lO MoARcPSD| 45467232
lO MoARcPSD| 45467232
I. aNội dung ngân hàng câu hi trc nghiệm
1. Chương 1. Lý lun chung v văn bản quản lý nhà nước
STT
Câu hỏi/Câu trlời
Mc độ/Đáp án
STT
Câu hỏi/Câu trlời
1. Mc độ/Đáp
án
1
Câu hỏi 1: Quc hi có quyền ban hành loi văn bản quy phm pháp
luật?
A.
Nghquyết
B. Quyết định
C. Ch thị
D. Thông
2. Mức độ: Mức
nhớ
Đáp án đúng: A
2
Câu hỏi 2: Quc hi có quyn ban hành loại văn bn quy phm pháp
luật?
A.
B. Quyết định
C. Ch thị
D. Thông
Hiến pháp
1. Mức độ: Mức nh
2. Đáp án đúng: A
3
Câu hỏi 3: Quc hi có quyn ban nh loại văn bn quy phạm pháp
luật? A. Lut
B. Quyết định
C. Ch thị
D. Thông
1. Mức độ: Mức nh
2. Đáp án đúng: A
4
Câu hỏi 4: Chính ph quyn ban hành loi văn bản quy phm
pháp lut Nghđịnh đúng hay sai?
1. Mức độ: Mức nh
2. Đáp án đúng:
Đúng
lO MoARcPSD| 45467232
5
Câu hỏi 5: Uỷ ban thường vQuc hi có quyn ban hành loại văn
bn quy phạm pháp luật?
A. Hiến pháp
B. Lut
C.
D. Ngh định
Pháp lnh
1. Mức độ: Mức nh
2. Đáp án đúng: C
6
Câu hỏi 6: Uỷ ban thường vQuc hi có quyn ban hành loại văn
bn quy phạm pháp luật?
A. Hiến pháp
1. Mức độ: Mức nh
2. Đáp án đúng: C
Nghquyết
7
Nghquyết liên tịch
1. Mức độ: Mức
nhớ
2. Đáp án đúng: C
8
Nghđịnh
1. Mức độ: Mức
nhớ
2. Đáp án đúng: B
9
Nghquyết liên tịch
1. Mức độ: Mức
nhớ
2. Đáp án đúng: B
lO MoARcPSD| 45467232
10
Quyết đnh
1. Mức độ: Mức
nhớ
2. Đáp án đúng: B
11
1. Mức độ: Mức
nhớ
2. Đáp án đúng:
Đúng
12
Lnh
1. Mức độ: Mức
nhớ
2. Đáp án đúng: C
13
1. Mức độ: Mức
nhớ
phạm pháp lut?
A. Ch thị
B. Thông tư
C.
D. Pháp lệnh
Quyết đnh
2. Đáp án đúng: C
14
Câu hỏi 14: Hội đồng thm phán Toà án nhân dân tối cao quyn
ban hành loại văn bản quy phạm pháp lut?
A. Ngh định
B. Quyết định
C. Thông
1. Mức độ: Mức nh
2. Đáp án đúng: D
D.
Ngh
quyết
15
Câu hỏi 15: Hi đng thẩm phán Toà án nhân dân tối cao có quyn
ban hành loại văn bản quy phạm pháp lut là Thông tư đúng hay
1. Mức độ: Mức nh
2. Đáp án đúng: Sai
sai?
lO MoARcPSD| 45467232
16
Câu hỏi 16: Chánh án Tòa án nhân dân tối cao có quyền ban hành
loi văn bản quy phm pp lut? A. Ngh quyết
B.
C. Ch thị
D. Lut
Thông
1. Mức độ: Mức nh
2. Đáp án đúng: B
17
Câu hỏi 17: Chánh án Tòa án nhân dân tối cao có quyn ban nh loi
văn bn quy phm pháp luật Thông tư đúng hay sai?
1. Mức độ: Mức nh
2. Đáp án đúng:
Đúng
18
Câu hỏi 18: Viện trưởng viện kiểm t nn dân tối cao có quyn
ban hành loại văn bản quy phạm pháp lut? A. Chỉ th
B.
C. Nghị quyết
D. Pháp lệnh
Thông
1. Mức độ: Mức nh
2. Đáp án đúng: B
19
Câu hỏi 19: Khẳng định sau đây đúng hay sai:" Viện trưởng viện
kiểm t nhân n tối cao có quyền ban hành loi văn bn quy
phạm pháp lut là Thông tư".
1. Mức độ: Mức nh
2. Đáp án đúng:
Đúng
20
Câu hỏi 20: Bộ trưởng có quyn ban hành loi văn bản quy phm
pháp lut? A. Ch thB. Quyết định
C.
D. Ngh định
Thông
1. Mức độ: Mức nh
2. Đáp án đúng: C
21
Câu hỏi 21: Khẳng định sau đây đúng hay sai:" Bộ trưởng có quyền
ban hành loại văn bản quy phạm pháp lut là Thông tư"?
1. Mức độ: Mức nh
2. Đáp án đúng:
Đúng
22
Câu hỏi 22: B tởng, Th tởng cơ quan ngang b có quyn
ban hành loi văn bn quy phạm pháp luật?
A. Ch thị B.
Quyết đnh
C.
D. Ngh định
Thông
1. Mức độ: Mức nh
2. Đáp án đúng: C
lO MoARcPSD| 45467232
23
Câu hỏi 23: Chánh án Tòa án nhân n tối cao và Viện trưởng viện
kiểm t nhân dân tối cao phối hợp ban nh loi văn bn quy phạm
pháp lut? A. Ch thB. Quyết định
C.
D. Ngh định
Thông tư liên tịch
1. Mức độ: Mức nh
2. Đáp án đúng: C
24
Câu hỏi 24: Khẳng định sau đây đúng hay sai:"Chánh án Tòa án Nhân
dân tối cao và Viện trưng Viện kiểm sát nhân dân tối cao phối hợp ban
hành loại văn bản quy phạm pháp luật là Thông liên tịch"?
1. Mức độ: Mức nh
2. Đáp án đúng:
Đúng
25
Câu hỏi 25: U ban nhân dân tnh có quyn ban hành loi n
bn quy phm pháp luật?
A. Ngh quyết
B. Ch th
C.
D. Ngh định
Quyết đnh
1. Mức độ: Mức nh
2. Đáp án đúng: C
26
Câu hỏi 26: Hội đồng nhân dân các cấp có quyn ban nh loi
văn bn quy phm pháp luật?
A.
B. Quyết định
C. Ch thị
D. Ngh định
Nghquyết
1. Mức độ: Mức nh
2. Đáp án đúng: A
27
Câu hỏi 27: Nhận định nào dưới đây là đúng?
A.
Hiến pháp văn bản có giá trpháp cao nht
B. Nghị quyết luôn luôn văn bn quy phm pp lut
C. Quyết định luôn chứa đng quy tắc xsriêng
D. Cả ba đáp án đều đúng
1. Mức độ: Mức nh
2. Đáp án đúng: A
28
Câu hỏi 28: Nhn định nào dưới đây đúng?
1. Mức độ: Mức nh
2. Đáp án đúng: D
A. Các quyết định ln quan đến phê duyt chiến lược, chương
trình, kế hoch, dán, đán văn bn quy phm pháp luật.
B. Quyết đnh vChtiêu kinh tế văn bn quy phm pháp luật
C. Quyết định Thành lp trường đi hc, các cơ quan thực hiện
nhim v mà chính ph giao gm ban ch đạo, hi đng, ủy ban
văn bn quy phm pháp luật. D. C ba đáp án trên đu sai
lO MoARcPSD| 45467232
29
Câu hỏi 29: Các cá nhân có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp
luật gồm:
A. Ch tịch nước, Th tướng chính ph
B. Chánh án a án nhân dân tối cao, viện trưởng viện kiểm sát
nhân n tối cao.
C. B trưởng, thtrưởng cơ quan ngang b.
1. Mức độ: Mức nh
2. Đáp án đúng: D
D
. Cả ba phương án đều đúng
30
Câu hỏi 30: Hội đng nhân dân cp huyn có quyn ban hành loi
văn bn quy phm pháp luật?
A.
B. Quyết định
C. Ch thị
D. Ngh định
Nghquyết
1. Mức độ: Mức nh
2. Đáp án đúng: A
31
Câu hỏi 31: Hi đồng nhân dân cp tỉnh có quyn ban hành loi
văn bn quy phm pháp luật?
A.
B. Quyết định
C. Ch thị
D. Ngh định
Nghquyết
1. Mức độ: Mức nh
2. Đáp án đúng: A
32
Câu hỏi 32: Hi đng nhân dân cấp có quyền ban hành loại văn
bn quy phạm pháp luật?
A.
B. Quyết định
C. Ch thị
D. Ngh định
Nghquyết
1. Mức độ: Mức nh
2. Đáp án đúng: A
33
Câu hỏi 33: U ban nhân dân huyện có quyền ban hành loi n
bn quy phm pháp luật?
A. Ngh quyết
B. Ch th
1. Mức độ: Mức nh
2. Đáp án đúng: C
C.
Quyết đnh
D. Nghị định
lO MoARcPSD| 45467232
34
Câu hỏi 34: Uỷ ban nhân dân xã có quyn ban nh loi văn bn quy
phạm pháp lut?
A. Nghị quyết
B. Ch th
C.
D. Nghị định
Quyết đnh
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: C
35
Câu hỏi 35: Quy phm pháp luật là?
A.
lặp đi lặp lại nhiều ln đi với cơ quan, tổ chc, cá nn trong phm
vi c nước hoc đơn vị hành chính nht định, do cơ quan
n nước, người có thẩm quyn quy định trong Luật này ban hành
và được Nhà nước bảo đm thc hin.
B. Quy tc xsự, hiệu lực bt buộc chung, được áp dng lặp
đi lặp lại nhiều lần đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong phm vi
c nước hoc đơn v hành chính nht đnh, do quan nhà nước,
người thm quyn quy đnh trong Lut này ban nh và được
Nhà ớc bảo đm thực hiện.
C. Quy tc xử s chung, có hiệu lực bt buc chung, được áp
dng thường xuyên đối với cơ quan, tổ chức, cá nn trong phạm vi
c nước hoc đơn v hành chính nht đnh, do quan nhà nước,
người thm quyn quy định trong Luật y ban hành và được
Nhà ớc bo đảm thực hiện.
D. Cả ba phương án đều đúng
Quy tắc x sự chung, có hiệu lc bắt buộc chung, được áp dụng
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: A
36
Câu hỏi 36: Cơ quan nào có trách nhiệm chđo và triển khai việc
thực hiện chương trình xây dựng lut, pháp lệnh?
A. Văn phòng Chính ph
B. B Nội v
C. Bộ Tư pháp
1. Mức độ: Mức hiểu
Đáp án đúng: D
D.
Ủy ban Thường v Quc hi
37
Câu hỏi 37: Cơ quan nào dưới đây không có quyền đ ngh y
dng lut, pháp lnh?
A. Ch tịch nước, y ban thường v Quc hi, Hội đng dân tộc,
Ủy ban ca Quc hi
B. Chính ph, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân
tối cao, Kiểm toán n ớc
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: D
lO MoARcPSD| 45467232
C. y ban trung ương Mặt trn T quc Việt Nam và cơ quan trung
ương ca tchức thành viên của Mặt trn
D.
ND, UBND cp
tỉnh
38
Câu hỏi 38: Quc hi ban hành Nghị quyết để quy định ni dung nào
dưới đây?
A. Quyn con nời, quyn và nghĩa v cơ bn ca công dân
theo Hiến pháp phi do luật định; việc hn chế quyn con người,
quyền ng dân; tội phm và hình phạt.
B. Chính sách cơ bn v tài chính, tiền tệ quc gia, ngân ch n
nước; quy định, sửa đi hoc bãi bỏ các thứ thuế.
C. Chính sách cơ bn v văn hóa, go dc, y tế, khoa hc, công
nghệ, i trường.
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: D
D
.
Quy đnh v tình trạng khn cp, các biện pháp đc biệt khác
bo đm quc phòng, an ninh quốc gia.
39
Câu hỏi 39: Văn bn quy phm pháp lut được áp dng từ thời
điểm nào?
A.
B. Thời điểm thông qua
C. Thời điểm ký ban hành
D. Thời điểm đăng ng báo
Bt đu có hiệu lc.
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: A
40
Câu hỏi 40: Dthảo nghị quyết quy phm pháp lut ca ND được
thông qua khi o?
A. Có quá nửa tng số đi biểu Hội đồng nhân dân biểu quyết
tán thành
B. Có quá nửa tng số đi biểu Hội đồng nhân dân biểu quyết
C. Có quá hai phần ba tổng số đại biểu Hội đng nhân dân biểu
quyết tán thành
D. Cả ba phương án đều đúng
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: A
41
Câu hỏi 41: Thẩm quyền ban hành văn bn ca UBND? A.
Thông tư, Chth
B.
C. Lệnh, Quyết định
D. Quyết định, Ngh quyết
Quyết đnh, Chth
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: B
lO MoARcPSD| 45467232
42
Câu hỏi 42: Ni dung nào dưới đây không phi là đc đim của
văn bn quy phm pháp luật?
A. Do cơ quan nhà nước có thẩm quyn ban hành theo quy định ca
pháp lut
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: D
B. Có các quy tắc xs tính bắt buc
C. Được áp dng nhiều lần
chung
D.
Được nhân bản rộng rãi
43
Câu hỏi 43: Nội dung ca văn bn hành c
ứng yêu cu o dưới đây?
A. Nội dung ca văn bn phi phù hợp v
B. Văn bn phi được đăng trên Công báo
C. Nội dung ca văn bản phi được đi
D. Văn bn phải được lưu trữ
hính nhà ớc cn đáp i
quy định ca pháp lut
ợng quản lý nht trí
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: A
44
Câu hỏi 44: Nhóm văn bno dưới đâ
hành ca Chủ tịch ớc?
A. Quyết định, Chỉ th
B.
Lnh, Quyết đnh
C. Lệnh, Nghị quyết
D. Quyết định, Thông o
y thuộc thẩm quyền ban
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: B
45
Câu hỏi 45: Th tướng chính ph có nhiệ
đây?
A. Củng c và tăng cường nn quc phò
dân; bo đm an ninh quc gia trt tự, an
B. Thng nht qun lý việc xây dựng, p
dân, phát triển văn hóa, giáo dục, y tế, kh
C. nh đo công tác củac Bộ, cơ q quan
thuc Chính ph, UBND các cp, thng
thống nht b y hành chính nh cơ sở.
m v, quyn hạn nào dưới
ng toàn dân, an ninh nhân
toàn xã hi
hát triển nền kinh tế quc
oa học và công ngh
uan ngang Bộ và các cơ
xây dựng và kiện toàn h
à nước từ trung ương đến
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: D
D.
Trình Quc hi quyết định thành lậ
p các Bộ và các cơ quan
ngang B.
lO MoARcPSD| 45467232
46
Câu hỏi 46: Nguyên tắc hoạt đng ca
A. Nguyên tắc tiết kiệm
B. Nguyên tắc hiệu quả kinh tế
C. Nguyên tắc tp trung n ch
D. Nguyên tắc liên minh giai cp
Chính ph?
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: C
47
Câu hỏi 47: Cơ cấu tổ chức ca Chính
A. c b, cơ quan ngang Bộ và UBND,
ph Việt Nam bao gồm:
ND các cp
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: B
B.
Các b, các cơ quan ngang B do Q
uc hi Quyết định thành
lập theo đngh ca Th tướng chính ph
C. Các b, cácquan ngang B Và văn phòng Ch tịch nước
do Quc hi quyết định thành lập theo đ ngh ca Th tướng chính
phủ.
D. Cơ quan thuc chính phủ, Tòa án Nhân dân tối cao và Viện
kiểm t nhân n tối cao.
48
Câu hỏi 48: Theo nghĩa chung nht, ki nim văn bn là gì?
A. Tp hợp ngôn ngữ viết, nhằm truyền đi những thông tin
nhất đnh đến người sdng.
B. Tp hợp ngôn ngữ được Nhà nước sdng để truyn đt
ý chí.
C. Hệ thng ngôn ngữ nhằm truyền đi những thông tin nht
đnh đến người sdng.
D. Ngôn ngữ dùng trong đời sng ng ngày.
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: A
49
Câu hỏi 49: Theo nghĩa hẹp, khái nim n bn là:
A. Hệ thng ngôn ngữ nhằm truyền đt ý chí ca cá nhân
hay tổ chức tới các cá nhân hay tổ chức khác.
B. Tp hợp ngôn ngữ nói chung nhm truyn đt ý chí ca
cá nhân hay tổ chức tới các cá nhân hay tổ chức khác.
C. Tp hợp ngôn ngữ viết nhằm truyền đt ý chí ca cá
nhân hay tổ chức tới các cá nhân hay tổ chức khác, với mc
đích thông báo hay đòi hi đối tượng tiếp nhn phải thực hiện
những hành động nhất đnh, đáp ứng u cầu của cá nn hay
tổ chức son thảo.
D. Ngôn ngữ dùng trong đời sng ng ngày đ truyn đt
ý chí ca cá nhân hay tổ chức tới các cá nn hay t chức
khác.
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: C
lO MoARcPSD| 45467232
50
Câu hỏi 50: Chức ng pháp lí th hin trongn bn là:
A. Quy đnh ca pháp luật v cách tnh bày văn bn
B.
ca văn bn.
C. Quy đnh cách son thovăn bn
D. Quy đnh kiểu tổ chức n bn
Quy định mang nh quy tắc chung bắt buc thực hiện
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: B
Câu hỏi 51: Ngôn ngsdng trong văn bn là:
A.
Ngôn ngữ viết
B. Ngôn ngnói.
C. Ngôn ngký hiệu
D. Ngôn ngnói và ngôn ngữ viết
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: A
Câu hỏi 52: Văn bn bit bao gồm:
A. Quyết định biệt
B. Ch thcá biệt
C. Nghị quyết cá biệt
D. Cả ba phương án đều đúng
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: D
Câu hỏi 53: Nhn định nào dưới đây đúng:
A. Thông tư là văn bn chứa quy tắc xsriêng
B. Pháp lnh do Quc hi ban nh
C. Quc hi có quyn ban nh mọi loi văn bn quy phạm pp
luật
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: D
D.
Thông tư là văn bn chứa đng quy tắc xử s chung
.
Câu hỏi 54: Nhn định nào dưới đây đúng:
A. Ngh quyết luôn luôn là văn bản quy phm pháp luật
B.
Hiến pháp văn bản có giá trpháp cao nhất
C. Quyết định luôn chứa đng quy tắc xsriêng
D. Cả ba phương án đều đúng
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: B
Câu hỏi 55: c loi văn bản nh chính thông thường?
A. Công văn
B. Ttnh
C. Kế hoch
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: D
D. Cba phương án đều đúng
lO MoARcPSD| 45467232
Câu hỏi 56: Đc đim ca văn bn cá biệt:
A. Chứa đng các quy tắc xs riêng
B. Áp dụng một ln
C.
Chứa đựng các quy tc xsự riêng, Áp dng mt ln
D. Cba phưng án tn đều đúng
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: C
Câu hỏi 57: Ch tịch nước ban nh lệnh, quyết định đ quy định:
A. Trưng cu dân ý
B. Giải thích Hiến pp, Lut, Pháp lệnh
C.
Công b, bãi b nh trạng khn cấp trong c nước hoc ở từng
địa phương trong trường hợp y ban thường v Quc hộ không
thể hợp được.
D. Đại xá
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: C
Câu hỏi 58: Chính ph ban hành Nghđịnh để quy định:
A. c biện pháp cụ th để tổ chức thi hành Hiến pháp, lut, Nghị
quyết ca Quc hi, pp lệnh, Nghquyết ca ủy ban thường v
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: D
Quc hi.
B. Những vn đ ln quan đến nhiệm v, quyn hạn ca từ
hai b, cơ quan ngang b trn
C. Nhiệm v, quyn hn, tổ chức bộ máy ca các b, quan
ngang b, cơ quan thuộc chính ph và các cơ quan khác thuc
thẩm quyn ca Chính phủ.
phương án tn đều đúng
D. Cả ba
Câu hỏi 59: quan Công o có tch nhiệm đăng tn văn văn
bn quy phạm pháp luật trên Công o chm nht đối với
văn bn quy phm pháp luật do Hi đồng nhân n, y ban nhân
dân cp tỉnh ban nh kể từ ngày nhn được văn bản.
A. 20 ny
B.
7 ngày
C. 10 ngày
D. 15 ngày
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: B
lO MoARcPSD| 45467232
Câu hỏi 60: Văn bn quy phạm pp lut của cơ quan trung ương:
A. Không cn đăng Công báo nước Cng hòa hi Ch nghĩa
Việt Nam
B. Nghm cm đăng Công báo nước Cộng hòa hi Ch
nghĩa
Việt Nam
C. Nghm cm đăng Công báo nước Cộng hòa hi Ch
nghĩa Việt Nam
D.
Phải được đăng ng o ớc Cng hòa hi Ch nghĩa
Việt Nam
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: D
Câu hỏi 61: Bộ trưởng, Th trưởng cơ quan ngang b ban hành
thông để quy định
A. c biện pp c th đt chức thi hành Hiến pháp, luật, Ngh
quyết ca Quc hi
B.
Chi tiết, điều khoản, điểm, được giao trong lut, nghquyết ca
Quc hi, pháp lệnh
C. Tng đng viên, hoc tổng đng vn cc b; ban b, bãi b
nh trng khn cp trong c nước hoc từng địa phương.
D. ớng dẫn hot động ca Hội đồng nhân dân
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: B
Câu hỏi 62: Văn bn quy phạm pháp luật ca Hi đng nhân dân,
y ban nhân n cp tỉnh:
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: C
A. Không cn đăng ng báo cp tỉnh
B. Nghiêm cm đăng công báo cp tỉnh
C.
Phải được đăng công báo cp tỉnh
D. th đăng công báo cp tỉnh.
Câu hỏi 63: Ch tịch nước ban nh lệnh, quyết định đ quy định:
A. Trưng cu dân ý
B. Giải thích Hiến pp, Lut, Pháp lệnh
C.
Tng đng viên hoc đng viên cục bộ, công bố, bãi b tình
trng khn cp căn c vào Nghị quyết của Ủy ban thường v
Quc hi. D. Đại xá
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: C
lO MoARcPSD| 45467232
Câu hỏi 64: Chính ph là cơ quan?
A. Quyn lực nhà nước cao nhất của ớc Cng hòa xã hi ch
nghĩa Việt Nam
B.
nh chính nhà ớc cao nhất ca nước Cộng hòa xã hi chủ
nghĩa Việt Nam
C. Nhà ớc cao nht ca nước Cộng hòa xã hội chnghĩa Việt
Nam
D. quan đi diện cho quyn lợi ca nhân dân.
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: B
Câu hỏi 65: Cơ quan o thực hiện quyn hành pháp, là cơ quan
chp nh ca Quc hi?
A. y ban Thường v Quc hi
B. Th tướng Chính ph
C.
D. Ủy ban Tờng v Quc hi, chính ph
Chính phủ
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: C
Câu hỏi 66: Chính ph gồm:
A. Thủ tướng Chính phủ, các Phó Th tướng Chính phủ, các B
trưởng
B. Thủ tướng Chính phủ, các Phó Th tướng Chính phủ, các B
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, cơ quan thuc Chính ph
C.
Thủ tướng Chính phủ, các Phó Th tướng Chính ph, các Bộ
trưởng và Thủ trưởng cơ quan ngang b.
D. Tòa án nhân dân ti cao, Viện kiểm t nhân n tối cao
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: C
Câu hỏi 67: cấu tổ chức ca Chính phủ gồm:
A.
B. c b, cơ quan ngang bộ, UBND cấp tỉnh
C. c b, cơ quan ngang b, cơ quan thuộc Chính ph
D. Các b, cơ quan ngang bộ, hi đng nhân dân c cp
Các b, quan ngang bộ.
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: A
Câu hỏi 68: Nhiệm k ca Chính ph theo nhiệm k ca Khi Quc
hi hết nhiệm kỳ, Chính ph?
A. ng hết nhiệm kỳ
B.
Tiếp tc m nhiệm v cho đến khi Quc hi khóa
lập Chính ph.
C. Không tiếp tcm nhiệm v cho đến khi Quc hi Chính
phủ.
D. Quc hi hp khóa mới đ thành lập Chính ph
Quc
hi.
mới thành
thành
lập
1. Mức độ: Mức
hiểu
2. Đáp án đúng:
B
lO MoARcPSD| 45467232
Câu hỏi 69: Th tướng Chính phủ cơ quan nào bầu trong biểu
Quc hi theo đ nghca Ch tịch nước.
A.
Quc hi
B. Chính ph
C. Ủy ban Thường v Quc hội
D. Hi đồng nhân dân các cấp
số các
đi
1. Mức độ: Mức
hiểu
2. Đáp án đúng:
A
Câu hỏi 70: Đâu không phi là Nguyên tắc tổ chức và h của Chính
phủ?
A. Tn thủ Hiến pháp và pháp luật, qun lý xã hi b pháp và
pháp lut, thực hiện nguyên tc tập trung n đm bình đẳng giới.
B. Phân định nhiệm v, quyn hạn, trách nhiệm giữa C Th
tướng Chính ph với B trưởng, Th trưởng cơ qu b và chức năng,
phạm vi quản gia các b, cơ quan đcao tch nhiệm cá nhân
ca người đứng đu.
C. T chc b y nh chính tinh gọn, năng động, hiệu quả;
bo đm nguyên tc cơ quan cp ới phục tùng sự chỉ đo và chp
hành nghm chnh các quyết định ca cấp tn.
ot
động
ng Hiến
ch; bảo
hính
phủ, an
ngang
ngang
b;
lực,
hiệu
lãnh
đo, cơ
quan
1. Mức độ: Mức
hiểu
2. Đáp án đúng:
D
D.
Làm việc theo chế độ hi ngh và quyết định theo đa s
Câu hỏi 71: Chính ph mời Ch tịch Hi đồng dân tộc c hi
tham dphiên hp ca Chính ph khi nào? A. Khi bàn các vn đ
có liên quan.
B.
Khi bàn v vic thực hin chính sách dân tộc
C. Khi bàn v vic thực hiện chính sách n go, dân tộc D. Cả ba
phương án tn đều đúng
a Quc
1. Mức độ: Mức
hiểu
2. Đáp án đúng:
B
Câu hỏi 72: Những người nào ới đây có trách nhim phn hp
ca Chính ph?
tham
gia
1. Mức độ: Mức
hiểu
2. Đáp án đúng:
C
lO MoARcPSD| 45467232
A. Chủ tịch nước
B. Th trưởng cơ quan thuc Chính phủ
C.
Tnh viên Chính ph
D. Cba phương án tn đều đúng
Câu hỏi 73: c quyết định ca Chính phủ phi được?
A. Quá nửa tổng số thành viên Chính ph biểu quyết n thành
B. It nhất một phần ba tổng số thành vn Chính ph biểu quyết
tán thành
C. Quá nửa tổng số thành viên tham gia cuộc hp ca Chính ph
biểu quyết tán thành
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: D
D.
Quá nửa tổng số thành viên Chính ph biểu quyết tán thành
Câu hỏi 74: Chức năng ca văn bản qun n nước
A. Chức năng thông tin, Chức năng pháp lý
B. Chức năng qun lý, Chức năng văn hóa xã
hi C. Chức năng khác
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: D
D.
Cả ba phương án đúng
Câu hỏi 75: Chức năng thông tinc loi sau:
A. Thông tin quá khứ
B. Thông tin hiện hiện ti
C. Thông tin do
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: D
D.
C ba phương án đúng
Câu hỏi 76: Cơ quan quyn lc cao nht ca ớc Cng hòa hội
Ch nghĩa Việt Nam là:
A.
Quc hi
B. Chính ph
C. Bộ chính tr
D. Ban thư
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: A
Câu hỏi 77: Quc hi thực hiện quyn nào ới đây?
A. Lp hiến, quyền lp pháp, quyết đnh các vn đ quan trọng
ca đt nước và giám sát đối với hot động ca Nhà nước
B. Lp hiến, quyn lập pháp, quyết định các vn đề trọng đi ca
đt nước và gm sát tối cao đối với hot động ca Nhà nước.
C. Lp hiến, quyền lp pháp, quyết đnh các vn đ quan trọng
ca đt nước và giám sát tối cao đối với hot đng của Nhà nước.
D. T chức thi hành Hiến pháp, luật, Nghị quyết
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: C
lO MoARcPSD| 45467232
Câu hỏi 78: Nhim kỳ ca mỗi khóa Quc hi là 05 m, k từ khi
nào?
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: A
A.
Kể t ngày khai mạc k hp thnhất ca Quc hi khóa đó đến
ngày khai mạc khp thnht ca Quc hi khoá sau.
B. Kể t ngày khai mạc k họp thnht ca Quc hi khóa đó
đến ny bế mạc khp cui cùng của Quc hi khoá đó.
C. Kể t ngày khai mạc k họp thnht ca Quc hi khóa đó
đến ny khai mạc k hp thứ hai ca Quc hội khoá sau.
D. Kể t ngày khai mạc k họp thnht ca Quc hi khóa đó
đến ny khai mạc k hp thứ ba ca Quc hi khóa sau.
Câu hỏi 79: Bao nhu ngày trước khi Quc hội hết nhiệm kỳ, Quc
hi khoá mới phi được bầu xong?
A. 30 ny
B.
60 ngày
C. 90 ngày
D. 120 ngày
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: B
Câu hỏi 80: Quc hi hp bt thường trong trường hợp o?
A. Chủ tịch nước, Ủy ban thường v Quc hi, Thủ tướng Chính ph
hoc ít nhất một phn hai tổng số đi biu Quc hi yêu cu
B.
Ch tịch nước, Ủy ban thường v Quc hi, Th tướng Chính
phhoc ít nht một phần ba tổng số đi biểu Quc hi yêu cu
C. Ch tịch nước, Ủy ban thường v Quc hi, Th tướng Chính
phhoc ít nht hai phần ba tổng s đi biểu Quc hội yêu cầu
D. Ch tịch nước, Ủy ban thường v Quc hi, Th tướng Chính
phhoc ít nht một phần tư tổng sđi biểu Quc hi yêu cu
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: B
Câu hỏi 81: Uỷ ban quc phòng và an ninh là cơ quan ca cơ quan
nào sau đây?
A.
Quc hi
B. Chtịch nước
C. Chính phủ
D. Th tướng
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: A
lO MoARcPSD| 45467232
Câu hỏi 82: Quc hi bu các chức danh nào sau đây?
A.
B. Phó Th tướng Chính ph, B trưởng
C. Phó Cnh án Toà án nhân n ti cao, Phó Viện trưởng Vin
kiểm t nhân n tối cao.
D. B trưởng, thtrưởng cơ quan ngang b
Ch tịch nước, Th tướng Chính phủ
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: A
Câu hỏi 83: Quyn lp pháp ở nước ta hiện nay do cơ quan nào
thực hiện?
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: A
A.
Quc hi
U ban thường v Quc hi
Quc hi, y ban thường vụ Quc hi Hi
đng nhân dân
B.
C.
D.
Câu hỏi 84: Quyền hành pháp ở nước ta hiện nay doquan nào thực
hiện?
A.
Chính phủ
B. Uỷ ban nn dân các cp
C. Quc hi
D. y ban thường v quc hi
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: A
Câu hỏi 85: Quyn pháp nước ta hiện nay do cơ quan nào thực
hiện?
A.
Toà án nhân dân
B. Viện kiểm sát nn dân
C. Quc hi
D. Hi đồng nhân dân các cấp
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: A
Câu hỏi 86: Ai có quyền đ nghQuc hội sửa đổi Hiến pháp?
A.
B. Nhân n
C. Chtịch nước
D. Th tướng chính ph
Đại biu Quc hi
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: A
lO MoARcPSD| 45467232
Câu hỏi 87: nước ta, Nhân dân trực tiếp bầu rac cơ quan o sau
đây?
A.
Quc hi và Hi đồng nhân dân
B. Quc hi và Chính ph
C. Hội đồng nhân n và Uỷ ban nhân dân
D. y ban thường v Quc hi
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: A
Câu hỏi 88: Nhiệm v, quyn hạn ca B trưởng đối với B?
A. Quyết đnh cách chức thtrưởng sau khi có ý kiến ca Th
tướng Chính ph
B. Quyết đnh đình ch công tác Tng cc trưởng
C. Lãnh đo, ch đo và chu tch nhiệm cá nhân v mọi mặt
công tác ca Bộ
D. C ba phương án đúng
1. Mức độ: Mức hiểu
2. Đáp án đúng: C
Câu hỏi 89: Trách nhiệm ca B trưởng đối với các tổ chức chính
1. Mức độ: Vận dụng
trị xã hi :
A. o các trước Nhân dân v những vn đề quan trng thuc trách
nhim qun
B.
Nghn cứu, giải quyết và tr lời các kiến nghị ca Ủy ban trung
ương Mặt trn T quc Việt Nam
C. Tr lời cht vn ca Đại biểu Quc hi
D. C ba phương án đúng
2. Đáp án đúng: B
Câu hỏi 90: Trách nhiệm ca B trưởng đối với Chính phủ, Th
tướng chính ph:
A. Thực hiện ng tác báo cáo trước Chính ph, Thủ tướng
chính ph
B. Không chuyn công vic thuộc nhim v, thm quyn ca
mình lên Th tướng chính ph
C. Chịu trách nhiệm cá nn trước Chính ph, Th tướng chính
phv ngành, nh vực được phân công qun
1. Mức độ: Vận dụng
2. Đáp án đúng: D
D.
C ba phương án đúng
lO MoARcPSD| 45467232
Câu hỏi 91: Nhn định nào dưới đây đúng:
A.
Nghquyết ca Hội đng nhân cấp là văn bn quy phạm
pháp lut
B. Lut và do chtịch nước ban hành
C. Nghị định văn bn cá biệt
D. Pháp lệnh do Quc hi ban hành
1. Mức độ: Vận dụng
2. Đáp án đúng: A
Câu hỏi 92: Nhn định nào dưới đây đúng:
A.
Quyết đnh ca Tng kiểm toán nhà nước là văn bản quy phm
pháp lut
B. Quyết đnh luôn được áp dng một lần
C. B tư pháp có thể phối hợp được với SNội v để ban nh
Thông tư liên tịch
D. Quc hi là cơ quan duy nht ban hành Nghị quyết quy phạm
pháp lut
1. Mức độ: Vận dụng
2. Đáp án đúng: A
Câu hỏi 93: Nhn định nào dưới đây đúng:
A. Bộ trưởng, Th trưởng quan ngang bộ, Ch tịch nước
quyền ban nh Thông tư
B.
C. Văn bn quy phạm pháp lut do Chính ph ban nh bao gm:
Quc hi có quyn ban nh Hiến pháp, Lut, Nghị quyết
1. Mức độ: Vận dụng
2. Đáp án đúng:
Nghđịnh, Thông tư.
D. Bộ Tư pháp th phi hợp với Trường Đại hc Luật đ ban
hành văn bản quy phm pp lut
Câu hỏi 94: Nhn định nào dưới đây đúng:
A.
Ủy ban Thường v Quc hội, Ủy ban Nhân dân các cơ quan
có quyền ban nh Nghquyết quy phm pp lut
B. Ủy ban Nhân n là cơ quan duy nhất có quyn ban hành
Nghquyết quy phạm pháp lut
C. Quc hi là cơ quan duy nht ban hành Nghị quyết quy
phạm pháp lut
D. Quc hi có quyn ban nh Hiến pháp, Lut, Nghị đnh
1. Mức độ: Vận dụng
2. Đáp án đúng: A

Preview text:

lO M oARcPSD| 45467232 lO M oARcPSD| 45467232
I. aNội dung ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm
1. Chương 1. Lý luận chung về văn bản quản lý nhà nước STT
Câu hỏi/Câu trả lời Mức độ/Đáp án 1. Mức độ/Đáp
STT Câu hỏi/Câu trả lời án
Câu hỏi 1: Quốc hội có quyền ban hành loại văn bản quy phạm pháp 2. Mức độ: Mức luật? nhớ A. Nghị quyết Đáp án đúng: A 1 B. Quyết định C. Chỉ thị D. Thông tư
Câu hỏi 2: Quốc hội có quyền ban hành loại văn bản quy phạm pháp 1. Mức độ: Mức nhớ luật? 2. Đáp án đúng: A A. Hiến pháp 2 B. Quyết định C. Chỉ thị D. Thông tư
Câu hỏi 3: Quốc hội có quyền ban hành loại văn bản quy phạm pháp 1. Mức độ: Mức nhớ luật? A. Luật 2. Đáp án đúng: A B. Quyết định 3 C. Chỉ thị D. Thông tư
Câu hỏi 4: Chính phủ có quyền ban hành loại văn bản quy phạm 1. Mức độ: Mức nhớ 4
pháp luật là Nghị định đúng hay sai? 2. Đáp án đúng: Đúng lO M oARcPSD| 45467232
Câu hỏi 5: Uỷ ban thường vụ Quốc hội có quyền ban hành loại văn 1. Mức độ: Mức nhớ
bản quy phạm pháp luật? 2. Đáp án đúng: C A. Hiến pháp 5 B. Luật C. Pháp lệnh D. Nghị định 6
Câu hỏi 6: Uỷ ban thường vụ Quốc hội có quyền ban hành loại văn 1. Mức độ: Mức nhớ
bản quy phạm pháp luật? 2. Đáp án đúng: C A. Hiến pháp B. Luật C. Nghị quyết D. Nghị định
Câu hỏi 7: Uỷ ban thường vụ Quốc hội có quyền ban hành loại văn 1. Mức độ: Mức
bản quy phạm pháp luật? nhớ A. Hiến pháp B. 2. Đáp án đúng: C 7 Luật
C. Nghị quyết liên tịch D. Nghị định
Câu hỏi 8: Chính phủ có quyền ban hành loại văn bản quy phạm pháp 1. Mức độ: Mức luật? nhớ A. Nghị 2. Đáp án đúng: B quyết 8 Nghị định B. C. Chỉ thị D. Luật
Câu hỏi 9: Chính phủ có quyền ban hành loại văn bản quy phạm pháp 1. Mức độ: Mức luật? nhớ A. Nghị quyết 2. Đáp án đúng: B 9
B. Nghị quyết liên tịch C. Chỉ thị D. Luật lO M oARcPSD| 45467232
Câu hỏi 10: Thủ tướng Chính phủ có quyền ban hành loại văn bản quy 1. Mức độ: Mức
phạm pháp luật? A. Nghị quyết nhớ B. Quyết định 2. Đáp án đúng: B 10 C. Chỉ thị D. Nghị định
Câu hỏi 11: Thủ tướng Chính phủ có quyền ban hành loại văn bản quy 1. Mức độ: Mức
phạm pháp luật là Quyết định đúng hay sai? nhớ 11 2. Đáp án đúng: Đúng
Câu hỏi 12: Chủ tịch nước có quyền ban hành loại văn bản quy 1. Mức độ: Mức phạm pháp luật? nhớ A. Chỉ thị B. 2. Đáp án đúng: C 12 Thông tư C. Lệnh D. Pháp lệnh 13
Câu hỏi 13: Chủ tịch nước có quyền ban hành loại văn bản quy 1. Mức độ: Mức nhớ phạm pháp luật? 2. Đáp án đúng: C A. Chỉ thị B. Thông tư C. Quyết định D. Pháp lệnh
Câu hỏi 14: Hội đồng thẩm phán Toà án nhân dân tối cao có quyền 1. Mức độ: Mức nhớ
ban hành loại văn bản quy phạm pháp luật? 2. Đáp án đúng: D A. Nghị định 14 B. Quyết định C. Thông tư D. Nghị quyết
Câu hỏi 15: Hội đồng thẩm phán Toà án nhân dân tối cao có quyền 1. Mức độ: Mức nhớ 15
ban hành loại văn bản quy phạm pháp luật là Thông tư đúng hay 2. Đáp án đúng: Sai sai? lO M oARcPSD| 45467232
Câu hỏi 16: Chánh án Tòa án nhân dân tối cao có quyền ban hành 1. Mức độ: Mức nhớ
loại văn bản quy phạm pháp luật? A. Nghị quyết 2. Đáp án đúng: B B. Thông tư 16 C. Chỉ thị D. Luật
Câu hỏi 17: Chánh án Tòa án nhân dân tối cao có quyền ban hành loại 1. Mức độ: Mức nhớ 17
văn bản quy phạm pháp luật là Thông tư đúng hay sai? 2. Đáp án đúng: Đúng
Câu hỏi 18: Viện trưởng viện kiểm sát nhân dân tối cao có quyền 1. Mức độ: Mức nhớ
ban hành loại văn bản quy phạm pháp luật? A. Chỉ thị 2. Đáp án đúng: B B. Thông tư 18 C. Nghị quyết D. Pháp lệnh
Câu hỏi 19: Khẳng định sau đây đúng hay sai:" Viện trưởng viện 1. Mức độ: Mức nhớ 19
kiểm sát nhân dân tối cao có quyền ban hành loại văn bản quy 2. Đáp án đúng:
phạm pháp luật là Thông tư". Đúng
Câu hỏi 20: Bộ trưởng có quyền ban hành loại văn bản quy phạm 1. Mức độ: Mức nhớ
pháp luật? A. Chỉ thị B. Quyết định 2. Đáp án đúng: C C. Thông tư 20 D. Nghị định
Câu hỏi 21: Khẳng định sau đây đúng hay sai:" Bộ trưởng có quyền 1. Mức độ: Mức nhớ 21
ban hành loại văn bản quy phạm pháp luật là Thông tư"? 2. Đáp án đúng: Đúng
Câu hỏi 22: Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ có quyền 1. Mức độ: Mức nhớ
ban hành loại văn bản quy phạm pháp luật? 2. Đáp án đúng: C A. Chỉ thị B. 22 Quyết định C. Thông tư D. Nghị định lO M oARcPSD| 45467232
Câu hỏi 23: Chánh án Tòa án nhân dân tối cao và Viện trưởng viện 1. Mức độ: Mức nhớ
kiểm sát nhân dân tối cao phối hợp ban hành loại văn bản quy phạm 2. Đáp án đúng: C
pháp luật? A. Chỉ thị B. Quyết định 23 C. Thông tư liên tịch D. Nghị định
Câu hỏi 24: Khẳng định sau đây đúng hay sai:"Chánh án Tòa án Nhân 1. Mức độ: Mức nhớ
dân tối cao và Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao phối hợp ban 24 2. Đáp án đúng:
hành loại văn bản quy phạm pháp luật là Thông tư liên tịch"? Đúng
Câu hỏi 25: Uỷ ban nhân dân tỉnh có quyền ban hành loại văn 1. Mức độ: Mức nhớ
bản quy phạm pháp luật? 2. Đáp án đúng: C A. Nghị quyết 25 B. Chỉ thị C. Quyết định D. Nghị định
Câu hỏi 26: Hội đồng nhân dân các cấp có quyền ban hành loại 1. Mức độ: Mức nhớ
văn bản quy phạm pháp luật? 2. Đáp án đúng: A A. Nghị quyết 26 B. Quyết định C. Chỉ thị D. Nghị định
Câu hỏi 27: Nhận định nào dưới đây là đúng? 1. Mức độ: Mức nhớ
A. Hiến pháp là văn bản có giá trị pháp lý cao nhất 2. Đáp án đúng: A 27
B. Nghị quyết luôn luôn là văn bản quy phạm pháp luật
C. Quyết định luôn chứa đựng quy tắc xử sự riêng
D. Cả ba đáp án đều đúng 28
Câu hỏi 28: Nhận định nào dưới đây là đúng? 1. Mức độ: Mức nhớ 2. Đáp án đúng: D A.
Các quyết định liên quan đến phê duyệt chiến lược, chương
trình, kế hoạch, dự án, đề án là văn bản quy phạm pháp luật. B.
Quyết định về Chỉ tiêu kinh tế là văn bản quy phạm pháp luật C.
Quyết định Thành lập trường đại học, các cơ quan thực hiện
nhiệm vụ mà chính phủ giao gồm ban chỉ đạo, hội đồng, ủy ban là
văn bản quy phạm pháp luật. D. Cả ba đáp án trên đều sai lO M oARcPSD| 45467232
Câu hỏi 29: Các cá nhân có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp 1. Mức độ: Mức nhớ luật gồm: 2. Đáp án đúng: D A.
Chủ tịch nước, Thủ tướng chính phủ 29 B.
Chánh án tòa án nhân dân tối cao, viện trưởng viện kiểm sát nhân dân tối cao. C.
Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ.
D . Cả ba phương án đều đúng
Câu hỏi 30: Hội đồng nhân dân cấp huyện có quyền ban hành loại 1. Mức độ: Mức nhớ
văn bản quy phạm pháp luật? 2. Đáp án đúng: A A. Nghị quyết 30 B. Quyết định C. Chỉ thị D. Nghị định
Câu hỏi 31: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có quyền ban hành loại 1. Mức độ: Mức nhớ
văn bản quy phạm pháp luật? 2. Đáp án đúng: A A. Nghị quyết 31 B. Quyết định C. Chỉ thị D. Nghị định
Câu hỏi 32: Hội đồng nhân dân cấp xã có quyền ban hành loại văn 1. Mức độ: Mức nhớ
bản quy phạm pháp luật? 2. Đáp án đúng: A A. Nghị quyết 32 B. Quyết định C. Chỉ thị D. Nghị định 33
Câu hỏi 33: Uỷ ban nhân dân huyện có quyền ban hành loại văn 1. Mức độ: Mức nhớ
bản quy phạm pháp luật? 2. Đáp án đúng: C A. Nghị quyết B. Chỉ thị C. Quyết định D. Nghị định lO M oARcPSD| 45467232
Câu hỏi 34: Uỷ ban nhân dân xã có quyền ban hành loại văn bản quy 1. Mức độ: Mức hiểu phạm pháp luật? 2. Đáp án đúng: C A. Nghị quyết 34 B. Chỉ thị C. Quyết định D. Nghị định
Câu hỏi 35: Quy phạm pháp luật là? 1. Mức độ: Mức hiểu
A. Quy tắc xử sự chung, có hiệu lực bắt buộc chung, được áp dụng 2. Đáp án đúng: A
lặp đi lặp lại nhiều lần đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong phạm
vi cả nước hoặc đơn vị hành chính nhất định, do cơ quan

nhà nước, người có thẩm quyền quy định trong Luật này ban hành
và được Nhà nước bảo đảm thực hiện. B.
Quy tắc xử sự, có hiệu lực bắt buộc chung, được áp dụng lặp
đi lặp lại nhiều lần đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong phạm vi 35
cả nước hoặc đơn vị hành chính nhất định, do cơ quan nhà nước,
người có thẩm quyền quy định trong Luật này ban hành và được
Nhà nước bảo đảm thực hiện. C.
Quy tắc xử sự chung, có hiệu lực bắt buộc chung, được áp
dụng thường xuyên đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong phạm vi
cả nước hoặc đơn vị hành chính nhất định, do cơ quan nhà nước,
người có thẩm quyền quy định trong Luật này ban hành và được
Nhà nước bảo đảm thực hiện. D.
Cả ba phương án đều đúng
Câu hỏi 36: Cơ quan nào có trách nhiệm chỉ đạo và triển khai việc 1. Mức độ: Mức hiểu
thực hiện chương trình xây dựng luật, pháp lệnh? Đáp án đúng: D A. Văn phòng Chính phủ 36 B. Bộ Nội vụ C. Bộ Tư pháp
D. Ủy ban Thường vụ Quốc hội 37
Câu hỏi 37: Cơ quan nào dưới đây không có quyền đề nghị xây 1. Mức độ: Mức hiểu dựng luật, pháp lệnh? 2. Đáp án đúng: D A.
Chủ tịch nước, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Hội đồng dân tộc, Ủy ban của Quốc hội B.
Chính phủ, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân
tối cao, Kiểm toán nhà nước lO M oARcPSD| 45467232
C. Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và cơ quan trung
ương của tổ chức thành viên của Mặt trận D. HĐND, UBND cấp tỉnh
Câu hỏi 38: Quốc hội ban hành Nghị quyết để quy định nội dung nào 1. Mức độ: Mức hiểu dưới đây? 2. Đáp án đúng: D A.
Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân mà
theo Hiến pháp phải do luật định; việc hạn chế quyền con người,
quyền công dân; tội phạm và hình phạt. B.
Chính sách cơ bản về tài chính, tiền tệ quốc gia, ngân sách nhà 38
nước; quy định, sửa đổi hoặc bãi bỏ các thứ thuế. C.
Chính sách cơ bản về văn hóa, giáo dục, y tế, khoa học, công nghệ, môi trường.
D . Quy định về tình trạng khẩn cấp, các biện pháp đặc biệt khác
bảo đảm quốc phòng, an ninh quốc gia.
Câu hỏi 39: Văn bản quy phạm pháp luật được áp dụng từ thời 1. Mức độ: Mức hiểu điểm nào? 2. Đáp án đúng: A
A. Bắt đầu có hiệu lực. 39 B. Thời điểm thông qua
C. Thời điểm ký ban hành
D. Thời điểm đăng công báo
Câu hỏi 40: Dự thảo nghị quyết quy phạm pháp luật của HĐND được 1. Mức độ: Mức hiểu thông qua khi nào? 2. Đáp án đúng: A A.
Có quá nửa tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân biểu quyết tán thành 40 B.
Có quá nửa tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân biểu quyết C.
Có quá hai phần ba tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân biểu quyết tán thành D.
Cả ba phương án đều đúng
Câu hỏi 41: Thẩm quyền ban hành văn bản của UBND? A. 1. Mức độ: Mức hiểu Thông tư, Chỉ thị 2. Đáp án đúng: B 41
B. Quyết định, Chỉ thị C. Lệnh, Quyết định
D. Quyết định, Nghị quyết lO M oARcPSD| 45467232 42
Câu hỏi 42: Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của 1. Mức độ: Mức hiểu
văn bản quy phạm pháp luật? 2. Đáp án đúng: D
A. Do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành theo quy định của pháp luật
B. Có các quy tắc xử sự có tính bắt buộc chung
C. Được áp dụng nhiều lần
D. Được nhân bản rộng rãi
Câu hỏi 43: Nội dung của văn bản hành c hính nhà nước cần đáp i 1. Mức độ: Mức hiểu
ứng yêu cầu nào dưới đây?
quy định của pháp luật 2. Đáp án đúng: A ợng quản lý nhất trí
A. Nội dung của văn bản phải phù hợp vớ 43
B. Văn bản phải được đăng trên Công báo
C. Nội dung của văn bản phải được đối tư
D. Văn bản phải được lưu trữ
Câu hỏi 44: Nhóm văn bản nào dưới đâ y thuộc thẩm quyền ban 1. Mức độ: Mức hiểu
hành của Chủ tịch nước? 2. Đáp án đúng: B
A. Quyết định, Chỉ thị 44 B. Lệnh, Quyết định C. Lệnh, Nghị quyết
D. Quyết định, Thông báo
Câu hỏi 45: Thủ tướng chính phủ có nhiệ m vụ, quyền hạn nào dưới 1. Mức độ: Mức hiểu đây? 2. Đáp án đúng: D
A. Củng cố và tăng cường nền quốc phò ng toàn dân, an ninh nhân
dân; bảo đảm an ninh quốc gia trật tự, an toàn xã hội
B. Thống nhất quản lý việc xây dựng, p
hát triển nền kinh tế quốc
dân, phát triển văn hóa, giáo dục, y tế, kh oa học và công nghệ 45
C. Lãnh đạo công tác của các Bộ, cơ q quan uan ngang Bộ và các cơ
thuộc Chính phủ, UBND các cấp, thống
thống nhất bộ máy hành chính nh cơ sở. xây dựng và kiện toàn hệ
à nước từ trung ương đến
D. Trình Quốc hội quyết định thành lậ p các Bộ và các cơ quan ngang Bộ. lO M oARcPSD| 45467232
Câu hỏi 46: Nguyên tắc hoạt động của Chính phủ? 1. Mức độ: Mức hiểu
A. Nguyên tắc tiết kiệm 2. Đáp án đúng: C 46
B. Nguyên tắc hiệu quả kinh tế
C. Nguyên tắc tập trung dân chủ
D. Nguyên tắc liên minh giai cấp 47
Câu hỏi 47: Cơ cấu tổ chức của Chính phủ Việt Nam bao gồm: 1. Mức độ: Mức hiểu
A. Các bộ, cơ quan ngang Bộ và UBND, HĐND các cấp 2. Đáp án đúng: B
B. Các bộ, các cơ quan ngang Bộ do Q uốc hội Quyết định thành
lập theo đề nghị của Thủ tướng chính phủ C.
Các bộ, các cơ quan ngang Bộ Và văn phòng Chủ tịch nước
do Quốc hội quyết định thành lập theo đề nghị của Thủ tướng chính phủ. D.
Cơ quan thuộc chính phủ, Tòa án Nhân dân tối cao và Viện
kiểm sát nhân dân tối cao.
Câu hỏi 48: Theo nghĩa chung nhất, khái niệm văn bản là gì? 1. Mức độ: Mức hiểu A.
Tập hợp ngôn ngữ viết, nhằm truyền đi những thông tin 2. Đáp án đúng: A
nhất định đến người sử dụng. B.
Tập hợp ngôn ngữ được Nhà nước sử dụng để truyền đạt 48 ý chí. C.
Hệ thống ngôn ngữ nhằm truyền đi những thông tin nhất
định đến người sử dụng. D.
Ngôn ngữ dùng trong đời sống hàng ngày.
Câu hỏi 49: Theo nghĩa hẹp, khái niệm văn bản là: 1. Mức độ: Mức hiểu A.
Hệ thống ngôn ngữ nhằm truyền đạt ý chí của cá nhân 2. Đáp án đúng: C
hay tổ chức tới các cá nhân hay tổ chức khác. B.
Tập hợp ngôn ngữ nói chung nhằm truyền đạt ý chí của
cá nhân hay tổ chức tới các cá nhân hay tổ chức khác. C.
Tập hợp ngôn ngữ viết nhằm truyền đạt ý chí của cá 49
nhân hay tổ chức tới các cá nhân hay tổ chức khác, với mục
đích thông báo hay đòi hỏi đối tượng tiếp nhận phải thực hiện
những hành động nhất định, đáp ứng yêu cầu của cá nhân hay tổ chức soạn thảo. D.
Ngôn ngữ dùng trong đời sống hàng ngày để truyền đạt
ý chí của cá nhân hay tổ chức tới các cá nhân hay tổ chức khác. lO M oARcPSD| 45467232
Câu hỏi 50: Chức năng pháp lí thể hiện trong văn bản là: 1. Mức độ: Mức hiểu
A. Quy định của pháp luật về cách trình bày văn bản 2. Đáp án đúng: B
Quy định mang tính quy tắc chung và bắt buộc thực hiện 50 B. của văn bản.
C. Quy định cách soạn thảovăn bản
D. Quy định kiểu tổ chức văn bản
Câu hỏi 51: Ngôn ngữ sử dụng trong văn bản là: 1. Mức độ: Mức hiểu A. Ngôn ngữ viết 2. Đáp án đúng: A B. Ngôn ngữ nói. C. Ngôn ngữ ký hiệu
D. Ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết
Câu hỏi 52: Văn bản cá biệt bao gồm: 1. Mức độ: Mức hiểu 2. Đáp án đúng: D A. Quyết định cá biệt B. Chỉ thị cá biệt C. Nghị quyết cá biệt
D. Cả ba phương án đều đúng
Câu hỏi 53: Nhận định nào dưới đây là đúng: 1. Mức độ: Mức hiểu A.
Thông tư là văn bản chứa quy tắc xử sử riêng 2. Đáp án đúng: D B.
Pháp lệnh do Quốc hội ban hành C.
Quốc hội có quyền ban hành mọi loại văn bản quy phạm pháp luật
D. Thông tư là văn bản chứa đựng quy tắc xử sử chung .
Câu hỏi 54: Nhận định nào dưới đây là đúng: 1. Mức độ: Mức hiểu 2. Đáp án đúng: B
A. Nghị quyết luôn luôn là văn bản quy phạm pháp luật
B. Hiến pháp là văn bản có giá trị pháp lý cao nhất
C. Quyết định luôn chứa đựng quy tắc xử sử riêng
D. Cả ba phương án đều đúng
Câu hỏi 55: Các loại văn bản hành chính thông thường? 1. Mức độ: Mức hiểu A. Công văn 2. Đáp án đúng: D B. Tờ trình C. Kế hoạch
D. Cả ba phương án đều đúng lO M oARcPSD| 45467232
Câu hỏi 56: Đặc điểm của văn bản cá biệt: 1. Mức độ: Mức hiểu
A. Chứa đựng các quy tắc xử sự riêng 2. Đáp án đúng: C B. Áp dụng một lần
C. Chứa đựng các quy tắc xử sự riêng, Áp dụng một lần
D. Cả ba phướng án trên đều đúng
Câu hỏi 57: Chủ tịch nước ban hành lệnh, quyết định để quy định: 1. Mức độ: Mức hiểu A. Trưng cầu dân ý 2. Đáp án đúng: C
B. Giải thích Hiến pháp, Luật, Pháp lệnh
C. Công bố, bãi bỏ tình trạng khẩn cấp trong cả nước hoặc ở từng
địa phương trong trường hợp Ủy ban thường vụ Quốc hộ không thể hợp được. D. Đại xá
Câu hỏi 58: Chính phủ ban hành Nghị định để quy định: 1. Mức độ: Mức hiểu
A. Các biện pháp cụ thể để tổ chức thi hành Hiến pháp, luật, Nghị 2. Đáp án đúng: D
quyết của Quốc hội, pháp lệnh, Nghị quyết của ủy ban thường vụ Quốc hội. B.
Những vấn đề liên quan đến nhiệm vụ, quyền hạn của từ
hai bộ, cơ quan ngang bộ trở lên C.
Nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan
ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ và các cơ quan khác thuộc
thẩm quyền của Chính phủ.
phương án trên đều đúng D. Cả ba
Câu hỏi 59: Cơ quan Công báo có trách nhiệm đăng toàn văn văn 1. Mức độ: Mức hiểu
bản quy phạm pháp luật trên Công báo chậm nhất là … đối với 2. Đáp án đúng: B
văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh ban hành kể từ ngày nhận được văn bản. A. 20 ngày B. 7 ngày C. 10 ngày D. 15 ngày lO M oARcPSD| 45467232
Câu hỏi 60: Văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan trung ương: 1. Mức độ: Mức hiểu A.
Không cần đăng Công báo nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa 2. Đáp án đúng: D Việt Nam B.
Nghiêm cấm đăng Công báo nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam C.
Nghiêm cấm đăng Công báo nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
D. Phải được đăng Công báo nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
Câu hỏi 61: Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ ban hành 1. Mức độ: Mức hiểu thông tư để quy định 2. Đáp án đúng: B
A. Các biện pháp cụ thể để tổ chức thi hành Hiến pháp, luật, Nghị quyết của Quốc hội
B. Chi tiết, điều khoản, điểm, được giao trong luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh C.
Tổng động viên, hoặc tổng động viên cục bộ; ban bố, bãi bỏ
tình trạng khẩn cấp trong cả nước hoặc từng địa phương. D.
Hướng dẫn hoạt động của Hội đồng nhân dân
Câu hỏi 62: Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, 1. Mức độ: Mức hiểu
ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 2. Đáp án đúng: C
A. Không cần đăng công báo cấp tỉnh
B. Nghiêm cấm đăng công báo cấp tỉnh
C. Phải được đăng công báo cấp tỉnh
D. Có thể đăng công báo cấp tỉnh.
Câu hỏi 63: Chủ tịch nước ban hành lệnh, quyết định để quy định: 1. Mức độ: Mức hiểu A. Trưng cầu dân ý 2. Đáp án đúng: C
B. Giải thích Hiến pháp, Luật, Pháp lệnh
C. Tổng động viên hoặc động viên cục bộ, công bố, bãi bỏ tình
trạng khẩn cấp căn cứ vào Nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội. D. Đại xá lO M oARcPSD| 45467232
Câu hỏi 64: Chính phủ là cơ quan? 1. Mức độ: Mức hiểu
A. Quyền lực nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ 2. Đáp án đúng: B nghĩa Việt Nam
B. Hành chính nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
C. Nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
D. Cơ quan đại diện cho quyền lợi của nhân dân.
Câu hỏi 65: Cơ quan nào thực hiện quyền hành pháp, là cơ quan 1. Mức độ: Mức hiểu
chấp hành của Quốc hội? 2. Đáp án đúng: C
A. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
B. Thủ tướng Chính phủ C. Chính phủ
D. Ủy ban Thường vụ Quốc hội, chính phủ
Câu hỏi 66: Chính phủ gồm: 1. Mức độ: Mức hiểu A.
Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ 2. Đáp án đúng: C trưởng B.
Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
C. Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ
trưởng và Thủ trưởng cơ quan ngang bộ.
D. Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao
Câu hỏi 67: Cơ cấu tổ chức của Chính phủ gồm: 1. Mức độ: Mức hiểu
A. Các bộ, cơ quan ngang bộ. 2. Đáp án đúng: A
B. Các bộ, cơ quan ngang bộ, UBND cấp tỉnh
C. Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
D. Các bộ, cơ quan ngang bộ, hội đồng nhân dân các cấp
Câu hỏi 68: Nhiệm kỳ của Chính phủ theo nhiệm kỳ của Khi Quốc Quốc 1. Mức độ: Mức
hội hết nhiệm kỳ, Chính phủ? hội. hiểu A. Cũng hết nhiệm kỳ 2. Đáp án đúng:
B. Tiếp tục làm nhiệm vụ cho đến khi Quốc hội khóa B lập Chính phủ. mới thành C.
Không tiếp tục làm nhiệm vụ cho đến khi Quốc hội Chính thành phủ. lập D.
Quốc hội họp khóa mới để thành lập Chính phủ lO M oARcPSD| 45467232
Câu hỏi 69: Thủ tướng Chính phủ cơ quan nào bầu trong biểu số các 1. Mức độ: Mức
Quốc hội theo đề nghị của Chủ tịch nước. đại hiểu A. Quốc hội 2. Đáp án đúng: B. Chính phủ A
C. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
D. Hội đồng nhân dân các cấp
Câu hỏi 70: Đâu không phải là Nguyên tắc tổ chức và h của Chính oạt 1. Mức độ: Mức phủ? động hiểu 2. Đáp án đúng: A.
Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật, quản lý xã hội b pháp và D
pháp luật, thực hiện nguyên tắc tập trung dân đảm bình đẳng giới. ằng Hiến B.
Phân định rõ nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm giữa C Thủ chủ; bảo
tướng Chính phủ với Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ qu bộ và chức năng,
phạm vi quản lý giữa các bộ, cơ quan đề cao trách nhiệm cá nhân hính
của người đứng đầu. phủ, an C.
Tổ chức bộ máy hành chính tinh gọn, năng động, hiệu quả; ngang
bảo đảm nguyên tắc cơ quan cấp dưới phục tùng sự chỉ đạo và chấp ngang
hành nghiêm chỉnh các quyết định của cấp trên. bộ; lực,
D. Làm việc theo chế độ hội nghị và quyết định theo đa số hiệu lãnh đạo, cơ quan
Câu hỏi 71: Chính phủ mời Chủ tịch Hội đồng dân tộc củ hội
a Quốc 1. Mức độ: Mức
tham dự phiên họp của Chính phủ khi nào? A. Khi bàn các vấn đề hiểu có liên quan. 2. Đáp án đúng:
B. Khi bàn về việc thực hiện chính sách dân tộc B
C. Khi bàn về việc thực hiện chính sách tôn giáo, dân tộc D. Cả ba
phương án trên đều đúng
Câu hỏi 72: Những người nào dưới đây có trách nhiệm phiên họp tham 1. Mức độ: Mức của Chính phủ? gia hiểu 2. Đáp án đúng: C lO M oARcPSD| 45467232 A. Chủ tịch nước
B. Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ C. Thành viên Chính phủ
D. Cả ba phương án trên đều đúng
Câu hỏi 73: Các quyết định của Chính phủ phải được? 1. Mức độ: Mức hiểu A.
Quá nửa tổng số thành viên Chính phủ biểu quyết tán thành 2. Đáp án đúng: D B.
It nhất một phần ba tổng số thành viên Chính phủ biểu quyết tán thành C.
Quá nửa tổng số thành viên tham gia cuộc họp của Chính phủ biểu quyết tán thành
D. Quá nửa tổng số thành viên Chính phủ biểu quyết tán thành
Câu hỏi 74: Chức năng của văn bản quản lý nhà nước 1. Mức độ: Mức hiểu A.
Chức năng thông tin, Chức năng pháp lý 2. Đáp án đúng: D B.
Chức năng quản lý, Chức năng văn hóa xã hội C. Chức năng khác
D. Cả ba phương án đúng
Câu hỏi 75: Chức năng thông tin có các loại sau: 1. Mức độ: Mức hiểu A. Thông tin quá khứ 2. Đáp án đúng: D
B. Thông tin hiện hiện tại C. Thông tin dự báo
D. Cả ba phương án đúng
Câu hỏi 76: Cơ quan quyền lực cao nhất của nước Cộng hòa Xã hội 1. Mức độ: Mức hiểu Chủ nghĩa Việt Nam là: 2. Đáp án đúng: A A. Quốc hội B. Chính phủ C. Bộ chính trị D. Ban bí thư
Câu hỏi 77: Quốc hội thực hiện quyền nào dưới đây? 1. Mức độ: Mức hiểu A.
Lập hiến, quyền lập pháp, quyết định các vấn đề quan trọng 2. Đáp án đúng: C
của đất nước và giám sát đối với hoạt động của Nhà nước B.
Lập hiến, quyền lập pháp, quyết định các vấn đề trọng đại của
đất nước và giám sát tối cao đối với hoạt động của Nhà nước. C.
Lập hiến, quyền lập pháp, quyết định các vấn đề quan trọng
của đất nước và giám sát tối cao đối với hoạt động của Nhà nước. D.
Tổ chức thi hành Hiến pháp, luật, Nghị quyết lO M oARcPSD| 45467232
Câu hỏi 78: Nhiệm kỳ của mỗi khóa Quốc hội là 05 năm, kể từ khi 1. Mức độ: Mức hiểu nào? 2. Đáp án đúng: A
A. Kể từ ngày khai mạc kỳ họp thứ nhất của Quốc hội khóa đó đến
ngày khai mạc kỳ họp thứ nhất của Quốc hội khoá sau. B.
Kể từ ngày khai mạc kỳ họp thứ nhất của Quốc hội khóa đó
đến ngày bế mạc kỳ họp cuối cùng của Quốc hội khoá đó. C.
Kể từ ngày khai mạc kỳ họp thứ nhất của Quốc hội khóa đó
đến ngày khai mạc kỳ họp thứ hai của Quốc hội khoá sau. D.
Kể từ ngày khai mạc kỳ họp thứ nhất của Quốc hội khóa đó
đến ngày khai mạc kỳ họp thứ ba của Quốc hội khóa sau.
Câu hỏi 79: Bao nhiêu ngày trước khi Quốc hội hết nhiệm kỳ, Quốc 1. Mức độ: Mức hiểu
hội khoá mới phải được bầu xong? 2. Đáp án đúng: B A. 30 ngày B. 60 ngày C. 90 ngày D. 120 ngày
Câu hỏi 80: Quốc hội họp bất thường trong trường hợp nào? 1. Mức độ: Mức hiểu
A. Chủ tịch nước, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ 2. Đáp án đúng: B
hoặc ít nhất một phần hai tổng số đại biểu Quốc hội yêu cầu
B. Chủ tịch nước, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Thủ tướng Chính
phủ hoặc ít nhất một phần ba tổng số đại biểu Quốc hội yêu cầu C.
Chủ tịch nước, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Thủ tướng Chính
phủ hoặc ít nhất hai phần ba tổng số đại biểu Quốc hội yêu cầu D.
Chủ tịch nước, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Thủ tướng Chính
phủ hoặc ít nhất một phần tư tổng số đại biểu Quốc hội yêu cầu
Câu hỏi 81: Uỷ ban quốc phòng và an ninh là cơ quan của cơ quan 1. Mức độ: Mức hiểu nào sau đây? 2. Đáp án đúng: A A. Quốc hội B. Chủ tịch nước C. Chính phủ D. Thủ tướng lO M oARcPSD| 45467232
Câu hỏi 82: Quốc hội bầu các chức danh nào sau đây? 1. Mức độ: Mức hiểu
A. Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ 2. Đáp án đúng: A B.
Phó Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng C.
Phó Chánh án Toà án nhân dân tối cao, Phó Viện trưởng Viện
kiểm sát nhân dân tối cao. D.
Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
Câu hỏi 83: Quyền lập pháp ở nước ta hiện nay do cơ quan nào 1. Mức độ: Mức hiểu thực hiện? 2. Đáp án đúng: A A. Quốc hội B. U
ỷ ban thường vụ Quốc hội C. Q
uốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội Hội D. đ ồng nhân dân
Câu hỏi 84: Quyền hành pháp ở nước ta hiện nay do cơ quan nào thực 1. Mức độ: Mức hiểu hiện? 2. Đáp án đúng: A A. Chính phủ
B. Uỷ ban nhân dân các cấp C. Quốc hội
D. Ủy ban thường vụ quốc hội
Câu hỏi 85: Quyền tư pháp ở nước ta hiện nay do cơ quan nào thực 1. Mức độ: Mức hiểu hiện? 2. Đáp án đúng: A A. Toà án nhân dân
B. Viện kiểm sát nhân dân C. Quốc hội
D. Hội đồng nhân dân các cấp
Câu hỏi 86: Ai có quyền đề nghị Quốc hội sửa đổi Hiến pháp? 1. Mức độ: Mức hiểu 2. Đáp án đúng: A A. Đại biểu Quốc hội B. Nhân dân C. Chủ tịch nước
D. Thủ tướng chính phủ lO M oARcPSD| 45467232
Câu hỏi 87: Ở nước ta, Nhân dân trực tiếp bầu ra các cơ quan nào sau 1. Mức độ: Mức hiểu đây? 2. Đáp án đúng: A
A. Quốc hội và Hội đồng nhân dân
B. Quốc hội và Chính phủ
C. Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân
D. Ủy ban thường vụ Quốc hội
Câu hỏi 88: Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ trưởng đối với Bộ? 1. Mức độ: Mức hiểu 2. Đáp án đúng: C A.
Quyết định cách chức thứ trưởng sau khi có ý kiến của Thủ tướng Chính phủ B.
Quyết định đình chỉ công tác Tổng cục trưởng C.
Lãnh đạo, chỉ đạo và chịu trách nhiệm cá nhân về mọi mặt công tác của Bộ D. Cả ba phương án đúng
Câu hỏi 89: Trách nhiệm của Bộ trưởng đối với các tổ chức chính 1. Mức độ: Vận dụng trị xã hội là: 2. Đáp án đúng: B
A. Báo các trước Nhân dân về những vấn đề quan trọng thuộc trách nhiệm quản lý
B. Nghiên cứu, giải quyết và trả lời các kiến nghị của Ủy ban trung
ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
C. Trả lời chất vấn của Đại biểu Quốc hội
D. Cả ba phương án đúng
Câu hỏi 90: Trách nhiệm của Bộ trưởng đối với Chính phủ, Thủ 1. Mức độ: Vận dụng tướng chính phủ: 2. Đáp án đúng: D A.
Thực hiện công tác báo cáo trước Chính phủ, Thủ tướng chính phủ B.
Không chuyển công việc thuộc nhiệm vụ, thẩm quyền của
mình lên Thủ tướng chính phủ C.
Chịu trách nhiệm cá nhân trước Chính phủ, Thủ tướng chính
phủ về ngành, lĩnh vực được phân công quản lý
D. Cả ba phương án đúng lO M oARcPSD| 45467232
Câu hỏi 91: Nhận định nào dưới đây là đúng: 1. Mức độ: Vận dụng
A. Nghị quyết của Hội đồng nhân cấp xã là văn bản quy phạm 2. Đáp án đúng: A pháp luật
B. Luật và do chủ tịch nước ban hành
C. Nghị định là văn bản cá biệt
D. Pháp lệnh do Quốc hội ban hành
Câu hỏi 92: Nhận định nào dưới đây đúng: 1. Mức độ: Vận dụng
A. Quyết định của Tổng kiểm toán nhà nước là văn bản quy phạm 2. Đáp án đúng: A pháp luật B.
Quyết định luôn được áp dụng một lần C.
Bộ tư pháp có thể phối hợp được với Sở Nội vụ để ban hành Thông tư liên tịch D.
Quốc hội là cơ quan duy nhất ban hành Nghị quyết quy phạm pháp luật
Câu hỏi 93: Nhận định nào dưới đây là đúng: 1. Mức độ: Vận dụng 2. Đáp án đúng:
A. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Chủ tịch nước có quyền ban hành Thông tư
B. Quốc hội có quyền ban hành Hiến pháp, Luật, Nghị quyết
C. Văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành bao gồm: Nghị định, Thông tư.
D. Bộ Tư pháp có thể phối hợp với Trường Đại học Luật để ban
hành văn bản quy phạm pháp luật
Câu hỏi 94: Nhận định nào dưới đây là đúng: 1. Mức độ: Vận dụng
A. Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Ủy ban Nhân dân là các cơ quan 2. Đáp án đúng: A
có quyền ban hành Nghị quyết quy phạm pháp luật B.
Ủy ban Nhân dân là cơ quan duy nhất có quyền ban hành
Nghị quyết quy phạm pháp luật C.
Quốc hội là cơ quan duy nhất ban hành Nghị quyết quy phạm pháp luật D.
Quốc hội có quyền ban hành Hiến pháp, Luật, Nghị định