



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 40551442
DN lựa chọn: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM HÀ TÂY lOMoAR cPSD| 40551442 Thực hiện bởi : Phùng Thị Thu Phương Mã sinh viên 18107200009 Lớp : DHTM12A2HN Ngành : Kinh doanh thương mại
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Thị Thu Trang Mục Lục
Phần I ......................................................................................................
................................................. 5
XÂY DỰNG DỮ LIỆU ĐỀ BÀI ...................................................................................................... ....... 5
I. Chọn và giới thiệu doanh nghiệp
...................................................................................................... 5
1. Giới thiệu sơ lược về doanh nghiệp ...................................................
.......................................... 5
2. Mô tả quy mô và đặc điểm doanh nghiệp ...................................................
................................. 7
II. Xây dựng bảng dữ liệu đề bài ...................................................................................................... .... 8
Bảng 1: Tình hình các yếu tố đầu vào của quá trình kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2019,2020 8
Bảng 2: Tình hình TSCĐ của doanh nghiệp thương mại năm 2019,2020 . .....................................
11 Bảng 3: Tình hình kết quả kinh doanh của doanh nghiệp thương mại năm 2019,2020 . ................ 11
Bảng phụ: Doanh thu bán hàng theo nhu cầu sử dụng và theo nguồn hàng .
.................................. 14
Phần II ......................................................................................................
.............................................. 14
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH MUA HÀNG TRONG DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI ....................... 14
I.Xử lí số liệu và nhận xét: ...................................................................................................... ........... 16
1. Phân tích chung tình hình mua hàng của doanh nghiệp thương mại
...................................... 16
2. Phân tích tình hình mua hàng theo nhóm mặt hàng và mặt hàng chủ yếu của doanh nghiệp 18
3. Phân tích tình hình mua hàng theo nguồn hàng của doanh nghiệp .
........................................... 22 2 lOMoAR cPSD| 40551442
4. Phân tích tình hình mua hàng theo các nhu cầu sử dụng của doanh nghiệp . .......................... 29
II.Nguyên nhân và đề xuất giải pháp ...................................................
............................................... 34
Phần III ......................................................................................................
............................................ 36
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHI PHÍ KINH DOANH VÀ GIÁ VỐN HÀNG BÁN TRONG DOANH
NGHIỆP THƯƠNG MẠI ...................................................................................................... ................ 36
I.Xử lí số liệu và nhận xét: ...................................................................................................... ........... 38
5. Phân tích chung tình hình chi phí kinh doanh của doanh nghiệp? Xác định mức tiết kiệm hoặc
lãng phí tổng chi phí kinh doanh? ...................................................
............................................... 38
6. Phân tích tình hình chi phí thu mua hàng hóa của doanh nghiệp? Xác định mức tiết kiệm
hoặc lãng phí từng loại chi phí mua hàng? Đánh giá hiệu quả phân bổ và sử dụng chi phí mua hàng của
doanh nghiệp? ...................................................................................................... .......................... 40
7. Phân tích tình hình chi phí bán hàng của doanh nghiệp? Xác định mức tiết kiệm hoặc lãng
phí từng loại chi phí bán hàng? Đánh giá hiệu quả phân bổ và sử dụng chi phí bán hàng của doanh
nghiệp? ......................................................................................................
.................................... 44
8. Phân tích tình hình chi phí quản lý doanh nghiệp? Xác định mức tiết kiệm hoặc lãng phí
từng loại chi phí quản lý doanh nghiệp? Đánh giá hiệu quả phân bổ và sử dụng chi phí quản lý của
doanh nghiệp? ...................................................................................................... .......................... 49
9. Phân tích tình hình chi phí theo từng đơn vị trực thuộc? Đơn vị nào quản lý và sử dụng chi phí
có hiệu quả nhất? ...................................................................................................... ..................... 54
10. Phân tích tình hình biến động chi phí tiền lương? Xác định mức tiết kiệm hoặc lãng phí tổng
quỹ lương? Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới sự biến động tổng quỹ lương? ........ 60
11. Phân tích tình hình biến động chi phí vận chuyển? Xác định mức tiết kiệm hoặc lãng phí
chi phí vận chuyển? Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới sự biến động của chi phí vận 3 lOMoAR cPSD| 40551442
chuyển? ......................................................................................................
................................... 62
12. Phân tích sự biến động chi phí khấu hao TSCĐ? Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố
tới sự biến động chi phí khấu hao TSCĐ? ...................................................
.................................. 65
13. Phân tích sự biến động giá vốn hàng bán của doanh nghiệp ................................................... . 67
II.Nguyên nhân và đề xuất giải pháp ...................................................
............................................... 67
Phần IV ......................................................................................................
............................................ 69
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH DOANH THU BÁN HÀNG TRONG DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI
............................................................................................................................................................ 69
I.Xử lí số liệu và nhận xét ...................................................................................................... ............ 71
14. Phân tích sự biến động tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ? Đánh giá hiệu quả
kinh doanh của doanh nghiệp thông qua sự biến động doanh thu có liên hệ chi phí kinh
doanh? . ........ 71 15. Phân tích sự biến động doanh thu bán hàng theo nhóm hàng và
mặt hàng chủ yếu . ................ 74
16. Phân tích sự biến động doanh thu bán hàng theo các phương thức bán hàng của doanh nghiệp?
................................................................................................................................................... 77
17. Phân tích sự biến động doanh thu bán hàng theo các phương thức thanh toán của doanh
nghiệp? ......................................................................................................
.................................... 79
18. Phân tích doanh thu bán hàng theo từng đơn vị trực thuộc? Đánh giá đơn vị vào kinh doanh có
hiệu quả nhất? ...................................................................................................... .......................... 81
19. Phân tích doanh thu bán hàng theo tháng, quý? ................................................... .................... 84
20. Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố thuộc về tình hình tiêu thụ tới sự biến động của
tổng doanh thu bán hàng? ...................................................................................................... ........ 87
21. Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố thuộc về tình hình tiêu thụ tới sự biến động của 4 lOMoAR cPSD| 40551442
doanh thu thuần bán hàng? ...................................................................................................... ...... 88
22. Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đặc thù về lao động ảnh hưởng tới doanh thu bán
hàng của doanh nghiệp? ......................................................................................................
.......... 91 II.Nguyên nhân và đề xuất giải pháp ...................................................
............................................... 93 Phần V
......................................................................................................
............................................. 95
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH LỢI NHUẬN TRONG DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI ....................... 95
I.Xử lí số liệu và nhận xét ...................................................................................................... ............ 98
23. Phân tích sự biến động lợi nhuận gộp của doanh nghiệp? Đánh giá hiệu quả kinh doanh của
doanh nghiệp thông qua sự biến động đó? Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới sự
biến động lợi nhuận gộp của doanh nghiệp? ...................................................
............................... 98
24. Phân tích sự biến động lợi nhuận thuần của doanh nghiệp? Đánh giá hiệu quả kinh doanh của
doanh nghiệp thông qua lợi nhuận thuần? Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới sự biến
động lợi nhuận thuần của doanh nghiệp? ...................................................
.................................. 101
25. Phân tích sự biến động lợi nhuận đầu tư tài chính của doanh nghiệp? Đánh giá hiệu quả đầu tư
tài chính của doanh nghiệp thông qua lợi nhuận đầu tư tài chính? . ............................................. 105
26. Phân tích sự biến động lợi nhuận từ hoạt động đầu tư cổ phiếu của doanh nghiệp? Phân tích
mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới sự biến động lợi nhuận đầu tư cổ phiếu của doanh nghiệp?
................................................................................................................................................. 107
27. Phân tích sự biến động lợi nhuận từ hoạt động góp vốn liên doanh của doanh nghiệp? Phân
tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới sự biến động lợi nhuận từ góp vốn liên doanh của
doanh nghiệp? ...................................................................................................... ........................ 109
Phần VI ......................................................................................................
.......................................... 111
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP ................................................... ... 111 5 lOMoAR cPSD| 40551442
I.Xử lí số liệu và nhận xét ...................................................................................................... .......... 113
28. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động? ................................................... ......................... 113
29. Phân tích tốc độ luân chuyển vốn lưu động? ................................................... ...................... 115
30. Xác định số vốn lưu động tiết kiệm hay lãng phí của doanh nghiệp? . ................................... 117
II.Nguyên nhân và đề xuất giải pháp ...................................................
............................................. 118 TÀI LIỆU THAM KHẢO
...................................................................................................... .............. 119 6 lOMoAR cPSD| 40551442 Phần I
XÂY DỰNG DỮ LIỆU ĐỀ BÀI
I. Chọn và giới thiệu doanh nghiệp
1. Giới thiệu sơ lược về doanh nghiệp
1.1. Giới thiệu thông tin tổng quan về doanh nghiệp:
+ Tên doanh nghiệp: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM HÀ TÂY +Tên quốc tế: HATAPHAR +Tên viết tắt: HATAPHAR
+ Địa chỉ: Số 10A, phố Quang Trung, Phường Quang Trung, Quận Hà Đông, Hà Nội
+ Số điện thoại: 84-(4) 3382 46 85 +Fax: 84-(4) 3382 90 54 + Email: duochatay@gmail.com
+ Giấy phép kinh doanh: Số 0500391400
+ Vốn điều lệ: 264,088,280,000 đồng
1.2. Lịch sử hình thành và phát triển của doanh nghiệp
Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây tiền thân là Xí nghiệp Dược phẩm Hà Tây được thành lập năm 1965.
Năm 1985, Xí nghiệp Dược phẩm Hà Tây sáp nhập với Công ty Dược phẩm Hà Tây và Công ty Dược liệu Hòa
Bình thành Xí nghiệp liên hợp Dược Hà Sơn Bình.
Năm 1991, Xí nghiệp liên hợp Dược Hà Sơn Bình chia thành Công ty Dược phẩm Hà Tây và Công ty Dược phẩm Hòa Bình.
Năm 2000, Công ty Dược phẩm Hà Tây được chuyển đổi thành Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây theo
quyết định số 1911/QĐ-UB ngày 21/12/2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tây, vốn điều lệ 8.410.800.000 đồng.
Từ khi cổ phần hóa đến nay công ty đã có 3 lần tăng vốn điều lệ. Căn cứ theo giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh số 0303000015 đăng ký lần đầu ngày 10/01/2001, đăng ký thay đổi lần thứ 06 ngày 08/04/2008, vốn
điều lệ của công ty tăng lên 41.226.020.000 đồng.
Theo nghị quyết của ĐHĐCĐ thường niên ngày 11/03/2011, Công ty tăng vốn điều lệ thêm
13.354.800.000 đồng theo hình thức phát hành cổ phiếu. Kết thúc đợt phát hành vốn điều lệ của Công ty tăng lên 54.580.820.000 đồng.
Theo phương án phân phối lợi nhuận, ngày 06/06/2011, Công ty Tăng vốn điều lệ thêm 8.245.200.000
đồng. Kết thúc đợt phát hành vốn điều lệ Công ty tăng lên: 62.826.020.000 đồng.
1.3 Phương hướng hoạt động trong thời gian tới
-Đẩy mạnh sản xuất các mặt hảng chiến lược thuốc tân dược.thuốc Đông dược đạt tiêu chuẩn GMP cùa WHO .
-Xây dựng, nâng cấp các cửa hàng kinh doanh đạt tiêu chuẩn GPP cùa WHO. lOMoAR cPSD| 40551442
-Thực hiện tốt việc áp dụng hột thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008 hiện Công ty
đang thực hiện theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 -Củng cố phát triển thị trường tiêu thụ.
-Phát triển nguồn nhân lực.
-Nghiên cứu các sàn phẩm mới
1.4.Thuận lợi và khó khăn Thuận lợi:
-Công ty đã chủ động đưực một phần nguồn nguyên liệu dầu vào do có quan hệ tốt với một số nhà cung
ứng nguyên liệu dược trên thế giới.
-Công ty đã xây dựng được Quy phạm thực hành sản xuất tốt (GMP của tổ chức Y Tế Thế giới) liên quan
đến việc quản lý và dảm bảo chất lượng, khuyến khích các công ty hoạt động trong ngành dược phẩm loại trừ và
giàm thiểu các sai sót, lẫn tạp chất và nhiễm bân.
-Công ty xác định tầm quan trọng và lợi ích từ việc thực hiện sản xuất tuân theo chuẩn mực quốc tế theo
lộ trinh hiện đại hóa ngành công nghiệp Dược. Từ năm 2001, Hataphar dã xây dựng và áp dụng hệ thống quàn lý
chất lượng thực hành lốt sàn xuất thuốc “GMP” cho ba dây chuyền sàn xuất thuốc viên Non - p Lactam, Nang
mềm và 3 Lactam. Dây chuyền sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn GMP ASEAN và thực hành tốt phòng kiểm nghiệm
thuốc GLP đã được Bộ Y Tế, Cục quàn lý Dược Việt Nam kiểm tra định kỳ ba năm một lần dạt kết quả tốt. Đen
nay, Công ty dà quyết định đầu tư vào toàn bộ hệ thống nhà xưởng, triển khai thực hiện toàn bộ các yêu cầu mà GMP - WHO đặt ra.
- Công ty dã được cấp giấy chứng nhận hộ thống quàn lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008 ( số
hiộu 69046 ngày 05/10/2013 ) hiện Công ty đang thực hiện theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015
-Công ty Nhân Quyết định số 6412/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 cùa ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
về việc tặng bẳng khen cho tập thể, cá nhân, có thành ích nhân dịp kỷ niệm 50 năm ngày thành lập Công ty cổ
phần dược phẩm Hà Tây
-Công ty được tâng cờ thi đua sổ 185/QĐ-CĐYT ngày 25/12/2015 cùa Công đoàn y tê' Việt Nam Quyết
định tảng cờ thi đua chuyên đẽ “Xanh-Sạch-Đẹp, bảo đảm an toàn vệ sinh lao đông” Khó khăn:
-Giá các loại nguyên liệu, hóa chất dược tăng do khan hiếm nguồn cung chủ ycu tác động bởi Đại dịch
Covid xảy ra trên toàn thế giới giao thương bị hạn chế hoặc cấm vận và hê quà là nhiều quốc gia gia tăng việc dự
trừ nguyên liệu dược với mục đích dự phòng cho những biên cố phát sinh.
-Cạnh tranh gay gắt giữa các doanh nghiệp sản xuất thuốc trong nước với nhau VC giá đối với các sản
phẩm thuốc thông thường (generic). lOMoAR cPSD| 40551442
-Hoá chất nguyên liệu dùng cho sản xuất chủ yếu nhập khẩu ảnh hường rất nhiều khâu sản xuất đáp ứng
cho nhu cầu tồn trừ nguyên liệu, nhu cầu dầu tư phát triển hệ thống tiêu thụ trong năm
-Thiếu nguồn nhân lực chất lượng cao, có kinh nghiệm dáp ứng cho nhu cầu phát triền của công ty cùng
như cạnh tranh trong quá trình hội nhập
1.5. Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động:
Sản xuất, kinh doanh dược phẩm, dược liệu, mỹ phẩm, thực phẩm thuốc và trang thiết bị y tế
Xuất nhập khẩu dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm thuốc và trang thiết bị y tế
Mua bán hóa chất và hóa chất xét nghiệm (Trừ loại hóa chất nhà nước cấm)
Kinh doanh vacxin, sinh phẩm y tế
Kinh doanh bất động sảm, dịch vụ nhà đất
Kinh doanh siêu thị, dịch vụ nhà ở, văn phòng Dậy nghề
Giáo dục trung cấp chuyên nghiệp Giáo dục nghề nghiệp
Nhà thuốc, quầy thuốc, đại lý bán thuốc của doanh nghiệp
2. Mô tả quy mô và đặc điểm doanh nghiệp
2.1. Quy mô hoạt động: Tính đến năm 2020 tổng số lao động của công ty là 827 người. Doanh thu , lợi nhuận…
2.2.Tổ chức bộ máy quản lý lOMoAR cPSD| 40551442
+ Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý : HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ GIÁM ĐỐC CÁC HIU THUỐỐC PGĐ KD KT PGĐ SX TRƯỞNG PHÒNG KH NGHIP PHÒNG XNK CÁC PHÂN X P HÒNG KT NG SX KIM NGHIM CHỦ TỊCH HĐQT KIÊM 7 lOMoAR cPSD| 40551442
+ Chức năng, nhiệm vụ từng bộ phận:
-Hội đồng quản trị có quyền lực cao nhất quyết định chung về tình hình hoạt động, chiến lược sàn xuất kinh doanh của Công ty.
-Chủ tịch Hội đồng quản trị kiêm Giám đốc thay mặt Hội đồng quản trị, là người đại diện trước pháp luật,
chịu trách nhiệm về toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh, có sự trợ giúp của Phó Giám đốc và kế toán trưởng
trong công tác điều hành và quản lý, các phòng ban làm chức năng tham mưu thực hiện theo lĩnh vực được phân công.
-Phó Giám đốc kinh doanh có nhiệm vụ xây dựng và đề xuất với Giám đốc kế hoạch kinh doanh, xuất
nhập khẩu, quảng cáo, tiếp thị, điều chỉnh giá thành sản phẩm. Quản lý và điều hành tồ chức thực hiện kế hoạch
kinh doanh, báo cáo thường xuyên, định kỳ về tiến độ kinh doanh vói Giám đốc (Hiện nay đang trống)
-Phó Giám đốc kỹ thuật có nhệm vụ phụ trách về sản xuất, kỹ thuật, nghiên cứu khoa học và an toàn vệ
sinh lao động. Là người xây dụng, đề xuất với Giám đốc kế hoạch sản xuất, đổi mới trang thiếtt bị công nghệ,
giám sát việc thực hiện kế hoạch sản xuất, nhu cầu về vật tư hàng hoá cho sàn xuất, báo các thường xuyên và
định kỳ với Giám đốc về tiến độ sàn .xuất.
-Kế toán trưởng: giúp Giám đốc thực hện pháp lệnh kế toán thống kê và công tác hạch toán kế toán tại Công ty.
-Phòng tổ chức hành chính thực hiện công tác quản lý lao động tiền lưong, công tác hành chinh, phúc lợi...
- Đặc điểm về áp dụng khoa học kỹ thuật trong quá trình quản lý và kinh doanh của doanh nghiệp. - Quy trình quản lý - Tổ chức kinh doanh
II. Xây dựng bảng dữ liệu đề bài
Bảng 1: Tình hình các yếu tố đầu vào của quá trình kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2019,2020 Năm 2020 Yếu tố ĐVT Năm 2019 KH TT
1 . Tổng giá trị hàng mua vnđ 1,655,109,767,917 1,620,347,901,230 1,611,010,871,302
* Giá trị hàng mua mặt hàng phụ: vnđ 380,784,973,234 351,011,398,257 365,489,241,099 Mỹ phẩm vnđ 380,784,973,234 351,011,398,257 365,489,241,099
* Giá trị hàng mua mặt hàng chủ yếu: vnđ 1,274,324,794,683 1,269,336,502,973 1,245,521,630,203 Thuốc vnđ 692,456,912,300 701,398,706,446 717,380,407,500 Thực phẩm chức năng vnđ 581,867,882,383 567,937,796,527 528,141,222,703
* Giá trị hàng mua từ nguồn vnđ 1,655,109,767,917 1,620,347,901,230
1,611,010,871,302 hàng:
- Mua hàng trong nước vnđ 564,325,789,157 500,379,592,192 498,557,891,445
ASKA vnđ 210,325,890,123 280,478,135,072 289,366,773,000 BV Pharma vnđ 353,999,899,034 219,901,457,120 209,191,118,445 8 lOMoAR cPSD| 40551442
- Mua hàng nước ngoài vnđ 1,090,783,978,760 1,119,968,309,038 1,112,452,979,857
BASF(Đức) vnđ 204,347,810,291 205,371,947,447 209,347,882,175 DSM(Thụy Sỹ) vnđ 300,211,569,230
207,688,983,668 211,653,890,316 Ấn Độ vnđ 158,230,109,270 165,039,354,643 189,582,456,027 Pháp vnđ 110,321,093,456 156,934,254,543 190,478,291,990 Hàn Quốc vnđ 317,673,396,513 384,933,768,737 311,390,459,349
* Giá trị hàng mua cho nhu cầu sử dụng:
- Theo tần suất sử dụng vnđ 1,655,109,767,917 1,620,347,901,230 1,611,010,871,302 + Nhu cầu thường xuyên vnđ
1,165,893,665,342 1,203,457,910,276 1,300,578,193,557 + Nhu cầu thời vụ vnđ 489,216,102,575 416,889,990,954 310,432,677,745
- Theo mục đích sử dụng vnđ 1,655,109,767,917 1,620,347,901,230 1,611,010,871,302 + Nhu cầu dự trữ vnđ 209,308,372,076.00 497,220,874,074 296,660,652,279
+ Nhu cầu sử dụng nội bộ vnđ 0 0 0 + Nhu cầu bán ra vnđ 1,445,801,395,841.00 1,123,127,027,156 1,314,350,219,023
2. Tổng chi phí kinh doanh vnđ 36,809,206,331 29,868,584,600 12,294,816,756
* Chi phí thu mua hàng hóa vnđ 8,568,897,453 1,575,368,478 855,357,789
- Chi phí vận chuyển khi đi mua hàng vnđ 1,964,525,285 455,792,942 216,063,042
- Chi phí bốc xếp hàng hóa mua vào vnđ 1,772,892,920 228,354,326 134,456,356
- Chi phí thuê kho, bãi trong quá trình mua hàng vnđ 1,213,689,258 365,354,347 195,778,467
- Chi phí nhân viên thu mua vnđ 987,093,989 145,674,876 176,685,321
- Chi phí giao dịch, ký kết hợp đồng vnđ 1,574,122,432 135,675,244 99,785,843
- Chi phí bằng tiền khác vnđ 1,056,573,569 244,516,743 32,588,760
* Chi phí bán hàng vnđ 16,870,321,168 13,935,232,875 6,345,213,547
- Chi phí nhân viên bán hàng vnđ
10,244,281,516 10,054,674,556 875,699,062
- Chi phí vật liệu, bao bì vnđ 976,236,764 988,759,234 580,291,097
- Chi phí công cụ, dụng cụ, đồ dùng vnđ 529,857,158 645,788,345 416,507,711
- Chi phí dịch vụ mua ngoài vnđ 999,834,405 867,546,468 674,620,632 - Chi phí khấu hao TSCĐ vnđ 1,941,667,852 745,568,890 166,674,471
- Chi phí bằng tiền khác vnđ 2,178,443,473 632,895,382 3,631,420,574
* Chi phí quản lý doanh nghiệp vnđ 11,369,987,710 14,357,983,247 5,094,245,420 9 lOMoAR cPSD| 40551442
- Chi phí nhân viên quản lý vnđ
5,028,835,303 6,849,456,673 1,585,455,532
- Chi phí vật liệu quản lý vnđ 971,424,392 994,256,157 427,914,070
- Chi phí đồ dùng văn phòng vnđ 746,426,850 624,567,265 169,166,833 - Chi phí khấu hao TSCĐ vnđ 98,805,477 96,356,789 647,083,304
- Các khoản thuế phí và lệ phí vnđ
1,306,385,339 1,987,475,854 380,952,020 - Chi phí dự phòng vnđ 0 857,973,786 419,490,960
- Chi phí dịch vụ mua ngoài vnđ 998,851,760 636,784,842
678,791,282 - Chi phí bằng tiền khác vnđ
2,219,258,589 2,311,111,881 785,391,419
3. Chi phí theo đơn vị trực thuộc vnđ
36,809,206,331 29,868,584,600 12,294,816,756
Chi nhánh cty dược phẩm Hà Tây vnđ 10,466,675,454 14,389,249,243 3,392,390,493 Chi nhánh Ba Vì vnđ 10,254,679,753 10,394,093,859 8,238,594,302 Quầy bán buôn Hà Nội vnđ 16,087,851,124 5,085,241,498 663,831,961
4. Tổng quỹ lương vnđ
68,417,063,424 81,463,662,720 97,248,779,172
5. Thu nhập bình quân của người vnđ/năm 118,779,624 119,799,504
117,592,236 lao động
6. Tổng chi phí vận chuyển vnđ
1,964,525,285 455,792,942 216,063,042
7. Cước phí vận chuyển bình
vnđ/km 205,436 200,842 203,568 quân
8. Giá vốn hàng bán vnđ 1,663,678,665,370 1,621,923,269,708 1,611,866,229,091
9. Số lao động làm việc bình quân người 576 680 827
10. Tổng số giờ công làm việc có giờ/ năm 1,313,280 1,658,860
1,799,717 hiệu lực của lao động
11. Tổng số ngày công làm việc có ngày/năm
164,160 195,160 230,733 hiệu lực của lao động
12. Độ dài quãng đường vận km/năm 503 126 53 chuyển
13. Chi phí đầu tư tài chính vnđ
5,171,366,928 4,147,829,538 4,242,138,635
14. Chi phí liên doanh vnđ
5,171,366,928 4,147,829,538 4,242,138,635
15. Tỷ lệ vốn góp vnđ 49 52 53 16. Chi phí khác vnđ 32,900,565 30,947,383
0 - Chi nộp phạt hợp đồng vnđ 8,467,744 8,564,249
0 - Chi thanh lý nhượng bán TSCĐ vnđ 10,564,977 9,554,779 0 - Chi khác vnđ 13,867,844 12,828,355 0
17. Vốn lưu động bình quân vnđ 1,456,724,674,245 1,398,577,556,547 943,211,726,711 10 lOMoAR cPSD| 40551442
Bảng 2: Tình hình TSCĐ của doanh nghiệp thương mại năm 2019,2020 Năm 2020 Yếu tố ĐVT Năm 2019 KH TT
1. Nguyên giá TSCĐ (Tính từ đầu năm) vnđ 253,342,592,537 254,663,780,000 255,753,549,914
Gía trị khấu hao tscđ vnđ
2,364,530,863,679 2,122,198,166,667 2,387,033,132,531
2. Đánh giá tăng NG TSCĐ vào đầu tháng 3 vnđ 229,389,938,389 239,188,389,399
398,378,488,337 giá trị khấu hao với TSCĐ tăng vào đầu tháng 3 vnđ
1,835,119,507,112 1,634,453,994,227 3,054,235,077,250
3. Đánh giá giảm NG TSCĐ vào đầu tháng 8 vnđ 390,389,387,111 238,888,000,198 298,188,278,388
Gía trị khấu hao TSCĐ giảm vào đầu tháng 8 vnđ 1,626,622,446,296 796,293,333,993 1,118,206,043,955
4.Nguyên giá TSCĐ cuối năm vnđ 92,343,143,815 254,964,169,201 355,943,759,863
4. Thanh lý TSCĐ (1TS Thanh lý) + Nguyên giá vnđ 64,489,278,229 62,837,389,288 84,586,702,594
Thời gian thanh lý tháng 8 8 8 Gía trị khấu hao vnđ 268,705,325,954 209,457,964,293 317,200,134,728 5. Mua mới TSCĐ vnđ + Nguyên giá vnđ 31,665,101,954 31,667,553,732 23,743,381,792
+ Thời gian đưa vào sử dụng tháng 3 12 12 Gía trị khấu hao vnđ 253,320,815,632 263,896,281,100 221,604,896,725
6. Tỷ lệ khấu hao vnđ
11,500,736,657 10,432,987,468 10,569,409,675 %/12
Áp dụng từ đầu tháng 1 đến hết tháng 4 tháng 67% 75% 83% %/12
Áp dụng từ đầu tháng 5 đến hết tháng 12 tháng 83% 67% 75%
7.Tổng giá trị khấu hao của năm vnđ
2,557,643,414,173 3,014,797,143,707 4,227,466,927,824 lOMoAR cPSD| 40551442 vnđ vnđ
Bảng 3: Tình hình kết quả kinh doanh của doanh nghiệp thương mại năm 2019,2020 Mỹ phẩm 68,000 70,000 75,000
- Giá bán mặt hàng chủ yếu Thuốc vnđ 190,000 185,000 192,000 Thực phẩm chức năng vnđ 270,000 280,000 283,000
4. Doanh thu bán hàng và cung cấp vnđ 2,007,290,397,301 2,808,576,842,126 1,949,070,278,663 dịch vụ
- Doanh thu theo phương thức bán vnđ 2,007,290,397,301 2,808,576,842,126 1,949,070,278,663 + Doanh thu bán buôn vnđ 220,354,494,585 237,390,239,029 243,937,298,029 + Doanh thu bán lẻ vnđ 650,493,839,200 651,940,393,213 648,290,238,294 + Doanh thu bán đại lý vnđ 280,493,498,094 273,290,428,347 283,029,234,905 + Doanh thu bán trả góp vnđ 855,948,565,422 1,645,955,781,537 773,813,507,435
- Doanh thu theo phương thức thanh toán vnđ 2,007,290,397,301
2,808,576,842,126 1,949,070,278,663 + Thu tiền ngay vnđ 1,241,986,278,387
1,998,345,901,003 1,438,258,365,109
+ Bán trả chậm vnđ 765,304,118,914 810,230,941,123 510,811,913,554 . Nợ đã thu được vnđ 603,482,288,039
627,390,248,013 400,379,298,288 . Nợ khó đòi vnđ 161,821,830,875 182,840,693,110 110,432,615,266
- Doanh thu theo đơn vị trực thuộc vnđ 2,007,290,397,301 2,808,576,842,126 1,949,070,278,663
Chi nhánh cty dược phẩm Hà Tây vnđ 690,466,675,454 984,389,249,243 693,392,390,493 Chi nhánh Ba Vì vnđ 640,254,679,753 910,394,093,859 688,238,594,302 Quầy bán buôn Hà Nội vnđ 676,569,042,094 913,793,499,024 567,439,293,868
- Doanh thu theo tháng, quý vnđ 2,007,290,397,301 2,808,576,842,126 1,949,070,278,663 + Quý I vnđ
567,927,287,390 699,278,276,212 423,918,190,389 . Tháng 1 vnđ 187,489,390,382 210,298,389,900 119,289,389,283 . Tháng 2 vnđ 204,392,939,398 190,299,201,366 169,289,198,399 . Tháng 3 vnđ 176,044,957,610 298,680,684,946 135,339,602,707 lOMoAR cPSD| 40551442 vnđ vnđ + Quý II vnđ 478,920,937,937 683,291,197,279 490,389,398,399 . Tháng 4 vnđ 193,199,356,463 219,389,402,189 188,378,992,011 . Tháng 5 vnđ 129,389,039,267 198,389,200,111 200,288,471,199 . Tháng 6 vnđ 156,332,542,207 265,512,594,979 101,721,935,189 + Quý III vnđ 558,389,286,298 692,981,202,128 498,189,199,200 . Tháng 7 vnđ 292,890,389,010 321,981,191,111 169,389,298,290
. Tháng 8 vnđ 211,289,389,938 190,289,290,101 210,289,329,000 . Tháng 9 vnđ 54,209,507,350 180,710,720,916
118,510,571,910 + Quý IV vnđ 402,052,885,676 733,026,166,507 536,573,490,675 . Tháng 10 vnđ 150,219,390,300
246,189,378,290 211,199,222,839 . Tháng 11 vnđ 103,190,234,444 210,129,288,212 172,289,199,238 . Tháng 12 vnđ 148,643,260,932 276,707,500,005 153,085,068,598
- Doanh thu mặt hàng phụ vnđ 493,378,838,299 536,367,378,388 538,288,333,299 Mỹ phẩm vnđ 493,378,838,299 536,367,378,388 538,288,333,299
- Doanh thu mặt hàng chủ yếu vnđ 1,513,911,559,002 2,272,209,463,738 1,410,781,945,364 Thuốc vnđ 900,289,999,010 1,150,189,383,288 990,389,288,999 Thực phẩm chức năng vnđ 613,621,559,992 1,122,020,080,450 420,392,656,365
5. Các khoản giảm trừ 514,326,541 559,973,546 603,768,936
- Chiết khấu thương mại 107,190,289 120,189,289 172,190,299 Mỹ phẩm vnđ 31,098,390 29,189,289 53,237,378 Thuốc vnđ 28,289,378 42,738,489 52,789,278 Thực phẩm chức năng vnđ 47,802,521 48,261,511 66,163,643
- Doanh thu hàng bán bị trả lại vnđ 72,100,182 65,398,289 87,190,278 Mỹ phẩm vnđ 20,278,378 20,189,283 25,299,384 Thuốc vnđ 19,278,278 18,388,389 31,388,489 Thực phẩm chức năng vnđ 32,543,526 26,820,617 30,502,405
- Giảm giá hàng bán vnđ 100,289,899 99,389,289 119,289,389 Mỹ phẩm vnđ 32,178,378 21,289,478 40,378,748
Thuốc vnđ 12,783,899 33,389,389 35,189,388 Thực phẩm chức năng vnđ 55,327,622 44,710,422 43,721,253
- Thuế tiêu thụ đặc biệt vnđ 123,189,289 158,289,188 122,189,299 Mỹ phẩm vnđ 43,389,478 47,289,777 40,289,488
Thuốc vnđ 32,289,900 44,732,388 35,489,389 Thực phẩm chức năng vnđ 47,509,911 66,267,023 46,410,422
- Thuế GTGT vnđ 111,556,882 116,707,491 102,909,671 Mỹ phẩm vnđ 38,364,388 39,288,188 36,378,388 Thuốc vnđ 30,389,299 33,389,288 39,389,278 Thực phẩm chức năng vnđ 42,803,195 44,030,015 27,142,005
6. Doanh thu thuần bán hàng và vnđ 2,006,776,070,760 2,808,016,868,580
1,948,466,509,727 cung cấp dịch vụ Mỹ phẩm vnđ 339,289,377,488 557,389,288,390 310,333,848,999
Thuốc vnđ 1,009,477,420,333 1,215,799,290,000 1,028,488,390,388 Thực phẩm chức năng vnđ 658,009,272,939
1,034,828,290,190 609,644,270,340
8. Doanh thu từ hoạt động tài chính vnđ 236,446,692,758 274,595,524,586 214,378,019,828 lOMoAR cPSD| 40551442 vnđ vnđ 9. Doanh thu khác vnđ
8,827,256,890 9,436,432,749 12,162,526,528 7. Lợi nhuận gộp vnđ 343,097,405,390 1,186,093,598,872 284,787,844,357
8. Lợi nhuận thuần vnđ 542,734,891,817 1,430,820,538,858 486,871,047,429
9. Tổng số cổ phần vnđ
768,321 765,359 565,432
10. Mệnh giá cổ phần vnđ/cổ phần 10,000 10,000 10,000
11. Tỷ lệ cổ tức % 30 35 37
12. Doanh thu liên doanh vnđ
5,950,392,758 6,719,874,586 5,168,179,828
13. Kết quả liên doanh vnđ
12,143,658,689 13,176,224,678 10,336,359,655
14. Lợi nhuận từ đầu tư tài chính vnđ 231,275,325,830 270,447,695,048 210,135,881,193
- Lợi nhuận từ đầu tư cổ phiếu (cổ tức vnđ 230,496,300,000 267,875,650,000 209,209,840,000 được chia)
- Lợi nhuận từ góp vốn liên doanh vnđ 779,025,830 2,572,045,048 926,041,193
15. Lợi nhuận khác vnđ 8,827,256,890 10,357,838,245 12,162,526,528 - Thu tiền phạt hợp đồng vnđ 7,046,398,700 6,303,249,289 7,887,532,152 Xử lý công nợ vnđ 64,500,911 790,344,490 3,803,551,035
- Thu tiền nhượng bán TSCĐ 983,687,693 976,938,234 396,339,341 - Thu khác 732,669,586 2,287,306,232 75,104,000
Bảng phụ: Doanh thu bán hàng theo nhu cầu sử dụng và theo nguồn hàng Yếu tố ĐVT Năm 2019 KH Năm 2020 TT
4. Doanh thu bán hàng và cung vnđ 2,007,290,397,301 2,808,576,842,126 1,949,070,278,663 cấp dịch vụ
Doanh thu theo nhu cầu sử dụng vnđ 2,007,290,397,301 2,808,576,842,126 1,949,070,278,663
- Theo tần suất sử dụng vnđ 2,007,290,397,301 2,808,576,842,126 1,949,070,278,663 Nhu cầu thường xuyên vnđ 1,212,000,345,441 1,533,091,367,444 1,090,234,766,898 Nhu cầu thời vụ vnđ 795,290,051,860 1,275,485,474,682 858,835,511,765
- Theo mục đích sử dụng vnđ 2,007,290,397,301 2,808,576,842,126 1,949,070,278,663 Nhu cầu dự trữ vnđ 456,875,222,267 638,389,999,200 410,899,384,388
Nhu cầu sử dụng nội bộ vnđ 0 0 0 Nhu cầu bán ra vnđ 1,550,415,175,034 2,170,186,842,926 1,538,170,894,275
*Doanh thu theo nguồn hàng vnđ 2,007,290,397,301 2,808,576,842,126 1,949,070,278,663
- Mua hàng trong nước vnđ 621,347,920,445 932,755,577,478 700,444,685,466
ASKA vnđ 340,498,582,299 532,489,578,388 431,388,493,999 BV Pharma vnđ 280,849,338,146 400,265,999,090 269,056,191,467 lOMoAR cPSD| 40551442 vnđ vnđ
- Mua hàng nước ngoài vnđ 1,385,942,476,856 1,875,821,264,648 1,248,625,593,197 BASF(Đức) vnđ 290,388,333,200 280,478,378,288 235,378,379,378 DSM(Thụy Sỹ) vnđ 242,283,388,399 272,489,399,390 210,478,388,299 Ấn Độ vnđ 260,389,389,388 320,389,489,990 220,478,488,399 Pháp vnđ 300,389,288,999 550,389,289,388 380,488,489,392 Hàn Quốc vnđ 292,492,076,870 452,074,707,592 201,801,847,729 Phần II
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH MUA HÀNG TRONG DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI
Bảng 1: Tình hình các yếu tố đầu vào của quá trình kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2019,2020 Năm 2020 Yếu tố ĐVT Năm 2019 KH TT
1 . Tổng giá trị hàng mua vnđ 1,655,109,767,917 1,620,347,901,230 1,611,010,871,302
* Giá trị hàng mua mặt hàng phụ: vnđ 380,784,973,234 351,011,398,257 365,489,241,099 Mỹ phẩm vnđ 380,784,973,234 351,011,398,257 365,489,241,099
* Giá trị hàng mua mặt hàng chủ yếu: vnđ 1,274,324,794,683 1,269,336,502,973 1,245,521,630,203 Thuốc vnđ 692,456,912,300 701,398,706,446 717,380,407,500 lOMoAR cPSD| 40551442 Thực phẩm chức năng vnđ 581,867,882,383 567,937,796,527 528,141,222,703
* Giá trị hàng mua từ nguồn hàng: vnđ 1,655,109,767,917 1,620,347,901,230 1,611,010,871,302
- Mua hàng trong nước vnđ 564,325,789,157 500,379,592,192 498,557,891,445 ASKA vnđ 210,325,890,123 280,478,135,072 289,366,773,000 BV Pharma vnđ 353,999,899,034 219,901,457,120 209,191,118,445
- Mua hàng nước ngoài vnđ 1,090,783,978,760 1,119,968,309,038 1,112,452,979,857
BASF(Đức) vnđ 204,347,810,291 205,371,947,447 209,347,882,175 DSM(Thụy Sỹ) vnđ 300,211,569,230
207,688,983,668 211,653,890,316 Ấn Độ vnđ 158,230,109,270 165,039,354,643 189,582,456,027 Pháp vnđ 110,321,093,456 156,934,254,543 190,478,291,990 Hàn Quốc vnđ 317,673,396,513 384,933,768,737 311,390,459,349
* Giá trị hàng mua cho nhu cầu sử dụng:
- Theo tần suất sử dụng vnđ 1,655,109,767,917 1,620,347,901,230 1,611,010,871,302 + Nhu cầu thường xuyên vnđ
1,165,893,665,342 1,203,457,910,276 1,300,578,193,557 + Nhu cầu thời vụ vnđ 489,216,102,575 416,889,990,954 310,432,677,745
- Theo mục đích sử dụng vnđ 1,655,109,767,917 1,620,347,901,230 1,611,010,871,302 + Nhu cầu dự trữ vnđ 209,308,372,076.00 497,220,874,074 296,660,652,279
+ Nhu cầu sử dụng nội bộ vnđ 0 0 0 + Nhu cầu bán ra vnđ 1,445,801,395,841.00 1,123,127,027,156 1,314,350,219,023
Bảng 3: Tình hình kết quả kinh doanh của doanh nghiệp thương mại năm 2019-2020 Năm N+1 Yếu tố ĐVT Năm N KH TT
4. Doanh thu bán hàng và cung cấp vnđ 2,007,290,397,301 2,808,576,842,126 1,949,070,278,663 dịch vụ
- Doanh thu theo phương thức bán vnđ 2,007,290,397,301 2,808,576,842,126 1,949,070,278,663 + Doanh thu bán buôn vnđ 220,354,494,585 237,390,239,029 243,937,298,029
+ Doanh thu bán lẻ vnđ 650,493,839,200 651,940,393,213 648,290,238,294 + Doanh thu bán đại lý vnđ 280,493,498,094
273,290,428,347 283,029,234,905 + Doanh thu bán trả góp vnđ 855,948,565,422 1,645,955,781,537 773,813,507,435
- Doanh thu theo phương thức thanh toán vnđ 2,007,290,397,301
2,808,576,842,126 1,949,070,278,663 + Thu tiền ngay vnđ 1,241,986,278,387
1,998,345,901,003 1,438,258,365,109
+ Bán trả chậm vnđ 765,304,118,914 810,230,941,123 510,811,913,554 . Nợ đã thu được vnđ 603,482,288,039
627,390,248,013 400,379,298,288 lOMoAR cPSD| 40551442 . Nợ khó đòi vnđ 161,821,830,875 182,840,693,110 110,432,615,266
- Doanh thu theo đơn vị trực thuộc vnđ 2,007,290,397,301 2,808,576,842,126 1,949,070,278,663
Chi nhánh cty dược phẩm Hà Tây vnđ 690,466,675,454 984,389,249,243 693,392,390,493 Chi nhánh Ba Vì vnđ 640,254,679,753 910,394,093,859 688,238,594,302 Quầy bán buôn Hà Nội vnđ 676,569,042,094 913,793,499,024 567,439,293,868
- Doanh thu theo tháng, quý vnđ 2,007,290,397,301 2,808,576,842,126 1,949,070,278,663
+ Quý I vnđ 567,927,287,390 699,278,276,212 423,918,190,389 . Tháng 1 vnđ 187,489,390,382 210,298,389,900 119,289,389,283 . Tháng 2 vnđ 204,392,939,398 190,299,201,366 169,289,198,399 . Tháng 3 vnđ 176,044,957,610 298,680,684,946 135,339,602,707
+ Quý II vnđ 478,920,937,937 683,291,197,279 490,389,398,399 . Tháng 4 vnđ 193,199,356,463 219,389,402,189 188,378,992,011 . Tháng 5 vnđ 129,389,039,267 198,389,200,111 200,288,471,199 . Tháng 6 vnđ 156,332,542,207 265,512,594,979 101,721,935,189 + Quý III vnđ 558,389,286,298 692,981,202,128 498,189,199,200 . Tháng 7 vnđ 292,890,389,010 321,981,191,111 169,389,298,290
. Tháng 8 vnđ 211,289,389,938 190,289,290,101 210,289,329,000 . Tháng 9 vnđ 54,209,507,350 180,710,720,916
118,510,571,910 + Quý IV vnđ 402,052,885,676 733,026,166,507 536,573,490,675 . Tháng 10 vnđ 150,219,390,300
246,189,378,290 211,199,222,839 . Tháng 11 vnđ 103,190,234,444 210,129,288,212 172,289,199,238 . Tháng 12 vnđ 148,643,260,932 276,707,500,005 153,085,068,598
- Doanh thu mặt hàng phụ vnđ 493,378,838,299 536,367,378,388 538,288,333,299 Mỹ phẩm vnđ 493,378,838,299 536,367,378,388 538,288,333,299
- Doanh thu mặt hàng chủ yếu vnđ 1,513,911,559,002 2,272,209,463,738 1,410,781,945,364 Thuốc vnđ 900,289,999,010 1,150,189,383,288 990,389,288,999 Thực phẩm chức năng vnđ 613,621,559,992 1,122,020,080,450 420,392,656,365
I.Xử lí số liệu và nhận xét:
1. Phân tích chung tình hình mua hàng của doanh nghiệp thương mại
-Đánh giá mức độ biến động về tổng giá trị hàng mua.
So sánh trực tiếp:
Mức biến động tuyệt đối tổng giá trị hàng mua (∆M):
M M1 Mk
Tỷ lệ % tăng (giảm) về giá trị hàng mua của doanh nghiệp: T M 100(%) s M k
So sánh có liên hệ:
Mức chênh lệch tuyệt đối về tổng giá trị hàng mua vào trong kỳ có liên hệ với tổng doanh thu tiêu thụ: