


Preview text:
Bài tập số 4
Họ và tên : Hoàng Mạnh Dũng
Môn : Thiết kế và xây dựng mạng Lớp : CCN01.7A GV : Lại Văn Hiệp Phân tích yêu cầu
1. Thiết bị mạng cần thiết:
• Modem: Cung cấp kết nối Internet cho toàn bộ phòng. Modem cần
hỗ trợ tốc độ băng thông cao với cổng WAN Gigabit để đảm bảo tốc
độ cho nhiều thiết bị.
• Router: Quản lý lưu lượng mạng, phân phối IP và tạo mạng LAN, Wi-
Fi. Router nên hỗ trợ Wi-Fi 6, có nhiều băng tần (dual-band hoặc tri-
band) và có khả năng chịu tải lớn.
• Switch: Để kết nối 24 PC, cần sử dụng switch 48 cổng với tốc độ
10/100/1000 Mbps (Gigabit Ethernet). Switch này sẽ đảm bảo kết
nối có dây cho các PC và các thiết bị cần kết nối ổn định.
• Access Points (APs): Để hỗ trợ kết nối không dây cho 15 laptop và
39 smartphone, cần ít nhất 3 APs hỗ trợ Wi-Fi 6 để đảm bảo vùng
phủ sóng và tốc độ truy cập tốt.
• Dây mạng (Cat6/Cat6a): Dây mạng chuẩn Cat6 hoặc Cat6a để
đảm bảo truyền tải dữ liệu ổn định.
• Hạt mạng (RJ45): Dùng để kết nối dây mạng với các thiết bị.
• Dây điện và ổ cắm: Đảm bảo cung cấp nguồn điện ổn định cho các thiết bị mạng.
2. Các dịch vụ mạng cần thiết:
• Dịch vụ chia sẻ tập tin: Cho phép các máy tính và thiết bị chia sẻ
dữ liệu với nhau, sử dụng một máy chủ NAS hoặc một máy tính làm máy chủ tập tin.
• Dịch vụ chia sẻ máy in: Cấu hình để chia sẻ máy in giữa các thiết bị.
• Dịch vụ web: Có thể cần nếu có nhu cầu phục vụ các ứng dụng web nội bộ.
• Dịch vụ thư điện tử: Nếu cần, có thể triển khai máy chủ email nội
bộ hoặc sử dụng dịch vụ email đám mây.
• Truy cập Internet: Đảm bảo mọi thiết bị có thể truy cập Internet một cách ổn định.
• Dịch vụ bảo mật: Tường lửa và phần mềm chống virus là cần thiết để bảo vệ mạng.
Thiết kế giải pháp
Bảng khối lượng vật tư chi tiết STT TÊN VẬT THÔNG SỐ ĐVT SỐ ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN GHI CHÚ TƯ KỸ THUẬT LƯ (VNĐ) (VNĐ) Ợ N G 1 Modem Hỗ trợ Cái 1 2,000,00 2,000,000 Gigabit 0 Ethernet, băng tần kép 2 Router Hỗ trợ băng Cái 1 4,000,00 4,000,00 tần kép, 0 0 chuẩn Wi-Fi 6 3 Switch 48 cổng, Cái 1 6,000,00 6,000,000 Gigabit 0 Ethernet 4 Access Wi-Fi 6, Cái 2 3,500,00 7,000,000 Point băng tần 0 kép 5 Dây Cat6, chiều Cuộn 2 2,500,00 5,000,000 mạng dài 0 Cat6 305m/cuộn 6 Dây điện 2.5mm, Hộp 2 1,000,00 2,000,000 chống cháy, 0 chiều dài 100m 7 Ổ cắm 6 lỗ, có Cái 5 200,000 1,000,000 điện công tắc 8 Tường Hỗ trợ bảo 1 5,000,00 5,000,000 Cái lửa mật mạng, 0 (Firew tường lửa all) vật 9 Tủ mạng Tủ mạng Cái 2 3,000,00 6,000,000 (Rack) (Rack) 0
• Tổng cộng: 42,000,000 VNĐ Ghi chú:
• Đơn giá chỉ mang tính chất tham khảo.
• Dự kiến vị trí lắp đặt các thiết bị như trên sơ đồ, đảm bảo các máy
tính, máy in và các thiết bị di động được kết nối ổn định và mạnh mẽ.