lOMoARcPSD| 47207194
Nhóm
Tên
BPD
TPHH
Tính vị quy kinh
Công dụng
THUỐC CHỮA
CẢM SỐT
Đưa ngoại tà ra bằng
mồ hôi
Kết hợp: lợi niệu,
nhuận tràng
Kỵ: tự ra mồ hôi,
thiếu máu, nôn/ tiểu
ra máu, sốt do mất
nước, mất cân bằng
điện giải
Bưởi
Lá, hoa,
vỏ quả
Flavonoid,
coumarin, tinh dầu
Cay đắng
Ôn
Phế, tỳ, vị
trừ hàn, tán khí, thông kinh lạc, giải cảm, trừ đờm, tiêu thực, hoạt huyết,
tiêu sưng
Vỏ quả trừ phong, hóa đờm, tiêu báng (lách to), tiêu phù thũng, hòa huyết,
giảm đau
Diếp cá
PTMĐ
Tinh dầu, alkaloid,
flavon
Cay chua
Hơi hàn
Phế
Thanh nhiệt tiêu độc, bài nùng, lợi thấp thông lâm
Đơn mặt trời
Flavonoid, saponin,
tannin
Đắng nhạt
Lương
Thanh nhiệt giải độc, khu phong trừ thấp, giảm đau, thông kinh hoạt lạc
Dùng trị mẫn ngứa, mụn nhọt, tiêu chảy lâu ngày không hết, lỵ, tiểu ra máu, sởi,
quai bị, viêm amidam, đau thắt ngực, đau cơ
Tre
Khoáng chất
Đắng
Lương
Giải nhiệt, hạ sốt, giảm nôn, thanh âm, tiêu đờm, cầm huyết
Lức (cúc tần,
sài hồ nam)
Tinh dầu, flavonoid
Đắng
Hàn
Can, đởm
Phát tán phong nhiệt, giúp tiêu hóa, trấn thống
Ngũ trảo
Quả, lá, rễ
Tinh dầu, flavonoid,
alkaloid
Cay, thơm
Bình
Giải biểu, hóa thấp, lợi niệu. điều kinh và trừ giun
Rau dệu
Toàn cây
Flavonoid. Acid
phenol
Ngọt
Lương
Lợi niệu, tiêu viêm sưng, lương huyết, chống ngứa
Rau sam
Toàn cây
Flavonoid. Protid.
glucid
Chua
Lương
Phế, vị, đại trường
Thanh nhiệt giải độc, lợi niệu, lương huyết, chỉ huyết
Nhóm
BPD
TPHH
Tính vị quy kinh
Công dụng
THUỐC TIÊU
ĐỘC
Toàn cây
Ngọt
Lương
Tâm, can, BQ
Thanh nhiệt phát hãn, hạ sốt, mát gan, lợi tiểu
lOMoARcPSD| 47207194
Tiêu phong, nhiệt
độc
Đắng ngọt
Bình
Tâm, đởm
Giải biểu nhiệt, hoạt huyết. lợi tiểu, tiêu độc
Thân rễ
(xạ can)
Đắng
Lương
Phế, can
Thanh nhiệt, giải độc, tán huyết, tiêu đờm
THUỐC CHỮA
VẾT THƯƠNG
NHIỄM
TRÙNG
Vết thương có mủ,
có/không chảy máu,
vết bỏng, vết mổ,
chấn thương hoặc áp
xe
Gai
Cay
Ôn
Can, vị
Tiêu thũng, trừ độc, trừ mủ, sát trùng
Toàn cây
cả rễ
(tươi/khô)
Ngọt hơi đắng
Hàn
Phế, can, tỳ, vị
Bổ tỳ, sinh tân, nhuận phế, thanh nhiệt giải độc, lợi niệu
Toàn cây
Đắng nhạt hơi cay
Mùi hăng
Lương
Can, thận
Thông huyế, trừ phong thấp, thanh nhiệt, tiêu viêm
Vỏ rễ khô
Đắng
Lương
Có độc
Trừ giun, tiêu độc
Nhóm
Tên
BPD
TPHH
Tính vị quy kinh
Công dụng
THUỐC CHỮA
TÍCH TRỆ
Đậu săng
Rễ, hạt, lá
Flavonoid, saponin,
tannin, stilben
Đắng
Lương
Phế, tỳ
CN: Ấm Phế, trợ Tỳ, tiêu lực, làm thông huyết mạch
CT: Dùng trị ho, cảm sốt, cổ họng sưng đau, đầy hơi, chướng bụng, tiêu chảy,
mụn nhọt, trẻ em lên sởi ho
Sả
Thân rễ, lá
Tinh dầu, flavonoid
Cay
Ôn
Phế, tỳ, vị
TDDL: kháng khuẩn, kháng nấm, kháng viêm, chống oxy hóa mạnh, hạ đường
huyết
CN: kích thích tiêu hóa, giải cảm
CT: Dùng TH ăn uống khó tiêu, đầy bụng, đau bụng, nôn mửa, tiêu chảy do hàn,
giải cảm
lOMoARcPSD| 47207194
Riềng
Thân rễ
Tinh dầu, alkaloid,
flavonoid, saponin,
tannin, tinh bột
Cay
Nhiệt
Tỳ, vị
TDDL: chống oxy hóa, kháng khuẩn, kháng viêm, kháng ung thư, ức chế
enzyme, ức chế sản xuất oxit nitric
CN: ôn trung tán hàn, tiêu thực, chỉ thống
CT: Dùng chữa đau bụng do hàn, thượng vị đau lạnh, nôn mửa. vị hàn ợ chua,
sốt do lạnh, sốt rét, đầy trướng, buồn nôn, tiêu chảy, đau dạ dày, co thắt đại tràng
Rụt
Vỏ thân
Saponin,
triterpenoid
Đắng hơi chát
Ôn
Tỳ, vị
TDDL: kháng viêm, điều hòa CH lipid, chống béo phì, kháng khuẩn và KST
CN: kích thích tiêu hóa, cầm tiêu chảy, kiết lỵ
CT: Dùng TH ăn uống khó tiêu, đầy bụng, đau bụng, tiêu chảy, lỵ
THUỐC CHỮA
VIÊM LOÉT
DẠ DÀY
TRÀNG (VỊ
QUẢN
THỐNG)
Khôi tía
Saponoin,
benzoquinon,
flavonoid, steroid,
polyphenolic
Nhạt
Bình
Tỳ, vị
TDDL: chống oxy hóa, an thần, kháng viêm, giảm đau, trung hòa acid, chống
loét dạ dày, làm lành vết loét DD
CN: giáng vị khí, hòa vị, chỉ thống
CT: Dùng TH đau dạ dày với TC ợ hơi, ợ chua, bụng đầy trướng
Khổ sâm
Lá và cành
Alkaloid, diterpene,
proanthocyanidin
Đắng hơi ngọt,
chát
Lương
Can, đại trường
TDDL: HHA, KV, KK, chống co thắt, chống đông máu, chống sốt rét, kháng
virus giảm đau cơ
CN: thanh nhiệt, tiêu độc, sát trùng
CT: Dùng chữa ung nhọt, lở loét ngoài da, viêm mũi, tiểu ra máu, viêm loét
DDTT, tiêu hóa kém, tiêu chảy, kiết lỵ, sốt rét
Uất kim
Củ non
(nghệ
vàng)
Tinh dầu, coumarin,
tinh bột
Đắng
Hàn
Can, đởm
CN: Hành khí, hành huyết, thanh can lợi mật, chỉ huyết, hóa đàm giải uất CT:
Dùng chữa can đởm khí trệ, thổ huyết, chảy máu cam, tiểu ra máu, thấp nhiệt
THUỐC CHỮA TÍCH TRỆ: THUỐC CHỮA VIÊM LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG (VỊ QUẢN THỐNG)
- Tăng khả năng tiêu hóa và chống tích trệ. - Căng thẳng tâm lý kéo dài (giận dữ, uất ức) khiến cho CN sơ tiết tạng Can mộc bị ảnh hưởng.
- Chữa trướng bụng, đầy hơi, khó tiêu, không muốn ăn uống, hay ợ chua, ợ hơi, buồn nôn, đại tiện - Căng thẳng tâm lý do lo nghĩ, toan tính quá mức, ăn uống đói no thất thường.
khi bón khi lỏng. - Thời tiết lạnh hoặc thức ăn sống lạnh (Hàn tà) sẽ là yếu tố làm khởi phát cơn đau: khí trệ, hỏa - Khai vị giúp ăn uống ngon khi có triệu chng nhạt miệng, vô vị. uất, huyết
ứ, tỳ vị hư hàn.
- Giải quyết đau, xuất tiết: lá khôi, mã đề, dạ cẩm…
Nhóm
Tên
BPD
TPHH
Tính vị quy kinh
Công dụng
THUỐC TRỊ
Lá hẹ
Lá thu hái
đầu mùa
hạ
Cay
Ôn
Tiêu đờm, giải độc, tán ứ, bổ thận tráng dương
lOMoARcPSD| 47207194
HO, HEN
SUYỄN
Thảo dược cắt cơn
ho, trừ hen suyễn và
trừ đờm.
Tinh dầu – diệt
nấm, vi khuẩn và
virus.
Saponin – chống
viêm, long đờm, trị
ho.
Alkaloid – cắt cơn
ho, giảm co thắt cơ
trơn.
Can, vị, thận
Chanh
Tinh dầu, flavonoid
Cay ngọt
Ôn
Phế, vị
Giải nhiệt, thông can khí, tiêu thũng, tán độc hoạt huyết, trừ ho, tiêu thực
Quả
Chua
Mát
Thanh nhiệt, chữa nôn, tiêu thực, sát trùng, sáng mắt, chống Scorbut
Húng cây
Cay
Ôn
Thanh nhiệt giải độc, chỉ khái
Mã đề
– xa
tiền thảo
Ngọt
Lương
Can, thận
Tiêu thũng, lợi tiểu, kháng viêm, giải độc
Chua me đất
Toàn cây
Chua
Lương
Bổ Tỳ, sinh tân, nhuận Phế, thanh nhiệt giải độc, lợi niệu
Ô mai
Quả - sp
chế từ quả
chưa chin
của cây
Chua chát
Ôn
Phế, can, tỳ
Liễm phế, chỉ tả, sát trùng
Phật thủ
Quả
Cay đắng chua
Ôn
Phế, tỳ
Lý khí, cầm nôn mửa, mạnh tỳ, hóa đờm
Cây cóc mẳn
Toàn cây
Cay
Ôn
Trừ phong, tán hàn, thắng thấp, thông mũi
Thuốc dòi
Toàn cây
Ngọt nhạt
Lương
Tiêu đờm, chỉ khái, tiêu viêm
Nhóm
Tên
BPD
TPHH
Tính vị quy kinh
Công dụng
lOMoARcPSD| 47207194
THUỐC CHỮA
MẤT NGỦ
An thần, giúp ngủ
ngon, cả đêm không
ngủ được, lúc ngủ
lúc tỉnh, hay quên,
tim đập hồi hợp,
người mệt mỏi ăn
không ngon.
Giảm căng thẳng,
mệt mỏi, hỗ trợ lưu
thông máu lên não,
nâng cao chất lượng
giấc ngủ.
Bình vôi
Thân củ
Alkaloid (rotudin)
thuốc an thần
Đắng ngọt
Lương
Can, tỳ
CN: an thần, kiện vị, tiêu độc
CT:
- Suy nhược thần kinh dẫn đến mất ngủ hoặc động kinh, điên giản.
- Dùng trong trường hợp loét dạ dày hành tá tràng, lỵ, đau răng, đau dây
thần kinh, đau do sang chấn.
- Giải độc, tiêu viêm, trừ thũng.
- Viêm đường hô hấp, viêm họng, viêm khí quản mạn tính, ho lao. Ho nhiều
đờm, hen suyễn
Nữ lang (sì to)
Rễ thu hái
vào mùa
thu
(tươi/khô)
Ngọt cay
Ôn
Tâm, can
CN: minh tâm, an thần, hoạt huyết, thông kinh
CT: an thần, giảm lo âu, chữa mất ngủ, động kinh, đau dạ dày
Tâm sen
Cây mầm
được lấy
từ chính
giữa hạt
cây Sen
Asparagin, alkaloid
(nuciferin, liensinin,
nelumbin)
Đắng
Hàn
Can, tỳ, vị
TDDL: bảo vệ chống lại bệnh tim mạch, TK, tổn thương phổi và thận, các hoạt
động chống viêm, chống ung thư
CN: thanh tâm an thần trừ phiền
CT: chữa mất ngủ, trấn tâm an thần, giải phiền lao, chữa nói nhảm, di mộng
tinh, tăng khí lực
Hạt dẻ
Hạt
Ngọt
Ôn
Thận, tỳ, vị
An thần, bổ tỳ kiện vị, bổ thận cứng gân
Nhài
Hoa, rễ
Cay ngọt
Ôn
Lý khí, khai uất, hòa trung, trừ uế
Ngọc trai
Mặn
Hàn
Can, thận
Giải nhiệt, trấn tâm, an thần
Nhóm
Tên
BPD
TPHH
Tính vị quy kinh
Công dụng
THUỐC LỢI
TIỂU
Binh lang
Hạt đã
phơi khô
(cây Cau)
Cay đắng
Ôn
Vị, đại trường
Sát trùng, tiêu tích, hành khí, thông tiện, lợi thủy
lOMoARcPSD| 47207194
Tăng lượng nước
tiểu và làm nước tiểu
trong, làm tăng sự
bài tiết các chất cặn
bã và các chất trong
thành phần nước tiểu
với lượng nhất định.
Dứa dại
Quả, hạt,
lá, rễ
Ngọt nhạt
Lương
Rễ - Phát hãn, giải nhiệt, lợi thủy, hóa thấp
Hoa – thanh nhiệt, lợi thủy, khu thấp nhiệt, chỉ nhiệt tả
Quả hạch – thanh nhiệt lương huyết, tiêu viêm, giải độc, lợi tiểu
Rau má
Toàn cây
(tươi/ sao
vàng)
Hơi đắng nhạt
Lương
Tâm, can, tỳ
Thanh nhiệt, tiêu viêm, lợi tiểu
Xơ mướp
Xơ của
quả già
phơi khô
Ngọt
Bình
Thông kinh, hoạt lạc, thanh nhiệt, hóa đàm, lợi thủy, tiêu thũng
lOMoARcPSD| 47207194
THUỐC NHUẬN GAN MẬT
- RLCN tiêu hóa gan mật ruột
- RL bài tiết dịch mật
- RL do co thắt/ do sỏi mật
- Vàng da do bệnh lý gan mật (Hoàng đản) - Các chứng ngoài da do gan.
Bài thuốc chữa bệnh vàng da, vàng mắt từ Xích Đồng Nam:
- Tờng hợp bệnh nhân bị vàng da, mắt do viêm túi mật có thể sử dụng 30g
rễ Xích Đồng Nam sắc uống mỗi ngày.
- Nguyên liệu: Rễ cây dược liệu.
- Thực hiện: Rễ cây chặt khúc ngắn, rửa sạch, sao vàng (có thể chuẩn bị sẵn
cho nhiều lần sắc uống). Mỗi ngày cho 30g vào ấm sắc cùng với 1 lít nước
đến khi còn lại một cốc, chắt uống khi còn ấm.
Bài thuốc trị đái buốt, đái dắt, đái ra máu:
- Nguyên liệu: Xích Đồng Nam, bạch đồng nữ, rễ tranh, cỏ bấc, ốc nhồi.
- Thực hiện: Mang các nguyên liệu rửa sạch, sao vàng sau đó cho vào ấm
sắc lấy nước uống trong ngày. Kiên trì thực hiện ít nhất 1 tháng để thấy
được hiệu quả
THUỐC TẨY XỔ
- Thông đại tiện, dẫn tích trệ (sốt làm giảm dịch tiết gây táo kết nên ứ
đọng phân khô)
- Giải độc (viêm mắt, viêm họng, nổi u nhọt)
- Tả hỏa độc (sốt cao, vật vã, mê sảng)
- Tháo nước (phù thũng)
- Tiêu đờm (suyễn tức)
- Trục ứ (ứ huyết, bế kinh) - Tiêu tích (nhiễm giun sán).
Lưu ý sử dụng:
- Người lớn tuổi dương hư, sức yếu
- Người thiếu máu, mất máu
- Bệnh nhân loét trực tràng
- PN có thai, đang hành kinh
Nhóm
BPD
TPHH
Tính vị quy kinh
Công dụng
THUỐC
NHUẬN GAN
MẬT
(Rễ và
hoa)
Đắng
Lương
Can, đởm
Lợi mật, lợi tiểu, chỉ thống
Rễ
Đắng
Lương
Tâm, tỳ
Thanh nhiệt giải độc, khu phong trừ thấp, tiêu viêm, lợi mật
THUỐC TẨY
XỔ
Hạt khô
Ngọt
Ôn
Vị, đại trường
Trừ giun sán, nhuận trường
Bột/ tinh
thể
Chua
Hàn Tỳ
Táo thấp, giải độc, sát trùng, tẩy xổ
lOMoARcPSD| 47207194
Nhóm
Tên
BPD
TPHH
Tính vị quy kinh
Công dụng
THUỐC CẦM
MÁU, CHỮA
ĐAU BỤNG
KINH
Chữa RL kinh
nguyệt, khí hư và
viêm lộ tuyến ctc,
viêm phụ khoa.
Hỗ trợ điều trị và
phòng ngừa u nang
buồng trứng, u xơ tử
cung.
Bẹ móc
Bẹ móc
Đắng chát
Bình
Thu liễm, cầm máu, làm sít ruột, tan hòn cục
Nhân quả
hạch
Cay
Lương
Giải khát và mệt mỏi
Cỏ roi ngựa
PTMĐ thu
lúc đang
ra hoa
Đắng
Lương
Can, tỳ
Hoạt huyết, tán ứ, thông kinh, thanh nhiệt, lợi tiểu, sát trùng, giải độc
Củ gai
Rễ
Ngọt
Hàn
Can, tâm
Thanh nhiệt giải độc, chỉ huyết, an thai, lợi tiểu
Củ nâu
Thân rễ
Chua ngọt chát
Bình
Chỉ thống, lý khí, hoạt huyết, cầm tiêu chảy, sát trùng, chỉ huyết
Lá huyết dụ
Lá tươi
Hơi ngọt
Bình
Can, thận
Cầm máu, bổ huyết, làm mát huyết, tán ứ, chỉ thống, tiêu ứ
Liên phòng
Đế của
hoa sen
Gương
sen
Đạm, béo,
carbohydrate, vtmC
Đắng chát
Ôn
Can, tâm bào
Tiêu ứ, chỉ huyết
Lá trầu không
Thơm
Cay
Ôn
Phế, tỳ
Tiêu độc, bài nùng, chỉ thống, giúp tiêu hóa
Tiêu lốt
Rễ, quả
Cay
Nhiệt
Ôn trung, tán hàn, hạ khí, chỉ thống
Toa thuốc đông y cổ truyền Việt Nam (Nguyễn Văn Hưởng)
- Xác gương sen
- Tuệ kinh giới
- Bẹ móc - Cỏ mực
lOMoARcPSD| 47207194
- Củ gai
- Củ nâu
- Củ tam thất
Nhóm
Tên
BPD
TPHH
Tính vị quy kinh
Công dụng
THUỐC
CHỮA TĂNG
HUYẾT ÁP
Nguyên nhân: Sử
dụng các thuốc bình
can tiềm dương, an
thần, hoạt huyết, lợi
niệu.
Cam thảo dây
Thân, lá
(rễ) thu
hái vào
mùa thu
khi cây
ra khoa
Hạt có
độc,
dùng
ngoài
Lá, dây – saponin vị
ngọt (abrusosis
ABCDE), flavonoid
(luteolin,abrectorin)
Rễ - flavonoid
(abruquinon ABCD)
Hạt – abrine
(alkaloid, protein
độc)
Ngọt hơi đắng
Lương
TDDL: saponin – kháng viêm, rễ - chống kết tập tiểu cầu, kháng viêm và
chống dị ứng
CN: hóa đờm, chỉ khái, giải biểu, giải độc
CT:
Chữa ho, giải cảm
Trị vàng da do siêu vi trùng
Trị cao HA trong YHCT
Hạt có độc, dùng ngoiaf đâm nát đắp trị sưng vú do tắc tia sữa, sát trùng, tiêu
viêm, mụn nhọt, chóng ra mủ
Đơn đỏ (mẫu
đơn dỏ)
Rễ
Hoa - Rutin,
leucocyanidin
glycoside, cyanadin
3- rutinnosid,
delphinidin
monoglycosid Rễ -
Octadecadienoic
acid, methyl ester của
palmitic, stearic,
oleic, linoleic acid
Ngọt hơi đắng
Lương
TDDL: chống oxy hóa, kháng viêm, kháng khuẩn, bảo vệ tế bào gan, chống
ung thư
CN: thanh nhiệt giải độc, hành khí giảm đau, hoạt huyết tán ứ
CT: trị cảm sốt, nhức đầu, phong thấp, đau nhức, kinh nguyệt không đều, đau
bụng kinh do tích huyết, THA, nhiệt gây mụn nhọt lở ngứa
Kiến cò (bạch
hạc)
Rễ
(tươi/khô)
Triterpenoid
amyrin, lupeol),
anthranoid (2-
methylanthraquinone,
rhinacanthin A-D,
GQ), flavonoid
(wogonin, oroxylin
A)
Ngọt dịu
Mùi hắc nhẹ
Bình
Phế
TDDL: Kiến còn có tác dụng kháng ung thư, ức chế α-
glucosidase, kháng khuẩn, kháng nấm và kháng virus CN: Nhuận
phế, giáng hỏa, trừ phong thấp
CT: trị hắc lào, chốc lở (impetigo), mụn rộp loang vòng (herpes circine),
eczema mãn tính, lao phổi thời kì đầu, phong tê thaapsm nhức gân xương, viêm
khớp, THA
lOMoARcPSD| 47207194
Cúc hoa trắng
Hoa (sấy
diêm sinh
đến khô)
Tinh dầu (camphor,
curcumene,
eudesmol, …),
flavonoid
(luteolin, quercetin,
…), acid hữu cơ,
polysaccharid
Ngọt đắng
Hơi hàn
Phế, can, thận
TDDL: hạ huyết áp, kháng viêm, tăng cường miễn dịch, kháng ung t
CN: tán phong thấp, thanh đầu mục, giáng hỏa, giải độc
CT: trị nhức đầu, đau mắt, chảy nước mắt, THA, ho, sốt, cảm mạo
Đại ( sứ cùi)
Hoa, vỏ
thân
Alkaloid
Đắng
Bình
Phế, tỳ
CN: thanh nhiệt, hòa vị, nhuận tràng, tiêu đờm, bổ phổi
CT:
Hoa đại dùng trị sốt, ho, phổi yếu, có đờm, cao HA
Vỏ thân dùng trị táo bón, viêm ruột cấp, lỵ ra máu, bí tiểu tiện, phù thũng
Phượng vĩ thảo
(cỏ seo gà)
Thân rễ, lá
Flavonoid,
diterpemoid,
sesquiterpenoid
Ngọt nhạt,
hơi đắng
Lương
Thận, BQ
TDDL: chống oxy hóa, kháng viêm, lợi tiểu, hạ cholesterol máu, kháng khuẩn
và kháng virus, hạ đường huyết và bảo vệ tế bào gan
CN: thanh nhiệt, lợi thấp, lương huyết, chỉ l
CT: trị tiểu tiện gắt buốt do thấp nhiệt, viêm họng, viêm đường tiết niệu, kiết lỵ
ra máu mủ, thống kinh, xích bạch đới
Nhàu
Rễ
Rễ - anthranoid
TDDL: hạ HA mạnh, kéo dài, ức chế TKTW, kháng viêm, hạ đường huyết
CN: trừ phong thấp, nhuận tràng, hạ áp
Quả
Quả - damnacanthal,
tinh dầu, rutin
Chát
Thận, đại trường
TDDL: giảm tiết acid
CN: nhuận tràng, lợi tiểu, điều kinh
CT: trị đau nhức xương khớp, THA, bồi bổ cho phụ nữ sau sinh
lOMoARcPSD| 47207194
Nhóm
Tên
BPD
TPHH
Tính vị quy kinh
Công dụng
THUỐC CHỮA
ĐAU NHỨC,
PHỤC HỒI
VẬN ĐỘNG
Chứa lượng kháng
sinh tự nhiên
kháng viêm, tăng lưu
thông máu, phong
thấp, mạnh gân cốt,
đau nhức các đầu
gân
Bá bệnh
Rễ
Đắng
Ôn
Thận, tỳ, vị
Bổ khí huyết, ôn tỳ thận
Bìm bịp
Thân
Ngọt
Bình
Giải độc, thanh nhiệt
Cà gai leo
PTMĐ
Đắng
Ôn
Hơi có độc
Phát tán phong thấp, tiêu độc, trừ ho, giảm đau, cầm máu
Cỏ xước (ngưu
tất nam)
Rễ
Chua đắng
Bình
Can, thận
Hoạt huyết điều kinh, thanh nhiệt giải biểu, khu phong trừ thấp, lợi thủy thông
lâm
Dây thần thông
Thân đã
thái phiến
(thân leo)
Đắng
Hàn
Không độc
Tả thực nhiệt, khử tích trệ, tiêu ứ huyết, tán ung độc, lợi tiểu, lợi tiêu hóa, thông
kinh, hạ nhiệt
Dây đau xương
Thân leo
Đắng
Lương
Can, thận
Khu phong thư cân, thanh nhiệt hoạt huyết, triệt ngược
Gấc
Nhân hạt
Rễ
Ngọt đắng
Ôn
Có độc
Can, tỳ, vị
Tán kết tiêu sưng, giải độc
Rễ - lợi tiểu, chữa tê thấp
Lá bồ ngót
Lá, rễ
– ngọt, lương
Rễ - ngọt nhạt hơi đắng,
lương
Thanh nhiệt giải độc, lợi tiểu, tăng tiết nước bọt, hoạt huyết hóa ứ, bổ huyết, cầm
huyết, nhuận tràng, sát khuẩn, tiêu viêm, sinh
Lá móng
Đắng hơi chát
Ôn
Can, thận
Giải cảm hàn, thông khiếu, thống kinh bất dựng
Cây thông
Đắng ngọt
Ôn
Thông kinh hoạt lạc, tán ứ hành huyết, tiêu viêm chỉ thống
lOMoARcPSD| 47207194
Gối hạc
Rễ
Ngọt đắng
Lương
Phế, tỳ, vị
Tiêu sưng, giảm đau, hành khí, hoạt huyết
Cây si
Rễ phụ
Vị se hơi đắng
Lương
Lợi tiểu, phát biểu, tiêu viêm, thanh nhiệt
Trâu cổ
Quả, lá
Quả - ngọt, lương, bình
Lá, cành – chua chát, lương
Quả - tráng dương, cố tinh, lợi thấp, thông sữa
– giải độc, tiêu thũng
Nhóm
Tên
BPD
TPHH
Tính vị
quy kinh
Công dụng
THUỐC CHỮA
TẢ LỴ
Giảm số lần đại
tiện, số lượng phân
bài tiết.
Giảm sự bài tiết của
niêm mạc ruột, giảm
sự co bóp của ruột,
giảm kích thích niêm
mạc ruột bằng chất
trơ, chất hút như
tannin, kaolin
Cỏ sữa lá to
Toàn cây
Nhựa mủ trắng, sitosterol,
flavonoid, acid shikimic,
tinh dầu, tannin, alkaloid
Cay chua
Lương
Hơi độc
CN: thanh nhiệt giải độc, thu liễm, giảm ngứa, thông sữa
CT: chữa lỵ, viêm ruột, viêm da, mẫn ngứa, lở chàm, tắc tia sữa
Cỏ sữa lá nhỏ
Đắng nhẹ
Bình
lương
CN: thông huyết, chỉ huyết, giảm đau, tiêu độc, thông sữa, lợi tiểu
CT: chữa lỵ, viêm ruột, mụn nhọt, PN băng huyết, ít sữa hoặc tắc tia sữa, đại tiện
ra máu, táo bón. Diệt sâu bọ, giã đắp chữa bệnh ngoài da.
Mơ lông (mơ
tam thể)
Glycoside, flavonoid, tinh
dầu, alkaloid
Ngọt hơi
đắng
Bình Tỳ,
đại
trường
CN: kiện tỳ, hóa thấp thanh nhiệt, sát trùng, tiêu viêm, hóa đàm, khu phong
CT: tả lỵ, chứng cam tích ở trẻ em, bụng đầy tiêu hóa kém
Ổi
Lá/ búp lá
Flavonoid, tannin,
terpenoid, tinh dầu
Đắng chát
hơi chua
Ôn
Vị, đại
trường
TDDL: kháng viêm, chống oxy hóa, kháng khuẩn, chống ho, cầm tiêu chảy, hạ
đường huyết, hạ lipid máu, bảo vệ tim mạch, hạ sốt, bảo vệ gan
CN: sáp trường chỉ tả, sát trùng
CT: đau bụng tiêu chảy, lỵ (uống); rửa vết thương, mụn nhọt lở loét, cầm máu, trị
hôi miệng (dùng ngoài)
Rau sam ( mã
xỉ hiện)
PTMĐ
Fla, tannin, glucid, protid,
muối K, P , Fe, vtmA,C
Chua
Hàn
Vị, đại
trường,
phế
TDDL: kháng khuẩn (thương hàn, lỵ, đại tràng), hung phấn tử cung
CN: thanh nhiệt giải độc, lương huyết chỉ huyết, lợi niệu
CT: thanh tràng, chỉ lỵ, giải độc chống viêm, thanh phế chỉ khái, chỉ huyết, cố
biểu chỉ hãn
lOMoARcPSD| 47207194
Thuốc yhct bệnh đau nhức xương khớp, do thuộc chứng gì, nguyên nhân,
hậu quả? – Tý, do phong hàn thấp tà xâm nhập
Hợp chất nào có tác dụng giảm sưng nóng đỏ đau? – tinh dầu, flavonoid
Sắc – 15p lấy khí, 45p lấy chất
Vị thuốc nào sau đây dùng chữa chứng ăn uống … khó tiêu, xuất tinh sớm,
táo kết, tẩy giun? – Bá bệnh
Dược lý tây y và yhhđ đã c/m cà gai leo có td dược lý nào? – TDDL của cà
gai leo
Vị thuốc nào sau đây điều trị đau nhức xương khớp, hạ cholesterol máu,
gan nhiễm mỡ? – Cỏ xước
Theo yhhđ dây thần thông có tác dụng? – Hạ đường huyết, bảo vệ gan, điều
hòa miễn dịch, kháng khuẩn, kháng viêm, chống dị ứng
Vị thuốc thân leo trị đau nhức xương khớp, kháng kst sốt rét? – Dây đau
xương, dây thần thông
BPD của cây thuốc nào sau đây được sử dụng làm “mộc miết tử” và
“phòng kỷ nam”? – Gấc
Vị thuốc nào sau đây giàu caroten (tiền vtmA)? – Gấc
Cây thuốc nào say đây có td co thắt cơ trơn, giãn mạch, trị THA theo
YHHĐ? – Bồ ngót
Cỏ sữa lá to/ cỏ sữa lá nhỏ? – so sánh 2 cây thuốc
Thuốc có mùi hôi chữa? – Viêm ruột
Vị thuốc nào sau đây được dùng trong TH tiêu chảy, chỉ máu, dùng ngoài
vết thương lở loét, sát khuẩn? - Ổi, sim, vỏ măng cụt, lá chàm, chè
Thuốc bổ - giữ lại bồi bổ cơ thể cố sáp, gần giống với thuốc bổ
(không xài ở GĐ sớm) Dương khí vượng sinh âm huyết
Nhân sâm thường xài độc vị trong thuốc bổ
Các thuốc bổ khí hầu như liên quan đến cơ chế miễn dịch
Khuynh diệp, bạch đàng, tram là mấy cây? – 2 cây ( Bạch đàng =
tràm)
lOMoARcPSD| 47207194
Nhóm thuốc bổ khí (lớn nhất) – cơ thể suy nhược, yếu mệt, mới bị ốm
dậy, người già, hơi thở ngắn, tiêu chảy
Nhóm bổ dương – bổ thận, mạnh gân cốt, dùng cho người liệt dương, di
tinh, tiểu nhiều, đau nhức xương, suy tủy
Nhóm bổ huyết – dùng cho người thiếu máu, yếu mệt, ngủ không yên
giấc, râu tóc bạc sớm, táo bón Dùng nhân sâm ( Nhân sâm được coi
là thuốc adaftogen)
Nhóm bổ âm (thường liên quan đến phế âm) dùng trị chứng nóng bên
trong, suy nhược, ho lâu ngày, viêm phế quản mạn, ho lao, da khô, khát
nước, táo bón, tiểu đường
Nhóm
Tên
BPD
TPHH
Tính vị
quy kinh
Công dụng
THUỐC BỔ
DƯỠNG
Bồi bổ cơ thể TH khí
huyết âm dương “bất
túc”
Bổ chính sâm
(sâm tiến vua)
Rễ
Chất nhầy
Ngọt
Bình
Phế, tâm,
tỳ
Bổ khí, ích huyết, sinh tân
Đinh lăng
Rễ, vỏ rễ
Saponin triterpen
Ngọt
Bình
TDDL: tăng trí nhớ, tăng sức dẻo dai, tăng tiết niệu, vỏ não được hoạt hóa nhẹ
CN: bổ ngũ tạng, tiêu thực, lợi sữa
CT: tăng sức dẻo dai cho cơ thể bị suy nhược, thông tiểu, tăng tiết sữa
Hà thủ ô trắng
Rễ
Alkaloid, tinh bột,
glycosid tim
Đắng. sáp
Lương
Can, thận
Bổ huyết, bổ can thận
Liên nhục
Hạt bỏ vỏ
bỏ tâm
Tinh bột, protid
Ngọt
Bình Tâm,
tỳ, thận
Bổ dưỡng, kiện tỳ vị, ích thận, dưỡng tâm
Thịt cóc
Thịt phơi
khô tán
thành bột
Protid, glucid, Zn, Mg
Mặn ngọt
Lương
Tỳ, vị
Bổ dưỡng – chữa SDD, gầy còm, biếng ăn, ỉa chảy
Cam tích trẻ em – trẻ em bụng to, người gầy, vàng
Mật nhân (bá
bênh)
Vỏ, thân,
rễ lá
Quassinoid, alkaloid,
sterol
Đắng
Lương
Can, thận
Bổ can thận, mạnh gân cốt, ích tinh chỉ lỵ

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47207194 Nhóm Tên BPD TPHH Tính vị quy kinh Công dụng Bưởi Lá, hoa, Flavonoid, Cay đắng
Lá  trừ hàn, tán khí, thông kinh lạc, giải cảm, trừ đờm, tiêu thực, hoạt huyết, vỏ quả coumarin, tinh dầu Ôn tiêu sưng Phế, tỳ, vị
Vỏ quả trừ phong, hóa đờm, tiêu báng (lách to), tiêu phù thũng, hòa huyết, giảm đau Diếp cá PTMĐ Tinh dầu, alkaloid, Cay chua
Thanh nhiệt tiêu độc, bài nùng, lợi thấp thông lâm flavon Hơi hàn Phế Đơn mặt trời Lá Flavonoid, saponin, Đắng nhạt
Thanh nhiệt giải độc, khu phong trừ thấp, giảm đau, thông kinh hoạt lạc tannin Lương
Dùng trị mẫn ngứa, mụn nhọt, tiêu chảy lâu ngày không hết, lỵ, tiểu ra máu, sởi,
quai bị, viêm amidam, đau thắt ngực, đau cơ THUỐC CHỮA Tre Lá Khoáng chất Đắng
Giải nhiệt, hạ sốt, giảm nôn, thanh âm, tiêu đờm, cầm huyết CẢM SỐT Lương Lức (cúc tần,
Phát tán phong nhiệt, giúp tiêu hóa, trấn thống Đưa ngoại tà ra bằng Tinh dầu, flavonoid Đắng sài hồ nam) Hàn mồ hôi Can, đởm
Kết hợp: lợi niệu, Ngũ trảo
Quả, lá, rễ Tinh dầu, flavonoid, Cay, thơm
Giải biểu, hóa thấp, lợi niệu. điều kinh và trừ giun nhuận tràng alkaloid Bình
Kỵ: tự ra mồ hôi, Rau dệu Toàn cây Flavonoid. Acid Ngọt
Lợi niệu, tiêu viêm sưng, lương huyết, chống ngứa thiếu máu, nôn/ tiểu phenol Lương ra máu, sốt do mất Rau sam Toàn cây Flavonoid. Protid. Chua
Thanh nhiệt giải độc, lợi niệu, lương huyết, chỉ huyết nước, mất cân bằng glucid Lương điện giải Phế, vị, đại trường Nhóm Tên BPD TPHH Tính vị quy kinh Công dụng Cỏ mần trầu
Thanh nhiệt phát hãn, hạ sốt, mát gan, lợi tiểu THUỐC TIÊU Toàn cây Ngọt Lương ĐỘC Tâm, can, BQ lOMoAR cPSD| 47207194 Cối xay Lá Đắng ngọt
Giải biểu nhiệt, hoạt huyết. lợi tiểu, tiêu độc Tiêu phong, nhiệt Bình độc Tâm, đởm Rẻ quạt Thân rễ Đắng
Thanh nhiệt, giải độc, tán huyết, tiêu đờm (xạ can) Lương Phế, can Bồ kết Gai Cay
Tiêu thũng, trừ độc, trừ mủ, sát trùng THUỐC CHỮA Ôn Can, vị
VẾT THƯƠNG Cam thảo đất Toàn cây Ngọt hơi đắng
Bổ tỳ, sinh tân, nhuận phế, thanh nhiệt giải độc, lợi niệu NHIỄM cả rễ Hàn TRÙNG (tươi/khô) Phế, can, tỳ, vị Vòi voi Toàn cây
Đắng nhạt hơi cay Thông huyế, trừ phong thấp, thanh nhiệt, tiêu viêm Vết thương có mủ, Mùi hăng có/không chảy máu, Lương vết bỏng, vết mổ, Can, thận
chấn thương hoặc áp Xoan Vỏ rễ khô Đắng Trừ giun, tiêu độc xe Lương Có độc Nhóm Tên BPD TPHH Tính vị quy kinh Công dụng
THUỐC CHỮA Đậu săng
Rễ, hạt, lá Flavonoid, saponin, Đắng
CN: Ấm Phế, trợ Tỳ, tiêu lực, làm thông huyết mạch TÍCH TRỆ tannin, stilben Lương
CT: Dùng trị ho, cảm sốt, cổ họng sưng đau, đầy hơi, chướng bụng, tiêu chảy,
mụn nhọt, trẻ em lên sởi ho Phế, tỳ Sả
Thân rễ, lá Tinh dầu, flavonoid Cay
TDDL: kháng khuẩn, kháng nấm, kháng viêm, chống oxy hóa mạnh, hạ đường Ôn huyết Phế, tỳ, vị
CN: kích thích tiêu hóa, giải cảm
CT: Dùng TH ăn uống khó tiêu, đầy bụng, đau bụng, nôn mửa, tiêu chảy do hàn, giải cảm lOMoAR cPSD| 47207194 Riềng Thân rễ Tinh dầu, alkaloid, Cay
TDDL: chống oxy hóa, kháng khuẩn, kháng viêm, kháng ung thư, ức chế flavonoid, saponin, Nhiệt
enzyme, ức chế sản xuất oxit nitric tannin, tinh bột Tỳ, vị
CN: ôn trung tán hàn, tiêu thực, chỉ thống
CT: Dùng chữa đau bụng do hàn, thượng vị đau lạnh, nôn mửa. vị hàn ợ chua,
sốt do lạnh, sốt rét, đầy trướng, buồn nôn, tiêu chảy, đau dạ dày, co thắt đại tràng Rụt Vỏ thân Saponin, Đắng hơi chát
TDDL: kháng viêm, điều hòa CH lipid, chống béo phì, kháng khuẩn và KST triterpenoid Ôn
CN: kích thích tiêu hóa, cầm tiêu chảy, kiết lỵ Tỳ, vị
CT: Dùng TH ăn uống khó tiêu, đầy bụng, đau bụng, tiêu chảy, lỵ
THUỐC CHỮA Khôi tía Lá Saponoin, Nhạt
TDDL: chống oxy hóa, an thần, kháng viêm, giảm đau, trung hòa acid, chống VIÊM LOÉT benzoquinon, Bình
loét dạ dày, làm lành vết loét DD flavonoid, steroid, DẠ DÀY TÁ Tỳ, vị
CN: giáng vị khí, hòa vị, chỉ thống polyphenolic
CT: Dùng TH đau dạ dày với TC ợ hơi, ợ chua, bụng đầy trướng TRÀNG (VỊ Khổ sâm Đắng hơi ngọt,
TDDL: HHA, KV, KK, chống co thắt, chống đông máu, chống sốt rét, kháng QUẢN
Lá và cành Alkaloid, diterpene, proanthocyanidin chát virus giảm đau cơ THỐNG) Lương
CN: thanh nhiệt, tiêu độc, sát trùng Can, đại trường
CT: Dùng chữa ung nhọt, lở loét ngoài da, viêm mũi, tiểu ra máu, viêm loét
DDTT, tiêu hóa kém, tiêu chảy, kiết lỵ, sốt rét Uất kim Củ non Tinh dầu, coumarin, Đắng
CN: Hành khí, hành huyết, thanh can lợi mật, chỉ huyết, hóa đàm giải uất CT: (nghệ tinh bột Hàn
Dùng chữa can đởm khí trệ, thổ huyết, chảy máu cam, tiểu ra máu, thấp nhiệt vàng) Can, đởm
THUỐC CHỮA TÍCH TRỆ:
THUỐC CHỮA VIÊM LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG (VỊ QUẢN THỐNG) -
Tăng khả năng tiêu hóa và chống tích trệ. -
Căng thẳng tâm lý kéo dài (giận dữ, uất ức) khiến cho CN sơ tiết tạng Can mộc bị ảnh hưởng. -
Chữa trướng bụng, đầy hơi, khó tiêu, không muốn ăn uống, hay ợ chua, ợ hơi, buồn nôn, đại tiện -
Căng thẳng tâm lý do lo nghĩ, toan tính quá mức, ăn uống đói no thất thường. khi bón khi lỏng. -
Thời tiết lạnh hoặc thức ăn sống lạnh (Hàn tà) sẽ là yếu tố làm khởi phát cơn đau: khí trệ, hỏa - Khai vị giúp ăn uống ngon khi có triệu chứng nhạt miệng, vô vị. uất, huyết ứ, tỳ vị hư hàn. -
Giải quyết đau, xuất tiết: lá khôi, mã đề, dạ cẩm… Nhóm Tên BPD TPHH Tính vị quy kinh Công dụng Lá hẹ Lá thu hái Cay
Tiêu đờm, giải độc, tán ứ, bổ thận tráng dương THUỐC TRỊ đầu mùa Ôn hạ lOMoAR cPSD| 47207194 HO, HEN Can, vị, thận SUYỄN Chanh
Tinh dầu, flavonoid Cay ngọt
Giải nhiệt, thông can khí, tiêu thũng, tán độc hoạt huyết, trừ ho, tiêu thực Thảo dược cắt cơn Ôn ho, trừ hen suyễn và Phế, vị trừ đờm. Quả Chua
Thanh nhiệt, chữa nôn, tiêu thực, sát trùng, sáng mắt, chống Scorbut Tinh dầu – diệt Mát nấm, vi khuẩn và Húng cây Lá Cay
Thanh nhiệt giải độc, chỉ khái virus. Ôn Mã đề Lá – xa Ngọt
Tiêu thũng, lợi tiểu, kháng viêm, giải độc Saponin – chống tiền thảo Lương viêm, long đờm, trị Can, thận ho. Chua me đất Toàn cây Chua
Bổ Tỳ, sinh tân, nhuận Phế, thanh nhiệt giải độc, lợi niệu Lương
Alkaloid – cắt cơn Ô mai Quả - sp Chua chát
Liễm phế, chỉ tả, sát trùng ho, giảm co thắt cơ chế từ quả Ôn trơn. chưa chin Phế, can, tỳ của cây Mơ Phật thủ Quả Cay đắng chua
Lý khí, cầm nôn mửa, mạnh tỳ, hóa đờm Ôn Phế, tỳ Cây cóc mẳn Toàn cây Cay
Trừ phong, tán hàn, thắng thấp, thông mũi Ôn Thuốc dòi Toàn cây Ngọt nhạt
Tiêu đờm, chỉ khái, tiêu viêm Lương Nhóm Tên BPD TPHH Tính vị quy kinh Công dụng lOMoAR cPSD| 47207194 Bình vôi Thân củ Alkaloid (rotudin) Đắng ngọt
CN: an thần, kiện vị, tiêu độc  thuốc an thần Lương CT: Can, tỳ -
Suy nhược thần kinh dẫn đến mất ngủ hoặc động kinh, điên giản. -
Dùng trong trường hợp loét dạ dày hành tá tràng, lỵ, đau răng, đau dây
thần kinh, đau do sang chấn. THUỐC CHỮA -
Giải độc, tiêu viêm, trừ thũng. MẤT NGỦ -
Viêm đường hô hấp, viêm họng, viêm khí quản mạn tính, ho lao. Ho nhiều đờm, hen suyễn An thần, giúp ngủ
Nữ lang (sì to) Rễ thu hái Ngọt cay
CN: minh tâm, an thần, hoạt huyết, thông kinh ngon, cả đêm không vào mùa Ôn
CT: an thần, giảm lo âu, chữa mất ngủ, động kinh, đau dạ dày ngủ được, lúc ngủ thu Tâm, can lúc tỉnh, hay quên, (tươi/khô) tim đập hồi hợp, Tâm sen
Cây mầm Asparagin, alkaloid Đắng
TDDL: bảo vệ chống lại bệnh tim mạch, TK, tổn thương phổi và thận, các hoạt người mệt mỏi ăn được lấy (nuciferin, liensinin, Hàn
động chống viêm, chống ung thư không ngon. từ chính nelumbin) Can, tỳ, vị
CN: thanh tâm an thần trừ phiền giữa hạt Giảm căng thẳng,
CT: chữa mất ngủ, trấn tâm an thần, giải phiền lao, chữa nói nhảm, di mộng cây Sen mệt mỏi, hỗ trợ lưu tinh, tăng khí lực thông máu lên não, Hạt dẻ Hạt Ngọt
An thần, bổ tỳ kiện vị, bổ thận cứng gân nâng cao chất lượng Ôn giấc ngủ. Thận, tỳ, vị Nhài Hoa, rễ Cay ngọt
Lý khí, khai uất, hòa trung, trừ uế Ôn Ngọc trai Mặn
Giải nhiệt, trấn tâm, an thần Hàn Can, thận Nhóm Tên BPD TPHH Tính vị quy kinh Công dụng THUỐC LỢI Binh lang Hạt đã Cay đắng
Sát trùng, tiêu tích, hành khí, thông tiện, lợi thủy phơi khô Ôn TIỂU (cây Cau) Vị, đại trường lOMoAR cPSD| 47207194 Dứa dại Quả, hạt, Ngọt nhạt
Rễ - Phát hãn, giải nhiệt, lợi thủy, hóa thấp Tăng lượng nước lá, rễ Lương
Hoa – thanh nhiệt, lợi thủy, khu thấp nhiệt, chỉ nhiệt tả
tiểu và làm nước tiểu
Quả hạch – thanh nhiệt lương huyết, tiêu viêm, giải độc, lợi tiểu trong, làm tăng sự Rau má Toàn cây Hơi đắng nhạt
Thanh nhiệt, tiêu viêm, lợi tiểu bài tiết các chất cặn (tươi/ sao Lương bã và các chất trong vàng) Tâm, can, tỳ thành phần nước tiểu
với lượng nhất định. Xơ mướp Xơ của Ngọt
Thông kinh, hoạt lạc, thanh nhiệt, hóa đàm, lợi thủy, tiêu thũng quả già Bình phơi khô lOMoAR cPSD| 47207194 Nhóm Tên BPD TPHH Tính vị quy kinh Công dụng THUỐC Actiso Lá Đắng
Lợi mật, lợi tiểu, chỉ thống NHUẬN GAN (Rễ và Lương hoa) MẬT Can, đởm
Xích đồng nam Rễ Đắng
Thanh nhiệt giải độc, khu phong trừ thấp, tiêu viêm, lợi mật Lương Tâm, tỳ THUỐC TẨY Bí đỏ Hạt khô Ngọt
Trừ giun sán, nhuận trường XỔ Ôn Vị, đại trường Phèn chua Bột/ tinh Chua
Táo thấp, giải độc, sát trùng, tẩy xổ thể Hàn Tỳ THUỐC TẨY XỔ
THUỐC NHUẬN GAN MẬT -
Thông đại tiện, dẫn tích trệ (sốt làm giảm dịch tiết gây táo kết nên ứ -
RLCN tiêu hóa gan – mật – ruột đọng phân khô) - RL bài tiết dịch mật -
Giải độc (viêm mắt, viêm họng, nổi u nhọt) -
RL do co thắt/ do sỏi mật -
Vàng da do bệnh lý gan mật (Hoàng đản) - Các chứng ngoài da do gan. -
Tả hỏa độc (sốt cao, vật vã, mê sảng) -
Tháo nước (phù thũng)
Bài thuốc chữa bệnh vàng da, vàng mắt từ Xích Đồng Nam: -
Tiêu đờm (suyễn tức) -
Trường hợp bệnh nhân bị vàng da, mắt do viêm túi mật có thể sử dụng 30g
rễ Xích Đồng Nam sắc uống mỗi ngày. -
Trục ứ (ứ huyết, bế kinh) - Tiêu tích (nhiễm giun sán). -
Nguyên liệu: Rễ cây dược liệu. Lưu ý sử dụng: -
Thực hiện: Rễ cây chặt khúc ngắn, rửa sạch, sao vàng (có thể chuẩn bị sẵn
cho nhiều lần sắc uống). Mỗi ngày cho 30g vào ấm sắc cùng với 1 lít nước -
Người lớn tuổi dương hư, sức yếu
đến khi còn lại một cốc, chắt uống khi còn ấm. -
Người thiếu máu, mất máu
Bài thuốc trị đái buốt, đái dắt, đái ra máu: -
Bệnh nhân loét trực tràng -
Nguyên liệu: Xích Đồng Nam, bạch đồng nữ, rễ tranh, cỏ bấc, ốc nhồi. - PN có thai, đang hành kinh -
Thực hiện: Mang các nguyên liệu rửa sạch, sao vàng sau đó cho vào ấm
sắc lấy nước uống trong ngày. Kiên trì thực hiện ít nhất 1 tháng để thấy được hiệu quả lOMoAR cPSD| 47207194 Nhóm Tên BPD TPHH Tính vị quy kinh Công dụng Bẹ móc Bẹ móc Đắng chát
Thu liễm, cầm máu, làm sít ruột, tan hòn cục Bình Nhân quả Cay Giải khát và mệt mỏi hạch Lương Cỏ roi ngựa PTMĐ thu Đắng
Hoạt huyết, tán ứ, thông kinh, thanh nhiệt, lợi tiểu, sát trùng, giải độc lúc đang Lương THUỐC CẦM ra hoa Can, tỳ MÁU, CHỮA Củ gai Rễ Ngọt
Thanh nhiệt giải độc, chỉ huyết, an thai, lợi tiểu ĐAU BỤNG Hàn KINH Can, tâm Củ nâu Thân rễ Chua ngọt chát
Chỉ thống, lý khí, hoạt huyết, cầm tiêu chảy, sát trùng, chỉ huyết Chữa RL kinh Bình nguyệt, khí hư và Lá huyết dụ Lá tươi Hơi ngọt
Cầm máu, bổ huyết, làm mát huyết, tán ứ, chỉ thống, tiêu ứ viêm lộ tuyến ctc, Bình viêm phụ khoa. Can, thận Liên phòng Đế của Đạm, béo, Đắng chát Tiêu ứ, chỉ huyết Hỗ trợ điều trị và hoa sen carbohydrate, vtmC Ôn phòng ngừa u nang Gương Can, tâm bào buồng trứng, u xơ tử sen cung. Lá trầu không Lá Thơm
Tiêu độc, bài nùng, chỉ thống, giúp tiêu hóa Cay Ôn Phế, tỳ Tiêu lốt Rễ, quả Cay
Ôn trung, tán hàn, hạ khí, chỉ thống Nhiệt
Toa thuốc đông y cổ truyền Việt Nam (Nguyễn Văn Hưởng) - Xác gương sen - Tuệ kinh giới - Bẹ móc - Cỏ mực lOMoAR cPSD| 47207194 - Củ gai - Củ nâu - Củ tam thất Nhóm Tên BPD TPHH Tính vị quy kinh Công dụng Cam thảo dây Thân, lá
Lá, dây – saponin vị Ngọt hơi đắng
TDDL: saponin – kháng viêm, rễ - chống kết tập tiểu cầu, kháng viêm và (rễ) thu ngọt (abrusosis Lương chống dị ứng hái vào ABCDE), flavonoid
CN: hóa đờm, chỉ khái, giải biểu, giải độc mùa thu (luteolin,abrectorin) CT: khi cây Rễ - flavonoid Chữa ho, giải cảm ra khoa (abruquinon ABCD)
Trị vàng da do siêu vi trùng Hạt có Hạt – abrine Trị cao HA trong YHCT độc, (alkaloid, protein
Hạt có độc, dùng ngoiaf đâm nát đắp trị sưng vú do tắc tia sữa, sát trùng, tiêu dùng độc)
viêm, mụn nhọt, chóng ra mủ THUỐC ngoài CHỮA TĂNG Đơn đỏ (mẫu Rễ Hoa - Rutin, Ngọt hơi đắng
TDDL: chống oxy hóa, kháng viêm, kháng khuẩn, bảo vệ tế bào gan, chống đơn dỏ) leucocyanidin Lương ung thư HUYẾT ÁP glycoside, cyanadin –
CN: thanh nhiệt giải độc, hành khí giảm đau, hoạt huyết tán ứ 3- rutinnosid,
CT: trị cảm sốt, nhức đầu, phong thấp, đau nhức, kinh nguyệt không đều, đau Nguyên nhân: Sử delphinidin
bụng kinh do tích huyết, THA, nhiệt gây mụn nhọt lở ngứa dụng các thuốc bình monoglycosid Rễ - can tiềm dương, an Octadecadienoic thần, hoạt huyết, lợi acid, methyl ester của niệu. palmitic, stearic, oleic, linoleic acid Kiến cò (bạch Rễ Triterpenoid Ngọt dịu
TDDL: Kiến còn có tác dụng kháng ung thư, ức chế α- hạc)
(tươi/khô) (βamyrin, lupeol), Mùi hắc nhẹ
glucosidase, kháng khuẩn, kháng nấm và kháng virus CN: Nhuận anthranoid (2- Bình
phế, giáng hỏa, trừ phong thấp methylanthraquinone, Phế
CT: trị hắc lào, chốc lở (impetigo), mụn rộp loang vòng (herpes circine), rhinacanthin A-D,
eczema mãn tính, lao phổi thời kì đầu, phong tê thaapsm nhức gân xương, viêm GQ), flavonoid khớp, THA (wogonin, oroxylin A) lOMoAR cPSD| 47207194
Cúc hoa trắng Hoa (sấy Tinh dầu (camphor, Ngọt đắng
TDDL: hạ huyết áp, kháng viêm, tăng cường miễn dịch, kháng ung thư diêm sinh curcumene, Hơi hàn
CN: tán phong thấp, thanh đầu mục, giáng hỏa, giải độc đến khô) eudesmol, …), Phế, can, thận
CT: trị nhức đầu, đau mắt, chảy nước mắt, THA, ho, sốt, cảm mạo flavonoid (luteolin, quercetin, …), acid hữu cơ, polysaccharid Đại ( sứ cùi) Hoa, vỏ Alkaloid Đắng
CN: thanh nhiệt, hòa vị, nhuận tràng, tiêu đờm, bổ phổi thân Bình CT: Phế, tỳ
Hoa đại dùng trị sốt, ho, phổi yếu, có đờm, cao HA
Vỏ thân dùng trị táo bón, viêm ruột cấp, lỵ ra máu, bí tiểu tiện, phù thũng
Phượng vĩ thảo Thân rễ, lá Flavonoid, Ngọt nhạt,
TDDL: chống oxy hóa, kháng viêm, lợi tiểu, hạ cholesterol máu, kháng khuẩn (cỏ seo gà) diterpemoid, hơi đắng
và kháng virus, hạ đường huyết và bảo vệ tế bào gan sesquiterpenoid Lương
CN: thanh nhiệt, lợi thấp, lương huyết, chỉ lỵ Thận, BQ
CT: trị tiểu tiện gắt buốt do thấp nhiệt, viêm họng, viêm đường tiết niệu, kiết lỵ
ra máu mủ, thống kinh, xích bạch đới Nhàu Rễ Rễ - anthranoid
TDDL: hạ HA mạnh, kéo dài, ức chế TKTW, kháng viêm, hạ đường huyết
CN: trừ phong thấp, nhuận tràng, hạ áp Quả Quả - damnacanthal, Chát
TDDL: giảm tiết acid tinh dầu, rutin Thận, đại trường
CN: nhuận tràng, lợi tiểu, điều kinh
CT: trị đau nhức xương khớp, THA, bồi bổ cho phụ nữ sau sinh lOMoAR cPSD| 47207194 Nhóm Tên BPD TPHH Tính vị quy kinh Công dụng Bá bệnh Rễ Đắng
Bổ khí huyết, ôn tỳ thận Ôn Thận, tỳ, vị Bìm bịp Thân Ngọt Giải độc, thanh nhiệt Bình Cà gai leo PTMĐ Đắng
Phát tán phong thấp, tiêu độc, trừ ho, giảm đau, cầm máu Ôn Hơi có độc
THUỐC CHỮA Cỏ xước (ngưu Rễ Chua đắng
Hoạt huyết điều kinh, thanh nhiệt giải biểu, khu phong trừ thấp, lợi thủy thông tất nam) Bình lâm ĐAU NHỨC, Can, thận PHỤC HỒI
Dây thần thông Thân đã Đắng
Tả thực nhiệt, khử tích trệ, tiêu ứ huyết, tán ung độc, lợi tiểu, lợi tiêu hóa, thông VẬN ĐỘNG thái phiến Hàn kinh, hạ nhiệt (thân leo) Không độc Chứa lượng kháng
Dây đau xương Thân leo Đắng
Khu phong thư cân, thanh nhiệt hoạt huyết, triệt ngược sinh tự nhiên  Lương kháng viêm, tăng lưu Can, thận thông máu, phong Gấc Nhân hạt Ngọt đắng
Tán kết tiêu sưng, giải độc thấp, mạnh gân cốt, Rễ Ôn
Rễ - lợi tiểu, chữa tê thấp đau nhức các đầu Có độc gân Can, tỳ, vị Lá bồ ngót Lá, rễ Lá – ngọt, lương
Thanh nhiệt giải độc, lợi tiểu, tăng tiết nước bọt, hoạt huyết hóa ứ, bổ huyết, cầm
Rễ - ngọt nhạt hơi đắng,
huyết, nhuận tràng, sát khuẩn, tiêu viêm, sinh cơ lương Lá móng Lá Đắng hơi chát
Giải cảm hàn, thông khiếu, thống kinh bất dựng Ôn Can, thận Cây thông Lá Đắng ngọt
Thông kinh hoạt lạc, tán ứ hành huyết, tiêu viêm chỉ thống Ôn lOMoAR cPSD| 47207194 Gối hạc Rễ Ngọt đắng
Tiêu sưng, giảm đau, hành khí, hoạt huyết Lương Phế, tỳ, vị Cây si Rễ phụ Vị se hơi đắng
Lợi tiểu, phát biểu, tiêu viêm, thanh nhiệt Lương Trâu cổ Quả, lá
Quả - ngọt, lương, bình
Quả - tráng dương, cố tinh, lợi thấp, thông sữa Lá
Lá, cành – chua chát, lương – giải độc, tiêu thũng Nhóm Tên BPD TPHH Tính vị Công dụng quy kinh Cỏ sữa lá to Toàn cây
Nhựa mủ trắng, sitosterol, Cay chua CN: thanh nhiệt giải độc, thu liễm, giảm ngứa, thông sữa flavonoid, acid shikimic, Lương
CT: chữa lỵ, viêm ruột, viêm da, mẫn ngứa, lở chàm, tắc tia sữa
tinh dầu, tannin, alkaloid Hơi độc
THUỐC CHỮA Cỏ sữa lá nhỏ Đắng nhẹ
CN: thông huyết, chỉ huyết, giảm đau, tiêu độc, thông sữa, lợi tiểu Bình
CT: chữa lỵ, viêm ruột, mụn nhọt, PN băng huyết, ít sữa hoặc tắc tia sữa, đại tiện TẢ LỴ lương
ra máu, táo bón. Diệt sâu bọ, giã đắp chữa bệnh ngoài da. Mơ lông (mơ
Glycoside, flavonoid, tinh Ngọt hơi
CN: kiện tỳ, hóa thấp thanh nhiệt, sát trùng, tiêu viêm, hóa đàm, khu phong Giảm số lần đại tam thể) dầu, alkaloid đắng
CT: tả lỵ, chứng cam tích ở trẻ em, bụng đầy tiêu hóa kém tiện, số lượng phân Bình Tỳ, bài tiết. đại Giảm sự bài tiết của niêm mạc ruột, giảm trường sự co bóp của ruột, Ổi
Lá/ búp lá Flavonoid, tannin,
Đắng chát TDDL: kháng viêm, chống oxy hóa, kháng khuẩn, chống ho, cầm tiêu chảy, hạ giảm kích thích niêm terpenoid, tinh dầu hơi chua
đường huyết, hạ lipid máu, bảo vệ tim mạch, hạ sốt, bảo vệ gan mạc ruột bằng chất Ôn
CN: sáp trường chỉ tả, sát trùng trơ, chất hút như Vị, đại
CT: đau bụng tiêu chảy, lỵ (uống); rửa vết thương, mụn nhọt lở loét, cầm máu, trị tannin, kaolin trường hôi miệng (dùng ngoài) Rau sam ( mã PTMĐ
Fla, tannin, glucid, protid, Chua
TDDL: kháng khuẩn (thương hàn, lỵ, đại tràng), hung phấn tử cung xỉ hiện) muối K, P , Fe, vtmA,C Hàn
CN: thanh nhiệt giải độc, lương huyết chỉ huyết, lợi niệu Vị, đại
CT: thanh tràng, chỉ lỵ, giải độc chống viêm, thanh phế chỉ khái, chỉ huyết, cố trường, biểu chỉ hãn phế lOMoAR cPSD| 47207194
Thuốc yhct bệnh đau nhức xương khớp, do thuộc chứng gì, nguyên nhân,
hậu quả? – Tý, do phong hàn thấp tà xâm nhập
Hợp chất nào có tác dụng giảm sưng nóng đỏ đau? – tinh dầu, flavonoid
Sắc – 15p lấy khí, 45p lấy chất
Vị thuốc nào sau đây dùng chữa chứng ăn uống … khó tiêu, xuất tinh sớm,
táo kết, tẩy giun? – Bá bệnh
Dược lý tây y và yhhđ đã c/m cà gai leo có td dược lý nào? – TDDL của cà gai leo
Vị thuốc nào sau đây điều trị đau nhức xương khớp, hạ cholesterol máu,
gan nhiễm mỡ? – Cỏ xước
Theo yhhđ dây thần thông có tác dụng? – Hạ đường huyết, bảo vệ gan, điều
hòa miễn dịch, kháng khuẩn, kháng viêm, chống dị ứng
Vị thuốc thân leo trị đau nhức xương khớp, kháng kst sốt rét? – Dây đau xương, dây thần thông
BPD của cây thuốc nào sau đây được sử dụng làm “mộc miết tử” và
“phòng kỷ nam”? – Gấc
Vị thuốc nào sau đây giàu caroten (tiền vtmA)? – Gấc
Cây thuốc nào say đây có td co thắt cơ trơn, giãn mạch, trị THA theo YHHĐ? – Bồ ngót
Cỏ sữa lá to/ cỏ sữa lá nhỏ? – so sánh 2 cây thuốc
Thuốc có mùi hôi chữa? – Viêm ruột
Vị thuốc nào sau đây được dùng trong TH tiêu chảy, chỉ máu, dùng ngoài
vết thương lở loét, sát khuẩn? - Ổi, sim, vỏ măng cụt, lá chàm, chè
Thuốc bổ - giữ lại bồi bổ cơ thể  cố sáp, gần giống với thuốc bổ
(không xài ở GĐ sớm) Dương khí vượng sinh âm huyết
Nhân sâm thường xài độc vị trong thuốc bổ
Các thuốc bổ khí hầu như liên quan đến cơ chế miễn dịch
Khuynh diệp, bạch đàng, tram là mấy cây? – 2 cây ( Bạch đàng = tràm) lOMoAR cPSD| 47207194 Nhóm Tên BPD TPHH Tính vị Công dụng quy kinh Bổ chính sâm Rễ Chất nhầy Ngọt
Bổ khí, ích huyết, sinh tân (sâm tiến vua) Bình Phế, tâm, tỳ Đinh lăng Rễ, vỏ rễ Saponin triterpen Ngọt
TDDL: tăng trí nhớ, tăng sức dẻo dai, tăng tiết niệu, vỏ não được hoạt hóa nhẹ Bình
CN: bổ ngũ tạng, tiêu thực, lợi sữa
CT: tăng sức dẻo dai cho cơ thể bị suy nhược, thông tiểu, tăng tiết sữa THUỐC BỔ
Hà thủ ô trắng Rễ Alkaloid, tinh bột,
Đắng. sáp Bổ huyết, bổ can thận DƯỠNG glycosid tim Lương Can, thận
Bồi bổ cơ thể TH khí Liên nhục Hạt bỏ vỏ Tinh bột, protid Ngọt
Bổ dưỡng, kiện tỳ vị, ích thận, dưỡng tâm huyết âm dương “bất bỏ tâm Bình Tâm, túc” tỳ, thận Thịt cóc Thịt phơi Protid, glucid, Zn, Mg
Mặn ngọt Bổ dưỡng – chữa SDD, gầy còm, biếng ăn, ỉa chảy khô tán Lương
Cam tích trẻ em – trẻ em bụng to, người gầy, vàng thành bột Tỳ, vị Mật nhân (bá Vỏ, thân, Quassinoid, alkaloid, Đắng
Bổ can thận, mạnh gân cốt, ích tinh chỉ lỵ bênh) rễ lá sterol Lương Can, thận
Nhóm bổ âm (thường liên quan đến phế âm) – dùng trị chứng nóng bên
trong, suy nhược, ho lâu ngày, viêm phế quản mạn, ho lao, da khô, khát
Nhóm thuốc bổ khí (lớn nhất) – cơ thể suy nhược, yếu mệt, mới bị ốm
nước, táo bón, tiểu đường
dậy, người già, hơi thở ngắn, tiêu chảy
Nhóm bổ dương – bổ thận, mạnh gân cốt, dùng cho người liệt dương, di
tinh, tiểu nhiều, đau nhức xương, suy tủy
Nhóm bổ huyết – dùng cho người thiếu máu, yếu mệt, ngủ không yên
giấc, râu tóc bạc sớm, táo bón  Dùng nhân sâm ( Nhân sâm được coi
là thuốc adaftogen)