Tính Toán Kiểm Tra Hệ Thống Điều Hoà Không Khí Và Thông Gió Toà Nhà Khách Sạn Fusion Suites – Vũng Tàu | Đồ án môn Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Trong suốt thời gian thực hiện đồ án tốt nghiệp, mặc dù gặp nhiều khó khăn nhưng chúng em đã nhận được nhiều sự giúp đỡ từ gia đình và những đóng góp ý kiến nhiệt tình của quý thầy cô và bạn bè. Chúng em xin được gửi lời cảm ơn chân thành đến thầy ThS. Lại Hoài Nam, giảng viên Bộ môn Công Nghệ Kỹ Thuật Nhiệt – Điện lạnh - trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Thành phố Hồ Chí Minh, người đã tận tình sắp xếp, hướng dẫn chúng em trong suốt quá trình thực hiện đồ án. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHĀT LƯNG CAO
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
TÍNH TOÁN KIỂM TRA HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ
KHÔNG KHÍ VÀ THÔNG GIÓ TOÀ NHÀ KHÁCH
SẠN FUSION SUITES – VŨNG TÀU
SVTH: VÕ DUY TRỰC MSSV 19147160
NGUYỄN TĀN LỘC MSSV 19147124
LÂM THUẦN PHÁT MSSV 19147132
NGUYỄN HỮU ĐỨC TÂM MSSV 14147073
Ngành: CÔNG NGHỆ KĨ THUẬT NHIỆT
GVHD: ThS. LẠI HOÀI NAM
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 2 năm 2023
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----***----
Tp. Hồ Chí Minh, ngày…tháng…năm 2022
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ và tên sinh viên MSSV
Võ Duy Trực 19147160
Nguyễn Tấn Lộc 19147124
Lâm Thần Phát 19147132
Nguyễn Hữu Đức Tâm 14147073
Ngành: Công nghệ kĩ thuật Nhiệt Lớp:19147CL2B
Giảng viên hướng dẫn: Th.S Lại Hoài Nam ĐT
Ngày nhận đề tài:/03/2022 Ngày nộp đề tài:/02/2023
1. Tên đề tài: Tính Toán Kiểm Tra Hệ Thống Điều Hoà Không Khí Và Thông Gió Toà Nhà Khách
Sạn Fusion Suites – Vũng Tàu
2. Các số liệu, tài liệu ban đầu:
Giáo trình “Hướng Dẫn Thiết Kế Hệ Thống Điều Hoà Không Khí – PGS.TS Nguyễn Đức Lợi”
Các tiêu chuẩn, quy chuẩn Việt Nam: TCVN 5687:2010, QCVN 06 – 2020.
Các tài liệu, tiêu chuẩn nước ngoài: ASHRAE 62.1 – 2010, ASHRAE HVAC – 2001, ASHRAE
90.1 – 2007, AIRAH Handbook 2007, BS EN 12101-6-2005, CIBSE-GUIDE B – 2005.
Phần mềm thiết kế Revit.
3. Nội dung thực hiê gn đề tài:
Thực hiện tính toán theo hai phương pháp, tính tay và tính bằng phần mềm.
Tính toán thiết kế hệ thống điều hoà không khí và thông gió theo TCVN 5687:2010.
Tính toán thiết kế hệ thống tạo áp cầu thang theo QCVN 06 – 2020 và BS EN 12101 – 6 –
2005.
Mô phỏng mô hình 3D hệ thống điều hoà không khí và thông gió trên phần mềm Revit
4. Sản phẩm:
Cuốn thuyết minh đồ án.
Bản vẽ thiết kế hệ thống điều hoà không khí và thông gió.
TRƯỞNG NGÀNH GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
NGÀNH: CÔNG NGHỆ KĨ THUẬT NHIỆT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
*******
BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Sinh viên 1: Võ Duy Trực.................................................................MSSV: 19147160...................................
Sinh viên 2: Nguyễn Tấn Lộc...........................................................MSSV:19147124 ...................................
Sinh viên 3: Lâm Thuần Phát...........................................................MSSV: 19147132...................................
Sinh viên 3: Nguyễn Hữu Đức Tâm.................................................MSSV: 14147073...................................
Tên đề tài: Tính Toán Thiết Kế Hệ Thống Điều Hoà Không Khí Và Thông Gió Toà Nhà Khách Sạn
Fusion Suites – Vũng Tàu................................................................................................................................
Giáo viên hướng dẫn: ThS. Lại Hoài Nam.......................................................................................................
NHẬN XÉT
1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
2. Ưu điểm:
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
3. Khuyết điểm:
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
4. Điểm đánh giá cụ thể
TT MỤC ĐÁNH GIÁ
ĐIỂM
TỐI
ĐA
ĐIỂM
ĐẠT
ĐƯC
1 Hình thức và kết cấu ĐATN 30
ĐĀng format vi đy đ c hnh thc v nô i dung ca cĀc mc 10
Tính tổng quan, mc tiêu v nhiệm v ca đề ti 10
Tính cấp thiết ca đề ti 10
2 Nội dung ĐATN 50
Kh năng ng dng kiến thc toĀn học, khoa học v kỹ thuật, khoa
học x1 hô
i,… để gii quyết vấn đề
5
Kh năng thực hiện/phân tích/tổng hợp/đĀnh giĀ 10
Kh năng thiết kế chế tạo một hệ thống, thnh phn, hoặc quy trnh
đĀp ng yêu cu đưa ra vi những rng buộc thực tế.
15
Kh năng ci tiến v phĀt triển đề ti 15
Kh năng sử dng công c kỹ thuật, phn mềm chuyên ngnh,… 5
3 Đánh giá về khả năng ứng dụng của đề tài 10
4 Sản phẩm cụ thể của ĐATN 10
Tổng điểm
(*) Nếu > 100 sẽ qui đổi thnh 100 điểm
100
Tổng điểm quy đổi (hệ 10)
(*) Nếu > 10 sẽ qui đổi thnh 10 điểm
10
5. Đề nghị cho bảo vệ hay không?.................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngy thĀng năm 2023.
Giáo viên hướng dẫn
(Ký & ghi rõ họ tên)
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
NGÀNH: CÔNG NGHỆ KĨ THUẬT NHIỆT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
*******
BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
Sinh viên 1: Võ Duy Trực.................................................................MSSV:19147160 ...................................
Sinh viên 2: Nguyễn Tấn Lộc...........................................................MSSV: 19147124...................................
Sinh viên 3: Lâm Thuần Phát...........................................................MSSV: 19147132...................................
Sinh viên 4: Nguyễn Hữu Đức Tâm.................................................MSSV: 14147073...................................
Tên đề tài: Tính Toán Thiết Kế Hệ Thống Điều Hoà Không Khí Và Thông Gió Toà Nhà Khách Sạn
Fusion Suites – Vũng Tàu................................................................................................................................
Giáo viên hướng dẫn: ThS. Lại Hoài Nam.......................................................................................................
NHẬN XÉT
1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
2. Ưu điểm:
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
3. Khuyết điểm:
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
4. Điểm đánh giá cụ thể
TT MỤC ĐÁNH GIÁ
ĐIỂM
TỐI
ĐA
ĐIỂM
ĐẠT
ĐƯC
1 Hình thức và kết cấu ĐATN 30
ĐĀng format vi đy đ c hnh thc v nô i dung ca cĀc mc 10
Tính tổng quan, mc tiêu v nhiệm v ca đề ti 10
Tính cấp thiết ca đề ti 10
2 Nội dung ĐATN 50
Kh năng ng dng kiến thc toĀn học, khoa học v kỹ thuật, khoa
học x1 hô
i,… để gii quyết vấn đề
5
Kh năng thực hiện/phân tích/tổng hợp/đĀnh giĀ 10
Kh năng thiết kế chế tạo một hệ thống, thnh phn, hoặc quy trnh
đĀp ng yêu cu đưa ra vi những rng buộc thực tế.
15
Kh năng ci tiến v phĀt triển đề ti 15
Kh năng sử dng công c kỹ thuật, phn mềm chuyên ngnh,… 5
3 Đánh giá về khả năng ứng dụng của đề tài 10
4 Sản phẩm cụ thể của ĐATN 10
Tổng điểm
(*) Nếu > 100 sẽ qui đổi thnh 100 điểm
100
Tổng điểm quy đổi (hệ 10)
(*) Nếu > 10 sẽ qui đổi thnh 10 điểm
10
5. Câu hỏi phản biện (nếu có):
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
6. Đề nghị cho bảo vệ hay không?.................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngy thĀng năm 2023.
Giáo viên phản biện
(Ký & ghi rõ họ tên)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----***----
Tp. Hồ Chí Minh, ngày…tháng…năm 2023
XÁC NHẬN HOÀN THÀNH ĐỒ ÁN
Tên đề tài: “Tính Toán Thiết Kế Hệ Thống Điều Hoà Không Khí Và Thông Gió Toà Nhà Khách Sạn
Fusion Suites – Vũng Tàu ”.
Họ và tên sinh viên: MSSV:
Võ Duy Trực 19147160
Nguyễn Tấn Lộc 19147124
Lâm Thuần Phát 19147132
Nguyễn Hữu Đức Tâm 14147073
Ngành: Công nghệ kĩ thuật Nhiệt Lớp:19147Cl2B
Sau khi tiếp thu và điều chỉnh theo góp ý của Giảng viên hướng dẫn, Giảng viên phản biện và các thành
viên trong Hội đồng bảo vệ. Đồ án tốt nghiệp đã hoàn chỉnh đúng theo yêu cầu về nội dung và hình
thức.
Chủ tịch Hội đồng: .......................................................................................................................................
Giảng viên hướng dẫn: .................................................................................................................................
Giảng viên phản biện: ...................................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngy thĀng năm 2023
LỜI CẢM ƠN
Trong suốt thời gian thực hiện đồ án tốt nghiệp, mặc dù gặp nhiều khó khăn nhưng
chúng em đã nhận được nhiều sự giúp đỡ từ gia đình và những đóng góp ý kiến nhiệt tình
của quý thầy cô và bạn bè.
Chúng em xin được gửi lời cảm ơn chân thành đến thầy ThS. Lại Hoài Nam, giảng
viên Bộ môn Công Nghệ Kỹ Thuật Nhiệt Điện lạnh - trường Đại học Phạm Kỹ
Thuật Thành phố Hồ C Minh, người đã tận tình sắp xếp, hướng dẫn chúng em trong
suốt quá trình thực hiện đồ án.
Chúng em cũng gửi lời cảm ơn chân thành đến quý thầy (cô) trong Bộ môn Công
Nghệ Kỹ Thuật Nhiệt Điện lạnh, KhoaKhí Động Lực (CKĐ), Trường Đại Học
Phạm Kỹ Thuật TP. Hồ Chí Minh đã giảng dạy, truyền đạt trong suốt những năm qua cho
chúng em có một nền kiến thức cơ bản để vận dụng vào việc hoàn thành tốt đề tài tốt tảng
nghiệp.
Cuối cùng chúng em xin cảm ơn các bạn sinh viên cùng chuyên ngành Công nghệ
Kỹ thuật Nhiệt khóa 2019 đã luôn đồng hành giúp đỡ, hỗ trợ tinh thần cho chúng em
trong suốt quá trình học tập và thực hiện đồ án tốt nghiệp.
Một lần nữa nhóm em xin chân thành cảm ơn!
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN..............................................................................................1
1.1 Tổng quan về điều hoà không khí................................................................................1
1.2 Vai trò và ứng dụng của điều hoà không khí.............................................................2
1.2.1 Ứng dụng trong công nghiệp...........................................................................2
1.2.2 Ứng dụng trong sinh hoạt và đời sống.............................................................2
1.3 Phân loại hệ thống điều hoà không khí.....................................................................2
1.4 Giới thiệu công trình.................................................................................................7
1.4.1 Giới thiệu.........................................................................................................7
1.4.2 Cấu trúc chính của công trình..........................................................................8
1.5 Chọn cấp điều hoà và tính toán thông số ban đầu...................................................13
1.5.1 Chọn cấp điều hoà.........................................................................................13
1.5.2 Chọn thông số tính toán ngoài nhà.................................................................14
1.5.3 Chọn thông số trong nhà................................................................................15
1.5.4 Chọn phương án điều hoà cho công trình......................................................15
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN TẢI LẠNH...........................................................................17
2.1 Tính toán nhiệt hiện và nhiệt ẩn thừa......................................................................18
2.1.1 Nhiệt hiện do bức xạ qua kính Q
11
.................................................................18
2.1.1.1 Tính toán lượng nhiệt bức xạ tức thời qua kính phòng......................18
2.1.1.2 Xác định hệ số tác dụng tức thời.......................................................21
2.1.2 Nhiệt hiện truyền qua sàn mái do bức xạ.......................................................23
2.1.3 Nhiệt hiện truyền qua vách Q
22
......................................................................24
2.1.3.1 Nhiệt hiện truyền qua tường Q
22t
.......................................................24
2.1.3.2 Nhiệt hiện truyền qua cửa ra vào Q
22c
................................................27
2.1.3.3 Nhiệt hiện truyền qua cửa sổ kính Q
22k
..............................................29
2.1.4 Nhiệt hiện truyền qua nền Q
23
........................................................................30
2.1.5 Nhiệt hiện toả ra do đèn chiếu sáng Q
31
.........................................................32
2.1.6 Nhiệt hiện toả ra do máy móc Q
32
..................................................................33
2.1.7 Nhiệt hiện và nhiệt ẩn toả ra do con người Q
4
...............................................35
2.1.7.1 Nhiệt hiện toả ra do con người Q
4h
....................................................36
2.1.7.2 Nhiệt ẩn toả ra do con người Q
4a
.......................................................36
2.1.8 Nhiệt hiện và nhiệt ẩn do gió tươi mang vào Q
N
............................................37
2.1.9 Nhiệt hiện và nhiệt ẩn do gió lọt vào phòng Q
5
.............................................39
2.1.10 Các nguồn tổn thất khác...............................................................................41
2.1.11 Xác định lượng ẩm thừa W
t
.........................................................................42
2.1.11.1 Lượng ẩm do người toả ra W
1
.........................................................42
2.1.11.2 Lượng ẩm do bán thành phẩm mang vào W
2
...................................43
2.1.11.3 Lượng ẩm do bay hơi đoạn nhiệt từ sàn ẩm W
3
...............................43
2.1.11.4 Lượng ẩm do hơi nước nóng mang vào W
4
.....................................43
2.1.12 Kiểm tra đọng sương vách...........................................................................51
2.2 Thành lập và tính toán sơ đồ điều hòa không khí....................................................52
2.2.1 Thành lập sơ đồ điều hoà không khí..............................................................52
2.2.2 Tính toán sơ đồ điều hoà không khí...............................................................54
2.2.2.1 Hệ số nhiệt hiện phòng RSHF (Room Sensible Heat Factor)............56
2.2.2.2 Hệ số nhiệt hiện tổng GSHF (Grand Sensible Heat Factor)..............57
2.2.2.3 Hệ số đi vòng BF (Bypass Factor)....................................................57
2.2.2.4 Hệ số nhiệt hiện hiệu dụng ESHF (Effective Sensible Heat Factor)..58
2.2.2.5 Nhiệt độ đọng sương của thiết bị t
s
....................................................58
2.2.2.6 Lưu lượng không khí qua dàn lạnh....................................................58
2.2.3 Tính toán công suất lạnh công trình bằng phương pháp tính tay....................60
2.3 Tính kiểm tra bằng phần mềm Heatload Daikin......................................................73
2.3.1. Giới thiệu phần mềm....................................................................................73
2.3.2. Tính toán bằng phần mềm Heatload.............................................................73
2.3.3 So sánh công suất lạnh công trình bằng phương pháp tính tay và phương pháp
sử dụng phần mềm..................................................................................................82
2.4 Tính chọn thiết bị....................................................................................................86
2.4.1 Kiểm tra số lượng dàn lạnh được thiết kế bản vẽ...........................................86
2.4.2 Kiểm tra công suất máy với tải lạnh yêu cầu.................................................86
2.4.3 Kiểm tra dàn nóng và các thiết bị còn lại.......................................................98
2.4.3.1 Kiểm tra dàn nóng Dàn nóng được kiểm tra trong trường
hợp vẫn giữ nguyên các dàn lạnh được thiết kế theo bản vẽ
thiết kế.......................................................................................................98
2.4.3.2 Kiểm tra bộ chia gas..........................................................................99
2.4.3.3 Kiểm tra kích cỡ của ống gas..........................................................100
2.4.3.4 Kiểm tra đường ống xả ngưng.........................................................101
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN KIỂM TRA HỆ THỐNG THÔNG GIÓ.............................103
3.1 Hệ thống cấp gió tươi............................................................................................103
3.1.1 Khái niệm, mục đích hệ thống cấp gió tươi.................................................103
3.1.1.1 Khái niệm hệ thống cấp gió tươi.....................................................103
3.1.1.2 Mục đích hệ thống cấp gió tươi.......................................................103
3.1.2 Tính toán kiểm tra đường ống hệ thống cấp gió tươi...................................103
3.1.3 Tính tổn thất ma sát đường ống và tổn thất cục bộ......................................107
3.1.4 Tính toán kiểm tra miệng gió.......................................................................110
3.1.5 Tính toán kiểm tra quạt................................................................................112
3.2 Tính toán thiết kế thông gió cho nhà vê g sinh và các phòng phụ............................112
3.2.1 Mục đích hút gió thải...................................................................................112
3.2.2 Tính toán kiểm tra kích thước ống gió thải vệ sinh......................................113
3.3 Tính toán hút khói hành lang.................................................................................114
3.3.1 Mục dích, ý nghĩa và yêu cầu của việc thiết kế hệ thống hút khói...............114
3.3.2. Tính toán kiểm tra lưu lượng khói cần phải thải khi có cháy......................115
3.3.3 Tính toán kiểm tra tổn thất áp suất đường ống gió................................................116
3.4 Tính toán hệ thống tạo áp cầu thang......................................................................118
3.4.1 Mục đích......................................................................................................118
3.4.2 Phân loại các loại cầu thang.........................................................................118
3.4.3 Yêu cầu kĩ thuật...........................................................................................119
3.4.4 Thông số công trình.....................................................................................120
3.4.5 Tính toán lưu lượng tạo áp...........................................................................121
3.4.6 Tính toán tổn thất ma sát trên đường ống.....................................................123
CHƯƠNG 4: TRIỂN KHAI BẢN VẼ BẰNG PHẦN MỀM REVIT............................124
4.1 Giới thiệu phần mềm Revit...................................................................................124
4.2 Giới thiệu giao diện làm việc cơ bản trên phần mềm Revit..................................124
4.3 Xây dựng mô hình 3D hệ thống điều hòa không khí cho tòa nhà khách sạn Fusion
Suites..........................................................................................................................128
4.4 Ứng dụng Revit xuất khối lượng bản vẽ...............................................................131
TÀI LIỆU THAM KHẢO..............................................................................................137
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BF: Bypass Factor
BIM: Building Information Modeling
ĐHKK: Điều hòa không khí
ESHF: Effective Sensible Heat Factor
FCU: Fan-Coil Unit
GSHF: Grand Sensible Heat Factor
GYM: Gymnastics
HVAC: Heating, Ventilating and Air Conditioning
MEP: Mechanical and Electrical Plumbing
QCVN: Quy Chuẩn Việt Nam
RPM: Round Per Minute
RSHF: Room Sensible Heat Factor
SPA: Sanitas Per Aqua
TCVN: Tiêu Chuẩn Việt Nam
VRF: Variable Refigirant Flow
VRV: Variable Refrigerant Volume
WC: Water Closet
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1 Hệ thống điều hòa không khí cục bộ [10]............................................................3
Hình 1.2: Máy điều hoà kiểu tách [11]...............................................................................4
Hình 1.3: Máy điều hoà kiểu ghép [12]..............................................................................4
Hình 1.4: Hệ thống điều hoà trung tâm [13].......................................................................5
Hình 1.5: Hệ thống điều hoà VRV [14]..............................................................................6
Hình 1.6: Hệ thống Water Chiller [15]...............................................................................6
Hình 1.7: Khách sạn Fusion Suites [16].............................................................................7
Hình 2.1: Sơ đồ tính tổn thất nhiệt the phương pháp Carrier. [1].....................................17
Hình 2.2: Kết cấu tường. (nguồn [1])...............................................................................25
Hình 2.3: Sơ đồ tuần hoàn không khí tuần hoàn 1 cấp. (Nguồn [1])................................53
Hình 2.4: Đồ thị t – d điều hoà không khí 1 cấp...............................................................55
Hình 2.5: Biễu diễn quá trình xử lý không khí Văn phòng tiền sảnh trên sơ đồ t-d..........62
Hình 2.6: Sơ đồ nguyên lý hệ thống cấp gió tươi của công trình......................................71
Hình 2.7: Bản vẽ bố trí mặt bằng đường ống và các thiết bị hệ thống điều hoà không khí
khu vực tầng lửng.............................................................................................................72
Hình 2.8: Đặt tên và chọn địa chỉ công trình....................................................................73
Hình 2.9: Cài đặt các thông số chung của công trình trong Design Data........................74
Hình 2.10: Weather Data (nhiệt độ trong ngày tại địa chỉ công trình)..............................74
Hình 2.11 Room Data Add để nhập thông số..............................................................75
Hình 2.12 Nhập thông số cho phòng ngủ 52m tầng 4.....................................................75
2
Hình 2.13 O.H.T.C (Over Heat Transfer Coeff) – Hệ số truyền nhiệt qua vách...............77
Hình 2.14 Temp&Humid – Nhiệt độ và độ ẩm của phòng...............................................77
Hình 2.15: Schedule – Lịch trình hoạt động của phòng trong 1 ngày...............................78
Hình 2.16 Other – Các thông số khác của phòng.............................................................78
Hình 2.17: Extension – Nhập hệ số nhiệt hiện và nhiệt ẩn của người..............................80
Hình 2.18: Xuất tải lạnh công trình..................................................................................81
Hình 2.19: Kết quả tính tải lạnh của Heatload..................................................................81
Hình 3.1: Giao diện phần mềm Duct Sizer.....................................................................104
Hình 3.3 Mặt bằng hệ thống gió tươi tầng lửng..............................................................107
Hình 3.4: Chọn đơn vị SI trong phần mềm ASHRAE Duct Fitting Database................108
Hình 3.5: Tính tổn thất của co 90
o
..................................................................................109
Hình 3.6: Hình ảnh miệng khuếch tán gió hãng REETECH [7] dòng MC4...................111
Hình 3.7: Hình ảnh miệng gió sọt trứng hãng REETECH [7] dòng MST......................111
Hình 3.8: Hê g thống ống gió thải tầng lửng.....................................................................113
Hình 3.9: Kiểm tra quạt hút khói hành lang...................................................................118
Hình 3.9: Sơ đồ nguyên lý hút khói và tạo áp................................................................121
Hình 4.1: Giao diện khi khởi động phần mềm................................................................125
Hình 4.2: Vùng làm việc ban đầu của phần mềm...........................................................125
Hình 4.3: Tab System.....................................................................................................126
Hình 4.4: Thanh Properties............................................................................................127
Hình 4.5: Thanh Project Browser...................................................................................127
Hình 4.6: Mặt bằng thông gió và điều hòa không khí tầng 4-7......................................128
Hình 4.7: Giao diện Revit 2021 khi đang triển khai xây dựng mô hình 3D HVAC........129
Hình 4.8: Mô hình 3D HVAC tầng 4 – 7........................................................................129
Hình 4.9: Mô hình 3D HVAC tầng lửng.........................................................................130
Hình 4.10 Mô hình 3D quạt và miệng gió thải toilet tầng 4 – 7.....................................130
Hình 4.11 Mô hình 3D dàn lạnh.....................................................................................131
Hình 4.12: Bảng New Schedule.....................................................................................132
Hình 4.13 Lựa chọn thông số ống gió cần trích xuất......................................................133
Hinh 4.14: Bảng thống kê khối lượng thông gió............................................................134
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1 Diện tích phòng theo khu vực...........................................................................13
Bảng 1.2: Thông số tham khảo tính toán ngoài nhà theo các cấp điều hoà 1,2,3..............14
Bảng 1.3: Thông số tính toán ngoài nhà...........................................................................15
Bảng 1.4: Thông số tính toán trong nhà (trong phòng).....................................................15
Bảng 1.5: Thông số tính toán trong nhà (ngoài sảnh).......................................................15
Bảng 2.1: Bức xạ mặt trời lớn nhất vào trong phòng ở các hướng...................................20
Bảng 2.2: Hệ số tác dụng tức thời theo các hướng...........................................................22
Bảng 2.3: Nhiệt hiện bưc xạ qua kính Q11 tầng 4 – 7......................................................22
Bảng 2.4: Nhiệt hiện bưc xạ qua mái Q
21
.........................................................................23
Bảng 2.5: Nhiệt hiện truyền qua tường Q22t....................................................................27
Bảng 2.6: Nhiệt hiện truyền qua cửa ra vào Q22c............................................................29
Bảng 2.7: Nhiệt hiện truyền qua cửa sổ kính Q22
k
...........................................................30
Bảng 2.8: Thống kê nhiệt hiện truyền qua vach Q
22
.........................................................30
Bảng 2.9: Nhiệt hiện truyền qua nền Q
23
..........................................................................31
Bảng 2.10: Nhiệt toả ra do đèn chiếu sáng Q
31
.................................................................33
Bảng 2.11: Số lượng thiết bị điện sử dụng của mỗi phòng...............................................34
Bảng 2.12: Công suất các thiết bị điện. (tham khảo Internet)...........................................34
Bảng 2.13: Nhiệt hiện tỏa ra do máy móc Q
32
..................................................................35
Bảng 2.14: Nhiệt hiện, nhiệt ẩn toa ra do con người Q
4
...................................................37
Bảng 2.15: Nhiệt hiện, nhiệt ẩn do gió tươi mang vao Q
N
................................................39
Bảng 2.16: Nhiệt hiện, nhiệt ẩn do gió lọt vao Q
5
............................................................41
Bảng 2.17: Ẩm thừa do con người toả ra W
1
....................................................................43
Bảng 2.18: Bảng nhiệt thừa Q
11 22 33
, Q , Q ..........................................................................47
Bảng 2.19: Bảng nhiệt thừa Q , Q , Q , Q , Q
31 32 4 N 5
, Qtổng..................................................50
Bảng 2.20: Thông số RSHF, GSHF, ESHF và nhiệt độ đọng sương
.
................................66
Bảng 2.21: Lưu lượng gió cấp, gió tươi, tải lạnh tính toán và nhiệt độ thổi vào phòng
.
...70
Bảng 2.22 Bảng so sánh kết quả tải lạnh giữa tính tay và sử dụng phần mềm Headload. 85
Bảng 2.23 Các loại dàn lạnh sử dụng cho hệ thống..........................................................86
Bảng 2.24 So sánh công suất lạnh của thiết bị với công suất dàn lạnh được thiết kế.......98
Bảng 2.25: Chi tiết dàn nóng và tỷ lệ kết nối dàn lạnh và dàn nóng của hệ VRV IV........99
Bảng 2.26 REFNET cho đường ống rẽ nhánh đầu tiên..................................................100
Bảng 2.27 REFNET cho đường ống nhánh....................................................................100
Bảng 2.28: Kích cỡ đường ống dàn lạnh........................................................................101
Bảng 2.29: Bảng kích cỡ ống gas dàn nóng...................................................................101
Bảng 2.30: Kích cỡ ống nước ngưng theo phương nằm ngang......................................101
Bảng 2.31: Kích cỡ ống nước ngưng theo phương nằm đứng........................................102
Bảng 3.1: Thông số tính toán ống gió tươi khu vực tầng lửng.......................................106
Bảng 3.2: Tính toán tổn thất trên ống gió tươi................................................................110
Bảng 3.3: Tính toán kiểm tra miệng gió cho khu vực tầng lửng.....................................110
Bảng 3.4: Kiểm tra quạt kênh gió tươi tầng lửng...........................................................112
Bảng 3.5. Các thông số ống thải cho tầng lửng..............................................................113
Bảng 3.6 Tính toán tổn thất cục bôg cho ống gió thải vệ sinh tầng lửng..........................114
Bảng 3.7: Kiểm tra quạt thông gió hút gió thải...............................................................114
Bảng 3.8: Tính tổn thất hút khói hành lang....................................................................117
Bảng 3.9: Kiểm tra quạt hút khói hành lang...................................................................118
Bảng 3.10: Tính tổn thất tạo áp cầu thang......................................................................123
Bảng 3.11: Kiểm tra quạt tạo áp cầu thang.....................................................................123
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1 Tổng quan về điều hoà không khí
Không khí vai trò rất quan trọng trong việc cung cấp sự sống cho tất cả các
sinh vật sống trên trái đất, trong đó có con người chúng ta. Con người trong môi trường
luôn chịu tác động bởi các thông số môi trường như nhiệt độ, độ ẩm, nồng độ các chất độc
bụi bẩn.Với sự thay đổi môi trường ngày càng khắc nhiệt, trái đất đang nóng dần lên
cùng với công nghiệp hoá khiến cho việc cần tạo ra một môi trường không khí thoải mái,
tiện nghi cho con người là ưu tiên hàng đầu.
Điều hòa không khí quá trình xử giúp tạo ra duy trì ổn định trạng thái
không khí trong nhà, đáp ứng các điều kiện vi khí hậu đã được định trước như nhiệt độ,
độ ẩm, nồng độ các chất độc hại, độ ồn và tốc độ chuyển động của không khí.
Nhiệt độ: nhiệt độ của không khí được điều chỉnh bởi sự gia nhiệt hoặc làm
mát không khí.
Độ ẩm: độ ẩm không khí (hơi nước chứa trong không khí) được điều chỉnh
bằng việc thêm hoặc loại bỏ hơi nước khỏi không khí (sự gia ẩm hay sự khử ẩm).
Độ sạch: độ sạch của không khí hay chất lượng không khí được điều chỉnh
bằng việc lọc, khử chất gây ô nhiễm mong muốn bằng phin lọc hay các thiết bị khác,
hoặc bằng sự thông gió, thêm không khí bên ngoài vào để làm giảm các chất gây ô
nhiễm. Thông thường, khi lắp đặt người ta đều sử dụng cả lọc khí hay thông gió.
Sự chuyển động: sự chuyển động của không khí dựa vào vận tốc không khí
và không gian không khí được phân phối. Việc này được điều chỉnh bởi các thiết bị phân
phối không khí thích hợp.
Để đáp ứng được các yêu cầu của người sử dụng, hệ thống ĐHKK bao gồm các
thiết bị chính sau:
Thiết bị xử không khí: dàn lạnh, dàn nóng, lọc bụi, tiêu âm nhằm mục
đích thay đổi trạng thái thông số trạng thái của không khí.
1
| 1/163

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CH숃ĀT LƯNG CAO
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
TÍNH TOÁN KIỂM TRA HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ
KHÔNG KHÍ VÀ THÔNG GIÓ TOÀ NHÀ KHÁCH
SẠN FUSION SUITES – VŨNG TÀU SVTH: VÕ DUY TRỰC MSSV 19147160
NGUYỄN T숃ĀN LỘC MSSV 19147124 LÂM THUẦN PHÁT MSSV 19147132
NGUYỄN HỮU ĐỨC TÂM MSSV 14147073
Ngành: CÔNG NGHỆ KĨ THUẬT NHIỆT
GVHD: ThS. LẠI HOÀI NAM
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 2 năm 2023
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ----***----
Tp. Hồ Chí Minh, ngày…tháng…năm 2022
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Họ và tên sinh viên MSSV Võ Duy Trực 19147160 Nguyễn Tấn Lộc 19147124 Lâm Thần Phát 19147132 Nguyễn Hữu Đức Tâm 14147073
Ngành: Công nghệ kĩ thuật Nhiệt Lớp:19147CL2B
Giảng viên hướng dẫn: Th.S Lại Hoài Nam ĐT
Ngày nhận đề tài:/03/2022
Ngày nộp đề tài:/02/2023
1. Tên đề tài: Tính Toán Kiểm Tra Hệ Thống Điều Hoà Không Khí Và Thông Gió Toà Nhà Khách
Sạn Fusion Suites – Vũng Tàu

2. Các số liệu, tài liệu ban đầu: 
Giáo trình “Hướng Dẫn Thiết Kế Hệ Thống Điều Hoà Không Khí – PGS.TS Nguyễn Đức Lợi” 
Các tiêu chuẩn, quy chuẩn Việt Nam: TCVN 5687:2010, QCVN 06 – 2020. 
Các tài liệu, tiêu chuẩn nước ngoài: ASHRAE 62.1 – 2010, ASHRAE HVAC – 2001, ASHRAE
90.1 – 2007, AIRAH Handbook 2007, BS EN 12101-6-2005, CIBSE-GUIDE B – 2005. 
Phần mềm thiết kế Revit. 3. Nội dung thực hiê g n đề tài: 
Thực hiện tính toán theo hai phương pháp, tính tay và tính bằng phần mềm. 
Tính toán thiết kế hệ thống điều hoà không khí và thông gió theo TCVN 5687:2010. 
Tính toán thiết kế hệ thống tạo áp cầu thang theo QCVN 06 – 2020 và BS EN 12101 – 6 – 2005. 
Mô phỏng mô hình 3D hệ thống điều hoà không khí và thông gió trên phần mềm Revit 4. Sản phẩm: 
Cuốn thuyết minh đồ án. 
Bản vẽ thiết kế hệ thống điều hoà không khí và thông gió. TRƯỞNG NGÀNH GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
NGÀNH: CÔNG NGHỆ KĨ THUẬT NHIỆT
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc *******
BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Sinh viên 1: Võ Duy Trực.................................................................MSSV: 19147160...................................
Sinh viên 2: Nguyễn Tấn Lộc...........................................................MSSV:19147124 ...................................
Sinh viên 3: Lâm Thuần Phát...........................................................MSSV: 19147132...................................
Sinh viên 3: Nguyễn Hữu Đức Tâm.................................................MSSV: 14147073...................................
Tên đề tài: Tính Toán Thiết Kế Hệ Thống Điều Hoà Không Khí Và Thông Gió Toà Nhà Khách Sạn
Fusion Suites – Vũng Tàu................................................................................................................................
Giáo viên hướng dẫn: ThS. Lại Hoài Nam....................................................................................................... NHẬN XÉT
1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................... 2. Ưu điểm:
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................... 3. Khuyết điểm:
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
4. Điểm đánh giá cụ thể ĐIỂM ĐIỂM TT MỤC ĐÁNH GIÁ TỐI ĐẠT ĐA ĐƯC 1
Hình thức và kết cấu ĐATN 30
Đ甃Āng format vi đy đ c hnh thc v nô 
i dung ca c愃Āc m甃⌀c 10
Tính tổng quan, m甃⌀c tiêu v nhiệm v甃⌀ ca đề ti 10
Tính cấp thiết ca đề ti 10 2 Nội dung ĐATN 50
Kh năng ng d甃⌀ng kiến thc to愃Ān học, khoa học v kỹ thuật, khoa 5
học x1 hô i,… để gii quyết vấn đề
Kh năng thực hiện/phân tích/tổng hợp/đ
愃Ānh gi愃Ā 10
Kh năng thiết kế chế tạo một hệ thống, thnh phn, hoặc quy trnh 15
đ愃Āp ng yêu cu đưa ra vi những rng buộc thực tế.
Kh năng ci tiến v ph
愃Āt triển đề ti 15
Kh năng sử d甃⌀ng công c甃⌀ kỹ thuật, phn mềm chuyên ngnh,… 5 3
Đánh giá về khả năng ứng dụng của đề tài 10 4
Sản phẩm cụ thể của ĐATN 10 Tổng điểm 100
(*) Nếu > 100 sẽ qui đổi thnh 100 điểm
Tổng điểm quy đổi (hệ 10) 10
(*) Nếu > 10 sẽ qui đổi thnh 10 điểm
5. Đề nghị cho bảo vệ hay không?.................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngy th愃Āng năm 2023. Giáo viên hướng dẫn
(Ký & ghi rõ họ tên)
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
NGÀNH: CÔNG NGHỆ KĨ THUẬT NHIỆT
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc *******
BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
Sinh viên 1: Võ Duy Trực.................................................................MSSV:19147160 ...................................
Sinh viên 2: Nguyễn Tấn Lộc...........................................................MSSV: 19147124...................................
Sinh viên 3: Lâm Thuần Phát...........................................................MSSV: 19147132...................................
Sinh viên 4: Nguyễn Hữu Đức Tâm.................................................MSSV: 14147073...................................
Tên đề tài: Tính Toán Thiết Kế Hệ Thống Điều Hoà Không Khí Và Thông Gió Toà Nhà Khách Sạn
Fusion Suites – Vũng Tàu................................................................................................................................
Giáo viên hướng dẫn: ThS. Lại Hoài Nam....................................................................................................... NHẬN XÉT
1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................... 2. Ưu điểm:
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................... 3. Khuyết điểm:
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
4. Điểm đánh giá cụ thể ĐIỂM ĐIỂM TT MỤC ĐÁNH GIÁ TỐI ĐẠT ĐA ĐƯC 1
Hình thức và kết cấu ĐATN 30
Đ甃Āng format vi đy đ c hnh thc v nô 
i dung ca c愃Āc m甃⌀c 10
Tính tổng quan, m甃⌀c tiêu v nhiệm v甃⌀ ca đề ti 10
Tính cấp thiết ca đề ti 10 2 Nội dung ĐATN 50
Kh năng ng d甃⌀ng kiến thc to愃Ān học, khoa học v kỹ thuật, khoa 5
học x1 hô i,… để gii quyết vấn đề
Kh năng thực hiện/phân tích/tổng hợp/đ
愃Ānh gi愃Ā 10
Kh năng thiết kế chế tạo một hệ thống, thnh phn, hoặc quy trnh 15
đ愃Āp ng yêu cu đưa ra vi những rng buộc thực tế.
Kh năng ci tiến v ph
愃Āt triển đề ti 15
Kh năng sử d甃⌀ng công c甃⌀ kỹ thuật, phn mềm chuyên ngnh,… 5 3
Đánh giá về khả năng ứng dụng của đề tài 10 4
Sản phẩm cụ thể của ĐATN 10 Tổng điểm 100
(*) Nếu > 100 sẽ qui đổi thnh 100 điểm
Tổng điểm quy đổi (hệ 10) 10
(*) Nếu > 10 sẽ qui đổi thnh 10 điểm
5. Câu hỏi phản biện (nếu có):
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
6. Đề nghị cho bảo vệ hay không?.................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngy th愃Āng năm 2023. Giáo viên phản biện
(Ký & ghi rõ họ tên)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ----***----
Tp. Hồ Chí Minh, ngày…tháng…năm 2023
XÁC NHẬN HOÀN THÀNH ĐỒ ÁN
Tên đề tài: “Tính Toán Thiết Kế Hệ Thống Điều Hoà Không Khí Và Thông Gió Toà Nhà Khách Sạn
Fusion Suites – Vũng Tàu ”.
Họ và tên sinh viên: MSSV: Võ Duy Trực 19147160 Nguyễn Tấn Lộc 19147124 Lâm Thuần Phát 19147132 Nguyễn Hữu Đức Tâm 14147073
Ngành: Công nghệ kĩ thuật Nhiệt Lớp:19147Cl2B
Sau khi tiếp thu và điều chỉnh theo góp ý của Giảng viên hướng dẫn, Giảng viên phản biện và các thành
viên trong Hội đồng bảo vệ. Đồ án tốt nghiệp đã hoàn chỉnh đúng theo yêu cầu về nội dung và hình thức.
Chủ tịch Hội đồng: .......................................................................................................................................
Giảng viên hướng dẫn: .................................................................................................................................
Giảng viên phản biện: ...................................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngy th愃Āng năm 2023 LỜI CẢM ƠN
Trong suốt thời gian thực hiện đồ án tốt nghiệp, mặc dù gặp nhiều khó khăn nhưng
chúng em đã nhận được nhiều sự giúp đỡ từ gia đình và những đóng góp ý kiến nhiệt tình
của quý thầy cô và bạn bè.
Chúng em xin được gửi lời cảm ơn chân thành đến thầy ThS. Lại Hoài Nam, giảng
viên Bộ môn Công Nghệ Kỹ Thuật Nhiệt – Điện lạnh - trường Đại học Sư Phạm Kỹ
Thuật Thành phố Hồ Chí Minh, người đã tận tình sắp xếp, hướng dẫn chúng em trong
suốt quá trình thực hiện đồ án.
Chúng em cũng gửi lời cảm ơn chân thành đến quý thầy (cô) trong Bộ môn Công
Nghệ Kỹ Thuật Nhiệt – Điện lạnh, Khoa Cơ Khí Động Lực (CKĐ), Trường Đại Học Sư
Phạm Kỹ Thuật TP. Hồ Chí Minh đã giảng dạy, truyền đạt trong suốt những năm qua cho
chúng em có một nền tảng kiến thức cơ bản để vận dụng vào việc hoàn thành tốt đề tài tốt nghiệp.
Cuối cùng chúng em xin cảm ơn các bạn sinh viên cùng chuyên ngành Công nghệ
Kỹ thuật Nhiệt khóa 2019 đã luôn đồng hành giúp đỡ, hỗ trợ tinh thần cho chúng em
trong suốt quá trình học tập và thực hiện đồ án tốt nghiệp.
Một lần nữa nhóm em xin chân thành cảm ơn! MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN..............................................................................................1
1.1 Tổng quan về điều hoà không khí................................................................................1
1.2 Vai trò và ứng dụng của điều hoà không khí.............................................................2
1.2.1 Ứng dụng trong công nghiệp...........................................................................2
1.2.2 Ứng dụng trong sinh hoạt và đời sống.............................................................2
1.3 Phân loại hệ thống điều hoà không khí.....................................................................2
1.4 Giới thiệu công trình................................................................................................. 7
1.4.1 Giới thiệu......................................................................................................... 7
1.4.2 Cấu trúc chính của công trình..........................................................................8
1.5 Chọn cấp điều hoà và tính toán thông số ban đầu...................................................13
1.5.1 Chọn cấp điều hoà.........................................................................................13
1.5.2 Chọn thông số tính toán ngoài nhà.................................................................14
1.5.3 Chọn thông số trong nhà................................................................................15
1.5.4 Chọn phương án điều hoà cho công trình......................................................15
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN TẢI LẠNH...........................................................................17
2.1 Tính toán nhiệt hiện và nhiệt ẩn thừa......................................................................18
2.1.1 Nhiệt hiện do bức xạ qua kính Q11.................................................................18
2.1.1.1 Tính toán lượng nhiệt bức xạ tức thời qua kính phòng......................18
2.1.1.2 Xác định hệ số tác dụng tức thời.......................................................21
2.1.2 Nhiệt hiện truyền qua sàn mái do bức xạ.......................................................23
2.1.3 Nhiệt hiện truyền qua vách Q22......................................................................24
2.1.3.1 Nhiệt hiện truyền qua tường Q22t.......................................................24
2.1.3.2 Nhiệt hiện truyền qua cửa ra vào Q22c................................................27
2.1.3.3 Nhiệt hiện truyền qua cửa sổ kính Q22k..............................................29
2.1.4 Nhiệt hiện truyền qua nền Q23........................................................................30
2.1.5 Nhiệt hiện toả ra do đèn chiếu sáng Q31.........................................................32
2.1.6 Nhiệt hiện toả ra do máy móc Q32..................................................................33
2.1.7 Nhiệt hiện và nhiệt ẩn toả ra do con người Q4...............................................35
2.1.7.1 Nhiệt hiện toả ra do con người Q4h....................................................36
2.1.7.2 Nhiệt ẩn toả ra do con người Q4a.......................................................36
2.1.8 Nhiệt hiện và nhiệt ẩn do gió tươi mang vào QN............................................37
2.1.9 Nhiệt hiện và nhiệt ẩn do gió lọt vào phòng Q5.............................................39
2.1.10 Các nguồn tổn thất khác...............................................................................41
2.1.11 Xác định lượng ẩm thừa Wt.........................................................................42
2.1.11.1 Lượng ẩm do người toả ra W1.........................................................42
2.1.11.2 Lượng ẩm do bán thành phẩm mang vào W2...................................43
2.1.11.3 Lượng ẩm do bay hơi đoạn nhiệt từ sàn ẩm W3...............................43
2.1.11.4 Lượng ẩm do hơi nước nóng mang vào W4.....................................43
2.1.12 Kiểm tra đọng sương vách...........................................................................51
2.2 Thành lập và tính toán sơ đồ điều hòa không khí....................................................52
2.2.1 Thành lập sơ đồ điều hoà không khí..............................................................52
2.2.2 Tính toán sơ đồ điều hoà không khí...............................................................54
2.2.2.1 Hệ số nhiệt hiện phòng RSHF (Room Sensible Heat Factor)............56
2.2.2.2 Hệ số nhiệt hiện tổng GSHF (Grand Sensible Heat Factor)..............57
2.2.2.3 Hệ số đi vòng BF (Bypass Factor)....................................................57
2.2.2.4 Hệ số nhiệt hiện hiệu dụng ESHF (Effective Sensible Heat Factor)..58
2.2.2.5 Nhiệt độ đọng sương của thiết bị ts....................................................58
2.2.2.6 Lưu lượng không khí qua dàn lạnh....................................................58
2.2.3 Tính toán công suất lạnh công trình bằng phương pháp tính tay....................60
2.3 Tính kiểm tra bằng phần mềm Heatload Daikin......................................................73
2.3.1. Giới thiệu phần mềm....................................................................................73
2.3.2. Tính toán bằng phần mềm Heatload.............................................................73
2.3.3 So sánh công suất lạnh công trình bằng phương pháp tính tay và phương pháp
sử dụng phần mềm.................................................................................................. 82
2.4 Tính chọn thiết bị.................................................................................................... 86
2.4.1 Kiểm tra số lượng dàn lạnh được thiết kế bản vẽ...........................................86
2.4.2 Kiểm tra công suất máy với tải lạnh yêu cầu.................................................86
2.4.3 Kiểm tra dàn nóng và các thiết bị còn lại.......................................................98
2.4.3.1 Kiểm tra dàn nóng Dàn nóng được kiểm tra trong trường
hợp vẫn giữ nguyên các dàn lạnh được thiết kế theo bản vẽ
thiết kế.......................................................................................................98
2.4.3.2 Kiểm tra bộ chia gas..........................................................................99
2.4.3.3 Kiểm tra kích cỡ của ống gas..........................................................100
2.4.3.4 Kiểm tra đường ống xả ngưng.........................................................101
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN KIỂM TRA HỆ THỐNG THÔNG GIÓ.............................103
3.1 Hệ thống cấp gió tươi............................................................................................103
3.1.1 Khái niệm, mục đích hệ thống cấp gió tươi.................................................103
3.1.1.1 Khái niệm hệ thống cấp gió tươi.....................................................103
3.1.1.2 Mục đích hệ thống cấp gió tươi.......................................................103
3.1.2 Tính toán kiểm tra đường ống hệ thống cấp gió tươi...................................103
3.1.3 Tính tổn thất ma sát đường ống và tổn thất cục bộ......................................107
3.1.4 Tính toán kiểm tra miệng gió.......................................................................110
3.1.5 Tính toán kiểm tra quạt................................................................................112
3.2 Tính toán thiết kế thông gió cho nhà vê g
sinh và các phòng phụ............................112
3.2.1 Mục đích hút gió thải...................................................................................112
3.2.2 Tính toán kiểm tra kích thước ống gió thải vệ sinh......................................113
3.3 Tính toán hút khói hành lang.................................................................................114
3.3.1 Mục dích, ý nghĩa và yêu cầu của việc thiết kế hệ thống hút khói...............114
3.3.2. Tính toán kiểm tra lưu lượng khói cần phải thải khi có cháy......................115
3.3.3 Tính toán kiểm tra tổn thất áp suất đường ống gió................................................116
3.4 Tính toán hệ thống tạo áp cầu thang......................................................................118
3.4.1 Mục đích......................................................................................................118
3.4.2 Phân loại các loại cầu thang.........................................................................118
3.4.3 Yêu cầu kĩ thuật...........................................................................................119
3.4.4 Thông số công trình.....................................................................................120
3.4.5 Tính toán lưu lượng tạo áp...........................................................................121
3.4.6 Tính toán tổn thất ma sát trên đường ống.....................................................123
CHƯƠNG 4: TRIỂN KHAI BẢN VẼ BẰNG PHẦN MỀM REVIT............................124
4.1 Giới thiệu phần mềm Revit...................................................................................124
4.2 Giới thiệu giao diện làm việc cơ bản trên phần mềm Revit..................................124
4.3 Xây dựng mô hình 3D hệ thống điều hòa không khí cho tòa nhà khách sạn Fusion
Suites..........................................................................................................................128
4.4 Ứng dụng Revit xuất khối lượng bản vẽ...............................................................131
TÀI LIỆU THAM KHẢO..............................................................................................137
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT BF: Bypass Factor
BIM: Building Information Modeling
ĐHKK: Điều hòa không khí
ESHF: Effective Sensible Heat Factor FCU: Fan-Coil Unit
GSHF: Grand Sensible Heat Factor GYM: Gymnastics
HVAC: Heating, Ventilating and Air Conditioning
MEP: Mechanical and Electrical Plumbing
QCVN: Quy Chuẩn Việt Nam RPM: Round Per Minute
RSHF: Room Sensible Heat Factor SPA: Sanitas Per Aqua
TCVN: Tiêu Chuẩn Việt Nam
VRF: Variable Refigirant Flow
VRV: Variable Refrigerant Volume WC: Water Closet DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1 Hệ thống điều hòa không khí cục bộ [10]............................................................3
Hình 1.2: Máy điều hoà kiểu tách [11]...............................................................................4
Hình 1.3: Máy điều hoà kiểu ghép [12]..............................................................................4
Hình 1.4: Hệ thống điều hoà trung tâm [13].......................................................................5
Hình 1.5: Hệ thống điều hoà VRV [14]..............................................................................6
Hình 1.6: Hệ thống Water Chiller [15]...............................................................................6
Hình 1.7: Khách sạn Fusion Suites [16].............................................................................7
Hình 2.1: Sơ đồ tính tổn thất nhiệt the phương pháp Carrier. [1].....................................17
Hình 2.2: Kết cấu tường. (nguồn [1])...............................................................................25
Hình 2.3: Sơ đồ tuần hoàn không khí tuần hoàn 1 cấp. (Nguồn [1])................................53
Hình 2.4: Đồ thị t – d điều hoà không khí 1 cấp...............................................................55
Hình 2.5: Biễu diễn quá trình xử lý không khí Văn phòng tiền sảnh trên sơ đồ t-d..........62
Hình 2.6: Sơ đồ nguyên lý hệ thống cấp gió tươi của công trình......................................71
Hình 2.7: Bản vẽ bố trí mặt bằng đường ống và các thiết bị hệ thống điều hoà không khí
khu vực tầng lửng.............................................................................................................72
Hình 2.8: Đặt tên và chọn địa chỉ công trình....................................................................73
Hình 2.9: Cài đặt các thông số chung của công trình trong Design Data........................74
Hình 2.10: Weather Data (nhiệt độ trong ngày tại địa chỉ công trình)..............................74
Hình 2.11 Room Data  Add để nhập thông số..............................................................75
Hình 2.12 Nhập thông số cho phòng ngủ 52m tầng 4......... 2
............................................75
Hình 2.13 O.H.T.C (Over Heat Transfer Coeff) – Hệ số truyền nhiệt qua vách...............77
Hình 2.14 Temp&Humid – Nhiệt độ và độ ẩm của phòng...............................................77
Hình 2.15: Schedule – Lịch trình hoạt động của phòng trong 1 ngày...............................78
Hình 2.16 Other – Các thông số khác của phòng.............................................................78
Hình 2.17: Extension – Nhập hệ số nhiệt hiện và nhiệt ẩn của người..............................80
Hình 2.18: Xuất tải lạnh công trình..................................................................................81
Hình 2.19: Kết quả tính tải lạnh của Heatload..................................................................81
Hình 3.1: Giao diện phần mềm Duct Sizer.....................................................................104
Hình 3.3 Mặt bằng hệ thống gió tươi tầng lửng..............................................................107
Hình 3.4: Chọn đơn vị SI trong phần mềm ASHRAE Duct Fitting Database................108
Hình 3.5: Tính tổn thất của co 90o..................................................................................109
Hình 3.6: Hình ảnh miệng khuếch tán gió hãng REETECH [7] dòng MC4...................111
Hình 3.7: Hình ảnh miệng gió sọt trứng hãng REETECH [7] dòng MST......................111 Hình 3.8: Hê g
thống ống gió thải tầng lửng.....................................................................113
Hình 3.9: Kiểm tra quạt hút khói hành lang...................................................................118
Hình 3.9: Sơ đồ nguyên lý hút khói và tạo áp................................................................121
Hình 4.1: Giao diện khi khởi động phần mềm................................................................125
Hình 4.2: Vùng làm việc ban đầu của phần mềm...........................................................125
Hình 4.3: Tab System.....................................................................................................126
Hình 4.4: Thanh Properties............................................................................................127
Hình 4.5: Thanh Project Browser...................................................................................127
Hình 4.6: Mặt bằng thông gió và điều hòa không khí tầng 4-7......................................128
Hình 4.7: Giao diện Revit 2021 khi đang triển khai xây dựng mô hình 3D HVAC........129
Hình 4.8: Mô hình 3D HVAC tầng 4 – 7........................................................................129
Hình 4.9: Mô hình 3D HVAC tầng lửng.........................................................................130
Hình 4.10 Mô hình 3D quạt và miệng gió thải toilet tầng 4 – 7.....................................130
Hình 4.11 Mô hình 3D dàn lạnh.....................................................................................131
Hình 4.12: Bảng New Schedule.....................................................................................132
Hình 4.13 Lựa chọn thông số ống gió cần trích xuất......................................................133
Hinh 4.14: Bảng thống kê khối lượng thông gió............................................................134 DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1 Diện tích phòng theo khu vực...........................................................................13
Bảng 1.2: Thông số tham khảo tính toán ngoài nhà theo các cấp điều hoà 1,2,3..............14
Bảng 1.3: Thông số tính toán ngoài nhà...........................................................................15
Bảng 1.4: Thông số tính toán trong nhà (trong phòng).....................................................15
Bảng 1.5: Thông số tính toán trong nhà (ngoài sảnh).......................................................15
Bảng 2.1: Bức xạ mặt trời lớn nhất vào trong phòng ở các hướng...................................20
Bảng 2.2: Hệ số tác dụng tức thời theo các hướng...........................................................22
Bảng 2.3: Nhiệt hiện bưc xạ qua kính Q11 tầng 4 – 7......................................................22
Bảng 2.4: Nhiệt hiện bưc xạ qua mái Q21.........................................................................23
Bảng 2.5: Nhiệt hiện truyền qua tường Q22t....................................................................27
Bảng 2.6: Nhiệt hiện truyền qua cửa ra vào Q22c............................................................29
Bảng 2.7: Nhiệt hiện truyền qua cửa sổ kính Q22k...........................................................30
Bảng 2.8: Thống kê nhiệt hiện truyền qua vach Q22.........................................................30
Bảng 2.9: Nhiệt hiện truyền qua nền Q23..........................................................................31
Bảng 2.10: Nhiệt toả ra do đèn chiếu sáng Q31.................................................................33
Bảng 2.11: Số lượng thiết bị điện sử dụng của mỗi phòng...............................................34
Bảng 2.12: Công suất các thiết bị điện. (tham khảo Internet)...........................................34
Bảng 2.13: Nhiệt hiện tỏa ra do máy móc Q32..................................................................35
Bảng 2.14: Nhiệt hiện, nhiệt ẩn toa ra do con người Q4...................................................37
Bảng 2.15: Nhiệt hiện, nhiệt ẩn do gió tươi mang vao QN................................................39
Bảng 2.16: Nhiệt hiện, nhiệt ẩn do gió lọt vao Q5............................................................41
Bảng 2.17: Ẩm thừa do con người toả ra W1....................................................................43
Bảng 2.18: Bảng nhiệt thừa Q11, Q22, Q33..........................................................................47
Bảng 2.19: Bảng nhiệt thừa Q , Q 31 , Q 32
4, QN, Q5, Qtổng..................................................50
Bảng 2.20: Thông số RSHF, GSHF, ESHF và nhiệt độ đọng sương.................................66
Bảng 2.21: Lưu lượng gió cấp, gió tươi, tải lạnh tính toán và nhiệt độ thổi vào phòng....70
Bảng 2.22 Bảng so sánh kết quả tải lạnh giữa tính tay và sử dụng phần mềm Headload. 85
Bảng 2.23 Các loại dàn lạnh sử dụng cho hệ thống..........................................................86
Bảng 2.24 So sánh công suất lạnh của thiết bị với công suất dàn lạnh được thiết kế.......98
Bảng 2.25: Chi tiết dàn nóng và tỷ lệ kết nối dàn lạnh và dàn nóng của hệ VRV IV........99
Bảng 2.26 REFNET cho đường ống rẽ nhánh đầu tiên..................................................100
Bảng 2.27 REFNET cho đường ống nhánh....................................................................100
Bảng 2.28: Kích cỡ đường ống dàn lạnh........................................................................101
Bảng 2.29: Bảng kích cỡ ống gas dàn nóng...................................................................101
Bảng 2.30: Kích cỡ ống nước ngưng theo phương nằm ngang......................................101
Bảng 2.31: Kích cỡ ống nước ngưng theo phương nằm đứng........................................102
Bảng 3.1: Thông số tính toán ống gió tươi khu vực tầng lửng.......................................106
Bảng 3.2: Tính toán tổn thất trên ống gió tươi................................................................110
Bảng 3.3: Tính toán kiểm tra miệng gió cho khu vực tầng lửng.....................................110
Bảng 3.4: Kiểm tra quạt kênh gió tươi tầng lửng...........................................................112
Bảng 3.5. Các thông số ống thải cho tầng lửng..............................................................113
Bảng 3.6 Tính toán tổn thất cục bô g cho ống gió thải vệ sinh tầng lửng..........................114
Bảng 3.7: Kiểm tra quạt thông gió hút gió thải...............................................................114
Bảng 3.8: Tính tổn thất hút khói hành lang....................................................................117
Bảng 3.9: Kiểm tra quạt hút khói hành lang...................................................................118
Bảng 3.10: Tính tổn thất tạo áp cầu thang......................................................................123
Bảng 3.11: Kiểm tra quạt tạo áp cầu thang.....................................................................123 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1 Tổng quan về điều hoà không khí
Không khí có vai trò rất quan trọng trong việc cung cấp sự sống cho tất cả các
sinh vật sống trên trái đất, trong đó có con người chúng ta. Con người trong môi trường
luôn chịu tác động bởi các thông số môi trường như nhiệt độ, độ ẩm, nồng độ các chất độc
và bụi bẩn.Với sự thay đổi môi trường ngày càng khắc nhiệt, trái đất đang nóng dần lên
cùng với công nghiệp hoá khiến cho việc cần tạo ra một môi trường không khí thoải mái,
tiện nghi cho con người là ưu tiên hàng đầu.
Điều hòa không khí là quá trình xử lý giúp tạo ra và duy trì ổn định trạng thái
không khí trong nhà, đáp ứng các điều kiện vi khí hậu đã được định trước như nhiệt độ,
độ ẩm, nồng độ các chất độc hại, độ ồn và tốc độ chuyển động của không khí. 
Nhiệt độ: nhiệt độ của không khí được điều chỉnh bởi sự gia nhiệt hoặc làm mát không khí. 
Độ ẩm: độ ẩm không khí (hơi nước chứa trong không khí) được điều chỉnh
bằng việc thêm hoặc loại bỏ hơi nước khỏi không khí (sự gia ẩm hay sự khử ẩm). 
Độ sạch: độ sạch của không khí hay chất lượng không khí được điều chỉnh
bằng việc lọc, khử chất gây ô nhiễm mong muốn bằng phin lọc hay các thiết bị khác,
hoặc bằng sự thông gió, thêm không khí bên ngoài vào để làm giảm các chất gây ô
nhiễm. Thông thường, khi lắp đặt người ta đều sử dụng cả lọc khí hay thông gió. 
Sự chuyển động: sự chuyển động của không khí dựa vào vận tốc không khí
và không gian không khí được phân phối. Việc này được điều chỉnh bởi các thiết bị phân
phối không khí thích hợp.
Để đáp ứng được các yêu cầu của người sử dụng, hệ thống ĐHKK bao gồm các thiết bị chính sau: 
Thiết bị xử lý không khí: dàn lạnh, dàn nóng, lọc bụi, tiêu âm nhằm mục
đích thay đổi trạng thái thông số trạng thái của không khí. 1