
VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI LƯỢNG GIÁC LỚP 11 THPT
(LỚP BÀI TOÁN HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC, CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC NÂNG CAO – PHẦN 5)
_______________________________________________________
Câu 1. Cho x, y, z thỏa mãn
cos cos cos sin sin sin
cos( ) sin( )
x y z x y z
x y z x y z
.
Tính
cos( ) cos( ) cos( )x y y z x z
.
A. p B. 2p C. 0,5p D.
Câu 2. Tập giá trị của hàm số
3
y x x x
chứa bao nhiêu số nguyên
A. 3 B. 2 C. 11 D. 12
Câu 3. Xác định đặc điểm đầy đủ của tam giác ABC khi
cot
.
A.Vuông tại A hoặc C B. Cân tại B C. Vuông tại A D. Cân tại A
Câu 4. Giá trị lớn nhất của hàm số
4 2
8sin sin
bằng 1. Khi đó
A. a < 0, b < 0 B. a > 0, b > 0 C. a < 0, b > 0 D. a > 0, b < 0
Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số
2
y x x x x
bằng
A. 2 B. 1 C. 0,5 D. 1,5
Câu 6. Xác định đặc điểm đầy đủ của tam giác ABC khi
tan
.
A.Vuông hoặc cân tại A B. Cân tại B C. Vuông tại B D. Đều
Câu 7. Tính tổng các giá trị sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
4 2
( ) cos 8cos
bằng 5.
A. – 7 B. 7 C. 5 D. – 5
Câu 8. Giá trị lớn nhất của hàm số
4 2 2
(8cos 8cos 1) sin8y x x x
gần nhất với
A. 1,27 B. 1,14 C. 1,22 D. 1,36
Câu 9. Tính tổng các giá trị m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
4cos 2cos
bằng 2
A. – 7,75 B. – 8 C. – 5,75 D. 2,2,5
Câu 10. Hàm số nào dưới đây có tính chất
với mọi số nguyên k
A.
3
B.
tan 2
x
C.
3
D.
2
Câu 11. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
( ) sin cos 3 cos
f x x x x
A. – 4 B. – 2 C.
D.
Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
gần nhất với
A. 0,25 B. 0,33 C. 0,45 D. 0,5
Câu 13. Đồ thị hàm số
tiếp xúc với đường thẳng nào sau đây
A. y = 6 B. y = 10 C. y = 12 D. y = 4
Câu 14. Xác định dạng của tam giác ABC khi
3(cos 2sin ) 4(sin 2cos ) 15
A B A B
.
A.Cân tại B B. Đều C. Vuông tại C D. Cân tại A
Câu 15. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
10 10 8
1
.
A. 0,25 B. 0 C. 0,5 D. 0,15
Câu 16. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
2
1 1 1
cot 4 cot
sin sin 2 sin 2 sin 3 sin3 sin 4
x x
x x x x x x
.
A. 0,5 B. 0,25 C. 1 D. 0,75
Câu 17. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
2 2
(cos 3 sin 2 sin5 sin )(cos5 sin5 )y x x x x x x