Tóm tắt nội dung lý thuyết môn Bất động sản nội dung về: Quy trình và nội dung lập dự án đầu tư bất động sản

Tóm tắt nội dung lý thuyết môn Bất động sản nội dung về: Quy trình và nội dung lập dự án đầu tư bất động sản với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

 

lOMoARcPSD|38777299
1
CHƯƠNG 2: QUY TRNH V NI DUNG LP D N ĐU
TƯ BĐS I. Quy trnh lp d n đu tư BĐS:
1. Xây dng ng:
Y tương chơt loe trong đâu → Y tương đơn thuân
Vn dng kin thc pht trin tương
Ưng dng vao thưc tiên → Thu lơi → Y tương đâu tư KD
2. Nghiên cu cơ hi đu tư:
Khi nim: la giai đon hnh thanh dư n va la bưc nghiên cu sơ b nhm xc đnh trin vng
đem li hiu qu va sư ph hơp vi th tư ưu tiên trong chin lươc pht trin kinh doanh.
Mc tiêu ca cơ hi KD:
+lưa chn tương đâu tư ph p vi sư pht trin kinh t- x hi
+ la cơ sơ hnh thanh mc tiêu dư n
+xc đnh mt cch nhanh chong va t tn km tnh kh thi ca dư n
Giai đon nghiên cu cơ hi đâu tư nhm loi b ngay những dư kin rõ rang không kh thi mc d
không cân đi sâu vao chi tit. Tnh không kh thi nay đươc chng minh bng cc s liu thng kê, cc
tai liu thông tin kinh t dê tm. Điều đo giúp cho tit kim đươc th gi, chi ph ca cc nghiên cu k
tip.
ND nghiên cu cơ hi đu tư:
- Cc dng cơ hi: co sn; đâu tư XD mi; đâu tư th trường ngch, th
trường nh- đnh gi cơ hi dư kin đâu tư:
Năng lưc bn thân CĐT: tai chnh; php l (năng lưc hanh vi ca người lnh đo, h sơ DN); chuyên
môn; tương; cc dưn hin co;...
Đnh gi sơ b cc yu t khch hang (quy mô, cơ cu, phân b, tnh n đnh)
- đnh gi sơ b cc ri ro ca cơ hi đâu tư
- xđ danh mc cc dưn cân thit đâu tư - th tư ưu tiên đâu tư cc dư
n
3. Nghiên cu tin kh thi:
Đây la bưc nghiên cu tip theo đi vi cc cơ hi đâu tư co nhiu trin vng đ đươc lưa chn. Cơ
hi đâu tư nay thường co quy mô đâu tư ln, cc gii php k thut phc tp, thi gian thu hi vn
lâu, co nhiu yu t bt đnh tc đng.
Giai đon nay nghiên cu sâu hơn, chi tit hơn cc kha cnh ma khi xem xt cơ hi đâu tư còn thy
phân vân chưa chc chn, nhm tip tc lưa chn, sang lc đ khẳng đnh li tnh kh thi ca cơ hi
lOMoARcPSD|38777299
2
đâu tư đ lưa chn. Đi vi cc cơ hi đâu tư co quy mô nh, không phc tp v mt k thut va trin
vng đem li hiu qu la rõ rang th co th b qua giai đon nghiên cu tin kh thi.
Ni dung nghiên cu của giai đoạn nghiên cu tin kh thi:
- Nghiên cu kha cnh kinh t, x hi, php lut co nh hương đn qu trnh thưc hin đâu tư va
giai đon vn hanh, khai thc ca dư n như: xem xt cc điều kin tư nhiên, ngun tai nguyên
thiên nhiên, ngun lao đng, cc quy hoch, k hoch pht trin kinh t, x hi, pht trin nganh,
vng co liên quan đn dư n, cc điu kin php lđ đưa ra đươc những căn c xc đnh sư cân
thit đâu tư.
- Nghiên cu th trường: phân tch th trường, dư bo kh năng thâm nhp th trường v sn phm
ca dư n.
- Nghiên cu k thut: bao gm cc vn đề lưa chn hnh thc đâu tư, quy mô va phươngn sn
xut, quy trnh công ngh, lưa chn va dư tnh nhu câu, chi ph cc yu t đâu vao, cc gii php
cung cp đâu vao, đa đim thưc hin dư n.
- Nghiên cu kha cnh t chc qun l va nhân sư ca dư n: t chc cc phòng ban, s lương lao
đng trưc tip, gin tip, chi ph đao to tuyn dng, chi ph hang năm.
- Nghiên cu kha cnh tai chnh dư tnh tng mc vn đâu tư, ngun vn va điều kin huy đng
vn; dư tnh mt s ch tiêu phn nh kha cnh tai chnh ca dư n như lơi nhun thuân, thu nhp
thuân, thi gian hoan vn ca dư n
- Nghiên cu kha cnh kinh t - x hi: dư tnh mt s ch tiêu phn nh sư đong gop ca dưn cho
nn kinh t x hi như gia tăng s lao đng co vic lam, tăng thu ngân sch, tăng thu ngoi t…
Giai đon nay mi ch dừng ơ nghiên cu sơ b v cc yu t cơ bn ca dư n. Sơ dĩ phi co bưc
nghiên cu nay v nghiên cu kh thi la công vic tn km v tin bc va thi gian. V vy, ch khi co
kt lun v nghiên cu tin kh thi co hiu qu mi bắt đâu giai đon nghiên cu kh thi.
Đặc đim nghiên cu cc vn đ trên ơ giai đon nay la chưa chi tit, vn dng li ơ trng thi tĩnh, ơ
mc trung bnh mi đâu vao, đâu ra, mi kha cnh k thut, tai chnh kinh t ca cơ hi đâu tư va
toan b qu trnh thưc hin đâu tư vn hanh kt qu đâu tư. Do đo đ chnh xc chưa cao.
Mục đích của vic nghiên cu tin kh thi: c th hoa tương nghiên cu cơ hi đâu tư; bo
đm vi nha đâu tư về th trường va k thut, loi b cc dư n ma kinh ph qu ln ma kh năng sinh
lơi nhỏ, hoc không thuc cc trường hơp ưu tiên đ pht trin kinh t, x hi va pht trin chin
lươc. Do đo ma cc nha đâu tư co th loi b đươc dưn không cân thit đ tit kim chi ph, thi
gian ca mnh.
Sn phm cui cng ca nghiên cu tin kh thi la bo co nghiên cu tin kh thi (Bo co đâu
xây dưng công trnh).
- Khi nim:
Đim a Khon 1 Điều 1 Lut sa đi 1 s điu Lut Xây dưng 2014 ngay 17/06/2020 co hiu lưc ngay
01/01/2021:
lOMoARcPSD|38777299
3
Bo co nghiên cu tin kh thi đâu tư xây dưng la tai liu trnh bay cc ni dung nghiên cu sơ b v
sư cân thit, tnh kh thi va hiu qu ca vic đâu tư xây dưng, lam cơ sơ quyt đnh hoc chp thun
ch trương đâu tư xây dưng.
- Cc dư n phi lp Bo co nghiên cu tin kh thi:
Khon 10 Điều 1 Lut sa đi 1 s điu Lut Xây dưng 2014 ngay 17/06/2020 co hiu lưc ngay
01/01/2021:
2. Trưc khi lp Bo co nghiên cu kh thi đâu tư xây dưng, vic lp Bo co nghiên cu tin kh thi
đâu tư xây dưng đươc quy đnh như sau:
a) Dư n quan trng quc gia, dư n nhom A s dng vn đâu tư công; dư n PPP theo quy đnh
ca php lut v đâu tư theo phương thc đi tc công tư; dư n thuc thm quyn chp thun ch
trương đâu tư ca Quc hi, Th ng Chnh ph theo quy đnh ca Lut Đâu tư phi lp Bo co
nghiên cu tin kh thi đâu tư xây dưng;
b) Đi vi dư n không thuc quy đnh ti đim a khon nay, vic lp Bo co nghiên cu tin kh
thi đâu tư xây dưng do người quyt đnh đâu tư quyt đnh;
- Ni dung Bo co nghiên cu tin kh thi đu tư xây dng:
Điu 53 Lut Xây dưng 2014, Ni dung Bo co nghiên cu tin kh thi đâu tư xây dưng:
1. Sư cân thit đâu tư va cc điều kin đ thưc hin đâu tư xây dưng.
2. Dư kin mc tiêu, quy mô, đa đim va hnh thc đâu tư xây dưng.
3. Nhu câu s dng đt va tai nguyên.
4. Phương n thit k sơ b v xây dưng, thuyt minh, công ngh, k thut va thit b ph hơp.
5. Dư kin thời gian thưc hin dư n.
6. Sơ b tng mc đâu tư, phương n huy đng vn; kh năng hoan vn, tr vn vay (nu co); xc
đnh sơ b hiu qu kinh t - x hi va đnh gi tc đng ca dư n.
7.Đnh gi sơ b tc đng môi trường theo quy đnh ca php lut v bo v môi trường va ni dung
khc theo quy đnh ca php lut co liên quan. (Khon nay đươc b sung theo quy đnh ti khon 11
Điu 1 ca Lut s 62/2020/QH14 sa đi, b sung mt s điu ca Lut Xây dưng, co hiu lưc k t
ngay 01 thng 01 năm
2021.)
4. Nghiên cu kh thi d n đu tư XD:
Đây la bưc sang lc lân cui cng đ lưa chn đươc dư n ti ưu. Ở giai đon nay phi khẳng đnh cơ
hi đâu tư co kh thi hay không? Co vng chc, co hiu qu hay không?
c nghiên cu nay, ni dung nghiên cu cũng tương tư như giai đon nghiên cu tin kh thi
nhưng khc nhau ơ mc đ chi tit hơn, chnh xc hơn. Mi kha cnh nghiên cu đều đươc xem xt
ơ trng thi đng, tc la co tnh đn cc yu t bt đnh co th xy ra theo tng ni dung nghiên cu.
lOMoARcPSD|38777299
4
Xem xt tnh vng chc v hiu qu ca dư n trong điều kin co sư tc đng ca cc yu t bt đnh
va đưa ra cc bin php tc đng đm bo cho dư n co hiu qu.
Ni dung nghiên cu của giai đoạn nghiên cu kh thi:
- Nghiên cu cc điu kin kinh t - x hi co liên quan đn sư hnh thanh va thưc hin ca dư n
đâu tư.
- Nghiên cu cc vn đề v th trưng tiêu th sn phm hoc tin hanh cc hot đng dch v ca
dư n.
- Nghiên cu kha cnh k thut ca dư n.
- Nghiên cu kha cnh t chc qun l va nhân sư ca dư n.
- Phân tch kha cnh tai chnh ca dư n.
- Phân tch kha cnh kinh t - x hi ca dư n.
Nghiên cu kh thi la xem xt lân cui cng nhm đi đn nhng kt lun xc đng v mi vn đề
bn ca dư n bng cc s liu đ đươc tnh ton cn thn, chi tit, cc đề n kinh t k thut, cc lch
biu va tin đ thưc hin dư n trưc khi quyt đnh đâu tư chnh thc.
Nghiên cu kh thi đươc tin hanh dưa vao kt qu ca cc nghiên cu cơ hi đâu tư va nghiên cu
tin kh thi đ đươc cc cp co thm quyn chp nhn. ơ giai đon nghiên cu kh thi, dư n đươc
son tho k ỡng hơn, đm bo cho mi dư đon, mi tnh ton đt đươc ơ mc đ chnh xc cao
trưc khi đưa ra đ cc cơ quan k hoch, tai chnh, ngân hang, cc đnh ch tai chnh quc t thm
đnh. Cc d n lp bo co kh thi XD:
Khon 10 Điều 1 ca Lut s 62/2020/QH14 sa đi, b sung mt s điu ca Lut Xây dưng, co hiu
lưc k t ngay 01 thng 01 năm 2021:
Khi đâu tư xây dưng, ch đâu tư hoặc cơ quan, t chc đươc giao nhim v chun b n phi
lp Bo co nghiên cu kh thi đâu tư xây dưng, trừ trường hơp quy đnh ti khon 3 va khon
4 Điều nay. Tc: a) Công trnh xây dưng s dng cho mc đch tôn gio; b) Công trnh xây dưng quy
mô nh va công trnh khc do Chnh ph quy đnh; c) Nha ơ riêng l ca h gia đnh, c nhân.
Kt qu nghiên cu cc ni dung nay đươc c th hoa trong bo co nghiên cu kh thi.
Điu 54 Lut XD 2014, Ni dung Bo co nghiên cu kh thi đu tư xây dng:
1. Thit k cơ sơ đươc lp đ đt đươc mc tiêu ca dư n, ph hơp vi công trnh xây dưng thuc
dư n, bo đm sư đng b gia cc công trnh khi đưa vao khai thc, s dng. Thit k cơ sơ gm
thuyt minh va cc bn v th hin cc ni dung sau:
a) V tr xây dưng, hưng tuyn công trnh, danh mc va quy mô, loi, cp công trnh thuc
tng mt bng xây dưng;
b) Phương n công ngh, k thut va thit b đươc lưa chn (nu co);
c) Gii php v kin trúc, mt bng, mt ct, mặt đng công trnh, cc kch thưc, kt cu
chnh ca công trnh xây dưng;
lOMoARcPSD|38777299
5
d) Gii php v xây dưng, vt liu ch yu đươc s dng, ưc tnh chi ph xây dưng cho từng công
trnh;
đ) Phương n kt ni h tâng k thut trong va ngoai công trnh, gii php phòng, chng
chy, n;
e) Tiêu chun, quy chun k thut đươc p dng va kt qu kho st xây dưng đ lp thit k cơ sơ.
2. Cc ni dung khc ca Bo co nghiên cu kh thi đâu tư xây dưng gm:
a) Sư cân thit va ch trương đâu tư,mc tiêu đâu tư xây dưng, đa đim xây dưng va din tch s
dng đt, quy mô công sut va hnh thc đâu tư xây dưng;
b) Kh năng bo đm cc yu t đ thưc hin dư n như s dng tai nguyên, lưa chn công
ngh thit b, s dng lao đng, h tâng k thut, tiêu th sn phm, yêu câu trong khai thc s
dng, thời gian thưc hin, phương n gii phong mt bng xây dưng, ti đnh cư (nu co), gii
php t chc qun l thưc hin dư n, vn hanh, s dng công trnh va bo v môi trường;
c) Đnh gi tc đng ca dư n liên quan đn vic thu hi đt, gii phong mt bng, ti đnh cư;
bo v cnh quan, môi trường sinh thi, an toan trong xây dưng, phòng, chng chy, n va cc ni
dung cân thit khc;
d) Tng mc đâu tư va huy đng vn, phân tch tai chnh, ri ro, chi ph khai thc s dng công
trnh, đnh gihiu qu kinh t - x hi ca dư n; kin ngh cơ ch phi hơp, chnh sch ưu đi, h
trơ thưc hin dư n;
đ) Dư n đâu tư xây dưng nha ơ, dư n đâu tư xây dưng khu đô th, ngoai ni dung quy đnh ti cc
đim a, b, c va d khon nay phi co thông tin v cc loi hnh nha ơ, vic thưc hin yêu câu v nha ơ
x hi (nu co). Đi vi dư n đâu tư xây dưng khu đô th phi co thuyt minh v phương n xây dưng
đng b h tâng k thut, h tâng x hi ca dư n va kt ni vi h tâng k thut, h tâng x hi
ngoai phm vi dư n, phương n ban giao công trnh. Chnh ph quy đnh chi tit đim nay; (Đim
nay đươc b sung theo quy đnh ti khon 12 Điều 1 ca Lut s 62/2020/QH14 sa đi, b sung
mt s điu ca Lut Xây dưng, co hiu lưc k t ngay 01 thng
01 năm 2021)
e) Cc ni dung khc co liên quan.
II. Ni dung d n đu tư XD BĐS:
1. Gii thiu chung v dư n: Tên dư n; Đa đim XD; Cc cơ quan co liên quan
2. Sư cân thit phi đâu tư: chỉ ra cc điu kin thun lơi, kho khăn, hn ch trong qu trnh khai thc
s dng BĐS hoặc s dng tai nguyên quc gia nu co
3. Lưa chn hnh thc va quy mô đâu tư: Dư kin quy mô đâu tư (Din tch XD, công sut, cc hng
mc công trnh); Hnh thc đâu tư (trưc tip/ gin tip)
4. tnh hnh hin trng: v tr đa l khu đt, đặc đim hin trng, tng hơp, đnh gi
lOMoARcPSD|38777299
6
5. gii php quy hoch- kin trúc, k thut công trnh: gii php quy hoch, GP kin trúc công trnh,
GP kt cu công trnh, GP thit k k thut h tâng
6. tnh ton vn đâu tư: cơ sơ tnh ton, tng hơp vn đâu tư, tnh ton vn đâu tư → tng mc đâu
XĐ cơ cu ngun vn thưc hin dư n
7. phương n kinh doanh, hiu qu đâu tư: phương n KD, phân tch ngun vn đâu tư, phân tch
hiu qu đâu tư
8. t chc thưc hin dư n va cơ ch qun l khi thc vn hanh dư n
9. kt lun va kin ngh
10.ph lc va cc văn bn php l
11. cc bn v k thut
| 1/6

Preview text:

lOMoARcPSD| 38777299 1
CHƯƠNG 2: QUY TRÌNH VÀ NỘI DUNG LẬP DỰ ÁN ĐẦU
TƯ BĐS I. Quy trình lập dự án đầu tư BĐS:
1. Xây dựng ý tưởng:
Y tương chơt loe trong đâu → Y tương đơn thuân ↓
Vận dụng kiến thức phát triển ý tương ↓
Ưng dụng vao thưc tiên → Thu lơi → Y tương đâu tư KD
2. Nghiên cứu cơ hội đầu tư:
Khái niệm: la giai đoạn hình thanh dư án va la bước nghiên cứu sơ bộ nhằm xác định triển vọng
đem lại hiệu quả va sư phù hơp với thứ tư ưu tiên trong chiến lươc phát triển kinh doanh.
Mục tiêu của cơ hội KD:
+lưa chọn ý tương đâu tư phù hơp với sư phát triển kinh tế- xã hội
+ la cơ sơ hình thanh mục tiêu dư án
+xác định một cách nhanh chong va ít tốn kém tính khả thi của dư án
⇒ Giai đoạn nghiên cứu cơ hội đâu tư nhằm loại bỏ ngay những dư kiến rõ rang không khả thi mặc dù
không cân đi sâu vao chi tiết. Tính không khả thi nay đươc chứng minh bằng các số liệu thống kê, các
tai liệu thông tin kinh tế dê tìm. Điều đo giúp cho tiết kiệm đươc thì giờ, chi phí của các nghiên cứu kế tiếp.
ND nghiên cứu cơ hội đầu tư:
- Các dạng cơ hội: co sẵn; đâu tư XD mới; đâu tư thị trường ngách, thị trường nhỏ-
đánh giá cơ hội dư kiến đâu tư:
Năng lưc bản thân CĐT: tai chính; pháp lý (năng lưc hanh vi của người lãnh đạo, hồ sơ DN); chuyên
môn; ý tương; các dư án hiện co;...
Đánh giá sơ bộ các yếu tố khách hang (quy mô, cơ cấu, phân bố, tính ổn định)
- đánh giá sơ bộ các rủi ro của cơ hội đâu tư
- xđ danh mục các dư án cân thiết đâu tư -
thứ tư ưu tiên đâu tư các dư án
3. Nghiên cứu tiền khả thi:
Đây la bước nghiên cứu tiếp theo đối với các cơ hội đâu tư co nhiều triển vọng đã đươc lưa chọn. Cơ
hội đâu tư nay thường co quy mô đâu tư lớn, các giải pháp kỹ thuật phức tạp, thời gian thu hồi vốn
lâu, co nhiều yếu tố bất định tác động.
Giai đoạn nay nghiên cứu sâu hơn, chi tiết hơn các khía cạnh ma khi xem xét cơ hội đâu tư còn thấy
phân vân chưa chắc chắn, nhằm tiếp tục lưa chọn, sang lọc để khẳng định lại tính khả thi của cơ hội lOMoARcPSD| 38777299 2
đâu tư đã lưa chọn. Đối với các cơ hội đâu tư co quy mô nhỏ, không phức tạp về mặt kỹ thuật va triển
vọng đem lại hiệu quả la rõ rang thì co thể bỏ qua giai đoạn nghiên cứu tiền khả thi.
● Nội dung nghiên cứu của giai đoạn nghiên cứu tiền khả thi:
- Nghiên cứu khía cạnh kinh tế, xã hội, pháp luật co ảnh hương đến quá trình thưc hiện đâu tư va
giai đoạn vận hanh, khai thác của dư án như: xem xét các điều kiện tư nhiên, nguồn tai nguyên
thiên nhiên, nguồn lao động, các quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế, xã hội, phát triển nganh,
vùng co liên quan đến dư án, các điều kiện pháp lý… để đưa ra đươc những căn cứ xác định sư cân thiết đâu tư.
- Nghiên cứu thị trường: phân tích thị trường, dư báo khả năng thâm nhập thị trường về sản phẩm của dư án.
- Nghiên cứu kỹ thuật: bao gồm các vấn đề lưa chọn hình thức đâu tư, quy mô va phương án sản
xuất, quy trình công nghệ, lưa chọn va dư tính nhu câu, chi phí các yếu tố đâu vao, các giải pháp
cung cấp đâu vao, địa điểm thưc hiện dư án.
- Nghiên cứu khía cạnh tổ chức quản lý va nhân sư của dư án: tổ chức các phòng ban, số lương lao
động trưc tiếp, gián tiếp, chi phí đao tạo tuyển dụng, chi phí hang năm.
- Nghiên cứu khía cạnh tai chính dư tính tổng mức vốn đâu tư, nguồn vốn va điều kiện huy động
vốn; dư tính một số chỉ tiêu phản ánh khía cạnh tai chính của dư án như lơi nhuận thuân, thu nhập
thuân, thời gian hoan vốn của dư án…
- Nghiên cứu khía cạnh kinh tế - xã hội: dư tính một số chỉ tiêu phản ánh sư đong gop của dư án cho
nền kinh tế xã hội như gia tăng số lao động co việc lam, tăng thu ngân sách, tăng thu ngoại tệ…
Giai đoạn nay mới chỉ dừng ơ nghiên cứu sơ bộ về các yếu tố cơ bản của dư án. Sơ dĩ phải co bước
nghiên cứu nay vì nghiên cứu khả thi la công việc tốn kém về tiền bạc va thời gian. Vì vậy, chỉ khi co
kết luận về nghiên cứu tiền khả thi co hiệu quả mới bắt đâu giai đoạn nghiên cứu khả thi.
Đặc điểm nghiên cứu các vấn đề trên ơ giai đoạn nay la chưa chi tiết, vẫn dừng lại ơ trạng thái tĩnh, ơ
mức trung bình mọi đâu vao, đâu ra, mọi khía cạnh kỹ thuật, tai chính kinh tế của cơ hội đâu tư va
toan bộ quá trình thưc hiện đâu tư vận hanh kết quả đâu tư. Do đo độ chính xác chưa cao.
Mục đích của việc nghiên cứu tiền khả thi: cụ thể hoa ý tương nghiên cứu cơ hội đâu tư; bảo
đảm với nha đâu tư về thị trường va kỹ thuật, loại bỏ các dư án ma kinh phí quá lớn ma khả năng sinh
lơi nhỏ, hoặc không thuộc các trường hơp ưu tiên để phát triển kinh tế, xã hội va phát triển chiến
lươc. Do đo ma các nha đâu tư co thể loại bỏ đươc dư án không cân thiết để tiết kiệm chi phí, thời gian của mình.
⇒ Sản phẩm cuối cùng của nghiên cứu tiền khả thi la báo cáo nghiên cứu tiền khả thi (Báo cáo đâu tư xây dưng công trình). - Khái niệm:
Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi 1 số điều Luật Xây dưng 2014 ngay 17/06/2020 co hiệu lưc ngay 01/01/2021: lOMoARcPSD| 38777299 3
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đâu tư xây dưng la tai liệu trình bay các nội dung nghiên cứu sơ bộ về
sư cân thiết, tính khả thi va hiệu quả của việc đâu tư xây dưng, lam cơ sơ quyết định hoặc chấp thuận
chủ trương đâu tư xây dưng.
- Các dư án phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi:
Khoản 10 Điều 1 Luật sửa đổi 1 số điều Luật Xây dưng 2014 ngay 17/06/2020 co hiệu lưc ngay 01/01/2021:
2. Trước khi lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đâu tư xây dưng, việc lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
đâu tư xây dưng đươc quy định như sau: a)
Dư án quan trọng quốc gia, dư án nhom A sử dụng vốn đâu tư công; dư án PPP theo quy định
của pháp luật về đâu tư theo phương thức đối tác công tư; dư án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đâu tư của Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ theo quy định của Luật Đâu tư phải lập Báo cáo
nghiên cứu tiền khả thi đâu tư xây dưng; b)
Đối với dư án không thuộc quy định tại điểm a khoản nay, việc lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả
thi đâu tư xây dưng do người quyết định đâu tư quyết định;
- Nội dung Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng:
Điều 53 Luật Xây dưng 2014, Nội dung Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đâu tư xây dưng:
1. Sư cân thiết đâu tư va các điều kiện để thưc hiện đâu tư xây dưng.
2. Dư kiến mục tiêu, quy mô, địa điểm va hình thức đâu tư xây dưng.
3. Nhu câu sử dụng đất va tai nguyên.
4. Phương án thiết kế sơ bộ về xây dưng, thuyết minh, công nghệ, kỹ thuật va thiết bị phù hơp.
5. Dư kiến thời gian thưc hiện dư án.
6. Sơ bộ tổng mức đâu tư, phương án huy động vốn; khả năng hoan vốn, trả nơ vốn vay (nếu co); xác
định sơ bộ hiệu quả kinh tế - xã hội va đánh giá tác động của dư án.
7.Đánh giá sơ bộ tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường va nội dung
khác theo quy định của pháp luật co liên quan. (Khoản nay đươc bổ sung theo quy định tại khoản 11
Điều 1 của Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dưng, co hiệu lưc kể từ ngay 01 tháng 01 năm 2021.)
4. Nghiên cứu khả thi dự án đầu tư XD:
Đây la bước sang lọc lân cuối cùng để lưa chọn đươc dư án tối ưu. Ở giai đoạn nay phải khẳng định cơ
hội đâu tư co khả thi hay không? Co vững chắc, co hiệu quả hay không?
Ở bước nghiên cứu nay, nội dung nghiên cứu cũng tương tư như giai đoạn nghiên cứu tiền khả thi
nhưng khác nhau ơ mức độ chi tiết hơn, chính xác hơn. Mọi khía cạnh nghiên cứu đều đươc xem xét
ơ trạng thái động, tức la co tính đến các yếu tố bất định co thể xảy ra theo từng nội dung nghiên cứu. lOMoARcPSD| 38777299 4
Xem xét tính vững chắc về hiệu quả của dư án trong điều kiện co sư tác động của các yếu tố bất định
va đưa ra các biện pháp tác động đảm bảo cho dư án co hiệu quả.
● Nội dung nghiên cứu của giai đoạn nghiên cứu khả thi:
- Nghiên cứu các điều kiện kinh tế - xã hội co liên quan đến sư hình thanh va thưc hiện của dư án đâu tư.
- Nghiên cứu các vấn đề về thị trường tiêu thụ sản phẩm hoặc tiến hanh các hoạt động dịch vụ của dư án.
- Nghiên cứu khía cạnh kỹ thuật của dư án.
- Nghiên cứu khía cạnh tổ chức quản lý va nhân sư của dư án.
- Phân tích khía cạnh tai chính của dư án.
- Phân tích khía cạnh kinh tế - xã hội của dư án.
Nghiên cứu khả thi la xem xét lân cuối cùng nhằm đi đến những kết luận xác đáng về mọi vấn đề cơ
bản của dư án bằng các số liệu đã đươc tính toán cẩn thận, chi tiết, các đề án kinh tế kỹ thuật, các lịch
biểu va tiến độ thưc hiện dư án trước khi quyết định đâu tư chính thức.
Nghiên cứu khả thi đươc tiến hanh dưa vao kết quả của các nghiên cứu cơ hội đâu tư va nghiên cứu
tiền khả thi đã đươc các cấp co thẩm quyền chấp nhận. ơ giai đoạn nghiên cứu khả thi, dư án đươc
soạn thảo kỹ lưỡng hơn, đảm bảo cho mọi dư đoán, mọi tính toán đạt đươc ơ mức độ chính xác cao
trước khi đưa ra để các cơ quan kế hoạch, tai chính, ngân hang, các định chế tai chính quốc tế thẩm
định. ● Các dự án lập báo cáo khả thi XD:
Khoản 10 Điều 1 của Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dưng, co hiệu
lưc kể từ ngay 01 tháng 01 năm 2021:
Khi đâu tư xây dưng, chủ đâu tư hoặc cơ quan, tổ chức đươc giao nhiệm vụ chuẩn bị dư án phải
lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đâu tư xây dưng, trừ trường hơp quy định tại khoản 3 va khoản
4 Điều nay. Tức: a) Công trình xây dưng sử dụng cho mục đích tôn giáo; b) Công trình xây dưng quy
mô nhỏ va công trình khác do Chính phủ quy định; c) Nha ơ riêng lẻ của hộ gia đình, cá nhân.
⇒ Kết quả nghiên cứu các nội dung nay đươc cụ thể hoa trong báo cáo nghiên cứu khả thi.
Điều 54 Luật XD 2014, Nội dung Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:
1. Thiết kế cơ sơ đươc lập để đạt đươc mục tiêu của dư án, phù hơp với công trình xây dưng thuộc
dư án, bảo đảm sư đồng bộ giữa các công trình khi đưa vao khai thác, sử dụng. Thiết kế cơ sơ gồm
thuyết minh va các bản vẽ thể hiện các nội dung sau:
a) Vị trí xây dưng, hướng tuyến công trình, danh mục va quy mô, loại, cấp công trình thuộc
tổng mặt bằng xây dưng;
b) Phương án công nghệ, kỹ thuật va thiết bị đươc lưa chọn (nếu co);
c) Giải pháp về kiến trúc, mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng công trình, các kích thước, kết cấu
chính của công trình xây dưng; lOMoARcPSD| 38777299 5
d) Giải pháp về xây dưng, vật liệu chủ yếu đươc sử dụng, ước tính chi phí xây dưng cho từng công trình;
đ) Phương án kết nối hạ tâng kỹ thuật trong va ngoai công trình, giải pháp phòng, chống cháy, nổ;
e) Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đươc áp dụng va kết quả khảo sát xây dưng để lập thiết kế cơ sơ.
2. Các nội dung khác của Báo cáo nghiên cứu khả thi đâu tư xây dưng gồm: a)
Sư cân thiết va chủ trương đâu tư,mục tiêu đâu tư xây dưng, địa điểm xây dưng va diện tích sử
dụng đất, quy mô công suất va hình thức đâu tư xây dưng; b)
Khả năng bảo đảm các yếu tố để thưc hiện dư án như sử dụng tai nguyên, lưa chọn công
nghệ thiết bị, sử dụng lao động, hạ tâng kỹ thuật, tiêu thụ sản phẩm, yêu câu trong khai thác sử
dụng, thời gian thưc hiện, phương án giải phong mặt bằng xây dưng, tái định cư (nếu co), giải
pháp tổ chức quản lý thưc hiện dư án, vận hanh, sử dụng công trình va bảo vệ môi trường; c)
Đánh giá tác động của dư án liên quan đến việc thu hồi đất, giải phong mặt bằng, tái định cư;
bảo vệ cảnh quan, môi trường sinh thái, an toan trong xây dưng, phòng, chống cháy, nổ va các nội dung cân thiết khác; d)
Tổng mức đâu tư va huy động vốn, phân tích tai chính, rủi ro, chi phí khai thác sử dụng công
trình, đánh giáhiệu quả kinh tế - xã hội của dư án; kiến nghị cơ chế phối hơp, chính sách ưu đãi, hỗ trơ thưc hiện dư án;
đ) Dư án đâu tư xây dưng nha ơ, dư án đâu tư xây dưng khu đô thị, ngoai nội dung quy định tại các
điểm a, b, c va d khoản nay phải co thông tin về các loại hình nha ơ, việc thưc hiện yêu câu về nha ơ
xã hội (nếu co). Đối với dư án đâu tư xây dưng khu đô thị phải co thuyết minh về phương án xây dưng
đồng bộ hạ tâng kỹ thuật, hạ tâng xã hội của dư án va kết nối với hạ tâng kỹ thuật, hạ tâng xã hội
ngoai phạm vi dư án, phương án ban giao công trình. Chính phủ quy định chi tiết điểm nay; (Điểm
nay đươc bổ sung theo quy định tại khoản 12 Điều 1 của Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dưng, co hiệu lưc kể từ ngay 01 tháng 01 năm 2021)
e) Các nội dung khác co liên quan.
II. Nội dung dự án đầu tư XD BĐS:
1. Giới thiệu chung về dư án: Tên dư án; Địa điểm XD; Các cơ quan co liên quan
2. Sư cân thiết phải đâu tư: chỉ ra các điều kiện thuận lơi, kho khăn, hạn chế trong quá trình khai thác
sử dụng BĐS hoặc sử dụng tai nguyên quốc gia nếu co
3. Lưa chọn hình thức va quy mô đâu tư: Dư kiến quy mô đâu tư (Diện tích XD, công suất, các hạng
mục công trình); Hình thức đâu tư (trưc tiếp/ gián tiếp)
4. tình hình hiện trạng: vị trí địa lý khu đất, đặc điểm hiện trạng, tổng hơp, đánh giá lOMoARcPSD| 38777299 6
5. giải pháp quy hoạch- kiến trúc, kỹ thuật công trình: giải pháp quy hoạch, GP kiến trúc công trình,
GP kết cấu công trình, GP thiết kế kỹ thuật hạ tâng
6. tính toán vốn đâu tư: cơ sơ tính toán, tổng hơp vốn đâu tư, tính toán vốn đâu tư → tổng mức đâu
tư → XĐ cơ cấu nguồn vốn thưc hiện dư án
7. phương án kinh doanh, hiệu quả đâu tư: phương án KD, phân tích nguồn vốn đâu tư, phân tích hiệu quả đâu tư
8. tổ chức thưc hiện dư án va cơ chế quản lý khái thác vận hanh dư án
9. kết luận va kiến nghị
10.phụ lục va các văn bản pháp lý
11. các bản vẽ kỹ thuật