CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 1
Sưu tm và biên son
TOÁN THC T LIÊN QUAN ĐN DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Câu 1: Gi
n
u
là tng din tích các hình vuông có hàng th
n
trong Hình (mi ô vuông nh 1 đơn
v din tích).
a) Tính
1234
,,,uuuu
.
b) D đoán công thức tính s hng tng quát ca dãy s
( )
n
u
.
Gii
a)
12 3 4
1; 8; 27; 64uu u u= = = =
.
b) Ta có:
3333
12 3 4
1;2;3;4uu u u
= = = =
. Do đó, dự đoán
3
n
un=
.
Câu 2: Mt rung bc thang có tha thp nht (bc th nht) nm độ cao
950 m
so vi mc nưc bin,
độ chênh lch gia tha trên và thửa dưới trung bình là
. Hi tha rung bc th 12 có
độ cao là bao nhiêu mét so vi mực nước bin?
Gii
Kí hiu
n
u
là chiu cao so vi mực nước bin ca tha rung bc th
n
.
Khi đó, dãy số
(
)
n
u
là mt cp s cng vi
1
950u =
1, 5d =
.
CHƯƠNG
II
DÃY S
CP S CNG – CP S NHÂN
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 2
Sưu tm và biên son
Ta có
12 1
11 950 11.1,5 966,5
uu d=+=+ =
.
Vy tha rung bc th 12 có độ cao 966,5 m so vi mực nước bin.
Câu 3: Bác vào làm cho mt công ty vi hợp đồng v tiền lương mỗi năm như sau: Năm th nht:
240 triu;
T năm thứ hai tr đi: Mỗi năm tăng thêm 12 triệu.
Tính s tiền lương một năm của bác Tư vào năm thứ 11.
Li gii
Gi
n
u
là s tiền lương của bác Tư nhận được vào năm thứ
n
.
Khi đó, dãy số
( )
n
u
to thành cp s cng có
1
240u =
12d =
.
Ta có
11 1
10 240 10 12 360uu d
=+ = +⋅=
.
Vậy vào năm thứ 11, s tiền lương một năm của bác Tư là 360 triệu đồng.
Câu 4: Mt rp hát có 20 hàng ghế. Hàng th nht có 20 ghế, s ghế các hàng sau đều n số ghế hàng
ngay trước đó mt ghế. Cho biết rp hát đãn hết vé vi giá mỗi vé 60 nghìn đồng. Tính tng
s tin vé thu được ca rp hát.
Li gii
Gi
n
u
là s ghế hàng th
n
.
Khi đó, dãy số
( )
n
u
to thành cp s cng vi
1
20u
=
.
Tng s ghế có trong rp hát là:
20
20 [2 20 (20 1) 1]
590
2
S
+ −⋅
= =
(ghế).
Tng s tiền vé thu được là:
590.60000 35400000=
ng).
Câu 5: Mt loi vi khuẩn được nuôi cy trong ng nghim, c 20 phút lại phân đôi một ln. Nếu ban
đầu có 200 vi khun, tính s ng vi khun có trong ng nghim sau 2 gi.
Gii
Ta có: 2 gi
120=
phút
6.20=
phút. Do đó, sau 2 giờ vi khuẩn phân đôi 6 lần.
Gi
n
u
là s ng vi khun có trong ng nghim sau lần phân đôi thứ
1n
.
Khi đó, dãy số
( )
n
u
là mt cp s nhân vi
1
200u =
2q =
.
Ta có
66
71
200 2 12800u uq== ⋅=
.
Vy sau 2 gi, trong ng nghim có 12800 vi khun.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 6: Bác Năm gi tiết kim vào ngân hàng 100 triệu đồng vi hình thc lãi kép, kì hn mt năm vi
lãi sut
8%
/ năm. Tính số tin c gc và lãi bác Năm nhận được sau 10 năm. (Giả s lãi sut
không thay đổi trong sut thi gian gi tin.)
Li gii
Khoảng 215892500 đồng.
Câu 7: Một người chơi nhy bungee trên mt cây cu vi mt si dây dài
100 m
. Sau mi ln rơi xung,
người chơi được kéo lên một quãng đường độ dài bng
80%
so vi ln rơi trưc và li rơi
xuống đúng bằng quãng đường vừa được kéo lên. Tính tổng quãng đường đi lên của người đó
sau 10 lần được kéo lên.
Li gii
( )
10
10
80 1 0,8
357,05( )
1 0,8
Sm
=
.
Câu 8: Mt tháp 10 tng có din tích sàn ca tầng dưới cùng là
2
6144 m
. Tính din tích mt sàn tng
trên cùng, biết rng din tích mt sàn mi tng bng na din tích mt sàn tầng ngay bên dưới.
Li gii
(
)
9
92
10 1
1
6144 12
2
u uq m

=⋅= =


.
Câu 9: Một khay nước có nhit đ
20 C
°
được đặt vào ngăn đá của t lnh. Cho biết sau mi gi, nhit
độ của nước giảm đi
25%
. Tính nhiệt độ khay nước đó sau 4 giờ.
Li gii
44
51
20 0,75 6,33u uq C
°
=⋅=⋅
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 4
Sưu tm và biên son
Câu 10: Mt vt chuyển động đều vi vn tc
20 /ms
. Hãy viết các s ch quãng đường (đơn vị: mét)
vt chuyển động được lần lượt trong thi gian 1 giây, 2 giây, 3 giây, 4 giây, 5 giây theo hàng
ngang.
Li gii
Quãng đường vt chuyn động được trong thi gian 1 giây là:
(
)
20.1 20 .
m
=
Quãng đường vt chuyn động được trong thi gian 2 giây là:
20.2 40( )
m=
.
Quãng đường vt chuyn động được trong thi gian 3 giây là:
20.3 60( )m
=
.
Quãng đường vt chuyn động được trong thi gian 4 giây là:
( )
20.4 80 .
m
=
Quãng đường vt chuyn động được trong thi gian 5 giây là:
( )
20.5 100 .m=
Vy các s ch quãng đường (đơn vị: mét) vt chuyn động được ln lưt trong thi gian 1 giây,
2 giây, 3 giây, 4 giây, 5 giây theo hàng ngang là:
20,40,60,80,100.
Câu 11: Năm 2020, số dân ca mt thành ph trc thuc tnh là khoảng 500 nghìn người. Người ta ưc
tính rng s dân ca thành ph đó sẽ tăng trưng vi tc đ khong
2%
mim. Khi đó s dân
n
P
(nghìn người) ca thành ph đó sau
n
m, kể t năm 2020, được tính bng công thc
500(1 0,02)
n
n
P = +
. Hi nếu tăng trưởng theo quy luật như vậy thì vào năm 2030, số dân ca
thành ph đó là khoảng bao nhiêu nghìn người?
Li gii
đây ta có
2030 2020 10n =−=
. Vy s dân ca thành ph đó vào năm 2030 sẽ
10
10
500 (1,02) 609 P =⋅≈
(nghìn người)
Câu 12: Anh Thanh va đưc tuyn dng vào mt công ty công nghệ, được cam kết lương năm đu s
200 triệu đồng và lương mỗi năm tiếp theo s được tăng thêm 25 triệu đồng.
Gi
n
s
(triệu đồng) lương vào năm thứ
n
mà anh Thanh làm việc cho công ty đó. Khi đó ta
:
11
200, 25; 2.
nn
s ss n
= =+≥
a) Tính lương của anh Thanh vào năm thứ 5 làm vic cho công ty.
b) Chng minh
( )
n
s
là dãy s tăng. Giải thích ý nghĩa thực tế ca kết qu này.
Li gii
a) S hng tng quát ca dãy s là:
200 25( 1) 175 25
n
sn n
= + −= +
Lương của anh Thanh vào năm thứ 5 làm vic cho công ty:
175 25.5 300
+=
(triệu đồng)
b) Ta có:
1
175 25( 1) 200 25
nn
s n ns
+
= + += + >
suy ra
( )
n
s
là dãy s tăng
Ý nghĩa: Tiền lương của anh Thành s được tăng dần hàng năm
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 5
Sưu tm và biên son
Câu 13: Ông An gi tiết kim 100 triu đng kì hn 1 tháng vi lãi sut
6%
một năm theo hình thức tính
lãi kép. S tin (triệu đồng) của ông An thu được sau
n
tháng đưc cho bi công thc
0,06
100 1 .
12
n
n
A

= +


a) Tìm s tin ông An nhận được sau tháng th nht, sau tháng th hai.
b) Tìm s tin ông An nhận được sau 1 năm.
Li gii
a) S tin ông An nhận được sau 1 tháng:
1
1
0.06
100 1 100.5
12
A

=+=


(triu đng)
S tin ông An nhận được sau 2 tháng:
2
2
0.06
100 1 101.0025
12
A

=+=


(triệu đồng)
b) S tin ông An nhận được sau 1 năm:
12
12
0.06
100 1 106.1678
12
A

=+=


(triệu đồng)
Câu 14: Ch Hương vay trả góp mt khon tin 100 triệu đồng và đồng ý tr dn 2 triệu đồng mi tháng
vi lãi sut 0,8% s tin còn li ca mi tháng.
Gi
()
n
An
là s tin còn n (triệu đồng) ca ch Hương sau
n
tháng.
a) Tìm lần lượt
0123456
,,,,,,AAAAAAA
để tính s tin còn n ca ch Hương sau 6 tháng.
b) D đoán hệ thc truy hồi đối vi dãy s
( )
n
A
.
Li gii
a) Ta có:
0
100A =
1
2
3
4
5
6
100 100 0.008 2 98.8
98.8 98.8 0.008 2 97.59
97.59 97.59 0.008 2 96.37
96.37 96.37 0.008 2 95.14
95.14 95.14 0.008 2 93.90
93.90 93.90 0.008 2 92.65
A
A
A
A
A
A
= + × −=
= + × −=
= + × −=
=+×−=
= + × −=
= + × −=
Vy sau
6
tháng s tin ch Hương còn nợ
92.65
triu đng
b) H thc truy hi:
11 1
0.008 2 1.008 2
nn n n
AA A A
−−
= + × −=
(triệu đồng)
Câu 15: a) Gi
n
u
là s chm hàng th trong Hình 1. D đoán công thức ca s hng tng quát cho dãy
s
( )
n
u
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 6
Sưu tm và biên son
b) Gi
n
v
là tng din tích ca các hình tô màu hàng th
n
trong Hình 2 (mi ô vuông nh là
một đơn vị din tích). D đoán công thức ca s hng tng quát cho dãy s
( )
n
v
.
Li gii
a) S chm hàng th nht là:
1
1u =
;
S chm hàng th hai là:
2
2u =
;
S chm hàng th ba là:
3
3u =
;
S chm hàng th tư là:
4
4u
=
;
Vy s chm hàng th
n
là:
n
un=
.
b) Din tích ca các ô màu hàng th nht là:
3
1
11v = =
;
Din tích ca các ô màu hàng th hai là:
3
2
82v = =
;
Din tích ca các ô màu hàng th ba là:
3
3
27 3v = =
;
Din tích ca các ô màu hàng th tư là:
3
4
64 4v = =
;
Vy din tích ca các ô màu hàng th
n
là:
3
n
vn
=
.
Câu 16: Ch Mai gi tin tiết kim vào ngân hàng theo th thcip như sau: Ln đu ch gi 100 triu
đồng. Sau đó, c hết 1 tháng ch li gi thêm vào ngân hàng 6 triệu đồng. Biết lãi sut ca ngân
hàng là
0,5%
mt tháng. Gi
n
P
(triệu đồng) là s tin ch có trong ngân hàng sau
n
tháng.
a) Tính s tin ch có trong ngân hàng sau 1 tháng.
b) Tính s tin ch có trong ngân hàng sau 3 tháng.
c) D đoán công thức ca
n
P
tính theo
n
.
Li gii
a) S tin ch có trong ngân hàng sau 1 tháng là:
1
100 100.0,5% 6 100,5 6P = + += +
(triệu đồng)
b) S tin ch có trong ngân hàng sau 2 tháng là:
2
100,5 6 (100,5 6) 0,5% 6 (100,5 6)(1 0,5%) 6 100,5(1 0, 5%) 6 (1 0, 5%) 6P =++++=+++= ++++
(triệu đồng)
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 7
Sưu tm và biên son
S tin ch có trong ngân hàng sau 3 tháng là:
3
22
(100,5 6)(1 0,5%) 6 [(100,5 6)(1 0,5%) 6] 0,5% 6
100,5 (1 0,5%) 6(1 0,5%) 6.(1 0,5%) 6
P = ++ ++ ++ + +
=++++++
c) S tin ch có trong ngân hàng sau 4 tháng là:
22
4
3 32
(100,5 6)(1 0,5%) 6 (1 0,5%) 6 (100,5 6)(1 0,5%) 6 (1 0,5%) 6 0,5% 6
100,5 (1 0,5%) 6 (1 0,5%) 6(1 0,5%) 6 (1 0,5%) 6
P

= + + +⋅ + ++ + + +⋅ + + +

= ⋅+ +⋅+ + + +⋅+ +
S tin ch có trong ngân hàng sau
n
tháng là:
1 1 2 3*
100,5 (1 0,5%) 6(1 0,5%) 6(1 0,5%) 6 (1 0,5%) 6; .
nnn n
n
Pn
−−−
= ⋅+ + + + + +⋅+ ++
Câu 17: Mt chng ct g được xếp thành các lp, hai lp liên tiếp hơn kém nhau 1 ct g (Hình 1). Gi
n
u
là s ct g nm lp th
n
tính t trên xuống và cho biết lp trên cùng có 14 ct g. Hãy
xác định dãy s
( )
n
u
bng hai cách:
a) Viết công thc s hng tng quát
n
u
.
b) Viết h thc truy hi.
Li gii
a)
13
n
un= +
b)
1
1
14
1
nn
u
uu
=
= +
Câu 18: Mt chng ct g được xếp thành các lp, hai lp liên tiếp hơn kém nhau 1 cột g (Hình 2).
a) Gi
1
25u =
là s ct g hàng dưới cùng ca chng ct g,
n
u
là s ct g ng th
n
tính t dưới lên trên. Xét tính tăng, giảm ca dãy s này.
b) Gi
1
14v =
là s ct g hàng trên cùng ca chng ct g,
n
v
là s ct g hàng th
n
tính t trên xuống dưới. Xét tính tăng, giảm ca dãy s này.
Li gii
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 8
Sưu tm và biên son
a) Ta có:
1
26 26 1 25
nn
u nu n n
+
= > = −=
Vy dãy s
( )
n
u
là dãy s gim
b) Ta có:
1
13 13 1 14
nn
v nv n n
+
= + < = + += +
Vy dãy s
( )
n
u
là dãy s tăng
Câu 19: Trên i ô vuông, mi ô cnh 1 đơn vị, người ta v 8 hình vuông và tô màu khác nhau như Hình
3. Tìm dãy s biu din độ dài cnh của 8 hình vuông đó t nh đến ln. Có nhận xét gì về dãy
s trên?
Li gii
123 4 5 6 7 8
1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21
uuuuuuu u= = = = = = = =
Ta có dãy s
( )
1
2
12
1
:1
n
nn n
u
uu
uu u
−−
=
=
= +
Câu 20: Bác Hưng đ 10 triu đng trong tài khon ngân hàng. Vào cui mỗi năm, ngân hàng trả lãi
3%
vào tài khon ca bác ấy, nhưng sau đó sẽ tính phí duy trì tài khon hằng năm là 120 nghìn đồng.
a) Gi
0
A
là s tiền bác Hưng đã gửi. Viết công thc tính lần lượt
12
,
AA
,
3
A
. T đó d đoán h
thc truy hi cho s dư
n
A
(tính theo đơn vị đồng) trong tài khon của bác Hưng vào cuối năm
th
n
.
b) Tìm s dư trong tài khoản của bác Hưng sau 4 năm.
Li gii
a) Vào cuối năm thứ nht, s tin trong tài khon của bác Hưng là
10 0
(1 3%) 120000 1,03 120000AA A=+− =
ng)
Vào cuối năm thứ hai, s tin trong tài khon của bác Hưng là
21 1
(1 3%) 120000 1,03 120000AA A=+− =
ng)
Vào cuối năm thứ ba, s tin trong tài khon của bác Hưng là
32 2
(1 3%) 120000 1,03 120000AA A=+− =
ng)
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 9
Sưu tm và biên son
Tương tự, vào cuối năm thứ
( 1)nn
, s tin trong tài khon của bác Hưng là
11
(1 3%) 120000 1,03 120000
nn n
AA A
−−
= +− =
ng)
b) Ta tính lần lượt
1234
,,,AA AA
:
12
34
10180000; 10365400;
10556362; 10753053.
AA
AA
= =
= =
Như vy, s dư trong tài khoản của bác Hưng sau 4 năm là 10753053 đồng.
Câu 21: Giá ca mt chiếc máy photocopy lúc mi mua là 50 triu đng. Biết rng giá tr ca nó sau mi
năm s dng ch n
75%
giá tr trong năm liền trước đó. Tính giá trị còn li ca chiếc máy
photocopy đó sau mỗi năm, trong khong thời gian 5 năm kể t khi mua.
Li gii
Giá tr của máy photocopy sau 1 năm sử dng là
1
50 75% 37,5T =⋅=
(triệu đồng).
Giá tr của máy photocopy sau 2 năm sử dng là
21
75% 28,125TT=⋅=
(triệu đồng).
Giá tr ca máy photocopy sau 3 năm s dng là
32
75% 21,0938TT=⋅=
(triệu đồng).
Giá tr của máy photocopy sau 4 năm sử dng là
43
75% 15,8203TT
=⋅=
(triệu đồng).
Giá tr của máy photocopy sau 5 năm sử dng là
54
75% 11,8652TT=⋅=
(triệu đồng).
Chú ý. Tng quát, giá tr ca máy photocopy sau
n
năm sử dng là
1
1
(0,75)
n
n
TT
=
(triệu đồng).
Câu 22: Nếu t l lm phát là
3, 5%
mỗi năm và giá trung bình của mtn h chung cư mới ti thi đim
hin ti là 2,5 t đồng thì giá trung bình ca mt căn h chung cư mới sau
n
m nữa được cho
bi công thc
2,5 (1,035)
n
n
A =
(t đồng)
Tìm giá trung bình ca một căn hộ chung cư mới sau 5 năm nữa.
Li gii
Giá trung bình ca mt căn hộ chung cư mới sau 5 năm là
5
5
2,5 (1,035) 2,9692A =⋅=
(t đồng).
Câu 23: Bác An gi tiết kim 200 triu đng kì hn 3 tháng, vi lãi sut
3%
mt năm. S tin (triu đng)
c vn ln lãi mà bác An nhận được sau
n
quý (mi quý là 3 tháng) s
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 10
Sưu tm và biên son
0,03
200 1 , 0,1, 2,
4
n
n
An

=+=


a) Viết ba s hạng đầu ca dãy s.
b) Tìm s tin bác An nhận được sau 2 năm.
Li gii
a) Ba s hạng đầu ca dãy s
12 3
201,5; 203,0113; 204,5338AA A= = =
.
b) Chú ý rằng 2 năm bằng 8 quý, tc là
. Do đó, sau 2 năm số tin bác
An
nhn được là
8
212,3198A =
triệu đồng.
Câu 24: Vi khun E.Coli sinh sn thông qua mt quá trình gọi quá trình phân đôi. Vi khuẩn E.Coli
phân chia làm đôi c sau 20 phút. Gi s tc đ phân chia này được duy trì trong 12 gi k t
khi vi khun ban đầu xâm nhập vào cơ thể. Hi sau 12 gi s có bao nhiêu vi khun E.Coli trong
cơ th? Gi s có mt nguồn dinh dưỡng vô hn đ vi khun E.Coli duy trì tc đ phân chia như
trong 48 gi k t khi vi khuẩn ban đầu xâm nhập vào cơ thể. Hi sau 48 gi s có bao nhiêu
vi khuẩn E.Coli trong cơ thể?
Li gii
Gi s ban đầu có 1 vi khun E.Coli.
Sau 20 phút ln mt, s vi khun là
12 2
⋅=
.
Sau 20 phút ln hai, s vi khun là
2
22 2⋅=
.
Sau 20 phút ln ba, s vi khun là
23
222⋅=
.
Sau 20 phút ln bn, s vi khun là
34
222
⋅=
.
Tương tự như vậy sau 12 gi (bng
3 12
ln 20 phút) thì s vi khun là
312 36 10
2 2 6,87 10 ( ).con
=≈⋅
Sau 48 gi (bng
3 48 144⋅=
ln 20 phút) thì s vi khun là
144 43
2 2, 23 10 ( ).con≈⋅
Câu 25: Một công ty dược phm đang thử nghim mt loi thuc mi. Mt thí nghim bt đu vi
9
1, 0 10×
vi khun. Mt liu thuốc được s dng sau mi bn gi có th tiêu dit
8
4,0 10×
vi
khun. Gia các liu thuc, s ng vi khuẩn tăng lên
25%
.
a) Viết h thc truy hi cho s ng vi khun sng trưc mi ln s dng thuc.
b) Tìm s vi khun còn sống trước ln s dng thuc th năm.
Li gii
a) Gi
9
0
1, 0 10u =
là s vi khun ti thi đim ban đu và
n
u
là s vi khun trưc ln dùng thuc
th
n
.
Do mi liu thuốc được s dng sau bn gi có th tiêu dit
8
4,0 10
vi khun và gia các liu
thuc, s ng vi khuẩn tăng lên
25%
nên ta có
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 11
Sưu tm và biên son
( )
88
1
4,0 10 25%. 1,25 4,0 10 .
nn n n
uu uu
+
=−⋅ + = −⋅
b) Ta tính
5
u
như sau:
9
1
88
21
88
32
88
43
88
54
1,010;
1, 25 4,0 10 8,5 10
1, 25 4,0 10 6,625 10 ;
1, 25 4,0 10 4,28125 10 ;
1, 25 4,0 10 1,3515625 10 .
u
uu
uu
uu
uu
=
= −⋅=
= −⋅=
= −⋅=
= −⋅=
Vy s vi khun còn sống trước ln s dng thuc th năm là 135156250 con.
Câu 26: Mt con chó con nng
0, 4 kg
khi mi sinh và sau mi tun tui khi ng của tăng thêm
24%
. Gi s
( )
n
u kg
là khi lưng ca con chó vào cui tun tui th
n
.
a) Viết lần lượt các công thc tính
23
,uu
. T đó dự đoán công thức ca
n
u
.
b) Con chó nặng bao nhiêu kilôgam khi được sáu tun tui?
Li gii
a) Gi s
( )
n
u kg
là khi lưng ca con chó vào cui tun tui th
n
.
Ta có
2
1 2 11 1 3 2 2 1
0,4; 24% (1 24%); 24% (1 24%)u u uu u u uu u==+=+ =+=+
.
Tương tự, ta có
1
1
(1 24%) 1
n
n
uu n
= + ∀≥
.
b) Sau sáu tun tui thì con chó nng là
5
6
0,4 (1 24%) 1,17( ).u kg= ⋅+ =
Câu 27: Gi
n
u
là tng din tích các hình vuông có hàng th
n
trong Hình (mi ô vuông nh 1 đơn
v din tích).
a) Tính
1234
,,,uuuu
.
b) D đoán công thức tính s hng tng quát ca dãy s
( )
n
u
.
Li gii
a)
12 3 4
1; 8; 27; 64uu u u= = = =
.
b) Ta có:
3333
12 3 4
1;2;3;4uu u u= = = =
. Do đó, dự đoán
3
n
un=
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 12
Sưu tm và biên son
Câu 28: Ch Mai gi tin tiết kim vào ngân hàng theo hình thức lãi kép như sau: Lần đầu ch gi 100
triệu đồng. Sau đó, cứ hết 1 tháng ch li gi thêm vào ngân hàng 6 triệu đồng. Biết lãi sut ca
ngân hàng là
0,5%
mt tháng. Gi
n
P
(triu đng) là s tin ch có trong ngân hàng sau
n
tháng.
a) Tính s tin ch có trong ngân hàng sau 1 tháng.
b) Tính s tin ch có trong ngân hàng sau 3 tháng.
c) D đoán công thức ca
n
P
.
Li gii
a) S tin c gc và lãi ch Mai được sau 1 tháng (khi chưa gửi thêm 6 triệu đồng) là:
0,5
100 100 100 1,005 100,5
100
+⋅ = =
(triệu đồng).
S tin ch có trong ngân hàng sau 1 tháng là: 100,5 + 6 = 106,5 (triệu đồng).
b) S tin ch Mai có trong ngân hàng sau 2 tháng là:
106,5 1,005 6 113,0325
+=
(triệu đồng). S tin ch Mai có trong ngân hàng sau 3 tháng là:
113,0325 1,005 6 119,5976625
+=
(triệu đồng).
c) Ta có:
1
100 1,005 6P =⋅+
;
( )
2
21
2
32
32
1,005 6 (100 1,005 6) 1,005 6 100 1,005 6 1,005 6
1,005 6 100 1,005 6 1,005 6 1,005 6
100 1,005 6 1,005 6 1,005 6;
PP
PP
=⋅+=⋅+⋅+= +⋅+
=⋅+= +⋅+⋅+
= +⋅ +⋅ +
C như thế, ta d đoán được công thc ca
n
P
:
( )
12
12
100 1,005 6 1,005 6 1,005 6
100 1,005 6 1,005 1,005 .. 1 .
nn n
n
n nn
P
−−
−−
= +⋅ +⋅ ++
= + + +… +
Câu 29: Vi mi s nguyên dương
n
, ly
6n +
điểm cách đều nhau trên đường tròn. Nối mỗi điểm vi
điểm cách nó hai đim trên đường tròn đó để tạo thành các ngôi sao như Hình 1. Gọi
n
u
là s đo
góc đỉnh tính theo đơn vị độ ca mỗi ngôi sao thì ta được dãy s
( )
n
u
.
Tìm công thc ca s hng tng quát
n
u
.
Li gii
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 13
Sưu tm và biên son
Ta thấy đường tròn được chia thành
6n +
cung bng nhau và mi cung có s đo bằng
360
6
n
°


+

.
Do mỗi điểm đưc ni với điểm cách nó hai điểm trên đường tròn nên góc đỉnh ca mi ngôi
sao là góc ni tiếp chn
6 2.3nn
+− =
cung bằng nhau đó. Suy ra số đo góc đỉnh tính theo đơn
v độ ca mi ngôi sao là
1 360 180
26 6
n
n
un
nn
= ⋅=
++
.
Câu 30: Mt hình vuông có din tích bằng 1 đơn vị diện tích. Chia hình vuông đó thành 9 hình vuông
bng nhau và tô màu hình vuông chính gia. Vi mi hình vuông nh chưa được tô màu, li
chia thành 9 hình vuông bng nhau và tô màu hình vuông chính gia. C như thế, quá trình
trên được lp li.
a) Tính tng din tích phần đã được tô màu hình th nht, th hai, th ba.
b) D đoán công thức tính tng din tích phần đã được tô màu hình th
n
.
Li gii
a) Din tích phần đã được tô màu hình th nht, hình th hai, hình th ba lần lượt là:
23
8 1 8 17 8 217
1 ;1 ;1
9 9 9 81 9 729
  
−= = =
  
  
.
b) Gi
n
S
là din tích phần đã được tô màu hình th
n
. Ta có:
8
1
9
n
n
S

=


.
Câu 31: Khán đài
A
ca mt sân bóng có 16 hàng ghế. Biết hàng ghế đầu tiên có
8
ghế, mi hàng sau
nhiều hơn hàng trước
2
ghế. Hỏi khán đài
A
ca sân bóng cha được bao nhiêu người biết rng
mỗi người ch ngi 1 ghế.
Li gii
T gi thiết ta có cp s cng có
1
8, 2, 16.u dn= = =
S ghế của khán đài
A
của sân bóng đó là
( )
( )
16 1
16
2 1 . 16 15.2 368
22
n
S un d= +− = + =


ghế.
Câu 32: Ông Sơn trồng cây trên mt mảnh đất hình tam giác theo quy lut: hàng th nht có
1
cây, hàng
th hai có
2
cây, hàng th ba có
3
cây…, hàng th
n
n
cây. Biết rằng ông đã trồng hết
11325
cây. Hi s hàng cây được trng theo cách trên là bao nhiêu?
Li gii
Gi s cây hàng th
n
n
u
.
Ta có:
1
1u =
,
2
2u =
,
3
3u =
, … và
123
... 11325
n
Suu u u= + + ++ =
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 14
Sưu tm và biên son
Nhận xét dãy số
( )
n
u
là cp s cng có
1
1
u
=
, công sai
1d =
.
Khi đó
(
)
1
21
11325
2
nu n d
S
+−


= =
.
Suy ra
(
)
2.1 1 1
11325
2
nn+−


=
( )
1 22650nn +=
2
22650 0nn +− =
150
151
n
n
=
=
150
n⇔=
(vì
*
n
).
Vy s hàng cây được trng là
150
.
Câu 33: Trong sân vận động tất cả
30
dãy ghế, dãy đầu tiên 15 ghế. Các dãy sau, mỗi y nhiều
hơn dãy ngay trước nó
4
ghế. Hỏi sân vận động đó có tất cả bao nhiêu ghế?
Li gii
Theo đề ta có bài toán tìm tng ca
30
s đầu tiên ca cp s cng
( )
n
u
có s hạng đầu
1
15
u =
và công sai
4d =
.
Nên
(
)
1
21
2
n
nu n d
S
+−


=
( )
30
30 2.15 30 1 .4
2190
2
S
+−


⇔= =
.
Câu 34: Lan đang tiết kim đ mua laptop. Trong tuần đầu tiên, ta để dành
200
đô la, trong mỗi
tun tiếp theo, ta đã thêm
16
đô la o tài khoản tiết kim ca mình. Chiếc laptop Lan cn
mua có giá
1000
đô la. Hỏi vào tun th bao nhiêu thì cô ấy có đủ tiền để mua chiếc laptop đó?
Li gii
Gi
n
là s tuần cô ta đã thêm
16
đô la vào tài khoản tiết kim ca mình
S tin cô ta tiết kiệm được sau
n
tuần đó là
200 16 .Tn= +
Theo đề bài, ta có
200 16 1000 50.Tnn= + = ⇔=
Vy k c tuần đầu thì tun th
51
cô ta có đủ tiền để mua chiếc laptop đó.
Câu 35: Một du khách vào trường đua ngựa đt c, lần đầu đặt
20.000
đồng, mi lần sau đặt gấp đôi
ln tiền đặt cc trước. Người đó thắng
9
ln liên tiếp và thua ln th
10.
Hi v khách trên
thng hay thua bao nhiêu?
Li gii
S tiền du khách đặt cược là mt cp s nhân có
1
20.000; 2.uq= =
S tiền người đó thng
9
ln liên tiếp là
( )
99
9
912 91
1 21
... . 20000. 20000. 2 1
1 21
q
S uu u u
q
−−
= + ++ = = =
−−
Người đó thua ở ln th
99
10 1
10 . 20000.2u uq⇒= =
.
Vy
9 10
20000Su−=
đồng.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 15
Sưu tm và biên son
Câu 36: Mt khách hàng có 100 triệu đồng đem gửi Ngân hàng với lãi sut 0,4 % /3 tháng, t l lãi sut
trên được tính dn c gc và lãi cho mi Quý nếu khách hàng không rút tin ra. Hi V khách
hàng này sau hai năm thu được s tin lãi là bao nhiêu?
Li gii
Theo th thc ca ngân hàng, ta lp bng sau
A. Thi đim
B. Tin gc + lãi
C. Lãi cng dn
Đầu Năm 2018
100 000 000
Năm thứ nhất
Cui quý 1 104 000 000 4 000 000
Cui quý 2 108 160 000 8 160 000
Cui quý 3 112 486 400 12 486 400
Cui quý 4
116 985 856
16 985 856
Năm th
hai
Cui quý 1 121 665 290 21 665 290
Cui quý 2
126 531 902
26 531 902
Cui quý 3
131 593 178
31 593 178
Cui quý 4
136 856 905
36 856 905
Như vậy, sau 2 năm (8 quý) vị khách hàng trên mi có s tin lãi 36 856 905 đồng.
Câu 37: Mt nhà hát có 25 hàng ghế vi 16 ghế hàng th nht, 18 ghế hàng th hai, 20 ghế hàng
th ba và c tiếp tc theo quy luật đó, tức là hàng sau nhiều hơn hàng liền trưc nó 2 ghế. Tính
tng s ghế của nhà hát đó.
Li gii
S ghế mi hàng ca nhà hát lp thành mt cp s cng, gm 25 s hng, vi s hạng đầu
1
16u =
và công sai
2d =
. Tng các s hng này là
[ ]
25 1 2 25 1
25 25
2 (25 1) [2 16 24 2] 1000.
22
S uu u u d= + +…+ = + = + =
Vậy nhà hát đó có tổng cng 1000 ghế.
Câu 38: Anh Nam đưc nhn vào làm vic mt công ty v công ngh vi mức lương khởi đim là 100
triệu đồng một năm. Công ty sẽ tăng thêm lương cho anh Nam mỗi năm 20 triệu đồng. Tính
tng s tiền lương mà anh Nam nhận được sau 10 năm làm việc cho công ty đó.
Li gii
S tiền lương trong 10 năm của anh Nam lập thành mt cp s cng, gm 10 s hng, vi s
hạng đầu là
1
100u =
và công sai
20d =
. Tng các s hng này là:
[ ]
10 1 2 10 1
10 10
2 (10 1)20 (2 100 9 20) 1900
22
S uu u u= + +…+ = + = × + × =
(triệu đồng)
Vy tng s tiền lương anh Nam nhận sau 10 năm là 1900 triệu đồng
Câu 39: Giá ca mt chiếc xe ô tô lúc mi mua là 680 triu đng. C sau mi năm s dng, giá ca chiếc
xe ô tô giảm 55 triệu đồng. Tính giá còn li ca chiếc xe sau 5 năm sử dng.
Li gii
Giá ca chiếc xe sau n năm là:
680 55( 1)
n
un=−−
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 16
Sưu tm và biên son
Vậy sau 5 năm sử dng giá ca chiếc xe là:
5
680 55(5 1) 460
u = −=
(triệu đồng)
Câu 40: Mt kiến trúc sư thiết kế mt hi trưng vi 15 ghế ngi hàng th nht, 18 ghế ngi hàng th
hai, 21 ghế ngi hàng th ba, và c như vậy (s ghế hàng sau nhiều hơn 3 ghế so vi s ghế
hàng liền trước nó). Nếu mun hi trường đó có sức cha ít nht 870 ghế ngi thì kiến trúc sư
đó phải thiết kế ti thiu bao nhiêu hàng ghế?
Li gii
S ghế mi hàng lp thành mt cp s cng vi s hạng đầu
1
15u =
và công sai
3d
=
. Gi n
là s các s hạng đầu cua cp s cng cn ly tng, ta có:
870 [2 15 ( 1) 3] (27 3 )
22
n
nn
Sn n= = × + −× = +
Do đó
2
27 3 1740 0nn+− =
, suy ra
20, 29
nn= =
(loi)
Vy cn phi thiết kế 20 hàng ghế
Câu 41: Vào năm 2020, dân số ca mt thành ph là khong 1,2 triệu người. Gi s mi năm, dân s ca
thành ph này tăng thêm khoảng 30 nghìn người. Hãy ước tính dân s ca thành ph này vào
năm 2030.
Li gii
Dân s mỗi năm của thành ph lp thành cp s cng có
1
1200
u
=
, công sai
30d
=
Dân s mỗi năm có dạng tng quát là:
1200 30( 1)
n
un=+−
Dân s của năm 2030 tức
11
11; 1200 30(11 1) 1500nu= = + −=
(nghìn người)
Câu 42: Rung bc thang là mt hình thc canh tác có nhiu khu vc Tây Bắc và Đông Bắc Vit Nam.
Hình nh rung bc thang th hiện nét đẹp văn hoá, công trình nghệ thut đc đáo ca đng
bào vùng cao phía Bc. Rung bc thang mt s nơi đã trở thành những địa ch tham quan du
lịch đầy hp dn của du khách trong nước và quc tế.
Mt rung bc thang có tha thp nht nm độ cao
1250 m
so vi mực nước biển, độ chênh
lch gia tha trên và thửa dưới trung bình là
1, 2 m
.
Hi tha rung bc th 10 có độ cao là bao nhiêu so vi mục nước bin?
Li gii
Ta có tha rung thp nhất có độ cao
1
1250 um=
so vi mực nước bin.
Tha rung bc th hai cao hơn so với mực nước bin là:
( )
2
1250 1, 2 .um= +
Tha rung bc th ba cao hơn so với mực nước bin là:
( )
3
1250 1,2 1,2 1250 2.1,2 .um= ++= +
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 17
Sưu tm và biên son
Tha rung bc th 10 cao hơn so với mực nước bin là:
10
1250 9.1,2 1260,8( )um
=+=
Câu 43: Một nhà thi đấu có 20 hàng ghế dành cho khán gi. Hàng th nht có 20 ghế, hàng th hai có 21
ghế, hàng th ba có 22 ghế,. C như thế, s ghế hàng sau nhiều hơn số ghế hàng trước là 1
ghế. Trong mt gii thi đu, ban t chc đãn đưc hết s vé phát ra và s tiền thu được t bán
là 70800000 đồng. Tính giá tin ca mi véơn v: đng), biết s vé bán ra bng s ghế dành
cho khán gi của nhà thi đấu và các vé là đồng giá.
Li gii
S ghế mi hàng lp thành mt cp s cng có s hng đu
1
20u
=
, công sai
. Cp s
cng này có 20 s hng.
Do đó, tổng s ghế trong nhà thi đấu là:
20
[2 20 (20 1) 1] 20
590
2
S
+ ⋅⋅
= =
.
Vì s vé bán ra bng s ghế dành cho khán gi của nhà thi đấu nên s vé bán ra là 590.
Vy giá tin ca mt vé là:
70800000 :590 120000=
ng).
Câu 44: Chiều cao (đơn v: centimét) ca mt đa tr
n
tui phát triển bình thường được cho bi công
thc:
( )
75 5 1 .
n
xn=+−
(Ngun: https://bibabo.vn)
a) Một đứa tr phát triển bình thường có chiều cao năm 3 tuổi là bao nhiêu centimét?
b) Dãy s
( )
n
x
có là mt cp s cng không? Trung bình một năm, chiều cao mi đa tr phát
triển bình thường tăng lên bao nhiêu centimét?
Li gii
a) Chiều cao 3 năm tuổi ca một đứa bé phát triển bình thường là:
( ) ( )
3
75 5 3 1 85x cm= + −=
b) Ta có:
1
75 5( 1 1) 75 5
n
xn n
+
= + +− = +
Xét hiu
1
75 5 [75 5( 1)] 5
nn
xx n n
+
=+− + −=
Do đó
(
)
n
x
là mt cp s cng có s hạng đầu
1
75x =
và công sai
5d =
Câu 45: Khi kí kết hợp đồng lao động với người lao đng, mt doanh nghiệp đề xuất hai phương án trả
lương như sau:
Phương án 1: Năm thứ nht, tiền lương 120 triệu. K t năm th hai tr đi, mỗi năm tiền lương
được tăng 18 triệu.
Phương án 2: Quý thứ nht, tiền lương là 24 triệu. K t quý th hai tr đi, mỗi quý tiền lương
được tăng 1,8 triệu.
Nếu là người được tuyn dng vào doanh nghip trên, em s chọn phương án nào khi:
a) Kí hợp đồng lao động 3 năm?
b) Kí hợp đồng lao động 10 năm?
Li gii
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 18
Sưu tm và biên son
+) Theo phương án 1: Gọi
( )
n
u
là dãy s tiền lương của người lao động theo phương án 1 qua
mỗi năm. Dãy số
(
)
n
u
lp thành mt cp s cng có s hạng đầu
1
120u =
và công sai
18
d
=
.
Khi đó số hng tng quát ca cp s nhân là:
120 ( 1) 18
n
un= + −⋅
.
+) Theo phương án 2: Gọi
( )
n
v
là dãy s tiền lương của người lao động theo phương án 2 qua
tng quý. Dãy s
( )
n
v
lp thành mt cp s cng có s hạng đầu
1
24v =
và công sai
1, 8d =
.
Khi đó số hng tng quát ca cp s nhân là
24 ( 1) 1, 8
n
vn= + −⋅
.
a) Khi kí hợp đồng 3 năm tương đương với 12 quý ta có:
+) Theo phương án 1:
3
120 (3 1) 18 156u = + −⋅ =
(triệu đồng)
Tng s tiền lương nhận được sau 3 năm là:
3
3.(120 156)
414
2
S
+
= =
(triệu đồng).
+) Theo phương án 2:
12
24 (12 1) 1,8 43,8u = + −⋅ =
.
Tng s tiền lương nhận được sau 3 năm tương ứng vi 12 quý là:
12
12 (24 43,8)
406,8
2
S
⋅+
= =
(triệu đồng).
Vy nếu được tuyn dng vào doanh nghip và kí hp đồng lao động 3 năm thì nên theo phương
án 1.
b) Khi kí hợp đồng 10 năm tương đương với 40 quý ta có:
+) Theo phương án 1:
10
120 (10 1) 18 282
u = + −⋅ =
(triệu đồng)
Tng s tiền lương nhận được sau 10 năm là:
10
10.(120 282)
2010
2
S
+
= =
(triệu đồng).
+) Theo phương án 2:
40
24 (40 1) 1,8 94,2u = + −⋅ =
.
Tng s tiền lương nhận được sau 10 năm tương ứng vi 40 quý là:
12
40.(24 94,2)
2364
2
S
+
= =
(triệu đồng).
Vy nếu được tuyn dng vào doanh nghip và kí hp đồng lao động 10 năm thì nên theo phương
án 2.
Câu 46: Mt rp hát có 20 hàng ghế. Tính t sân khu, s ng ghế ca các hàng tăng dấn như trong
hình minh ho dưới đây.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 19
Sưu tm và biên son
Bạn hāy đếm và nêu nhận xét vé só ghế của năm hàng đâu tiên.
Làm thế nào để biết được s ghế ca mt hàng bt tính đưc tng s ghế có trong rp hát
đó?
Li gii
S ghế của 5 hàng đầu tiên là:
123 4 5
14; 17; 20; 23; 26
uu u u u= = = = =
S ghế hàng sau hơn số ghế hàng liền trước là 3 ghế
S ghế ca mt hàng bt kì là:
14 3
n
un= +
Tng s ghế trong rp là:
123 n
uuu u+ + +…+
Câu 47: Mt ct ca mt t ong có hình lưới to bi các ô hình lc giác đu. T mt ô đu tiên,c th
nht, các ong th to ra vòng 1 gm 6 ô lc giác; c th hai, các ong th s to ra vòng 2 có
12 ô bao quanh vòng 1; c th ba, các ong th s to ra 18 ô bao quanh vòng 2; c thế tiếp tc
(Hình 2). S ô trên các vòng theo th t có to thành cp s cộng không? Nếu có, tìm công sai
ca cp s cng này.
Li gii
S ô trên các vòng là:
12 3
6; 12; 18uu u= = =
Ta thy
1
6
nn
uu
+
= +
Vy các ô trên vòng to thành cp s cng có công sai là 6
Câu 48: Mt rp hát có 20 hàng ghế xếp theo hình qut. Hàng th nht có 17 ghế, hàng th hai có 20 ghế,
hàng th ba có 23 ghế,. c thế tiếp tục cho đến hàng cui cùng (Hình 4).
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 20
Sưu tm và biên son
a) Tính s ghế hàng cui cùng.
b) Tính tng s ghế có trong rp.
Li gii
Ta có:
12 3
17; 20; 23uu u
= = =
Suy ra
3d =
17 ( 1) 3 3 14
n
un n
= + ⋅= +
a)
20
3.20 14 74u
= +=
b)
20
20(17 74)
910
2
S
+
= =
Câu 49: Một người mun mua mt thanh g đủ để ct ra làm các thanh ngang ca mt cái thang. Biết
rng chiu dài các thanh ngang của cái thang đó (từ bc i cùng) ln t là
45 , 43
cm cm
,
41 , , 31 cm cm
.
a) Cái thang đó có bao nhiêu bc?
b) Tính chiu dài thanh g người đó cn mua, gi s chiu dài các mi ni (phn g b ct
thành mùn cưa) là không đáng kể.
Li gii
a) Chiu dài các thanh ngang là dãy cp s cng có s hạng đầu là
45
, công sai là
2
( )
45 2 1 47 2
n
un n= −=
Khi
31 8
n
un= ⇔=

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN ƠNG II DÃY SỐ
CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN CHƯ
TOÁN THỰC TẾ LIÊN QUAN ĐẾN – DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Câu 1: Gọi u là tổng diện tích các hình vuông có ở hàng thứ n
n trong Hình (mỗi ô vuông nhỏ là 1 đơn vị diện tích).
a) Tính u ,u ,u ,u . 1 2 3 4
b) Dự đoán công thức tính số hạng tổng quát của dãy số (u . n ) Giải
a) u =1;u = 8;u = 27;u = 64. 1 2 3 4 b) Ta có: 3 3 3 3
u =1 ;u = 2 ;u = 3 ;u = 4 u = n 1 2 3 4 . Do đó, dự đoán 3 . n
Câu 2: Một ruộng bậc thang có thửa thấp nhất (bậc thứ nhất) nằm ở độ cao 950 m so với mực nước biển,
độ chênh lệch giữa thửa trên và thửa dưới trung bình là 1,5 m . Hỏi thửa ruộng ở bậc thứ 12 có
độ cao là bao nhiêu mét so với mực nước biển? Giải
Kí hiệu u là chiều cao so với mực nước biển của thửa ruộng ở bậc thứ n n .
Khi đó, dãy số (u là một cấp số cộng với u = 950 và d =1,5 . n ) 1 Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Ta có u = u +11d = 950 +11.1,5 = 966,5 . 12 1
Vậy thửa ruộng ở bậc thứ 12 có độ cao 966,5 m so với mực nước biển.
Câu 3: Bác Tư vào làm cho một công ty với hợp đồng về tiền lương mỗi năm như sau: Năm thứ nhất: 240 triệu;
Từ năm thứ hai trở đi: Mỗi năm tăng thêm 12 triệu.
Tính số tiền lương một năm của bác Tư vào năm thứ 11. Lời giải
Gọi u là số tiền lương của bác Tư nhận được vào năm thứ n n .
Khi đó, dãy số (u tạo thành cấp số cộng có u = 240 và d =12 . n ) 1
Ta có u = u +10d = 240 +10⋅12 = 360 . 11 1
Vậy vào năm thứ 11, số tiền lương một năm của bác Tư là 360 triệu đồng.
Câu 4: Một rạp hát có 20 hàng ghế. Hàng thứ nhất có 20 ghế, số ghế ở các hàng sau đều hơn số ghế hàng
ngay trước đó một ghế. Cho biết rạp hát đã bán hết vé với giá mỗi vé là 60 nghìn đồng. Tính tổng
số tiền vé thu được của rạp hát. Lời giải
Gọi u là số ghế ở hàng thứ n n .
Khi đó, dãy số (u tạo thành cấp số cộng với u = 20 và d =1. n ) 1
Tổng số ghế có trong rạp hát là: 20 [2 20 (20 1) 1] S ⋅ ⋅ + − ⋅ = = 590 (ghế). 20 2
Tổng số tiền vé thu được là: 590.60000 = 35400000 (đồng).
Câu 5: Một loại vi khuẩn được nuôi cấy trong ống nghiệm, cứ 20 phút lại phân đôi một lần. Nếu ban
đầu có 200 vi khuẩn, tính số lượng vi khuẩn có trong ống nghiệm sau 2 giờ. Giải
Ta có: 2 giờ =120 phút = 6.20 phút. Do đó, sau 2 giờ vi khuẩn phân đôi 6 lần.
Gọi u là số lượng vi khuẩn có trong ống nghiệm sau lần phân đôi thứ n −1. n
Khi đó, dãy số (u là một cấp số nhân với u = 200 và q = 2 . n ) 1 Ta có 6 6
u = u q = 200⋅2 =12800 7 1 .
Vậy sau 2 giờ, trong ống nghiệm có 12800 vi khuẩn. Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Câu 6: Bác Năm gửi tiết kiệm vào ngân hàng 100 triệu đồng với hình thức lãi kép, kì hạn một năm với
lãi suất 8% / năm. Tính số tiền cả gốc và lãi bác Năm nhận được sau 10 năm. (Giả sử lãi suất
không thay đổi trong suốt thời gian gửi tiền.) Lời giải Khoảng 215892500 đồng.
Câu 7: Một người chơi nhảy bungee trên một cây cầu với một sợi dây dài 100 m . Sau mỗi lần rơi xuống,
người chơi được kéo lên một quãng đường có độ dài bằng 80% so với lần rơi trước và lại rơi
xuống đúng bằng quãng đường vừa được kéo lên. Tính tổng quãng đường đi lên của người đó
sau 10 lần được kéo lên. Lời giải 80( 10 1− 0,8 ) S = ≈ 357,05( m) . 10 1− 0,8
Câu 8: Một tháp 10 tầng có diện tích sàn của tầng dưới cùng là 2
6144 m . Tính diện tích mặt sàn tầng
trên cùng, biết rằng diện tích mặt sàn mỗi tầng bằng nửa diện tích mặt sàn tầng ngay bên dưới. Lời giải 9 9  1 u u q 6144  = ⋅ = ⋅ =   12( 2 m . 10 1 )  2 
Câu 9: Một khay nước có nhiệt độ 20°C được đặt vào ngăn đá của tủ lạnh. Cho biết sau mỗi giờ, nhiệt
độ của nước giảm đi 25% . Tính nhiệt độ khay nước đó sau 4 giờ. Lời giải 4 4 u u q 20 0,75 6,33° = ⋅ = ⋅ ≈ C 5 1 . Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Câu 10: Một vật chuyển động đều với vận tốc 20
m / s . Hãy viết các số chỉ quãng đường (đơn vị: mét)
vật chuyển động được lần lượt trong thời gian 1 giây, 2 giây, 3 giây, 4 giây, 5 giây theo hàng ngang. Lời giải
Quãng đường vật chuyển động được trong thời gian 1 giây là: 20.1 = 20 ( ) . m
Quãng đường vật chuyển động được trong thời gian 2 giây là: 20.2 = 40( m) .
Quãng đường vật chuyển động được trong thời gian 3 giây là: 20.3 = 60( m) .
Quãng đường vật chuyển động được trong thời gian 4 giây là: 20.4 = 80 ( ) . m
Quãng đường vật chuyển động được trong thời gian 5 giây là: 20.5 =100(m).
Vậy các số chỉ quãng đường (đơn vị: mét) vật chuyển động được lần lượt trong thời gian 1 giây,
2 giây, 3 giây, 4 giây, 5 giây theo hàng ngang là: 20,40,60,80,100.
Câu 11: Năm 2020, số dân của một thành phố trực thuộc tỉnh là khoảng 500 nghìn người. Người ta ước
tính rằng số dân của thành phố đó sẽ tăng trưởng với tốc độ khoảng 2% mỗi năm. Khi đó số dân
P (nghìn người) của thành phố đó sau n
n năm, kể từ năm 2020, được tính bằng công thức
P = 500(1+ 0,02)n . Hỏi nếu tăng trưởng theo quy luật như vậy thì vào năm 2030, số dân của n
thành phố đó là khoảng bao nhiêu nghìn người? Lời giải
Ở đây ta có n = 2030 − 2020 =10 . Vậy số dân của thành phố đó vào năm 2030 sẽ là 10
P = 500⋅(1,02) ≈ 609 (nghìn người) 10
Câu 12: Anh Thanh vừa được tuyển dụng vào một công ty công nghệ, được cam kết lương năm đầu sẽ là
200 triệu đồng và lương mỗi năm tiếp theo sẽ được tăng thêm 25 triệu đồng.
Gọi s (triệu đồng) là lương vào năm thứ n
n mà anh Thanh làm việc cho công ty đó. Khi đó ta
có: s = 200, s = s + ≥ − n n n 25; 2. 1 1
a) Tính lương của anh Thanh vào năm thứ 5 làm việc cho công ty.
b) Chứng minh (s là dãy số tăng. Giải thích ý nghĩa thực tế của kết quả này. n ) Lời giải
a) Số hạng tổng quát của dãy số là: s = + n − = + n n 200 25( 1) 175 25
Lương của anh Thanh vào năm thứ 5 làm việc cho công ty:175 + 25.5 = 300 (triệu đồng) b) Ta có: s = + + = +
> suy ra (s là dãy số tăng n ) + n n s n 175 25( 1) 200 25 1 n
Ý nghĩa: Tiền lương của anh Thành sẽ được tăng dần hàng năm Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Câu 13: Ông An gửi tiết kiệm 100 triệu đồng kì hạn 1 tháng với lãi suất 6% một năm theo hình thức tính
lãi kép. Số tiền (triệu đồng) của ông An thu được sau n tháng được cho bởi công thức 0,06 n A   = + n 1001  .  12 
a) Tìm số tiền ông An nhận được sau tháng thứ nhất, sau tháng thứ hai.
b) Tìm số tiền ông An nhận được sau 1 năm. Lời giải 1
a) Số tiền ông An nhận được sau 1 tháng:  0.06 A 100 1  = + =   100.5 (triệu đồng) 1  12  2
Số tiền ông An nhận được sau 2 tháng:  0.06 A 100 1  = + =   101.0025 (triệu đồng) 2  12  12
b) Số tiền ông An nhận được sau 1 năm:  0.06 A 100 1  = + =   106.1678 (triệu đồng) 12  12 
Câu 14: Chị Hương vay trả góp một khoản tiền 100 triệu đồng và đồng ý trả dần 2 triệu đồng mỗi tháng
với lãi suất 0,8% số tiền còn lại của mỗi tháng. Gọi A n
là số tiền còn nợ (triệu đồng) của chị Hương sau n ( ) n tháng.
a) Tìm lần lượt A , A , A , A , A , A , A để tính số tiền còn nợ của chị Hương sau 6 tháng. 0 1 2 3 4 5 6
b) Dự đoán hệ thức truy hồi đối với dãy số ( A . n ) Lời giải a) Ta có: A =100 0
A =100 +100×0.008 − 2 = 98.8 1
A = 98.8 + 98.8×0.008 − 2 = 97.59 2
A = 97.59 + 97.59×0.008 − 2 = 96.37 3
A = 96.37 + 96.37×0.008 − 2 = 95.14 4
A = 95.14 + 95.14×0.008 − 2 = 93.90 5
A = 93.90 + 93.90×0.008 − 2 = 92.65 6
Vậy sau 6 tháng số tiền chị Hương còn nợ là 92.65 triệu đồng
b) Hệ thức truy hồi: A = A + × − = − (triệu đồng) − A A n n n 0.008 2 1.008 n− 2 1 1 1
Câu 15: a) Gọi u là số chấm ở hàng thứ trong Hình 1. Dự đoán công thức của số hạng tổng quát cho dãy n số (u . n ) Page 5
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
b) Gọi v là tổng diện tích của các hình tô màu ở hàng thứ n
n trong Hình 2 (mỗi ô vuông nhỏ là
một đơn vị diện tích). Dự đoán công thức của số hạng tổng quát cho dãy số (v . n ) Lời giải
a) Số chấm ở hàng thứ nhất là: u =1; 1
Số chấm ở hàng thứ hai là: u = 2; 2
Số chấm ở hàng thứ ba là: u = 3; 3
Số chấm ở hàng thứ tư là: u = 4; 4
Vậy số chấm ở hàng thứ n là: u = n . n
b) Diện tích của các ô màu ở hàng thứ nhất là: 3 v =1 =1 ; 1
Diện tích của các ô màu ở hàng thứ hai là: 3 v = 8 = 2 ; 2
Diện tích của các ô màu ở hàng thứ ba là: 3 v = 27 = 3 ; 3
Diện tích của các ô màu ở hàng thứ tư là: 3 v = 64 = 4 ; 4
Vậy diện tích của các ô màu ở hàng thứ n là: 3 v = n . n
Câu 16: Chị Mai gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng theo thể thức lãi kép như sau: Lần đầu chị gửi 100 triệu
đồng. Sau đó, cứ hết 1 tháng chị lại gửi thêm vào ngân hàng 6 triệu đồng. Biết lãi suất của ngân
hàng là 0,5% một tháng. Gọi P (triệu đồng) là số tiền chị có trong ngân hàng sau n n tháng.
a) Tính số tiền chị có trong ngân hàng sau 1 tháng.
b) Tính số tiền chị có trong ngân hàng sau 3 tháng.
c) Dự đoán công thức của P tính theo n n . Lời giải
a) Số tiền chị có trong ngân hàng sau 1 tháng là:
P =100 +100.0,5% + 6 =100,5 + 6 (triệu đồng) 1
b) Số tiền chị có trong ngân hàng sau 2 tháng là:
P =100,5 + 6 + (100,5 + 6)⋅0,5% + 6 = (100,5 + 6)(1+ 0,5%) + 6 =100,5(1+ 0,5%) + 6⋅(1+ 0,5%) + 6 2 (triệu đồng) Page 6
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Số tiền chị có trong ngân hàng sau 3 tháng là:
P = (100,5 + 6)(1+ 0,5%) + 6 +[(100,5 + 6)(1+ 0,5%) + 6]⋅0,5% + 6 3 2 2
=100,5⋅(1+ 0,5%) + 6(1+ 0,5%) + 6.(1+ 0,5%) + 6
c) Số tiền chị có trong ngân hàng sau 4 tháng là: 2 2
P = (100,5 + 6)(1+ 0,5%) + 6⋅(1+ 0,5%) + 6 + (100,5 + 6)(1+ 0,5%) + 6⋅(1+ 0,5%) + 6 0,5% + 6 4   3 3 2
= 100,5⋅(1+ 0,5%) + 6⋅(1+ 0,5%) + 6(1+ 0,5%) + 6⋅(1+ 0,5%) + 6
Số tiền chị có trong ngân hàng sau n tháng là: n 1 − n 1 − n−2 n−3 * P = ⋅ + + + + + + ⋅ + +…+ nn 100,5 (1 0,5%) 6(1 0,5%) 6(1 0,5%) 6 (1 0,5%) 6;  .
Câu 17: Một chồng cột gỗ được xếp thành các lớp, hai lớp liên tiếp hơn kém nhau 1 cột gỗ (Hình 1). Gọi
u là số cột gỗ nằm ở lớp thứ n
n tính từ trên xuống và cho biết lớp trên cùng có 14 cột gỗ. Hãy
xác định dãy số (u bằng hai cách: n )
a) Viết công thức số hạng tổng quát u . n
b) Viết hệ thức truy hồi. Lời giải a) u = + n n 13  u =14 b) 1 u  = u +  n n− 1 1
Câu 18: Một chồng cột gỗ được xếp thành các lớp, hai lớp liên tiếp hơn kém nhau 1 cột gỗ (Hình 2).
a) Gọi u = 25 là số cột gỗ có ở hàng dưới cùng của chồng cột gỗ, u là số cột gỗ có ở hàng thứ 1 n
n tính từ dưới lên trên. Xét tính tăng, giảm của dãy số này.
b) Gọi v =14 là số cột gỗ có ở hàng trên cùng của chồng cột gỗ, v là số cột gỗ có ở hàng thứ 1 n
n tính từ trên xuống dưới. Xét tính tăng, giảm của dãy số này. Lời giải Page 7
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN a) Ta có: u = − n > u = − − = − + n n n 26 n 26 1 25 1
Vậy dãy số (u là dãy số giảm n )
b) Ta có: v = + n < v = + + = + + n n n 13 n 13 1 14 1
Vậy dãy số (u là dãy số tăng n )
Câu 19: Trên lưới ô vuông, mỗi ô cạnh 1 đơn vị, người ta vẽ 8 hình vuông và tô màu khác nhau như Hình
3. Tìm dãy số biểu diễn độ dài cạnh của 8 hình vuông đó từ nhỏ đến lớn. Có nhận xét gì về dãy số trên? Lời giải
u =1;u =1;u = 2;u = 3;u = 5;u = 8;u =13;u = 21 1 2 3 4 5 6 7 8  u =1 1
Ta có dãy số (u  u = n ) : 1 2 u  = u +  − u n n 1 n−2
Câu 20: Bác Hưng để 10 triệu đồng trong tài khoản ngân hàng. Vào cuối mỗi năm, ngân hàng trả lãi 3%
vào tài khoản của bác ấy, nhưng sau đó sẽ tính phí duy trì tài khoản hằng năm là 120 nghìn đồng.
a) Gọi A là số tiền bác Hưng đã gửi. Viết công thức tính lần lượt A , A , A . Từ đó dự đoán hệ 0 1 2 3
thức truy hồi cho số dư A (tính theo đơn vị đồng) trong tài khoản của bác Hưng vào cuối năm n thứ n .
b) Tìm số dư trong tài khoản của bác Hưng sau 4 năm. Lời giải
a) Vào cuối năm thứ nhất, số tiền trong tài khoản của bác Hưng là
A = A (1+ 3%) −120000 =1,03A −120000 (đồng) 1 0 0
Vào cuối năm thứ hai, số tiền trong tài khoản của bác Hưng là
A = A (1+ 3%) −120000 =1,03A −120000 (đồng) 2 1 1
Vào cuối năm thứ ba, số tiền trong tài khoản của bác Hưng là
A = A (1+ 3%) −120000 =1,03A −120000 (đồng) 3 2 2 Page 8
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Tương tự, vào cuối năm thứ n(n ≥1) , số tiền trong tài khoản của bác Hưng là A = A + − = − (đồng) − A n n (1
3%) 120000 1,03 n− 120000 1 1
b) Ta tính lần lượt A , A , A , A : 1 2 3 4
A =10180000; A =10365400; 1 2
A =10556362; A =10753053. 3 4
Như vậy, số dư trong tài khoản của bác Hưng sau 4 năm là 10753053 đồng.
Câu 21: Giá của một chiếc máy photocopy lúc mới mua là 50 triệu đồng. Biết rằng giá trị của nó sau mỗi
năm sử dụng chỉ còn 75% giá trị trong năm liền trước đó. Tính giá trị còn lại của chiếc máy
photocopy đó sau mỗi năm, trong khoảng thời gian 5 năm kể từ khi mua. Lời giải
Giá trị của máy photocopy sau 1 năm sử dụng là
T = 50⋅75% = 37,5 (triệu đồng). 1
Giá trị của máy photocopy sau 2 năm sử dụng là
T = T ⋅75% = 28,125 (triệu đồng). 2 1
Giá trị của máy photocopy sau 3 năm sử dụng là
T = T ⋅75% = 21,0938(triệu đồng). 3 2
Giá trị của máy photocopy sau 4 năm sử dụng là
T = T ⋅75% =15,8203(triệu đồng). 4 3
Giá trị của máy photocopy sau 5 năm sử dụng là
T = T ⋅75% =11,8652 (triệu đồng). 5 4
Chú ý. Tổng quát, giá trị của máy photocopy sau n năm sử dụng là 1 T T (0,75)n− = ⋅ (triệu đồng). n 1
Câu 22: Nếu tỉ lệ lạm phát là 3,5% mỗi năm và giá trung bình của một căn hộ chung cư mới tại thời điểm
hiện tại là 2,5 tỉ đồng thì giá trung bình của một căn hộ chung cư mới sau n năm nữa được cho bởi công thức
A = 2,5⋅(1,035)n (tỉ đồng) n
Tìm giá trung bình của một căn hộ chung cư mới sau 5 năm nữa. Lời giải
Giá trung bình của một căn hộ chung cư mới sau 5 năm là 5
A = 2,5⋅(1,035) = 2,9692 (tỉ đồng). 5
Câu 23: Bác An gửi tiết kiệm 200 triệu đồng kì hạn 3 tháng, với lãi suất 3% một năm. Số tiền (triệu đồng)
cả vốn lẫn lãi mà bác An nhận được sau n quý (mối quý là 3 tháng) sẽ là Page 9
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN  0,03 n A  = +   n = … n 200 1 , 0,1,2,  4 
a) Viết ba số hạng đầu của dãy số.
b) Tìm số tiền bác An nhận được sau 2 năm. Lời giải
a) Ba số hạng đầu của dãy số là A = 201,5; A = 203,0113; A = 204,5338 . 1 2 3
b) Chú ý rằng 2 năm bằng 8 quý, tức là n = 8. Do đó, sau 2 năm số tiền bác An nhận được là
A = 212,3198 triệu đồng. 8
Câu 24: Vi khuẩn E.Coli sinh sản thông qua một quá trình gọi là quá trình phân đôi. Vi khuẩn E.Coli
phân chia làm đôi cứ sau 20 phút. Giả sử tốc độ phân chia này được duy trì trong 12 giờ kể từ
khi vi khuẩn ban đầu xâm nhập vào cơ thể. Hỏi sau 12 giờ sẽ có bao nhiêu vi khuẩn E.Coli trong
cơ thể? Giả sử có một nguồn dinh dưỡng vô hạn để vi khuẩn E.Coli duy trì tốc độ phân chia như
cũ trong 48 giờ kể từ khi vi khuẩn ban đầu xâm nhập vào cơ thể. Hỏi sau 48 giờ sẽ có bao nhiêu
vi khuẩn E.Coli trong cơ thể? Lời giải
Giả sử ban đầu có 1 vi khuẩn E.Coli.
Sau 20 phút lần một, số vi khuẩn là 1⋅2 = 2.
Sau 20 phút lần hai, số vi khuẩn là 2 2⋅2 = 2 .
Sau 20 phút lần ba, số vi khuẩn là 2 3 2 ⋅2 = 2 .
Sau 20 phút lần bốn, số vi khuẩn là 3 4 2 ⋅2 = 2 .
Tương tự như vậy sau 12 giờ (bằng 3⋅12 lần 20 phút) thì số vi khuẩn là 312 ⋅ 36 10
2 = 2 ≈ 6,87⋅10 (con).
Sau 48 giờ (bằng 3⋅48 =144 lần 20 phút) thì số vi khuẩn là 144 43 2 ≈ 2,23⋅10 (con).
Câu 25: Một công ty dược phẩm đang thử nghiệm một loại thuốc mới. Một thí nghiệm bắt đầu với 9
1,0×10 vi khuẩn. Một liều thuốc được sử dụng sau mỗi bốn giờ có thể tiêu diệt 8 4,0×10 vi
khuẩn. Giữa các liều thuốc, số lượng vi khuẩn tăng lên 25% .
a) Viết hệ thức truy hồi cho số lượng vi khuẩn sống trước mỗi lần sử dụng thuốc.
b) Tìm số vi khuẩn còn sống trước lần sử dụng thuốc thứ năm. Lời giải a) Gọi 9
u =1,0⋅10 là số vi khuẩn tại thời điểm ban đầu và u là số vi khuẩn trước lần dùng thuốc 0 n thứ n .
Do mỗi liều thuốc được sử dụng sau bốn giờ có thể tiêu diệt 8
4,0⋅10 vi khuẩn và giữa các liều
thuốc, số lượng vi khuẩn tăng lên 25% nên ta có Page 10
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN u = − ⋅ + = − ⋅ + u u u n ( 8 n 4,0 10 ) 8
25%. n 1,25 n 4,0 10 . 1
b) Ta tính u như sau: 5 9 u =1,0⋅10 ; 1 8 8
u =1,25u − 4,0⋅10 = 8,5⋅10 2 1 8 8
u =1,25u − 4,0⋅10 = 6,625⋅10 ; 3 2 8 8
u =1,25u − 4,0⋅10 = 4,28125⋅10 ; 4 3 8 8
u =1,25u − 4,0⋅10 =1,3515625⋅10 . 5 4
Vậy số vi khuẩn còn sống trước lần sử dụng thuốc thứ năm là 135156250 con.
Câu 26: Một con chó con nặng 0,4 kg khi mới sinh và sau mỗi tuần tuổi khối lượng của nó tăng thêm
24% . Giả sử u kg là khối lượng của con chó vào cuối tuần tuổi thứ n ( ) n .
a) Viết lần lượt các công thức tính u ,u . Từ đó dự đoán công thức của u . 2 3 n
b) Con chó nặng bao nhiêu kilôgam khi được sáu tuần tuổi? Lời giải
a) Giả sử u kg là khối lượng của con chó vào cuối tuần tuổi thứ n ( ) n . Ta có 2
u = 0,4;u = u + u 24% = u (1+ 24%);u = u + u 24% = u (1+ 24%) . 1 2 1 1 1 3 2 2 1 Tương tự, ta có n 1 u u − = + n ∀ ≥ . n (1 24%) 1 1
b) Sau sáu tuần tuổi thì con chó nặng là 5
u = 0,4⋅(1+ 24%) =1,17( kg). 6
Câu 27: Gọi u là tổng diện tích các hình vuông có ở hàng thứ n
n trong Hình (mỗi ô vuông nhỏ là 1 đơn vị diện tích).
a) Tính u ,u ,u ,u . 1 2 3 4
b) Dự đoán công thức tính số hạng tổng quát của dãy số (u . n ) Lời giải
a) u =1;u = 8;u = 27;u = 64. 1 2 3 4 b) Ta có: 3 3 3 3
u =1 ;u = 2 ;u = 3 ;u = 4 u = n 1 2 3 4 . Do đó, dự đoán 3 . n Page 11
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Câu 28: Chị Mai gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng theo hình thức lãi kép như sau: Lần đầu chị gửi 100
triệu đồng. Sau đó, cứ hết 1 tháng chị lại gửi thêm vào ngân hàng 6 triệu đồng. Biết lãi suất của
ngân hàng là 0,5% một tháng. Gọi P (triệu đồng) là số tiền chị có trong ngân hàng sau n tháng. n
a) Tính số tiền chị có trong ngân hàng sau 1 tháng.
b) Tính số tiền chị có trong ngân hàng sau 3 tháng.
c) Dự đoán công thức của P . n Lời giải
a) Số tiền cả gốc và lãi chị Mai có được sau 1 tháng (khi chưa gửi thêm 6 triệu đồng) là: 0,5 100 +100⋅
=100⋅1,005 =100,5 (triệu đồng). 100
Số tiền chị có trong ngân hàng sau 1 tháng là: 100,5 + 6 = 106,5 (triệu đồng).
b) Số tiền chị Mai có trong ngân hàng sau 2 tháng là:
106,5 1,005 + 6 =113,0325 (triệu đồng). Số tiền chị Mai có trong ngân hàng sau 3 tháng là:
113,0325 1,005 + 6 =119,5976625(triệu đồng).
c) Ta có: P =100⋅1,005 + 6 ; 1 2
P = P ⋅1,005 + 6 = (100⋅1,005 + 6)⋅1,005 + 6 =100⋅1,005 + 6⋅1,005 + 6 2 1
P = P ⋅1,005 + 6 = ( 2
100⋅1,005 + 6⋅1,005 + 6 ⋅1,005 + 6 3 2 ) 3 2
=100⋅1,005 + 6⋅1,005 + 6⋅1,005 + 6;…
Cứ như thế, ta dự đoán được công thức của P : n n n 1 n 2 P − − = ⋅ + ⋅ + ⋅ +…+ n 100 1,005 6 1,005 6 1,005 6 = 100⋅1,005n + 6⋅( n 1 − n−2 1,005 +1,005 .. +… + ) 1 .
Câu 29: Với mỗi số nguyên dương n , lấy n + 6 điểm cách đều nhau trên đường tròn. Nối mỗi điểm với
điểm cách nó hai điểm trên đường tròn đó để tạo thành các ngôi sao như Hình 1. Gọi u là số đo n
góc ở đỉnh tính theo đơn vị độ của mỗi ngôi sao thì ta được dãy số (u . n )
Tìm công thức của số hạng tổng quát u . n Lời giải Page 12
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN °
Ta thấy đường tròn được chia thành n + 6 cung bằng nhau và mỗi cung có số đo bằng  360   .  n 6  + 
Do mỗi điểm được nối với điểm cách nó hai điểm trên đường tròn nên góc ở đỉnh của mỗi ngôi
sao là góc nội tiếp chắn n + 6 − 2.3 = n cung bằng nhau đó. Suy ra số đo góc ở đỉnh tính theo đơn
vị độ của mỗi ngôi sao là 1 360 180n u = ⋅ ⋅ n = . n 2 n + 6 n + 6
Câu 30: Một hình vuông có diện tích bằng 1 đơn vị diện tích. Chia hình vuông đó thành 9 hình vuông
bằng nhau và tô màu hình vuông ở chính giữa. Với mỗi hình vuông nhỏ chưa được tô màu, lại
chia thành 9 hình vuông bằng nhau và tô màu hình vuông ở chính giữa. Cứ như thế, quá trình trên được lặp lại.
a) Tính tổng diện tích phần đã được tô màu ở hình thứ nhất, thứ hai, thứ ba.
b) Dự đoán công thức tính tổng diện tích phần đã được tô màu ở hình thứ n . Lời giải
a) Diện tích phần đã được tô màu ở hình thứ nhất, hình thứ hai, hình thứ ba lần lượt là: 2 3  8  1  8  17  8  217 1− =  ;1− =   ;1− =  . 9 9 9 81  9        729 n
b) Gọi S là diện tích phần đã được tô màu ở hình thứ n . Ta có: 8 S   = − . n 1 n  9   
Câu 31: Khán đài A của một sân bóng có 16 hàng ghế. Biết hàng ghế đầu tiên có 8 ghế, mỗi hàng sau
nhiều hơn hàng trước 2 ghế. Hỏi khán đài A của sân bóng chứa được bao nhiêu người biết rằng
mỗi người chỉ ngồi 1 ghế. Lời giải
Từ giả thiết ta có cấp số cộng có u = 8,d = 2,n =16. 1
Số ghế của khán đài A của sân bóng đó là n 16
S = 2u + n −1 d  =
. 16 +15.2 = 368 ghế. 16  1 ( )  ( ) 2 2
Câu 32: Ông Sơn trồng cây trên một mảnh đất hình tam giác theo quy luật: ở hàng thứ nhất có 1 cây, hàng
thứ hai có 2 cây, hàng thứ ba có 3 cây…, ở hàng thứ n n cây. Biết rằng ông đã trồng hết
11325 cây. Hỏi số hàng cây được trồng theo cách trên là bao nhiêu? Lời giải
Gọi số cây ở hàng thứ n u . n
Ta có: u =1, u = 2, u = 3, … và S = u + u + u +...+ u = . n 11325 1 2 3 1 2 3 Page 13
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Nhận xét dãy số (u d =
n ) là cấp số cộng có u = 1 , công sai 1. 1
n 2u + n −1 d   1 ( ) Khi đó S  = =11325 . 2 Suy ra
n 2.1+ (n − ) 1 1   n =150
=11325 ⇔ n(n + ) 1 = 22650 2
n + n − 22650 = 0 ⇔ ⇔ n =150 2  n = 151 − (vì * n∈ ).
Vậy số hàng cây được trồng là 150.
Câu 33: Trong sân vận động có tất cả 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 15 ghế. Các dãy sau, mỗi dãy nhiều
hơn dãy ngay trước nó 4 ghế. Hỏi sân vận động đó có tất cả bao nhiêu ghế? Lời giải
Theo đề ta có bài toán tìm tổng của 30 số đầu tiên của cấp số cộng (un ) có số hạng đầu
u =15 và công sai d = 4 . 1
n 2u + n −1 d   30 2.15 +  (30− ) 1 .4 1 ( ) Nên S  = S  ⇔ = = 2190 . n 2 30 2
Câu 34: Lan đang tiết kiệm để mua laptop. Trong tuần đầu tiên, cô ta để dành 200 đô la, và trong mỗi
tuần tiếp theo, cô ta đã thêm 16 đô la vào tài khoản tiết kiệm của mình. Chiếc laptop Lan cần
mua có giá 1000 đô la. Hỏi vào tuần thứ bao nhiêu thì cô ấy có đủ tiền để mua chiếc laptop đó? Lời giải
Gọi n là số tuần cô ta đã thêm 16 đô la vào tài khoản tiết kiệm của mình
Số tiền cô ta tiết kiệm được sau n tuần đó là T = 200 +16 . n
Theo đề bài, ta có T = 200 +16n =1000 ⇔ n = 50.
Vậy kể cả tuần đầu thì tuần thứ 51 cô ta có đủ tiền để mua chiếc laptop đó.
Câu 35: Một du khách vào trường đua ngựa đặt cược, lần đầu đặt 20.000 đồng, mỗi lần sau đặt gấp đôi
lần tiền đặt cọc trước. Người đó thắng 9 lần liên tiếp và thua ở lần thứ 10. Hỏi vị khách trên thắng hay thua bao nhiêu? Lời giải
Số tiền du khách đặt cược là một cấp số nhân có u = 20.000;q = 2. 1 Số tiền người đó thắng 9 lần liên tiếp là 9 9 q −1 2 −1
S = u + u +...+ u = u . = 20000. = 20000.( 9 2 −1 9 1 2 9 1 ) q −1 2 −1
Người đó thua ở lần thứ 9 9
10 ⇒ u = u .q = 20000.2 . 10 1
Vậy S u = 20000 − 9 10 đồng. Page 14
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Câu 36: Một khách hàng có 100 triệu đồng đem gửi Ngân hàng với lãi suất 0,4 % /3 tháng, tỷ lệ lãi suất
trên được tính dồn cả gốc và lãi cho mỗi Quý nếu khách hàng không rút tiền ra. Hỏi Vị khách
hàng này sau hai năm thu được số tiền lãi là bao nhiêu? Lời giải
Theo thể thức của ngân hàng, ta lập bảng sau A. Thời điểm B. Tiền gốc + lãi C. Lãi cộng dồn Đầu Năm 2018 100 000 000 ất Cuối quý 1 104 000 000 4 000 000 Cuối quý 2 108 160 000 8 160 000
thứ nh Cuối quý 3 112 486 400 12 486 400 ăm N Cuối quý 4 116 985 856 16 985 856 i Cuối quý 1 121 665 290 21 665 290 Cuối quý 2 126 531 902 26 531 902
thứ ha Cuối quý 3 131 593 178 31 593 178 ăm N Cuối quý 4 136 856 905 36 856 905
Như vậy, sau 2 năm (8 quý) vị khách hàng trên mới có số tiền lãi 36 856 905 đồng.
Câu 37: Một nhà hát có 25 hàng ghế với 16 ghế ở hàng thứ nhất, 18 ghế ở hàng thứ hai, 20 ghế ở hàng
thứ ba và cứ tiếp tục theo quy luật đó, tức là hàng sau nhiều hơn hàng liền trước nó 2 ghế. Tính
tổng số ghế của nhà hát đó. Lời giải
Số ghế ở mỗi hàng của nhà hát lập thành một cấp số cộng, gồm 25 số hạng, với số hạng đầu
u =16 và công sai d = 2 . Tổng các số hạng này là 1 25 25
S = u + u +…+ u =
2u + (25 −1)d = [2⋅16 + 24⋅2] =1000. 25 1 2 25 [ 1 ] 2 2
Vậy nhà hát đó có tổng cộng 1000 ghế.
Câu 38: Anh Nam được nhận vào làm việc ở một công ty về công nghệ với mức lương khởi điểm là 100
triệu đồng một năm. Công ty sẽ tăng thêm lương cho anh Nam mỗi năm là 20 triệu đồng. Tính
tổng số tiền lương mà anh Nam nhận được sau 10 năm làm việc cho công ty đó. Lời giải
Số tiền lương trong 10 năm của anh Nam lập thành một cấp số cộng, gồm 10 số hạng, với số
hạng đầu là u =100 và công sai d = 20 . Tổng các số hạng này là: 1 10 10
S = u + u +…+ u = 2u + (10 −1)20 = (2×100 + 9× 20) =1900 10 1 2 10 [ 1 ] (triệu đồng) 2 2
Vậy tổng số tiền lương anh Nam nhận sau 10 năm là 1900 triệu đồng
Câu 39: Giá của một chiếc xe ô tô lúc mới mua là 680 triệu đồng. Cứ sau mỗi năm sử dụng, giá của chiếc
xe ô tô giảm 55 triệu đồng. Tính giá còn lại của chiếc xe sau 5 năm sử dụng. Lời giải
Giá của chiếc xe sau n năm là: u = − n n 680 55( 1) Page 15
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Vậy sau 5 năm sử dụng giá của chiếc xe là: u = 680 − 55(5 −1) = 460 (triệu đồng) 5
Câu 40: Một kiến trúc sư thiết kế một hội trường với 15 ghế ngồi ở hàng thứ nhất, 18 ghế ngồi ở hàng thứ
hai, 21 ghế ngồi ở hàng thứ ba, và cứ như vậy (số ghế ở hàng sau nhiều hơn 3 ghế so với số ghế
ở hàng liền trước nó). Nếu muốn hội trường đó có sức chứa ít nhất 870 ghế ngồi thì kiến trúc sư
đó phải thiết kế tối thiểu bao nhiêu hàng ghế? Lời giải
Số ghế ở mỗi hàng lập thành một cấp số cộng với số hạng đầu u =15 và công sai d = 3. Gọi n 1
là số các số hạng đầu cua cấp số cộng cần lấy tổng, ta có: 870 n n = S = × + n − × = + n n [2 15 ( 1) 3] (27 3 ) 2 2 Do đó 2
27n + 3n −1740 = 0 , suy ra n = 20,n = 29 − (loại)
Vậy cần phải thiết kế 20 hàng ghế
Câu 41: Vào năm 2020, dân số của một thành phố là khoảng 1,2 triệu người. Giả sử mỗi năm, dân số của
thành phố này tăng thêm khoảng 30 nghìn người. Hãy ước tính dân số của thành phố này vào năm 2030. Lời giải
Dân số mỗi năm của thành phố lập thành cấp số cộng có u =1200 , công sai d = 30 1
Dân số mỗi năm có dạng tổng quát là: u = + n n 1200 30( 1)
Dân số của năm 2030 tức n =11;u =1200 + 30(11−1) =1500 (nghìn người) 11
Câu 42: Ruộng bậc thang là một hình thức canh tác có nhiều ở khu vực Tây Bắc và Đông Bắc Việt Nam.
Hình ảnh ruộng bậc thang thể hiện nét đẹp văn hoá, là công trình nghệ thuật độc đáo của đồng
bào vùng cao phía Bắc. Ruộng bậc thang ở một số nơi đã trở thành những địa chỉ tham quan du
lịch đầy hấp dẫn của du khách trong nước và quốc tế.
Một ruộng bậc thang có thửa thấp nhất nằm ở độ cao 1250 m so với mực nước biển, độ chênh
lệch giữa thửa trên và thửa dưới trung bình là 1,2 m .
Hỏi thửa ruộng ở bậc thứ 10 có độ cao là bao nhiêu so với mục nước biển? Lời giải
Ta có thửa ruộng thấp nhất có độ cao u =1250 m so với mực nước biển. 1
Thửa ruộng ở bậc thứ hai cao hơn so với mực nước biển là: u =1250 + 1,2 m . 2 ( )
Thửa ruộng ở bậc thứ ba cao hơn so với mực nước biển là:
u =1250 +1,2 +1,2 =1250 + 2.1,2 . m 3 ( ) Page 16
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Thửa ruộng ở bậc thứ 10 cao hơn so với mực nước biển là: u =1250 + 9.1,2 =1260,8( m) 10
Câu 43: Một nhà thi đấu có 20 hàng ghế dành cho khán giả. Hàng thứ nhất có 20 ghế, hàng thứ hai có 21
ghế, hàng thứ ba có 22 ghế,. Cứ như thế, số ghế ở hàng sau nhiều hơn số ghế ở hàng trước là 1
ghế. Trong một giải thi đấu, ban tổ chức đã bán được hết số vé phát ra và số tiền thu được từ bán
vé là 70800000 đồng. Tính giá tiền của mỗi vé (đơn vị: đồng), biết số vé bán ra bằng số ghế dành
cho khán giả của nhà thi đấu và các vé là đồng giá. Lời giải
Số ghế ở mỗi hàng lập thành một cấp số cộng có số hạng đầu u = 20 , công sai . Cấp số 1 d =1
cộng này có 20 số hạng.
Do đó, tổng số ghế trong nhà thi đấu là: [2 20 (20 1) 1] 20 S ⋅ + − ⋅ ⋅ = = 590 . 20 2
Vì số vé bán ra bằng số ghế dành cho khán giả của nhà thi đấu nên số vé bán ra là 590.
Vậy giá tiền của một vé là: 70800000 :590 =120000 (đồng).
Câu 44: Chiều cao (đơn vị: centimét) của một đứa trẻ n tuổi phát triển bình thường được cho bởi công
thức: x = + n n 75 5( ) 1 . (Nguồn: https://bibabo.vn)
a) Một đứa trẻ phát triển bình thường có chiều cao năm 3 tuổi là bao nhiêu centimét?
b) Dãy số (x có là một cấp số cộng không? Trung bình một năm, chiều cao mỗi đứa trẻ phát n )
triển bình thường tăng lên bao nhiêu centimét? Lời giải
a) Chiều cao 3 năm tuổi của một đứa bé phát triển bình thường là: x = 75 + 5 3−1 = 85 cm 3 ( ) ( ) b) Ta có: x = + + − = + + n n n 75 5( 1 1) 75 5 1 Xét hiệu x − = + − + − = + x n n n n 75 5 [75 5( 1)] 5 1
Do đó (x là một cấp số cộng có số hạng đầu x = 75 và công sai n ) 1 d = 5
Câu 45: Khi kí kết hợp đồng lao động với người lao động, một doanh nghiệp đề xuất hai phương án trả lương như sau:
Phương án 1: Năm thứ nhất, tiền lương là 120 triệu. Kể từ năm thứ hai trở đi, mỗi năm tiền lương được tăng 18 triệu.
Phương án 2: Quý thứ nhất, tiền lương là 24 triệu. Kể từ quý thứ hai trở đi, mỗi quý tiền lương được tăng 1,8 triệu.
Nếu là người được tuyển dụng vào doanh nghiệp trên, em sẽ chọn phương án nào khi:
a) Kí hợp đồng lao động 3 năm?
b) Kí hợp đồng lao động 10 năm? Lời giải Page 17
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
+) Theo phương án 1: Gọi (u là dãy số tiền lương của người lao động theo phương án 1 qua n )
mỗi năm. Dãy số (u lập thành một cấp số cộng có số hạng đầu u =120 và công sai . n ) 1 d =18
Khi đó số hạng tổng quát của cấp số nhân là: u = + n − ⋅ . n 120 ( 1) 18
+) Theo phương án 2: Gọi (v là dãy số tiền lương của người lao động theo phương án 2 qua n )
từng quý. Dãy số (v lập thành một cấp số cộng có số hạng đầu v = 24 và công sai d =1,8. n ) 1
Khi đó số hạng tổng quát của cấp số nhân là v = + n − ⋅ . n 24 ( 1) 1,8
a) Khi kí hợp đồng 3 năm tương đương với 12 quý ta có:
+) Theo phương án 1: u =120 + (3−1)⋅18 =156 (triệu đồng) 3
Tổng số tiền lương nhận được sau 3 năm là: 3.(120 156) S + = = 414 (triệu đồng). 3 2
+) Theo phương án 2: u = 24 + (12 −1)⋅1,8 = 43,8. 12
Tổng số tiền lương nhận được sau 3 năm tương ứng với 12 quý là: 12 (24 43,8) S ⋅ + = = 406,8 (triệu đồng). 12 2
Vậy nếu được tuyển dụng vào doanh nghiệp và kí hợp đồng lao động 3 năm thì nên theo phương án 1.
b) Khi kí hợp đồng 10 năm tương đương với 40 quý ta có:
+) Theo phương án 1: u =120 + (10 −1)⋅18 = 282 (triệu đồng) 10
Tổng số tiền lương nhận được sau 10 năm là: 10.(120 282) S + = = 2010 (triệu đồng). 10 2
+) Theo phương án 2: u = 24 + (40 −1)⋅1,8 = 94,2 . 40
Tổng số tiền lương nhận được sau 10 năm tương ứng với 40 quý là: 40.(24 94,2) S + = = 2364 (triệu đồng). 12 2
Vậy nếu được tuyển dụng vào doanh nghiệp và kí hợp đồng lao động 10 năm thì nên theo phương án 2.
Câu 46: Một rạp hát có 20 hàng ghế. Tính từ sân khấu, số lượng ghế của các hàng tăng dấn như trong
hình minh hoạ dưới đây. Page 18
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Bạn hāy đếm và nêu nhận xét vé só ghế của năm hàng đâu tiên.
Làm thế nào để biết được số ghế của một hàng bất kì và tính được tổng số ghế có trong rạp hát đó? Lời giải
Số ghế của 5 hàng đầu tiên là: u =14;u =17;u = 20;u = 23;u = 26 1 2 3 4 5
Số ghế hàng sau hơn số ghế hàng liền trước là 3 ghế
Số ghế của một hàng bất kì là: u = + n n 14 3
Tổng số ghế trong rạp là: u + u + u +…+ u 1 2 3 n
Câu 47: Mặt cắt của một tổ ong có hình lưới tạo bởi các ô hình lục giác đều. Từ một ô đầu tiên, bước thứ
nhất, các ong thợ tạo ra vòng 1 gồm 6 ô lục giác; bước thứ hai, các ong thợ sẽ tạo ra vòng 2 có
12 ô bao quanh vòng 1; bước thứ ba, các ong thợ sẽ tạo ra 18 ô bao quanh vòng 2; cứ thế tiếp tục
(Hình 2). Số ô trên các vòng theo thứ tự có tạo thành cấp số cộng không? Nếu có, tìm công sai của cấp số cộng này. Lời giải
Số ô trên các vòng là: u = 6;u =12;u =18 1 2 3 Ta thấy u = + + u n n 6 1
Vậy các ô trên vòng tạo thành cấp số cộng có công sai là 6
Câu 48: Một rạp hát có 20 hàng ghế xếp theo hình quạt. Hàng thứ nhất có 17 ghế, hàng thứ hai có 20 ghế,
hàng thứ ba có 23 ghế,. cứ thế tiếp tục cho đến hàng cuối cùng (Hình 4). Page 19
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
a) Tính số ghế có ở hàng cuối cùng.
b) Tính tổng số ghế có trong rạp. Lời giải
Ta có: u =17;u = 20;u = 23 1 2 3
Suy ra d = 3 và u = + n − ⋅ = n + n 17 ( 1) 3 3 14 a) u = 3.20 +14 = 74 20 b) 20(17 74) S + = = 910 20 2
Câu 49: Một người muốn mua một thanh gỗ đủ để cắt ra làm các thanh ngang của một cái thang. Biết
rằng chiều dài các thanh ngang của cái thang đó (từ bậc dưới cùng) lần lượt là 45 c , m 43 cm , 41 c , m …,31 cm .
a) Cái thang đó có bao nhiêu bậc?
b) Tính chiều dài thanh gỗ mà người đó cần mua, giả sử chiều dài các mối nối (phần gỗ bị cắt
thành mùn cưa) là không đáng kể. Lời giải
a) Chiều dài các thanh ngang là dãy cấp số cộng có số hạng đầu là 45 , công sai là 2 − u = − n − = − n n 45 2( )1 47 2 Khi u = ⇔ n = n 31 8 Page 20
Sưu tầm và biên soạn