Họ Tên : Cao Xuân Phi
MSSV:N22DCDT044
THC HÀNH TRUYỀN THÔNG SỐ
Bài 1. a)
-CODE:
-KẾT QUẢ:
-Giải thích từng bước:
1. linspace(0, 5, 1000):
o Tạo vector t gồm 1000 điểm cách đều từ 0 đến 5 giây.
o Lý do: Độ phân giải cao giúp đồ thợt, không bị răng cưa.
2. Tính toán x(t):
o exp(0.5 * t): Hàm mũ tăng dần theo thời gian (e0.5te0.5t).
o exp(-t): Hàm mũ giảm dần (e−tet).
o sin(4*pi*t) và sin(2*pi*t): Dao động sin với tn số khác nhau.
o Lưu ý: Dùng .* để nhân từng phần tử (element-wise).
3. Vẽ đồ th:
o 'b-': Đường liền màu xanh dương. o grid on: Hiển thị ới để dễ đọc
giá trị. o Tiêu đề và nhãn trục giúp đồ thị rõ nghĩa.
b)
-CODE:
Giải thích từng bước:
1. Khởi tạo hàm bước nhảy: o zeros(size(t)): Tạo vector toàn 0 cùng kích
thước với t.
o u(t >= 1) = 1: Gán giá trị 1 cho mọi t≥1t≥1.
2. Vẽ đồ th:
o 'r-': Đường liền màu đỏ.
o axis([0 3 -0.1 1.1]): Giới hạn trục đthy rõ bước nhảy tại t=1t=1.
-KẾT QUẢ:
Bài 2.
-CODE:
-KẾT QUẢ:
Ý nghĩa các hàm:
1. Hàm xlabel
Chức năng: Thêm nhãn mô tả cho trục hoành (trục x) của đồ thị.
Ví dụ:xlabel('Time (sec)'); → Trục x ghi "Thời gian (giây)".
2. Hàm ylabel
Chức năng: Thêm nhãn mô tả cho trục tung (trục y) của đồ thị.
Ví dụ:ylabel('Amplitude'); → Trục y ghi "Biên độ".
3. Hàm tle
Chức năng: Đặt êu đề cho đồ thị.
Ví dụ:tle('Exact and approximate soluon'); → Tiêu đề "Nghiệm chính xác
gần đúng".
4. Hàm plot
Chức năng: Vẽ đồ th2D từ các vector dữ liu.
Ví dụ:plot(t,y,'-',t,yhat,'ro'); → Vẽ 2 đường: y (nét liền), yhat (chấm đ).
5. Hàm subplot
Chức năng: Chia cửa sổ đồ thị thành nhiều phần để vẽ nhiu đthị con.
Ví dụ:subplot(2,1,1); → Chia thành 2 hàng 1 cột, chọn vùng 1 để vẽ.
6. Hàm legend
Chức năng: Thêm chú thích phân biệt các đường đồ thị.
Ví dụ:legend('Exact','Approximate'); → Giải thích đường nào là nghiệm
chính xác/gần đúng.

Preview text:

Họ Tên : Cao Xuân Phi MSSV:N22DCDT044
THỰC HÀNH TRUYỀN THÔNG SỐ Bài 1. a) -CODE: -KẾT QUẢ:
-Giải thích từng bước: 1. linspace(0, 5, 1000):
o Tạo vector t gồm 1000 điểm cách đều từ 0 đến 5 giây.
o Lý do: Độ phân giải cao giúp đồ thị mượt, không bị răng cưa. 2. Tính toán x(t):
o exp(0.5 * t): Hàm mũ tăng dần theo thời gian (e0.5te0.5t).
o exp(-t): Hàm mũ giảm dần (e−tet).
o sin(4*pi*t) và sin(2*pi*t): Dao động sin với tần số khác nhau.
o Lưu ý: Dùng .* để nhân từng phần tử (element-wise). 3. Vẽ đồ thị:
o 'b-': Đường liền màu xanh dương. o grid on: Hiển thị lưới để dễ đọc
giá trị. o Tiêu đề và nhãn trục giúp đồ thị rõ nghĩa. b) -CODE:
Giải thích từng bước:
1. Khởi tạo hàm bước nhảy: o zeros(size(t)): Tạo vector toàn 0 cùng kích thước với t.
o u(t >= 1) = 1: Gán giá trị 1 cho mọi t≥1t≥1. 2. Vẽ đồ thị:
o 'r-': Đường liền màu đỏ.
o axis([0 3 -0.1 1.1]): Giới hạn trục để thấy rõ bước nhảy tại t=1t=1. -KẾT QUẢ: Bài 2. -CODE: -KẾT QUẢ:
Ý nghĩa các hàm: 1. Hàm xlabel
Chức năng: Thêm nhãn mô tả cho trục hoành (trục x) của đồ thị.
Ví dụ:xlabel('Time (sec)'); → Trục x ghi "Thời gian (giây)". 2. Hàm ylabel
Chức năng: Thêm nhãn mô tả cho trục tung (trục y) của đồ thị.
Ví dụ:ylabel('Amplitude'); → Trục y ghi "Biên độ". 3. Hàm title
Chức năng: Đặt tiêu đề cho đồ thị.
Ví dụ:title('Exact and approximate solution'); → Tiêu đề "Nghiệm chính xác và gần đúng". 4. Hàm plot
Chức năng: Vẽ đồ thị 2D từ các vector dữ liệu.
Ví dụ:plot(t,y,'-',t,yhat,'ro'); → Vẽ 2 đường: y (nét liền), yhat (chấm đỏ). 5. Hàm subplot
Chức năng: Chia cửa sổ đồ thị thành nhiều phần để vẽ nhiều đồ thị con.
Ví dụ:subplot(2,1,1); → Chia thành 2 hàng 1 cột, chọn vùng 1 để vẽ. 6. Hàm legend
Chức năng: Thêm chú thích phân biệt các đường đồ thị.
Ví dụ:legend('Exact','Approximate'); → Giải thích đường nào là nghiệm chính xác/gần đúng.