Toán 11 Bài tập cuối chương I - Kết Nối Tri Thức
Giải Toán lớp 11 trang 40, 41 tập 1 Kết nối tri thức giúp các bạn học sinh có thêm nhiều gợi ý tham khảo để trả lời các câu hỏi bài tập trong SGK Bài tập cuối chương I Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác.
Chủ đề: Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (KNTT)
Môn: Toán 11
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Giải Toán 11 Bài tập cuối chương I trang 56, 57
Toán lớp 11 Kết nối tri thức tập 1 trang 56, 57 Bài 1.23
Biểu diễn các góc lượng giác
trên đường tròn lượng
giác. Các góc nào có điểm biểu diễn trùng nhau? A. β và γ. B. α, β, γ. C. β, γ, δ. D. α và β. Gợi ý đáp án Ta có:
Do đó, hai góc β và γ có điểm biểu diễn trùng nhau. Đáp án: A Bài 1.24
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai? A. sin(π – α) = sin α. B. cos(π – α) = cos α. C. sin(π + α) = – sin α. D. cos(π + α) = – cos α. Gợi ý đáp án
Vì π – α và α là hai góc bù nhau nên sin(π – α) = sin α; cos(π – α) = – cos α. Do đó đáp án A đúng và đáp án B sai.
Ta có góc π + α và α là hai góc hơn kém nhau 1 π nên sin(π + α) = – sin α, cos(π + α) = – cos
α. Do đó đáp án C và D đều đúng. Đáp án: C và D Bài 1.25
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A. cos(a – b) = cos a cos b – sin a sin b.
B. sin(a – b) = sin a cos b – cos a sin b.
C. cos(a + b) = cos a cos b – sin a sin b.
D. sin(a + b) = sin a cos b + cos a sin b. Gợi ý đáp án
Ta có các công thức cộng:
cos(a – b) = cos a cos b + sin a sin b
sin(a – b) = sin a cos b – cos a sin b
cos(a + b) = cos a cos b – sin a sin b
sin(a + b) = sin a cos b + cos a sin b Vậy đáp án A sai. Đáp án: A Bài 1.26
Rút gọn biểu thức M = cos(a + b) cos(a – b) – sin(a + b) sin(a – b), ta được: A. M = sin 4a. B. M = 1 – 2 cos2 a. C. M = 1 – 2 sin2 a. D. M = cos 4a. Gợi ý đáp án
Ta có: M = cos(a + b) cos(a – b) – sin(a + b) sin(a – b)
= cos[(a + b) + (a – b)] (áp dụng công thức cộng)
= cos2a=2cos2a–1=1–2sin2a (áp dụng công thức nhân đôi) Đáp án: C Bài 1.27
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số y = cos x có tập xác định là ℝ.
B. Hàm số y = cos x có tập giá trị là [– 1; 1].
C. Hàm số y = cos x là hàm số lẻ.
D. Hàm số y = cos x tuần hoàn với chu kì 2π. Gợi ý đáp án Hàm số y = cos x:
- Có tập xác định là ℝ và tập giá trị là [– 1; 1];
- Là hàm số chẵn và tuần hoàn với chu kì 2π. Đáp án: C Bài 1.28
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm tuần hoàn? A. y = tan x + x. B. y = x2 + 1. C. y = cot x. D. y = Gợi ý đáp án
Hàm số y = cot x tuần hoàn với chu kì π. Đáp án: C Bài 1.29
Đồ thị của các hàm số y = sin x và y = cos x cắt nhau tại bao nhiêu điểm có hoành độ thuộc đoạn ? A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. Gợi ý đáp án
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = sin x và y = cos x là nghiệm của phương trình
sin x = cos x ⇔ tan x = 1 (do Ta có: Ads (0:0 0 )
Mà k ∈ ℤ nên k ∈ {– 2; – 1; 0; 1; 2}.
Vậy đồ thị của các hàm số y = sin x và y = cos x cắt nhau tại 5 điểm có hoành độ thuộc đoạn Đáp án: A Bài 1.30
Tập xác định của hàm số là A. ℝ \ ( .) B. R\ ( ) C. R\( ) D. ℝ \( .) Gợi ý đáp án Biểu thức
có nghĩa khi sin x – 1 ≠ 0 ⇔ sin x ≠ 1 ⇔ x ≠
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D = R\ Đáp án: B Bài 1.31 Cho góc α thỏa mãn
.Tính giá trị của các biểu thức sau: a) b) c) d) Gợi ý đáp án Vì
nên sin α > 0. Mặt khác từ suy ra ó a) b) c) d) Bài 1.32
Cho góc bất kì α. Chứng minh các đẳng thức sau:
a) (sin α + cos α)2 = 1 + sin 2α; b) cos4α – sin4α = cos2α. Gợi ý đáp án
a) Áp dụng hệ thức lượng giác cơ bản: sin2α + cos2α = 1
và công thức nhân đôi: sin 2α = 2sin α cos α.
Ta có: VT=(sinα+cosα)2 = sin2α + cos2α + 2sinαcosα = 1 + sin2α = VP (đpcm).
b) Áp dụng hệ thức lượng giác cơ bản: sin2α + cos2α = 1
và công thức nhân đôi: cos2α = cos2α – sin2α.
Ta có: VT = cos4α – sin4α = (cos2α)2 – (sin2α)2
=(cos2α + sin2α)(cos2α – sin2α) = 1 x cos 2α = cos 2α = VP (đpcm). Bài 1.33
Tìm tập giá trị của các hàm số sau: a) b) y = sinx + cosx Gợi ý đáp án a) Ta có: với mọi với mọi với mọi với mọi với mọi à
Vậy tập giá trị của hàm số b) Ta có: Khi đó ta có hàm số Lại có: với mọi với mọi với mọi
Vậy tập giá trị của hàm số y = sinx + cosx là Bài 1.34
Giải các phương trình sau: a) b) c) Gợi ý đáp án a) ặ hoặc hoặc à
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là b) ặ ặ ặ à
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là c)
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là