Chương 1: Tổng quan
I. Phương pháp so sánh:
1. So sánh bằng tuyệt đối
Δ X
10
=X
1
X
0
Δ X
1 k
=X
1
X
k
2. So sánh bằng tương đối
a. Số tương đối hoàn thành kế hoạch theo tỷ lệ: phản ánh tình hình thực hiện
kế hoạch
Ch tiêu kỳ gc
x 100 %
Hoặc
Tỷ l hoànthànhkế hoch
=
Chtiêu kỳ phântíchCh tiêu kỳ gc
Ch tiêu kỳ gc
x 100 %
b. Số tương đối hoàn thành kế hoạch theo hệ số điều
Mc biến đng tương đi=Ch tiêu kỳ phân tích(Ch tiêu kỳ gc x h s điuchnh)
c. Số tương đối kết cấu: tỷ trọng của từng nhân tố chiếm trong tổng thể
d. Số tương đối động thái
S tương đi đng thái
=
Ch tiêu kỳ phântích
Ch tiêu kỳ gc
x 100 %
Tốc độ phát triển định gốc:
D
i
=
yi
Yi
x 100 %
Tốc độ phát tiển liên hoàn:
D
i
=
yi
Yi
1
x100 %
II. Phương pháp thay thế liên hoàn (Xem bài tập)
III. Phương pháp số chênh lệch (Xem bài tập)
IV. Phương pháp hệ số cân đối (Xem bài tập)
Chương 2: Phân tích tình hình kết quả hoạt động sản xuất
ΔX: mức biến động, chênh lệch
X
0
: kỳ gốc,
X
1
: kỳ thực tế,
X
k
: kỳ kế hoạch
I. Phân tích kết quả sản xuất về khối lượng
1. Phân tích quy sản xuất:
- Phương pháp phân tích: so sánh số tuyệt đối, so sánh tương đối
- Gốc so sánh: kỳ trước, kỳ kế hoạch
2. Phân tích KQSX sự thích ứng với thị trường:
a. Chỉ tiêu hệ số tiêu thụ: phản ánh sản phẩm SX trong kỳ được tiêu thụ
với tỷ lệ cao hay thấp
H s tiêu th
=
Doanhthu
Giá tr sn phm sn xut
- Hệ số tiêu thụ 1 GTSX kế hoạch: thích ứng với thị trường
- Hệ số tiêu thụ 1: không thích ứng với thị trường
b. Chỉ tiêu giá trị HH tiêu thụ: phản ánh sản phẩm SX trong kỳ được tiêu
thụ với tỷ lệ cao hay thấp (bỏ)
Giá tr HH tiêu th Giá tr SX x
=
Giá trSX HH
Giá tr SX
x
Giá tr HH tiêu th
Giá tr SX HH
Hoặc
Giá trị HH tiêu thụ = Giá trị SX x Hệ sHH SX x Hệ số HH tiêu thụ
3. Phân tích KQSX theo mặt hàng chyếu:
a. Phân tích KQSX theo mặt hàng
Chỉ tiêu phân tích
T l hoànthành KH SX tng mt hàng
=
Q
1
Q
o
x100 %
Tỷ l hoànthành KH SX mt hàng
(
S
SX
)
=
Q
1
'
. P
o
Q
o
. P
o
x 100 %
Trong đó
Q1i’: tổng sản lượng TT mặt hàng thứ i trong giới hạn (lấy snhỏ nhất)
Qo: tổng sản lượng KH mặt hàng thứ i
Po: đơn giá KH mặt hàng thứ i
Đánh giá tình hình hoàn thành KH các mặt hàng chung của DN:
- Ssx < 100%: không tốt
- Ssx = 100%: tốt
Đánh giá tình hình hoàn thành KHSX từng mặt hàng
- Sản lượng SX TT KH: đã hoàn thành
- Sản lượng SX TT
¿
KH: không hoàn thành
b. Phân tích ảnh hưởng đến kết cấu mặt hàng (bỏ)
Giá trị SX = số giờ công định mức x đơn giá giờ công định mức
Trong đó:
- Số giờ công định mức: số giờ công nhân trực tiếp SX để chế tạo ra sản
phẩm (chủ quan)
- Đơn giá giờ công định mức: giá trị được tạo ra trong 1 giờ (khách quan)
Để loại trừ ảnh hưởng của kết cấu mặt hàng:
Q
KC
=Q
o
x
T
1
T
o
Trong đó:
Q
KC
: giá trị SX sau khi đã loại trừ kết cấu mặt hàng
Q
o
: giá trị SX gốc
T
o
và T
1
: tổng giờ công lao động trực tiếp định mức của kỳ phân tích kỳ gốc
T
1
/T
0
: hệ số điều chỉnh quy của số giờ công định mức giữa các kỳ
c. Phân tích đồng bộ của sản xuất
Số lượng chi tiết TT thể sử dụng = SL chi tiết tồn ĐK TT + SL chi tiết SX trong
kỳ TT
Số lượng chi tiết TT theo yêu cầu = SL SXKH x SL chi tiết cần để lắp 1 SP + SL
chi tiết tồn CK KH
Tỷ l hoànthành KH tng chi tiết
=
S chi tiết TT th s dng
S chitiết theo u cầu(KH )
II. Phân tích kết quả SX về chất lượng sản phẩm
1. Sản phẩm phân chia thứ hạng chất lượng
a. PP tỷ trọng: (Xem bài tập)
b. PP đơn giá bình quân
B1: Xác định đơn giá bình quân từng kỳ phân tích
P
o
=
Q
o
. G
o
Q
o
P
i
=
Q
i
.G
i
Q
i
B2: Xác định ảnh hưởng do chất lượng SP thay đổi đến giá trị SX chất lượng
Giá trị SLSX tăng/giảm do chất lượng SX thay đổi = (Đơn giá bình quân kỳ
phân tích đơn giá bình quân kỳ gốc) x SL sản phẩm SX kỳ phân tích
B3: Nhận xét: Giá trị sản lượng SX tăng khi chất lượng SX được nâng lên
ngược lại
c. PP hệ số phẩm cấp
B1:
H s phm cp
(H )=
(Sn lưngtng loi x đơn giá tng loi)
(Snlưng tng loi x đơn giá SP loi 1)
B2:
Giá trị SLSX tăng/giảm do chất lượng SX thay đổi = (Hệ số phẩm cấp kỳ
phân tích hệ số phẩm cấp kỳ gốc) x SL sản phẩm SX kỳ phân tích x đơn
giá SP loại 1
2. Sản phẩm không phân chia thứ hạng về chất lượng
a. Thước đo hiện vật
Tỷ l SPhng
(
hin vật
)
=
S lưng SP hng
Tổng SP
x100 %
Tỷ lệ càng lớn thì tình hình sai hỏng sp càng cao ngược lại
b. Thước đo giá trị
T l SP hng
(
Hi
) (
giá tr
)
=
Chi phí về sp hng (Cs)
Tng chi phí SX SP
(C)
x100 %
Tỷ l SP hng bìnhquân
(H
bq
)=
Ci . Hi
Ci
Trong đó:
- Cs: chi phí về sp hỏng
Qi, Qo: sản lượng kỳ phân tích, kỳ gốc
Pi, Po: đơn giá bình quân
Gi, Go: giá bán
- C: tổng chi phí SX
B1: Phương pháp phân tích: So sánh tỷ lệ SP hỏng thực tế kỳ này với thực tế kỳ
ttrướ/kế hoạch
Tỷ l SPhng bình quân
(H
bq
)=
Ci . Hi
Ci
Δ H
bq
=H
bq 1
H
bq 0
NX: Do Hbq giảm nên DN tiết kiệm (số âm) được chi phí SX kỳ này: ΔHbq x
Giá thành kỳ này (và ngược lại)
B2: Phân tích Hbq dưới sự ảnh hưởng của 2 nhân tố
- Kết cấu SL sản phẩm: Hbq kỳ thực tế tính theo tỷ lệ SP hỏng kỳ trước
Hbq
1=
Ci . Ho
Ci
Mức độ ảnh hưởng: Hbq1 ΔHbq
Tiết kiệm (số âm): Giá thành kỳ này x mức độ ảnh hưởng (và ngược lại)
- Nhân tố tỷ lệ sản phẩm hỏng: Hbq kỳ thực tế tính theo tỷ lệ SP hỏng kỳ này
Hbq
2=
Ci . Hi
Ci
Mức độ ảnh hưởng: Hbq2 Hbq1
Tiết kiệm (số âm): Giá thành kỳ này x mức độ ảnh hưởng (và ngược lại)
3. Phân tích tình hình bảo đảm chất ợng SP
B1:
H s phm cấp
(H )=
(Snlưng tng loi x đơn giá tng loi)
(Sn lưngtng loi x đơn giá SP cao nht )
B2:
Giá trị SLSX tăng/giảm do chất lượng thay đổi = (Hsố phẩm cấp kỳ phân
tích hệ số phẩm cấp kỳ gốc) x SL sản phẩm SX kỳ phân tích x đơn giá SP
cao nhất
Chương 3: Phân tích chi phí giá thành
I. Phân tích chung tình hình thực hiện giá thành: (xem bài tập)
1. Phân tích chung tình hình biến động giá thành đơn vị
Dùng PP so sánh (tuyệt đối tương đối) để đo giá thành đơn vị từng
loại SP giữa TT năm nay so với KH năm nay/TT năm trước.
2. Phân tích chung tình hình biến động tổng giá thành
R
=
Q
1
. Z
1
Q
1
. Z
o
x 100 %
Trong đó:
- R: tỷ lệ hoàn thành KH giá thành
- Q1: số lượng SPSX TT
- Z1, Zo: giá thành đơn vị SP kỳ thực tế KH
Nhận xét:
- R 100%: DN hoàn thành KH giá thành
- R > 100%: DN không hoàn thành KH giá thành
II. Phân tích kết quả tình nh thực hiện KH hạ giá thành SP so sánh
được
SP so sánh
được
Kế hoạch hạ giá thành Thực tế hạ giá thành So sánh
Q
o
Z
NT
Q
o
Z
o
M
o
T
o
(%)
Q
1
Z
NT
Q
1
Z
1
Q
1
Z
o
M
1
T
1
(%)
ΔM ΔT
A
B
C
TC
1. Phân tích chung:
B1: Xác định KH hạ giá:
Mức hạ giá thành KH:
M
o
=
Q
o
Z
o
¿
Q
o
Z
NT
¿
Tỷ lệ hạ giá thành KH:
T
o
=
M
o
Q
o
Z
NT
x 100 %
B2: Xác định TT hạ giá:
Mức hạ giá thành TT:
M
1
=
Q
1
Z
1
¿
Q
1
Z
NT
¿
Tỷ lệ hạ giá thành TT:
T
1
=
M
1
Q
1
Z
NT
x100 %
B3: So sánh giữa TT với KH hạ giá thành:
ΔM=
M
1
-
M
o
ΔT=
T
1
-
T
o
2. Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tđến tình hình thực hiện
KH hạ giá thành (cho sản phẩm so sánh đc) (bỏ sp nếu ko Z)
a. Nhân tố số lượng sản phẩm sản xuất:
Tỷ l hoànthành KH sn lưng SX
: K =
Q
1
Z
NT
Q
o
Z
NT
x100 %
Gọi
M
Q
và T
Q
mức hạ giá thành tỷ lệ hạ giá thành được khi số lượng
SPSX thay đổi, ta có:
M
Q
=M
o
x K
Mức độ ảnh hưởng: Δ
M M
Q
=
Q
M
o
T
Q
=
M
Q
Q
1
Z
NT
x 100 %=T
o
ΔT
Q
=T
o
T
o
=0
b. Nhân tố kết cấu mặt hàng:
Gọi
M
KC
T
KC
mức hạ giá thành tỷ lệ hạ giá thành được khi số lượng
SPSX thay đổi kết cấu mặt hàng thay đổi, ta có:
M
KC
=
Q
1
Z
o
Q
1
Z
NT
Mức độ ảnh hưởng: Δ
M
KC
=M
KC
M
Q
T
KC
=
M
KC
Q
1
Z
NT
x100 %
ΔT
KC
=T
KC
T
Q
c. Nhân tố giá thành đơn vị:
Gọi
M
Z
và T
Z
mức hạ giá thành tỷ lệ hạ giá thành được khi số lượng
SPSX thay đổi, kết cấu mặt hàng thay đổi giá thành đơn vị thay đổi, ta có:
M
Z
=
Q
1
Z
1
Q
1
Z
NT
=M
1
Mức độ ảnh hưởng: Δ
M
Z
=M
Z
M
KC
T
Z
=
M
Z
Q
1
Z
NT
x 100 %=T
1
ΔT
Z
=T
Z
T
KC
d. Tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng:
ΔM =Δ M
Q
+ Δ M
KC
+ Δ M
z
ΔT =ΔT
Q
+ΔT
KC
+ΔT
Z
III. Phân tích chỉ tiêu chi phí trên 1.000 đồng giá trị sản lượng hàng
hóa
F
=
Q
i
. Z
i
Q
i
. P
i
x1000
Trong đó:
- F: chi phí bình quân trên 1000
- Q: sản lượng
- Z: giá thành đơn vị
- P: giá bán
Xác định mức độ biến động:
ΔF=F
1
F
o ¿
+¿ ¿
¿
> 0: không tốt
Do ảnh hưởng của các nhân tố:
F
KC
=
Q
1
. Z
o
Q
1
. P
o
x 1000
F
Z
=
Q
1
. Z
1
Q
1
. P
i
x 1000
F
1
=
Q
1
. Z
1
Q
1
. P
1
x 1000
F
o
=
Q
o
. Z
o
Q
o
. P
o
x 1000
-
- Nhân tố kết cấu mặt hàng:
Δ F
KC
=F
KC
F
o
- Nhân tố giá thành đơn vị sản phẩm:
Δ F
Z
=F
Z
F
KC
- Nhân tố giá bán đơn vị sản phẩm:
Δ F
P
=F
1
F
Z
Tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng:
ΔF
¿
+¿=Δ F
KC
+Δ F
Z
+Δ F
P
¿
¿
IV. Phân tích các khoản mục giá thành
>0: không tốt
1. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Tên Định mức Thực tế
Tổng chi phí tính cho 1000 sản phẩm
A
Biến động
NVL
Lượng Giá Lượng Giá Kế hoạch Lượng
thực tế giá
định mức
Thực tế Tổng Lượng Giá
1 2 3 4 5=1.2.1000 6=2.3.1000 7=3.4.100
0
8=7-5 9=6-5 10=
7-6
X
Y
Z
TC
Phương trình kinh tế:
M
=
q
1
.m
ij
. s
i
Trong đó:
- M: tổng mức tiêu hao nguyên vật liệu
- q1: số lượng sản phẩm i
- mij: mức tiêu hao nguyên vật liệu i cho 1 đơn vị SP j
- si: đơn giá NVL i
Mức biến động:
ΔM =M
1
M
0 ¿
+¿ ¿
¿
>0: không tốt
Do ảnh hưởng của các nhân tố:
- Mức tiêu hao NVL cho 1 SP (biến động lượng):
Δ M
m
=
q
1
. (m
¿
¿
1m
0
). s
o
¿
+¿¿
¿
¿
- Đơn giá NVL (biến động giá):
Δ M
S
=
q
1
. m
1
.(s
¿
¿ 1s
o
)
¿
+¿ ¿
¿
¿
2. Chi phí nhân công trực tiếp
Phân
xưởng
Định mức Thực tế
Tổng chi phí tính cho 1000 sản phẩm
A
Biến động
Lượng
(giờ)
Giá Lượng
(giờ)
Giá Kế hoạch Lượng
thực tế giá
Thực tế Tổng Lượng Giá
>0: không tốt
định mức
1 2 3 4 5=1.2.1000 6=2.3.1000 7=3.4.1000 8=7-5 9=6-5 10=
7-6
X
Y
Z
TC
Đánh giá chung:
L
=
q
1
.N
ij
. L
bqi
Trong đó:
- L: CP nhân công trực tiếp
- q1: SLSPSX
- N: số giờ lao động trực tiếp SX 1 SP
- Lbq: đơn giá tiền lương bình quân
Mức biến động:
ΔL=L
1
L
0 ¿
+¿ ¿
¿
>0: không tốt
Các nhân tố làm tăng/giảm quỹ lương (của lao động trực tiếp) tính theo sản lượng
TT:
- Nhân tố 1: số giờ lao động trực tiếp SX 1 SP (biến động năng suất)
Δ L
N
=
q
1
.(N
¿
¿
1N
0
). L
bq 0
¿
+¿ ¿
¿
¿
- Nhân tố 2: đơn giá tiền lượng bình quân (biến động giá)
Δ L
Lbq0
=
q
1
. N
1
.( L
¿
¿ bq 1L
bq 0
)
¿
+¿ ¿
¿
¿
3. Chi phí SX chung, chi phí bán hàng q
CP
SXC
Số giờ máy SX 1
sp
Đơn giá biến
phí SXC
Biến phí SXC của Qi Biến động
ĐM TT ĐM TT NoPo N1Po x N1P1 x Tổng Năng ĐG
>0: không tốt
>0: không tốt
(No) (N1) (Po) (P1) x Qi Qi Qi suất phân
bố
1 2 3 4 5=1x3xQ
i
6=2x3xQ
i
7=2x4x
Qi
8=7-5 9=6-5 10=7
-6
TC
Đánh giá chung:
BP
C
=
q
1
. N . P
ij i
Trong đó:
- L: CP nhân công trực tiếp
- q1: SLSPSX
- N: số giờ lao động trực tiếp SX 1 SP
- P: đơn giá tiền lương bình quân
Mức biến động:
Δ BP
c
=BP BP
c1
c 0 ¿
+¿ ¿
¿
>0: không tốt
Các nhân tố ảnh hưởng:
- Nhân tố 1: biến động năng suất
Δ BP
CN
=
q
1
.(N
¿
¿ 1N
0
). P
0
¿
+¿¿
¿
¿
- Nhân tố 2: biến động giá
Δ BP
CP
=
q
1
. N
1
.(P
¿
¿ 1P
0
)
¿
+¿ ¿
¿
¿
Chương 4: Phân tích tình hình tiêu thụ lợi nhuận
I. Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa:
1. Đánh giá chung tiêu thụ về mặt khối lượng:
KLSP tiêu thụ = KLSP tồn kho ĐK + KLSP SX trong kỳ - KLSP tồn kho cuối kỳ
- Thước đo hiện vật:
Tỷ lệ % thực hiện KH tiêu thụ SP hàng hóa:
>0: không tốt
K
=
KLSP tiêuth TT
KLSPtiêu th KH
x 100 %
- Thước đo giá trị:
Tỷ lệ % thực hiện KH tiêu thụ về khối lượng:
H
=
Q
1
. P
0
Q
0
. P
0
x100 %
NX:
- K, H 100%: DN hoàn thành KH tiêu thụ SP
- K, H < 100%: DN chưa hoàn thành KH tiêu thụ SP
2. Phân tích tình hình tiêu thụ về doanh thu (xem bài tập)
3. Phân tích tình hình tiêu thụ theo mặt hàng chủ yếu
Tỷ lệ % hoàn thành KH tiêu thụ các mặt hàng chủ yếu:
K
=
Q
(chn snlưng nh nht )
. P
0
Q
0
.P
0
x100 %
NX:
- K = 100%: DN hoàn thành KH tiêu thụ theo từng mặt hàng
- K < 100%: DN không hoàn thành KH tiêu thụ theo từng mặt hàng
II. Phân tích tình hình lợi nhuận:
1. Phân tích chung tình hình lợi nhuận
ΔLN =ln ln
1
0
T =ln
1
/ln
0
2. Phân tích chung tình hình lợi nhuận từ hoạt động bán hàng cung
cấp dịch vụ
Bảng xác định LN KH:
Sản phẩm LN (Lo)
Doanh thu GVHB CPBH CPQL
Q
o
G
o
Q
o
Z
o
Q
o
CBH
o
Q
o
CQL
o
A
B
TC
Bảng xác định LN TT:
Sản phẩm LN (L1)
Doanh thu GVHB CPBH CPQL
Q
1
G
1
Q
1
Z
1
Q
1
CBH
1
Q
1
CQL
1
A
B
TC
Bảng xác định LN TT theo giá KH:
Sản phẩm LN
Doanh thu GVHB CPBH CPQL
Q
1
G
0
Q
1
Z
0
Q
1
CBH
0
Q
1
CQL
0
A
B
TC
ln
KH : L
0
=
Q
O
(
G
0
Z
0
CBH
0
CQL
0
)
ln
TT : L
1
=
Q
1
(
G
1
Z
1
CBH CQL
1
1
)
Trong đó :
- Q: KLSP tiêu thụ
- Z: giá vốn hàng bán
- G: giá bán
- CBH: CP bán hàng
- CQL: CP quản DN
Mức độ chênh lệch:
ΔL=L
1
L
0
>0: tốt
Xác định ảnh hưởng của các nhân tố:
- Nhân tố khối lượng SP tiêu thụ:
Tỷ lệ hoàn thành KH tiêu thụ chung:
K
=
Q
1
. G
0
Q
0
. G
0
x100 %
L
Q
= K x L
0
Mức độ ảnh hưởng:
Δ L
Q
=L
Q
L
0
- Nhân tố kết cầu hàng bán:
L
KC
=
Q
1
(
G
0
Z
0
CBH
0
CQL
0
)
Mức độ ảnh hưởng:
Δ L
KC
=L
KC
L
Q
- Nhân tố giá vốn hàng bán:
L
Z
=
Q
1
(
G
0
Z
1
CBH
0
CQL
0
)
Mức độ ảnh hưởng:
Δ L
Z
=L
Z
L
KC
NX: Giá vốn hàng bán TT > giá vốn hàng bán KH => LN giảm ngược lại
- Nhân tố chi phí bán hàng:
L
CBH
=
Q
1
(
G
0
Z
1
CBH
1
CQL
0
)
Mức độ ảnh hưởng:
Δ L
CBH
=L
CBH
L
Z
NX: CPBH tăng so với KH thì LN giảm ngược lại
- Nhân tố chi phí quản DN:
L
CQL
=
Q
1
(
G
0
Z
1
CBH CQL
1
1
)
Mức độ ảnh hưởng:
Δ L
CQL
=L
CQL
L
CBH
NX: CPQL tăng so với KH thì LN giảm ngược lại
- Nhân tố giá bán:
L
G
=
Q
1
(
G
1
Z
1
CBH
1
CQL
1
)
=L
1
Mức độ ảnh hưởng:
Δ L
G
=L
G
L
CQL
NX: Giá bán tăng thì LN tăng ngược lạ
Tổng hợp các ảnh hưởng của các nhân tố:
ΔL=
Δ L Δ L Δ L
Q
+
KC
+
Z
+Δ L
CBH
+ Δ L
CQL
+ Δ L
G
Chương 5: Phân tích báo cáo tài chính
I. Phân tích:
1. Phân tích theo chiều dọc
2. Phân tích theo chiều ngang
3. Phân tích theo xu hướng
II. Phân tích tình hình khả ng thanh toán nợ phải thu nợ phải
trả
1. Phân tích các hệ số quay vòng các khoản phải thu khách hàng các
khoản phải trả người khác:
a. Số vòng luân chuyển các vòng phải thu:
S ngluânchuyểnc ng phithu
(
Vc
)
=
DT thun(D)
S dư bìnhquân c khon phi thu
x 100 %
S dư bình quân các khon phi thu
=
Tổng s n phithu ĐK CK
2
x 100 %
b. Kỳ thu tiền bình quân của DT bán chịu:
Kỳ thu tinbình quân của doanh thubán chu
(
ngày
) (
Kt
)
=
S ngày củakỳ phân tích(T )
S ngluânchuyểncủa ckhon phithu củakh
Kỳ thu tinbình quân của doanh thubán chu
(
ngày
)
=
S dư bìnhquân c khon phi thu của khách hàng
DT thun
(D)
x 1
c. Số vòng luân chuyển các khoản phải trả:
S ngluânchuyểnc ng phitr
=
Tổng tin hàng mua chu
S dư bình quân c khon phi tr cho ng bán
x100 %
S dư bình quân c khon phi trcho ng bán
=
Tổng s n phi tr ng bán ĐK CK
2
x100 %
d. Thời gian quay vòng của các khoản phải trả ng n:
Thi gian quay ng của c khon phi tr ng bán
(
ngày
)
=
S ngày củakỳ
S ngluân chuyển của các khon phi tr ng b
2. Phân tích nhu cầu khả năng thanh toán:
H s khnăng thanhtoán
(
H
k
)
=
Kh năng thanh toán
Nhu cầuthanhtoán
Xem bài tập quản trị
tài chính chương 2
- Nếu
H
k
> 1, DN đảm bảo khả năng thanh toán, tình hình tài chính bình
thường (tốt)
- Nếu
H
k
< 1, khả năng thanh toán của DN kém, không đủ tài chính để thanh
toán trong kỳ
- Nếu
H
k
= 1, DN tài chính vừa đủ để thanh toán trong kỳ
III. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn
1. Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản
a. Sức sản xuất của tổng tài sản
Tổng tài sn bình quân
=
Tổng giá tr tài sn hin ĐK CK
2
Sc sn xut của tngtài sn
=
DT thun(hoc tngGTSX)
Tổng tài sn bình quân
b. Sức sinh lợi của tổng tài sản
Sc
sinh licủa tng tài sn=
ln thun trưcthuế (hoc sauthuế )
Tổngtài snbìnhquân
c. Suất hao phí của tổng tài sản
Sut hao phí của tngtài sn
=
Tổng tài sn bìnhquân
DT thun(ln thun ,GTSX )
d. Sức sản xuất của tài sản cố định
Ngun giá bình quânTSCD
=
Ngun giá TSCDhin ĐK CK
2
Sc sn xut củatài sn c đnh
=
DT thun(hoc tng GTSX)
Ngun giábình quân
(
¿ nli bình quân
)
của TSCD
Giá tr n li bình quân củaTSCD
=
Giá tr n li của TSCD ĐK CK
2
e. Sức sinh lợi của TSCD
Sc
sinh licủa TSCD=
ln thun trưc thuế (hoc sau thuế )
Ngun giá bình quân TSCD
f. Suất hao phí của TSCD
Sut hao phí của TSCD
=
Ngun giá bình quânTSCD
DT thun(ln thun, GTSX)
g. Sức sản xuất của TSNH
Giá tr bình quân của TSNH
=
Tổng giátr TSNH ĐK CK
2
Sc sn xut củaTSNH
=
DT thun(hoc tngGTSX )
TSNH bìnhquân
h. Sức sinh lợi của TSNH
Sc
sinh licủa TSNH =
ln thun trưc thuế (hoc sau thuế )
TSNH bình quân
i. Suất hao phí của TSNH
Sut hao phí của TSNH
=
TSNH bình quân
DT thun(ln thun, GTSX)
j. Hệ số quay vòng hàng tồn kho
H s quay nghàng hóa tnkho
=
Giá vốnhàng bán
Hànghóa tnkho bìnhquân
k. Số ngày bình quân của một vòng quay kho
S ngày bìnhquân của mt ng quay kho
=
365
H s quay nghàng hóa tnkho
l. Hệ số lợi nhuận trên vốn KD
H s li nhun trên vốn KD
=
ln
Vn KD
m. Hệ số lợi nhuận trên DT thuần
H s li nhun trên DT thun
=
ln
DT thu n
n. Suất hao phí của vốn
Sut hao phí củavốn
=
V n KD
ln
o. Hệ số lợi nhuận trên vốn CSH
H s li nhun trên vốnCSH
=
ln
V n CSH b ình qu â n
p. Tỷ suất lợi nhuận của vốn cổ đông
Tỷ sut li nhun của vốn c đông
=
L i t c sau thu ế
V n c đô ng b ì nh qu â n
x100 %
q. Thu nhập của một cổ phiếu thưng
Thu nhp của mt cổ phiếuthưng
=
L it c sau thuế C t c c a CPư u đã i
S lư ngCPthư ng đư cl ư u h à nh b ình qu â n
r. Tỷ giá thị trường/thu nhập của mỗi CP thường
Tỷ giá th trưng
/thu nhp của mi CP thưng=
Gi á th tr ư ng c a 1 CP
Thu nh p c a 1CP thư ng
s. Tỷ lệ trả lãi cổ phần
Tỷ l tr lãi cổ phn
=
Ti nm t tr c t c m iCP thư ng
Thu nh p m i CP th ư ng
x 100 %
t. Tỷ suất sinh lãi cổ phần
Tỷ sut
sinh lãi cổ phn=
Ti n m t tr c t c m i CP thư ng
Thu nh p m i CP thư ng
x 100 %
IV. Phân tích hiệu quả kinh doanh
1. Tỷ lệ gộp
Tỷ l gp
=
L ã i g p
DT thu n
x100 %
2. Tỷ lệ lãi thuần HDKD trước thuế
Tỷ l lãi thun HDKD trưc thuế
=
ithun t HDKD trưcthuế
DT thun
x 100 %
3. Tỷ lệ số đảm phí
Tỷ l s dư đm phí
=
Tổng s dư đm phí
DT thun
x100 %
4. Hệ số đòn bẩy KD
H s đònby KD
=
T ngs d ư đm phí
L ã ithu n
x 100 %
V. Phân tích các tỷ số tài chính chyếu
1. Các tỷ số kết cấu
a. Các tỷ số kết cấu vốn/tài sản
Tỷ s vốn vay NH
/tài sn=
Nợ NH
Tổng tài sn
x100 %
Tỷ s vốn vay DH
/tài sn=
Nợ dài hn
Tổng tài sn
x100 %
Tỷ s vốnCSH
/tài sn=
Vn CSH
Tổng tài sn
x100 %
b. Các tỷ số kết cấu nguồn vốn
Tỷ s vốn vay
/ngun vốn=
Nợ phi tr
Tổng ngun vốn
x 100 %
Tỷ s vốnCSH
/ngun vốn=
VnCSH
Tổng ngun vốn
x 100 %
Tỷ s n dài hn
=
Nợ dàihn
Giá tr n li của TSCD
x 100 %
2. Các tỷ số phản ánh khả năng thanh toán nhanh
a. Tỷ số thanh toán nợ ngắn hạn (thanh toán hiện hành)
Tỷ s thanhtoán n ngn hn
=
TSNH
N ng n h n
x 100 % 1>
b. Tỷ số thanh toán nhanh
Tỷ s thanhtoán nhanh
=
TSNH TK
N ng nh n
x100 % 1
c. Tỷ số thanh toán bằng tiền
Tỷ s thanhtoán bng tin
=
TSNH TKc á c kho n ph i thu
N ng n h n
x 100 %
3. Các tỷ số phản ánh khả năng thanh toán các khoản phải thu
a. Vòng quay các khoản phải thu
Vòng quay c khon phithu
=
DT bán chu
Khon phithu bìnhquân
b. Kỳ thu tiền trung bình
Kỳ thu tintrung bình
=
S ng à y trong n ă m
Vòng quay c khon phi thu
4. Các tỷ số phản ánh tốc độ chu chuyển vốn hàng hóa của DN
a. Vòng quay hàng tồn kho
S ngquay hàngtn kho
=
Giá vốnhàng bán
Hàng tnkhobình quân
b. Kỳ kho trung bình
Kỳ kho trungbình
=
S ng à y trong n ă m
Vòng quay hàngtn kho
5. Các tỷ số phản ánh khả năng sinh li của hoạt động kinh doanh
Tỷ s linhun gp
/ DT thun=
ln gp
DT thun
=
DT thungiá vốn hàng bán
DT thun
Tỷ s linhun/ DT
(
ROS
)
=
ln ròng sau thuế
DT thun
Tỷ s linhun/tài sn
(
ROA
)
=
ln ròng sauthuế
DT thun
Tỷ s sinh li trênVCSH
(
ROE
)
=
ln sauthuế
VCSH bìnhquân
=ROS+Vòng quay TS+
Tổng TS bình quân
VCSH bìnhquân
Lợi nhun
1CP thưng=
ln ròng sau thuế cổ phiếuưu đãi
DT thun
6. Phân tích khả năng độc lập tài chính của DN
Tỷ s n
=
Nợ phitr
Tổng ngun vốn
Tỷ s t tài tr
=
VnCSH
Tổng ngun vốn
=1Tỷ s n

Preview text:

Chương 1: Tổng quan I.
Phương pháp so sánh:
1. So sánh bằng tuyệt đối
ΔX: mức biến động, chênh lệch
Δ X =X X 10 1 0
X : kỳ gốc, X : kỳ thực tế, X : kỳ kế hoạch
Δ X =X X 0 1 k 1 k 1 k
2. So sánh bằng tương đối
a. Số tương đối hoàn thành kế hoạch theo tỷ lệ:
phản ánh tình hình thực hiện kế hoạch
Tỷ lệ hoànthành kế hoạch= Chỉ tiêu kỳ phântích x 100 % Chỉ tiêu kỳ gốc Hoặc
Tỷ lệ hoànthành kế hoạch= Chỉ tiêu kỳ phântíchChỉ tiêu kỳ gốc x 100 % Chỉ tiêu kỳ gốc
b. Số tương đối hoàn thành kế hoạch theo hệ số điều
Mức biến động tương đối=Chỉ tiêu kỳ phân tích−(Chỉ tiêu kỳ gốc x hệ số điềuchỉnh )
c. Số tương đối kết cấu: tỷ trọng của từng nhân tố chiếm trong tổng thể
d. Số tương đối động thái
Số tương đối động thái= Chỉ tiêu kỳ phântích x 100 % Chỉ tiêu kỳ gốc
Tốc độ phát triển định gốc: D = yi x 100 % i Yi
Tốc độ phát tiển liên hoàn: D = yi x 100 % i Yi−1 II.
Phương pháp thay thế liên hoàn (Xem bài tập) III.
Phương pháp số chênh lệch (Xem bài tập) IV.
Phương pháp hệ số cân đối (Xem bài tập)
Chương 2: Phân tích tình hình kết quả hoạt động sản xuất I.
Phân tích kết quả sản xuất về khối lượng
1. Phân tích quy mô sản xuất:
- Phương pháp phân tích: so sánh số tuyệt đối, so sánh tương đối
- Gốc so sánh: kỳ trước, kỳ kế hoạch
2. Phân tích KQSX và sự thích ứng với thị trường:
a. Chỉ tiêu hệ số tiêu thụ: phản ánh sản phẩm SX trong kỳ được tiêu thụ với tỷ lệ cao hay thấp Hệ số tiêu thụ= Doanh thu
Giá trị sản phẩm sản xuất
- Hệ số tiêu thụ ≥ 1 và GTSX ≥ kế hoạch: thích ứng với thị trường
- Hệ số tiêu thụ ≤ 1: không thích ứng với thị trường
b. Chỉ tiêu giá trị HH tiêu thụ: phản ánh sản phẩm SX trong kỳ được tiêu
thụ với tỷ lệ cao hay thấp (bỏ)
Giá trị HH tiêu thụ
Giá trị HH tiêu thụ= Giá trị SX HH Giá trị SX x x Giá trị SX Giá trị SX HH Hoặc
Giá trị HH tiêu thụ = Giá trị SX x Hệ số HH SX x Hệ số HH tiêu thụ
3. Phân tích KQSX theo mặt hàng chủ yếu:
a. Phân tích KQSX theo mặt hàng
Chỉ tiêu phân tích Q
Tỷ lệ hoànthành KH SX từng mặt hàng= 1 x 100 % QoQ' . P
Tỷ lệ hoànthành KH SX mặt hàng ( S )= 1 o x 100 % SXQ . P o o Trong đó
Q1i’: tổng sản lượng TT mặt hàng thứ i trong giới hạn (lấy số nhỏ nhất)
Qo: tổng sản lượng KH mặt hàng thứ i
Po: đơn giá KH mặt hàng thứ i
Đánh giá tình hình hoàn thành KH các mặt hàng chung của DN: - Ssx < 100%: không tốt - Ssx = 100%: tốt
Đánh giá tình hình hoàn thành KHSX từng mặt hàng
- Sản lượng SX TT ≥ KH: đã hoàn thành
- Sản lượng SX TT ¿KH: không hoàn thành
b. Phân tích ảnh hưởng đến kết cấu mặt hàng (bỏ)
Giá trị SX = số giờ công định mức x đơn giá giờ công định mức Trong đó:
- Số giờ công định mức: là số giờ công nhân trực tiếp SX để chế tạo ra sản phẩm (chủ quan)
- Đơn giá giờ công định mức: là giá trị được tạo ra trong 1 giờ (khách quan)
Để loại trừ ảnh hưởng của kết cấu mặt hàng: T Q =Q x 1 KC o T o Trong đó:
Q KC: giá trị SX sau khi đã loại trừ kết cấu mặt hàng Qo: giá trị SX gốc T và T o
: tổng giờ công lao động trực tiếp định mức của kỳ phân tích và kỳ gốc 1
T /T : hệ số điều chỉnh quy mô của số giờ công định mức giữa các kỳ 1 0
c. Phân tích đồng bộ của sản xuất
Số lượng chi tiết TT có thể sử dụng = SL chi tiết tồn ĐK TT + SL chi tiết SX trong kỳ TT
Số lượng chi tiết TT theo yêu cầu = SL SXKH x SL chi tiết cần để lắp 1 SP + SL chi tiết tồn CK KH
Tỷ lệ hoànthành KH từng chi tiết = Số chi tiết TT có thể sử dụng
Số chitiết theo yêu cầu( KH ) II.
Phân tích kết quả SX về chất lượng sản phẩm
1. Sản phẩm có phân chia thứ hạng chất lượng
a. PP tỷ trọng: (Xem bài tập)
b. PP đơn giá bình quân
B1: Xác định đơn giá bình quân từng kỳ phân tích ∑Q .G P = o o oQ
Qi, Qo: sản lượng kỳ phân tích, kỳ gốc oQ .G Pi, Po: đơn giá bình quân P = i i iQi Gi, Go: giá bán
B2: Xác định ảnh hưởng do chất lượng SP thay đổi đến giá trị SX chất lượng
Giá trị SLSX tăng/giảm do chất lượng SX thay đổi = (Đơn giá bình quân kỳ
phân tích – đơn giá bình quân kỳ gốc) x SL sản phẩm SX kỳ phân tích
B3: Nhận xét: Giá trị sản lượng SX tăng khi chất lượng SX được nâng lên và ngược lại
c. PP hệ số phẩm cấp B1:
∑(Sảnlượngtừngloại x đơngiátừngloại)
Hệ số phẩm cấp(H )= ∑(SảnlượngtừngloạixđơngiáSPloại1) B2:
Giá trị SLSX tăng/giảm do chất lượng SX thay đổi = (Hệ số phẩm cấp kỳ
phân tích – hệ số phẩm cấp kỳ gốc) x SL sản phẩm SX kỳ phân tích x đơn giá SP loại 1
2. Sản phẩm không phân chia thứ hạng về chất lượng
a. Thước đo hiện vật

Tỷ lệ SP hỏng (hiện vật )= Số lượng SP hỏng x 100 % Tổng SP
Tỷ lệ càng lớn thì tình hình sai hỏng sp càng cao và ngược lại
b. Thước đo giá trị
Chi phí về sp hỏng (Cs)
Tỷ lệ SP hỏng (Hi ) ( giá trị )= x 100 %
Tổng chi phí SX SP(C) ∑ Ci. Hi
Tỷ lệ SP hỏng bình quân ( H )= bqCi Trong đó: - Cs: chi phí về sp hỏng - C: tổng chi phí SX
B1: Phương pháp phân tích: So sánh tỷ lệ SP hỏng thực tế kỳ này với thực tế kỳ ttrướ/kế hoạch ∑ Ci. Hi
Tỷ lệ SP hỏng bình quân ( H )= bqCi Δ H =HH bq bq 1 bq 0
NX: Do Hbq giảm nên DN tiết kiệm (số âm) được chi phí SX kỳ này: ΔHbq x
Giá thành kỳ này (và ngược lại)
B2: Phân tích Hbq dưới sự ảnh hưởng của 2 nhân tố
- Kết cấu SL sản phẩm: Hbq kỳ thực tế tính theo tỷ lệ SP hỏng kỳ trước ∑ Ci.Ho Hbq 1= ∑ Ci
Mức độ ảnh hưởng: Hbq1 – ΔHbq
Tiết kiệm (số âm): Giá thành kỳ này x mức độ ảnh hưởng (và ngược lại)
- Nhân tố tỷ lệ sản phẩm hỏng: Hbq kỳ thực tế tính theo tỷ lệ SP hỏng kỳ này ∑ Ci.Hi Hbq 2= ∑ Ci
Mức độ ảnh hưởng: Hbq2 – Hbq1
Tiết kiệm (số âm): Giá thành kỳ này x mức độ ảnh hưởng (và ngược lại)
3. Phân tích tình hình bảo đảm chất lượng SP B1:
∑(Sảnlượngtừngloại xđơngiátừngloại)
Hệ số phẩm cấp( H )= ∑(SảnlượngtừngloạixđơngiáSPcaonhất) B2:
Giá trị SLSX tăng/giảm do chất lượng thay đổi = (Hệ số phẩm cấp kỳ phân
tích – hệ số phẩm cấp kỳ gốc) x SL sản phẩm SX kỳ phân tích x đơn giá SP cao nhất
Chương 3: Phân tích chi phí và giá thành I.
Phân tích chung tình hình thực hiện giá thành: (xem bài tập)
1. Phân tích chung tình hình biến động giá thành đơn vị
Dùng PP so sánh (tuyệt đối và tương đối) để đo giá thành đơn vị từng
loại SP giữa TT năm nay so với KH năm nay/TT năm trước.
2. Phân tích chung tình hình biến động tổng giá thànhQ .Z R= 1 1 ∑ x 100 % Q . Z 1 o Trong đó:
- R: tỷ lệ hoàn thành KH giá thành - Q1: số lượng SPSX TT
- Z1, Zo: giá thành đơn vị SP kỳ thực tế và KH Nhận xét:
- R ≤ 100%: DN hoàn thành KH giá thành
- R > 100%: DN không hoàn thành KH giá thành II.
Phân tích kết quả tình hình thực hiện KH hạ giá thành SP so sánh được SP so sánh Kế hoạch hạ giá thành Thực tế hạ giá thành So sánh được Q Z Q Z M (%) Q Z Q Z Q Z M (%) o NT o o o T T o ΔM ΔT 1 NT 1 1 1 o 1 1 A B C TC 1. Phân tích chung: B1: Xác định KH hạ giá:
Mức hạ giá thành KH: M =∑ Q Z −¿∑ Q Z ¿ o o o o NT M
Tỷ lệ hạ giá thành KH: T = o x 100 % oQoZNT B2: Xác định TT hạ giá:
Mức hạ giá thành TT: M =∑ Q Z −¿∑ Q Z ¿ 1 1 1 1 NT M
Tỷ lệ hạ giá thành TT: T = 1 x 100 % 1 ∑ Q Z 1 NT
B3: So sánh giữa TT với KH hạ giá thành: ΔM=M -M 1 o ΔT=T -T 1 o
2. Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến tình hình thực hiện
KH hạ giá thành (cho sản phẩm so sánh đc) (bỏ sp nếu ko có Z)
a. Nhân tố số lượng sản phẩm sản xuất:Q Z
Tỷ lệ hoànthành KH sản lượng SX 1 : K = NTx 100 % Q Z o NT Gọi M vàT Q
Q là mức hạ giá thành và tỷ lệ hạ giá thành được khi số lượng SPSX thay đổi, ta có: M =M x K Q o
Mức độ ảnh hưởng: ΔM =M M Q Q o M T = Q x 100 %=T QQ Z o 1 NT
Δ T =T T =0 Q o o
b. Nhân tố kết cấu mặt hàng: Gọi M vàT KC
KC là mức hạ giá thành và tỷ lệ hạ giá thành được khi số lượng
SPSX thay đổi và kết cấu mặt hàng thay đổi, ta có: M
=∑ Q Z −∑ Q Z KC 1 o 1 NT
Mức độ ảnh hưởng: ΔM =M M KC KC Q M T = KC x 100 % KCQ Z 1 NT Δ T =T T KC KC Q
c. Nhân tố giá thành đơn vị:
Gọi M vàT là mức hạ giá thành và tỷ lệ hạ giá thành được khi số lượng Z Z
SPSX thay đổi, kết cấu mặt hàng thay đổi và giá thành đơn vị thay đổi, ta có:
M =∑ Q Z −∑ Q Z =M Z 1 1 1 NT 1
Mức độ ảnh hưởng: ΔM =M M Z Z KC M T = Z x 100 %=T Z ∑ 1 Q Z 1 NT
Δ T =T T Z Z KC
d. Tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng:
ΔM =Δ M + Δ M + Δ M Q KC z
ΔT =Δ T + ΔT +ΔT Q KC Z III.
Phân tích chỉ tiêu chi phí trên 1.000 đồng giá trị sản lượng hàng hóaQ .Z F= i ix 1000 Q . P i i Trong đó:
- F: chi phí bình quân trên 1000 - Q: sản lượng - Z: giá thành đơn vị - P: giá bán
Xác định mức độ biến động: +¿¿ ΔF=F F > 0: không tốt 1 − ¿ ¿ o
Do ảnh hưởng của các nhân tố: ∑ Q . ZQ . Z F = 1 o x 1000 F = 1 1 x 1000 KCQ . P ZQ . P 1 o 1 iQ . ZQ .Z F = 1 1 x 1000 F = o o x 1000 1 ∑Q . P oQ .P 1 1 o o -
- Nhân tố kết cấu mặt hàng: Δ F =F F KC KC o
- Nhân tố giá thành đơn vị sản phẩm: Δ F =F F Z Z KC >0: không tốt
- Nhân tố giá bán đơn vị sản phẩm: Δ F =F F P 1 Z
Tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng: +¿=ΔF + + ¿ KC Δ FZ Δ FP ΔF − ¿ ¿ IV.
Phân tích các khoản mục giá thành
1. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Tổng chi phí tính cho 1000 sản phẩm Tên Định mức Thực tế Biến động A
Lượng Giá Lượng Giá Kế hoạch Lượng Thực tế Tổng Lượng Giá thực tế giá NVL định mức 1 2 3 4 5=1.2.1000 6=2.3.1000 7=3.4.100 8=7-5 9=6-5 10= 0 7-6 X Y Z TC
Phương trình kinh tế: M=∑ q .m . s 1 ij i Trong đó:
- M: tổng mức tiêu hao nguyên vật liệu
- q1: số lượng sản phẩm i
- mij: mức tiêu hao nguyên vật liệu i cho 1 đơn vị SP j - si: đơn giá NVL i
Mức biến động: +¿¿ ΔM =M M 1 0 − ¿ ¿ >0: không tốt
Do ảnh hưởng của các nhân tố: -
Mức tiêu hao NVL cho 1 SP (biến động lượng): Δ M =∑ ¿ +¿¿ q . (m − ¿¿ ¿ ¿1−m ). s m 1 0 o -
Đơn giá NVL (biến động giá): >0: không tốt Δ M =∑ ¿ + ¿¿ q . m .(s ) S ¿ ¿¿ 1−s 1 1 − ¿ o
2. Chi phí nhân công trực tiếp
Tổng chi phí tính cho 1000 sản phẩm Định mức Thực tế Biến động Phân A
xưởng Lượng Giá Lượng Giá Kế hoạch Lượng Thực tế Tổng Lượng Giá (giờ) (giờ) thực tế giá định mức 1 2 3 4
5=1.2.1000 6=2.3.1000 7=3.4.1000 8=7-5 9=6-5 10= 7-6 X Y Z TC Đánh giá chung: L=∑ q .N . L 1 ij bqi Trong đó:
- L: CP nhân công trực tiếp - q1: SLSPSX
- N: số giờ lao động trực tiếp SX 1 SP
- Lbq: đơn giá tiền lương bình quân
Mức biến động: +¿¿ ΔL=L L 1 0 − ¿ ¿ >0: không tốt
Các nhân tố làm tăng/giảm quỹ lương (của lao động trực tiếp) tính theo sản lượng TT:
- Nhân tố 1: số giờ lao động trực tiếp SX 1 SP (biến động năng suất) Δ L =∑ ¿ + ¿¿ q .( N ¿ ¿ ¿1−N ). L N 1 0 bq 0 − ¿
- Nhân tố 2: đơn giá tiền lượng bình quân (biến động giá) Δ L =∑ ¿ >0: +¿ ¿ q . N .( L ) Lbq − ¿¿ ¿ ¿ bq1−L 0 1 1 bq 0 không tốt >0: không tốt
3. Chi phí SX chung, chi phí bán hàng và q CP Số giờ máy SX 1 Đơn giá biến SXC sp
Biến phí SXC của Qi Biến động phí SXC ĐM TT ĐM TT NoPo N1Po x N1P1 x Tổng Năng ĐG (No) (N1) (Po) (P1) x Qi Qi Qi suất phân bố 1 2 3 4 5=1x3xQ 6=2x3xQ 7=2x4x 8=7-5 9=6-5 10=7 i i Qi -6 TC Đánh giá chung:
BP =∑ q . N . P C 1 ij i Trong đó:
- L: CP nhân công trực tiếp - q1: SLSPSX
- N: số giờ lao động trực tiếp SX 1 SP
- P: đơn giá tiền lương bình quân
Mức biến động: +¿¿ ¿Δ BP =BP BP >0: không tốt c c1 c 0 − ¿
Các nhân tố ảnh hưởng: -
Nhân tố 1: biến động năng suất Δ BP =∑ ¿ +¿¿ q .(N ). P CN ¿ ¿¿ 1−N 1 0 0 − ¿ -
Nhân tố 2: biến động giá >0: không tốt Δ BP =∑ ¿ + ¿¿ q . N .( P ) CP ¿¿ 1−P 1 1 0 − ¿ ¿
Chương 4: Phân tích tình hình tiêu thụ và lợi nhuận I.
Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa:
1. Đánh giá chung tiêu thụ về mặt khối lượng:
KLSP tiêu thụ = KLSP tồn kho ĐK + KLSP SX trong kỳ - KLSP tồn kho cuối kỳ - Thước đo hiện vật:
Tỷ lệ % thực hiện KH tiêu thụ SP hàng hóa:
K= KLSP tiêu thụ TT x 100 % KLSP tiêu thụ KH - Thước đo giá trị:
Tỷ lệ % thực hiện KH tiêu thụ về khối lượng: ∑Q .P H= 1 0 ∑ x 100 % Q . P 0 0 NX:
- K, H ≥ 100%: DN hoàn thành KH tiêu thụ SP
- K, H < 100%: DN chưa hoàn thành KH tiêu thụ SP
2. Phân tích tình hình tiêu thụ về doanh thu (xem bài tập)
3. Phân tích tình hình tiêu thụ theo mặt hàng chủ yếu
Tỷ lệ % hoàn thành KH tiêu thụ các mặt hàng chủ yếu: ∑Q( K=
chọn sảnlượng nhỏ nhất ). P0 ∑ x 100 % Q . P 0 0 NX:
- K = 100%: DN hoàn thành KH tiêu thụ theo từng mặt hàng
- K < 100%: DN không hoàn thành KH tiêu thụ theo từng mặt hàng II.
Phân tích tình hình lợi nhuận:
1. Phân tích chung tình hình lợi nhuận ΔLN =ln ln − 1 0 T =ln / ln 1 0
2. Phân tích chung tình hình lợi nhuận từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ
Bảng xác định LN KH: Doanh thu GVHB CPBH CPQL Sản phẩm LN (Lo) Q G Q Z Q CBH Q CQL o o o o o o o o A B TC
Bảng xác định LN TT: Doanh thu GVHB CPBH CPQL Sản phẩm LN (L1) Q G Q Z Q CBH Q CQL 1 1 1 1 1 1 1 1 A B TC
Bảng xác định LN TT theo giá KH: Doanh thu GVHB CPBH CPQL Sản phẩm LN Q G Q Z Q CBH Q CQL 1 0 1 0 1 0 1 0 A B TC
ln KH : L =∑ Q (G Z CBH CQL ) 0 O 0 0 0 0
ln TT : L =∑ Q ( G Z CBH − ) 1 CQL 1 1 1 1 1 Trong đó : - Q: KLSP tiêu thụ - Z: giá vốn hàng bán - G: giá bán - CBH: CP bán hàng - CQL: CP quản lý DN
Mức độ chênh lệch: ΔL=L L >0: tốt 1 0
Xác định ảnh hưởng của các nhân tố:
- Nhân tố khối lượng SP tiêu thụ: ∑Q .G
Tỷ lệ hoàn thành KH tiêu thụ chung: K= 1 0 ∑ x 100 % Q . G 0 0 L = K x L Q 0
Mức độ ảnh hưởng: Δ L =L L Q Q 0
- Nhân tố kết cầu hàng bán:
L =∑ Q ( G Z CBH CQL ) KC 1 0 0 0 0
Mức độ ảnh hưởng: Δ L =L L KC KC Q
- Nhân tố giá vốn hàng bán:
L =∑ Q (G Z CBH CQL ) Z 1 0 1 0 0
Mức độ ảnh hưởng: Δ L =L L Z Z KC
NX: Giá vốn hàng bán TT > giá vốn hàng bán KH => LN giảm và ngược lại
- Nhân tố chi phí bán hàng: L
=∑ Q (G Z CBH CQL ) CBH 1 0 1 1 0
Mức độ ảnh hưởng: Δ L =LL CBH CBH Z
NX: CPBH tăng so với KH thì LN giảm và ngược lại
- Nhân tố chi phí quản lý DN: L
=∑ Q (G Z CBH − ) 1 CQL CQL 1 0 1 1
Mức độ ảnh hưởng: Δ L =L L CQL CQL CBH
NX: CPQL tăng so với KH thì LN giảm và ngược lại - Nhân tố giá bán:
L =∑ Q (G Z CBH CQL )=L G 1 1 1 1 1 1
Mức độ ảnh hưởng: Δ L =L L G G CQL
NX: Giá bán tăng thì LN tăng và ngược lạ
Tổng hợp các ảnh hưởng của các nhân tố:
ΔL=Δ L + Δ L + Δ L +Δ L + Δ L + Δ L Q KC Z CBH CQL G
Chương 5: Phân tích báo cáo tài chính I. Phân tích:
1. Phân tích theo chiều dọc
Xem bài tập và quản trị
2. Phân tích theo chiều ngang tài chính chương 2
3. Phân tích theo xu hướng II.
Phân tích tình hình và khả năng thanh toán nợ phải thu – nợ phải trả
1. Phân tích các hệ số quay vòng các khoản phải thu khách hàng – các
khoản phải trả người khác:
a. Số vòng luân chuyển các vòng phải thu: DT thuần( D)
Số vòng luân chuyển các vòng phảithu (Vc )= x 100 %
Số dư bình quân các khoản phải thu
Số dư bình quân các khoản phải thu=Tổng số nợ phải thu ĐK và CK x 100 % 2
b. Kỳ thu tiền bình quân của DT bán chịu:
Số ngày của kỳ phân tích(T )
Kỳ thu tiềnbình quân của doanh thu bán chịu ( ngày)( Kt )= Số vòngluânchuyểncủa cáckhoản phảithu củakh
Kỳ thu tiềnbình quân của doanh thu bán chịu ( ngày)= Số dư bình quân các khoản phải thu của khách hàng x 1 DT thuần ( D)
c. Số vòng luân chuyển các khoản phải trả:
Số vòng luân chuyển các vòng phảitrả=
Tổng tiền hàng mua chịu x 100 %
Số dư bình quân các khoản phải trả cho ng bán
Số dư bình quân các khoản phải trả cho ng bán= Tổng số nợ phải trả ng bán ĐK và CK x 100 % 2
d. Thời gian quay vòng của các khoản phải trả ng bán:
Thời gian quay vòng của các khoản phải trả ng bán (ngày)= Số ngày của kỳ
Số vòng luân chuyển của các khoản phải trả ng b
2. Phân tích nhu cầu và khả năng thanh toán:
Hệ số khả năng thanhtoán ( H )= Khả năng thanh toán k Nhu cầu thanh toán
- Nếu H > 1, DN đảm bảo khả năng thanh toán, tình hình tài chính bình k thường (tốt)
- Nếu Hk < 1, khả năng thanh toán của DN kém, không đủ tài chính để thanh toán trong kỳ
- Nếu Hk = 1, DN có tài chính vừa đủ để thanh toán trong kỳ III.
Phân tích hiệu quả sử dụng vốn
1. Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản
a. Sức sản xuất của tổng tài sản

Tổng tài sản bình quân= Tổng giá trị tài sản hiện có ĐK và CK 2
DT thuần (hoặc tổng GTSX )
Sức sản xuất của tổng tài sản=
Tổng tài sản bình quân
b. Sức sinh lợi của tổng tài sản
ln thuần trước thuế (hoặc sau thuế )
Sức sinh lợicủa tổng tài sản=
Tổngtài sản bình quân
c. Suất hao phí của tổng tài sản
Suất hao phí của tổng tài sản=
Tổng tài sản bìnhquân
DT thuần(ln thuần ,GTSX )
d. Sức sản xuất của tài sản cố định
Nguyên giá bình quân TSCD= Nguyên giá TSCD hiện có ĐK và CK 2
DT thuần(hoặc tổng GTSX )
Sức sản xuất của tài sản cố định= Nguyên giábìnhquân (¿cònlạibìnhquân)củaTSCD
Giá trị còn lại bình quân củaTSCD= Giá trị còn lại của TSCD ĐK và CK 2
e. Sức sinh lợi của TSCD
ln thuần trước thuế ( hoặc sau thuế )
Sức sinh lợicủa TSCD=
Nguyên giá bình quân TSCD
f. Suất hao phí của TSCD
Suất hao phí của TSCD= Nguyên giá bình quân TSCD
DT thuần(ln thuần , GTSX )
g. Sức sản xuất của TSNH
Giá trị bình quân của TSNH= Tổng giá trị TSNH ĐK và CK 2
DT thuần( hoặc tổngGTSX )
Sức sản xuất củaTSNH = TSNH bìnhquân
h. Sức sinh lợi của TSNH
ln thuần trước thuế (hoặc sau thuế )
Sức sinh lợicủa TSNH = TSNH bình quân
i. Suất hao phí của TSNH
Suất hao phí của TSNH = TSNH bình quân
DT thuần(ln thuần , GTSX )
j. Hệ số quay vòng hàng tồn kho
Hệ số quay vòng hàng hóa tồnkho= Giá vốn hàng bán
Hànghóa tồn kho bìnhquân
k. Số ngày bình quân của một vòng quay kho 365
Số ngày bìnhquân của một vòng quay kho= Hệ số quay vònghànghóatồnkho
l. Hệ số lợi nhuận trên vốn KD ln
Hệ số lợi nhuận trên vốn KD =Vốn KD
m. Hệ số lợi nhuận trên DT thuần ln
Hệ số lợi nhuận trên DT thuần= DT thuần
n. Suất hao phí của vốn
Suất hao phí của vốn=V ố n KD ln
o. Hệ số lợi nhuận trên vốn CSH ln
Hệ số lợi nhuận trên vốnCSH = V ố nCSH bìnhquân
p. Tỷ suất lợi nhuận của vốn cổ đông
Tỷ suất lợi nhuận của vốn cổ đông=
L ợ i t ứ c sau thu ế x 100 %
V ố n c ổ đô ng b ì nh qu â n
q. Thu nhập của một cổ phiếu thường
Thu nhập của một cổ phiếu thường=
L ợ i t ứ c sau thuế C ổ t ứ c c ủ a CP ư u đã i
S ố lượ ng CP thườ ng đượ c l ư u h à nh b ì nh qu â n
r. Tỷ giá thị trường/thu nhập của mỗi CP thường
Tỷ giá thị trường/ thu nhập của mỗi CP thường= Gi á th ịtr ườ ng c ủ a 1 CP
Thu nh ậ p c ủ a 1CP th ườ ng
s. Tỷ lệ trả lãi cổ phần
Tỷ lệ trả lãi cổ phần= Ti ề n m ặ t tr ả c ổ t ứ c m ỗ i CP th ườ ng x 100 %
Thu nh ậ p m ỗ i CP th ườ ng
t. Tỷ suất sinh lãi cổ phần
Tỷ suất sinh lãi cổ phần=Ti ề n m ặ t tr ả c ổ t ứ c mỗ i CP th ườ ng x 100 %
Thu nh ậ p mỗ i CP thườ ng IV.
Phân tích hiệu quả kinh doanh 1. Tỷ lệ gộp
Tỷ lệ gộp= L ã i g ộ p x 100 % DT thu ầ n
2. Tỷ lệ lãi thuần HDKD trước thuế
Tỷ lệ lãi thuần HDKD trước thuế = Lãi thuần từ HDKD trước thuế x 100 % DT thuần
3. Tỷ lệ số dư đảm phí
Tỷ lệ số dư đảm phí = Tổng số dư đảm phí x 100 % DT thuần
4. Hệ số đòn bẩy KD
Hệ số đòn bẩy KD= T ổ ng s ố d ư đả m ph í x 100 % L ã i thu ầ n V.
Phân tích các tỷ số tài chính chủ yếu
1. Các tỷ số kết cấu
a. Các tỷ số kết cấu vốn/tài sản

Tỷ số vốn vay NH / tài sản= Nợ NH x 100 % Tổng tài sản
Tỷ số vốn vay DH / tài sản= Nợ dài hạn x 100 % Tổng tài sản
Tỷ số vốn CSH /tài sản= Vốn CSH x 100 % Tổng tài sản
b. Các tỷ số kết cấu nguồn vốn
Tỷ số vốn vay /nguồn vốn= Nợ phải trả x 100 % Tổng nguồn vốn
Tỷ số vốn CSH / nguồn vốn= Vốn CSH x 100 % Tổng nguồn vốn
Tỷ số nợ dài hạn= Nợ dài hạn x 100 %
Giá trị còn lại của TSCD
2. Các tỷ số phản ánh khả năng thanh toán nhanh
a. Tỷ số thanh toán nợ ngắn hạn (thanh toán hiện hành)

Tỷ số thanh toán nợ ngắn hạn= TSNH x 100 % 1 > N ợ ng ắ n h ạ n
b. Tỷ số thanh toán nhanh
Tỷ số thanh toán nhanh= TSNH TK x 100 % 1 N ợ ng ắ nh ạ n
c. Tỷ số thanh toán bằng tiền
Tỷ số thanh toán bằng tiền=TSNH TKc á c kho ả n ph ả i thu x 100 % N ợ ng ắ n h ạ n
3. Các tỷ số phản ánh khả năng thanh toán các khoản phải thu
a. Vòng quay các khoản phải thu

Vòng quay các khoản phảithu= DT bán chịu
Khoản phải thu bình quân
b. Kỳ thu tiền trung bình
Kỳ thu tiềntrung bình=
S ố ng à y trong n ă m
Vòng quay các khoản phải thu
4. Các tỷ số phản ánh tốc độ chu chuyển vốn hàng hóa của DN
a. Vòng quay hàng tồn kho

Số vòng quay hàngtồn kho= Giá vốn hàng bán
Hàng tồn kho bình quân b. Kỳ kho trung bình
Kỳ kho trungbình= S ố ng à y trong n ă m
Vòng quay hàng tồn kho
5. Các tỷ số phản ánh khả năng sinh lời của hoạt động kinh doanh ln gộp
Tỷ số lợi nhuận gộp/ DT thuần=
= DT thuầngiá vốn hàng bán DT thuần DT thuần ln ròng sau thuế
Tỷ số lợi nhuận/ DT (ROS )= DT thuần ln ròng sau thuế
Tỷ số lợi nhuận/ tài sản(ROA )= DT thuần ln sau thuế
Tỷ số sinh lời trênVCSH (ROE )=
=ROS+Vòng quay TS+Tổng TS bình quân VCSH bìnhquân VCSH bìnhquân
ln ròng sau thuế cổ phiếuưu đãi
Lợi nhuận 1CP thường= DT thuần
6. Phân tích khả năng độc lập tài chính của DN Tỷ số nợ = Nợ phảitrả Tổng nguồn vốn
Tỷ số tự tài trợ = VốnCSH =1−Tỷ số nợ Tổng nguồn vốn