Tiếng Anh lớp 3 Global Success Unit 13 Lesson 2

Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 3 Global Success Unit 13 Lesson 2 dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 3 chương trình mới theo từng Unit năm 2022 - 2023. Tài liệu Học tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 2 bao gồm lời giải chi tiết và file nghe mp3 từng bài tập. Mời các em tham khảo.

Tiếng Anh lp 3 Global Success Unit 13 Lesson 2
1. Look, listen and repeat

2. Listen, point and say

Gợi ý đáp án

 !

 !
 "
 
#!
 
3. Let’s talk
$%
Hướng dẫn làm bài
&'()*+,-./*
,01,
4. Listen and number
.2(
345.22
 6  7  8 # 9
5. Look, circle and read
" :.;
345.22
8 9 6 7
6. Let’s play
$%<
Hướng dẫn làm bài
32 => 2?@A! !# !
"$;>"B!C2DEFCG!H?.% I"!JC
@<KD=.)8L#MN2 =.;I"? O*2
?.@4.;.2#I*PQR  .@4#;
S E.T.U2?.%.@4.;C VR WOX
| 1/3

Preview text:

Tiếng Anh lớp 3 Global Success Unit 13 Lesson 2
1. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)
2. Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói) Gợi ý đáp án a. Where are the tables? They’re in the living room. b. Where are the chairs? They’re in the living room. c. Where are the books? They’re on the table. d. Where are the lamps? They’re on the table. 3. Let’s talk (Hãy nói)
Hướng dẫn làm bài
Where are + (vật số nhiều) ? ( Những …. ở đâu?)
They’re … . (Chúng ….) 4. Listen and number (Nghe và đánh số) Gợi ý đáp án a. 3 b. 4 c. 1 d. 2
5. Look, circle and read
(Nhìn, khoanh tròn và đọc) Gợi ý đáp án 1. b 2. b 3. a 4. b 6. Let’s play (Hãy chơi)
Hướng dẫn làm bài
Giáo viên sẽ cho các từ như: there, in, on, tables, chairs, lamps, living room, bedroom,
kitchen. Học sinh sẽ kẻ môt cái bảng với 9 ô nhỏ và ghi một từ đã cho vào bất kì mỗi ô
tương ứng. (bảng trên đề bài là 1 ví dụ). Khi giáo viên đọc bất kì từ nào, nếu các bạn có
từ được đọc thì đánh dấu X hay √. Bạn nào tạo được hàng ngang, hàng dọc hay hàng
chéo với đầy đủ các từ đã được đọc thì hô to “Bingo” và chiến thắng.