



















Preview text:
lO M oARcPSD| 45467232 lO M oARcPSD| 45467232
I. aNội dung ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm
1. Chương 1. Lý luận chung về văn bản quản lý nhà nước STT
Câu hỏi/Câu trả lời Mức độ/Đáp án 1. Mức độ/Đáp
STT Câu hỏi/Câu trả lời án
Câu hỏi 1: Quốc hội có quyền ban hành loại văn bản quy phạm pháp 2. Mức độ: Mức luật? nhớ A. Nghị quyết Đáp án đúng: A 1 B. Quyết định C. Chỉ thị D. Thông tư
Câu hỏi 2: Quốc hội có quyền ban hành loại văn bản quy phạm pháp 1. Mức độ: Mức nhớ luật? 2. Đáp án đúng: A A. Hiến pháp 2 B. Quyết định C. Chỉ thị D. Thông tư
Câu hỏi 3: Quốc hội có quyền ban hành loại văn bản quy phạm pháp 1. Mức độ: Mức nhớ luật? A. Luật 2. Đáp án đúng: A B. Quyết định 3 C. Chỉ thị D. Thông tư
Câu hỏi 4: Chính phủ có quyền ban hành loại văn bản quy phạm 1. Mức độ: Mức nhớ 4
pháp luật là Nghị định đúng hay sai? 2. Đáp án đúng: Đúng lO M oARcPSD| 45467232
Câu hỏi 5: Uỷ ban thường vụ Quốc hội có quyền ban hành loại văn 1. Mức độ: Mức nhớ
bản quy phạm pháp luật? 2. Đáp án đúng: C A. Hiến pháp 5 B. Luật C. Pháp lệnh D. Nghị định 6
Câu hỏi 6: Uỷ ban thường vụ Quốc hội có quyền ban hành loại văn 1. Mức độ: Mức nhớ
bản quy phạm pháp luật? 2. Đáp án đúng: C A. Hiến pháp B. Luật C. Nghị quyết D. Nghị định
Câu hỏi 7: Uỷ ban thường vụ Quốc hội có quyền ban hành loại văn 1. Mức độ: Mức
bản quy phạm pháp luật? nhớ A. Hiến pháp B. 2. Đáp án đúng: C 7 Luật
C. Nghị quyết liên tịch D. Nghị định
Câu hỏi 8: Chính phủ có quyền ban hành loại văn bản quy phạm pháp 1. Mức độ: Mức luật? nhớ A. Nghị 2. Đáp án đúng: B quyết 8 Nghị định B. C. Chỉ thị D. Luật
Câu hỏi 9: Chính phủ có quyền ban hành loại văn bản quy phạm pháp 1. Mức độ: Mức luật? nhớ A. Nghị quyết 2. Đáp án đúng: B 9
B. Nghị quyết liên tịch C. Chỉ thị D. Luật lO M oARcPSD| 45467232
Câu hỏi 10: Thủ tướng Chính phủ có quyền ban hành loại văn bản quy 1. Mức độ: Mức
phạm pháp luật? A. Nghị quyết nhớ B. Quyết định 2. Đáp án đúng: B 10 C. Chỉ thị D. Nghị định
Câu hỏi 11: Thủ tướng Chính phủ có quyền ban hành loại văn bản quy 1. Mức độ: Mức
phạm pháp luật là Quyết định đúng hay sai? nhớ 11 2. Đáp án đúng: Đúng
Câu hỏi 12: Chủ tịch nước có quyền ban hành loại văn bản quy 1. Mức độ: Mức phạm pháp luật? nhớ A. Chỉ thị B. 2. Đáp án đúng: C 12 Thông tư C. Lệnh D. Pháp lệnh 13
Câu hỏi 13: Chủ tịch nước có quyền ban hành loại văn bản quy 1. Mức độ: Mức nhớ phạm pháp luật? 2. Đáp án đúng: C A. Chỉ thị B. Thông tư C. Quyết định D. Pháp lệnh
Câu hỏi 14: Hội đồng thẩm phán Toà án nhân dân tối cao có quyền 1. Mức độ: Mức nhớ
ban hành loại văn bản quy phạm pháp luật? 2. Đáp án đúng: D A. Nghị định 14 B. Quyết định C. Thông tư D. Nghị quyết
Câu hỏi 15: Hội đồng thẩm phán Toà án nhân dân tối cao có quyền 1. Mức độ: Mức nhớ 15
ban hành loại văn bản quy phạm pháp luật là Thông tư đúng hay 2. Đáp án đúng: Sai sai? lO M oARcPSD| 45467232
Câu hỏi 16: Chánh án Tòa án nhân dân tối cao có quyền ban hành 1. Mức độ: Mức nhớ
loại văn bản quy phạm pháp luật? A. Nghị quyết 2. Đáp án đúng: B B. Thông tư 16 C. Chỉ thị D. Luật
Câu hỏi 17: Chánh án Tòa án nhân dân tối cao có quyền ban hành loại 1. Mức độ: Mức nhớ 17
văn bản quy phạm pháp luật là Thông tư đúng hay sai? 2. Đáp án đúng: Đúng
Câu hỏi 18: Viện trưởng viện kiểm sát nhân dân tối cao có quyền 1. Mức độ: Mức nhớ
ban hành loại văn bản quy phạm pháp luật? A. Chỉ thị 2. Đáp án đúng: B B. Thông tư 18 C. Nghị quyết D. Pháp lệnh
Câu hỏi 19: Khẳng định sau đây đúng hay sai:" Viện trưởng viện 1. Mức độ: Mức nhớ 19
kiểm sát nhân dân tối cao có quyền ban hành loại văn bản quy 2. Đáp án đúng:
phạm pháp luật là Thông tư". Đúng
Câu hỏi 20: Bộ trưởng có quyền ban hành loại văn bản quy phạm 1. Mức độ: Mức nhớ
pháp luật? A. Chỉ thị B. Quyết định 2. Đáp án đúng: C C. Thông tư 20 D. Nghị định
Câu hỏi 21: Khẳng định sau đây đúng hay sai:" Bộ trưởng có quyền 1. Mức độ: Mức nhớ 21
ban hành loại văn bản quy phạm pháp luật là Thông tư"? 2. Đáp án đúng: Đúng
Câu hỏi 22: Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ có quyền 1. Mức độ: Mức nhớ
ban hành loại văn bản quy phạm pháp luật? 2. Đáp án đúng: C A. Chỉ thị B. 22 Quyết định C. Thông tư D. Nghị định lO M oARcPSD| 45467232
Câu hỏi 23: Chánh án Tòa án nhân dân tối cao và Viện trưởng viện 1. Mức độ: Mức nhớ
kiểm sát nhân dân tối cao phối hợp ban hành loại văn bản quy phạm 2. Đáp án đúng: C
pháp luật? A. Chỉ thị B. Quyết định 23 C. Thông tư liên tịch D. Nghị định
Câu hỏi 24: Khẳng định sau đây đúng hay sai:"Chánh án Tòa án Nhân 1. Mức độ: Mức nhớ
dân tối cao và Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao phối hợp ban 24 2. Đáp án đúng:
hành loại văn bản quy phạm pháp luật là Thông tư liên tịch"? Đúng
Câu hỏi 25: Uỷ ban nhân dân tỉnh có quyền ban hành loại văn 1. Mức độ: Mức nhớ
bản quy phạm pháp luật? 2. Đáp án đúng: C A. Nghị quyết 25 B. Chỉ thị C. Quyết định D. Nghị định
Câu hỏi 26: Hội đồng nhân dân các cấp có quyền ban hành loại 1. Mức độ: Mức nhớ
văn bản quy phạm pháp luật? 2. Đáp án đúng: A A. Nghị quyết 26 B. Quyết định C. Chỉ thị D. Nghị định
Câu hỏi 27: Nhận định nào dưới đây là đúng? 1. Mức độ: Mức nhớ
A. Hiến pháp là văn bản có giá trị pháp lý cao nhất 2. Đáp án đúng: A 27
B. Nghị quyết luôn luôn là văn bản quy phạm pháp luật
C. Quyết định luôn chứa đựng quy tắc xử sự riêng
D. Cả ba đáp án đều đúng 28
Câu hỏi 28: Nhận định nào dưới đây là đúng? 1. Mức độ: Mức nhớ 2. Đáp án đúng: D A.
Các quyết định liên quan đến phê duyệt chiến lược, chương
trình, kế hoạch, dự án, đề án là văn bản quy phạm pháp luật. B.
Quyết định về Chỉ tiêu kinh tế là văn bản quy phạm pháp luật C.
Quyết định Thành lập trường đại học, các cơ quan thực hiện
nhiệm vụ mà chính phủ giao gồm ban chỉ đạo, hội đồng, ủy ban là
văn bản quy phạm pháp luật. D. Cả ba đáp án trên đều sai lO M oARcPSD| 45467232
Câu hỏi 29: Các cá nhân có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp 1. Mức độ: Mức nhớ luật gồm: 2. Đáp án đúng: D A.
Chủ tịch nước, Thủ tướng chính phủ 29 B.
Chánh án tòa án nhân dân tối cao, viện trưởng viện kiểm sát nhân dân tối cao. C.
Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ.
D . Cả ba phương án đều đúng
Câu hỏi 30: Hội đồng nhân dân cấp huyện có quyền ban hành loại 1. Mức độ: Mức nhớ
văn bản quy phạm pháp luật? 2. Đáp án đúng: A A. Nghị quyết 30 B. Quyết định C. Chỉ thị D. Nghị định
Câu hỏi 31: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có quyền ban hành loại 1. Mức độ: Mức nhớ
văn bản quy phạm pháp luật? 2. Đáp án đúng: A A. Nghị quyết 31 B. Quyết định C. Chỉ thị D. Nghị định
Câu hỏi 32: Hội đồng nhân dân cấp xã có quyền ban hành loại văn 1. Mức độ: Mức nhớ
bản quy phạm pháp luật? 2. Đáp án đúng: A A. Nghị quyết 32 B. Quyết định C. Chỉ thị D. Nghị định 33
Câu hỏi 33: Uỷ ban nhân dân huyện có quyền ban hành loại văn 1. Mức độ: Mức nhớ
bản quy phạm pháp luật? 2. Đáp án đúng: C A. Nghị quyết B. Chỉ thị C. Quyết định D. Nghị định lO M oARcPSD| 45467232
Câu hỏi 34: Uỷ ban nhân dân xã có quyền ban hành loại văn bản quy 1. Mức độ: Mức hiểu phạm pháp luật? 2. Đáp án đúng: C A. Nghị quyết 34 B. Chỉ thị C. Quyết định D. Nghị định
Câu hỏi 35: Quy phạm pháp luật là? 1. Mức độ: Mức hiểu
A. Quy tắc xử sự chung, có hiệu lực bắt buộc chung, được áp dụng 2. Đáp án đúng: A
lặp đi lặp lại nhiều lần đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong phạm
vi cả nước hoặc đơn vị hành chính nhất định, do cơ quan
nhà nước, người có thẩm quyền quy định trong Luật này ban hành
và được Nhà nước bảo đảm thực hiện. B.
Quy tắc xử sự, có hiệu lực bắt buộc chung, được áp dụng lặp
đi lặp lại nhiều lần đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong phạm vi 35
cả nước hoặc đơn vị hành chính nhất định, do cơ quan nhà nước,
người có thẩm quyền quy định trong Luật này ban hành và được
Nhà nước bảo đảm thực hiện. C.
Quy tắc xử sự chung, có hiệu lực bắt buộc chung, được áp
dụng thường xuyên đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong phạm vi
cả nước hoặc đơn vị hành chính nhất định, do cơ quan nhà nước,
người có thẩm quyền quy định trong Luật này ban hành và được
Nhà nước bảo đảm thực hiện. D.
Cả ba phương án đều đúng
Câu hỏi 36: Cơ quan nào có trách nhiệm chỉ đạo và triển khai việc 1. Mức độ: Mức hiểu
thực hiện chương trình xây dựng luật, pháp lệnh? Đáp án đúng: D A. Văn phòng Chính phủ 36 B. Bộ Nội vụ C. Bộ Tư pháp
D. Ủy ban Thường vụ Quốc hội 37
Câu hỏi 37: Cơ quan nào dưới đây không có quyền đề nghị xây 1. Mức độ: Mức hiểu dựng luật, pháp lệnh? 2. Đáp án đúng: D A.
Chủ tịch nước, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Hội đồng dân tộc, Ủy ban của Quốc hội B.
Chính phủ, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân
tối cao, Kiểm toán nhà nước lO M oARcPSD| 45467232
C. Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và cơ quan trung
ương của tổ chức thành viên của Mặt trận D. HĐND, UBND cấp tỉnh
Câu hỏi 38: Quốc hội ban hành Nghị quyết để quy định nội dung nào 1. Mức độ: Mức hiểu dưới đây? 2. Đáp án đúng: D A.
Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân mà
theo Hiến pháp phải do luật định; việc hạn chế quyền con người,
quyền công dân; tội phạm và hình phạt. B.
Chính sách cơ bản về tài chính, tiền tệ quốc gia, ngân sách nhà 38
nước; quy định, sửa đổi hoặc bãi bỏ các thứ thuế. C.
Chính sách cơ bản về văn hóa, giáo dục, y tế, khoa học, công nghệ, môi trường.
D . Quy định về tình trạng khẩn cấp, các biện pháp đặc biệt khác
bảo đảm quốc phòng, an ninh quốc gia.
Câu hỏi 39: Văn bản quy phạm pháp luật được áp dụng từ thời 1. Mức độ: Mức hiểu điểm nào? 2. Đáp án đúng: A
A. Bắt đầu có hiệu lực. 39 B. Thời điểm thông qua
C. Thời điểm ký ban hành
D. Thời điểm đăng công báo
Câu hỏi 40: Dự thảo nghị quyết quy phạm pháp luật của HĐND được 1. Mức độ: Mức hiểu thông qua khi nào? 2. Đáp án đúng: A A.
Có quá nửa tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân biểu quyết tán thành 40 B.
Có quá nửa tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân biểu quyết C.
Có quá hai phần ba tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân biểu quyết tán thành D.
Cả ba phương án đều đúng
Câu hỏi 41: Thẩm quyền ban hành văn bản của UBND? A. 1. Mức độ: Mức hiểu Thông tư, Chỉ thị 2. Đáp án đúng: B 41
B. Quyết định, Chỉ thị C. Lệnh, Quyết định
D. Quyết định, Nghị quyết lO M oARcPSD| 45467232 42
Câu hỏi 42: Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của 1. Mức độ: Mức hiểu
văn bản quy phạm pháp luật? 2. Đáp án đúng: D
A. Do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành theo quy định của pháp luật
B. Có các quy tắc xử sự có tính bắt buộc chung
C. Được áp dụng nhiều lần
D. Được nhân bản rộng rãi
Câu hỏi 43: Nội dung của văn bản hành c hính nhà nước cần đáp i 1. Mức độ: Mức hiểu
ứng yêu cầu nào dưới đây?
quy định của pháp luật 2. Đáp án đúng: A ợng quản lý nhất trí
A. Nội dung của văn bản phải phù hợp vớ 43
B. Văn bản phải được đăng trên Công báo
C. Nội dung của văn bản phải được đối tư
D. Văn bản phải được lưu trữ
Câu hỏi 44: Nhóm văn bản nào dưới đâ y thuộc thẩm quyền ban 1. Mức độ: Mức hiểu
hành của Chủ tịch nước? 2. Đáp án đúng: B
A. Quyết định, Chỉ thị 44 B. Lệnh, Quyết định C. Lệnh, Nghị quyết
D. Quyết định, Thông báo
Câu hỏi 45: Thủ tướng chính phủ có nhiệ m vụ, quyền hạn nào dưới 1. Mức độ: Mức hiểu đây? 2. Đáp án đúng: D
A. Củng cố và tăng cường nền quốc phò ng toàn dân, an ninh nhân
dân; bảo đảm an ninh quốc gia trật tự, an toàn xã hội
B. Thống nhất quản lý việc xây dựng, p
hát triển nền kinh tế quốc
dân, phát triển văn hóa, giáo dục, y tế, kh oa học và công nghệ 45
C. Lãnh đạo công tác của các Bộ, cơ q quan uan ngang Bộ và các cơ
thuộc Chính phủ, UBND các cấp, thống
thống nhất bộ máy hành chính nh cơ sở. xây dựng và kiện toàn hệ
à nước từ trung ương đến
D. Trình Quốc hội quyết định thành lậ p các Bộ và các cơ quan ngang Bộ. lO M oARcPSD| 45467232
Câu hỏi 46: Nguyên tắc hoạt động của Chính phủ? 1. Mức độ: Mức hiểu
A. Nguyên tắc tiết kiệm 2. Đáp án đúng: C 46
B. Nguyên tắc hiệu quả kinh tế
C. Nguyên tắc tập trung dân chủ
D. Nguyên tắc liên minh giai cấp 47
Câu hỏi 47: Cơ cấu tổ chức của Chính phủ Việt Nam bao gồm: 1. Mức độ: Mức hiểu
A. Các bộ, cơ quan ngang Bộ và UBND, HĐND các cấp 2. Đáp án đúng: B
B. Các bộ, các cơ quan ngang Bộ do Q uốc hội Quyết định thành
lập theo đề nghị của Thủ tướng chính phủ C.
Các bộ, các cơ quan ngang Bộ Và văn phòng Chủ tịch nước
do Quốc hội quyết định thành lập theo đề nghị của Thủ tướng chính phủ. D.
Cơ quan thuộc chính phủ, Tòa án Nhân dân tối cao và Viện
kiểm sát nhân dân tối cao.
Câu hỏi 48: Theo nghĩa chung nhất, khái niệm văn bản là gì? 1. Mức độ: Mức hiểu A.
Tập hợp ngôn ngữ viết, nhằm truyền đi những thông tin 2. Đáp án đúng: A
nhất định đến người sử dụng. B.
Tập hợp ngôn ngữ được Nhà nước sử dụng để truyền đạt 48 ý chí. C.
Hệ thống ngôn ngữ nhằm truyền đi những thông tin nhất
định đến người sử dụng. D.
Ngôn ngữ dùng trong đời sống hàng ngày.
Câu hỏi 49: Theo nghĩa hẹp, khái niệm văn bản là: 1. Mức độ: Mức hiểu A.
Hệ thống ngôn ngữ nhằm truyền đạt ý chí của cá nhân 2. Đáp án đúng: C
hay tổ chức tới các cá nhân hay tổ chức khác. B.
Tập hợp ngôn ngữ nói chung nhằm truyền đạt ý chí của
cá nhân hay tổ chức tới các cá nhân hay tổ chức khác. C.
Tập hợp ngôn ngữ viết nhằm truyền đạt ý chí của cá 49
nhân hay tổ chức tới các cá nhân hay tổ chức khác, với mục
đích thông báo hay đòi hỏi đối tượng tiếp nhận phải thực hiện
những hành động nhất định, đáp ứng yêu cầu của cá nhân hay tổ chức soạn thảo. D.
Ngôn ngữ dùng trong đời sống hàng ngày để truyền đạt
ý chí của cá nhân hay tổ chức tới các cá nhân hay tổ chức khác. lO M oARcPSD| 45467232
Câu hỏi 50: Chức năng pháp lí thể hiện trong văn bản là: 1. Mức độ: Mức hiểu
A. Quy định của pháp luật về cách trình bày văn bản 2. Đáp án đúng: B
Quy định mang tính quy tắc chung và bắt buộc thực hiện 50 B. của văn bản.
C. Quy định cách soạn thảovăn bản
D. Quy định kiểu tổ chức văn bản
Câu hỏi 51: Ngôn ngữ sử dụng trong văn bản là: 1. Mức độ: Mức hiểu A. Ngôn ngữ viết 2. Đáp án đúng: A B. Ngôn ngữ nói. C. Ngôn ngữ ký hiệu
D. Ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết
Câu hỏi 52: Văn bản cá biệt bao gồm: 1. Mức độ: Mức hiểu 2. Đáp án đúng: D A. Quyết định cá biệt B. Chỉ thị cá biệt C. Nghị quyết cá biệt
D. Cả ba phương án đều đúng
Câu hỏi 53: Nhận định nào dưới đây là đúng: 1. Mức độ: Mức hiểu A.
Thông tư là văn bản chứa quy tắc xử sử riêng 2. Đáp án đúng: D B.
Pháp lệnh do Quốc hội ban hành C.
Quốc hội có quyền ban hành mọi loại văn bản quy phạm pháp luật
D. Thông tư là văn bản chứa đựng quy tắc xử sử chung .
Câu hỏi 54: Nhận định nào dưới đây là đúng: 1. Mức độ: Mức hiểu 2. Đáp án đúng: B
A. Nghị quyết luôn luôn là văn bản quy phạm pháp luật
B. Hiến pháp là văn bản có giá trị pháp lý cao nhất
C. Quyết định luôn chứa đựng quy tắc xử sử riêng
D. Cả ba phương án đều đúng
Câu hỏi 55: Các loại văn bản hành chính thông thường? 1. Mức độ: Mức hiểu A. Công văn 2. Đáp án đúng: D B. Tờ trình C. Kế hoạch
D. Cả ba phương án đều đúng lO M oARcPSD| 45467232
Câu hỏi 56: Đặc điểm của văn bản cá biệt: 1. Mức độ: Mức hiểu
A. Chứa đựng các quy tắc xử sự riêng 2. Đáp án đúng: C B. Áp dụng một lần
C. Chứa đựng các quy tắc xử sự riêng, Áp dụng một lần
D. Cả ba phướng án trên đều đúng
Câu hỏi 57: Chủ tịch nước ban hành lệnh, quyết định để quy định: 1. Mức độ: Mức hiểu A. Trưng cầu dân ý 2. Đáp án đúng: C
B. Giải thích Hiến pháp, Luật, Pháp lệnh
C. Công bố, bãi bỏ tình trạng khẩn cấp trong cả nước hoặc ở từng
địa phương trong trường hợp Ủy ban thường vụ Quốc hộ không thể hợp được. D. Đại xá
Câu hỏi 58: Chính phủ ban hành Nghị định để quy định: 1. Mức độ: Mức hiểu
A. Các biện pháp cụ thể để tổ chức thi hành Hiến pháp, luật, Nghị 2. Đáp án đúng: D
quyết của Quốc hội, pháp lệnh, Nghị quyết của ủy ban thường vụ Quốc hội. B.
Những vấn đề liên quan đến nhiệm vụ, quyền hạn của từ
hai bộ, cơ quan ngang bộ trở lên C.
Nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan
ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ và các cơ quan khác thuộc
thẩm quyền của Chính phủ.
phương án trên đều đúng D. Cả ba
Câu hỏi 59: Cơ quan Công báo có trách nhiệm đăng toàn văn văn 1. Mức độ: Mức hiểu
bản quy phạm pháp luật trên Công báo chậm nhất là … đối với 2. Đáp án đúng: B
văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh ban hành kể từ ngày nhận được văn bản. A. 20 ngày B. 7 ngày C. 10 ngày D. 15 ngày lO M oARcPSD| 45467232
Câu hỏi 60: Văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan trung ương: 1. Mức độ: Mức hiểu A.
Không cần đăng Công báo nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa 2. Đáp án đúng: D Việt Nam B.
Nghiêm cấm đăng Công báo nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam C.
Nghiêm cấm đăng Công báo nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
D. Phải được đăng Công báo nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
Câu hỏi 61: Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ ban hành 1. Mức độ: Mức hiểu thông tư để quy định 2. Đáp án đúng: B
A. Các biện pháp cụ thể để tổ chức thi hành Hiến pháp, luật, Nghị quyết của Quốc hội
B. Chi tiết, điều khoản, điểm, được giao trong luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh C.
Tổng động viên, hoặc tổng động viên cục bộ; ban bố, bãi bỏ
tình trạng khẩn cấp trong cả nước hoặc từng địa phương. D.
Hướng dẫn hoạt động của Hội đồng nhân dân
Câu hỏi 62: Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, 1. Mức độ: Mức hiểu
ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 2. Đáp án đúng: C
A. Không cần đăng công báo cấp tỉnh
B. Nghiêm cấm đăng công báo cấp tỉnh
C. Phải được đăng công báo cấp tỉnh
D. Có thể đăng công báo cấp tỉnh.
Câu hỏi 63: Chủ tịch nước ban hành lệnh, quyết định để quy định: 1. Mức độ: Mức hiểu A. Trưng cầu dân ý 2. Đáp án đúng: C
B. Giải thích Hiến pháp, Luật, Pháp lệnh
C. Tổng động viên hoặc động viên cục bộ, công bố, bãi bỏ tình
trạng khẩn cấp căn cứ vào Nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội. D. Đại xá lO M oARcPSD| 45467232
Câu hỏi 64: Chính phủ là cơ quan? 1. Mức độ: Mức hiểu
A. Quyền lực nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ 2. Đáp án đúng: B nghĩa Việt Nam
B. Hành chính nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
C. Nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
D. Cơ quan đại diện cho quyền lợi của nhân dân.
Câu hỏi 65: Cơ quan nào thực hiện quyền hành pháp, là cơ quan 1. Mức độ: Mức hiểu
chấp hành của Quốc hội? 2. Đáp án đúng: C
A. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
B. Thủ tướng Chính phủ C. Chính phủ
D. Ủy ban Thường vụ Quốc hội, chính phủ
Câu hỏi 66: Chính phủ gồm: 1. Mức độ: Mức hiểu A.
Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ 2. Đáp án đúng: C trưởng B.
Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
C. Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ
trưởng và Thủ trưởng cơ quan ngang bộ.
D. Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao
Câu hỏi 67: Cơ cấu tổ chức của Chính phủ gồm: 1. Mức độ: Mức hiểu
A. Các bộ, cơ quan ngang bộ. 2. Đáp án đúng: A
B. Các bộ, cơ quan ngang bộ, UBND cấp tỉnh
C. Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
D. Các bộ, cơ quan ngang bộ, hội đồng nhân dân các cấp
Câu hỏi 68: Nhiệm kỳ của Chính phủ theo nhiệm kỳ của Khi Quốc Quốc 1. Mức độ: Mức
hội hết nhiệm kỳ, Chính phủ? hội. hiểu A. Cũng hết nhiệm kỳ 2. Đáp án đúng:
B. Tiếp tục làm nhiệm vụ cho đến khi Quốc hội khóa B lập Chính phủ. mới thành C.
Không tiếp tục làm nhiệm vụ cho đến khi Quốc hội Chính thành phủ. lập D.
Quốc hội họp khóa mới để thành lập Chính phủ lO M oARcPSD| 45467232
Câu hỏi 69: Thủ tướng Chính phủ cơ quan nào bầu trong biểu số các 1. Mức độ: Mức
Quốc hội theo đề nghị của Chủ tịch nước. đại hiểu A. Quốc hội 2. Đáp án đúng: B. Chính phủ A
C. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
D. Hội đồng nhân dân các cấp
Câu hỏi 70: Đâu không phải là Nguyên tắc tổ chức và h của Chính oạt 1. Mức độ: Mức phủ? động hiểu 2. Đáp án đúng: A.
Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật, quản lý xã hội b pháp và D
pháp luật, thực hiện nguyên tắc tập trung dân đảm bình đẳng giới. ằng Hiến B.
Phân định rõ nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm giữa C Thủ chủ; bảo
tướng Chính phủ với Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ qu bộ và chức năng,
phạm vi quản lý giữa các bộ, cơ quan đề cao trách nhiệm cá nhân hính
của người đứng đầu. phủ, an C.
Tổ chức bộ máy hành chính tinh gọn, năng động, hiệu quả; ngang
bảo đảm nguyên tắc cơ quan cấp dưới phục tùng sự chỉ đạo và chấp ngang
hành nghiêm chỉnh các quyết định của cấp trên. bộ; lực,
D. Làm việc theo chế độ hội nghị và quyết định theo đa số hiệu lãnh đạo, cơ quan
Câu hỏi 71: Chính phủ mời Chủ tịch Hội đồng dân tộc củ hội
a Quốc 1. Mức độ: Mức
tham dự phiên họp của Chính phủ khi nào? A. Khi bàn các vấn đề hiểu có liên quan. 2. Đáp án đúng:
B. Khi bàn về việc thực hiện chính sách dân tộc B
C. Khi bàn về việc thực hiện chính sách tôn giáo, dân tộc D. Cả ba
phương án trên đều đúng
Câu hỏi 72: Những người nào dưới đây có trách nhiệm phiên họp tham 1. Mức độ: Mức của Chính phủ? gia hiểu 2. Đáp án đúng: C lO M oARcPSD| 45467232 A. Chủ tịch nước
B. Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ C. Thành viên Chính phủ
D. Cả ba phương án trên đều đúng
Câu hỏi 73: Các quyết định của Chính phủ phải được? 1. Mức độ: Mức hiểu A.
Quá nửa tổng số thành viên Chính phủ biểu quyết tán thành 2. Đáp án đúng: D B.
It nhất một phần ba tổng số thành viên Chính phủ biểu quyết tán thành C.
Quá nửa tổng số thành viên tham gia cuộc họp của Chính phủ biểu quyết tán thành
D. Quá nửa tổng số thành viên Chính phủ biểu quyết tán thành
Câu hỏi 74: Chức năng của văn bản quản lý nhà nước 1. Mức độ: Mức hiểu A.
Chức năng thông tin, Chức năng pháp lý 2. Đáp án đúng: D B.
Chức năng quản lý, Chức năng văn hóa xã hội C. Chức năng khác
D. Cả ba phương án đúng
Câu hỏi 75: Chức năng thông tin có các loại sau: 1. Mức độ: Mức hiểu A. Thông tin quá khứ 2. Đáp án đúng: D
B. Thông tin hiện hiện tại C. Thông tin dự báo
D. Cả ba phương án đúng
Câu hỏi 76: Cơ quan quyền lực cao nhất của nước Cộng hòa Xã hội 1. Mức độ: Mức hiểu Chủ nghĩa Việt Nam là: 2. Đáp án đúng: A A. Quốc hội B. Chính phủ C. Bộ chính trị D. Ban bí thư
Câu hỏi 77: Quốc hội thực hiện quyền nào dưới đây? 1. Mức độ: Mức hiểu A.
Lập hiến, quyền lập pháp, quyết định các vấn đề quan trọng 2. Đáp án đúng: C
của đất nước và giám sát đối với hoạt động của Nhà nước B.
Lập hiến, quyền lập pháp, quyết định các vấn đề trọng đại của
đất nước và giám sát tối cao đối với hoạt động của Nhà nước. C.
Lập hiến, quyền lập pháp, quyết định các vấn đề quan trọng
của đất nước và giám sát tối cao đối với hoạt động của Nhà nước. D.
Tổ chức thi hành Hiến pháp, luật, Nghị quyết lO M oARcPSD| 45467232
Câu hỏi 78: Nhiệm kỳ của mỗi khóa Quốc hội là 05 năm, kể từ khi 1. Mức độ: Mức hiểu nào? 2. Đáp án đúng: A
A. Kể từ ngày khai mạc kỳ họp thứ nhất của Quốc hội khóa đó đến
ngày khai mạc kỳ họp thứ nhất của Quốc hội khoá sau. B.
Kể từ ngày khai mạc kỳ họp thứ nhất của Quốc hội khóa đó
đến ngày bế mạc kỳ họp cuối cùng của Quốc hội khoá đó. C.
Kể từ ngày khai mạc kỳ họp thứ nhất của Quốc hội khóa đó
đến ngày khai mạc kỳ họp thứ hai của Quốc hội khoá sau. D.
Kể từ ngày khai mạc kỳ họp thứ nhất của Quốc hội khóa đó
đến ngày khai mạc kỳ họp thứ ba của Quốc hội khóa sau.
Câu hỏi 79: Bao nhiêu ngày trước khi Quốc hội hết nhiệm kỳ, Quốc 1. Mức độ: Mức hiểu
hội khoá mới phải được bầu xong? 2. Đáp án đúng: B A. 30 ngày B. 60 ngày C. 90 ngày D. 120 ngày
Câu hỏi 80: Quốc hội họp bất thường trong trường hợp nào? 1. Mức độ: Mức hiểu
A. Chủ tịch nước, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ 2. Đáp án đúng: B
hoặc ít nhất một phần hai tổng số đại biểu Quốc hội yêu cầu
B. Chủ tịch nước, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Thủ tướng Chính
phủ hoặc ít nhất một phần ba tổng số đại biểu Quốc hội yêu cầu C.
Chủ tịch nước, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Thủ tướng Chính
phủ hoặc ít nhất hai phần ba tổng số đại biểu Quốc hội yêu cầu D.
Chủ tịch nước, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Thủ tướng Chính
phủ hoặc ít nhất một phần tư tổng số đại biểu Quốc hội yêu cầu
Câu hỏi 81: Uỷ ban quốc phòng và an ninh là cơ quan của cơ quan 1. Mức độ: Mức hiểu nào sau đây? 2. Đáp án đúng: A A. Quốc hội B. Chủ tịch nước C. Chính phủ D. Thủ tướng lO M oARcPSD| 45467232
Câu hỏi 82: Quốc hội bầu các chức danh nào sau đây? 1. Mức độ: Mức hiểu
A. Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ 2. Đáp án đúng: A B.
Phó Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng C.
Phó Chánh án Toà án nhân dân tối cao, Phó Viện trưởng Viện
kiểm sát nhân dân tối cao. D.
Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
Câu hỏi 83: Quyền lập pháp ở nước ta hiện nay do cơ quan nào 1. Mức độ: Mức hiểu thực hiện? 2. Đáp án đúng: A A. Quốc hội B. U
ỷ ban thường vụ Quốc hội C. Q
uốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội Hội D. đ ồng nhân dân
Câu hỏi 84: Quyền hành pháp ở nước ta hiện nay do cơ quan nào thực 1. Mức độ: Mức hiểu hiện? 2. Đáp án đúng: A A. Chính phủ
B. Uỷ ban nhân dân các cấp C. Quốc hội
D. Ủy ban thường vụ quốc hội
Câu hỏi 85: Quyền tư pháp ở nước ta hiện nay do cơ quan nào thực 1. Mức độ: Mức hiểu hiện? 2. Đáp án đúng: A A. Toà án nhân dân
B. Viện kiểm sát nhân dân C. Quốc hội
D. Hội đồng nhân dân các cấp
Câu hỏi 86: Ai có quyền đề nghị Quốc hội sửa đổi Hiến pháp? 1. Mức độ: Mức hiểu 2. Đáp án đúng: A A. Đại biểu Quốc hội B. Nhân dân C. Chủ tịch nước
D. Thủ tướng chính phủ lO M oARcPSD| 45467232
Câu hỏi 87: Ở nước ta, Nhân dân trực tiếp bầu ra các cơ quan nào sau 1. Mức độ: Mức hiểu đây? 2. Đáp án đúng: A
A. Quốc hội và Hội đồng nhân dân
B. Quốc hội và Chính phủ
C. Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân
D. Ủy ban thường vụ Quốc hội
Câu hỏi 88: Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ trưởng đối với Bộ? 1. Mức độ: Mức hiểu 2. Đáp án đúng: C A.
Quyết định cách chức thứ trưởng sau khi có ý kiến của Thủ tướng Chính phủ B.
Quyết định đình chỉ công tác Tổng cục trưởng C.
Lãnh đạo, chỉ đạo và chịu trách nhiệm cá nhân về mọi mặt công tác của Bộ D. Cả ba phương án đúng
Câu hỏi 89: Trách nhiệm của Bộ trưởng đối với các tổ chức chính 1. Mức độ: Vận dụng trị xã hội là: 2. Đáp án đúng: B
A. Báo các trước Nhân dân về những vấn đề quan trọng thuộc trách nhiệm quản lý
B. Nghiên cứu, giải quyết và trả lời các kiến nghị của Ủy ban trung
ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
C. Trả lời chất vấn của Đại biểu Quốc hội
D. Cả ba phương án đúng
Câu hỏi 90: Trách nhiệm của Bộ trưởng đối với Chính phủ, Thủ 1. Mức độ: Vận dụng tướng chính phủ: 2. Đáp án đúng: D A.
Thực hiện công tác báo cáo trước Chính phủ, Thủ tướng chính phủ B.
Không chuyển công việc thuộc nhiệm vụ, thẩm quyền của
mình lên Thủ tướng chính phủ C.
Chịu trách nhiệm cá nhân trước Chính phủ, Thủ tướng chính
phủ về ngành, lĩnh vực được phân công quản lý
D. Cả ba phương án đúng lO M oARcPSD| 45467232
Câu hỏi 91: Nhận định nào dưới đây là đúng: 1. Mức độ: Vận dụng
A. Nghị quyết của Hội đồng nhân cấp xã là văn bản quy phạm 2. Đáp án đúng: A pháp luật
B. Luật và do chủ tịch nước ban hành
C. Nghị định là văn bản cá biệt
D. Pháp lệnh do Quốc hội ban hành
Câu hỏi 92: Nhận định nào dưới đây đúng: 1. Mức độ: Vận dụng
A. Quyết định của Tổng kiểm toán nhà nước là văn bản quy phạm 2. Đáp án đúng: A pháp luật B.
Quyết định luôn được áp dụng một lần C.
Bộ tư pháp có thể phối hợp được với Sở Nội vụ để ban hành Thông tư liên tịch D.
Quốc hội là cơ quan duy nhất ban hành Nghị quyết quy phạm pháp luật
Câu hỏi 93: Nhận định nào dưới đây là đúng: 1. Mức độ: Vận dụng 2. Đáp án đúng:
A. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Chủ tịch nước có quyền ban hành Thông tư
B. Quốc hội có quyền ban hành Hiến pháp, Luật, Nghị quyết
C. Văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành bao gồm: Nghị định, Thông tư.
D. Bộ Tư pháp có thể phối hợp với Trường Đại học Luật để ban
hành văn bản quy phạm pháp luật
Câu hỏi 94: Nhận định nào dưới đây là đúng: 1. Mức độ: Vận dụng
A. Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Ủy ban Nhân dân là các cơ quan 2. Đáp án đúng: A
có quyền ban hành Nghị quyết quy phạm pháp luật B.
Ủy ban Nhân dân là cơ quan duy nhất có quyền ban hành
Nghị quyết quy phạm pháp luật C.
Quốc hội là cơ quan duy nhất ban hành Nghị quyết quy phạm pháp luật D.
Quốc hội có quyền ban hành Hiến pháp, Luật, Nghị định