Đ ÁN MÔN HC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THNH
SVTH: TRNH TH MINH CHÂU 5
CHƯƠNG I: TNG QUAN
I. KHÁI QUÁT
- Lò hơi là ngun cung cp nhit khá ph biến trong nhiu loi hình công
cho các phn ng hóa hc, làm chín thc phm, kh trùngTrong
nhiu ngành sn xut, lò hơi là thiết b không th không có.
- Lò hơi có th đưc cp nhit t nhiu ngun khác nhau. các lò hơi
công sut nh thưng cp nhit bng đin, mt s lò hin đi dùng
chnh t đng. Với các lò hơi sch như trên thường không có vn đ
công nghip ti Thành ph H Chí Minh là các lò hơi dùng nhiên liu
đt lò chính là g ci, than đá hoc du F.O. c sn phm cháy do vic
đến tình trng ô nhim môi trường.
II. ĐC ĐIỂM KHÓI THI TỪ HƠI
- Đc đim khói thi ca các loi lò hơi khác nhau, tùy theo loi nhiên
liu s dng.
- SO
2
ch yếu sinh ra trong quá trình đt nhiên liu bng than đá hoc du
F.O.
Đc đim khói thi lò hơi đt bng than đá
- Khí thi ca lò hơi đt than ch yếu mang bi, CO
2
, CO, SO
2 3
, SO ,
NO
x
do thành phn hóa cht có trong than kết hợp với ôxy trong quá
trình cháy to nên.
- Hàm lưng lưu hunh trong than khong 0,5% nên trong khí thi có
SO
2
với nng đ khong 1333mg/m
3
.
Đ ÁN MÔN HC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THNH
SVTH: TRNH TH MINH CHÂU 6
Đc đim khói thi lò hơi đt bng du F.O
- Khí thi ca lò hơi đt du F.O thường có các cht sau: CO
2
, CO, SO
2
,
SO
3
, NO
x
, hơi nưc
- Ngoài ra còn có mt hàm lưng nh tro và các ht tro rt nh trn ln
với du cháy không hết tn ti dưới dng sol khí mà ta thường gi là m
hóng.
Bảng: Nng đ các cht trong khí thi lò hơi đt du F.O
Cht gây ô nhim
Nng đ (mg/m
3
)
SO
2
và SO
3
5217 - 7000
CO
50
Tro bi
280
Hơi du
0,4
NO
x
428
( Trích S tay hưng dn x lý ô nhim môi trưng trong sn xut tiu th
công nghip X lý khói lò hơi S Khoa hc, Công ngh và môi trưng
Tp.HCM )
Bảng: Các cht ô nhim trong khói thi lò hơi
Loi lò hơi
Cht ô nhim
Lò hơi đt bng ci
Khói + tro bi + CO + CO
2
Lò hơi đt bng than đá
Khói + tro bi + CO + CO
2
+ SO + SO
2
3
+ NO
x
Lò hơi đt bng du
F.O
Khói + tro bi + CO + CO
2
+ SO + SO
2
3
+ NO
x
( Trích S tay hưng dn x lý ô nhim môi trưng trong sn xut tiu th
công nghip X lý khói lò hơi S Khoa hc, Công ngh và môi trưng
Tp.HCM )
Đ ÁN MÔN HC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THNH
SVTH: TRNH TH MINH CHÂU 7
III. C HI CA KHÍ SO
2
- Khí SO
2
là loi khí không màu, không cháy, có v hăng cay. Do quá
trình quang hóa hay do s xúc tác, khí SO d dàng b oxy hóa và biến
2
thành SO trong khí quyn.
3
- Khí SO là loi khí đc hi không ch đi với sc khe con người, đng
2
thc vt mà còn nh hưởng nghiêm trng đến môi trường.
Đi với sc khe con người
- SO
2
là cht có tính kích thích, nng đ nht đnh có th gây co git
đường khí qun. Khi tiếp xúc vi mt, chúng có th to thành axit.
Bảng: Liu lưng gây đc
mg SO
2
/m
3
Tác hi
20 - 30
Giới hn gây đc tính
50
Kích thích đưng hô hp, ho
130 - 260
Liu nguy him sau khi hít th (30 60 phút)-
1000 - 1300
Liu gây chết nhanh (30 60 phút)-
- SO
2
có th xâm nhp vào cơ th con người qua các cơ quan hô hp hoc
các cơ quan tiêu hóa sau khi được hòa tan trong nước bt. Cuối cùng,
chúng có th xâm nhp vào h tun hoàn.
- Khi tiếp xúc với bi, SO
2
có th to ra các ht axit nh có kh năng xâm
nhp vào các huyết mch nếu kích thước ca chúng nh hơn 2 -3 μm.
- SO
2
có th xâm nhp vào cơ th qua da và gây ra các chuyn đi hóa
qua đường tiu và có nh hưng đến tuyến nưc bt.
- Trong máu, SO
2
tham gia nhiu phn ng hóa hc, gây ri lon chuyn
hóa đường và protein, gây thiếu vitamin B và C, c chế enzyme
oxydaza, to ra methemoglobine đ chuyn Fe
2+
(hòa tan) thành Fe
3+
Đ ÁN MÔN HC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THNH
SVTH: TRNH TH MINH CHÂU 8
(kết ta) gây tc nghn mch máu cũng như làm gim kh năng vn
chuyn oxy ca hng cu, gây co hp dây thanh qun, khó th.
Đi với thc vt
- c loài thc vt nhy cm với khí SO là rêu và đa y.
2
Bảng: Nng đ gây đc
Nng đ (ppm)
Tác hi
0,03
nh hưởng đến sinh trưởng ca rau qu
0,15 0,3
Gây đc kinh niên
1 2
Chấn thương lá cây sau vài gitiếp xúc
Đi vi môi trưng
- SO
2
b oxy hóa ngoài không khí và phn ng với nước mưa to thành
axit sulfuric hay các mui sulfate gây hin tượng mưa axit, nh hưởng
xu đến môi trưng.
Quá trình hình thành mưa axit ca SO
2
- Phn ng hoá hp gia lưu hunh điôxít và các hợp cht gc hiđrôxyl:
SO
2
+ OH· HOSO
2
·
- Phn ng gia hợp cht gc HOSO s cho ra hợp cht gc HO
2
· và O
2
2
·
và SO
3
:
HOSO
2
· + O
2
HO
2
· + SO
3
- Lưu hunh triôxít SO
3
s phn ng với nước và to ra H . Đây
2
SO
4
chính là thành phn ch yếu ca mưa axít.
SO
3
(k) + H
2
O(l) H
2
SO
4
(l)
Các tác hi ca mưa axit
- Nước h b axit hóa: mưa axit rơi trên mt đt s ra trôi các cht dinh
dưỡng trên mt đt và mang các kim loi đc hi xung ao h, gây ô
tn ca các loài cá và các sinh vt khác trong nưc.
Đ ÁN MÔN HC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THNH
SVTH: TRNH TH MINH CHÂU 9
Bảng: Các nh hưng ca pH đến h thy sinh vt
pH<6,0
c sinh vt bc thp ca chui thc ăn b chết (phù du),
đây là ngun thc ăn quan trng ca cá.
pH<5,5
không th sinh sn đưc. con khó sng sót. lớn b
d dng do thiếu dinh dưỡng. b chết do ngt.
pH<5,0
Qun th cá b chết.
pH<4,0
Xut hin các sinh vt mi khác với các sinh vt ban đu.
- Rừng b hy dit và sn lưng nông nghip b gim: mưa axit làm tn
thương lá cây, gây tr ngi quá trình quang hợp, làm cho lá cây b vàng
cây ci.
- Làm tn hi sc khe con người: các ht sulfate, nitrate to thành trong
hc, khi con người ăn các loi cá có cha đc t, các đc t này s tích
t trong cơ th và gây nguy him đi với sc khe con người.
- Gây ăn mòn vt liu và phá hy các công trình kiến trúc.
IV. CÁC PHƯƠNG PHÁP X LÝ SO
2
Hp th khí SO bng nước
2
- Là phương pháp đơn gin được áp dng sm nht đ loi b khí SO
2
trong khí thi, nht là trong khói t các lò công nghip.
- Ưu đim: r tin, d tìm, hoàn nguyên được.
SO
2
+ H
2
O H
+
+ HSO
3
-
- Nhược đim: do đ hòa tan ca khí SO
2
trng nước quá thp nên thường
Đ ÁN MÔN HC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THNH
SVTH: TRNH TH MINH CHÂU 10
lớn, cng knh. Đ tách SO khi dung dch phi nung nóng lên đến
2
100
0
C nên tn rt nhiu năng lưng, chi phí nhit ln.
( T rang 93 Ô nhim không khí và x lý khí thi, tp 3 Trn Ngọc Chn )
Hp th khí SO bng dung dch sa vôi
2
- Là phương pháp được áp dng rt rng rãi trong công nghip vì hiu
qu x lý cao, nguyên liu r tin và sn có mi nơi.
CaCO
3
+ SO
2
CaSO
3
+ CO
2
CaO + SO
2
CaSO
3
2CaSO 2CaSO
3
+ O
2
4
- Ưu đim: công ngh đơn gin, chi phí đu tư ban đu không lớn, chi phí
làm lnh và tách bi sơ b, có th chế to thiết b bng vt liu thông
thường, không cn đến vt liu chng axit và không chiếm nhiu din
tích xây dng.
- Nhược đim: đóng cn thiết b do to thành CaSO
4
và CaSO
3
, gây tc
nghn các đưng ng và ăn mòn thiết b.
Đ ÁN MÔN HC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THNH
SVTH: TRNH TH MINH CHÂU 11
( T rang 95 Ô nhim không khí và x lý khí thi, tp 3 Trn Ngọc Chn )
Xử lý khí khí SO bng ammoniac
2
- Phương pháp này hp th khí SO bng dung dch ammoniac to mui
2
amoni sunfit và amoni bisunfit theo phn ng sau:
SO
2
+ 2NH
3
+ H
2
O (NH
4
)
2
SO
3
(NH
4
)
2
SO
3
+ SO
2
+ H
2
O 2NH
4
HSO
3
- Ưu đim: hiu qu rt cao, cht hp th d kiếm và thu được mui
amoni sunfit và amoni bisunfit là các sn phm cn thiết.
- Nhược đim: rt tn kém, chi phí đu tư và vn hành rt cao.
(Trang 100 Ô nhiễm không khí xử khí thải, tập 3 n Ngọc ChấnTr )
Đ ÁN MÔN HC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THNH
SVTH: TRNH TH MINH CHÂU 12
Xử lý khí bng magie oxit SO
2
- c phn ng xy ra như sau:
MgO + SO
2
MgSO
3
MgSO
3
+ SO
2
+ H
2
O Mg(HSO
3
)
2
Mg(HSO
3
)
2
+ MgO 2MgSO
3
+ H
2
O
- Ưu đim: có th làm sch khí nóng mà không cn làm lnh sơ b, thu
MgO d kiếm và r.
- Nhược đim: quy trình công ngh phc tp, vn hành khó, chi phí cao,
tn hao MgO khá nhiu.
(Trang 105 Ô nhim không khí và x lý khí thi, tp 3 Trn Ngọc Chấn)
(Trang 106 Ô nhim không khí và x lý khí thi, tp 3 ) Trn Ngọc Chấn
Đ ÁN MÔN HC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THNH
SVTH: TRNH TH MINH CHÂU 13
Xử lý khí SO bng km oxit
2
- Phương pháp này da theo các phn ng sau:
SO
2
+ ZnO + 2,5 H
2
O ZnSO O
3
. 2,5H
2
ZnSO
3
. 2,5H
2
O => ZnO + SO
2
+ 2,5H
2
O
- Ưu đim: có th làm sch khí nhit đ khá cao (200 - 250
0
C).
- Nhược đim: có th hình thành ZnSO
4
làm cho vic tái sinh ZnO bt lợi
tương đương.
X lý SO
2
bng km oxit kết hợp natri sunfit
- Phương pháp này da theo các phn ng sau:
Na
2
CO
3
+ SO
2
Na
2
SO
3
+ CO
2
Na
2
SO
3
+ SO
2
+H
2
O 2NaHSO
3
2NaHSO ZnSO
3
+ ZnO
3
+ Na
2
SO
3
+ H
2
O
- Ưu đim: không đòi hi làm ngui sơ b khói thi, hiu qu x lý cao.
- Nhược đim: h thng x lý khá phc tp và tiêu hao nhiu mui natri.
(Trang 110 Ô nhim không khí và x lý khí thi, tp 3 Trn Ngọc Chấn)
Đ ÁN MÔN HC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THNH
SVTH: TRNH TH MINH CHÂU 14
Xử lý khí SO bng các cht hp th hu cơ
2
- Phương pháp này được áp dng nhiu trong x lý khí thi t các nhà
máy luyn kim màu.
- Chất hp th ch yếu được dùng là xyliđin và đimetylanilin.
Quá trình sunfiđin
- Chất hp th được s dng là hn hp xyliđin và nưc theo t l 1:1
2C
6
H
3
(CH
3
) NH
2 2
+ SO
2
2C
6
H
3
(CH
3
)
2
NH
2
. SO
2
- Nếu khí thi có nng đ SO thp thì quy trình này không kinh tế vì tn
2
hao xyliđin.
(Trang 112 Ô nhim không khí và x lý khí thi, tp 3 Trn Ngọc Chấn)
Quá trình kh SO bng đimetylanilin
2
- Với khí thi có trên 35% (th tích) khí SO
2
thì dùng đimetylanilin làm
cht hp th s có hiu qu hơn dùng xyliđin.
(Trang 113 Ô nhim không khí và x lý khí thi, tp 3 Trn Ngọc Chấn)
Đ ÁN MÔN HC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THNH
SVTH: TRNH TH MINH CHÂU 15
Hp ph khí SO bng than hot tính
2
- Phương pháp này có th áp dng rt tt đ x lý khói thi t các nhà
qu kinh tế đáng k.
- Ưu đim: sơ đ h thng đơn gin và vn năng, có th áp dng đưc
cho mi quá trình công ngh có thi khí SO mt cách liên tc hay gián
2
đon, cho phép làm vic được với khí thi có nhit đ cao (trên 100
0
C).
- Nhược đim: tùy thuc vào quá trình hoàn nguyên có th là tiêu hao
sunfuric và tn dng khó khăn, phi x lý tiếp mi s dng được.
(Trang 116 Ô nhim không khí và x lý khí thi, tp 3 Trn Ngọc Chn)
Hp ph khí SO bng vôi, đá vôi, đolomit
2
- Ưu đim: hiu sut hp ph cao.
- Nhược đim: cn chi phí đu tư lớn do vt liu chế to thiết b đt (thiết
b làm vic trong môi trưng ăn mòn mnh và nhit đ cao).
Đ ÁN MÔN HC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THNH
SVTH: TRNH TH MINH CHÂU 16
CHƯƠNG II: Đ XUT VÀ THUYT MINH QUY TRÌNH
NG NGH
Yêu cu: Thiết kế h thng x lí khí thi SO t lò hơi bng thiết b tháp
2
hp th (tháp đm).
Ngun khói thi t lò hơi có các thông s sau
- Lưu lượng khí: 12000 m
3
/h
- Nng đ SO
2
: 8000 mg/m
3
- Nhit đ khói thi: 250
0
C
- Nng đ bi: 300 mg/m
3
- Áp sut: 1atm
Quy chun
- Theo QCVN 19: 2009/BTNMT, nng đ ti đa cho phép ca bi và SO
2
được tính theo công thc sau:
C
max
= C . K
p
. K
v
Trong đó:
- C
max
là nng đ ti đa cho phép ca bi và SO
2
( mg/Nm
3
)
- C là nng đ ca SO quy đnh ti mc 2.2
2
(mg/Nm
3
)
- K
p
là h s lưu lưng ngun thi quy đnh ti mc 2.3
- K
v
là h s vùng, khu vc quy đnh ti mc 2.4
Theo mc 2.2 QCVN 19: 2009/BTNMT ct B, ta có:
C
bi
= 200 mg/Nm
3
C
SO2
= 500 mg/Nm
3
Theo mc 2.3 QCVN 19: 2009/BTNMT, ta có lưu lượng ngun thi là
12000 m /h < 20000 m
3 3
/h nên h s K
p
= 1
Theo mc 2.4 QCVN 19: 2009/BTNMT, ta chn h s K
v
= 1,0
Đ ÁN MÔN HC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THNH
SVTH: TRNH TH MINH CHÂU 17
Ta có:
- Nng đ ti đa cho phép ca bi và SO
2
:
C
bi
= 200 . 1 . 1 = 200 mg/Nm
3
C
SO2
=500 . 1 . 1 = 500 mg/Nm
3
- Vì thế, ta áp dng QCVN 19: 2009/BTNMT cho đu ra ca HTXL.
Hiu sut ca quá trình x lý bng hp th
E =
%75,93%100.
8000
5008000
=
Lựa chn dung dch hp th
- c dung dch thường dùng đ hp th khí SO có th là nưc, huyn
2
phù sa vôi (FGD), dung dch soda Na , dung dch NaOH
2
CO
3
- Nng đ SO
2
trong khói thi lò hơi theo đ bài là 8000 mg/m
3
.
Chuyn sang nng đ C
ppm
C
ppm
=
)(3364
273.64
)55273.(4,22.8000
ppm=
+
- Ta thy, nng đ SO ban đu là rt ln (3364 ppm > 2000 ppm nên
2
)
không áp dng phương pháp hp th SO bng huyn phù sa vôi đưc.
2
- Đi với nng đ cao, ta có th áp dng phương pháp hp th SO bng
2
Na
2
CO
3
.
- Tuy nhiên, khí SO đ hòa tan trong nước khá thp nên thường phi
2
có
đến 100 C nên tn rt nhiu năng lượng, chi phí nhit lớn.
0
- NaOH và Na
2
CO
3
là các cht hp th có hot đ hp th mnh, có th
x lý SO bt k nng đ nào. Do đó, dung dch hp th la chn cho
2
quy trình công ngh là dung dch NaOH (pha loãng với nước).
Đ ÁN MÔN HC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THNH
SVTH: TRNH TH MINH CHÂU 18
Quạt
Tháp
hp th
Van
chn
Ống khói
Ống khói
Khí ra
Khí vào
SƠ Đ CÔNG NGHX SO BẰNG PHƯƠNG PHÁP HP TH
2
Van
Nước sau
lắng
X lí
Thùng cha
Bơm
Cyclone
Bể lắng
NaOH
H O
2
Lò hơi
Trao đi
nhit
Cặn
Đ ÁN MÔN HC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THNH
SVTH: TRNH TH MINH CHÂU 19
Thuyết minh sơ đ công ngh
- Vì nng đ bi tương đi cao hơn so vi nng đ cho phép (300 mg/m
3
> 200 mg/m
3
) nên ta phi x lý bi. Cho dòng khí thi có cha bi đi
qua Cyclone đ thu hi bi.
- Do nhit đ dòng khí thi cao (250 C) nên sau khi qua Cyclone, dòng
0
hợp cho quá trình hp th xy ra hiu qu.
- Dùng qut thi khí vào tháp đm t dưới lên. Dung dch hp th NaOH
chiu ngược với chiu ca dòng khí đi trong tháp.
- Các phn ng xy ra trong tháp
SO
2
+ 2NaOH Na
2
SO
3
+ H
2
O
Na
2
SO
3
+ SO
2
+ H
2
O 2NaHSO
3
SO
2
+ NaHSO
3
+ Na
2
SO
3
+ H
2
O 3NaHSO
3
- Khí sch đi vào ng khói và thi ra môi trường có nng đ SO đt tiêu
2
chun cho phép C (Theo QCVN 19: 2009/BTNMT).
max
- Dung dch sau khi hp th có cha nhiu natri sunfit, natri bisunfit và
lượng dung dch NaOH còn dư nhiu Phn dung dch còn li được đưa .
nước sau lng đưc đưa đi x lí ri mới thi ra môi trường.
Đ ÁN MÔN HC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THNH
SVTH: TRNH TH MINH CHÂU 20
CHƯƠNG III: TÍNH TOÁN QUÁ TRÌNH HP TH
I. CÂN BẰNG VT CHT
- Lưu lượng khí: 12000 m
3
/h
- Nng đ SO
2
đu vào: 8000 mg/m
3
- Nhit đ khí vào tháp: 55
0
C
- Nng đ bi: 300 mg/m
3
- Áp sut: P
t
= 1atm = 760 mmHg = 1,0133.10
5
Pa.
- Nng đ đu ra: C
SO2
c
= 500 mg/m
3
- Nhit đ ca dung dch NaOH: 25
0
C
- Chọn điu kin làm vic ca tháp là nhit đ trung bình ca dòng khí
vào và dòng lng vào, t
0
= 40
0
C. Hn hợp khí x lý xem như gm SO
2
và không khí.
1. Đầu vào
- Sut lượng mole ca hh khí đi vào tháp:
G
1
=
)/(163,446
)55273.(082,0
12000.1
hkmol
RT
PV
=
+
=
- Sut lượng mole ca SO
2
:
G
A
đ
=
)/(5,1)/(1500
64
12000.8000
.
2
2
hkmolhmol
M
VC
SO
đ
SO
===
- Sut lượng mole ca cu t trơ:
G
B
đ
=
)/(663,4445,1163,446
1
hkmolGG
đ
A
==
- Nng đ phân mole ca SO trong hn hợp khí:
2
y
A
đ
=
)/(10.362,3
163,446
5,1
2
3
1
hhkhímolSOmol
G
G
đ
A
==
- T s mol:
Y
đ
=
3
3
3
10.373,3
10.362,31
10.362,3
1
=
=
đ
A
đ
A
y
y
Đ ÁN MÔN HC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THNH
SVTH: TRNH TH MINH CHÂU 21
- Khi lượng riêng ca pha khí 0
0
C và 1atm:
)/(7719,0
293,1
10.362,31
93,2
10.362,3
1
1
3
33
2
mkg
yy
kk
đ
A
SO
đ
A
hhđ
=
+=
+=
ρρρ
=>
)/(295,1
3
mkg
hh
đ
=
ρ
- Khi lượng riêng ca pha khí 55 và 1atm
0
C :
)/(078,1
55273
273
.
1
1
.295,1..
3
0
0
0
mkg
T
T
P
P
đđ
hh
=
+
==
ρρ
2. Đu ra
- Sut lượng mole ca SO được hp th:
2
)/(40625,15,1.9375,0.9375,0 hkmolGM
đ
A
===
- Sut lượng mole ca SO còn li trong hn hp khí đu ra:
2
G
A
c
=
)/(09375,040625,15,1 hkmolMG
đ
A
==
- Sut lượng mole ca khí đu ra:
G
B
c
=
)/(757,44409375,0663,444 hkmolGG
c
A
đ
B
=+=+
- Nng đ phân mole ca SO trong hn hợp khí đu ra
2
:
y
A
c
=
)/(10.211,0
757,444
09375,0
2
3
hhkhímolSOmol
G
G
c
B
c
A
==
- T s mol:
Y
c
=
3
3
3
10.211,0
10.211,01
10.211,0
1
=
=
c
A
c
A
y
y
- Khi lượng riêng ca pha khí 0 C và 1atm:
0
)/(7733,0
293,1
10.211,01
93,2
10.211,0
1
1
3
33
2
mkg
yy
kk
c
A
SO
c
A
hhc
=
+=
+=
ρρρ
=>
)/(293,1
3
mkg
hhc
=
ρ
- Khi lượng riêng ca pha khí 40 Cvà 1atm (ta xem như nhit đ dòng
0
khí ra bng vi nhit đ làm vic là 40
0
C):
)/(128,1
40273
273
.
1
1
.293
,1..
3
0
0
0
mkg
T
T
P
P
cc
hh
=
+
==
ρρ
Đ ÁN MÔN HC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THNH
SVTH: TRNH TH MINH CHÂU 22
II. XÁC ĐNH PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG
- Xác đnh đưng cân bng thông qua các d kin v đ hòa tan ca SO
2
trong nước.
Bảng: Áp sut riêng phn ca SO (mmHg) ti b mt phân chia hai
2
pha lng -khí
mgSO /100mgH
2 2
O
10
0
C
20
0
C
30
0
C
40
0
C
50
0
C
60
0
C
70
0
C
0,0
0
0
0
0
0
0
0
0,5
21
29
42
60
83
111
144
1,0
42
59
85
120
164
217
281
1,5
64
90
129
181
247
328
426
2,0
86
123
176
245
333
444
581
2,5
108
157
224
311
421
562
739
3,0
130
191
273
378
511
682
897
3,5
153
227
324
447
603
804
4,0
176
264
376
518
698
4,5
199
300
428
588
793
5,0
223
338
482
661
(Trích Tài liu hc tp K thut x lý khí thi - CBGD Dư M L - Quá
trình hp th).
- Điu kin làm vic ca quá trình hp th là 40 C và áp sut 1atm .
0
Bảng: Bảng th hin đ hòa tan ca SO trong nưc 40 C và áp sut
2
0
1atm
mgSO /100mgH
2 2
O
P
*
SO2
(mmHg)
0,0
0
0,5
60
1,0
120
1,5
181
2,0
245
2,5
311
3,0
378
3,5
447
4,0
518
4,5
588
5,0
661
Đ ÁN MÔN HC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THNH
SVTH: TRNH TH MINH CHÂU 23
1. nh toán cho cp giá tr p = 60mmHg và C = 0,5gSO O
*
SO2 SO2 2
/100gH
2
Pha khí
- Nng đ phn mole SO trong pha khí:
2
07895,0
760
60
*
2
*
===
t
SO
P
p
y
- T s mol:
08572,0
07895,01
07895,0
1
=
=
=
y
y
Y
Pha lng
- Nng đ phn mole SO trong pha lng:
2
0014,0
18
100
64
5
,0
64
5,0
22
2
=
+
=
+
=
OHmoldichdungtrongSOmol
dichdungtrongSOmol
x
- T s mol:
2. Kết qu
C
SO2
gSO /100gH
2 2
O
P
*
SO2
(mmHg)
y
*
x
0,0
0
0
0
0,5
60
0,07895
0,0014
1,0
120
0,15789
0,0028
1,5
181
0,23816
0,0042
2,0
245
0,32237
0,00559
2,5
311
0,40921
0,00698
3,0
378
0,49737
0,00837
3,5
447
0,58816
0,00975
4,0
518
0,68158
0,01112
4,5
588
0,77368
0,0125
5,0
661
0,86974
0,01387
0014,0
0014,01
0014,0
1
=
=
=
x
x
X
Đ ÁN MÔN HC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THNH
SVTH: TRNH TH MINH CHÂU 24
V đường cân bng
ĐƯNG CÂN BNG
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1
0 0.002 0.004 0.006 0.008 0.01 0.012 0.014 0.016
Nng đ phn mol SO2 trong pha lng
Nồng độ phần mol SO2 trong pha khí
- Đường cân bng ca quá trình hp th SO tuân theo đnh lut Henry,
2
nên phương trình đưng cân bng có dng :
y
*
= Hx
Trong đó:
y
*
: nng đ phn mol SO trong pha khí ti trang thái cân bng
2
H: h s Henry
x: nng đ phn mol ca SO trong pha lng ti trang thái cân bng pha
2
Bảng kết qu h s Henry
y
*
x
H
0
0
0
0,07895
0,0014
56,39
0,15789
0,0028
56,39
0,23816
0,0042
56,7
0,32237
0,00559
57,68
0,40921
0,00698
58,63
0,49737
0,00837
59,42
0,58816
0,00975
60,32
0,68158
0,01112
61,29
0,77368
0,0125
61,89
0,86974
0,01387
62,71

Preview text:

ĐỒ ÁN MÔN HỌC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THẠNH CHƯƠNG I: TỔNG QUAN I. KHÁI QUÁT
- Lò hơi là nguồn cung cấp nhiệt khá phổ biến trong nhiều loại hình công
nghệ, thường gặp trong các công đoạn sấy, gia nhiệt định hình, gia nhiệt
cho các phản ứng hóa học, làm chín thực phẩm, khử trùng…Trong
nhiều ngành sản xuất, lò hơi là thiết bị không thể không có.
- Lò hơi có thể được cấp nhiệt từ nhiều nguồn khác nhau. Ở các lò hơi
công suất nhỏ thường cấp nhiệt bằng điện, một số lò hiện đại dùng
nhiên liệu là khí đốt hóa lỏng (gas-LPG) kèm theo là hệ thống điều
chỉnh tự động. Với các lò hơi “sạch” như trên thường không có vấn đề
về mặt khói bụi thải. Tuy nhiên, thường gặp trong các cơ sở tiểu thủ
công nghiệp tại Thành phố Hồ Chí Minh là các lò hơi dùng nhiên liệu
đốt lò chính là gỗ củi, than đá hoặc dầu F.O. Các sản phẩm cháy do việc
đốt các nhiên liệu trên thải vào không khí thường là nguyên nhân dẫn
đến tình trạng ô nhiễm môi trường. II.
ĐẶC ĐIỂM KHÓI THẢI TỪ LÒ HƠI
- Đặc điểm khói thải của các loại lò hơi khác nhau, tùy theo loại nhiên liệu sử dụng.
- SO2 chủ yếu sinh ra trong quá trình đốt nhiên liệu bằng than đá hoặc dầu F.O.
 Đặc điểm khói thải lò hơi đốt bằng than đá
- Khí thải của lò hơi đốt than chủ yếu mang bụi, CO2, CO, SO2, SO3,
NOx…do thành phần hóa chất có trong than kết hợp với ôxy trong quá trình cháy tạo nên.
- Hàm lượng lưu huỳnh trong than khoảng 0,5% nên trong khí thải có
SO2 với nồng độ khoảng 1333mg/m3.
SVTH: TRỊNH THỊ MINH CHÂU  5 
ĐỒ ÁN MÔN HỌC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THẠNH
 Đặc điểm khói thải lò hơi đốt bằng dầu F.O
- Khí thải của lò hơi đốt dầu F.O thường có các chất sau: CO2, CO, SO2, SO3, NOx, hơi nước…
- Ngoài ra còn có một hàm lượng nhỏ tro và các hạt tro rất nhỏ trộn lẫn
với dầu cháy không hết tồn tại dưới dạng sol khí mà ta thường gọi là mồ hóng.
Bảng: Nồng độ các chất trong khí thải lò hơi đốt dầu F.O Chất gây ô nhiễm
Nồng độ (mg/m3) SO2 và SO3 5217 - 7000 CO 50 Tro bụi 280 Hơi dầu 0,4 NOx 428
(
Trích Sổ tay hướng dẫn xử lý ô nhiễm môi trường trong sản xuất tiểu thủ
công nghiệp Xử lý khói lò hơi Sở Khoa học, Công nghệ và môi trường Tp.HCM )
Bảng: Các chất ô nhiễm trong khói thải lò hơi Loại lò hơi Chất ô nhiễm Lò hơi đốt bằng củi Khói + tro bụi + CO + CO2
Lò hơi đốt bằng than đá Khói + tro bụi + CO + CO2 + SO2 + SO3 + NOx Lò hơi đốt bằng dầu
Khói + tro bụi + CO + CO2 + SO2 + SO3 + NOx F.O
(
Trích Sổ tay hướng dẫn xử lý ô nhiễm môi trường trong sản xuất tiểu thủ
công nghiệp Xử lý khói lò hơi Sở Khoa học, Công nghệ và môi trường Tp.HCM )
SVTH: TRỊNH THỊ MINH CHÂU  6 
ĐỒ ÁN MÔN HỌC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THẠNH
III. TÁC HẠI CỦA KHÍ SO2
- Khí SO2 là loại khí không màu, không cháy, có vị hăng cay. Do quá
trình quang hóa hay do sự xúc tác, khí SO2 dễ dàng bị oxy hóa và biến
thành SO3 trong khí quyển.
- Khí SO2 là loại khí độc hại không chỉ đối với sức khỏe con người, động
thực vật mà còn ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường.
 Đối với sức khỏe con người
- SO2 là chất có tính kích thích, ở nồng độ nhất định có thể gây co giật ở
cơ trơn của khí quản. Ở nồng độ lớn hơn sẽ gây tăng tiết dịch niêm mạc
đường khí quản. Khi tiếp xúc với mắt, chúng có thể tạo thành axit.
Bảng: Liều lượng gây độc
mg SO2/m3 Tác hại 20 - 30
Giới hạn gây độc tính 50
Kích thích đường hô hấp, ho 130 - 260
Liều nguy hiểm sau khi hít thở (30 - 60 phút) 1000 - 1300
Liều gây chết nhanh (30 - 60 phút)
- SO2 có thể xâm nhập vào cơ thể con người qua các cơ quan hô hấp hoặc
các cơ quan tiêu hóa sau khi được hòa tan trong nước bọt. Cuối cùng,
chúng có thể xâm nhập vào hệ tuần hoàn.
- Khi tiếp xúc với bụi, SO2 có thể tạo ra các hạt axit nhỏ có khả năng xâm
nhập vào các huyết mạch nếu kích thước của chúng nhỏ hơn 2-3 μm.
- SO2 có thể xâm nhập vào cơ thể qua da và gây ra các chuyển đổi hóa
học. Kết quả là hàm lượng kiềm trong máu giảm, ammoniac bị thoát
qua đường tiểu và có ảnh hưởng đến tuyến nước bọt.
- Trong máu, SO2 tham gia nhiều phản ứng hóa học, gây rối loạn chuyển
hóa đường và protein, gây thiếu vitamin B và C, ức chế enzyme
oxydaza, tạo ra methemoglobine để chuyển Fe2+ (hòa tan) thành Fe3+
SVTH: TRỊNH THỊ MINH CHÂU  7 
ĐỒ ÁN MÔN HỌC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THẠNH
(kết tủa) gây tắc nghẽn mạch máu cũng như làm giảm khả năng vận
chuyển oxy của hồng cầu, gây co hẹp dây thanh quản, khó thở.  Đối với thực vật
- Các loài thực vật nhạy cảm với khí SO2 là rêu và địa y.
Bảng: Nồng độ gây độc Nồng độ (ppm) Tác hại 0,03
Ảnh hưởng đến sinh trưởng của rau quả 0,15 – 0,3 Gây độc kinh niên 1 – 2
Chấn thương lá cây sau vài giờ tiếp xúc
 Đối với môi trường
- SO2 bị oxy hóa ngoài không khí và phản ứng với nước mưa tạo thành
axit sulfuric hay các muối sulfate gây hiện tượng mưa axit, ảnh hưởng xấu đến môi trường.
 Quá trình hình thành mưa axit của SO2
- Phản ứng hoá hợp giữa lưu huỳnh điôxít và các hợp chất gốc hiđrôxyl: SO2 + OH· → HOSO2·
- Phản ứng giữa hợp chất gốc HOSO2· và O2 sẽ cho ra hợp chất gốc HO2· và SO3 : HOSO2· + O2 → HO2· + SO3
- Lưu huỳnh triôxít SO3 sẽ phản ứng với nước và tạo ra H2SO4. Đây
chính là thành phần chủ yếu của mưa axít. SO3(k) + H2O(l) → H2SO4(l)
 Các tác hại của mưa axit
- Nước hồ bị axit hóa: mưa axit rơi trên mặt đất sẽ rửa trôi các chất dinh
dưỡng trên mặt đất và mang các kim loại độc hại xuống ao hồ, gây ô
nhiễm nguồn nước trong hồ, phá hỏng các loại thức ăn, uy hiếp sự sinh
tồn của các loài cá và các sinh vật khác trong nước.
SVTH: TRỊNH THỊ MINH CHÂU  8 
ĐỒ ÁN MÔN HỌC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THẠNH
Bảng: Các ảnh hưởng của pH đến hệ thủy sinh vật
pH<6,0 Các sinh vật bậc thấp của chuỗi thức ăn bị chết (phù du…),
đây là nguồn thức ăn quan trọng của cá.
pH<5,5 Cá không thể sinh sản được. Cá con khó sống sót. Cá lớn bị
dị dạng do thiếu dinh dưỡng. Cá bị chết do ngạt.
pH<5,0 Quần thể cá bị chết.
pH<4,0 Xuất hiện các sinh vật mới khác với các sinh vật ban đầu.
- Rừng bị hủy diệt và sản lượng nông nghiệp bị giảm: mưa axit làm tổn
thương lá cây, gây trở ngại quá trình quang hợp, làm cho lá cây bị vàng
và rơi rụng, làm giảm độ màu mỡ của đất và cản trở sự sinh trưởng của cây cối.
- Làm tổn hại sức khỏe con người: các hạt sulfate, nitrate tạo thành trong
khí quyển làm hạn chế tầm nhìn. Hơn nữa, do hiện tượng tích tụ sinh
học, khi con người ăn các loại cá có chứa độc tố, các độc tố này sẽ tích
tụ trong cơ thể và gây nguy hiểm đối với sức khỏe con người.
- Gây ăn mòn vật liệu và phá hủy các công trình kiến trúc.
IV. CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ SO2
 Hấp thụ khí SO2 bằng nước
- Là phương pháp đơn giản được áp dụng sớm nhất để loại bỏ khí SO2
trong khí thải, nhất là trong khói từ các lò công nghiệp.
- Ưu điểm: rẻ tiền, dễ tìm, hoàn nguyên được. SO - 2 + H2O  H+ + HSO3
- Nhược điểm: do độ hòa tan của khí SO2 trng nước quá thấp nên thường
phải dùng một lượng nước rất lớn và thiết bị hấp thụ phải có thể tích rất
SVTH: TRỊNH THỊ MINH CHÂU  9 
ĐỒ ÁN MÔN HỌC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THẠNH
lớn, cồng kềnh. Để tách SO2 khỏi dung dịch phải nung nóng lên đến
1000C nên tốn rất nhiều năng lượng, chi phí nhiệt lớn.
( Trang 93 Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải, tập 3 Trần Ngọc Chấn )
 Hấp thụ khí SO2 bằng dung dịch sữa vôi
- Là phương pháp được áp dụng rất rộng rãi trong công nghiệp vì hiệu
quả xử lý cao, nguyên liệu rẻ tiền và sẵn có ở mọi nơi. CaCO3 + SO2  CaSO3 + CO2 CaO + SO2  CaSO3 2CaSO3 + O2  2CaSO4
- Ưu điểm: công nghệ đơn giản, chi phí đầu tư ban đầu không lớn, chi phí
vận hành thấp, chất hấp thụ rẻ, dễ tìm, làm sạch khí mà không cần phải
làm lạnh và tách bụi sơ bộ, có thể chế tạo thiết bị bằng vật liệu thông
thường, không cần đến vật liệu chống axit và không chiếm nhiều diện tích xây dựng.
- Nhược điểm: đóng cặn ở thiết bị do tạo thành CaSO4 và CaSO3, gây tắc
nghẽn các đường ống và ăn mòn thiết bị.
SVTH: TRỊNH THỊ MINH CHÂU  10 
ĐỒ ÁN MÔN HỌC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THẠNH
( Trang 95Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải, tập 3 Trần Ngọc Chấn )
 Xử lý khí khí SO2 bằng ammoniac
- Phương pháp này hấp thụ khí SO2 bằng dung dịch ammoniac tạo muối
amoni sunfit và amoni bisunfit theo phản ứng sau:
SO2 + 2NH3 + H2O (NH4)2SO3
(NH4)2SO3 + SO2 + H2O  2NH4HSO3
- Ưu điểm: hiệu quả rất cao, chất hấp thụ dễ kiếm và thu được muối
amoni sunfit và amoni bisunfit là các sản phẩm cần thiết.
- Nhược điểm: rất tốn kém, chi phí đầu tư và vận hành rất cao.
(Trang 100 – Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải, tập 3 – Tr n Ngọ ầ c Chấn)
SVTH: TRỊNH THỊ MINH CHÂU  11 
ĐỒ ÁN MÔN HỌC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THẠNH
 Xử lý khí SO2 bằng magie oxit
- Các phản ứng xảy ra như sau: MgO + SO2  MgSO3
MgSO3 + SO2 + H2O  Mg(HSO3)2
Mg(HSO3)2 + MgO  2MgSO3 + H2O
- Ưu điểm: có thể làm sạch khí nóng mà không cần làm lạnh sơ bộ, thu
được axit sunfuric như là sản phẩm của sự thu hồi, hiệu quả xử lý cao, MgO dễ kiếm và rẻ.
- Nhược điểm: quy trình công nghệ phức tạp, vận hành khó, chi phí cao, tổn hao MgO khá nhiều.
(Trang 105 Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải, tập 3 Trần Ngọc Chấn)
(Trang 106 Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải, tập 3 Trần Ngọc Chấn)
SVTH: TRỊNH THỊ MINH CHÂU  12 
ĐỒ ÁN MÔN HỌC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THẠNH
 Xử lý khí SO2 bằng kẽm oxit
- Phương pháp này dựa theo các phản ứng sau:
SO2 + ZnO + 2,5 H2O  ZnSO3 . 2,5H2O
ZnSO3 . 2,5H2O => ZnO + SO2 + 2,5H2O
- Ưu điểm: có thể làm sạch khí ở nhiệt độ khá cao (200 - 2500C).
- Nhược điểm: có thể hình thành ZnSO4 làm cho việc tái sinh ZnO bất lợi
về kinh tế nên phải thường xuyên tách chúng ra và bổ sung lượng ZnO tương đương.
 Xử lý SO2 bằng kẽm oxit kết hợp natri sunfit
- Phương pháp này dựa theo các phản ứng sau:
Na2CO3 + SO2  Na2SO3 + CO2 Na2SO3 + SO2+H2O  2NaHSO3
2NaHSO3 + ZnO  ZnSO3 + Na2SO3 + H2O
- Ưu điểm: không đòi hỏi làm nguội sơ bộ khói thải, hiệu quả xử lý cao.
- Nhược điểm: hệ thống xử lý khá phức tạp và tiêu hao nhiều muối natri.
(Trang 110 Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải, tập 3 Trần Ngọc Chấn)
SVTH: TRỊNH THỊ MINH CHÂU  13 
ĐỒ ÁN MÔN HỌC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THẠNH
 Xử lý khí SO2 bằng các chất hấp thụ hữu cơ
- Phương pháp này được áp dụng nhiều trong xử lý khí thải từ các nhà máy luyện kim màu.
- Chất hấp thụ chủ yếu được dùng là xyliđin và đimetylanilin. Quá trình sunfiđin
- Chất hấp thụ được sử dụng là hỗn hợp xyliđin và nước theo tỉ lệ 1:1
2C6H3(CH3)2NH2 + SO2  2C6H3(CH3)2NH2 . SO2
- Nếu khí thải có nồng độ SO2 thấp thì quy trình này không kinh tế vì tổn hao xyliđin.
(Trang 112 Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải, tập 3 Trần Ngọc Chấn)
Quá trình khử SO2 bằng đimetylanilin
- Với khí thải có trên 35% (thể tích) khí SO2 thì dùng đimetylanilin làm
chất hấp thụ sẽ có hiệu quả hơn dùng xyliđin.
(Trang 113Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải, tập 3 Trần Ngọc Chấn)
SVTH: TRỊNH THỊ MINH CHÂU  14 
ĐỒ ÁN MÔN HỌC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THẠNH
 Hấp phụ khí SO2 bằng than hoạt tính
- Phương pháp này có thể áp dụng rất tốt để xử lý khói thải từ các nhà
máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim và sản xuất axit sunfuric với hiệu quả kinh tế đáng kể.
- Ưu điểm: sơ đồ hệ thống đơn giản và vạn năng, có thể áp dụng được
cho mọi quá trình công nghệ có thải khí SO2 một cách liên tục hay gián
đoạn, cho phép làm việc được với khí thải có nhiệt độ cao (trên 1000C).
- Nhược điểm: tùy thuộc vào quá trình hoàn nguyên có thể là tiêu hao
nhiều vật liệu hấp phụ hoặc sản phẩm thu hồi được có lẫn nhiều axit
sunfuric và tận dụng khó khăn, phải xử lý tiếp mới sử dụng được.
(Trang 116 Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải, tập 3 Trần Ngọc Chấn)
 Hấp phụ khí SO2 bằng vôi, đá vôi, đolomit
- Ưu điểm: hiệu suất hấp phụ cao.
- Nhược điểm: cần chi phí đầu tư lớn do vật liệu chế tạo thiết bị đắt (thiết
bị làm việc trong môi trường ăn mòn mạnh và nhiệt độ cao).
SVTH: TRỊNH THỊ MINH CHÂU  15 
ĐỒ ÁN MÔN HỌC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THẠNH
CHƯƠNG II: ĐỀ XUẤT VÀ THUYẾT MINH QUY TRÌNH NG NGHỆ
Yêu cầu: Thiết kế hệ thống xử lí khí thải SO2 từ lò hơi bằng thiết bị tháp hấp thụ (tháp đệm).
 Nguồn khói thải từ lò hơi có các thông số sau
- Lưu lượng khí: 12000 m3/h
- Nồng độ SO2: 8000 mg/m3
- Nhiệt độ khói thải: 2500C
- Nồng độ bụi: 300 mg/m3 - Áp suất: 1atm  Quy chuẩn
- Theo QCVN 19: 2009/BTNMT, nồng độ tối đa cho phép của bụi và SO2
được tính theo công thức sau: Cmax = C . Kp . Kv Trong đó:
- Cmax là nồng độ tối đa cho phép của bụi và SO2 ( mg/Nm3)
- C là nồng độ của SO2 quy định tại mục 2.2 (mg/Nm3)
- Kp là hệ số lưu lượng nguồn thải quy định tại mục 2.3
- Kv là hệ số vùng, khu vực quy định tại mục 2.4
 Theo mục 2.2 QCVN 19: 2009/BTNMT – cột B, ta có: Cbụi = 200 mg/Nm3 CSO2 = 500 mg/Nm3
 Theo mục 2.3 QCVN 19: 2009/BTNMT, ta có lưu lượng nguồn thải là
12000 m3/h < 20000 m3/h nên hệ số Kp = 1
 Theo mục 2.4 QCVN 19: 2009/BTNMT, ta chọn hệ số Kv = 1,0
SVTH: TRỊNH THỊ MINH CHÂU  16 
ĐỒ ÁN MÔN HỌC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THẠNH Ta có:
- Nồng độ tối đa cho phép của bụi và SO2:
Cbụi= 200 . 1 . 1 = 200 mg/Nm3
CSO2=500 . 1 . 1 = 500 mg/Nm3
- Vì thế, ta áp dụng QCVN 19: 2009/BTNMT cho đầu ra của HTXL.
 Hiệu suất của quá trình xử lý bằng hấp thụ
E = 8000 − 500 1.00%=93 7,5% 8000
 Lựa chọn dung dịch hấp thụ
- Các dung dịch thường dùng để hấp thụ khí SO2 có thể là nước, huyền
phù sữa vôi (FGD), dung dịch soda Na2CO3, dung dịch NaOH…
- Nồng độ SO2 trong khói thải lò hơi theo đề bài là 8000 mg/m3.
 Chuyển sang nồng độ Cppm 8000. 2 ,24 .(273+ 5 )5 Cppm = = 336 (4 pp ) m 64 . 273
- Ta thấy, nồng độ SO2 ban đầu là rất lớn (3364 ppm > 2000 ppm) nên
không áp dụng phương pháp hấp thụ SO2 bằng huyền phù sữa vôi được.
- Đối với nồng độ cao, ta có thể áp dụng phương pháp hấp thụ SO2 bằng
nước hoặc bằng các dung dịch hấp thụ có chứa Natri như NaOH và Na2CO3.
- Tuy nhiên, khí SO2 có độ hòa tan trong nước khá thấp nên thường phải
dùng một lượng nước rất lớn và thiết bị hấp thụ phải có thể tích rất lớn,
cồng kềnh. Mặt khác, để tách SO2 khỏi dung dịch phải nung nóng lên
đến 1000C nên tốn rất nhiều năng lượng, chi phí nhiệt lớn.
- NaOH và Na2CO3 là các chất hấp thụ có hoạt độ hấp thụ mạnh, có thể
xử lý SO2 ở bất kỳ nồng độ nào. Do đó, dung dịch hấp thụ lựa chọn cho
quy trình công nghệ là dung dịch NaOH (pha loãng với nước).
SVTH: TRỊNH THỊ MINH CHÂU  17 
ĐỒ ÁN MÔN HỌC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THẠNH
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ XỬ LÝ SO2 BẰNG PHƯƠNG PHÁP HẤP THỤ Ống khói Ống khói Khí ra Trao đổi nhiệt Van chặn Tháp hấp thụ Khí vào Quạt Cyclone Bơm Lò hơi NaOH H2O Van Thùng chứa Nước sau lắng Bể lắng Xử lí Cặn
SVTH: TRỊNH THỊ MINH CHÂU  18 
ĐỒ ÁN MÔN HỌC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THẠNH
 Thuyết minh sơ đồ công nghệ
- Vì nồng độ bụi tương đối cao hơn so với nồng độ cho phép (300 mg/m3
> 200 mg/m3) nên ta phải xử lý bụi. Cho dòng khí thải có chứa bụi đi
qua Cyclone để thu hồi bụi.
- Do nhiệt độ dòng khí thải cao (2500C) nên sau khi qua Cyclone, dòng
khí được dẫn qua thiết bị trao đổi nhiệt để giảm nhiệt độ xuống thích
hợp cho quá trình hấp thụ xảy ra hiệu quả.
- Dùng quạt thổi khí vào tháp đệm từ dưới lên. Dung dịch hấp thụ NaOH
được bơm từ thùng chứa lên tháp và tưới trên lớp vật liệu đệm theo
chiều ngược với chiều của dòng khí đi trong tháp.
- Các phản ứng xảy ra trong tháp SO2 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O
Na2SO3 + SO2 + H2O  2NaHSO3
SO2 + NaHSO3 + Na2SO3 + H2O  3NaHSO3
- Khí sạch đi vào ống khói và thải ra môi trường có nồng độ SO2 đạt tiêu
chuẩn cho phép Cmax ( Theo QCVN 19: 2009/BTNMT).
- Dung dịch sau khi hấp thụ có chứa nhiều natri sunfit, natri bisunfit và
khói bụi. Một phần dung dịch được bơm trở lại thùng chứa qua van điều
chỉnh lưu lượng và tiếp tục được bơm lên tháp tưới cho vật liệu đệm nếu
lượng dung dịch NaOH còn dư nhiều. Phần dung dịch còn lại được đưa
đến bể lắng để lắng các cặn bẩn. Cặn sau lắng được đem chôn lấp còn
nước sau lắng được đưa đi xử lí rồi mới thải ra môi trường.
SVTH: TRỊNH THỊ MINH CHÂU  19 
ĐỒ ÁN MÔN HỌC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THẠNH
CHƯƠNG III: TÍNH TOÁN QUÁ TRÌNH HẤP THỤ I. CÂN BẰNG VẬT CHẤT
- Lưu lượng khí: 12000 m3/h
- Nồng độ SO2 đầu vào: 8000 mg/m3
- Nhiệt độ khí vào tháp: 550C
- Nồng độ bụi: 300 mg/m3
- Áp suất: Pt = 1atm = 760 mmHg = 1,0133.105 Pa. - Nồng độ đầu ra: C c SO2 = 500 mg/m3
- Nhiệt độ của dung dịch NaOH: 250C
- Chọn điều kiện làm việc của tháp là nhiệt độ trung bình của dòng khí
vào và dòng lỏng vào, t0 = 400C. Hỗn hợp khí xử lý xem như gồm SO2 và không khí. 1. Đầu vào
- Suất lượng mole của hh khí đi vào tháp: G PV .112000 1= = = 4461,6 (3kmol / h) RT ,0082.(273+ 5 ) 5
- Suất lượng mole của SO2: đ G đ C .V 12000 . 8000 SO 2 A = = = 1500(mol /h) = ( 5, 1 kmol /h) M 64 S 2 O
- Suất lượng mole của cấu tử trơ: G đ đ B =G G = − = kmol h 1 A 446 1 , 63 5, 1 44 ,466 (3 / )
- Nồng độ phân mole của SO2 trong hỗn hợp khí: GđA 5, 1 y đ −3 A = = = 3, 3 62 1.0 (mol SO /mol hhkhí) G 4461,63 2 1 - Tỉ số mol: đ − 3 Yđ yA 3, 3 62. = 10 −3 = = 3 , 3 73 1.0 − 3 1 − đ y 1− 3 , 3 62 1.0 A
SVTH: TRỊNH THỊ MINH CHÂU  20 
ĐỒ ÁN MÔN HỌC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THẠNH
- Khối lượng riêng của pha khí ở 00C và 1atm: đ đ −3 −3 1 y 1− y − A A 3, 3 6 .210 1 3, 3 6 .210 = + = + = ,0771 ( 9 kg / 3 m ) ρhh ρ ρ đ SO 2 kk 9, 2 3 ,1293 => ρ = ,1 hhđ 29 (5kg / 3 m )
- Khối lượng riêng của pha khí ở 550C và 1atm: đ đ P T 1 273 ρ = ρ = = hh kg m 0 . . 0 ,1295. . 0 , 1 7 ( 8 / 3 ) P T 1 273 + 0 55 2. Đầu ra
- Suất lượng mole của SO2 được hấp thụ:
M = 9,0375.Gđ = ,09375 = A 5,1 . ,14062 (5kmol/ )h
- Suất lượng mole của SO2 còn lại trong hỗn hợp khí ở đầu ra: G c A = Gđ − M = − = A
5,1 ,140625 ,00937 (5kmol/h)
- Suất lượng mole của khí ở đầu ra: G c đ c B =G + G = + = B A 444 6
, 63 ,009375 444 7,57(kmol/h)
- Nồng độ phân mole của SO2 trong hỗn hợp khí đầu ra: c G ,009375 y c A − 3 A = = = ,0211 1.0 (mol SO 2 / mol hhkhí) G cB 44 ,4757 - Tỉ số mol: c 3 − Yc y , 0 211 1 A . 0 = −3 = = , 0 211 1 . 0 3 1 − c y 1− , 0 211 1 A . 0−
- Khối lượng riêng của pha khí ở 00C và 1atm: c c − 3 −3 1 y 1 − y − A A , 0 21 .110 1 , 0 21 .110 = + = + = ,0773 ( 3 kg / 3 m ) ρhhc ρ ρ SO 2 kk 9, 2 3 ,1293 => ρ = ,129 (3kg / 3 m ) hhc
- Khối lượng riêng của pha khí ở 400Cvà 1atm (ta xem như nhiệt độ dòng
khí ra bằng với nhiệt độ làm việc là 400C): c c P T 1 273 ρ = ρ = = kg m hh 0 . . 0 ,1293. . 1 , 1 2 ( 8 / 3 ) P T 1 273 + 40 0
SVTH: TRỊNH THỊ MINH CHÂU  21 
ĐỒ ÁN MÔN HỌC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THẠNH II.
XÁC ĐỊNH PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG
- Xác định đường cân bằng thông qua các dữ kiện về độ hòa tan của SO2 trong nước.
Bảng: Áp suất riêng phần của SO2 (mmHg) tại bề mặt phân chia hai pha lỏng-kh í
mgSO2/100mgH2O 100C 200C 300C 400C 500C 600C 700C 0,0 0 0 0 0 0 0 0 0,5 21 29 42 60 83 111 144 1,0 42 59 85 120 164 217 281 1,5 64 90 129 181 247 328 426 2,0 86 123 176 245 333 444 581 2,5 108 157 224 311 421 562 739 3,0 130 191 273 378 511 682 897 3,5 153 227 324 447 603 804 4,0 176 264 376 518 698 4,5 199 300 428 588 793 5,0 223 338 482 661
(Trích Tài liệu học tập Kỹ thuật xử lý khí thải - CBGD Dư Mỹ Lệ - Quá trình hấp thụ).
- Điều kiện làm việc của quá trình hấp thụ là ở 400C và áp suất 1atm .
Bảng: Bảng thể hiện độ hòa tan của SO 0
2 trong nước ở 40 C và áp suất 1atm
mgSO2/100mgH2O P*SO2(mmHg) 0,0 0 0,5 60 1,0 120 1,5 181 2,0 245 2,5 311 3,0 378 3,5 447 4,0 518 4,5 588 5,0 661
SVTH: TRỊNH THỊ MINH CHÂU  22 
ĐỒ ÁN MÔN HỌC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THẠNH
1. Tính toán cho cặp giá trị p*SO2 = 60mmHg và CSO2 = 0,5gSO2/100gH2O  Pha khí
- Nồng độ phần mole SO2 trong pha khí: * p 60 * SO2 y = = = 07895 ,0 P 760 t - Tỉ số mol: y ,007895 Y = = = ,008572 1 −y 1 − ,007895  Pha lỏng
- Nồng độ phần mole SO2 trong pha lỏng: 0 5 , mol SO trong dung dich 2 64 x = = = , 0 0014
mol SO trong dung dich +mol H O 0 5 , 100 2 2 + 64 18 - Tỉ số mol: x ,00014 X = = = ,00014 1−x 1− ,00014 2. Kết quả CSO2 P*SO2 y* x gSO2/100gH2O (mmHg) 0,0 0 0 0 0,5 60 0,07895 0,0014 1,0 120 0,15789 0,0028 1,5 181 0,23816 0,0042 2,0 245 0,32237 0,00559 2,5 311 0,40921 0,00698 3,0 378 0,49737 0,00837 3,5 447 0,58816 0,00975 4,0 518 0,68158 0,01112 4,5 588 0,77368 0,0125 5,0 661 0,86974 0,01387
SVTH: TRỊNH THỊ MINH CHÂU  23 
ĐỒ ÁN MÔN HỌC GVHD: Ths. PHAN XUÂN THẠNH
 Vẽ đường cân bằng ĐƯỜNG CÂN BẰNG 1 0.9 0.8 0.7 2 trong pha khí 0.6 O 0.5 ol S 0.4 0.3 0.2 ồng độ phần m N 0.1 0 0 0.002 0.004 0.006 0.008 0.01 0.012 0.014 0.016
Nồng độ phần mol SO2 trong pha lỏng
- Đường cân bằng của quá trình hấp thụ SO2 tuân theo định luật Henry,
nên phương trình đường cân bằng có dạng : y* = Hx Trong đó:
y*: nồng độ phần mol SO2 trong pha khí tại trang thái cân bằng H: hệ số Henry
x: nồng độ phần mol của SO2 trong pha lỏng tại trang thái cân bằng pha
Bảng kết quả hệ số Henry y* x H 0 0 0 0,07895 0,0014 56,39 0,15789 0,0028 56,39 0,23816 0,0042 56,7 0,32237 0,00559 57,68 0,40921 0,00698 58,63 0,49737 0,00837 59,42 0,58816 0,00975 60,32 0,68158 0,01112 61,29 0,77368 0,0125 61,89 0,86974 0,01387 62,71
SVTH: TRỊNH THỊ MINH CHÂU  24 