Toán ứng dụng thực tế vectơ và hệ trục toạ độ trong không gian

Tài liệu gồm 75 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Đặng Việt Đông, hướng dẫn giải các bài toán ứng dụng thực tế chủ đề vectơ và hệ trục toạ độ trong không gian môn Toán 12 chương trình sách giáo khoa mới GDPT 2018. Mời bạn đọc đón xem!

ST&BS: Đng Vit Đông Trưng THPT Nho Quan A Toán ng dng thc tế
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thy Đng Vit Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Toán ng dng thc tế
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC TRỌNG TÂM.
I. KHÁI NIỆM VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
- Vectơ trong không gian là một đoạn thẳng có hướng.
- Chú ý:
+ Cho đoạn thng
AB
trong không gian. Nếu ta chọn điểm đầu là
A
, điểm cui là
B
thì ta có một vectơ, kí
hiu là
AB
, đọc “vectơ
AB
”.
+ Khi không cn ch rõ điểm đầu và điểm cui của vectơ thì vectơ còn được kí hiu là
, , , ,...
a b u v
- Các khái niệm liên quan đến vectơ trong không gian như: giá của vectơ, độ dài của vectơ, vectơ ng
phương, vectơ cùng hướng, vectơ-không, hai vectơ bằng nhau, hai vectơ đối nhau, … được định nghĩa tương
tự như trong mặt phẳng.
- Chú ý: Cho điểm
O
và vectơ
a
. Khi đó, tồn ti duy nhất điểm
M
trong không gian sao cho
OM a
.
Để xác định đim
M
, ta làm như sau:
+ Qua
O
k đường thng
d
song song hoc trùng vi giá của vectơ
a
.
+ Lấy điểm
M
trên đường thng
d
sao cho hai vectơ
OM
,
a
cùng hướng độ dài đoạn thng
OM
bằng độ dài vectơ
a
.
II. CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
1. Tng và hiu của hai vectơ trong không gian
- Trong không gian, cho hai vectơ
a
,
b
. Ly một đim
A
tùy ý, v
,
AB a BC b
. Vectơ
AC
được gi
là tng của hai vectơ
a
b
, kí hiu là
AC a b
.
- Chú ý:
+ Phép ly tng của hai vectơ còn được gi là phép cộng vectơ.
+ Phép cộng vectơ trong không gian cũng có các tính chất như phép cộng vectơ trong mặt phng, chng hn:
Phép cộng vectơ trong không gian cũng có các tính chất giao hoán, kết hp, cng với vectơ-không.
+ Khi thc hin phép cộng vectơ trong không gian, ta vẫn có th áp dng quy tắc ba điểm, quy tc hình bình
hành như đối với vectơ trong mặt phng.
- Đối với vectơ trong không gian, ta cũng có các quy tắc sau:
+ Vi ba điểm
, ,
A B C
trong không gian, ta có:
AB BC AC
(Quy tắc ba điểm).
+ Nếu
ABCD
là hình bình hành thì
AB AD AC

(Quy tc hình bình hành).
+ Nếu
.
ABCD A B C D
là hình hp thì
AB AD AA AC
(Quy tc hình hp).
- Trong không gian, cho hai vectơ
,
a b
. Hiu của vectơ
a
và vectơ
b
là tng của vectơ
a
và vectơ đối ca
vectơ
b
, kí hiu là
a b
.
- Phép ly hiu của hai vectơ còn được gi là phép tr vectơ.
- Đối với vectơ trong không gian, ta quy tắc sau: Với ba điểm
, ,
O A B
trong không gian, ta có:
OA OB BA
 
(Quy tc hiu).
2. Tích ca mt s vi một vectơ trong không gian
- Cho s thc
0
k
và vectơ
0
a
. Tích ca s
k
với vectơ
a
là một vectơ, kí hiệu là
ka
, được xác định
như sau:
+ Cùng hướng với vectơ
a
nếu
k
, ngược hướng với vectơ 3
a
nếu
0
k
.
+ Có độ dài bng
.
k a
.
- Quy ước:
0 0, 0 0
a k
. Do đó,
0
k a
khi và ch khi
k
hoc
a
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Toán ng dng thc tế
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
- Chú ý:
+ Phép ly tích ca mt s vi một vectơ được gi là phép nhân mt s vi một vectơ.
+ Phép nhân mt s vi một vectơ trong không gian có các tính chất sau:
Với hai vectơ bất kì
,
a b
và hai s thc
,
h k
ta có:
k a b k a kb
;
k a b ka kb
;
h k a ha ka
;
h ka hk a
;
1
a a
;
1
a a
.
3. Tích vô hướng của hai vectơ trong không gian
- Trong không gian, cho hai vectơ
,
a b
khác
0
. Ly mt điểm
O
tùy ý v hai vectơ
,
OA a OB b
.
Góc giữa hai vectơ
a
,
b
trong không gian, kí hiu
,
a b
, là góc giữa hai vectơ
,
OA OB
.
- Chú ý:
0 , 180
a b
.
- Trong không gian, cho hai vectơ
,
a b
khác
0
. Tích vô hướng của hai vectơ
a
b
, hiu
.
a b
, mt
s thực được xác định bi công thc:
. . .cos ,
a b a b a b
, đó
,
a b
là góc giữa hai vectơ
,
a b
.
- Quy ước: Tích vô hướng ca một vectơ bất kì với vectơ
0
bng
0
.
- Chú ý:
+ Tích vô hướng của hai vectơ trong không gian có các tính chất sau:
Với các vectơ bất kì
, ,
a b c
và s thc
k
tùy ý, ta có:
. .
a b b a
(tính cht giao hoán);
. . .
a b c a b a c
(tính cht phân phi);
. . .
ka b k a b a kb
;
2 2
0, 0 0
a a a
.
+ Nếu
,
a b
là hai vectơ khác
0
thì
.
cos ,
.
a b
a b
a b
.
B. BÀI TẬP ỨNG DỤNG THỰC TẾ
Câu 1. (NB) Theo định lut II Newton (Vt 10 - Chân tri sáng to, Nhà xut bn Giáo dc Vit Nam,
2023, trang 60): Gia tc ca mt vật có cùng hướng vi lc tác dng lên vật. Độ ln ca gia tc t
l thun với độ ln ca lc t l nghch vi khối lượng ca vt:
F ma
trong đó
a
là vectơ gia tốc
2
m / s ,
F
là vectơ lực (N)
Hình 20 tác dng lên vt,
kg
m
là khối lượng ca vt.
Mun truyn cho qu bóng khối lượng
0,5 kg
mt gia tc
2
50 m / s
t cn mt lực đá độ
ln là bao nhiêu?
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Toán ng dng thc tế
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Li gii
Ta có
F ma
, suy ra
0,5.50 25 N
F m a
.
Vy mun truyn cho qu bóng khối lượng
0,5 kg
mt gia tc
2
50 m / s
thì cn mt lực đá có độ
ln là
25 N
.
Câu 2. (NB) Mt vt có khối lượng
m kg
thì lc hp dn
P
của Trái Đất tác dng lên vật được xác định
theo công thc
.
P m g
, trong đó
g
là gia tốc rơi tự do có độ ln
2
9,8 /
g m s
. Tính khối lượng
ca vt khi chu tác dng ca lc hp dn của Trái Đt là
4,9
P N
.
Li gii:
T
.
P m g
P
m
g
.
Khối lượng ca vt
4,9
0,5 500
9,8
P
m kg g
g
.
Câu 3. (NB) Mt vt khối lượng
m kg
khi chu tác dng ca mt lc
F
tvật đó sẽ chuyển động
vi gia tc
F
a
m
. Tính lc tác dng lên vt có khối lượng
6
m kg
khi vt đó chuyển động trên
mt phng nm ngang, nhn vi gia tc
2
3 /
a m s
?
Li gii
T
F
a
m
, suy ra
.
F m a
.
Lc tác dng lên vật đó
. 6.3 18
F m a N
.
Câu 4. (NB) Nếu vt chuyển động thẳng đều dưới tác dng ca mt lc
F
thì vật đó đang chịu tác dng
ca lc ma sát
ms
F

độ ln bng lc tác dng
F
hướng ngược với hướng ca
F
. Công
thc nh lc ma sát
ms
F

, trong đó
là h s ma sát,
N
là độ ln ca áp lc. Gi s mt
thùng g đang chuyển động thẳng đều trên mt phng nm ngang có trọng lượng
150
N N
, h
s ma sát gia vt và mt phng
0,25
. Tính lc tác dng lên thùng g để thùng chuyển động
thẳng đều?
Li gii
Lc ma sát mt phng tác dng lên vt là:
ms
F

0,25.150 37,5
N
.
Vt chuyển động thẳng đều nên lc tác dng lên vt là
37,5
ms
F F N
.
Câu 5. (TH) Theo định lut II Newton: Nếu
F
là véc tơ lực (
N
) tác dng lên vt,
là véc tơ gia tốc ca
vt (
2
m/s
)
m
(kg) khối lượng ca vt thì ta
.
F ma
. Trong mi câu sau, mi ý a), b),
c), d) hc sinh chọn đúng hoặc sai.
a) Véc tơ
F
luôn cùng hướng vi
.
b) Độ ln ca lc tác dng lên vt luôn t l nghch với độ ln ca gia tc ca vt.
c) Mun mt vt khối lượng
1
(kg) chuyển động vi gia tc
20
(
2
m/s
) thì độ ln lc cn tác
dng lên vt
20
(N).
d) Trng lực độ ln
50 (N)
tác dng lên mt vt làm vật rơi với gia tc t do
2
10(m/s )
. Khi
đó khối lượng ca vt
500(g)
.
Li gii
a)
Đ
b)
S
c)
Đ
d)
S
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Toán ng dng thc tế
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
a) Ta có 0m nên F
a
cùng hướng. Vy mệnh đề đã cho đúng.
b) Ta có
. .F m a F m a
F
a
t l thun vi nhau. Vy mệnh đề đã cho sai.
c) Ta
1(kg)m
;
2
20(m/s )a
. 1.20 20 (N)F m a
. Vy mệnh đề đã cho đúng.
d) Ta
50
. 5 (kg)
10
F
F m a m
a
. Đổi đơn vị
5 (kg) 5000 (g)
. Vy mệnh đề đã cho
sai.
Câu 6. (TH) Ba lc
1
F
,
2
F
,
3
F
cùng tác động vào mt vật phương đôi một vuông góc đều độ
ln là 10 N . Tính độ ln hp lc ca ba lc trên.
A.
10 3
. B.
10 2
. C. 10. D.
10 5
.
Li gii
V
1
OA F
,
2
OB F
,
3
OC F
.
V hình bình hành OADB và hình bình hành ODEC .
Hp lực tác động vào vt
F OA OB OC O D O C OE
     
.
Hình bình hành OADB OA OB OA OB nên OADB là hình vuông, do đó
2 2 2 2
10 10 10 2OD OB BD
.
OC OADB
nên OC OD , suy ra ODEC là hình ch nhật. Khi đó
2
2 2 2
10 2 10 10 3OE OD DE
.
Vậy độ ln ca hp lc là
10 3 NF
.
Câu 7. ba lc cùng tác dng vào mt vt. Hai trong ba lc này hp vi nhau mt góc 120 đều
độ ln bng 30N . Lc th ba vuông góc vi mt phng to bi hai lực đã cho và có độ ln bng
40N . Tính hp lc ca ba lc trên.
Li gii
Gi
1 2 3
; ;F F F
là ba lực tác động vào vật đặt tại điểm O lần lượt có độ ln
30 ;30 ;40N N N
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Toán ng dng thc tế
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
V
1 2 3
; ;
OA F OB F OC F
  
Dng các hình bình hành
OADB
ODEC
.
Hp lc tác dng vào vt
F OA OB OC OD OC OE
   
.
Hình bình hành
OADB
120
AOB
OA OB
nên
OBD
đều, suy ra
30
OB OD N
.
OC OAB
nên
OC OD
, suy ra
ODEC
là hình ch nht.
Do đó,
ODE
vuông ti
D
.
Ta có
2 2 2 2 2 2
40 30 50
OE OC OD
, suy ra
50
OE
.
Vy hp lực có độ ln là
50
F N
.
Câu 8. (VD) Có ba lực cùng tác đng vào mt vt. Hai trong ba lc này hp vi nhau mt góc
120
độ ln lần lượt là
20 N
15 N
. Lc th ba vuông góc vi mt phng to bi hai lực đã cho
có độ ln
10 N
. Tính độ ln hp lc ca ba lc trên.
A.
5 15
. B.
5 13
. C.
5 17
. D.
5 5
.
Li gii
Gi
1
F
,
2
F
,
3
F
là ba lực cùng tác động vào vật đặt tại điểm
O
lần lượt có độ ln là
20 N
,
15 N
10 N
, trong đó
1 2
, 120
F F
.
V
1
OA F
,
2
OB F

,
3
OC F
.
V hình bình hành
OADB
và hình bình hành
ODEC
.
Hp lực tác động vào vt
F OA OB OC OD OC OE
 
.
Hình bình hành
OADB
120
AOB
,
20
OA
,
15
OB
, do đó
2 2 2 2 2
2 . .cos 20 15 2.20.15.cos60 325
OD OB BD OB BD OBD
.
OC OADB
nên
OC OD
, suy ra
ODEC
là hình ch nhật. Khi đó
2 2 2
325 10 5 17
OE OD DE .
Vậy độ ln ca hp lc là
5 17 N
F
.
Câu 9. (VD) Ba lc
1
F
,
2
F
,
3
F
cùng tác động vào mt vt. Biết ba lực đó đôi một to vi nhau mt góc
120
và có độ ln lần lượt là
15 N
,
7 N
,
12 N
. Tính độ ln hp lc ca ba lc trên.
A.
132
. B.
. C.
13
. D.
12
.
Li gii
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Toán ng dng thc tế
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
V
1
OA F
,
2
OB F

,
3
OC F
.
V hình bình hành
OADB
và hình bình hành
ODEC
.
Hp lực tác động vào vt
F OA OB OC OD OC OE
 
.
Hình bình hành
OADB
120AOB
,
15OA
,
7OB
, do đó
2 2 2 2 2
2 . .cos 7 15 2.7.15.cos 60 169OD OB BD OB BD OBD
. Suy ra
13OD
.
Ta có
. . . . .CO CE OC OD OC OA OB OC OA OC OB
 
Hay
. . .cos . cos 12.15.cos120 12.7.cos120 132CO CE OC OA AOC OC OB BOC

.
Khi đó
. 132 11
cos cos ,
12.13 13
.
CO CE
OCE CO CE
CO CE

.
Hình bình hành
ODEC
11
cos
13
OCE ,
12OA
,
13OD
. Khi đó
2 2 2 2 2
11
2 . .cos 12 13 2.12.13. 49
13
OE OC CE OC CE OCE
. Do đó
7OE
.
Vậy độ ln ca hp lc là
7 NF
.
Câu 10. (VD) ba lực cùng tác động vào mt vt. Hai trong ba lc này hp vi nhau mt góc
100
độ ln lần lượt là
25 N
12 N
. Lc th ba vuông góc vi mt phng to bi hai lực đã cho
có độ ln
4 N
. Tính độ ln ca hp lc ca ba lc trên.
Lời giải
Gi
1 2 3
, ,F F F
là ba lực tác động vào vật đặt tại điểm
O
lần lượt có độ ln
25 N,12 N, 4 N
.
V
1 2 3
, , OA F OB F OC F
.
Dng hình bình hành
OADB
và hình bình hành
ODEC
.
Hp lực tác động vào vt
F OA OB OC OD OC OE
  
Áp dụng định lí côsin trong tam giác
OBD
, ta có
2 2 2 2 2
2 cos 2 cos100OD BD OB BD OB OBD OA OB OA OB
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Toán ng dng thc tế
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
OC OADB
nên
OC OD
, suy ra
ODEC
là hình ch nht.
Do đó tam giác
ODE
vuông ti
D
.
Ta có
2 2 2 2 2 2
2 cos100
OE OC OD OC OA OB OA OB
.
Suy ra
2 2 2
2 cos100
OE OC OA OB OA OB
2 2 2
4 25 12 2 25 12 cos100 26,092.
Vậy độ ln ca hp lc là
26 N
F OE
.
Câu 11. (VD) Có ba lc cùng tác động vào mt vt ti một điểm. Trong đó hai lực
1 2
,
F F
to vi nhau mt
góc
110
độ ln lần lượt
9 N
4 N
, lc
3
F
vuông góc vi các lc
1 2
,
F F
độ ln
7 N
. Độ ln ca hp lc ca ba lc trên là bao nhiêu newton (N)? (Kết qu làm tròn đến hàng đơn
v)
Li gii
Tr li:
11
N.
Cách 1:
Gi s các lc
1 2 3
, ,
F F F
tác động vào vật đặt tại điểm
O
. Lấy các điểm
, ,
A B C
sao cho
1
OA F
;
2
OB F

;
3
OC F
. Dng các hình bình hành
OADB
OCED
như hình vẽ.
Hp lc ca ba lc
1 2 3
, ,
F F F
1 2 3
F F F F OA OB OC OD OC OE

Áp dụng định lý cosin trong
OAD
, ta có:
2 2 2 2 2
2 . .cos 9 4 2.9.4.cos70 97 72 cos70
OD OA AD OA AD OAD
.
OC OA
OC OB
nên
OC OD
ODEC
là hình ch nht.
2 2 2 2 2 2
7 97 72cos 70 146 72cos 70
OE OC CE OC OD
146 72cos70 11
OE
Vậy độ ln ca hp lc ca ba lc trên khong
11 N
.
Cách 2:
Gi
F
là hp lc ca ba lc
1 2 3
, ,
F F F
.
Ta có:
1 2 3
F F F F

2 2
1 2 3
F F F F
2 2 22
1 2 3 1 2 1 3 2 3
2 2 2
F F F F F F F F F F
2 2 2 2
1 2 3 1 2 1 2 1 3 1 3 2 3 2 3
2 cos , 2 cos , 2 cos ,
F F F F F F F F F F F F F F F F
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Toán ng dng thc tế
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
2
2 2 2 o o o
9 4 7 2.9.4.cos110 2.9.7.cos90 2.4.7.cos90
F
o
146 72cos110
.
o
146 72cos110 11
F
.
Vậy độ ln ca hp lc ca ba lc trên khong
11 N
.
Câu 12. (TH) Mt tm g tròn được treo song song vi mt phng nm ngang bi ba si dây không giãn
xut phát t điểm
O
trên trn nhà lần lượt buộc o ba điểm
, ,
A B C
trên tm g tròn sao cho
các lc căng
1 2 3
, ,
F F F
lần lượt trên mi dây
, ,
OA OB OC
đôi một vuông góc với nhau và có đ ln
1 2 3
10
F F F N
(xem hình v).
Tính trọng lượng
P
ca tm g tròn đó.
A.
30 3
. B.
10
. C.
10 2
. D.
10 3
.
Li gii
Gi
1 1 1
, ,
A B C
lần lượt là các điểm sao cho
1 1 1 2 1 3
, ,
OA F OB F OC F
.
Lấy các điểm
1 1 1 1
, , ,
D A B D
sao cho
1 1 1 1 1 1 1
.
OA D B C A D B
là hình hp.
Theo quy tc hình hp ta có:
1 1 1 1
OA OB OC OD
.
Do các lực căng
1 2 3
, ,
F F F
đôi một vuông góc với nhau và có độ ln:
1 2 3
10
F F F N
nên
hình hp
1 1 1 1 1 1 1
.
OA D B C A D B
ba cnh
, ,
OA OB OC
đôi một vuông góc bng nhau. thế
1 1 1 1 1 1 1
.
OA D B C A D B
hình lập phương độ dài cnh bng
10
, suy ra độ dài đường chéo bng
10 3
.
Vì tm g tròn v trí cân bng nên:
1 2 3
P F F F
.
Suy ra trọng lượng ca tm g tròn:
1
10 3
P OD N
.
Câu 13. (VD) Mt chiếc đèn tròn được treo song song vi mt phng nm ngang bi ba si dây không dãn
xut phát t điểm
O
trên trn nhà và lần lượt buộc vào ba điểm
, ,
A B C
trên đèn tròn sao cho các
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Toán ng dng thc tế
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
lực căng
1 2 3
, ,F F F
lần lượt trên mi dây
, ,OA OB OC
đều độ ln bng
60 N . Cho biết các
đường thng
, ,
OA OB OC
cùng to vi mt phng ngang mt góc bng
30
. Tính trọng lượng ca
chiếc đèn tròn đó.
Li gii
Theo gi thiết ta
.O ABC
hình chóp đều vi
60OA OB OC
góc to bi mỗi đường
thng
, ,OA OB OC
vi
ABC
30
.
Gi
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
thì
OG ABC
30OAG OBG OCG
.
Gi T là trọng lượng của đèn tròn thì 3 3T OA OB OC OG OG
.
Trong tam giác
OAG
vuông ti
G
, ta có:
sin 60 sin 30 30OG OA OAG
.
Vy trọng lượng của đèn
3.30 90
T N
.
Câu 14. (VD) Mt chiếc cân đòn tay đang cân một vt khối lượng
3kgm
được thiết kế với đĩa cân
được gi bi bốn đoạn xích
, , ,SA SB SC SD
sao cho
.S ABCD
hình chóp t giác đều
90ASC
. Biết độ ln ca lực căng cho mỗi si xích có dng
2
4
a
. Ly
2
10 m/sg
, khi đó giá
tr ca a bng bao nhiêu?
Li gii
Tr li:
30
.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Toán ng dng thc tế
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Gi
O
là tâm ca hình vuông
ABCD
.
Ta có
O 0 0
A OB OC OD OS SA OS SB OS SC OS SD
4 4 4 4
SA SB SC SD OS SO SA SB SC SD SO SO
.
Trọng lượng ca vt nng là
3.10 30
P mg N
. Suy ra
15
4 30
2
SO P N SO
.
Li có tam giác
ASC
vuông cân ti
S
nên
15
15 2 30 2
2
.sin 30
sin 45 2 4
sin
SO
SO SA SAC SA a
SAC
.
Vy
30
a
.
Câu 15. (VD) Cho ba lc
1
F MA
,
2
F MB
,
3
F MC
cùng tác động vào mt ô ti điểm
M
ô
đứng yên. Cho biết cường độ hai lc
1
F
,
2
F
đều bng
25
N
góc
0
60
AMB
. Khi đó cường độ
lc
3
F
là (Kết qu làm tròn đến hàng phần mười)
Lời giải
Đáp số:
43,3
- Ta có:
1 2
F F MA MB MD
  
(Vi
D
là điểm sao cho
AMBD
là hình bình hành).
- Ta có:
1
25
MA MA F N
2
25
MB MB F N
- Do
0
60
AMB
nên
MAB
là tam giác đều. Khi đó:
25 3
2. 25 3
2
MD
- Do ôđứng yên nên
1 2 3
0
F F F
Suy ra:
3 1 2 3 1 2
( ) ( ) 25 3( )
F F F F F F DM MD N

Vậy cường độ ca
3
F
25 3 43,3
N
.
Câu 16. (VD) Khi chuyển động trong không gian, máy bay luôn chịu tác động của 4 lực chính: lực đẩy của
động cơ, lực cản của không khí, trọng lực và lực nâng khí động học(hình ảnh 2.20).
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Toán ng dng thc tế
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Lực cản của không khí ngược hướng với lực đẩy của động độ lớn tỉ lệ thuận với bình
phương vận tốc máy bay. Một chiếc máy bay tăng vận tốc từ 900(km/h) lên 920(km/h), trong quá
trình tăng tốc máy bay giữ nguyên hướng bay. Lực cản của không khí khi máy bay đạt vận tốc
900(km/h) 920(km/h) lần lượt biểu diễn bởi hai véc
1
F
2
F
với
1 2
( ; 0)
F kF k k
.
Tính giá trị của
k
(làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
Lời giải
Vì trong quá trình máy bay tăng vận tốc từ 900(km/h) lên 900(km/h), máy bay giữ nguyên hướng
bay nên hai véc tơ
1
F
2
F
có cùng hướng và
1 2
( 0)
F kF k
.
Gọi
1 2
,
v v
lần lượt là vận tốc của chiếc máy bay khi đạt 900(km/h) 920(km/h).
Suy ra
1
900
v
(km/h),
2
920
v
(km/h).
lực cản của không khí ngược hướng với lực đẩy của động độ lớn tỉ lệ thuận với bình
phương vận tốc máy bay nên
2 2
1 1
1 2 1 2
2 2
2
2
900 2025 2025 2025
920 2116 2116 2116
F v
F F F F
v
F
.
Từ đó suy ra:
2025
0,96
2116
k
.
Câu 17. (VD) Mt chiếc đèn trang trí hình tròn đưc treo song song vi mt phng trn nhà nm ngang bi
ba si dây không giãn
, ,
OA OB OC
đôi một vuông góc (như nh vẽ dưới đây). Biết lực căng dây
tương ng trên mi dây
, ,
OA OB OC
lần lượt
1 2 3
, ,
F F F
tha mãn
1 2 3
16
F F F

(N). Tính
trọng lượng (đơn vị: N) ca chiếc đèn đó. (Làm tròn kết qu đến hàng phn chc).
Lời giải
B
O
C
F
E
A
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Toán ng dng thc tế
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐS:
27,7
Ta có:
1 2 3
P F F F OA OB OC
  
.
V hình vuông
OAEB
, ta
OA OB OE
. (Quy tc hình bình hành)
V hình ch nht
OCFE
, ta có
OC OE OF
. (Quy tc hình bình hành)
Suy ra:
P OF OF

.
Xét hình vuông
OAEB
, cnh
16
, có đường chéo
16 2
OE .
Xét tam giác vuông
OEF
, vuông ti
E
, có
2
2 2 2
16 2 16 16 3 27,7
OF OE EF
Vy
27,7
P
(N).
Câu 18. (VD) Mt chiếc đèn chùm khối lượng
10
m kg
được thiết kế với đĩa đèn được gi bi bn
đoạn cáp
, , ,
SA SB SC SD
cùng cht liệu không đàn hồi
sao cho
.
S ABCD
hình chóp t giác
đều (xem hình v). Biết rng gia tốc rơi tự do là
2
10 /
g m s
Tìm độ ln ca lực căng (đơn vị
N
) ca mi si dây cáp.
Li gii
Ta có độ ln ca trng lc
P
tác động lên chiếc đèn chùm là
. 100
P m g N
.
Gi O là tâm hình ch nht
ABCD
.
Theo bài toán thì là hình chóp
.
S ABCD
có đường cao là
SO
Gi
1 2 3 4
, , ,
F F F F

lần lượt là lực căng trên các dây
, , ,
SA SB SC SD
Theo quy tc hình bình hành:
1 3 2 4
2 ; 2
F F SO F F SO
1 3 2 4
4
F F F F SO
Vì chiếc đèn ở v trí cân bng nên:
1 2 3 4
4
P F F F F SO
Độ ln ca lực căng trên mỗi dây bng nhau và bng 1
4
P
F
Suy ra 1
25
4
P
F N
Câu 19. (TH) Mt chiếc đèn chùm treo có khối lượng
5
m kg
được thiết kế với đĩa đèn được gi bi bn
đoạn xích
, , ,
SA SB SC SD
sao cho
.
S ABCD
là hình chóp t giác đều có
60
ASC
(Hình).
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Toán ng dng thc tế
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Biết
P mg
trong đó
g
là vectơ gia tốc rơi tự do có độ ln
2
10 /
m s
,
P
là trng lực tác động vt
có đơn bị là
N
,
m
là khối lượng ca vật có đơn vị
kg
. Cho các kết luận dưới đây.
a)
, , ,
SA SB SC SD
là 4 vec tơ đồng phng.
b)
.
SA SB SC SD
c) Độ ln ca trng lc
P
tác động lên chiếc đèn chùm bằng
50 .
N
d) Độ ln ca lực căng cho mỗi si xích bng
25 3
6
.
N
S kết lun ĐÚNG là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 0.
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
c) Độ ln trng lực tác động lên đèn chùm là:
5.10 50
P mg N
d) Ta có
.
S ABCD
là hình chóp t giác đều
SA SB SC SD

60ASC

Tam giác
SAC
đều
Gi
O
là trung điểm
AC
.
Ta có: Hp lc ca 4 si xích là:
2 2 4
F SA SC SB SD SO SO SO
   
Để đèn chùm đứng yên thì hp lc ca các si xích phi cân bng vi trng lc hay
4
SO P
hay
4 12,5
SO P SO
Xét tam giác đều
3 25 3
:
2 4
SAC SA SO
Vậy độ ln ca lực căng cho mỗi si xích
25 3
.
4
N
Câu 20. (VD) Mt chiếc đèn chùm được thiết kế với đĩa đèn được gi bi bốn đoạn cáp
SA
,
SB
,
SC
,
SD
sao cho
SA SB SC SD
ABCD
hình vuông, đồng thi các cnh
SA
,
SB
,
SC
,
SD
to vi mt phng
ABCD
mt góc
45
. Biết độ ln ca lực căng của mi si dây cáp
5 N
. Tính độ ln ca trng lc
P
tác động lên chiếc đèn chùm.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Toán ng dng thc tế
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
20 2
. B.
5 2
8
. C.
5 2
. D.
10 2
.
Li gii
Lực căng của bn si dây ln lượt là
SA
,
S B
,
S C
,
S D
.
SA SB SC SD
ABCD
là hình vuông nên .
S ABCD
là chóp t giác đều. Gi
O
là giao
điểm ca
AC
BD
. Khi đó
SO ABCD
.
Ta có
4
SA SB SC SD SA SC SB SD SO
    
.
Ta có góc gia
SA
và mt phng
ABCD
bng
45
SAO
.
Xét tam giác vuông
SAO
, ta có
5 2
sin45 sin45
2
SO
SO SA
SA
.
Vì chiếc đèn chùm v trí cân bng nên
4
P SA SB SC SD SO
  
.
Do đó
4 10 2
P SO

.
Vy độ ln ca trng lc
P
tác động lên chiếc đèn chùm
10 2 N
.
Câu 21. (VD) Mt tm g tròn được treo song song vi mt phng nm ngang bi ba si dây không giãn
xut phát t điểm
O
trên trn nhà lần lượt buộc vào ba điểm
, ,
A B C
trên tm g tròn sao cho
các lc căng
1 2 3
, ,
F F F
lần lượt trên mi dây
, ,
OA OB OC
đôi một vuông góc với nhau và có đ ln
1 2 3
10
F F F N
(xem hình v).
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Toán ng dng thc tế
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Tính trọng lượng
P
ca tm g tròn đó.
Li gii
Đáp số:
10 3
N
.
Gi
1 1 1
, ,
A B C
lần lượt là các điểm sao cho
1 1 1 2 1 3
, ,
OA F OB F OC F
Lấy các điểm
' ' '
1 1 1 1
, , ,
D A B D
sao cho
' ' '
1 1 1 1 1 1 1
.
OA D B C A D B
là hình hp.
Theo quy tc hình hp ta có:
'
1 1 1 1
OA OB OC OD
Do các lực căng
1 2 3
, ,
F F F
đôi một vuông góc với nhau độ ln:
1 2 3
10
F F F N
nên
hình hp
' ' '
1 1 1 1 1 1 1
.
OA D B C A D B
ba cnh
, ,
OA OB OC
đôi một vuông góc bng nhau. thế
' ' '
1 1 1 1 1 1 1
.
OA D B C A D B
hình lập phương có đ dài cnh bng
10
, suy ra độ dài đường chéo bng
10 3
Câu 22. (VD) Mt tm sắt tròn được treo song song vi mt phng nm ngang bi ba si dây không giãn
xut phát t điểm
O
trên trn nhà và lần lượt buộc vào ba điểm
, ,
A B C
trên tm g tròn sao cho
các lực căng
1
F
,
2
F
,
3
F
lần lượt trên mi dây
, ,
OA OB OC
đôi một vuông góc với nhau và có độ
ln bng nhau
1 2 3
F F F
 
. Biết trọng lượng
P
ca tm sắt tròn đó bằng
2025 3 N
. Tính
lực căng của dây treo tm sắt tròn đó.
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Toán ng dng thc tế
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
2025 3
. B.
2025
3
. C.
2025
. D.
2025 3
3
.
Li gii
Ta có
1
OA F
,
2
OB F
,
3
OC F
.
Lấy các điểm
D
,
A
,
B
,
D
sao cho .
OADB CA D B
là hình hp.
Theo quy tc hình hp ta có
1 2 3
F F F OA OB OC OD
.
Do các lực căng
1
F
,
2
F
,
3
F
đôi một vuông góc với nhau và có độ ln bng nhau
1 2 3
F F F
 
nên hình hp .
OADB CA D B
ba cnh
, ,
O A O B O C
đôi một vuông góc bng nhau. Hay
.
OADB CA D B
là hình lập phương.
Vì tm st tròn v trí cân bng nên
1 2 3
P F F F
.
Suy ra
1 2 3
P F F F OD
 
, tc
2025 3
OD
.
.
OADB CA D B
là hình lập phương nên
2025
3
OD
OA
.
Vy lực căng của dây treo tm st tròn là
2025 N
.
Câu 23. (VD) Mt chiếc ô tô được đặt trên mặt đáy dưới mt khung st có dng hình hp ch nht với đáy
trên hình ch nht
ABCD
, mt phng
ABCD
song song vi mt mt phng nm ngang. Khung
sắt đó được buc vào móc
E
ca chiến cn cẩu sao cho các đoạn dây cáp
, , ,
EA EB EC ED
độ
dài bng nhau và cùng to vi mt phng
ABCD
mt góc
60
như hình vẽ. Chiếc cn cu kéo
khung sắt lên theo phương thẳng đứng. Biết lực căng
1 2 3 4
, , ,
F F F F
đều cường độ
5000
N
trọng lượng khung st là
2000
N
. Trọng lượng ca chiếc xe ô tô gn nht s nào sau đây?
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Toán ng dng thc tế
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A.
15321
N
. B.
6660
N
. C.
5000
N
. D.
10000
N
.
Li gii
Gi O là tâm hình ch nht
ABCD
, Theo bài toán thì là hình chóp .
E ABCD
có đường cao là
EO
Theo quy tc hình bình hành:
1 3 2 4
2 ; 2
F F EO F F EO
.
1 3 2 4
4
F F F F EO
.
dây cáp
, , ,
EA EB EC ED
độ dài bng nhau cùng to vi mt phng
ABCD
mt góc
60
nên:
3
.sin 60 5000. 2500 3
2
EO EA .
Vì chiếc xe ô v trí cân bng nên:
1 1 2 3 4
4
P P F F F F EO
.
Suy ra trọng lượng ca chiếc xe ô tô:
2000 4 4.2500 3 2000 15321
P EO P N
.
Câu 24. (VD) Mt chiếc ô tô được đặt trên mặt đáy dưới mt khung st có dng hình hp ch nht với đáy
trên hình ch nht
ABCD
, mt phng
ABCD
song song vi mt mt phng nm ngang. Khung
sắt đó được buc vào móc
E
ca chiến cn cẩu sao cho các đoạn dây cáp
, , ,
EA EB EC ED
độ
dài bng nhau và cùng to vi mt phng
ABCD
mt góc
0
60
(như hình v). Chiếc cn cu kéo
khung sắt lên theo phương thẳng đứng. Biết lực căng
1 2 3 4
, , ,
F F F F
đều cường độ
500
N
trọng lượng khung st là
200
N
. nh trọng lượng ca chiếc xe ô (đơn vị
N
), kết qu làm
tròn đến hàng đơn vị?
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Toán ng dng thc tế
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Li gii
Gi O là tâm hình ch nht
ABCD
, Theo bài toán thì là hình chóp
.
E ABCD
có đường cao là
EO
Theo quy tc hình bình hành:
1 3 2 4
2 ; 2
F F EO F F EO
1 3 2 4
4
F F F F EO
Dây cáp
, , ,
EA EB EC ED
độ dài bng nhau cùng to vi mt phng
ABCD
mt góc
60
nên suy ra
3
.sin60 500. 250 3
2
EO EA
Ta có
200 4 4.250 3 200 1532
P EO P N
Vy trọng lượng xe ô tô là
1532
N
.
Câu 25.
(VD) Mt chiếc ô tô được đặt trên mặt đáy dưới ca mt khung st có dng hình hp ch nht vi
đáy trên là hình chữ nht ABCD, mt phng (ABCD) song song vi mt phng nm ngang. Khung
sắt đó được buc vào móc E ca chiếc cn cẩu sao cho các đoạn dây cáp EA, EB, EC, ED độ
dài bng nhau cùng to vi mt phng (ABCD) mt góc bng
0
45
. Chiếc cn cu kéo khung
sắt lên theo phương thẳng đứng. Biết trọng lượng chiếc xe ô
4000
N
trọng lượng khung
st là
2000
N
; cường độ các lực căng
1 2 3 4
, , ,
F F F F
là bng nhau. Tính cường độ lực căng
1
F
ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Toán ng dng thc tế
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Li gii
Ta đơn giản hoá mô hình bài toán thông qua hình v sau (
EO
cùng hướng với véctơ trọng lc ca
ô tô và khung st).
Theo gi thiết ta có
1 2 3 4
, 6000.F F F F

Mt khác:
1 2 3 4
4 4 .F F F F EO EO

Suy ra
1500.EO
Ta có
0
,( ) 45ED ABCD EDO
. Như vậy
0
1500 2.
sin 45
EO
ED
Cường độ lực căng
1
F
1500 2N
.
Câu 26. (VD) Mt chiếc ô tô được đặt trên mặt đáy dưới ca mt khung st có dng hình hp ch nht vi
đáy trên hình chữ nht
ABCD
, mt phng
ABCD song song vi mt phng nm ngang.
Khung sắt đó được buc vào móc E ca chiếc cn cẩu sao cho các đoạn dây cáp
, ,
EA EB EC
ED có độ dài bng nhau và cùng to vi mt phng
ABCD mt góc bng
60
(hình minh ha).
Chiếc cn cẩu đang kéo khung sắt lên theo phương thẳng đứng.
| 1/75

Preview text:

ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Toán ứng dụng thực tế
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID Tik Tok: dongpay

ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Toán ứng dụng thực tế
VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC TRỌNG TÂM.
I. KHÁI NIỆM VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
- Vectơ trong không gian là một đoạn thẳng có hướng. - Chú ý:
+ Cho đoạn thẳng AB trong không gian. Nếu ta chọn điểm đầu là A , điểm cuối là B thì ta có một vectơ, kí 
hiệu là AB , đọc là “vectơ AB ”.    
+ Khi không cần chỉ rõ điểm đầu và điểm cuối của vectơ thì vectơ còn được kí hiệu là a , b , u , v ,...
- Các khái niệm có liên quan đến vectơ trong không gian như: giá của vectơ, độ dài của vectơ, vectơ cùng
phương, vectơ cùng hướng, vectơ-không, hai vectơ bằng nhau, hai vectơ đối nhau, … được định nghĩa tương
tự như trong mặt phẳng.   
- Chú ý: Cho điểm O và vectơ a . Khi đó, tồn tại duy nhất điểm M trong không gian sao cho OM a .
Để xác định điểm M , ta làm như sau: 
+ Qua O kẻ đường thẳng d song song hoặc trùng với giá của vectơ a .  
+ Lấy điểm M trên đường thẳng d sao cho hai vectơ OM , a là cùng hướng và độ dài đoạn thẳng OM
bằng độ dài vectơ a .
II. CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
1. Tổng và hiệu của hai vectơ trong không gian
 
    
- Trong không gian, cho hai vectơ a , b . Lấy một điểm A tùy ý, vẽ AB a , BC b . Vectơ AC được gọi     
là tổng của hai vectơ a b , kí hiệu là AC a b . - Chú ý:
+ Phép lấy tổng của hai vectơ còn được gọi là phép cộng vectơ.
+ Phép cộng vectơ trong không gian cũng có các tính chất như phép cộng vectơ trong mặt phẳng, chẳng hạn:
Phép cộng vectơ trong không gian cũng có các tính chất giao hoán, kết hợp, cộng với vectơ-không.
+ Khi thực hiện phép cộng vectơ trong không gian, ta vẫn có thể áp dụng quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình
hành như đối với vectơ trong mặt phẳng.
- Đối với vectơ trong không gian, ta cũng có các quy tắc sau:
  
+ Với ba điểm A, B, C trong không gian, ta có: AB BC AC (Quy tắc ba điểm).
  
+ Nếu ABCD là hình bình hành thì AB AD AC (Quy tắc hình bình hành).
   
+ Nếu ABCD.AB CD
  là hình hộp thì AB AD AA  AC (Quy tắc hình hộp).     
- Trong không gian, cho hai vectơ a , b . Hiệu của vectơ a và vectơ b là tổng của vectơ a và vectơ đối của   
vectơ b , kí hiệu là a b .
- Phép lấy hiệu của hai vectơ còn được gọi là phép trừ vectơ.
- Đối với vectơ trong không gian, ta có quy tắc sau: Với ba điểm O , A, B trong không gian, ta có:   
OA OB BA (Quy tắc hiệu).
2. Tích của một số với một vectơ trong không gian    
- Cho số thực k  0 và vectơ a  0 . Tích của số k với vectơ a là một vectơ, kí hiệu là k a , được xác định như sau:  
+ Cùng hướng với vectơ a nếu k  0 , ngược hướng với vectơ 3 a nếu k  0 . 
+ Có độ dài bằng k . a .        
- Quy ước: 0a  0 , k 0  0 . Do đó, k a  0 khi và chỉ khi k  0 hoặc a  0 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID Tik Tok: dongpay

ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Toán ứng dụng thực tế - Chú ý:
+ Phép lấy tích của một số với một vectơ được gọi là phép nhân một số với một vectơ.
+ Phép nhân một số với một vectơ trong không gian có các tính chất sau:  
Với hai vectơ bất kì a , b và hai số thực h, k ta có:        
k a b  k a kb ; k a b  ka kb ;   
 h k a ha ka ;  
h ka  hk a ;    
 1a a ;   1 a  a .
3. Tích vô hướng của hai vectơ trong không gian       
- Trong không gian, cho hai vectơ a , b khác 0 . Lấy một điểm O tùy ý và vẽ hai vectơ OA a , OB b .      
Góc giữa hai vectơ a , b trong không gian, kí hiệu a,b , là góc giữa hai vectơ OA, OB .  
- Chú ý: 0  a,b  180 .       
- Trong không gian, cho hai vectơ a , b khác 0 . Tích vô hướng của hai vectơ a b , kí hiệu . a b , là một          
số thực được xác định bởi công thức: .
a b a . b .cos a , b , ở đó a,b là góc giữa hai vectơ a , b . 
- Quy ước: Tích vô hướng của một vectơ bất kì với vectơ 0 bằng 0 . - Chú ý:
+ Tích vô hướng của hai vectơ trong không gian có các tính chất sau:   
Với các vectơ bất kì a , b , c và số thực k tùy ý, ta có:      . a b  .
b a (tính chất giao hoán);         .
a b c  a.b  .
a c (tính chất phân phối);      
 ka.b k  .
a b   a.kb;     2 2
a  0 , a  0  a  0 .        a b
+ Nếu a , b là hai vectơ khác 0 thì a b . cos ,    . a . b
B. BÀI TẬP ỨNG DỤNG THỰC TẾ Câu 1.
(NB) Theo định luật II Newton (Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam,
2023, trang 60): Gia tốc của một vật có cùng hướng với lực tác dụng lên vật. Độ lớn của gia tốc tỉ
lệ thuận với độ lớn của lực và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật:   F ma  
trong đó a là vectơ gia tốc  2
m / s , F là vectơ lực (N)
Hình 20 tác dụng lên vật, m kg là khối lượng của vật.
Muốn truyền cho quả bóng có khối lượng 0, 5 kg một gia tốc 2
50 m / s thì cần một lực đá có độ lớn là bao nhiêu?
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID Tik Tok: dongpay

ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Toán ứng dụng thực tế Lời giải    
Ta có F ma , suy ra F m a  0, 5.50  25 N .
Vậy muốn truyền cho quả bóng khối lượng 0, 5 kg một gia tốc 2
50 m / s thì cần một lực đá có độ lớn là 25 N .  Câu 2.
(NB) Một vật có khối lượng m kg  thì lực hấp dẫn P của Trái Đất tác dụng lên vật được xác định    theo công thức P  .
m g , trong đó g là gia tốc rơi tự do có độ lớn 2
g  9,8 m / s . Tính khối lượng
của vật khi chịu tác dụng của lực hấp dẫn của Trái Đất là P  4, 9N . Lời giải:   P Từ P  . m g m  . g P 4, 9
Khối lượng của vật là m  
 0, 5 kg   500  g  . g 9,8  Câu 3.
(NB) Một vật có khối lượng m kg  khi chịu tác dụng của một lực F thì vật đó sẽ chuyển động   F với gia tốc a
. Tính lực tác dụng lên vật có khối lượng m  6kg  khi vật đó chuyển động trên m
mặt phẳng nằm ngang, nhẵn với gia tốc 2
a  3 m / s ? Lời giải   F   Từ a  , suy ra F  . m a . m
Lực tác dụng lên vật đó là F  .
m a  6.3  18 N  .  Câu 4.
(NB) Nếu vật chuyển động thẳng đều dưới tác dụng của một lực F thì vật đó đang chịu tác dụng   
của lực ma sát F có độ lớn bằng lực tác dụng F và có hướng ngược với hướng của F . Công ms
thức tính lực ma sát F
  , trong đó  là hệ số ma sát, N là độ lớn của áp lực. Giả sử một ms
thùng gỗ đang chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang có trọng lượng N  150  N  , hệ
số ma sát giữa vật và mặt phẳng là   0, 25 . Tính lực tác dụng lên thùng gỗ để thùng chuyển động thẳng đều? Lời giải
Lực ma sát mặt phẳng tác dụng lên vật là: F
   0, 25.150  37,5 N  . ms
Vật chuyển động thẳng đều nên lực tác dụng lên vật là F F  37,5 N . ms     Câu 5.
(TH) Theo định luật II Newton: Nếu F là véc tơ lực ( N ) tác dụng lên vật, a là véc tơ gia tốc của   vật ( 2
m/s ) và m (kg) là khối lượng của vật thì ta có F  .
m a . Trong mỗi câu sau, ở mỗi ý a), b),
c), d) học sinh chọn đúng hoặc sai.  
a) Véc tơ F luôn cùng hướng với a .
b) Độ lớn của lực tác dụng lên vật luôn tỷ lệ nghịch với độ lớn của gia tốc của vật.
c) Muốn một vật có khối lượng 1 (kg) chuyển động với gia tốc 20 ( 2
m/s ) thì độ lớn lực cần tác dụng lên vật là 20 (N).
d) Trọng lực có độ lớn 50 (N) tác dụng lên một vật làm vật rơi với gia tốc tự do 2 10(m/s ) . Khi
đó khối lượng của vật là 500 (g) . Lời giải a) b) c) d) Đ S Đ S
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID Tik Tok: dongpay

ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Toán ứng dụng thực tế  
a) Ta có m  0 nên F a cùng hướng. Vậy mệnh đề đã cho đúng.       b) Ta có F  . m a F  .
m a F a tỷ lệ thuận với nhau. Vậy mệnh đề đã cho sai.   
c) Ta có m  1(kg) ; 2
a  20 (m/s )  F  .
m a  1.20  20 (N) . Vậy mệnh đề đã cho đúng.    F 50
d) Ta có F  .
m a m   
 5 (kg) . Đổi đơn vị 5 (kg)  5000 (g) . Vậy mệnh đề đã cho a 10 sai.    Câu 6.
(TH) Ba lực F , F , F cùng tác động vào một vật có phương đôi một vuông góc và đều có độ 1 2 3
lớn là 10 N . Tính độ lớn hợp lực của ba lực trên. A. 10 3 . B. 10 2 . C. 10 . D. 10 5 . Lời giải
     
Vẽ OA F , OB F , OC F . 1 2 3
Vẽ hình bình hành OADB và hình bình hành ODEC .       
Hợp lực tác động vào vật là F OA OB OC OD OC OE .
Hình bình hành OADB OA OB OA OB nên OADB là hình vuông, do đó 2 2 2 2
OD OB BD  10 10 10 2 .
OC  OAD
B nên OC OD , suy ra ODEC là hình chữ nhật. Khi đó OE OD DE   2 2 2 2 10 2  10  10 3 .
Vậy độ lớn của hợp lực là F 10 3 N. Câu 7.
Có ba lực cùng tác dụng vào một vật. Hai trong ba lực này hợp với nhau một góc 120 và đều có
độ lớn bằng 30N . Lực thứ ba vuông góc với mặt phẳng tạo bởi hai lực đã cho và có độ lớn bằng
40N . Tính hợp lực của ba lực trên. Lời giải   
Gọi F ; F ; F là ba lực tác động vào vật đặt tại điểm O lần lượt có độ lớn là 30N;30N; 40N 1 2 3
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID Tik Tok: dongpay

ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Toán ứng dụng thực tế      
Vẽ OA F ;OB F ;OC F 1 2 3
Dựng các hình bình hành OADB ODEC .
      
Hợp lực tác dụng vào vật là F OA OB OC OD OC OE . 
Hình bình hành OADB AOB 120 và OA OB nên OBD đều, suy ra OB OD  30N .
OC  OAB nên OC OD , suy ra ODEC là hình chữ nhật.
Do đó, ODE vuông tại D . Ta có 2 2 2 2 2 2
OE OC OD  40  30  50 , suy ra OE  50 .
Vậy hợp lực có độ lớn là F  50N . Câu 8.
(VD) Có ba lực cùng tác động vào một vật. Hai trong ba lực này hợp với nhau một góc 120 và có
độ lớn lần lượt là 20 N và 15 N . Lực thứ ba vuông góc với mặt phẳng tạo bởi hai lực đã cho và
có độ lớn 10 N . Tính độ lớn hợp lực của ba lực trên. A. 5 15 . B. 5 13 . C. 5 17 . D. 5 5 . Lời giải   
Gọi F , F , F là ba lực cùng tác động vào vật đặt tại điểm O lần lượt có độ lớn là 20 N , 15 N 1 2 3  
và 10 N , trong đó F , F 120 . 1 2 
     
Vẽ OA F , OB F , OC F . 1 2 3
Vẽ hình bình hành OADB và hình bình hành ODEC .
      
Hợp lực tác động vào vật là F OA OB OC OD OC OE .
Hình bình hành OADB có 
AOB  120 , OA  20 , OB  15 , do đó 2 2 2  2 2
OD OB BD  2OB.B .
D cos OBD  20 15  2.20.15.cos 60  325 .
OC  OADB nên OC OD , suy ra ODEC là hình chữ nhật. Khi đó 2 2 2
OE OD DE  325 10  5 17 .
Vậy độ lớn của hợp lực là F  5 17 N .    Câu 9.
(VD) Ba lực F , F , F cùng tác động vào một vật. Biết ba lực đó đôi một tạo với nhau một góc 1 2 3
120 và có độ lớn lần lượt là 15 N , 7 N , 12 N . Tính độ lớn hợp lực của ba lực trên. A. 132 . B. 7 . C. 13 . D. 12 . Lời giải
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID Tik Tok: dongpay

ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Toán ứng dụng thực tế
     
Vẽ OA F , OB F , OC F . 1 2 3
Vẽ hình bình hành OADB và hình bình hành ODEC .
      
Hợp lực tác động vào vật là F OA OB OC OD OC OE .
Hình bình hành OADB có 
AOB  120 , OA  15 , OB  7 , do đó 2 2 2  2 2
OD OB BD  2O . B B .
D cos OBD  7 15  2.7.15.cos 60  169 . Suy ra OD  13 .    
  
    Ta có C . O CE O
C.OD  OC.OA OB  O
C.OA OC.OB   Hay   C .
O CE  OC.O .
A cos AOC OC.OB cos BOC  12.15.cos120 12.7.cos120  132 .     CO CE Khi đó  OCE  CO CE . 132 11 cos cos ,
     . CO . CE 12.13 13  11
Hình bình hành ODEC có cos OCE
, OA  12 , OD  13 . Khi đó 13 11 2 2 2  2 2
OE OC CE  2OC.CE.cos OCE  12 13  2.12.13.
 49 . Do đó OE  7 . 13
Vậy độ lớn của hợp lực là F  7 N .
Câu 10. (VD) Có ba lực cùng tác động vào một vật. Hai trong ba lực này hợp với nhau một góc 100 và có
độ lớn lần lượt là 25 N và 12 N . Lực thứ ba vuông góc với mặt phẳng tạo bởi hai lực đã cho và
có độ lớn 4 N . Tính độ lớn của hợp lực của ba lực trên. Lời giải   
Gọi F , F , F là ba lực tác động vào vật đặt tại điểm O lần lượt có độ lớn là 25 N,12 N, 4 N . 1 2 3 
    
Vẽ OA F , OB F , OC F . 1 2 3
Dựng hình bình hành OADB và hình bình hành ODEC .
Hợp lực tác động vào vật là 
     
F OA OB OC OD OC OE
Áp dụng định lí côsin trong tam giác OBD , ta có 2 2 2  2 2
OD BD OB  2 BD OB cosOBD OA OB  2OAOB cos100 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID Tik Tok: dongpay

ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Toán ứng dụng thực tế
OC  OADB nên OC OD , suy ra ODEC là hình chữ nhật.
Do đó tam giác ODE vuông tại D . Ta có 2 2 2 2 2 2
OE OC OD OC OA OB  2  OA OB  cos100 . Suy ra 2 2 2
OE OC OA OB  2 OAOB  cos100 2 2 2 
4  25  12  2  25 12  cos100  26, 092.
Vậy độ lớn của hợp lực là F OE  26 N .  
Câu 11. (VD) Có ba lực cùng tác động vào một vật tại một điểm. Trong đó hai lực F , F tạo với nhau một 1 2   
góc 110 và có độ lớn lần lượt là 9 N và 4 N , lực F vuông góc với các lực F , F và có độ lớn 3 1 2
7 N . Độ lớn của hợp lực của ba lực trên là bao nhiêu newton (N)? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) Lời giải
Trả lời: 11 N. Cách 1:     
Giả sử các lực F , F , F tác động vào vật đặt tại điểm O . Lấy các điểm ,
A B, C sao cho OA F ; 1 2 3 1
   
OB F ; OC F . Dựng các hình bình hành OADB OCED như hình vẽ. 2 3   
         
Hợp lực của ba lực F , F , F F F F F OA OB OC OD OC OE 1 2 3 1 2 3
Áp dụng định lý cosin trong OAD , ta có: 2 2 2  2 2
OD OA AD  2O . A A .
D cos OAD  9  4  2.9.4.cos 70  97  72 cos 70 .
OC OA OC OB nên OC OD ODEC là hình chữ nhật.  2 2 2 2 2 2
OE OC CE OC OD  7  97  72 cos 70  146  72 cos 70
OE  146  72 cos 70  11
Vậy độ lớn của hợp lực của ba lực trên khoảng 11 N . Cách 2:    
Gọi F là hợp lực của ba lực F , F , F . 1 2 3
        2 2
Ta có: F F F F  F    F F F 1 2 3  1 2 3        2
F  F FF
 2F F  2F F  2F F 1 2  22  32 1 2 1 3 2 3                 2 2 2 2  F FFF
 2 F F cos F , F  2 F F cos F , F  2 F F cos F , F 1 2 3 1 2  1 2 1 3  1 3 2 3  2 3
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID Tik Tok: dongpay

ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Toán ứng dụng thực tế  2 2 2 2 o o o
F  9  4  7  2.9.4.cos110  2.9.7.cos 90  2.4.7.cos 90 o  146  72 cos110 .  o
F  146  72 cos110  11 .
Vậy độ lớn của hợp lực của ba lực trên khoảng 11 N .
Câu 12. (TH) Một tấm gỗ tròn được treo song song với mặt phẳng nằm ngang bởi ba sợi dây không giãn
xuất phát từ điểm O trên trần nhà và lần lượt buộc vào ba điểm ,
A B, C trên tấm gỗ tròn sao cho   
các lực căng F , F , F OA OB OC 1 2
3 lần lượt trên mỗi dây , ,
đôi một vuông góc với nhau và có độ lớn   
F F F  10 N (xem hình vẽ). 1 2 3  
Tính trọng lượng P của tấm gỗ tròn đó. A. 30 3 . B. 10 . C. 10 2 . D. 10 3 . Lời giải
     
Gọi A , B ,C lần lượt là các điểm sao cho OA F , OB F , OC F . 1 1 1 1 1 1 2 1 3
Lấy các điểm D , A ,  B , DOA D B .C A DB   1 1 1 1 sao cho 1 1 1 1 1 1 1 là hình hộp.
   
Theo quy tắc hình hộp ta có: OA OB OC OD . 1 1 1 1      
Do các lực căng F , F , F
F F F  10 N nên 1 2
3 đôi một vuông góc với nhau và có độ lớn: 1 2 3  
hình hộp OA D B .C A DB
  có ba cạnh O , A OB,OC 1 1 1 1 1 1 1
đôi một vuông góc và bằng nhau. Vì thế OA D B .C A DB   1 1 1 1 1 1
1 là hình lập phương có độ dài cạnh bằng 10 , suy ra độ dài đường chéo bằng 10 3 .
   
Vì tấm gỗ tròn ở vị trí cân bằng nên: P F F F . 1 2 3  
Suy ra trọng lượng của tấm gỗ tròn: P OD  10 3 N . 1  
Câu 13. (VD) Một chiếc đèn tròn được treo song song với mặt phẳng nằm ngang bởi ba sợi dây không dãn
xuất phát từ điểm O trên trần nhà và lần lượt buộc vào ba điểm , A ,
B C trên đèn tròn sao cho các
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID Tik Tok: dongpay

ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Toán ứng dụng thực tế   
lực căng F , F , F lần lượt trên mỗi dây O , A O ,
B OC đều có độ lớn bằng 60  N  . Cho biết các 1 2 3 đường thẳng O , A O ,
B OC cùng tạo với mặt phẳng ngang một góc bằng 30 . Tính trọng lượng của chiếc đèn tròn đó. Lời giải
Theo giả thiết ta có O.ABC là hình chóp đều với OA OB OC  60 và góc tạo bởi mỗi đường thẳng O , A O ,
B OC với  ABC là 30 .
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC thì OG   ABC và   
OAG OBG OCG  30 .
   
Gọi T là trọng lượng của đèn tròn thì T OA OB OC  3OG  3OG .
Trong tam giác OAG vuông tại G , ta có: 
OG OA sin OAG  60 sin 30  30 .
Vậy trọng lượng của đèn là T  3.30  90  N  .
Câu 14. (VD) Một chiếc cân đòn tay đang cân một vật có khối lượng m  3kg được thiết kế với đĩa cân
được giữ bởi bốn đoạn xích SA, SB , SC , SD sao cho S.ABCD là hình chóp tứ giác đều có  a 2
ASC  90 . Biết độ lớn của lực căng cho mỗi sợi xích có dạng . Lấy 2
g  10 m/s , khi đó giá 4
trị của a bằng bao nhiêu? Lời giải
Trả lời: 30 .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID Tik Tok: dongpay

ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Toán ứng dụng thực tế
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD .
    
        
Ta có OA OB OC OD  0  O S SA OS SB OS SC OS SD  0
     
    
SA SB SC SD  4
OS  4SO SA SB SC SD  4SO  4SO .  15
Trọng lượng của vật nặng là P mg  3.10  30  N  . Suy ra 4 SO P  30  N   SO  . 2
Lại có tam giác ASC vuông cân tại S nên 15  SO 15 2 30 2 2 SO S .
A sin SAC SA       a  30 . sin SAC sin 45 2 4 Vậy a  30 .
     
Câu 15. (VD) Cho ba lực F MA , F MB , F MC cùng tác động vào một ô tô tại điểm M và ô tô 1 2 3  
đứng yên. Cho biết cường độ hai lực F , F đều bằng 25N và góc  0
AMB  60 . Khi đó cường độ 1 2 
lực F là (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười) 3 Lời giải
Đáp số: 43, 3     
- Ta có: F 1  F 2  MA MB MD (Với D là điểm sao cho AMBD là hình bình hành).  
- Ta có: MA MA F1  25N  
MB MB F 2  25N 25 3 - Do  0
AMB  60 nên M
AB là tam giác đều. Khi đó: MD  2.  25 3 2    
- Do ô tô đứng yên nên F 1  F 2  F 3  0       
Suy ra: F 3  (F1  F 2 )  F 3  (F1  F 2 )  DM MD  25 3(N ) 
Vậy cường độ của F là 25 3  43,3 N  . 3
Câu 16. (VD) Khi chuyển động trong không gian, máy bay luôn chịu tác động của 4 lực chính: lực đẩy của
động cơ, lực cản của không khí, trọng lực và lực nâng khí động học(hình ảnh 2.20).
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID Tik Tok: dongpay

ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Toán ứng dụng thực tế
Lực cản của không khí ngược hướng với lực đẩy của động cơ và có độ lớn tỉ lệ thuận với bình
phương vận tốc máy bay. Một chiếc máy bay tăng vận tốc từ 900(km/h) lên 920(km/h), trong quá
trình tăng tốc máy bay giữ nguyên hướng bay. Lực cản của không khí khi máy bay đạt vận tốc    
900(km/h) và 920(km/h) lần lượt biểu diễn bởi hai véc tơ F
F với F k F (k  ;  k  0). 1 và 2 1 2
Tính giá trị của k (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai). Lời giải
Vì trong quá trình máy bay tăng vận tốc từ 900(km/h) lên 900(km/h), máy bay giữ nguyên hướng     bay nên hai véc tơ F
F có cùng hướng và F kF (k  0) . 1 và 2 1 2
Gọi v , v lần lượt là vận tốc của chiếc máy bay khi đạt 900(km/h) và 920(km/h). 1 2
Suy ra v  900 (km/h), v  920 (km/h). 1 2
Vì lực cản của không khí ngược hướng với lực đẩy của động cơ và có độ lớn tỉ lệ thuận với bình  2 2 F v 900 2025  2025   2025 
phương vận tốc máy bay nên 1 1      F F F F . 2 2 1 2 1 2 F v 920 2116 2116 2116 2 2 2025 Từ đó suy ra: k   0,96 . 2116
Câu 17. (VD) Một chiếc đèn trang trí hình tròn được treo song song với mặt phẳng trần nhà nằm ngang bởi
ba sợi dây không giãn O ,
A OB,OC đôi một vuông góc (như hình vẽ dưới đây). Biết lực căng dây      
tương ứng trên mỗi dây O ,
A OB,OC lần lượt là F , F , F thỏa mãn F F F  16 (N). Tính 1 2 3 1 2 3
trọng lượng (đơn vị: N) của chiếc đèn đó. (Làm tròn kết quả đến hàng phần chục). Lời giải C F O B A E
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID Tik Tok: dongpay

ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Toán ứng dụng thực tế
ĐS: 27, 7      
Ta có: P F F F OA OB OC . 1 2 3
  
Vẽ hình vuông OAEB , ta có OA OB OE . (Quy tắc hình bình hành)
  
Vẽ hình chữ nhật OCFE , ta có OC OE OF . (Quy tắc hình bình hành) 
Suy ra: P OF OF .
Xét hình vuông OAEB , cạnh 16 , có đường chéo OE  16 2 .
Xét tam giác vuông OEF , vuông tại E , có OF OE EF   2 2 2 2 16 2 16  16 3  27, 7 Vậy P  27, 7 (N).
Câu 18. (VD) Một chiếc đèn chùm có khối lượng m 10kg được thiết kế với đĩa đèn được giữ bởi bốn đoạn cáp S , A S , B S ,
C SD cùng chất liệu và không đàn hồi sao cho S.ABCD là hình chóp tứ giác
đều (xem hình vẽ). Biết rằng gia tốc rơi tự do là g   2 10 m / s
Tìm độ lớn của lực căng (đơn vị  N  ) của mỗi sợi dây cáp. Lời giải  
Ta có độ lớn của trọng lực P tác động lên chiếc đèn chùm là P  . m g  100N .
Gọi O là tâm hình chữ nhật ABCD . Theo bài toán thì là hình chóp S.ABCD có đường cao là SO
   
Gọi F , F , F , F lần lượt là lực căng trên các dây S ,
A SB, SC, SD 1 2 3 4  
   
Theo quy tắc hình bình hành: F F  2S ;
O F F  2SO 1 3 2 4
    
F F F F  4SO 1 3 2 4
     
Vì chiếc đèn ở vị trí cân bằng nên: P F F F F  4SO 1 2 3 4   P
Độ lớn của lực căng trên mỗi dây bằng nhau và bằng F  1 4   P Suy ra F   25N 1 4
Câu 19. (TH) Một chiếc đèn chùm treo có khối lượng m  5 kg được thiết kế với đĩa đèn được giữ bởi bốn  đoạn xích S ,
A SB, SC, SD sao cho S.ABCD là hình chóp tứ giác đều có ASC 60  (Hình).
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID Tik Tok: dongpay

ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Toán ứng dụng thực tế    
Biết P mg trong đó g là vectơ gia tốc rơi tự do có độ lớn 2
10 m / s , P là trọng lực tác động vật
có đơn bị là N , m là khối lượng của vật có đơn vị kg . Cho các kết luận dưới đây.
    a) S , A S ,
B SC, SD là 4 vec tơ đồng phẳng.    
b) SA SB SC SD . 
c) Độ lớn của trọng lực P tác động lên chiếc đèn chùm bằng 50 N. 25 3
d) Độ lớn của lực căng cho mỗi sợi xích bằng N. 6
Số kết luận ĐÚNG là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
c) Độ lớn trọng lực tác động lên đèn chùm là: P mg  5.10  50 N
d)
Ta có S.ABCD là hình chóp tứ giác đều  SA SB SC SD  Mà ASC 60 
 Tam giác SAC đều
Gọi O là trung điểm AC . 
      
Ta có: Hợp lực của 4 sợi xích là: F SA SC SB SD  2SO  2SO  4SO  
Để đèn chùm đứng yên thì hợp lực của các sợi xích phải cân bằng với trọng lực hay 4SO P hay
4SO P SO  12, 5 3 25 3
Xét tam giác đều SAC : SA SO  2 4 25 3
Vậy độ lớn của lực căng cho mỗi sợi xích là N. 4
Câu 20. (VD) Một chiếc đèn chùm được thiết kế với đĩa đèn được giữ bởi bốn đoạn cáp SA, SB , SC ,
SD sao cho SA SB SC SD ABCD là hình vuông, đồng thời các cạnh SA, SB , SC ,
SD tạo với mặt phẳng  ABC
D một góc 45 . Biết độ lớn của lực căng của mỗi sợi dây cáp là 
5N . Tính độ lớn của trọng lực P tác động lên chiếc đèn chùm.
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID Tik Tok: dongpay

ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Toán ứng dụng thực tế 5 2 A. 20 2 . B. . C. 5 2 . D. 10 2 . 8 Lời giải    
Lực căng của bốn sợi dây lần lượt là SA , S B , S C , S D .
SA SB SC SD ABCD là hình vuông nên .
S ABCD là chóp tứ giác đều. Gọi O là giao
điểm của AC BD . Khi đó SO   ABC D .
        
Ta có SA SB SC SD  SA SC   SB SD   4SO . 
Ta có góc giữa SA và mặt phẳng  ABC
D bằng SAO45. SO 5 2
Xét tam giác vuông SAO , ta có sin 45   SO S s A in 45  . SA 2      
Vì chiếc đèn chùm ở vị trí cân bằng nên P SA SB SC SD  4 SO .  
Do đó P  4 SO  10 2 . 
Vậy độ lớn của trọng lực P tác động lên chiếc đèn chùm là 10 2 N .
Câu 21. (VD) Một tấm gỗ tròn được treo song song với mặt phẳng nằm ngang bởi ba sợi dây không giãn
xuất phát từ điểm O trên trần nhà và lần lượt buộc vào ba điểm ,
A B,C trên tấm gỗ tròn sao cho   
các lực căng F , F , F OA OB OC 1 2
3 lần lượt trên mỗi dây , ,
đôi một vuông góc với nhau và có độ lớn   
F F F 10 N (xem hình vẽ). 1 2 3  
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID Tik Tok: dongpay

ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Toán ứng dụng thực tế
Tính trọng lượng P của tấm gỗ tròn đó. Lời giải
Đáp số: 10 3  N  .
     
Gọi A , B ,C lần lượt là các điểm sao cho OA F , OB F , OC F 1 1 1 1 1 1 2 1 3 Lấy các điểm ' ' '
D , A , B , D OA D B .C A D B 1 1 1 1 sao cho ' ' ' 1 1 1 1 1 1 1 là hình hộp.
   
Theo quy tắc hình hộp ta có: '
OA OB OC OD 1 1 1 1      
Do các lực căng F , F , F
F F F 10 N nên 1 2
3 đôi một vuông góc với nhau và có độ lớn: 1 2 3   hình hộp ' ' '
OA D B .C A D B có ba cạnh O , A OB,OC 1 1 1 1 1 1 1
đôi một vuông góc và bằng nhau. Vì thế ' ' ' OA D B .C A D B 1 1 1 1 1
1 1 là hình lập phương có độ dài cạnh bằng 10 , suy ra độ dài đường chéo bằng 10 3
Câu 22. (VD) Một tấm sắt tròn được treo song song với mặt phẳng nằm ngang bởi ba sợi dây không giãn
xuất phát từ điểm O trên trần nhà và lần lượt buộc vào ba điểm A, B, C trên tấm gỗ tròn sao cho   
các lực căng F , F , F lần lượt trên mỗi dây 1 2 3 O ,
A OB, OC đôi một vuông góc với nhau và có độ   
lớn bằng nhau F F F . Biết trọng lượng P của tấm sắt tròn đó bằng 2025 3  N . Tính 1 2 3
lực căng của dây treo tấm sắt tròn đó.
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID Tik Tok: dongpay

ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Toán ứng dụng thực tế 2025 2025 3 A. 2025 3 . B. . C. 2025 . D. . 3 3 Lời giải
     
Ta có OA F , OB F , OC F . 1 2 3
Lấy các điểm D , A, B, D sao cho OAD . B CA DB   là hình hộp.
      
Theo quy tắc hình hộp ta có F F F OAOB OC OD . 1 2 3      
Do các lực căng F , F , F đôi một vuông góc với nhau và có độ lớn bằng nhau 1 2 3
F F F 1 2 3 nên hình hộp OAD . B CA DB
  có ba cạnh O A, O B , O C đôi một vuông góc và bằng nhau. Hay OAD . B CA DB
  là hình lập phương.    
Vì tấm sắt tròn ở vị trí cân bằng nên P F F F . 1 2 3     
Suy ra P F F F OD , tức OD 2025 3. 1 2 3 OD Vì OAD . B CA DB
  là hình lập phương nên OA  2025. 3
Vậy lực căng của dây treo tấm sắt tròn là 2025 N .
Câu 23. (VD) Một chiếc ô tô được đặt trên mặt đáy dưới một khung sắt có dạng hình hộp chữ nhật với đáy
trên là hình chữ nhật ABCD , mặt phẳng  ABCD song song với mặt mặt phẳng nằm ngang. Khung
sắt đó được buộc vào móc E của chiến cần cẩu sao cho các đoạn dây cáp E ,
A EB, EC, ED có độ
dài bằng nhau và cùng tạo với mặt phẳng  ABCD một góc 60 như hình vẽ. Chiếc cần cẩu kéo
   
khung sắt lên theo phương thẳng đứng. Biết lực căng F , F , F , F 5000 N và 1 2 3 4 đều có cường độ  
trọng lượng khung sắt là 2000  N  . Trọng lượng của chiếc xe ô tô gần nhất số nào sau đây?
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID Tik Tok: dongpay

ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Toán ứng dụng thực tế
A. 15321 N  .
B. 6660  N  .
C. 5000  N  .
D. 10000 N  . Lời giải
Gọi O là tâm hình chữ nhật ABCD , Theo bài toán thì là hình chóp .
E ABCD có đường cao là EO  
   
Theo quy tắc hình bình hành: F F  2E ;
O F F  2EO . 1 3 2 4
    
F F F F  4EO . 1 3 2 4 dây cáp E ,
A EB, EC, ED có độ dài bằng nhau và cùng tạo với mặt phẳng  ABCD một góc 60 nên: 3  EO E . A sin 60  5000.  2500 3 . 2
      
Vì chiếc xe ô tô ở vị trí cân bằng nên: P P F F F F  4EO . 1 1 2 3 4   
Suy ra trọng lượng của chiếc xe ô tô: P  2000  4 EO P  4.2500 3  2000 1532  1 N .
Câu 24. (VD) Một chiếc ô tô được đặt trên mặt đáy dưới một khung sắt có dạng hình hộp chữ nhật với đáy
trên là hình chữ nhật ABCD , mặt phẳng  ABCD song song với mặt mặt phẳng nằm ngang. Khung
sắt đó được buộc vào móc E của chiến cần cẩu sao cho các đoạn dây cáp E ,
A EB, EC, ED có độ
dài bằng nhau và cùng tạo với mặt phẳng  ABCD một góc 0
60 (như hình vẽ). Chiếc cần cẩu kéo
   
khung sắt lên theo phương thẳng đứng. Biết lực căng F , F , F , F 500 N và 1 2 3 4 đều có cường độ  
trọng lượng khung sắt là 200 N  . Tính trọng lượng của chiếc xe ô tô (đơn vị  N  ), kết quả làm
tròn đến hàng đơn vị?
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID Tik Tok: dongpay

ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Toán ứng dụng thực tế Lời giải
Gọi O là tâm hình chữ nhật ABCD , Theo bài toán thì là hình chóp E.ABCD có đường cao là EO  
   
Theo quy tắc hình bình hành: F F  2E ;
O F F  2EO 1 3 2 4
    
F F F F  4EO 1 3 2 4 Dây cáp E ,
A EB, EC, ED có độ dài bằng nhau và cùng tạo với mặt phẳng  ABCD một góc 60 3
nên suy ra EO E . A sin 60  500.  250 3 2   
Ta có P  200  4 EO P  4.250 3  200  1532  N
Vậy trọng lượng xe ô tô là 1532 N  .
(VD) Một chiếc ô tô được đặt trên mặt đáy dưới của một khung sắt có dạng hình hộp chữ nhật với
Câu 25. đáy trên là hình chữ nhật ABCD, mặt phẳng (ABCD) song song với mặt phẳng nằm ngang. Khung
sắt đó được buộc vào móc E của chiếc cần cẩu sao cho các đoạn dây cáp EA, EB, EC, ED có độ
dài bằng nhau và cùng tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc bằng 0
45 . Chiếc cần cẩu kéo khung
sắt lên theo phương thẳng đứng. Biết trọng lượng chiếc xe ô tô là 4000 N và trọng lượng khung
    
sắt là 2000 N ; cường độ các lực căng F , F , F , F là bằng nhau. Tính cường độ lực căng F 1 2 3 4 1
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID Tik Tok: dongpay

ST&BS: Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Toán ứng dụng thực tế Lời giải 
Ta đơn giản hoá mô hình bài toán thông qua hình vẽ sau ( EO cùng hướng với véctơ trọng lực của
ô tô và khung sắt).    
    
Theo giả thiết ta có F F ,  F F  6000. Mặt khác: F F F F  4EO  4EO. 1 2 3 4 1 2 3 4 Suy ra EO  1500. EO Ta có  ED ABCD   0 , (
)  EDO  45 . Như vậy ED   1500 2. 0 sin 45 
Cường độ lực căng F là 1500 2N . 1
Câu 26. (VD) Một chiếc ô tô được đặt trên mặt đáy dưới của một khung sắt có dạng hình hộp chữ nhật với
đáy trên là hình chữ nhật ABCD , mặt phẳng  ABCD song song với mặt phẳng nằm ngang.
Khung sắt đó được buộc vào móc E của chiếc cần cẩu sao cho các đoạn dây cáp E , A E , B EC
ED có độ dài bằng nhau và cùng tạo với mặt phẳng  ABCD một góc bằng 60 (hình minh họa).
Chiếc cần cẩu đang kéo khung sắt lên theo phương thẳng đứng.
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông ID Tik Tok: dongpay