Tổng hợp 24 câu hỏi trắc nghiệm Chương 1: Một số vấn đề cơ bản về nhà nước – quản lý hành chính nhà nước – luật viên chức

Câu 2. Nhà nước do dân theo bản chất của Nhà nước CHXHCN Việt Nam là: a. Đại biểu của Nhà nước do dân lựa chọn. Nhà nước phải liên hệ chặt chẽ với dân. b. Dân ủng hộ, giúp đỡ, đóng thuế để nhà nước chi tiêu, hoạt động. c. Dân có quyền kiểm soát, giám sát, bãi miễn nếu đại biểu không làm tròn sự ủy thác của dân; Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

CHƯƠNG 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NHÀ NƯỚC – QUẢN LÝ
HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC – LUẬT VIÊN CHỨC
Câu 1. Người đứng đầu Nhà nước, thay mặt Nhà nước về đối nội, đối ngoại là ai?
a. Thủ tướng chính phủ. c. Tổng bí thư.
b. Chủ tịch nước. d. Chủ tịch quốc hội.
Câu 2. Nhà nước do dân theo bản chất của Nhà nước CHXHCN Việt Nam là:
a. Đại biểu của Nhà nước do dân lựa chọn. Nhà nước phải liên hệ chặt chẽ với
dân.
b. Dân ủng hộ, giúp đỡ, đóng thuế để nhà nước chi tiêu, hoạt động.
c. Dân quyền kiểm soát, giám sát, bãi miễn nếu đại biểu không làm tròn sự ủy
thác của dân.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 3. Nhà nước vì dân theo bản chất của Nhà nước CHXHCN Việt Nam là:
a. Phục vụ lợi ích và nguyện vọng chính đáng của nhân dân.
b. Dân chủ, mọi chủ trương, chính sách, pháp luật đều xuất phát từ lợi ích của
dân.
c. Nhà nước trong sạch, không có bất cứ một đặc quyền, đặc lợi nào.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 4. Nhà nước của dân theo bản chất của Nhà nước CHXHCN Việt Nam là:
a. Mọi quyền lực trong nhà nước và trong xã hội đều thuộc về nhân dân.
b. Mọi công việc của nhà nước do dân quyết định.
c. Đại biểu của nhà nước do dân bầu ra.
1
d. Cả a, b đều đúng.
Câu 5: Một số điều kiện cơ bản để xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN của dân,
do dân, vì dân là:
a. Thực hiện đầy đủ quyền làm chủ của nhân dân.
b. Giữ vững kỷ cương xã hội.
c. Chuyên chính với mọi hành động xâm phạm lợi ích của Tổ quốc và của nhân dân.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 6: hình nhà nước XHCN Việt Nam ( Cương lĩnh xây dựng đất nước trong
thời kỳ quá độ lên CNXH của ĐCSVN, 1991)
a. Lấy liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân đội ngũ trí thức làm
nền tảng.
b. Do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
c. Cả câu a & b đều đúng.
d. Cả câu a & b đều sai.
Câu 7: Nhà nước ra đời từ thời kỳ xã hội nào?
a. Thời kỳ công xã nguyên thủy. c. Xã hội phong kiến.
b. Xã hội chiếm hữu nô lệ. d. Tư bản chủ nghĩa.
Câu 8. quan xét xử cao nhất của nước CHXHCN Việt Nam quan nào sau
đây?
a. Tòa án nhân dân c. Tòa án nhân dân tối cao
b. Tòa án quân sự. d.Tòa án nhân dân ở địa phương.
Câu 9. Biện pháp đưa con người vào khuôn khổ, kỷ luật, kỷ cương biện pháp
thuộc phương pháp nào trong các phương pháp quản lý hành chính nhà nước?
2
a. Phương pháp giáo dục ý thức tư tưởng. c. Phương pháp kinh tế.
b. Phương pháp tổ chức. d. Phương pháp hành chính.
Câu 10. Cơ quan quyền lực hành pháp cao nhất là cơ quan nào sau đây?
a. Quốc hội. c. Viện kiểm soát.
b. Ủy ban thường vụ quốc hội. d. Chính phủ.
Câu 11. Quyền lập pháp và lập quy là của cơ quan nào sau đây?
a. Quốc hội. c. Chính phủ.
b. Bộ chính trị. d. Ủy ban thường vụ quốc hội.
Câu 12: Cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân là cơ quan nào?
a. Chính phủ c. Ủy ban thường vụ quốc hội
b. Quốc hội d. Ủy ban nhân dân
Câu 13. Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam quản mọi mặt của đời sống
hội bằng gì?
a. Đường lối, chính sách. c. Hiến pháp, pháp luật.
b. Tuyên truyền, giáo dục. d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 14. Mục đích ra đời của Nhà nước
a. Nhằm quản lý xã hội
b. Đảm bảo trật tự an ninh xã hội
c. Xây dựng thể chế
d. Bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị
Câu 15. Chủ tịch nước đầu tiên của Việt Nam là ai?
a. Tôn Đức Thắng
b. Hồ Chí Minh
3
c. Lê Đức Anh
d. Lê Duẩn
Câu 16. Quốc hội họp 1 năm mấy lần?
a. 1 lần
b. 2 lần
c. 3 lần
d. 4 lần
Câu 17. Việc bầu c đại biểu Quốc hội đại biểu Hội đồng nhân dân được tiến hành
theo nguyên tắc nào?
a. Nguyên tắc khách quan, trực tiếp
b. Nguyên tắc phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín
c. Nguyên tắc trực tiếp, bình đẳng
d. Nguyên tắc phổ thông, bỏ phiếu kín
Câu 18. Nhà nước CHXHCNVN được tổ chức và hoạt động theo:
a. Pháp luật
b. Hiến pháp
c. Thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 19. Công dân nước CNXHCNVN là:
a. Người sinh sống tại Việt Nam
b. Người Việt Nam sống ở nước ngoài
c. Người có quốc tịch Việt Nam
4
d. Người được sinh ra tại Việt Nam
Câu 20. Công dân nước CHXHCNVN đủ bao nhiêu tuổi trở lên có quyền biểu quyết
khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân?
a. Đủ 16 tuổi trở lên
b. Đủ 18 tuổi trở lên
c. Đủ 20 tuổi trở lên
d. Đủ 21 tuổi trở lên
Câu 21. Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất của nước CHXHCNVN là:
a. Chính phủ
b. Nhà nước
c. Quốc hội
d. Chủ tịch nước
Câu 22. Cơ quan thường trực của Quốc hội là cơ quan nào?
a. Hội đồng dân tộc
b. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
c. Ban kinh tế
d. Chính phủ
Câu 23. Cơ quan công tố cao nhất của nước CHXHCN Việt Nam là cơ quan nào sau
đây?
a. Tòa án nhân dân c. Tòa án nhân dân tối cao
b. Tòa án quân sự. d.Tòa án nhân dân ở địa phương.
Câu 24. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam làm việc theo chế độ:
5
a. Công khai, dân chủ
b. Bình đẳng
c. Hội nghị
d. Tập trung dân chủ
6
| 1/6

Preview text:

CHƯƠNG 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NHÀ NƯỚC – QUẢN LÝ
HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC – LUẬT VIÊN CHỨC
Câu 1. Người đứng đầu Nhà nước, thay mặt Nhà nước về đối nội, đối ngoại là ai?
a. Thủ tướng chính phủ. c. Tổng bí thư. b. Chủ tịch nước. d. Chủ tịch quốc hội.
Câu 2. Nhà nước do dân theo bản chất của Nhà nước CHXHCN Việt Nam là:
a. Đại biểu của Nhà nước do dân lựa chọn. Nhà nước phải liên hệ chặt chẽ với dân.
b. Dân ủng hộ, giúp đỡ, đóng thuế để nhà nước chi tiêu, hoạt động.
c. Dân có quyền kiểm soát, giám sát, bãi miễn nếu đại biểu không làm tròn sự ủy thác của dân.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 3. Nhà nước vì dân theo bản chất của Nhà nước CHXHCN Việt Nam là:
a. Phục vụ lợi ích và nguyện vọng chính đáng của nhân dân.
b. Dân là chủ, mọi chủ trương, chính sách, pháp luật đều xuất phát từ lợi ích của dân.
c. Nhà nước trong sạch, không có bất cứ một đặc quyền, đặc lợi nào.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 4. Nhà nước của dân theo bản chất của Nhà nước CHXHCN Việt Nam là:
a. Mọi quyền lực trong nhà nước và trong xã hội đều thuộc về nhân dân.
b. Mọi công việc của nhà nước do dân quyết định.
c. Đại biểu của nhà nước do dân bầu ra. 1 d. Cả a, b đều đúng.
Câu 5: Một số điều kiện cơ bản để xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN của dân, do dân, vì dân là:
a. Thực hiện đầy đủ quyền làm chủ của nhân dân.
b. Giữ vững kỷ cương xã hội.
c. Chuyên chính với mọi hành động xâm phạm lợi ích của Tổ quốc và của nhân dân.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 6: Mô hình nhà nước XHCN Việt Nam ( Cương lĩnh xây dựng đất nước trong
thời kỳ quá độ lên CNXH của ĐCSVN, 1991)
a. Lấy liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức làm nền tảng.
b. Do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
c. Cả câu a & b đều đúng.
d. Cả câu a & b đều sai.
Câu 7: Nhà nước ra đời từ thời kỳ xã hội nào?
a. Thời kỳ công xã nguyên thủy. c. Xã hội phong kiến.
b. Xã hội chiếm hữu nô lệ. d. Tư bản chủ nghĩa.
Câu 8. Cơ quan xét xử cao nhất của nước CHXHCN Việt Nam là cơ quan nào sau đây? a. Tòa án nhân dân
c. Tòa án nhân dân tối cao b. Tòa án quân sự.
d.Tòa án nhân dân ở địa phương.
Câu 9. Biện pháp đưa con người vào khuôn khổ, kỷ luật, kỷ cương là biện pháp
thuộc phương pháp nào trong các phương pháp quản lý hành chính nhà nước? 2
a. Phương pháp giáo dục ý thức tư tưởng. c. Phương pháp kinh tế. b. Phương pháp tổ chức.
d. Phương pháp hành chính.
Câu 10. Cơ quan quyền lực hành pháp cao nhất là cơ quan nào sau đây? a. Quốc hội. c. Viện kiểm soát.
b. Ủy ban thường vụ quốc hội. d. Chính phủ.
Câu 11. Quyền lập pháp và lập quy là của cơ quan nào sau đây? a. Quốc hội. c. Chính phủ. b. Bộ chính trị.
d. Ủy ban thường vụ quốc hội.
Câu 12: Cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân là cơ quan nào? a. Chính phủ
c. Ủy ban thường vụ quốc hội b. Quốc hội d. Ủy ban nhân dân
Câu 13. Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam quản lý mọi mặt của đời sống xã hội bằng gì?
a. Đường lối, chính sách. c. Hiến pháp, pháp luật.
b. Tuyên truyền, giáo dục. d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 14. Mục đích ra đời của Nhà nước a. Nhằm quản lý xã hội
b. Đảm bảo trật tự an ninh xã hội c. Xây dựng thể chế
d. Bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị
Câu 15. Chủ tịch nước đầu tiên của Việt Nam là ai? a. Tôn Đức Thắng b. Hồ Chí Minh 3 c. Lê Đức Anh d. Lê Duẩn
Câu 16. Quốc hội họp 1 năm mấy lần? a. 1 lần b. 2 lần c. 3 lần d. 4 lần
Câu 17. Việc bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân được tiến hành theo nguyên tắc nào?
a. Nguyên tắc khách quan, trực tiếp
b. Nguyên tắc phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín
c. Nguyên tắc trực tiếp, bình đẳng
d. Nguyên tắc phổ thông, bỏ phiếu kín
Câu 18. Nhà nước CHXHCNVN được tổ chức và hoạt động theo: a. Pháp luật b. Hiến pháp
c. Thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 19. Công dân nước CNXHCNVN là:
a. Người sinh sống tại Việt Nam
b. Người Việt Nam sống ở nước ngoài
c. Người có quốc tịch Việt Nam 4
d. Người được sinh ra tại Việt Nam
Câu 20. Công dân nước CHXHCNVN đủ bao nhiêu tuổi trở lên có quyền biểu quyết
khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân? a. Đủ 16 tuổi trở lên b. Đủ 18 tuổi trở lên c. Đủ 20 tuổi trở lên d. Đủ 21 tuổi trở lên
Câu 21. Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất của nước CHXHCNVN là: a. Chính phủ b. Nhà nước c. Quốc hội d. Chủ tịch nước
Câu 22. Cơ quan thường trực của Quốc hội là cơ quan nào? a. Hội đồng dân tộc
b. Uỷ ban thường vụ Quốc hội c. Ban kinh tế d. Chính phủ
Câu 23. Cơ quan công tố cao nhất của nước CHXHCN Việt Nam là cơ quan nào sau đây? a. Tòa án nhân dân
c. Tòa án nhân dân tối cao b. Tòa án quân sự.
d.Tòa án nhân dân ở địa phương.
Câu 24. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam làm việc theo chế độ: 5 a. Công khai, dân chủ b. Bình đẳng c. Hội nghị d. Tập trung dân chủ 6