong quá trình ngưng tng t cp cho các c u t trong dòng l ng
(ch y u là c u t nh chuyế )đ n thành hơi cùng dòng hơi bay lên
+quá trình cân b i chng trao đ t và traođi nhit gia dòng lng và dòng hơi làm
cho pha hơi càng đi lên càng giàu cu t nh và pha lng càng đi xung cành giàu
cu t n ng
ĐĨA LÝ THUYT LÀ ?
Là ph ng trong c t tách ,tn tưng tư i đó x ng trao đy ra cân b i ch t và trao đi
nhit gia dòng hơi đi lên và dòng long đi xung
MỤC ĐÍCH S DNG CHT NHI TRONG CT
+tăng din tích ti p xúc giế a các pha và tăng s ln x y ra cân b i ch t ng trao đ
và trao đi nhit ca dòng hơi và dòng lng
+tăng s đĩa lý tuyế t và hi u qu tách
Câu 4 Gi i thích s thay đ t và bình chưng theo thi chiết sut đu c i gian ?
Câu 5 điu kin tách h n h p bng phương pháp chưng ct ?đi vi h hn h p
đng phí thì chung c nào t như thế
Điu ki n :hai c u t trong h n h p khác nhau v nhi t đ bay hơi
H h n h p thành ph ng phí(tp pha l n đ ng và pha hơi có mi quan h khăng khít
vi nhau cùng nhi ) ta dùng thêm c u t th ng phí ,c u t th 3 t đ 3 đ phá đ
này t o ái l c v i 1 trong 2 c u t là khác nhau ,phá v ng phí đ
BÀI 6 :ĐI NG PHƯƠNG PHÁP TIU CH AXIT SUNFUARIC B P XÚC
CÂU 1
A, mc đích
Tính toán hi u su t chuy n hóa c n ,các y u t nh a lưu hunh trong tùng giai đo ế
hưng t chuyi đ n hóa và hiu su u ch axit t đi ế
B ,ý nghĩa
Minh h a công ngh điu chế axit sunfuaric bng phương pháp tiếp xúc
C ,cách ti n hành ế
+m ca bên phi ca lò đt,ly thuyn đt ra đi cân 0,2 0,3g lưu hu i đ- nh tr u
lưu hunh trong long thuy t thuyn ,đ n đúng v trí trong lò đt
+m ca cp dung dch vào hai bình ph n ng ,bình 1 ch a 200 ml nưc ct ,bình
2 chưa 100 ml NaOH 0,2N đ p nư a lò đy ca c c ,cp naoh và c t
+bt máy th i khí ,ki kín c a h ,áp su m tra đ t ,lưu lưng khí ,đi nh lưu ch ng
khí qua lò đt lưu hunh vi t ch m s i b u nh ,mc đ t đ van b sung khí
vàolò oxi hóa xúc tác
+bt lò oxi hóa ,ch nhi t đ n đnh 500 đ C
+đt đèn cn đúng v trí
+quan sát s bi i tr ến đ ng thái lưu hunh
+khi S cháy h t tế t đèn còn thi khí them 30 phút n a
+tt lò oxi hóa xúc tác
+m ca cp dung dch hai bình ph n ng và t t máy th i khí
M khóa bình 1
+ly dung dch ra bình đnh mc 250 ml ,
+tiến hành đnh mc dung dch ,ti n hành chuế n đ bành NaOH để xác đ nh t ng
lưng axit trong bình
+ly dung dch +H2SO4 và ti n hành chuế n đ ng KMno4 để đnh lư b xác ng
SO3- trong bình 1
+ly t t ng SO3- sng lưng axits đã biế lư tính đưc lưng SO4 trong dung dch
M khóa bình 2
+tiến hành chun đ lưng NaOH trong bình 2 bng H2SO4 v i ch th
phenolphtanein
+ly s mol NaOH cho vào bình s mol NaOH ph n ra s mol NaOH ng dư s
phn ng v i SO2 và SO3
+xác đnh SO3- b ng cách chu KMnO4 n đ
+s mol NaOh ph n ng mol SO3-=s mol SO4- s
+kết thúc thí nghi m ,r a s ch các thi t b ế
Câu 2 ng c a nhi ,áp su t xúc tác c a quá trình oxy hóa SO2 nh hư t đ
SO2+O2SO3
-Ảnh t đng ca nhi
Phn ng oxi hóa SO2 thành SO3 là quá trình t a nhi chuy n hóa s gi m t ,nên đ
khi nhi t đ tăng
-nh hưng c a áp su t
Tăng áp sut ,đ chuyn hóa tăng
-nh hưng xúc tác
Cht xúc tác làm tăng tc đ phn ng oxy hóa SO2 thành SO3và làm gi m năng
lưng ho t hóa c a ph n ng
Câu 3 cách xác đnh đ chuyn hóa
Độ chuyn hóa S SO2
H1=
(𝑡ổ 4 +𝑡 3)∗𝑛𝑔 𝑠 𝑚𝑜𝑙 𝑆𝑂
2
𝑛𝑔 𝑠 𝑚𝑜𝑙 𝑆𝑂 100%
𝑠 𝑚𝑜𝑙 𝑆
Độ chuyn hóa SO2 SO3
H2=
𝑡 4 𝑛𝑔 𝑠 𝑚𝑜𝑙 𝑆𝑂
2
100%
𝑡 +𝑡
𝑛𝑔 𝑠 𝑚𝑜𝑙 𝑆𝑂4
2
𝑛𝑔 𝑠 𝑚𝑜𝑙 𝑆𝑂3
Tính hi u xu u ch t quá trình đi ế H2SO4
Y=
𝑠 𝑚𝑜𝑙 𝐻2 4𝑆𝑂
𝑠 𝑚𝑜𝑙 𝑙ư𝑢 𝑢ỳ𝑛
+Hu hết lưu hunh đưa vào đu đưc đt cháy to thành lưu hunh đioxit
+ Hi u su t c a quá trình chuy n hóa t SO t i SO cao,s khu ch tán c u
2
3
ế a các c
t khí, h p ph , gi i h p c a các cht phn ng và s n ph m ho c quy nh c đư ết đ
bng đng hc ca ph n ng chuy n hóa
+Hiu su u ch H th ng SO3 tt quá trình đi ế
2
SO
4
p ,dù lư o ra khá cao nhưng
hiu su t t o axit th p do s h p th SO3 ca nưc thp
Câu 4.So sánh quá trình oxy hóa SO2 SO3 trong phòng thí nghi m và trong công
nghip
Trong phòng thí nghi m SO
3
đưc nưc hp th t o thành H
2
SO
4
SO H SO
3
+ H
2
O
2 4
Trong phòng công nghi p ,h p th SO b ng dung d ch H 98%, m
3
2
SO
4
t phn SO
3
khác hòa tan trong H
2
SO
4
to thành oleum,sau đó dùng nưc pha loãng oleum t o
thành H2SO4
H SO SO .nSO
2 4
+ nSO
3
H
2 4 3
(oleum)
H SO .nSO SO
2 4 3
+ H
2
O (n+1) H
2 4
Câu 5 ngoài phương pháp trên còn phương pháp nào đi u chế axit sunfuaric (trình
bày ng n g n)

Preview text:

BÀI 1 THIT B PHN ỨNG GIÁN ĐOẠN
Thiết bị phản ứng gián đoạn là thiết bị có thành phần đồng nhất trong hỗn hợp
phản ứng ,các chất tham gia phản ứng được đưa vào thiết bị phản ứng ngay từ đầu
,khuấy trộn đều và ở nhiệt độ nhất định Câu 1
A,ý nghĩa
+minh họa lý thuyết về kỹ thuật tiến hành phản ứng trong thiết bị khuấy lý tưởng gián đoạn B,mục đích
+xác định hằng số tốc độ của phản ứng thủy phân etyl axetat ở các nhiệt độ khác
nhau từ đó xác định năng lượng hoạt hóa của phản ứng
C,cách tiến hàng bài thí nghim
+ Bật máy điều nhiệt ở chế độ tuần hoàn tại nhiệt độ phản ứng
+Cho 500 ml NaOH 0,8 N vào bình phản ứng
+sau đó 500 ml nước cất vào thiết bị phản ứng
+Bật máy khuấy với tốc độ vừa phải 30 vòng /phút
+Đợi 30 phút để nhiệt độ trong bình bằng nhiệt độ nước trong bình điều nhiệt thì xác định độ dẫn Xo
+ Thêm 500 ml NaOH 0.8 N vào bình phản ứng,tiếp tục điều nhiệt trong khoảng
30 phút + cho 500 ml etyl axetat vào bể điều nhiệt
+Đổ etly axetat đã điều nhiệt vào bình phản ứng
+Bắt đầu tính thời gian và đo Xt( ở t độ C 2 phút đo 1 lần còn ở t+10độ C thì 1
phút 1 lần ) các giá trị Xt dung để xác định nồng độ ion axetat
+tiếp tục đo độ dẫn tới khi nhận được giá trị không đổi ,tiến hành thí ngiệm thêm
30 phút nữa để xác định Xf,rồi từ đó xác định nồng độ etyl axetat ban đầu
+thay các giá trị nồng độ OH- ban đầu ,nồng độ axetat tại thời điểm t và nồng độ
etyl axetat ban đầu tìm k tại thời điểm T ,rồi tính k trung bình
+Tiến hành các bước như trên với nhiệt độ T+10 độ C ,tính hằng số ktb
+từ 2 giá trị k tb ở hai nhiệt độ khác nhau t tính năng lượng hoạt hóa
Câu 2 Sự khác nhau thiết bị phản ứng gián đoạn và thiết bị phản ứng liên tục
Gián đoạn :nguyên liệu được đưa vào ngay từ đầu ,sau khi đạt tới độ chuyển hóa
nhất định thì lấy sản phẩm ra ,thời gian lưu khác thời gian phản ứng ,nồng độ của
chất phụ thuộc vào thời gian và không gian ,năng suất thấp do thời gian làm việc dài
Liên tục ;nguyên liệu được đưa vào liên tục và liên tụclấy sản phẩm ra ,thời gian
lưu là thời gian phản ứng ,nồng độ chất phụ thuộc vào thời gian và không phụ
thuộc vào không gian ,năng suất cao do k tốn thời gian nạp liệu và tháo sản phẩm ra
Câu 3 / Giải thích sự thay đổi độ dẫn của hỗn hợp phản ứng trong quá trình thí nghiệm? χ [OH−] − t = UNa+ [Na+] + UOH− t + UAx− [Ax ]t
Nồng độ Na+ không đổi ,nồng độ OH- giảm dần ,Nồng độ ion axetat tăng mà linh
độ ion axetat nhỏ hơn linh độ của OH- độ dẫn điện giảm dần tới một giá trị không đổi
Câu 4 / Tại sao phải xác định các giá trị χ và χf ? Tại sao số mol c o ủa NaOH bằng 2 lần số mol etyl axetat?
-Xác định Xo để xác định được nồng độ OH- ban đầu
-Xf để xác định nồng độ etyl axetat ban đầu
Trong quá trình thí nghiệm không thể ngừng để lấy sản phẩm ra đo nồng độ trực
tiếp nên phải đo gián tiếp qua độ đẫn điện
Ti sao s mol ca NaOH bng 2 ln s mol etyl axetat?
Để Ax thủy phân hoàn toàn xác định nồng độ ion axetat chính xác
Câu 5 : Cách tính hằng số tốc độ k và năng lượng hoạt hóa Công thức tính k 1 [A ] x ([OH−] ] o o − [Ax− t k = ln t([OH−] − o − [A ] x o) [OH ] ([ ] ] o Ax o − [Ax− t
để xác định k ta cần xác định 4 yếu tố +t +nồng độ OH- ban đầu
Được xác định bằng cách đo độ dẫn của dung dịch NaOH
Độ dẫn điện của NaOH là Xo với Xo=Una.[na+]+Uoh-.[oh-]
Mà [na+]=[oh-]Xo=(Una++Uoh-).[oh-],linh độ ion đã biết ,Xo nhận đc từ máy đo [oh-] ban đầu
+nồng độ ion axeta tại thời điểm t χ χ [Ax−]t = o − χt = o − χt UOH− − UAx− ΔU
Xo đã biết ,Xt máy đo được ,linh độ ion biết  tính được nồng độ ion axetat tại thời điểm t
+nồng độ etyl axetat ban đầu
Nồng độ ion axetat=nồng độ etyl axetat
Tính nồng độ ion axetat tại thời điểm mà chúng ta đo được giá trị Xt không
đổi,chính là nồng độ etyl axetat
Từ các giá trị k tính được t tính ktb
Xác định năng lượng hot hóa ca phn ng d T k2 E = R 1. T2 ln T2 − T1 k 1
Để xác định năng lượng hoạt hóa ,ta cần xác định hằng số tốc độ trung bình tại hai nhiệt độ khác nhau
R=8,314 ,nhiệt độ T1,T2 đơn vị độ K
BÀI 2 THIT B PHN NG LIÊN TC
Thiết bị phản ứng liên tục là thiết bị liên tục nạp nguyên liệu vào và liên tục lấy nguyên liệu ra
Thiết bị làm việc lý tưởng khi thời gian lưu thực tế bằng thời gian lưu lý thuyết CÂU 1 A,Mục đích
Xác định thời gian lưu ,sự thay đổi nồng độ của các cấu tử trong thiết bị phản ứng liên tục B,Ý nghĩa
Khảo sát điều kiện làm việc của thiết bị ,xem thiết bị làm việc lý tưởng không
C ,Cách tiến hành phản ứng +xác đinh thể tích VR
+bật máy bơm để nạp nước vào bình phản ứng ,điều chỉnh V04 về tốc độ nạp liệu mong muốn (120cm3/phút)
+nạp Kcl vào bình phản ứng ,xác định nồng độ Co và độ dẫn điện của dung dịch
+vẫn tiếp tục nạp nước với tốc độ đã điều chỉnh ở trên
+ghi sự thay đổi của độ dẫn điện theo thời gian kể từ lúc nạp kcl vào bình phản
ứng ,tiếp tục tiến hành thí nghiệm tới khi độ dẫn điện không đổi
+để chuyển đổi từ độ dẫn điện sang nồng độ ta cần xây dựng đường quan hệ giũa
độ dẫn và nồng độ .Đường chuẩn này được xây dựng bằng cách chuẩn bị dung dịch
KCl có nồng độ chính xác và lớn hơn nồng độ Kcl ở thí nghiệm 1 ,sau đó pha
loãng ở các nồng độ khác nhau và đo độ dẫn tương ứng ,từ đó vẽ đồ thị sự phụ
thuộc của độ dẫn và log nồng độ kcl
+kết thúc thí nghiệm ,tắt công tắc nguồn chính ,tháo bỏ dung dịch trong bình phản
ứng và rửa sạch,tráng các thiết bị bằng nước cất
Câu 2 Phân biệt các thiết bị làm việc liên tục IMR khuấy liên tục Nhiều thùng khuấy PFR (ống dòng) Nồng độ các chất và Nồng độ không đồng Nồng độ các chất theo
nhiệt độ tại mọi điểm ở
nhất vì hỗn hợp đi vào và hướng trục là khác nhau
trên toàn bộ thể tích là
đi ra liên tục ,không có ,không đồng nhất
như nhau dung dịch có thời gian lưu tối thiểu để Nồng độ theo chiều dọc
tính đồng nhất trong thiết trộn đều vào nhau b vuông góc với hướng ị
Càng nhiều thùng khuấy trục là không đổi theo
thiết bị càng giống PFR thời gian Là thiết bị trung gian
Nồng độ chất phản ứng giữa IMR và PFR giảm từ từ
Câu 3 ý nghĩa chất chỉ thị và yêu cầu về tính chất chất chỉ thị
Chất chỉ thị dùng để xác định phổ thời gian lưu của phản ứng Yêu cầu chất chỉ thị +dễ phát hiện
+không tham gia phản ứng hóa học trong quá trình làm thí nghiệm
+không bị hấp phụ lên thành bình
+tùy vào mục đích và yêu cầu của bài thí nghiệm(đo quang .đo độ dẫn điện ,đo pH)
mà lựa chọn chất chỉ thị cho phù thuộc vào sensor
Câu 4 Cơ sở của thí nghiệm ,nhận xét kết quả thực nghiệm thu được ?
+Sử dụng phương pháp dùng đồ thị để xác định thời gian lưu thực tế
+Nạp một xung lượng nhất định vào thùng khuấy
+Đo độ dẫn xác định C0,v và VR
+Xác định mối tương quan của sự thay đổi nồng độ theo thời gian ν logC=logC -0,4343 t o R V
+Pha loãng KCl với nồng độ khác nhau ,đo độ dẫn ,xác định mối tương quan giữa nồng độ và độ dẫn
+Xác định được giản đồ sự phụ thuộc log C vào t ta tính được thời gian lưu thực tế
và nồng độ KCl ban đầu
ta có logCo=b từ đó suy ra Co, tìm được tô thực tế từ pt a=0,4343*VR 0.4343 τ ≈ 10.6 𝑝ℎú𝑡 ν󰇗 m = 0.041
-So sánh thời gian lưu thực tế và thời gian lưu lý thuyết
+nếu thời gian lưu thực tế = thời gian lưu lý thuyếtthiết bị làm việc lý tưởng
+ nếu thời gian lưu thực tế ≠hời gian lưu lý thuyếtthiết bị làm việc không lý tưởng
Nhận xét kết quả thu được
Thời gian lưu thực tế lớn hơn thời gian lưu lý thuyết ,thiết bị làm việc không liên tục
Nguyên nhân dẫn đến việc thiết bị làm việc không liên tục
+ lượng KCl được nạp vào khi lượng nước nhiều tới miệng chảy tràn
+trong bình phản ứng tồn tại góc chết khiến cho KCl tồn tại lâu hơn trong dung dịch
+máy bơm làm việc không đều ,chọn tốc độ dòng 120 thì nó có thể dao động trong
quá trình làm từ 90-120 ml/phút
Câu 5 thông số ảnh hưởng tới quá trình làm việc lý tưởng của thiết bị
+Tốc độ khuấy vừa phải khoảng 30 vòng /phút, nếu nhanh quá thì hao máy còn
nếu vừa phải thì máy bền và ít bị hỏng
+Tốc độ dòng : đều đặn,nếu nhanh quá thì lượng chỉ thị đi ra quá nhanh ,không
kịp đo độ dẫn ,nếu quá chậm thì thời gian phản ứng kéo dài
+nồng độ chất chỉ thị
BÀI 3 THIT B HP PH
Hấp phụ là hiện tượng bề mặt chất rắn liên kết với các phân tử pha lỏng hoặc pha khí bao quanh chúng
Hấp phụ là quá trình hút ,chọn lọc các cấu tử trong pha khí hoặc lỏng lên bề mặt chất rắn
-Chất hấp phụ là chất rắn có bề mặt xảy ra quá trình hấp phụ
-Chất bị hấp phụ là chất khí ,hơi hay lỏng bị giữ lại trên bề mặt chất hấp phụ
-Giải hấp là quá trình loại bỏ chất đã bị hấp phụ từ bề mặt chất hấp phụ Câu 1 A,Mục đích
+tính toán cân bằng vật chất ,các thông số quan trọng liên quan tới quá trình hấp phụ
của thiết bị hấp phụ B,Ý nghĩa
+trang bị kiến thức,kỹ năng vận hành thiết bị hấp phụ
C,Cách tiến hành thí nghiệm
a,Hp ph
+Đổ 200 ml cồn 96 độ vào bình hóa hơi
+bật các van A ,bật công tắc máy nén ,điều chỉnh van A02(lưu lượng kk),A01(lưu
lượng ethanol) sao cho F02=1-1,5 F01
+thời gian hấp phụ vào nồng độ ethanol trong hỗn hợp khí
Kết thúc hấp phụ bằng cách tắt các van A và máy nén
-Xác định thể tích, độ cồn trước và sau hấp phụ để xác định lượng ethanol đã đi vào cột hấp phụ
b,Gii hp
+bật công tắc máy bơm để nước vào sinh hàn ,bật công tắc nồi hơi +mở các van D
+tiến hành giải hấp trong khoảng thời gian xác định
+kết thúc khóa van D ,tắt nồi hơn và xác định thể tích và độ cồn của dung dịch thu được c,làm khô
+Mở hết D03 và H02,mở nhẹ H0
+bật công tắc máy nén ,điều chình H01 để lưu lượng F03=4,5m3/h
+bật công tắc bộ phận đốt không khí khô quá trình làm kho được tiến hành trong 45
phút với nhiệt độ 80-90 độ C d,làm nguội
+sau khi làm khô ,ngừng cấp điện bộ phận đốt nóng không khí ,duy trì máy nén them 15 phút nữa
+tắt máy nén ,khóa sinh hàn ,khóa các van
Câu 2 Phân biệt sự khác nhau giữa hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học Hấp phụ vật lý Hấp phụ hóa học Giống
Đều là sự tích lũy chất trên bề mặt phân cách pha Khác Lực liên kết
Thực hiện bằng lực phân Thực hiện bằng lực liên tử ,liên kết yếu
kết hóa học ,liên kết mạnh Số lớp Đơn lớp Đa lớp Thời gian phản ứng Nhanh Chậm Bản chất Thuận nghịch Bất thuận nghịch ảnh hưởng áp suất
Hiệu quả tăng khi tăng P Hiệu quả giảm khi P giảm Năng lượng hoạt hóa Nhỏ Cao
Câu 3 .tính tải trọng khối lượng ethanol /không khí
X=m ethanol đi vào cột hấp phụ/m không khí
m không khí=vdt v là lưu lượng dòng .d là khối lượng riêng kk ,t là thời gian
Câu 4 tính lượng ethanol hấp phụ tối đa trên bề mặt than hoạt tính
2,Xác định lượng ethanol hp ph tối đa
Khối lượng than hoạt tính là 2,5kg,Sbm=800000m2/kg
Thể tích 1 mol ethanol là M/D=46/0,783
Thể tích 1 phân tử ethanol =thể tích 1 mol ethanol/6.02*10^23
*Vi hình lập phương
S1 phân tử =thể tích 1 phân tử ethanol ^2/3
Số phân tử ethanol là=Sbm than hoạt tính /S1 phân tử
Lượng ethanol bị hấp phụ tối đa là =số phân tử ethanol.M(46)/số avogadro
*Vi hình cu Vhc=4piR^3/3 ,Shc=4piR^2 S 3𝑉 1phân tử = 4𝑝𝑖( )2/3 4𝑝𝑖
Số phân tử ethanol =Sbm than hoạt tính /S 1 phân tử
Lượng ethanol hấp phụ tối đa là =số phân tử ethanol*M/số avogadro
nhận thấy ethanol hình lập phương có lượng hấp phụ lớn hơn hình cầu ,trường
hợp này xảy ra ở hấp phụ vật lý và hấp phụ đơn lớp
Câu 5 Phương trình hấp phụ đẳng nhiệt quan trọng Langmuir: 𝑏𝐶 ɼ = ɼ𝑚 𝑏𝐶+1
ɼ, ɼ𝑚 là dung lượng và dung lượng hấp phụ cực đại (mg/g)
C nồng độ dung dịch tại thời điểm cân bằng
b hệ số của phương trình Langmuir
Frenundlich a=KCn với a =X/m
X là số mol chất bị hấp phụ (mol/l)
m là khối lượng chất hấp phụ (g)
C là nồng độ cân bằng (mol/l hay mmol/l)
k là hằng số tương ứng cho khối lượng của chất bị hấp phụ ở nồng độ cân bằng.
n là hằng số (n = 0,1 ÷ 0,5)
CÂU 6 Yếu tố ảnh hưởng tới hấp phụ +Bản chất chất khí
+bản chất chất hấp phụ +nhiệt độ +Áp suất
BÀI 4 THIT B LC KHUNG BN
-Lọc là phương pháp tách cơ học hỗn hợp dị thể lỏng rắn có sử dụng vật liệu lọc
-Vật liệu lọc có khả năng giữa cấu tử trong hỗn hợp có kích thước lớn hơn kích thươc lỗ xốp
-Chất lỏng đi qua vật liệu lọc gọi là dịch lọc
-Chất rắn được giữ lại trên bề mặt vật liệu lọc hình thành bánh lọc
-Động lực của quá trình là sự chênh lệch áp suất của hai phía vật liệu lọc (dịch lọc
và dòng huyền phù ban đầu )
-Chênh lệch áp suất có thể được tạo ra bằng cách:máy bơm ,hút chân không dùng
khí nén lên mặt thoáng … Câu 1 A,Mục đích
+tính toán thông số liên qua đến quá trình lọc B,Ý nghĩa
+minh họa lý thuyết và kỹ thuật lọc ,các phương trình lọc và xác định yếu tố ảnh
hưởng tới quá trình lọc
C cách tiến hành thí nghiệm
+pha dung dịch huyền phù trong thùng chứa dung dịch ban đầu có nồng độ(kg/m3)
xác định (0,1-0,2kg)cho một khoang lọc
+lắp các khung lọc theo thứ tự (khung-giấy –tấm đỡ)
+bật máy bơm đưa dung dịch vào bình chứa và cho hỗn hợp chạy tuần hoàn trong vài phút
+mở van bắt đầu quá trình lọc ,theo dõi thời gian lọc với thể tích dịch lọc thu được
tại thùng chứa dịch lọc
+sau khi kết thúc quá trình lọc ,tắt máy bơm và máy khuấy ,tháo bỏ dung dịch thừa
,tháo các khung lọc và vệ sinh thiết bị
Câu 3 nêu cách xác định anpha và beta tại dentaP không đổi?
Câu 2 Nêu các phương pháp lọc hạt ,lọc sâu ,lọc dòng chảy ?quá trình lọc phụ thuộc yếu tố nào ?
Lọc hạt :chất rắn trong huyền phụ được giữ lại nhờ vật liệu lọc ,sau một khoảng
thời gian lớp chất rắn dày lên hình thành bánh lọc có tác dụng như lớp vật liệu lọc
,là quá trình lọc gián đoạn
Lọc sâu :vật liệu lọc là lớp xốp dày ,các chất rắn nhỏ sẽ được giữ lại bên trong các
lỗ hống và mao quản của vật liệu ,là quá trình gián đoạn
Lọc dòng chảy :tiểu phân được lưu giữ trên bè mặt của vật liệu lọc nhưng không
tạo thành bánh lọc dòng huyền phù chảy trượt trên bề mặt vật liệu cuốn theo chất
rắn ,hàm lượng chất rắn trong dung dịc được tăng lên do dịch lọc thaam qua vật liệu lọc
Yếu t ảnh hưởng ti quá trình lc
+Huyển phù :nồng độ ,kích cỡ ,bề mặt và độ phân tán của chất rắn trong huyền phù
,trọng lượng riêng của nước và bã
+vật liệu lọc (gồm cả bánh lọc ):số bánh lọc .tiết diện của vật liệu lọc ,kích thước lỗ trống
+Chênh lệch áp suất ở hai phía vật việu lọc ,tốc độ dòng qua vách lọc ,cấu tạo và
trở lực lớp ,dòng chuyển động của chất lỏng
Câu 3Quy luật biến đổi biến đổi tốc độ lọc và chất lượng lọc (khả năng lưu giữ các
tiểu phân chất rắn trong huyền phù trên màng lọc )theo thời gian
BÀI 5 S ĐĨA LÝ THUYẾT
Chưng cất là quá trình tách chất bằng nhiệt ,dùng để phân tách một hỗn hợp lòng
gồm hai hay nhiều cấu tử với điều kiện là thành phần cấu tử trong hỗn hợp ở pha
hơi và pha lỏng phải khác nhau ở nhiệt độ xác định
Trong cột chưng cất xảy ra cân bằng trao đổi chất và trao đổi nhiệt giữa pha hơi đi
từ dưới lên và pha lỏng đi từ trên xuống, thành phần của hai dòng vật chất sẽ thay
đổi dọc theo chiều dài cột. Từ đáy cột đến đỉnh cột, nồng độ cấu tử dễ bay hơi (cấu
tử nhẹ) tăng dần, nồng độ cấu tử khó bay hơi (cấu tử nặng) giảm dần. Câu 1 A ,ý nghĩa
Đặc trung cho khả năng tách của cột
N càng lớn khả năng tách càng tốt,hiệu quả cột tách chất tốt ).
N nhỏ khả năng tách kém, hiệu quả tách không cao
Tính toán chiều cao của cột chung cất B ,mục đích
Rèn luyện kỹ năng chưng cất trên hệ thông chưng gián đoạn
Xác định số đĩa lý thuyết của cột chưng cất cho sẵn
C cách tiến hành thí nghiệm
+lấy hỗn hợp 20g methanol và 80 g ethanol ,đo chiết suất của hỗn hợp
+cho hỗn hợp vào bình chưng +đá bọt
+bật bếp điện và điều tuần hoàn nước làm lạnh
+thực hiện chưng cất trong 60 phút
+sau 60 phút lấy 1-2 ml phần ngưng tụ pha hơi ở đầu cột bỏ đi .tránh chất bẩn roie
vào hệ đóng khoá và tiếp tục chưng cất trong 30 phút
+lấy đồng thời trong 5s hỗn hợp pha hơi ở đầu cột và bình chưng,đống khoá lấy
chất ,khi lấy nhớ ghi nhiệt đọ đầu cột và cuối cột
+đo chiết suất hỗn hợp pha hơi ở đầu cột và bình chưng ở nhiệt độ phòng
+sau 10 phút,lặp lại việc lấy mẫu,xác định lại đĩa lý thuyết kcho tới khi số đĩa lý
thuyết của cột chưng cất xác định được không chênh lệch 1-2 đĩa lý thuyết
Xây dng giản đồ chiết sut-thành phn hn hp methanol và ethanol
+Chuẩn bị 10 ông nghiệm sạch khoo có nắp đậy
+cân lần lượt n khối lượng methanol và 10-n ethanol (n chạy từ 0-10)
+đo chiết suất ,ghi kết quả và nhiệt độ tại thời điểm đo
từ giản đồ ta xác định được Xd(đầu cột)và Xs(cuối cột )
Xây đựng giản đồ nhiệt độ -thành phần (T-x,y) và đường cân bằng lỏng hơi (x-y)
của hệ methanol và ethanol
Từ giá trị bảng số liệu ta tính %mol của methanol và ethanol
% mol x methanol= %𝑚𝑥∗100% %𝑚𝑥 100−%𝑚𝑥 + 32 46 %mol y tương tự
Vẽ giản đồ nhiệt độ-thành phần x-y ta xác định Xd,Xs rồi xác định số điã lý thuyết từ Xd và Xs
Câu 2 giải thích sơ đồ nguyên lý của chưng cất hồi lưu có sử dụng cột cất
Hỗn hợp đầu được đun nóng đến nhiệt độ xác định đưa vào vị trí nạp liệu của thân.
chưng cất,Đáy tháp có bộ phận gia nhiệt đểđun nóng hỗn hợp chất lỏng .Đỉnh tháp
có bộ phận trao đổi nhiệt để ngưng tụ các cấu tử pha hơi .Một phần chất lỏng
ngưng tụ được quay trỏ lại cột chưng cất ,một phần được lấy ra (sản phần đầu cột)
Câu 3 giải thích quá trình trao đổi chất và trao đổi nhiệt xảy ra trong cột chưng cất
Trong cột chưng cất tồn tại một dòng hơi đi lên và dòng lỏng đi từ trên xuống ,hai
dòng này xảy ra cân bằng trao đổi nhiệt và trao đổi chất như sau
+ở phí dưới cột chưng cất có bộ phận gia nhiệt ,phần lớn cấc cấu tử nhẹ và một ít
cấu tử nặng sẽ chuyển thành hơi đi lên ,trong quá trình đi lên một số cấu tử hơi(chủ
yếu là cấu từ nặng )sẽ bị mất năng lượng ngưng tụ và chuyển vào dòng lỏng đi xuống
+nhiệt lượng tỏa ra trong quá trình ngưng tụ cấp cho các cấu tử trong dòng lỏng
(chủ yếu là cấu tử nhẹ)để chuyển thành hơi cùng dòng hơi bay lên
+quá trình cân bằng trao đổi chất và traođổi nhiệt giữa dòng lỏng và dòng hơi làm
cho pha hơi càng đi lên càng giàu cấu tử nhẹ và pha lỏng càng đi xuống cành giàu cấu tử nặng
ĐĨA LÝ THUYẾT LÀ GÌ ?
Là phần tưởng tượng trong cột tách ,tại đó xảy ra cân bằng trao đổi chất và trao đổi
nhiệt giữa dòng hơi đi lên và dòng long đi xuống
MỤC ĐÍCH SỬ DNG CHT NHI TRONG CT
+tăng diện tích tiếp xúc giữa các pha và tăng số lần xảy ra cân bằng trao đổi chất
và trao đổi nhiệt của dòng hơi và dòng lỏng
+tăng số đĩa lý tuyết và hiệu quả tách
Câu 4 Giải thích sự thay đổi chiết suất ở đầu cột và bình chưng theo thời gian ?
Câu 5 điều kiện tách hỗn hợp bằng phương pháp chưng cất ?đối với hệ hỗn hợp
đẳng phí thì chung cất như thế nào
Điều kiện :hai cấu tử trong hỗn hợp khác nhau về nhiệt độ bay hơi
Hệ hỗn hợp thành phần đẳng phí(tp pha lỏng và pha hơi có mối quan hệ khăng khít
với nhau ở cùng nhiệt độ ) ta dùng thêm cấu tử thứ 3 để phá đẳng phí ,cấu tử thứ 3
này tạo ái lực với 1 trong 2 cấu tử là khác nhau ,phá vỡ đẳng phí
BÀI 6 :ĐIỀU CH AXIT SUNFUARIC BẰNG PHƯƠNG PHÁP TIẾP XÚC CÂU 1 A, mục đích
Tính toán hiệu suất chuyển hóa của lưu huỳnh trong tùng giai đoạn ,các yếu tố ảnh
hưởng tới độ chuyển hóa và hiệu suất điều chế axit B ,ý nghĩa
Minh họa công nghệ điều chế axit sunfuaric bằng phương pháp tiếp xúc C ,cách tiến hành
+mở cửa bên phải của lò đốt,lấy thuyền đốt ra đi cân 0,2-0,3g lưu huỳnh trải đều
lưu huỳnh trong long thuyền ,đặt thuyền đúng vị trí trong lò đốt
+mở cửa cấp dung dịch vào hai bình phản ứng ,bình 1 chứa 200 ml nước cất ,bình
2 chưa 100 ml NaOH 0,2N đậy của cấp nước ,cấp naoh và của lò đốt
+bật máy thổi khí ,kiểm tra độ kín của hệ ,áp suất ,lưu lượng khí ,điều chỉnh lượng
khí qua lò đốt lưu huỳnh với tốc độ chậm sủi bọt đều nhẹ ,mở van bổ sung khí vàolò oxi hóa xúc tác
+bật lò oxi hóa ,chờ nhiệt độ ổn định 500 độ C
+đốt đèn cồn đúng vị trí
+quan sát sự biến đổi trạng thái lưu huỳnh
+khi S cháy hết tắt đèn còn thổi khí them 30 phút nữa +tắt lò oxi hóa xúc tác
+mở cửa cấp dung dịch ở hai bình phản ứng và tắt máy thổi khí Mở khóa bình 1
+lấy dung dịch ra bình định mức 250 ml ,
+tiến hành định mức dung dịch ,tiến hành chuẩn độ bành NaOH để xác định tổng lượng axit trong bình
+lấy dung dịch +H2SO4 và tiến hành chuẩn độ bằng KMno4 để xác định lượng SO3- trong bình 1
+lấy tổng lượng axits đã biết –lượng SO3- sẽ tính được lượng SO4 trong dung dịch Mở khóa bình 2
+tiến hành chuẩn độ lượng NaOH dư trong bình 2 bằng H2SO4 với chỉ thị phenolphtanein
+lấy số mol NaOH cho vào bình – số mol NaOH phản ứng dư sẽ ra số mol NaOH
phản ứng với SO2 và SO3
+xác định SO3- bằng cách chuẩn độ KMnO4
+số mol NaOh phản ứng –số mol SO3-=số mol SO4-
+kết thúc thí nghiệm ,rửa sạch các thiết bị
Câu 2 ảnh hưởng của nhiệt độ ,áp suất xúc tác của quá trình oxy hóa SO2 SO2+O2SO3
-Ảnh hưởng của nhiệt độ
Phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3 là quá trình tỏa nhiệt ,nên độ chuyển hóa sẽ giảm khi nhiệt độ tăng
-ảnh hưởng của áp suất
Tăng áp suất ,độ chuyển hóa tăng -ảnh hưởng xúc tác
Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng oxy hóa SO2 thành SO3và làm giảm năng
lượng hoạt hóa của phản ứng
Câu 3 cách xác định độ chuyển hóa Độ chuyển hóa SSO2
H1=(𝑡ổ𝑛𝑔 𝑠ố 𝑚𝑜𝑙 𝑆 4
𝑂 2−+𝑡ổ𝑛𝑔 𝑠ố 𝑚𝑜𝑙 𝑆 3 𝑂 −)∗100% 𝑠ố 𝑚𝑜𝑙 𝑆 Độ chuyển hóa SO2SO3 H2=
𝑡ổ𝑛𝑔 𝑠ố 𝑚𝑜𝑙 𝑆 4 𝑂 2−∗100%
𝑡ổ𝑛𝑔 𝑠ố 𝑚𝑜𝑙 𝑆𝑂42−+𝑡ổ𝑛𝑔 𝑠ố 𝑚𝑜𝑙 𝑆𝑂3
Tính hiệu xuất quá trình điều chế H2SO4
Y= 𝑠ố 𝑚𝑜𝑙 𝐻2𝑆 4 𝑂
𝑠ố 𝑚𝑜𝑙 𝑙ư𝑢 ℎ𝑢ỳ𝑛ℎ
+Hầu hết lưu huỳnh đưa vào đều được đốt cháy tạo thành lưu huỳnh đioxit
+ Hiệu suất của quá trình chuyển hóa từ SO2 tới SO3 cao,sự khuếch tán của các cấu
tử khí, hấp phụ, giải hấp của các chất phản ứng và sản phẩm hoặc được quyết định
bằng động học của phản ứng chuyển hóa
+Hiệu suất quá trình điều chế H2SO4 thấp ,dù lượng SO3 tạo ra khá cao nhưng
hiệu suất tạo axit thấp do sự hấp thụ SO3 của nước thấp
Câu 4.So sánh quá trình oxy hóa SO2SO3 trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp
Trong phòng thí nghiệm SO3 được nước hấp thụ tạo thành H2SO4 SO3+ H2O → H2SO4
Trong phòng công nghiệp ,hấp thụ SO3 bằng dung dịch H2SO4 98%, một phần SO3
khác hòa tan trong H2SO4 tạo thành oleum,sau đó dùng nước pha loãng oleum tạo thành H2SO4
H2SO4+ nSO3→ H2SO4.nSO3(oleum)
H2SO4.nSO3+ H2O → (n+1) H2SO4
Câu 5 ngoài phương pháp trên còn phương pháp nào điều chế axit sunfuaric (trình bày ngắn gọn)