Tình huống trắc nghiệm môn Sản khoa có đáp án

Tình huống trắc nghiệm môn Sản khoa có đáp án của Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

LYLY 007
1
Tình huống lâm sàng số 1.
Bnh nhân n 26 tui, tiền căn PARA 0000, ến khoa cp cu vì au trằn bng
dưới và ra huyết âmo. K kinh cui ca bnh nhân là 8 tuần trước và test th thai
dương tính. Thăm khám lâm sàng ghi nhận, bnh nhân có nhp tim nhanh, chân tay
lnh, huyết áp tụt, ề kháng thành bng, siêu âm bng tại giường thy có dch
bng. Bệnh nhân ưc chuyn vào phòng m cp cứu ể thám sát và x trí nguyên
nhân.
Câu 1. Chẩn oán phù hợp nht trên bnh nhân? Chọn câu úng nhất:
A. Thai ngoài t cung v
B. Thai trng bán phn
C. Sy thai không trn
D. U nang bung trng xon
Câu 2. Các cn lâm sàng nào cn làm tiếp tc trên bnh nhân? Chọn nhiều câu
úng:
A. Đông cầm máu
B. X-quang vùng chu hông
C. Tng phân tích tế bào máu ngoi vi D. Điện giải ồ
Câu 3. Ch nh ngoi khoa nào phù hp trên bnh nhân trên? Chọn câu úng nhất:
A. Ct b vòi t cung ến sát góc t cung
B. X vòi trng bo tn
C. Ct t cung bán phn
D. Ct toàn b t cung
LYLY 007
2
Câu 4. Nếu quyết ịnh iều tr ngoi khoa bo tn trên bệnh nhân này sau khi ã phu
thut ổn ịnh thì cn theo dõi nồng ộ -hCG bao lâu? Chọn câu úng nhất:
A. 12h
B. 24h
C. 48h
D. 72h
Câu 5. Nếu -hCG sau m 3 ngày trên bnh nhân này giảm ít hơn 20% so với
hCG trước m thì ược xem là sót tế bào nuôi. Trường hp này, chúng ta s tư vấn
iều tr như thế nào? Chọn câu úng nhất:
A. Định lượng -hCG hàng tuần cho ến khi âm tính
B. Điều tr MTX ơn liều 50mg tiêm bp
C. Phu thut ln 2 no b tế bào nuôi
D. Điều tr Oxytocin liều cao ể tng nt phn tế bào nuôi còn li
Tình huống lâm sàng số 2.
Bnh nhân n 42 tui, PARA 2002, vào vin vì ra huyết r r t âm ạo và au
bng vùng h vị. Khi ược hi v k kinh cui thì bnh nhân không nh , nhưng ộ
khong 7 tuần trưc. Qua thăm khám lâm sàng ghi nhn: au bụng khi khám, có
khi u cnh t cung mềm, di ộng. Test th thai nhanh bng que Dipstick (+).
Bnh nhân không nôn, không buồn nôn, không bí trung ại tin.
Câu 1. Chẩn oán sơ bộ nghĩ nhiều nht trên bnh nhân này là gì? Chọn câu úng
nhất:
LYLY 007
3
A. Sy thai không trn
B. U xơ tử cung thoái hoá
C. Thai ngoài t cung
D. U lc ni mc t cung
Câu 2. Các cn lâm sàng có th thc hin trên bnh nhân? Chọn nhiều câu úng:
A. Định lượng -hCG huyết thanh
A. Định lượng progesterone B.
Siêu âm
C. Soi bng
Câu 3. Vài gi sau khi nhp vin, bệnh nhân ược ược tiến hành thc hin các cn
lâm sàng vi kết qu như sau: -hCG = 2898 mIU/mL, Progesterone = 4 ng/mL,
khi thai # 2 cm, dch bng = 40 mL. Anh/ch hãy ánh giá tỉ l iều tr ni khoa
thành công trên bnh nhân này theo bảng iểm Fernandez (1991)? Chọn câu úng
nhất:
A. 7 iểm B.
9 iểm
C. 12 iểm
D. 13 iểm
Câu 4. Mục tiêu iều tr bệnh căn của bnh nhân trên? Chọn nhiều câu sai:
A. Gii quyết khi thai lc ch B.
Gim ti thiu t l t vong
C. Nga tái phát thai lc ch
LYLY 007
4
D. Hn chế tối a kh năng sinh sản cho người ph n
Câu 5. Để siêu âm bng ầu dò âmo mà thấy ược túi thai thì nồng ộ -hCG huyết
thanh phải ạt bao nhiêu? Chọn câu úng nhất:
B. -hCG > 500 mIU/mL
C. -hCG > 1500 mIU/mL
D. -hCG > 3000 mIU/mL
E. -hCG > 6500 mIU/mL
Tình huống lâm sàng số 3.
Bnh nhân n 33 tui, PARA 1001, th trng trung bình, da niêm hng vào vin
vì ra huyết âmo lượng ít. K kinh cui là 7 tuần trước. Khám lâm sàng ghi nhn:
bệnh nhân nôn, bí trung ại tin, s bng cm giác các phn thai nông ngay dưới
da bụng, không có cơn co t cung. Khám âm ạo thy t cung kích thưc bình
thường. Tiền căn: sanh thưng, con lần ầu sanh d.
Câu 1. Chẩn oán phù hợp nht trên bnh nhân này? Chọn câu úng nhất:
A. U nang bung trứng cơ năng
B. Thai ngoài t cung chưa vỡ
C. Thai trng toàn phn
D. Nhau bong non
Câu 2. Các cn lâm sàng có th ược tiến hành trên bnh nhân? Chọn nhiều câu
úng:
A. Siêu âm
LYLY 007
5
B. X-quang bng không chun b C. Định lượng -hCG
huyết thanh
D. Chp ct lp vi tính
Câu 3. Hướng x trí thích hp nht cho bnh nhân trên? Chọn câu úng nhất:
A. M ly thai ngay, tránh biến chứng ông máu
B. M khi thai ạt 37 tun
C. Theo dõi, m trì hoãn
D. Dùng MTX liu 50 mg/m
2
da trong lần ầu
Câu 4. Tiên lượng sau iều tr cho bnh nhân trên? Chọn nhiều câu sai:
A. Khoảng 5% các trường hp có th mang thai lại bình thưng
B. T l tái phát thai ngoài t cung nhng ln có thai sau là 80%
C. 100% vô sinh sau khi m thai ngoài t cung
D. Nếu chẩn oán muộn, x trí không kp thi t l t vong là 1 1,5%
Câu 5. Loi thuc nào ược s dụng ể trung hoà tác dụng ộc hi ca MTX?
Chọn nhiều câu úng:
A. Leucovorin
B. Acid folic
C. Oxytocin
D. Progesterone
Tình huống lâm sàng số 4.
Bnh nhân n 38 tui, PARA 2002, vào vin vì ra huyết âm ạo bất thường và au
bụng lâm râm vùng h v. K kinh cuối trước ó là 8 tuần. Bệnh nhân ược cho nằm
LYLY 007
6
nghĩ ngơi. Khám lâm sàng ghi nhn: au khi khám bụng. Sau ó, bnh nhân th -
hCG nước tiu (+). Bác sĩ chỉ nh bnh nhân siêu âm ghi nhn: phn ph hai bên
bình thường, ường kính trước sau t cung lớn hơn bình thường # 43mm, bung t
cung không có túi thai, ni mc t cung dày # 12mm, ng c t cung không có túi
thai, mặt trước t cung có túi thai b dày. Tin sử: bé gái ầu sanh thường, bé trai
sau sanh m, vết m tng b nhim trùng.
Câu 1. Chẩn oán nào hợp lý nht trên bnh nhân trên? Chọn câu úng nhất:
A. Thai ngoài t cung nm trong bng
B. Thai ngoài t cung vòi trng
C. Thai ngoài t cung bám trên vết m D. Thai ngoài t cung bung trng
Câu 2. Đối với trường hp bnh nhân trên nói riêng và những trường hp nghi ng
thai ngoài t cung nói chung thì nhng cn lâm sàng nào cần ược thc hiện ầu tiên
nht? Chọn nhiều câu úng:
A. Siêu âm
B. Th -hCG nước tiu
C. Định lượng -hCG huyết thanh
D. Ni soi bng
Câu 3. Nhng bin pháp x trí có th áp dng trên bnh nhân trên? Chọn nhiều
câu úng:
A. Hu thai trong túi i
B. Nong no
C. Hoá tr liu MTX
LYLY 007
7
D. Thắt ộng mch h v
Câu 4. B bilan xét nghiệm trước khi quyết ịnh iều tr MTX ối vi bnh nhân trên?
Chọn nhiều câu úng:
A. Huyết ồ, nhóm máu, rheus
B. Chức năng gan, thận
C. Đông cầm máu
D. Bilan m máu
Câu 5. Vài gi sau, bnh nhân có kết qu cận lâm sàng như sau:
-hCG 3000 mIU/mL; Hình nh siêu âm có túi thai b dày; Kích thước khi thai #
2,2 cm; Siêu âm Doppler có nguy cơ trung bình.
Hãy ánh giá tỉ l thành công khi iều tr MTX ơn liều bnh nhân trên theo bảng
iểm Elito (1999) vi tổng iểm là bao nhiêu? Chọn câu úng nhất:
A. 3 iểm B.
5 iểm
C. 6 iểm
D. 8 iểm
Tình huống lâm sàng số 5.
Bnh nhân n 42 tui, PARA 2012, vào vin vì ra huyết lượng ít t âm ạo và au
bng h vị. Khi ược hi v k kinh cui thì bnh nhân không nh rõ, nhưng ộ
khong 8 tuần trước. Qua thăm khám lâm sàng ghi nhận: au bụng liên tc khi
khám nhưng mức ộ au không nhiều, có khi u cnh t cung mềm, di ộng. Test th
LYLY 007
8
thai nhanh bng que Quickstick (+). Bnh nhân không nôn, không bun nôn,
không bí trung ại tin.
Câu 1. Anh/ch hãy cho biết chẩn oán nào phù hợp trên bnh nhân? Chọn câu úng
nhất:
A. Thai trng toàn phn
B. U nang bung trng
C. Thai ngoài t cung
D. U xơ tử cung có cung
Câu 2. Vài gi sau khi nhp vin, bệnh nhân ược ược tiến hành thc hin các cn
lâm sàng vi kết qu như sau: -hCG = 6000 mIU/mL, Progesterone = 8 ng/mL,
khi thai # 3,5 cm, dch bng = 110 mL. Anh/ch hãy ánh giá tỉ l iều tr ni khoa
thành công trên bnh nhân này theo bảng iểm Fernandez (1991) vi tổng iểm?
Chọn câu úng nhất:
A. 8 iểm
B. 11 iểm C. 14 iểm D. 16 iểm
Câu 3. Để siêu âm bng mà thy ược túi thai thì nồng ộ -hCG huyết thanh phi t
bao nhiêu? Chọn nhiều câu sai:
A. -hCG > 500 mIU/mL
B. -hCG > 1500 mIU/mL
C. -hCG > 3000 mIU/mL
D. -hCG > 6500 mIU/mL
LYLY 007
9
Câu 4. Trong vài thp niên gần ây, cho dù có nhiu tiến b trong vic chẩn oán
sớm nhưng thai ngoài tử cung vn là bnh lý ảnh hưởng ến sc kho và tương lai
sn khoa của người ph n. Vy xuất ộ thai ngoài t cung so vi thai k t nhiên
chiếm t l? Chọn câu úng nhất:
A. 1:30
B. 1:80
C. 1:100
D. 1:500
Câu 5. Tam chng lâm sàng c iển bệnh căn ca bnh nhân trên phù hp vi
nhng triu chứng nào sau ây? Chọn nhiều câu úng:
A. Tr kinh
B. Cường kinh
C. Ra máu âm ạo
D. Đau hạ v
Tình huống lâm sàng số 6.
Bnh nhân n 36 tui, PARA 1102, th trng trung bình, da niêm hng vào vin
vì ra huyết âm ạo lượng r r. K kinh cui là 8 tuần trước. Khám lâm sàng ghi
nhn: bệnh nhân nôn, bí trung ại tin, s bng cm giác các phn thai nông ngay
dưới da bụng, không có cơn co t cung và au vai trái. Khám âm ạo thy t cung
kích thước bình thường, không có thai trong t cung. Siêu âm: có dch cùng .
Tiền căn: sanh thường, con lần ầu sanh d, con ln hai sanh non 36 tun.
LYLY 007
10
Câu 1. Anh/ch hãy cho biết chẩn oán nào phù hợp nht? Chọn câu úng nhất:
A. Thai ngoài t cung nm trong bng
B. Thai ngoài t cung vòi trng
C. Thai ngoài t cung bám trên vết m
D. Thai ngoài t cung bung trng
Câu 2. Trên bnh bệnh nhân, ngoài au bụng nhiu, ra huyết âm ạo, bí trung ại tin
thì còn có triu chứng au vai trái. Vậy au vai trái trong trường hp này do lượng
dch t do trong bng kích thích? Chọn câu úng nhất:
A. Dây thn kinh chu hông
B. Dây thn kinh hoành
C. Dây thn kinh lang thang D. Dây thn kinh quặt ngược
Câu 3. Chẩn oán phân biệt nào phù hp trên bnh nhân trên? Chọn nhiều câu úng:
A. U xơ tử cung
B. U nang bung trng C. V t cung có so m
D. Viêm tu cp
Câu 4. Để tiến hành iều tr bng MTX cho bnh nhân trên thì phi tho mãn các
iều kin sau? Chọn nhiều câu sai:
A. Huyết ộng hc ổn nh
B. Thai ngoài t cung v
C. -hCG huyết thanh < 1000 mIU/mL
D. Kích thước khi thai < 3,5 cm và có tim thai
LYLY 007
11
Câu 5. Vai trò trong iều tr thai ngoài t cung bng Methotrexate (MTX) ang ược
ưu tiên hàng ầu vì MTX là chất ối vn vi acid folic do có tác dng? Chọn câu úng
nhất:
A. Kích thích tng hp DNA ca tế bào nuôi
B. c chế tng hp DNA ca tếo nuôi
C. Kích thích tng hp RNA ca tếo nuôi D. c chế tng hp RNA ca tế
bào nuôi
Tình huống lâm sàng số 7.
Cô Dương Thị H, 30 tui, PARA 1001. Tiền căn: 4 năm trước, cô H tng phu
thut bóc nang lc ni mc t cung bung trng (T). 2 năm sau, chu kỳ kinh cô
H ngn dn, hin còn 21-23 ngày. Cô H i khám phụ khoa, kết qu siêu âm ngày 3
ca chu k có 1 nang noãn 15mm và có hiện tượng phóng noãn vào ngày th 9 ca
thai kỳ. Cô H ược bnh vin T.D ch nh làm ịnh lượng ni tiết t chẩn oán
quyết ịnh iều tr chuyên bit.
Câu 1. Anh/ch hãy cho biết kết qu ni tiết t ca ca cô H so vi ni tiết t ca
một người ph n bình thường? Chọn câu úng nhất:
A. Nồng ộ estrogen huyết thanh tăng hơn B.
Nồng ộ prolactin huyết thanh tăng hơn
C. Nồng ộ AMH huyết thanh tăng hơn D.
Nồng ộ progesterone không i
Câu 2. Nồng ộ Anti-Mullerian Hormone phản ánh iều gì trên bnh nhân trên?
Chọn câu úng nhất:
LYLY 007
12
A. Tng s nang noãn nói chung ti bung trng
B. Tng s nang nguyên thu ti bung trng
C. Tng s nang th cp mun ti bung trng D. Tng s nang noãn thoái
trin ti bung trng Câu 3. Tiêu chun vàng chẩn oán lạc ni mc t cung
bnh nhân trên? Chọn câu úng nhất
A. Siêu âm
B. MRI
C. CA125
D. Ni soi bng
Câu 4. Mục tiêu iều tr bnh nhân trên cho ến thời iểm hin ti? Chọn nhiều câu
úng:
A. Giảm au
B. Bo tn kh ng sinh sản
C. Gim tái phát và biến chng nng
D. Ngoi khoa ti thiu
Câu 5. Điều tr ni khoa bnh nhân trên? Chọn nhiều câu úng:
A. Kháng viêm không steroid
B. Liu pháp progestin
C. Thuc viên nga thai kết hp
D. GnRH ồng vn
Tình huống lâm sàng số 8.
LYLY 007
13
Bà Trương Thị M, 50 tui, PARA 2002, mãn kinh ã 2 năm ến khám vì tiết dịch
âm ạo nhiu, hôi như mùi tanh cá ( ặc bit sau giao hp) khong 1 tun nay. Khám:
âm ạo màu tái nht, không nếp gp, có dch trong loãng nhiu. Pap’s test bình
thường.
Câu 1. Chẩn oán sơ bộ phù hp nht trên bnh nhân trên? Chọn câu úng nhất:
A. Nhim khuẩn âmo
B. Viêm vùng chu
C. Áp xe phn ph
D. Viêm âm ạo do thiếu ni tiết
Câu 2. Cn lâm sàng cn thc hin tiếp theo trên bnh nhân? Chọn nhiều câu
úng:
A. Sinh thiết
B. Whiff test
C. Nhum Gram huyết trng D. CT-scan vùng chu
Câu 3. Kết qu cn lâm sàng như sau:
- Whiff test (+)
- Nhum Gram huyết trng: có ít vi khun gram âm, không có Lactobacillius,
không có tế bào biu biu mô lát, không có bch cu, nhiều “Blue cells” -
Pap’s test bình thường
Anh/ch nghĩ nhiều nht tác nhân gây bnh cho bà M? Chọn nhiều câu sai:
A. Trc khun Doderline
B. Vi khun Gardnerella vaginalis
LYLY 007
14
C. Candida albicans
D. Neisseria gonorrhoeae
Câu 4. Điu tr ni khoa nào phù hp cho bnh nhân? Chọn nhiều câu úng:
A. Metronidazole 500mg x 2 ln/ngày x 7 ngày (ung)
B. Clindamycin 300mg x 2 ln/ngày x 7 ngày (ung)
C. Policresulen 90mg x 1 ln/ngày x 6 ngày (ung)
D. Dequalinium clorid 10mg x 1 lần/ngày x 6 ngày ( ặt âm ạo)
Câu 5. Nhim khuẩn âmo là mt hi chng ri lon ph vi trùng âmo do s
gim sút nồng ộ? Chọn câu úng nhất:
A. FSH và LH trong huyết thanh
B. Lactobacilli
C. Vi khun yếm khí
D. Min dịch trong cơ thể
Tình huống lâm sàng số 9.
Cô Dương Hoàng Y, 33 tuổi, PARA 2002 ến bnh vin khám vì nga âm h
âm ạo nhiu khong 2 tun nay, ôi lúc có cảm giác nóng và au khi giao hp.
Khám: niêm mạc âm ạo viêm ỏ, huyết trng không hôi, ục, ặc, ln cn thành mng
giống như sữa ông, váng sữa, thành mng dày dính vào thành âmo và dưới có
vết trợt ỏ. Ngoài ra, bnh nhân không sốt, không au cơ
Câu 1. Chẩn oán sơ bộ nghĩ nhiều trên bnh nhân? Chọn câu úng nhất:
A. Viêmo do Trichomonas
LYLY 007
15
B. Viêm âm ạo do thiếu ni tiết
C. Viêm vùng chu
D. Viêm âm ạo do nm
Câu 2. Các cn lâm sàng cần ược tiến hành trên bnh nhân? Chọn nhiều câu úng:
A. Soi tươi
B. Nhum gram
C. Whiff test
D. Đo pH
Câu 3. Kết qu các cận lâm sàng như sau:
- Đo pH < 4,5
- Whiff test (-), không có Clue cell
- Nhum Gram: không có bch cu
- Soi tươi: không thấy tế bào trung gian, có sợi tơ
T d kin các cn lâm sàng trên, anh/ch hãy cho biết chẩn oán xác ịnh trên bnh
nhân? Chọn câu úng nhất:
A. Viêmo do Trichomonas
B. Viêm âm ạo do thiếu ni tiết
C. Viêm vùng chu
D. Viêm âm ạo do nm
Câu 4. Hướng iều tr ni khoa phù hp vi bnh nhân trên? Chọn nhiều câu sai:
A. Nystatin 500.000 IU ặt âmo 1 viên/ngày x 14 ngày
LYLY 007
16
B. Fluconazole 150mg ung 1 viên duy nht
C. Clotrimazol 1% ung 2 viên/ngày x 3 ngày D. Povidon iodin 10% ra âm h
Câu 5. T l phần trăm phụ n mc bệnh căn ở bnh nhân trên 1 lần trong ời là bao
nhiêu? Chọn câu úng nhất:
A. 25%
B. 50%
C. 75% D. 100%
Tình huống lâm sàng số 10.
Ch Võ Th Thu B, 25 tui, PARA 0000, hoạt ộng tình dc mnh, ến phòng khám
tư nhân chuyên khoa phụ khoa vi lý do nga âm h và âm ạo, i tiểu khó, au khi
giao hợp. Khám âm ạo ghi nhn: huyết trng nhiu, loãng, hôi, có bt và có mùi
tanh, ặc bit có du hiu trái dây tây. Bệnh nhân ược ch ịnh soi tươi và quan sát
ược trên vi trường hình nh hạt chanh ang di ộng và có bch cu.
Câu 1. Chẩn oán nào phù hợp nht trên bnh nhân? Chọn câu úng nhất:
A. Viêm âm ạo do nm
B. Viêm âm ạo do trùng roi
C. Nhim khuẩn âmo
D. Viêm âm ạo do giang mai
Câu 2. Hướng x trí phù hp trên bnh nhân? Chọn nhiều câu úng:
A. Không có ch ịnh iều tr
B. Metronidazol 500mg x 2 ln/ngày x 7 ngày
LYLY 007
17
C. Estrone liu thấp ặt âm ạo dài ngày D. Metronidazol 2 g ặt âm ạo liu duy
nht Câu 3. Viêm âm ạo do tác nhân trên bệnh nhân thường gp nht là?
Chọn câu úng nhất:
A. Candida albicans
B. Trichomonas vaginalis
C. Treponema pallium
D. Chlamydia trachomatis
Câu 4. Những lưu ý gì khi iều tr cho bnh nhân trên? Chọn nhiều câu sai:
A. Phải iều tr cho người phi ngu B.
Metronidazol 2g ung liu duy nht
C. Metronidazol an toàn trong 3 tháng ầu thai k D.
Có th uống rượu khi ang dùng metronidazole
Câu 5. Đặc iểm huyết trng trong bnh lý ca bnh nhân trên? Chọn câu úng nhất:
A. Nhy ln m B.
Loãng, có bt
C. Đặc dính như h
D. Xanh ln m, máu
Tình huống lâm sàng số 11.
Anh P, 30 tui và ch H, 26 tuổi, ến khám vì lập gia ình ã 3 năm mà vẫn chưa
thai. H ược khám lâm sàng tng quát và sàng sc yếu t nguy cơ. Ch H hoàn
toàn bt ng khi người ta cho biết kết qu xét nghim ca Anh P là VDRL (+)
THPA (+). Phn ch H, kết qu VDRL (+), còn THPA (-).
LYLY 007
18
Câu 1. Xét nghiệm VDRL và THPA ặc trưng cho bệnh lý nào? Chọn nhiều câu
sai:
A. Viêm khp dng thp
B. Hi chng kháng th kháng phospholipid
C. Lupus ban ỏ h thng D. Giang mai
Câu 2. Ý nghĩa kết qu huyết thanh ca ch H? Chọn câu úng nhất:
A. Ch H chưa từng b mc bnh trên
B. Ch H tng b mc bệnh trên nhưng ã khỏi t nhiên
C. Ch H ang ở giai oạn tim n ca bnh
D. Chưa ủ d kiện xác ịnh chính xác tình trng nhim bnh ca ch H
Câu 3. Tên khoa hc ca loi vi khun gây bnh trên anh P? Chọn câu úng nhất:
A. Candida albicans
B. Trichomonas vaginalis
C. Treponema pallium
D. Chlamydia trachomatis
Câu 4. Nguyên tắc iều tr bệnh căn trên bệnh nhân? Chọn nhiều câu úng:
A. Điều tr sớm và ủ liu B.
Điều tr cho c bn tình
C. Theo dõi nh k các xét nghim huyết thanh D.
S dng các bin pháp quan h an toàn
Câu 5. Loại kháng sinh ặc hiu ược s dng trên bnh lý trên? Chọn câu úng nhất:
A. Quinolon B.
Penicillin
C. Cephalosporin
D. Sulfamid
LYLY 007
19
Tình huống lâm sàng số 12.
Ch Qung Th V, 52 tui, hành kinh ln cuối cách nay 9 tháng, ến khám bnh vì
mt nang bung trng. Phát hin nang bung trng mt cách tình c khi siêu âm
bng tng quát phòng khám tư nhân. Ch thường xuyên có triu chng bc ho.
Kết qu siêu âm cho thy: mt nang bung trng có cấu trúc ơn thuỳ, d = 40mm,
v mng, không vách ngăn, các M-rules ca IOTA (-), iểm màu 1 (B5), ROMA
test nguy cơ ác tính thấp.
Câu 1. Chẩn oán phù hợp nht trên bnh nhân? Chọn câu úng nhất:
A. U cơ năng của bung trng vi xác sut cao ác tính
B. U cơ năng của bung trng có kh ng cao lành tính
C. U thc th ca bung trng vi kh năng ác tính cao cần sinh thiết D. U thc
th ca bung trng vi kh năng lành tính chưa xác ịnh
Câu 2. Các xét nghim thường dùng chẩn oán khi u bung trng? Chọn nhiều
câu úng:
A. Siêu âm Doppler
B. X-quang bng không chun b
C. X-quang t cung vòi trng
D. Sinh thiết
Câu 3. Vi tình trng trên bệnh nhân, bác sĩ nên chỉ nh thc hin thêm nhng du
n sinh học bướu nào phù hp? Chọn nhiều câu úng:
A. RMI
LYLY 007
20
B. AFP
C. CA125
D. CEA
Câu 4. U nang bung trng cn ược phân bit vi bnh gì? Chọn nhiều câu úng:
A. U xơ tử cung dưới thanh mc có cung
B. nước vòi t cung
C. Bàng quang c tiu
D. C chướng
Câu 5. Nguyên tc chung ca tiếp cn/qun lý các cấu trúc cơ năng của bung
trng là gì? Chọn câu úng nhất:
A. Trong hu hết trường hp, chẩn oán ược thiết lp bng cách loi tr cu trúc
ác tính
B. Ni dung qun lý thuc vào nguyên nhân dẫn ến hình thành cấu trúc cơ năng
ó
C. Trong hu hết trường hp, vic can thip bng ni tiết, ch yếu là steroid, là
cn thiết
D. Chc hút nang có th là gii pháp cn thiết, cân nhc li hi
Tình huống lâm sàng số 13.
Cô Doãn Th Lan A., 32 tuổi, PARA 0000, ến khám bệnh Phương Châu vì hiếm
mun. Cô than phin với bác sĩ rằng thường xuyên au trằn bụng dưới và au khi
thc hin giao hp sâu. Siêu âm ph khoa cho thy mi bên bung trng có hai
nang phn âm kém u dạng kính cài, ường kính thayi t 40 50mm, vách rt
LYLY 007
21
dày, iểm màu 1 (B5). Cô A nói rằng cô ã biết có các nang này t trước khi ly
chng, nhưng khi ó chúng nhỏ hơn bây giờ rt nhiều, ường kính thay ổi t 10
20mm. ROMA test cho kết qu nguy cơ cao là ác tính, nồng ộ CA125 rt cao.
Câu 1. Kh năng chẩn oán nào có thể phù hp nht cho cô A? Chọn câu úng nhất:
A. U cơ năng của bung trng
B. U thc th tân lp ca bung trng có kh năng cao lành tính
C. U thc th tân lp ca bung trng vi kh năng ác tính không thể b qua D.
U thc th không tân lp ca bung trng
Câu 2. Tt c nhng yếu t sau âyu gợi ý ến kh năng ác tính của u bung trng
ca cô A? Chọn nhiều câu úng:
A. U hai bên
B. U cơ kèm theo bng báng C. U có kích thước trên
20cm
D. Có chi sùi trong hoc ngoài v mng
Câu 3. Thăm khám cận lâm sàng có giá tr nht ca cô A? Chọn nhiều câu sai:
A. Chp t cung vòi trng
B. Phết tế bào âmo
C. Siêu âm Doppler
D. X-quang bng
Câu 4. Hướng x trí phù hp cho cô A? Chọn câu úng nhất:
A. X tr
LYLY 007
22
B. Soi bng kết hp gii quyết nguyên nhân
C. Theo dõi thêm vài ba chu k kinh na
D. M ct u nang bung trng hoc bóc nang nếu ược
Câu 5. Triu chứng nào sao ây ít do u nang buồng trng gây nên? Chọn câu úng
nhất:
A. Bng to dn
B. Ri lon tiu tin
C. Mt kinh
D. Đau hoặc tc nng bụng dưới
Tình huống lâm sàng số 14.
Ch B, 24 tui, PARA 0000, chun b kết hôn. Ch không có du hiu lâm sàng
nào áng lo ngại nhưng một ln tình c i khám phụ khoa ti bnh vin Ph sn Cần
Thơ vi gói khám tin hôn nhân n thì bác sĩ chẩn oán có khối u dng nang cnh
t cung với kích thước 5 x 4 x 5 cm, u có vách mng, cha dch và không có vách
ngăn. Đồng thi, xét nghim CA 125, CEA cho kết qu nồng ộ trong huyết thanh
thp.
Câu 1. Chẩn oán sơ bộ phù hp tình hung trên? Chọn câu úng nhất:
A. U nang cơ năng buồng trng B.
U nang thc th bung trng
C. U nang bung trng không tân lp ác tính cao
D. U xơ tử cung dây chng rng
LYLY 007
23
Câu 2. Hướng x trí thích hợp ối vi ch B trong trường hp trên? Chọn câu úng
nhất:
A. Ni soi bung hoc bc nang nếu có th
B. M ct bung trng
C. Theo dõi thêm vài ba chu k kinh nguyt D. Ct t cung toàn phn và hai
phn ph
Câu 3. Để phân bit u nang bung trng trên ch B là lành tính hay ác tính thì bác
sn khoa nên ch nh thêm cn lâm sàng nào tiếp theo? Chọn câu úng nhất:
A. Ni soi thám sát B.
CT-scan 512 dãy
C. Gii phu bnh
D. ROMA test
Câu 4. U nang bung trng ch B cn chẩn oán phân biệt vi các bnh lý sau ây?
Chọn nhiều câu úng:
A. Có thai tht
B. dch vòi t cung C. Sy thai không trn D.
Thai ngoài t cung
Câu 5. Việt Nam, ối vi ph n trong tuổi sinh ẻ thì các loi u nang thc th
nào sau ây hay gp nht? Chọn nhiều câu sai:
A. U nang bc noãn B.
U nang nhy
C. U nang bì
LYLY 007
24
D. U nang hoàng tuyến
Tình huống lâm sàng số 15.
Bà H, 45 tui, PARA 2002, ã mãn kinh. Bà ã ược chẩn oán u nang buồng trứng
10 năm trước nhưng chỉ theo dõi nếu có biến chứng gì khác thường, trong sut thi
gian này thnh thong kinh nguyệt không ều, hay au bụng nhưng bà mua thuc
ngoài hiu thuc tây ung thuyên giảm nên không i tái khám. Hin ti, bng bà to
dn lên nên bà quyết ịnh i khám lại, bà ược bác sĩ chẩn oán có mt khi u vùng
chậu, kích thước 14 x 15 x 14 cm. Bà ược bác sĩ chỉ nh phu thut gii quyết khi
u, khi phu thut vào trong bụng các bác sĩ quan sát thấy có u bung trng mt bên
kèm với di căn mc ni ln.
Câu 1. Khi tiến hành hi cu v ca bnh của bà, các bác sĩ nghĩ nhiều v khi u
nang bung trứng 10 năm trước ca bà thuc loi? Chọn câu úng nhất:
A. U nang cơ năng khả năng ác tính cao B.
U nang cơ năng kh năng ác tính thấp
C. U nang thc th có t l ác tính cao
D. U nang thc th có xác sut ác tính thp
Câu 2. Trước khi tiến hành vào phòng m, bà tha thiết mong có thêm 1 ứa con gái
na vì nhà ch 2 ứa con trai. Như vậy, hướng x trí phù hp nht mà các bác
có thể chn khi trên bàn m? Chọn câu úng nhất:
A. Sinh thiết mc ni ln và bung trng
B. Ct phần di căn mc ni ln, ct t cung bo tn C. Ct phần di
căn mạc ni ln và ct u bung trng
D. Ct toàn b mc ni ln, ct t cung toàn phn và hai phn ph
LYLY 007
25
Câu 3. Đối với bà H, bác sĩ sản khoa nên tư vấn nhng gì phù hp nht cho bnh
nhân và người nhà trưc và sau phu thut? Chọn nhiều câu úng:
A. T l sinh ẻ sau hu phu là không cao
B. Khuyến khích và ộng viên tinh thần cho người bnh
C. C gng gi li kh năng sinh con cho sản ph D. Hn chế tối a biến chng
trong phu thut
Câu 4. Nhng ảnh hưng ca u nang bung trng trên thai k bao gm nhng
nguyên nhân sau ây? Chọn một câu sai:
A. Vô sinh
B. U tiền ạo
C. Nhau bong non
D. Sy thai
Câu 5. Biến chng nguy him nht ca u nang bung trng trên bnh nhân có thai
là gì? Chọn câu úng nhất:
A. U nang bung trng xon
B. V nang bung trng
C. Ung thư hoá
D. Nang chèn ép vào tiu khung
Tình huống lâm sàng số 16.
Cô Cao Minh N, 31 tuổi, ến bnh vin Đa khoa TW Cần Thơ khám vì có thai 12
tun. Tiền căn: không ra máu âm ạo, không au trằn bng. Khám thy có mt bướu
LYLY 007
26
dng nang cnh trái t cung, kích thước # 11 14cm, không au, b măt u không
sn sùi.
Câu 1. Hướng x trí phù hp ca cô N? Chọn câu úng nhất:
A. M bng hoc ni soi, dùng ni tiết và gim co
B. Theo dõi ến cui thai k
C. M ct t cung nguyên khi
D. Điều tr bng utrogestan
Câu 2. Nguy cơ chủ yếu ca u nang bung trng trên thai k ca cô N là gì?
Chọn câu úng nhất: A.
Nguy him cho m
B. Nguy him cho com
C. Nguy him cho con nhiều hơn cho m
D. Nguy him cho m nhiều hơn cho con
Câu 3. Đối với trường hp cô N thì khi mang thai, u nang bung trng có th tr
thành bnh lý th phát nguy him nht ca bnh lý nào sau ây? Chọn nhiều câu
sai:
A. Nhau bong non
B. Nhau tiền ạo
C. Vô sinh
D. Thai ngoài t cung
Câu 4. Thông thường, nếu là khi u nang bung trng cơ năng kết hp vi có thai
thì khi u s biến mt khi tuổi thai ạt bao nhiêu tun? Chọn câu úng nhất:
LYLY 007
27
A. 8 B.
12
C. 15
D. 18
Câu 5. Nếu quyết ịnh phu thut u nang bung trứng cho cô N thì phương pháp
gây mê tt nht có th chn la bnh nhân trên là? Chọn nhiều câu sai:
A. Gây tê tu sng
B. Gây tê ngoài màng cng
C. Gây mê toàn thân
D. Gây tê ti ch
Tình huống lâm sàng số 17.
Ch Thch Th T, 30 tuổi, PARA 1001, ến bnh vin khám bnh vì rong huyết
kéo dài. Khám thc hin không phát hin gì bất thường, nhưng trên siêu âm phát
hin có u nang bung trng phi, kích thước 44mm, thành mng, cha dch trong,
ít di ộng.
Câu 1. Hướng iều tr thích hp cho ch T? Chọn câu úng nhất:
A. Theo dõi trong vòng 1 tháng
B. Chọc hút nang qua ường bng
C. M cắt u năng buồng trng
D. Cho vòng kinh nhân to trong 3 tháng
LYLY 007
28
Câu 2. V mt gii phu hc, i với trường hp ch T thì u nang bung trng phi
có th nhm ln vi bệnh lý nào sau ây? Chọn nhiều câu sai:
A. Abcess rut tha
B. Lách to ộ IV
C. T cung ôi
D. Bàng quang c
Câu 3. Để xác ịnh u nang bung trng tiến trin hay thoái triển, ối vi ch T nói
riêng và tt c ch em ph n Vit Nam nói chung thì cán b y tế nên căn dặn iều
quan trng gì? Chọn câu úng nhất:
A. Nếu thấy au bụng sau khám phải i khám lại ngay
B. Khám ph khoa ịnh k theo hướng dn của bác sĩ C. Nếu thy
khó tiểu, ại tin khó phải i khám bác sĩ D. Nếu thấy au trằn bụng
dưới thì nên i khám
Câu 4. T l ung thư hoá của u nang bung trng nào cao nht? Chọn câu úng
nhất:
A. U nang tiết dch nhy B.
U nang tiết dch trong
C. U nang bì
D. U nang hoàng th
Câu 5. Nếu u nang bung trng ca ch T là thc th thì ặc iểm ca loại u ó như
thếo? Chọn nhiều câu úng:
A. Có tổn thương thực th ti bung trng
LYLY 007
29
B. Tiến trin t t
C. Không t khi và tn ti kéo dài D. Có th tr nên ác tính
Tình huống lâm sàng số 18.
Ch M, 27 tuổi, chưa lập gia ình, ến bnh vin khám vì mt kinh gn mt tháng
nay, sau ó rong huyết 5 ngày. Khám toàn trng ghi nhn: th trng trung bình,
không viêm nhiễm âm ạo âm h, siêu âm thy có mt nang bung trng bên trái,
kích thước # 4,5cm, dch trong, không vách ngăn, vỏ mng, t cung bình thường,
niêm mc t cùng dày lên 16mm, -hCG huyết thanh (-).
Câu 1. Chẩn oán phù hợp nht trên bnh nhân? Chọn câu úng nhất:
A. U nang cơ năng bung trng
B. U nang thc th bung trng ác tính cao C. U nang thc th
bung trng ác tính thp
D. U xơ tử cung dưới phúc mc
Câu 2. Phân loi u nang bung trng da vào các d kiện ềi? Chọn câu úng
nhất:
A. U nang bc noãn B.
U nang hoàng th
C. U nang tiết dch trong
D. U lc ni mc t cung
LYLY 007
30
Câu 3. Đối vi ch M nói riêng và ph n Việt Nam nói chung, thì ộ tui thường
gp u nang bung trng là? Chọn câu úng nhất:
A. < 20 tui
B. Tuổi sinh ẻ
C. Mãn kinh
D. > 65 tui
Câu 4. Chẩn oán phân biệt loi u nang bung ch M vi bệnh lý nào sau ây?
Chọn nhiều câu úng:
A. U nang hoàng th
B. U nang bc noãn
C. U lc ni mc t cung D. U nang tiết dch trong
Câu 5. Hướng x trí phù hp cho ch M? Chọn nhiều câu sai:
A. Theo dõi và iều tr bng thuc ni tiết
B. Lóc u nang, cha li mô lành
C. Ct t cung bán phn và hai phn ph D. Ct t cung toàn phn và hai phn
ph
Tình huống lâm sàng số 19.
Ch Vương Thị Ngc P, 30 tui, biết mình b vô sinh sau khi ly chồng ược 2
năm. Hôm nay, chị ến khám bnh vin vi lý do là thy bng to lên nhanh, khám
thc th phát hin phn ph bên phi có khối u kích thước # 11cm. Siêu âm quan
sát u ghi nhn: b rõ, nhiu thu, trong lòng cha dch không trong, có phn âm
kém, -hCG huyết thanh (-).
LYLY 007
31
Câu 1. Chẩn oán phù hợp nht trên bnh nhân? Chọn câu úng nhất:
A. U nang tiết dch trong
B. U nang tiết dch nhy
C. U nang bì D. U nang hoàng tuyến Câu 2. Hãy cho biết, t l loi u nang ca
bnh nhân trên chiếm bao nhiêu phn tram tng các loi u nang cùng loi?
Chọn câu úng nhất:
A. Khong 1% B.
Khong 10%
C. Khong 30%
D. Khong 60%
Câu 3. Đối với trường hp ca ch P, khám thy bng to lên bất thường, do ó ta
cn chẩn oán phân biệt vi bệnh lý nào sau ây? Chọn nhiều câu úng:
A. Thn nước
B. U xơ cơ tử cung có cung
C. Bàng quang c tiu
D. Đa thai, a ối
Câu 4. Hướng x trí phù hp trên ch P? Chọn câu úng nhất:
A. Bóc u nang, cn thn nt u
B. X dc bung trng trái
C. Ch ct b phn ph cha u D. Ct t cung và hai phn ph
Câu 5. U nang bung trng trên ch P, có th v gây nên tình trng bnh lý nào sau
ây? Chọn nhiều câu sai:
LYLY 007
32
A. Xon nang
B. Xut huyết trong
C. Viêm phúc mc gi nhy
D. Thoái hoá ung t
Tình huống lâm sàng số 20.
Cô Nguyn Th Thuý A, 40 tui, PARA 2002, cô ến khám bnh vi tình trng
thy bng to lên và t s thy mt khi u vùng h v hơi lan lên bụng, qua thăm
khám thc th ghi nhn u phn ph bên phải có kích thước # 16cm, trên siêu âm
thy mt khi u phn ph bên trái có kích thước 10 x 9cm, trong lòng nang cha
dch trong, vách nang mng, echo trng.
Câu 1. Chẩn oán sơ bộ nào phù hp nht trên cô A? Chọn câu úng nhất:
A. U nang cơ năng buồng trng kh năng ác tính cao B.
U nang cơ năng buồng trng kh năng ác tính thấp
C. U nang thc th bung trng kh năng ác tính cao D.
U nang thc th bung trng kh năng ác tính thấp
Câu 2. Dựa vào thăm khám lâm sàng và ch nh cn lâm sàng ã thực hin trên
hãy cho biết loi u nang ược nghĩ ến nhiu nht ca cô A? Chọn câu úng nhất:
A. U nang tiết dch nhy B.
U nang tiết dch trong
C. U nang bì
D. U nang bc noãn
LYLY 007
33
Câu 3. Chẩn oán phân biệt u nang bung trng lan lên vùng bng của cô A, chưa
phù hp vi bệnh lý nào sau ây? Chọn nhiều câu úng:
A. T cung có thai trên 2 tháng
B. Dch c chướng
C. U mc treo D. Thai ngoài t cung Câu 4. Phương hướng thích hp nhất ể x
trí u nang bung trng ca bnh nhân?
Chọn câu úng nhất:
A. Bóc tách nang
B. Chc hút nang bo tn bung trng C. M ct u nang và
bung trng 2 bên
D. M ct b u nang và gi gii phu bnh
Câu 5. T l ung thư hoá cao nht i vi u nang bung trng trên bnh nhân?
Chọn nhiều câu sai:
A. U tiết dch nhy cao hơn u tiết dch trong
B. U tiết dịch trong cao hơn u tiết dch nhy
C. U bì cao hơn u tiết dch nhy D. U tiết dch trong bng vi u
Tình huống lâm sàng số 21.
Ch Lê Minh C, 26 tuổi, chưa lập gia ình, kinh nguyệt ều ặn, ược chuyn vin
trong tình trạng au bụng vùng h v d di, v m hôi và nôn ói. Khám bng thy
có phn ng thành bng, s có mt khi u bên phải kích thước # 8 - 10cm, di ng
hn chế, không ra máu âmo, chạm vào au. Trên siêu âm: khi u nang bung
trng bên phi, d # 9cm, echo hn hp, không ồng nht và có bóng lưng.
Định lượng -hCG (-).
LYLY 007
34
Câu 1. Chẩn oán sơ bộ nào sau ây phù hợp vi tình trng bnh lý trên? Chọn câu
úng nhất:
A. U nang bung trng xon
B. Thai ngoài t cung ã vỡ
C. Viêm rut tha cp
D. Viêm phn ph
Câu 2. Da vào nhng biu hin lâm sàng và cn lâm sàng trên bnh nhân, anh/ch
hãy nghĩ nhiều ến loại u nang nào ối vi bnh cnh trên? Chọn câu úng nhất:
A. U nang tiết dch trong
B. U nang hoàng tuyến
C. U nang bì
D. U nang tiết dch nhy
Câu 3. Biến chng hay gp nht ca loi u nang bung trng trên ch C? Chọn
nhiều câu sai:
A. Xon nang
B. Xut huyết nang
C. V nang
D. Nhim trùng cp
Câu 4. Thành phn nào có trong loi u nang bung trng trên ch C? Chọn nhiều
câu úng:
LYLY 007
35
A. Tóc B.
Răng
C. T chức bã ậu
D. Tuyến m hôi
Câu 5. Loại u nang nào sau ây có nguồn gc t tế bào mm? Chọn câu úng nhất:
A. U nang tiết dch trong
B. U nang tiết dch nhy
C. U nang bì
D. U nang hoàng th
Tình huống lâm sàng số 22.
Trương Thị Hng N, 30 tui, PARA 0010, tiền căn ã cắt 1 vòi dn trng do
thai ngoài t cung. Ln này, cô mang thai nh phương pháp IVF tại bnh vin
Phương Châu. ược chuyển phôi cách ây úng 4 tuần. Sau chuyn phôi 2 tun
N ã có kết qu nh hCG = 120 mIU/mL. Cô N không au bụng, không ra huyết âm
o. Hôm nay, cô N ược siêu âm, ghi nhn lp ni mc t cung dày lên # 8mm,
không thy hình nh túi thai trong bung t cung, không thy khi cnh t cung.
Lúc này, cô N ược cho ịnh lưng hCG vi kết qu là 846 mIU/mL.
Câu 1. Kết luận nào sau ây phù hợp cho cô N? Chọn câu úng nhất:
A. Thai k ang tiến triển bình thưng
B. Thai ngưng tiến trin
C. Thai chưa xác ịnh v trí D. Sy thai trn
LYLY 007
36
Câu 2. T nhng d kin i, anh/ch hãy cho biết chẩn oán sơ bộ có th nghĩ
ến nhiu nht cho bnh nhân? Chọn câu úng nhất:
A. Thai chết lưu
B. Sy trai trn
C. Thai ngoài t cung D. Suy thai trường din Câu 3. Đề bài có nhắc ến u
“Cô mang thai nhờ phương pháp IVF ti bnh viện”. Hỏi IVF là phương
pháp gì? Chọn nhiều câu sai:
A. Bơm tinh trùng vào tử cung
B. Th tinh trong ng nghim
C. Tiêm tinh trùng vào bào tương noãn
D. Trưởng thành noãn trong ng nghim
Câu 4. Nếu quyết ịnh iều tr bng MTX trên bnh nhân, thì cần theo dõi sau iều tr
MTX ch yếu da vào? Chọn câu úng nhất:
A. Siêu âm Doppler
B. Thăm khám lâm sàng
C. -hCG huyết thanh
D. Nồng ộ progesterone và estrogen
Câu 5. Tương lai sn khoa của cô N sau khi iều tr bệnh căn trên vì nếu ã bị 1 lần
thì nguy cơ tăng lên 7 – 13 ln trong ln mang thai kế tiếp? Chọn nhiều câu úng:
A. 50 80% thai trong t cung B.
12 25% thai ngoài t cung
C. 20 35% thai trong t cung D.
60 75% thai ngoài t cung
LYLY 007
37
Tình huống lâm sàng số 23.
Bà Mai Đoan T, 42 tuổi, PARA 2002, ến khám vì kinh kéo dài. Đã có con nhỏ
ược 10 tui, con ln 14 tui. Sau sanh, bà T có chu k kinh ều, 28 ngày, dài 3
ngày, lưng kinh va. T một năm sau ó, thi gian mi lần hành kinh dài hơn, lên
ến 7 8 ngày, dù chu k kinh vn 28 ngày, ều và lượng kinh hằng ngày cũng nhiều
hơn ôi chút. Khám âmo thy t cung hơi to, chắc, di ộng. Siêu âm ghi nhn mt
khối u xơ cơ tử cung loi FIGO 2, d = 3cm. Bà T cho hay bà ã quyết nh không
mun sanh con na và cũng không muốn ảnh hưởng ti sinh hot v chng.
Câu 1. Anh/ch hãy cho biết, phương pháp ưu tiên ược la chn cho vấn ề chy
máu ca bà T là? Chọn câu úng nhất:
A. HIFU MRI (Sóng siêu âm tn s cao có cộng hưởng t hướng dn)
B. UAE (Thuyên tắc ộng mch t cung chn lc)
C. COCs (Tránh thai ni tiết phi hp)
D. Điều hoà chn lc th th progesterone
Câu 2. Trong các biến chng liên quan ến u xơ cơ tử cung ca bà T, thì biến chng
nào hiếm gp nht? Chọn nhiều câu sai:
A. Chèn ép bàng quang
B. Đè niệu qun
C. Xon
D. Thoái hoá ác tính
LYLY 007
38
Câu 3. Theo phân loại FIGO trong u xơ cơ tử cung thì FIGO 2 ca bà T có ý nghĩa
gì? Chọn câu úng nhất:
A. U xơ hoàn toàn nằm trong cơ tử cung
B. U xơ dưới thanh mc, có cung
C. U xơ có cuống, trong bung t cung
D. U xơ 50% trong bung t cung
Câu 4. Thuc nhắm trúng mục ích” có th ược s dng trên bà T? Chọn nhiều
câu úng:
A. Ocxytocin
B. Buscopan
C. Progestins
D. Mifepristone
Câu 5. U xơ cơ tử cung là bệnh lý thường gp khong 50 70% ph n có ộ
tui? Chọn câu úng nhất:
A. 20 40
B. 30 50
C. 40 60
D. 50 70
Tình huống lâm sàng số 24.
Ch Lê Th A, 28 tui, PARA 1001, ngàyu tiên ca k kinh cui là 20/5/2020,
kinh ều 28 ngày. Đi khám thai ịnh k tại cơ sở y tế có chuyên khoa ph sn. Hôm
nay, khám ghi nhn b cao t cung 16cm, tim thai (+). Siêu âm ghi nhn SDP <
1cm. Các thông s sinh trc của thai tươngng vi 50
th
ca tui thai 16 tun.
LYLY 007
39
Câu 1. Anh/ch hãy cho biết gi s quá trình th tinh diễn ra bình thường, thì theo
lý thuyết thi gian th tinh ca ch A là? Chọn câu úng nhất:
A. 30/5/2020
B. 3/6/2020
C. 7/6/2020 D. 11/6/2020 Câu 2. Hãy tính ngày d sanh ca ch A da vào d
kin phía trên? Chọn câu úng nhất:
A. 16/2/2021
B. 19/2/2021
C. 21/2/2021
D. 24/2/2021
Câu 3. Hãy tính tui thai hin ti ca ch A da vào b cao t cung? Chọn câu úng
nhất:
A. 4 tun
B. 5 tun
C. 6 tun
D. 7 tun
Câu 4. Ch s SDP có ý nghĩa gì? Chọn nhiều câu sai:
A. Ch s i
B. Dung tích lượng nước i C. Độ sâu xoang i ln
nht D. Độ sâu xoang i nh nht
Câu 5. Ch s SDP < 1cm nói lên iều gì? Chọn nhiều câu sai:
LYLY 007
40
A. Thiu i
B. i cn biên
C. Ối bình thường
D. Đa ối
Tình huống lâm sàng số 25.
Ch Cao Th P, 30 tui, PARA 3003, hin ang mang thai 37 tun 3 ngày. Ch i
khám thai ịnh k ầy ủ, các thông tin lâm sàng và cận lâm sàng ều bình thường.
Hôm qua, ch cm thy thai gim c ng so với các ngày trước.
Câu 1. Thái ộ x trí tiếp theo cho ch P là gì? Chọn câu úng nhất:
A. Non-stress test
B. Kho sát th tích i
C. Contraction Stress Test
D. Trắc ồ sinh vt lý biến ổi
Câu 2. Khi tiến hành o ộ sâu xoang i ln nht ghi nhn # 6cm. Vi kết qu trên,
ta có th hiểu như thế nào cho phù hp vi bnh nhân? Chọn câu úng nhất:
A. Thiu i
B. i cn biên
C. Ối bình thường
D. Đa ối
Câu 3. Khi tiến hành theo dõi ánh giá sức kho thai nhi ca ch P trong vic kho
sát th tích nước i thì thông s nào là la chn tốt hơn hết? Chọn câu úng nhất:
LYLY 007
41
A. AFI B.
SDP
C. BPP D.
CST Câu
4. Trắc ồ
sinh vt lý
biến ổi có
th dùng
theo dõi
sc kho
thai nhi
trên ch
P bao gm nhng thành phần sau ây? Chọn nhiều câu úng:
A. Non-stress test
B. Th tích nước i
C. Contraction stress test
D. Ch s Bishop
Câu 5. Ch P ược tiến hành o trắc sinh vt lý biến ổi ghi nhn kết qu là BPP
bình thường. Vậy thì iều này có ý nghĩa như thế nào trên thc tin? Chọn nhiều
câu úng:
A. Non-stress test áp ứng
B. Th tích nước ối bình thường
C. Contraction stress test áp ứng
LYLY 007
42
D. Ch s Bishop > 8 iểm
Tình huống lâm sàng số 26.
Cô Mai Th H, 34 tui, PARA 1001, chuyn d sanh, thai 34 tun, ngôi chm.
Lúc vào vin khám lâm sàng ghi nhn ối ã vỡ, nước i trắng ục, cơn cơ tử cung 4
cơn/10 phút.
Câu 1. Theo WHO 2014 thì thai 34 tun ca cô H ược ánh giá ở mc ộ nào ca
tình trng sinh non? Chn nhiu câu sai:
A. Sinh cc non
B. Sinh rt non
C. Sinh non trung bình
D. Sinh non mun
Câu 2. Bệnh nhân ược thăm khám sn khoa ghi nhn:
- Độ m c t cung 4cm
- Độ xoá c t cung 70%
- Độ lt ca thai -2
- Mật ộ c t cung va
- Hướng c t cung trung gian
T nhng d kin trên, anh/ch hãy ánh giá chỉ s Bishop của cô H ể xem xét kh
năng khởi phát chuyn d trong tình hung trên? Chọn câu úng nhất:
A. 5 iểm
B. 6 iểm
C. 7 iểm
D. 8 iểm
LYLY 007
43
Câu 3. Chng ch nh nghim pháp lt ngôi chm trên cô H? Chọn nhiều câu úng:
A. Thai suy
B. Các ngôi không phi ngôi chm
C. Có so m cũ ở t cung
D. Bất tương xứng ầu chu
Câu 4. Để tiến hành khi phát chuyn d bng Oxytocin theo phác liu thp cho
sn ph bằng cách pha 5 ơn vị Oxytocin trong 49ml Glucose 5%, s dng ED.
Anh/ch hãy cho biết, liu tối a có thể dùng trên sn ph? Chọn câu úng nhất:
A. 10 mIU/phút
B. 20 mIU/phút
C. 30 mIU/phút
D. 40 mIU/phút
Câu 5. Kh năng nào có thể xy ra trên cô H? Chọn câu úng nhất: A.
Chuyn d bình thường
B. Tổn thương tầng sinh môn
C. Tr ngạt do cơn co cường tính
D. Băng huyết sau sanh do ờ t cung
Tình huống lâm sàng số 27.
Cô Thch M, 35 tui, PARA 0030, vi 3 ln sy thai liên tiếp. Hin ti tui thai
là 33 tun vô kinh. Nửa ầu ca thai k din ra bình thường. Có iều, 2 tuần trước ây,
cô bị ra máu âm ạo lần ầu tiên, tươi, khoảng 1 băng vệ sinh ri t cm. Hôm nay,
cô thy ra máu li, vi tính cht và s lượng tương tự, nên ến khám ti bnh vin.
Khám lâm sàng ghi nhận không còn ra máu âm ạo, sinh hiu n, không có cơn co
LYLY 007
44
tử cung. Kết qu siêu âm ghi nhn: nhau tiền ạo, nhau bám mt sau thân t cung,
lan ra trước, che lp hoàn toàn l c t cung.
Câu 1. Da vào nhng d kiện ề bài, anh/ch hãy cho biết ây là loại nhau tin o
nào? Chọn câu úng nhất:
A. Nhau bám thp
B. Nhau bám mép
C. Nhau tiền ạo bán trung tâm
D. Nhau tiền ạo trung tâm
Câu 2. Cận lâm sàng nào sau ây là phương tiện khảo sát ược la chn cho mc ích
thực hin chẩn oán nhau tiền ạo, ồng thi chi phí và giá thành hp lý nht cho cô
M? Chọn câu úng nhất:
A. Siêu âm ng bng
B. Siêu âm ng âm ạo
C. Chp ct lp vi tính
D. MRI
Câu 3. Máu chy ra ngoài trong nhau tiền ạo ca cô Thch M là máu ca ai?
Chọn nhiều câu sai:
A. Máu thai nhi B. Máu sn ph
C. Máu sn ph và máu thai nhi
D. Ri loạn ông máu
LYLY 007
45
Câu 4. Hướng x trí phù hp sn ph M? Chọn nhiều câu úng: A.
Dùng betamimetic d phòng xut hiện cơn co tử cung
B. Dùng progesterone d phòng xut hiện cơn co tử cung
C. Dùng corticosteroid trưởng thành phi cho thai nhi D. Nằm nghĩ
ngơi tại giưng, theo dõi din tiến
Câu 5. Nguyên nhân chính xut huyết t cung bất thường trong bnh lý ca cô
Thch M xy ra giai oạn nào ca thai k? Chọn câu úng nhất:
A. 3 tháng ầu ca thai k B.
3 tháng gia ca thai k
C. 3 tháng cui ca thai k
D. Tt c ều úng
Tình huống lâm sàng số 28.
Ch Hoàng Th Cm H, 25 tui, PARA 0000. Chu k kinh 28 ngày, ều. Ngay khi
có tr kinh, ch th nh tính hCG (+). Khong 3 tun sau, ch có au bụng kèm ra
huyết âm ạo en sậm, lượng ít nên ến khám bnh. Ch ược ịnh lượng hCG huyết
thanh vi nồng ộ = 800 mIU/L và siêu âm vi kết qu hình nh echo trng ngay
gia lòng t cung, vin mng, d = 10*2*2 mm, không có bất thường 2 hai phn
ph.
Câu 1. Da vào nhng d kiện ược nêu bài, chẩn oán sơ bộ nào phù hp vi
tình trng bnh lý ca ch H? Chọn câu úng nhất:
A. Nhau bong non
LYLY 007
46
B. Thai trng
C. U nang bung trng
D. Thai ngoài t cung
Câu 2. Cn chẩn oán phân biệt bnh lý ca ch H vi các bệnh lý sau ây? Chọn
nhiều câu úng:
A. Do sy thai B.
U xơ tử cung
C. Thai lưu
D. Suy thai
Câu 3. Tiêu chuẩn vàng ể phân loi bệnh căn trên bệnh nhân? Chọn câu úng nhất:
A. Siêu âm B. Định
lượng -hCG
C. Gii phu bnh
D. Chp ct lp vi tính
Câu 4. Hướng x trí phù hp cho tình hung trên? Chọn câu úng nhất:
A. Ct bung trng và hai phn ph B.
Ct t cung bán phn và hai phn ph
C. No hút sch trng
D. Thắt ộng mch t cung
Câu 5. Sau khi ã tiến hành x trí cho bnh nhân, yếu t quan trng nhất ể ánh giá
và tiên lượng bnh cho bnh nhân là gì? Chọn nhiều câu sai:
LYLY 007
47
A. Nồng ộ progesterone
B. Nồng ộ AMH C. Nồng ộ -hCG
D. Nang hoàng th
Tình huống lâm sàng 29.
Ch X, 22 tuổi, ến khám vì ang mang thai 30 tuần (theo siêu âm lúc thai 8 tun).
Khám ghi nhn huyết áp 140/90 mmHg, mch 82 ln/phút, phù toàn thân. Đạm
niu th bng que Dip-stick (+++), 5gram/L. B cao t cung 30cm, ngôi ngược,
cơn co (-), tim thai 150 nhp/phút, c t cung óng, dày, chúc sau.
Câu 1. Chẩn oán phù hợp trên bnh nhân? Chọn câu úng nhất:
A. Tin sn git không có du hiu nng
B. Tin sn git có du hiu nng
C. Suy thn cấp trước thn
D. Chưa ủ d kiện ể chẩn oán
Câu 2. Nhng biến chng có th xy ra trên ch X? Chọn nhiều câu úng:
A. Thai lưu
B. Sn git
C. Thai kém phát trin trong t cung D. Nhau cài răng lược
Câu 3. Hi chng HELLP là mt biến chng nng ca bnh lý trên. Nó th hin
cho s tổn thương nội mô a cơ quan và ặc trưng bởi các ặc iểm sau? Chọn câu
SAI:
A. Tán huyết
LYLY 007
48
B. Tăng men gan
C. Gim tiu cu D. Tăng hồng cu
Câu 4. Nhng thuc chống tăng huyết áp trên thai k trong tin sn git có th s
dng cho ch X gm có nhng loại sau ây? Chọn nhiều câu úng:
A. Hydralazin B.
Mythyldopa
C. Labetalol
D. Captopril
Câu 5. Mục ích ca vic s dng Magnesium sulfat trong iu tr tin sn git?
Chọn câu úng nhất:
A. Ngăn chặn cơn co giật
B. D phòng cơn co giật
C. Ổn ịnh chức năng thận
D. H tr h áp an toàn
Tình huống lâm sàng số 30.
Bà Chu Th H, 30 tuổi, PARA 0000, ang theo dõi chuyn d, thai k bình
thường, tui thai 40 tun theo siêu âm, chuyn d nguy cơ thấp. Đã ược gây
ngoài màng cng giảm au sản khoa. Hin ti, sinh hiu n. C t cung m trn.
Ngôi chỏm ã lọt, hin kiu thế chm chu phi sau, bất ối xứng ầu chu, v trí +1,
chồng xương [+++]. Ối ã vỡ hoàn toàn, nưc i xanh ra theo tay khi khám.
Khung chậu bình thường theo sn khoa.
LYLY 007
49
Câu 1. Hướng x trí thích hp nht có th? Chọn câu úng nhất:
A. Ch u xung thp
B. Giúp sanh ch ng
C. M sanh ngay
D. Đánh giá Bishop trước khi sanh
Câu 2. Độ lt ca sn ph H v trí +1, vy lt Delle ly mc v trí 0 tưng ứng
vi mc nào? Chọn câu úng nhất:
A. Ngang hai gai hông
B. Ngang hai gai chậu trước trên
C. Ngang l bt
D. Ngang mào chu
Câu 3. Đối vi sn ph H, ể ược tiến hành gây tê ngoài màng cứng ể giảm au trong
chuyn d thì cần ạt phân ộ nào theo ASA (Hi gây mê Hi sc Hoa k)?
Chọn nhiều câu úng:
A. ASA I B.
ASA II
C. ASA III D.
ASA IV
Câu 4. K thut gây tê ngoài màng cứng ể giảm au trong chuyển ca ch H thường
tiến hành v trí nào sau ây? Chọn nhiều câu úng:
A. L1 L2
B. L2 L3
LYLY 007
50
C. L3 L4
D. L4 L5
Câu 5. Điểm mc ca ngôi chm là? Chọn câu úng nhất:
A. Thóp sau
B. Đỉnh xương cùng
C. Mm vai D. Cm
ĐÁP ÁN MINH HOẠ
N I
DUNG
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
THLS 1
A
A/C/D
B
C
B
THLS 2
C
A/B/C/D
B
B
C
THLS 3
B
A/B/C
A
A/B/C
A/B
THLS 4
C
A/B
A/B/C/D
A/B/C/D
B
THLS 5
C
C
A/B/C
B
C
THLS 6
A
B
A/B/C/D
B/C/D
B
THLS 7
A
A
D
A/B/C
A/B/C/D
THLS 8
A
B/C
A/C/D
A/B/D
B
THLS 9
D
A/B/C/D
D
B/D
C
LYLY 007
51
THLS 10
B
B/C
B
C/D
B
THLS 11
A/B/C
D
C
A/B/C/D
B
THLS 12
B
A/B/C
B/C/D
A/B/CD
A
THLS 13
D
A/B/D
A/B/D
D
C
THLS 14
A
C
C
A/B/D
A/D
THLS 15
C
D
A/B
C
C
THLS 16
A
D
A/C/D
D
A/B/D
THLS 17
D
B/C/D
B
B
A/C/D
THLS 18
A
A
B
A/C/D
B/C/D
THLS 19
B
D
A/B/C
A
A/B/D
THLS 20
C
B
A/B/C
D
A/C/D
THLS 21
A
C
B/C/D
A/B/C
C
THLS 22
C
C
A/C/D
C
A/B
THLS 23
D
A/B/C
D
C/D
B
THLS 24
B
D
B
A/B/D
B/C/D
THLS 25
D
C
B
A/B
A/B
THLS 26
A/B/C
C
A/B/C/D
C
D
THLS 27
D
B
A/C/D
C/D
C
THLS 28
B
A/B/C
C
C
A/B/D
THLS 29
B
A/B/C
D
A/B/C
B
THLS 30
C
A
A/B
C/D
A
LYLY 007
52
TÀI LI U THAM KH䄃䄃O
1. Phác ồ iều trị Sản phụ khoa
Bệnh viện Từ Dũ
NXB Thanh Niên (2019)
2. Âu Nhật Luân – Minh Tuấn – Vương Thị Ngọc Lan – Nguyễn Hồng
Hoa
Bài giảng Sản khoa - Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh
NXB Y hc (2020)
3. PGS.TS Trương Quang Vinh
LYLY 007
53
Giáo trình Sản khoa – Đại học Y dược Huế
NXB Y hc (2016)
4. GS.TS Cao Ngọc Thành – PGS.TS Nguyễn Vũ Quốc Huy
Giáo trình Phụ khoa – Đại học Y dược Huế
NXB Y hc (2016)
| 1/53

Preview text:

Tình huống lâm sàng số 1.
Bệnh nhân nữ 26 tuổi, tiền căn PARA 0000, ến khoa cấp cứu vì au trằn bụng
dưới và ra huyết âm ạo. Kỳ kinh cuối của bệnh nhân là 8 tuần trước và test thử thai
dương tính. Thăm khám lâm sàng ghi nhận, bệnh nhân có nhịp tim nhanh, chân tay
lạnh, huyết áp tụt, ề kháng thành bụng, siêu âm bụng tại giường thấy có dịch ổ
bụng. Bệnh nhân ược chuyển vào phòng mổ cấp cứu ể thám sát và xử trí nguyên nhân.
Câu 1. Chẩn oán phù hợp nhất trên bệnh nhân? Chọn câu úng nhất:
A. Thai ngoài tử cung vỡ
B. Thai trứng bán phần
C. Sảy thai không trọn
D. U nang buồng trứng xoắn
Câu 2. Các cận lâm sàng nào cần làm tiếp tục trên bệnh nhân? Chọn nhiều câu úng: A. Đông cầm máu
B. X-quang vùng chậu hông
C. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi D. Điện giải ồ
Câu 3. Chỉ ịnh ngoại khoa nào phù hợp trên bệnh nhân trên? Chọn câu úng nhất:
A. Cắt bỏ vòi tử cung ến sát góc tử cung
B. Xẻ vòi trứng bảo tồn
C. Cắt tử cung bán phần
D. Cắt toàn bộ tử cung LYLY 007 1
Câu 4. Nếu quyết ịnh iều trị ngoại khoa bảo tồn trên bệnh nhân này sau khi ã phẫu
thuật ổn ịnh thì cần theo dõi nồng ộ -hCG bao lâu? Chọn câu úng nhất: A. 12h B. 24h C. 48h D. 72h
Câu 5. Nếu -hCG sau mổ 3 ngày trên bệnh nhân này giảm ít hơn 20% so với
hCG trước mổ thì ược xem là sót tế bào nuôi. Trường hợp này, chúng ta sẽ tư vấn
iều trị như thế nào? Chọn câu úng nhất:
A. Định lượng -hCG hàng tuần cho ến khi âm tính
B. Điều trị MTX ơn liều 50mg tiêm bắp
C. Phẫu thuật lần 2 nạo bỏ tế bào nuôi
D. Điều trị Oxytocin liều cao ể tống nốt phần tế bào nuôi còn lại
Tình huống lâm sàng số 2.
Bệnh nhân nữ 42 tuổi, PARA 2002, vào viện vì ra huyết rỉ rả từ âm ạo và au
bụng vùng hạ vị. Khi ược hỏi về kỳ kinh cuối thì bệnh nhân không nhớ rõ, nhưng ộ
khoảng 7 tuần trước. Qua thăm khám lâm sàng ghi nhận: au bụng khi khám, có
khối u cạnh tử cung mềm, di ộng. Test thử thai nhanh bằng que Dipstick (+).
Bệnh nhân không nôn, không buồn nôn, không bí trung ại tiện.
Câu 1. Chẩn oán sơ bộ nghĩ nhiều nhất trên bệnh nhân này là gì? Chọn câu úng nhất: LYLY 007 2
A. Sảy thai không trọn
B. U xơ tử cung thoái hoá
C. Thai ngoài tử cung
D. U lạc nội mạc tử cung
Câu 2. Các cận lâm sàng có thể thực hiện trên bệnh nhân? Chọn nhiều câu úng:
A. Định lượng -hCG huyết thanh
A. Định lượng progesterone B. Siêu âm C. Soi ổ bụng
Câu 3. Vài giờ sau khi nhập viện, bệnh nhân ược ược tiến hành thực hiện các cận
lâm sàng với kết quả như sau: -hCG = 2898 mIU/mL, Progesterone = 4 ng/mL,
khối thai # 2 cm, dịch ổ bụng = 40 mL. Anh/chị hãy ánh giá tỉ lệ iều trị nội khoa
thành công trên bệnh nhân này theo bảng iểm Fernandez (1991)? Chọn câu úng nhất: A. 7 iểm B. 9 iểm C. 12 iểm D. 13 iểm
Câu 4. Mục tiêu iều trị bệnh căn của bệnh nhân trên? Chọn nhiều câu sai:
A. Giải quyết khối thai lạc chỗ B.
Giảm tối thiểu tỷ lệ tử vong
C. Ngừa tái phát thai lạc chỗ LYLY 007 3
D. Hạn chế tối a khả năng sinh sản cho người phụ nữ
Câu 5. Để siêu âm bằng ầu dò âm ạo mà thấy ược túi thai thì nồng ộ -hCG huyết
thanh phải ạt bao nhiêu? Chọn câu úng nhất:
B. -hCG > 500 mIU/mL
C. -hCG > 1500 mIU/mL
D. -hCG > 3000 mIU/mL
E. -hCG > 6500 mIU/mL
Tình huống lâm sàng số 3.
Bệnh nhân nữ 33 tuổi, PARA 1001, thể trạng trung bình, da niêm hồng vào viện
vì ra huyết âm ạo lượng ít. Kỳ kinh cuối là 7 tuần trước. Khám lâm sàng ghi nhận:
bệnh nhân nôn, bí trung ại tiện, sờ bụng cảm giác các phần thai ở nông ngay dưới
da bụng, không có cơn co tử cung. Khám âm ạo thấy tử cung kích thước bình
thường. Tiền căn: sanh thường, con lần ầu sanh dễ.
Câu 1. Chẩn oán phù hợp nhất trên bệnh nhân này? Chọn câu úng nhất:
A. U nang buồng trứng cơ năng
B. Thai ngoài tử cung chưa vỡ
C. Thai trứng toàn phần D. Nhau bong non
Câu 2. Các cận lâm sàng có thể ược tiến hành trên bệnh nhân? Chọn nhiều câu úng: A. Siêu âm LYLY 007 4
B. X-quang bụng không chuẩn bị C. Định lượng -hCG huyết thanh
D. Chụp cắt lớp vi tính
Câu 3. Hướng xử trí thích hợp nhất cho bệnh nhân trên? Chọn câu úng nhất:
A. Mổ lấy thai ngay, tránh biến chứng ông máu
B. Mổ khi thai ạt 37 tuần
C. Theo dõi, mổ trì hoãn
D. Dùng MTX liều 50 mg/m2 da trong lần ầu
Câu 4. Tiên lượng sau iều trị cho bệnh nhân trên? Chọn nhiều câu sai:
A. Khoảng 5% các trường hợp có thể mang thai lại bình thường
B. Tỉ lệ tái phát thai ngoài tử cung ở những lần có thai sau là 80%
C. 100% vô sinh sau khi mổ thai ngoài tử cung
D. Nếu chẩn oán muộn, xử trí không kịp thời tỉ lệ tử vong là 1 – 1,5%
Câu 5. Loại thuốc nào ược sử dụng ể trung hoà tác dụng ộc hại của MTX?
Chọn nhiều câu úng: A. Leucovorin B. Acid folic C. Oxytocin D. Progesterone
Tình huống lâm sàng số 4.
Bệnh nhân nữ 38 tuổi, PARA 2002, vào viện vì ra huyết âm ạo bất thường và au
bụng lâm râm vùng hạ vị. Kỳ kinh cuối trước ó là 8 tuần. Bệnh nhân ược cho nằm LYLY 007 5
nghĩ ngơi. Khám lâm sàng ghi nhận: au khi khám bụng. Sau ó, bệnh nhân thử -
hCG nước tiểu (+). Bác sĩ chỉ ịnh bệnh nhân siêu âm ghi nhận: phần phụ hai bên
bình thường, ường kính trước sau tử cung lớn hơn bình thường # 43mm, buồng tử
cung không có túi thai, nội mạc tử cung dày # 12mm, ống cổ tử cung không có túi
thai, mặt trước tử cung có túi thai bờ dày. Tiền sử: bé gái ầu sanh thường, bé trai
sau sanh mổ, vết mổ từng bị nhiễm trùng.
Câu 1. Chẩn oán nào hợp lý nhất trên bệnh nhân trên? Chọn câu úng nhất:
A. Thai ngoài tử cung nằm trong ổ bụng
B. Thai ngoài tử cung ở vòi trứng
C. Thai ngoài tử cung bám trên vết mổ cũ D. Thai ngoài tử cung ở buồng trứng
Câu 2. Đối với trường hợp bệnh nhân trên nói riêng và những trường hợp nghi ngờ
thai ngoài tử cung nói chung thì những cận lâm sàng nào cần ược thực hiện ầu tiên
nhất? Chọn nhiều câu úng: A. Siêu âm
B. Thử -hCG nước tiểu
C. Định lượng -hCG huyết thanh
D. Nội soi ổ bụng
Câu 3. Những biện pháp xử trí có thể áp dụng trên bệnh nhân trên? Chọn nhiều câu úng:
A. Huỷ thai trong túi ối B. Nong nạo
C. Hoá trị liệu MTX LYLY 007 6
D. Thắt ộng mạch hạ vị
Câu 4. Bộ bilan xét nghiệm trước khi quyết ịnh iều trị MTX ối với bệnh nhân trên?
Chọn nhiều câu úng:
A. Huyết ồ, nhóm máu, rheus
B. Chức năng gan, thận C. Đông cầm máu D. Bilan mỡ máu
Câu 5. Vài giờ sau, bệnh nhân có kết quả cận lâm sàng như sau:
-hCG 3000 mIU/mL; Hình ảnh siêu âm có túi thai bờ dày; Kích thước khối thai #
2,2 cm; Siêu âm Doppler có nguy cơ trung bình.
Hãy ánh giá tỉ lệ thành công khi iều trị MTX ơn liều ở bệnh nhân trên theo bảng
iểm Elito (1999) với tổng iểm là bao nhiêu? Chọn câu úng nhất: A. 3 iểm B. 5 iểm C. 6 iểm D. 8 iểm
Tình huống lâm sàng số 5.
Bệnh nhân nữ 42 tuổi, PARA 2012, vào viện vì ra huyết lượng ít từ âm ạo và au
bụng hạ vị. Khi ược hỏi về kỳ kinh cuối thì bệnh nhân không nhớ rõ, nhưng ộ
khoảng 8 tuần trước. Qua thăm khám lâm sàng ghi nhận: au bụng liên tục khi
khám nhưng mức ộ au không nhiều, có khối u cạnh tử cung mềm, di ộng. Test thử LYLY 007 7
thai nhanh bằng que Quickstick (+). Bệnh nhân không nôn, không buồn nôn, không bí trung ại tiện.
Câu 1. Anh/chị hãy cho biết chẩn oán nào phù hợp trên bệnh nhân? Chọn câu úng nhất:
A. Thai trứng toàn phần
B. U nang buồng trứng
C. Thai ngoài tử cung
D. U xơ tử cung có cuống
Câu 2. Vài giờ sau khi nhập viện, bệnh nhân ược ược tiến hành thực hiện các cận
lâm sàng với kết quả như sau: -hCG = 6000 mIU/mL, Progesterone = 8 ng/mL,
khối thai # 3,5 cm, dịch ổ bụng = 110 mL. Anh/chị hãy ánh giá tỉ lệ iều trị nội khoa
thành công trên bệnh nhân này theo bảng iểm Fernandez (1991) với tổng iểm?
Chọn câu úng nhất: A. 8 iểm
B. 11 iểm C. 14 iểm D. 16 iểm
Câu 3. Để siêu âm bụng mà thấy ược túi thai thì nồng ộ -hCG huyết thanh phải ạt
bao nhiêu? Chọn nhiều câu sai:
A. -hCG > 500 mIU/mL
B. -hCG > 1500 mIU/mL
C. -hCG > 3000 mIU/mL
D. -hCG > 6500 mIU/mL LYLY 007 8
Câu 4. Trong vài thập niên gần ây, cho dù có nhiều tiến bộ trong việc chẩn oán
sớm nhưng thai ngoài tử cung vẫn là bệnh lý ảnh hưởng ến sức khoẻ và tương lai
sản khoa của người phụ nữ. Vậy xuất ộ thai ngoài tử cung so với thai kỳ tự nhiên
chiếm tỉ lệ? Chọn câu úng nhất: A. 1:30 B. 1:80 C. 1:100 D. 1:500
Câu 5. Tam chứng lâm sàng cổ iển bệnh căn của bệnh nhân trên phù hợp với
những triệu chứng nào sau ây? Chọn nhiều câu úng: A. Trễ kinh B. Cường kinh C. Ra máu âm ạo D. Đau hạ vị
Tình huống lâm sàng số 6.
Bệnh nhân nữ 36 tuổi, PARA 1102, thể trạng trung bình, da niêm hồng vào viện
vì ra huyết âm ạo lượng rỉ rả. Kỳ kinh cuối là 8 tuần trước. Khám lâm sàng ghi
nhận: bệnh nhân nôn, bí trung ại tiện, sờ bụng cảm giác các phần thai ở nông ngay
dưới da bụng, không có cơn co tử cung và au vai trái. Khám âm ạo thấy tử cung
kích thước bình thường, không có thai trong tử cung. Siêu âm: có dịch ở cùng ồ.
Tiền căn: sanh thường, con lần ầu sanh dễ, con lần hai sanh non 36 tuần. LYLY 007 9
Câu 1. Anh/chị hãy cho biết chẩn oán nào phù hợp nhất? Chọn câu úng nhất:
A. Thai ngoài tử cung nằm trong ổ bụng
B. Thai ngoài tử cung ở vòi trứng
C. Thai ngoài tử cung bám trên vết mổ cũ
D. Thai ngoài tử cung ở buồng trứng
Câu 2. Trên bệnh bệnh nhân, ngoài au bụng nhiều, ra huyết âm ạo, bí trung ại tiện
thì còn có triệu chứng au vai trái. Vậy au vai trái trong trường hợp này do lượng
dịch tự do trong ổ bụng kích thích? Chọn câu úng nhất:
A. Dây thần kinh chậu hông
B. Dây thần kinh hoành
C. Dây thần kinh lang thang D. Dây thần kinh quặt ngược
Câu 3. Chẩn oán phân biệt nào phù hợp trên bệnh nhân trên? Chọn nhiều câu úng: A. U xơ tử cung
B. U nang buồng trứng C. Vỡ tử cung có sẹo mổ cũ D. Viêm tuỵ cấp
Câu 4. Để tiến hành iều trị bằng MTX cho bệnh nhân trên thì phải thoả mãn các
iều kiện sau? Chọn nhiều câu sai:
A. Huyết ộng học ổn ịnh
B. Thai ngoài tử cung vỡ
C. -hCG huyết thanh < 1000 mIU/mL
D. Kích thước khối thai < 3,5 cm và có tim thai LYLY 007 10
Câu 5. Vai trò trong iều trị thai ngoài tử cung bằng Methotrexate (MTX) ang ược
ưu tiên hàng ầu vì MTX là chất ối vận với acid folic do có tác dụng? Chọn câu úng nhất:
A. Kích thích tổng hợp DNA của tế bào nuôi
B. Ức chế tổng hợp DNA của tế bào nuôi
C. Kích thích tổng hợp RNA của tế bào nuôi D. Ức chế tổng hợp RNA của tế bào nuôi
Tình huống lâm sàng số 7.
Cô Dương Thị H, 30 tuổi, PARA 1001. Tiền căn: 4 năm trước, cô H từng phẫu
thuật bóc nang lạc nội mạc tử cung ở buồng trứng (T). 2 năm sau, chu kỳ kinh cô
H ngắn dần, hiện còn 21-23 ngày. Cô H i khám phụ khoa, kết quả siêu âm ngày 3
của chu kỳ có 1 nang noãn 15mm và có hiện tượng phóng noãn vào ngày thứ 9 của
thai kỳ. Cô H ược bệnh viện T.D chỉ ịnh làm ịnh lượng nội tiết tố ể chẩn oán và
quyết ịnh iều trị chuyên biệt.
Câu 1. Anh/chị hãy cho biết kết quả nội tiết tố của của cô H so với nội tiết tố của
một người phụ nữ bình thường? Chọn câu úng nhất:
A. Nồng ộ estrogen huyết thanh tăng hơn B.
Nồng ộ prolactin huyết thanh tăng hơn
C. Nồng ộ AMH huyết thanh tăng hơn D.
Nồng ộ progesterone không ổi
Câu 2. Nồng ộ Anti-Mullerian Hormone phản ánh iều gì trên bệnh nhân trên?
Chọn câu úng nhất: LYLY 007 11
A. Tổng số nang noãn nói chung tại buồng trứng
B. Tổng số nang nguyên thuỷ tại buồng trứng
C. Tổng số nang thứ cấp muộn tại buồng trứng D. Tổng số nang noãn thoái
triển tại buồng trứng Câu 3. Tiêu chuẩn vàng chẩn oán lạc nội mạc tử cung ở
bệnh nhân trên? Chọn câu úng nhất A. Siêu âm B. MRI C. CA125
D. Nội soi ổ bụng
Câu 4. Mục tiêu iều trị ở bệnh nhân trên cho ến thời iểm hiện tại? Chọn nhiều câu úng: A. Giảm au
B. Bảo tồn khả năng sinh sản
C. Giảm tái phát và biến chứng nặng
D. Ngoại khoa tối thiểu
Câu 5. Điều trị nội khoa ở bệnh nhân trên? Chọn nhiều câu úng:
A. Kháng viêm không steroid
B. Liệu pháp progestin
C. Thuốc viên ngừa thai kết hợp D. GnRH ồng vận
Tình huống lâm sàng số 8. LYLY 007 12
Bà Trương Thị M, 50 tuổi, PARA 2002, mãn kinh ã 2 năm ến khám vì tiết dịch
âm ạo nhiều, hôi như mùi tanh cá ( ặc biệt sau giao hợp) khoảng 1 tuần nay. Khám:
âm ạo màu tái nhợt, không nếp gấp, có dịch trong loãng nhiều. Pap’s test bình thường.
Câu 1. Chẩn oán sơ bộ phù hợp nhất trên bệnh nhân trên? Chọn câu úng nhất:
A. Nhiễm khuẩn âm ạo B. Viêm vùng chậu C. Áp xe phần phụ
D. Viêm âm ạo do thiếu nội tiết
Câu 2. Cận lâm sàng cần thực hiện tiếp theo trên bệnh nhân? Chọn nhiều câu úng: A. Sinh thiết B. Whiff test
C. Nhuộm Gram huyết trắng D. CT-scan vùng chậu
Câu 3. Kết quả cận lâm sàng như sau: - Whiff test (+)
- Nhuộm Gram huyết trắng: có ít vi khuẩn gram âm, không có Lactobacillius,
không có tế bào biểu biểu mô lát, không có bạch cầu, nhiều “Blue cells” - Pap’s test bình thường
Anh/chị nghĩ nhiều nhất tác nhân gây bệnh cho bà M? Chọn nhiều câu sai:
A. Trực khuẩn Doderline
B. Vi khuẩn Gardnerella vaginalis LYLY 007 13 C. Candida albicans
D. Neisseria gonorrhoeae
Câu 4. Điều trị nội khoa nào phù hợp cho bệnh nhân? Chọn nhiều câu úng:
A. Metronidazole 500mg x 2 lần/ngày x 7 ngày (uống)
B. Clindamycin 300mg x 2 lần/ngày x 7 ngày (uống)
C. Policresulen 90mg x 1 lần/ngày x 6 ngày (uống)
D. Dequalinium clorid 10mg x 1 lần/ngày x 6 ngày ( ặt âm ạo)
Câu 5. Nhiễm khuẩn âm ạo là một hội chứng rối loạn phổ vi trùng âm ạo do sự
giảm sút nồng ộ? Chọn câu úng nhất:
A. FSH và LH trong huyết thanh B. Lactobacilli
C. Vi khuẩn yếm khí
D. Miễn dịch trong cơ thể
Tình huống lâm sàng số 9.
Cô Dương Hoàng Y, 33 tuổi, PARA 2002 ến bệnh viện khám vì ngứa âm hộ và
âm ạo nhiều khoảng 2 tuần nay, ôi lúc có cảm giác nóng và au khi giao hợp.
Khám: niêm mạc âm ạo viêm ỏ, huyết trắng không hôi, ục, ặc, lợn cợn thành mảng
giống như sữa ông, váng sữa, thành mảng dày dính vào thành âm ạo và ở dưới có
vết trợt ỏ. Ngoài ra, bệnh nhân không sốt, không au cơ
Câu 1. Chẩn oán sơ bộ nghĩ nhiều trên bệnh nhân? Chọn câu úng nhất:
A. Viêm ạo do Trichomonas LYLY 007 14
B. Viêm âm ạo do thiếu nội tiết C. Viêm vùng chậu
D. Viêm âm ạo do nấm
Câu 2. Các cận lâm sàng cần ược tiến hành trên bệnh nhân? Chọn nhiều câu úng: A. Soi tươi B. Nhuộm gram C. Whiff test D. Đo pH
Câu 3. Kết quả các cận lâm sàng như sau: - Đo pH < 4,5
- Whiff test (-), không có “Clue cell”
- Nhuộm Gram: không có bạch cầu
- Soi tươi: không thấy tế bào trung gian, có sợi tơ
Từ dữ kiện các cận lâm sàng trên, anh/chị hãy cho biết chẩn oán xác ịnh trên bệnh
nhân? Chọn câu úng nhất:
A. Viêm ạo do Trichomonas
B. Viêm âm ạo do thiếu nội tiết C. Viêm vùng chậu
D. Viêm âm ạo do nấm
Câu 4. Hướng iều trị nội khoa phù hợp với bệnh nhân trên? Chọn nhiều câu sai:
A. Nystatin 500.000 IU ặt âm ạo 1 viên/ngày x 14 ngày LYLY 007 15
B. Fluconazole 150mg uống 1 viên duy nhất
C. Clotrimazol 1% uống 2 viên/ngày x 3 ngày D. Povidon iodin 10% rửa âm hộ
Câu 5. Tỉ lệ phần trăm phụ nữ mắc bệnh căn ở bệnh nhân trên 1 lần trong ời là bao
nhiêu? Chọn câu úng nhất: A. 25% B. 50% C. 75% D. 100%
Tình huống lâm sàng số 10.
Chị Võ Thị Thu B, 25 tuổi, PARA 0000, hoạt ộng tình dục mạnh, ến phòng khám
tư nhân chuyên khoa phụ khoa với lý do ngứa âm hộ và âm ạo, i tiểu khó, au khi
giao hợp. Khám âm ạo ghi nhận: huyết trắng nhiều, loãng, hôi, có bọt và có mùi
tanh, ặc biệt có dấu hiệu trái dây tây. Bệnh nhân ược chỉ ịnh soi tươi và quan sát
ược trên vi trường hình ảnh hạt chanh ang di ộng và có bạch cầu.
Câu 1. Chẩn oán nào phù hợp nhất trên bệnh nhân? Chọn câu úng nhất:
A. Viêm âm ạo do nấm
B. Viêm âm ạo do trùng roi
C. Nhiễm khuẩn âm ạo
D. Viêm âm ạo do giang mai
Câu 2. Hướng xử trí phù hợp trên bệnh nhân? Chọn nhiều câu úng:
A. Không có chỉ ịnh iều trị
B. Metronidazol 500mg x 2 lần/ngày x 7 ngày LYLY 007 16
C. Estrone liều thấp ặt âm ạo dài ngày D. Metronidazol 2 g ặt âm ạo liều duy
nhất Câu 3. Viêm âm ạo do tác nhân ở trên bệnh nhân thường gặp nhất là?
Chọn câu úng nhất: A. Candida albicans
B. Trichomonas vaginalis C. Treponema pallium
D. Chlamydia trachomatis
Câu 4. Những lưu ý gì khi iều trị cho bệnh nhân trên? Chọn nhiều câu sai:
A. Phải iều trị cho người phối ngẫu B.
Metronidazol 2g uống liều duy nhất
C. Metronidazol an toàn trong 3 tháng ầu thai kỳ D.
Có thể uống rượu khi ang dùng metronidazole
Câu 5. Đặc iểm huyết trắng trong bệnh lý của bệnh nhân trên? Chọn câu úng nhất:
A. Nhầy lẫn mủ B. Loãng, có bọt
C. Đặc dính như hồ
D. Xanh lẫn mủ, máu
Tình huống lâm sàng số 11.
Anh P, 30 tuổi và chị H, 26 tuổi, ến khám vì lập gia ình ã 3 năm mà vẫn chưa có
thai. Họ ược khám lâm sàng tổng quát và sàng sọc yếu tố nguy cơ. Chị H hoàn
toàn bất ngờ khi người ta cho biết kết quả xét nghiệm của Anh P là VDRL (+) và
THPA (+). Phần chị H, kết quả VDRL (+), còn THPA (-). LYLY 007 17
Câu 1. Xét nghiệm VDRL và THPA ặc trưng cho bệnh lý nào? Chọn nhiều câu sai:
A. Viêm khớp dạng thấp
B. Hội chứng kháng thể kháng phospholipid
C. Lupus ban ỏ hệ thống D. Giang mai
Câu 2. Ý nghĩa kết quả huyết thanh của chị H? Chọn câu úng nhất:
A. Chị H chưa từng bị mắc bệnh trên
B. Chị H từng bị mắc bệnh trên nhưng ã khỏi tự nhiên
C. Chị H ang ở giai oạn tiềm ẩn của bệnh
D. Chưa ủ dữ kiện xác ịnh chính xác tình trạng nhiễm bệnh của chị H
Câu 3. Tên khoa học của loại vi khuẩn gây bệnh trên anh P? Chọn câu úng nhất: A. Candida albicans
B. Trichomonas vaginalis C. Treponema pallium
D. Chlamydia trachomatis
Câu 4. Nguyên tắc iều trị bệnh căn trên bệnh nhân? Chọn nhiều câu úng:
A. Điều trị sớm và ủ liệu B.
Điều trị cho cả bạn tình
C. Theo dõi ịnh kỳ các xét nghiệm huyết thanh D.
Sử dụng các biện pháp quan hệ an toàn
Câu 5. Loại kháng sinh ặc hiệu ược sử dụng trên bệnh lý trên? Chọn câu úng nhất: A. Quinolon B. Penicillin C. Cephalosporin D. Sulfamid LYLY 007 18
Tình huống lâm sàng số 12.
Chị Quảng Thị V, 52 tuổi, hành kinh lần cuối cách nay 9 tháng, ến khám bệnh vì
một nang ở buồng trứng. Phát hiện nang buồng trứng một cách tình cờ khi siêu âm
bụng tổng quát ở phòng khám tư nhân. Chị thường xuyên có triệu chứng bốc hoả.
Kết quả siêu âm cho thấy: một nang buồng trứng có cấu trúc ơn thuỳ, d = 40mm,
vỏ mỏng, không vách ngăn, các M-rules của IOTA (-), iểm màu 1 (B5), ROMA
test nguy cơ ác tính thấp.
Câu 1. Chẩn oán phù hợp nhất trên bệnh nhân? Chọn câu úng nhất:
A. U cơ năng của buồng trứng với xác suất cao ác tính
B. U cơ năng của buồng trứng có khả năng cao lành tính
C. U thực thể của buồng trứng với khả năng ác tính cao cần sinh thiết D. U thực
thể của buồng trứng với khả năng lành tính chưa xác ịnh
Câu 2. Các xét nghiệm thường dùng ể chẩn oán khối u buồng trứng? Chọn nhiều câu úng: A. Siêu âm Doppler
B. X-quang bụng không chuẩn bị
C. X-quang tử cung – vòi trứng D. Sinh thiết
Câu 3. Với tình trạng trên bệnh nhân, bác sĩ nên chỉ ịnh thực hiện thêm những dấu
ấn sinh học bướu nào phù hợp? Chọn nhiều câu úng: A. RMI LYLY 007 19 B. AFP C. CA125 D. CEA
Câu 4. U nang buồng trứng cần ược phân biệt với bệnh gì? Chọn nhiều câu úng:
A. U xơ tử cung dưới thanh mạc có cuống
B. Ứ nước vòi tử cung
C. Bàng quang ứ nước tiểu D. Cổ chướng
Câu 5. Nguyên tắc chung của tiếp cận/quản lý các cấu trúc cơ năng của buồng
trứng là gì? Chọn câu úng nhất:
A. Trong hầu hết trường hợp, chẩn oán ược thiết lập bằng cách loại trừ cấu trúc ác tính
B. Nội dung quản lý thuộc vào nguyên nhân dẫn ến hình thành cấu trúc cơ năng ó
C. Trong hầu hết trường hợp, việc can thiệp bằng nội tiết, chủ yếu là steroid, là cần thiết
D. Chọc hút nang có thể là giải pháp cần thiết, cân nhắc lợi hại
Tình huống lâm sàng số 13.
Cô Doãn Thị Lan A., 32 tuổi, PARA 0000, ến khám bệnh Phương Châu vì hiếm
muộn. Cô than phiền với bác sĩ rằng thường xuyên au trằn bụng dưới và au khi
thực hiện giao hợp sâu. Siêu âm phụ khoa cho thấy mỗi bên buồng trứng có hai
nang phản âm kém ều dạng kính cài, ường kính thay ổi từ 40 – 50mm, vách rất LYLY 007 20
dày, iểm màu 1 (B5). Cô A nói rằng cô ã biết có các nang này từ trước khi lấy
chồng, nhưng khi ó chúng nhỏ hơn bây giờ rất nhiều, ường kính thay ổi từ 10 –
20mm. ROMA test cho kết quả nguy cơ cao là ác tính, nồng ộ CA125 rất cao.
Câu 1. Khả năng chẩn oán nào có thể phù hợp nhất cho cô A? Chọn câu úng nhất:
A. U cơ năng của buồng trứng
B. U thực thể tân lập của buồng trứng có khả năng cao lành tính
C. U thực thể tân lập của buồng trứng với khả năng ác tính không thể bỏ qua D.
U thực thể không tân lập của buồng trứng
Câu 2. Tất cả những yếu tố sau ây ều gợi ý ến khả năng ác tính của u buồng trứng
của cô A? Chọn nhiều câu úng: A. U ở hai bên
B. U cơ kèm theo bụng báng C. U có kích thước trên 20cm
D. Có chồi sùi trong hoặc ngoài vỏ mỏng
Câu 3. Thăm khám cận lâm sàng có giá trị nhất của cô A? Chọn nhiều câu sai:
A. Chụp tử cung vòi trứng
B. Phết tế bào âm ạo C. Siêu âm Doppler D. X-quang bụng
Câu 4. Hướng xử trí phù hợp cho cô A? Chọn câu úng nhất: A. Xạ trị LYLY 007 21
B. Soi ổ bụng kết hợp giải quyết nguyên nhân
C. Theo dõi thêm vài ba chu kỳ kinh nữa
D. Mổ cắt u nang buồng trứng hoặc bóc nang nếu ược
Câu 5. Triệu chứng nào sao ây ít do u nang buồng trứng gây nên? Chọn câu úng nhất: A. Bụng to dần
B. Rối loạn tiểu tiện C. Mất kinh
D. Đau hoặc tức nặng bụng dưới
Tình huống lâm sàng số 14.
Chị B, 24 tuổi, PARA 0000, chuẩn bị kết hôn. Chị không có dấu hiệu lâm sàng
nào áng lo ngại nhưng một lần tình cờ i khám phụ khoa tại bệnh viện Phụ sản Cần
Thơ với gói khám tiền hôn nhân nữ thì bác sĩ chẩn oán có khối u dạng nang cạnh
tử cung với kích thước 5 x 4 x 5 cm, u có vách mỏng, chứa dịch và không có vách
ngăn. Đồng thời, xét nghiệm CA 125, CEA cho kết quả nồng ộ trong huyết thanh thấp.
Câu 1. Chẩn oán sơ bộ phù hợp ở tình huống trên? Chọn câu úng nhất:
A. U nang cơ năng buồng trứng B.
U nang thực thể buồng trứng
C. U nang buồng trứng không tân lập ác tính cao
D. U xơ tử cung ở dây chằng rộng LYLY 007 22
Câu 2. Hướng xử trí thích hợp ối với chị B trong trường hợp trên? Chọn câu úng nhất:
A. Nội soi ổ bung hoặc bốc nang nếu có thể
B. Mổ cắt buồng trứng
C. Theo dõi thêm vài ba chu kỳ kinh nguyệt D. Cắt tử cung toàn phần và hai phần phụ
Câu 3. Để phân biệt u nang buồng trứng trên chị B là lành tính hay ác tính thì bác
sĩ sản khoa nên chỉ ịnh thêm cận lâm sàng nào tiếp theo? Chọn câu úng nhất:
A. Nội soi thám sát B. CT-scan 512 dãy
C. Giải phẫu bệnh D. ROMA test
Câu 4. U nang buồng trứng ở chị B cần chẩn oán phân biệt với các bệnh lý sau ây?
Chọn nhiều câu úng: A. Có thai thật
B. Ứ dịch vòi tử cung C. Sẩy thai không trọn D. Thai ngoài tử cung
Câu 5. Ở Việt Nam, ối với phụ nữ trong ộ tuổi sinh ẻ thì các loại u nang thực thể
nào sau ây hay gặp nhất? Chọn nhiều câu sai:
A. U nang bọc noãn B. U nang nhầy C. U nang bì LYLY 007 23
D. U nang hoàng tuyến
Tình huống lâm sàng số 15.
Bà H, 45 tuổi, PARA 2002, ã mãn kinh. Bà ã ược chẩn oán u nang buồng trứng
10 năm trước nhưng chỉ theo dõi nếu có biến chứng gì khác thường, trong suốt thời
gian này thỉnh thoảng kinh nguyệt không ều, hay au bụng nhưng bà mua thuốc
ngoài hiệu thuốc tây uống thuyên giảm nên không i tái khám. Hiện tại, bụng bà to
dần lên nên bà quyết ịnh i khám lại, bà ược bác sĩ chẩn oán có một khối u vùng
chậu, kích thước 14 x 15 x 14 cm. Bà ược bác sĩ chỉ ịnh phẫu thuật giải quyết khối
u, khi phẫu thuật vào trong bụng các bác sĩ quan sát thấy có u buồng trứng một bên
kèm với di căn mạc nối lớn.
Câu 1. Khi tiến hành hồi cứu về ca bệnh của bà, các bác sĩ nghĩ nhiều về khối u
nang buồng trứng 10 năm trước của bà thuộc loại? Chọn câu úng nhất:
A. U nang cơ năng khả năng ác tính cao B.
U nang cơ năng khả năng ác tính thấp
C. U nang thực thể có tỷ lệ ác tính cao
D. U nang thực thể có xác suất ác tính thấp
Câu 2. Trước khi tiến hành vào phòng mổ, bà tha thiết mong có thêm 1 ứa con gái
nữa vì ở nhà chỉ 2 ứa con trai. Như vậy, hướng xử trí phù hợp nhất mà các bác sĩ
có thể chọn khi trên bàn mổ? Chọn câu úng nhất:
A. Sinh thiết mạc nối lớn và buồng trứng
B. Cắt phần di căn mạc nối lớn, cắt tử cung bảo tồn C. Cắt phần di
căn mạc nối lớn và cắt u buồng trứng
D. Cắt toàn bộ mạc nối lớn, cắt tử cung toàn phần và hai phần phụ LYLY 007 24
Câu 3. Đối với bà H, bác sĩ sản khoa nên tư vấn những gì phù hợp nhất cho bệnh
nhân và người nhà trước và sau phẫu thuật? Chọn nhiều câu úng:
A. Tỉ lệ sinh ẻ sau hậu phẫu là không cao
B. Khuyến khích và ộng viên tinh thần cho người bệnh
C. Cố gắng giữ lại khả năng sinh con cho sản phụ D. Hạn chế tối a biến chứng trong phẫu thuật
Câu 4. Những ảnh hưởng của u nang buồng trứng trên thai kỳ bao gồm những
nguyên nhân sau ây? Chọn một câu sai: A. Vô sinh B. U tiền ạo C. Nhau bong non D. Sẩy thai
Câu 5. Biến chứng nguy hiểm nhất của u nang buồng trứng trên bệnh nhân có thai
là gì? Chọn câu úng nhất:
A. U nang buồng trứng xoắn
B. Vỡ nang buồng trứng C. Ung thư hoá
D. Nang chèn ép vào tiểu khung
Tình huống lâm sàng số 16.
Cô Cao Minh N, 31 tuổi, ến bệnh viện Đa khoa TW Cần Thơ khám vì có thai 12
tuần. Tiền căn: không ra máu âm ạo, không au trằn bụng. Khám thấy có một bướu LYLY 007 25
dạng nang cạnh trái tử cung, kích thước # 11 – 14cm, không au, bề măt u không sần sùi.
Câu 1. Hướng xử trí phù hợp của cô N? Chọn câu úng nhất:
A. Mổ bụng hoặc nội soi, dùng nội tiết và giảm co
B. Theo dõi ến cuối thai kỳ
C. Mổ cắt tử cung nguyên khối
D. Điều trị bằng utrogestan
Câu 2. Nguy cơ chủ yếu của u nang buồng trứng trên thai kỳ của cô N là gì?
Chọn câu úng nhất: A. Nguy hiểm cho mẹ B. Nguy hiểm cho com
C. Nguy hiểm cho con nhiều hơn cho mẹ
D. Nguy hiểm cho mẹ nhiều hơn cho con
Câu 3. Đối với trường hợp cô N thì khi mang thai, u nang buồng trứng có thể trở
thành bệnh lý thứ phát nguy hiểm nhất của bệnh lý nào sau ây? Chọn nhiều câu sai: A. Nhau bong non B. Nhau tiền ạo C. Vô sinh
D. Thai ngoài tử cung
Câu 4. Thông thường, nếu là khối u nang buồng trứng cơ năng kết hợp với có thai
thì khối u sẽ biến mất khi tuổi thai ạt bao nhiêu tuần? Chọn câu úng nhất: LYLY 007 26 A. 8 B. 12 C. 15 D. 18
Câu 5. Nếu quyết ịnh phẫu thuật u nang buồng trứng cho cô N thì phương pháp
gây mê tốt nhất có thể chọn lựa ở bệnh nhân trên là? Chọn nhiều câu sai:
A. Gây tê tuỷ sống
B. Gây tê ngoài màng cứng
C. Gây mê toàn thân
D. Gây tê tại chỗ
Tình huống lâm sàng số 17.
Chị Thạch Thị T, 30 tuổi, PARA 1001, ến bệnh viện khám bệnh vì rong huyết
kéo dài. Khám thực hiện không phát hiện gì bất thường, nhưng trên siêu âm phát
hiện có u nang buồng trứng phải, kích thước 44mm, thành mỏng, chứa dịch trong, ít di ộng.
Câu 1. Hướng iều trị thích hợp cho chị T? Chọn câu úng nhất:
A. Theo dõi trong vòng 1 tháng
B. Chọc hút nang qua ường bụng
C. Mổ cắt u năng buồng trứng
D. Cho vòng kinh nhân tạo trong 3 tháng LYLY 007 27
Câu 2. Về mặt giải phẫu học, ối với trường hợp chị T thì u nang buồng trứng phải
có thể nhầm lẫn với bệnh lý nào sau ây? Chọn nhiều câu sai:
A. Abcess ruột thừa B. Lách to ộ IV C. Tử cung ôi
D. Bàng quang ứ nước
Câu 3. Để xác ịnh u nang buồng trứng tiến triển hay thoái triển, ối với chị T nói
riêng và tất cả chị em phụ nữ Việt Nam nói chung thì cán bộ y tế nên căn dặn iều
quan trọng gì? Chọn câu úng nhất:
A. Nếu thấy au bụng sau khám phải i khám lại ngay
B. Khám phụ khoa ịnh kỳ theo hướng dẫn của bác sĩ C. Nếu thấy
khó tiểu, ại tiện khó phải i khám bác sĩ D. Nếu thấy au trằn bụng dưới thì nên i khám
Câu 4. Tỉ lệ ung thư hoá của u nang buồng trứng nào cao nhất? Chọn câu úng nhất:
A. U nang tiết dịch nhầy B. U nang tiết dịch trong C. U nang bì D. U nang hoàng thể
Câu 5. Nếu u nang buồng trứng của chị T là thực thể thì ặc iểm của loại u ó như
thế nào? Chọn nhiều câu úng:
A. Có tổn thương thực thể tại buồng trứng LYLY 007 28
B. Tiến triển từ từ
C. Không tự khổi và tồn tại kéo dài D. Có thể trở nên ác tính
Tình huống lâm sàng số 18.
Chị M, 27 tuổi, chưa lập gia ình, ến bệnh viện khám vì mất kinh gần một tháng
nay, sau ó rong huyết 5 ngày. Khám toàn trạng ghi nhận: thể trạng trung bình,
không viêm nhiễm âm ạo – âm hộ, siêu âm thấy có một nang buồng trứng bên trái,
kích thước # 4,5cm, dịch trong, không vách ngăn, vỏ mỏng, tử cung bình thường,
niêm mạc tử cùng dày lên 16mm, -hCG huyết thanh (-).
Câu 1. Chẩn oán phù hợp nhất trên bệnh nhân? Chọn câu úng nhất:
A. U nang cơ năng buồng trứng
B. U nang thực thể buồng trứng ác tính cao C. U nang thực thể
buồng trứng ác tính thấp
D. U xơ tử cung dưới phúc mạc
Câu 2. Phân loại u nang buồng trứng dựa vào các dữ kiện ề bài? Chọn câu úng nhất:
A. U nang bọc noãn B. U nang hoàng thể
C. U nang tiết dịch trong
D. U lạc nội mạc tử cung LYLY 007 29
Câu 3. Đối với chị M nói riêng và phụ nữ Việt Nam nói chung, thì ộ tuổi thường
gặp u nang buồng trứng là? Chọn câu úng nhất: A. < 20 tuổi B. Tuổi sinh ẻ C. Mãn kinh D. > 65 tuổi
Câu 4. Chẩn oán phân biệt loại u nang buồng ở chị M với bệnh lý nào sau ây?
Chọn nhiều câu úng: A. U nang hoàng thể B. U nang bọc noãn
C. U lạc nội mạc tử cung D. U nang tiết dịch trong
Câu 5. Hướng xử trí phù hợp cho chị M? Chọn nhiều câu sai:
A. Theo dõi và iều trị bằng thuốc nội tiết
B. Lóc u nang, chừa lại mô lành
C. Cắt tử cung bán phần và hai phần phụ D. Cắt tử cung toàn phần và hai phần phụ
Tình huống lâm sàng số 19.
Chị Vương Thị Ngọc P, 30 tuổi, biết mình bị vô sinh sau khi lấy chồng ược 2
năm. Hôm nay, chị ến khám bệnh viện với lý do là thấy bụng to lên nhanh, khám
thực thể phát hiện phần phụ bên phải có khối u kích thước # 11cm. Siêu âm quan
sát u ghi nhận: bờ rõ, nhiều thuỳ, trong lòng chứa dịch không trong, có phản âm kém, -hCG huyết thanh (-). LYLY 007 30
Câu 1. Chẩn oán phù hợp nhất trên bệnh nhân? Chọn câu úng nhất:
A. U nang tiết dịch trong
B. U nang tiết dịch nhầy
C. U nang bì D. U nang hoàng tuyến Câu 2. Hãy cho biết, tỉ lệ loại u nang của
bệnh nhân trên chiếm bao nhiêu phần tram tổng các loại u nang cùng loại?
Chọn câu úng nhất:
A. Khoảng 1% B. Khoảng 10% C. Khoảng 30% D. Khoảng 60%
Câu 3. Đối với trường hợp của chị P, khám thấy bụng to lên bất thường, do ó ta
cần chẩn oán phân biệt với bệnh lý nào sau ây? Chọn nhiều câu úng: A. Thận ứ nước
B. U xơ cơ tử cung có cuống
C. Bàng quang ứ nước tiểu D. Đa thai, a ối
Câu 4. Hướng xử trí phù hợp trên chị P? Chọn câu úng nhất:
A. Bóc u nang, cẩn thận nứt u
B. Xẻ dọc buồng trứng trái
C. Chỉ cắt bỏ phần phụ chứa u D. Cắt tử cung và hai phần phụ
Câu 5. U nang buồng trứng trên chị P, có thể vỡ gây nên tình trạng bệnh lý nào sau
ây? Chọn nhiều câu sai: LYLY 007 31 A. Xoắn nang
B. Xuất huyết trong
C. Viêm phúc mạc giả nhầy
D. Thoái hoá ung thư
Tình huống lâm sàng số 20.
Cô Nguyễn Thị Thuý A, 40 tuổi, PARA 2002, cô ến khám bệnh với tình trạng
thấy bụng to lên và tự sờ thấy một khối u vùng hạ vị hơi lan lên bụng, qua thăm
khám thực thể ghi nhận u phần phụ bên phải có kích thước # 16cm, trên siêu âm
thấy một khối u phần phụ bên trái có kích thước 10 x 9cm, trong lòng nang chứa
dịch trong, vách nang mỏng, echo trống.
Câu 1. Chẩn oán sơ bộ nào phù hợp nhất trên cô A? Chọn câu úng nhất:
A. U nang cơ năng buồng trứng khả năng ác tính cao B.
U nang cơ năng buồng trứng khả năng ác tính thấp
C. U nang thực thể buồng trứng khả năng ác tính cao D.
U nang thực thể buồng trứng khả năng ác tính thấp
Câu 2. Dựa vào thăm khám lâm sàng và chỉ ịnh cận lâm sàng ã thực hiện ở trên
hãy cho biết loại u nang ược nghĩ ến nhiều nhất của cô A? Chọn câu úng nhất:
A. U nang tiết dịch nhầy B. U nang tiết dịch trong C. U nang bì D. U nang bọc noãn LYLY 007 32
Câu 3. Chẩn oán phân biệt u nang buồng trứng lan lên vùng bụng của cô A, chưa
phù hợp với bệnh lý nào sau ây? Chọn nhiều câu úng:
A. Tử cung có thai trên 2 tháng
B. Dịch cổ chướng
C. U mạc treo D. Thai ngoài tử cung Câu 4. Phương hướng thích hợp nhất ể xử
trí u nang buồng trứng của bệnh nhân?
Chọn câu úng nhất: A. Bóc tách nang
B. Chọc hút nang bảo tồn buồng trứng C. Mổ cắt u nang và buồng trứng 2 bên
D. Mổ cắt bỏ u nang và gửi giải phẫu bệnh
Câu 5. Tỉ lệ ung thư hoá cao nhất ối với u nang buồng trứng trên bệnh nhân?
Chọn nhiều câu sai:
A. U tiết dịch nhầy cao hơn u tiết dịch trong
B. U tiết dịch trong cao hơn u tiết dịch nhầy
C. U bì cao hơn u tiết dịch nhầy D. U tiết dịch trong bằng với u bì
Tình huống lâm sàng số 21.
Chị Lê Minh C, 26 tuổi, chưa lập gia ình, kinh nguyệt ều ặn, ược chuyển viện
trong tình trạng au bụng vùng hạ vị dữ dội, vả mồ hôi và nôn ói. Khám bụng thấy
có phản ứng thành bụng, sờ có một khối u bên phải kích thước # 8 - 10cm, di ộng
hạn chế, không ra máu âm ạo, chạm vào au. Trên siêu âm: khối u nang buồng
trứng bên phải, d # 9cm, echo hỗn hợp, không ồng nhất và có bóng lưng. Định lượng -hCG (-). LYLY 007 33
Câu 1. Chẩn oán sơ bộ nào sau ây phù hợp với tình trạng bệnh lý trên? Chọn câu úng nhất:
A. U nang buồng trứng xoắn
B. Thai ngoài tử cung ã vỡ
C. Viêm ruột thừa cấp D. Viêm phần phụ
Câu 2. Dựa vào những biểu hiện lâm sàng và cận lâm sàng trên bệnh nhân, anh/chị
hãy nghĩ nhiều ến loại u nang nào ối với bệnh cảnh ở trên? Chọn câu úng nhất:
A. U nang tiết dịch trong
B. U nang hoàng tuyến C. U nang bì
D. U nang tiết dịch nhầy
Câu 3. Biến chứng hay gặp nhất của loại u nang buồng trứng trên chị C? Chọn nhiều câu sai: A. Xoắn nang B. Xuất huyết nang C. Vỡ nang
D. Nhiễm trùng cấp
Câu 4. Thành phần nào có trong loại u nang buồng trứng trên chị C? Chọn nhiều câu úng: LYLY 007 34 A. Tóc B. Răng
C. Tổ chức bã ậu D. Tuyến mồ hôi
Câu 5. Loại u nang nào sau ây có nguồn gốc từ tế bào mầm? Chọn câu úng nhất:
A. U nang tiết dịch trong
B. U nang tiết dịch nhầy C. U nang bì D. U nang hoàng thể
Tình huống lâm sàng số 22.
Cô Trương Thị Hằng N, 30 tuổi, PARA 0010, tiền căn ã cắt 1 vòi dẫn trứng do
thai ngoài tử cung. Lần này, cô mang thai nhờ phương pháp IVF tại bệnh viện
Phương Châu. Cô ược chuyển phôi cách ây úng 4 tuần. Sau chuyển phôi 2 tuần bà
N ã có kết quả ịnh hCG = 120 mIU/mL. Cô N không au bụng, không ra huyết âm
ạo. Hôm nay, cô N ược siêu âm, ghi nhận lớp nội mạc tử cung dày lên # 8mm,
không thấy hình ảnh túi thai trong buồng tử cung, không thấy khối cạnh tử cung.
Lúc này, cô N ược cho ịnh lượng hCG với kết quả là 846 mIU/mL.
Câu 1. Kết luận nào sau ây phù hợp cho cô N? Chọn câu úng nhất:
A. Thai kỳ ang tiến triển bình thường
B. Thai ngưng tiến triển
C. Thai chưa xác ịnh vị trí D. Sẩy thai trọn LYLY 007 35
Câu 2. Từ những dữ kiện ở ề bài, anh/chị hãy cho biết chẩn oán sơ bộ có thể nghĩ
ến nhiều nhất cho bệnh nhân? Chọn câu úng nhất: A. Thai chết lưu B. Sẩy trai trọn
C. Thai ngoài tử cung D. Suy thai trường diễn Câu 3. Đề bài có nhắc ến câu
“Cô mang thai nhờ phương pháp IVF tại bệnh viện”. Hỏi IVF là phương
pháp gì? Chọn nhiều câu sai:
A. Bơm tinh trùng vào tử cung
B. Thụ tinh trong ống nghiệm
C. Tiêm tinh trùng vào bào tương noãn
D. Trưởng thành noãn trong ống nghiệm
Câu 4. Nếu quyết ịnh iều trị bằng MTX trên bệnh nhân, thì cần theo dõi sau iều trị
MTX chủ yếu dựa vào? Chọn câu úng nhất: A. Siêu âm Doppler
B. Thăm khám lâm sàng C. -hCG huyết thanh
D. Nồng ộ progesterone và estrogen
Câu 5. Tương lai sản khoa của cô N sau khi iều trị bệnh căn trên vì nếu ã bị 1 lần
thì nguy cơ tăng lên 7 – 13 lần trong lần mang thai kế tiếp? Chọn nhiều câu úng:
A. 50 – 80% thai trong tử cung B.
12 – 25% thai ngoài tử cung
C. 20 – 35% thai trong tử cung D.
60 – 75% thai ngoài tử cung LYLY 007 36
Tình huống lâm sàng số 23.
Bà Mai Đoan T, 42 tuổi, PARA 2002, ến khám vì kinh kéo dài. Đã có con nhỏ
ược 10 tuổi, con lớn 14 tuổi. Sau sanh, bà T có chu kỳ kinh ều, 28 ngày, dài 3
ngày, lượng kinh vừa. Từ một năm sau ó, thời gian mỗi lần hành kinh dài hơn, lên
ến 7 – 8 ngày, dù chu kỳ kinh vẫn 28 ngày, ều và lượng kinh hằng ngày cũng nhiều
hơn ôi chút. Khám âm ạo thấy tử cung hơi to, chắc, di ộng. Siêu âm ghi nhận một
khối u xơ cơ tử cung loại FIGO 2, d = 3cm. Bà T cho hay bà ã quyết ịnh không
muốn sanh con nữa và cũng không muốn ảnh hưởng tới sinh hoạt vợ chồng.
Câu 1. Anh/chị hãy cho biết, phương pháp ưu tiên ược lựa chọn cho vấn ề chảy
máu của bà T là? Chọn câu úng nhất:
A. HIFU – MRI (Sóng siêu âm tần số cao có cộng hưởng từ hướng dẫn)
B. UAE (Thuyên tắc ộng mạch tử cung chọn lọc)
C. COCs (Tránh thai nội tiết phối hợp)
D. Điều hoà chọn lọc thụ thể progesterone
Câu 2. Trong các biến chứng liên quan ến u xơ cơ tử cung của bà T, thì biến chứng
nào hiếm gặp nhất? Chọn nhiều câu sai:
A. Chèn ép bàng quang B. Đè niệu quản C. Xoắn
D. Thoái hoá ác tính LYLY 007 37
Câu 3. Theo phân loại FIGO trong u xơ cơ tử cung thì FIGO 2 của bà T có ý nghĩa
gì? Chọn câu úng nhất:
A. U xơ hoàn toàn nằm trong cơ tử cung
B. U xơ dưới thanh mạc, có cuống
C. U xơ có cuống, trong buồng tử cung
D. U xơ 50% trong buồng tử cung
Câu 4. Thuốc “nhắm trúng mục ích” có thể ược sử dụng trên bà T? Chọn nhiều câu úng: A. Ocxytocin B. Buscopan C. Progestins D. Mifepristone
Câu 5. U xơ cơ tử cung là bệnh lý thường gặp ở khoảng 50 – 70% phụ nữ có ộ
tuổi? Chọn câu úng nhất: A. 20 – 40 B. 30 – 50 C. 40 – 60 D. 50 – 70
Tình huống lâm sàng số 24.
Chị Lê Thị A, 28 tuổi, PARA 1001, ngày ầu tiên của kỳ kinh cuối là 20/5/2020,
kinh ều 28 ngày. Đi khám thai ịnh kỳ tại cơ sở y tế có chuyên khoa phụ sản. Hôm
nay, khám ghi nhận bề cao tử cung 16cm, tim thai (+). Siêu âm ghi nhận SDP <
1cm. Các thông số sinh trắc của thai tương ứng với 50th của tuổi thai 16 tuần. LYLY 007 38
Câu 1. Anh/chị hãy cho biết giả sử quá trình thụ tinh diễn ra bình thường, thì theo
lý thuyết thời gian thụ tinh của chị A là? Chọn câu úng nhất: A. 30/5/2020 B. 3/6/2020
C. 7/6/2020 D. 11/6/2020 Câu 2. Hãy tính ngày dự sanh của chị A dựa vào dữ
kiện phía trên? Chọn câu úng nhất: A. 16/2/2021 B. 19/2/2021 C. 21/2/2021 D. 24/2/2021
Câu 3. Hãy tính tuổi thai hiện tại của chị A dựa vào bề cao tử cung? Chọn câu úng nhất: A. 4 tuần B. 5 tuần C. 6 tuần D. 7 tuần
Câu 4. Chỉ số SDP có ý nghĩa gì? Chọn nhiều câu sai: A. Chỉ số ối
B. Dung tích lượng nước ối C. Độ sâu xoang ối lớn
nhất D. Độ sâu xoang ối nhỏ nhất
Câu 5. Chỉ số SDP < 1cm nói lên iều gì? Chọn nhiều câu sai: LYLY 007 39 A. Thiểu ối B. Ối cận biên
C. Ối bình thường D. Đa ối
Tình huống lâm sàng số 25.
Chị Cao Thị P, 30 tuổi, PARA 3003, hiện ang mang thai 37 tuần 3 ngày. Chị i
khám thai ịnh kỳ ầy ủ, các thông tin lâm sàng và cận lâm sàng ều bình thường.
Hôm qua, chị cảm thấy thai giảm cử ộng so với các ngày trước.
Câu 1. Thái ộ xử trí tiếp theo cho chị P là gì? Chọn câu úng nhất: A. Non-stress test
B. Khảo sát thể tích ối
C. Contraction Stress Test
D. Trắc ồ sinh vật lý biến ổi
Câu 2. Khi tiến hành o ộ sâu xoang ối lớn nhất ghi nhận # 6cm. Với kết quả trên,
ta có thể hiểu như thế nào cho phù hợp với bệnh nhân? Chọn câu úng nhất: A. Thiểu ối B. Ối cận biên
C. Ối bình thường D. Đa ối
Câu 3. Khi tiến hành theo dõi ánh giá sức khoẻ thai nhi của chị P trong việc khảo
sát thể tích nước ối thì thông số nào là lựa chọn tốt hơn hết? Chọn câu úng nhất: LYLY 007 40 A. AFI B. SDP C. BPP D. CST Câu 4. Trắc ồ sinh vật lý biến ổi có thể dùng theo dõi sức khoẻ thai nhi trên chị
P bao gồm những thành phần sau ây? Chọn nhiều câu úng: A. Non-stress test
B. Thể tích nước ối
C. Contraction stress test D. Chỉ số Bishop
Câu 5. Chị P ược tiến hành o trắc ồ sinh vật lý biến ổi ghi nhận kết quả là BPP
bình thường. Vậy thì iều này có ý nghĩa như thế nào trên thực tiễn? Chọn nhiều câu úng:
A. Non-stress test áp ứng
B. Thể tích nước ối bình thường
C. Contraction stress test áp ứng LYLY 007 41
D. Chỉ số Bishop > 8 iểm
Tình huống lâm sàng số 26.
Cô Mai Thị H, 34 tuổi, PARA 1001, chuyển dạ sanh, thai 34 tuần, ngôi chỏm.
Lúc vào viện khám lâm sàng ghi nhận ối ã vỡ, nước ối trắng ục, cơn cơ tử cung 4 cơn/10 phút.
Câu 1. Theo WHO 2014 thì thai 34 tuần của cô H ược ánh giá ở mức ộ nào của
tình trạng sinh non? Chọn nhiều câu sai: A. Sinh cực non B. Sinh rất non
C. Sinh non trung bình D. Sinh non muộn
Câu 2. Bệnh nhân ược thăm khám sản khoa ghi nhận:
- Độ mở cổ tử cung 4cm
- Độ xoá cổ tử cung 70% - Độ lọt của thai -2
- Mật ộ cổ tử cung vừa
- Hướng cổ tử cung trung gian
Từ những dữ kiện trên, anh/chị hãy ánh giá chỉ số Bishop của cô H ể xem xét khả
năng khởi phát chuyển dạ trong tình huống trên? Chọn câu úng nhất: A. 5 iểm B. 6 iểm C. 7 iểm D. 8 iểm LYLY 007 42
Câu 3. Chống chỉ ịnh nghiệm pháp lọt ngôi chỏm trên cô H? Chọn nhiều câu úng: A. Thai suy
B. Các ngôi không phải ngôi chỏm
C. Có sẹo mổ cũ ở tử cung
D. Bất tương xứng ầu chậu
Câu 4. Để tiến hành khởi phát chuyển dạ bằng Oxytocin theo phác ồ liều thấp cho
sản phụ bằng cách pha 5 ơn vị Oxytocin trong 49ml Glucose 5%, sử dụng ED.
Anh/chị hãy cho biết, liều tối a có thể dùng trên sản phụ? Chọn câu úng nhất: A. 10 mIU/phút B. 20 mIU/phút C. 30 mIU/phút D. 40 mIU/phút
Câu 5. Khả năng nào có thể xảy ra trên cô H? Chọn câu úng nhất: A. Chuyển dạ bình thường
B. Tổn thương tầng sinh môn
C. Trẻ ngạt do cơn co cường tính
D. Băng huyết sau sanh do ờ tử cung
Tình huống lâm sàng số 27.
Cô Thạch M, 35 tuổi, PARA 0030, với 3 lần sẩy thai liên tiếp. Hiện tại tuổi thai
là 33 tuần vô kinh. Nửa ầu của thai kỳ diễn ra bình thường. Có iều, 2 tuần trước ây,
cô bị ra máu âm ạo lần ầu tiên, ỏ tươi, khoảng 1 băng vệ sinh rồi tự cầm. Hôm nay,
cô thấy ra máu lại, với tính chất và số lượng tương tự, nên ến khám tại bệnh viện.
Khám lâm sàng ghi nhận không còn ra máu âm ạo, sinh hiệu ổn, không có cơn co LYLY 007 43
tử cung. Kết quả siêu âm ghi nhận: nhau tiền ạo, nhau bám mặt sau thân tử cung,
lan ra trước, che lấp hoàn toàn lỗ cổ tử cung.
Câu 1. Dựa vào những dữ kiện ề bài, anh/chị hãy cho biết ây là loại nhau tiền ạo
nào? Chọn câu úng nhất: A. Nhau bám thấp B. Nhau bám mép
C. Nhau tiền ạo bán trung tâm
D. Nhau tiền ạo trung tâm
Câu 2. Cận lâm sàng nào sau ây là phương tiện khảo sát ược lựa chọn cho mục ích
thực hiện chẩn oán nhau tiền ạo, ồng thời chi phí và giá thành hợp lý nhất cho cô
M? Chọn câu úng nhất:
A. Siêu âm ngả bụng
B. Siêu âm ngả âm ạo
C. Chụp cắt lớp vi tính D. MRI
Câu 3. Máu chảy ra ngoài trong nhau tiền ạo của cô Thạch M là máu của ai?
Chọn nhiều câu sai:
A. Máu thai nhi B. Máu sản phụ
C. Máu sản phụ và máu thai nhi
D. Rối loạn ông máu LYLY 007 44
Câu 4. Hướng xử trí phù hợp sản phụ M? Chọn nhiều câu úng: A.
Dùng betamimetic dự phòng xuất hiện cơn co tử cung
B. Dùng progesterone dự phòng xuất hiện cơn co tử cung
C. Dùng corticosteroid trưởng thành phổi cho thai nhi D. Nằm nghĩ
ngơi tại giường, theo dõi diễn tiến
Câu 5. Nguyên nhân chính xuất huyết tử cung bất thường trong bệnh lý của cô
Thạch M xảy ra ở giai oạn nào của thai kỳ? Chọn câu úng nhất:
A. 3 tháng ầu của thai kỳ B.
3 tháng giữa của thai kỳ
C. 3 tháng cuối của thai kỳ
D. Tất cả ều úng
Tình huống lâm sàng số 28.
Chị Hoàng Thị Cẩm H, 25 tuổi, PARA 0000. Chu kỳ kinh 28 ngày, ều. Ngay khi
có trễ kinh, chị thử ịnh tính hCG (+). Khoảng 3 tuần sau, chị có au bụng kèm ra
huyết âm ạo en sậm, lượng ít nên ến khám bệnh. Chị ược ịnh lượng hCG huyết
thanh với nồng ộ = 800 mIU/L và siêu âm với kết quả hình ảnh echo trống ở ngay
giữa lòng tử cung, viền mỏng, d = 10*2*2 mm, không có bất thường 2 hai phần phụ.
Câu 1. Dựa vào những dữ kiện ược nêu ở ề bài, chẩn oán sơ bộ nào phù hợp với
tình trạng bệnh lý của chị H? Chọn câu úng nhất: A. Nhau bong non LYLY 007 45 B. Thai trứng
C. U nang buồng trứng
D. Thai ngoài tử cung
Câu 2. Cần chẩn oán phân biệt bệnh lý của chị H với các bệnh lý sau ây? Chọn nhiều câu úng:
A. Doạ sẩy thai B. U xơ tử cung C. Thai lưu D. Suy thai
Câu 3. Tiêu chuẩn vàng ể phân loại bệnh căn trên bệnh nhân? Chọn câu úng nhất:
A. Siêu âm B. Định lượng -hCG
C. Giải phẫu bệnh
D. Chụp cắt lớp vi tính
Câu 4. Hướng xử trí phù hợp cho tình huống trên? Chọn câu úng nhất:
A. Cắt buồng trứng và hai phần phụ B.
Cắt tử cung bán phần và hai phần phụ
C. Nạo hút sạch trứng
D. Thắt ộng mạch tử cung
Câu 5. Sau khi ã tiến hành xử trí cho bệnh nhân, yếu tố quan trọng nhất ể ánh giá
và tiên lượng bệnh cho bệnh nhân là gì? Chọn nhiều câu sai: LYLY 007 46
A. Nồng ộ progesterone
B. Nồng ộ AMH C. Nồng ộ -hCG D. Nang hoàng thể
Tình huống lâm sàng 29.
Chị X, 22 tuổi, ến khám vì ang mang thai 30 tuần (theo siêu âm lúc thai 8 tuần).
Khám ghi nhận huyết áp 140/90 mmHg, mạch 82 lần/phút, phù toàn thân. Đạm
niệu thử bằng que Dip-stick (+++), 5gram/L. Bề cao tử cung 30cm, ngôi ngược,
cơn co (-), tim thai 150 nhịp/phút, cổ tử cung óng, dày, chúc sau.
Câu 1. Chẩn oán phù hợp trên bệnh nhân? Chọn câu úng nhất:
A. Tiền sản giật không có dấu hiệu nặng
B. Tiền sản giật có dấu hiệu nặng
C. Suy thận cấp trước thận
D. Chưa ủ dữ kiện ể chẩn oán
Câu 2. Những biến chứng có thể xảy ra trên chị X? Chọn nhiều câu úng: A. Thai lưu B. Sản giật
C. Thai kém phát triển trong tử cung D. Nhau cài răng lược
Câu 3. Hội chứng HELLP là một biến chứng nặng của bệnh lý trên. Nó thể hiện
cho sự tổn thương nội mô a cơ quan và ặc trưng bởi các ặc iểm sau? Chọn câu SAI: A. Tán huyết LYLY 007 47 B. Tăng men gan
C. Giảm tiểu cầu D. Tăng hồng cầu
Câu 4. Những thuốc chống tăng huyết áp trên thai kỳ trong tiền sản giật có thể sử
dụng cho chị X gồm có những loại sau ây? Chọn nhiều câu úng:
A. Hydralazin B. Mythyldopa C. Labetalol D. Captopril
Câu 5. Mục ích của việc sử dụng Magnesium sulfat trong iều trị tiền sản giật?
Chọn câu úng nhất:
A. Ngăn chặn cơn co giật
B. Dự phòng cơn co giật
C. Ổn ịnh chức năng thận
D. Hỗ trợ hạ áp an toàn
Tình huống lâm sàng số 30.
Bà Chu Thị H, 30 tuổi, PARA 0000, ang theo dõi chuyển dạ, thai kỳ bình
thường, tuổi thai 40 tuần theo siêu âm, chuyển dạ nguy cơ thấp. Đã ược gây tê
ngoài màng cứng giảm au sản khoa. Hiện tại, sinh hiệu ổn. Cổ tử cung mở trọn.
Ngôi chỏm ã lọt, hiện ở kiểu thế chẩm chậu phải sau, bất ối xứng ầu chậu, vị trí +1,
chồng xương [+++]. Ối ã vỡ hoàn toàn, nước ối xanh ra theo tay khi khám.
Khung chậu bình thường theo sản khoa. LYLY 007 48
Câu 1. Hướng xử trí thích hợp nhất có thể? Chọn câu úng nhất:
A. Chờ ầu xuống thấp
B. Giúp sanh chủ ộng C. Mổ sanh ngay
D. Đánh giá Bishop trước khi sanh
Câu 2. Độ lọt của sản phụ H ở vị trí +1, vậy ộ lọt Delle lấy mốc vị trí 0 tưng ứng
với mức nào? Chọn câu úng nhất: A. Ngang hai gai hông
B. Ngang hai gai chậu trước trên C. Ngang lộ bịt D. Ngang mào chậu
Câu 3. Đối với sản phụ H, ể ược tiến hành gây tê ngoài màng cứng ể giảm au trong
chuyển dạ thì cần ạt phân ộ nào theo ASA (Hội gây mê Hồi sức Hoa kỳ)?
Chọn nhiều câu úng: A. ASA I B. ASA II C. ASA III D. ASA IV
Câu 4. Kỹ thuật gây tê ngoài màng cứng ể giảm au trong chuyển của chị H thường
tiến hành ở vị trí nào sau ây? Chọn nhiều câu úng: A. L1 – L2 B. L2 – L3 LYLY 007 49 C. L3 – L4 D. L4 – L5
Câu 5. Điểm mốc của ngôi chỏm là? Chọn câu úng nhất: A. Thóp sau
B. Đỉnh xương cùng
C. Mỏm vai D. Cằm ĐÁP ÁN MINH HOẠ N퐃I Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 DUNG THLS 1 A A/C/D B C B THLS 2 C A/B/C/D B B C THLS 3 B A/B/C A A/B/C A/B THLS 4 C A/B A/B/C/D A/B/C/D B THLS 5 C C A/B/C B C THLS 6 A B A/B/C/D B/C/D B THLS 7 A A D A/B/C A/B/C/D THLS 8 A B/C A/C/D A/B/D B THLS 9 D A/B/C/D D B/D C LYLY 007 50 THLS 10 B B/C B C/D B THLS 11 A/B/C D C A/B/C/D B THLS 12 B A/B/C B/C/D A/B/CD A THLS 13 D A/B/D A/B/D D C THLS 14 A C C A/B/D A/D THLS 15 C D A/B C C THLS 16 A D A/C/D D A/B/D THLS 17 D B/C/D B B A/C/D THLS 18 A A B A/C/D B/C/D THLS 19 B D A/B/C A A/B/D THLS 20 C B A/B/C D A/C/D THLS 21 A C B/C/D A/B/C C THLS 22 C C A/C/D C A/B THLS 23 D A/B/C D C/D B THLS 24 B D B A/B/D B/C/D THLS 25 D C B A/B A/B THLS 26 A/B/C C A/B/C/D C D THLS 27 D B A/C/D C/D C THLS 28 B A/B/C C C A/B/D THLS 29 B A/B/C D A/B/C B THLS 30 C A A/B C/D A LYLY 007 51
TÀI LI쨃U THAM KH䄃䄃O
1. Phác ồ iều trị Sản phụ khoa
Bệnh viện Từ Dũ NXB Thanh Niên (2019)
2. Âu Nhật Luân – Võ Minh Tuấn – Vương Thị Ngọc Lan – Nguyễn Hồng Hoa
Bài giảng Sản khoa - Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh NXB Y học (2020)
3. PGS.TS Trương Quang Vinh LYLY 007 52
Giáo trình Sản khoa – Đại học Y dược Huế NXB Y học (2016)
4. GS.TS Cao Ngọc Thành – PGS.TS Nguyễn Vũ Quốc Huy
Giáo trình Phụ khoa – Đại học Y dược Huế NXB Y học (2016) LYLY 007 53