Tóm tắt lý thuyết môn học Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế | Học viện tài chính

Tóm tắt lý thuyết môn học Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế | Học viện tài chínhvới những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

 

lOMoARcPSD|38841209
NTPA
Chun mc kế toán quc tế:
I. KHUÔN MU:
1. Theo khuôn mu 2018, chi phí hin hành là:
S tiền/ tương ương tiền phi tr có ược tài sn tương ương tại thi im hin ti
2. Chi phí hin hành ca mt tài sn chi pca mt tài sản tương tự to ngày xác nh giá
tr, bao gm khon thanh toán s ược tr ti ngày xác nh giá tr cng vi chi phí giao dch
có th phát sinh ti ngày ó
Đúng
3. Các yêu t như: thông tin giá tr d oán, thông tin có giá tr khng nh và thông tin trng
yếu là các yếu t to nên tính thích hp ca thông tin kế toán
Đúng
4. Theo khuôn mu, các c im nh tính b sung ca thông tin BCTC bao gm
Có th so sánh ược, có th kim chứng ược, kp thi và d hiu
5. Khi giá tr TS ược trình y trên BCTC theo giá gc, thông tin cung cp Thông tin quá
kh
6. Khi giá tr tài sản ược trình bày trên BCTC theo giá tr chiết khu ca dòng tin, thông tin
cung cp là:
Thông tin tương lai
7. Theo khuôn mu 2018, mt tài sn là:
Mt ngun lc kinh tế hin ti ược kim soát bi một ơn vị do kết qu ca các s kin
quá kh. Mt ngun lc kinh tế là quyn có tiềm năng to ra li ích kinh tế
8. N phi tr là mt nghip v hin ti của ơn vị v chuyn giao ngun lc kinh tế Sai
9. Khi giá tr tài sản ược trình bày trên BCTC theo giá tr hin hành, thông tin cung cp
Thông tin hin ti
10. Theo khái nim vn v mt tài chính, vn ồng nghĩa với tài sn thun hay vn ch s hu
ca một ơn vị
Đúng
11.Ni dung quy nh mc ích ca BCTC phm vi ca khuôn mu BCTC quc
Đúng
12. Yếu t to nên tính thích hp ca thông tin kế toán:
Giá tr d oán
Giá tr khng nh
Trng yếu
13. Mc ích ca khuôn mu BCTC quc tế :
- Làm cơ sở cho vic xây dng và hoàn thin h thng chun mc kế toán quc tế
- Giúp các t chc trong vic biên son và phát trin các chun mc kế toán quc gia
- Giúp cho những người lp BCTC trong vic áp dng các CMKTQT x các vn
chưa ược quy nh bi mt chun mc kế toán quc tế nào c
lOMoARcPSD|38841209
NTPA
- Giúp cho người s dng BCTC trong vic gii thích thông tin trình bày trong các BCTC
ược lp theo các CMKTQT
14. Theo khuôn mẫu, cơ sở o lưng các khon mc trên BCTC bao gm:
Giá gc, giá hin hành, giá tr thc hin và giá tr chiết khu dòng tin
15. Theo khuôn mu 2018, giá tr s dng ca tài sn là:
Giá tr hin ti ca các dòng tin, hay các li ích kinh tế khác, mà một ơn v k vng thu
ược t vic s dng tài sn hay thanh lý cùng tài sn ó
Giá tr thc hin là giá tr hin ti ca tin mt, hay các ngun lc kinh tế khác, mà một ơn
v d tính s phi chuyn giao khi thc hin n phi tr.
Giá tr hp lý (Fair value): là giá c có th nhn ưc nếu bán mt tài sn, hay thanh toán
cho vic chuyn giao mt khon n phi tr, trong mt giao dch theo trt t gia các bên
tham gia th trường ngày xác nh giá tr
Vn ch s hu: là phn giá tr của DN ược tính bang s chênh lch gia giá tr tài
sn ca DN tr NPT
Thu nhp: là s gia tăng trong tài sản, hay gim i ca NPT dn ến s gia
tăng VCSH
II. IAS 16 SUY GIM GIÁ TR CA TÀI SN
1. Phm vi áp dụng: Nhà xưởng, MM, TBKHÔNG áp dng cho:
- Máy móc nm gi vò mc ích bán
- Tài sn có tính cht sinh hc trong lv nông nghip
- Quyn khai thác và ánh giá li tài nguyên khoáng sn
2. Giá tr phi khu hao = NG GIÁ TR THANH LÝ ƯỚC TÍNH
3. Gía tr thanh lí = GIÁ TR SAU KHI HT THI GIAN S DNG HU ÍCH CHI
PHÍ THANH LÍ ƯỚC TÍNH
4. Thi gian s dng hu ích:
- Thi gian mà doanh nghip d tính s dng TS hoc
- S ng sn phm hoc các ơn vị tính tương tự mà doanh nghip d tính thu
ược t vic s dng tài sn
5. Mc khu hao = giá tr phi khu hao/ thi gian s dng hu ích
6. GTGS = NG GT khu hao lũy kế - l tn tht ca tài sn
7. Tn tht ca tài sn: chênh lch âm gia GTGS và GT có th thu hi ược
8. Giá tr có th thu hi ược: giá cao hơn giữa :
Giá tr hp lí tr chi phí thanh
Giá tr s dng ca TS ó
9. Giá tr s dng: là giá tr hin ti cu dòng tiền ước tính thu ược trong tương lai
t vic s dng tài sn bao gm c giá tr thanh lý ca chúng
lOMoARcPSD|38841209
NTPA
10. Giá tr hp lí: là giá tr tài sn có th ược trai i gia các bên có y hiu biết
trong s trao i ngang giá
11. Đánh giá lại ti thi im ghi nhn ban u:
+ NG bao gm
giá mua + thuế nhp khu + các khon thuế không ược hoàn li các khon chiết
khấu thương mại gim giá ược hưởng
Các chi phí liên quan trc tiếp ến vic em TS vào v trí sn sàng s dng
Các chi phí ước tính v di di và tháo d tài sn, khôi phc mt bng t tài sn mà
DN phi thc hin khi mua tài sn hoc sau thi gian s dng tài sn cho mc
ích ngoài sn xut
+ Các chi phí không tính vào nguyên giá:
- Chi phí ào to nhân viên
- Chi phí hành chính và các CPSXC khác.(tr chi phí hành chính ược phân b, vn
tính vào NG)
- Các khon l ban u do máy móc không hot ng úng như dự tính.
Trao ổi tương tự trao i có yếu t thương mại
- NG= GIÁ TR HP LÍ CA TÀI SN NHN V HOC = GÍA TR HP LÍ CA TÀI
SN em i trao i +/- s tin chênh lch
● Trao ổi không tương tự không có yếu t thương mại
- NG ghi nhn theo giá tr ghi s
12. Chi phí phát sinh sau ghi nhn ban u:
- Chi phí nhm khôi phc và duy trì trng thái hot ộng như ban u
Tính vào chi phí trong kì
- Chi phí tính vào nguyên giá: nếu thc s ci thin trng thái hin ti so vi tiêu
chun ban u ca tài sn
+ thay ổi làm tăng thời gian s dng hu ích hoặc làm tăng công suất sd
+ ci tiến tăng áng k cht lượng sn phm
+ áp dng quy trình mi gim chi phí hot ng ca TS
13. Đánh giá sau thi im ghi nhn ban u + Gía Gc:
GTCL= NG KHLK GT Tn tht tài sn
+ Đánh giá lại:
GTCL = GT Đánh giá lại = NG KHLK h qu - GT TN THT TÀI SN
14. Lãi hay l phát sinh do thanh lý nhà xưởng, máy móc, thiết
b :
Thu nhp - (chi phí thanh lý cng (+) giá tr còn li ca TS).
lOMoARcPSD|38841209
NTPA
15. Khon nào trong các khoản dưới ây không ược tính vào nguyên giá cu tài sn
A. Giá mua tài sn
B. Thuế nhp khu
C. Các khon thuế ược hoàn li
D. Chi phí ưc tính tháo d tài sn
16.Các chi phí ước tính v di di tháo d tài sn vào cui thi gian s dng ca tài sn
không ược tính vào giá gc ca tài sn
Sai
17. Các chi phí ước tính v di di tháo d tài sn vào cui thi gian s dng ca tài sn
ược tính vào giá gc ca tài sn
Đúng
18. Theo IAS 16 khi mt tài sản ược hình thành i hình thc trao i mang tính chất thương
mi thì nguyên giá của nó ược ghi nhn theo
Giá tr hp lí
19. Theo IAS 16, hai mô hình ghi nhn giá tr của NX, MM, TB nào ược áp dng hình giá
gc Mô hình ánh giá li
20. Khi mt tài sản ược bán hoc thanh lý, lãi hoc l t vic bán hoc thanh tài sn y
ược ghi nhn vào âu
A. Khon mc thanh lí tài sn
B. Báo cáo lãi l
C. Thặng dư ánh giá lại
D. Giá tr khấu hao lũy kế
21. Theo mô hình ánh giá li nếu mt tài sn b gim giá tr sau ánh giá li thì chênh lch
ó s ược ghi nhn
A. Mt khon chi phí trên BC thu nhp toàn din
B. Gim khon mc thặng dư ánh giá li trên BC tình hình tài chính
C. Gam khon mc li nhun gi li trên BC tình hình tài chính
D. Mt khon chi phí trên BC thu nhp toàn din hoc gim khon mc thặng dư ánh giá
li trên BC tình hình tài chính
22. Khi mt tài sn một nhà xưởng, máy móc hoc thiết b ược ánh giá li , vic ánh giá li
cn ưc thc hin cho
A. Nhng tài sản ược ban qun tr la chn cho vic ánh giá li
lOMoARcPSD|38841209
NTPA
B. Toàn b các tài sn cùng loi vi tài sn ược ánh giá li ó
C. Ch riêng tài sản ược ánh giá li
D. Mt nhóm tài sản ược la chn ngu nhiên
23. Gía tr mà ơn vị kì vng s thu ược liên quan ến mt tài sn khi kết thúc thi gian s dng
hu ích ca tài sn ó gi là:
A. Giá tr thu hi ưc tính khi thanh lý
B. Giá tr khấu hao lũy kế
C. Giá tr hin tiD. Giá tr hp lí
24. Thi gian s dng hu ích ca tài sn th xác nh da vào thi gian doanh nghip
d tính s dng tài sn hoc s ng sn phm doanh nghip d tính thu ược t vic
s dng tài sn
Đúng
25. Theo IAS 16, nếu mt tài sn ược cu thành bi nhiu b phn có thi gian s dng hu
ích khác nhau thì vic khu hao ca tài sn ó s:
A. Đưc ghi nhn khu hao ca toàn b tài sn
B. Chia thành các b phn và tính khu hao tng b phn
26. Công ty A mua mt mnh t có kèm theo một tòa nhà văn phòng trên mnh t ó. Tòa nhà
có thi gian s dng hữu ích là 20 năm. Mảnh t s ược khu hao như thế
nào?
A. Tính khấu hao trong 20 năm
B. Tính khu hao trong sut thi gian s dng hu ích ca mnh t
C. Không tính khu hao
Mnh t có thi gian s dng hu ích không xác nh nên không tính khu hao mà hàng
s thc hin kim tra s suy gim giá tr
27. Tài sn b suy gim giá tr khi giá tr ghi s lớn n lợi ích kinh tế trong tương lai dự kiến
thu ưc t tài sn ó
Đúng
28. Mt doanh nghip bt u xây dng mt tòa nhà t 1/4/N. Chi phí phát sinh bao gm: Chi
phí dn dp mt bng: 18,000; Chi phí NVL: 100,000; Chi phí nhân công: 150,000; Chi phí
thiết kế: 20,000. Chi phí lãng phí v NVL: 15,000. Do li thiết kế nên ơn vị phi tm dng thi
công trong 2 tuần chi phí nhân công ước tính trong giai on này 10,000. Giá gc ca
tòa nhà là:
18 000 + 100 000 + 150 000 + 20 000 15 000 10 000 = 263 000
Chi phí nguyên vt liu trc tiếp + chi pnhân công trc tiếp + chi phí thuê ngoài lãi phí
nguyên vt liu chi phí nhân công ch vic ngng vic do tm dng thi công
lOMoARcPSD|38841209
NTPA
29. Mt doanh nghip bt u xây dng một xưởng sn xut sn phm t 1/4/2009. Chi phí
phát sinh gm: Chi phí thiết kế: 20,000; Chi phí dn dp mt bng: 18,000; Chi pNVL:
150,000; Chi phí nhân công (T 1/4/2009 ến 1/7/2010: 250,000; Chi phí qun lý doanh
nghip chung: 12,000. Biết rng: Chi phí NVL thc tế phát sinh lớn hơn so với mc bình
thưng do lãng phí: 15,000. Do li v mt thiết kế nên vic xây dng tm dng trong 2
tuần tháng 10/2009 chi phí nhân ng ưc tính trong giai on này 10,000. Theo IAS
16, nguyên giá ca nhà xưởng này là bao nhiêu?
413 000
III. IAS 38 TÀI SN VÔ HÌNH
1. Chun mc không áp dng cho
Tài sn vô hình nm gi bán trong kì hot ộng kinh doanh thông thường (IAS
2)
Tài sn thuế hoãn li (IAS 12)
Tài sn thuê thuc phm vi iu chnh ca IAS 17
Tài sn chính liên quan IAS 39, 27, 28, 31
Li thế thương mại t hot ng hp nht kinh doanh (IFRS 3).
Mt s Tài sn vô hình có th ưc cha ng trong hoc trên mt thc th vt cht
. VD: phn mm máy tính, phim nh
2. Các chi phí không ược tính vào nguyên giá:
- Chi phí gii thiu sn phm hoc dch v mi (bao gm các chi phí cho hot ng
qung cáo và qung bá sn phm)
- Chi phí tiến hành hot ng kinh doanh ti mt a im mi hoc vi mt lp
khách hàng mi (bao gm chi phí ào to nhân viên)
- Các chi phí qun lý ơn vị và chi phí chung khác - Chi phí lãi vay không tha mãn
iu kin vn hóa
3. TSVH to ra t ni b:
- Giai on nghiên cu: toàn b chi phí ghi nhn chi phsi trong
- Giai on trin khai: ghi nhn vào tài sn vô hình nếu tha mãn 6 k o Tính
kh thi v mt k thut m bo cho vic hoàn thành và ưa tài sản vô hình vào
s dng theo d tính hoc bán;
o DN d nh hoàn thành tài sn vô hình s dng hoc bán;
o DN có kh năng sử dng hoc bán tài sn vô hình ó; o Tài sn
vô hình ó phi to ra ược li ích kinh tế trong tương lai; o
lOMoARcPSD|38841209
NTPA
y các ngun lc v k thut, tài chính và các ngun lc
khác hoàn tt các giai on trin khai, bán hoc s dng tài sn
vô hình ó;
o Có kh năng xác nh mt cách chc chn toàn b chi phí trong giai
on trin khai to ra tài sn vô hình ó;
4. Mt khon mc ược ghi nhn là tài sn vô hình khi
A. Chc chắn thu ược li ích kinh tế trong tương lai do tài sn ó mang li
B. Giá tr ca tài sản ó ược xác nh mt cách áng tin cy
C. Tha mãn ng thi c hai iu kin A và B
5. Khon mc trong các khon mc vô hình ược to ra t ni b ơn vị không
ược ghi nhn là tài sn vô hình
A. Danh sách khách hàng
B. Nhãn hiu hàng hóa
C. Ta bài báo
D. Tt c các khon mc trên
6. Theo IAS s 38, tài sn vô hình
Là TS phi tin t có th xác ịnh ược nhưng không có hình thái vật cht c th
7. Tài sản vô hình ược xác nh giá tr ban u theo
A. Giá th trưng
B. Giá gc
C. Giá tr hp lí
D. Giá trn li
8. Mô hình nào trong các mô hình sau không ưc áp dng cho vic xác nh giá tr tài sn sau
ghi nhn ban u theo IAS 38
A. Mô hình giá gc
B. Mô hình giá tr hp lí
C.Mô hình ánh giá li
9. Vi nhng tài sn hình thi gian s dng hu ích không xác ịnh ược doanh nghip
s
A. Tính khu hao hàng k
B. Không tính khu hao
C. Kim tra tn tht nh kì mc dù không có du hiu suy gimD. C B và C
lOMoARcPSD|38841209
NTPA
10. Nếu áp dng hình giá gc ánh giá tài sn hình sau thi im ghi nhn ban u thì
tài sn vô hình s ược ghi nhận băng:
Nguyên giá Khu hao lũy kế - L tn tht tài sản lũy kế
11.Li thế thư ng mại và các tài sn vô hình có thi gian s dng hu ích không xác nh cn
ược kim tra s suy gim nh kì cui mỗi năm tài chính
12. Điều nào dưới ây không phi là iu kin vn hóa chi phí trin khai trong quá trình to ra
tài sn vô hình t ni b doanh nghip theo IAS 38
A. Tính kh thu v mt kĩ thuật
B. Đơn vị phi có d nh v vic bán tài sn vô hình sau khi hoàn thành
C. Đơn vị có th xác ịnh ược cách thc mà tài sn s mang li li ích kinh tế cho ơn vị
D. Tính kh thi v mt thương mại cho tài sn này là không chc chn
13. Thương hiệu ca doanh nghiệp ược to ra t ni b doanh nghiệp không ược ghi nhn
là tài sản vô hình trên BCĐKT của DN
Đúng
14. Tt c các chi phí phát sinh trong giai on nghiên cứu không ưc vn hóa vào tài sn
vô hình
Đúng
15. Mt khon mục ược ghi nhn là tài sn vô hình khi
D. Chc chắn thu ược li ích kinh tế trong tương lai do tài sản ó mang li
E. Giá tr ca tài sản ó ược xác nh mt cách áng tin cy
F. Tha mãn ng thi c hai iu kin A và B
16. Tài sn vô hính có thi gian s dng hữu ích ược khu hao theo
A. Nguyên giá bng một trong ba phương pháp khấu hao theo ường thẳng, theo giảm
dn hoc theo sn lưng
B. Giá tr phi khu hao bng một trong ba phương pháp là khấu hao theo ường thng
theo s dư giảm dn hoc theo sn lưng
17. Công ty Hoa Hng ang trin khai mt quy trình sn xut sn phm mi. Biết rng: Ti ngày
1/12/N, doanh nghip xác nh quyết ca quy trình sn xut y tha mãn iu kin ghi
nhn tài sn hình. Trong năm N, chi phí phát sinh bao gm 800 CU chi phí phát sinh
trưc 1/12/N 200 CU chi phí phát sinh t 1/12/N ến 31/12/N. Năm N+1, các khon chi
phí phát sinh liên quan ến vic phát trin quy trình sn xut này là 3,000 CU.
Chi phí nào không ưc vn hóa vào nguyên giá tài sn c nh vô hình trên?
CHI PHÍ TRƯỚC NGÀY 1/12/N: 800
lOMoARcPSD|38841209
NTPA
18. Công ty A tài tr cho các nhân viên tham gia khóa hc nâng cao chuyên môn và không có
bt c ràng buc nào i vi nhân viên khi tham gia khóa hc y. Tng chi pphát sinh
cho vic ào to $20,000. Công ty xét thy khóa ào to này giúp nâng cao chuyên môn
cho nhân viên t ó s gia tăng lợi ích mà doanh nghip nhận ược, do ó ã ghi nhn chi phí
ào tạo $20,000 nmột tài sn hình trên BCTC ca công ty A. Quyết nh trên là úng
hay sai?
Sai
IV. IAS 36 L TN THT TÀI SN
1. Hoàn nhp l suy gim giá tr tài sản ưc thc hin cho các tài sn của ơn vị to tin ngoi
tr li thế thương mại
Đúng
2. Khon l do suy gim giá tr luôn phải ưc ghi nhn vào Lãi/L trong k.
Sai
3. Theo IAS 36 vào cui mi kì kế toán, ơn vị phi xem xét, ánh giá v kh năng có dấu hiu
suy gim giá tr tài sn
Đúng
4. Hoàn nhp l do suy gim giá tr tài sản ưc thc hin cho li thế thương mại và c tàisn
khác của ơn vị to tin
Sai
5. Ngày 31/12/20X1, ti công ty ABC mt tài sn c nh giá tr ghi s 120.000.000.
Tài sn này giá tr th thu hồi ược là 135.000.000. Theo IAS 36, l do suy gim giá
tr ca tài sn này là:
GIÁ TR CÓ TH THU HI > GIÁ TR GHI S => KHÔNG CÓ S SUY GIM GIÁ TR
A. 0 Do không có s suy gim giá tr ca tài sn;
B. 15 000 000
6. Ngày 31/12/20X1, ti công ty ABC có mt tài sn c nh có giá tr ghi s là 131.000.000. Tài
sn y giá tr th thu hồi ược 115.000.000. Theo IAS 36, l do suy gim giá tr
ca tài sn này là:
GIÁ TR CÓ TH THU HI < GIÁ TR GHI S => CÓ S SUY GIM GIÁ TR CA TS
A. 0 do không có s suy gim giá tr ca tài sn
B. 16.000.000
7. Gía tr có th thu hi ca mt tài sản hay ơn vị to tin là
A. Giá tr s dng
B. Giá tr hp lý
C. Giá tr hp lý tr i chi phí thanh lý
lOMoARcPSD|38841209
NTPA
D. Giá tr cao hơn giữa giá tr hp lý tr i chi phí thanh lý và giá tr s dng
8. Công ty Hanas mt bt ng sn cho thuê hot ng ghi nhn theo giá gc. Ti ngày
31/12/N, giá tr ghi s ca bt ng sn là $600,000, giá tr hp lý là $55,000, chi phí thanh
20,000, giá tr hin ti ca các dòng tiền trong tương lai ước tính thu ược t bt ng
sn là $570,000. L suy gim giá tr BĐS ầu tư ược ghi nhn ti ngày 31/12/N là:
( 55 000 20 000) = 35 000 < 570 000 GIÁ TR TH THU HI ĐƯC: 570 000< GIÁ
TR GHI S: 600 000 L SUY GIM GIÁ TR : 600 000 570 000 = 30 000
9. IAS 36 ược áp dng phn ánh suy gim giá tr Hàng tn kho SAI
10. IAS 36 ược áp dng i vi bt ng sn ầu tư ghi nhận theo giá gc
ĐÚNG
11. Tài sn hình có thi gian s dng hu ích không xác nh, tài sản hình chưa sn sàng
s dng, li thế thương mi hình thành t vic hp nht kinh doanh phải ược ánh giá
suy gim giá tr
A. Ch khi có du hiu bên ngoài v s suy gim giá tr
B. Định k hàng năm, bất kế du hiu suy gim giá tr hay không
C. Ch khi có du hiu bên trong doanh nghip v s suy gim giá tr
12. Đối vi tài sn ưc ghi nhn theo mô hình giá gc, l suy gim giá tr tài sản ược ghi nhn
vào:
A.Lãi/l trong k
B. Gim giá tr ánh giá li và Lãi/l trong k
C. Chi phí khác
13. L suy gim giá tr tài sn ca ơn vị to tin ưc phân b theo th t *
A. Li thế thương mại, tài sn dài hn, tài sn ngn hn B.
Tài sn ngn hn, tài sn dài hn, li thế thương mại
C. Li thế thương mi, các tài sn dài hn khác ca ơn vị to tin
14. L suy gim giá tr là phn chênh lch khi giá tr ghi s ca mt tài sn hoc một ơn vị to
tiền cao hơn giá trị có th thu hi ca chính tài sn to tin ó.
Sai
15. L suy gim giá tr tài sn của ơn vị to tiền ược phân b cho Li thế thương mại các
tài sn còn lại trên cơ sở t l giá tr ghi s ca li thế thương mại và các tài sn còn li *
Sai
16. Theo IAS 36, du hiu nào trong c du hiệu dưới ây là du hiu bên ngoài ca s suy
gim giá tr tài sn:
lOMoARcPSD|38841209
NTPA
A. Lãi sut th trường hay nhng t sut hoàn vn khác s gia tăng trong năm,
các khon tăng ó khả năng ảnh hưởng ến lãi sut chiết khu s dng trong vic
o lưng giá tr s dng ca mt tài sn và m gim giá trth thu hồi ược ca tài
sn ó;
B. S li thi hoặc hư hng ca tài sn;
C. Thay i áng k vi nh hưng bt li ến doanh nghip liên quan ến vic s dng tàisn;
D. Bng chng sn t báo cáo ni b ch ra các du hiu cho thy li ích kinh tế ca mttài
sn là, hoc s thp hơn dự kiến.
17. Trong niên kế toán kết thúc ngày 31/12/20X1, ti công ty ABC mt nhà máy b ha
hon, mt cuc kim tra ược tiến hành và nhà máy hin ti có giá tr hp lý là
50.000.000. Chi phí thanh liên quan 2.000.000. Giá tr hiện hành ược ước tính ca
dòng tin t vic tiếp tc s dng nhà y 47.000.000. Theo IAS 36, giá tr có th thu
hi ưc ca nhà máy là:
50 000 000 -2 000 000 = 48 000 000 > 47 000 000: GIÁ TR S DNG
GIÁ TR CÓ TH THU HI ĐƯC:
48.000.000
18.Công ty Lanas mt bt ng sn cho thuê hot ng ghi nhn theo giá gc. Ti ngày
31/12/N, giá tr ghi s của BĐS $300,000, giá tr hp $350,000, chi phí thanh
$20,000, giá tr hin ti ca các dòng tiền trong tương lai ước tính thu ược t BĐS
$370,000. Tr giá BĐS ầu tư ược trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính ti ngày
31/12/N là:
GIÁ TR GHI S CA BĐS ti này 31/12/N;
$300,000
19. Đối vi tài sản ược ghi nhn theo hình ánh giá li, l suy gim giá tr tài sản ược ghi
nhn vào
A. Lãi/l trong k
B. Gim thặng dư ánh giá li và Lãi/l trong k C. Chi phí khác
V. IAS 23 CHI PHÍ ĐI VAY
1. Vic vn hóa chi phí i vay s ược ngng li nếu vic ngng hot ng phát trin tài sn
d dang là:
A. Cn thiết cho việc ưa tài sản vào s dng hoc bán
B. Bất thường
2. Gilbert nhận ược khon vay 7.500.000 USD 10% vào ngày 1/1/20X6 xây dng mt
nhà kho mi. Vic xây dng nhà kho bt ầu 1/2/20X6 ược hoàn thành vào
30/11/20X6. Vì vic xây dng không cn s dng tt c s tin ngay mt lúc nên Gilbert
lOMoARcPSD|38841209
NTPA
ầu tư 2.000.000 USD vào trái phiếu t 1/1 ến 1/5/20X6 và thu nhp t khon ầu tư này
là 22.500 USD.Chi phí i vay ược vn hóa là
− 22 500 = 602 500
3. Theo IAS 23, chi phí i vay là khon i vay các chi phí khác liên quan ti vic i vay vn
ca doanh nghip
Đúng
4. Theo IAS 23 thi im doanh nghip chm dt vn a chi phí i vay khi hu hết các
hot ng liên quan ến việc ưa tài sản sn sàng cho mc ích s dng nh sn hoc bán
hoàn thành
Đúng
5. Theo IAS 23 chi phí i vay liên quan trc tiếp ến việc mua săm xây dng hoc sn xut
mt tài sn d dnag s ược ghi nhn là chi phí trong k ca doanh nghip
Sai
6. Công ty Carriage trong năm 20X8 còn các khoản vay chung t ngân hàng như sau:
15.000.000 USD lãi sut 9%, áo hn 31/12/20X9; 24.000.000 USD lãi sut 11%, áo
hn 31/12/20Y2.Công ty bt u xây dng mt tài sn d dang t 1/4/20X8 và ngun tài
tr cho hot ng xây dng này là t các khon vay chung. T sut vn hóa dùng tính
chi phí i vay là:
= 10, 2%
7. Tài sản nào dưới ây không phi là tài sn d dang theo IAS 23
A. Nhà máy sn xuất ang ược xây dng
B. Lô hàng hóa sn xut theo ơn t hàng
C. Hàng hóa ang ược sn xut hàng lot vi s ng ln
D. Bt ng sn ang trong giai on hoàn thành
8. Theo IAS 23 chi phí i vay iu kin ưc vn hóa khi nhng chi phí này chc chánem
li li ích kinh tế trong tương lai cho doanh nghiệp và giá tr ca nó ưc xác nh mt
cách áng tin cy
Đúng
9. Khi một tòa nhà ược xây dng sp hoàn thành, công vic còn li là lp t ni thất, ơn
v có nên vn hóa chi phí i vay tiếp không
Không
lOMoARcPSD|38841209
NTPA
10. Theo IAS 23, chi p i vay liên quan trc tiếp ến vic mua sm xây dng hoc sn
xut mt tài sn d dang s là mt b phn cu thành giá gc ca tài sn ó Đúng
11.Theo IAS 23 vic vốn hóa chi phí i vay ược bt u khi doanh nghip áp ng iu kin nào ?
A. Các chi phí liên quan ến vic mua sm, xây dng hoc sn xut tài sn d dang phát
sinh
B. Các chi phí i vay phát sinh
C. Doanh nghip ang tiến hành các hot ng cn thiết ưa tài sản vào s
dng cho mc ích nh sn hoc bán
D. Tt c các iu kin trên
VI.IFRS 16 THUÊ TÀI SN
1. Nếu tài sn thuê chuyn giao quyn s hu sang bên thuê vào cui thi gian thuê, thì bên
thuê cn khu hao tài sn quyn s dng t ngày bt u ến kết thúc vòng i hu dng
ca tài sn thuê.
Đúng
2. Nếu tài sn thuê không chuyn giao quyn s hu sang n thuê vào cui thi gian thuê,
bên thuê cn khu hao tài sn quyn s dng t ngày bt u ến ngày sớm hơn của mt
trong hai thi im là: Ngày kết thúc thi gian thuê.
Đúng
3. Tng phn ca mt tài sn có th ược coi là mt tài sn xác nh nếu trng thái vt
cht ca nó không ược tách riêng bit. Sai
4. Tng phn ca mt tài sn, nếu trng thái của nó ược tách riêng bit, vn có th ược coi
là mt tài sn xác nh trong mt hp ng thuê tài sn.
Đúng
5. Các khon thanh toán cho các khon pht vì vic chm dt thuê tài sn, nếu iu khon
thuê phn ánh vic bên thuê la chn chm dt thuê tài sn, mt khon thanh toán
mt bên thuê tr cho mt bên cho thuê liên quan ến quyn s dng mt tài sn thuê trong
sut thi gian thuê.
Đúng
6. Mt hp ng thuê tài sn phi tha mãn nhng vn chính nào?
A. Tn ti mt tài sn xác nh
B. Bên thuê quyền ược hưởng phn ln li ích kinh tế phát sinh t vic s dng mt tài
sn xác nh
lOMoARcPSD|38841209
NTPA
C. C 2 vn trên
7. Bên thuê có quyn kim soát vic s dng mt tài sn xác nh gm:
A. Quyn s dng trc tiếp tài sn xác nh
B. Quyền ược hưởng phn ln li ích kinh tế phát sinh t vic s dng tài sn ó
C. C A và B
8. Mt hp ng thuê tài sn là mt hp ng trong ó mt bên chuyn quyn kim soát vic s
dng mt tài sn xác nh cho bên bên khác trong mt thi gian i ly khon thanh toán.
Đúng
9. Ngày 01/01/2020, ng ty B hp ng thuê mt thiết b sn xut ca công ty A trong 5
năm. Hợp ng yêu cu B phi thanh toán mt khon t cc $20,000 vào ngày
01/01/2020 và khoản thanh toán hàng năm là $55,000 vào cui mi năm. Lãi sut thc tế
là 11,65%. Xác nh giá tr ghi nhn ban u ca quyn s dng tài sn ca công ty. *
A. $75,000
B. $200,000C. $220,000
D. $275,000
10. Thi im thuê tài sn là ngày *
A. Ngày ca hp ng thuê
B. Thi im các iu khon chính ca hp ồng thuê ược xác lp
C. Ngày xy ra trước trong hai ngày trên
11. Quyn kim soát vic s dng mt tài sn xác ịnh có nghĩa là bên thuê có quyền s dng
trc tiếp tài sn xác nh nhưng không quyền ược hưởng phn ln li ích kinh tế phát
sinh t vic s dng tài sn ó.
Sai , có quyền ược hưởng phn ln li ích
12. Môt hp ng cha ng c yếu t thuê và các yếu t khác, bên thuê có th la chn không
tách các yếu t dch v khác ra khi yếu t thuê và thay vào ó hch toán tt c các yếu t
vào mt hp ng thuê tài sn. *
Đúng
13. Mt hp ng thuê tài sn không chuyn giao áng k tt c các ri ro và li ích ca mt tài
sn thuê là:
A. Hp ng thuê tài chính
B. Hp ông thuê hot ng
14. Công ty A cn thuê tng th 10 trong tòa nhà B làm văn phòng công ty và phải thanh toán
$100,000 mỗi năm. Khoản thanh toán này bao gm vic thanh toán tin thuê tng nhà trên
c phí v sinh mi tun. Biết tin thuê mt tầng nhà tương tự trong tòa nhà B $90,000
lOMoARcPSD|38841209
NTPA
không phí v sinh phí v sinh hàng năm $15,000. Xác nh khon thanh toán tin
thuê tài sn theo IFRS 16. *
A. $100,000
B. $90,000C. $85,714
D. $105,000
VII. IAS 37- CÁC KHON D PHÒNG TÀI SN N TIM TÀNG
1. Công ty MTN bán tivi vi iu khon bo hành tiêu chun là một năm. Dựa theo thông tin
trong quá kh, có 20% kh năng lỗi nh cn tn $50 sa cha; 5% kh năng lỗi ln
cn tn $300 sửa. Công ty bán 1,000 cái tivi trong năm N. Theo IAS 37, trên BCTC năm N,
kế toán cn lp d phòng trên mi chiếc tivi ược bán là bao nhiêu? * A. $25,000
B. $25
C. $10
D. $0
2. Điu kin nào dưới ây không phi là iu kin ghi nhn mt khon d phòng theo IAS
37? *
A. Đơn vị có nghĩa vụ hin tại (nghĩa vụ pháp lý hoặc nghĩa vụ liên i) do kết qu t mt s
kin ã xy ra
B. Đơn vị th chc chn rng phi s dng các ngun lc gn lin vi nhng li ích kinhtế
thanh toán nghĩa vụ.
C. Giá tr của nghĩa vụ ược xác nh mt cách áng tin cy
D. Giá tr nghĩa vụ có th ược ước tính mt cách áng tin cy
3. Năm N, công ty NM b mt khách hàng kin cung cp hàng hóa li. Nếu thua kin,
công ty NM cn thanh toán khon bồi thường cho khách hàng $100 triu; nếu thng
kin s không phi bồi thường gì. Ngày 31/12/N, Luật sư ã vấn là 80% kh ng là sẽ
thua kin. Theo IAS 37, BCTC năm N, công ty cần lp khon d phòng bồi thường là bao
nhiêu? *
A. $100 triu
B. $80 triu
C. $0
4. Theo IAS 37, khi mt khon D phòng ược ghi nhn thì giá tr của nghĩa vụ ó ược xác nh
như thế nào?
A. Giá tr của nghĩa vụ có th ược ước tính mt cách áng tin cy
B. Giá tr của nghĩa vụ có th ược xác nh mt cách áng tin cy C. Giá
tr của nghĩa vụ không ược xác nh mt cách áng tin cy
lOMoARcPSD|38841209
NTPA
5. Theo IAS 37, Tài sn tiềm tàng ược trình bày là mt Tài sn trên Báo cáo v tình hình tài
chính.
Sai
6. Tài sn tim tàng là tài sn có kh năng phát sinh từ các s kin ã xy ra và s tn ti
ca tài sn này ch ược xác nhn bi kh năng xảy ra hoc không xy ra ca mt
hoc nhiu s kin không chc chắn trong tương lai mà ơn vị không kiểm soát ược.
Đúng
7. Theo IAS 37, khon chi phí nào ược lp d phòng tái cơ cấu?
A. Chi phí ầu tư hệ thng và mng lưới phân phi mi
B. Chi phí ào to li, sp xếp li nhân viên hin có
C. Chi phí sa thi nhân viên
D. Chi phí tiếp th
8. Theo IAS 37, N tiềm tàng ưc trình bày mt khon N phi tr trên o cáo v tình
hình tài chính.
Sai
9. Trong năm N, công ty VM ký hợp ng thuê Bosco Ltd. sa cha li toàn b h thng nhà
xưởng. Công ty Bosco hp ng thuê thêm nhà thu XYZ làm mt s vic liên quan
ến hot ng sa cha này. Do chất lượng công vic sa cha kết thúc chưa
m bảo như hợp ng nên VM quyết nh kin òi Bosco bồi thường 45,000. T s
việc này, Bosco cũng òi XYZ bồi thường. Luật sư của Bosco cho rằng công ty có 80% cơ
hi s ược XYZ bồi thường liên quan ến v kin trên 35,000. Luật cũng ước tính
60% công ty Bosco phi tr khon bồi thường 45,000 cho VM. Theo IAS 37, trên BCTC
năm N, kế toán ng ty Bosco ng x thế nào i vi tình hung trên trong v kin vi
XYZ? *
A. Thuyết minh Tài sn tim tàng trên BCTC
B. Thuyết minh N tim tàng trên BCTC
C. Không lp d phòng và không ghi nhn gì
10. Theo IAS 37, d phòng mt khon n phi tr chc chn v giá tr thi gian * Sai
11. Công ty sữa Vamilk năm N bị ngưi tiêu dùng kin ra tòa vì các sn phm ca Vamilk
cócht c làm ảnh hưởng ến sc khỏe người tiêu dùng. Khách hàng yêu cu òi bi
thưng 50,000. Cho ến ngày 31/12/N, luật của công ty vấn rng công ty th
không chu trách nhim bồi thường cho người tiêu dùng (xác sut 30%). Tuy nhiên, ến
31/12/N+1, luật công ty cho rng 70% công ty s phi bồi thường khách hàng khi
kết thúc v kin. Theo IAS 37, ti ngày 31/12/N+1, kế toán ti công ty Vamilk s ng
x thế nào? *
A. Lp d phòng vi mc lp 35,000
lOMoARcPSD|38841209
NTPA
B. Lp d phòng vi mc lp 50,000
C. Không lp d phòng và không ghi nhn gì
D. Thuyết minh N tim tàng trên BCTC
12. Theo IAS 37, các khon n tiềm tàng không ược ghi nhn các khon n phi tr vì:
Đơn vị chưa chắc chắn nghĩa vụ hin ti th m gim li ích kinh tế, hoặc Đơn vị
có nghĩa vụ hin ti những các nghĩa vụ này không tha mãn các tiêu chun ghi nhn n
phi tr theo quy nh ca IAS 37.
Đúng
13. Ti công ty QT, cp qun ã quyết nh chm dt hot ng 1 trong 5 nhà máy vào ngày
1/12/N. Hi ng qun tr ã hp duyt vic chm dt vào ngày 20/12/20X8. Công ty ã
thông báo iu này ến tt c nhân viên vào ngày 15/1/N+1. Chi phí hot ộng này ước tính
là $8 triu phát sinh t ngày 1/1/N+1 ến khi chm dt bao gm: Chi phí sa thi nhân viên
$3 triu; Chi phí sp xếp li nhân viên $1 triu; Chi phí tháo d nhà máy là $4 triu. Theo
IAS 37, công ty cn lp d phòng là bao nhiêu vào ngày
31/12/N? *
A. $8 triu
B. $7 triu
C. $16 triu
D. $0
14. Công ty Du khí CK khai thác du t các giếng du. Công ty luôn quan m v hình nh
i vi công chúng v ô nhim sau mt s v tràn du. Công ty Du khí CK qung bá "các
chính sách xanh" ca h trên các phương tiện i chúng và cam kết s dn dp bt k v
ô nhim nào nếu phát sinh. Trong năm N, CK y ra mt v ô nhim mt quc gia
không có quy nh v môi trường. Theo IAS 37, nghĩa vụ hin ti liên quan ến
s kin trên cần ược kế toán xem xét khi lập BCTC năm N là: *
A. Nghĩa vụ pháp lý
B. Nghĩa vụ liên i
C. Không có nghĩa vụ nào
VIII. IFRS 15 DOANH THU T CÁC HỢP ĐNG VI KHÁCH HÀNG
1. Mt công ty vin thông cung cp cho khách hàng mt máy in thoi min phí khi h ký mt
hp ồng 2 năm cho việc s dng dch v vin thông. Giá bán c lp ca máy in thoi
100 USD và phí s dng dch v vin thông là 20 USD/tháng.Doanh thu bán y in thoi
ược ghi nhn là:
A. 0
B. 100 USD
C. 83,33 USD
lOMoARcPSD|38841209
NTPA
D. 82,76 USD
2. Hp ng không có hiu lc nếu *
A. Hp ồng không ược chp thuận dưới dạng văn bản
B. Các bên ca hp ng ã ạt ược s ng thun nht trí v các iu khon trong hp ng
C. Hp ng không có bn chất thương mại
3. Công ty A hp ng cung cp cho khách hàng giy phép s dng mt gói phn mm. Sau
khi xem xét các nhà cung cp dch v tương tự trên th trường, khách ng ký cam kết vi
công ty (cùng mt hp ng) bao gm c lp t phn mm trên h thng máy ca khách
hàng dch v h tr k thuật trong 3 năm. Có bao nhiêu nghĩa vụ thc hin trong hp
ng trên? *
A. 1
B. 2
C. 3, phn mm, lp t phn mm, dch v h tr
4. Công ty A ký hp ng bán t giá 2,000,000 CU cho khách hàng. Ti thi im ký hp ng,
công ty A hp ng th hai vi khách hàng v vic xây dng toàn nhà văn phòng trên
mnh t này vi chi phí 700,000 CU. Hai hp ng này có th kết hp thành mt hp ng
theo IFRS 15.
Đúng
5. Trong năm 20X9, ng ty TB mt hp ng cp giy phép phn mm qun danh
sách khách hàng ca mình cho khách hàng. Ba ngày sau ó, trong mt hp ng khác, công
ty TB ng ý cung cp dch v vấn tùy chnh áng k phn mềm ược cp phép bán
trưc ây vn hành trong h thng thông tin ca khách hàng. Khách hàng không th s
dng phn mm cho ến khi các dch v tùy chnh hoàn tt. Vy công ty kết hp 2 hp ng
trên thành mt hp ng theo quy nh của IFRS 15 có ược không?
6. Nếu mt hp ng cung cp vi khách hàng dch v bo hành, thì dch v bo hành luôn
là một nghĩa vụ thc hin riêng bit, ưc ghi nhn và xác nh theo quy nh ca IFRS 15.
Sai
7. Ngày 25/6/N, Cambridge nhn một ơn ng từ Circus vi tng giá tr $900,000. Circus ã
nộp trước mt khon tin cc $90,000. Ngày 30/6/N, Cambridge xét thy Circus không áp
ng các yêu cu ca vic kim tra kh năng thanh tn nên ã không giao bt k hàng hóa
nào. Cambidge ang xem xét các mc có th sau ây cho giao dch này trên BCTC ca niên
kế toán kết thúc 30/6/N: (1) Ghi nhận $900,000 vào doanh thu trong năm; (2) Ghi nhn
$90,000 vào doanh thu trong năm; (3) Không ghi nhận s tin nào ca tình hung trên vào
lOMoARcPSD|38841209
NTPA
doanh thu trong năm; (4) Ghi nhn khon phải thu thương mại $810,000; (5) Ghi nhn
$90,000 mt khon n phi tr. Theo IFRS 15, Cambridge nên ghi li giao dịch này như
thế nào? *
A. 1 và 4
B. 2C. 3
D. 5
8. Chính ph ký kết hp ng vi mt công ty xây dng xây mt bnh vin. Có nhiu bưc
t t nn móng, xây dng các khu vc chức năng, các phòng phẫu thut, v.v.. Có mt
nghĩa vụ thc hin trong d án này.
Đúng
9. Theo IFRS 15, phn sa hp ồng luôn ược coi là mt hp ng riêng bit. *
Sai
10. c th 3 trong 5 bước xác nh doanh thu theo IFRS 15 yêu cu v vic xác nh giá giao
dch. Giá giao dch là s tin mà doanh nghip mong muốn ược nhn v i ly hàng hóa
hoc dch v ã cam kết, giá giao dch có th biến i. Làm thế nào n v ước tính giá giao
dch ca hp ng?
A. Giá tr thấp hơn giữa giá tr ược k vng và giá tr có th xy ra nht
B. La chn giá tr ược k vng hoc giá tr có th xy ra nht
C. Chn giá tr có kh năng dự oán tt nht ca giá tr ược k vng hoc giá tr có th
xy ra nht
D. Giá tr cao hơn gia giá tr ược k vng và giá trth xy ra nht
11. ng ty TB kết mt hp ng bán h thng lc nước thiết b lc cho khách ng.
Trong ó thiết b lc s ược giao sau 2 tun. H thng lọc nước s không th hot ng mà
thiếu thiết b lc. Nhà sn xut h thng lc nước người bán thiết b lc thông dng bán
chúng riêng biệt nhau. Có bao nhiêu nghĩa vụ thc hin ưc xác nh?
A. 1
B. 2, lọc nước, h thng lc
C. 3
12. Bước nào dưới ây không phi là hp l trong mô hình 5 bước xác nh doanh thu theo quy
nh ca IFRS 15?
A. Phân b giá tr giao dịch cho các nghĩa v thc hin riêng bit
B. Xác ịnh nghĩa vụ thc hin riêng bit trong hp ng
C. Doanh thu ưc ghi nhn khi ri ro và li ích gn lin vi quyn s hu ược chuyn
giao cho khách hàng
D. Xác nh giá tr giao dch
lOMoARcPSD|38841209
NTPA
13. Mt ng ty vin thông cung cp cho khách ng mt y in thoi min phí khi hmt
hp ồng 2 năm cho việc s dng dch v vin thông. Giá bán c lp ca máy in thoi
100 USD và phí s dng dch v vin thông là 20 USD/tháng.Doanh thu cung
cp dch v viễn thông ược ghi nhận trong năm ầu tiên là: *
A. 240 USD
B. 120 USD
C. 198.62 USD
D. 0 USD
14. Điu kin nào sau ây liên quan ến vic xác nh hp ng (bước 1) không ược quy nh trong
IFRS 15? *
A. Các iu khoản thanh toán ược xác nh và giá tr hp ồng ược xác nh
B. Có th xác ịnh ược quyn ca mi bên liên quan ến hàng hóa hoc dch v
C. Hp ng th c hình thức khác nhau nhưng phi hiu lc thi hành, bn cht
thương mại và ược các bên tham gia hp ng chp thun
D. Chc chn thu ược khon thanh toán
IX. IAS 12 THU THU NHP DOANH NGHIP
- LNKT: là li nhun hoc l ca mt kỳ, trước khi tr thuế thu nhp doanh nghiệp, ược
xác nh theo quy nh ca chun mc kế toán và chế kế toán
LNKT = DT và TN khác KT ã ghi nhn Chi phí KT ã ghi nhn
- Thu nhp chu thuế: là thu nhp chu thuế ca mt kỳ, ược xác nh theo quy nh ca Lut
thuế thu nhp hin hành và là cơ sở tính thuế thu nhp phi nôp
- Xác nh và ghi nhn thuế thu nhp hoãn li phi tr và tài sn thuế thu nhp hoãn li
+ GTGS ca TS > CSTT ca TS
+GTGS ca NPT < CSTT ca TS
CLTT CHU THU
THU TNDN hoãn li phi tr
+GTGS ca TS < CSTT ca TS
+GTGS ca NPT > CSTT ca NPT
CLTT ĐƯỢC KHU TR
TÀI SN THU TNDN HL
1. Chênh lch tm thi phi chu thuế phát sinh khi... *
A. Giá tr ghi s ca tài sn nh hơn cơ sở tính thuế ca tài sn
B. Giá tr ghi s ca tài sn lớn hơn cơ sở tính thuế ca tài sn và giá tr ghi s can
phi tr nh hơn cơ sở tính thuế ca n phi tr.
lOMoARcPSD|38841209
NTPA
C. Giá tr ghi s ca n phi tr lớn hơn cơ s tính thuế ca n phi tr
2. Ngày 31/12/N, doanh nghip có khon phi tr v vi phm quy nh ca Lut môi trường vi
giá tr ghi s là 1 triu USD. Khon tin pht này không ược tr vào thu nhp chu thuế.
Theo IAS 12, cơ sở tính thuế ca khon mc này tại ngày 31/12/N là: Cơ sở tính thuế thu
nhp ca NPT: giá tr ghi s - giá tr s ược khu tr mc ích thuế thu nhp ca khon
n phi tr ó trong các k tương lai =
Trường hp doanh thu nhận trước, cơ sở tính thuế ca khon n phi tr phát sinh là giá
tr ghi s ca nó, tr i phn giá tr ca doanh thu ó s ược ghi nhận nhưng không phải chu
thuế thu nhập trong tương lai
A. 1 triu USD
B. 0
C. 0.1 triu USD
3. Ti ngày 31/12/N, một ơn vị ghi nhn mt khon n phi tr 100.000 USD cho chi phí bo
hành sn phẩm ước tính phi tr. Cho mc ích tính thuế, chi phí bo hành sn phm ch
ược khu tr thuế khi ơn vị thanh toán nghĩa vụ bo hành. Thuế sut 25%. Thuế thu
nhp doanh nghip hoãn lại ược trình bày trên BCTC của năm N là: Nợ Phi tr:
CSTT = 100 000 100 000 = 0
GTGS = 100 000 > CSTT
CLTT ược khu tr => ghi nhn là tài sn thuế TNDN hoãn li
A. Tài sn thuế thu nhp hoãn li 100.000 USD
B. Thuế thu nhp hoãn li phi tr 100.000 USD
C. Tài sn thuế thu nhp hoãn li 25.000 USD
D. Thuế thu nhp hoãn li phi tr 25.000 USD
4. Chênh lch tm thời ược khu tr phát sinh khi... *
A. Giá tr ghi s ca tài sn nh hơn cơ sở tính thuế ca tài sn và giá tr ghi s can
phi tr lớn hơn cơ sở tính thuế ca n phi tr.
B. Giá tr ghi s ca tài sn lớn hơn cơ sở tính thuế ca tài sn
C. Giá tr ghi s ca n phi tr nh hơn cơ sở tính thuế ca n phi tr
5. Tài sn thuế thu nhp hoãn li thuế thu nhp doanh nghip s ược hoàn li trong
tương lai tính trên các khoản chênh lch tm thời ược khu tr.
Đúng
6. Chênh lch tm thi phi chu thuế phát sinh khi giá tr ghi s ca tài sn nh hơn cơ sở
tính thuế ca tài sn. *
Sai
lOMoARcPSD|38841209
NTPA
7. Tài sn thuế thu nhp hoãn li: Là thuế thu nhp s ược hoàn lại trong tương lai tính trên
các khon... *
A. Chênh lch tm thời ược khu tr
B. Giá tr ược khu tr chuyển sang các năm sau ca các khon l tính thuế chưa sử dng
C. Giá tr ược khu tr chuyển sang các năm sau của các khoản ưu ãi thuế chưa s dng.
D. Tt c các phương án trên.
8. Thuế thu nhp hoãn li phi tr là thuế thu nhp s phi nộp trong tương lai tính trên... *
A. Các khon chênh lch tm thi ưc khu tr
B. Các khon chênh lch tm thi chu thuế TNDN
C. Giá tr ược khu tr chuyển sang các năm sau của các khon l tính thuế chưa s dng
9. Thuế thu nhp hin hành là s thuế TNDN phi np (hoc thu hi ưc) tính trên... *
A. Li nhun kế toán và thuế sut thuế TNDN của năm hiện hành
B. Li nhun chu thuế và thuế sut thuế TNDN của năm hiện hành
C. Li nhun chu thuế và thuế sut thuế sut thuế TNDN d kiến
10. Doanh nghiệp mua và ưa vào sử dng mt thiết b phc v cho sn xut có nguyên giá 10
triu USD ti ngày 31/12/N. Thi gian s dng hu ích theo kế toán là 5 năm; thời gian
s dng hữu ích theo quan thuế xác nh 4 năm. Biết rng c kế toán và thuế u áp
dng khấu hao theo phương pháp ường thng. Vi tình huống trên, cơ sở tính
thuế ca thiết b trên ti ngày 31/12/N+2 theo IAS 12 là: *
A. 4 triu USD B.
5 triu USD C. 6
triu USD
11. Theo IAS 12, li nhun tính thuế thu nhp doanh nghip li nhun hoc l ca mt k,là
cơ sở tính thuế TNDN phi np (hoc thu hồi ược) ược xác nh theo quy nh ca chun
mc kế toán và chế kế toán hin hành.
Đúng
12. Ngày 31/12/N, doanh nghip ghi nhn khon chi phí phi tr v trích trước chi phí lãi
vayvi giá ghi s200,000 USD, khon chi phí lãi vay này ch ược tính chi phí ược tr
khi xác nh thu nhp chu thuế trên cơ sở thực chi. sở tính thuế ca khon mc n phi
tr này ti ngày 31/12/N theo quy nh ca IAS 12 là: *
A. 200,000 USD
B. 20,000 USD
C. 0
13. Thuế thu nhp hoãn li phi tr là thuế thu nhp doanh nghip s phi nộp trong tương lai
tính trên các khon chênh lch tm thời ưc khu tr. *
lOMoARcPSD|38841209
NTPA
A. Đúng
B. Sai
14. Theo IAS 12, li nhun kế toán là li nhun hoc l ca mt kỳ, trước khi tr i thuế TNDN.
*
A. Đúng
B. Sai
15. Ngày 31/12/N, doanh nghip khon phi thu tin lãi vi giá tr ghi s 12 triu USD.
Khon phi thu tiền lãi ược tính vào thu nhp chu thuế trên sở tiền. sở nh thuế
ca khon phi thu này theo IAS 12 là: *
A. 0
B. 12 triu USD
C. 1,2 triu USD
16. Thuế thu nhp hin hành s thuế thu nhp doanh nghip phi np (hoc thu hồi ược)
tính trên li nhun chu thuế thu nhp doanh nghip thuế sut thuế TNDN của m hiện
hành. *
A. Đúng
B. Sai
17. Theo IAS 12, li nhun kế toán là li nhun hoc l ca mt kỳ, trước khi tr i... *
A. Chi phí khu hao và lãi vay
B. Chi phí thuế thu nhp doanh nghip
C. Chi phí khu hao
D. Chi phí lãi vay
18. Ti ngày 31/12/N, mt tài sn nguyên giá 150.000 USD giá tr ghi s là 100.000 USD.
Khấu hao lũy kế cho mc ích thuế 90.000 USD thuế sut 25%. Thuế thu nhp
doanh nghip hoãn li ưc trình bày trên BCTC của năm N là: *
A. Tài sn thuế thu nhp hoãn li 10.000 USD
B. Thuế thu nhp hoãn li phi tr 10.000 USDC. Tài sn thuế thu nhp
hoãn li 40.000 USD
D. Thuế thu nhp hoãn li phi tr 40.000 USD
19. Chênh lch tm thi ược khu tr phát sinh khi giá tr ghi s ca tài sn nh hơn cơ
s tính thuế ca tài sn. *
A. Đúng
B. Sai
lOMoARcPSD|38841209
NTPA
20. Theo IAS 12, li nhun tính thuế thu nhp doanh nghip là li nhun hoc l ca mt k,
là cơ sở tính thuế TNDN phi np (hoc thu hi ược) ược xác nh theo... *
A. Lut thuế thu nhập và các văn bản hướng dn thuế TNDN hin hành
B. Chính sách tài chính kế toán hin hành
C. Chun mc kế toán và chế kế toán hin hành
X. IAS 01- TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1. Theo nguyên tc trng yếu và tp hp khi trình bày BCTC: *
A. Doanh nghip phi trình y riêng bit tng nhóm các khon mục tương t tính
chttrng yếu
B. Nếu mt khon mc không trng yếu thì nó ược tp hp vào các khon mc khác có cùng
tính cht hoc chức năng
C. nhng khon mc không ược coi là trng yếu trình bày riêng biệt trên BCTC nhưng
li ưc coi là trng yếu trình bày riêng bit trong phn thuyết minh
D. Tt c các ý trên
2. Thu nhp toàn din khác bao gm nhng khon mc thu nhập chi phí không ưc ghi
nhn là lãi hoc l theo qui nh ca các chun mc kế toán khác. *
A. Đúng
B. Sai
3. Theo nguyên tắc cơ sở dn tích, DN phi lập báo cáo tài chính trên sở kế toán dn tích
ngoi tr các thông tin liên quan ến lung tin. *
Đúng
4. Nhn nh nào trong các nhn ịnh dưới ây v thu nhp toàn din là úng? *
A. Lãi hoc l = Thu nhp toàn din + Tng thu nhp toàn din khác
B. Thu nhp toàn din = Lãi hoc l + Tng thu nhp toàn din khác
C. Tng thu nhp toàn din khác = Thu nhp toàn din + Lãi hoc l
D. Thu nhp toàn din = Lãi hoc l + Tng thu nhp toàn din khác + Các khon bấtthường
5. Trong các khon sau ây, khoản nào ược phân loi vào thu nhp toàn din khác *
A. Thay i trong thặng dư ánh giá li tài sn
B. Lãi hoc l phát sinh t vic chuyn i BCTC ca mt hot ng c ngoài
C. Lãi hoc l t vic xác nh li giá tr ca nhng tài sản tài chính ược phân loi trong nhóm
sn sàng bán
lOMoARcPSD|38841209
NTPA
D. Tt c các phương án trên
6. Mt b BCTC không bao gm báo cáo nào trong các báo cáo sau: *
A. Báo cáo v tình hình tài chính ti ngày kết thúc kì báo cáo
B. Báo cáo v s thay i vn ch s hu trong kì báo cáo
C. Phn ghi chú cho các BCTC, bao gm tóm tt v các chính sách kế toán và thông tin chi
tiết
D. Báo cáo phát trin bn vng
7. Các khon n phi tr ngn hn trình bày trên BCTC là các khon n phi thanh toán trong
thi hn: *
A. 1 tháng
B. 6 tháng
C. 12 tháng
D. 24 tháng
8. Theo IAS 01, DN không ược bù tr tài sn và n phi tr, thu nhp và chi phí, tr khi
vic bù tr này ược cho phép theo hưng dn ca mt chun mc kế toán * Đúng
| 1/25

Preview text:

lOMoARcPSD| 38841209 NTPA
Chuẩn mực kế toán quốc tế: I. KHUÔN MẪU:
1. Theo khuôn mẫu 2018, chi phí hiện hành là:
⇨ Số tiền/ tương ương tiền phải trả ể có ược tài sản tương ương tại thời iểm hiện tại
2. Chi phí hiện hành của một tài sản là chi phí của một tài sản tương tự tạo ngày xác ịnh giá
trị, bao gồm khoản thanh toán sẽ ược trả tại ngày xác ịnh giá trị cộng với chi phí giao dịch
có thể phát sinh tại ngày ó ⇨ Đúng
3. Các yêu tố như: thông tin có giá trị dự oán, thông tin có giá trị khẳng ịnh và thông tin trọng
yếu là các yếu tố tạo nên tính thích hợp của thông tin kế toán ⇨ Đúng
4. Theo khuôn mẫu, các ặc iểm ịnh tính bổ sung của thông tin BCTC bao gồm
⇨ Có thể so sánh ược, có thể kiểm chứng ược, kịp thời và dễ hiểu
5. Khi giá trị TS ược trình bày trên BCTC theo giá gốc, thông tin cung cấp là⇨ Thông tin quá khứ
6. Khi giá trị tài sản ược trình bày trên BCTC theo giá trị chiết khấu của dòng tiền, thông tin cung cấp là: ⇨ Thông tin tương lai
7. Theo khuôn mẫu 2018, một tài sản là:
Một nguồn lực kinh tế hiện tại ược kiểm soát bởi một ơn vị do kết quả của các sự kiện
quá khứ. Một nguồn lực kinh tế là quyền có tiềm năng tạo ra lợi ích kinh tế
8. Nợ phải trả là một nghiệp vụ hiện tại của ơn vị về chuyển giao nguồn lực kinh tế⇨ Sai
9. Khi giá trị tài sản ược trình bày trên BCTC theo giá trị hiện hành, thông tin cung cấp là⇨ Thông tin hiện tại
10. Theo khái niệm vốn về mặt tài chính, vốn ồng nghĩa với tài sản thuần hay vốn chủ sở hữu của một ơn vị ⇨ Đúng
11.Nội dung quy ịnh mục ích của BCTC là phạm vi của khuôn mẫu BCTC quốc tê ⇨ Đúng 12.
Yếu tố tạo nên tính thích hợp của thông tin kế toán: Giá trị dự oán Giá trị khẳng ịnh Trọng yếu 13.
Mục ích của khuôn mẫu BCTC quốc tế :
- Làm cơ sở cho việc xây dựng và hoàn thiện hệ thống chuẩn mực kế toán quốc tế
- Giúp các tổ chức trong việc biên soạn và phát triển các chuẩn mực kế toán quốc gia
- Giúp cho những người lập BCTC trong việc áp dụng các CMKTQT và xử lý các vấn ề
chưa ược quy ịnh bởi một chuẩn mực kế toán quốc tế nào cả lOMoARcPSD| 38841209 NTPA
- Giúp cho người sử dụng BCTC trong việc giải thích thông tin trình bày trong các BCTC ược lập theo các CMKTQT 14.
Theo khuôn mẫu, cơ sở o lường các khoản mục trên BCTC bao gồm:
⇨ Giá gốc, giá hiện hành, giá trị thực hiện và giá trị chiết khấu dòng tiền 15.
Theo khuôn mẫu 2018, giá trị sử dụng của tài sản là:
Giá trị hiện tại của các dòng tiền, hay các lợi ích kinh tế khác, mà một ơn vị kỳ vọng thu
ược từ việc sử dụng tài sản hay thanh lý cùng tài sản ó
Giá trị thực hiện là giá trị hiện tại của tiền mặt, hay các nguồn lực kinh tế khác, mà một ơn
vị dự tính sẽ phải chuyển giao khi thực hiện nợ phải trả.
Giá trị hợp lý (Fair value): là giá cả có thể nhận ược nếu bán một tài sản, hay thanh toán
cho việc chuyển giao một khoản nợ phải trả, trong một giao dịch theo trật tự giữa các bên
tham gia thị trường ở ngày xác ịnh giá trị
Vốn chủ sở hữu: là phần giá trị của DN ược tính bang số chênh lệch giữa giá trị tài sản của DN trừ NPT
Thu nhập: là sự gia tăng trong tài sản, hay giảm i của NPT dẫn ến sự gia tăng VCSH
II. IAS 16 – SUY GIẢM GIÁ TRỊ CỦA TÀI SẢN 1.
Phạm vi áp dụng: Nhà xưởng, MM, TBKHÔNG áp dụng cho:
- Máy móc nắm giữ vò mục ích bán
- Tài sản có tính chất sinh học trong lv nông nghiệp
- Quyền khai thác và ánh giá lại tài nguyên khoáng sản 2.
Giá trị phải khấu hao = NG – GIÁ TRỊ THANH LÝ ƯỚC TÍNH 3.
Gía trị thanh lí = GIÁ TRỊ SAU KHI HẾT THỜI GIAN SỬ DỤNG HỮU ÍCH – CHI PHÍ THANH LÍ ƯỚC TÍNH 4.
Thời gian sử dụng hữu ích:
- Thời gian mà doanh nghiệp dự tính sử dụng TS hoặc
- Số lượng sản phẩm hoặc các ơn vị tính tương tự mà doanh nghiệp dự tính thu
ược từ việc sử dụng tài sản 5.
Mức khấu hao = giá trị phải khấu hao/ thời gian sử dụng hữu ích 6.
GTGS = NG – GT khấu hao lũy kế - lỗ tổn thất của tài sản 7.
Tổn thất của tài sản: chênh lệch âm giữa GTGS và GT có thể thu hồi ược 8.
Giá trị có thể thu hồi
ược: giá cao hơn giữa :
Giá trị hợp lí trừ chi phí thanh lí
Giá trị sử dụng của TS ó 9.
Giá trị sử dụng: là giá trị hiện tại cảu dòng tiền ước tính thu ược trong tương lai
từ việc sử dụng tài sản bao gồm cả giá trị thanh lý của chúng lOMoARcPSD| 38841209 NTPA
10. Giá trị hợp lí: là giá trị tài sản có thể ược trai ổi giữa các bên có ầy ủ hiểu biết
trong sự trao ổi ngang giá
11. Đánh giá lại tại thời iểm ghi nhận ban ầu: + NG bao gồm
● giá mua + thuế nhập khẩu + các khoản thuế không ược hoàn lại – các khoản chiết
khấu thương mại – giảm giá ược hưởng
● Các chi phí liên quan trực tiếp ến việc
em TS vào vị trí sắn sàng sử dụng
● Các chi phí ước tính về di dời và tháo dỡ tài sản, khôi phục mặt bằng ặt tài sản mà
DN phải thực hiện khi mua tài sản hoặc sau thời gian sử dụng tài sản cho mục ích ngoài sản xuất
+ Các chi phí không tính vào nguyên giá: - Chi phí ào tạo nhân viên
- Chi phí hành chính và các CPSXC khác.(trừ chi phí hành chính ược phân bổ, vẫn tính vào NG)
- Các khoản lỗ ban ầu do máy móc không hoạt ộng úng như dự tính. ●
Trao ổi tương tự trao ổi có yếu tố thương mại
- NG= GIÁ TRỊ HỢP LÍ CỦA TÀI SẢN NHẬN VỀ HOẶC = GÍA TRỊ HỢP LÍ CỦA TÀI
SẢN em i trao ổi +/- số tiền chênh lệch ● Trao
ổi không tương tự không có yếu tố thương mại -
NG ghi nhận theo giá trị ghi sổ 12.
Chi phí phát sinh sau ghi nhận ban ầu:
- Chi phí nhằm khôi phục và duy trì trạng thái hoạt ộng như ban ầu
⇨ Tính vào chi phí trong kì
- Chi phí tính vào nguyên giá: nếu thực sự cải thiện trạng thái hiện tại so với tiêu
chuẩn ban ầu của tài sản
+ thay ổi làm tăng thời gian sử dụng hữu ích hoặc làm tăng công suất sd
+ cải tiến tăng áng kể chất lượng sản phẩm
+ áp dụng quy trình mới giảm chi phí hoạt ộng của TS
13. Đánh giá sau thời iểm ghi nhận ban ầu + Gía Gốc:
GTCL= NG – KHLK – GT Tổn thất tài sản + Đánh giá lại:
GTCL = GT Đánh giá lại = NG – KHLK hệ quả - GT TỔN THẤT TÀI SẢN
14. Lãi hay lỗ phát sinh do thanh lý nhà xưởng, máy móc, thiết bị :
Thu nhập - (chi phí thanh lý cộng (+) giá trị còn lại của TS). lOMoARcPSD| 38841209 NTPA 15.
Khoản nào trong các khoản dưới ây không ược tính vào nguyên giá cảu tài sản A. Giá mua tài sản B. Thuế nhập khẩu C. Các khoản thuế ược hoàn lại
D. Chi phí ước tính ể tháo dỡ tài sản
16.Các chi phí ước tính về di dời và tháo dỡ tài sản vào cuối thời gian sử dụng của tài sản
không ược tính vào giá gốc của tài sản ⇨ Sai
17. Các chi phí ước tính về di dời và tháo dỡ tài sản vào cuối thời gian sử dụng của tài sản
ược tính vào giá gốc của tài sản ⇨ Đúng
18. Theo IAS 16 khi một tài sản ược hình thành dưới hình thức trao ổi mang tính chất thương
mại thì nguyên giá của nó ược ghi nhận theo ⇨ Giá trị hợp lí
19. Theo IAS 16, hai mô hình ghi nhận giá trị của NX, MM, TB nào ược áp dụng ⇨ Mô hình giá
gốc Mô hình ánh giá lại
20. Khi một tài sản ược bán hoặc thanh lý, lãi hoặc lỗ từ việc bán hoặc thanh lý tài sản này ược ghi nhận vào âu
A. Khoản mục thanh lí tài sản B. Báo cáo lãi lỗ
C. Thặng dư ánh giá lại
D. Giá trị khấu hao lũy kế 21. Theo mô hình
ánh giá lại nếu một tài sản bị giảm giá trị sau ánh giá lại thì chênh lệch ó sẽ ược ghi nhận
A. Một khoản chi phí trên BC thu nhập toàn diện
B. Giảm khoản mục thặng dư ánh giá lại trên BC tình hình tài chính
C. Gỉam khoản mục lợi nhuận giữ lại trên BC tình hình tài chính
D. Một khoản chi phí trên BC thu nhập toàn diện hoặc giảm khoản mục thặng dư ánh giá
lại trên BC tình hình tài chính
22. Khi một tài sản là một nhà xưởng, máy móc hoặc thiết bị ược ánh giá lại , việc ánh giá lại
cần ược thực hiện cho
A. Những tài sản ược ban quản trị lựa chọn cho việc ánh giá lại lOMoARcPSD| 38841209 NTPA
B. Toàn bộ các tài sản cùng loại với tài sản
ược ánh giá lại ó
C. Chỉ riêng tài sản ược ánh giá lại
D. Một nhóm tài sản ược lựa chọn ngẫu nhiên
23. Gía trị mà ơn vị kì vọng sẽ thu ược liên quan ến một tài sản khi kết thúc thời gian sử dụng
hữu ích của tài sản ó gọi là:
A. Giá trị thu hồi ước tính khi thanh lý
B. Giá trị khấu hao lũy kế
C. Giá trị hiện tạiD. Giá trị hợp lí
24. Thời gian sử dụng hữu ích của tài sản có thể xác ịnh dựa vào thời gian mà doanh nghiệp
dự tính sử dụng tài sản hoặc số lượng sản phẩm mà doanh nghiệp dự tính thu ược từ việc sử dụng tài sản ⇨ Đúng
25. Theo IAS 16, nếu một tài sản ược cấu thành bởi nhiều bộ phận có thời gian sử dụng hữu
ích khác nhau thì việc khấu hao của tài sản ó sẽ:
A. Được ghi nhận khấu hao của toàn bộ tài sản
B. Chia thành các bộ phận và tính khấu hao từng bộ phận
26. Công ty A mua một mảnh ất có kèm theo một tòa nhà văn phòng trên mảnh ất ó. Tòa nhà
có thời gian sử dụng hữu ích là 20 năm. Mảnh ất sẽ ược khấu hao như thế nào?
A. Tính khấu hao trong 20 năm
B. Tính khấu hao trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của mảnh ất
C. Không tính khấu hao
Mảnh ất có thời gian sử dụng hữu ích không xác ịnh nên không tính khấu hao mà hàng kì
sẽ thực hiện kiểm tra sự suy giảm giá trị
27. Tài sản bị suy giảm giá trị khi giá trị ghi sổ lớn hơn lợi ích kinh tế trong tương lai dự kiến thu ược từ tài sản ó ⇨ Đúng
28. Một doanh nghiệp bắt ầu xây dựng một tòa nhà từ 1/4/N. Chi phí phát sinh bao gồm: Chi
phí dọn dẹp mặt bằng: 18,000; Chi phí NVL: 100,000; Chi phí nhân công: 150,000; Chi phí
thiết kế: 20,000. Chi phí lãng phí về NVL: 15,000. Do lỗi thiết kế nên ơn vị phải tạm dừng thi
công trong 2 tuần và chi phí nhân công ước tính trong giai oạn này là 10,000. Giá gốc của tòa nhà là:
18 000 + 100 000 + 150 000 + 20 000 – 15 000 – 10 000 = 263 000
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp + chi phí nhân công trực tiếp + chi phí thuê ngoài – lãi phí
nguyên vật liệu – chi phí nhân công chờ việc ngừng việc do tạm dừng thi công lOMoARcPSD| 38841209 NTPA
29. Một doanh nghiệp bắt ầu xây dựng một xưởng sản xuất sản phẩm từ 1/4/2009. Chi phí
phát sinh gồm: Chi phí thiết kế: 20,000; Chi phí dọn dẹp mặt bằng: 18,000; Chi phí NVL:
150,000; Chi phí nhân công (Từ 1/4/2009 ến 1/7/2010: 250,000; Chi phí quản lý doanh
nghiệp chung: 12,000. Biết rằng: Chi phí NVL thực tế phát sinh lớn hơn so với mức bình
thường do lãng phí: 15,000. Do có lỗi về mặt thiết kế nên việc xây dựng tạm dừng trong 2
tuần tháng 10/2009 và chi phí nhân công ước tính trong giai oạn này là 10,000. Theo IAS
16, nguyên giá của nhà xưởng này là bao nhiêu? ⇨ 413 000 III.
IAS 38 – TÀI SẢN VÔ HÌNH
1. Chuẩn mực không áp dụng cho
Tài sản vô hình nắm giữ ể bán trong kì hoạt ộng kinh doanh thông thường (IAS 2)
Tài sản thuế hoãn lại (IAS 12)
Tài sản thuê thuộc phạm vi iều chỉnh của IAS 17
Tài sản chính liên quan IAS 39, 27, 28, 31
Lợi thế thương mại từ hoạt ộng hợp nhất kinh doanh (IFRS 3).
Một số Tài sản vô hình có thể ược chứa ựng trong hoặc trên một thực thể vật chất
. VD: phần mềm máy tính, phim ảnh
2. Các chi phí không ược tính vào nguyên giá:
- Chi phí giới thiệu sản phẩm hoặc dịch vụ mới (bao gồm các chi phí cho hoạt ộng
quảng cáo và quảng bá sản phẩm)
- Chi phí tiến hành hoạt ộng kinh doanh tại một ịa
iểm mới hoặc với một lớp
khách hàng mới (bao gồm chi phí ào tạo nhân viên) - Các chi phí quản lý
ơn vị và chi phí chung khác - Chi phí lãi vay không thỏa mãn iều kiện vốn hóa
3. TSVH tạo ra từ nội bộ:
- Giai oạn nghiên cứu: toàn bộ chi phí ghi nhận chi phsi trong kì
- Giai oạn triển khai: ghi nhận vào tài sản vô hình nếu thỏa mãn 6 k o Tính
khả thi về mặt kỹ thuật ảm bảo cho việc hoàn thành và ưa tài sản vô hình vào
sử dụng theo dự tính hoặc ể bán; o DN dự
ịnh hoàn thành tài sản vô hình
ể sử dụng hoặc ể bán; o
DN có khả năng sử dụng hoặc bán tài sản vô hình ó; o Tài sản vô hình ó phải tạo ra
ược lợi ích kinh tế trong tương lai; o lOMoARcPSD| 38841209 NTPA Có ầy
ủ các nguồn lực về kỹ thuật, tài chính và các nguồn lực
khác ể hoàn tất các giai
oạn triển khai, bán hoặc sử dụng tài sản vô hình ó;
o Có khả năng xác ịnh một cách chắc chắn toàn bộ chi phí trong giai oạn triển khai
ể tạo ra tài sản vô hình ó;
4. Một khoản mục ược ghi nhận là tài sản vô hình khi
A. Chắc chắn thu ược lợi ích kinh tế trong tương lai do tài sản ó mang lại
B. Giá trị của tài sản ó ược xác ịnh một cách áng tin cậy
C. Thỏa mãn ồng thời cả hai iều kiện A và B
5. Khoản mục trong các khoản mục vô hình ược tạo ra từ nội bộ ơn vị không
ược ghi nhận là tài sản vô hình A. Danh sách khách hàng B. Nhãn hiệu hàng hóa C. Tựa ề bài báo
D. Tất cả các khoản mục trên
6. Theo IAS số 38, tài sản vô hình
⇨ Là TS phi tiền tệ có thể xác ịnh ược nhưng không có hình thái vật chất cụ thể
7. Tài sản vô hình ược xác ịnh giá trị ban ầu theo A. Giá thị trường B. Giá gốc C. Giá trị hợp lí D. Giá trị còn lại
8. Mô hình nào trong các mô hình sau không ược áp dụng cho việc xác ịnh giá trị tài sản sau
ghi nhận ban ầu theo IAS 38 A. Mô hình giá gốc
B. Mô hình giá trị hợp lí
C.Mô hình ánh giá lại
9. Với những tài sản vô hình có thời gian sử dụng hữu ích không xác ịnh ược doanh nghiệp sẽ
A. Tính khấu hao hàng kỳ B. Không tính khấu hao
C. Kiểm tra tổn thất ịnh kì mặc dù không có dấu hiệu suy giảmD. Cả B và C lOMoARcPSD| 38841209 NTPA
10. Nếu áp dụng mô hình giá gốc ể ánh giá tài sản vô hình sau thời iểm ghi nhận ban ầu thì
tài sản vô hình sẽ ược ghi nhận băng:
Nguyên giá – Khấu hao lũy kế - Lỗ tổn thất tài sản lũy kế
11.Lợi thế thư ng mại và các tài sản vô hình có thời gian sử dụng hữu ích không xác ịnh cần
ược kiểm tra sự suy giảm ịnh kì cuối mỗi năm tài chính
12. Điều nào dưới ây không phải là iều kiện ể vốn hóa chi phí triển khai trong quá trình tạo ra
tài sản vô hình từ nội bộ doanh nghiệp theo IAS 38
A. Tính khả thu về mặt kĩ thuật
B. Đơn vị phải có dự ịnh về việc bán tài sản vô hình sau khi hoàn thành
C. Đơn vị có thể xác ịnh ược cách thức mà tài sản sẽ mang lại lợi ích kinh tế cho ơn vị
D. Tính khả thi về mặt thương mại cho tài sản này là không chắc chắn 13.
Thương hiệu của doanh nghiệp ược tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp không ược ghi nhận
là tài sản vô hình trên BCĐKT của DN ⇨ Đúng 14.
Tất cả các chi phí phát sinh trong giai oạn nghiên cứu không ược vốn hóa vào tài sản vô hình ⇨ Đúng 15.
Một khoản mục ược ghi nhận là tài sản vô hình khi
D. Chắc chắn thu ược lợi ích kinh tế trong tương lai do tài sản ó mang lại
E. Giá trị của tài sản ó ược xác ịnh một cách áng tin cậy
F. Thỏa mãn ồng thời cả hai iều kiện A và B 16.
Tài sản vô hính có thời gian sử dụng hữu ích ược khấu hao theo
A. Nguyên giá bằng một trong ba phương pháp là khấu hao theo ường thẳng, theo sô dư giảm
dần hoặc theo sản lượng
B. Giá trị phải khấu hao bằng một trong ba phương pháp là khấu hao theo ường thẳng
theo số dư giảm dần hoặc theo sản lượng
17. Công ty Hoa Hồng ang triển khai một quy trình sản xuất sản phẩm mới. Biết rằng: Tại ngày
1/12/N, doanh nghiệp xác ịnh bí quyết của quy trình sản xuất này thỏa mãn iều kiện ghi
nhận tài sản vô hình. Trong năm N, chi phí phát sinh bao gồm 800 CU chi phí phát sinh
trước 1/12/N và 200 CU chi phí phát sinh từ 1/12/N ến 31/12/N. Năm N+1, các khoản chi
phí phát sinh liên quan ến việc phát triển quy trình sản xuất này là 3,000 CU.
Chi phí nào không ược vốn hóa vào nguyên giá tài sản cố ịnh vô hình trên?
⇨ CHI PHÍ TRƯỚC NGÀY 1/12/N: 800 lOMoARcPSD| 38841209 NTPA
18. Công ty A tài trợ cho các nhân viên tham gia khóa học nâng cao chuyên môn và không có
bất cứ ràng buộc nào ối với nhân viên khi tham gia khóa học này. Tổng chi phí phát sinh
cho việc ào tạo là $20,000. Công ty xét thấy khóa ào tạo này giúp nâng cao chuyên môn
cho nhân viên từ ó sẽ gia tăng lợi ích mà doanh nghiệp nhận ược, do ó ã ghi nhận chi phí
ào tạo $20,000 như một tài sản vô hình trên BCTC của công ty A. Quyết ịnh trên là úng hay sai? ⇨ Sai
IV. IAS 36 – LỖ TỔN THẤT TÀI SẢN
1. Hoàn nhập lỗ suy giảm giá trị tài sản ược thực hiện cho các tài sản của ơn vị tạo tiền ngoại
trừ lợi thế thương mại ⇨ Đúng
2. Khoản lỗ do suy giảm giá trị luôn phải ược ghi nhận vào Lãi/Lỗ trong kỳ. ⇨ Sai
3. Theo IAS 36 vào cuối mỗi kì kế toán, ơn vị phải xem xét, ánh giá về khả năng có dấu hiệu
suy giảm giá trị tài sản ⇨ Đúng
4. Hoàn nhập lỗ do suy giảm giá trị tài sản ược thực hiện cho lợi thế thương mại và các tàisản
khác của ơn vị tạo tiền ⇨ Sai
5. Ngày 31/12/20X1, tại công ty ABC có một tài sản cố ịnh có giá trị ghi sổ là 120.000.000.
Tài sản này có giá trị có thể thu hồi ược là 135.000.000. Theo IAS 36, lỗ do suy giảm giá
trị của tài sản này là:
GIÁ TRỊ CÓ THỂ THU HỒI > GIÁ TRỊ GHI SỔ => KHÔNG CÓ SỰ SUY GIẢM GIÁ TRỊ
A. 0 – Do không có sự suy giảm giá trị của tài sản; B. 15 000 000
6. Ngày 31/12/20X1, tại công ty ABC có một tài sản cố ịnh có giá trị ghi sổ là 131.000.000. Tài
sản này có giá trị có thể thu hồi ược là 115.000.000. Theo IAS 36, lỗ do suy giảm giá trị của tài sản này là:
GIÁ TRỊ CÓ THỂ THU HỒI < GIÁ TRỊ GHI SỔ => CÓ SỰ SUY GIẢM GIÁ TRỊ CỦA TS
A. 0 – do không có sự suy giảm giá trị của tài sản B. 16.000.000
7. Gía trị có thể thu hồi của một tài sản hay ơn vị tạo tiền là A. Giá trị sử dụng B. Giá trị hợp lý
C. Giá trị hợp lý trừ i chi phí thanh lý lOMoARcPSD| 38841209 NTPA
D. Giá trị cao hơn giữa giá trị hợp lý trừ i chi phí thanh lý và giá trị sử dụng
8. Công ty Hanas có một bất ộng sản cho thuê hoạt ộng ghi nhận theo giá gốc. Tại ngày
31/12/N, giá trị ghi sổ của bất ộng sản là $600,000, giá trị hợp lý là $55,000, chi phí thanh
lý là 20,000, giá trị hiện tại của các dòng tiền trong tương lai ước tính thu ược từ bất ộng
sản là $570,000. Lỗ suy giảm giá trị BĐS ầu tư ược ghi nhận tại ngày 31/12/N là:
( 55 000 – 20 000) = 35 000 < 570 000 GIÁ TRỊ CÓ THỂ THU HỒI ĐƯỢC: 570 000< GIÁ
TRỊ GHI SỔ: 600 000 LỖ SUY GIẢM GIÁ TRỊ : 600 000 – 570 000 = 30 000 9.
IAS 36 ược áp dụng ể phản ánh suy giảm giá trị Hàng tồn kho SAI 10.
IAS 36 ược áp dụng ối với bất ộng sản ầu tư ghi nhận theo giá gốc ⇨ ĐÚNG
11. Tài sản vô hình có thời gian sử dụng hữu ích không xác ịnh, tài sản vô hình chưa sẵn sàng
ể sử dụng, lợi thế thương mại hình thành từ việc hợp nhất kinh doanh phải ược ánh giá suy giảm giá trị
A. Chỉ khi có dấu hiệu bên ngoài về sự suy giảm giá trị
B. Định kỳ hàng năm, bất kế có dấu hiệu suy giảm giá trị hay không
C. Chỉ khi có dấu hiệu bên trong doanh nghiệp về sự suy giảm giá trị
12. Đối với tài sản ược ghi nhận theo mô hình giá gốc, lỗ suy giảm giá trị tài sản ược ghi nhận vào: A.Lãi/lỗ trong kỳ
B. Giảm giá trị ánh giá lại và Lãi/lỗ trong kỳ C. Chi phí khác 13.
Lỗ suy giảm giá trị tài sản của ơn vị tạo tiền ược phân bổ theo thứ tự *
A. Lợi thế thương mại, tài sản dài hạn, tài sản ngắn hạn B.
Tài sản ngắn hạn, tài sản dài hạn, lợi thế thương mại
C. Lợi thế thương mại, các tài sản dài hạn khác của ơn vị tạo tiền
14. Lỗ suy giảm giá trị là phần chênh lệch khi giá trị ghi sổ của một tài sản hoặc một ơn vị tạo
tiền cao hơn giá trị có thể thu hồi của chính tài sản tạo tiền ó. ⇨ Sai
15. Lỗ suy giảm giá trị tài sản của ơn vị tạo tiền ược phân bổ cho Lợi thế thương mại và các
tài sản còn lại trên cơ sở tỷ lệ giá trị ghi sổ của lợi thế thương mại và các tài sản còn lại * ⇨ Sai
16. Theo IAS 36, dấu hiệu nào trong các dấu hiệu dưới ây là dấu hiệu bên ngoài của sự suy giảm giá trị tài sản: lOMoARcPSD| 38841209 NTPA
A. Lãi suất thị trường hay những tỷ suất hoàn vốn khác có sự gia tăng trong năm, và
các khoản tăng ó có khả năng ảnh hưởng ến lãi suất chiết khấu sử dụng trong việc
o lường giá trị sử dụng của một tài sản và làm giảm giá trị có thể thu hồi ược của tài sản ó;

B. Sự lỗi thời hoặc hư hỏng của tài sản;
C. Thay ổi áng kể với ảnh hưởng bất lợi ến doanh nghiệp liên quan ến việc sử dụng tàisản;
D. Bằng chứng có sẵn từ báo cáo nội bộ chỉ ra các dấu hiệu cho thấy lợi ích kinh tế của mộttài
sản là, hoặc sẽ thấp hơn dự kiến.
17. Trong niên ộ kế toán kết thúc ngày 31/12/20X1, tại công ty ABC có một nhà máy bị hỏa
hoạn, một cuộc kiểm tra ược tiến hành và nhà máy hiện tại có giá trị hợp lý là
50.000.000. Chi phí thanh lý liên quan là 2.000.000. Giá trị hiện hành ược ước tính của
dòng tiền từ việc tiếp tục sử dụng nhà máy là 47.000.000. Theo IAS 36, giá trị có thể thu
hồi ược của nhà máy là:
50 000 000 -2 000 000 = 48 000 000 > 47 000 000: GIÁ TRỊ SỬ DỤNG
GIÁ TRỊ CÓ THỂ THU HỒI ĐƯỢC:48.000.000
18.Công ty Lanas có một bất ộng sản cho thuê hoạt ộng ghi nhận theo giá gốc. Tại ngày
31/12/N, giá trị ghi sổ của BĐS là $300,000, giá trị hợp lý là $350,000, chi phí thanh lý là
$20,000, giá trị hiện tại của các dòng tiền trong tương lai ước tính thu ược từ BĐS là
$370,000. Trị giá BĐS ầu tư ược trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính tại ngày 31/12/N là:
GIÁ TRỊ GHI SỔ CỦA BĐS tại này 31/12/N; ⇨ $300,000
19. Đối với tài sản ược ghi nhận theo mô hình ánh giá lại, lỗ suy giảm giá trị tài sản ược ghi nhận vào A. Lãi/lỗ trong kỳ B. Giảm thặng dư
ánh giá lại và Lãi/lỗ trong kỳ C. Chi phí khác V.
IAS 23 – CHI PHÍ ĐI VAY
1. Việc vốn hóa chi phí i vay sẽ ược ngừng lại nếu việc ngừng hoạt ộng phát triển tài sản dở dang là:
A. Cần thiết cho việc ưa tài sản vào sử dụng hoặc bán B. Bất thường
2. Gilbert nhận ược khoản vay 7.500.000 USD 10% vào ngày 1/1/20X6 ể xây dựng một
nhà kho mới. Việc xây dựng nhà kho bắt ầu 1/2/20X6 và ược hoàn thành vào
30/11/20X6. Vì việc xây dựng không cần sử dụng tất cả số tiền ngay một lúc nên Gilbert lOMoARcPSD| 38841209 NTPA
ầu tư 2.000.000 USD vào trái phiếu từ 1/1 ến 1/5/20X6 và thu nhập từ khoản ầu tư này
là 22.500 USD.Chi phí i vay ược vốn hóa là − 22 500 = 602 500
3. Theo IAS 23, chi phí i vay là khoản lãi vay và các chi phí khác liên quan tới việc i vay vốn của doanh nghiệp ⇨ Đúng
4. Theo IAS 23 thời iểm doanh nghiệp chấm dứt vốn hóa chi phí i vay là khi hầu hết các
hoạt ộng liên quan ến việc ưa tài sản sẵn sàng cho mục ích sử dụng ịnh sẵn hoặc ể bán hoàn thành ⇨ Đúng
5. Theo IAS 23 chi phí i vay liên quan trực tiếp ến việc mua săm xây dựng hoặc sản xuất
một tài sản dở dnag sẽ ược ghi nhận là chi phí trong kỳ của doanh nghiệp ⇨ Sai
6. Công ty Carriage trong năm 20X8 còn các khoản vay chung từ ngân hàng như sau:
15.000.000 USD lãi suất 9%, áo hạn 31/12/20X9; và 24.000.000 USD lãi suất 11%, áo
hạn 31/12/20Y2.Công ty bắt ầu xây dựng một tài sản dở dang từ 1/4/20X8 và nguồn tài
trợ cho hoạt ộng xây dựng này là từ các khoản vay chung. Tỷ suất vốn hóa dùng ể tính chi phí i vay là: = 10, 2%
7. Tài sản nào dưới ây không phải là tài sản dở dang theo IAS 23
A. Nhà máy sản xuất ang ược xây dựng
B. Lô hàng hóa sản xuất theo ơn ặt hàng
C. Hàng hóa ang ược sản xuất hàng loạt với số lượng lớn
D. Bất ộng sản ang trong giai oạn hoàn thành
8. Theo IAS 23 chi phí i vay ủ iều kiện ược vốn hóa khi những chi phí này chắc chánem
lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho doanh nghiệp và giá trị của nó ược xác ịnh một cách áng tin cậy ⇨ Đúng
9. Khi một tòa nhà ược xây dựng sắp hoàn thành, công việc còn lại là lắp ặt nội thất, ơn
vị có nên vốn hóa chi phí i vay tiếp không ⇨ Không lOMoARcPSD| 38841209 NTPA
10. Theo IAS 23, chi phí i vay liên quan trực tiếp ến việc mua sắm xây dựng hoặc sản
xuất một tài sản dở dang sẽ là một bộ phận cấu thành giá gốc của tài sản ó ⇨ Đúng
11.Theo IAS 23 việc vốn hóa chi phí i vay ược bắt ầu khi doanh nghiệp áp ứng iều kiện nào ?
A. Các chi phí liên quan ến việc mua sắm, xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang phát sinh
B. Các chi phí i vay phát sinh
C. Doanh nghiệp ang tiến hành các hoạt ộng cần thiết ể ưa tài sản vào sử
dụng cho mục ích ịnh sẵn hoặc ể bán D. Tất cả các iều kiện trên
VI.IFRS 16 – THUÊ TÀI SẢN
1. Nếu tài sản thuê chuyển giao quyền sở hữu sang bên thuê vào cuối thời gian thuê, thì bên
thuê cần khấu hao tài sản quyền sử dụng từ ngày bắt ầu ến kết thúc vòng ời hữu dụng của tài sản thuê. ⇨ Đúng
2. Nếu tài sản thuê không chuyển giao quyền sở hữu sang bên thuê vào cuối thời gian thuê,
bên thuê cần khấu hao tài sản quyền sử dụng từ ngày bắt ầu ến ngày sớm hơn của một
trong hai thời iểm là: Ngày kết thúc thời gian thuê. ⇨ Đúng
3. Từng phần của một tài sản có thể
ược coi là một tài sản xác ịnh nếu trạng thái vật
chất của nó không ược tách riêng biệt. ⇨ Sai
4. Từng phần của một tài sản, nếu trạng thái của nó ược tách riêng biệt, vẫn có thể ược coi
là một tài sản xác ịnh trong một hợp ồng thuê tài sản. ⇨ Đúng
5. Các khoản thanh toán cho các khoản phạt vì việc chấm dứt thuê tài sản, nếu iều khoản
thuê phản ánh việc bên thuê lựa chọn chấm dứt thuê tài sản, là một khoản thanh toán mà
một bên thuê trả cho một bên cho thuê liên quan ến quyền sử dụng một tài sản thuê trong suốt thời gian thuê. ⇨ Đúng 6.
Một hợp ồng thuê tài sản phải thỏa mãn những vấn ề chính nào?
A. Tồn tại một tài sản xác ịnh
B. Bên thuê có quyền ược hưởng phần lớn lợi ích kinh tế phát sinh từ việc sử dụng một tài sản xác ịnh lOMoARcPSD| 38841209 NTPA
C. Cả 2 vấn ề trên 7.
Bên thuê có quyền kiểm soát việc sử dụng một tài sản xác ịnh gồm:
A. Quyền sử dụng trực tiếp tài sản xác ịnh
B. Quyền ược hưởng phần lớn lợi ích kinh tế phát sinh từ việc sử dụng tài sản ó C. Cả A và B
8. Một hợp ồng thuê tài sản là một hợp ồng trong ó một bên chuyển quyền kiểm soát việc sử
dụng một tài sản xác ịnh cho bên bên khác trong một thời gian ể ổi lấy khoản thanh toán. ⇨ Đúng
9. Ngày 01/01/2020, công ty B ký hợp ồng thuê một thiết bị sản xuất của công ty A trong 5
năm. Hợp ồng yêu cầu B phải thanh toán một khoản ặt cọc là $20,000 vào ngày
01/01/2020 và khoản thanh toán hàng năm là $55,000 vào cuối mỗi năm. Lãi suất thực tế
là 11,65%. Xác ịnh giá trị ghi nhận ban ầu của quyền sử dụng tài sản của công ty. * A. $75,000 B. $200,000C. $220,000 D. $275,000
10. Thời iểm thuê tài sản là ngày *
A. Ngày của hợp ồng thuê
B. Thời iểm các iều khoản chính của hợp ồng thuê ược xác lập
C. Ngày xảy ra trước trong hai ngày trên
11. Quyền kiểm soát việc sử dụng một tài sản xác ịnh có nghĩa là bên thuê có quyền sử dụng
trực tiếp tài sản xác ịnh nhưng không có quyền ược hưởng phần lớn lợi ích kinh tế phát
sinh từ việc sử dụng tài sản ó.
⇨ Sai , có quyền ược hưởng phần lớn lợi ích
12. Môt hợp ồng chứa ựng cả yếu tố thuê và các yếu tố khác, bên thuê có thể lựa chọn không
tách các yếu tố dịch vụ khác ra khỏi yếu tố thuê và thay vào ó hạch toán tất cả các yếu tố
vào một hợp ồng thuê tài sản. * ⇨ Đúng
13. Một hợp ồng thuê tài sản không chuyển giao áng kể tất cả các rủi ro và lợi ích của một tài sản thuê là:
A. Hợp ồng thuê tài chính
B. Hợp ông thuê hoạt ộng
14. Công ty A cần thuê tầng thứ 10 trong tòa nhà B làm văn phòng công ty và phải thanh toán
$100,000 mỗi năm. Khoản thanh toán này bao gồm việc thanh toán tiền thuê tầng nhà trên
và cả phí vệ sinh mỗi tuần. Biết tiền thuê một tầng nhà tương tự trong tòa nhà B là $90,000 lOMoARcPSD| 38841209 NTPA
không có phí vệ sinh và phí vệ sinh hàng năm là $15,000. Xác ịnh khoản thanh toán tiền
thuê tài sản theo IFRS 16. * A. $100,000 B. $90,000C. $85,714 D. $105,000
VII. IAS 37- CÁC KHOẢN DỰ PHÒNG TÀI SẢN NỢ TIỀM TÀNG
1. Công ty MTN bán tivi với iều khoản bảo hành tiêu chuẩn là một năm. Dựa theo thông tin
trong quá khứ, có 20% khả năng có lỗi nhỏ cần tốn $50 ể sửa chữa; 5% khả năng có lỗi lớn
cần tốn $300 ể sửa. Công ty bán 1,000 cái tivi trong năm N. Theo IAS 37, trên BCTC năm N,
kế toán cần lập dự phòng trên mỗi chiếc tivi ược bán là bao nhiêu? * A. $25,000 B. $25 C. $10 D. $0
2. Điều kiện nào dưới ây không phải là iều kiện ghi nhận một khoản dự phòng theo IAS 37? *
A. Đơn vị có nghĩa vụ hiện tại (nghĩa vụ pháp lý hoặc nghĩa vụ liên ới) do kết quả từ một sự kiện ã xảy ra
B. Đơn vị có thể chắc chắn rằng phải sử dụng các nguồn lực gắn liền với những lợi ích kinhtế ể thanh toán nghĩa vụ.
C. Giá trị của nghĩa vụ ược xác ịnh một cách áng tin cậy
D. Giá trị nghĩa vụ có thể ược ước tính một cách áng tin cậy
3. Năm N, công ty NM bị một khách hàng kiện vì cung cấp hàng hóa có lỗi. Nếu thua kiện,
công ty NM cần thanh toán khoản bồi thường cho khách hàng là $100 triệu; nếu thắng
kiện sẽ không phải bồi thường gì. Ngày 31/12/N, Luật sư ã tư vấn là 80% khả năng là sẽ
thua kiện. Theo IAS 37, BCTC năm N, công ty cần lập khoản dự phòng bồi thường là bao nhiêu? * A. $100 triệu B. $80 triệu C. $0
4. Theo IAS 37, khi một khoản Dự phòng ược ghi nhận thì giá trị của nghĩa vụ ó ược xác ịnh như thế nào?
A. Giá trị của nghĩa vụ có thể ược ước tính một cách áng tin cậy
B. Giá trị của nghĩa vụ có thể ược xác ịnh một cách áng tin cậy C. Giá
trị của nghĩa vụ không ược xác ịnh một cách áng tin cậy lOMoARcPSD| 38841209 NTPA
5. Theo IAS 37, Tài sản tiềm tàng ược trình bày là một Tài sản trên Báo cáo về tình hình tài chính. ⇨ Sai
6. Tài sản tiềm tàng là tài sản có khả năng phát sinh từ các sự kiện ã xảy ra và sự tồn tại của tài sản này chỉ
ược xác nhận bởi khả năng xảy ra hoặc không xảy ra của một
hoặc nhiều sự kiện không chắc chắn trong tương lai mà ơn vị không kiểm soát ược. ⇨ Đúng
7. Theo IAS 37, khoản chi phí nào
ược lập dự phòng tái cơ cấu?
A. Chi phí ầu tư hệ thống và mạng lưới phân phối mới
B. Chi phí ào tạo lại, sắp xếp lại nhân viên hiện có
C. Chi phí sa thải nhân viên D. Chi phí tiếp thị
8. Theo IAS 37, Nợ tiềm tàng ược trình bày là một khoản Nợ phải trả trên Báo cáo về tình hình tài chính. ⇨ Sai
9. Trong năm N, công ty VM ký hợp ồng thuê Bosco Ltd. sửa chữa lại toàn bộ hệ thống nhà
xưởng. Công ty Bosco ký hợp ồng thuê thêm nhà thầu XYZ làm một số việc liên quan ến hoạt
ộng sửa chữa này. Do chất lượng công việc sửa chữa kết thúc chưa
ảm bảo như hợp ồng nên VM quyết ịnh kiện
òi Bosco bồi thường 45,000. Từ sự
việc này, Bosco cũng òi XYZ bồi thường. Luật sư của Bosco cho rằng công ty có 80% cơ
hội sẽ ược XYZ bồi thường liên quan ến vụ kiện trên là 35,000. Luật sư cũng ước tính
60% công ty Bosco phải trả khoản bồi thường 45,000 cho VM. Theo IAS 37, trên BCTC
năm N, kế toán công ty Bosco ứng xử thế nào ối với tình huống trên trong vụ kiện với XYZ? *
A. Thuyết minh Tài sản tiềm tàng trên BCTC
B. Thuyết minh Nợ tiềm tàng trên BCTC
C. Không lập dự phòng và không ghi nhận gì
10. Theo IAS 37, dự phòng là một khoản nợ phải trả chắc chắn về giá trị và thời gian *⇨ Sai
11. Công ty sữa Vamilk năm N bị người tiêu dùng kiện ra tòa vì các sản phẩm của Vamilk
cóchất ộc làm ảnh hưởng ến sức khỏe người tiêu dùng. Khách hàng yêu cầu òi bồi
thường 50,000. Cho ến ngày 31/12/N, luật sư của công ty tư vấn rằng công ty có thể
không chịu trách nhiệm bồi thường cho người tiêu dùng (xác suất 30%). Tuy nhiên, ến
31/12/N+1, luật sư công ty cho rằng 70% công ty sẽ phải bồi thường khách hàng khi
kết thúc vụ kiện. Theo IAS 37, tại ngày 31/12/N+1, kế toán tại công ty Vamilk sẽ ứng xử thế nào? *
A. Lập dự phòng với mức lập 35,000 lOMoARcPSD| 38841209 NTPA
B. Lập dự phòng với mức lập 50,000
C. Không lập dự phòng và không ghi nhận gì
D. Thuyết minh Nợ tiềm tàng trên BCTC
12. Theo IAS 37, các khoản nợ tiềm tàng không ược ghi nhận là các khoản nợ phải trả vì:
Đơn vị chưa chắc chắn có nghĩa vụ hiện tại có thể làm giảm lợi ích kinh tế, hoặc Đơn vị
có nghĩa vụ hiện tại những các nghĩa vụ này không thỏa mãn các tiêu chuẩn ghi nhận nợ
phải trả theo quy ịnh của IAS 37. ⇨ Đúng
13. Tại công ty QT, cấp quản lý ã quyết ịnh chấm dứt hoạt ộng 1 trong 5 nhà máy vào ngày
1/12/N. Hội ồng quản trị ã họp và duyệt việc chấm dứt vào ngày 20/12/20X8. Công ty ã
thông báo iều này ến tất cả nhân viên vào ngày 15/1/N+1. Chi phí hoạt ộng này ước tính
là $8 triệu phát sinh từ ngày 1/1/N+1 ến khi chấm dứt bao gồm: Chi phí sa thải nhân viên
$3 triệu; Chi phí sắp xếp lại nhân viên $1 triệu; Chi phí tháo dỡ nhà máy là $4 triệu. Theo
IAS 37, công ty cần lập dự phòng là bao nhiêu vào ngày 31/12/N? * A. $8 triệu B. $7 triệu C. $16 triệu D. $0
14. Công ty Dầu khí CK khai thác dầu từ các giếng dầu. Công ty luôn quan tâm về hình ảnh
ối với công chúng về ô nhiễm sau một số vụ tràn dầu. Công ty Dầu khí CK quảng bá "các
chính sách xanh" của họ trên các phương tiện ại chúng và cam kết sẽ dọn dẹp bất kỳ vụ
ô nhiễm nào nếu có phát sinh. Trong năm N, CK gây ra một vụ ô nhiễm ở một quốc gia
không có quy ịnh về môi trường. Theo IAS 37, nghĩa vụ hiện tại liên quan ến
sự kiện trên cần ược kế toán xem xét khi lập BCTC năm N là: * A. Nghĩa vụ pháp lý B. Nghĩa vụ liên ới
C. Không có nghĩa vụ nào
VIII. IFRS 15 – DOANH THU TỪ CÁC HỢP ĐỒNG VỚI KHÁCH HÀNG
1. Một công ty viễn thông cung cấp cho khách hàng một máy iện thoại miễn phí khi họ ký một
hợp ồng 2 năm cho việc sử dụng dịch vụ viễn thông. Giá bán ộc lập của máy iện thoại là
100 USD và phí sử dụng dịch vụ viễn thông là 20 USD/tháng.Doanh thu bán máy iện thoại ược ghi nhận là: A. 0 B. 100 USD C. 83,33 USD lOMoARcPSD| 38841209 NTPA D. 82,76 USD
2. Hợp ồng không có hiệu lực nếu *
A. Hợp ồng không ược chấp thuận dưới dạng văn bản
B. Các bên của hợp ồng ã ạt ược sự ồng thuận nhất trí về các iều khoản trong hợp ồng
C. Hợp ồng không có bản chất thương mại
3. Công ty A ký hợp ồng cung cấp cho khách hàng giấy phép sử dụng một gói phần mềm. Sau
khi xem xét các nhà cung cấp dịch vụ tương tự trên thị trường, khách hàng ký cam kết với
công ty (cùng một hợp ồng) bao gồm cả lắp ặt phần mềm trên hệ thống máy của khách
hàng và dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật trong 3 năm. Có bao nhiêu nghĩa vụ thực hiện trong hợp ồng trên? * A. 1 B. 2
C. 3, phần mềm, lắp ặt phần mềm, dịch vụ hỗ trợ
4. Công ty A ký hợp ồng bán ất giá 2,000,000 CU cho khách hàng. Tại thời iểm ký hợp ồng,
công ty A ký hợp ồng thứ hai với khách hàng về việc xây dựng toàn nhà văn phòng trên
mảnh ất này với chi phí 700,000 CU. Hai hợp ồng này có thể kết hợp thành một hợp ồng theo IFRS 15. ⇨ Đúng
5. Trong năm 20X9, công ty TB ký một hợp ồng ể cấp giấy phép phần mềm quản lý danh
sách khách hàng của mình cho khách hàng. Ba ngày sau ó, trong một hợp ồng khác, công
ty TB ồng ý cung cấp dịch vụ tư vấn ể tùy chỉnh áng kể phần mềm ược cấp phép bán
trước ây ể vận hành trong hệ thống thông tin của khách hàng. Khách hàng không thể sử
dụng phần mềm cho ến khi các dịch vụ tùy chỉnh hoàn tất. Vậy công ty kết hợp 2 hợp ồng
trên thành một hợp ồng theo quy ịnh của IFRS 15 có ược không? ⇨ Có
6. Nếu một hợp ồng cung cấp với khách hàng có dịch vụ bảo hành, thì dịch vụ bảo hành luôn
là một nghĩa vụ thực hiện riêng biệt, ược ghi nhận và xác ịnh theo quy ịnh của IFRS 15. ⇨ Sai
7. Ngày 25/6/N, Cambridge nhận một ơn hàng từ Circus với tổng giá trị $900,000. Circus ã
nộp trước một khoản tiền cọc $90,000. Ngày 30/6/N, Cambridge xét thấy Circus không áp
ứng các yêu cầu của việc kiểm tra khả năng thanh toán nên ã không giao bất kỳ hàng hóa
nào. Cambidge ang xem xét các mục có thể sau ây cho giao dịch này trên BCTC của niên
ộ kế toán kết thúc 30/6/N: (1) Ghi nhận $900,000 vào doanh thu trong năm; (2) Ghi nhận
$90,000 vào doanh thu trong năm; (3) Không ghi nhận số tiền nào của tình huống trên vào lOMoARcPSD| 38841209 NTPA
doanh thu trong năm; (4) Ghi nhận khoản phải thu thương mại $810,000; (5) Ghi nhận
$90,000 là một khoản nợ phải trả. Theo IFRS 15, Cambridge nên ghi lại giao dịch này như thế nào? * A. 1 và 4 B. 2C. 3 D. 5
8. Chính phủ ký kết hợp ồng với một công ty xây dựng ể xây một bệnh viện. Có nhiều bước
từ ặt nền móng, xây dựng các khu vực chức năng, các phòng phẫu thuật, v.v.. Có một
nghĩa vụ thực hiện trong dự án này. ⇨ Đúng
9. Theo IFRS 15, phần sửa hợp ồng luôn ược coi là một hợp ồng riêng biệt. * ⇨ Sai
10. Bước thứ 3 trong 5 bước xác ịnh doanh thu theo IFRS 15 yêu cầu về việc xác ịnh giá giao
dịch. Giá giao dịch là số tiền mà doanh nghiệp mong muốn ược nhận về ể ổi lấy hàng hóa
hoặc dịch vụ ã cam kết, giá giao dịch có thể biến ổi. Làm thế nào ể n vị ước tính giá giao
dịch
của hợp ồng?
A. Giá trị thấp hơn giữa giá trị ược kỳ vọng và giá trị có thể xảy ra nhất
B. Lựa chọn giá trị ược kỳ vọng hoặc giá trị có thể xảy ra nhất
C. Chọn giá trị có khả năng dự oán tốt nhất của giá trị ược kỳ vọng hoặc giá trị có thể xảy ra nhất
D. Giá trị cao hơn giữa giá trị ược kỳ vọng và giá trị có thể xảy ra nhất
11. Công ty TB ký kết một hợp ồng bán hệ thống lọc nước và thiết bị lọc cho khách hàng.
Trong ó thiết bị lọc sẽ ược giao sau 2 tuần. Hệ thống lọc nước sẽ không thể hoạt ộng mà
thiếu thiết bị lọc. Nhà sản xuất hệ thống lọc nước và người bán thiết bị lọc thông dụng bán
chúng riêng biệt nhau. Có bao nhiêu nghĩa vụ thực hiện ược xác ịnh? A. 1
B. 2, lọc nước, hệ thống lọc C. 3
12. Bước nào dưới ây không phải là hợp lệ trong mô hình 5 bước xác ịnh doanh thu theo quy ịnh của IFRS 15?
A. Phân bổ giá trị giao dịch cho các nghĩa vụ thực hiện riêng biệt
B. Xác ịnh nghĩa vụ thực hiện riêng biệt trong hợp ồng
C. Doanh thu ược ghi nhận khi rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu ược chuyển giao cho khách hàng
D. Xác ịnh giá trị giao dịch lOMoARcPSD| 38841209 NTPA
13. Một công ty viễn thông cung cấp cho khách hàng một máy iện thoại miễn phí khi họ ký một
hợp ồng 2 năm cho việc sử dụng dịch vụ viễn thông. Giá bán ộc lập của máy iện thoại là
100 USD và phí sử dụng dịch vụ viễn thông là 20 USD/tháng.Doanh thu cung
cấp dịch vụ viễn thông ược ghi nhận trong năm ầu tiên là: * A. 240 USD B. 120 USD C. 198.62 USD D. 0 USD
14. Điều kiện nào sau ây liên quan ến việc xác ịnh hợp ồng (bước 1) không ược quy ịnh trong IFRS 15? *
A. Các iều khoản thanh toán ược xác ịnh và giá trị hợp ồng ược xác ịnh
B. Có thể xác ịnh ược quyền của mỗi bên liên quan ến hàng hóa hoặc dịch vụ
C. Hợp ồng có thể ở các hình thức khác nhau nhưng phải có hiệu lực thi hành, có bản chất
thương mại và ược các bên tham gia hợp ồng chấp thuận
D. Chắc chắn thu ược khoản thanh toán IX.
IAS 12 – THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
- LNKT: là lợi nhuận hoặc lỗ của một kỳ, trước khi trừ thuế thu nhập doanh nghiệp, ược
xác ịnh theo quy ịnh của chuẩn mực kế toán và chế ộ kế toán
LNKT = DT và TN khác KT ã ghi nhận – Chi phí KT ã ghi nhận
- Thu nhập chịu thuế: là thu nhập chịu thuế của một kỳ, ược xác ịnh theo quy ịnh của Luật
thuế thu nhập hiện hành và là cơ sở tính thuế thu nhập phải nôp
- Xác ịnh và ghi nhận thuế thu nhập hoãn lại phải trả và tài sản thuế thu nhập hoãn lại
+ GTGS của TS > CSTT của TS
+GTGS của NPT < CSTT của TS ⇨ CLTT CHỊU THUẾ
⇨ THUẾ TNDN hoãn lại phải trả
+GTGS của TS < CSTT của TS
+GTGS của NPT > CSTT của NPT
⇨ CLTT ĐƯỢC KHẤU TRỪ ⇨ TÀI SẢN THUẾ TNDN HL
1. Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế phát sinh khi... *
A. Giá trị ghi sổ của tài sản nhỏ hơn cơ sở tính thuế của tài sản
B. Giá trị ghi sổ của tài sản lớn hơn cơ sở tính thuế của tài sản và giá trị ghi sổ củanợ
phải trả nhỏ hơn cơ sở tính thuế của nợ phải trả. lOMoARcPSD| 38841209 NTPA
C. Giá trị ghi sổ của nợ phải trả lớn hơn cơ sở tính thuế của nợ phải trả
2. Ngày 31/12/N, doanh nghiệp có khoản phải trả về vi phạm quy ịnh của Luật môi trường với
giá trị ghi sổ là 1 triệu USD. Khoản tiền phạt này không ược trừ vào thu nhập chịu thuế.
Theo IAS 12, cơ sở tính thuế của khoản mục này tại ngày 31/12/N là: Cơ sở tính thuế thu
nhập của NPT: là giá trị ghi sổ - giá trị sẽ ược khấu trừ vì mục ích thuế thu nhập của khoản
nợ phải trả ó trong các kỳ tương lai =
Trường hợp doanh thu nhận trước, cơ sở tính thuế của khoản nợ phải trả phát sinh là giá
trị ghi sổ của nó, trừ i phần giá trị của doanh thu ó sẽ ược ghi nhận nhưng không phải chịu
thuế thu nhập trong tương lai A. 1 triệu USD B. 0 C. 0.1 triệu USD
3. Tại ngày 31/12/N, một ơn vị ghi nhận một khoản nợ phải trả 100.000 USD cho chi phí bảo
hành sản phẩm ước tính phải trả. Cho mục ích tính thuế, chi phí bảo hành sản phẩm chỉ
ược khấu trừ thuế khi ơn vị thanh toán nghĩa vụ bảo hành. Thuế suất là 25%. Thuế thu
nhập doanh nghiệp hoãn lại ược trình bày trên BCTC của năm N là: Nợ Phải trả:
CSTT = 100 000 – 100 000 = 0 GTGS = 100 000 > CSTT
CLTT ược khấu trừ => ghi nhận là tài sản thuế TNDN hoãn lại
A. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 100.000 USD
B. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 100.000 USD
C. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 25.000 USD
D. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 25.000 USD 4.
Chênh lệch tạm thời ược khấu trừ phát sinh khi... *
A. Giá trị ghi sổ của tài sản nhỏ hơn cơ sở tính thuế của tài sản và giá trị ghi sổ củanợ
phải trả lớn hơn cơ sở tính thuế của nợ phải trả.
B. Giá trị ghi sổ của tài sản lớn hơn cơ sở tính thuế của tài sản
C. Giá trị ghi sổ của nợ phải trả nhỏ hơn cơ sở tính thuế của nợ phải trả
5. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại là thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ ược hoàn lại trong
tương lai tính trên các khoản chênh lệch tạm thời ược khấu trừ. ⇨ Đúng
6. Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế phát sinh khi giá trị ghi sổ của tài sản nhỏ hơn cơ sở
tính thuế của tài sản. * ⇨ Sai lOMoARcPSD| 38841209 NTPA
7. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại: Là thuế thu nhập sẽ ược hoàn lại trong tương lai tính trên các khoản... *
A. Chênh lệch tạm thời ược khấu trừ
B. Giá trị ược khấu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng
C. Giá trị ược khấu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản ưu ãi thuế chưa sử dụng.
D. Tất cả các phương án trên. 8.
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả là thuế thu nhập sẽ phải nộp trong tương lai tính trên... *
A. Các khoản chênh lệch tạm thời ược khấu trừ
B. Các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế TNDN
C. Giá trị ược khấu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng
9. Thuế thu nhập hiện hành là số thuế TNDN phải nộp (hoặc thu hồi ược) tính trên... *
A. Lợi nhuận kế toán và thuế suất thuế TNDN của năm hiện hành
B. Lợi nhuận chịu thuế và thuế suất thuế TNDN của năm hiện hành
C. Lợi nhuận chịu thuế và thuế suất thuế suất thuế TNDN dự kiến
10. Doanh nghiệp mua và ưa vào sử dụng một thiết bị phục vụ cho sản xuất có nguyên giá 10
triệu USD tại ngày 31/12/N. Thời gian sử dụng hữu ích theo kế toán là 5 năm; thời gian
sử dụng hữu ích theo cơ quan thuế xác ịnh là 4 năm. Biết rằng cả kế toán và thuế ều áp
dụng khấu hao theo phương pháp ường thẳng. Với tình huống trên, cơ sở tính
thuế của thiết bị trên tại ngày 31/12/N+2 theo IAS 12 là: * A. 4 triệu USD B. 5 triệu USD C. 6 triệu USD
11. Theo IAS 12, lợi nhuận tính thuế thu nhập doanh nghiệp là lợi nhuận hoặc lỗ của một kỳ,là
cơ sở ể tính thuế TNDN phải nộp (hoặc thu hồi ược) ược xác ịnh theo quy ịnh của chuẩn
mực kế toán và chế ộ kế toán hiện hành. ⇨ Đúng
12. Ngày 31/12/N, doanh nghiệp ghi nhận khoản chi phí phải trả về trích trước chi phí lãi
vayvới giá ghi sổ là 200,000 USD, khoản chi phí lãi vay này chỉ ược tính là chi phí ược trừ
khi xác ịnh thu nhập chịu thuế trên cơ sở thực chi. Cơ sở tính thuế của khoản mục nợ phải
trả này tại ngày 31/12/N theo quy ịnh của IAS 12 là: * A. 200,000 USD B. 20,000 USD C. 0
13. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả là thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp trong tương lai
tính trên các khoản chênh lệch tạm thời ược khấu trừ. * lOMoARcPSD| 38841209 NTPA A. Đúng B. Sai
14. Theo IAS 12, lợi nhuận kế toán là lợi nhuận hoặc lỗ của một kỳ, trước khi trừ i thuế TNDN. * A. Đúng B. Sai
15. Ngày 31/12/N, doanh nghiệp có khoản phải thu tiền lãi với giá trị ghi sổ là 12 triệu USD.
Khoản phải thu tiền lãi ược tính vào thu nhập chịu thuế trên cơ sở tiền. Cơ sở tính thuế
của khoản phải thu này theo IAS 12 là: * A. 0 B. 12 triệu USD C. 1,2 triệu USD
16. Thuế thu nhập hiện hành là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp (hoặc thu hồi ược)
tính trên lợi nhuận chịu thuế thu nhập doanh nghiệp và thuế suất thuế TNDN của năm hiện hành. * A. Đúng B. Sai
17. Theo IAS 12, lợi nhuận kế toán là lợi nhuận hoặc lỗ của một kỳ, trước khi trừ i... *
A. Chi phí khấu hao và lãi vay
B. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp C. Chi phí khấu hao D. Chi phí lãi vay
18. Tại ngày 31/12/N, một tài sản có nguyên giá 150.000 USD và giá trị ghi sổ là 100.000 USD.
Khấu hao lũy kế cho mục ích thuế là 90.000 USD và thuế suất là 25%. Thuế thu nhập
doanh nghiệp hoãn lại ược trình bày trên BCTC của năm N là: *
A. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 10.000 USD
B. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 10.000 USDC. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 40.000 USD
D. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 40.000 USD
19. Chênh lệch tạm thời
ược khấu trừ phát sinh khi giá trị ghi sổ của tài sản nhỏ hơn cơ
sở tính thuế của tài sản. * A. Đúng B. Sai lOMoARcPSD| 38841209 NTPA
20. Theo IAS 12, lợi nhuận tính thuế thu nhập doanh nghiệp là lợi nhuận hoặc lỗ của một kỳ,
là cơ sở ể tính thuế TNDN phải nộp (hoặc thu hồi ược) ược xác ịnh theo... *
A. Luật thuế thu nhập và các văn bản hướng dẫn thuế TNDN hiện hành
B. Chính sách tài chính kế toán hiện hành
C. Chuẩn mực kế toán và chế ộ kế toán hiện hành X.
IAS 01- TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1. Theo nguyên tắc trọng yếu và tập hợp khi trình bày BCTC: *
A. Doanh nghiệp phải trình bày riêng biệt từng nhóm các khoản mục tương tự có tính chấttrọng yếu
B. Nếu một khoản mục không trọng yếu thì nó ược tập hợp vào các khoản mục khác có cùng
tính chất hoặc chức năng
C. Có những khoản mục không ược coi là trọng yếu ể trình bày riêng biệt trên BCTC nhưng
lại ược coi là trọng yếu ể trình bày riêng biệt trong phần thuyết minh
D. Tất cả các ý trên
2. Thu nhập toàn diện khác bao gồm những khoản mục thu nhập và chi phí không ược ghi
nhận là lãi hoặc lỗ theo qui ịnh của các chuẩn mực kế toán khác. * A. Đúng B. Sai
3. Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, DN phải lập báo cáo tài chính trên cơ sở kế toán dồn tích
ngoại trừ các thông tin liên quan ến luồng tiền. * ⇨ Đúng
4. Nhận ịnh nào trong các nhận ịnh dưới ây về thu nhập toàn diện là úng? *
A. Lãi hoặc lỗ = Thu nhập toàn diện + Tổng thu nhập toàn diện khác
B. Thu nhập toàn diện = Lãi hoặc lỗ + Tổng thu nhập toàn diện khác
C. Tổng thu nhập toàn diện khác = Thu nhập toàn diện + Lãi hoặc lỗ
D. Thu nhập toàn diện = Lãi hoặc lỗ + Tổng thu nhập toàn diện khác + Các khoản bấtthường 5.
Trong các khoản sau ây, khoản nào ược phân loại vào thu nhập toàn diện khác *
A. Thay ổi trong thặng dư ánh giá lại tài sản
B. Lãi hoặc lỗ phát sinh từ việc chuyển ổi BCTC của một hoạt ộng ở nước ngoài
C. Lãi hoặc lỗ từ việc xác ịnh lại giá trị của những tài sản tài chính ược phân loại trong nhóm sẵn sàng ể bán lOMoARcPSD| 38841209 NTPA
D. Tất cả các phương án trên
6. Một bộ BCTC không bao gồm báo cáo nào trong các báo cáo sau: *
A. Báo cáo về tình hình tài chính tại ngày kết thúc kì báo cáo
B. Báo cáo về sự thay ổi vốn chủ sở hữu trong kì báo cáo
C. Phần ghi chú cho các BCTC, bao gồm tóm tắt về các chính sách kế toán và thông tin chi tiết
D. Báo cáo phát triển bền vững
7. Các khoản nợ phải trả ngắn hạn trình bày trên BCTC là các khoản nợ phải thanh toán trong thời hạn: * A. 1 tháng B. 6 tháng C. 12 tháng D. 24 tháng
8. Theo IAS 01, DN không ược bù trừ tài sản và nợ phải trả, thu nhập và chi phí, trừ khi
việc bù trừ này ược cho phép theo hướng dẫn của một chuẩn mực kế toán * ⇨ Đúng