Tóm tắt câu hỏi trắc nghiệm Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Tóm tắt câu hỏi trắc nghiệm Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

1
Chương 1: Văn hóa và các khái niệm
1. Khái ni ệm văn hóa:
- Edward Tylor: Văn hóa là một tng th phc tp bao gm tri thc, tín
ngưỡng, ngh thu c, luật, đạo đứ t pháp, tp quán, và các kh năng và các thói
quen khác mà con ngườ ới tư cáchi tuân th v là mt thành viên ca xã hội”.
Văn hóa làm cho mỗi con người trong xã hi có s ging nhau và làm cho các
xã h i khác bi t nhau.
- Edward Burrwett Tylor: Văn hóa bao gồ ọi năng lựm m c và thói quen, tp
quán c i v a xã h ủa con ngườ ới tư cách là thành viên c i.
- F. Mayor: Văn hóa là tổ ống độ ạt động th s ng các ho ng sáng to trong quá
kh và trong hin ti. Qua các thế k ng sáng thoạt độ o ấy đã hình thành nên
mt h ng các giá tr , các truy n th ng và các th u- ng y u t th hiế nh ế xác
định đặc tính riêng ca mi dân tc
- triết hc Mác Lênin: Văn hóa là tng hòa nhng giá tr vt cht và tinh thn
cũng như các phương thứ năng sử đó vì sực to ra chúng, k dng các giá tr
ti thến b c i và s truy n th các giá tr ủa loài ngườ đó từ ế h này sang th h ế
khác
- E. Herriot: oá là cái còn l i sau khi m i thVăn h đã mất đi
- UNESCO: ng th s ng các ho ng sáng t o c a các cá “Văn hóa là tổ ống đ ạt độ
nhân và các c ng trong quá kh , hi n t i qua các th k ng sáng ộng đồ ế hoạt độ
to ấy đã hình thành nên hệ thng các giá tr, các truyn thng và cách th
hiện, đó là nhữ xác định đặng yếu t c tính riêng ca mi dân tc
- T t điển ti ng Viế : Văn hóa là tổng th nói chung nhng giá tr vt cht và
tinh th i sáng t o ra trong quá trình l ch s ần do con ngườ
2
- Con ngườ o ra văn hóa, đồ n người cũng chính là si sáng t ng thi co n phm
của văn hoá
2. Các y u t c ế ấu thành văn hóa
3. Chức năng văn hóa:
- Chức năng giáo dc: quan tr ng nh t
- Chức năng nhận thc
- Chức năng thẩm m
- Chức năng giải trí
4. Van trò văn hóa:
- là m c tiêu c a s phát tri n xã h i
- s là động lc ca phát tri n xã h i
- là linh h n và h u ti t c a phát tri n điề ế
5. Văn hóa doanh nhân:
- là h ng các giá tr , các chu n m th c, các quan ni m và hành vi c a doanh
nhân trong quá trình lãnh đo và qun lý doanh nghip.
3
- E.N.Schein: Văn hóa doanh nghip là tng th nhng th pháp và quy tc gii
quyết v thích ng bên ngoài và th ng nh t bên trong các nhân viên, ấn đề
nh ng quy t ra hắc đã tỏ u hiu trong quá kh và vn cp thiết trong hin ti.
Các thành viên c a t c doanh nghi ch ệp không đắn đo suy nghĩ v ý nghĩa
ca nh ng quy t c và th n ngay t u pháp ấy, mà coi chúng là đúng đắ đầ
- N.Demetr: là h ng nh th ng quan ni m, nh ng bi ng, nh ểu tượ ng giá tr , và
nhng khuôn m c tẫu hành vi đượ t c các thành viên trong doanh nghip
nhn th c và th c hi n theo m b o s hài hòa gi a l i ích t p th v i l . đả i
ích cá nhân và giúp cho m i cá nhân th c hi n vai trò c ủa mình theo đúng
định hướng chung ca doanh nghip.
- G. de Saite: là h ng quan ni m, nh th ng bi ng, nhểu tượ ng giá tr và m u
hành vi đượ ức đồ ấn đấc tt c các thành viên trong t ch ng tình, ph u thc
hin. H g n bó v i nhau b i các quan ni m chung và nh ng l ợi ích đạt được
t c thvi c hi n m c tiêu chung . Nhng h ng quan ni m, bi ng, giá th ểu tượ
tr và hành vi trong t c t t c ng tình nh chức, đượ các thành viên đ m đạt
đượ c mc tiêu chung m i t p ạo nên được văn hóa doanh nghi
- Trung Dung và Xuân Hà: là toàn b các giá tr c d văn hóa đượ ng lên trong
sut quá trình t n t i và phát tri n c a m t doanh nghi p, tr thành các giá
tr, các quan ni m và t p quán truy n th ng c a doanh ống ăn sâu vào hoạt độ
nghip y. Các giá tr này chi ph i tình c m, n a m ếp suy nghĩ và hành vi củ i
thành viên doanh nghi p trong vi i và th c hi n các m ệc theo đuổ ục đích
chung
- Đỗ Phi Hoài: là h , ni m tin ch thống các ý nghĩa, giá tr đạo, cách nh n th c
và phương pháp tư duy đượ ệp cùng đồc mi thành viên trong doanh nghi ng
thun và có ng m vi r n cách th ng c a tảnh hưở ph ộng đế ức, hành độ ng
4
thành viên trong ho ng kinh doanh, t o nên b n s c kinh doanh cạt độ a
doanh nghi ệp đó
6. Đặc trưng văn hóa kinh doanh:
- Tính t p quán
- Tính c ộng đồng
- Tính dân t c
- Tĩnh chủ quan
- Tính khách quan
- Tính k ế tha
- Tính h c h i
- Tính ti n hóa ế
7. Các nhân t tác động đến văn hóa kinh doanh:
- Văn hóa xã hội, văn hóa dân tộc
- Th xã h i chế
- Quá trình toàn c u hóa
- S khác bi t và s giao lưu văn hóa.
- Khách hàng
- Các y u t c n i b doanh nghi p ế
8. Vai trò văn hóa kinh doanh
- Là phương thức phát trin sn xut kinh doanh bn vng
- là ngu n l c phát tri n kinh doanh
- là điề ện đẩu ki y mnh kinh doanh quc tế
9. Văn hóa doanh nghip: Các giá tr VHDN i là m t h ng có quan h ph th
cht ch v i nhau, c ch p nh n và ph n r rãi gi a các thành viên trong đượ biế ng
doanh nghi p. H ng các giá tr i là k t c a quá trình l a ch th văn hoá phả ế qu n
5
hoc sáng t o c a chính các thành viên bên trong doanh nghi p. Các giá tr VHDN
phi có m t s c m n nh n th và c m nh n c ạnh đ để tác động đế c, tư duy a
các thành viên trong doanh nghi i v i các v và quan h c a doanh ệp đố ấn đề
nghip.
10. Cu trúc h ng doanh nghi p: th
+ Đó là nh ng gì m i t bên ngoài có th nhìn th nghe th y c ột ngườ DN y, ho
cm nh c khi ti p xúc v DN - ác y u t h u hình. ận đượ ế i đó là c ế
+ Nhng giá tr được ch p nh n, bao g m nh ng chi ến lược, nhng m c tiêu
và tri t lý kinh doanh c DN. ế a
+ Khi các giá tr c th a nh n và ph n m c g đượ biến đế ần như không có s
thay đổi, chúng s tr thành các giá tr nn tng.
11. Các m i quan h :
Chương 2: Triết lý kinh doanh
1. Khái ni m tri t lý kinh doanh: ế
- Theo vai trò: Tri t lý kinh doanh là nh ng ch ng, dế ững tư tưở đạo, định hướ n
dt ho ng kinh doanh ạt độ
6
- Theo yế u t c u thành: TLKD phương châm hành đng, là h giá tr và mc
tiêu c a doanh nghi p ch d n cho ho ng kinh doanh ạt độ
- Theo cách th c hình thành : TLKD là nh ng ph n ánh th c ti n kinh ững tư tưở
doanh qua con đường tri nghim, suy ngm và khái quát hóa ca các ch th
kinh doanh và ch d n cho ho ng kinh doanh ạt độ
- Tri ết lý kinh doanh là nhng quan ni m, giá tr mà doanh nghi p, doanh nhân
và các ch i trong quá trình ho ng c a doanh th kinh doanh theo đu ạt độ
nghip
- Quan ni m là cách nh n th c, m t s n, hi đánh giá về ki ện tượng
- Giá tr là nh ng nguyên t c, tiêu chu n ch d ng c i ẫn cho hành độ ủa con ngườ
2. Ni dung tri t lý kinh doanh: ế
- S mnh:
+ KN: B n tuyên b nhi m v c a doanh nghi p, Lý do t n t m, tôn ại, quan điể
ch, nguyên t c, m Doanh nghi ục đích. p là ai, làm gì, làm vì ai và làm như thế
nào
+ Đặc điểm:
Tp trung vào th ng ch không ph i s n ph m c trườ th.
Kh thi.
C th.
+ Các y u t n khi xây d ng s m nh: l ch s , nh c bi t, ế cơ bả ững năng lực đặ
Môi trường ca doanh nghip (t chc), Tp trung vào th trưng ch không
phi s n ph m c , kh thi, c th th
- Mc tiêu:
+ KN
Mc tiêu là k t qu mong mu c sau m t quá trình ho ế n đạt đượ ạt động
7
Mc tiêu c a doanh nghi p là k t qu i cùng hay thái ế cu trng
mu doanh nghi p n t c sau m t quá trình ho ng/ sau khi đạ đượ ạt độ
thc hin kế hoch
+ Phân lo i:
Các m c tiêu c a doanh nghi p
S phân cp ca các mc tiêu
Kết hp m c tiêu ng n h n và m c tiêu dài h n; m c tiêu b n và ph
mc tiêu t ng th
+ Mô hình SMART:
+ Công c c hi n m c tiêu: Chi th ến lược:
Chiến lược là chương trình hành độ ổng quát giúp đạt đượng t c các
mc tiêu.
Ni dung c a m t b n chi ến lược:
o Mc tiêu chi c ến lư
o Phân tích v ng (bên trong và bên ngoài) môi trườ
8
o Các ngu n l c c n s d ng
o Chính sách trong thu hút, s d i các ngu n l ụng, điều ph c,
o Các ho ng tri n khai, ki u ch ạt độ ểm tra, đánh giá, điề nh
Chiến lược tác động đến các yếu t ca quá trình sn xut kinh doanh,
các ho ng c a doanh nghi ạt độ p.
Các lo i chi c c a doanh nghi ến lượ p:
o Chiếc lược công ngh, sn xut
o Chiến lược t chc nhân s
o Chiến lược tài chính
o Chiến lược marketing
+ Đặc điểm:
Có th n thành nh ng bi n pháp c ; biế th
Định hướng: làm điểm xut phát cho nhng mc tiêu c th và chi tiết
hơn ở p hơn trong doanh nghiệp đó. Khi đó các nhà quả các cp th n tr
đề u biết rõ nh ng mc tiêu ca mình quan h nào vnhư thế i nh ng
mc tiêu c a các c ấp cao hơn;
Thiết l p th t ưu tiên lâu dài trong doanh nghiệp;
To thu n l i cho vi c qu n tr , b i nh ng m n chính là ục tiêu cơ bả
nh ng tiêu chu chung cẩn để đánh giá thành tích a toàn t ch c;
- H thng các giá tr :
+ KN:
Là nh ng ni n c a nh i làm vi c trong doanh ềm tin căn bả ững ngườ
nghip. H ng các giá tr c a doanh nghi c th ệp xác định thái độ a
doanh nghi p v i nh ng h u quan ững đối tượ
9
H ng các giá tr c a doanh nghi c a doanh th ệp xác định thái độ
nghip vi nh ng h i s hững đối tượ ữu quan như: ngư u, nhng nhà
qun tr ng ị, đội ngũ những người lao động, khách hàng và các đối tượ
khác có liên quan đế ạt độn ho ng ca doanh nghip.
Các thành viên trong doanh nghi p dù l ng à lãnh đạo hay người lao độ
đều có nghĩa vụ đã đượ thc hin các giá tr c xây dng
+ G m
Giá tr c t lõi c a doanh nghi p: là y u t nh nh ng chu n m ế quy đị c
chung và là ni m tin lâu dài c a m t t chc.
Các nguyên lý hướ ẫn hành động, định hưng d ng cho hành vi ca t
ch chc, có vai trò rt quan trng trong ni b t c
+ 2 cách xây d ng h ng các giá tr th
Các giá tr ch s c các th h đã hình thành theo lị ử, đượ ế lãnh đạo cũ lựa
chn ho c hình thành m t cách t phát trong doanh nghi p.
Các giá tr m i mà h m mong mu n xây d ng thế lãnh đạo đương nhiệ
để doanh nghip ng phó v i tình hình m i.
3. Vai trò c a tri t lý kinh doanh. ế
- Tri ết lý kinh doanh là c t lõi c p, t ủa văn hoá doanh nghiệ ạo ra phương thức
phát tri n b n v ng c a doanh nghi p
- Tri ết lý kinh doanh là công c định hướng và cơ sở để n lý chi c cqu ến lượ a
doanh nghi p
- Tri ết lý kinh doanh là m giáo d c, phát tri n ngu n nhân lột phương tiện để c
và t o ra m t phong cách làm vi c thù c a doanh nghi p ệc đặ
- Góp ph n gi i quy t m i quan h a m c tiêu kinh t và các m c tiêu khác ế gi ế
ca doanh nghi p.
10
- Tri ết lý kinh doanh là cơ sở ất trong hành độ to ra s thng nh ng ca các cá
nhân, b n và doanh nghi p ph
4. Cách th c xây d ng tri t lý kinh doanh: ế
- Những điề ện cơ bảu ki n:
+ Điề cơ chếu kin v lut pháp
+ Th i gian ho ng c a doanh nghi p và kinh nghi m c a doanh nhân t độ
+ Năng lực lãnh đạo ca doanh nhân
+ S p nh n t giác c a nhân viên ch
- Cách th c xây d ng tri ết lý kinh doanh:
+ T kinh nghi m: Thông qua quá trình ho ng c a doanh nghi ạt độ ệp, do người
sáng l c ki m nghi sung p đưa ra đượ ệm, đúc rút và bổ
+ T mong mu n c a nhà qu n lý
+ tham v n chuyên gia
+ Trong điều kin Vit Nam hin nay, các doanh nghip có th s dng kết
hp các xây d ng tri t lý kinh doanh c a mình. cách trên để ế
+ Dù áp d ng theo cách nà h o doanh nghi o thì cũng đòi i người lãnh đạ p
có đủ ầm để ủa văn hóa dân tộ tâm, tài, t sáng to, tiếp thu kế tha tinh hoa c c
để sáng to ra tri n ết lý kinh doanh đúng đắ
5. Mô hình 3P n ph l i nhu (s m con người n)
- Profit- Product- People: bán s n ph m mà doanh nghi p có th thu l i nhu n
- People- Profit- Product: Bán s n ph m mà khách hàng c n
- Product- People- Profit :
Chương 3: đạo đức kinh doanh và trách nhim xã hi
I. Đạo đức kinh doanh
1. Khái ni c: ệm đạo đứ
11
- Đạo đứ ằm điềc là tp hp các nguyên tc, quy tc, chun mc xã hi nh u
chỉnh, đánh giá hành vi củ con người đốa i vi bn thân và trong mi quan h
với người khác, vi xã hi
- Chức năng cơ bả ủa đạo đức là đạo đức điề ủa con ngườn c u chnh hành vi c i
theo các chu n m c và quy t c xã h i th a nh n b ng s ắc đạo đức đã đượ c
mnh c a s nhân, c n xã h i, c a t p quán thôi thúc lương tâm cá a dư luậ
truyn th ng và c a giáo d c.
- Chu n m c: ực đạo đứ độ lượng, chính trc, khiêm t m, tín, thiốn, dũng cả ện,…
- Đạo đứ ụng điềc kinh doanh là tp hp các nguyên tc, chun mc có tác d u
chỉnh, đánh giá, hướng dn và kim soát hành vi ca các ch th kinh doanh
2. Đạo đức và pháp lut:
- Đạo đức khác vi pháp lut ch:
+ S u ch nh hành vi c ng b ng ch điề ủa đạo đức không có tính cưỡ ức, cưỡ ế
mang tính t nguy n, các chu n m ực đạo đức không được ghi thành văn bản
pháp quy.
+ Ph m u ch nh và ng c c r t, pháp vi điề ảnh hưở ủa đạo đứ ộng hơn pháp luậ
lut ch u ch nh nh n ch xã h i, ch điề ững hành vi liên quan đế ế độ ế độ Nhà
nước còn đạo đứ ọi lĩnh vực bao quát m c ca thế gii tinh thn. Pháp lut ch
làm rõ nh ng m u s chung nh t c a các hành vi h p l nh phải, hành vi đo
lý đúng đắn tn ti bên trên lut.
3. Các nguyên t c chu n m ực đạo đức:
- Tính trung thc
- Tôn tr i th c nh tranh ọng con người: nhân viên, khách hàng, đ
- G n li ích c a DN v i li ích c a KH và xã h i
- Bí m t và trung thành v i các trách nhi c bi t: k ti t l bí m t công ty ệm đặ ế các
12
4. Đối tượng đạo đc kinh doanh: Đó là chủ ạt độ th ho ng kinh doanh.
Theo nghĩa rộ ạt động, ch th ho ng kinh doanh gm tt c nhng ai là ch th
ca các quan h và hành vi kinh doanh: doanh nhân, khách hàng, các ch thế
khác liên quan.
5. Phm vi áp d c kinh doanhụng đạo đứ : Th chính tr (XHCN), chính chế
phủ, công đoàn, nhà cung ứ đông, chủ ệp, ngường, khách hàng, c doanh nghi i
làm công…
6. Vai trò c c kinh doanh: ủa đạo đứ
- góp ph u ch nh hành vi c a các kinh doanh ần điề ch th
- Góp ph ng ho ng c a doanh nghi p ần làm tăng chất lượ ạt độ
- Góp ph cam k t và t n tâm c a nhân viên vần vào làm tăng sự ế i công vi c
- Làm tăng sự hài lòng ca khách hàng
- To ra li nhu n b n v ng cho doanh nghi p
- Góp ph u c a doanh nghi p, ngành và quần làm tăng uy tín của thương hiệ c
gia
II. Trách nhi m xã h i
1. Khái ni m:
- Theo chuyên gia c a Ngân hàng th ế gii: Cam k t cế ủa DN đóng góp cho vic
phát tri n kinh t b n v ng, thông qua vi c tuân th n m c v b o v ế chu
môi trường, bình đẳ an toàn lao độ ợi lao độ lương ng v gii, ng, quyn l ng, tr
công b o và phát tri n nhân viên, phát tri n cằng, đào tạ ộng đồng… theo cách
có l i cho c doanh nghi n chung c a XH ệp cũng như phát triể
- Trách nhi mà m t DN ph i thệm XH là nghĩa vụ c hi i vện đố i XH. Có trách
nhim v n m c t ng tích c c và gi m t i tới XH là tăng đế ối đa các tác đ i
thiu các h u qu tiêu c i v ực đố i XH
13
2. Trách nhi m xã h i c a doanh nghi p: (kinh t c, ế, pháp lý, đạo đứ
nhân văn)
- Nghĩa vụ kinh tế:
+ Vs doanh nghi p: sx hàng hóa, dich v xh c n; th ỏa mãn nhà đầu tư; phát
trin s n ph m, công ngh ; phát tri n tài nguyên m i
+ vs người lao động:
Tạo công ăn vc lm cho người lao động
Môi trường lm vc an toàn, đả ền riêng tư cá nhânm bo quy
Trang b b o h ng, trang thi t b , máy móc lao độ ế
Tr ng các quy n l nh c a pháp lu t lương đầy đủ và hưở ợi theo quy đị
Có cơ hội thăng tiến
+ vs người tiêu dùng:
Cung c p hàng hóa, d ch v an toàn, ch ất lượng
Thông tin s n ph nh giá rõ ràng ẩm đị
H ng phân ph i th
Bán hàng
Cnh tranh
+ Vs ch s h u: b o t n và phát tri n các gia tr y thác được
- Nghĩa vụ pháp lý
+ th c hi nh v pháp lu t ện đầy đủ quy đị
+ tuân th t c nh tranh lu
+ b o v khách hàng
+ b o v môi trường
+ khuy n kích phát hi n nh ng hành vi sai trái ế
- Nghĩa vụ đạo đứ c: là nhng hành vi và ho ng mà XH m DN t độ ong đợi
nhưng không được quy đị ật, không đượnh trong h thng pháp lu c th chế
14
hoá thành lu t. Khía c c th n thông qua nh ng ạnh đạo đức thường đượ hi
nguyên t c, giá tr c tôn tr ng trình bày trong s m nh và chi đạo đức đượ ến
lược ca công ty
- Nghĩa vụ nhân văn : là nhng hành vi và ho ng th n mong muạt độ hi ốn đóng
góp cho c ng và XH ộng đồ
III. Đạo đức kinh doanh và trách nhim xã hi
- Đạo đức kinh doanh: liên quan đế ắc và quy địn nhng nguyên t nh ch đạo
nh ng quy nh cết đị a doanh nhân và t ch c
- Trách nhi xã h n h u qu c a nhm ội: quan tâm đế ng quy nh c a doanh ết đị
nhân và t n xã h i chức đế
IV. Khía c nh bi u hi c kinh doanh ện Đạo đứ
1. Trong qu n tr nhân l c: tuyn d d b ụng, đánh giá, sử ng, đề ạt, đãi ngộ
- Trong ho ng tuy n d ng và bạt độ nhim nhân s:
+ Thường t hi n m t v ng phân bi i xxu ấn đề đạo đức, đó là tình trạ ệt đố .
Phân bi i x là vi c không cho phép c a m ng ệt đố ột người nào đó được hưở
nh nv địng l i ích nh nh xut đị t phát t nh kiế phân bi t. Bi u hi n phân
bit ch ng t c, gi a p i tác ới tính, tôn giáo, đị hương, vùng văn hoá, tuổ
+ Tôn tr ng quy ền riêng tư cá nhân
- Trong đánh giá nhân lực:
+ Không được đánh giá người lao động trên cơ sở định kiến.
+ Đánh giá ngườ động trên cơ sở ột nhóm người nào đó hơn i lao h thuc m
là đặc điể ủa cá nhân đóm c
- Trong b o v người lao động: Người qu n lý s b quy trách nhi ệm vô đạo
đức trong các trườ ợp dưới đây:ng h
• Không trang bị đầy đủ an toàn lao động cho ngư các trang thiết b i lao
độ ng, c u kitình duy trì các điề n nguy hi m bểm và không đả o s c khe ti
15
nơi làm vic.
• Che dấ ệc, làm ngơ trướu thông tin v mi nguy him ca công vi c mt v
vic có d c và có th phòng ng th đoán đượ ừa được.
• Bắ ộc người lao đột bu ng thc hin nhng công vic nguy him mà không
cho phép h i t i, b t ch p th ng, b t ch p kh có cơ hộ ch tr năng và năng
lc c a h .
• Không phổ biến k lưỡng các quy trình, quy phm sn xut và an toàn lao
động ng. cho người lao độ
• Không thườ an toàn lao động đểng xuyên kim tra các thiết b đề ra các bin
pháp khc ph c.
• Không thự ện pháp chăm sóc y tếc hin các bi và bo him.
• Không tuân thủ các quy đị nh ca ngành, quc gia, quc tế và các tiêu chun
an toàn
2. TRONG HO NG TÀI CHÍNH: ch nh s a con s ẠT ĐỘ ố, đưa ra con số
k trung thc
- Các ng liên quan vi nh các ngân qu hoạt độ ệc xác đị
- Công khai và minh b nh tài chính ạch trong các quy đị
- X lý các v phát sinh ấn đề
- Nhng hành vi c nh tranh thi u lành m m giá d ch v ế ạnh như giả
- Hành vi cho mượ ểm toán viên đển danh ki hành ngh
3. TRONG QUAN H V I NHÂN VIÊN
- Ch s hu: các mâu thu n gi a nhi m v c a các nhà qu i v ản lí đố i các ch
s hu và li ích c a chính h , và s tách bi t gi a vi c s h u khi ữu và điề n
doanh nghi p. L i ích c a ch s h u v c b o toàn và phát bản là đượ
trin giá tr tài s n.
16
- Người lao động: Cáo giác, Bí m t kinh doanh, L m d ng tài s n công, Phá ho i
ngm
- Khách hàng:
+ Doanh nghi p ph i th c hi n tr n v c n th ẹn nghĩa vụ ận nghĩa là doanh
nghip ph i phòng ng a m i kh n ph năng sả ẩm đưa ra thị trường có khiếm
khuyết
+ Doanh nghi c c tìm cách ràng bu i tiêu dùng b i b t k ệp không đượ ộc ngườ
cam k m b o chính th c hay ng nh nào v trách nhi m h i gánh ết đả ầm đị ph
chu.
+ T trong l i gi i thi u, trong qu ng cáo, trong tuyên b c a công ty ph ng i
có tính trung th c
- Đố i th c nh tranh:
+ Nh t nh nh thông tin h u ích qua các cu c ph ng v n ngh nghi ệp người
làm công c a công ty c nh tranh;
+ Núp dưới chiêu bài tiến hành các công trình nghiên cu, phân tích v ngành
để moi thông tin;
+ Gi danh là m i cung ng ti m tàng; ột khách hàng hay ngư
+ Che d u danh ph c a i th c nh tranh nh m moi ận để đi tham quan cơ s đố
thông tin;
+ Dùng m nhân k , nam nhân k , kh c k moi thông tin; ế ế nh ế để
+ Dùng gián điệ ững phương tiệ ện đại để ăn cắp vi nh n hi p thông tin.
4. Trong ho ng maketing t độ
- Marketing và phong trào b ngườo h i tiêu dùng
- Qung cáo ph c i đạo đứ
+ Lôi kéo, nài ép d d i tiêu dùng ràng bu c v i s n ph m ngườ
+ Qu ng cáo t o ra hay khai thác, l i d ng m t ni m tin sai l m v s n ph m
17
+ Qu i, th i ph ng s n ph t quá m c h p lý ảng cáo phóng đạ ẩm vượ
+ Qu ng cáo và bán hàng tr c ti l a d i khách hàng b ng cách ếp cũng có thể
che d u s t trong m th ột thông điệp.
+ Mt d ng l m d ng qu ng l ảng cáo khác là đưa ra nhữ i gii thi ệu mơ hồ
+ Qung cáo có hình th c khó coi, phi th u hiế
+ Nhng qung cáo nhm vào nh ng những đối tượ y cm
- Bán hàng phi đạo đức
+ Bán hàng l a g t
+ Bao gói và dán nhãn l a g t
+ Nh và chuy n kênh
+ Lôi kéo
+ Bán hàng dưới chiêu bài nghiên cu th trường
- Quan h đố i th c nh tranh:
+ C nh giá c đị
+ Phân chia th trường
+ Bán phá giá
+ S d ng nh ng bi n pháp thi h uy tín c ếu văn hoá khác để ủa công ty đối
th
- Đạo đức trong quan h vi khách hàng
+ L i ích khi s d ng s n ph m
+ Qu ng cáo sai s thât
+ S n ph m không an toàn
Chương 4: văn hóa doanh nhân
1. Khái ni m:
18
- Doanh nhân là ngườ ững người làm kinh doanh, là nh i tham gia qun lý, t
ch c, u hành ho ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi điề ạt độ p.
- Doanh nhân có th là c n tr chuyên nghi u hành đông, nhà quả ệp tham gia đi
hoạt độ ững thương nhânng sn xut kinh doanh ca doanh nghip, nh
2. Vai trò c a doanh nhân:
- Doanh nhân là l ng ch y u làm ra c a c i v t ch t và gi i quyực lượ ế ết công ăn
vic làm cho xã h i
- Doanh nhân là ngườ ối ưu nhấi kết hp và s dng các ngun lc t t
- Doanh nhân là ngườ ụ, phương thứi sáng to sn phm, dch v c sn xut mi,
góp y s phát tri n phần thúc đẩ
- Doanh nhân đóng vai trò quan tr trường, thúc đẩng trong vic m rng th y
giao i lưu kinh tế văn hoá xã hộ
- Doanh nhân là nh i giáo d o cho nh i quy n, ững ngườ ục đào tạ ững người dướ
góp ph n phát tri n ngu n nhân l c
- V ai trò tham mưu cho Nhà nướ c v đường l c và chi c kinh t ối sách lượ ến lượ ế
- L à ngườ ực lượ ốt và đi đầ ạt đội lãnh đạo, là l ng nòng c u trong ho ng kinh
doanh c a t c ch
3. KN văn hóa doanh nhân:
- Văn hóa doanh nhân là hệ thng các giá tr, các chun mc, các quan nim và
hành vi c a doanh nhân trong o và qu n lý doanh nghi p: quá trình lãnh đạ
lãnh đạo, qun lý.
4. VAI TRÒ C I VỦA VĂN HÓA DOANH NHÂN ĐỐ ỚI VĂN HÓA KINH
DOANH
- Văn hóa doanh nhân là bộ ủa văn hóa doanh phn quan trng nht, là ct lõi c
nghiệp và văn hóa kinh doanh
19
- Vai trò bi ng/ hành vi/ c n mểu tượ hu c
- Vai trò d n d t
5. Vai trò văn hóa doanh nhân
- Văn hóa doanh nghiệ ảnh văn hóa của người lãnh đạp phn o doanh nghip
- Doanh nhân là ngườ ạo ra môi trười t ng cho các cá nhân khác phát huy tính
sáng t i góp ph n không gian t do, b u không khí ạo, là ngườ ần mang đế m
cúng trong doanh nghi p.
- Doanh nhân có kh i v o kh i h năng thay đổ tư duy tạ năng thay đ ẳn văn
hóa c a doanh nghi p và t o ra m t s c s ng m t c nh y v t trong i, ạo bướ
hoạt động ca doanh nghip
I. Các nhân t ảnh hưởng đến văn hóa doanh nhân
1. Văn hóa
- văn hóa là yế cơ bả ảnh hưở ới văn hóau t n quan trng nht ng trc tiếp t ca
doanh nhân.
- Văn hoá của môi trườ nuôi dưỡng văn hoá cá nhân, nó ng sng chính là cái nôi
ng sâu r n nh n th ng c a doanh nhân trên ảnh hưở ộng đế ức và hành đ
thương trường
- Văn hóa đóng vai trò là môi trư ội, là điề ện để văn hoá doanh ng xã h u ki
nhân t n t i và phát tri ng th ng l y doanh nhân ho ển đồ ời là độ ực thúc đ t
động kinh doanh
VH doanh
nhân
VH doanh
nghiệp
VH kinh
doanh
20
- S k t hế p c ủa văn hóa dân tộc, văn hóa tổ chc và tính cách cá nhân s t o
nên m t c tr i doanh nhân đặ ưng riêng cho mỗ
2. Kinh t ế
- Nhân t kinh t ng quy n vi c hình thành và phát tri ế ảnh hưở ết định đế ển đội
ngũ doanh nhân
- Văn hoá củ ức độa doanh nhân hình thành và phát trin ph thuc vào m phát
trin c a n n kinh t c thù c c mà doanh nhân ho ng ế và mang đặ ủa lĩnh vự ạt độ
kinh doanh trong lĩnh vực đó
- Ho ạt độ ủa các hình thái đầu tư cũng là mng c t trong nhng yếu t kinh tế
quyết định đến văn hóa của đội ngũ doanh nhân
- M t n n kinh t m ế , thông thoáng t bên trong và h i p v nh i bên ngoài s
to nên m t l c kéo khi n t t c các thành viên ph i n lế c, tư duy sáng tạo
s phát tri n cùng v i s y bén trong vi c tranh th nh thời cơ.
- N n kinh t ng l n, m i cánh c ế là độ ực cho doanh nhân thăng tiế a cho mi
thành viên th c n các mong mu a mình hi ốn làm giàu chính đáng củ
3. Chính tr pháp lu t
- Hoạt động kinh doanh ca doanh nhân phi tuân theo h thng th chế chính
tr t, bên c n lý pháp lu ạnh đó có thể chế hành chính trong đó có thể chế qu
Nhà nước v kinh tế, tc là các nguyên tc, chế độ, th tc hành chính.
- Các th này cho phép l doanh nhân phát tri n hay không, khuy chế ực lượng ến
khích hay h n ch c nào. ế lĩnh vự
21
II. Các b n c ph ấu thành văn hóa doanh nhân.
1. Năng lực doanh nhân
- KN: Năng lự ủa doanh nhân là năng lự ệc trong đó bao gồm năng lực c c làm vi c
làm vi c c làm vi c th nh, t trí óc và năng lự chất. Đó là khả năng hoạch đị
chức, điề ệp đưa ra các u hành, phi hp và kim tra trong b máy doanh nghi
phương án lự ọn, đánh giá phương ối ưu và có các quyết định đúnga ch án t
- Trình độ chuyên môn: Trình đ chuyên môn ca doanh nhân bao gm bng
cp chuyên môn, ki n th c xã h i, ki n th c k thu t nghi p v , ki n thế ế ế c
ngoi ng và t ng hoà nh ng hi u bi t, nh n th ế c, k năng và khả năng giải
quyết v c yên môn c a doanh nhân là y u t ấn đề ủa doanh nhân. Trình đ chu ế
quan tr ng giúp doanh nhân gi i quy t v u hành công vi c, ế ấn đề trong điề
thích ng và luôn tìm gi i pháp h p lý v i nh ng m c có th x y ra. ững vướ
- Năng lực lãnh đạo: Năng lực lãnh đạ năng định hướng và điềo là kh u khin
người khác hành động để ục đích định. Lãnh đạ thc hin nhng m o là kh
năng gây ảnh hưở ới ngườ năng buộc ngường v i khác, và kh i khác phi hành
22
động theo ý mun c ủa mình. Lãnh đạo là quá trình tác động đến con người để
làm cho h t tình, ph c các m c tiêu c a t c nhi ấn đấu đạt đượ ch
- Trình độ qun lý kinh doanh: Trình đ qun lý kinh doanh giúp doanh nhân
thc hi m vện đúng vai trò, chức năng, nhiệ qun lý doanh nghip mình.
+ Các ch ức năng
Lp k ế hoch
Ra quy ết định
T c ch
Điều hành
Kim tra ki m soát
2. T t doanh nhân ch
- Tm nhìn chi c ến lượ
- Kh ng v ng, nh y c m, linh ho t, sáng t o năng thích ứ ới môi trư
- Tính độ ết đoán, tực lp, quy tin
- Năng lực quan h xã hi
- Có nhu c u cao v s t thành đạ
- Say mê, yêu thích kinh doanh, s n sàng ch p nh n m o hi u óc kinh ểm, có đầ
doanh
- Xác đị đạo đứ t độnh h thng giá tr c làm nn tng ho ng
- N lc vì s nghi p chung
- K ết qu công vi c và m i ức độ đóng góp cho xã hộ
3. Đạo đức doanh nhân
- Đạo đứ ủa con ngườc c i
+ theo quan ni c là bi t phân bi t ph m phương tây: đạo đứ ế ải trái đúng sai
làm điều đúng
23
+ hi c là toàn b quy t c, chu n m c xã h i nh ện nay: đạo đứ đó con người
t u ch a mình trong quan h vgiác điề ỉnh và đánh giá hành vi củ i b n thân,
xã h i và t nhiên
- Xác đị đạo đứ ạt độnh các giá tr c làm nn tng ho ng
+ Nhn thc rõ r t v m t s m trù ph đạo đức cơ bản như thiện, ác, lương
tâm nghĩa vụ ự... là cơ s định hướ ạt độ, nhân phm danh d ng cho các ho ng t
ch đả c sn xu ất kinh doanh để m bo s phát trin bn v ng cho doanh nhân
và xã h ng giá tr c làm n n t ng cho m i hành ội. Đó chính là hệ th đạo đứ
động đượ ọi đánh giá các hoạt độc xã hi chp nhn, thâm nhp vào m ng ca
doanh nghi p
+ L i góp ph y s phát tri n c ng, tôn ng nhân phà ngườ n thúc đẩ ộng đồ tr m
người lao độ ống văn minh, có nếng, có li s p sng khoa hc, ly ch tín làm
trng, ch ng s n ph u, bi t chia s khoan dung, s ng và kinh ất lượ ẩm là hàng đầ ế
doanh t, không phá v ng thiên nhiên và xã h i, theo đúng pháp luậ môi trườ
tuân th quy lu t kinh t t giá c , quy lu t c nh tranh, quy lu ế như quy luậ t
cung c ầu…
- N l c vì s nghi p chung
+ S d ng qu i gian, tích c c gi i quy ngoài doanh th ết các khó khăn trong và
nghip, tri ệt để thc hi n các m c tiêu.
+ Li ích c a doanh nghi p i hài hòa v i l i ích c a xã h i và c ng, là ph ộng đồ
cái phù h p v i giá tr hóa xã h i th a nh n đạo đức mà văn
+ Luôn ph ng v i m i thay i c a môi ng và ải suy nghĩ tìm cách thích ứ đổ trườ
giành cơ hội tt cho doanh nghip mình.
- Kết qu công vic và m i ức độ đóng góp cho xã hộ
+ K t h p l i ích cá nhân v i l i ích c i s ng cho ế ủa đất nước, đem lạ thịnh vượ
quc gia.
24
+ T u hành và qu n lý quá trình v n hành n n kinh t , t c là quá chức điề ế
trìnhsáng t o và nâng cao giá tr v t ch t cho xã h i.
+ Là i có ti m l c v t ch t trong xã h i, h c n có trách nhinhững ngườ m
đóng góp vào các hoạt động chung, p ph n xây dng mt xã hi phát trin
phn vinh.
III. Phong cách doanh nhân
1. KN
- phong cách c a doanh nhân là m t ch nh th bao g m t phong cách tư duy,
phong cách làm vi c, phong cách di t, phong cách ng x , phong cách ễn đạ
sinh ho t nên mu n có m t phong cách t, doanh nhân c n chú ý văn hoá tố
hc t p, rèn luy n t t c các m t trên.
2. Các y u t làm nên phong cách doanh nhân ế
- văn hoá cá nhân
- tâm lý cá nhân
- kinh nghi m cá nhân
- ngu n g o ốc đào tạ
- môi trường xã hi
3. Nguyên t nh hình phong cách doanh nhân ắc đị
- Luôn b thôi thúc b i s hoàn h o;
- Vượt qua m i rào c tìm ra chân lý m t cách nhanh chóng; n để
- V n d ng m i kh n m i n l năng và dồ c c a mình cho công vi c;
- Biến công vi c thành nhu c u và s thích c a m i; ọi ngườ
- Hiểu đượ ệu đếc và biết d li n nhng tiu tiết;
- Không t tho mãn
4. Các phong cách doanh nhân ng phái) ( 2 trườ
25
- Theo rensis likert
+ phong cách quy ết đoán áp chế
+ phong cách quy ết đoán nhân từ
+ phong cách tham v n
+ phong cách lãnh đạo theo mc tiêu
- Theo daniel goleman
+ phong cách gia trưởng: cp trên nói phi nghe
+ phong cách y quy giao phó cho nhân viên công vi c mà không ph i gi n: i
thích nhi u.
+ phong cách khích l ng, sáng t o: giúp nhân viên phát tri n b n thân năng độ
+ phong cách dân ch : công nhân trong công ty có ti ng nói và dc tham gia b ế
phi nhếu các quyết đị
+ phong cách nh : k t n i các thành viên v i nhau ạc trưởng ế
+ phong cách b trên
- phong cách doanh nhân
+ phong cách con sói đơn độ ột mình đi 1 đườ ểu như đi tiên c: m ng riêng ki
phong
+ phong cách nhà s n xu t
+ phong cách hình th c quan : sd quy n l t dc nh ng gì minhg liêu ực để đạ
mun
+ phong cách người qun lý hành chính
+ phong cách vô chính ph
+ phong cách ngườ ộng tưởi m ng
+ phong cách người tp hp
5. TIÊU CHU (5) ẨN ĐÁNH GIÁ PHONG CÁCH DOANH NHÂN
- Tiêu chu n v sc khe:
26
+ M t là th ch t không b nh t t;
+ Hai là tinh th n không b nh ho n;
+ Ba là trí tu i; không tăm tố
+ B n là tình c m không c ực đoan;
+ Năm là lố ống không sa đọi s a.
- Tiêu chu n v đạo đức:
+ tính trung th c
+ tính nguyên t c.
+ tính khiêm t n.
+ lòng dũng cảm
- Tiêu chu ẩn trình độ năng lực:
+ ch ức năng hoạch định
+ Ch p k ức năng lậ ế hoch
+ Ch c ức năng tổ ch
+ Ch ức năng ra quyết định
+ Ch u hành ức năng điề
+ Ch m tra ức năng kiể
- Tiêu chun phong cách: Trong quan h giao ti ếp ng x, doanh nhân luôn
đúng vị ập, đồ trí chc danh ca mình, phát hin và gii quyết các bt c ng thi
dn d t m i m i. Trong vi i quy t v ọi người đi vào cơ hộ ệc đánh giá và giả ế ấn đề
nhà kinh doanh luôn chú ý đế ết đượ ọng, đồn hin ti, bi c cái gì là quan tr ng
thi hi nh bểu và xác đị n cht, xu thế ca các mâu thun
- Tiêu chu n thc hi n trách nhim xã h i: g v kinh t , pháp lý, m nghĩa vụ ế
đạo đức và nhân văn
27
Chương 5: Văn hóa doanh nghiệp
I. KN VHDN
1. KN
- T chức Lao động quc tế: Văn hoá doanh nghiệ ẫn đặp là s trn l c bit các
giá tr , các tiêu chu n, thói quen và truy n th ng, nh ng x và l ững thái độ
nghi mà toàn b chúng là duy nh i v i m t t ất đố chức đã biết
- Theo E.N.Schein:
+ Văn hóa doanh nghiệp là tng th nhng th pháp và quy tc gii quyết vn
đề thích ng bên ngoài và thng nht bên trong các nhân viên, nh ng quy tc
đã tỏ ệu trong quá khư và vẫ ra hu hi n cp thiết trong hin ti
+ nh ng quy t c và nh ng th pháp này là y u t i ngu n trong vi c các ế kh
nhân viên l a ch ng, phân tích và ra quy nh thích ọn phương thức hành độ ết đị
hp
+ các thành viên c a t c doanh nghi ch p k đắn đo suy nghĩ về ý nghĩa của
nh đầng quy tc và th pháp n ngay tấy, mà coi chúng là đúng đắ u
- Theo N.demetr:
+ Văn hóa doanh nghiệ ểu tượp là nhng quan nim, bi ng, giá tr nhng
khuôn m c t t c các thành viên trong doanh nghi p nh n thẫu hành vi đượ c
và th c hi n theo.
+ Văn hoasdoanh nghiệp còn đảm bo s hài hòa gia li ích tp th vi li
ích cá nhân và giúp cho m i cá nhân th c hi n vai trò c ủa mình theo đúng
định hướng chung ca doanh nghip.
- VHDN
28
+ moorjtj h ng h , các chu n m c, quan ni m và hành vi do th ữu cơ các giá trị
các thành viên trong doanh nghiệp đó sáng tạo và tích lũy trong quá trình
tương tác với môi trương bên ngoài và hi nhp bên trong t chc
+ Nó đã có hiệ ực và dc coi là đúng đắn, do đó đc u l chia s và ph biến rng
rãi gi a các th h n m n th c, ế thành viên như 1 phương pháp chuẩ ực để nh
tư duy và cả ấn đề ải đm nhn trong mi quan h vi các v mà h ph i mt
- Hiểu đúng vhdn:
+ Các giá tr VHDN i là m t h ng có quan h t ch v i nhau, ph th ch được
chp nh n và ph n r rãi gi a các thành viên trong doanh nghi p biế ng
+ H ng các giá tr i là k t qu c a quá trình l a ch n ho c sáng th văn hoá phả ế
to c a chính các thành viên bên trong doanh nghi p
+ Các giá tr VHDN i có m t s c m tác n nh n th ph ạnh đủ để động đế c,
duy và c m nh n c a các thành viên trong doanh nghi i v i các v ệp đố n đề
quan h c a doanh nghi p.
2. H p thống văn hóa doanh nghi
- Đó là nhng gì m i tột ngườ bên ngoài có th nhìn th nghe th y c DN y, ho
cm nh c khi ti p xúc v DN - ác y u t h u hình. ận đượ ế i đó là c ế
- Nh ng giá tr được ch p nh g m nh n, bao ng chi ến lược, nhng m c tiêu và
triết lý kinh doanh c DN. a
- Khi các giá tr được th a nh n và ph n m biến đế c g thay ần như không có sự
đổi,chúng s tr thành các giá tr nn tng.
3. Cấp độ vhdn
- Theo p có th chia thành Edgar H.Shein, văn hoá doanh nghi ba cấp độ (level)
khác nhau. Thu t ng m c m nh c c a các giá “cấp độ” ở đây chỉ ức độ ận đượ
tr nói r ng tính h u hình và vô văn hoá trong doanh nghiệp hay cũng có thể
29
hình, tính tr c quan và phi tr c quan trong bi u hi n c a các giá tr văn hoá
đó
- Cấp độ ểu trưng trự 1: (bi c quan hu hình): Các quá trình và cu trúc hu
hình
+ Ki n trúc, cách bài trí, công ngh , s n ph ế m
+ Cơ cấu t chc các phòng ban ca doanh nghip
+ Các văn ản quy đị ạt độb nh nguyên tc ho ng ca doanh nghip
+ L nghi và l h ội hàng năm
+ Các bi ng, logo, slogan, kh u hi u, tài li u qu ng cáo c a doanh nghi ểu tượ p
+ Ngôn ng c, cách bi u hi n c m xúc. ữ, cách ăn mặ
+ Nh ng huy n tho i, câu chuy n v doanh nghi p
+ Hình th c m u mã s n ph m
+ Thái độ cung cách ng x ca các thành viên
- Cấp độ ểu trưng phi trự 2: (bi c quan vô hình): nhng giá tr được tuyên b
+ Bt k doanh nghi nh, nguyên t c, tri t lý, m c tiêu ệp nào cũng có các quy đị ế
và chi c ho ng riêng c c th n v i nến lượ t độ ủa mình; nhưng chúng đượ hi i
dung, ph m vi m khác nhau gi a các doanh nghi p mà thôi ức độ
+ Nhng giá tr c công b i ta có th đượ cũng có tính hữu hình vì ngườ nhn
biết và di t chúng m t cách rõ ràng, chính xác. Chúng th c hi n ễn đạ chc
năng hướ ức đống dn cho các nhân viên trong doanh nghip cách th i phó vi
các tình hu n và rèn luy n cách ng x cho các nhân viên m i trong ống cơ bả
môi trường cnh tranh
- Cấp độ ức, suy nghĩ và 3: nhng quan nim chung (nhng nim tin, nhn th
tình c m có tính vô th c, m c công nh n trong doanh nghi ặc nhiên đượ p)
+ Trong b t k hình th ức văn hoá nào (văn hoá dân tộc, văn hoá kinh doanh,
văn hoá doanh nghiệp…) cũng đề ệm chung, đượu có các quan ni c tn ti
30
trong th trí c a h u h t t t c ời gian dài, chúng ăn sâu vào trong tâm ế các
thành viên thu c n u m c công n văn hoá đó và trở thành điề ặc nhiên đư
nh n.
4. Tác động văn hóa doanh nghiệ ạt độp ti ho ng ca doanh nghip
- Tác độ ực văn hóa doanh nghiệng tích c p
Văn hoá doanh nghiệp to nên phong thái riêng ca doanh nghip, giúp
phân bi t gi a doanh nghi p này v i doanh nghi p khác
Văn hoá doanh nghiệ ực hướp to nên l ng tâm chung cho toàn doanh
nghip
Văn hoá doanh nghiệ quá trình đổp khích l i mi và sáng to
- Tác độ ực văn hóa doanh nghing tiêu c p: M t doanh nghi p có n ền văn hoá
tiêu c c có th là doanh nghi p có n n qu n lý c ng nh c theo ki u h ng, ợp đồ
độc đoán, chuyên quyền và h thng b máy qun lý quan liêu, gây ra không
khí làm vi c th ng, s hãi c a nhân viên, làm kìm hãm s sáng t o, khi độ ến
h có thái độ th ơ hoặ ống đối lãnh đạc ch o
5. Các nhân t a/h đến văn hóa doanh nghiệp
- Các nhân t bên trong
Người đứng đầu/người ch doanh nghip
Lch s, truy n th ng c a doanh nghi p
Ngành ngh kinh doanh c a doanh nghi p
Hình th c s h u c a doanh nghi p
Mi quan h gia các thành viên c a doanh nghi p:
Nhng giá tr c h c văn hoá họ ỏi đượ
+ Nh ng kinh nghi m t p th c a doanh nghi p:
+ Nh ng giá tr h c h c t các doanh nghi p khác ỏi đượ
31
+ Nh ng giá tr c ti p nh văn hoá đượ ế ận trong quá trình giao lưu với
nền văn hoá khác
+ Nh ng giá tr do m t hay nhi u thành viên m n mang l i ới đế
+ Nh i ững xu hướng và trào lưu xã hộ
- Các nhân t bên ngoài
+ Văn hoá xã hội, văn hóa dân tộc, văn hóa vùng miền
+ Th xã h i chế
+ Quá trình toàn c u hoá
+ S khác bi t và s giao lưu văn hoá
+ Khách hàng
6. Các giai đoạn hình thành
- Các giai đoạn hình thành văn hoá doanh nghiệp
Giai đoạ ất: Giai đoạn th nh n còn non tr
Giai đoạ hai: Giai đoạn th n gia
Giai đoạ ba: Giai đoạ ồi và nguy cơ suy thoáin th n chín mu
7. Cơ cấu thay đổi văn hóa doanh nghip
- V ấn đề ện độ ực thay đổ th nht: S xut hi ng l i
- V ấn đề ện tái cơ cấ th hai: Thc hi u mt cách thn trng
- V ấn đề ững thay đ th ba: cng c nh i
8. Cách th p ức thay đổi văn hóa doanh nghiệ
- Thay đổ ức đội nh m tng th và chi tiết
- Thay đổi t giác
- Thay đổ ộng điểi nh nhân r n hình
- Thay đổ ểu văn hoá tiêu biểi nh phát huy mt cách có trt t nhng nn ti u
- Thay đổi thông qua phát trin doanh nghi p xây dng h thng th nghim
song song
32
- Thay đổi nh áp dng công ngh mi
- Thay đổi nh thay thế các v trí trong doanh nghip
- Thay đổ ểu tượi do các v scandal và vic phá v các huyn thoi, bi ng
II. Các bưc xây dng vhdn
1. Tìm hi ng và chi c doanh nghiểu môi trườ ến lượ ệp trong tương lai: C n xem xét
các y u t có th i chi c doanh nghiế làm thay đổ ến lượ ệp trong tương lai như hoạt
động tài chính, ngun nhân l nh chi ực, marketing… để quyết đị ến lược đầu tư
2. Xác định giá tr ct lõi: là bước cơ bả ất để ựng văn hóa doanh nghiện nh xây d p và
là tiêu chu c t m nhìn c a doanh nghi ẩn để căn chỉnh các hành vi và đạt đượ p.
3. Xây d ng t m nhìn doanh nghi p s vươn tới: c xây d ng t m nhìn s giúp Vi
doanh nghi p ho c b c tranh t ng th ạch định đượ cho tương lai.
4. Đánh giá thự ạng văn hóa hiệ ại và xác đ văn hóa nào cầc tr n t nh yếu t n thay
đổi: Ch khi d a vào khách hàng và ly khách hàng làm trung tâm, doanh nghip
mi có th c tr a mình. đánh giá khách quan thự ạng văn hóa củ
5. Thu h p kho ng cách gi a nh ng gì doanh nghi p mong ững gì đang có và nhữ
mun: D c, ra quy nh, giao tiựa vào 4 tiêu chí như phong cách làm việ ết đị ếp, đi
x nh và thu h ng cách này. để xác đị p kho
6. Người lãnh đạ ắt thay đổi văn hóao có vai trò quan trng trong vic dn d : Đây
cũng là ngườ ếp đưa ra và hướ ực thay đổi trc ti ng dn các n l i. Vì vy, nhà lãnh
đạ o cn xây d ng tm nhìn, truy ng và nền bá cho nhân viên cùng tin tư l c
chung tay xây d ựng văn hóa
7. Kế hoạch hành động: Trong b n k ch, c ng y u t ế ho n đưa ra nhữ ế được ưu
tiên, nh ng v c n n l c, các ngu n l c và th i h n c hoàn thành ấn đề th để
8. Tạo độ thay đổng lc cho s i: Truy t cho nhân viên hi u rền đạ ằng, thay đổi văn
hóa doanh nghi p có th i s ng c a h ng ảnh hưởng đến đờ ọ. Nhưng là ảnh hưở
theo chi ng t ều hướ t.
33
9. Khuyến khích nhân viên trướ ững thay đổc nh i: là bước đưa nhân viên ra khi
vùng tho i mái c a mình b ng cách khuy ng viên và ch cho nhân viên ến khích, độ
thy l ích c a h i tăng lên khi thay đổi.
10. Thiết lp h thống khen thưởng sao cho phù h p v i mô hình xây dựng văn hóa
doanh nghi t t hình th c công nhp ừng giai đoạn. Khen thưởng cũng là mộ n
nhng công s ức mà nhân viên đã b ra.
11. Kết lu n:
- Đánh giá duy trì giá trị ốt lõi: Văn hóa có thể thay đổ c i ch không bt biến. Vì
vy, vi t l p các chu n m c m i là c n thi t và phù h p vệc đánh giá và thiế ế i
xu th ng. ế th trườ
- Tuân th c xây d p s các bướ ựng văn hóa doanh nghiệ giúp định hướng văn
hóa doanh nghi p m t cách hi u . T n xây d ng qu đó, góp ph ựng môi trườ
công ty lành m y s phát tri a toàn doanh nghi ạnh và thúc đ ển đi lên củ p.
III. CÁC MÔ HÌNH XÂY DỰNG VĂN HÓA DOANH NGHIP
1. Theo trompenaar
- Mô hình văn hóa gia đình:
34
Ưu điểm:
+ N o gi i cha bi t vi c gì c n làm và bi u gì gười lãnh đạ vai trò như ngườ ế ết điề
tốt cho con cái. Đây là loại quyn lc hết sc thân thin, ôn hòa không h
tính đe dọa, áp lc.
+ Lãnh đạ ải làm gương, có tiế ạo đượo ph ng nói, t c mu hình riêng, có v thế
và mong mu n c . ấp dưới “cùng chung chí hướng”
+ Quyn l c vì nó không ực trong mô hình gia đình không th tranh giành đượ
ph thu c vào nhi m v mà vào v trí được giao.
Nhược điểm:
+ Môi trường càng khép kín thì ngườ ấy khó khăn khi tri ngoài càng cm th
thành m t thành viên
+ Đào tạ đóng vai trò quan trọo, c vn, hun luyn và hc ngh ng trong quá
trình giáo d c m u này x y ra do yêu c u b t bu c c ột con người nhưng điề a
gia đình chứ không phi xut phát t bn thân h.
+ Mô hình gia đình ít quan tâm đến năng suấ mà ưu tiên cho bầt, hiu qu u
không khí c a t c ch
- Mô hình tháp effel
Ưu điểm:
35
+ Phân chia lao động hướ ức năng. Mỗi vai trò đượng vai trò và ch c
phân b trong m t b n, nhi m v s c hoàn thành theo k ph đượ ế
hoch
+ Thc hi n công vi c hi u qu nh và m hoàn có ý nghĩa quyết đị ức độ
thành công vi c s u qu . là cơ sở đánh giá hi
= Nh m t h ng các k m ch th năng, những người có đủ ph ất năng
lc có th lên k ế hoch, tri n khai, c i t nhân s c m c tiêu để đạt đượ
là khai thác và gia tăng giá trị ối đa nguồ t n nhân lc.
Nhược điểm:
+ Khó t c s i c ng. hích nghi trướ thay đổ ủa môi trườ
+ Mâu thu vô lý n được xem như sự
+ Người ta ít quan tâm đến cơ hội hay phong cách cá nhân
- MÔ HÌNH TÊN LA DẪN ĐƯỜNG
Ưu điểm:
o Nhim v do m m trách ột đội ngũ hay nhóm dự án đả
o Có s c lôi cu n các chuyên gia và có tinh th n k t chéo lu
o Các thành viên trong nhóm luôn say mê, chung mục đích và mục
tiêu hướng ti sn phm cui cùng
Nhược điểm:
36
o Tn kém do ph i thuê các chuyên gia
o Không chi c c m tình và s t n t ếm đượ y
o H hp tác vi nhau vì ti n ch không ph vì m c tiêu. H i
không c n ph i bi t quá rõ v ế nhau
- Mô hình lò p trng
Ưu điểm:
o Sân chơi lành mạnh để ững ý tưởng và đáp lạ phát huy nh i mt
cách thông minh nh ng sáng ki n m i ế
o Vì mô hình lò p tr ng có c u trúc t i gi n nên h ng th t th
cp b c tinh gi n ậc cũng đượ
o S gn bó này hoàn toàn t nguy ng và bện, được nuôi dưỡ i
đắ p b i hy v ng, nó có thọng và lý tưở tr thành kinh nghim
quý báu và có ý nghĩa nhấ ộc đời con ngườt trong cu i.
Nhược điểm:
o Hiếm khi đạt được s hoàn thin v sn phm và th trường.
o Bn cht s t ận tâm này ít hư ới con người hơn là hướng t ng
ti s thay đổi ca thế gii
2. Phân theo quy n l c:
37
38
Chương 6; tinh thần khi nghip
I. KN tinh th n kh i nghi p
1. KN
- Khi nghi c hi u là nhệp kinh doanh đư ng n l c thc hi n các quy ết định
mo m v kinh doanh ho c thành l p m t doanh nghi p mhi i, có th dưới
hình th c t thuê, t doanh, làm vi c m t mình, thành l p m t doanh nghi p
mi, ho c m r ng doanh nghi p hi n t i b i m t cá nhân, nhóm cá nhân
hoc b i m t doanh nghi ệp đã thành lập…
- Theo peter F.Drucker: tinh th n doanh nhân kh i nghi c hi u là hành ệp đượ
độ ngườ ng ca doanh nhân kh i nghip - i tiến hành vic biến nh ng cm
39
nhn nh y bén v kinh doanh, tài chính và s i m i thành nh ng s n ph đổ m
hàng hóa mang tính kinh t ế
- Tinh thn kinh doanh t i ngoài các ngu n l heo đuổi cơ hộ ực được gii h n
2. Ngườ i kh i nghip:
- Người khi nghi p ng y trang:
Rt nhi ều ý tưởng
Vô vàn đề xut
Không mu n r i ro
Không mu n th c thi
C g ng phía an toàn
+ C n m n l c ột cơ chế ch
+ Ướ ủa ngư trang: thoát đờc mun c i khi nghip :ngu i khi nghip
+ L i ích: ch t xúc tác hi u qu
+ Tác h i v i XH: Quan ni m sai l m v i nghi p; Không có ngu kh n
lc cho nh i kh i nghi p chân chính ững ngườ
- Động viên ch doanh nghi p
- Người khi nghi p:
+ dám ch p nh n b t tr c
+ khát v ng t o giá tr
+ nh n bi t và n m b i ế ắt cơ hộ
40
3. Hành trình kh i nghi p:
- Schumpeter: Khi nghi p là khuôn kh lý lu n quan tr xem xét ti ọng để ến
trình phát tri n c a n n kinh t và xã h i ế
- Người khi nghi p có vai trò quy nh trong vi c phát hi n và t n d ng ết đị
những cơ hộ ạt đội, to lp ho ng kinh doanh và mang li nhng sn phm/giá
tr sáng t o m i
- Ý tưởng kinh doanh cho biết
Khách hàng c a b n là ai?
Bn s bán s n ph m hay d ch v
Nhu c u nào c ng? ần đáp ứ
Làm th bán s n ph m hay d ch v ? ế nào để
Vic kinh doanh s ng? chu ảnh hưởng và tác động gì đến môi trườ
41
- Ý tưởng kinh doanh bt ngun t đâu:
Bằng suy nghĩ tích cự tìm được các ý tưởc, sáng to, s ng kinh doanh
Ý tưởng kinh doanh xut hin t:
Nhu c u cá nhân ho c c i khác ủa ngườ
S thích, kinh nghi m
Khó khăn gặp phi
Các ngu n l c s n có
42
- Thương mại hóa toàn phn và m rng sn phm
Thay đổi sn phm cho phù hp vi tng th trường
Tiến hành các ho c c b cho s n ph m ạt động gia tăng giá trị
Phi h p marketing và tiêu th s n ph m
Xây d c nh tranh ựng thương hiệu để
- Phát hành IPO nhm:
Khẳng định p, ngu n l c v c a Doanh nghi thế góp ph n gia
tăng thương hiệu uy tín.
Giúp huy độ t lượ nhà đầu tư đểng m ng ln vn ln t nhiu m rng
quy mô ng. hoạt độ
Quá trình IPO mang nhi u thành qu so v i c phát hành trái hơn vi
phiếu công ty.
Hoạt động ph c n hóa góp m t ph n thu hút ngu n nhân công tim
năng, đầ xây d ng nhân sđội ngũ y năng lực.
Quá trình IPO đượ là bước đệc xem m phc v cho nhng quá trình sáp
nh nh ng nhp mua l i ng ty tiềm năng.
- M&A điểm dng hành trình khi nghip
43
M&A là m t trong s nhi u khái ni m tài chính m c nh p kh u ới đượ
M&A mang l i kho n l i tài chính quá l ng l c kh i nghi p không ớn, độ
còn?
M&A và s m d t hành trình kh i nghi ch p:
Ngườ i kh i nghip tr ởi thành nhà tư bản
II. Sáng t o và k gian kh i nghi p
1. KN sáng t o
44
- Câu h i tình hu ng chi c kinh doanh: chi phí th p, khác bi t hóa ến lượ
- Khía c nh th c kinh doanh hiện đạo đứ
Marketing: 8 quy i tiêu dùng, qu c: thền ngườ ảng cáo phi đạo đứ i
phng s th t lên nói quá s c: l a g t, thật lên, bán hàng phi đạo đứ
quan h v i th c i th , bán phá giá ới đố ạnh tranh: chơi xấu đố
8 quy i tiêu dùng: ền ngườ
+ quy n dc th a mãn nh ng nhu c n u cơ bả
+ quy n dc an toàn
+ quy n dc thông tin
+ quy n dc l a ch n
+ quy n dc l ng nghe
+ quy n dc b ồi thường
+ quy n dc giáo d c v tiêu dùng
+quyền dc có 1 moio trường lành mnh và bn vng
| 1/44

Preview text:

Chương 1: Văn hóa và các khái niệm
1. Khái niệm văn hóa:
- Edward Tylor: Văn hóa là một tổng thể phức tạp bao gồm tri thức, tín
ngưỡng, nghệ thuật, đạo đức, luật pháp, tập quán, và các khả năng và các thói
quen khác mà con người tuân thủ với tư cách là một thành viên của xã hội”.
Văn hóa làm cho mỗi con người trong xã hội có sự giống nhau và làm cho các xã hội khác biệt nhau.
- Edward Burrwett Tylor: Văn hóa bao gồm mọi năng lực và thói quen, tập
quán của con người với tư cách là thành viên của xã hội.
- F. Mayor: Văn hóa là tổng thể sống động các hoạt động sáng tạo trong quá
khứ và trong hiện tại. Qua các thế kỷ hoạt động sáng tạo ấy đã hình thành nên
một hệ thống các giá trị, các truyền thống và các thị hiếu- những yếu tố xác
định đặc tính riêng của mỗi dân tộc
- triết hc Mác Lênin: Văn hóa là tổng hòa những giá trị vật chất và tinh thần
cũng như các phương thức tạo ra chúng, kỹ năng sử dụng các giá trị đó vì sự
tiến bộ của loài người và sự truyền thụ các giá trị đó từ thế hệ này sang thế hệ khác
- E. Herriot: Văn hoá là cái còn lại sau khi mọi thứ đã mất đi
- UNESCO: “Văn hóa là tổng thể sống động các hoạt động sáng tạo của các cá
nhân và các cộng đồng trong quá khứ, hiện tại qua các thế kỷ hoạt động sáng
tạo ấy đã hình thành nên hệ thống các giá trị, các truyền thống và cách thể
hiện, đó là những yếu tố xác định đặc tính riêng của mỗi dân tộc
- T điển tiếng Vit: Văn hóa là tổng thể nói chung những giá trị vật chất và
tinh thần do con người sáng tạo ra trong quá trình lịch sử 1
- Con người sáng tạo ra văn hóa, đồng thời con người cũng chính là sản phẩm của văn hoá
2. Các yếu t cấu thành văn hóa
3. Chức năng văn hóa:
- Chức năng giáo dục: quan trọng nhất - Chức năng nhận thức - Chức năng thẩm mỹ - Chức năng giải trí
4. Van trò văn hóa:
- là mục tiêu của sự phát triển xã hội
- là động lực của sự phát triển xã hội
- là linh hồn và hệ điều tiết của phát triển
5. Văn hóa doanh nhân:
- là hệ thống các giá trị, các chuẩn mực, các quan niệm và hành vi của doanh
nhân trong quá trình lãnh đạo và quản lý doanh nghiệp. 2
- E.N.Schein: Văn hóa doanh nghiệp là tổng thể những thủ pháp và quy tắc giải
quyết vấn đề thích ứng bên ngoài và thống nhất bên trong các nhân viên,
những quy tắc đã tỏ ra hữu hiệu trong quá khứ và vẫn cấp thiết trong hiện tại.
Các thành viên của tổ chức doanh nghiệp không đắn đo suy nghĩ về ý nghĩa
của những quy tắc và thủ pháp ấy, mà coi chúng là đúng đắn ngay từ đầu
- N.Demetr: là hệ thống những quan niệm, những biểu tượng, những giá trị, và
những khuôn mẫu hành vi được tất cả các thành viên trong doanh nghiệp
nhận thức và thực hiện theo. đảm bảo sự hài hòa giữa lợi ích tập thể với lợi
ích cá nhân và giúp cho mỗi cá nhân thực hiện vai trò của mình theo đúng
định hướng chung của doanh nghiệp.
- G. de Saite: là hệ thống quan niệm, những biểu tượng, những giá trị và mẫu
hành vi được tất cả các thành viên trong tổ chức đồng tình, phấn đấu thực
hiện. Họ gắn bó với nhau bởi các quan niệm chung và những lợi ích đạt được
từ việc thực hiện mục tiêu chung. Những hệ thống quan niệm, biểu tượng, giá
trị và hành vi trong tổ chức, được tất cả các thành viên đồng tình nhằm đạt
được mục tiêu chung mới tạo nên được văn hóa doanh nghiệp
- Trung Dung và Xuân Hà: là toàn bộ các giá trị văn hóa được dựng lên trong
suốt quá trình tồn tại và phát triển của một doanh nghiệp, trở thành các giá
trị, các quan niệm và tập quán truyền thống ăn sâu vào hoạt động của doanh
nghiệp ấy. Các giá trị này chi phối tình cảm, nếp suy nghĩ và hành vi của mọi
thành viên doanh nghiệp trong việc theo đuổi và thực hiện các mục đích chung
- Đỗ Phi Hoài: là hệ thống các ý nghĩa, giá trị, niềm tin chủ đạo, cách nhận thức
và phương pháp tư duy được mọi thành viên trong doanh nghiệp cùng đồng
thuận và có ảnh hưởng ở phạm vi rộng đến cách thức, hành động của từng 3
thành viên trong hoạt động kinh doanh, tạo nên bản sắc kinh doanh của doanh nghiệp đó
6. Đặc trưng văn hóa kinh doanh: - Tính tập quán - Tính cộng đồng - Tính dân tộc - Tĩnh chủ quan - Tính khách quan - Tính kế thừa - Tính học hỏi - Tính tiến hóa
7. Các nhân t tác động đến văn hóa kinh doanh:
- Văn hóa xã hội, văn hóa dân tộc - Thể chế xã hội
- Quá trình toàn cầu hóa
- Sự khác biệt và sự giao lưu văn hóa. - Khách hàng
- Các yếu tốc nội bộ doanh nghiệp
8. Vai trò văn hóa kinh doanh
- Là phương thức phát triển sản xuất kinh doanh bền vững
- là nguồn lực phát triển kinh doanh
- là điều kiện đẩy mạnh kinh doanh quốc tế
9. Văn hóa doanh nghiệp: Các giá trị VHDN phải là một hệ thống có quan hệ
chặt chẽ với nhau, được chấp nhận và phổ biến rộng rãi giữa các thành viên trong
doanh nghiệp. Hệ thống các giá trị văn hoá phải là kết quả của quá trình lựa chọn 4
hoặc sáng tạo của chính các thành viên bên trong doanh nghiệp. Các giá trị VHDN
phải có một sức mạnh đủ để tác động đến nhận thức, tư duy và cảm nhận của
các thành viên trong doanh nghiệp đối với các vấn đề và quan hệ của doanh nghiệp. 10.
Cu trúc h thng doanh nghip:
+ Đó là những gì một người từ bên ngoài D
N có thể nhìn thấy, nghe thấy hoặc
cảm nhận được khi tiếp xúc với DN - đó là các yếu tố hữu hình.
+ Những giá trị được chấp nhận, bao gồm những chiến lược, những mục tiêu
và triết lý kinh doanh của DN.
+ Khi các giá trị được thừa nhận và phổ biến đến mức gần như không có sự
thay đổi, chúng sẽ trở thành các giá trị nền tảng. 11.
Các mi quan h:
Chương 2: Triết lý kinh doanh
1. Khái nim triết lý kinh doanh:
- Theo vai trò: Triết lý kinh doanh là những tư tưởng chỉ đạo, định hướng, dẫn
dắt hoạt động kinh doanh 5
- Theo yếu t cu thành: TLKD phương châm hành động, là hệ giá trị và mục
tiêu của doanh nghiệp chỉ dẫn cho hoạt động kinh doanh
- Theo cách thc hình thành: TLKD là những tư tưởng phản ánh thực tiễn kinh
doanh qua con đường trải nghiệm, suy ngẫm và khái quát hóa của các chủ thể
kinh doanh và chỉ dẫn cho hoạt động kinh doanh
- Triết lý kinh doanh là những quan niệm, giá trị mà doanh nghiệp, doanh nhân
và các chủ thể kinh doanh theo đuổi trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp
- Quan niệm là cách nhận thức, đánh giá về một sự kiện, hiện tượng
- Giá trị là những nguyên tắc, tiêu chuẩn chỉ dẫn cho hành động của con người
2. Ni dung triết lý kinh doanh:
- S mnh:
+ KN: Bản tuyên bố nhiệm vụ của doanh nghiệp, Lý do tồn tại, quan điểm, tôn
chỉ, nguyên tắc, mục đích. Doanh nghiệp là ai, làm gì, làm vì ai và làm như thế nào + Đặc điểm:
Tập trung vào thị trường chứ không phải sản phẩm cụ thể. Khả thi. Cụ thể.
+ Các yếu tố cơ bản khi xây dựng sứ mệnh: lịch sử, những năng lực đặc biệt,
Môi trường của doanh nghiệp (tổ chức), Tập trung vào thị trường chứ không
phải sản phẩm cụ thể, khả thi, cụ thể - Mc tiêu: + KN
 Mục tiêu là kết quả mong muốn đạt được sau một quá trình hoạt động 6
 Mục tiêu của doanh nghiệp là kết quả cuối cùng hay trạng thái
mà doanh nghiệp muốn đạt được sau một quá trình hoạt động/ sau khi thực hiện kế hoạch + Phân loại:
 Các mục tiêu của doanh nghiệp
 Sự phân cấp của các mục tiêu
 Kết hợp mục tiêu ngắn hạn và mục tiêu dài hạn; mục tiêu bộ phận và mục tiêu tổng thể + Mô hình SMART:
+ Công cụ thực hiện mục tiêu: Chiến lược:
 Chiến lược là chương trình hành động tổng quát giúp đạt được các mục tiêu.
 Nội dung của một bản chiến lược: o Mục tiêu chiến lược
o Phân tích về môi trường (bên trong và bên ngoài) 7
o Các nguồn lực cần sử dụng
o Chính sách trong thu hút, sử dụng, điều phối các nguồn lực,
o Các hoạt động triển khai, kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh
 Chiến lược tác động đến các yếu tố của quá trình sản xuất kinh doanh,
các hoạt động của doanh nghiệp.
 Các loại chiến lược của doanh nghiệp:
o Chiếc lược công nghệ, sản xuất
o Chiến lược tổ chức nhân sự o Chiến lược tài chính o Chiến lược marketing + Đặc điểm:
 Có thể biến thành những biện pháp cụ thể;
 Định hướng: làm điểm xuất phát cho những mục tiêu cụ thể và chi tiết
hơn ở các cấp thấp hơn trong doanh nghiệp đó. Khi đó các nhà quản trị
đều biết rõ những mục tiêu của mình quan hệ như thế nào với những
mục tiêu của các cấp cao hơn;
 Thiết lập thứ tự ưu tiên lâu dài trong doanh nghiệp;
 Tạo thuận lợi cho việc quản trị, bởi những mục tiêu cơ bản chính là
những tiêu chuẩn để đánh giá thành tích chung của toàn tổ chức;
- H thng các giá tr: + KN:
 Là những niềm tin căn bản của những người làm việc trong doanh
nghiệp. Hệ thống các giá trị của doanh nghiệp xác định thái độ của
doanh nghiệp với những đối tượng hữu quan 8
 Hệ thống các giá trị của doanh nghiệp xác định thái độ của doanh
nghiệp với những đối tượng hữu quan như: người sở hữu, những nhà
quản trị, đội ngũ những người lao động, khách hàng và các đối tượng
khác có liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp.
 Các thành viên trong doanh nghiệp dù là lãnh đạo hay người lao động
đều có nghĩa vụ thực hiện các giá trị đã được xây dựng + Gồm
 Giá trị cốt lõi của doanh nghiệp: là yếu tố quy định những chuẩn mực
chung và là niềm tin lâu dài của một tổ chức.
 Các nguyên lý hướng dẫn hành động, định hướng cho hành vi của tổ
chức, có vai trò rất quan trọng trong nội bộ tổ chức
+ 2 cách xây dựng hệ thống các giá trị
 Các giá trị đã hình thành theo lịch sử, được các thế hệ lãnh đạo cũ lựa
chọn hoặc hình thành một cách tự phát trong doanh nghiệp.
 Các giá trị mới mà thế hệ lãnh đạo đương nhiệm mong muốn xây dựng
để doanh nghiệp ứng phó với tình hình mới.
3. Vai trò ca triết lý kinh doanh.
- Triết lý kinh doanh là cốt lõi của văn hoá doanh nghiệp, tạo ra phương thức
phát triển bền vững của doanh nghiệp
- Triết lý kinh doanh là công cụ định hướng và cơ sở để quản lý chiến lược của doanh nghiệp
- Triết lý kinh doanh là một phương tiện để giáo dục, phát triển nguồn nhân lực
và tạo ra một phong cách làm việc đặc thù của doanh nghiệp
- Góp phần giải quyết mỗi quan hệ giữa mục tiêu kinh tế và các mục tiêu khác của doanh nghiệp. 9
- Triết lý kinh doanh là cơ sở tạo ra sự thống nhất trong hành động của các cá
nhân, bộ phận và doanh nghiệp
4. Cách thc xây dng triết lý kinh doanh:
- Những điều kiện cơ bản:
+ Điều kiện về cơ chế luật pháp
+ Thời gian hoạt động của doanh nghiệp và kinh nghiệm của doanh nhân
+ Năng lực lãnh đạo của doanh nhân
+ Sự chấp nhận tự giác của nhân viên
- Cách thc xây dng triết lý kinh doanh:
+ Từ kinh nghiệm: Thông qua quá trình hoạt động của doanh nghiệp, do người
sáng lập đưa ra được kiểm nghiệm, đúc rút và bổ sung
+ Từ mong muốn của nhà quản lý + tham vấn chuyên gia
+ Trong điều kiện Việt Nam hiện nay, các doanh nghiệp có thể sử dụng kết
hợp các cách trên để xây dựng triết lý kinh doanh của mình.
+ Dù áp dụng theo cách nào thì cũng đòi hỏi ở người lãnh đạo doanh nghiệp
có đủ tâm, tài, tầm để sáng tạo, tiếp thu kế thừa tinh hoa của văn hóa dân tộc
để sáng tạo ra triết lý kinh doanh đúng đắn
5. Mô hình 3P (sản phẩm – con người – lợi nhuận)
- Profit- Product- People: bán sản phẩm mà doanh nghiệp có thể thu lợi nhuận
- People- Profit- Product: Bán sản phẩm mà khách hàng cần - Product- People- Profit:
Chương 3: đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội I.
Đạo đức kinh doanh
1. Khái niệm đạo đức: 10
- Đạo đức là tập hợp các nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực xã hội nhằm điều
chỉnh, đánh giá hành vi của con người đối với bản thân và trong mối quan hệ
với người khác, với xã hội
- Chức năng cơ bản của đạo đức là đạo đức điều chỉnh hành vi của con người
theo các chuẩn mực và quy tắc đạo đức đã được xã hội thừa nhận bằng sức
mạnh của sự thôi thúc lương tâm cá nhân, của dư luận xã hội, của tập quán
truyền thống và của giáo dục.
- Chuẩn mực đạo đức: độ lượng, chính trực, khiêm tốn, dũng cảm, tín, thiện,…
- Đạo đức kinh doanh là tập hợp các nguyên tắc, chuẩn mực có tác dụng điều
chỉnh, đánh giá, hướng dẫn và kiểm soát hành vi của các chủ thể kinh doanh
2. Đạo đức và pháp lut:
- Đạo đức khác với pháp luật ở chỗ:
+ Sự điều chỉnh hành vi của đạo đức không có tính cưỡng bức, cưỡng chế mà
mang tính tự nguyện, các chuẩn mực đạo đức không được ghi thành văn bản pháp quy.
+ Phạm vi điều chỉnh và ảnh hưởng của đạo đức rộng hơn pháp luật, pháp
luật chỉ điều chỉnh những hành vi liên quan đến chế độ xã hội, chế độ Nhà
nước còn đạo đức bao quát mọi lĩnh vực của thế giới tinh thần. Pháp luật chỉ
làm rõ những mẫu số chung nhỏ nhất của các hành vi hợp lẽ phải, hành vi đạo
lý đúng đắn tồn tại bên trên luật.
3. Các nguyên tc chun mực đạo đức: - Tính trung thực
- Tôn trọng con người: nhân viên, khách hàng, đối thủ cạnh tranh
- Gắn lợi ích của DN với lợi ích của KH và xã hội
- Bí mật và trung thành với các trách nhiệm đặc biệt: k tiết lộ các bí mật công ty 11
4. Đối tượng đạo đức kinh doanh: Đó là chủ thể hoạt động kinh doanh.
Theo nghĩa rộng, chủ thể hoạt động kinh doanh gồm tất cả những ai là chủ thể
của các quan hệ và hành vi kinh doanh: doanh nhân, khách hàng, các ch thế khác liên quan.
5. Phm vi áp dụng đạo đức kinh doanh: Thể chế chính trị (XHCN), chính
phủ, công đoàn, nhà cung ứng, khách hàng, cổ đông, chủ doanh nghiệp, người làm công…
6. Vai trò của đạo đức kinh doanh:
- góp phần điều chỉnh hành vi của các chủ thể kinh doanh
- Góp phần làm tăng chất lượng hoạt động của doanh nghiệp
- Góp phần vào làm tăng sự cam kết và tận tâm của nhân viên với công việc
- Làm tăng sự hài lòng của khách hàng
- Tạo ra lợi nhuận bền vững cho doanh nghiệp
- Góp phần làm tăng uy tín của thương hiệu của doanh nghiệp, ngành và quốc gia
II. Trách nhim xã hi
1. Khái nim:
- Theo chuyên gia ca Ngân hàng thế gii: Cam kết của DN đóng góp cho việc
phát triển kinh tế bền vững, thông qua việc tuân thủ chuẩn mực về bảo vệ
môi trường, bình đẳng về giới, an toàn lao động, quyền lợi lao động, trả lương
công bằng, đào tạo và phát triển nhân viên, phát triển cộng đồng… theo cách
có lợi cho cả doanh nghiệp cũng như phát triển chung của XH
- Trách nhiệm XH là nghĩa vụ mà một DN phải thực hiện đối với XH. Có trách
nhiệm với XH là tăng đến mức tối đa các tác động tích cực và giảm tới tối
thiểu các hậu quả tiêu cực đối với XH 12
2. Trách nhim xã hi ca doanh nghip: (kinh tế, pháp lý, đạo đức, nhân văn)
- Nghĩa vụ kinh tế:
+ Vs doanh nghiệp: sx hàng hóa, dich vụ xh cần; thỏa mãn nhà đầu tư; phát
triển sản phẩm, công nghệ; phát triển tài nguyên mới + vs người lao động:
 Tạo công ăn vc lm cho người lao động
 Môi trường lm vc an toàn, đảm bảo quyền riêng tư cá nhân
 Trang bị bảo hộ lao động, trang thiết bị, máy móc
 Trả lương đầy đủ và hưởng các quyền lợi theo quy định của pháp luật
 Có cơ hội thăng tiến + vs người tiêu dùng:
 Cung cấp hàng hóa, dịch vụ an toàn, chất lượng
 Thông tin sản phẩm định giá rõ ràng  Hệ thống phân phối  Bán hàng  Cạnh tranh
+ Vs chủ sở hữu: bảo tồn và phát triển các gia trị được ủy thác
- Nghĩa vụ pháp lý
+ thực hiện đầy đủ quy định về pháp luật
+ tuân thủ luật cạnh tranh + bảo vệ khách hàng + bảo vệ môi trường
+ khuyến kích phát hiện những hành vi sai trái
- Nghĩa vụ đạo đức: là những hành vi và hoạt động mà XH mong đợi ở DN
nhưng không được quy định trong hệ thống pháp luật, không được thể chế 13
hoá thành luật. Khía cạnh đạo đức thường được thể hiện thông qua những
nguyên tắc, giá trị đạo đức được tôn trọng trình bày trong sứ mệnh và chiến lược của công ty
- Nghĩa vụ nhân văn: là những hành vi và hoạt động thể hiện mong muốn đóng
góp cho cộng đồng và XH
III. Đạo đức kinh doanh và trách nhim xã hi
- Đạo đức kinh doanh: liên quan đến những nguyên tắc và quy định chỉ đạo
những quyết định của doanh nhân và tổ chức
- Trách nhiệm xã hội: quan tâm đến hậu quả của những quyết định của doanh
nhân và tổ chức đến xã hội
IV. Khía cnh biu hiện Đạo đức kinh doanh
1. Trong qun tr nhân lc: tuyển dụng, đánh giá, sử dụng, đề bạt, đãi ngộ
- Trong hoạt động tuyn dng và b nhim nhân s:
+ Thường xuất hiện một vấn đề đạo đức, đó là tình trạng phân biệt đối xử.
Phân biệt đối xử là việc không cho phép của một người nào đó được hưởng
những lợi ích nhất định xuất phát từ định kiếnvề phân biệt. Biểu hiện ở phân
biệt chủng tộc, giới tính, tôn giáo, địa phương, vùng văn hoá, tuổi tác
+ Tôn trọng quyền riêng tư cá nhân
- Trong đánh giá nhân lực:
+ Không được đánh giá người lao động trên cơ sở định kiến.
+ Đánh giá người lao động trên cơ sở họ thuộc một nhóm người nào đó hơn
là đặc điểm của cá nhân đó
- Trong bo v người lao động: Người quản lý sẽ bị quy trách nhiệm vô đạo
đức trong các trường hợp dưới đây:
• Không trang bị đầy đủ các trang thiết bị an toàn lao động cho người lao
động, cố tình duy trì các điều kiện nguy hiểm và không đảm bảo sức khỏe tại 14 nơi làm việc.
• Che dấu thông tin về mối nguy hiểm của công việc, làm ngơ trước một vụ
việc có thể dự đoán được và có thể phòng ngừa được.
• Bắt buộc người lao động thực hiện những công việc nguy hiểm mà không
cho phép họ có cơ hội từ chối, bất chấp thể trạng, bất chấp khả năng và năng lực của họ.
• Không phổ biến kỹ lưỡng các quy trình, quy phạm sản xuất và an toàn lao
động cho người lao động.
• Không thường xuyên kiểm tra các thiết bị an toàn lao động để đề ra các biện pháp khắc phục.
• Không thực hiện các biện pháp chăm sóc y tế và bảo hiểm.
• Không tuân thủ các quy định của ngành, quốc gia, quốc tế và các tiêu chuẩn an toàn
2. TRONG HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH: chnh sa con số, đưa ra con số k trung thc
- Các hoạt động liên quan việc xác định các ngân quỹ
- Công khai và minh bạch trong các quy định tài chính
- Xử lý các vấn đề phát sinh
- Những hành vi cạnh tranh thiếu lành mạnh như giảm giá dịch vụ
- Hành vi cho mượn danh kiểm toán viên để hành nghề
3. TRONG QUAN H VI NHÂN VIÊN
- Ch s hu: các mâu thuẫn giữa nhiệm vụ của các nhà quản lí đối với các chủ
sở hữu và lợi ích của chính họ, và sự tách biệt giữa việc sở hữu và điều khiển
doanh nghiệp. Lợi ích của chủ sở hữu về cơ bản là được bảo toàn và phát
triển giá trị tài sản. 15
- Người lao động: Cáo giác, Bí mật kinh doanh, Lạm dụng tài sản công, Phá hoại ngầm - Khách hàng:
+ Doanh nghiệp phải thực hiện trọn vẹn nghĩa vụ cẩn thận nghĩa là doanh
nghiệp phải phòng ngừa mọi khả năng sản phẩm đưa ra thị trường có khiếm khuyết
+ Doanh nghiệp không được cố tìm cách ràng buộc người tiêu dùng bởi bất kỳ
cam kết đảm bảo chính thức hay ngầm định nào về trách nhiệm họ phải gánh chịu.
+ Từ ngữ trong lời giới thiệu, trong quảng cáo, trong tuyên bố của công ty phải có tính trung thực
- Đối th cnh tranh:
+ Nhặt nhạnh thông tin hữu ích qua các cuộc phỏng vấn nghề nghiệp người
làm công của công ty cạnh tranh;
+ Núp dưới chiêu bài tiến hành các công trình nghiên cứu, phân tích về ngành để moi thông tin;
+ Giả danh là một khách hàng hay người cung ứng tiềm tàng;
+ Che dấu danh phận để đi tham quan cơ sở của đối thủ cạnh tranh nhằm moi thông tin;
+ Dùng mỹ nhân kế, nam nhân kế, khổ nhục kế để moi thông tin;
+ Dùng gián điệp với những phương tiện hiện đại để ăn cắp thông tin.
4. Trong hoạt động maketing
- Marketing và phong trào bo h người tiêu dùng
- Qung cáo phi đạo đức
+ Lôi kéo, nài ép dụ dỗ người tiêu dùng ràng buộc với sản phẩm
+ Quảng cáo tạo ra hay khai thác, lợi dụng một niềm tin sai lầm về sản phẩm 16
+ Quảng cáo phóng đại, thổi phồng sản phẩm vượt quá mức hợp lý
+ Quảng cáo và bán hàng trực tiếp cũng có thể lừa dối khách hàng bằng cách
che dấu sự thật trong một thông điệp.
+ Một dạng lạm dụng quảng cáo khác là đưa ra những lời giới thiệu mơ hồ
+ Quảng cáo có hình thức khó coi, phi thị hiếu
+ Những quảng cáo nhằm vào những đối tượng nhạy cảm
- Bán hàng phi đạo đức + Bán hàng lừa gạt
+ Bao gói và dán nhãn lừa gạt + Nhử và chuyển kênh + Lôi kéo
+ Bán hàng dưới chiêu bài nghiên cứu thị trường
- Quan h đối th cnh tranh: + Cố định giá cả + Phân chia thị trường + Bán phá giá
+ Sử dụng những biện pháp thiếu văn hoá khác để hạ uy tín của công ty đối thủ
- Đạo đức trong quan h vi khách hàng
+ Lợi ích khi sử dụng sản phẩm + Quảng cáo sai sự thât
+ Sản phẩm không an toàn
Chương 4: văn hóa doanh nhân
1. Khái nim: 17
- Doanh nhân là người làm kinh doanh, là những người tham gia quản lý, tổ
chức, điều hành hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
- Doanh nhân có thể là cổ đông, nhà quản trị chuyên nghiệp tham gia điều hành
hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, những thương nhân
2. Vai trò ca doanh nhân:
- Doanh nhân là lực lượng chủ yếu làm ra của cải vật chất và giải quyết công ăn việc làm cho xã hội
- Doanh nhân là người kết hợp và sử dụng các nguồn lực tối ưu nhất
- Doanh nhân là người sáng tạo sản phẩm, dịch vụ, phương thức sản xuất mới,
góp phần thúc đẩy sự phát triển
- Doanh nhân đóng vai trò quan trọng trong việc mở rộng thị trường, thúc đẩy
giao lưu kinh tế văn hoá xã hội
- Doanh nhân là những người giáo dục đào tạo cho những người dưới quyền,
góp phần phát triển nguồn nhân lực
- Vai trò tham mưu cho Nhà nước về đường lối sách lược và chiến lược kinh tế
- Là người lãnh đạo, là lực lượng nòng cốt và đi đầu trong hoạt động kinh doanh của tổ chức
3. KN văn hóa doanh nhân:
- Văn hóa doanh nhân là hệ thống các giá trị, các chuẩn mực, các quan niệm và
hành vi của doanh nhân trong quá trình lãnh đạo và quản lý doanh nghiệp: lãnh đạo, quản lý.
4. VAI TRÒ CỦA VĂN HÓA DOANH NHÂN ĐỐI VỚI VĂN HÓA KINH DOANH
- Văn hóa doanh nhân là bộ phận quan trọng nhất, là cốt lõi của văn hóa doanh
nghiệp và văn hóa kinh doanh 18
- Vai trò biểu tượng/ hành vi/ chuẩn mực - Vai trò dẫn dắt VH doanh nhân VH doanh nghiệp VH kinh doanh
5. Vai trò văn hóa doanh nhân
- Văn hóa doanh nghiệp phản ảnh văn hóa của người lãnh đạo doanh nghiệp
- Doanh nhân là người tạo ra môi trường cho các cá nhân khác phát huy tính
sáng tạo, là người góp phần mang đến không gian tự do, bầu không khí ấm cúng trong doanh nghiệp.
- Doanh nhân có khả năng thay đổi về tư duy tạo khả năng thay đổi hẳn văn
hóa của doanh nghiệp và tạo ra một sức sống mới, tạo bước nhảy vọt trong
hoạt động của doanh nghiệp I.
Các nhân t ảnh hưởng đến văn hóa doanh nhân 1. Văn hóa
- văn hóa là yếu tố cơ bản quan trọng nhất ảnh hưởng trực tiếp tới văn hóa của doanh nhân.
- Văn hoá của môi trường sống chính là cái nôi nuôi dưỡng văn hoá cá nhân, nó
có ảnh hưởng sâu rộng đến nhận thức và hành động của doanh nhân trên thương trường
- Văn hóa đóng vai trò là môi trường xã hội, là điều kiện để văn hoá doanh
nhân tồn tại và phát triển đồng thời là động lực thúc đẩy doanh nhân hoạt động kinh doanh 19
- Sự kết hợp của văn hóa dân tộc, văn hóa tổ chức và tính cách cá nhân sẽ tạo
nên một đặc trưng riêng cho mỗi doanh nhân 2. Kinh tế
- Nhân tố kinh tế ảnh hưởng quyết định đến việc hình thành và phát triển đội ngũ doanh nhân
- Văn hoá của doanh nhân hình thành và phát triển phụ thuộc vào mức độ phát
triển của nền kinh tế và mang đặc thù của lĩnh vực mà doanh nhân hoạt động
kinh doanh trong lĩnh vực đó
- Hoạt động của các hình thái đầu tư cũng là một trong những yếu tố kinh tế
quyết định đến văn hóa của đội ngũ doanh nhân
- Một nền kinh tế mở, thông thoáng từ bên trong và hội nhập với bên ngoài sẽ
tạo nên một lực kéo khiến tất cả các thành viên phải nỗ lực, tư duy sáng tạo
sẽ phát triển cùng với sự nhạy bén trong việc tranh thủ thời cơ.
- Nền kinh tế là động lực cho doanh nhân thăng tiến, mọi cánh cửa cho mỗi
thành viên thực hiện các mong muốn làm giàu chính đáng của mình
3. Chính tr pháp lut
- Hoạt động kinh doanh của doanh nhân phải tuân theo hệ thống thể chế chính
trị pháp luật, bên cạnh đó có thể chế hành chính trong đó có thể chế quản lý
Nhà nước về kinh tế, tức là các nguyên tắc, chế độ, thủ tục hành chính.
- Các thể chế này cho phép lực lượng doanh nhân phát triển hay không, khuyến
khích hay hạn chế ở lĩnh vực nào. 20 II.
Các b phn cấu thành văn hóa doanh nhân.
1. Năng lực doanh nhân
- KN: Năng lực của doanh nhân là năng lực làm việc trong đó bao gồm năng lực
làm việc trí óc và năng lực làm việc thể chất. Đó là khả năng hoạch định, tổ
chức, điều hành, phối hợp và kiểm tra trong bộ máy doanh nghiệp đưa ra các
phương án lựa chọn, đánh giá phương án tối ưu và có các quyết định đúng
- Trình độ chuyên môn: Trình độ chuyên môn của doanh nhân bao gồm bằng
cấp chuyên môn, kiến thức xã hội, kiến thức kỹ thuật nghiệp vụ, kiến thức
ngoại ngữ và tổng hoà những hiểu biết, nhận thức, kỹ năng và khả năng giải
quyết vấn đề của doanh nhân. Trình độ chuyên môn của doanh nhân là yếu tố
quan trọng giúp doanh nhân giải quyết vấn đề trong điều hành công việc,
thích ứng và luôn tìm giải pháp hợp lý với những vướng mắc có thể xảy ra.
- Năng lực lãnh đạo: Năng lực lãnh đạo là khả năng định hướng và điều khiển
người khác hành động để thực hiện những mục đích định. Lãnh đạo là khả
năng gây ảnh hưởng với người khác, và khả năng buộc người khác phải hành 21
động theo ý muốn của mình. Lãnh đạo là quá trình tác động đến con người để
làm cho họ nhiệt tình, phấn đấu đạt được các mục tiêu của tổ chức
- Trình độ qun lý kinh doanh: Trình độ quản lý kinh doanh giúp doanh nhân
thực hiện đúng vai trò, chức năng, nhiệm vụ quản lý doanh nghiệp mình. + Các chức năng  Lập kế hoạch  Ra quyết định  Tổ chức  Điều hành  Kiểm tra kiểm soát
2. T cht doanh nhân - Tầm nhìn chiến lược
- Khả năng thích ứng với môi trường, nhạy cảm, linh hoạt, sáng tạo
- Tính độc lập, quyết đoán, tự tin
- Năng lực quan hệ xã hội
- Có nhu cầu cao về sự thành đạt
- Say mê, yêu thích kinh doanh, sẵn sàng chấp nhận mạo hiểm, có đầu óc kinh doanh
- Xác định hệ thống giá trị đạo đức làm nền tảng hoạt động
- Nỗ lực vì sự nghiệp chung
- Kết quả công việc và mức độ đóng góp cho xã hội
3. Đạo đức doanh nhân
- Đạo đức của con người
+ theo quan niệm phương tây: đạo đức là biết phân biệt phải trái đúng sai và làm điều đúng 22
+ hiện nay: đạo đức là toàn bộ quy tắc, chuẩn mực xã hội nhờ đó con người
tự giác điều chỉnh và đánh giá hành vi của mình trong quan hệ với bản thân, xã hội và tự nhiên
- Xác định các giá tr đạo đức làm nn tng hoạt động
+ Nhận thức rõ rệt về một số phạm trù đạo đức cơ bản như thiện, ác, lương
tâm nghĩa vụ, nhân phẩm danh dự... là cơ sở định hướng cho các hoạt động tổ
chức sản xuất kinh doanh để đảm bảo sự phát triển bền vững cho doanh nhân
và xã hội. Đó chính là hệ thống giá trị đạo đức làm nền tảng cho mọi hành
động được xã hội chấp nhận, thâm nhập vào mọi đánh giá các hoạt động của doanh nghiệp
+ Là người góp phần thúc đẩy sự phát triển cộng đồng, tôn trọng nhân phẩm
người lao động, có lối sống văn minh, có nếp sống khoa học, lấy chữ tín làm
trọng, chất lượng sản phẩm là hàng đầu, biết chia sẻ khoan dung, sống và kinh
doanh theo đúng pháp luật, không phá vỡ môi trường thiên nhiên và xã hội,
tuân thủ quy luật kinh tế như quy luật giá cả, quy luật cạnh tranh, quy luật cung cầu…
- N lc vì s nghip chung
+ Sử dụng quỹ thời gian, tích cực giải quyết các khó khăn trong và ngoài doanh
nghiệp, triệt để thực hiện các mục tiêu.
+ Lợi ích của doanh nghiệp phải hài hòa với lợi ích của xã hội và cộng đồng, là
cái phù hợp với giá trị đạo đức mà văn hóa xã hội thừa nhận
+ Luôn phải suy nghĩ tìm cách thích ứng với mọi thay đổi của môi trường và
giành cơ hội tốt cho doanh nghiệp mình.
- Kết qu công vic và mức độ đóng góp cho xã hội
+ Kết hợp lợi ích cá nhân với lợi ích của đất nước, đem lại sự thịnh vượng cho quốc gia. 23
+ Tổ chức điều hành và quản lý quá trình vận hành nền kinh tế, tức là quá
trìnhsáng tạo và nâng cao giá trị vật chất cho xã hội.
+ Là những người có tiềm lực vật chất trong xã hội, họ cần có trách nhiệm
đóng góp vào các hoạt động chung, góp phần xây dựng một xã hội phát triển phồn vinh.
III. Phong cách doanh nhân 1. KN
- phong cách của doanh nhân là một chỉnh thể bao gồm từ phong cách tư duy,
phong cách làm việc, phong cách diễn đạt, phong cách ứng xử, phong cách
sinh hoạt nên muốn có một phong cách văn hoá tốt, doanh nhân cần chú ý
học tập, rèn luyện tất cả các mặt trên.
2. Các yếu t làm nên phong cách doanh nhân - văn hoá cá nhân - tâm lý cá nhân - kinh nghiệm cá nhân - nguồn gốc đào tạo - môi trường xã hội
3. Nguyên tắc định hình phong cách doanh nhân
- Luôn bị thôi thúc bởi sự hoàn hảo;
- Vượt qua mọi rào cản để tìm ra chân lý một cách nhanh chóng;
- Vận dụng mọi khả năng và dồn mọi nỗ lực của mình cho công việc;
- Biến công việc thành nhu cầu và sở thích của mọi người;
- Hiểu được và biết dự liệu đến những tiểu tiết; - Không tự thoả mãn
4. Các phong cách doanh nhân ( 2 trường phái) 24 - Theo rensis likert
+ phong cách quyết đoán áp chế
+ phong cách quyết đoán nhân từ + phong cách tham vấn
+ phong cách lãnh đạo theo mục tiêu - Theo daniel goleman
+ phong cách gia trưởng: cấp trên nói phải nghe
+ phong cách ủy quyền: giao phó cho nhân viên công việc mà không phải giải thích nhiều.
+ phong cách khích lệ năng động, sáng tạo: giúp nhân viên phát triển bản thân
+ phong cách dân chủ: công nhân trong công ty có tiếng nói và dc tham gia bỏ phiếu các quyết định
+ phong cách nhạc trưởng: kết nối các thành viên với nhau + phong cách bề trên
- phong cách doanh nhân
+ phong cách con sói đơn độc: một mình đi 1 đường riêng kiểu như đi tiên phong
+ phong cách nhà sản xuất
+ phong cách hình thức quan liêu: sd quyền lực để đạt dc những gì minhg muốn
+ phong cách người quản lý hành chính
+ phong cách vô chính phủ
+ phong cách người mộng tưởng
+ phong cách người tập hợp
5. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ PHONG CÁCH DOANH NHÂN (5)
- Tiêu chun v sc khe: 25
+ Một là thể chất không bệnh tật;
+ Hai là tinh thần không bệnh hoạn;
+ Ba là trí tuệ không tăm tối;
+ Bốn là tình cảm không cực đoan;
+ Năm là lối sống không sa đọa.
- Tiêu chun v đạo đức: + tính trung thực + tính nguyên tắc. + tính khiêm tốn. + lòng dũng cảm
- Tiêu chuẩn trình độ năng lực:
+ chức năng hoạch định
+ Chức năng lập kế hoạch + Chức năng tổ chức
+ Chức năng ra quyết định + Chức năng điều hành + Chức năng kiểm tra
- Tiêu chun phong cách: Trong quan hệ giao tiếp ứng xử, doanh nhân luôn ở
đúng vị trí chức danh của mình, phát hiện và giải quyết các bất cập, đồng thời
dẫn dắt mọi người đi vào cơ hội mới. Trong việc đánh giá và giải quyết vấn đề
nhà kinh doanh luôn chú ý đến hiện tại, biết được cái gì là quan trọng, đồng
thời hiểu và xác định bản chất, xu thế của các mâu thuẫn
- Tiêu chun thc hin trách nhim xã hi: gồm nghĩa vụ về kinh tế, pháp lý, đạo đức và nhân văn 26
Chương 5: Văn hóa doanh nghiệp I. KN VHDN 1. KN
- T chức Lao động quc tế: Văn hoá doanh nghiệp là s trn lẫn đặc bit các
giá tr, các tiêu chun, thói quen và truyn thng, những thái độ ng x và l
nghi mà toàn b chúng là duy nhất đối vi mt t chức đã biết - Theo E.N.Schein:
+ Văn hóa doanh nghiệp là tổng thể những thủ pháp và quy tắc giải quyết vấn
đề thích ứng bên ngoài và thống nhất bên trong các nhân viên, những quy tắc
đã tỏ ra hữu hiệu trong quá khư và vẫn cấp thiết trong hiện tại
+ những quy tắc và những thủ pháp này là yếu tố khởi nguồn trong việc các
nhân viên lựa chọn phương thức hành động, phân tích và ra quyết định thích hợp
+ các thành viên của tổ chức doanh nghiệp k đắn đo suy nghĩ về ý nghĩa của
những quy tắc và thủ pháp ấy, mà coi chúng là đúng đắn ngay từ đầu - Theo N.demetr:
+ Văn hóa doanh nghiệp là những quan niệm, biểu tượng, giá trị và những
khuôn mẫu hành vi được tất cả các thành viên trong doanh nghiệp nhận thức và thực hiện theo.
+ Văn hoasdoanh nghiệp còn đảm bảo sự hài hòa giữa lợi ích tập thể với lợi
ích cá nhân và giúp cho mỗi cá nhân thực hiện vai trò của mình theo đúng
định hướng chung của doanh nghiệp. - VHDN 27
+ moorjtj hệ thống hữu cơ các giá trị, các chuẩn mực, quan niệm và hành vi do
các thành viên trong doanh nghiệp đó sáng tạo và tích lũy trong quá trình
tương tác với môi trương bên ngoài và hội nhập bên trong tỏ chức
+ Nó đã có hiệu lực và dc coi là đúng đắn, do đó đc chia sẻ và phổ biến rộng
rãi giữa các thế hệ thành viên như 1 phương pháp chuẩn mực để nhận thức,
tư duy và cảm nhận trong mối quan hệ với các vấn đề mà họ phải đối mặt
- Hiểu đúng vhdn:
+ Các giá trị VHDN phải là một hệ thống có quan hệ chặt chẽ với nhau, được
chấp nhận và phổ biến rộng rãi giữa các thành viên trong doanh nghiệp
+ Hệ thống các giá trị văn hoá phải là kết quả của quá trình lựa chọn hoặc sáng
tạo của chính các thành viên bên trong doanh nghiệp
+ Các giá trị VHDN phải có một sức mạnh đủ để tác động đến nhận thức, tư
duy và cảm nhận của các thành viên trong doanh nghiệp đối với các vấn đề và
quan hệ của doanh nghiệp.
2. H thống văn hóa doanh nghiệp
- Đó là những gì một người từ bên ngoài D
N có thể nhìn thấy, nghe thấy hoặc
cảm nhận được khi tiếp xúc với DN - đó là các yếu tố hữu hình.
- Những giá trị được chấp nhận, bao gồm những chiến lược, những mục tiêu và
triết lý kinh doanh của DN.
- Khi các giá trị được thừa nhận và phổ biến đến mức gần như không có sự thay
đổi,chúng sẽ trở thành các giá trị nền tảng.
3. Cấp độ vhdn
- Theo Edgar H.Shein, văn hoá doanh nghiệp có thể chia thành ba cấp độ (level)
khác nhau. Thuật ngữ “cấp độ” ở đây chỉ mức độ cảm nhận được của các giá
trị văn hoá trong doanh nghiệp hay cũng có thể nói rằng tính hữu hình và vô 28
hình, tính trực quan và phi trực quan trong biểu hiện của các giá trị văn hoá đó
- Cấp độ 1: (biểu trưng trực quan hu hình): Các quá trình và cu trúc hu hình
+ Kiến trúc, cách bài trí, công nghệ, sản phẩm
+ Cơ cấu tổ chức các phòng ban của doanh nghiệp
+ Các văn bản quy định nguyên tắc hoạt động của doanh nghiệp
+ Lễ nghi và lễ hội hàng năm
+ Các biểu tượng, logo, slogan, khẩu hiệu, tài liệu quảng cáo của doanh nghiệp
+ Ngôn ngữ, cách ăn mặc, cách biểu hiện cảm xúc.
+ Những huyền thoại, câu chuyện về doanh nghiệp
+ Hình thức mẫu mã sản phẩm
+ Thái độ cung cách ứng xử của các thành viên
- Cấp độ 2: (biểu trưng phi trực quan vô hình): nhng giá tr được tuyên b
+ Bất kể doanh nghiệp nào cũng có các quy định, nguyên tắc, triết lý, mục tiêu
và chiến lược hoạt động riêng của mình; nhưng chúng được thể hiện với nội
dung, phạm vi mức độ khác nhau giữa các doanh nghiệp mà thôi
+ Những giá trị được công bố cũng có tính hữu hình vì người ta có thể nhận
biết và diễn đạt chúng một cách rõ ràng, chính xác. Chúng thực hiện chức
năng hướng dẫn cho các nhân viên trong doanh nghiệp cách thức đối phó với
các tình huống cơ bản và rèn luyện cách ứng xử cho các nhân viên mới trong môi trường cạnh tranh
- Cấp độ 3: nhng quan nim chung (nhng nim tin, nhn thức, suy nghĩ và
tình cm có tính vô thc, mặc nhiên được công nhn trong doanh nghip)
+ Trong bất kỳ hình thức văn hoá nào (văn hoá dân tộc, văn hoá kinh doanh,
văn hoá doanh nghiệp…) cũng đều có các quan niệm chung, được tồn tại 29
trong thời gian dài, chúng ăn sâu vào trong tâm trí của hầu hết tất cả các
thành viên thuộc nền văn hoá đó và trở thành điều mặc nhiên được công nhận.
4. Tác động văn hóa doanh nghiệp ti hoạt động ca doanh nghip
- Tác động tích cực văn hóa doanh nghiệp
 Văn hoá doanh nghiệp tạo nên phong thái riêng của doanh nghiệp, giúp
phân biệt giữa doanh nghiệp này với doanh nghiệp khác
 Văn hoá doanh nghiệp tạo nên lực hướng tâm chung cho toàn doanh nghiệp
 Văn hoá doanh nghiệp khích lệ quá trình đổi mới và sáng tạo
- Tác động tiêu cực văn hóa doanh nghiệp: Một doanh nghiệp có nền văn hoá
tiêu cực có thể là doanh nghiệp có nền quản lý cứng nhắc theo kiểu hợp đồng,
độc đoán, chuyên quyền và hệ thống bộ máy quản lý quan liêu, gây ra không
khí làm việc thụ động, sợ hãi của nhân viên, làm kìm hãm sự sáng tạo, khiến
họ có thái độ thờ ơ hoặc chống đối lãnh đạo
5. Các nhân t a/h đến văn hóa doanh nghiệp
- Các nhân t bên trong
 Người đứng đầu/người chủ doanh nghiệp
 Lịch sử, truyền thống của doanh nghiệp
 Ngành nghề kinh doanh của doanh nghiệp
 Hình thức sở hữu của doanh nghiệp
 Mối quan hệ giữa các thành viên của doanh nghiệp:
 Những giá trị văn hoá học hỏi được
+ Những kinh nghiệm tập thể của doanh nghiệp:
+ Những giá trị học hỏi được từ các doanh nghiệp khác 30
+ Những giá trị văn hoá được tiếp nhận trong quá trình giao lưu với nền văn hoá khác
+ Những giá trị do một hay nhiều thành viên mới đến mang lại
+ Những xu hướng và trào lưu xã hội
- Các nhân t bên ngoài
+ Văn hoá xã hội, văn hóa dân tộc, văn hóa vùng miền + Thể chế xã hội
+ Quá trình toàn cầu hoá
+ Sự khác biệt và sự giao lưu văn hoá + Khách hàng
6. Các giai đoạn hình thành
- Các giai đoạn hình thành văn hoá doanh nghiệp
 Giai đoạn thứ nhất: Giai đoạn còn non trẻ
 Giai đoạn thứ hai: Giai đoạn giữa
 Giai đoạn thứ ba: Giai đoạn chín muồi và nguy cơ suy thoái
7. Cơ cấu thay đổi văn hóa doanh nghiệp
- Vấn đề thứ nhất: Sự xuất hiện động lực thay đổi
- Vấn đề thứ hai: Thực hiện tái cơ cấu một cách thận trọng
- Vấn đề thứ ba: củng cố những thay đổi
8. Cách thức thay đổi văn hóa doanh nghiệp
- Thay đổi nhỏ ở mức độ tổng thể và chi tiết - Thay đổi tự giác
- Thay đổi nhờ nhân rộng điển hình
- Thay đổi nhờ phát huy một cách có trật tự những nền tiểu văn hoá tiêu biểu
- Thay đổi thông qua phát triển doanh nghiệp – xây dựng hệ thống thử nghiệm song song 31
- Thay đổi nhờ áp dụng công nghệ mới
- Thay đổi nhờ thay thế các vị trí trong doanh nghiệp
- Thay đổi do các vụ scandal và việc phá vỡ các huyền thoại, biểu tượng
II. Các bước xây dng vhdn
1. Tìm hiểu môi trường và chiến lược doanh nghiệp trong tương lai: Cần xem xét
các yếu tố có thể làm thay đổi chiến lược doanh nghiệp trong tương lai như hoạt
động tài chính, nguồn nhân lực, marketing… để quyết định chiến lược đầu tư
2. Xác định giá tr ct lõi: là bước cơ bản nhất để xây dựng văn hóa doanh nghiệp và
là tiêu chuẩn để căn chỉnh các hành vi và đạt được tầm nhìn của doanh nghiệp.
3. Xây dng tm nhìn doanh nghip s vươn tới: Việc xây dựng tầm nhìn sẽ giúp
doanh nghiệp hoạch định được bức tranh tổng thể cho tương lai.
4. Đánh giá thực trạng văn hóa hiện tại và xác định yếu t văn hóa nào cần thay
đổi: Chỉ khi dựa vào khách hàng và lấy khách hàng làm trung tâm, doanh nghiệp
mới có thể đánh giá khách quan thực trạng văn hóa của mình.
5. Thu hp khong cách gia những gì đang có và những gì doanh nghip mong
mun: Dựa vào 4 tiêu chí như phong cách làm việc, ra quyết định, giao tiếp, đối
xử để xác định và thu hẹp khoảng cách này.
6. Người lãnh đạo có vai trò quan trng trong vic dn dắt thay đổi văn hóa: Đây
cũng là người trực tiếp đưa ra và hướng dẫn các nỗ lực thay đổi. Vì vậy, nhà lãnh
đạo cần xây dựng tầm nhìn, truyền bá cho nhân viên cùng tin tưởng và nỗ lực
chung tay xây dựng văn hóa
7. Kế hoạch hành động: Trong bản kế hoạch, cần đưa ra những yếu tố được ưu
tiên, những vấn đề cần nỗ lực, các nguồn lực và thời hạn cụ thể để hoàn thành
8. Tạo động lc cho s thay đổi: Truyền đạt cho nhân viên hiểu rằng, thay đổi văn
hóa doanh nghiệp có thể ảnh hưởng đến đời sống của họ. Nhưng là ảnh hưởng theo chiều hướng tốt . 32
9. Khuyến khích nhân viên trước những thay đổi: là bước đưa nhân viên ra khỏi
vùng thoải mái của mình bằng cách khuyến khích, động viên và chỉ cho nhân viên
thấy lợi ích của họ tăng lên khi thay đổi.
10. Thiết lp h thống khen thưởng sao cho phù hợp với mô hình xây dựng văn hóa
doanh nghiệp ở từng giai đoạn. Khen thưởng cũng là một hình thức công nhận
những công sức mà nhân viên đã bỏ ra. 11. Kết luận:
- Đánh giá duy trì giá trị cốt lõi: Văn hóa có thể thay đổi chứ không bất biến. Vì
vậy, việc đánh giá và thiết lập các chuẩn mực mới là cần thiết và phù hợp với xu thế thị trường.
- Tuân thủ các bước xây dựng văn hóa doanh nghiệp sẽ giúp định hướng văn
hóa doanh nghiệp một cách hiệu quả. Từ đó, góp phần xây dựng môi trường
công ty lành mạnh và thúc đẩy sự phát triển đi lên của toàn doanh nghiệp.
III. CÁC MÔ HÌNH XÂY DỰNG VĂN HÓA DOANH NGHIỆP 1. Theo trompenaar
- Mô hình văn hóa gia đình: 33  Ưu điểm:
+ Người lãnh đạo giữ vai trò như người cha biết việc gì cần làm và biết điều gì
tốt cho con cái. Đây là loại quyền lực hết sức thân thiện, ôn hòa không hề có tính đe dọa, áp lực.
+ Lãnh đạo phải làm gương, có tiếng nói, tạo được mẫu hình riêng, có vị thế
và mong muốn cấp dưới “cùng chung chí hướng”.
+ Quyền lực trong mô hình gia đình không thể tranh giành được vì nó không
phụ thuộc vào nhiệm vụ mà vào vị trí được giao.  Nhược điểm:
+ Môi trường càng khép kín thì người ngoài càng cảm thấy khó khăn khi trở thành một thành viên
+ Đào tạo, cố vấn, huấn luyện và học nghề đóng vai trò quan trọng trong quá
trình giáo dục một con người nhưng điều này xảy ra do yêu cầu bắt buộc của
gia đình chứ không phải xuất phát từ bản thân họ.
+ Mô hình gia đình ít quan tâm đến năng suất, hiệu quả mà ưu tiên cho bầu không khí của tổ chức
- Mô hình tháp effel  Ưu điểm: 34
+ Phân chia lao động hướng vai trò và chức năng. Mỗi vai trò được
phân bố trong một bộ phận, nhiệm vụ sẽ được hoàn thành theo kế hoạch
+ Thực hiện công việc hiệu quả có ý nghĩa quyết định và mức độ hoàn
thành công việc sẽ là cơ sở đánh giá hiệu quả.
= Nhờ một hệ thống các kỹ năng, những người có đủ phẩm chất năng
lực có thể lên kế hoạch, triển khai, cải tổ nhân sự để đạt được mục tiêu
là khai thác và gia tăng giá trị tối đa nguồn nhân lực.  Nhược điểm:
+ Khó thích nghi trước sự thay đổi của môi trường.
+ “Mâu thuẫn” được xem như sự vô lý
+ Người ta ít quan tâm đến cơ hội hay phong cách cá nhân
- MÔ HÌNH TÊN LA DẪN ĐƯỜNG  Ưu điểm:
o Nhiệm vụ do một đội ngũ hay nhóm dự án đảm trách
o Có sức lôi cuốn các chuyên gia và có tinh thần kỷ luật chéo
o Các thành viên trong nhóm luôn say mê, chung mục đích và mục
tiêu hướng tới sản phẩm cuối cùng  Nhược điểm: 35
o Tốn kém do phải thuê các chuyên gia
o Không chiếm được cảm tình và sự tận tụy
o Họ hợp tác với nhau vì tiền chứ không phải vì mục tiêu. Họ
không cần phải biết quá rõ về nhau
- Mô hình lò p trng  Ưu điểm:
o Sân chơi lành mạnh để phát huy những ý tưởng và đáp lại một
cách thông minh những sáng kiến mới
o Vì mô hình lò ấp trứng có cấu trúc tối giản nên hệ thống thứ tự
cấp bậc cũng được tinh giản
o Sự gắn bó này hoàn toàn tự nguyện, được nuôi dưỡng và bồi
đắp bởi hy vọng và lý tưởng, nó có thể t ở r thành kinh nghiệm
quý báu và có ý nghĩa nhất trong cuộc đời con người.  Nhược điểm:
o Hiếm khi đạt được sự hoàn thiện về sản phẩm và thị trường.
o Bản chất sự tận tâm này ít hướng tới con người hơn là hướng
tới sự thay đổi của thế giới 2. Phân theo quyền lực: 36 37
Chương 6; tinh thần khởi nghiệp I.
KN tinh thn khi nghip 1. KN
- Khởi nghiệp kinh doanh được hiểu là những nỗ lực thực hiện các quyết định
mạo hiểm về kinh doanh hoặc thành lập một doanh nghiệp mới, có thể dưới
hình thức tự thuê, tự doanh, làm việc một mình, thành lập một doanh nghiệp
mới, hoặc mở rộng doanh nghiệp hiện tại bởi một cá nhân, nhóm cá nhân
hoặc bởi một doanh nghiệp đã thành lập…
- Theo peter F.Drucker: tinh thần doanh nhân khởi nghiệp được hiểu là hành
động của doanh nhân khởi nghiệp - người tiến hành việc biến những cảm 38
nhận nhạy bén về kinh doanh, tài chính và sự đổi mới thành những sản phẩm
hàng hóa mang tính kinh tế
- Tinh thn kinh doanh là theo đuổi cơ hội ngoài các nguồn lực được giới hạn
2. Người khi nghip:
- Người khởi nghiệp ngụy trang:  Rất nhiều ý tưởng  Vô vàn đề xuất  Không muốn rủi ro  Không muốn thực thi
 Cố gắng ở phía an toàn
+ Cần một cơ chế chọn lọc
+ Ước muốn của người khởi nghiệp :nguỵ trang: thoát đời khởi nghiệp
+ Lợi ích: chất xúc tác hiệu quả
+ Tác hại với XH: Quan niệm sai lầm về khởi nghiệp; Không có nguồn
lực cho những người khởi nghiệp chân chính
- Động viên chủ doanh nghiệp - Người khởi nghiệp:
+ dám chấp nhận bất trắc
+ khát vọng tạo giá trị
+ nhận biết và nắm bắt cơ hội 39
3. Hành trình khi nghip:
- Schumpeter: Khởi nghiệp là khuôn khổ lý luận quan trọng để xem xét tiến
trình phát triển của nền kinh tế và xã hội
- Người khởi nghiệp có vai trò quyết định trong việc phát hiện và tận dụng
những cơ hội, tạo lập hoạt động kinh doanh và mang lại những sản phẩm/giá trị sáng tạo mới
- Ý tưởng kinh doanh cho biết
 Khách hàng của bạn là ai?
 Bạn sẽ bán sản phẩm hay dịch vụ gì
 Nhu cầu nào cần đáp ứng?
 Làm thế nào để bán sản phẩm hay dịch vụ?
 Việc kinh doanh sẽ chịu ảnh hưởng và tác động gì đến môi trường? 40
- Ý tưởng kinh doanh bt ngun t đâu:
 Bằng suy nghĩ tích cực, sáng tạo, sẽ tìm được các ý tưởng kinh doanh
 Ý tưởng kinh doanh xut hin t:
Nhu cầu cá nhân hoặc của người khác Sở thích, kinh nghiệm Khó khăn gặp phải Các nguồn lực sẵn có 41
- Thương mại hóa toàn phn và m rng sn phm
 Thay đổi sản phẩm cho phù hợp với từng thị trường
 Tiến hành các hoạt động gia tăng giá trị cục bộ cho sản phẩm
 Phối hợp marketing và tiêu thụ sản phẩm
 Xây dựng thương hiệu để cạnh tranh
- Phát hành IPO nhm:
 Khẳng định nguồn lực và vị thế của Doanh nghiệp, góp phần gia
tăng thương hiệu và uy tín.
 Giúp huy động một lượng lớn vốn lớn từ nhiều nhà đầu tư để mở rộng quy mô hoạt động.
 Quá trình IPO mang nhiều thành quả hơn so với việc phát hành trái phiếu công ty.
 Hoạt động cổ phần hóa góp một phần thu hút nguồn nhân công tiềm
năng, xây dựng đội ngũ nhân sự đầy năng lực.
 Quá trình IPO được xem là bước đệm phục vụ cho những quá trình sáp
nhập và mua lại những công ty nhỏ tiềm năng.
- M&A điểm dừng hành trình khởi nghiệp 42
 M&A là một trong số nhiều khái niệm tài chính mới được nhập khẩu
 M&A mang lại khoản lợi tài chính quá lớn, động lực khởi nghiệp không còn?
 M&A và sự chấm dứt hành trình khởi nghiệp:
 Người khởi nghiệp trởi thành nhà tư bản
II. Sáng to và k gian khi nghip 1. KN sáng tạo 43
- Câu hỏi tình huống chiến lược kinh doanh: chi phí thấp, khác biệt hóa
- Khía cạnh thể hiện đạo đức kinh doanh
 Marketing: 8 quyền người tiêu dùng, quảng cáo phi đạo đức: thổi
phồng sự thật lên nói quá sự thật lên, bán hàng phi đạo đức: lừa gạt,
quan hệ với đối thủ cạnh tranh: chơi xấu đối thủ, bán phá giá
 8 quyền người tiêu dùng:
+ quyền dc thỏa mãn những nhu cầu cơ bản + quyền dc an toàn + quyền dc thông tin + quyền dc lựa chọn + quyền dc lắng nghe + quyền dc bồi thường
+ quyền dc giáo dục về tiêu dùng
+quyền dc có 1 moio trường lành mạnh và bền vững 44