tìm hiểu cơ bản về thì hiện tại đơn môn Tiếng Anh | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Cách sử dụng thì hiện tại đơn Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý. (E.g: The sun rises in the East andsets in the West.). Diễn tả 1 thói quen, một hành động thường xảy ra ở hiện tại. (E.g:I get up early every morning.). Nói lên khả năng của một người (E.g : He plays tennis very well.).3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơnTrong câu có xuất hiện từ sau: every (every day, every week, every month,...) Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:

Tiếng Anh (HVNN) 87 tài liệu

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 593 tài liệu

Thông tin:
2 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

tìm hiểu cơ bản về thì hiện tại đơn môn Tiếng Anh | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Cách sử dụng thì hiện tại đơn Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý. (E.g: The sun rises in the East andsets in the West.). Diễn tả 1 thói quen, một hành động thường xảy ra ở hiện tại. (E.g:I get up early every morning.). Nói lên khả năng của một người (E.g : He plays tennis very well.).3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơnTrong câu có xuất hiện từ sau: every (every day, every week, every month,...) Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

6 3 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 46836766
1 . THÌ HIN TẠI ĐƠN (SIMPLE PRESENT )
1 . Công thc thì hin tại đơn
Công thc thì hin tại đơn đối với động t thường
Th khẳng định trong thì hin tại đơn
S + V_S/ES + O
Th ph định
S+ DO/DOES + NOT + V(In 昀椀 nitive) + O
Th Nghi vn
DO/DOES + S + V (In 昀椀 nitive)+ O?
Công thc thì hin tại đơn đối vi đng t Tobe
Th khng định
S+ AM/IS/ARE + (an/a/the) N(s)/ Adj
Th ph định
S + AM/IS/ARE + NOT + (an/a/the) N (s)/ Adj
Th nghi vn
AM/IS/ARE + S + (an/a/the) N (s)/ Adj
d:
I am a student.
She is not beautiful. Are you a student?
2 . Cách s dng thì hin tại đơn
Din t mt s tht hin nhiên, mt chân lý. (E.g: The sun rises in the East and sets in the
West.).
Din t 1 thói quen, một hành động thường xy ra hin ti. (E.g:I get up early every
morning.). Nói lên kh năng của một người (E.g : He plays tennis very well.).
3 . Du hiu nhn biết thì hin tại đơn
Trong câu có xut hin t sau: every (every day, every week, every month,...).
Các trng t tn sut xut hin trong thì hin tại đơn: Always , usually, often,
sometimes, seldom, rarely, hardly, never.
Ví d:
- I use the Internet just about every day.
- I always miss you.
| 1/2

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46836766
1 . THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (SIMPLE PRESENT )
1 . Công thức thì hiện tại đơn
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường
Thể khẳng định trong thì hiện tại đơn S + V_S/ES + OThể phủ định
S+ DO/DOES + NOT + V(In 昀椀 nitive) + OThể Nghi vấn
DO/DOES + S + V (In 昀椀 nitive)+ O?
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe
Thể khẳng định
S+ AM/IS/ARE + (an/a/the) N(s)/ AdjThể phủ định
S + AM/IS/ARE + NOT + (an/a/the) N (s)/ AdjThể nghi vấn
AM/IS/ARE + S + (an/a/the) N (s)/ Adj Ví dụ: • I am a student. •
She is not beautiful. Are you a student?
2 . Cách sử dụng thì hiện tại đơn
Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý. (E.g: The sun rises in the East and sets in the West.). •
Diễn tả 1 thói quen, một hành động thường xảy ra ở hiện tại. (E.g:I get up early every morning.).
Nói lên khả năng của một người (E.g : He plays tennis very well.).
3 . Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Trong câu có xuất hiện từ sau: every (every day, every week, every month,...). •
Các trạng từ tần suất xuất hiện trong thì hiện tại đơn: Always , usually, often,
sometimes, seldom, rarely, hardly, never. Ví dụ:
- I use the Internet just about every day. - I always miss you.