



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58707906
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM 
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY BỘ MÔN 
CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY   0o0     
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ĐỒ ÁN 
THIẾT KẾ MÁY - MDPR310423 
HỌ & TÊN SINH VIÊN: Đoàn Danh Nam  MSSV:  20138049 
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: Đỗ Tiến Sĩ  GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN: 
Tp. HCM, Ngày 28 tháng 08 năm 2023      lOMoAR cPSD| 58707906                 0 3        Mục lục 
I. Tính toán công suất, tốc độ trục công 
tác...............................................................................................1 
1.1. Thông số đầu vào..............................................................................................................................1      lOMoAR cPSD| 58707906
1.2. Công suất trên trục công tác.............................................................................................................1 
1.3. Tốc độ quay trục công tác.................................................................................................................1 
II. Chọn động cơ, phân phối tỉ số 
truyền....................................................................................................1 
2.1. Thông số đầu vào..............................................................................................................................1 
2.2. Chọn động cơ, phân phối tỉ số truyền...............................................................................................1 
2.3. Bảng thông số kỹ thuật hệ thống truyền động.................................................................................2 
III. Tính toán, thiết kế bộ truyền Đai/Xích..................................................................................................3 
3.1. Thông số đầu vào..............................................................................................................................3 
3.2. Chọn loại đai và tiết diện đai............................................................................................................3 
3.3. Xác định thông số bộ truyền.............................................................................................................4 
3.4. Tính số đai........................................................................................................................................5 
3.5. Phân tích lực tác dụng lên trục.........................................................................................................5 
3.6. Bảng thông số kỹ thuật bộ truyền đai...............................................................................................5 
IV. Tính toán bộ truyền bánh răng trong hộp giảm tốc..............................................................................6 
4.1. Thông số đầu vào..............................................................................................................................6 
4.2. Tính toán bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng.................................................................................6 
4.3. Tổng kết các thông số bộ truyền bánh răng....................................................................................12  V. Khớp nối 
trục........................................................................................................................................13 
5.1. Chọn khớp nối trục.........................................................................................................................13 
5.2. Kiểm nghiệm khớp nối....................................................................................................................13 
VI. Tính toán thiết kế trục.........................................................................................................................14 
6.1. Tính sơ bộ trục................................................................................................................................14 
6.2. Chọn vật liệu chế tạo......................................................................................................................14 
6.3. Xác định sơ bộ đường kính trục......................................................................................................15 
6.4. Xác định khoảng cách giữa các điểm đặt lực..................................................................................15 
6.5. Tính toán trên trục I........................................................................................................................16 
6.6. Tính toán trục II..............................................................................................................................18 
6.7. Kiểm nghiệm then..........................................................................................................................20 
6.8. Kiểm nghiệm độ bền mỏi................................................................................................................21 
6.9. Kiểm nghiệm độ bền tĩnh...............................................................................................................25 
VII. Tính toán chọn ổ lăn...........................................................................................................................26  7.1. Trục 
1..............................................................................................................................................26  7.2. Trục 
2..............................................................................................................................................27VIII. Tính 
toán vỏ hộp, các chi tiết phụ.....................................................................................................29      lOMoAR cPSD| 58707906
8.1. Thân vỏ hộp....................................................................................................................................29 
8.2. Que Thăm dầu................................................................................................................................30 
8.3. Nút tháo dầu...................................................................................................................................31 
8.4. Bu Lông vòng.................................................................................................................................31 
IX. Dung sai..............................................................................................................................................32 
TÀI LIỆU THAM KHẢO...............................................................................................................................34      lOMoAR cPSD| 58707906
I. Tính toán công suất, tốc độ trục công tác  1.1. Thông số đầu vào 
- Loại vật liệu vận chuyển: Muối 
- Năng suất, Q=35tấn/h 
- Đường kính vít tải, D=0,3m 
- Chiều dài vận chuyển, L=15m 
- Góc nghiên vận chuyển, λ=200 
1.2. Công suất trên trục công tác 
Công suất trên trục vít tải, Pt(kW) [1]  QL 
Pt=367 (+sin)=4,06556kW 
Q=35tấn/h, năng suất vận chuyển L=15m, chiều dài vận chuyển ω=2,5, 
hệ số cản trở chuyển động của vật liệu vận chuyển (muối) [1] 
λ=20×π/180=0,3490659rad, góc nghiên vận chuyển 
1.3. Tốc độ quay trục công tác 
Tốc độ quay trục công tác, nlv (vòng/phút) [1]  4 Q nlv=  3
 =141,07vòng/phút  60.π . D . K . ρ..c 
D=0,3m đường kính vít 
K=1, hệ số phụ thuộc bước vít, giả sử liệu khó vận chuyển, mài mòn [1] ρ=1,2tấn/m3, 
khối lượng riêng liệu vận chuyển (muối) [1] 
ψ=0,25, hệ số điền đầy (muối) [1] c=0,65, hệ 
số phụ thuộc góc nghiên vít tải [1] 
II. Chọn động cơ, phân phối tỉ số truyền  2.1. Thông số đầu vào 
- Công suất trục vít tải, Pt=4,06556kW 
- Số vòng quay trục vít, nlv=141,07 vòng/ phút 
2.2. Chọn động cơ, phân phối tỉ số truyền 
- Công suất trên trục động cơ [2]  Pt  Pct=    =4,639737kW 
 = đ × ( ol)3 × br× kn- hiệu suất truyền toàn hệ thống      lOMoAR cPSD| 58707906  đ=0.95 
- hiệu suất bộ truyền đai (hở)   ol=0,99 
- hiệu suất truyền động 1 cặp ổ lăn   br=0,97 
- hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ (kín)   kn=¿0,98 
- hiệu suất bộ truyền khớp nối 
- Phân phối tỉ số truyền usb=uđ ×ubr - tỉ số truyền sơ bộ 
Chọn sơ bộ uđ=2,5 - tỉ số truyền bộ truyền đai ubr=4 - tỉ số 
truyền bộ truyền bánh răng usb=10 
- Số vòng quay sơ bộ cần thiết nsb=usb ×nlv=141,07×10=1410,7vòng/phút 
- Chọn động cơ điện: Chọn động cơ không đồng bộ 3 pha, rotor lòng sóc  Brand  Output  Speed name   Voltage  Product code    power  M2QA  ABB  5,5 kW  1425 rpm  380V/50Hz  132S4A 
- Tính sai lệch tỉ số truyền sơ bộ  ∆u=|
nmotor−nsb|×100%=|1425−1410,7|×100%=1,01% nsb   1410,7 
2.3. Bảng thông số kỹ thuật hệ thống truyền động 
- Công suất trục vít tải  Plv Pt=   ol  =4,106626kW  - Công suất trục 2  Pt  P2=
 kn × ol =4,232763kW  - Công suất trục 1  P2  P1=
 ol × br =4,40775kW 
- Công suất cần thiết trên trục động cơ  P1  Pct=
 ol × đ =4,639737kW  - Số vòng quay trục 1      lOMoAR cPSD| 58707906   nđc 1425 
nI= uđ = 2,5 =570 v/phút  - Số vòng quay trục 2 
nI 570 nII= uh = 4  =142,5v/ phút 
- Số vòng quay trục công tác nct=nII=142,5v/ ph 
- Moment xoắn trục động cơ  6 Pđc  T đc=9,55.10 . 
nđc =31094,37866 N .mm  - Moment xoắn trục 1  6 PI  T I =9,55.10 . 
nI =73849,14932N .mm  - Moment xoắn trục 2  6 PII  T II=9,55.10 . 
nII =283669,3524 N .mm 
- Moment xoắn trục công tác  6 Plv  T lv=9,55.10 . 
nlv =275216,0057N .mm 
- Bảng thông số kỹ thuật hệ thống truyền động      Trục    Trục máy  Thông số     Trục 1  Trục  2  công tác - Pct  Công suất, P  4,63973713  4,407750274  4,23276 2588  4,106626  (kW)  Tỉ số tuyền, u  2,5  4  1      lOMoAR cPSD| 58707906 Số vòng quay,  1425  570  142, 5  142,5  n (rpm)  Moment xoắn,  31094,37866  73849,14932  283669, 3524  275216,0057  T (N.mm) 
III. Tính toán, thiết kế bộ truyền Đai/Xích  3.1. Thông số đầu vào 
P1 = 4,63973713 kW – công suất cần thiết trên trục động cơ 
n1 = nđc = 1425 v/ph – số vòng quay động cơ u = uđ = 2,5 – tỉ 
số truyền bộ truyền đai 
3.2. Chọn loại đai và tiết diện đai 
- Chọn đai thang thường.  P1=4,63973713kW 
- Ta có: { n1=1425 v/ph  => chọn tiết diện đai A. (hình  4.1, [1], trang 59) 
3.3. Xác định thông số bộ truyền 
Tính chọn đường kính bánh đai 
-Theo bảng 4.13 [1] ta có dmin = 100 mm, h = 8, A = 81 mm2 -
Đường kính đai nhỏ: : d1=1,2.dmin=120mm => Chọn d1 = 125 mm.  -Vận tốc đai: 
(π .n.d1) π .1425.125 m v=  =  =9,32660319<25(  )    60000  60000  s 
-Theo công thức 4.2 [1] vớiε=0.01, đường kính bánh đai lớn: 
d2=u.d1 (1−ε )=2,5.125.(1−0,01)=309,375mm  => Chọn d2 = 315 mm 
Tỉ số truyền thực tế    d2    ut=
d1. (1−ε) =125.(1−0.01)=2,545455  Sai lệch tỉ số truyền      lOMoAR cPSD| 58707906 | | ut−u   ∆u= ×100%=¿¿  u 
Xác định khoảng cách trục: 
-Tính sơ bộ khoảng cách trục [1] amin≤a≤amax 
↔0,55(d1+d2)+h≤a≤2.(d1+d2) 
¿>250≤a≤880 Chọn a = 472,5 mm  -Theo công thức 4.4 [1]  )  
π (d1+d2) (d2−d1 2    l=2a+  +=1655mm    2  4 a  ¿>l=1700mm 
Tính chính xác khoảng cách trục  -Theo công thức 4.6 [1]  a mm  λ=1− =1− =1008,849616  Δ=
d2−d1 =315−125=95    2  2 
-Theo 4.7 ( [1], trang 54), góc ôm:  d ) α 1 1=180°−57°  (d2−a  =158,1351011độ  3.4. Tính số đai  P ⋅Kđ  z         Cl Cu Cz  1,884.0,94.1.1,14.0,9  Chọn z=4; 
P1=4,63973713kW ;Kđ=1,35;Cα=0,94;Cl=1;Cu=1,14;      lOMoAR cPSD| 58707906
+ Theo nội suy bảng 4.19 ([1], trang 62) [ P0]=1,884 kW  + Cz=0,9. 
-Chiều rộng bánh đai, theo công thức 4.17 và bảng 4.21 ta có t = 15, e = 10 
B=( z−1 )t+2ⅇ=( 4−1).15+2.10=65mm 
-Đường kính ngoài của bánh đai, theo bảng 4.21 ta có h0=3.3 
ⅆa1=d1+2h0=125+2.3,3=131,6mm ⅆa2=d2+2h0=315+2.3,3=321,6mm 
3.5. Phân tích lực tác dụng lên trục  -Theo 4.19 [1]:  780P1 Kđ    F0= vCα z  +Fv 
Trong đó: Fv=qm v2, với qm=0,105 (bảng 4.22, [1], trang 64) →Fv 
=0,105.9,326603192=9,13348 N, do đó:  Fo= +9,13348=148,4524976N 
-Theo 4.21( [1], trang 64) lực tác dụng lên trục  α1   
Fr=2 F0 z sin( 2 )=2.148,4524976.4.sin( )=1166,066416 N 
3.6. Bảng thông số kỹ thuật bộ truyền đai  Thông số  Ký hiệu  Giá trị  Đơn vị 
Công suất trên trụ dẫn  P1  4,63973713  kW 
Tốc độ quay trục dẫn  n1  1425  vòng/phút 
Tỉ số truyền thực tế  uđtt  2,545455        Loại đai  Đai thang thường; A  Tiết diện đai  A  81  mm2 
Đường kính bánh đai nhỏ  d1  125  mm  d2 
Đường kính bánh đai lớn  315  mm  Số đai  z  4        lOMoAR cPSD| 58707906 Khoảng cách trục  a  495,314434  mm 
Góc ôm bánh đai nhỏ  α 1  158,1351011  độ  Lực căng ban đầu  F0  148,4524976  N 
Lực tác dụng lên trục  Fr  1166,066416  N 
IV. Tính toán bộ truyền bánh răng trong hộp giảm tốc  4.1. Thông số đầu vào 
-Công suất trên trục bánh răng dẫn: P1=4,407750kW 
-Tốc độ quay trục bánh răng dẫn: n1=570v/ph 
-Tỉ số truyền: u=4 
-Moment xoắn trên trục bánh răng dẫn: T 1=73849,149Nmm 
-Thời gian làm việc: Lh=18000h 
-u thực tế bộ truyền ngoài: ut=2,545455 
4.2. Tính toán bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng 
a. Chọn vật liệu bánh răng 
-Do không yêu cầu gì đặc biệt và theo quan điểm thống nhất hóa trong thiết kế, chọn  vật liệu như sau:   
Giới hạn bền Giới hạn chảy  Vật Liệu  Nhiệt luyện  σ  Độ cứng  b  σ ch  BR dẫn  Thép 45  Tôi cải thiện  850 MPa  580 MPa  245  BR bị dẫn  Thép 45  Tôi cải thiện  750 MPa  450 MPa  230 
b. Xác định ứng suất cho phép  σ  0  0 
Hlim =2HB+70;S H=1,1;σFlim =1,8 HB;SF=1,75 
-Chọn độ rắn bánh dẫn HB1=245; bánh bị dẫn HB2=230, khi đó:  σ  o 
Hlim 1=2HB1+70=2.245+70=560 MPa; σ  o  o 
Hlim 2=2HB2+70=2.230+70=530 MPa; σ Flim o 
1=1,8. HB1=1,8.245=441MPa; σ Flim 2=1,8. 
HB2=1,8.230=414 MPa. 
-Theo 6.5 ([1], trang 93), chù kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc: 
N Ho=30 HHB2,4, do đó:      lOMoAR cPSD| 58707906 N  2,4  Ho1=30H HB 1=30.2452,4=16259974,39;  N  2,4  Ho2=30 HHB 2=30.2302,4=13972305,13. 
-Theo 6.6 ([1], trang 93), chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn:  N HE=60cntΣ;    n1  570 
615600000 ¿ N Ho2=13972305,13   
→N HE2=60c u tΣ=60.1.  4 .18000=¿  do đó K HL2=1;  Suy ra N  do đó  HE1>N Ho1 K HL1=1. 
-Theo 6.1a ([1], trang 93), sơ bộ xác định được ứng suất tiếp xúc cho phép 
[σ H ]=σH lim ¿ ; 0. K   HL ¿   S   H [  MPa;  [ MPa; 
→ [σ H ]=min{[ σH ]1 ,[ σH ]2}=481,82 MPa. 
-Theo 6.6 ([1], trang 93) và với N FO=4.106 : 
N FE=N HE=60cntΣ 
N FE=N HE=615600000>N FO, do đó K FL2=1; 
Suy ra N FE1>N FO1, do đó K FL1=1. 
-Bộ truyền quay 1 chiều K FC=1 
-Theo 6.2a ([1], trang 93) sơ bộ xác định được ứng suất uốn cho phép:    0  K FL .K FC   
[σ F ]=σ Flim . SF  ;      lOMoAR cPSD| 58707906   0  K FL1 .K FC  1.1   
[σ F ]1=σ Flim1.
SF=441. 1,75 =252MPa;    K  . K    0  FL2  FC  1.1   
[σ F ]2=σ Flim2.
SF=414. 1,75=236,5714286MPa. 
-Ứng suất quá tải cho phép: (6.13, [1], tramg 95), (6.14, [1], trang 96) 
[σ H ]max=2,8σch2=2,8.450=1260 MPa; 
[σ F1]max=0,8σ ch1=0,8.580=464 MPa; 
[σ F2 ]max=0,8σ ch2=0,8.450=360MPa.   
c. Xác định sơ bộ khoảng cách trục 
-Theo công thức 6.15a ([1], trang 96)  T  aw(mm)  [σ H ] uψba   
=>Chọn aw=160mm  -Trong đó: 
+ Theo bảng 6.5( [1], trang 96), Ka = 49,5; 
+ Theo bảng 6.6( [1], trang 97), ψba=0,315; 
+ Theo 6.16( [1], trang 97), ψbd=0,53ψ 
ba(u+1)=0,53.0,315. (4+1)=0,835 
+ Theo bảng 6.7( [1], trang 98), sơ đồ 6 → KHβ=1,05  + T1 =73849,149Nmm 
d. Xác định thông số ăn khớp 
-Theo 6.17 ([1], trang 97) m=(0,01÷0,02) 
aw=(0,01÷0,02) .160=1,6÷3,2 
-Theo bảng 6.8 ([1], trang 99), chọn m = 2.5 mm      lOMoAR cPSD| 58707906
-Theo 6.31 ([1], trang 99), số răng bánh răng nhỏ       
z1= m(u+1) =2,5.(4+1)=25,6  Lấy z1 = 26 
Theo 6.20( [1], trang 99), số răng bánh răng lớn z2=u.  z1=4.26=104  Lấy z2 = 104  -Tỉ số truyền thực:  104  ut= 26 =4 
-Sai lệch tỉ số truyền bộ truyền bánh răng:  ∆u=|
ut−u|=|4−4|=0%<4% u   4 
-Sai lệch tỉ số truyền của cả hệ thống:  | ∆u=|
n3−nlv .100 %=−0.79%<5%  nlv  nđc  n3=  utt =139.955  d2  z2    315
 . 26 =10.18 utt= d1.(1−δ). z1 = 125.(1−0,01) 104 
-Tính lại khoảng cách trục    aw=
mz2 t =m(z12+z2)=2,5.  2  =162,5mm      lOMoAR cPSD| 58707906 Lấy aw=162,5 
-Theo 6.27 ([1], trang 101) góc ăn khớp 
αtw=αt=arctg( )=arctg( )=20  →αtw=20°. 
e. Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc σ H 
-Theo công thức 6.33 ([1], trang 105)  σ H=Zm ZH Z   -Trong đó: 
+Theo bảng 6.5( [1], trang 96), Zm=274; 
+Theo 6.34( [1], trang 105), ZH=1,764;  +Theo 6.36a( [1], trang 105),  Z   Với   mz  2,5.26 + 
Đường kính vòng lăn bánh dẫn: dwmm  + Chiều rộng vành răng: 
bw=ψba aw=0,315.162,5=51,188mm  + Theo 6.40 ([1], trang 106),   
π dw1 n1 π .51,188.570  m    v= =  =1,94    60000  60000  s  m 
Với v=1,94 s , theo bảng 6.13 ([1], trang 106) dùng cấp chính xác 9, với cấp chính xác      lOMoAR cPSD| 58707906 m → KHα=1;  9 và v≤2,5 s  + Theo 6.42 ([1], trang 107)  vH   Trong đó: 
Theo bảng 6.15 ([1], trang 107), δH =0,006; 
Theo bảng 6.16 ([1], trang 107), g0=73  Theo 6.41 ([1], trang 107),    v H bw dw1    K Hv=1+
2T 1 K Hβ K Hα =1+2.73849,149.1,05.1=1,116 
→ KH=K Hβ K Hα K Hv=1,05.1.1,116=1,172 (6.39, [1], trang 106) 
-Thay các giá trị vào 6.33, ta được:  MPa 
Vì σ H <[σ H ] kiểm tra điều ki nệ  [σ H ]−σ H    .100%= .100%=12,64%<10%  [ σH ] 
f. Kiểm nghiệm độ bền uốn  -Theo 6.43 ([1], trang 108) 
2T1 K F Y ε Y β Y F1    =    σ F1 bwdw1 m  Trong đó: 
+ K Fβ=1,1;KFα=1  m/s      lOMoAR cPSD| 58707906
Với δF=0,016;g0=73 (bảng 6.15, [1], trang 107)  -Theo 6.46 ([1], trang 109)    vF bw dw1    K Fv=1+
2T1 KFβ K Fα =1+2.73849,149.1,1.1=1,296 
→ KF=K Fβ K Fα K Fv=1,1.1.1,296=1,425   
Với εα=1,26→Y ε=εα =1,726=0,579 
Với β=0→Y β=1 
-Theo bảng 6.18 ([1], 109) Y F1=3,9;Y F 2=3,6 
-Thay các giá trị vừa tính vào 6.43 
2T1 K F Y ε Y β Y F1    σ F1=
bwdw1 m=57.182 MPa<[σ F1]=252 MPa    σF 1.Y F 2  57.182.3,6    σ F2= Y F1  =  3,9 
=52.783 MPa<[σ  F2]=236,57 MPa 
g. Kiểm nghiệm răng về quá tải  -Theo 6.48 ([1], trang 110) 
 MPa<[σ H ]max=1260 MPa 
-Theo 6.49 ([1], trang 110) σ Fmax=σ F1 K qt=57.182 
MPa<[σ F2]max=360 M Pa 
h. Lực tác dụng khi ăn khớp-Lực vòng:   
2T 1 2.73849,149    Ft1=Ft2= ⅆw 1 =  65  =2272,282N  -Lực hướng tâm:    Ft 1 tanα  2272,282.tan200    Fr1=Fr2=  cos β =  cos(0)  =827,043N      lOMoAR cPSD| 58707906
4.3. Tổng kết các thông số bộ truyền bánh răng  Thông số  Ký hiệu  Giá trị  Đơn vị 
Công suất trục bánh răng dẫn  P1  4,407750  kW 
Tốc độ quay của trục dẫn  n1  570  vòng/ phút 
Moment xoắn trên trục dẫn  T1  73849  Nmm  Tỉ số truyền  u  4    Thời gian làm việc  Lh  18000  giờ  Khoảng cách trục  aw  162,5  mm  Mô đun  m  2,5  mm 
Tỉ số truyền thực tế  utt  4    Chiều rộng vành răng  b  51,188  mm  Góc ăn khớp  α tw  20  độ  Số răng bánh dẫn  z1  26  răng  Số răng bánh bị dẫn  z2  104  răng 
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ  dw1  65  mm 
Đường kính vòng lăn bánh lớn  dw2  260  mm 
Đường kính vòng đỉnh bánh nhỏ  da1  70  mm 
Đường kính vòng đỉnh bánh lớn  da2  265  mm 
Đường kính vòng đáy nhỏ  df1  58,75  mm  Thông số  Ký hiệu  Giá trị  Đơn vị         
Đường kính vòng đáy lớn  df2  253,75  mm 
Ứng suất tiếp xúc trên mặt răng  σ H  420,9  MPa  Lực ăn khớp        Lực vòng  Ft  2272,282  N  Lực hướng tâm  Fr  827,043  N  V. Khớp nối trục 
5.1. Chọn khớp nối trục      lOMoAR cPSD| 58707906
Mômen cần truyền: T=T 2=283669,3524(N .mm) 
Tính đường kính sơ bộ  dsb  
+ Chọn [τ ¿= 20 MPa    →dsb mm  + Chọn dt=dsb= 42 (mm) 
T t=k .T=1,5.283669,3524=425504,0286(N .m)  Trong đó : 
T t – Mômen xoắn tính toán T t=k .T k - Hệ số chế độ làm 
việc tra bảng 9.1 Tr.229 [8] lấy k = 1,5 
T - Momen xoắn danh nghĩa trên trục 
Tra bảng 16.10a [2] tr 68 với điều kiện:   Tcfkn=500 N .m 
{Tt=425,5040286N .m≤T cfkn => dcfkn=45mm 
dt=42mm≤dcfknZ=8  Do=130mm  l1=34mm  l2=15mm  Tra bảng 16.10b  { Tr.69 [2] ta 
được l3=28mm  dc=14mm      lOMoAR cPSD| 58707906
5.2. Kiểm nghiệm khớp nối 
a. Điều kiện sức bền dập của vòng đàn hồi2k .T σ d= Z. Do dc l3 ≤[σ d] 
σ d - Ứng suất dập cho phép của vòng cao su [σ d]=2÷4 MPa 
Do vậy ứng suất dập sinh ra trên vòng đàn hồi: 
2kT 2.1,5.283669,3524 σ d= 
Z D0 dcl3 = 8.130.14.28 
=2,0874412<[σ d]=4 MPa → Thỏa điều  kiện bền. 
b. Điều kiện bền của chốt  k .T .l0    σ u=  3 ≤[σu]  0,1.dc . D0. Z  Trong đó:  l2 
l0=l1+2 =34+=41,5(mm) 
[σ u]- Ứng suất uốn cho phép của chốt. Ta lấy [σ u]=60÷80 MPa; 
Do vậy, ứng suất sinh ra trên chốt:  k .T .l0    σ u= 3=  3 
=61,8772<[σ u]=80 MPa    0,1.dc . D0. Z  0,1.14 .130.8 
→ Thỏa điều kiện bền. 
VI. Tính toán thiết kế trục  6.1. Tính sơ bộ trục  Thông số đầu vào: 
T1 = 73849,1149327 N .mm; T2 = 283669,3524 N .mm; Fr = 1166,066416 N    2Tt 2.425,5040286    Ftkn= D0 =  130  =6546,215825(N) 
→Frkn=0,2.Ft=0,2.6546,215825=1309,243165(N)