Tiếng Anh lớp 3 Global Success Unit 13 Lesson 1

Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 3 Global Success Unit 13 Lesson 1dưới đây nằm trong bộ đềSoạn tiếng Anh lớp 3 chương trình mới theo từng Unitnăm 2022 - 2023. Tài liệu Học tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 1 bao gồm lời giải chi tiết và file nghe mp3 từng bài tập. Mời các em tham khảo.

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tiếng Anh lớp 3 Global Success Unit 13 Lesson 1

Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 3 Global Success Unit 13 Lesson 1dưới đây nằm trong bộ đềSoạn tiếng Anh lớp 3 chương trình mới theo từng Unitnăm 2022 - 2023. Tài liệu Học tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 1 bao gồm lời giải chi tiết và file nghe mp3 từng bài tập. Mời các em tham khảo.

94 47 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh lp 3 Global Success Unit 13 Lesson 1
1. Look, listen and repeat
(Nhìn, nghe và lặp lại)
2. Listen, point and say
(Nghe, chỉ và nói)
Gợi ý đáp án
a. Where’s the living room?
It’s here
b. Where’s the bedroom?
It’s here
c. Where’s the kitchen?
It’s there
d. Where’s the bathroom?
It’s there
3. Let’s talk
(Hãy nói)
Gợi ý đáp án
1. Where’s the bedroom?
It’s here.
2. Where’s the bathroom?
It’s there.
3. Where’s the living room?
It’s here.
4. Where’s the kitchen?
It’s there.
4. Listen and circle
(Nghe và khoanh tròn)
Gợi ý đáp án
1. a 2. b
5. Look, complete and read
(Nhìn, hoàn thành và đọc)
Gợi ý đáp án
1. A: Where’s the living room?
B: It’s here.
2. A: Where’s the kitchen?
B: It’s there.
3. A: Where’s the bathroom?
B: It’s there.
4. A: Where’s the bedroom?
B: It’s here.
6. Let’s sing
(Hãy hát)
| 1/4

Preview text:

Tiếng Anh lớp 3 Global Success Unit 13 Lesson 1
1. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)
2. Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói) Gợi ý đáp án a. Where’s the living room? It’s here b. Where’s the bedroom? It’s here c. Where’s the kitchen? It’s there d. Where’s the bathroom? It’s there 3. Let’s talk (Hãy nói) Gợi ý đáp án 1. Where’s the bedroom? It’s here. 2. Where’s the bathroom? It’s there. 3. Where’s the living room? It’s here. 4. Where’s the kitchen? It’s there. 4. Listen and circle (Nghe và khoanh tròn) Gợi ý đáp án 1. a 2. b
5. Look, complete and read
(Nhìn, hoàn thành và đọc) Gợi ý đáp án
1. A: Where’s the living room? B: It’s here. 2. A: Where’s the kitchen? B: It’s there. 3. A: Where’s the bathroom? B: It’s there. 4. A: Where’s the bedroom? B: It’s here. 6. Let’s sing (Hãy hát)