Thực hiện các thủ tục Kiểm toán | Tài liệu môn Kiểm toán tài chính Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

Cơ sở dẫn liệu: Là các khẳng định của Ban Giám đốc đơn vị được kiểm toán một cách trực tiếp hoặc dưới hình thức khác về các khoản mục và thông tin trình bày trong báo cáo tài chính và được kiểm toán viên sử dụng để xem xét các loại sai sót có thể xảy ra;” – VSA 315.04. => cơ sở dẫn liệu chính là các căn cứ để báo cáo tài chính được xem là trung thực hợp lý. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

26/08/2021
1
Chương 4
THC HIỆN CÁC TH TC
KIM TOÁN TIP THEO
1
Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Phương Hồng
1
2
4.1 sở dẫn liệu
4.2 Bằng chứng kiểm toán
4.3 Các loại thtục kiểm toán
4.4 c phương pp chọn mẫu kiểm toán
NỘI DUNG CHƯƠNG 4
2
26/08/2021
2
4.1 Cơ sở dẫn liệu (CSDL)
sở dẫn liệu: các khẳng định của Ban Giám đốc
đơn vị được kiểm toán một cách trực tiếp hoặc dưới hình
thức khác về các khoản mục thông tin trình y trong
báo cáo tài chính được kiểm toán viên sử dụng để xem
xét các loại sai sót thể xảy ;” – VSA 315.04ra
à
à
à
àà
sở dẫn liệu chính các n
cứ để o o tài chính được xem
trung thực hợp
3
3
vHiện hữu(Occurrence): các giao dịch và các sự kiện
được ghi nhận đã xảy ra liên quan đến đơn vị.
vĐầy đủ (Completeness): tất cả các giao dịch và sự
kiện cần ghi nhận ghi nhận.đã được
vChính xác (Accuracy): số liệu và dữ liệu liên quan
đến các giao dịch và sự kiện đã ghi nhận được phản ánh
một cách phù hợp;
vĐúng kỳ (Cut off). : các giao dịch và sự kiện được
ghi nhận đúng kỳ kế toán
vPhân loại (Classification): các giao dịch và sự kiện
được ghi nhận vào đúng tài khoản.
4
4.1.1 CSDL đối với các giao dịch sự kiện phát sinh
4
26/08/2021
3
vHiện hữu (existence): tài sản, nợ phải trả và nguồn vốn chủ
sở hữu thực sự tồn tại.
vQuyền nghĩa vụ (Right-Obligation): đơn vị nắm giữ các
quyền liên quan đến tài sản thuộc sở hữu của đơn vị và đơn vị
nghĩa vụ với các khoản nợ phải trả;.
vĐầy đủ (Completeness): tất cả các tài sản, nợ phải trả và
nguồn vốn chủ sở đầy đủhữu ghi nhận ghi nhận cần đã được .
vĐánh giá & Phân bổ (Valuation & Allocation): tài sản, nợ
phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu được thể hiện trên BCTC
theo và những điều chỉnh liên quan đến đánh giá trị phù hợp
giá hoặc phân bổ đã được ghi nhận phù hợp..
5
4.1.2 Cơ sở dẫn liệu đối với số
5
v Hiện hữu (Occurrence & Existence)
v Quyền Nghĩa vụ (Rights & Obligations)
v Đầy đủ (Completeness)
vPhân loại & Dễ hiểu (Classification &
Understandability).
vChính xác & đánh giá (Accuracy & Valuation).
6
4.1.2 CSDL đối với việc bày thuyếttrình minh
6
26/08/2021
4
4.2 Bằng chứng kiểm toán
7
4.2.1 Khái niệm
“Bằng chứng kiểm toán tất cả các tài liệu, thông tin do
KTV thu thập được liên quan đến cuộc kiểm toán dựa
trên các thông tin này KTV hình thành nên ý kiến của
mình” – VSA 500.05
Bằng chứng kiểm toán bao gồm:
" Tài liệu từ, chứng , kế toán, BCTC,sổ
" Xác nhận của bên thứ ba,
" Các biên bản kiểm ( chứng kiến của sự KTV)
" Các bản tính toán của kiểm toán viên,…
7
4.2.2 Phân loại
8
Bằng chứng kiểm toán bao gồm:
" Tài liệu từ, chứng , kế toán, BCTC,sổ
" Xác nhận của bên thứ ba,
" Các biên bản kiểm ( chứng kiến của sự KTV)
" Các bản tính toán của kiểm toán viên,…
4.2 Bằng chứng kiểm toán
8
26/08/2021
5
Bằng chứng kiểm toán bao gồm:
vTài liệu: Biên bản họp Hội đồng quản trị, thư giải
trình của Giám đốc, hợp đồng động…lao
vChứng từ: Hóa đơn mua hàng, hóa đơn n hàng, ủy
nhiệm thu, ủy nhiệm chi…
vSổ kế toán: Sổ cái, chi sổ tiết, nhật chung, nhật
bán hàng…
vBáo cáo tài chính: Bảng CĐKT, Báo cáo KQHĐKD,
Báo cáo cáolưu chuyển tiền tệ, Thuyết minh báo tài
chính.
9
4.2.2 Phân loại
9
Bằng chứng kiểm toán bao gồm:
vXác nhận của bên thứ ba: Thư xác nhận tiền gửi
ngân hàng, biên bản xác nhận công nợ…
vBiên bản kiểm : Biên bản kiểm hàng tồn kho,
biên bản kiểm tài sản cố định (có sự chứng kiến
của KTV)...
vCác bản tính toán độc lập của KTV: Các ước tính
độc lập về khấu hao TSCĐ…
10
4.2.2 Phân loại
10
26/08/2021
6
4.2.3 Yêu cầu
“Kiểm toán viên phải thiết kế và thực hiện các thủ
tục kiểm toán phù hợp với từng hoàn cảnh nhằm
thu thập bằng chứng kiểm toán đầy đủ thích hợp
VSA500.06
Đầy đủ
Thích hợp
11
11
4.2.3.1 Tính thích hợp
vTính thích hợp (của bằng chứng kiểm tn): tiêu
chuẩn của các bằng chứng đánh giá về chấtợng
kiểm toán.
vBằng chứng kiểm toán phải đảm bảo phù hợp đáng
tin cậy để hỗ trợ cho đưa ra các kết luận làm cơ KTV
sở hình thành ý kiến kiểm toán; - VSA 500.05
4.2.3 Yêu cầu
12
12
26/08/2021
7
ü BCKT thu thập từ các nguồn độc lập bên ngoài
đơn vị > < BCKT thu thập từ bên trong đơn vị .
ü BCKT được tạo ra trong nội bộ đơn vị kiểm
soát nội bộ hiệu quả > < BCKT được tạo ra
trong nội bộ đơn vị kiểm soát nội bộ kém
hi quảệu ;
13
4.2.3.1 ĐỘ TIN CẬY Tính thích hợp
13
14
ü BCKT do KTV trực tiếp thu thập > < thu thập gián
tiếp hoặc do suy luận;
ü BCKT dạng văn bản, , phương thể trên giấy tờ
tiện điện tử, hoặc dạng khác, các > < BCKT được thu thập
bằng .lời
ü BCKT là các chứng từ, tài gốc > < bản copy, bảnliệu
fax hoặc các tài liệu được quay phim, số hóa hoặc được
chuyển thành bản điện .tử
4.2.3.1 ĐỘ TIN CẬY Tính thích hợp
14
26/08/2021
8
TÍN H K H Ô N G N H T Q U Á N , H O C N H NG HO À I
NGHI VỀ ĐỘ TIN CẬY CỦABẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN
(a) Bằng chứng kiểm toán thu thập được không nhất
quán; hoặc
(b) KTV hoài nghi về độ tin cậy của thông tin tài liệu,
được sử dụng làm bằng chứng kiểm toán.
=> KTV phải xác định các điều chỉnh hoặc bổ sung cần
thiết
(VSA 500.11)
15
4.2.3.1 ĐỘ TIN CẬY Tính thích hợp
15
16
Tôi đã
chứng kiến
kiểm
Nhưng điều đó
đảm bảo hàng
tồn kho được
đánh giá đúng
chưa?
4.2.3.1 Tính thích hợp PHÙ HỢP
16
26/08/2021
9
Tính đầy đủ (của bằng chứng kiểm toán): Là tiêu
chuẩn bằng chứng kiểm đánh giá về số lượng
toán.
(VSA 500.05)
17
4.2.3.2 Tính đầy đủ
17
Số
lượng
bằng
chứng
Cỡ
mẫu
Thôøi
gian
4.2.3.2 Tính đầy đủ
18
18
26/08/2021
10
4.2.3.2 Tính đầy đủ
Bao nhiêu đủ
19
19
Số lượng của bằng chứng kiểm toán cần thu
thập chịu ảnh hưởng bởi:
ü Rủi ro có sai sót,
ü Chất lượng của bằng chứng kiểm toán đó
(VSA 500.A7)
20
4.2.3.2 Tính đầy đủ
20
26/08/2021
11
4.2.4 Một số bằng chứng kiểm toán đặc biệt
v liệu của chuyên gia.
v Giải trình của giám đốc.
v liệu của kiểm toán viên nội bộ.
v liệu của các kiểm toán viên khác.
v Bằng chứng về các bên liên quan.
21
21
4.3 Các loại thủ tục kiểm toán
§ Kiểm tra
§ Quan sát
§ Phỏng vấn
§ Xác nhận từ bên ngoài
§ Tính toán lại
§ Thực hiện lại.
§ Thủ tục phân tích
22
22
26/08/2021
12
4.3.1 Kiểm tra
v kiểm tra tài liệu; hoặc
v kiểm tra tài sản hiện vật.
(VSA 500. A14)
23
23
4.3.1.1 Kiểm tra tài liệu
Bao gồm việc xem xét đối chiếu các tài liệu, sổ
sách, chứng từ liên quan.
! Đối chiếu giữa báo cáo tài chính với sổ sách kế
toán.
! Đối chiếu giữa sổ sách kế toán với chứng từ
liên quan.
Sổ sách chứng từ
Chứng từ sổ sách
! Đối chiếu giữa các s sách kế toán với sổ sách
khác.
! Đối chiếu giữa chứng từ với chứng từ.
24
24
26/08/2021
13
4.3.1.2 Kiểm tra vật chất
Được áp dụng đối với tài sản thể cân, đong, , đo
đếm…được.
Bao gồm việc kiểm hoặc chứng kiến kiểm tài
sản thực tế về:
- Hàng hóa, vật tồn kho,
- Máy móc thiết bị, nhà xưởng,
- Tiền mặt tồn quỹ…
Bằng chứng vật chất >>độ tin cậy rất cao.
Đặc biệt đối với mục tiêu hiện hữu.
25
25
4.3.2 Quan sát
- Quan sát việc theo dõi một quy trình thủhoặc
tục do người khác thực hiện. (VSA 500.A17).
- Không thể cung cấp đầy đủ các bằng chứng thích hợp
>> cần kết hợp các thủ tục khác.
- Chỉ cung cấp bằng chứng về phương pháp thực thi
công việc tại thời điểm quan sát
26
26
26/08/2021
14
4.3.3 Phỏng vấn
§ Phỏng vấn chính việc tìm kiếm thông tin tài
phi bên trongtài chính từ những người hiểu biết
hoặc bên ngoài đơn vị.
§ Được sử dụng rộng trong suốt quá trình kiểm toán. rãi
§ thể nhiều hình thức, từ phỏng vấn bằng văn bản
chính thức đến phỏng vấn bằng lời không chính thức.
§ Việc đánh giá các câu tr lời phỏng vấn một phần
không thể tách rời của quá trình phỏng vấn.
(VSA 500.A22)
27
27
4.3.4 Xác nhận từ bên ngoài
- bằng chứng kiểm toán KTV thu thập được dưới
hình thức thư phúc đáp trực tiếp của bên thứ ba (bên
xác nhận) ở dạng thư giấy, thư điện tử hoặc một dạng
khác.
- Thường được sử dụng để xác minh các cơ sở dẫn
liệu liên quan đến các số tài khoản nhất định
các cácyếu tố của số tài khoản đó.
- Không chỉ giới hạn cho các số tài khoản
28
28
26/08/2021
15
4.3.5 Tính toán lại
Tính toán lại việc kiểm tra độ
chính xác về mặt toán học của các số
liệu.
Tính toán lại thể được thực hiện
thủ công hoặc động.tự
29
29
4.3.6 Thực hiện lại
Thực hiện lại việc KTV thực hiện một cách
độc lập các thủ tục hoặc các kiểm soát đã được
đơn vị thực hiện trước đó như một phần kiểm
soát nội bộ của đơn vị.
30
30
26/08/2021
16
4.3.7 Thủ tục phân tích
- Thủ tục phân tích bao gồm đánh giá thông tin tài
chính qua việc phân tích các mối quan hệ giữa dữ liệu
tài chính phi tài chính.
- Thủ tục phân tích cũng bao gồm việc kiểm tra các
biến động các mối quan hệ xác định không nhất
quán với các tài liệu, thông tin liên quan khác hoặc
sự chênh lệch lớn so với các giá trị dự kiến
(VSA 500. A21)
31
31
C PHƯƠNG PHÁP PN TÍCH
vPhân tích tính hợp .
vPhân tích tỷ suất.
vPhân xu hướng.tích
32
4.3.7 Th tục phân tích
C NGUỒN SỐ LIỆU CHO PHÂN TÍCH
q Số liệu kỳ này kỳ trước
q Số liệu thực tế - kế hoạch
q Số liệu đơn vị - Bình quân ngành
q Số liệu tài chính - Phi tài chính
32
26/08/2021
17
vPHÂN TÍCH TÍNH HỢP LÝ
quá trình tính toán nhằm đưa ra các ước
tính cho một số hay một khoản mục trên
BCTC
à So sánh số liệu ước tính với .số sổliệu sách
à Tìm hiểu những .chênh lệch bất thường
àThường được thực hiện cho các khoản mục
trên báo cáo KQHĐKD.
33
33
v PHÂN TÍCH TÍNH HỢP LÝ – CÁC VÍ D
CÁC KHOẢN MỤC THỦ TỤC PHÂN TÍCH
Doanh thu cho thuê phòng của
khách sạn
Số phòng x công suất cho thuê x
tiền cho thuê phòng bình quân
Doanh thu học phí Số học viên bình quân x học phí
bình quân
Chi phí nhiên liệu Số km x lượng nhiên liệu tiêu hao
x đơn giá nhiên liệu
Giá trị hàng xuất kho = giá trị hàng nhập đầu kỳ + giá trị
hàng mua trong kỳ - giá hàngtrị
tồn cuối kỳ
34
34
26/08/2021
18
vPHÂN TÍCH TỶ SUẤT
Căn cứ mối quan hệ giữa các tài khoản, khoản
mục để tính các tỷ suất.
So sánh tỷ suất năm hiện hành với năm trước
hay với những đơn vị khác cùng ngành.
35
35
C LOẠI TỶ SUT
v Tỷ suất về khả năng thanh toán (liquidity ratios): tỷ suất
thanh toán hiện hành, tỷ suất thanh toán ...tiền mặt
v Tỷ suất về khả năng sinh lời (profitability ratios): tỷ suất
lãi gộp, tỷ suất lợi nhuận trên tài sản…
v Tỷ suất đòn cân nợ (leverage ratios): nợ phải vốntrả trên
chủ sở hữu, nợ phải trả trên tổng tài sản
v Tỷ suất về quản tài sản (tỷ suất hoạt động) (asset
management ratios): vòng quay hàng tồn kho, vòng quay
nợ phải thu, ngày bán chịu…số
36
36
26/08/2021
19
vPHÂN TÍCH XU HƯỚNG
Dựa vào sự biến động của khoản, số một tài
một khoản mục trong suốt thời kỳ hay qua các
thời kỳ để xem xét tính hợp của số liệu
37
37
PHÂN TÍCH XU HƯỚNG VÍ DỤ
Doanh thu qua các tháng
Năm T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9
T10 T11
T12
20x0 310 300 230 240 280 300 310 310 300 330 320 340
20x1 320 310 240 260 260 700 500 360 430 320 340 360
38
38
26/08/2021
20
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
PHÂN TÍCH XU HƯỚNG VÍ DỤ
Doanh thu qua các tháng
Bieåu ñoà bieán ñoäng doanh thu qua caùc thaùng naêm
2002, so vôùi 2001.
39
39
v Giải thích :d
- So sánh DT của từng tháng qua 2 năm,
- Chú ý DT của 2 tháng bất thường t6,
t7 / x120
- Cách phân tích xu hướng này giúp KTV
khoanh vùng, ,định hướng rủi ro tốt hơn
cụ thể, giúp KTV nhanh chóng nhận ra
chú ý tìm kiếm nguyên nhân giải
cho sự .bất thường đó
40
40
| 1/24

Preview text:

26/08/2021 Chương 4
THỰC HIỆN CÁC THỦ TỤC
KIỂM TOÁN TIẾP THEO
Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Phương Hồng 1 1 NỘI DUNG CHƯƠNG 4
4.1 Cơ sở dẫn liệu
4.2 Bằng chứng kiểm toán
4.3 Các loại thủ tục kiểm toán
4.4 Các phương pháp chọn mẫu kiểm toán 2 2 1 26/08/2021
4.1 Cơ sở dẫn liệu (CSDL)
Cơ sở dẫn liệu: Là các khẳng định của Ban Giám đốc
đơn vị được kiểm toán một cách trực tiếp hoặc dưới hình
thức khác về các khoản mục và thông tin trình bày trong
báo cáo tài chính và được kiểm toán viên sử dụng để xem
xét các loại sai sót có thể xảy r ;” – a VSA 315.04
à cơ sở dẫn liệu chính là các căn
cứ để báo cáo tài chính được xem
là trung thực hợp lý 3 3
4.1.1 CSDL đối với các giao dịch và sự kiện phát sinh
vHiện hữu(Occurrence): các giao dịch và các sự kiện được ghi nhận và đã xảy ra
liên quan đến đơn vị.
vĐầy đủ (Completeness): tất cả các giao dịch và sự
kiện cần ghi nhận đã được ghi nhận.
vChính xác (Accuracy): số liệu và dữ liệu liên quan
đến các giao dịch và sự kiện đã ghi nhận được phản ánh một cách phù hợp;
vĐúng kỳ (Cut off). : các giao dịch và sự kiện được
ghi nhận đúng kỳ kế toán
vPhân loại (Classification): các giao dịch và sự kiện
được ghi nhận vào đúng tài khoản. 4 4 2 26/08/2021
4.1.2 Cơ sở dẫn liệu đối với số dư
vHiện hữu (existence): tài sản, nợ phải trả và nguồn vốn chủ
sở hữu thực sự tồn tại.
vQuyền và nghĩa vụ (Right-Obligation): đơn vị nắm giữ các
quyền liên quan đến tài sản thuộc sở hữu của đơn vị và đơn vị
nghĩa vụ với các khoản nợ phải trả;.
vĐầy đủ (Completeness): tất cả các tài sản, nợ phải trả và
nguồn vốn chủ sở hữu cần ghi nhận đã được ghi nhận đầy đủ.
vĐánh giá & Phân bổ (Valuation & Allocation): tài sản, nợ
phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu được thể hiện trên BCTC
theo giá trị phù hợp và những điều chỉnh liên quan đến đánh
giá hoặc phân bổ đã được ghi nhận phù hợp.. 5 5
4.1.2 CSDL đối với việc trình bày và thuyết minh
v Hiện hữu (Occurrence & Existence)
v Quyền và Nghĩa vụ (Rights & Obligations)
v Đầy đủ (Completeness)
vPhân loại & Dễ hiểu (Classification &
Understandability).
vChính xác & đánh giá (Accuracy & Valuation). 6 6 3 26/08/2021
4.2 Bằng chứng kiểm toán 4.2.1 Khái niệm
“Bằng chứng kiểm toán là tất cả các tài liệu, thông tin do
KTV thu thập được liên quan đến cuộc kiểm toán và dựa
trên các thông tin này KTV hình thành nên ý kiến của mình” – VSA 500.05

Bằng chứng kiểm toán bao gồm:
" Tài liệu, chứng từ, sổ kế toán, BCTC,
" Xác nhận của bên thứ ba,
" Các biên bản kiểm kê (có sự chứng kiến của KTV)
" Các bản tính toán của kiểm toán viên,… 7 7
4.2 Bằng chứng kiểm toán 4.2.2 Phân loại
Bằng chứng kiểm toán bao gồm:
" Tài liệu, chứng từ, sổ kế toán, BCTC,
" Xác nhận của bên thứ ba,
" Các biên bản kiểm kê (có sự chứng kiến của KTV)
" Các bản tính toán của kiểm toán viên,… 8 8 4 26/08/2021 4.2.2 Phân loại
Bằng chứng kiểm toán bao gồm:
vTài liệu: Biên bản họp Hội đồng quản trị, thư giải
trình của Giám đốc, hợp đồng lao động…
vChứng từ: Hóa đơn mua hàng, hóa đơn bán hàng, ủy
nhiệm thu, ủy nhiệm chi…
vSổ kế toán: Sổ cái, sổ chi tiết, nhật ký chung, nhật ký bán hàng…
vBáo cáo tài chính: Bảng CĐKT, Báo cáo KQHĐKD,
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, Thuyết minh báo cáo tài chính. 9 9 4.2.2 Phân loại
Bằng chứng kiểm toán bao gồm:
vXác nhận của bên thứ ba: Thư xác nhận tiền gửi
ngân hàng, biên bản xác nhận công nợ…
vBiên bản kiểm kê: Biên bản kiểm kê hàng tồn kho,
biên bản kiểm kê tài sản cố định (có sự chứng kiến của KTV)...
vCác bản tính toán độc lập của KTV: Các ước tính
độc lập về khấu hao TSCĐ… 10 10 5 26/08/2021 4.2.3 Yêu cầu
“Kiểm toán viên phải thiết kế và thực hiện các thủ
tục kiểm toán phù hợp với từng hoàn cảnh nhằm
thu thập đầy đủ bằng chứng kiểm toán thích hợp” – VSA500.06 • Đầy đủ Thích hợp 11 11 4.2.3 Yêu cầu
4.2.3.1 Tính thích hợp
vTính thích hợp (của bằng chứng kiểm toán): Là tiêu
chuẩn đánh giá về chất lượng của các bằng chứng kiểm toán.
vBằng chứng kiểm toán phải đảm bảo phù hợp đáng
tin cậy để hỗ trợ cho KTV đ
ưa ra các kết luận làm cơ
sở hình thành ý kiến kiểm toán; - VSA 500.05 12 12 6 26/08/2021
4.2.3.1 Tính thích hợp – ĐỘ TIN CẬY
ü BCKT thu thập từ các nguồn độc lập bên ngoài
đơn vị > < BCKT thu thập từ bên trong đơn vị .
ü BCKT được tạo ra trong nội bộ đơn vị có kiểm
soát nội bộ hiệu quả > < BCKT được tạo ra
trong nội bộ đơn vị có kiểm soát nội bộ kém hiệu quả; 13 13
4.2.3.1 Tính thích hợp – ĐỘ TIN CẬY
ü BCKT do KTV trực tiếp thu thập > < thu thập gián
tiếp hoặc do suy luận
;
ü BCKT dạng văn bản, có thể là trên giấy tờ, phương
tiện điện tử, hoặc các dạng khác, > < BCKT được thu thập bằng lời.
ü BCKT là các chứng từ, tài liệu gốc > < bản copy, bản
fax hoặc các tài liệu được quay phim, số hóa hoặc được
chuyển thành bản điện tử. 14 14 7 26/08/2021
4.2.3.1 Tính thích hợp – ĐỘ TIN CẬY
TÍN H K H Ô N G N H Ấ T Q U Á N , H O ẶC N H Ữ N G H O À I
NGHI VỀ ĐỘ TIN CẬY CỦA BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN

(a) Bằng chứng kiểm toán thu thập được không nhất quán; hoặc
(b) KTV hoài nghi về độ tin cậy của tài liệu, thông tin
được sử dụng làm bằng chứng kiểm toán.
=> KTV phải xác định các điều chỉnh hoặc bổ sung cần thiết (VSA 500.11) 15 15
4.2.3.1 Tính thích hợp – PHÙ HỢP Nhưng điều đó Tôi đã có đảm bảo hàng chứng kiến tồn kho được kiểm kê đánh giá đúng chưa? 16 16 8 26/08/2021
4.2.3.2 Tính đầy đủ
Tính đầy đủ (của bằng chứng kiểm toán): Là tiêu
chuẩn đánh giá về số lượng bằng chứng kiểm toán. (VSA 500.05) 17 17
4.2.3.2 Tính đầy đủ Cỡ mẫu g T i h a ô n ø i Số lượng bằng chứng 18 18 9 26/08/2021
4.2.3.2 Tính đầy đủ
Bao nhiêu là “đ ” 19 19
4.2.3.2 Tính đầy đủ
Số lượng của bằng chứng kiểm toán cần thu
thập chịu ảnh hưởng bởi:
ü Rủi ro có sai sót,
ü Chất lượng của bằng chứng kiểm toán đó (VSA 500.A7) 20 20 10 26/08/2021
4.2.4 Một số bằng chứng kiểm toán đặc biệt
v Tư liệu của chuyên gia.
v Giải trình của giám đốc.
v Tư liệu của kiểm toán viên nội bộ.
v Tư liệu của các kiểm toán viên khác.
v Bằng chứng về các bên liên quan. 21 21
4.3 Các loại thủ tục kiểm toán § Kiểm tra § Quan sát § Phỏng vấn §
Xác nhận từ bên ngoài § Tính toán lại § Thực hiện lại. § Thủ tục phân tích 22 22 11 26/08/2021 4.3.1 Kiểm tra
v kiểm tra tài liệu; hoặc
v kiểm tra tài sản hiện vật. (VSA 500. A14) 23 23
4.3.1.1 Kiểm tra tài liệu
Bao gồm việc xem xét đối chiếu các tài liệu, sổ
sách, chứng từ có liên quan.
! Đối chiếu giữa báo cáo tài chính với sổ sách kế toán.
! Đối chiếu giữa sổ sách kế toán với chứng từ liên quan. Sổ sách chứng từ Chứng từ sổ sách
! Đối chiếu giữa các sổ sách kế toán với sổ sách khác.
! Đối chiếu giữa chứng từ với chứng từ. 24 24 12 26/08/2021
4.3.1.2 Kiểm tra vật chất
Được áp dụng đối với tài sản có thể cân, đong, đo, đếm…được.
Bao gồm việc kiểm kê hoặc chứng kiến kiểm kê tài sản thực tế về:
- Hàng hóa, vật tư tồn kho,
- Máy móc thiết bị, nhà xưởng, - Tiền mặt tồn quỹ…
Bằng chứng vật chất >>độ tin cậy rất cao.
Đặc biệt là đối với mục tiêu hiện hữu. 25 25 4.3.2 Quan sát
- Quan sát là việc theo dõi một quy trình hoặc thủ
tục do người khác thực hiện. (VSA 500.A17).
- Không thể cung cấp đầy đủ các bằng chứng thích hợp
>> cần kết hợp các thủ tục khác.
- Chỉ cung cấp bằng chứng về phương pháp thực thi
công việc tại thời điểm quan sát 26 26 13 26/08/2021 4.3.3 Phỏng vấn §
Phỏng vấn là việc tìm kiếm thông tin tài chính và
phi tài chính từ những người có hiểu biết bên trong
hoặc bên ngoài đơn vị. §
Được sử dụng rộng rãi trong suốt quá trình kiểm toán. §
Có thể có nhiều hình thức, từ phỏng vấn bằng văn bản
chính thức đến phỏng vấn bằng lời không chính thức. §
Việc đánh giá các câu trả lời phỏng vấn là một phần
không thể tách rời của quá trình phỏng vấn. (VSA 500.A22) 27 27
4.3.4 Xác nhận từ bên ngoài
- Là bằng chứng kiểm toán mà KTV thu thập được dưới
hình thức thư phúc đáp trực tiếp của bên thứ ba (bên
xác nhận) ở dạng thư giấy, thư điện tử hoặc một dạng khác.
- Thường được sử dụng để xác minh các cơ sở dẫn
liệu liên quan đến các số dư tài khoản nhất định

các yếu tố của các số dư tài khoản đó.
- Không chỉ giới hạn cho các số dư tài khoản 28 28 14 26/08/2021 4.3.5 Tính toán lại
Tính toán lại là việc kiểm tra độ
chính xác về mặt toán học của các số liệu.
Tính toán lại có thể được thực hiện
thủ công hoặc tự động. 29 29
4.3.6 Thực hiện lại
Thực hiện lại là việc KTV thực hiện một cách
độc lập
các thủ tục hoặc các kiểm soát đã được
đơn vị thực hiện trước đó như một phần kiểm
soát nội bộ của đơn vị. 30 30 15 26/08/2021
4.3.7 Thủ tục phân tích
- Thủ tục phân tích bao gồm đánh giá thông tin tài
chính qua việc phân tích các mối quan hệ giữa dữ liệu
tài chính và phi tài chính.
- Thủ tục phân tích cũng bao gồm việc kiểm tra các
biến động và các mối quan hệ xác định không nhất
quán với các tài liệu, thông tin liên quan khác hoặc có
sự chênh lệch lớn so với các giá trị dự kiến (VSA 500. A21) 31 31
4.3.7 Thủ tục phân tích
CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH vPhân tích tính hợp l . ý vPhân tích tỷ suất. vPhân tích xu hướng.
CÁC NGUỒN SỐ LIỆU CHO PHÂN TÍCH
q Số liệu kỳ này – kỳ trước
q Số liệu thực tế - kế hoạch
q Số liệu đơn vị - Bình quân ngành
q Số liệu tài chính - Phi tài chính 32 32 16 26/08/2021
vPHÂN TÍCH TÍNH HỢP LÝ
Là quá trình tính toán nhằm đưa ra các ước
tính cho một số dư hay một khoản mục trên BCTC
So sánh số liệu ước tính với số liệu sổ sách. à
Tìm hiểu những chênh lệch bất thườn . g à
àThường được thực hiện cho các khoản mục
trên báo cáo KQHĐKD. 33 33
v PHÂN TÍCH TÍNH HỢP LÝ – CÁC VÍ DỤ CÁC KHOẢN MỤC THỦ TỤC PHÂN TÍCH
Doanh thu cho thuê phòng của Số phòng x công suất cho thuê x khách sạn
tiền cho thuê phòng bình quân Doanh thu học phí
Số học viên bình quân x học phí bình quân Chi phí nhiên liệu
Số km x lượng nhiên liệu tiêu hao x đơn giá nhiên liệu Giá trị hàng xuất kho
= giá trị hàng nhập đầu kỳ + giá trị
hàng mua trong kỳ - giá trị hàng tồn cuối kỳ 34 34 17 26/08/2021
vPHÂN TÍCH TỶ SUẤT
Căn cứ mối quan hệ giữa các tài khoản, khoản
mục để tính các tỷ suất.
So sánh tỷ suất năm hiện hành với năm trước
hay với những đơn vị khác cùng ngành. 35 35 CÁC LOẠI TỶ SUẤT
v Tỷ suất về khả năng thanh toán (liquidity ratios): tỷ suất
thanh toán hiện hành, tỷ suất thanh toán tiền mặ ... t
v Tỷ suất về khả năng sinh lời (profitability ratios): tỷ suất
lãi gộp, tỷ suất lợi nhuận trên tài sản…
v Tỷ suất đòn cân nợ (leverage ratios): nợ phải trả trên vốn
chủ sở hữu, nợ phải trả trên tổng tài sản…
v Tỷ suất về quản lý tài sản (tỷ suất hoạt động) (asset
management ratios): vòng quay hàng tồn kho, vòng quay
nợ phải thu, số ngày bán chịu… 36 36 18 26/08/2021
vPHÂN TÍCH XU HƯỚNG
Dựa vào sự biến động của số dư một tài khoản,
một khoản mục trong suốt thời kỳ hay qua các
thời kỳ để xem xét tính hợp lý của số liệu 37 37
PHÂN TÍCH XU HƯỚNG – VÍ DỤ
Doanh thu qua các tháng Năm T1
T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12 20x0 310
300 230 240 280 300 310 310 300 330 320 340 20x1 320
310 240 260 260 700 500 360 430 320 340 360 38 38 19 26/08/2021
PHÂN TÍCH XU HƯỚNG – VÍ DỤ
Doanh thu qua các tháng 500 450 400 350 300 Naê m 2001 250 200 Naê m 2002 150 100 50 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Bieåu ñoà bieán ñoäng doanh thu qua caùc thaùng naêm 2002, so vôùi 2001. 39 39 v Giải thích ví d : ụ
- So sánh DT của từng tháng qua 2 năm,
- Chú ý DT của 2 tháng bất thường là t6, t7 /2 x1 0
- Cách phân tích xu hướng này giúp KTV
khoanh vùng, định hướng rủi ro tốt hơ , n
cụ thể, giúp KTV nhanh chóng nhận ra
và chú ý tìm kiếm nguyên nhân lý giải cho sự bất thường đ . ó 40 40 20