HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
HỆ ĐẠI TRÀ
BÀI TẬP LỚN
MÔN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN
TÌM HIỂU VÀ MÔ HÌNH HÓA QUY
TRÌNH NGHIỆP VỤ PHÙ HỢP VỚI DOANH
NGHIỆP THE COCA COLA COMPANY
NHÓM 3
HÀ NỘI – 3/2024
1
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
HỆ ĐẠI TRÀ
BÀI TẬP LỚN
MÔN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN
TÌM HIỂU VÀ MÔ HÌNH HÓA QUY TRÌNH
NGHIỆP VỤ PHÙ HỢP VỚI DOANH NGHIỆP THE
COCA COLA COMPANY
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Thị Yến Danh sách nhóm:
Stt
Họ và tên
Mã sinh viên
Nhiệm vụ
Phần trăm đóng góp
1
Nguyễn Thu Trang
25A4051656
2
Vũ Phương Thảo
25A4051284
3
Phạm Thu Trang
25A4051661
4
Đào Thị Thu Ngân
25A4050670
5
Lê Hồng Diễm
25A4052044
Hà Nội – 3/2024
LỜI CẢM ƠN
Chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Nguyễn Thị Yến đã nhiệt tình truyền đạt
kiến thức và hướng dẫn chúng em trong quá trình làm bài.
Chúng em đã vận dụng những kiến thức đã học được trong học kỳ qua để hoàn thành bài tập
lớn. Nhưng do kiến thức hạn chế không nhiều kinh nghiệm thực tiễn nên ktránh
khỏi những thiếu sót trong quá trình nghiên cứu trình bày. Rất kính mong sự góp ý của
quý thầy cô để bài nghiên cứu của chúng em được hoàn thiện hơn.
Xin trân trọng cảm ơn!
LỜI CAM ĐOAN
Nhóm 3 chúng em xin giới thiệu với cô và mọi người đề tài “TÌM HIỂU VÀ MÔ
HÌNH HÓA QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ PHÙ HỢP VỚI DOANH NGHIỆP THE
COCA COLA COMPANY”. Chúng em chọn đề tài này thiết thực bổ ích cho các
bạn sinh viên trong học tập cũng như trong môi trường làm việc tương lai trong doanh nghiệp.
Trong quá trình thực hiện đề tài bài tập lớn, nhóm đã tham khảo mt s giáo trình môn Hệ
thng thông tin quản lý, báo chí tài liệu ni dung đến quy trình nghiệp vụ của doanh
nghiệp The Coca Cola Company, tất cả những tài liệu chúng em tham khảo đã được trích
nguồn r ràng. Tuy còn nhiều thiếu sót do kiến thức còn sài nhưng những ni dung
trình bày trong quyển báo cáo y là những biểu hiện kết quả của chúng em đạt được dưới
sự hướng dẫn của Giảng viên: Nguyễn Thị Yến. Nhóm 3 xin cam đoan bài trình bày cho đề
tài thảo luận về quy trình nghiệp vụ của The Coca Cola Company hoàn toàn do chúng em
thực hiện tìm hiểu, nghiên cứu và trình bày, không trng lp, sao chp với bất cứ bài báo cáo
nào trước đó.
MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH ẢNH.....................................................................................1
DANH MỤC BẢNG BIỂU..................................................................................9
LỜI MỞ ĐẦU.....................................................................................................11
CHƯƠNG 1: BỐI CẢNH VÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA DOANH
NGHIỆP..............................................................................................12
1.1. Giới thiệu về doanh nghiệp...................................................................12
1.1.1. Lịch sử ra đời và phát triển.......................................................................12
1.1.2. Sứ mệnh và tầm nhìn................................................................................15
1.1.3. Cơ cấu tổ chức..........................................................................................17
1.1.4. Thông tin chung........................................................................................18
1.1.5. Các sản phẩm............................................................................................19
1.2. Bi cảnh cạnh tranh của doanh nghiệp..................................................27
1.2.1. Tổng quan 5 lực lượng cạnh tranh của Michael Porter.............................27
1.2.2. Áp lực từ đi thủ cạnh tranh khác trong cng ngành:...............................30
1.2.3. Áp lực từ đi thủ mới trong ngành...........................................................30
1.2.4. Áp lực từ nhà cung cấp.............................................................................30
1.2.5. Áp lực từ khách hàng................................................................................31
1.2.6. Áp lực từ những sản phẩm thay thế..........................................................31
1.2.7. Đánh giá mức đ ảnh hưởng của các áp lực cạnh tranh............................31
1.3. Chiến lược cạnh tranh của doanh nghiệp...............................................32
1.3.1. Chiến lược cạnh tranh đề xuất..................................................................32
1.3.2. Lý do chọn chiến lược cạnh tranh.............................................................32
1.3.3. Chuỗi giá trị (Value Chains).....................................................................33
1.3.4. Các hoạt đng hỗ trợ (Supporting Activities)...........................................37
CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG THÔNG TIN MANG LẠI LỢI THẾ CẠNH
TRANH...............................................................................................................40
2.1. Quy trình nghiệp vụ trong hệ thng thông tin.......................................40
2.1.1. Quy trình thu mua nguyên liệu đầu vào....................................................40
2.1.2. Quy trình sản xuất siro cô đc..................................................................42
2.2. Mô phỏng quy trình nghiệp vụ của doanh nghiệp trước khi cải tiến.....44
2.2.1. Quy trình thu mua nguyên liệu.................................................................44
2.2.2. Quy trình sản xuất siro cô đc..................................................................64
2.2.3. Đánh giá quy trình và đề xuất cải tiến......................................................72
2.3. Mô phỏng quy trình sau khi cải tiến......................................................74
2.3.1. Quy trình thu mua nguyên liệu.................................................................74
2.3.2. Quy trình sản xuất siro cô đc..................................................................86
2.3.3. So sánh trước và sau khi cải tiến..............................................................93
2.3.4. Những vượt tri sau khi cải tiến...............................................................94
2.3.5. Ưu điểm sau khi cải tiến...........................................................................95
2.4. Ti ưu hóa quy trình..............................................................................95
2.4.1. Khái niệm thông tin Silo...........................................................................95
2.4.2. Thực trạng tại công ty Coca-Cola Company.............................................96
CHƯƠNG 3: KHAI THÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN DOANH NGHIỆP97
3.1. Thu thập dữ liệu hệ thng......................................................................97
3.1.1. Quy trình thu mua nguyên liệu.................................................................97
3.1.2. Quy trình sản xuất siro cô đc................................................................103
3.2. Phân tích RFM của doanh nghiệp.......................................................105
3.2.1. Tổng quan về RFM.................................................................................105
3.2.2. Phân tích RFM của Coca-Cola Company...............................................105
3.3. Xây dựng các báo cáo kinh doanh.......................................................115
3.3.1. Các đi tượng cần sử dụng báo cáo dashboard.......................................115
3.3.2. Các báo cáo cần có cho phòng kế toán...................................................115
3.3.3. Các báo cáo cần có cho Phòng quản lý kho............................................120
KẾT LUẬN.......................................................................................................124
TÀI LIỆU THAM KHẢO...............................................................................125
PHỤ LỤC..........................................................................................................126
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1: Nhà thuc Jacobs vào năm 1886........................................................................8
Hình 2: Tiến sĩ John Stith Pemberton.............................................................................8
Hình 3: Bao bì của Coca-Cola qua các năm...................................................................9
Hình 4: Sứ mệnh của Coca-Cola..................................................................................12
Hình 5: Cơ cấu tổ chức của The Coca-Cola Company.................................................14
Hình 6: Fanpage của The Coca-Cola Company............................................................15
Hình 7: Coca Cola........................................................................................................15
Hình 8: Coca Cola Zero................................................................................................15
Hình 9: Coca Cola Light...............................................................................................16
Hình 10: Coke Plus Fiber.............................................................................................16
Hình 11: Sprite hương chanh........................................................................................16
Hình 12: Sprite hương chanh chai nhựa 600ml............................................................16
Hình 13: Sprite hương chanh chai nhựa 1l...................................................................16
Hình 14: Fanta hương Cam..........................................................................................17
Hình 15: Fanta hương Soda kem..................................................................................17
Hình 16: Fanta hương Xá Xị........................................................................................17
Hình 17: Fanta hương Nho...........................................................................................17
Hình 18: Hương Cam...................................................................................................18
Hình 19: Hương Dâu....................................................................................................18
Hình 20: Bánh Quy Kem..............................................................................................18
Hình 21: Hương vị kiểu Hy Lạp/Hương cam...............................................................18
Hình 22: Hương vị kiểu Hy Lạp/ Hương việt quất.......................................................19
Hình 23: Minute Maid Splash.......................................................................................19
Hình 24: Minute Maid Teppy.......................................................................................19
Hình 25: Nước ung đóng chai Dasani.........................................................................20
Hình 26: Dasani Mineralized........................................................................................20
Hình 27: Aquarius có gas.............................................................................................20
Hình 28: Aquarius không calo......................................................................................21
Hình 29: Coffee Max Georgia......................................................................................21
Hình 30: Trà đào và hạt chia.........................................................................................21
Hình 31: Trà chanh dây và hạt chia..............................................................................21
Hình 32: Trà chanh với sả............................................................................................22
Hình 33: Trà bí đao La hán quả....................................................................................22
Hình 34: Hương Dâu rừng............................................................................................22
Hình 35: Hương Kiwi...................................................................................................22
Hình 36: Schweppes Tonic...........................................................................................23
Hình 37: Schweppes Ginger Ale..................................................................................23
Hình 38: Schweppes Soda Water..................................................................................23
Hình 39: Quy trình mua nguyên liệu đầu vào...............................................................38
Hình 40: Quy trình sản xuất siro cô đc.......................................................................40
Hình 41: Cài đt tham s: Process Validation cho Start Event “Nhận yêu cầu nhập
nguyên liệu” (trước khi cải tiến)...................................................................................41
Hình 42: Cài đt tham s: Process Validation cho G01 “Duyệt bảng dự tr” (trước khi
cải tiến).........................................................................................................................41
Hình 43: Cài đt tham s: Process Validation cho G02 “Kiểm tra s lượng” (trước khi
cải tiến).........................................................................................................................41
Hình 44: Cài đt tham s Time Analysis cho tác vụ 1 (trước khi cải tiến)...................43
Hình 45: Cài đt tham s Time Analysis cho tác vụ 2 (trước khi cải tiến)...................43
Hình 46: Cài đt tham s Time Analysis cho tác vụ 3 (trước khi cải tiến)...................43
Hình 47: Cài đt tham s Time Analysis cho tác vụ 4 (trước khi cải tiến)...................43
Hình 48: Cài đt tham s Time Analysis cho tác vụ 5 (trước khi cải tiến)...................44
Hình 49: Cài đt tham s Time Analysis cho tác vụ 6 (trước khi cải tiến)...................44
Hình 50: Cài đt tham s Time Analysis cho tác vụ 7 (trước khi cải tiến)...................44
Hình 51: Cài đt tham s Time Analysis cho tác vụ 8 (trước khi cải tiến)...................44
Hình 52: Cài đt tham s Time Analysis cho tác vụ 9 (trước khi cải tiến)...................45
Hình 53: Cài đt tham s Time Analysis cho tác vụ 10 (trước khi cải tiến)..................45
Hình 54: Cài đt tham s Time Analysis cho tác vụ 11 (trước khi cải tiến)..................45
Hình 55: Cài đt tham s Time Analysis cho tác vụ 12 (trước khi cải tiến)..................45
Hình 56: Cài đt tham s Time Analysis cho tác vụ 13 (trước khi cải tiến)..................46
Hình 57: Cài đt tham s Time Analysis cho tác vụ 14 (trước khi cải tiến)..................46
Hình 58: Cài đt tham s Time Analysis cho tác vụ 15 (trước khi cải tiến)..................46
Hình 59: Cài đt tham s Time Analysis cho tác vụ 16 (trước khi cải tiến)..................46
Hình 60: Cài đt tham s Time Analysis cho tác vụ 17 (trước khi cải tiến)..................47
Hình 61: Cài đt tham s Time Analysis cho tác vụ 18 (trước khi cải tiến)..................47
Hình 62: Cài đt tham s Time Analysis cho tác vụ 19 (trước khi cải tiến)..................47
Hình 63: Cài đt tham s Quantities (trước khi cải tiến)..............................................48
Hình 64: Cài đt tham s Fixed cost, cost per hour (trước cải tiến)..............................48
Hình 65: Cài đt tham s Resource cho tác vụ 1 (Trước khi cải tiến)...........................50
Hình 66: Cài đt tham s Resource cho tác vụ 2 (Trước khi cải tiến)...........................50
Hình 67: Cài đt tham s Resource cho tác vụ 3 (Trước khi cải tiến)...........................51
Hình 68: Cài đt tham s Resource cho tác vụ 4 (Trước khi cải tiến)...........................51
Hình 69: Cài đt tham s Resource cho tác vụ 5 (Trước khi cải tiến)...........................51
Hình 70: Cài đt tham s Resource cho tác vụ 6 (Trước khi cải tiến)...........................52
Hình 71: Cài đt tham s Resource cho tác vụ 7 (Trước khi cải tiến)...........................52
Hình 72: Cài đt tham s Resource cho tác vụ 8 (Trước khi cải tiến)...........................53
Hình 73: Cài đt tham s Resource cho tác vụ 9 (Trước khi cải tiến)...........................53
Hình 74: Cài đt tham s Resource cho tác vụ 10 (Trước khi cải tiến).........................53
Hình 75: Cài đt tham s Resource cho tác vụ 11 (Trước khi cải tiến).........................54
Hình 76: Cài đt tham s Resource cho tác vụ 12 (Trước khi cải tiến).........................54
Hình 77: Cài đt tham s Resource cho tác vụ 13 (Trước khi cải tiến).........................55
Hình 78: Cài đt tham s Resource cho tác vụ 14 (Trước khi cải tiến).........................55
Hình 79: Cài đt tham s Resource cho tác vụ 15 (Trước khi cải tiến).........................56
Hình 80: Cài đt tham s Resource cho tác vụ 16 (Trước khi cải tiến).........................56
Hình 81: Cài đt tham s Resource cho tác vụ 17 (Trước khi cải tiến).........................57
Hình 82: Cài đt tham s Resource cho tác vụ 18 (Trước khi cải tiến).........................57
Hình 83: Cài đt tham s Resource cho tác vụ 19 (Trước khi cải tiến).........................58
Hình 84: Cài đt tham s Calendar Analysis cho Lịch làm việc (trước khi cải tiến)....58
Hình 85: Cài đt tham s Resource cho lịch làm việc (trước khi cải tiến)....................59
Hình 86: Kết quả sau khi chạy quy trình (trước khi cải tiến)........................................59
Hình 87: Kết quả sau khi chạy quy trình (trước khi cải tiến)........................................59
Hình 88: Cài đt tham s: Process Validation cho Start Event “Gửi yêu cầu nguyên liệu sản
xuất” (trước khi cải tiến..........................................................................................60
Hình 89: Cài đt tham s Time Analysis cho tác vụ 1 (trước khi cải tiến)...................61
Hình 90: Cài đt tham s Time Analysis cho tác vụ 2 (trước khi cải tiến)...................61
Hình 91: Cài đt tham s Time Analysis cho tác vụ 3 (trước khi cải tiến)...................61
Hình 92: Cài đt tham s Time Analysis cho tác vụ 4 (trước khi cải tiến)...................61
Hình 93: Cài đt tham s Time Analysis cho tác vụ 5 (trước khi cải tiến)...................62
Hình 94: Cài đt tham s Time Analysis cho tác vụ 6 (trước khi cải tiến)...................62
Hình 95: Cài đt tham s Time Analysis cho tác vụ 7 (trước khi cải tiến)...................62
Hình 96: Cài đt tham s Quantities (trước khi cải tiến)..............................................62
Hình 97: Cài đt tham s Fixed cost, cost per hour (trước cải tiến)..............................63
Hình 98: Tham s Resource của quy trình sản xuất siro cô đc (trước khi cải tiến).....63
Hình 99: Cài đt tham s Resource cho tác vụ 1 (Trước khi cải tiến)...........................64
Hình 100: Cài đt tham s Resource cho tác vụ 2 (Trước khi cải tiến).........................64
Hình 101: Cài đt tham s Resource cho tác vụ 3 (Trước khi cải tiến).........................65
Hình 102: Cài đt tham s Resource cho tác vụ 4 (Trước khi cải tiến).........................65
Hình 103: Cài đt tham s Resource cho tác vụ 5 (Trước khi cải tiến).........................66
Hình 104: Cài đt tham s Resource cho tác vụ 6 (Trước khi cải tiến).........................66
Hình 105: Cài đt tham s Resource cho tác vụ 7 (Trước khi cải tiến).........................67
Hình 106: Cài đt tham s Calendar Analysis cho Lịch làm việc (trước khi cải tiến). .67
Hình 107: Cài đt tham s Resource cho lịch làm việc (trước khi cải tiến)..................68
Hình 108: Kết quả chạy quy trình (trước khi cải tiến)..................................................68
Hình 109: Kết quả chạy quy trình (trước khi cải tiến)..................................................68
Hình 110: Cài đt tham s Resource Analysis cho quy trình thu mua nguyên liệu (sau
cải tiến).........................................................................................................................71
Hình 111: Cài đt tham s Resource Analysis cho quy trình thu mua nguyên liệu (sau
cải tiến).........................................................................................................................72
Hình 112: Cài đt tham s Resourse tác vụ 1...............................................................73
Hình 113: Cài đt tham s Resourse tác vụ 2...............................................................74
Hình 114: Cài đt tham s Resourse tác vụ 3...............................................................74
Hình 115: Cài đt tham s Resourse tác vụ 4...............................................................74
Hình 116: Cài đt tham s Resourse tác vụ 5...............................................................75
Hình 117: Cài đt tham s Resourse tác vụ 6...............................................................75
Hình 118: Cài đt tham s Resourse tác vụ 7...............................................................75
Hình 119: Cài đt tham s Resourse tác vụ 8...............................................................76
Hình 120: Cài đt tham s Resourse tác vụ 9...............................................................76
Hình 121: Cài đt tham s Resourse tác vụ 10.............................................................76
Hình 122: Cài đt tham s Resourse tác vụ 11.............................................................77
Hình 123: Cài đt tham s Resourse tác vụ 12.............................................................77
Hình 124: Cài đt tham s Resourse tác vụ 13.............................................................77
Hình 125: Cài đt tham s Resourse tác vụ 14.............................................................78
Hình 126: Cài đt tham s Resourse tác vụ 15.............................................................78
Hình 127: Cài đt tham s Resourse tác vụ 16.............................................................78
Hình 128: Cài đt tham s Resourse tác vụ 17.............................................................79
Hình 129: Cài đt tham s Resourse tác vụ 18.............................................................79
Hình 130: Cài đt tham s Resourse tác vụ 19.............................................................80
Hình 131: Cài đt tham s Calendar cho lịch làm việc (sau khi cải tiến)......................80
Hình 132: Cài đt tham s Resourses cho lịch làm việc (sau khi cải tiến)....................81
Hình 133: Kết quả sau khi chạy quy trình (sau khi cải tiến).........................................82
Hình 134: Kết quả sau khi chạy quy trình (sau khi cải tiến).........................................82
Hình 135: Cài đt tham s Resource Analysis cho quy trình sản xuất siro cô đc (sau
cải tiến).........................................................................................................................83
Hình 136: Cài đt tham s Resource Analysis cho quy trình sản xuất siro cô đc (sau
cải tiến).........................................................................................................................84
Hình 137: Cài đt tham s Resource cho tác vụ 1........................................................84
Hình 138: Cài đt tham s Resource cho tác vụ 2........................................................85
Hình 139: Cài đt tham s Resource cho tác vụ 3........................................................85
Hình 140: Cài đt tham s Resource cho tác vụ 4........................................................85
Hình 141: Cài đt tham s Resource cho tác vụ 5........................................................85
Hình 142: Cài đt tham s Resource cho tác vụ 6........................................................86
Hình 143: Cài đt tham s Resource cho tác vụ 7........................................................86
Hình 144: Cài đt tham s Calendar Analysis cho Lịch làm việc (sau khi cải tiến)......87
Hình 145: Cài đt tham s Calendar Analysis cho Lịch làm việc (sau khi cải tiến)......87
Hình 146: Cài đt tham s Resource cho lịch làm việc (sau khi cải tiến).....................88
Hình 147: Kết quả chạy quy trình sản xuất siro cô đc (sau cải tiến)..........................88
Hình 148: Kết quả chạy quy trình sản xuất siro cô đc (sau cải tiến)..........................88
Hình 149: Mt phần dữ liệu quy trình thu mua nguyên liệu thu thập được..................93
Hình 150: Mt phần dữ liệu của quy trình quản lý nhập kho nguyên liệu thu thập đươc
......................................................................................................................................95
Hình 151: Mt phần dữ liệu của quy trình quản lý kho thu thập được..........................98
Hình 152: Mt phần dữ liệu của quy trình sản xuất siro cô đc thu thập được.............99
Hình 153: Cách tính thời gian kể từ lần mua gần nhất tới thời điểm hiện tại..............101
Hình 154: Kết quả thời gian kể từ lần mua gần nhất tới thời điểm hiện tại.................102
Hình 155: Kết quả sau khi chia điểm R......................................................................103
Hình 156: Cách tính s lần mua nguyên vật liệu của nhà máy đường KCP................104
Hình 157: Kết quả s lần mua nguyên vật liệu của các công ty khác.........................104
Hình 158: Kết quả sau khi chia điểm F.......................................................................105
Hình 159: Kết quả sau khi tính giá trị thanh toán.......................................................106
Hình 160: Cách sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần.............................................106
Hình 161: Kết quả sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần........................................107
Hình 162: Kết quả sau khi chia điểm M.....................................................................108
Hình 163: Kết quả sau khi chia điểm RFM................................................................109
Hình 164: Báo cáo về Ngày mua hàng.......................................................................112
Hình 165: Báo cáo về Ngày nhận hàng......................................................................112
Hình 166: Báo cáo về Ngày thanh toán......................................................................113
Hình 167: Báo cáo về Sản phẩm và công ty cung cấp................................................113
Hình 168: Báo cáo về S lượng nguyên liệu nhập kho...............................................113
Hình 169: Báo cáo về Tổng chi phí vận chuyển tính theo sản phẩm..........................114
Hình 170: Báo cáo về Tổng thuế VAT phải np tính theo sản phẩm..........................115
Hình 171: Báo cáo về Tổng giá trị thanh toán tính theo sản phẩm.............................115
Hình 172: Báo cáo về Tỷ lệ tổng giá trị thanh toán tính theo sản phẩm.....................116
Hình 173: Report Dashboard tương ứng với Phòng kế toán.......................................116
Hình 174: Báo cáo về Ngày nhận hàng......................................................................117
Hình 175: Báo cáo về Ngày nhập kho........................................................................117
Hình 176: Báo cáo về S lượng sản phẩm và công ty cung cấp.................................118
Hình 177: Báo cáo về Tỷ lệ sản phẩm lỗi và sản phẩm nhập kho...............................118
Hình 178: Báo cáo về S lượng nhập kho mỗi tháng tính theo sản phẩm...................119
Hình 179: Report Dashboard tương ứng với Phòng quản lý kho................................119
Hình 180: File drive nhóm cng tác trong quá trình làm bài tập.................................122
Hình 181: Hình ảnh nhóm họp online thảo luận về bài tập lớn...................................122
Hình 182: Hình ảnh nhóm họp online cng thảo luận bài tập lớn cui kỳ..................122
Hình 183: Hình ảnh nhóm đưa ra các ý kiến để hoàn thiện bài tập lớn.......................123
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1: Các nhãn hiệu, sản phẩm của The Coca Cola Company.................................27
Bảng 2: Bảng đánh giá mức đ ảnh hưởng của các áp lực cạnh tranh đi với doanh
nghiệp...........................................................................................................................31
Bảng 3: Các đi tác đóng chai đc lập của The Coca Cola Company..........................35
Bảng 4: Bảng quy trình mua nguyên liệu đầu vào........................................................42
Bảng 5: Bảng quy trình sản xuất siro cô đc.................................................................44
Bảng 6: Tham s Process Validation của quy trình thu mua nguyên liệu (trước khi cải
tiến)..............................................................................................................................45
Bảng 7: Tham s Time Analysis của quy trình thu mua nguyên liệu (trước khhi cải
tiến)..............................................................................................................................47
Bảng 8: Tham s Resource của quy trình thu mua nguyên liệu (trước khi cải tiến).....53
Bảng 9: Tham s Process Validation của quy trình sản xuất siro cô đc (trước khi cải
tiến)..............................................................................................................................64
Bảng 10: Tham s Time Analysis của quy trình sản xuất siro cô đc (trước khi cải tiến)
......................................................................................................................................64
Bảng 11: Tham s Process Validation của quy trình thu mua nguyên liệu (sau khi cải
tiến)..............................................................................................................................74
Bảng 12: Tham s Time Analysis của quy trình thu mua nguyên liệu (sau khi cải tiến)
......................................................................................................................................75
Bảng 13: Cài đt tham s Resource Analysis cho quy trình thu mua nguyên liệu (sau
cải tiến).........................................................................................................................77
Bảng 14: Tham s Process Validation của quy trình sản xuất siro cô đc (sau khi cải
tiến)..............................................................................................................................86
Bảng 15: Tham s Time Analysis của quy trình sản xuất siro cô đc (sau cải tiến).....87
Bảng 16: Cài đt tham s Resource Analysis cho quy trình sản xuất siro cô đc (sau cải
tiến)..............................................................................................................................88
Bảng 17: So sánh quy trình thu mua nguyên liệu trước và sau khi cải tiến...................93
Bảng 18: So sánh quy trình sản xuất siro cô đc trước và sau khi cải tiến....................94
Bảng 19: Bảng nhận xt đc điểm của từng nhóm nhà cung cấp dựa trên điểm RFM115
LỜI MỞ ĐẦU
Trong thị trường nước giải khát tại Việt Nam nói riêng và trên thế giới nói chung, The Coca
Cola Company mt trong những doanh nghiệp hàng đầu đã luôn khẳng định được vị thế
của mình trên thị trường. Để đạt được những thành tựu trên, Cocacola đã tạo ra những sản
phẩm vượt tri hơn so với các đi thủ cạnh tranh trong ngành, các sản phẩm đều mang chất
lượng tt nhất để đáp ứng được các nhu cầu của khách hàng đem lại hiệu quả cao cũng
như lợi nhuận cho công ty.
Để đạt được những thành công trên, The Coca Cola Company đã có những quy trình nghiệp
vụ riêng trong hoạt đng sản xuất, kinh doanh của mình. Việc xây dựng, quản lý và cải tiến
quy trình nghiệp vụ luôn được xem như mt thách thức vô cng lớn của công ty nhưng cũng
đồng thời là nền móng vững chắc để đảm bảo doanh nghiệp có thể vận hành mt cách hiệu
quả nền tảng để phát triển. Với đề tài này, chúng em sẽ tìm hiểu hình hcác
quy trình nghiệp vụ để ph hợp với doanh nghiệp.
CHƯƠNG 1: BỐI CẢNH VÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA
DOANH NGHIỆP
1.1. Giới thiệu về doanh nghiệp
1.1.1. Lịch sử ra đời và phát triển
1.1.1.1. Ý tưởng
Hình 1: Nhà thuốc Jacobs vào năm 1886
Vào ngày 8 tháng 5 năm 1886, Tiến John Pemberton đã giới thiệu lần đầu tiên sản phẩm
Coca-Cola tại nhà thuc Jacobs Pharmacy tọa lạc tại thành phAtlanta, bang Georgia, Hoa
Kỳ.
Hình 2: Tiến sĩ John Stith Pemberton
Tiến sĩ John Stith Pemberton, mt dược sĩ địa phương, đã tạo ra mt loại sirô Coca-Cola và
bắt đầu bán tại nthuc Jacobs với giá 5 xu mt ly, như mt loại nước ngọt có ga. Đi
tác nhân viên kế toán của ông, Frank M. Robinson, đã đề xuất tên gọi này viết nhãn
hiệu nổi tiếng hiện nay, "Coca-Cola," bằng chữ viết đc đáo của mình, cho rằng "hai chữ C
trông sẽ rất đẹp trong quảng cáo." Quảng cáo đầu tiên của Coca-Cola nhanh chóng xuất hiện
trên Tạp chí Atlanta, mời mọi người thử "loại đồ ung có ga mới và phổ biến" khi đang khát
nước. Các tấm biển bằng vải dầu với chữ "Coca-Cola" được vẽ tay xuất hiện trên mái hiên
của các cửa hàng, kèm theo dòng chữ "Đồ ung" để thông báo rằng đây là mt đồ ung mới
để giải khát bằng nước ngọt. Trong năm đầu tiên, doanh s bán hàng trung bình chỉ đạt 9 ly
mỗi ngày.
Tiến sĩ Pemberton không nhận ra tiềm năng của đồ ung mà ông đã tạo ra. Ông dần dần bán
mt phần ng việc kinh doanh cho nhiều đi tác khác nhau trước khi qua đời vào năm
1888, ông đã bán phần lợi nhuận còn lại của mình trong Coca-Cola cho Asa G. Candler. Là
mt người Atlanta sắc tính kinh doanh, ông Candler tiếp tục mua thêm quyền và giành được
quyền kiểm soát hoàn toàn công ty này.
1.1.1.2. Chai Coca – Cola đầu tiên
Hình 3: Bao bì của Coca-Cola qua các năm
Mt trong những biểu tượng nổi tiếng nhất trên toàn cầu là hình dạng gấp nếp đc trưng của
chai Coca-Cola. Được tả "vật liệu bọc chất lỏng hoàn hảo" bởi nthiết kế công nghiệp
nổi tiếng Raymond Loewy, thiết kế chai này đã trở thành mt biểu tượng trong nghệ thuật
âm nhạc. Năm 1899, hai luật từ Chattanooga, Joseph Whitehead Benjamin Thomas,
đến Atlanta để đàm phán quyền đóng chai CocaCola. Sản phẩm này, mt loại nước ngọt
ga ngày càng phổ biến, chỉ được thành lập 13 năm trước đó. Từ dạng ung trực tiếp, Coca-
Cola đã phát triển từ việc bán trung bình 9 ly mỗi ngày vào năm 1886 lên mức được tiêu thụ
mọi tiểu bang của Hoa Kỳ vào năm 1900. Thomas Whitehead mun tận dụng sự phổ
biến của sản phẩm bằng cách đóng chai để tiếp cận thị trường tiêu thụ bên ngoài, làm cho
Coca-Cola trở thành mt thương hiệu quc gia.
Hợp đồng mà cả hai đã ký là mt hợp đồng địa lý, và Công ty Đóng Chai CocaCola bắt đầu
cấp php sản xuất Coca-Cola tại các thành ph trên khắp Hoa Kỳ. Đến năm 1920, đã có hơn
1.200 sở đóng chai Coca-Cola được thành lập. Doanh s bán hàng của cả dạng chai
dạng lon tiếp tục gia tăng, và sự phổ biến này đã khiến cho nhiều đi thủ cạnh tranh c gắng
sao chp nhãn hiệu nổi tiếng của Coca-Cola để đánh lừa người tiêu dng.
Các chai sử dụng vào thời điểm đó thường có thiết kế đơn giản với mt thẳng, thường được
làm từ thủy tinh màu nâu hoc trong. Công ty Coca-Cola yêu cầu các nhà đóng chai phải dập
nổi logo Coca-Cola nổi tiếng lên mỗi chai. Tuy nhiên, các thương hiệu cạnh tranh như Koka-
Nola, Ma Coca-Co, Toka-Cola thậm chí Koke đã sao chp hoc chỉnh sửa logo chữ
Spencerian mt chút. Những cạnh tranh này đã tạo ra sự nhầm lẫn cho người tiêu dng.
Trong khi Công ty Coca-Cola bắt đầu khởi kiện các hành vi vi phạm này, các vụ kiện thường
ko dài nhiều năm và các nhà đóng chai luôn yêu cầu sự bảo vệ hơn là quảng cáo.
1.1.1.3. Hành trình phát triển:
Năm 1886, nhà dược phẩm John Pemberton tại Atlanta, Georgia, Hoa Kỳ sáng lập được
Coca-Cola. Ông Pemberton tạo ra công thức siro Coca-Cola bắt đầu bán nước giải khát
này tại nhà thuc Jacobs' Pharmacy.
Năm 1888, Asa Griggs Candler mua lại công thức Coca-Cola từ John Pemberton thành
lập The Coca-Cola Company. Ông Candler đã biến Coca-Cola từ mt loại đồ ung mới thành
mt công ty nước giải khát phát triển mạnh mẽ.
Thập kỷ 1900, Coca-Cola mở rng ra ngoài Hoa Kỳ và mở rng hoạt đng kinh doanh quc
tế. Đầu tiên, họ mở rng vào Canada và Cuba, sau đó là các quc gia khác trên thế giới.
Năm 1915, Coca-Cola được định danh với hình dạng chai cong đc trưng. Đây là mt trong
những hình dạng chai nổi tiếng nhất và trở thành biểu tượng của Coca-Cola.
Thập kỷ 1920, Coca-Cola tiếp tục mở rng và trở thành mt trong những thương hiệu nước
giải khát phổ biến trên toàn cầu. Họ thành lập các nhà máy sản xuất CocaCola tại nhiều quc
gia và khu vực khác nhau.
Thập kỷ 1980, Coca-Cola tiếp tục mở rng và đạt được thành công toàn cầu. Các chiến dịch
quảng cáo sáng tạo như "Share a Coke" "Open Happiness" đã giúp tăng cường sự nhận
diện và xây dựng niềm tin vào thương hiệu.

Preview text:

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG HỆ ĐẠI TRÀ BÀI TẬP LỚN
MÔN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN
TÌM HIỂU VÀ MÔ HÌNH HÓA QUY
TRÌNH NGHIỆP VỤ PHÙ HỢP VỚI DOANH
NGHIỆP THE COCA COLA COMPANY NHÓM 3 HÀ NỘI – 3/2024 1
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG HỆ ĐẠI TRÀ BÀI TẬP LỚN
MÔN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
TÌM HIỂU VÀ MÔ HÌNH HÓA QUY TRÌNH
NGHIỆP VỤ PHÙ HỢP VỚI DOANH NGHIỆP THE COCA COLA COMPANY
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Thị Yến Danh sách nhóm: Stt Họ và tên Mã sinh viên Nhiệm vụ
Phần trăm đóng góp 1 Nguyễn Thu Trang 25A4051656 2 Vũ Phương Thảo 25A4051284 3 Phạm Thu Trang 25A4051661 4 Đào Thị Thu Ngân 25A4050670 5 Lê Hồng Diễm 25A4052044 Hà Nội – 3/2024 LỜI CẢM ƠN
Chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến cô Nguyễn Thị Yến đã nhiệt tình truyền đạt
kiến thức và hướng dẫn chúng em trong quá trình làm bài.
Chúng em đã vận dụng những kiến thức đã học được trong học kỳ qua để hoàn thành bài tập
lớn. Nhưng do kiến thức hạn chế và không có nhiều kinh nghiệm thực tiễn nên khó tránh
khỏi những thiếu sót trong quá trình nghiên cứu và trình bày. Rất kính mong sự góp ý của
quý thầy cô để bài nghiên cứu của chúng em được hoàn thiện hơn. Xin trân trọng cảm ơn! LỜI CAM ĐOAN
Nhóm 3 chúng em xin giới thiệu với cô và mọi người đề tài “TÌM HIỂU VÀ MÔ
HÌNH HÓA QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ PHÙ HỢP VỚI DOANH NGHIỆP THE
COCA COLA COMPANY”. Chúng em chọn đề tài này vì nó thiết thực và bổ ích cho các
bạn sinh viên trong học tập cũng như trong môi trường làm việc tương lai trong doanh nghiệp.
Trong quá trình thực hiện đề tài bài tập lớn, nhóm đã tham khảo một số giáo trình môn Hệ
thống thông tin quản lý, báo chí và tài liệu có nội dung đến quy trình nghiệp vụ của doanh
nghiệp The Coca Cola Company, tất cả những tài liệu mà chúng em tham khảo đã được trích
nguồn rõ ràng. Tuy còn có nhiều thiếu sót do kiến thức còn sơ sài nhưng những nội dung
trình bày trong quyển báo cáo này là những biểu hiện kết quả của chúng em đạt được dưới
sự hướng dẫn của Giảng viên: Nguyễn Thị Yến. Nhóm 3 xin cam đoan bài trình bày cho đề
tài thảo luận về quy trình nghiệp vụ của The Coca Cola Company hoàn toàn do chúng em
thực hiện tìm hiểu, nghiên cứu và trình bày, không trùng lặp, sao chép với bất cứ bài báo cáo nào trước đó. MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH ẢNH.....................................................................................1
DANH MỤC BẢNG BIỂU..................................................................................9
LỜI MỞ ĐẦU.....................................................................................................11
CHƯƠNG 1: BỐI CẢNH VÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA DOANH
NGHIỆP..............................................................................................12
1.1.
Giới thiệu về doanh nghiệp...................................................................12 1.1.1.
Lịch sử ra đời và phát triển.......................................................................12 1.1.2.
Sứ mệnh và tầm nhìn................................................................................15 1.1.3.
Cơ cấu tổ chức..........................................................................................17 1.1.4.
Thông tin chung........................................................................................18 1.1.5.
Các sản phẩm............................................................................................19 1.2.
Bối cảnh cạnh tranh của doanh nghiệp..................................................27 1.2.1.
Tổng quan 5 lực lượng cạnh tranh của Michael Porter.............................27 1.2.2.
Áp lực từ đối thủ cạnh tranh khác trong cùng ngành:...............................30 1.2.3.
Áp lực từ đối thủ mới trong ngành...........................................................30 1.2.4.
Áp lực từ nhà cung cấp.............................................................................30 1.2.5.
Áp lực từ khách hàng................................................................................31 1.2.6.
Áp lực từ những sản phẩm thay thế..........................................................31
1.2.7. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của các áp lực cạnh tranh............................31 1.3.
Chiến lược cạnh tranh của doanh nghiệp...............................................32 1.3.1.
Chiến lược cạnh tranh đề xuất..................................................................32 1.3.2.
Lý do chọn chiến lược cạnh tranh.............................................................32 1.3.3.
Chuỗi giá trị (Value Chains).....................................................................33 1.3.4.
Các hoạt động hỗ trợ (Supporting Activities)...........................................37
CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG THÔNG TIN MANG LẠI LỢI THẾ CẠNH
TRANH...............................................................................................................40
2.1.
Quy trình nghiệp vụ trong hệ thống thông tin.......................................40 2.1.1.
Quy trình thu mua nguyên liệu đầu vào....................................................40 2.1.2.
Quy trình sản xuất siro cô đặc..................................................................42 2.2.
Mô phỏng quy trình nghiệp vụ của doanh nghiệp trước khi cải tiến.....44 2.2.1.
Quy trình thu mua nguyên liệu.................................................................44 2.2.2.
Quy trình sản xuất siro cô đặc..................................................................64 2.2.3.
Đánh giá quy trình và đề xuất cải tiến......................................................72 2.3.
Mô phỏng quy trình sau khi cải tiến......................................................74 2.3.1.
Quy trình thu mua nguyên liệu.................................................................74 2.3.2.
Quy trình sản xuất siro cô đặc..................................................................86 2.3.3.
So sánh trước và sau khi cải tiến..............................................................93 2.3.4.
Những vượt trội sau khi cải tiến...............................................................94 2.3.5.
Ưu điểm sau khi cải tiến...........................................................................95 2.4.
Tối ưu hóa quy trình..............................................................................95 2.4.1.
Khái niệm thông tin Silo...........................................................................95 2.4.2.
Thực trạng tại công ty Coca-Cola Company.............................................96
CHƯƠNG 3: KHAI THÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN DOANH NGHIỆP97 3.1.
Thu thập dữ liệu hệ thống......................................................................97 3.1.1.
Quy trình thu mua nguyên liệu.................................................................97 3.1.2.
Quy trình sản xuất siro cô đặc................................................................103 3.2.
Phân tích RFM của doanh nghiệp.......................................................105 3.2.1.
Tổng quan về RFM.................................................................................105 3.2.2.
Phân tích RFM của Coca-Cola Company...............................................105 3.3.
Xây dựng các báo cáo kinh doanh.......................................................115 3.3.1.
Các đối tượng cần sử dụng báo cáo dashboard.......................................115 3.3.2.
Các báo cáo cần có cho phòng kế toán...................................................115 3.3.3.
Các báo cáo cần có cho Phòng quản lý kho............................................120
KẾT LUẬN.......................................................................................................124
TÀI LIỆU THAM KHẢO...............................................................................125
PHỤ LỤC..........................................................................................................126 DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1: Nhà thuốc Jacobs vào năm 1886........................................................................8
Hình 2: Tiến sĩ John Stith Pemberton.............................................................................8
Hình 3: Bao bì của Coca-Cola qua các năm...................................................................9
Hình 4: Sứ mệnh của Coca-Cola..................................................................................12
Hình 5: Cơ cấu tổ chức của The Coca-Cola Company.................................................14
Hình 6: Fanpage của The Coca-Cola Company............................................................15
Hình 7: Coca Cola........................................................................................................15
Hình 8: Coca Cola Zero................................................................................................15
Hình 9: Coca Cola Light...............................................................................................16
Hình 10: Coke Plus Fiber.............................................................................................16
Hình 11: Sprite hương chanh........................................................................................16
Hình 12: Sprite hương chanh chai nhựa 600ml............................................................16
Hình 13: Sprite hương chanh chai nhựa 1l...................................................................16
Hình 14: Fanta hương Cam..........................................................................................17
Hình 15: Fanta hương Soda kem..................................................................................17
Hình 16: Fanta hương Xá Xị........................................................................................17
Hình 17: Fanta hương Nho...........................................................................................17
Hình 18: Hương Cam...................................................................................................18
Hình 19: Hương Dâu....................................................................................................18
Hình 20: Bánh Quy Kem..............................................................................................18
Hình 21: Hương vị kiểu Hy Lạp/Hương cam...............................................................18
Hình 22: Hương vị kiểu Hy Lạp/ Hương việt quất.......................................................19
Hình 23: Minute Maid Splash.......................................................................................19
Hình 24: Minute Maid Teppy.......................................................................................19
Hình 25: Nước uống đóng chai Dasani.........................................................................20
Hình 26: Dasani Mineralized........................................................................................20
Hình 27: Aquarius có gas.............................................................................................20
Hình 28: Aquarius không calo......................................................................................21
Hình 29: Coffee Max Georgia......................................................................................21
Hình 30: Trà đào và hạt chia.........................................................................................21
Hình 31: Trà chanh dây và hạt chia..............................................................................21
Hình 32: Trà chanh với sả............................................................................................22
Hình 33: Trà bí đao La hán quả....................................................................................22
Hình 34: Hương Dâu rừng............................................................................................22
Hình 35: Hương Kiwi...................................................................................................22
Hình 36: Schweppes Tonic...........................................................................................23
Hình 37: Schweppes Ginger Ale..................................................................................23
Hình 38: Schweppes Soda Water..................................................................................23
Hình 39: Quy trình mua nguyên liệu đầu vào...............................................................38
Hình 40: Quy trình sản xuất siro cô đặc.......................................................................40
Hình 41: Cài đặt tham số: Process Validation cho Start Event “Nhận yêu cầu nhập
nguyên liệu” (trước khi cải tiến)...................................................................................41
Hình 42: Cài đặt tham số: Process Validation cho G01 “Duyệt bảng dự trù” (trước khi
cải tiến).........................................................................................................................41
Hình 43: Cài đặt tham số: Process Validation cho G02 “Kiểm tra số lượng” (trước khi
cải tiến).........................................................................................................................41
Hình 44: Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 1 (trước khi cải tiến)...................43
Hình 45: Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 2 (trước khi cải tiến)...................43
Hình 46: Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 3 (trước khi cải tiến)...................43
Hình 47: Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 4 (trước khi cải tiến)...................43
Hình 48: Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 5 (trước khi cải tiến)...................44
Hình 49: Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 6 (trước khi cải tiến)...................44
Hình 50: Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 7 (trước khi cải tiến)...................44
Hình 51: Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 8 (trước khi cải tiến)...................44
Hình 52: Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 9 (trước khi cải tiến)...................45
Hình 53: Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 10 (trước khi cải tiến)..................45
Hình 54: Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 11 (trước khi cải tiến)..................45
Hình 55: Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 12 (trước khi cải tiến)..................45
Hình 56: Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 13 (trước khi cải tiến)..................46
Hình 57: Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 14 (trước khi cải tiến)..................46
Hình 58: Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 15 (trước khi cải tiến)..................46
Hình 59: Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 16 (trước khi cải tiến)..................46
Hình 60: Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 17 (trước khi cải tiến)..................47
Hình 61: Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 18 (trước khi cải tiến)..................47
Hình 62: Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 19 (trước khi cải tiến)..................47
Hình 63: Cài đặt tham số Quantities (trước khi cải tiến)..............................................48
Hình 64: Cài đặt tham số Fixed cost, cost per hour (trước cải tiến)..............................48
Hình 65: Cài đặt tham số Resource cho tác vụ 1 (Trước khi cải tiến)...........................50
Hình 66: Cài đặt tham số Resource cho tác vụ 2 (Trước khi cải tiến)...........................50
Hình 67: Cài đặt tham số Resource cho tác vụ 3 (Trước khi cải tiến)...........................51
Hình 68: Cài đặt tham số Resource cho tác vụ 4 (Trước khi cải tiến)...........................51
Hình 69: Cài đặt tham số Resource cho tác vụ 5 (Trước khi cải tiến)...........................51
Hình 70: Cài đặt tham số Resource cho tác vụ 6 (Trước khi cải tiến)...........................52
Hình 71: Cài đặt tham số Resource cho tác vụ 7 (Trước khi cải tiến)...........................52
Hình 72: Cài đặt tham số Resource cho tác vụ 8 (Trước khi cải tiến)...........................53
Hình 73: Cài đặt tham số Resource cho tác vụ 9 (Trước khi cải tiến)...........................53
Hình 74: Cài đặt tham số Resource cho tác vụ 10 (Trước khi cải tiến).........................53
Hình 75: Cài đặt tham số Resource cho tác vụ 11 (Trước khi cải tiến).........................54
Hình 76: Cài đặt tham số Resource cho tác vụ 12 (Trước khi cải tiến).........................54
Hình 77: Cài đặt tham số Resource cho tác vụ 13 (Trước khi cải tiến).........................55
Hình 78: Cài đặt tham số Resource cho tác vụ 14 (Trước khi cải tiến).........................55
Hình 79: Cài đặt tham số Resource cho tác vụ 15 (Trước khi cải tiến).........................56
Hình 80: Cài đặt tham số Resource cho tác vụ 16 (Trước khi cải tiến).........................56
Hình 81: Cài đặt tham số Resource cho tác vụ 17 (Trước khi cải tiến).........................57
Hình 82: Cài đặt tham số Resource cho tác vụ 18 (Trước khi cải tiến).........................57
Hình 83: Cài đặt tham số Resource cho tác vụ 19 (Trước khi cải tiến).........................58
Hình 84: Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Lịch làm việc (trước khi cải tiến)....58
Hình 85: Cài đặt tham số Resource cho lịch làm việc (trước khi cải tiến)....................59
Hình 86: Kết quả sau khi chạy quy trình (trước khi cải tiến)........................................59
Hình 87: Kết quả sau khi chạy quy trình (trước khi cải tiến)........................................59
Hình 88: Cài đặt tham số: Process Validation cho Start Event “Gửi yêu cầu nguyên liệu sản
xuất” (trước khi cải tiến..........................................................................................60
Hình 89: Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 1 (trước khi cải tiến)...................61
Hình 90: Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 2 (trước khi cải tiến)...................61
Hình 91: Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 3 (trước khi cải tiến)...................61
Hình 92: Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 4 (trước khi cải tiến)...................61
Hình 93: Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 5 (trước khi cải tiến)...................62
Hình 94: Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 6 (trước khi cải tiến)...................62
Hình 95: Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 7 (trước khi cải tiến)...................62
Hình 96: Cài đặt tham số Quantities (trước khi cải tiến)..............................................62
Hình 97: Cài đặt tham số Fixed cost, cost per hour (trước cải tiến)..............................63
Hình 98: Tham số Resource của quy trình sản xuất siro cô đặc (trước khi cải tiến).....63
Hình 99: Cài đặt tham số Resource cho tác vụ 1 (Trước khi cải tiến)...........................64
Hình 100: Cài đặt tham số Resource cho tác vụ 2 (Trước khi cải tiến).........................64
Hình 101: Cài đặt tham số Resource cho tác vụ 3 (Trước khi cải tiến).........................65
Hình 102: Cài đặt tham số Resource cho tác vụ 4 (Trước khi cải tiến).........................65
Hình 103: Cài đặt tham số Resource cho tác vụ 5 (Trước khi cải tiến).........................66
Hình 104: Cài đặt tham số Resource cho tác vụ 6 (Trước khi cải tiến).........................66
Hình 105: Cài đặt tham số Resource cho tác vụ 7 (Trước khi cải tiến).........................67
Hình 106: Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Lịch làm việc (trước khi cải tiến). .67
Hình 107: Cài đặt tham số Resource cho lịch làm việc (trước khi cải tiến)..................68
Hình 108: Kết quả chạy quy trình (trước khi cải tiến)..................................................68
Hình 109: Kết quả chạy quy trình (trước khi cải tiến)..................................................68
Hình 110: Cài đặt tham số Resource Analysis cho quy trình thu mua nguyên liệu (sau
cải tiến).........................................................................................................................71
Hình 111: Cài đặt tham số Resource Analysis cho quy trình thu mua nguyên liệu (sau
cải tiến).........................................................................................................................72
Hình 112: Cài đặt tham số Resourse tác vụ 1...............................................................73
Hình 113: Cài đặt tham số Resourse tác vụ 2...............................................................74
Hình 114: Cài đặt tham số Resourse tác vụ 3...............................................................74
Hình 115: Cài đặt tham số Resourse tác vụ 4...............................................................74
Hình 116: Cài đặt tham số Resourse tác vụ 5...............................................................75
Hình 117: Cài đặt tham số Resourse tác vụ 6...............................................................75
Hình 118: Cài đặt tham số Resourse tác vụ 7...............................................................75
Hình 119: Cài đặt tham số Resourse tác vụ 8...............................................................76
Hình 120: Cài đặt tham số Resourse tác vụ 9...............................................................76
Hình 121: Cài đặt tham số Resourse tác vụ 10.............................................................76
Hình 122: Cài đặt tham số Resourse tác vụ 11.............................................................77
Hình 123: Cài đặt tham số Resourse tác vụ 12.............................................................77
Hình 124: Cài đặt tham số Resourse tác vụ 13.............................................................77
Hình 125: Cài đặt tham số Resourse tác vụ 14.............................................................78
Hình 126: Cài đặt tham số Resourse tác vụ 15.............................................................78
Hình 127: Cài đặt tham số Resourse tác vụ 16.............................................................78
Hình 128: Cài đặt tham số Resourse tác vụ 17.............................................................79
Hình 129: Cài đặt tham số Resourse tác vụ 18.............................................................79
Hình 130: Cài đặt tham số Resourse tác vụ 19.............................................................80
Hình 131: Cài đặt tham số Calendar cho lịch làm việc (sau khi cải tiến)......................80
Hình 132: Cài đặt tham số Resourses cho lịch làm việc (sau khi cải tiến)....................81
Hình 133: Kết quả sau khi chạy quy trình (sau khi cải tiến).........................................82
Hình 134: Kết quả sau khi chạy quy trình (sau khi cải tiến).........................................82
Hình 135: Cài đặt tham số Resource Analysis cho quy trình sản xuất siro cô đặc (sau
cải tiến).........................................................................................................................83
Hình 136: Cài đặt tham số Resource Analysis cho quy trình sản xuất siro cô đặc (sau
cải tiến).........................................................................................................................84
Hình 137: Cài đặt tham số Resource cho tác vụ 1........................................................84
Hình 138: Cài đặt tham số Resource cho tác vụ 2........................................................85
Hình 139: Cài đặt tham số Resource cho tác vụ 3........................................................85
Hình 140: Cài đặt tham số Resource cho tác vụ 4........................................................85
Hình 141: Cài đặt tham số Resource cho tác vụ 5........................................................85
Hình 142: Cài đặt tham số Resource cho tác vụ 6........................................................86
Hình 143: Cài đặt tham số Resource cho tác vụ 7........................................................86
Hình 144: Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Lịch làm việc (sau khi cải tiến)......87
Hình 145: Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Lịch làm việc (sau khi cải tiến)......87
Hình 146: Cài đặt tham số Resource cho lịch làm việc (sau khi cải tiến).....................88
Hình 147: Kết quả chạy quy trình sản xuất siro cô đặc (sau cải tiến)..........................88
Hình 148: Kết quả chạy quy trình sản xuất siro cô đặc (sau cải tiến)..........................88
Hình 149: Một phần dữ liệu quy trình thu mua nguyên liệu thu thập được..................93
Hình 150: Một phần dữ liệu của quy trình quản lý nhập kho nguyên liệu thu thập đươc
......................................................................................................................................95
Hình 151: Một phần dữ liệu của quy trình quản lý kho thu thập được..........................98
Hình 152: Một phần dữ liệu của quy trình sản xuất siro cô đặc thu thập được.............99
Hình 153: Cách tính thời gian kể từ lần mua gần nhất tới thời điểm hiện tại..............101
Hình 154: Kết quả thời gian kể từ lần mua gần nhất tới thời điểm hiện tại.................102
Hình 155: Kết quả sau khi chia điểm R......................................................................103
Hình 156: Cách tính số lần mua nguyên vật liệu của nhà máy đường KCP................104
Hình 157: Kết quả số lần mua nguyên vật liệu của các công ty khác.........................104
Hình 158: Kết quả sau khi chia điểm F.......................................................................105
Hình 159: Kết quả sau khi tính giá trị thanh toán.......................................................106
Hình 160: Cách sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần.............................................106
Hình 161: Kết quả sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần........................................107
Hình 162: Kết quả sau khi chia điểm M.....................................................................108
Hình 163: Kết quả sau khi chia điểm RFM................................................................109
Hình 164: Báo cáo về Ngày mua hàng.......................................................................112
Hình 165: Báo cáo về Ngày nhận hàng......................................................................112
Hình 166: Báo cáo về Ngày thanh toán......................................................................113
Hình 167: Báo cáo về Sản phẩm và công ty cung cấp................................................113
Hình 168: Báo cáo về Số lượng nguyên liệu nhập kho...............................................113
Hình 169: Báo cáo về Tổng chi phí vận chuyển tính theo sản phẩm..........................114
Hình 170: Báo cáo về Tổng thuế VAT phải nộp tính theo sản phẩm..........................115
Hình 171: Báo cáo về Tổng giá trị thanh toán tính theo sản phẩm.............................115
Hình 172: Báo cáo về Tỷ lệ tổng giá trị thanh toán tính theo sản phẩm.....................116
Hình 173: Report Dashboard tương ứng với Phòng kế toán.......................................116
Hình 174: Báo cáo về Ngày nhận hàng......................................................................117
Hình 175: Báo cáo về Ngày nhập kho........................................................................117
Hình 176: Báo cáo về Số lượng sản phẩm và công ty cung cấp.................................118
Hình 177: Báo cáo về Tỷ lệ sản phẩm lỗi và sản phẩm nhập kho...............................118
Hình 178: Báo cáo về Số lượng nhập kho mỗi tháng tính theo sản phẩm...................119
Hình 179: Report Dashboard tương ứng với Phòng quản lý kho................................119
Hình 180: File drive nhóm cộng tác trong quá trình làm bài tập.................................122
Hình 181: Hình ảnh nhóm họp online thảo luận về bài tập lớn...................................122
Hình 182: Hình ảnh nhóm họp online cùng thảo luận bài tập lớn cuối kỳ..................122
Hình 183: Hình ảnh nhóm đưa ra các ý kiến để hoàn thiện bài tập lớn.......................123
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1: Các nhãn hiệu, sản phẩm của The Coca Cola Company.................................27
Bảng 2: Bảng đánh giá mức độ ảnh hưởng của các áp lực cạnh tranh đối với doanh
nghiệp...........................................................................................................................31
Bảng 3: Các đối tác đóng chai độc lập của The Coca Cola Company..........................35
Bảng 4: Bảng quy trình mua nguyên liệu đầu vào........................................................42
Bảng 5: Bảng quy trình sản xuất siro cô đặc.................................................................44
Bảng 6: Tham số Process Validation của quy trình thu mua nguyên liệu (trước khi cải
tiến)..............................................................................................................................45
Bảng 7: Tham số Time Analysis của quy trình thu mua nguyên liệu (trước khhi cải
tiến)..............................................................................................................................47
Bảng 8: Tham số Resource của quy trình thu mua nguyên liệu (trước khi cải tiến).....53
Bảng 9: Tham số Process Validation của quy trình sản xuất siro cô đặc (trước khi cải
tiến)..............................................................................................................................64
Bảng 10: Tham số Time Analysis của quy trình sản xuất siro cô đặc (trước khi cải tiến)
......................................................................................................................................64
Bảng 11: Tham số Process Validation của quy trình thu mua nguyên liệu (sau khi cải
tiến)..............................................................................................................................74
Bảng 12: Tham số Time Analysis của quy trình thu mua nguyên liệu (sau khi cải tiến)
......................................................................................................................................75
Bảng 13: Cài đặt tham số Resource Analysis cho quy trình thu mua nguyên liệu (sau
cải tiến).........................................................................................................................77
Bảng 14: Tham số Process Validation của quy trình sản xuất siro cô đặc (sau khi cải
tiến)..............................................................................................................................86
Bảng 15: Tham số Time Analysis của quy trình sản xuất siro cô đặc (sau cải tiến).....87
Bảng 16: Cài đặt tham số Resource Analysis cho quy trình sản xuất siro cô đặc (sau cải
tiến)..............................................................................................................................88
Bảng 17: So sánh quy trình thu mua nguyên liệu trước và sau khi cải tiến...................93
Bảng 18: So sánh quy trình sản xuất siro cô đặc trước và sau khi cải tiến....................94
Bảng 19: Bảng nhận xét đặc điểm của từng nhóm nhà cung cấp dựa trên điểm RFM115 LỜI MỞ ĐẦU
Trong thị trường nước giải khát tại Việt Nam nói riêng và trên thế giới nói chung, The Coca
Cola Company là một trong những doanh nghiệp hàng đầu đã luôn khẳng định được vị thế
của mình trên thị trường. Để đạt được những thành tựu trên, Cocacola đã tạo ra những sản
phẩm vượt trội hơn so với các đối thủ cạnh tranh trong ngành, các sản phẩm đều mang chất
lượng tốt nhất để đáp ứng được các nhu cầu của khách hàng và đem lại hiệu quả cao cũng
như lợi nhuận cho công ty.
Để đạt được những thành công trên, The Coca Cola Company đã có những quy trình nghiệp
vụ riêng trong hoạt động sản xuất, kinh doanh của mình. Việc xây dựng, quản lý và cải tiến
quy trình nghiệp vụ luôn được xem như một thách thức vô cùng lớn của công ty nhưng cũng
đồng thời là nền móng vững chắc để đảm bảo doanh nghiệp có thể vận hành một cách hiệu
quả và có nền tảng để phát triển. Với đề tài này, chúng em sẽ tìm hiểu và mô hình hoá các
quy trình nghiệp vụ để phù hợp với doanh nghiệp.
CHƯƠNG 1: BỐI CẢNH VÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP
1.1. Giới thiệu về doanh nghiệp
1.1.1. Lịch sử ra đời và phát triển 1.1.1.1. Ý tưởng
Hình 1: Nhà thuốc Jacobs vào năm 1886
Vào ngày 8 tháng 5 năm 1886, Tiến sĩ John Pemberton đã giới thiệu lần đầu tiên sản phẩm
Coca-Cola tại nhà thuốc Jacobs Pharmacy tọa lạc tại thành phố Atlanta, bang Georgia, Hoa Kỳ.
Hình 2: Tiến sĩ John Stith Pemberton
Tiến sĩ John Stith Pemberton, một dược sĩ địa phương, đã tạo ra một loại sirô Coca-Cola và
bắt đầu bán nó tại nhà thuốc Jacobs với giá 5 xu một ly, như một loại nước ngọt có ga. Đối
tác và nhân viên kế toán của ông, Frank M. Robinson, đã đề xuất tên gọi này và viết nhãn
hiệu nổi tiếng hiện nay, "Coca-Cola," bằng chữ viết độc đáo của mình, cho rằng "hai chữ C
trông sẽ rất đẹp trong quảng cáo." Quảng cáo đầu tiên của Coca-Cola nhanh chóng xuất hiện
trên Tạp chí Atlanta, mời mọi người thử "loại đồ uống có ga mới và phổ biến" khi đang khát
nước. Các tấm biển bằng vải dầu với chữ "Coca-Cola" được vẽ tay xuất hiện trên mái hiên
của các cửa hàng, kèm theo dòng chữ "Đồ uống" để thông báo rằng đây là một đồ uống mới
để giải khát bằng nước ngọt. Trong năm đầu tiên, doanh số bán hàng trung bình chỉ đạt 9 ly mỗi ngày.
Tiến sĩ Pemberton không nhận ra tiềm năng của đồ uống mà ông đã tạo ra. Ông dần dần bán
một phần công việc kinh doanh cho nhiều đối tác khác nhau và trước khi qua đời vào năm
1888, ông đã bán phần lợi nhuận còn lại của mình trong Coca-Cola cho Asa G. Candler. Là
một người Atlanta sắc tính kinh doanh, ông Candler tiếp tục mua thêm quyền và giành được
quyền kiểm soát hoàn toàn công ty này. 1.1.1.2.
Chai Coca – Cola đầu tiên
Hình 3: Bao bì của Coca-Cola qua các năm
Một trong những biểu tượng nổi tiếng nhất trên toàn cầu là hình dạng gấp nếp đặc trưng của
chai Coca-Cola. Được mô tả là "vật liệu bọc chất lỏng hoàn hảo" bởi nhà thiết kế công nghiệp
nổi tiếng Raymond Loewy, thiết kế chai này đã trở thành một biểu tượng trong nghệ thuật
và âm nhạc. Năm 1899, hai luật sư từ Chattanooga, Joseph Whitehead và Benjamin Thomas,
đến Atlanta để đàm phán quyền đóng chai CocaCola. Sản phẩm này, một loại nước ngọt có
ga ngày càng phổ biến, chỉ được thành lập 13 năm trước đó. Từ dạng uống trực tiếp, Coca-
Cola đã phát triển từ việc bán trung bình 9 ly mỗi ngày vào năm 1886 lên mức được tiêu thụ
ở mọi tiểu bang của Hoa Kỳ vào năm 1900. Thomas và Whitehead muốn tận dụng sự phổ
biến của sản phẩm bằng cách đóng chai để tiếp cận thị trường tiêu thụ bên ngoài, làm cho
Coca-Cola trở thành một thương hiệu quốc gia.
Hợp đồng mà cả hai đã ký là một hợp đồng địa lý, và Công ty Đóng Chai CocaCola bắt đầu
cấp phép sản xuất Coca-Cola tại các thành phố trên khắp Hoa Kỳ. Đến năm 1920, đã có hơn
1.200 cơ sở đóng chai Coca-Cola được thành lập. Doanh số bán hàng của cả dạng chai và
dạng lon tiếp tục gia tăng, và sự phổ biến này đã khiến cho nhiều đối thủ cạnh tranh cố gắng
sao chép nhãn hiệu nổi tiếng của Coca-Cola để đánh lừa người tiêu dùng.
Các chai sử dụng vào thời điểm đó thường có thiết kế đơn giản với mặt thẳng, thường được
làm từ thủy tinh màu nâu hoặc trong. Công ty Coca-Cola yêu cầu các nhà đóng chai phải dập
nổi logo Coca-Cola nổi tiếng lên mỗi chai. Tuy nhiên, các thương hiệu cạnh tranh như Koka-
Nola, Ma Coca-Co, Toka-Cola và thậm chí Koke đã sao chép hoặc chỉnh sửa logo chữ
Spencerian một chút. Những cạnh tranh này đã tạo ra sự nhầm lẫn cho người tiêu dùng.
Trong khi Công ty Coca-Cola bắt đầu khởi kiện các hành vi vi phạm này, các vụ kiện thường
kéo dài nhiều năm và các nhà đóng chai luôn yêu cầu sự bảo vệ hơn là quảng cáo. 1.1.1.3.
Hành trình phát triển:
Năm 1886, nhà dược phẩm John Pemberton tại Atlanta, Georgia, Hoa Kỳ sáng lập được
Coca-Cola. Ông Pemberton tạo ra công thức siro Coca-Cola và bắt đầu bán nước giải khát
này tại nhà thuốc Jacobs' Pharmacy.
Năm 1888, Asa Griggs Candler mua lại công thức Coca-Cola từ John Pemberton và thành
lập The Coca-Cola Company. Ông Candler đã biến Coca-Cola từ một loại đồ uống mới thành
một công ty nước giải khát phát triển mạnh mẽ.
Thập kỷ 1900, Coca-Cola mở rộng ra ngoài Hoa Kỳ và mở rộng hoạt động kinh doanh quốc
tế. Đầu tiên, họ mở rộng vào Canada và Cuba, sau đó là các quốc gia khác trên thế giới.
Năm 1915, Coca-Cola được định danh với hình dạng chai cong đặc trưng. Đây là một trong
những hình dạng chai nổi tiếng nhất và trở thành biểu tượng của Coca-Cola.
Thập kỷ 1920, Coca-Cola tiếp tục mở rộng và trở thành một trong những thương hiệu nước
giải khát phổ biến trên toàn cầu. Họ thành lập các nhà máy sản xuất CocaCola tại nhiều quốc gia và khu vực khác nhau.
Thập kỷ 1980, Coca-Cola tiếp tục mở rộng và đạt được thành công toàn cầu. Các chiến dịch
quảng cáo sáng tạo như "Share a Coke" và "Open Happiness" đã giúp tăng cường sự nhận
diện và xây dựng niềm tin vào thương hiệu.