Tóm tắt và bài tập ôn tập trắc nghiệm tự luận học phần Kinh tế vi mô | Trường Đại học Phenikaa

Kinh tế vi mô nghiên cứu sâu hành vi của các chủ thể, các bộ phận kinh tế như thị trường, hộ gia đình, doanh nghiệp, Chính phủ. Nói cách khác, kinh tế học vi mô nghiên cứu, phân tích, lựa chọn các vấn đề kinh tế cụ thể trong một nền kinh tế, nghiên cứu các bộ phận, các chi tiết cấu thành bức tranh lớn. Khối lượng đầu ra có thêm ngày càng giảm đi nếu ta liên tiếp bỏ thêm những đơn vị bằng nhau của một đầu vào biến đổi vào một số lượng cố định của một đầu vào khác. Quy luật lợi suất giảm dần cũng có thể được thể hiện thông qua đường giới hạn khả năng sản xuất. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

1
LỜI NÓI ĐẦU
Kinh tế học là ngành khoa học hội, nghiên cứu việc lựa chọn cách sử dụng hợp
lý nguồn lực khan hiếm để sản xuất ra hàng hóa có giá trị nhằm thỏa mđãn tốt nhất nhu
cầu ngày càng tăng của con người. Kinh tế vi một phân ngành kinh tế học i sâu
nghiên cứu sự lựa chọn và cách tương tác của c chủ thểtrong nền kinh tế với nhau để
trao đổi hàng hóa dịch vụ. Đây những kiđến thức nền tảng cho sinh viên khối ngành
kinh tế học tập và tiếp thu kiđến thức các học phần chuyên ngành. Tài liệu Câu hỏi trắc
nghiệm Bài tập Kinh tế vi giúp sinh viên ôn tập, thực hành, vận dụng thuyết
vào tđình huống để hiđểu, phân tích, sáng tạo giải quyết các tđình huống kinh tế trong
ời sống kinh tế.
Trong quá trđình biên soạn, mặc đã rất cố gắng nhưng không thểtrđánh khỏi
những khiếm khuyết nhất định. Rất mong nhận được ý kiđến đóng góp xây dựng của
bạn ọc để lần tái bản sau được hoàn thiện hơn.
Mọi đóng góp ý kiđến xin gửi vđề:
Bđộ môn Kinh tế học - Khoa Kinh tế và Kinh doanh – Trường Đại học Phenikaa-
Phố Nguyễn Trác-Phường Yên Nghĩa-Quận Hà Đông-Hà Nđội; ĐT: 0246.656.9109
Xin chân thành cảm ơn!
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VĐỀ KINH TẾ HỌC
A. TÓM TẮT NĐỘI DUNG:
1. Kinh tế vi mô
Kinh tế vi nghiên cứu sâu hành vi của các chủ thể, các bộ phận kinh tế như
thị trường, hộ gia đình, doanh nghiệp, Chính phủ. Nói cách khác, kinh tế học vi
nghiên cứu, phân tích, lựa chọn các vấn đề kinh tế cụ thể trong một nền kinh tế, nghiên
cứu các bđộ phận, các chi tiết cấu thành bức tranh lớn.
2. Quyết định sản xuất cái gì? Quyết định sản xuất cái đòi hỏi các doanh
nghiệp phải chỉ rõ được các yếu tố: Sản xuất hàng hoá, dịch vụ gì? Số lượng, chất lượng
như thế nào?
3. Quyết định sản xuất như thế nào? Quyết định sản xuất như thế nào đòi
hỏi các doanh nghiệp phải chỉ được các yếu tố: Hàng hoá, dịch vụ do đai sản xuất?
Sản xuất hàng hóa bằng nguyên vật liệu gì? Chất lượng của nguyên, nhiên vật liệu, chất
lượng của hàng hóa ra sao? Sản xuất hàng hóa bằng thiết bị công nghệ nào? Dùng
phương pháp nào để sản xuất? Khi nào thì tiđến hành sản xuất? Hàng hoá, dịch vụ sẽ
được sản xuất ở đâu?
2
4. Quyết định sản xuất cho đai? Quyết định sản xuất cho đai đồng nghĩa
với việc doanh nghiệp phải giải quyết được các vấn đề: đai sẽ là người tiêu dùng những
sản phẩm hàng hoá, dịch vụ sản xuất ra? Vấn đề mấu chốt đây cần phân phối những
sản phẩm hàng hoá, dịch vụ này cho đai là tối ưu nhất để vừa kích thích mạnh mẽ được
sự phát triđển kinh tế vừa ảm bảo sự công bằng hội.
5. Chi phí hội là chi phí thểhiện sự đánh đổi: Chi phí tính cho cơ hội tốt
nhất bị bỏ qua khi quyết định lựa chọn này, bỏ qua lựa chọn khác.
6. Đường giới hạn khả năng sản xuấttập hợp tất cả các điểm biểu thị tất
các kết hợp hàng hóa, dịch vụ lớn nhất mà doanh nghiệp có thểtạo ra bởi một nguồn lực
nhất inh.
7. Quy luật khan hiếm phát biđểu rằng: Các nguồn lực bản để thểtiđến
hành, duy trì một hoạt động, bao gồm các yếu tố: Đất đai, tài nguyên thiên nhiên, lao
động, bản, kỹ thuật công nghệ, trình độ quản luôn trong tình trạng khan hiếm
ngày càng trở nên khan hiếm hơn trước nhu cầu ngày càng cao càng tăng của con người
cả vđề số lượng và chất lượng.
8. Quy luật lợi suất giảm dần: đề cập đến hiện tượng: Khối lượng ầu ra có
thêm ngày càng giảm đi nếu ta liên tiếp bỏ thêm những đơn vị bằng nhau của một ầu
vào biđến đổi vào một số lượng cố định của một ầu vào khác. Quy luật lợi suất giảm dần
cũng có thểđược thểhiện thông qua ường giới hạn khả năng sản xuất
9. Quy luật chi phí hội ngày càng tăng: Quy luật chi phí đội ngày
càng tăng thểhiện rằng: Khi muốn có thêm một số lượng bằng nhau về mặt hàng này thì
hội phải hy sinh ngày càng nhđiều số lượng một mặt hàng khác.
10. Hiệu quả kinh tế: là tiêu chuẩn cao nhất của mọi sự lựa chọn kinh tế của
các doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường có sự điều tiết của nhà nước.
B. BÀI TẬP I. Lựa chọn phương án trả lời đúng nhất và giải thích ngắn gọn
1. Chủ đề cơ bản nhất mà kinh tế học phải giải quyết là:
a. Thị trường c. Giá cả
b. Lợi nhuận d. Sự khan hiếm
2. Vì nguồn lực của nền kinh tế là khan hiếm nên:
a. Phải thực hiện việc lựa chọn
b. Chính phủ phải trực tiếp phân bổ tài nguyên
c. Chênh lệch giàu nghèo là hiện tượng không tránh khỏi
d. Một nền kinh tế không thểphát triđển nếu thiếu một nguồn lực
3. Thị trường nào sau đây không phải là một trong ba thị trường chính:
a. Thị trường hàng hóa dịch vụ.
b. Thị trường nhân tố sản xuất.
c. Thị trường tài chính.
d. Thị trường quần áo may sẵn.
4. Nhận định nào sau ây thuđộc kinh tế học thực chứng
3
a. Thuế suất thuế VAT hiện đang áp dụng là quá cao.
b. Lđãi suất thấp sẽ kích thích doanh nghiệp ầu tư.
c. Mức tiết kiệm của nền kinh tế hiện đang quá thấp
d. Chính phủ cần cắt giảm tỷ lệ thất nghiệp của nền kinh tế.
5. Trong kinh tế học, cụm từ “phân phối” đề cập đến:
a. Bán buôn
b. Câu hỏi cái gì
c. Câu hỏi như thế nào
d. Câu hỏi cho đai
6. Vđai trò của các giả định trong một lý thuyết kinh tế nhằm:
a. Biđểu thị chính xác thực tế
b. Đơn giản hóa thực tế
c. Phức tạp hóa thực tế
d. Không câu nào đúng
7. Đđiều nào sau ây không gây dịch chuyđển ường giới hạn khả năng sản xuất:
a. Cải tiđến công nghệ sản xuất
b. Sự gia tăng dân số của quốc gia
c. Số người thất nghiệp giảm
d. Một trận lụt hủy hoại áng kể diện tích ất nông nghiệp
8. Quy luật chi phí cơ hội ngày càng tăng biđểu thị:
a. Chính phủ chi tiêu quá nhđiều nên gây ra lạm phát
b. Mức tiđền lương đang quá cao
c. hội phải đánh đổi số lượng ngày càng tăng của hđang hóa này để ạt thêm
số lượng bằng nhau của hđang hóa khác
d. Không câu nào đúng
9. Khi biđểu thị ường giới hạn năng lực sản xuất cần giả định yếu tố nào sau ây không
đổi:
a. Tổng mức cung tiđền
b. Mức giá bìnhquân
c. Tổng lượng tài nguyên
d. Số lượng một hàng hóa
10. Sự dịch chuyđển của ường giới hạn năng lực sản xuất ra ngoài là do:
a. Thay đổi trong thị hiếu người tiêu dùng
b. Thay đổi trong kết hợp hàng hóa sản xuất ra
c. Thay đổi trong thu nhập của người tiêu dùng
d. Tiđến bđộ vđề công nghệ sản xuất
4
II. Bài tập
Bài 1: Cường sinh viên mới tốt nghiệp đại học chuyên ngành quản trị kinh doanh.
Cường quyết định ầu 200 triệu đồng để kinh doanh cửa hàng trò chơi iện tử. Cửa hàng
này tạo ra lợi nhuận 6 triệu đồng mỗi tháng. Giả sử lđãi suất tiđền gửi ngân hàng
1%/tháng. Nếu Cường i làm cho công ty liên doanh sẽ được hưởng mức lương quy đổi
là 5 triệu đồng/tháng.
1. Xác định chi phí cơ hội của việc mở cừa hàng trò chơi iện tử?
2. Quyết định của Cường nên như thế nào để đạt được hiệu quả kinh tế cao nhất?
1. Tổ hợp hàng hóa mà nền kinh tế không thểsản xuất được dựa trên nguồn lực hiện
có.
2. Tổ hợp hàng hóa mà nền kinh tế có thểsản xuất được và nguồn lực chủ yếu phân
bổ cho hàng hóa X (trục tung)
3. Nền kinh tế có khả năng sản xuất được nhưng không ạt hiệu quả kinh tế 4.
Tổ hợp hàng hóa mà nền kinh tế thểsản xuất được và nguồn lực chủ yếu phân bổ cho
hàng hóa Y (trục hoành)
Bài 3: Giả sử huyện X chỉ sản xuất thực phẩm và đánh bắt hải sản, với các khả năng kết
hợp là:
Bài 2:
Hàng
liệu
xuất
Hàng tiêu dùng
D
C
A
B
5
Thực phẩm (tấn/tháng)
200
160
120
80
40
0
Hải sản (tấn/tháng)
0
100
200
300
400
500
1. Vẽ ường giới hạn năng lực sản xuất của huyện X?
2. Xác định chi phí hội của việc sản xuất thực phẩm đánh bắt hải sản? Tính chi
phí cơ hội tại mỗi mức sản lượng để chứng minh quy luật chi phí cơ hội tăng dần?
Đáp án câu trắc nghiệm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
A
D
B
D
B
C
C
C
D
CHƯƠNG 2&3: CUNG-CẦU VÀ ĐĐỘ CO GIĐÃN
A. TÓM TẮT NĐỘI DUNG
1. Cầu biđểu thị số lượng hàng hoá hay dịch vụ mà người mua có khả năng
mua và sẵn sàng mua ở các mức giá khác nhau trong một thời gian nhất định trong điều
kiện các yếu tố khác không đổi
2. Luật cầu biđểu thị số lượng hàng hoá, dịch vụ được cầu trong một khoảng
thời gian nhất định tăng lên khi giá của hàng hoá, dịch vụ ó giảm xuống trong điều kiện
các yếu tố khác không đổi.
3. Hàm số của cầu phản đánh sự thay đổi của lượng cầu ối với một hàng
hóa khi có sự thay đổi của các yếu tố có liên quan.
4. Cung biđểu thị số lượng hàng hóa mà người bán có khả năng và sẵn sàng
bán ở các mức giá khác nhau trong trong một thời gian nhất định với điều kiện các yếu
tố khác không đổi.
5. Luật cung biđểu thị số lượng hàng hoá được cung trong một khoảng thời
gian nhất định tăng lên khi giá của hàng hoá ó tăng lên trong điều kiện các yếu tố khác
không đổi.
6. Hàm số của cung phản đánh sự thay đổi của lượng cung ối với một hàng
hóa khi có sự thay đổi của các yếu tố có liên quan.
7. Trạng thái cân bằng cung - cầu ối với một hàng hoá nào ó trạng thái
khi lượng cung hàng hoá ó vừa thoả mđãn vđề cầu ối với chđúng trong một khoảng
thời gian nhất định.Tại trạng thái cân bằng này chđúng ta sẽ giá cân bằng sản
lượng cân bằng.
8. Trạng thái thừa: Với các mức giá cao hơn giá cân bằng trên thị trường
mức lợi nhuận ối với các nhà sản xuất sẽ tăng lên, khi ó nhà sản xuất sẽ mong muốn
6
cung ứng nhđiều hàng hoá hơn theo luật cung, tuy nhiên người tiêu dùng sẽ giảm bớt
cầu của mđình theo luật cầu và như vậy sẽ xuất hiện sự dư thừa hàng hóa trên thị trường
9. Trạng thái thiếu hụt: Với các mức giá thấp hơn mức giá cân bằng trên
thị trường, mức lợi nhuận ối với các nhà sản xuất sẽ giảm xuống, khi ó nhà sản xuất sẽ
cung ứng hàng hoá ít hơn theo luật cung, tuy nhiên người tiêu dùng sẽ có điều kiện tăng
lượng cầu của mđình theo luật cầu như vậy sẽ xuất hiện trạng thái thiếu hụt trên thị
trường.
10. Giá trần mức giá cao nhất mà các tác nhân kinh tế có thểtrao đổi mua
bán hàng hoá một cách hợp pháp trên thị trường.
11. Giá sàn mức giá thấp nhất thểtrao đổi, mua bán hàng hoá một cách
hợp pháp trên thị trường
12. Co dđãn của cầu theo giá thay đổi phần trăm của lượng cầu so với thay
đổi phần trăm của nhân tố giá với điều kiện các yếu tố khác không đổi
13. Co dđãn của cầu theo thu nhập thay đổi phần trăm của lượng cầu so
với thay đổi phần trăm của thu nhập với điều kiện các yếu tố khác không đổi
14. Co dđãn của cầu theo giá chéo thay đổi phần trăm của lượng cầu vđề
hàng hoá gốc so với thay đổi phần trăm giá cả của hàng hoá bổ sung hoặc hàng hoá thay
thế với điều kiện các yếu tố khác không đổi
15. Co dđãn của cung theo giá thay đổi phần trăm của lượng cung so với
thay đổi phần trăm của giá với điều kiện các yếu tố khác không đổi.
B. BÀI TẬP I. Lựa chọn phương án trả lời đúng nhất và giải thích ngắn gọn
1. Nếu biết ường cầu của các nhân thì thểxác định ường cầu thị trường bằng cách:
a. Tính lượng cầu trung bìnhtại mỗi mức giá
b. Tính mức giá trung bình
c. Cđộng lượng cầu tại mỗi mức giá
d. Không xác định được
2. Khi giá tăng lượng cầu giảm dọc theo ường cầu cá nhân vì:
a. Thu nhập giảm i
b. Lượng cung tăng lên
c. Cá nhân thay thế bằng hàng hóa khác
d. Cá nhân rời bỏ trong khi lại có một số khác gia nhập thị trường
3. Khi giá tăng lượng cung tăng dọc theo ường cung thị trường vì:
a. Tại mức giá cao hơn nhđiều hđãng sẵn sàng gia nhập thị trường hơn
b. Mỗi hđãng đang hoạt động cũng tìm cách để sản xuất nhđiều hơn
c. hội tìm kiếm lợi nhuận cao hơn
d. Tất cả các yếu tố trên
4. Trong thị trường cạnh tranh, giá cân bằng được xác định bởi:
a. Chi phí sản xuất
b. Thu nhập của người tiêu dùng
7
c. Số lượng người bán và người mua
d. Tất cả các yếu tố trên
5. Tăng cung hàng hóa X tại một mức giá xác định có thểdo:
a. Tăng giá của các hàng hóa khác
b. Tăng giá của các yếu tố sản xuất
c. Giảm giá của các yếu tố sản xuất
d. Không yếu tố nào trong các yếu tố trên
6. Cho cung vđề xe máy là cố định, việc giảm giá xăng sẽ dẫn đến:
a. Đường cầu vđề xăng dịch chuyđển sđang phải
b. Đường cầu vđề xe máy dịch chuyđển sđang trái
c. Đường cầu vđề xăng dịch chuyđển sđang trái
d. Giá xe máy tăng
7. Sự kiện nào sau ây sẽ không làm dịch chuyđển ường cầu vđề thịt bò:
a. Tăng giá hàng hóa Y được coi là hàng thay thế ối với thịt bò
b. Thu nhập thực tế của người tiêu dùng giảm
c. Thị hiếu của người tiêu dùng thay đổi
d. Tăng giá thịt bò
8. Kết cục thị trường sẽ như thế nào khi cầu giảm:
a. Giá giảm lượng cầu tăng
b. Giá tăng lượng cầu giảm
c. Giá và lượng cân bằng tăng
d. Giá và lượng cân bằng giảm
9. Tăng giá sẽ dẫn đến lượng cầu thấp hơn vì:
a. Thu nhập thực tế giảm i
b. Mọi người sẽ giảm bớt lượng mua
c. Người bán dự oán người mua sẽ tiêu dùng ít hơn
d. Thu nhập thực tế tăng lên
10. Hđãy sắp xếp các ường cầu hđình vẽ sau theo trật tự từ độ co giđãn lớn nhất đến
nhỏ nhất (vđề giá trị tuyệt ối) tại mức sản lượng cân bằng Q*:
a. A, B, C
b. C, B, A
c. Co giđãn bằng nhau
8
d. Cần có thêm thông tin
11. Giả sử co giđãn của cầu theo giá
1/3, nếu giá tăng 30% thì
lượng cầu sẽ thay đổi:
a. Lượng cầu giảm 90%
b. Lượng cầu giảm 10%
c. Lượng cầu tăng 10%
d. Lượng cầu tăng 90%
12. Giả sử co giđãn của cầu theo giá là 3/2, nếu giá giảm tổng doanh thu sẽ:
a. Không đổi
b. Giảm
c. Tăng 2/3 lần
d. Tăng
13. Nếu ường cung có dạng thẳng ứng thì co giđãn của cung theo giá là:
a. 0
b. Nhỏ hơn 1
c. 1
d. Lớn hơn 1
14. Nếu cả cung và cầu đều tăng thì giá cân bằng sẽ:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi
d. Chưa xác định được
15. Khi giá sầu riêng trên thị trường thế giới tăng, các hđộ gia đình trđồng sầu riêng sẽ:
a. Áp dụng phương pháp tiên tiđến hơn trong việc trđồng sầu riêng
b. Áp dụng phương pháp rẻ tiđền hơn trong việc trđồng sầu riêng
c. Không có phản ứng gì
d. Giảm lượng cung
II. Bài tập
Bài 1: Thị trường sản phẩm X được mô tả qua ồ thị sau:
A
B
C
P
Q
Q
*
0
9
1. Viết phương trđình hàm cung, cầu của thị trường?
Bài 2: Phương trđình cung và cầu vđề gạo trên thị trường như sau:
Q
D
= 120 – 20P; Q
S
= -30 + 40P
(Trong ó: P là giá tính bằng nghìn đồng/ kg, Q là sản lượng ơn vị là tấn).
1. Hđãy xác định giá và sản lượng cân bằng trên thị trường?
2. Vẽ ồ thị minh họa?
3. Tính độ co giđãn của cung, cầu theo giá tại iđểm cân bằng?
4. Tính thặng dư sản xuất (PS), thặng dư tiêu dùng (CS)?
Bài 3: Thị trường gạo ở Đđồng bằng Sông Cửu Long được cho bởi hàm cung, cầu sau:
Q
S
= -160 + 6P Q
D
= 360 - 4P
(Trong ó: Giá tính bằng nghìn đồng/kg, sản lượng tính bằng tấn)
1. Xác định mức giá và sản lượng cân bằng của thị trường?
2. Tính hệ số co giđãn của cung, cầu theo giá tại iđểm cân bằng?
3. Tính phúc lợi hội ròng của thị trường?
4. Nếu Chính phủ ấn định mức giá bằng 60 cam kết mua hết lượng
dư thừa thì số tiđền Chính phủ cần phải bỏ ra là bao nhiêu?
Đáp án câu trắc nghiệm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
C
D
D
C
D
D
D
B
A
11
12
13
14
15
B
D
A
D
A
P
20
10
5
E
S
D
Q
500
10
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG
A. TÓM TẮT NĐỘI DUNG
1. Sở thích tiêu dùng khái niệm đề cập đến các tập hợp hàng hoá, dịch vụ
được người tiêu dùng ưa thích ưa ra cách giải thích tại sao một tập hợp hàng hoá,
dịch vụ này lại được ưa thích hơn một tập hợp hàng hoá, dịch vụ khác.
2. Lợi ích được hiđểu sự như ý, sự hài lòng, sự thoả mđãn do việc tiêu
dùng một hàng hoá hay dịch vụ nào ó mđang lại.
3. Tổng lợi ích tổng thểsự hài lòng, sự thoả mđãn do việc tiêu dùng các
hàng hoá và dịch vụ mđang lại
TU =U1 + U2 + U3 +…+ Un
4. Lợi ích cận biên phản đánh mức độ hài lòng, lợi ích tăng thêm do việc
tiêu dùng thêm một ơn vị sản phẩm hàng hoá hay dịch vụ cuối cùng mđang lại
5. Quy luật lợi ích cận biên giảm dần phát biđểu rằng lợi ích cận biên của
một hàng hoá nào hay dịch vụ nào ó có xu hướng ngày càng giảm i khi lượng hàng hoá
hay dịch vụ ó được tiêu dùng nhđiều hơn trong một khoảng thời gian nhất định.
6. Thặng tiêu dùng khái niệm phản đánh sự chênh lệch giữa lợi ích
người tiêu dùng nhận được khi tiêu dùng một ơn vị hàng hóa hay dịch vụ nào ó (MU)
với chi phí thực tế họ bỏ ra để có được lợi ích ó (chi phí cận biên MC)
7. Đường bàng quan tập hợp tắt cả các iđểu biđểu thị những kết hợp hàng
hoá khác nhau nhưng em lại cho người tiêu dùng cùng một mức độ thoả mđãn.
8. Tỷ lệ thay thế cận biên khái niệm được sử dụng để nghiên cứu sự đánh
đổi vđề sở thích khi vận động dọc theo ường bàng quan. Tỷ lệ thay thế cận biên của
hàng hoá X cho hàng hoá Y được hiđểu lượng tối a hàng hoá Y người tiêu dùng sẵn
sàng từ bỏ để có được thêm một ơn vị hàng hoá X mà không làm thay đổi mức độ thỏa
mđãn
9. Ràng buđộc ngân sách biđểu thị những kết hợp hàng hóa khác nhau
người tiêu dùng có thểmua được bằng tất cả thu nhập của mđình.
10. Đường ngân sách tập hợp tất cả các iđểm biđểu thị các kết hợp hàng
hóa, dịch vụ khác nhau người tiêu dùng thểmua được bằng đúng thu nhập của
mđình.
11. Nguyên tắc tiêu dùng tối ưu
Tiêu dùng tối ưu được tìm thấy tại iđểm tiếp xúc của ường bàng quan ường
ngân sách khi mà độ dốc của ường bàng quan bằng độ dốc của ường ngân sách
B. BÀI TẬP I. Lựa chọn phương án trả lời đúng nhất và giải thích ngắn gọn
1. Giả sử giá vé xem phim là 100 (nghìn đồng/vé) và giá hđộp bđánh ngọt 200 (nghìn
đồng/hđộp), vậy sự đánh đổi giữa hđai hàng hóa là:
a. Một vé xem phim lấy một hđộp bđánh
b. Hđai hđộp bđánh lấy một vé xem phim
c. Hđai vé xem phim lấy một hđộp bđánh
11
d. Không câu nào đúng
2. Nếu cầu vđề hàng hóa giảm khi thu nhập giảm thì:
a. Hàng hóa thông thường
b. Hàng hóa cấp thấp
c. Co giđãn của cầu theo thu nhập ở giữa 0 và 1
d. Co giđãn của cầu theo thu nhập nhỏ hơn 0
3. Nếu giá của một hàng hóa giảm dẫn đến cầu vđề một hàng hóa khác tăng thì các hàng
hóa ó là:
a. Thứ cấp
b. Bổ sung
c. Thay thế
d. Thông thường
4. Đối với hàng hóa thứ cấp khi thu nhập tăng thì:
a. Lượng cầu tăng
b. Đường cầu dịch chuyđển sđang phải
c. Đường ngân sách dịch chuyđển ra ngoài
d. Đường cầu dịch chuyđển sđang trái 5. Đđộ dốc của ường ngân ch phụ
thuđộc vào:
a. Thu nhập của người tiêu dùng
b. Mức độ sẵn có của hàng hóa thay thế
c. Giá tương ối của các hàng hóa
d. Phân loại hàng hóa
6. Tại iđểm tiêu dùng tối ưu, sự lựa chọn q
X
và q
Y
thỏa mđãn:
a. MU
X
=MU
Y
b. MU
X
/q
X
=MU
Y
/q
Y
c. P
X
=P
Y
12
d. MU
X
/P
X
=MU
Y
/P
Y
7. Trong hđình vẽ sau, giả sử giá tăng từ
5 lên 10 khiđến thặng tiêu dùng bị
giảm một lượng là diện tích của hđình:
a. FGH
b. CEH
c. CEGF
d. DEG
8. Yếu tố nào sau ây ảnh hưởng ít nhất
đến giá thuốc lá:
a. Thu nhập người tiêu
dùng
b. Giá thuốc lá
c. Giá chè
d. Chi phí sản xuất thuốc lá
9. Khi giá của hàng hóa trên trục hoành giảm thì ường ngân sách:
a. Quay ra ngoài và trở nên dốc hơn
b. Quay ra ngoài và trở nên thoải hơn
c. Quay vào trong và trở nên dốc hơn
d. Quay vào trong và trở nên thoải hơn
10. Các ường bàng quan thường lồi so với gốc tọa độ vì:
a. Quy luật hiệu suất giảm dần
b. Tính không ổn định của cầu cá nhân
c. Quy luật lợi ích cận biên giảm dần
d. Không câu nào đúng
II. Bài tập
Bài 1: Một người tiêu dùng dành ngân sách I = 45 ($) để tiêu dùng 2 loại hàng hóa X
Y với giá tương ứng P
X
= 4 ($) P
Y
= 5 ($). Hàm tổng lợi ích của người tiêu dùng
này là: TU
(X,Y)
= 3X
2
Y
1. Xác định MU
X
, MU
Y
và MRS
Y/X
?
2. Xác định số lượng hàng hóa X; Y để người tiêu dùng tối a hóa lợi ích. Tính lợi
ích tối a ó?
3. Giả sử thu nhập của người tiêu dùng tăng lên 60 ($), khi ó người tiêu dùng sẽ
thay đổi số lượng hàng hóa X; Y như thế nào để tối a hóa lợi ích?
Bài 2: Cho hàm lợi ích ca một người tiêu dùng ối với hàng hóa X và Y như sau:
TU(X) = 26X – X
2
TU(Y) = 58Y – 2,5 Y
2
E
A
B
P
Q
F
H
G
C
0
13
1. Tính MU
X
, MU
Y
và MRS
X/Y
?
2. Cho biết thu nhập của người tiêu dùng này 3500($) ; giá hàng hóa X 500($/
ơn vị) và giá hàng hóa Y200($/ ơn vị). Xác định kết hợp tiêu dùng tối ưu của
người tiêu dùng này. Tính tổng lợi ích lớn nhất ó ?
Bài 3: Một người tiêu dùng có ngân sách là 500 (nghìn đồng) để chi tiêu cho hđai hàng
hóa X và Y với giá của hđai hàng hóa P
X
= 50 (nghìn đồng/sản phẩm) P
Y
= 100
(nghìn đồng/sản phẩm). Lợi ích người tiêu dùng ạt được qua việc tiêu dùng hàng hóa
được cho trong bảng sau:
X; Y
1
2
3
4
5
6
7
8
TU
X
30
55
75
90
100
103
105
106
TU
Y
40
76
106
128
140
150
158
164
1. Lập bảng tính MU
X
và MU
Y
?
2. Xác định số lượng hàng hóa X, Y để người tiêu dùng tối ưu hóa lợi ích. Khi ó
tổng lợi ích là bao nhiêu?
3. Nếu giá hàng hóa Y giảm xuống còn 60 (nghìn đồng/sản phẩm) ngân sách
mới của người tiêu dùng 550 (nghìn đồng). Hđãy xác định cấu tiêu dùng
tối ưu mới.
4. Viết ường cầu cá nhân vđề hàng hóa Y?
Đáp án câu trắc nghiệm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
A
B
D
C
D
C
C
B
C
CHƯƠNG 5: LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI SẢN XUẤT
A. TÓM TẮT NĐỘI DUNG
1. Hàm sản xuất hàm số kỹ thuật biđểu thị lượng sản phẩm tối a thểsản
xuất được từ những kết hợp khác nhau của các yếu tố ầu vào với một trđình độ công
nghệ xác định.
2. Ngắn hạn khoảng thời gian doanh nghiệp sản xuất không thểthay
đổi được một hoặc một vài yếu tố ầu vào nào ó.
14
3. Dài hạn khoảng thời gian doanh nghiệp thểthay đổi được tất c
các yếu tố ầu vào doanh nghiệp sử dụng trong quá trđình sản xuất để tạo ra các sản phẩm
hàng hóa dịch vụ ầu ra.
4. Tổng sản phẩm là tổng số lượng sản phẩm được sản xuất ra khi sử dụng
các ầu vào tư bản và lao động nhất định trong một khoảng thời gian nhất định.
5. Năng suất bìnhquân số sản phẩm ầu ra tính theo một ơn vị yếu tố ầu
vào.
- Năng suất bìnhquân của lao động (AP
L
): là số sản phẩm ầu ra tính theo 1
ơn vị ầu vào là lao động và được xác định bởi công thức: AP
L
= Q/L
- Năng suất bìnhquân của tư bản (AP
K
): là số sản phẩm ầu ra tính theo 1 ơn
vị ầu vào là tư bản và được xác định bởi công thức: AP
K
= Q/K
6. Năng suất cận biên số ầu ra được sản xuất thêm khi số ầu vào tăng 1 ơn vị.
Nói cách khác năng suất cận biên được hiđểu sự thay đổi của sản lượng ầu ra so với
sự thay đổi của số lượng các yếu tố ầu vào trong một ơn vị thời gian.
-Năng suất cận biên của lao động (MP
L
):
Q
'
MP
L
= =Q
(L)
L
-Năng suất cận biên của tư bản (MP
K
):
Q
'
MP
K
= =Q
(K )
K
7. Quy luật năng suất cận biên giảm dần
Năng suất cận biên của một ầu vào khả biđến sẽ giảm dần tại một thời iđểm nào
ó nếu sử dụng thêm ngày càng nhđiều ầu vào ó với một lượng cố định các yếu tố ầu
vào khác trong một khoảng thời gian nhất inh.
Quy luật năng suất cận biên giảm dần chỉ áp dụng chỉ đúng trong ngắn hạn khi
doanh nghiệp không thểthay đổi được tất cả các yếu tố ầu vào của mđình.
8. Đường đồng lượng tập hợp tất cả các iđểm biđểu thị những kết hợp ầu
vào khác nhau doanh nghiệp có thểsử dụng để sản xuất ra cùng một mức sản lượng.
9. Tỉ lệ thay thế kỹ thuật cận biên (MRTS) tỉ lệ một ầu vào này
thểthay thế cho ầu vào khác mà vẫn có thểgiữ nguyên được mức sản lượng.
Công thức:
K MP
L
MRTS
L K/
= =
L MP
K
15
MRTS
L K/
là tỉ lệ thay thế kỹ thuật cận biên của lao động cho tư bản. Nó biđểu
thị lượng tư bản cần thiết phải giảm i bao nhiêu, khi sử dụng thêm một ơn vị lao động
để vẫn tạo ra được một mức sản lượng như cũ.
10. Chi phí kinh tế
Chi phí kinh tế chính giá trị thị trường của toàn bđộ nguồn lực được sử dụng
làm ầu vào trong quá trđình sản xuất để tạo ra các sản phẩm hàng a, dịch vụ bao
gồm cả chi phí cơ hội của việc sử dụng các ầu vào ó.
11. Đường đồng phí
Đường đồng phí là tập hợp tất cả các iđểm biđểu thị tất cả các tập hợp dịch vụ lao
động và tư bản mà doanh nghiệp có thểmua được bằng một lượng tiđền nhất định.
12. Lợi nhuận được hiđểu phần chênh lệch giữa tổng doanh thu tổng chi
phí của một doanh nghiệp. Lợi nhuận mục tiêu kinh tế cao nhất, điều kiện tồn tại
và phát triđển của doanh nghiệp.
B. BÀI TẬP I. Lựa chọn phương án trả lời đúng nhất và giải thích ngắn gọn
1. Sản phẩm cận biên của một yếu tố sản xuất được hiđểu là:
a. Chi phí của việc sản xuất thêm một ơn vị sản phẩm
b. Sản phẩm bổ sung được tạo ra từ việc thuê thêm một ơn vị
yếu tố sản
xuất
c. Chi phí cần thiết để thuê thêm một ơn vị yếu tố sản xuất
d. Mức sản lượng chia cho số yếu tố được sử dụng trong quá
trđình sản xuất
2. Các yếu tố sản xuất cố định là:
a. Không thểdi chuyđển được
b. Có thểmua được ở mức giá cố định
c. Không phụ thuđộc vào mức sản lượng
d. Không câu nào đúng
3. Sự khác nhau giữa ngắn hạn với dài hạn là:
a. Hiệu suất không đổi trong ngắn hạn nhưng không tồn tại
trong dài hạn
b. Đường AC trong ngắn hạn giảm dần tăng dần trong dài
hạn
c. Nhỏ hơn 12 tháng
d. Tất cả yếu tố ầu vào đều thay đổi được trong dài hạn
4. Thuật ngữ hiệu suất theo quy mô được hiđểu là:
a. Sản xuất nhđiều loại sản phẩm cùng với nhau sẽ có chi phí trung
bìnhthấp hơn
b. Đường chi phí cận biên dốc xuống
16
c. Chi phí trung bìnhthấp hơn khi mức sản lượng tăng
d. Chi phí trung bìnhluôn thấp hơn các doanh nghiệp khác trong
ngành
5. Nhận định nào sau ây mô tả chính xác nhất quy luật hiệu suất giảm
dần:
a. Tổng sản lượng sẽ giảm nếu sử dụng quá nhđiều yếu tố vào
quá trđình sản
xuất
b. Sản lượng gia tăng sẽ giảm khi sử dụng thêm ngày càng
nhđiều một yếu
tố sản xuất
c. Phần gia tăng của tổng sản lượng sẽ tăng khi tất cả các yếu
tố sử dụng
trong quá trđình sản xuất tăng cùng tỷ lệ
d. Phần gia tăng của tổng sản lượng sẽ giảm khi tất cả các yếu
tố sử dụng
trong quá trđình sản xuất tăng cùng tỷ lệ
6. Nếu q = 1,2,3 ơn vị sản phẩm, tổng chi phí tương ứng 2, 3,4 triệu
đồng thì chi phí biên là:
a. Tăng dần
b. Giảm dần
c. Không đổi
d. Nhận giá trị 2; 3/2; 4/3
7. Nếu tổng chi phí của việc sản xuất 6 ơn vị sản phẩm 5,4 triệu
đồng, chi phí cận biên của ơn vị thứ 7 là 0,9 triệu đồng thì:
a. Chi phí biđến đổi trung bìnhlà 0,9 triệu đồng
b. Chi phí cố định là 4,5 triệu đồng
c. Chi phí cố định trung bìnhlà 0,9 triệu đồng
d. Chi phí trung bìnhlà 0,9 triệu đồng
8. Tại mức sản lượng mà chi phí trung bìnhạt giá trị tối thiđểu:
a. Lợi nhuận ạt được lớn nhất
b. Chi phí cận biên bằng chi phí cố định
c. Chi phí cận biên bằng chi phí biđến đổi trung bình
d. Chi phí cận biên bằng chi phí trung bình9. Nhận định nào
sau ây không đúng:
a. MC tăng hàm ý AC tăng
b. MC cắt AC tại AC min
c. AC ở dưới MC hàm ý MC đang tăng
17
d. AC giảm hàm ý MC ở dưới AC
10. Đường cung dài hạn của ngành:
a. Là tổng các ường LAC của các hđãng thành viên, phần nằm dưới LMC
b. Là tổng các ường LMC của các hđãng thành viên, phần nằm trên LAC
c. Là tổng của các ường tổng chi phí của các hđãng thành viên
d. Đđược xác định bằng cách cđộng tất cả các ường SMC của các hđãng
thành viên.
II. Bài tập
Bài 1: Hàm sản xuất của doanh nghiệp da giày X có dạng: Q= K
0,5
L
1,5
trong ó K là vốn
và L là lao động
1. Tính MP
L
và MP
K
?
2. Tính MRTS
K/L
?
Bài 2: Một doanh nghiệp dệt may cho biết hàm tổng chi phí là: TC=3q
2
+100, trong ó q
là sản lượng được sản ra.
1. Viết phương trđình biđểu diễn MC và AC?
2. Hđãy xác định tại mức sản lượng nào AC ạt giá trị cực tiđểu?
3. Hđãy xác định tại mức sản lượng nào chi phí trung bìnhbằng chi phí cận biên? Bài 3:
Một người dự định thuê cửa hàng diện tích 16 m
2
để làm ại phân phối quần áo nhập
khẩu. Tiđền thuê hàng tháng 1 (triệu đồng/ m
2
). Người này dự tính rằng nếu bán
được q bđộ quần áo thì chi phí biđến đổi của cửa hàng sẽ là q
2
/16 một tháng
1. Viết phương trđình biđểu diễn hàm tổng chi phí của cửa hàng.
2. Hđãy cho biết tại mức sản lượng nào thì chi phí trung bìnhạt giá trị nhỏ nhất? Bài 4:
Một doanh nghiệp có hàm chi phí sản xuất Q = KL
2
(trong ó K là vốn; L là lao
động). Giá thuê một ơn vị vốn là r = 10 (USD/tháng), giá thuê một ơn vị lao động là
w = 15 (USD/tháng)
1. Xác định MP
L
, MP
K
và MRTS
L/K
.
2. Chi phí tối thiđểu để sản xuất 998,25 ơn vị sản phẩm là bao nhiêu?
3. Nếu tổng chi phí (TC) một tháng là 540 USD; hỏi doanh nghiệp sản xuất được
tối a bao nhiêu sản phẩm?
Đáp án câu trắc nghiệm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
C
D
C
B
C
D
D
A
B
18
CHƯƠNG 6: CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG
A. TÓM TẮT NĐỘI DUNG
1. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo thị trường trong ó cả người mua
người bán đều cho rằng quyết định mua hoặc bán của họ không ảnh hưởng đến giá cả
thị trường.
2. Đường cầu của doanh nghiệp canh tranh hoàn hảo ường nằm ngđang
mức giá thị trường của sản phẩm. Đường cầu nằm ngđang nên độ co dđãn của cầu
theo giá là vô cùng. Doanh nghiệp chỉ thểưa ra một quyết định duy nhất rằng sẽ sản
xuất bao nhiêu sản phẩm là hợp lý và tiđến hành sản xuất để tạo ra mức sản lượng ó.
3. Nguyên tắc chung để tối a hóa lợi nhuận: MR=MC 4. Đường cung ngắn
hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo
Đường cung của doanh nghiệp cho thấy doanh nghiệp sẽ sản xuất mức sản
lượng nào tương ứng với mỗi mức giá, chính ường chi phí cận biên bắt ầu tại iđểm
trên iđểm chi phí biđến đổi bìnhquân tối thiđểu và có dạng:
P = MC (với điều kiện q>0).
5. Thặng sản xuất trong ngắn hạn chính tổng chênh lệch giữa giá thị
trường chi phí cận biên ứng với mỗi ơn vị sản phẩm trong tổng số sản phẩm của
doanh nghiệp.
6. Nhà độc quyđền bán người bán hàng duy nhất trên thị trường của
ngành hàng ó.
7. Đường cầu của nhà độc quyđền cũng chính ường cầu thị trường ối với
sản phẩm.
8. Sản lượng của nhà độc quyđền được xác định theo quy tắc tối a hoá lợi
nhuận khi doanh thu cận biên bằng với chi phí cận biên của nhà độc quyđền: MR=MC
9. Phúc lợi hộing (NSB) và phần mất không trong độc quyđền (DWL)
Phúc lợi hội ròng được hiđểu là tổng của thặng tiêu dùng thặng sản
xuất:
NSB CS PS= +
Thị trường độc quyđền tạo ra phúc lợi ít hơn so với thị trường cạnh tranh hoàn
hảo và được gọi là phần mất không do sức mạnh độc quyđền gây ra.
10. Thị trường cạnh tranh độc quyđền thị trường một số hđãng hoạt
động và rất nhđiều người mua
11. Đđộc quyđền tập oàn thị trường trong ó rất nhđiều người mua nhưng
chỉ có một số nhà cung cấp.
B. BÀI TẬP
I. Lựa chọn phương án trả lời đúng nhất và giải thích ngắn gọn 1.
Hđãng cạnh tranh cung mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận khi:
a. Lợi nhuận kinh tế bằng không
19
b. Doanh thu ạt cực ại
c. Tổng chi phí thấp nhất
d. Chi phí cận biên bằng giá
2. Hđãng cạnh tranh nên rời bỏ thị trường khi:
a. Giá bán nhỏ hơn chi phí cận biên
b. Giá bán nhỏ hơn chi phí trung bìnhtối thiđểu
c. Giá bán nhỏ hơn mức thấp nhất của chi phí biđến đổi trung bình
d. Doanh thu cận biên lớn hơn chi phí cận biên
3. Đường cung thị trường:
a. Là ường chi phí cận biên của hđãng cuối cùng gia nhập thị trường
b. Là tổng lượng cung của các hđãng trong ngành tại mỗi mức giá
c. Luôn là ường nằm ngđang tại mức giá cân bằng thị trường
d. Luôn kém co giđãn hơn so với ường cung hđãng
4. Giả sử cầu giảm, kết cục của thị trường khi cung quá nhđiều là:
a. Giá và lợi nhuận sẽ giảm
b. Giá giảm nhưng lợi nhuận không đổi
c. Giá và lợi nhuận sẽ tăng
d. Giá tăng nhưng lợi nhuận không đổi
5. Giả sử cầu tăng, phản ứng ngắn hạn ối với tđình trạng thiếu hụt sẽ là:
a. Giá giảm và lợi nhuận tăng
b. Giá tăng và lợi nhuận tăng
c. Giá tăng và lợi nhuận không đổi
d. Giá tăng và lợi nhuận giảm
6. Chức năng quan trọng nhất của mức giá cân bằng trong nền kinh tế thị trường
là:
a. Đảm bảo phân phối công bằng
b. Đảm bảo nguồn lực được sử dụng hiệu quả nhất
c. Đáp ứng được nhu cầu của toàn hội
d. Tiđền đề để người tiêu dùng tối a hóa lợi ích
7. Thặng dư sản xuất của hđãng được hiđểu là:
a. Chênh lệch giữa doanh thu và tổng chi p
b. Chênh lệch giữa doanh thu và tổng chi phí phụ thuđộc vào sản lượng
c. Chênh lệch giữa doanh thu và tổng chi phí cố định
d. Tổng của chi phí cố định và chi phí biđến đổi
8. Nếu hđãng cạnh tranh hoàn hảo đang hoạt động mức tổng doanh thu không
ắp tổng chi phí biđến đổi thì quyết định có lợi sẽ là:
a. Đđóng cửa sản xuất
20
b. Tăng giá
c. Tổ chức lại quy trđình sản xuất
d. Vay tiđền để bù lỗ
9. Điđểm đóng cửa sản xuất là iđểm mà ở ó:
a. Giá bằng chi phí cận biên
b. Chi phí cố định trung bìnhbằng chi phí cận biên
c. Chi phí biđến đổi trung bìnhbằng chi phí cận biên
d. Tổng chi phí trung bìnhbằng chi phí cận biên
10. Trong thị trường cạnh tranh, ôi khi hđãng nên hoạt động khi mà giá bù ắp được:
a. Chi phí biđến đổi trung bình
b. Chi phí trung bình
c. Chi phí cận biên
d. Chi phí cố định trung bình
11. Ngắn hạn được hiđểu là khoảng thời gian:
a. Thay đổi mức sản lượng và các yếu tố sản xuất
b. Thay đổi công suất nhà máy
c. Thay đổi mức sản lượng chứ không phải tất cả các yếu tố sản xuất
d. Không thay đổi cả vđề sản lượng và yếu tố sản xuất
12. Trong hđình vẽ sau ây, diện tích nào biđểu thị thặng dư tiêu dùng bị mất do phương
thức ặt giá độc quyđền bán:
a. DEF
b. ACF
c. BDFC
d. BCDE
13. Nhận định nào sau ây là đúng:
a. Đường cung của hđãng độc quyđền là một phần của ường chi phí biên, tính từ
phía trên iđểm AVCmin
b. Nhà độc quyđền không có ường cung vì ường chi phí cận biên thay
đổi lớn theo thời gian
c. Đường cung của hđãng độc quyđền khó xác định hơn ường cung của hđãng
cạnh tranh
Q
E
F
MR
P
B
A
D
C
0
| 1/26

Preview text:

LỜI NÓI ĐẦU
Kinh tế học là ngành khoa học xã hội, nghiên cứu việc lựa chọn cách sử dụng hợp
lý nguồn lực khan hiếm để sản xuất ra hàng hóa có giá trị nhằm thỏa mđãn tốt nhất nhu
cầu ngày càng tăng của con người. Kinh tế vi mô là một phân ngành kinh tế học i sâu
nghiên cứu sự lựa chọn và cách tương tác của các chủ thểtrong nền kinh tế với nhau để
trao đổi hàng hóa và dịch vụ. Đây là những kiđến thức nền tảng cho sinh viên khối ngành
kinh tế học tập và tiếp thu kiđến thức các học phần chuyên ngành. Tài liệu Câu hỏi trắc
nghiệm và Bài tập Kinh tế vi mô giúp sinh viên ôn tập, thực hành, vận dụng lý thuyết
vào tđình huống để hiđểu, phân tích, và sáng tạo giải quyết các tđình huống kinh tế trong ời sống kinh tế.
Trong quá trđình biên soạn, mặc dù đã rất cố gắng nhưng không thểtrđánh khỏi
những khiếm khuyết nhất định. Rất mong nhận được ý kiđến đóng góp xây dựng của
bạn ọc để lần tái bản sau được hoàn thiện hơn.
Mọi đóng góp ý kiđến xin gửi vđề:
Bđộ môn Kinh tế học - Khoa Kinh tế và Kinh doanh – Trường Đại học Phenikaa-
Phố Nguyễn Trác-Phường Yên Nghĩa-Quận Hà Đông-Hà Nđội; ĐT: 0246.656.9109
Xin chân thành cảm ơn!
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VĐỀ KINH TẾ HỌC
A. TÓM TẮT NĐỘI DUNG: 1. Kinh tế vi mô
Kinh tế vi mô nghiên cứu sâu hành vi của các chủ thể, các bộ phận kinh tế như
thị trường, hộ gia đình, doanh nghiệp, Chính phủ. Nói cách khác, kinh tế học vi mô
nghiên cứu, phân tích, lựa chọn các vấn đề kinh tế cụ thể trong một nền kinh tế, nghiên
cứu các bđộ phận, các chi tiết cấu thành bức tranh lớn. 2.
Quyết định sản xuất cái gì? Quyết định sản xuất cái gì đòi hỏi các doanh
nghiệp phải chỉ rõ được các yếu tố: Sản xuất hàng hoá, dịch vụ gì? Số lượng, chất lượng như thế nào? 3.
Quyết định sản xuất như thế nào? Quyết định sản xuất như thế nào đòi
hỏi các doanh nghiệp phải chỉ rõ được các yếu tố: Hàng hoá, dịch vụ do đai sản xuất?
Sản xuất hàng hóa bằng nguyên vật liệu gì? Chất lượng của nguyên, nhiên vật liệu, chất
lượng của hàng hóa ra sao? Sản xuất hàng hóa bằng thiết bị công nghệ nào? Dùng
phương pháp nào để sản xuất? Khi nào thì tiđến hành sản xuất? Hàng hoá, dịch vụ sẽ
được sản xuất ở đâu? 1 4.
Quyết định sản xuất cho đai? Quyết định sản xuất cho đai đồng nghĩa
với việc doanh nghiệp phải giải quyết được các vấn đề: đai sẽ là người tiêu dùng những
sản phẩm hàng hoá, dịch vụ sản xuất ra? Vấn đề mấu chốt ở đây là cần phân phối những
sản phẩm hàng hoá, dịch vụ này cho đai là tối ưu nhất để vừa kích thích mạnh mẽ được
sự phát triđển kinh tế vừa ảm bảo sự công bằng xã hội. 5.
Chi phí cơ hội là chi phí thểhiện sự đánh đổi: Chi phí tính cho cơ hội tốt
nhất bị bỏ qua khi quyết định lựa chọn này, bỏ qua lựa chọn khác. 6.
Đường giới hạn khả năng sản xuất là tập hợp tất cả các điểm biểu thị tất
các kết hợp hàng hóa, dịch vụ lớn nhất mà doanh nghiệp có thểtạo ra bởi một nguồn lực nhất inh. 7.
Quy luật khan hiếm phát biđểu rằng: Các nguồn lực cơ bản để có thểtiđến
hành, duy trì một hoạt động, bao gồm các yếu tố: Đất đai, tài nguyên thiên nhiên, lao
động, tư bản, kỹ thuật công nghệ, trình độ quản lý luôn trong tình trạng khan hiếm và
ngày càng trở nên khan hiếm hơn trước nhu cầu ngày càng cao càng tăng của con người
cả vđề số lượng và chất lượng. 8.
Quy luật lợi suất giảm dần: đề cập đến hiện tượng: Khối lượng ầu ra có
thêm ngày càng giảm đi nếu ta liên tiếp bỏ thêm những đơn vị bằng nhau của một ầu
vào biđến đổi vào một số lượng cố định của một ầu vào khác. Quy luật lợi suất giảm dần
cũng có thểđược thểhiện thông qua ường giới hạn khả năng sản xuất 9.
Quy luật chi phí cơ hội ngày càng tăng: Quy luật chi phí cơ đội ngày
càng tăng thểhiện rằng: Khi muốn có thêm một số lượng bằng nhau về mặt hàng này thì
xã hội phải hy sinh ngày càng nhđiều số lượng một mặt hàng khác. 10.
Hiệu quả kinh tế: là tiêu chuẩn cao nhất của mọi sự lựa chọn kinh tế của
các doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường có sự điều tiết của nhà nước.
B. BÀI TẬP I. Lựa chọn phương án trả lời đúng nhất và giải thích ngắn gọn
1. Chủ đề cơ bản nhất mà kinh tế học phải giải quyết là: a. Thị trường c. Giá cả b. Lợi nhuận d. Sự khan hiếm
2. Vì nguồn lực của nền kinh tế là khan hiếm nên:
a. Phải thực hiện việc lựa chọn
b. Chính phủ phải trực tiếp phân bổ tài nguyên
c. Chênh lệch giàu nghèo là hiện tượng không tránh khỏi
d. Một nền kinh tế không thểphát triđển nếu thiếu một nguồn lực
3. Thị trường nào sau đây không phải là một trong ba thị trường chính:
a. Thị trường hàng hóa dịch vụ.
b. Thị trường nhân tố sản xuất.
c. Thị trường tài chính.
d. Thị trường quần áo may sẵn.
4. Nhận định nào sau ây thuđộc kinh tế học thực chứng 2
a. Thuế suất thuế VAT hiện đang áp dụng là quá cao.
b. Lđãi suất thấp sẽ kích thích doanh nghiệp ầu tư.
c. Mức tiết kiệm của nền kinh tế hiện đang quá thấp
d. Chính phủ cần cắt giảm tỷ lệ thất nghiệp của nền kinh tế.
5. Trong kinh tế học, cụm từ “phân phối” đề cập đến: a. Bán buôn b. Câu hỏi cái gì c. Câu hỏi như thế nào d. Câu hỏi cho đai
6. Vđai trò của các giả định trong một lý thuyết kinh tế nhằm:
a. Biđểu thị chính xác thực tế
b. Đơn giản hóa thực tế
c. Phức tạp hóa thực tế d. Không câu nào đúng
7. Đđiều nào sau ây không gây dịch chuyđển ường giới hạn khả năng sản xuất:
a. Cải tiđến công nghệ sản xuất
b. Sự gia tăng dân số của quốc gia
c. Số người thất nghiệp giảm
d. Một trận lụt hủy hoại áng kể diện tích ất nông nghiệp
8. Quy luật chi phí cơ hội ngày càng tăng biđểu thị:
a. Chính phủ chi tiêu quá nhđiều nên gây ra lạm phát
b. Mức tiđền lương đang quá cao
c. Xã hội phải đánh đổi số lượng ngày càng tăng của hđang hóa này để ạt thêm
số lượng bằng nhau của hđang hóa khác d. Không câu nào đúng
9. Khi biđểu thị ường giới hạn năng lực sản xuất cần giả định yếu tố nào sau ây không đổi: a. Tổng mức cung tiđền b. Mức giá bìnhquân
c. Tổng lượng tài nguyên
d. Số lượng một hàng hóa
10. Sự dịch chuyđển của ường giới hạn năng lực sản xuất ra ngoài là do:
a. Thay đổi trong thị hiếu người tiêu dùng
b. Thay đổi trong kết hợp hàng hóa sản xuất ra
c. Thay đổi trong thu nhập của người tiêu dùng
d. Tiđến bđộ vđề công nghệ sản xuất 3 II. Bài tập
Bài 1:
Cường là sinh viên mới tốt nghiệp đại học chuyên ngành quản trị kinh doanh.
Cường quyết định ầu tư 200 triệu đồng để kinh doanh cửa hàng trò chơi iện tử. Cửa hàng
này tạo ra lợi nhuận 6 triệu đồng mỗi tháng. Giả sử lđãi suất tiđền gửi ngân hàng là
1%/tháng. Nếu Cường i làm cho công ty liên doanh sẽ được hưởng mức lương quy đổi là 5 triệu đồng/tháng.
1. Xác định chi phí cơ hội của việc mở cừa hàng trò chơi iện tử?
2. Quyết định của Cường nên như thế nào để đạt được hiệu quả kinh tế cao nhất? Bài 2: Hàng D tư C liệu sản xuất B A Hàng tiêu dùng 1.
Tổ hợp hàng hóa mà nền kinh tế không thểsản xuất được dựa trên nguồn lực hiện có. 2.
Tổ hợp hàng hóa mà nền kinh tế có thểsản xuất được và nguồn lực chủ yếu phân
bổ cho hàng hóa X (trục tung) 3.
Nền kinh tế có khả năng sản xuất được nhưng không ạt hiệu quả kinh tế 4.
Tổ hợp hàng hóa mà nền kinh tế có thểsản xuất được và nguồn lực chủ yếu phân bổ cho hàng hóa Y (trục hoành)
Bài 3: Giả sử huyện X chỉ sản xuất thực phẩm và đánh bắt hải sản, với các khả năng kết hợp là: 4
Thực phẩm (tấn/tháng) 200 160 120 80 40 0
Hải sản (tấn/tháng) 0 100 200 300 400 500
1. Vẽ ường giới hạn năng lực sản xuất của huyện X?
2. Xác định chi phí cơ hội của việc sản xuất thực phẩm và đánh bắt hải sản? Tính chi
phí cơ hội tại mỗi mức sản lượng để chứng minh quy luật chi phí cơ hội tăng dần?
Đáp án câu trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D A D B D B C C C D
CHƯƠNG 2&3: CUNG-CẦU VÀ ĐĐỘ CO GIĐÃN
A. TÓM TẮT NĐỘI DUNG 1.
Cầu biđểu thị số lượng hàng hoá hay dịch vụ mà người mua có khả năng
mua và sẵn sàng mua ở các mức giá khác nhau trong một thời gian nhất định trong điều
kiện các yếu tố khác không đổi 2.
Luật cầu biđểu thị số lượng hàng hoá, dịch vụ được cầu trong một khoảng
thời gian nhất định tăng lên khi giá của hàng hoá, dịch vụ ó giảm xuống trong điều kiện
các yếu tố khác không đổi. 3.
Hàm số của cầu phản đánh sự thay đổi của lượng cầu ối với một hàng
hóa khi có sự thay đổi của các yếu tố có liên quan. 4.
Cung biđểu thị số lượng hàng hóa mà người bán có khả năng và sẵn sàng
bán ở các mức giá khác nhau trong trong một thời gian nhất định với điều kiện các yếu tố khác không đổi. 5.
Luật cung biđểu thị số lượng hàng hoá được cung trong một khoảng thời
gian nhất định tăng lên khi giá của hàng hoá ó tăng lên trong điều kiện các yếu tố khác không đổi. 6.
Hàm số của cung phản đánh sự thay đổi của lượng cung ối với một hàng
hóa khi có sự thay đổi của các yếu tố có liên quan. 7.
Trạng thái cân bằng cung - cầu ối với một hàng hoá nào ó là trạng thái
khi lượng cung hàng hoá ó vừa ủ thoả mđãn vđề cầu ối với chđúng trong một khoảng
thời gian nhất định.Tại trạng thái cân bằng này chđúng ta sẽ có giá cân bằng và sản lượng cân bằng. 8.
Trạng thái dư thừa: Với các mức giá cao hơn giá cân bằng trên thị trường
mức lợi nhuận ối với các nhà sản xuất sẽ tăng lên, khi ó nhà sản xuất sẽ mong muốn 5
cung ứng nhđiều hàng hoá hơn theo luật cung, tuy nhiên người tiêu dùng sẽ giảm bớt
cầu của mđình theo luật cầu và như vậy sẽ xuất hiện sự dư thừa hàng hóa trên thị trường 9.
Trạng thái thiếu hụt: Với các mức giá thấp hơn mức giá cân bằng trên
thị trường, mức lợi nhuận ối với các nhà sản xuất sẽ giảm xuống, khi ó nhà sản xuất sẽ
cung ứng hàng hoá ít hơn theo luật cung, tuy nhiên người tiêu dùng sẽ có điều kiện tăng
lượng cầu của mđình theo luật cầu và như vậy sẽ xuất hiện trạng thái thiếu hụt trên thị trường. 10.
Giá trần là mức giá cao nhất mà các tác nhân kinh tế có thểtrao đổi mua
bán hàng hoá một cách hợp pháp trên thị trường. 11.
Giá sàn là mức giá thấp nhất có thểtrao đổi, mua bán hàng hoá một cách
hợp pháp trên thị trường 12.
Co dđãn của cầu theo giá là thay đổi phần trăm của lượng cầu so với thay
đổi phần trăm của nhân tố giá với điều kiện các yếu tố khác không đổi 13.
Co dđãn của cầu theo thu nhập là thay đổi phần trăm của lượng cầu so
với thay đổi phần trăm của thu nhập với điều kiện các yếu tố khác không đổi 14.
Co dđãn của cầu theo giá chéo là thay đổi phần trăm của lượng cầu vđề
hàng hoá gốc so với thay đổi phần trăm giá cả của hàng hoá bổ sung hoặc hàng hoá thay
thế với điều kiện các yếu tố khác không đổi 15.
Co dđãn của cung theo giá là thay đổi phần trăm của lượng cung so với
thay đổi phần trăm của giá với điều kiện các yếu tố khác không đổi.
B. BÀI TẬP I. Lựa chọn phương án trả lời đúng nhất và giải thích ngắn gọn
1. Nếu biết ường cầu của các cá nhân thì có thểxác định ường cầu thị trường bằng cách:
a. Tính lượng cầu trung bìnhtại mỗi mức giá
b. Tính mức giá trung bình
c. Cđộng lượng cầu tại mỗi mức giá
d. Không xác định được
2. Khi giá tăng lượng cầu giảm dọc theo ường cầu cá nhân vì: a. Thu nhập giảm i b. Lượng cung tăng lên
c. Cá nhân thay thế bằng hàng hóa khác
d. Cá nhân rời bỏ trong khi lại có một số khác gia nhập thị trường
3. Khi giá tăng lượng cung tăng dọc theo ường cung thị trường vì:
a. Tại mức giá cao hơn nhđiều hđãng sẵn sàng gia nhập thị trường hơn
b. Mỗi hđãng đang hoạt động cũng tìm cách để sản xuất nhđiều hơn
c. Cơ hội tìm kiếm lợi nhuận cao hơn
d. Tất cả các yếu tố trên
4. Trong thị trường cạnh tranh, giá cân bằng được xác định bởi: a. Chi phí sản xuất
b. Thu nhập của người tiêu dùng 6
c. Số lượng người bán và người mua
d. Tất cả các yếu tố trên
5. Tăng cung hàng hóa X tại một mức giá xác định có thểdo:
a. Tăng giá của các hàng hóa khác
b. Tăng giá của các yếu tố sản xuất
c. Giảm giá của các yếu tố sản xuất
d. Không yếu tố nào trong các yếu tố trên
6. Cho cung vđề xe máy là cố định, việc giảm giá xăng sẽ dẫn đến:
a. Đường cầu vđề xăng dịch chuyđển sđang phải
b. Đường cầu vđề xe máy dịch chuyđển sđang trái
c. Đường cầu vđề xăng dịch chuyđển sđang trái d. Giá xe máy tăng
7. Sự kiện nào sau ây sẽ không làm dịch chuyđển ường cầu vđề thịt bò:
a. Tăng giá hàng hóa Y được coi là hàng thay thế ối với thịt bò
b. Thu nhập thực tế của người tiêu dùng giảm
c. Thị hiếu của người tiêu dùng thay đổi d. Tăng giá thịt bò
8. Kết cục thị trường sẽ như thế nào khi cầu giảm:
a. Giá giảm lượng cầu tăng
b. Giá tăng lượng cầu giảm
c. Giá và lượng cân bằng tăng
d. Giá và lượng cân bằng giảm
9. Tăng giá sẽ dẫn đến lượng cầu thấp hơn vì:
a. Thu nhập thực tế giảm i
b. Mọi người sẽ giảm bớt lượng mua
c. Người bán dự oán người mua sẽ tiêu dùng ít hơn
d. Thu nhập thực tế tăng lên
10. Hđãy sắp xếp các ường cầu ở hđình vẽ sau theo trật tự từ độ co giđãn lớn nhất đến
nhỏ nhất (vđề giá trị tuyệt ối) tại mức sản lượng cân bằng Q*: a. A, B, C b. C, B, A c. Co giđãn bằng nhau 7 d. Cần có thêm thông tin P A B C
11. Giả sử co giđãn của cầu theo giá
là 1/3, nếu giá tăng 30% thì
lượng cầu sẽ thay đổi: Q * 0 Q a. Lượng cầu giảm 90% b. Lượng cầu giảm 10% c. Lượng cầu tăng 10% d. Lượng cầu tăng 90%
12. Giả sử co giđãn của cầu theo giá là 3/2, nếu giá giảm tổng doanh thu sẽ: a. Không đổi b. Giảm c. Tăng 2/3 lần d. Tăng
13. Nếu ường cung có dạng thẳng ứng thì co giđãn của cung theo giá là: a. 0 b. Nhỏ hơn 1 c. 1 d. Lớn hơn 1
14. Nếu cả cung và cầu đều tăng thì giá cân bằng sẽ: a. Tăng b. Giảm c. Không đổi
d. Chưa xác định được
15. Khi giá sầu riêng trên thị trường thế giới tăng, các hđộ gia đình trđồng sầu riêng sẽ:
a. Áp dụng phương pháp tiên tiđến hơn trong việc trđồng sầu riêng
b. Áp dụng phương pháp rẻ tiđền hơn trong việc trđồng sầu riêng
c. Không có phản ứng gì d. Giảm lượng cung II. Bài tập
Bài 1:
Thị trường sản phẩm X được mô tả qua ồ thị sau: 8 P 20 S E 10 5 D 500 Q
1. Viết phương trđình hàm cung, cầu của thị trường?
Bài 2: Phương trđình cung và cầu vđề gạo trên thị trường như sau:
QD = 120 – 20P; QS = -30 + 40P
(Trong ó: P là giá tính bằng nghìn đồng/ kg, Q là sản lượng ơn vị là tấn).
1. Hđãy xác định giá và sản lượng cân bằng trên thị trường? 2. Vẽ ồ thị minh họa?
3. Tính độ co giđãn của cung, cầu theo giá tại iđểm cân bằng?
4. Tính thặng dư sản xuất (PS), thặng dư tiêu dùng (CS)?
Bài 3: Thị trường gạo ở Đđồng bằng Sông Cửu Long được cho bởi hàm cung, cầu sau: QS = -160 + 6P QD = 360 - 4P
(Trong ó: Giá tính bằng nghìn đồng/kg, sản lượng tính bằng tấn) 1.
Xác định mức giá và sản lượng cân bằng của thị trường? 2.
Tính hệ số co giđãn của cung, cầu theo giá tại iđểm cân bằng? 3.
Tính phúc lợi xã hội ròng của thị trường? 4.
Nếu Chính phủ ấn định mức giá bằng 60 và cam kết mua hết lượng
dư thừa thì số tiđền Chính phủ cần phải bỏ ra là bao nhiêu?
Đáp án câu trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C C D D C D D D B A 11 12 13 14 15 B D A D A 9
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG
A. TÓM TẮT NĐỘI DUNG 1.
Sở thích tiêu dùng là khái niệm đề cập đến các tập hợp hàng hoá, dịch vụ
được người tiêu dùng ưa thích và ưa ra cách giải thích tại sao một tập hợp hàng hoá,
dịch vụ này lại được ưa thích hơn một tập hợp hàng hoá, dịch vụ khác. 2.
Lợi ích được hiđểu là sự như ý, sự hài lòng, sự thoả mđãn do việc tiêu
dùng một hàng hoá hay dịch vụ nào ó mđang lại. 3.
Tổng lợi ích là tổng thểsự hài lòng, sự thoả mđãn do việc tiêu dùng các
hàng hoá và dịch vụ mđang lại
TU =U1 + U2 + U3 +…+ Un 4.
Lợi ích cận biên phản đánh mức độ hài lòng, lợi ích tăng thêm do việc
tiêu dùng thêm một ơn vị sản phẩm hàng hoá hay dịch vụ cuối cùng mđang lại 5.
Quy luật lợi ích cận biên giảm dần phát biđểu rằng lợi ích cận biên của
một hàng hoá nào hay dịch vụ nào ó có xu hướng ngày càng giảm i khi lượng hàng hoá
hay dịch vụ ó được tiêu dùng nhđiều hơn trong một khoảng thời gian nhất định. 6.
Thặng dư tiêu dùng là khái niệm phản đánh sự chênh lệch giữa lợi ích
mà người tiêu dùng nhận được khi tiêu dùng một ơn vị hàng hóa hay dịch vụ nào ó (MU)
với chi phí thực tế họ bỏ ra để có được lợi ích ó (chi phí cận biên MC) 7.
Đường bàng quan là tập hợp tắt cả các iđểu biđểu thị những kết hợp hàng
hoá khác nhau nhưng em lại cho người tiêu dùng cùng một mức độ thoả mđãn. 8.
Tỷ lệ thay thế cận biên là khái niệm được sử dụng để nghiên cứu sự đánh
đổi vđề sở thích khi vận động dọc theo ường bàng quan. Tỷ lệ thay thế cận biên của
hàng hoá X cho hàng hoá Y được hiđểu là lượng tối a hàng hoá Y người tiêu dùng sẵn
sàng từ bỏ để có được thêm một ơn vị hàng hoá X mà không làm thay đổi mức độ thỏa mđãn 9.
Ràng buđộc ngân sách biđểu thị những kết hợp hàng hóa khác nhau mà
người tiêu dùng có thểmua được bằng tất cả thu nhập của mđình.
10. Đường ngân sách là tập hợp tất cả các iđểm biđểu thị các kết hợp hàng
hóa, dịch vụ khác nhau mà người tiêu dùng có thểmua được bằng đúng thu nhập của mđình.
11. Nguyên tắc tiêu dùng tối ưu
Tiêu dùng tối ưu được tìm thấy tại iđểm tiếp xúc của ường bàng quan và ường
ngân sách khi mà độ dốc của ường bàng quan bằng độ dốc của ường ngân sách
B. BÀI TẬP I. Lựa chọn phương án trả lời đúng nhất và giải thích ngắn gọn
1. Giả sử giá vé xem phim là 100 (nghìn đồng/vé) và giá hđộp bđánh ngọt là 200 (nghìn
đồng/hđộp), vậy sự đánh đổi giữa hđai hàng hóa là:
a. Một vé xem phim lấy một hđộp bđánh
b. Hđai hđộp bđánh lấy một vé xem phim
c. Hđai vé xem phim lấy một hđộp bđánh 10 d. Không câu nào đúng
2. Nếu cầu vđề hàng hóa giảm khi thu nhập giảm thì:
a. Hàng hóa thông thường b. Hàng hóa cấp thấp
c. Co giđãn của cầu theo thu nhập ở giữa 0 và 1
d. Co giđãn của cầu theo thu nhập nhỏ hơn 0
3. Nếu giá của một hàng hóa giảm dẫn đến cầu vđề một hàng hóa khác tăng thì các hàng hóa ó là: a. Thứ cấp b. Bổ sung c. Thay thế d. Thông thường
4. Đối với hàng hóa thứ cấp khi thu nhập tăng thì: a. Lượng cầu tăng
b. Đường cầu dịch chuyđển sđang phải
c. Đường ngân sách dịch chuyđển ra ngoài
d. Đường cầu dịch chuyđển sđang trái 5. Đđộ dốc của ường ngân sách phụ thuđộc vào:
a. Thu nhập của người tiêu dùng
b. Mức độ sẵn có của hàng hóa thay thế
c. Giá tương ối của các hàng hóa d. Phân loại hàng hóa
6. Tại iđểm tiêu dùng tối ưu, sự lựa chọn qX và qY thỏa mđãn: a. MUX=MUY b. MUX/qX=MUY/qY c. PX=PY 11 d. MUX/PX=MUY/PY P
7. Trong hđình vẽ sau, giả sử giá tăng từ H
5 lên 10 khiđến thặng dư tiêu dùng bị
giảm một lượng là diện tích của hđình: F G a. FGH b. CEH c. CEGF C E d. DEG
8. Yếu tố nào sau ây ảnh hưởng ít nhất đến giá thuốc lá: A B a. Thu nhập người tiêu 0 Q dùng b. Giá thuốc lá c. Giá chè
d. Chi phí sản xuất thuốc lá
9. Khi giá của hàng hóa trên trục hoành giảm thì ường ngân sách:
a. Quay ra ngoài và trở nên dốc hơn
b. Quay ra ngoài và trở nên thoải hơn
c. Quay vào trong và trở nên dốc hơn
d. Quay vào trong và trở nên thoải hơn
10. Các ường bàng quan thường lồi so với gốc tọa độ vì:
a. Quy luật hiệu suất giảm dần
b. Tính không ổn định của cầu cá nhân
c. Quy luật lợi ích cận biên giảm dần d. Không câu nào đúng II. Bài tập
Bài 1:
Một người tiêu dùng dành ngân sách I = 45 ($) để tiêu dùng 2 loại hàng hóa X và
Y với giá tương ứng là PX = 4 ($) và PY = 5 ($). Hàm tổng lợi ích của người tiêu dùng
này là: TU(X,Y) = 3X2Y
1. Xác định MUX, MUY và MRSY/X?
2. Xác định số lượng hàng hóa X; Y để người tiêu dùng tối a hóa lợi ích. Tính lợi ích tối a ó?
3. Giả sử thu nhập của người tiêu dùng tăng lên 60 ($), khi ó người tiêu dùng sẽ
thay đổi số lượng hàng hóa X; Y như thế nào để tối a hóa lợi ích?
Bài 2: Cho hàm lợi ích của một người tiêu dùng ối với hàng hóa X và Y như sau: TU(X) = 26X – X2
TU(Y) = 58Y – 2,5 Y2 12
1. Tính MUX, MUY và MRSX/Y ?
2. Cho biết thu nhập của người tiêu dùng này là 3500($) ; giá hàng hóa X là 500($/
ơn vị) và giá hàng hóa Y là 200($/ ơn vị). Xác định kết hợp tiêu dùng tối ưu của
người tiêu dùng này. Tính tổng lợi ích lớn nhất ó ?
Bài 3: Một người tiêu dùng có ngân sách là 500 (nghìn đồng) để chi tiêu cho hđai hàng
hóa X và Y với giá của hđai hàng hóa là PX = 50 (nghìn đồng/sản phẩm) và PY = 100
(nghìn đồng/sản phẩm). Lợi ích người tiêu dùng ạt được qua việc tiêu dùng hàng hóa
được cho trong bảng sau: X; Y 1 2 3 4 5 6 7 8 TUX 30 55 75 90 100 103 105 106 TUY 40 76 106 128 140 150 158 164
1. Lập bảng tính MUX và MUY?
2. Xác định số lượng hàng hóa X, Y để người tiêu dùng tối ưu hóa lợi ích. Khi ó
tổng lợi ích là bao nhiêu?
3. Nếu giá hàng hóa Y giảm xuống còn 60 (nghìn đồng/sản phẩm) và ngân sách
mới của người tiêu dùng là 550 (nghìn đồng). Hđãy xác định cơ cấu tiêu dùng tối ưu mới.
4. Viết ường cầu cá nhân vđề hàng hóa Y?
Đáp án câu trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A B D C D C C B C
CHƯƠNG 5: LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI SẢN XUẤT
A. TÓM TẮT NĐỘI DUNG 1.
Hàm sản xuất là hàm số kỹ thuật biđểu thị lượng sản phẩm tối a có thểsản
xuất được từ những kết hợp khác nhau của các yếu tố ầu vào với một trđình độ công nghệ xác định. 2.
Ngắn hạn là khoảng thời gian mà doanh nghiệp sản xuất không thểthay
đổi được một hoặc một vài yếu tố ầu vào nào ó. 13 3.
Dài hạn là khoảng thời gian mà doanh nghiệp có thểthay đổi được tất cả
các yếu tố ầu vào doanh nghiệp sử dụng trong quá trđình sản xuất để tạo ra các sản phẩm
hàng hóa dịch vụ ầu ra. 4.
Tổng sản phẩm là tổng số lượng sản phẩm được sản xuất ra khi sử dụng
các ầu vào tư bản và lao động nhất định trong một khoảng thời gian nhất định. 5.
Năng suất bìnhquân là số sản phẩm ầu ra tính theo một ơn vị yếu tố ầu vào. -
Năng suất bìnhquân của lao động (APL): là số sản phẩm ầu ra tính theo 1
ơn vị ầu vào là lao động và được xác định bởi công thức: APL = Q/L -
Năng suất bìnhquân của tư bản (APK): là số sản phẩm ầu ra tính theo 1 ơn
vị ầu vào là tư bản và được xác định bởi công thức: APK = Q/K
6. Năng suất cận biên là số ầu ra được sản xuất thêm khi số ầu vào tăng 1 ơn vị.
Nói cách khác năng suất cận biên được hiđểu là sự thay đổi của sản lượng ầu ra so với
sự thay đổi của số lượng các yếu tố ầu vào trong một ơn vị thời gian.
-Năng suất cận biên của lao động (MPL): Q ' MPL = =Q(L) L
-Năng suất cận biên của tư bản (MPK): Q ' MPK = =Q(K ) K
7. Quy luật năng suất cận biên giảm dần
Năng suất cận biên của một ầu vào khả biđến sẽ giảm dần tại một thời iđểm nào
ó nếu sử dụng thêm ngày càng nhđiều ầu vào ó với một lượng cố định các yếu tố ầu
vào khác trong một khoảng thời gian nhất inh.
Quy luật năng suất cận biên giảm dần chỉ áp dụng và chỉ đúng trong ngắn hạn khi
doanh nghiệp không thểthay đổi được tất cả các yếu tố ầu vào của mđình. 8.
Đường đồng lượng là tập hợp tất cả các iđểm biđểu thị những kết hợp ầu
vào khác nhau doanh nghiệp có thểsử dụng để sản xuất ra cùng một mức sản lượng. 9.
Tỉ lệ thay thế kỹ thuật cận biên (MRTS) là tỉ lệ mà một ầu vào này có
thểthay thế cho ầu vào khác mà vẫn có thểgiữ nguyên được mức sản lượng. Công thức: K MPL MRTSL K/ = = L MPK 14
MRTSL K/ là tỉ lệ thay thế kỹ thuật cận biên của lao động cho tư bản. Nó biđểu
thị lượng tư bản cần thiết phải giảm i bao nhiêu, khi sử dụng thêm một ơn vị lao động
để vẫn tạo ra được một mức sản lượng như cũ. 10. Chi phí kinh tế
Chi phí kinh tế chính là giá trị thị trường của toàn bđộ nguồn lực được sử dụng
làm ầu vào trong quá trđình sản xuất để tạo ra các sản phẩm hàng hóa, dịch vụ và bao
gồm cả chi phí cơ hội của việc sử dụng các ầu vào ó.
11. Đường đồng phí
Đường đồng phí là tập hợp tất cả các iđểm biđểu thị tất cả các tập hợp dịch vụ lao
động và tư bản mà doanh nghiệp có thểmua được bằng một lượng tiđền nhất định.
12. Lợi nhuận được hiđểu là phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi
phí của một doanh nghiệp. Lợi nhuận là mục tiêu kinh tế cao nhất, là điều kiện tồn tại
và phát triđển của doanh nghiệp.
B. BÀI TẬP I. Lựa chọn phương án trả lời đúng nhất và giải thích ngắn gọn 1.
Sản phẩm cận biên của một yếu tố sản xuất được hiđểu là: a.
Chi phí của việc sản xuất thêm một ơn vị sản phẩm b.
Sản phẩm bổ sung được tạo ra từ việc thuê thêm một ơn vị yếu tố sản xuất c.
Chi phí cần thiết để thuê thêm một ơn vị yếu tố sản xuất d.
Mức sản lượng chia cho số yếu tố được sử dụng trong quá trđình sản xuất 2.
Các yếu tố sản xuất cố định là: a.
Không thểdi chuyđển được b.
Có thểmua được ở mức giá cố định c.
Không phụ thuđộc vào mức sản lượng d. Không câu nào đúng 3.
Sự khác nhau giữa ngắn hạn với dài hạn là: a.
Hiệu suất không đổi trong ngắn hạn nhưng không tồn tại trong dài hạn b.
Đường AC trong ngắn hạn giảm dần và tăng dần trong dài hạn c. Nhỏ hơn 12 tháng d.
Tất cả yếu tố ầu vào đều thay đổi được trong dài hạn 4.
Thuật ngữ hiệu suất theo quy mô được hiđểu là:
a. Sản xuất nhđiều loại sản phẩm cùng với nhau sẽ có chi phí trung bìnhthấp hơn
b. Đường chi phí cận biên dốc xuống 15
c. Chi phí trung bìnhthấp hơn khi mức sản lượng tăng
d. Chi phí trung bìnhluôn thấp hơn các doanh nghiệp khác trong ngành 5.
Nhận định nào sau ây mô tả chính xác nhất quy luật hiệu suất giảm dần: a.
Tổng sản lượng sẽ giảm nếu sử dụng quá nhđiều yếu tố vào quá trđình sản xuất b.
Sản lượng gia tăng sẽ giảm khi sử dụng thêm ngày càng nhđiều một yếu tố sản xuất c.
Phần gia tăng của tổng sản lượng sẽ tăng khi tất cả các yếu tố sử dụng
trong quá trđình sản xuất tăng cùng tỷ lệ d.
Phần gia tăng của tổng sản lượng sẽ giảm khi tất cả các yếu tố sử dụng
trong quá trđình sản xuất tăng cùng tỷ lệ 6.
Nếu q = 1,2,3 ơn vị sản phẩm, tổng chi phí tương ứng là 2, 3,4 triệu
đồng thì chi phí biên là: a. Tăng dần b. Giảm dần c. Không đổi d. Nhận giá trị 2; 3/2; 4/3 7.
Nếu tổng chi phí của việc sản xuất 6 ơn vị sản phẩm là 5,4 triệu
đồng, chi phí cận biên của ơn vị thứ 7 là 0,9 triệu đồng thì: a.
Chi phí biđến đổi trung bìnhlà 0,9 triệu đồng b.
Chi phí cố định là 4,5 triệu đồng c.
Chi phí cố định trung bìnhlà 0,9 triệu đồng d.
Chi phí trung bìnhlà 0,9 triệu đồng 8.
Tại mức sản lượng mà chi phí trung bìnhạt giá trị tối thiđểu: a.
Lợi nhuận ạt được lớn nhất b.
Chi phí cận biên bằng chi phí cố định c.
Chi phí cận biên bằng chi phí biđến đổi trung bình d.
Chi phí cận biên bằng chi phí trung bình9. Nhận định nào sau ây không đúng: a. MC tăng hàm ý AC tăng b. MC cắt AC tại AC min
c. AC ở dưới MC hàm ý MC đang tăng 16
d. AC giảm hàm ý MC ở dưới AC
10. Đường cung dài hạn của ngành:
a. Là tổng các ường LAC của các hđãng thành viên, phần nằm dưới LMC
b. Là tổng các ường LMC của các hđãng thành viên, phần nằm trên LAC
c. Là tổng của các ường tổng chi phí của các hđãng thành viên
d. Đđược xác định bằng cách cđộng tất cả các ường SMC của các hđãng thành viên. II. Bài tập
Bài 1:
Hàm sản xuất của doanh nghiệp da giày X có dạng: Q= K0,5L1,5 trong ó K là vốn và L là lao động 1. Tính MPL và MPK? 2. Tính MRTSK/L?
Bài 2: Một doanh nghiệp dệt may cho biết hàm tổng chi phí là: TC=3q2+100, trong ó q
là sản lượng được sản ra.
1. Viết phương trđình biđểu diễn MC và AC?
2. Hđãy xác định tại mức sản lượng nào AC ạt giá trị cực tiđểu?
3. Hđãy xác định tại mức sản lượng nào chi phí trung bìnhbằng chi phí cận biên? Bài 3:
Một người dự định thuê cửa hàng diện tích 16 m2 để làm ại lý phân phối quần áo nhập
khẩu. Tiđền thuê hàng tháng là 1 (triệu đồng/ m2). Người này dự tính rằng nếu bán
được q bđộ quần áo thì chi phí biđến đổi của cửa hàng sẽ là q2/16 một tháng
1. Viết phương trđình biđểu diễn hàm tổng chi phí của cửa hàng.
2. Hđãy cho biết tại mức sản lượng nào thì chi phí trung bìnhạt giá trị nhỏ nhất? Bài 4:
Một doanh nghiệp có hàm chi phí sản xuất Q = KL2 (trong ó K là vốn; L là lao
động). Giá thuê một ơn vị vốn là r = 10 (USD/tháng), giá thuê một ơn vị lao động là w = 15 (USD/tháng)
1. Xác định MPL, MPK và MRTSL/K.
2. Chi phí tối thiđểu để sản xuất 998,25 ơn vị sản phẩm là bao nhiêu?
3. Nếu tổng chi phí (TC) một tháng là 540 USD; hỏi doanh nghiệp sản xuất được
tối a bao nhiêu sản phẩm?
Đáp án câu trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B C D C B C D D A B 17
CHƯƠNG 6: CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG
A. TÓM TẮT NĐỘI DUNG 1.
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo là thị trường trong ó cả người mua và
người bán đều cho rằng quyết định mua hoặc bán của họ không ảnh hưởng gì đến giá cả thị trường. 2.
Đường cầu của doanh nghiệp canh tranh hoàn hảo là ường nằm ngđang
ở mức giá thị trường của sản phẩm. Đường cầu nằm ngđang nên độ co dđãn của cầu
theo giá là vô cùng. Doanh nghiệp chỉ có thểưa ra một quyết định duy nhất rằng sẽ sản
xuất bao nhiêu sản phẩm là hợp lý và tiđến hành sản xuất để tạo ra mức sản lượng ó.
3. Nguyên tắc chung để tối a hóa lợi nhuận: MR=MC 4. Đường cung ngắn
hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo
Đường cung của doanh nghiệp cho thấy doanh nghiệp sẽ sản xuất ở mức sản
lượng nào tương ứng với mỗi mức giá, chính là ường chi phí cận biên bắt ầu tại iđểm
trên iđểm chi phí biđến đổi bìnhquân tối thiđểu và có dạng:
P = MC (với điều kiện q>0). 5.
Thặng dư sản xuất trong ngắn hạn chính là tổng chênh lệch giữa giá thị
trường và chi phí cận biên ứng với mỗi ơn vị sản phẩm trong tổng số sản phẩm của doanh nghiệp. 6.
Nhà độc quyđền bán là người bán hàng duy nhất trên thị trường của ngành hàng ó. 7.
Đường cầu của nhà độc quyđền cũng chính là ường cầu thị trường ối với sản phẩm. 8.
Sản lượng của nhà độc quyđền được xác định theo quy tắc tối a hoá lợi
nhuận khi doanh thu cận biên bằng với chi phí cận biên của nhà độc quyđền: MR=MC
9. Phúc lợi xã hội ròng (NSB) và phần mất không trong độc quyđền (DWL)
Phúc lợi xã hội ròng được hiđểu là tổng của thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất: NSB CS PS= +
Thị trường độc quyđền tạo ra phúc lợi ít hơn so với thị trường cạnh tranh hoàn
hảo và được gọi là phần mất không do sức mạnh độc quyđền gây ra. 10.
Thị trường cạnh tranh độc quyđền là thị trường có một số hđãng hoạt
động và rất nhđiều người mua 11.
Đđộc quyđền tập oàn là thị trường trong ó có rất nhđiều người mua nhưng
chỉ có một số nhà cung cấp. B. BÀI TẬP
I. Lựa chọn phương án trả lời đúng nhất và giải thích ngắn gọn
1.
Hđãng cạnh tranh cung mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận khi:
a. Lợi nhuận kinh tế bằng không 18 b. Doanh thu ạt cực ại
c. Tổng chi phí thấp nhất
d. Chi phí cận biên bằng giá
2. Hđãng cạnh tranh nên rời bỏ thị trường khi:
a. Giá bán nhỏ hơn chi phí cận biên
b. Giá bán nhỏ hơn chi phí trung bìnhtối thiđểu
c. Giá bán nhỏ hơn mức thấp nhất của chi phí biđến đổi trung bình
d. Doanh thu cận biên lớn hơn chi phí cận biên
3. Đường cung thị trường:
a. Là ường chi phí cận biên của hđãng cuối cùng gia nhập thị trường
b. Là tổng lượng cung của các hđãng trong ngành tại mỗi mức giá
c. Luôn là ường nằm ngđang tại mức giá cân bằng thị trường
d. Luôn kém co giđãn hơn so với ường cung hđãng
4. Giả sử cầu giảm, kết cục của thị trường khi cung quá nhđiều là:
a. Giá và lợi nhuận sẽ giảm
b. Giá giảm nhưng lợi nhuận không đổi
c. Giá và lợi nhuận sẽ tăng
d. Giá tăng nhưng lợi nhuận không đổi
5. Giả sử cầu tăng, phản ứng ngắn hạn ối với tđình trạng thiếu hụt sẽ là:
a. Giá giảm và lợi nhuận tăng
b. Giá tăng và lợi nhuận tăng
c. Giá tăng và lợi nhuận không đổi
d. Giá tăng và lợi nhuận giảm
6. Chức năng quan trọng nhất của mức giá cân bằng trong nền kinh tế thị trường là:
a. Đảm bảo phân phối công bằng
b. Đảm bảo nguồn lực được sử dụng hiệu quả nhất
c. Đáp ứng được nhu cầu của toàn xã hội
d. Tiđền đề để người tiêu dùng tối a hóa lợi ích
7. Thặng dư sản xuất của hđãng được hiđểu là:
a. Chênh lệch giữa doanh thu và tổng chi phí
b. Chênh lệch giữa doanh thu và tổng chi phí phụ thuđộc vào sản lượng
c. Chênh lệch giữa doanh thu và tổng chi phí cố định
d. Tổng của chi phí cố định và chi phí biđến đổi
8. Nếu hđãng cạnh tranh hoàn hảo đang hoạt động ở mức tổng doanh thu không ủ bù
ắp tổng chi phí biđến đổi thì quyết định có lợi sẽ là:
a. Đđóng cửa sản xuất 19 b. Tăng giá
c. Tổ chức lại quy trđình sản xuất
d. Vay tiđền để bù lỗ
9. Điđểm đóng cửa sản xuất là iđểm mà ở ó:
a. Giá bằng chi phí cận biên
b. Chi phí cố định trung bìnhbằng chi phí cận biên
c. Chi phí biđến đổi trung bìnhbằng chi phí cận biên
d. Tổng chi phí trung bìnhbằng chi phí cận biên
10. Trong thị trường cạnh tranh, ôi khi hđãng nên hoạt động khi mà giá bù ắp được:
a. Chi phí biđến đổi trung bình b. Chi phí trung bình c. Chi phí cận biên
d. Chi phí cố định trung bình
11. Ngắn hạn được hiđểu là khoảng thời gian:
a. Thay đổi mức sản lượng và các yếu tố sản xuất
b. Thay đổi công suất nhà máy
c. Thay đổi mức sản lượng chứ không phải tất cả các yếu tố sản xuất
d. Không thay đổi cả vđề sản lượng và yếu tố sản xuất
12. Trong hđình vẽ sau ây, diện tích nào biđểu thị thặng dư tiêu dùng bị mất do phương
thức ặt giá độc quyđền bán: P a. DEF A b. ACF c. BDFC B D d. BCDE C E F 0 Q MR
13. Nhận định nào sau ây là đúng:
a. Đường cung của hđãng độc quyđền là một phần của ường chi phí biên, tính từ phía trên iđểm AVCmin
b. Nhà độc quyđền không có ường cung vì ường chi phí cận biên thay đổi lớn theo thời gian
c. Đường cung của hđãng độc quyđền khó xác định hơn ường cung của hđãng cạnh tranh 20