Thực hành phúc trình hóa - Thực hành Hóa Đại Cương | Trường Đại học Nam Cần Thơ

Thực hành phúc trình hóa - Thực hành Hóa Đại Cương | Trường Đại học Nam Cần Thơ được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

B GIÁO D & O C ĐÀO TẠ
TRƯỜ ĐẠNG I HC NAM C ẦN THƠ

KHOA DƯỢC
B MÔN HÓA CƠ BẢN
PHÚC TRÌNH TH C HÀNH
HÓA ĐẠI CƯƠNG VÔ CƠ
Trình độ: Đại hc chính quy
Ngành: Dượ c h c
Giáo viên ng d n: n Duy Khang hướ Tr
L p: DH23DUO01
Nhóm: 1 u nhóm:4Ti
Sinh viên th c hi n
1. Nguy n H ng Di p
2. Hu nh Ng ọc Đậm
3. Tr nh Ti u An
4. H a Th Kim Ngân
C n , tháng 2023 Thơ 12 năm
2
T RƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ BÀI PHÚC TRÌNH THỰC HÀNH
KHOA DƯỢC HÓA ĐẠI CƯƠNG VÔ CƠ
BỘ MÔN HÓA CƠ BẢN
Nhóm thực hành:1 Tiểu nhóm: 4
Lớp: DH23DUO01 Buổi thực hành: 1
Khóa: 11 Ngày thực hành: 6/11/2023
Nếu mục đích, nguyên tắc, cách tiến hành, hiện tượng, giải thích hiện tượng,
phương trình phản ứng của từng thí nghiệm cụ thể?
Bài 2: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ASCORBIC ACID TRONG VITAMIN C
BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ OXY HÓA KHỬ
I. NỘI DUNG THỰC HÀNH.
1. THÍ NGHIỆM 1: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ASCORBIC ACID TRONG
VITAMIN C
1.1. Mục đích:
- Trình bày được nguyên tắc định lượng ascorbic acid bằng phương pháp chuẩn
độ oxy hóa khử.
- Thực hiện được thao tác chuẩn độ dung dịch vitamin C bằng dung dịch chuẩn
ascorbic 0,1M.
- Xác định được hàm lượng ascorbic acid trong một viên vitamin C bằng phương
pháp chuẩn độ oxy hóa khử.
1.2. Cách tiến hành:
B1: Chuẩn bị 100ml dung dịch ascorbic acid chuẩn 0,1M
- Cân 1,761g ascorbic acid cho vào cốc thủy tinh (đã rữa sạch và sấy khô) cùng
với 50ml H O khấy tan. Sau đó cho vào bình định mức, trán lại cốc thủy tinh 3
2
lần với H O (mỗi lần 10ml). Cuối cùng thêm H O từ từ đến vạch, lắc đều và
2 2
chuy ển qua một cốc thủy tinh khác.
Điểm
Nhận xét của CBHD
3
B2: X ác định hàm lượng ascorbic acid trong vitamin C
- viên. Cân 3 viên vitamin C. Lấy khối lượng chính xác của 1
Nghiền nát 3 viên vitamin C bằng cối và chày Cân lượng bột bằng khối
lượng của 1 viên.
- Cho khối lượng bột 1 viên cùng với 50ml nước vào cốc thuỷ tinh. Khuấy đều
đến khi tán hết (nếu không tan dùng giấy lọc lọc ra).
- . Sau đó cho vào bình định mức, rồi trán lại cốc với H
2
O 3 lần (mõi lần 10ml)
- Cuối cùng thêm nước từ từ đến mức. lắc đều và cho qua một cốc thủy tinh khác.
- Tráng bỏ burette với H
2
O 3 lần, với ascorbic acid 2 lần.
- trong Kế đến cho ascorbic acid vào burette tới vạch và điều chỉnh sao cho
burette không còn bọt khí.
- Tiếp theo chuẩn bị 4 cốc thủy tinh chứa 10ml dung dịch vitamin C + 10ml dung
dịch NH 0,1M + 3 giọt salicylic acid (hỗn hợp có màu tím sẫm).
4
Fe(SO
4
)
2
- Cuối cùng cho ascobic acid từ burette vào mõi lọ cho đến khi hỗn hợp mất màu,
ghi nhận thể tích và tính trung bình cộng.
1.4. Hiện tượng, giải thích và nhận xét:
- Hiện tượng:
Hỗn hợp vitamin C, NH và salicylic có màu tím sẫm dần mất màu.
4
Fe(SO
4
)
2
- Giải thích:
Hỗn hợp từ màu tím sẫm dần mất màu vì acid ascorbic bị oxi hóa thành acid
dehydroascorbic, còn ion sắt (III) bị khử thành ion sắt (II). Phương trình phản
ứng có thể viết như sau:
C
6
H O +
8 6
Fe
3+
C H O +
6 6 6
Fe
2+
+ 2H
+
Acid salicylic được thêm vào để làm chỉ thị cho phản ứng. Khi có ion sắt(III)
trong dung dịch, acid salicylic sẽ tạo phức màu tím với ion này. Khiion sắt (III)
bị khử hết, màu tím sẽ biến mất.
4
II. BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ
Kết quả 4 lần thí nghiệm định lượng
Erlen 1
Erlen 2
Erlen 3
Erlen 4
Khối lượng trung bình 1 viên vitamin C
0,699 g
Thể tích dung dịch NH
4
Fe(SO ) .12H O 0,1M
4 2 2
10 ml
Thể tích dung dịch vitamin C (ml)
10 ml
Milimol Fe
3+
trong dung dịch
1 mmol
Thể tích ascorbic acid đọc trên burette (ml)
3,8 ml
4,6 ml
3,9 ml
4,5 ml
Milimol ascorbic acid/ 0,1 viên vitamin C
0,5 mmol
Trung bình milimol ascorbic acid/ viên
1,8 mmol
Trung bình mg vitamin C/ viên
𝟏𝟒𝟎 𝟖𝟗𝟔, 𝐦𝐠
- Tính toán kết quả thí nghiệm:
Fe(SOSố mmol Fe
3+
trong dung dịch NH
4 4
)
2:
𝑛
𝐹𝑒
3+ = 0,1 (
𝑚𝑜𝑙
𝐿
) 𝑥 10 𝑚𝑙 = 0,1 (
𝑚𝑚𝑜𝑙
𝑚𝐿
) 𝑥 10 𝑚𝑙 = 1𝑚𝑚𝑜𝑙
Acid ascorbic + 2 Dehydroascorbic acid + 2H 2 FeFe
2+
+
+
2+
Tổng số mmol
Acid ascorbic:
𝑛
Acid ascorbic
=
𝑛
𝐹𝑒
3+
2
=
1
2
𝑚𝑚𝑜𝑙 = 0,5𝑚𝑚𝑜𝑙
𝑛
Acid ascorbic
= 𝑛
Acid ascorbic 0,1M
(
burette
)
+ 𝑛
𝐀cid ascorbic ( 0,1 vitamin C)
𝑛 𝑛
Acid ascorbic ( 0,1 vitamin C)
=
Acid ascorbic
𝑛
Acid ascorbic 0,1M
(
burette
)
= 0.5 0,1 x V
Acid ascorbic, 0,1M
= 0,5 0,1 x 4,2 = 0,08 mmol
Trong
đó
S mmol c a Acid ascorbic 0,1M trong ph n ng t
burette
S mmol c a Acid ascorbic trong 0,1 viên vitamin C
V
Acid ascorbic, 0,1M =
𝑉1+ 𝑉2+ 𝑉3+ 𝑉4
4
=
3,8+4,6+3,9+4,5
4
= 4,2 𝑚𝑙
Khối lượng ca ascorbic acid trong vitamin C:
10 10 08 176 12
𝑥 𝑛 𝑥 𝑀 𝑣𝑖𝑡𝑎𝑚𝑖𝑛 𝐶
Acid ascorbic ( 0,1 vitamin C)
(
𝑚𝑔
)
= 𝑥0, 𝑥 .
= 140,896 𝑚𝑔
5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ BÀI PHÚC TRÌNH THỰC HÀNH
KHOA DƯỢC HÓA ĐẠI CƯƠNG VÔ CƠ
BỘ MÔN HÓA CƠ BẢN
Nhóm thực hành:1 Tiểu nhóm: 4
Lớp: DH23DUO01 Buổi thực hành: 2
Khóa: 11 13/11/2023 Ngày thực hành:
Nếu mục đích, nguyên tắc, cách tiến hành, hiện tượng, giải thích hiện tượng,
phương trình phản ứng của từng thí nghiệm cụ thể?
BÀI 3: CHUẨN ĐỘ DUNG DCH ACID-BASE
3.1 XÁC ĐỊNH LI NỒNG ĐỘ DUNG DCH CHUN NaOH
Pha 250mL dung d ch NaOH có nồng đ l ớn hơn 0,2M
Mục đích: Pha đượ ồng độ ớn hơn 0,2Mc 250mL dung dch NaOH có n l
Cách ti n hành: ế
- L y c c 100mL, s y khô, r i cân chính xác kho ng 3,0 gam NaOH tinh khi ết
trên cân k thut.
-Hòa tan lư ợng NaOH này trong 50mL nưc c t, dùng đũa thủy tinh khu y cho
tan h t, rế ồi rót vào bình đị ủy tinh đểnh mc 250mL (dùng phu th d dàng rót
dung d c nh m c), tráng cch t ốc vào bình đị c với 20mL nước cất và cũng cho
vào bình đị ức. Sau đó thêm nướ ất vào bình cho đếnh m c c n vch trên c bình
(khi cho nước ct gần đến vch thì dùng ng hút nh git thêm t t để tránh
trườ ng hợp thêm lượng nước vư t qua vch).
Điểm
Nhận xét của CBHD
6
-Đậy nút và tr u dung d nh m c, ta dộn đề ịch (Sau khi đậy nút bình đị c ngư c,
đảo bình đị ). Ta đượ ồng độnh mc c 250mL dung dch NaOH có n >0,2M.
Hiện tượng: T 3g ch t rn NaOH chuy n thành dung d ng NaOH ch cht l
có nồng độ >0,2M.
Gii thích: Do nướ c pha loãng v i các ch t r n NaOH làm cho ch t loãng ra
thành dung d t lch ch ng NaOH.
Phương trình:
2 2NaOH + 2H2O → Na(OH)2 + H2
Pha 100mL dung d ch chu n gc H2C2O4 0,1M
Mục đích: Pha được 100mL dung dch chun gc H2C2O4 0,1M
Cách ti n hành: ế
- Pha dung d ch oxalic axit 0,1M: Cân chính xác 1,26 gam H2C2O4.2H2O cho
vào c c 100mL và hòa tan c c t, khu u cho tan h t. Chuy trong 100mL nư ấy đề ế n
dung d nh m c 100mL. Tráng c c v c cịch vào bình đị ới 30mL nướ ất cũng cho
vào bình đị ức. Sau đó thêm nướ ất vào bình cho đếnh m c c n vch trên c bình
(khi cho nướ n đếc ct g n vch thì dùng ng hút nh git cho t t để tránh
trườ ng hợp thêm lượng nước vư t qua vch).
-Đậy nút tr u dung dộn đề ịch (sau khi đậy nút nh đị ức, ta chúc ngượnh m c
bình đị ức). Ta đượnh m c 100mL dung dch chun gc oxalic axit 0,1M. Bo
qu tránh ánh sáng. ản trong chai trung tính nâu và đ ch
Hiện tượng: T 1,26 gam H2C2O4.2H2O r n pha loãng dung d ch thành
oxalic axit 0,1M.
Gii thích: Do c pha loãng vi cht rn H2C2O4.2H2O làm cho dung
d ng oxalic axit 0,1M. ch loãng ra thành cht l
Phương trình:
Chu n đ dung d ch NaOH bng dung d ch chu n gc oxalic axit va pha
7
Mục đích: Chu dung d ch NaOH b ng dung d ch chu n g c oxalic axit ẩn độ
v a pha.
Cách ti n hành: ế
- n b b d ng c dung d ch NaOH >0,2M Chu chuẩn độ
-Tráng burette m t l n v c c n v i NaOH v a pha ch ới nư ất, sau đó tráng 1 lầ ế
trên. Sau đó, mở khóa burette cho cht lng trong burette chy hết vào chu thy
tinh (Ch u th y tinh ch a ch t th m i bài thí nghi m, ch u này s b i được đổ
sau khi kết thúc thí nghi m).
-Burette: Dùng c c 50mL rót dung d ch chu n n độ NaOH >0,2M lên burette đế
khi qua kh i v ch s ng 3-4 cm r u ch nh m t cong c a dung d “0” khoả ồi điề ch
trên burette v ch s b t khí ho c kho ng không đúng vạ “0” ( chú ý không để
xu n u ch nh t dòng). t hi dưới khóa điề c đ
-Bình tam giác (erlen): n b 3 erlen, m i erlen thêm vào các hóa ch chu t sau:
+ L y chính xác 10mL dung d ng pipettte). ịch H2C2O4 đã pha vào erlen (bằ
+ Thêm kho ảng 20mL nước ct.
+ Thêm ti p vào erlen 3 gi t phenolphthalein, ta th y dung d ch không màu. ế
-Tiến hành chu u ch nh dung d ch trên burette ch y xu ng erlen thẩn độ: Điề t
chm và th c hi n thao tác lc erlen sao cho dung d u. ịch bên trong xoáy tròn đề
Khi th y xu t hi n màu h c erlen thì màu h ng m ồng nhưng khi lắ ất đi thì cho
dung d ch trên burette nh m d n khi ch c n 1 gi t làm cho dung d ch ần, đế ch
chuy n t không màu sang màu h ng r t nh t b n trong 30 giây thì khóa burette,
d ng chu . ẩn độ
- c giá tr d ng trên burette. L p l i thí nghi m 3 l n, th tích dung Đọ V1 đã sử
d c l tính toán k t qu th tích trung bình c a 4 l n thí ịch NaOH đượ y đ ế
nghi m:
+V1=4,9mL
+V2=4,6ml
+V3=4,9mL
8
+V4=4,9mL
4,9 + 4,6 + 4,9 + 4,9
V = = 4,825 mL
4
0,1.0,2.10
= 0,415 NNaOH =
4,825
0,2 . 200
=> V0 = = 96,39 mL
0,415
Hiện tượng: Dung d c dung d ch trên burette chịch trong erlen khi đượ y
xu ng, l u c xu t hi n màu h ng lúc thì không. Nh gi t t dung d ch ắc đề
trong burette m t th n 1 gi ch t không màu ời gian thì đế ọt nào đó dung d
chuy n sang màu h ng nh t trong 30 giây.
Gii thích: Khi dung d ch trong erlen có màu h ng vồng đó là NaOH tác d i
phenolphthalein vì NaOH m i màu phenolphtalein ột bazơ, kh năng đổ
không màu thành màu đỏ ốt đó . Khi dung dch trong erlen màu trong su
do NaOH tác d ng v i H2C2O4.
Phương trình:
2 2NaOH + H2C2O4 + → Na2C2O4 H2O
Pha 100 ml dung d ch chu n NaOH 0,2M
Mục đích: pha 100 ml dung d ch chu n NaOH 0,2M
9
Cách ti n hành: ế
-Dung dch d u (dung d ch NaOH có n ồng độ hơi lớn hơn 0,2M)
C = C = 0,415M
0 NaOH
V
0
= 250ml
-Dung dch sau ( dung d n NaOH 0,2M c n pha ch ) ch chu ế
C = 0,2M
V = 100 ml
-Tính th tích dung d ch NaOH có n pha 100 ml ồng độ hơi lớn 0,2M dùng để
dung d ch chu n NaOH 0,2M
C x V = C x V => V =
0 0 0
(0,2 x 200)/ 0,415 = 96.39 ml
-S d burette), l 96,39 ml ụng burette 25 ml (NaOH > 0,2M đã được rót lên y
dung d ch NaOH có n nh m c 100 ml và ồng độ hơi lớn hơn 0,2M cho vào bình đị
thêm nướ ất lên đế ẩn khi đó ta sẽc c n vch chu được dung dch chun NaOH
0,2M (dung d ch có n chính xác). ồng độ
PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG CH T KHÁNG ACID TRONG VIÊN DƯỢC
PHM ANTACID
Mục đích: ng ch c phPhân tích hàm lượ ất khoáng acid trong viên dượ m
antacid.
Cách ti n hành:ế n b 2 bình tam giác chu
-L y 2 viên antacid khác nhau > cân > ghi kh ng -- -- i lư
+Bình 1: Thêm 10ml H2O vào --> khu y tan
+Bình 2: Tương tự
- Thêm 50ml HCl 0,2M t burette + 3 gi t thymolxanh > l u (dung d ch có -- ắc đề
màu đỏ ếu không có màu đỏ ếp 10ml HCl 0,2M (màu đỏ), n thêm ti bn trong
30s).
- n v t, tráng thêm 1 l n v i dung d ch NaOH 0,2M, Tráng burette 1 l i nư c c
sau đó xả sch.
10
- c 50ml rót dung d NaOH 0,2M lên burette, chDùng c ch chuẩn độ ỉnh đúng
v ch s “0”.
- n b 3 erlen, m i erlen thêm Chu
+10ml H2C2O4 đã pha ban đầu
+gi t phenolphthlein (th y dung d ch không màu)
-Chuẩn độ
+Chnh dung d ch trên burette ch xu ng erlen th n khi y t ch m, l ắc đều cho đế
dung d ch có màu vàng nh n trong 30s thì ng ng. t b
-Đọc giá tr V1, lp l i thí nghi n n tan trung bình. m 3 l ữa, tính độ
VNaOH=
(
𝑥 + 𝑎
)
𝑛
= (
𝑛
𝑘
)𝑥
𝑘
𝑎
𝑛𝑘
𝑛
𝑘=0
4,9 + 4,6 + 4,9 + 4,9
V = = 4,825 mL
4
0,1.0,2.10
= 0,415 CNaOH =
4,825
11
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ BÀI PHÚC TRÌNH THỰC HÀNH
KHOA DƯỢC HÓA ĐẠI CƯƠNG VÔ CƠ
BỘ MÔN HÓA CƠ BẢN
Nhóm thực hành:1 Tiểu nhóm: 4
Lớp: DH23DUO01 Buổi thực hành: 3
Khóa: 11 Ngày thực hành:
20/11/2023
Nếu mục đích, nguyên tắc, cách tiến hành, hiện tượng, giải thích hiện tượng,
phương trình phản ứng của từng thí nghiệm cụ thể?
BÀI 4 CÁC YÊU T ẢNH HƯ NG Đ N T C Đ PHN NG CÂN
B NG HÓA H C
Thí nghim 1: a n n t Ảnh hưởng c ồng độ đế ốc độ
Mục đích: Nghiên c u th c hi n thí nghi ếm gi c yải thích đượ u t nh
hưởng đế ốc độ ồng độn t phn ng ca n .
Nguyên tc: nhi c a ph n ng t l v i tích n ệt đ không đổi, tốc độ ồng độ
ca các cht phn a lên s s tứng được y thừ hệ lượng tương ng
trong giai đoạn chuy . ển hóa cơ sở
Cách ti n hành:ế Chun b các ng nghi m thành 3 dãy, m i dãy 2 ng
nghi u dãy 1 gệm. Đánh d m ống 1 và 1’, dãy 2 gồm ống 2 và 2’, dãy 3 gm
ống 3 và 3’.
+ Dãy1: cho 5ml H2SO4 Na2S2O3vào ng nghi m 1, 5ml 0,2M vào ng nghi m
1’. Sau đó cho dung dị ệm 1’, bấch trong ng nghim 1 vào ng nghi m thi
gian đợ ắng đụi đến khi xut hin kết ta tr c thì bm dng.
Điểm
Nhận xét của CBHD
12
+ Dãy 2: cho 5 ml H2SO4 1M vào ng nghi m 2, 3ml Na2S2O3 0,2M 2ml
H2O vào ng nghi ng nghi m 2 vào ng ệm 2. Sau đó cho dung dch
nghi m th n khi dung d ch xu t hi n màu tr c thì ệm 2’, bấ ời gian đợi đế ắng đụ
b m d ng.
+ Dãy3: cho 5ml H2SO4 1Mvào ng nghi m 3, 1ml Na2S2O3 0,2M4ml H2O
vào ng nghi ch cho dung d ng nghi m 3 vào ệm 3’. Sau đó cho dung dị ch
ng nghi m th n khi dung dệm 3’, bấ ời gian đợi đế ch xut hin kết t a trng
đục thì bm dng.
Hiện tượng: Xut hi n s i b t khí, sau m t th i gian xu t hi n k t t ế a
trng.Ch t xu t hi n k t t a nhanh hay ch m tùy thu c vào n ế ồng độ
Na2S2O3.
Gii thích: Pha loãng dung dch H2SO4 d n nẫn đế ồng độ H2SO4 gi m, các
h gi m, s va ch m hi u qu gi a các phân tt H2SO4 Na2S2O3phân t
H2SO4 gi m, k t t o thành ch ph n ng ch ế a t m tc là tốc độ m hơn.
Phương trình:
+ ống 1 và 1’: Na2S2O3 + H2SO4 Na2SO4 + S + SO2 + H2O
=> Sau 20 giây xu t hi n k ết ta trắng đục.
+ ống 2 và 2’: Na2S2O3 + H2SO4 Na2SO4 + S + SO2 + H2O
=> Sau 26 giây xu t hi n k ết ta trắng đục.
+ ống 3 và 3’: Na2S2O3 + H2SO4 Na2SO4 + S + SO2 + H2O
=> Sau 1 pt 50 giây xu n k t hi ết ta trắng đục.
THÍ NGHI M 2: a nhi Ảnh hưởng c ệt độ đến t c đ ph ngn
Mục đích: Nghiên c u, th n thí nghi m và gi i thích các y u t ng c hi ế ảnh hưở
t ph n ng nhi i t c đ ệt độ
Nguyên tc: a tác ch c cung cKhi tăng nhiệt đ, các hạt c ất đượ ấp thêm năng
lượng chúng hoạt động nhi va chều hơn. Khi đó số m hi u qu gia các h t
tăng lên d n dẫn đế tương tác hóa học, do đó phả y ra nhanh hơn.n ng x
Cách tiến hành: n b ng nghi m thành 2 dãy, m i dãy 3 ng nghi m, Chu các
như sau:
13
+ Dãy1: Dùng ng nghi m ( 1 và 3 ) m ng 2ml ống đong 5ml, cho vào các i
dung d ch KmnO4 0,01M.
+ Dãy2: Dùng ng nghi ng 2ml ống đong 5ml, cho vào các ệm ( 1’ và 3’ ) mỗi
dung d ch H2C2O4 0,05M và 2ml dung d ch H2SO4 0,2M
- Sau đó : Cho các dung dị ệm 1’. Dùng đồch ng nghim 1 và ng nghi ng h
b m giây t lúc rót 2 dung d n lúc dung d m ch 2 ống vào nhau đế ch t màu
hoàn toàn và ghi l i th i gian.
- L p l t chúng nhi 40 ại tương tự ống 2 và 2’, đặ ệt độ ﮿C. Ống 3 và 3’ đặt
nhi 50 C trong b p cách thệt độ ế ủy đã điều chnh nhit.
Hiện tượng: ng nghi m 3 ph n ng x y ra nhanh nh t ti n là ếp đế ng 2
và cu ng là ng 1 dung d ch chuy n sang trong su t i cù
Gii thích: Do nhiệt độ di chuylàm tăng mức độ n c a tác cht nên t c đ phn
ng xy ra nhanh.
Phương trình:
2 5 8 10 6 2 8KMnO4 + K2C2O4 + H2SO4 CO2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
- nhi ng sau 8 phút 56 giây dung d ch m t màu Ống 1 và 1’: ở ệt độ thườ
-Ống 2 và 2’: ở nhiệt độ 40C sau 1 phút 29 giây dung d ch m t màu.
-Ống 3 và 3’ ở nhiệt độ 50c sau 1 phút 40 giây dung dch mt màu.
Thí nghim 3: a ch t xúc tác Ảnh hưởng c
Mục đích: Xem y u t nào t i nhế các cht ảnh hưởng như thế ệt đ.
Nguyên tc: Cht xúc tác s x y ra qua nhi n và m n c ều giai đoạ ỗi giai đoạ a
ph n ng h t hóa th i ph n ng không có ch ứng đều có năng lư ấp hơn so vớ t
xúc tác. Do đó sẽ ạt đủ năng lượ ẫn đế nhiu s h ng hot hóa d n làm
tăng tốc đ ph n ng.
Chu n b ng nghi m thành 2 dãy, m i dãy 3 ng Cách ti n hành:ế các
nghim.
+ Dãy 1: Dùng ng nghi m (1-3) m ng 1ml ống đong 5ml, cho vào các i
dung d ch KMnO 0,01M
4
14
+ y 2: Dùng ng nghi m 2ml dung d ch H C 0,05M, ống (1’-3’) mỗi
2 2
O
4
2ml dung d 0,2M và ch t xúc tác MnSO 0,2M. ch H
2
SO
4
4
+ Ống 1’: 2ml H
2
C 0,05M.
2
O
4
2ml H 0,2M.
2
SO
4
0 gi t MnSO 0,2M.
4
ng nghi ng nghiRót dung dch t m 1’ vào ố m 1.
+Ống 2’: 2ml H
2
C 0,05M.
2
O
4
2ml H 0,2M.
2
SO
4
2 gi 0,2M. t MnSO
4
ng nghi ng nghiRót dung dch t m 2’ vào ố m 2.
+Ống 3’: 2ml H
2
C 0,05M.
2
O
4
2ml H 0,2M.
2
SO
4
4 gi t MnSO 0,2M.
4
ng nghi ng nghiRót dung dch t m 3’ vào ố m 3.
Hiện tượng: M t màu dung d ch (t dung d ch màu tím -> dung d ch trong
sut)
+ng 1: Th i gian m t màu: 10 phút 6 giây
+ng 2: Th i gian m t màu: 2 phút 59 giây
+ng 3: Th i gian m t màu: 3 phút
15
Gii thích: nhiệt độ thường,các cht phn ng s chuy ng vển độ i t ốc độ
nh , các ch t s chuy ng v i t l n ỏ, khi tăng nhiệt độ ển độ ốc độ ớn hơn, dẫn đế
tăng số va chm hiu qu nên t c đ ph n ứng tăng.
Phương trình:
+Phương trình 1:
3 5 2 2 10 8H
2
SO
4
+ H O
2
C
2 4
+ KMnO
4
MnSO + K
4 2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O
+Phương trình 2:
3 5 2 2 10 8H
2
SO
4
+ H O
2
C
2 4
+ KMnO
4
MnSO + K
4 2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O
+Phương trình 3:
3 5 2 10 8H
2
SO
4
+ H
2
C
2
O
4
+ KMnO
4
2MnSO + K
4 2
SO
4
+ CO
2
+ H O
2
Thí nghim 4 a di n tích ti p xúc: Ảnh hưởng c ế
M ục đích: Xem ng c n tích ti p xúc ảnh hưở a di ế
di n tích b m p xúc, s va ch a các tác chNguyên tc: Khi tăng t tiế m gi t
ban đầu tăng lên, làm tăng số ẫn đến tăng va chm hiu qu gia các ht, d
t ph ng. c đ n
Cách ti n hành:ế Cho cùng m ng (kho ng 1g) Zn d ng viên vào ng ột
nghi m 1 Zn d ng b t vào ng nghi ệm 2. Sau đó rót 5ml dung dịch
H
2
SO
4
0,2M vào m ng nghii m.
Hiện tượng:
16
+ng 1: Ph n ng trong ng nghi m t thoát khí nhanh, t ng di n ốc độ
tích b m t ti p xúc nh . ế
+ng 2: Ph n ng trong ng nghi m t ốc độ thoát kch m, t ng di n
tích b m t ti p xúc l ế n.
Gii thích: N n t n ồng độ ảnh hưởng đế ốc độ ph ứng, khi tăng nồng độ cht
tham gia thì t ph n ốc độ ng tăng.
4.7 Phương trình
Zn
(bt)
+ 2H + H
2
SO
4 loãng
→ ZnSO
4 2
Zn
(viên)
+ 2H + H
2
SO
4 loãng
→ ZnSO
4 2
THÍ NGHI M 5: a n Ảnh hưởng c ồng độ
M Áp d ng nguyên chuy n d ch cân b ng Le Chatelier vào ục đích:
vi c kh o sát ng c a y u t n n chuy n d ch cân b ảnh hưở ế ồng độ đế ng
hóa hc.
Nguyên t Nghiên c u, th c hi n thí nghi m gi i thích c y u t c: ế
nh hưởng ti t c đ ph n ng nồng độ.
Cách ti n hành: ế Chun b 1 c c dung d ch 100ml cho h n h p g m: 1ml
FeCl3, 1ml KSCN 0,1M, 50ml H2O. Sau đó khuấy đều hn hp. Ly 2 ng
nghi u 1,2. Cho 2ml dung d ch c a h n h p vào ng nghi m 1, ệm đánh dấ
2ml dung d ch h n h p 10 gi t FeCl3 0,1M vào ng nghi m 2. Quan sát
màu 2 ng nghi m.
Hiện tượng: Trong quá trình ph n ng màu c a dung d i t màu ịch thay đổ
trong ca của FeCl3 sang màu đỏ ca Fe(SCN)3.
Gi i thích: H n h p sau khi pha tr n khu là do s hình ấy đều màu đỏ
thành ca ph t Fe(SCN)3.c ch
17
Phương trình:
+ ng 1: FeCl3 + + 3KSCN → Fe(SCN)3 3KCl
+ ng 2: FeCl3 + + 3KSCN → Fe(SCN)3 3KCl
THÍ NGHI M 6: a nhi n cân b hóa h Ảnh hưởng c ệt độ đế ng c
Mục đích: Biế t được ảnh hưng ca nhi t độ đến cân b ng hóa hc
Nguyên tc: , cân b ng chuy n d ch theo chi u làm gikhi tăng nhiệt độ m
nhi , t c là chi u ph n ng thu nhi u làm gi ng ệt độ ệt, nghĩa là chiề ảm tác độ
ca vi c ệc tăng nhiệt độ và ngượ li.
Cách tiến hành: n b 3 ng nghi vào Chu ệm đánh số 1,2,3. Sau đó nhỏ
kho ng 15 gi t CoCl2 0,4M. Thêm vào
+ng 1: 10 gi hút ọt HCl đặc để trong t
+ng 2: Cho thêm 1/4 mu ng NH4Cl r n, l u. ắc đề
+ng 3: Không cho gì thêm
- y nhiMang ống 2,3 đun cách thủ ệt 15 phút. Sau đó mang đi làm lạnh dưới vòi
nước.
Hiện tượng:
+ng 1: Dung d ch t màu h ng chuy n sang xanh lam
+ng 3: Dung d ch t màu h ng chuy n sang xanh tím nh t
Phương trình:
+ ng 1: 2CoCl2 + HCl → CoCl4 + H2
+ng 2: + NH4 CoCl + NH4Cl → CoCl2
THÍ NGHI M 7: n cân b ng hóa h c Ảnh hưởng của ion chung đế
Mục đích:Biết đư t đc ảnh hưởng ca nhi đến cân bng hóa hc
Nguyên tc: phát hi n s ng trong tr ng thái cân b ng ta s d ng Để tác độ
cht ch th metyl da cam trong dung d ch acid m nh (n H3O cao) ng độ
| 1/77

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ  KHOA DƯỢC
B MÔN HÓA CƠ BẢN PHÚC TRÌNH THỰC HÀNH HÓA ĐẠI CƯƠNG VÔ CƠ
Trình độ: Đại học chính quy Ngành: Dược học
Giáo viên hướng dn: Trn Duy Khang Lp: DH23DUO01 Nhóm: 1 Tiu nhóm:4
Sinh viên thc hin
1. Nguyn Hng Dip
2. Hunh Ngọc Đậm
3. Trnh Tiu An
4. Ha Th Kim Ngân
Cn Thơ, tháng 1 2 năm 2023
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ
BÀI PHÚC TRÌNH THỰC HÀNH KHOA DƯỢC
HÓA ĐẠI CƯƠNG VÔ CƠ
BỘ MÔN HÓA CƠ BẢN Nhóm thực hành:1 Tiểu nhóm: 4 Lớp: DH23DUO01 Buổi thực hành: 1 Khóa: 11 Ngày thực hành: 6/11/2023 Điểm Nhận xét của CBHD
Nếu mục đích, nguyên tắc, cách tiến hành, hiện tượng, giải thích hiện tượng,
phương trình phản ứng của từng thí nghiệm cụ thể?
Bài 2: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ASCORBIC ACID TRONG VITAMIN C
BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ OXY HÓA KHỬ
I. NỘI DUNG THỰC HÀNH.
1. THÍ NGHIỆM 1: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ASCORBIC ACID TRONG VITAMIN C 1.1. Mục đích:
- Trình bày được nguyên tắc định lượng ascorbic acid bằng phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử.
- Thực hiện được thao tác chuẩn độ dung dịch vitamin C bằng dung dịch chuẩn ascorbic 0,1M.
- Xác định được hàm lượng ascorbic acid trong một viên vitamin C bằng phương
pháp chuẩn độ oxy hóa khử.
1.2. Cách tiến hành:
B1: Chuẩn bị 100ml dung dịch ascorbic acid chuẩn 0,1M
- Cân 1,761g ascorbic acid cho vào cốc thủy tinh (đã rữa sạch và sấy khô) cùng
với 50ml H2O khấy tan. Sau đó cho vào bình định mức, trán lại cốc thủy tinh 3
lần với H2O (mỗi lần 10ml). Cuối cùng thêm H2O từ từ đến vạch, lắc đều và
chuyển qua một cốc thủy tinh khác. 2
B2: Xác định hàm lượng ascorbic acid trong vitamin C
- Cân 3 viên vitamin C. Lấy khối lượng chính xác của 1 viên.
 Nghiền nát 3 viên vitamin C bằng cối và chày  Cân lượng bột bằng khối lượng của 1 viên.
- Cho khối lượng bột 1 viên cùng với 50ml nước vào cốc thuỷ tinh. Khuấy đều
đến khi tán hết (nếu không tan dùng giấy lọc lọc ra).
- Sau đó cho vào bình định mức, rồi trán lại cốc với H2O 3 lần (mõi lần 10ml).
- Cuối cùng thêm nước từ từ đến mức. lắc đều và cho qua một cốc thủy tinh khác.
- Tráng bỏ burette với H2O 3 lần, với ascorbic acid 2 lần .
- Kế đến cho ascorbic acid vào burette tới vạch và điều chỉnh sao cho trong
burette không còn bọt khí.
- Tiếp theo chuẩn bị 4 cốc thủy tinh chứa 10ml dung dịch vitamin C + 10ml dung
dịch NH4Fe(SO4)2 0,1M + 3 giọt salicylic acid (hỗn hợp có màu tím sẫm).
- Cuối cùng cho ascobic acid từ burette vào mõi lọ cho đến khi hỗn hợp mất màu,
ghi nhận thể tích và tính trung bình cộng.
1.4. Hiện tượng, giải thích và nhận xét: - Hiện tượng:
Hỗn hợp vitamin C, NH4Fe(SO4)2 và salicylic có màu tím sẫm dần mất màu. - Giải thích:
Hỗn hợp từ màu tím sẫm dần mất màu vì acid ascorbic bị oxi hóa thành acid
dehydroascorbic, còn ion sắt (III) bị khử thành ion sắt (II). Phương trình phản
ứng có thể viết như sau: C +
6H8O6 + Fe3+ C6H6O6+ Fe2++ 2H
Acid salicylic được thêm vào để làm chỉ thị cho phản ứng. Khi có ion sắt(III)
trong dung dịch, acid salicylic sẽ tạo phức màu tím với ion này. Khiion sắt (III)
bị khử hết, màu tím sẽ biến mất. 3
II. BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ
Kết quả 4 lần thí nghiệm định lượng Erlen 1 Erlen 2 Erlen 3 Erlen 4
Khối lượng trung bình 1 viên vitamin C 0,699 g
Thể tích dung dịch NH4Fe(SO4)2.12H2O 0,1M 10 ml
Thể tích dung dịch vitamin C (ml) 10 ml
Milimol Fe3+ trong dung dịch 1 mmol
Thể tích ascorbic acid đọc trên burette (ml) 3,8 ml 4,6 ml 3,9 ml 4,5 ml
Milimol ascorbic acid/ 0,1 viên vitamin C 0,5 mmol
Trung bình milimol ascorbic acid/ viên 1,8 mmol
Trung bình mg vitamin C/ viên
𝟏𝟒𝟎, 𝟖𝟗𝟔 𝐦𝐠
- Tính toán kết quả thí nghiệm:
Số mmol Fe3+ trong dung dịch NH4Fe(SO4)2: 𝑚𝑜𝑙 𝑚𝑚𝑜𝑙 𝑛 ) 𝑥 10 𝑚𝑙 = 0,1 ( ) 10 𝐹𝑒3+ = 0,1 ( 𝑥 𝑚𝑙 = 1𝑚𝑚𝑜𝑙 𝐿 𝑚𝐿 Acid ascorbic + 2 Fe2+ 
 Dehydroascorbic acid + 2H+ + 2 Fe2+
Tổng số mmol Acid ascorbic: ∑ 𝑛Acid ascorbic = 𝑛𝐹𝑒3+ = 1 𝑚𝑚𝑜𝑙 = 0,5𝑚𝑚𝑜𝑙 2 2
∑ 𝑛Acid ascorbic = 𝑛Acid ascorbic 0,1M (burette) + 𝑛𝐀cid ascorbic ( 0,1 vitamin C)
 𝑛Acid ascorbic ( 0,1 vitamin C) = ∑ 𝑛Acid ascorbic − 𝑛Acid ascorbic 0,1M (burette) =
0.5 – 0,1 x V Acid ascorbic, 0,1M
= 0,5 – 0,1 x 4,2 = 0,08 mmol
𝑛Acid ascorbic 0,1 𝑀 (𝐵𝑢𝑟𝑒𝑡𝑡𝑒)
Số mmol của Acid ascorbic 0,1M trong phản ứng từ burette Trong 𝑛
Số mmol của Acid ascorbic trong 0,1 viên vitamin C
𝐀cid ascorbic ( 0,1 vitamin C) đó V 𝑉1+ 𝑉2+ 𝑉3+ 𝑉4 Acid ascorbic, 0,1M =
= 3,8+4,6+3,9+4,5 = 4,2 𝑚𝑙 4 4
Khối lượng của ascorbic acid trong vitamin C:
10 𝑥 𝑛Acid ascorbic ( 0,1 vitamin C) 𝑥 𝑀 𝑣𝑖𝑡𝑎𝑚𝑖𝑛 𝐶 (𝑚𝑔) = 10𝑥0,08 𝑥176.12 = 140,896 𝑚𝑔 4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ
BÀI PHÚC TRÌNH THỰC HÀNH KHOA DƯỢC
HÓA ĐẠI CƯƠNG VÔ CƠ
BỘ MÔN HÓA CƠ BẢN Nhóm thực hành:1 Tiểu nhóm: 4 Lớp: DH23DUO01 Buổi thực hành: 2 Khóa: 11 Ngày thực hành:13/11/2023 Điểm Nhận xét của CBHD
Nếu mục đích, nguyên tắc, cách tiến hành, hiện tượng, giải thích hiện tượng,
phương trình phản ứng của từng thí nghiệm cụ thể?

BÀI 3: CHUẨN ĐỘ DUNG DCH ACID-BASE
3.1 XÁC ĐỊNH LI NỒNG ĐỘ DUNG DCH CHUN NaOH
 Pha 250mL dung dch NaOH có nồng độ lớn hơn 0,2M
 Mục đích: Pha được 250mL dung dịch NaOH có nồng độ lớn hơn 0,2M
 Cách tiến hành:
- Lấy cốc 100mL, sấy khô, rồi cân chính xác khoảng 3,0 gam NaOH tinh khiết trên cân kỹ thuật.
-Hòa tan lượng NaOH này trong 50mL nước cất, dùng đũa thủy tinh khuấy cho
tan hết, rồi rót vào bình định mức 250mL (dùng phễu thủy tinh để dễ dàng rót
dung dịch từ cốc vào bình định mức), tráng cốc với 20mL nước cất và cũng cho
vào bình định mức. Sau đó thêm nước cất vào bình cho đến vạch trên cổ bình
(khi cho nước cất gần đến vạch thì dùng ống hút nhỏ giọt thêm từ từ để tránh
trường hợp thêm lượng nước vượt qua vạch). 5
-Đậy nút và trộn đều dung dịch (Sau khi đậy nút bình định mức, ta dốc ngược,
đảo bình định mức). Ta được 250mL dung dịch NaOH có nồng độ >0,2M.
 Hiện tượng: Từ 3g chất rắn NaOH chuyển thành dung dịch chất lỏng NaOH có nồng độ >0,2M.
 Gii thích: Do nước pha loãng với các chất rắn NaOH làm cho chất loãng ra
thành dung dịch chất lỏng NaOH.
Phương trình:
2NaOH + 2H2O → 2Na(OH)2 + H2
 Pha 100mL dung dch chun gc H2C2O4 0,1M
 Mục đích: Pha được 100mL dung dịch chuẩn gốc H2C2O4 0,1M
 Cách tiến hành:
- Pha dung dịch oxalic axit 0,1M: Cân chính xác 1,26 gam H2C2O4.2H2O cho
vào cốc 100mL và hòa tan trong 100mL nước cất, khuấy đều cho tan hết. Chuyển
dung dịch vào bình định mức 100mL. Tráng cốc với 30mL nước cất và cũng cho
vào bình định mức. Sau đó thêm nước cất vào bình cho đến vạch trên cổ bình
(khi cho nước cất gần đến vạch thì dùng ống hút nhỏ giọt cho từ từ để tránh
trường hợp thêm lượng nước vượt qua vạch).
-Đậy nút và trộn đều dung dịch (sau khi đậy nút bình định mức, ta chúc ngược
bình định mức). Ta được 100mL dung dịch chuẩn gốc oxalic axit 0,1M. Bảo
quản trong chai trung tính nâu và để chỗ tránh ánh sáng.
 Hiện tượng: Từ 1,26 gam H2C2O4.2H2O rắn pha loãng dung dịch thành oxalic axit 0,1M.
 Gii thích: Do nước pha loãng với chất rắn H2C2O4.2H2O làm cho dung
dịch loãng ra thành chất lỏng oxalic axit 0,1M.  Phương trình:  Chuẩn ộ
đ dung dch NaOH bng dung dch chun gc oxalic axit va pha 6
 Mục đích: Chuẩn độ dung dịch NaOH bằng dung dịch chuẩn gốc oxalic axit vừa pha.
 Cách tiến hành:
- Chuẩn bị bộ dụng cụ chuẩn độ dung dịch NaOH >0,2M
-Tráng burette một lần với nước cất, sau đó tráng 1 lần với NaOH vừa pha chế ở
trên. Sau đó, mở khóa burette cho chất lỏng trong burette chảy hết vào chậu thủy
tinh (Chậu thủy tinh chứa chất thải ở mỗi bài thí nghiệm, chậu này sẽ được đổ bỏ
sau khi kết thúc thí nghiệm).
-Burette: Dùng cốc 50mL rót dung dịch chuẩn độ NaOH >0,2M lên burette đến
khi qua khỏi vạch số “0” khoảng 3-4 cm rồi điều chỉnh mặt cong của dung dịch
trên burette về đúng vạch số “0” ( chú ý không để bọt khí hoặc khoảng không
xuất hiện ở dưới khóa điều chỉnh tốc độ dòng).
-Bình tam giác (erlen): chuẩn bị 3 erlen, mỗi erlen thêm vào các hóa chất sau:
+ Lấy chính xác 10mL dung dịch H2C2O4 đã pha vào erlen (bằng pipettte).
+ Thêm khoảng 20mL nước cất.
+ Thêm tiếp vào erlen 3 giọt phenolphthalein, ta thấy dung dịch không màu.
-Tiến hành chuẩn độ: Điều chỉnh dung dịch trên burette chảy xuống erlen thật
chậm và thực hiện thao tác lắc erlen sao cho dung dịch bên trong xoáy tròn đều.
Khi thấy xuất hiện màu hồng nhưng khi lắc erlen thì màu hồng mất đi thì cho
dung dịch trên burette nhỏ chậm dần, đến khi chỉ cần 1 giọt làm cho dung dịch
chuyển từ không màu sang màu hồng rất nhạt bền trong 30 giây thì khóa burette, dừng chuẩn độ.
- Đọc giá trị V1 đã sử dụng trên burette. Lặp lại thí nghiệm 3 lần, thể tích dung
dịch NaOH được lấy để tính toán kết quả là thể tích trung bình của 4 lần thí nghiệm : +V1=4,9mL +V2=4,6ml +V3=4,9mL 7 +V4=4,9mL 4,9 + 4,6 + 4,9 + 4,9 V = = 4,825 mL 4 0,1.0,2.10 NNaOH = = 0,415 4,825 0,2 . 200 => V0 = = 96,39 mL 0,415
 Hiện tượng: Dung dịch trong erlen khi được dung dịch trên burette chảy
xuống, lắc đều lúc xuất hiện màu hồng lúc thì không. Nhỏ giọt từ dung dịch
trong burette một thời gian thì đến 1 giọt nào đó dung dịch từ không màu
chuyển sang màu hồng nhạt trong 30 giây.
 Gii thích: Khi dung dịch trong erlen có màu hồng đó là NaOH tác dụng với
phenolphthalein vì NaOH là một bazơ, có khả năng đổi màu phenolphtalein
không màu thành màu đỏ. Khi dung dịch trong erlen có màu trong suốt đó là
do NaOH tác dụng với H2C2O4.
Phương trình: 2NaOH + H2C2O4 → Na2C2O4 + 2H2O
 Pha 100 ml dung dch chun NaOH 0,2M
 Mục đích: pha 100 ml dung dịch chuẩn NaOH 0,2M 8
 Cách tiến hành:
-Dung dịch dầu (dung dịch NaOH có nồng độ hơi lớn hơn 0,2M) C0 = CNaOH = 0,415M V0 = 250ml
-Dung dịch sau ( dung dịch chuẩn NaOH 0,2M cần pha chế) C = 0,2M V = 100 ml
-Tính thể tích dung dịch NaOH có nồng độ hơi lớn 0,2M dùng để pha 100 ml dung dịch chuẩn NaOH 0,2M
C0 x V0 = C x V => V0 = (0,2 x 200)/ 0,415 = 96.39 ml
-Sử dụng burette 25 ml (NaOH > 0,2M đã được rót lên burette), lấy 96,39 ml
dung dịch NaOH có nồng độ hơi lớn hơn 0,2M cho vào bình định mức 100 ml và
thêm nước cất lên đến vạch chuẩn khi đó ta sẽ được dung dịch chuẩn NaOH
0,2M (dung dịch có nồng độ chính xác).
PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG CH T KHÁNG ACID TRONG VIÊN DƯỢC PHM ANTACID
 Mục đích: Phân tích hàm lượng chất khoáng acid trong viên dược phẩm antacid.
 Cách tiến hành: chuẩn bị 2 bình tam giác
-Lấy 2 viên antacid khác nhau --> cân --> ghi khối lượng
+Bình 1: Thêm 10ml H2O vào --> khuấy tan +Bình 2: Tương tự
- Thêm 50ml HCl 0,2M từ burette + 3 giọt thymolxanh --> lắc đều (dung dịch có
màu đỏ), nếu không có màu đỏ thêm tiếp 10ml HCl 0,2M (màu đỏ bền trong 30s).
- Tráng burette 1 lần với n ớ
ư c cất, tráng thêm 1 lần với dung dịch NaOH 0,2M, sau đó xả sạch. 9
- Dùng cốc 50ml rót dung dịch chuẩn độ NaOH 0,2M lên burette, chỉnh đúng vạch số “0”.
- Chuẩn bị 3 erlen, mỗi erlen thêm
+10ml H2C2O4 đã pha ban đầu
+giọt phenolphthlein (thấy dung dịch không màu) -Chuẩn độ
+Chỉnh dung dịch trên burette chảy xuống erlen thật chậm, lắc đều cho đến khi
dung dịch có màu vàng nhạt bền trong 30s thì ngừng.
-Đọc giá trị V1, lặp lại thí nghiệm 3 lần nữa, tính độ tan trung bình. V 𝑛 NaOH=(𝑥 + 𝑎)𝑛 = ∑ (𝑛 )𝑥𝑘𝑎𝑛−𝑘 𝑘 𝑘=0 4,9 + 4,6 + 4,9 + 4,9 V = = 4,825 mL 4 0,1.0,2.10 CNaOH = = 0,415 4,825 10
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ
BÀI PHÚC TRÌNH THỰC HÀNH KHOA DƯỢC
HÓA ĐẠI CƯƠNG VÔ CƠ
BỘ MÔN HÓA CƠ BẢN Nhóm thực hành:1 Tiểu nhóm: 4 Lớp: DH23DUO01 Buổi thực hành: 3 Khóa: 11 Ngày thực hành: 20/11/2023 Điểm Nhận xét của CBHD
Nếu mục đích, nguyên tắc, cách tiến hành, hiện tượng, giải thích hiện tượng,
phương trình phản ứng của từng thí nghiệm cụ thể?

BÀI 4 CÁC YÊU T ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHN NG CÂN
BNG HÓA HC
 Thí nghim 1: Ảnh hưởng ca nồng độ đến tốc độ
 Mục đích: Nghiên cứu thực hiện thí nghiệm và giải thích được yếu tố ảnh
hưởng đến tốc độ phản ứng của nồng độ.
 Nguyên tc: Ở nhiệt độ không đổi, tốc độ của phản ứng tỉ lệ với tích nồng độ
của các chất phản ứng được lũy thừa lên số mũ hệ số tỉ lượng tương ứng
trong giai đoạn chuyển hóa cơ sở.
 Cách tiến hành: Chuẩn bị các ống nghiệm thành 3 dãy, mỗi dãy 2 ống
nghiệm. Đánh dấu dãy 1 gồm ống 1 và 1’, dãy 2 gồm ống 2 và 2’, dãy 3 gồm ống 3 và 3’.
+ Dãy1: cho 5ml H2SO4 vào ống nghiệm 1, 5ml Na2S2O3 0,2M vào ống nghiệm
1’. Sau đó cho dung dịch trong ống nghiệm 1 vào ống nghiệm 1’, bấm thời
gian đợi đến khi xuất hiện kết tủa trắng đục thì bấm dừng. 11
+ Dãy 2: cho 5 ml H2SO4 1M vào ống nghiệm 2, 3ml Na2S2O3 0,2M và 2ml
H2O vào ống nghiệm 2. Sau đó cho dung dịch ở ống nghiệm 2 vào ống
nghiệm 2’, bấm thời gian đợi đến khi dung dịch xuất hiện màu trắng đục thì bấm dừng.
+ Dãy3: cho 5ml H2SO4 1Mvào ống nghiệm 3, 1ml Na2S2O3 0,2M và 4ml H2O
vào ống nghiệm 3’. Sau đó cho dung dịch cho dung dịch ở ống nghiệm 3 vào
ống nghiệm 3’, bấm thời gian đợi đến khi dung dịch xuất hiện kết tủa trắng đục thì bấm dừng.
 Hiện tượng: Xuất hiện sủi bọt khí, sau một thời gian xuất hiện kết tủa
trắng.Chất xuất hiện kết tủa nhanh hay chậm tùy thuộc vào nồng độ Na2S2O3.
 Gii thích: Pha loãng dung dịch H2SO4 dẫn đến nồng độ H2SO4 giảm, các hạt H2SO
4 giảm, số va chạm hiệu quả giữa các phân tử Na2S2O3 và phân tử
H2SO4 giảm, kết tủa tạo thành chậm tức là tốc độ phản ứng chậm hơn.  Phương trình:
+ ống 1 và 1’: Na2S2O3 + H2SO4 → Na2SO4 + S ↓ + SO2 ↑ + H2O
=> Sau 20 giây xuất hiện kết tủa trắng đục.
+ ống 2 và 2’: Na2S2O3 + H2SO4 → Na2SO4 + S ↓ + SO2 ↑ + H2O
=> Sau 26 giây xuất hiện kết tủa trắng đục.
+ ống 3 và 3’: Na2S2O3 + H2SO4 → Na2SO4 + S ↓ + SO2 ↑ + H2O
=> Sau 1 phút 50 giây xuất hiện kết tủa trắng đục.
 THÍ NGHIM 2: Ảnh hưởng ca nhiệt độ đến tốc độ phn ng
 Mục đích: Nghiên cứu, thực hiện thí nghiệm và giải thích các yếu tố ảnh hưởng
tới tốc độ phản ứng nhiệt độ
 Nguyên tc: Khi tăng nhiệt đ, các hạt của tác chất được cung cấp thêm năng
lượng chúng hoạt động nhiều hơn. Khi đó số va chạm hiệu quả giữa các hạt
tăng lên dẫn đến dễ tương tác hóa học, do đó phản ứng xảy ra nhanh hơn.
 Cách tiến hành: Chuẩn bị các ống nghiệm thành 2 dãy, mỗi dãy 3 ống nghiệm, như sau: 12
+ Dãy1: Dùng ống đong 5ml, cho vào các ống nghiệm ( 1 và 3 ) mỗi ống 2ml dung dịch KmnO4 0,01M.
+ Dãy2: Dùng ống đong 5ml, cho vào các ống nghiệm ( 1’ và 3’ ) mỗi ống 2ml
dung dịch H2C2O4 0,05M và 2ml dung dịch H2SO4 0,2M
- Sau đó : Cho các dung dịch ở ống nghiệm 1 và ống nghiệm 1’. Dùng đồng hồ
bấm giây từ lúc rót 2 dung dịch 2 ống vào nhau đến lúc dung dịch mất màu
hoàn toàn và ghi lại thời gian.
- Lặp lại tương tự ống 2 và 2’, đặt chúng ở nhiệt độ 40﮿C. Ống 3 và 3’ đặt ở
nhiệt độ 50 C trong bếp cách thủy đã điều chỉnh nhiệt.
 Hiện tượng: Ống nghiệm 3 phản ứng xảy ra nhanh nhất tiếp đến là ống 2 và cuối c n
ù g là ống 1 dung dịch chuyển sang trong suốt
 Gii thích: Do nhiệt độ làm tăng mức độ di chuyển của tác chất nên tốc độ phản ứng xảy ra nhanh.  Phương trình:
2KMnO4 + 5K2C2O4 + 8H2SO4 → 10CO2 + 6K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
- Ống 1 và 1’: ở nhiệt độ thường sau 8 phút 56 giây dung dịch mất màu
-Ống 2 và 2’: ở nhiệt độ 40C sau 1 phút 29 giây dung dịch mất màu.
-Ống 3 và 3’ ở nhiệt độ 50c sau 1 phút 40 giây dung dịch mất màu.
 Thí nghim 3: Ảnh hưởng ca cht xúc tác
 Mục đích: Xem yếu tố các chất ảnh hưởng như thế nào tới nhệt độ.
 Nguyên tc: Chất xúc tác sẽ xảy ra qua nhiều giai đoạn và mỗi giai đoạn của
phản ứng đều có năng lượng hạt hóa thấp hơn so với phản ứng không có chất
xúc tác. Do đó sẽ có nhiều số hạt có đủ năng lượng hoạt hóa dẫn đến làm
tăng tốc độ phản ứng.
 Cách tiến hành: Chuẩn bị các ống nghiệm thành 2 dãy, mỗi dãy 3 ống nghiệm.
+ Dãy 1: Dùng ống đong 5ml, cho vào các ống nghiệm (1-3) mỗi ống 1ml dung dịch KMnO4 0,01M 13
+ Dãy 2: Dùng ống (1’-3’) mỗi ống nghiệm 2ml dung dịch H2C2O4 0,05M,
2ml dung dịch H2SO4 0,2M và chất xúc tác MnSO4 0,2M.
+ Ống 1’: 2ml H2C2O4 0,05M. 2ml H2SO4 0,2M. 0 giọt MnSO4 0,2M.
Rót dung dịch từ ống nghiệm 1’ vào ống nghiệm 1.
+Ống 2’: 2ml H2C2O4 0,05M. 2ml H2SO4 0,2M. 2 giọt MnSO4 0,2M.
Rót dung dịch từ ống nghiệm 2’ vào ống nghiệm 2.
+Ống 3’: 2ml H2C2O4 0,05M. 2ml H2SO4 0,2M. 4 giọt MnSO4 0,2M.
Rót dung dịch từ ống nghiệm 3’ vào ống nghiệm 3.
 Hiện tượng: Mất màu dung dịch (từ dung dịch màu tím -> dung dịch trong suốt)
+Ống 1: Thời gian mất màu: 10 phút 6 giây
+Ống 2: Thời gian mất màu: 2 phút 59 giây
+Ống 3: Thời gian mất màu: 3 phút 14
 Gii thích: Ở nhiệt độ thường,các chất phản ứng sẽ chuyển động với tốc độ
nhỏ, khi tăng nhiệt độ, các chất sẽ chuyển động với tốc độ lớn hơn, dẫn đến
tăng số va chạm hiệu quả nên tốc độ phản ứng tăng.  Phương trình: +Phương trình 1:
3H2SO4 + 5H2C2O4 + 2KMnO4 → 2MnSO4 + K2SO4 + 10CO2 + 8H2O +Phương trình 2:
3H2SO4 + 5H2C2O4 + 2KMnO4 → 2MnSO4 + K2SO4 + 10CO2 + 8H2O +Phương trình 3:
3H2SO4 + 5H2C2O4 + 2KMnO4 → 2MnSO4 + K2SO4 + 10CO2 + 8H2O
 Thí nghim 4: Ảnh hưởng ca din tích tiếp xúc
 Mục đích: Xem ảnh hưởng của diện tích tiếp xúc
 Nguyên tc: Khi tăng diện tích bề mặt tiếp xúc, số va chạm giữa các tác chất
ban đầu tăng lên, làm tăng số va chạm hiệu quả giữa các hạt, dẫn đến tăng tốc độ phản ứng.
 Cách tiến hành: Cho cùng một lượng (khoảng 1g) Zn dạng viên vào ống
nghiệm 1 và Zn dạng bột vào ống nghiệm 2. Sau đó rót 5ml dung dịch
H2SO4 0,2M vào mỗi ống nghiệm.  Hiện tượng: 15
+Ống 1: Phản ứng trong ống nghiệm có tốc độ thoát khí nhanh, tổng diện
tích bề mặt tiếp xúc nhỏ.
+Ống 2: Phản ứng trong ống nghiệm có tốc độ thoát khí chậm, tổng diện
tích bề mặt tiếp xúc lớn.
 Gii thích: Nồng độ ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng, khi tăng nồng độ chất
tham gia thì tốc độ phản ứng tăng. 4.7 Phương trình
Zn (bột) + 2H2SO4 loãng → ZnSO4 + H2
Zn (viên) + 2H2SO4 loãng → ZnSO4 + H2
 THÍ NGHIM 5: Ảnh hưởng ca nồng độ
 Mục đích: Áp dng nguyên lí chuyn dch cân bng Le Chatelier vào
vic kho sát ảnh hưởng ca yếu t nồng độ đến chuyn dch cân bng hóa hc.
 Nguyên tc: Nghiên cu, thc hin thí nghim và gii thích các yếu t
ảnh hưởng ti t c độ p
h n ng nồng độ.
 Cách tiến hành: Chuẩn bị 1 cốc dung dịch 100ml cho hỗn hợp gồm: 1ml
FeCl3, 1ml KSCN 0,1M, 50ml H2O. Sau đó khuấy đều hỗn hợp. Lấy 2 ống
nghiệm đánh dấu 1,2. Cho 2ml dung dịch của hỗn hợp vào ống nghiệm 1,
2ml dung dịch hỗn hợp và 10 giọt FeCl3 0,1M vào ống nghiệm 2. Quan sát màu 2 ống nghiệm.
 Hiện tượng: Trong quá trình phản ứng màu của dung dịch thay đổi từ màu
trong của của FeCl3 sang màu đỏ của Fe(SCN)3.
 Gii thích: Hỗn hợp sau khi pha trộn và khuấy đều có màu đỏ là do sự hình
thành của phức chất Fe(SCN)3. 16  Phương trình:
+ Ống 1: FeCl3 + 3KSCN → Fe(SCN)3 + 3KCl
+ Ống 2: FeCl3 + 3KSCN → Fe(SCN)3 + 3KCl
 THÍ NGHIM 6: Ảnh hưởng ca nhiệt độ đến cân bng h óa hc
 Mục đích: Biết được ảnh hưởng của nhiệt độ đến cân bằng hóa học
 Nguyên tc: khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm
nhiệt độ, tức là chiều phản ứng thu nhiệt, nghĩa là chiều làm giảm tác động
của việc tăng nhiệt độ và ngược lại.
 Cách tiến hành: Chuẩn bị 3 ống nghiệm đánh số 1,2,3. Sau đó nhỏ vào
khoảng 15 giọt CoCl2 0,4M. Thêm vào
+Ống 1: 10 giọt HCl đặc để trong tủ hút
+Ống 2: Cho thêm 1/4 muỗng NH4Cl rắn, lắc đều.
+Ống 3: Không cho gì thêm
- Mang ống 2,3 đun cách thủy nhiệt 15 phút. Sau đó mang đi làm lạnh dưới vòi nước.  Hiện tượng:
+Ống 1: Dung dịch từ màu hồng chuyển sang xanh lam
+Ống 3: Dung dịch từ màu hồng chuyển sang xanh tím nhạt  Phương trình:
+ Ống 1: CoCl2 + 2HCl → CoCl4 + H2
+Ống 2: CoCl + NH4Cl → CoCl2 + NH4
 THÍ NGHIM 7: Ảnh hưởng của ion chung đến cân bng hóa hc
 Mục đích:Biết được ảnh hưởng của nhiệt độ đến cân bằng hóa học
 Nguyên tc: Để phát hiện sự tác động trong trạng thái cân bằng ta sử dụng
chất chỉ thị metyl da cam trong dung dịch acid mạnh (nồng độ H3O cao) 17