Tips and tricks - Tiếng Anh Chuyên Ngành | Trường Đại học Thái Bình Dương

Tips and tricks - Tiếng Anh Chuyên Ngành | Trường Đại học Thái Bình Dương được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Thái Bình Dương 90 tài liệu

Thông tin:
48 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tips and tricks - Tiếng Anh Chuyên Ngành | Trường Đại học Thái Bình Dương

Tips and tricks - Tiếng Anh Chuyên Ngành | Trường Đại học Thái Bình Dương được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

43 22 lượt tải Tải xuống
er/ or, …
1. Chủ ngữ của câu
2. Sau tính từ
3. Làm tân ngữ, sau động từ
4. Sau “enough”
Ex: He didn’t have enough money to buy that car.
5. Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each,
every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....(Lưu ý cấu trúc
6. Sau giới từ
Những lỗi hay sai về phần danh từ trong đề thi TOEIC
Những danh từ không đếm được rất hay NHẦM LẪN trong
mọi người tránh nhé. Tần suất xuất hiện của các từ này tương đối lớn
advertising: quảng cáo (mẩu quảng cáo advertisement đếm được)
lời khuyên
clothing: quần áo
employment: Công ăn việc làm
equipment: trang thiết bị
furniture : đồ đạc
: bài về nhà
knowledge: kiến thức
money: tiền
pollution : ô nhiễm
recreation : nghỉ ngơi, thư giãn
scenery: phong cảnh
stationery: văn phòng phẩm
traffic: sự đi lại, giao thông
ế đề thi
Thông thường trong các bài tập trắc nghiệm Part 5, chúng ta thường
quen với công thức trước danh từ thường chia tính từ, nhưng điều này
rất hay nhầm lẫn với trường hợp danh từ ghép. Mình sẽ liệt ra đây
toàn bộ những cụm danh từ ghép phổ biến, hay gặp nhé:
Advertising company: Công ty quảng cáo
form: mẫu đơn xin việc
Assembly line: dây chuyền lắp ráp
Company policy: chính sách của công ty
Consumer loan: khoản vay khác hàng
code regulation: nội quy ăn mặc
Evaluation form: mẫu đánh giá
Gender discrimination: phân biệt giới tính
Performance appraisal: đánh giá năng lực
Staff poductivity: năng suất lao động nhân viên
Delivery company: công ty vận chuyển
apartment complex: tòa nhà phức hợp
ộp đơn
attendance record : ghi danh, điểm danh
communication skill: kĩ năng giao tiếp
construction site: công trường xây dựng
customer satisfaction: sự hài lòng của khách hàng
employee participation : sự tham dự của nhân viên
expiration date: ngày hết hạn
fringe benefits: lợi ích thêm, thưởng
hotel reservation: đặt trước khách sạn
job performance: hiệu suất công việc
3. Những từ 2 dạng danh từ, nghĩa khác hoàn toàn nhau cần
chú ý khi nghiên cứu các tài liệu TOEIC
cam kết : giấy phép complexity: sự phức tạp
committee: ủy ban permission: sự cho phép complex: phức hơp
percent: phần trăm expectancy:triển vọng segment: đoạn, khuc
percentage: tỉ lệ vọng segmentation: sự phân
: lãi suất utility: tính hữu dụng ý nghĩa
interests: sơ thích, quan tâm utilization: sử sử dụng means: phương tiện
giao thiệp : mục tiêu sản phẩm
community: cộng đồng production: sự sản xuất
cộng sản objection: sự phản đối : năng suất,
hiệu suất
đồ
ời đề
người đạ
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
VỊ TRÍ
1. Trước danh từ
3. Sau “ too”
4. Trước “enough”
5. Trong cấu trúc so...that
6. Tính từ còn được dùng dưới các dạng so sánh (lưu ý tính từ dài hay
đứng sau more, the most, less, as....as)
7. Tính từ trong câu cảm thán
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
VỊ TRÍ
Bổ nghĩa cho verb, adj
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
VỊ TRÍ
Thường đứng sau chủ ngữ
Throughout : suốt, khắp
DURING + Noun : trong khoảng
WITHIN + Number + Time : trong khoảng
ACROSS : khắp
Across north America : khắp Bắc Mỹ
: về
On behalf of : thay mặt
In celebration of : trong lễ kỉ niệm
At no cost : miễn phí
On one’s way to : trên đường
In accordance with : phù hợp với
Under warranty : trong quá trình bảo hành
Upon request : theo yêu cần
By means of : bằng phương tiện
Above one’s expectation : trên sự mong đợi
In excess of : vượt quá
Be noted for : nổi tiếng
At the latest : chậm nhất
At all times : tất cả các lần
Những liên từ kết hợp
→ FANBOYS
Các liên từ tương quan
Both…and
Either…or…
Neither…nor…
Not only…but also…
Dùng để ột hành độ ảy ra trướ
hành độ
Dùng để 2 hành độ
ngượ
để ế
ục đích, để
ễn là, ra điề
Ex: I didn’t go to school yesterday because I was sick
ệnh đề
Ex: We didn’t arrive there on time because of bad weather
Cấu trúc câu điều kiện
Cấu trúc Đảo ngữ
huống có
thể xảy ra
ở hiện tại
hoặc
tương lai.
If + S1 + V (hiện tại), S2 +
… + V (infinitive)
(hiện tại), S2 +
will/may/might/should/can…
huống giả
định,
không thể
xảy ra ở
hiện tại,
thực ở
hiện tại.
If + S1 + V (quá khứ), S2
+ would/might/could… +
would/might/could… + V
huống trái
thực tế
khứ.
would/might/could… +
If it hadn’t been for
your help, I wouldn’t have
would/might/could… + have
help, I wouldn’t have
CÂU GIẢ ĐỊNH
* Danh sách động từ yêu cầu sử dụng SUBJUNCTIVE:
Thí dụ:
* Danh sách những thành ngữ yêu cầu SUBJUNCTIVE
IT IS ADVISABLE THAT...=>câu hỏi của bạn
Thí dụ:
* LƯU Ý:
Với những động từ, thành ngữ như trên, dù câu nói ở hiện tại hay
quá khứ, SUBJUNCTIVE của động từ theo sau luôn luôn là động từ
nguyên mẫu không có TO.
WHO : dùng thế cho chủ từ chỉ người
WHOM : dùng thế cho danh từ chỉ người
WHICH : dùng thế cho danh từ vật
ế
ế cho nơi chố
ế
dướ
ế ửu ,ngườ
ế
ế
được lượ
ủa MĐQH.
ệnh đề
ế ngườ
….. N (person) + WHO + V + O
cho độ ệnh đề
ế ngườ
…..N (person) + WHOM + S + V
đượ
Ex: I’d like to talk to
ệnh đề
ế
….N (thing) + WHICH + V + O
….N (thing) + WHICH + S + V
ế ệnh đề
xác đị
* Các trườ ợp thường dùng “that”:
khi đi sau các hình thứ
khi đi sau các từ
đi trướ ngườ
khi đi sau các đạ ất định, đạ đị đạ lượ
* Các trườ
ệnh đề không xác đị
dùng để ật, thườ ngườ
ức ‘s
…..N (person, thing) + WHOSE + N + V ….
ệnh đề xác đị ệnh đề dùng đề
sung ý nghĩa cho danh từ đứng trướ ệnh đềế ế
nghĩa củ không được rõ ràng, ngườ nghe, đọ
ểu đượ
ệnh đề không xác định: dùng để
đứng trướ ế ế ệnh đề không xác đị
ẫn có nghĩa rõ ràng.
đầ ệnh đề lý do, thườ
…..N (reason) + WHY + S + V …
Ex: I don’t know the reason. You didn’t go to school for that reason.
→ I don’t know the reason why you didn’t go to school.
ế nơi chốn, thườ
….N (place) + WHERE + S + V ….
Ex: a/ The hotel wasn’t very clean. We stayed at that hotel.
→ The hotel where we stayed wasn’t very clean.
→ The hotel at which we stayed wasn’t very clean.
ế ời gian, thườ
….N (time) + WHEN + S + V …
→ Do you
→ Do you still remember the day on which we first met?
I don’t know the time. She will come back then.
→ I don’t know the time when she will come back.
1) Dùng cụm Ving :
ệnh đề độ
2) Dùng cụm Phân từ hai :
ệnh đề độ
I/CÁC CÔNG THỨC CỤ THỂ CỦA CÁC THÌ:
1. Đối với Hiện tại đơn : S + am/is/are+V(ed/III)
2. Đối với Hiện tại tiếp diễn : S +am/is/are+being+
3. Đối với Hiện tại Hòan thành: S + have/has+been+
4. Đối với Quá khứ đơn : S + was/were+
5. Đối với Quá khứ tiếp diễn: S + was/were+being+
6. Đối với Tương lai đơn: S + will+be+
7. Đối với Tương lai gần: S + to be+going to+Be+
8. Đối với Tương lai hòan thành: S + will have
9. Đối với Quá khứ hoàn thành: S + had been+
II/THỂ BỊ ĐỘNG CỦA MODAL VERB
1/ Cấu trúc 1:
Dùng để chỉ hành động xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.
>>> Thể bị động S+modal verb + be +
2/Cấu trúc 2:
Dùng để chỉ những hành động cần phải làm trong quá khứ hoặc
đáng lẽ phải xảy ra nhưng không làm. Hoặc những hành động
đoán biết chắc hẳn phải xảy ra trong quá khứ.
Bị động:
Được đỗ
Phương tiệ
Ngã tư
Được đặ
Được đặ
Được trưng bày
Ngăn tủ đự
ế
Đượ ất đầ
đị
Được rót đầ ất đầ
Đượ ế
ế
Đã có ngườ
chưa có ngườ
Đượ ế
Đượ ế
Được bày ra (để
ọn bàn ăn
Làm đầ
Đượ
Được đặ
Kéo/ đẩ
để
Đầ
Đang đượ
Băng qua đườ
Được đặ
đổ
Đượ ế
Đượ
Đi dọc con đườ
Nướ
Đi xuố
Bãi đỗ
Đẩ
ế
ốp xe/ phương
Được đánhbóng
ết đơn đặ
ốp xe đang đượ
Đượ
Đưa menu/ tài liệ
Đi vào 1 căn phòng. Nhà ga
ế
trên nóc, đỉ
Đang mọ
ẫn đế
ọn giườ
Chiêm ngưỡ
ặc đồ ục/ váy/ đeo cà
ắt chéo chân/ đứ
để khoanh tay trướ
Đượ ế
nướ
Đợ
ắt đi
đĩa lên
Đợ
2 hướ
Người đi bộ
ế đượ ế ọn dướ
ỏi/ đượ
Tướ
to wait for one’s turn
Đợi đến lượ
Đào 1 cái lỗ
Cân, đo cái gì
Đi thang cuố ế
Đợ
Đượ ế
Hướ
ngơi
Được treo trên tườ
Đường đang đượ
Trao đổ
Đi ra khỏ
ừng đèn giao thông
ế
ặt lên. Đi đón
Đứ
ốt điệ
Tàu điệ
Ngườ
Đưa vé cho/ kiể
To gesture with one’s hand
ễn văn
Đi dạ
Đua (tàu, xe)
I don’t know
I really don’t know
Let me check (my calendar, schedule, …)
Let me …
It’s hasn’t been confirmed yet
It hasn’t been discussed
Please ask ….
I haven’t decided yet.
It hasn’t
I’m not sure.
I don’t know.
Didn’t I tell you?
Ask …
Mr John, Maria…
President, Manager, secretary, supervisor,…
Department, …
I take care of it, I’ll do it
“I don’t know”
No one, didn’t I tell you?,…
there, …
We haven’t decided yet!
In the morning, in an hour, tomorrow morning, …
today, tomorrow,…
next month,…
Before, After, soon, ago,…
> good, better, brand new,…
> at 3 o’clock, after…..
> Try….
What’s the topic, purpose >…
lượng ngườ
does it take for you to get here? => It’s about twenty
7. Đo lườ
ổi tác ngườ
9. Đặ ức độ
1.
2.
3.
3/ Yes, …but…
No,…actually…, …however
It doesn’t matter to me.
They’re both about the same
QUEST ( Đề
ắt đầ ỏi Why don’t you, Let’s, can you,
could you, how about, do you mind, would you like, …)
That’s a good idea
don’t mind doing it
Not at all. I’d be glad to
Not at all, sure. I’ll give you a hand
I’d appreciate that
No problem. I’ll handle it.
Thanks but ….
Câu trả lời dựa vào các từ “dấu hiệu” về những bối cảnh
will the payment due?→ focus on time
n meet the client?→ place
Đọc câu hỏi trước, nhận biết loại thông tin cần nghe (tên người,
tên vị trí, giờ chính xác hay ngày tháng..). Chú ý TOEIC thường
sử dụng các từ để trả lời.gần nghĩa
Nghe phần cuối của đoạn hội thoại, chú ý câu hỏi “the woman”
hay “the man”, lượt nói của mỗi người.
: thuê, mướn
Employee (n) người làm công
Employer (n) chủ
sách nhỏ(để quảng cáo)
: buổi lễ, họp mặt
(V) tổ chức
(n) cơ quan, tổ chức
(n) thợ chụp ảnh
: hội thảo
hội nghị)
: trợ lý
: khẩn cấp
: ngay lập tức
: nơi làm việc, công sở
: lực lượng lao động
: đi công tác=
ế ắp đặ
ản ghi điề
ợp đồ
lương
invoice : hóa đơn
ế
nướ
sign up : đăng ký
representative (N) người đạ
booking (n) đặ
ệc mang theo đồ ăn tự
partner : đố
ệc chiêu đãi trướ hưu
ăn
colleague : đồ
reschedule : đặ
: hàng năm
ợp đồng đặ
: lũ trẻ
ện, đào tạ
ấp cao, điề
ối lượ
: để
ệc trướ
: độ
: đăng nhậ
: đi cùng chuyế
: đi cùng
ế
: Đầu tư
: trò chơi bóng chày
: điề ợp đồ
: đàm phán
: ngườ
: thư thoạ
ển địa điể
several certain forms: Thường gặp dưới dạng:
Mỗi loại có một số kiểu câu hoir nhất định
Thói quen ra đề nói chung
Listen to “You should; Don’t forget to; Remember
to; Why don’t you; Please; You’re advised to;etc.”
Các bước
Chuẩn bị: Scan the questions, đoán trước các nội
dung có thể gặp, brainstorm trước các ideas và
vocabulary có thể liên quan
Xác định từ để hỏi và các keywords
Lắng nghe bài nói (mục đích chính, các ý chính)
Nhanh chóng trả lời các câu hỏi (lý tưởng nhất nên
hoàn thành trước khi câu hỏi 1 được đọc xong)
Chuyển tiếp sang bài nói tiếp theo và lặp lại các
bước trên
Chú ý: Câu trả lời thường sẽ bị thay đổi (paraphrase
so với đáp án, ví dụ :Ask for money back = as
Chú ý tầm quan trọng của vocabulary nếu
muốn hoàn thành tốt phần này.
Tin nhắn thoại, mang tính cá nhân.
I’m calling ……..
I’m calling ou of…./
give you an update on ……./
confirm….= to know/ inform you
that…../ announce that….
…../ I
…..
I’m trying to reach Mr. B/ I need to
the ….. she has
requested/ordered …./
…..
an interview on…./ confirm your
bring…
call me back… and let us
know…
Don’t forget to/ Remember to
bring ….
….
cuộc hẹn
lịch (lại)
có sắn, rảnh
Đoạn thu âm sẵn Dùng chung cho tất cả mọi người gọi đến
company/ centre…
……
You’ve reached
offer…..
We’re now experiencing
with… …. delayed/ is
currently closed….
We’re sorry ……/
….
listener do to ….
We’re working on the problem
regular/full service… BY/
until….
… be ready on/by ….
message…/ This message is
If you would like to …..,
…..
sự bất tiện
phục hồi
giữ máy
Cảm ơn vì
sự kiên nhẫn
của bạn
Giờ đi/ giờ đến
Thường tập trung vào các vấn đề như hoãn chuyến bay,thời gian đóng
cửa những nơi công cộng; thay đổi cách thức làm việc hay quy định ở
một công ty; việc sửa chửa, làm mới văn phòng hoặc các sư kiện của 1
purpose….?
about….
We ask that…/ If …..,
….
……/ Don’t forget to
…./ remember to …
Lobby: sảnh
Cổng phụ
Progress: sự
tiền bộ
shoppers, …..
Topic: Operating hours: giờ hoạt
động: Opening hours, closing
play, cast, starring,…
Topic: showtime, promotion…
What…. if……
We ask that…/
Please be careful…
….
belt: thắt dây an
giờ địa
phương
màn biểu diễn
diễn
Host (MC)’s name
Guest speaker’s name, job
Host’s name, job
Guest speaker’s info
Guest speaker’s talk
Retirement: sự
nghỉ hưu
triển lãm
toàn lao đọng
ủng hộ/ q.góp
Introduce: giới
thiệu
Welcome to …… Park/
Zoo/…
Welcome to ….. company, I’m
….., the director →
manager …
about…?
What’s
shouldn’t do?
You should/ shouldn’t ……
Please …(
the exhibits….
Focus on: tập
exhibits: hiện
vật
thắt dây an toàn
Mechanical problem : vấn đề về măt kĩ thuật
Gift certificate : phiếu quà tặng
Package tour : dịch vụ trọn gói
trung tâm thành phố
Publicity = advertising department : phòng quảng cáo
Mayor= city official : nhà chức trách
Expand (V) expansion : mở rộng
Present an award : trao giải
efficient = economical : tiết kiệm nhiên liệu
Valid : có giá trị
Inclement weather : thời tiết khắc nghiệt
Traffic jam = traffic congestion : kẹt xe
Commuter : người lưu thong
Detour : đường vòng
= quote= quotation : bảng báo giá
| 1/48

Preview text:

er/ or, … 1. Chủ ngữ của câu 2. Sau tính từ
3. Làm tân ngữ, sau động từ 4. Sau “enough”
Ex: He didn’t have enough money to buy that car.
5. Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each,
every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....(Lưu ý cấu trúc 6. Sau giới từ
Những lỗi hay sai về phần danh từ trong đề thi TOEIC
Những danh từ không đếm được rất hay NHẦM LẪN trong
mọi người tránh nhé. Tần suất xuất hiện của các từ này tương đối lớn
advertising: quảng cáo (mẩu quảng cáo advertisement đếm được) lời khuyên clothing: quần áo
employment: Công ăn việc làm equipment: trang thiết bị furniture : đồ đạc : bài về nhà knowledge: kiến thức money: tiền pollution : ô nhiễm
recreation : nghỉ ngơi, thư giãn scenery: phong cảnh stationery: văn phòng phẩm
traffic: sự đi lại, giao thông ế đề thi
Thông thường trong các bài tập trắc nghiệm ở Part 5, chúng ta thường
quen với công thức trước danh từ thường chia tính từ, nhưng điều này
rất hay nhầm lẫn với trường hợp danh từ ghép. Mình sẽ liệt kê ra đây
toàn bộ những cụm danh từ ghép phổ biến, hay gặp nhé:
Advertising company: Công ty quảng cáo form: mẫu đơn xin việc
Assembly line: dây chuyền lắp ráp
Company policy: chính sách của công ty
Consumer loan: khoản vay khác hàng
code regulation: nội quy ăn mặc
Evaluation form: mẫu đánh giá
Gender discrimination: phân biệt giới tính
Performance appraisal: đánh giá năng lực
Staff poductivity: năng suất lao động nhân viên
Delivery company: công ty vận chuyển
apartment complex: tòa nhà phức hợp ộp đơn
attendance record : ghi danh, điểm danh
communication skill: kĩ năng giao tiếp
construction site: công trường xây dựng
customer satisfaction: sự hài lòng của khách hàng
employee participation : sự tham dự của nhân viên
expiration date: ngày hết hạn
fringe benefits: lợi ích thêm, thưởng
hotel reservation: đặt trước khách sạn
job performance: hiệu suất công việc
3. Những từ có 2 dạng danh từ, nghĩa khác hoàn toàn nhau cần
chú ý khi nghiên cứu các tài liệu TOEIC
cam kết : giấy phép complexity: sự phức tạp committee: ủy ban permission: sự cho phép complex: phức hơp percent: phần trăm expectancy:triển vọng segment: đoạn, khuc percentage: tỉ lệ kì vọng segmentation: sự phân : lãi suất utility: tính hữu dụng ý nghĩa
interests: sơ thích, quan tâm utilization: sử sử dụng means: phương tiện giao thiệp : mục tiêu sản phẩm community: cộng đồng production: sự sản xuất cộng sản objection: sự phản đối : năng suất, hiệu suất – ự ẩ ự đồ – ời đề ị – ấ – người đạ ệ – ụ – ấ ả ả
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT VỊ TRÍ 1. Trước danh từ 3. Sau “ too” 4. Trước “enough” 5. Trong cấu trúc so...that
6. Tính từ còn được dùng dưới các dạng so sánh (lưu ý tính từ dài hay
đứng sau more, the most, less, as....as)
7. Tính từ trong câu cảm thán
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT VỊ TRÍ Bổ nghĩa cho verb, adj
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT VỊ TRÍ
Thường đứng sau chủ ngữ
Throughout : suốt, khắp
DURING + Noun : trong khoảng
WITHIN + Number + Time : trong khoảng ACROSS : khắp
Across north America : khắp Bắc Mỹ : về On behalf of : thay mặt
In celebration of : trong lễ kỉ niệm At no cost : miễn phí
On one’s way to : trên đường
In accordance with : phù hợp với
Under warranty : trong quá trình bảo hành Upon request : theo yêu cần
By means of : bằng phương tiện
Above one’s expectation : trên sự mong đợi In excess of : vượt quá Be noted for : nổi tiếng At the latest : chậm nhất
At all times : tất cả các lần
Những liên từ kết hợp → FANBOYS Các liên từ tương quan Both…and Either…or… Neither…nor… Not only…but also… ừ ụ ộ Dùng để ễ ả ột hành độ ảy ra trướ ộ hành độ Dùng để ể ị 2 hành độ ngượ ể ử ụ để ế ộ ớ ừ ặ ễ ả ục đích, để ễn là, ra điề ệ ở
Ex: I didn’t go to school yesterday because I was sick ử ụ ệnh đề ể ử ụ
Ex: We didn’t arrive there on time because of bad weather
Cấu trúc câu điều kiện Cấu trúc Đảo ngữ
If + S1 + V (hiện tại), S2 + (hiện tại), S2 +
huống có … + V (infinitive) will/may/might/should/can… thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. If + S1 + V (quá khứ), S2
+ would/might/could… + would/might/could… + V huống giả định, không thể xảy ra ở hiện tại, thực ở hiện tại.
huống trái would/might/could… + would/might/could… + have thực tế khứ. If it hadn’t been for
your help, I wouldn’t have help, I wouldn’t have – CÂU GIẢ ĐỊNH
* Danh sách động từ yêu cầu sử dụng SUBJUNCTIVE: Thí dụ:
* Danh sách những thành ngữ yêu cầu SUBJUNCTIVE
IT IS ADVISABLE THAT...=>câu hỏi của bạn Thí dụ: * LƯU Ý:
Với những động từ, thành ngữ như trên, dù câu nói ở hiện tại hay
quá khứ, SUBJUNCTIVE của động từ theo sau luôn luôn là động từ nguyên mẫu không có TO.
WHO : dùng thế cho chủ từ chỉ người
WHOM : dùng thế cho danh từ chỉ người
WHICH : dùng thế cho danh từ vật ế ờ ế cho nơi chố ế ấ ả ữ ạ ệ ầ dướ ế ở ửu ,ngườ ậ ế ở ử ậ ế ể được lượ ỏ ữ ủa MĐQH. ủ ừ ệnh đề ệ ế ừ ỉ ngườ ….. N (person) + WHO + V + O ừ cho độ ừ ệnh đề ệ ế ừ ỉ ngườ …..N (person) + WHOM + S + V Ở ị ừ ể đượ ằ Ex: I’d like to talk to ủ ừ ặ ừ ệnh đề ệ ế ừ ỉ ậ ….N (thing) + WHICH + V + O ….N (thing) + WHICH + S + V ể ế ị ủ ệnh đề ệ ệ xác đị * Các trườ
ợp thường dùng “that”: khi đi sau các hình thứ ấ khi đi sau các từ ừ đi trướ ả ngườ ậ
khi đi sau các đạ ừ ất định, đạ ừ ủ đị đạ ừ ỉ ố lượ * Các trườ ợ ệnh đề ệ không xác đị ớ ừ dùng để ỉ ở ữ ừ ỉ ngườ ặ ật, thườ ừ ặ ức ‘s
…..N (person, thing) + WHOSE + N + V …. ệnh đề ệ xác đị ệnh đề ệ dùng đề ổ
sung ý nghĩa cho danh từ đứng trướ ế ế ệnh đề ệ nghĩa củ
ừ không được rõ ràng, ngườ nghe, đọ ể ểu đượ ệnh đề
ệ không xác định: dùng để ả ừ đứng trướ ế ế ệnh đề ệ không xác đị ừ ẫn có nghĩa rõ ràng. ở đầ ệnh đề ệ ỉ lý do, thườ ụ
…..N (reason) + WHY + S + V …
Ex: I don’t know the reason. You didn’t go to school for that reason.
→ I don’t know the reason why you didn’t go to school. ế ừ ỉ nơi chốn, thườ
….N (place) + WHERE + S + V ….
Ex: a/ The hotel wasn’t very clean. We stayed at that hotel.
→ The hotel where we stayed wasn’t very clean.
→ The hotel at which we stayed wasn’t very clean. ế ừ ỉ ời gian, thườ ừ
….N (time) + WHEN + S + V … → Do you
→ Do you still remember the day on which we first met?
I don’t know the time. She will come back then.
→ I don’t know the time when she will come back. Ọ 1) Dùng cụm Ving : ệnh đề ủ độ
2) Dùng cụm Phân từ hai : ệnh đề ị độ
I/CÁC CÔNG THỨC CỤ THỂ CỦA CÁC THÌ:
1. Đối với Hiện tại đơn : S + am/is/are+V(ed/III)
2. Đối với Hiện tại tiếp diễn : S +am/is/are+being+
3. Đối với Hiện tại Hòan thành: S + have/has+been+
4. Đối với Quá khứ đơn : S + was/were+
5. Đối với Quá khứ tiếp diễn: S + was/were+being+
6. Đối với Tương lai đơn: S + will+be+
7. Đối với Tương lai gần: S + to be+going to+Be+
8. Đối với Tương lai hòan thành: S + will have
9. Đối với Quá khứ hoàn thành: S + had been+
II/THỂ BỊ ĐỘNG CỦA MODAL VERB 1/ Cấu trúc 1:
Dùng để chỉ hành động xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.
>>> Thể bị động S+modal verb + be + 2/Cấu trúc 2:
Dùng để chỉ những hành động cần phải làm trong quá khứ hoặc
đáng lẽ phải xảy ra nhưng không làm. Hoặc những hành động
đoán biết chắc hẳn phải xảy ra trong quá khứ. Bị động: Được đỗ ầ ộ Phương tiệ ả Ngã tư ầ Được đặ ầ ở ữ ỏ ố Được đặ Được trưng bày Ngăn tủ đự ồ sơ ế Đượ ất đầ ở ả đị ầ Được rót đầ ất đầ ở Đượ ế ồ ậ ỏ ụ ụ ế ị ự ự Đã có ngườ ồ – ố chưa có ngườ ồ Đượ ế ố ớ Đượ ế ồ ở ạ Được bày ra (để ọn bàn ăn Làm đầ ở Đượ ở ạ ầ ổ ở ộ ở ả ở ờ ả ể ố ỡ Được đặ ớ ấ Kéo/ đẩ ắ ị để ở Đầ Đang đượ ử ụ ọ ẹ Băng qua đườ Được đặ ồ ị đổ ố Đượ ế Đượ ỡ ố Đi dọc con đườ Nướ ử Đi xuố ầ Bãi đỗ Đẩ ự ệ ế ử ốp xe/ phương ệ Được đánhbóng ậ ết đơn đặ ở ỗ ớ ử ả ề ố ốp xe đang đượ ử Đượ ủ ở Đưa menu/ tài liệ
Đi vào 1 căn phòng. Nhà ga ế ở trên nóc, đỉ ề ặ ủ Đang mọ ớ ẫn đế ừ ọn giườ Chiêm ngưỡ ứ ệ ậ ặc đồ ục/ váy/ đeo cà ạ ồ ắt chéo chân/ đứ để khoanh tay trướ ự Đượ ả ế ặ nướ ị ỏ Đợ ậ ắt đi ệ ớ ể ổ ờ ể ổ ệ ầ ề ồ ộ đĩa lên ử ụ ụ Đợ ồ ể ả 2 hướ Người đi bộ ợ ờ ế đượ ế ọn dướ ấ ỏi/ đượ ấ ỏ ể ờ ờ ồ ắ ỏ Tướ
to wait for one’s turn Đợi đến lượ Đào 1 cái lỗ ắ ề ả Cân, đo cái gì Đi thang cuố ầ ế ố Đợ Đượ ở ế Hướ ề ỉ ngơi Được treo trên tườ ủ ầ ộ ầ Đường đang đượ ủ ự ạ Trao đổ ệ Đi ra khỏ ừng đèn giao thông ọ ỏ ấ ế ấ ặt lên. Đi đón Đứ ở ốt điệ ạ ộ Tàu điệ ầ ồ Ngườ Đưa vé cho/ kiể
To gesture with one’s hand ệ ằ ự ệ ễn văn Đi dạ ể ọ ỏ ử Đua (tàu, xe) I don’t know I really don’t know
Let me check (my calendar, schedule, …) Let me …
It’s hasn’t been confirmed yet It hasn’t been discussed Please ask …. I haven’t decided yet. It hasn’t I’m not sure. I don’t know. Didn’t I tell you? Ask … Mr John, Maria…
President, Manager, secretary, supervisor,… Department, …
I take care of it, I’ll do it “I don’t know”
No one, didn’t I tell you?,… there, … We haven’t decided yet!
In the morning, in an hour, tomorrow morning, … today, tomorrow,… next month,… Before, After, soon, ago,…
> good, better, brand new,…
> at 3 o’clock, after….. > Try….
What’s the topic, purpose >… ả ⇒ ố lượng ngườ ậ ầ ấ ứ ờ
does it take for you to get here? => It’s about twenty 7. Đo lườ ổi tác ngườ ậ 9. Đặ ặ ức độ 1. 2. 3. 3/ Yes, …but… No,…actually…, …however ỏ ự It doesn’t matter to me. They’re both about the same QUEST ( Đề ắt đầ
ỏi Why don’t you, Let’s, can you,
could you, how about, do you mind, would you like, …) That’s a good idea don’t mind doing it Not at all. I’d be glad to
Not at all, sure. I’ll give you a hand I’d appreciate that No problem. I’ll handle it. Thanks but ….
Câu trả lời dựa vào các từ “dấu hiệu” về những bối cảnh
will the payment due?→ focus on time n meet the client?→ place
Đọc câu hỏi trước, nhận biết loại thông tin cần nghe (tên người,
tên vị trí, giờ chính xác hay ngày tháng..). Chú ý TOEIC thường
sử dụng các từ gần nghĩa để trả lời.
Nghe phần cuối của đoạn hội thoại, chú ý câu hỏi “the woman”
hay “the man”, lượt nói của mỗi người. : thuê, mướn
Employee (n) người làm công Employer (n) chủ
sách nhỏ(để quảng cáo) : buổi lễ, họp mặt (V) tổ chức (n) cơ quan, tổ chức (n) thợ chụp ảnh : hội thảo hội nghị) : trợ lý : khẩn cấp : ngay lập tức : nơi làm việc, công sở : lực lượng lao động : đi công tác= ộ ị ộ ả ắ ế ự ắp đặ ả ản ghi điề ả ợp đồ ệ ố ả lương invoice : hóa đơn ế ậ ứ ở nướ ự ủ ụ sign up : đăng ký ệ ậ ệ
representative (N) người đạ ệ booking (n) đặ ự ầ ẫ ệc mang theo đồ ăn tự ẩ ị ả ẩ ừ ữ ố ố ớ ệ partner : đố ị ả ệc chiêu đãi trướ ề hưu ấ ứ ăn colleague : đồ ệ ệ ố ạ ấ ị ụ ạ ố ả ệ ấ ị ể ữ ệ reschedule : đặ ị ẹ ạ ị ẹ ắ ợ ề ầ ỹ ậ ậ ệ ậ : hàng năm ợp đồng đặ ả ạ ệ : lũ trẻ ấ ện, đào tạ ệ ộ ẹ ộ ấp cao, điề ối lượ ệ ợ ậ ấ ả ị ố : để ạ ắ ể ấ ự ả ứ ả ệc trướ ậ : độ ỗ ợ ỹ ậ : đăng nhậ ể : đi cùng chuyế : đi cùng ề ế ờ : Đầu tư ộ ố ứ ả : trò chơi bóng chày : điề ả ợp đồ : đàm phán ậ ầ ố : ngườ : thư thoạ ẫ ậ ển địa điể ấ –
several certain forms: Thường gặp dưới dạng:
Mỗi loại có một số kiểu câu hoir nhất định
Thói quen ra đề nói chung
Listen to “You should; Don’t forget to; Remember
to; Why don’t you; Please; You’re advised to;etc.” Các bước
Chuẩn bị: Scan the questions, đoán trước các nội
dung có thể gặp, brainstorm trước các ideas và
vocabulary có thể liên quan
Xác định từ để hỏi và các keywords
Lắng nghe bài nói (mục đích chính, các ý chính)
Nhanh chóng trả lời các câu hỏi (lý tưởng nhất nên
hoàn thành trước khi câu hỏi 1 được đọc xong)
Chuyển tiếp sang bài nói tiếp theo và lặp lại các bước trên
Chú ý: Câu trả lời thường sẽ bị thay đổi (paraphrase
so với đáp án, ví dụ :Ask for money back = as
Chú ý tầm quan trọng của vocabulary nếu
muốn hoàn thành tốt phần này.
Tin nhắn thoại, mang tính cá nhân. I’m calling …….. I’m calling ou of…./
give you an update on ……./
confirm….= to know/ inform you that…../ announce that…. … …../ I …..
I’m trying to reach Mr. B/ I need to the ….. she has requested/ordered …./ …..
an interview on…./ confirm your bring… call me back… and let us know…
Don’t forget to/ Remember to bring …. …. cuộc hẹn lịch (lại) có sắn, rảnh
Đoạn thu âm sẵn Dùng chung cho tất cả mọi người gọi đến company/ centre… …… You’ve reached ☺ offer….. We’re now experiencing with… …. delayed/ is currently closed…. We’re sorry ……/ ….
We’re working on the problem …
regular/full service… BY/ until….
… be ready on/by …. message…/ This message is listener do to …. If you would like to ….., ….. sự bất tiện phục hồi giữ máy Giờ đi/ giờ đến Cảm ơn vì sự kiên nhẫn của bạn
Thường tập trung vào các vấn đề như hoãn chuyến bay,thời gian đóng
cửa những nơi công cộng; thay đổi cách thức làm việc hay quy định ở
một công ty; việc sửa chửa, làm mới văn phòng hoặc các sư kiện của 1 about…. purpose….?
We ask that…/ If ….., ….
……/ Don’t forget to …./ remember to … Lobby: sảnh Progress: sự Cổng phụ tiền bộ shoppers, …..
Topic: Operating hours: giờ hoạt
động: Opening hours, closing play, cast, starring,… Topic: showtime, promotion… We ask that…/ Please be careful… …. What…. if…… belt: thắt dây an giờ địa phương màn biểu diễn diễn Host (MC)’s name Host’s name, job Guest speaker’s name, job Guest speaker’s info Guest speaker’s talk Retirement: sự nghỉ hưu triển lãm toàn lao đọng Introduce: giới ủng hộ/ q.góp thiệu Welcome to …… Park/ Zoo/…
Welcome to ….. company, I’m ….., the director →
manager … about…? What’s
You should/ shouldn’t …… Please …( shouldn’t do? the exhibits…. Focus on: tập exhibits: hiện vật thắt dây an toàn
Mechanical problem : vấn đề về măt kĩ thuật
Gift certificate : phiếu quà tặng
Package tour : dịch vụ trọn gói trung tâm thành phố
Publicity = advertising department : phòng quảng cáo
Mayor= city official : nhà chức trách
Expand (V) expansion : mở rộng Present an award : trao giải
– efficient = economical : tiết kiệm nhiên liệu Valid : có giá trị
Inclement weather : thời tiết khắc nghiệt
Traffic jam = traffic congestion : kẹt xe
Commuter : người lưu thong Detour : đường vòng
= quote= quotation : bảng báo giá