Tiểu luận: Xây dựng và triển khai chiến lược E-Marketing cho các sản phẩm đồ gốm của thương hiệu "GOM-Ở đây có GỐM" | Digital marketing | Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM

Tiểu luận: Xây dựng và triển khai chiến lược E-Marketing cho các sản phẩm đồ gốm của thương hiệu "GOM-Ở đây có GỐM" của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Môn:
Thông tin:
69 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tiểu luận: Xây dựng và triển khai chiến lược E-Marketing cho các sản phẩm đồ gốm của thương hiệu "GOM-Ở đây có GỐM" | Digital marketing | Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM

Tiểu luận: Xây dựng và triển khai chiến lược E-Marketing cho các sản phẩm đồ gốm của thương hiệu "GOM-Ở đây có GỐM" của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

32 16 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|47207367
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ
MINH KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH --------
TIỂU LUẬN MARKETING ĐIỆN TỬ
----
XÂY DỰNG VÀ TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC E-MARKETING
CHO CÁC SẢN PHẨM ĐỒ GỐM CỦA THƯƠNG HIỆU
“GOM - Ở ĐÂY CÓ GỐM”
Giảng viên hướng dẫn: ThS. PHÙNG TIẾN DŨNG
Lớp: DHMK16FTT – 422000175107
Sinh viên thực hiện: Nhóm ARROW
STT Họ và tên MSSV
1 Vũ Thị Thu Thảo 20064171
2 Lê Thị Thanh Liêm 20062691
3 Võ Ngọc Tường Vy 20059821
4 Trương Thị Thùy Trang 20060221
5 Trần Thị Phương 20063841
6 Trương Công Hóa 20060541
7 Nguyễn Thị Mỹ Hạnh 20066331
8 Trần Võ Phương Quyên 20061781
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 11 năm 2023
lOMoARcPSD|47207367
NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA NHÓM TRƯỞNG
STT Họ và tên MSSV Đánh giá của NT
1 Vũ Thị Thu Thảo 20064171 100%
2 Lê Thị Thanh Liêm 20062691 100%
3 Võ Ngọc Tường Vy 20059821 100%
4 Trương Thị Thùy Trang 20060221 100%
5 Trần Thị Phương 20063841 100%
6 Trương Công Hóa 20060541 100%
7 Nguyễn Thị Mỹ Hạnh 20066331 100%
8 Trần Võ Phương Quyên 20061781 97%
lOMoARcPSD|47207367
CHẤM ĐIỂM CHÉO THÀNH VIÊN
Tên Thảo Liêm Vy Trang Phương Hóa Hạnh Quyên
Thảo 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 97%
Liêm 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 98%
Vy 100% 100% 100% 100% 100% 100% 95% 93%
Trang 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 98%
Phương 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 98%
Hóa 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100%
Hạnh 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100%
Quyên 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 95%
TỔNG 100% 100% 100% 100% 100% 100% 99,3% 97.3%
LINK THÀNH PHẨM
Link Fanpage:
Instagram: https://www.instagram.com/gom_odaycogom/
Facebook: https://www.facebook.com/profile.php?id=61550519383337
Link Google Site: https://sites.google.com/view/gom - odaycogom/
lOMoARcPSD|47207367
LỜI CẢM ƠN
Lời ầu tiên, nhóm chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành ến Trường Đại học
Công Nghiệp TP.HCM ã ưa môn học Marketing Điện tử vào chương trình giảng dạy
của chuyên ngành. Đặc biệt, nhóm chúng em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc ến giảng viên
bộ môn Thầy Phùng Tiến Dũng ã truyền ạt giảng dạy cho chúng em những kiến
thức quý báu trong suốt thời gian học tập vừa qua. Trong thời gian tham gia vào môn
học Marketing Điện tử tại lớp của thầy, chúng em ã thêm cho mình nhiều kiến thức
bổ ích, tinh thần học tập hiệu quả. Đây chắc chắn sẽ trở thành hành trang chúng em
có thể vững bước sau này.
Marketing Điện tử một môn học cùng bổ ích, tính thực tế cao rất thú
vị. Môn học này ảm bảo cung cấp cho sinh viên ược những kiến thức thực tiễn về
chuyên ngành Marketing nói chung lĩnh vực Marketing Điện tử nói riêng. Tuy
nhiên, với nhóm chúng em kiến thức luôn hạn, vậy s khó tránh khỏi những
thiếu sót nhiều chỗ còn chưa chính xác trong quá trình hoàn thành bài tiểu luận. Do
ó, kính mong thầy thể xem xét góp ý kiến thức về môn học cũng như bài tiểu
luận của nhóm chúng em ược trở nên hoàn thiện hơn.
Nhóm chúng em xin chân thành cảm ơn!
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................................................... 1
PHẦN 1: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KINH DOANH ............................................................................. 4
1.1 Môi trường vi mô ................................................................................................................................ 4
1.1.1 Khách hàng ................................................................................................................................... 4
1.1.2 Đối thủ cạnh tranh ........................................................................................................................ 7
1.1.3 Nhà cung cấp .............................................................................................................................. 10
1.2 Môi trường vĩ mô .............................................................................................................................. 10
lOMoARcPSD|47207367
1.2.1 Môi trường kinh tế ..................................................................................................................... 10
1.2.2 Môi trường pháp luật .................................................................................................................. 11
1.2.3 Môi trường văn hóa – xã hội ...................................................................................................... 11
1.3 Bối cảnh thị trường ............................................................................................................................ 12
1.3.1 Bối cảnh thị trường ối với tiêu dùng Internet ........................................................................... 12
1.3.2 Bối cảnh thị trường gốm Nhật .................................................................................................... 13
1.4 Mô hình SWOT ................................................................................................................................. 14
PHẦN 2: MỤC TIÊU VÀ MỤC ĐÍCH E-MARKETING ........................................................................ 16
2.1 Mục tiêu truyền thông ....................................................................................................................... 16
2.1.1 Mục tiêu nhận thức: .................................................................................................................... 16
2.1.2 Mục tiêu hành vi:........................................................................................................................ 16
2.2 Mục ích Marketing .......................................................................................................................... 16
PHẦN 3: KHẢO SÁT THỊ TRƯỜNG VÀ MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG TRIỂN KHAI ................................ 17
3.1 Khảo sát hành vi người tiêu dùng...................................................................................................... 17
3.2 Một số hoạt ộng triển khai............................................................................................................... 22
3.2.1 Lập Fanpage ............................................................................................................................... 22
3.2.2 Lập kế hoạch viết bài theo tuần (từ ngày 04/9/3023 - 17/9/2023) ............................................. 23
3.2.3 Công cụ quản lý Fanpage ........................................................................................................... 23
3.2.4 Seeding ....................................................................................................................................... 25
PHẦN 4: PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG VÀ CHIẾN LƯỢC ĐỊNH VỊ .................................................... 26
4.1 Phân khúc khách hàng ....................................................................................................................... 26
4.1.1 Khách hàng theo nhu cầu ........................................................................................................... 26
4.1.2 Khách hàng mua theo dịp ........................................................................................................... 26
4.1.3 Khách hàng theo giới tính .......................................................................................................... 26
4.1.4 Khách hàng tiềm năng ................................................................................................................ 26
4.1.5 Khách hàng ngẫu nhiên .............................................................................................................. 27
4.2 Phân oạn thị trường chính STP ....................................................................................................... 27
4.3 Chiến lược ịnh vị sản phẩm ............................................................................................................. 28
4.3.1 Xác ịnh vị trí, giá trị sản phẩm ................................................................................................. 28
4.3.2 Thị trường mục tiêu .................................................................................................................... 29
4.3.3 Vị trí thương hiệu ....................................................................................................................... 29
4.3.4 Định vị thương hiệu ................................................................................................................... 30
PHẦN 5: CHIẾN LƯỢC MARKETING MIX ........................................................................................... 32
5.1 Chiến lược chào hàng ........................................................................................................................ 32
5.1.1 Giới thiệu về GOM ..................................................................................................................... 32
5.1.2 Sản phẩm của GOM ................................................................................................................... 33
lOMoARcPSD|47207367
5.1.3 Chiến lược chào hàng trên fanpage ............................................................................................ 36
5.1.4 Chiến lược chào hàng trên Website ............................................................................................ 38
5.2 Chiến lược sản phẩm ......................................................................................................................... 38
5.3 Chiến lược giá ................................................................................................................................... 42
5.4 Chiến lược phân phối ........................................................................................................................ 44
5.4.1 Chiến lược phân phối trên Instagram và Facebook .................................................................... 45
5.4.2 Chiến lược phân phối trên Website ............................................................................................ 46
5.5 Chiến lược chiêu thị .......................................................................................................................... 47
5.5.1 Quảng cáo và PR trực tuyến ....................................................................................................... 47
5.4.2 Marketing trực tiếp ..................................................................................................................... 50
5.4.3 Khuyến mãi ................................................................................................................................ 51
PHẦN 6: THIẾT LẬP NGÂN SÁCH ......................................................................................................... 54
6.1 Hoạt ộng ã làm và phát sinh chi phí trong 3 tháng ........................................................................ 54
6.2 Hoạt ộng sẽ làm và phát sinh chi phí trung bình trong 1 tháng ....................................................... 55
PHẦN 7: ĐÁNH GIÁ ................................................................................................................................. 57
7.1 Đánh giá dựa trên mục tiêu ............................................................................................................... 57
7.2 Đánh giá Fanpage của nhóm ............................................................................................................. 57
PHẦN 8: CHIẾN LƯỢC QUẢNG CÁO TRÊN FANPAGE (GIẢ ĐỊNH) ............................................... 60
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................... 65
PHẦN 1: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
1.1 Môi trường vi mô
1.1.1 Khách hàng
Nhân khẩu học
Tiêu chí Phân tích
lOMoARcPSD|47207367
Độ tuổi/ Nghề nghiệp Từ 15 ến 23 tuổi
Với nhóm khách hàng thuộc tuổi này, họ sẽ thường
mua các sản phẩm gốm với những tiêu chí như giá cả
phải chăng, thiết kế hợp trend thể mua theo s
lượng lớn (cân kí).
Do nhóm khách hàng thuộc ộ tuổi này còn là học sinh,
sinh viên nguồn tài chính hạn hẹp. Do ó phần lớn
họ sẽ chọn mua các sản phẩm gốm theo sở thích và sử
dụng chúng ể phục vụ cho ời sống hàng ngày như: Tô,
chén, ĩa,… Từ 24 tuổi trở lên
Các khách hàng tìm ến các sản phẩm gốm Nhật hiện
nay thường nhắm ến tiêu c giá cả phải chăng nói
chung.
Tuy nhiên ối với nhóm khách hàng này thì họ sẽ có xu
hướng quan tâm ến các tiêu chí như về thiết kế, chất
lượng, giá trị nghệ thuật và sự ộc lạ của sản phẩm.
ây nhóm khách hàng nằm trong tuổi ã hoặc
ang dần mức thu nhập công việc ổn ịnh, họ sẽ
không có gánh nặng trong việc tính toán về giá cả hay
chi phí quá nhiều, khi mua gốm họ sẽ tập trung về
mặt thiết kế cũng như sở thích nhân của họ về sản
phẩm nhiều hơn.
Bên cạnh việc sử dụng gốm phục vụ cho ời sống
hàng ngày thì học còn sử dụng gốm ể trang trí
không gian sống.
lOMoARcPSD|47207367
Thu nhập Nhóm khách hàng 15 ến 23 tuổi: thu nhập thấp, một số
còn phụ thuộc tài chính vào bố mẹ, có thu nhập giao ộng từ
dưới 2 triệu.
Nhóm khách hàng 24 ến 35 tuổi: Nh m khÆch h ng n y
những người thu nhập cao và ã ổn ịnh về tài chính. Thu nhập
nhóm khách hàng này giao ộng từ 5.000.000 ồng trở
lŒn.
Giới tính Nữ: Khách hàng chính của GOM hướng ến sẽ tập trung là nữ
giới. hầu hết các sản phẩm gốm ều mang tính chất các
sản phẩm gia dụng trong ời sống gia ình.
Bên cạnh ó gốm một trong những lĩnh vực liên quan ến
nghệ thuật mang tính ẹp trong ó nên thường xu hướng
thu hút phái nữ quan tâm nhiều hơn.
Nam: Ngoài khách hàng nữa thì GOM cũng một số ít
khách hàng tập trung chủ yếu sinh viên muốn tìm các
sản phầm gốm gia dụng giá rẻ hoặc các khách hàng năm
trung niên quan tâm ến các sản phẩm gốm tính nghệ thuật
cao.
Khu vực ịa lý
Khu vực Các thành phố lớn: Nhóm sẽ tập trung tiếp cận khách hàng
ang sinh sống làm việc các thành phố lớn. Do những
vị trí này, xu hướng mua bán hàng online ược phát triển một
cách cùng mạnh mẽ. Điều này sẽ thuận lợi ối với GOM
trong quá trình phát triển thương hiệu mang sản phẩm
gốm ến gần hơn với người tiêu dùng.
Bên cạnh ó thì các ối tượng khách hàng GOM hướng ến
như sinh viên, nhân viên văn phòng thường sẽ sinh sống tập
trung ở các thành phố lớn nhiều hơn.
lOMoARcPSD|47207367
Tâm lý
Tâm lý mua hàng Khách hàng mua theo xu hướng: nhóm khách hàng
thuộc tâm này họ thường sẽ ít tập trung nhiều vào chất
lượng sản phẩm họ thường sẽ mua hàng theo trend hoặc
mua hàng theo số ông hay mua cảm thấy tiện lợi m không
hẳn niềm am với gốm thường nhóm khách hàng
này sẽ quan tâm nhiều vào các tiêu chí như giá cả, kiểu dáng
mới lạ, thiết kế, bao bì chỉnh chu.
Bên cạnh ó việc họ mua hàng theo xu hướng cũng một
cách thể hiện mình người “dẫn ầu xu hướng”, thể hiện
mình với bạn bè xung quanh
Khách hàng mua theo sở thích và nhu cầu
Nhóm khách hàng y những người niềm am mê, sở
thích mối quan tâm thật sự ến các sản phẩm gốm ến từ
Nhật Bản. Chính thế họ sẽ chọn lọc khắt khe khi mua
gốm. Với ặc iểm tâm lý này khi mua gốm họ sẽ tập trung vào
các yếu tố như: tính nghệ thuật, sự khác biệt, giá trị cảm xúc
và ặc biệt chú trọng quan tâm ến chất lượng sản phẩmcần
thêm 1 số các giá trị i kèm khi mua sản phẩm như: bao bì,
óng gói, chăm sóc khách hàng, bảo hành,...
Hành vi mua hàng
Hoàn cảnh mua hàng
Mua hàng theo nhu cầu
Sự kiện ặc biệt (ngày kỷ niệm, sinh nhật, ngày
lễ,...) khách hàng thể mua gốm nhật làm quà
tặng cho người thân, bạn bè, người thân vào
những dịp ặc biệt
Mua hàng mục ích tiêu dùng, chủ ộng tìm kiếm
các sản phẩm gốm sứ Nhật phục vụ nhu cầu
nhân của mình như: mua các sản phẩm gia dụng
cho căn bếp của mình hoặc muốn mua thêm
lOMoARcPSD|47207367
các sản phẩm gốm sứ Nhật ể decor không gian
sống
Mua hàng ngẫu hứng: Khi khách hàng lướt newfeed và
gặp những sản phẩm với mẫu kiểu dáng phù hợp với
sở thích phong cách của mình hoặc các chương
trình khuyến mãi. Trong hoàn cảnh này họ thể mua
tiêu dùng hằng ngày hoặc sưu tập hay trang trí nhà cửa
1.1.2 Đối thủ cạnh tranh
Xén – Tiệm Gốm Nhật & Home decor
XØn là một trong những cửa hàng gốm Nhật có tuổi ời lâu nhất, ra ời từ năm
2015.
KŒnh bÆn h ng: Facebook, Instagram.
Sản phẩm: Xén sản phẩm lẻ các bộ sản phẩm giúp khách dễ lựa chọn
mua sắm.
Điểm mạnh: các sản phẩm mang phong cách truyền thống Nhật Bản, từ thiết
kế, hoa văn ến màu sắc.
Điểm yếu: giá ccủa Xén khá cao, trung bình cho một sản phẩm. Hình ảnh
cách trang trí của shop online cũng còn ơn giản, chưa thực sự cuốn hút.
GiÆ: từ 50.000 VND - 1.000.000 VND.
Toukini - Gốm Nhật Xinh Xắn
lOMoARcPSD|47207367
Toukini là một trong những cửa hàng gốm Nhật có lợi thế lớn về cách thức trình
bày sản phẩm.
KŒnh bÆn h ng: Instagram
Sản phẩm: phù hợp với xu hướng hiện ại, với những thiết kế ơn giản, thanh
thoát nhưng vẫn toát lên vẻ ẹp tinh tế của nền gốm Nhật.
Điểm mạnh: Các hình ảnh trên fanpage của Toukini rất sắc nét, bắt mắt. Sản
phẩm ược sắp xếp gọn gàng và hợp lý ể tôn vinh từng chi tiết ồ gốm.
Điểm yếu: thiếu những sản phẩm mang hơi hướng truyền thống hơn của Nhật
Bản, là iểm mà các shop khác có thể khai thác ể tạo sự khác biệt
Giá cả cũng ở mức dao ộng từ 35.000 VND - 500.000 VND.
Gombybaybum - Ở ây có gốm Nhật nè
Gombybaybum gia nhập thị trường từ năm 2018.
Kênh bán hàng: Instagram có số lượt người theo dõi trên 1000.
Sản phẩm: nhiều loại hình, nhất bát, ĩa, ly, cốc, chén, bát …phong phú về
loại hình, a dạng về kiểu dáng họa tiết, chất lượng ngày càng caochuyên sâu
về từng loại sản phẩm.
lOMoARcPSD|47207367
Điểm mạnh của sản phẩm mang màu sắc hiện ại, hoạ tiết tươi mới giúp tiếp cận
tệp khách hàng là gen Z (giới trẻ từ 16 tuổi - 25 tuổi) nhiều hơn, dễ dàng hơn.
Điểm yếu sản phẩm không mang màu sắc cổ iển văn hoá của người Nhật, ó
chính là iều không thu hút phân khúc khách hàng từ 25 - 35 tuổi hạn chế 1 phần
lợi nhuận của doanh nghiệp
Giá từ 50.000 ến 500.000 VNĐ.
Xén Toukini Gombybaybum GOM - Ở ây có
gốm
Sản phẩm Gốm gia dụng
và gốm decor
Gốm gia dụng Gốm gia dụng Gốm gia dụng
gốm decor
Giá cả từ 50.000 ến
1.000.000
VND
từ 35.000 ến
500.000 VND.
từ 50.000 ến
500.000 VNĐ
Từ 40.000 ến
1.000.000 VNĐ
Khuyến
mãi
Không thường
xuyên
Thường xuyên Không thường
xuyên
Thường xuyên
Chăm sóc
khách hàng
Tốt Tốt Tốt Tốt
Điểm cạnh
tranh
Sản phẩm
mang ậm nét
truyền thống
Gốm Nhật
Cách thức trưng
bày thu hút
Sản phẩm mang
màu sắc hiện ại dễ
tiếp cận giới trẻ
Đầu tư về nội
dung và hình ảnh.
Xây dựng website
ể khách hàng có
nhiều lựa chọn
mua sắm và tìm
hiểu về thông tin
sản phẩm
Đối thủ tiềm ẩn: Các cửa hàng gốm Nhật offline khác trên thị trường cũng như các
sản phẩm thay thế như:sứ, ồ nhựa, ồ dùng trang trí và gia dụng chất liệu khác,
lOMoARcPSD|47207367
1.1.3 Nhà cung cấp
Để lựa chọn ra ược những sản phẩm gốm ộc áo, mang phiên bản giới hạn. Mỗi
sản phẩm sẽ có một nét ặc trưng riêng biệt mang một ý nghĩa khác nhau. GOM
không lựa chọn một nhà cung cấp nhất ịnh nào ó. Thay vào ó, GOM sẽ tìm kiếm
chọn lọc kỹ càng sản phẩm từ nhiều nguồn khác nhau mang ến cho khách hàng
những sản phẩm với kiểu dáng ặc biệt và mang phong cách riêng của chính mình trong
việc sử dụng gốm.
Những nhà cung cấp mà GOM lựa chọn ể chọn lọc và thu mua sản phẩm vô cùng a
dạng từ trong nước cho ến ngoài nước nhằm mục ích trở thành thương hiệu “limited”
trong lĩnh vực cung cấp Gốm Nhật.
Tại Việt Nam (Khu vực trong nước), nhà cung cấp GOM lựa chọn sẽ những
cửa hàng bán Gốm tại khu vực TP.HCM. Tất cả mọi người trong gia ình GOM sẽ ến
những cửa hàng chuyên bán gốm Nhật chọn lọc kỹ càng về thiết kế, màu sắc, chất
liệu và chất lượng của sản phẩm.
Tại khu vực ngoài nước, nhà cung cấp chủ yếu của GOM chủ yếu sẽ những cửa
hàng chuyên cung cấp gốm Nhật trên các sàn thương mại iện tử như: Amazone,...Sau
khi ã chọn ược lô sản phẩm thì GOM tiến hành thương lượng về giá cả và phương thức
vận chuyển sao cho tối ưu hóa chi phí nhất em ến những sản phẩm chất lượng giá
cả hợp lý nhất.
1.2 Môi trường vĩ mô
1.2.1 Môi trường kinh tế
Việt Nam ã ạt ược tăng trưởng kinh tế áng kể trong những năm gần ây, với mức
tăng trưởng GDP hàng năm mức ổn ịnh cao, ặc biệt trong các ngành như sản
xuất, xuất khẩu và dịch vụ. Điều này tạo ra cơ hội mới cho các ngành công nghiệp phụ
trợ như công nghiệp gốm sứ nghệ thuật, môi trường kinh tế ổn ịnh tạo iều kiện
thuận lợi cho GOM tăng doanh số bán hàng và phát triển. Mức thu nhập của người dân
thay ổi dẫn ến sự thay ổi trong thói quen mua sắm của họ ảnh hưởng ến thị trường tiêu
dùng, sự gia tăng về thu nhập làm tăng cầu ối với sản phẩm nghệ thuật trang trí như
gốm sứ nhầm áp ứng nhu cầu trang trí nhà cửa sử dụng của khách hàng. Giá cả
sự khả dụng của nguyên liệu cần thiết sản xuất gốm sứ thể ảnh hưởng áng kể ến
chi phí sản xuất lợi nhuận. GOM cần theo dõi thị trường nguyên liệu quản
nguồn cung ứng ể ảm bảo sự ổn ịnh trong sản xuất.
lOMoARcPSD|47207367
Việt Nam ã trở thành một trung tâm sản xuất xuất khẩu cho nhiều loại hàng
hóa bao gồm dệt may, iện tử, gỗ, nông sản thậm c cả sản phẩm gốm sứ như ã
cập trước ó. Sự cạnh tranh trong ngành công nghiệp gốm sứ tăng thể ảnh hưởng ến
giá cả lựa chọn của khách hàng. GOM cần theo dõi ánh giá các ối thủ cạnh tranh
cũng như phát triển chiến lược cạnh tranh ể duy trì và mở rộng thị trường.
1.2.2 Môi trường pháp luật
Môi trường pháp luật Việt Nam cho thấy ối với ngành hàng gốm thường liên
quan ến các quy ịnh về sản xuất, xuất nhập khẩu, iều lệ kinh doanh. Các quy ịnh này
thể khác nhau tùy theo quốc gia khu vực, ảm bảo việc sản xuất gốm ược thực
hiện hợp pháp bảo vệ môi trường. Gốm sứ Nhật hiện mặt hàng ược nhiều
nhân, doanh nghiệp lựa chọn xuất khẩu. Theo quy ịnh, giấy phép kinh doanh gốm sứ
Nhật giấy phép ược người thẩm quyền ban hành khi hội ầy những iều kiện
kinh doanh theo quy ịnh Chính Phủ. Do ó, khi nhập khẩu doanh nghiệp GOM phải tiến
hành ăng ký và công bố hợp quy theo hướng dẫn từ thông 10/2017/TT-BXD về việc
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm.
Mặt khác doanh nghiệp GOM cần àm phán các iều kiện quy tắc tiến hành
kết hợp ồng ngoại thương ối với nhà cung cấp. Thống nhất iều kiện về nhãn c khi
sản phẩm về Việt Nam, hàng hóa nhập khẩu phải cần ầy nhãn mác theo quy ịnh
hiện hành và ược thể hiện các nội dung sau: tên hàng hóa; tênịa chỉ của tổ chức;
nhân chịu trách nhiệm về hàng hóa;...Mặt hàng gốm sứ Nhật mặt hàng dễ vỡ vậy
GOM cần chú trọng hơn về óng gói hàng hóa tránh tình trạng hỏng trong quá
trình vận chuyển trên biển cũng như trên ất liền. Đây sẽ các yếu tố doanh nghiệp
GOM có thể phát triển cũng như ảm bảo ược các sản phẩm mà GOM ang kinh doanh.
1.2.3 Môi trường văn hóa – xã hội
Ta thể thấy trong nền văn hóa giữa hai quốc gia Nhật Bản Việt Nam
khá nhiều iểm tương ồng với nhau bởi một phần hai nước ều các nước nằm
trong khu vực Châu Á, do ó sẽ những iểm khá giống nhau về văn hóa, trang phục
truyền thống và cả phong tục tập quán, tập tục sống của người dân giữa hai ất nước.
dụ như cả Việt Nam Nhật Bản ều những nước một nền văn hóa bản ịa theo
hướng truyền thống với các ngành như nông nghiệp, công nghiệp,... hay cả về thói
quen sinh sống của người dân theo hình thức cộng ồng làng xã. Điểm ặc biệt trong văn
hóa của cả hai nước chính là mỗi nước ều là những nước có nhiều hình thức nghệ thuật
lOMoARcPSD|47207367
thủ công mỹ nghệ mang nhiều ý nghĩa sâu sắc khác nhau. Điều này tạo ra sự giao nhau
trong văn hóa của cả hai nước như nghệ thuật làm trà, nghệ thuật làm gốm, an lát,...
cũng như sự yêu thích cái ẹp mang ậm tính truyền thống của người dân cả hai ất
nước.
Đây chính lợi thế của GOM khi kinh doanh phát triển hình thức buôn bán
các sản phẩm gốm nghệ thuật của Nhật Bản tại thị trường Việt Nam. Bởi chính từ sự
tương ồng trong văn hóa của hai nước, cũng như sự yêu thích những iềup gắn liền
với ý nghĩa sâu sắc mà từ ó lĩnh vực kinh doanh về nghệ thuật làm gốm cũng như buôn
bán sản xuất gốm tại thị trường Việt Nam ang một lĩnh vực khá tiềm năng.
1.3 Bối cảnh thị trường
1.3.1 Bối cảnh thị trường ối với tiêu dùng Internet
(Theo Báo Công Thương, 2023) về xu hướng hành vi mua hàng trực tuyến của
người tiêu dùng hiện nay, sau ại dịch Covid 19 xảy ra ã làm thay ổi hành vi mua hàng
của người tiêu dùng. Dự báo từ năm 2022-2025 thương mại iện tử Việt Nam tăng trung
bình từ 25%/ năm, ạt 35 tỷ USD vào năm 2025, chiếm 10% tổng mức bán lẻ doanh
thu tiêu dùng cả nước. Với số liệu nêu trên ta thể thấy hành vi mua sắm của người
tiêu dùng trên nền tảng trực tuyến sẽ tăng mạnh trong các năm tới.
(Theo Báo Công Thương, 2023) Kết quả khảo sát cho biết, tới 63% người
tiêu dùng toàn cầu ã tăng cường mua sắm trực tuyến, trong khi 42% giảm mua sắm tại
các cửa hàng. Nhiều người tiêu dùng không ngần ngại thay ổi hành vi mua sắm. Hơn
1/3 (37%) người tiêu dùng nói sẽ ến các cửa hàng khác nhau mua hàng hoặc chuyển
sang mua sắm trực tuyến.
Hình : Sự chuyển dịch rõ nét sang các mặt hàng thứ yếu
lOMoARcPSD|47207367
Như hình trên ta có thể thấy, ngày nay người tiêu dùng ã có sự dịch chuyển mua
sắm các mặt hàng thiết yếu các trang mua sắm trực tuyến thay mua trực tiếp tại
cửa hàng, trong ó các mặt hàng như thiết bị gia ình, chăm sóc cá nhân, công nghệ, thực
phẩm ồ uống có xu hướng tăng qua các năm
(Báo người lao ộng, 2022) Một iều áng lưu ý, tuổi của người tiêu dùng trên
sàn thương mại iện tử ngày nay càng a dạng. Cụ thể tại Việt Nam, hơn 85% người
dùng số trong ộ tuổi từ 35-44, gần 84% người dùng số từ 45-54 tuổi và hơn 75% người
dùng số trong ộ tuổi 55-64 ã mua trực tuyến ít nhất một sản phẩm vào tháng 1-2021.
1.3.2 Bối cảnh thị trường gốm Nhật
Trong cấu thị trường nhập khẩu hàng gốm sứ xây dựng, EU thị trường
nhập khẩu lớn nhất trên thế giới giai oạn 2016 2020, với tốc tăng trưởng bình quân
ạt 14,1%/năm. Tỷ trọng nhập khẩu gốm sứ xây dựng tăng dần qua các năm, từ m
2016, tới năm 2020 chiếm 29% tổng trị giá nhập khẩu gốm sứ xây dựng trên toàn cầu.
Các cửa hàng kinh doanh gốm sứ Nhật tại Việt Nam, chưa ược phân bố rộng rãi
chỉ tập trung khu vực của các thành phố lớn. Hầu như các cửa hàng chỉ kinh doanh
tại khu vực mình mở cửa hàng chuyển qua hình thức online thuận lợi cho người
mua ở các khu vực lân cận.
Đối với gốm sứ Nhật sẽ luôn ược s dụng trang trí vật dụng nhà cửa hoặc bếp
núc. những khách hàng ã lựa chọn gốm sứ Nhật trang trí, thì họ ều những
người mong muốn sử dụng những sản phẩm từ nước ngoài về trang trí. Không chỉ
dừng lại việc ẹp mắt hay tính thẩm mỹ cao còn giá trị của sản phẩm ó. vậy
xuất hiện cửa hàng bán gốm sứ Nhật, tạo nhiều hội phát triển thị trường xuất nhập
khẩu gốm sứ Nhật tại Việt Nam sẽ tăng cao.
(Theo thống kê báo cáo thị trường Metric): Từ ngày 08/2022 ến 07/2023 doanh
thu gốm sứ Nhật trên sàn thương mại iện tử ã ng trưởng 14,6 %. 48 cửa hàng
kinh doanh gốm sNhật trên sàn thương mại iện tử các sản phẩm bán chạy như là:
oem, Bát Tràng, Just living,…
- Shoppe: Chiếm 23.3 % tổng doanh số và 64% tổng số lượng
- Lazada: Chiếm 76.7% tổnh doanh số và 36% tổng số lượng
lOMoARcPSD|47207367
Việc xây dựng một cửa hàng bán gốm sứ Nhật trên các sàn TMĐT hay website
ều mang lại những sự phát triển tích cực ến thị trường Gốm sứ Nhật tại Việt Nam nói
riêng và xuất nhập khẩu nói chung.
1.4 Mô hình SWOT
Điểm mạnh Điểm yếu
-
-
-
-
Các sản phẩm của GOM ược tuyển
chọn kỹ lưỡng bởi nhiều nhà cung
cấp => Sản phẩm ộc áo, mới lạ, a
dạng
Việc kinh doanh online gốm sứ Nhật
giúp khách hàng dễ dàng hơn trong
việc tìm kiếm sản phẩm so với kinh
doanh tại chỗ ống”, “bán theo
ký”
Chú trọng trong khâu óng gói, bao bì
Tổ chức nhiều chương trình khuyến
mãi khuyến khích khách hàng mua
và trải nghiệm dịch vụ
-
-
-
Do thương hiệu mới trên thị
trường nên nguồn vốn chưa thật sự
mạnh so với ối thủ trên thị trường
Mới mặt trên thị trường nên chưa
lượng khách hàng ổn ịnh, lượng
khách hàng biết ến GOM chưa ược
phổ biến chính thế GOM thể
tốn nhiều chi phí chạy quảng cáo
tiếp cận ược nhiều khách hàng hơn
Việc tìm kiếm mẫu từ nhiều
nguồn khác nhau bên cạnh em lại lợi
thế cho GOM cũng một iểm yếu
do nguồn cung quá nhiều dẫn
-
-
Nghiên cứu ưa ra chiến lược sản
phẩm chất lượng mang lại nhiều
giá trị cho khách hàng
Tiếp cận khách hàng trên nhiều nền
tảng: facebook, instagram,
website,...
ến không sự ổn ịnh, nhất quán.
Do vậy GOM cần chọn ra các nhà
cung cấp uy tín duy trì mối quan
hệ với một số nhà cung cấp ể ảm bảo
nguồn cung ược ổn ịnh
Cơ hội Thách thức
lOMoARcPSD|47207367
-
-
-
Xu hướng mua hàng trực tuyến ngày
nay của người tiêu dùng trong lĩnh
vực thiết bị gia ình ang xu hướng
tăng
Thu nhập của người dân ngày càng
cao chính thế nhu cầu tiêu dùng
các mặt hàng gốm s trang trí
thêm không gian sống của họ cũng
tăng cao
Do nhiều iểm tương ồng về văn
hóa Việt - Nhật: như nghệ thuật làm
trà, làm gốm, an lát,... => Đều yêu
thích những gì ẹp ẽ, sâu sắc
-
-
-
Việc kinh doanh các mặt hàng gốm
sứ Nhật trực tuyến ngày trở nên phổ
biến, GOM một thương hiệu mới
ra ời chính thế cần xây dựng
thương hiệu tạo dựng sự khác biệt so
với ối thủ cạnh tranh từ ó thu hút
khách hàng mục tiêu
Chính sách xuất- nhập khẩu các mặt
hàng gốm sứ Nhật ngày càng trở nên
nghiêm ngặt hơn
Ngày càng nhiều ối thủ tham gia
kinh doanh các sản phẩm gốm sứ
Nhật online
PHẦN 2: MỤC TIÊU VÀ MỤC ĐÍCH E-MARKETING
Thời gian: Từ ngày 01/9/2023 - 05/11/2023
2.1 Mục tiêu truyền thông
2.1.1 Mục tiêu nhận thức:
Tăng nhận biết thương hiệu, ạt ược 1000 follow tại fanpage của GOM trong
vòng 3 tháng ầu tiên
Đạt ược 6000 lượt tương tác trên fanpage bao gồm : lượt thích, bình luận, chia
sẻ
2.1.2 Mục tiêu hành vi:
Thúc ẩy khách hàng mua hàng thông qua các chương trình khuyến mãi, sale,
mini game từ ó làm tăng doanh số bán hàng của GOM
Tạo ra khách hàng tiềm năng thông qua các hoạt ộng truyền thông trên mạng
hội của GOM
Tăng mức trung thành của khách hàng thông qua các chương trình khuyến
mãi, chăm sóc khách hàng sau khi mua hàng,...
2.2 Mục ích Marketing
Tăng mức ộ nhận diện của thương hiệu GOM và các sản phẩm gốm Nhật tại
lOMoARcPSD|47207367
GOM
Cung cấp cho khách hàng nhiều thông tin hữu ích về gốm khách hàng tin
tưởng và tạo lòng tin từ khách hàng
Thúc ẩy doanh số bán hàng, tăng lợi nhuận cho GOM.
PHẦN 3: KHẢO SÁT THỊ TRƯỜNG VÀ MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG TRIỂN KHAI
3.1 Khảo sát hành vi người tiêu dùng
Thông qua bảng khảo t Google Form ược khảo sát qua hình thức online cho
người tiêu dùng tại Thành phố Hồ Chí Minh, kết quả thu thập ược 151 mẫu ược
nhóm thống kê một số kết quả chính như sau:
Mức ộ mua hàng trực tuyến:
Trong tổng 151 khách hàng ược khảo sát, mức mua sắm trực tuyến từ 3-5 lần
chiếm 50,3% người tham gia khảo sát lựa chọn, từ 6-9 lần chiếm 19,2%, tiếp ótừ 0-
2 lần chiếm 15,9% trên 9 lần chiếm 14,6%.. Qua số liệu trên cho thấy, hành vi mua
hàng trực tuyến của người tiêu dùng ngày càng tăng chính thế các nhân, tổ chức
kinh doanh trực tuyến cần cải thiện hơn nữa trải nghiệm mua sắm của người dùng trên
nền tảng trực tuyến như: thiết kế giao diện cửa hàng kháchng thể dễ dàng mua
sắm, thanh toán, tìm kiếm sản phẩm, n cạnh ó cần bổ sung thêm các chương trình
khuyến mãi, hoạt ộng khác kích thích tham gia mua sắm của người tiêu dùng.
Yếu tố mà khách hàng quan tâm nhiều nhất khi mua gốm sứ Nhật:
lOMoARcPSD|47207367
Yếu tố khách ng quan tâm nhiều nhất khi mua gốm s Nhật họa tiết trên
sản phẩm với 30,5% tiếp ến là kiểu dáng với 21,2% khách hàng quan tâm iều này, tình
trạng sản phẩm 19,9% giá cả 17,2% tiếp ến nguồn gốc với 8,6% cuối
cùng thương hiệu. Điều này thể thấy bên cạnh các nhân tổ chức kinh doanh
mặt hàng gốm sứ Nhật Bản cần tập trung ẩy mạnh sử dụng các chiến lược giá phù hợp
thu hút khách ng, ngoài ra vấn thứ 2 cần quan tâm ó chính các mặt ng gốm
sứ Nhật ngày nay có rất nhiều các cá nhân, tổ chức kinh doanh ại trà trên thị trường, ặc
biệt trên nền tảng trực tuyến khách hàng càng quan tâm lo lắng nhiều về vấn liệu
rằng nguồn gốc của sản phẩm có uy tín và áng tin cậy hay không ể giảm bớt những iều
lo lắng trên các cá nhân, tổ chức cần các hoạt ộng như bảo hành, cung cấp thông tin
ầy của sản phẩm xây dựng ược lòng tin của khách hàng. Ngoài ra cũng cần ẩy tập
trung chọn lựa sản phẩm với kiểu dáng, họa tiết ẹp mắt, xây dựng hình ảnh thương
hiệu của doanh nghiệp và công khai thông tin về tình trạng sản phẩm.
Mục ích sử dụng gốm sứ Nhật:
| 1/69