Tổng hợp 300 câu trắc nghiệm Marketing Căn bản | Trường đại học Quốc tế Hồng Bàng

được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1. Trong một tình huống marketing cụ thể thì bên làm marketing là:
A. Bên bán
B. Bên mua
C. Cả bên bán và bên mua
D. Bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia
2. Bạn đang chọn hình thức giải trí cho 2 ngày nghỉ cuối tuần sắp tới; sự lựa chọn đó
được quyết định bởi:
A. Sự ưa thích của cá nhân bạn
B. Giá tiền của từng loại hình giải trí
C. Giá trị của từng loại hình giải trí
D. Sự sẵn có của từng loại hình giải trí
3. Quan điểm tập trung vào sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích những sản
phẩm:
A. Sản phẩm sẵn có, được bán rộng rãi với giá thấp
B. Được sản xuất bằng dây chuyền Công nghệ cao
C. Có kiểu dáng độc đáo
D. Có nhiều tính năng mới
4. Có thể nói rằng khách hàng là gì?
A. Là người tiềm kiếm khách hàng cho doanh nghiê Tp
B. Là yếu tố sống cUn của doanh nghiê Tp
C. Là người tư vấn
D. Là người thu thâ Tp thông tin
5. Có thể nói rằng:
A. Marketing và bán hàng là hai thuật ngữ đồng nghĩa
B. Marketing là công cụ của bán hàng
C. Bán hàng bao gồm cả marketing
D. Marketing bao gồm cả hoạt động bán hàng
6. Mong muốn (wants) của con người sẽ trở thành yêu cầu (demand) khi có:
A. Nhu cầu
B. Sản phẩm
C. Năng lực mua sắm
D. Ước muốn
7. Sự hài lUng của khách hàng sau khi sử dụng hàng hóa tuỳ thuộc vào:
A. Giá của hàng hóa đó cao hay thấp
B. Kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phẩm đó cao hay thấp
C. So sánh giữa kết quả tiêu dùng và kỳ vọng về sản phẩm
D. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện của sản phẩm
8. Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết kinh doanh theo định hướng
marketing?
A. Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo
B. Kháchng đang cần sản phẩm A, hãy sản xuất bán cho khách hàng sản
phẩm đó
C. Chi phí cho nguyên vật liệu đầu vào của sản phẩm B đang rất cao, hãy cố
gắng giảm nó để bán được nhiều sản phẩm B với giá rẻ hơn
D. Doanh số đang suy giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán
hàng
9. Theo quan điểm marketing, thị trường của doanh nghiệp là:
A. Tập hợp của cả người mua và người bán một sản phẩm nhất định
B. Tập hợp của những người đó mua hàng của một doanh nghiệp
C. Tập hợp của những người mua hiê Tn tại và tiềm năng
D. Tập hợp của những người sẽ mua hàng của doanh nghiệp trong tương lai
10- Theo Philip Kotler có mấy quan điểm cơ bản tạo cơ sở cho quá trình quản lý ở các
doanh nghiê Tp.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
11- “Chỉ bán cái khách hàng cần chứ không bán cái doanh nghiê Tp có” doanh
nghiê Tp đã vâ Tn dụng quan điểm nào?
A. Quan điểm sản phẩm
B. Quản điểm sản xuất
C. Quan điểm bán hàng
D. Quan điểm marketing
12- Trong các quan điểm dưới đây, quan điểm nào không phải triết về quản
trị marketing đó được nhắc đến trong Chương 1?
A. Quản điểm Sản xuất - Sản phẩm
B. Quản điểm Bán hàng
C. Quản điểm Dịch vụ
D. Quản điểm Marketing
13- Quan điểm...(?)... cho rằng người tiêu dùng ưa thích những sản phẩm chất
lượng, tính năng hình thức tốt nhất vậy doanh nghiệp cần tập trung nỗ lực
không ngừng để cải tiến sản phẩm
A. Quản điểm Sản xuất
B. Quản điểm Sản phẩm
C. Quản điểm Marketing
D. Quản điểm Bán hàng
14- Quan điểm bán hàng được vận dụng mạnh mẽ đối với:
A. Hàng hóa sử dụng thường ngày
B. Hàng hóa mua có lựa chọn
C. Hàng hóa mua theo nhu cầu đặc biệt
D. Hàng hóa mua theo nhu cầu thụ động
15- Theo quan điểm marketing đạo đức hội, người làm marketing cần phải cân
đối những khía cạnh nào khi xây dựng chính sách marketing?
A. Mục đích của doanh nghiệp
B. Sự thoả mãn của người tiêu dùng
C. Phúc lợi xã hội
D. Tất cả các ý nêu trên
16- Quan điểm nào về quản trị marketing cho rằng các doanh nghiệp cần phải sản
xuất cái mà khách hàng mong muốn và như vậy sẽ thoả mãn được khách hàng và thu
được lợi nhuận?
A. Quan điểm tập trung vào sản xuất
B. Quan điểm tập trung vào sản phẩm
C. Quan điểm tập trung vào bán hàng
D. Quan điểm marketing
17- Quản trị marketing bao gồm các Công việc (1) Phân tích các hội thị trường;
(2) Thiết lập chiến lược marketing; (3) Phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường
mục tiêu; (4) Hoạch định chương trình marketing; (5) Tổ chức, thực hiện kiểm tra
các hoạt động marketing. Trình tự đúng trong quá trình này là:
A. (1) (2) (3) (4) (5)
B. (1) (3) (4) (3) (5)
C. (3) (1) (2) (4) (5)
D. (1) (3) (2) (4) (5)
18- Nhu cầu là gì?
A. Là cảm giác thiếu hụt mô Tt cái gì đó mà con người cảm nhâ Tn được.
B. Tt nhu cầu đă Tc thù tương ứng với trình đô T văn hóa nhân cách của
thể.
C. Là mong muốn được kpm them điều kiê Tn có khả năng thanh toán.
D. Tất cả phương án trên đều đúng
19- Trao đổi là gì?
A. Là hành vi trao và nhâ Tn mô Tt thứ gì đó mà cả 2 phía mong muốn.
B. Là hành vi trao và nhâ Tn mô Tt thứ gì đó mà cả 2 không mong muốn.
C. Là hành vi trao và nhâ Tn mô Tt thứ gì đó mà chỉ có 1 bên mong muốn.
D. Cả A và C
20- Marketing là gì?
A. Là hoạt đôTng của con người nhằm thqa mãn các nhu cầu thông qua trao đổi.
B. Tt quá trình đó cấu trúc nhu cầu về hàng hóa dịch vụ đươc dự
đoán được thqa mãn thông qua mô Tt quá trình bao gồm nhâ Tn thức thúc đẩy
và phân phối.
C. toàn T các hoạt đô Tng của doanh nghiê Tp hướng đến viê Tc thqa mãn tối đa
các nhu cầu và mong muốn của khách hàng, xây dựng mối quan hê T lâu dài với
khách hàng.
D. Tất cả đều đúng
21- Theo quan điểm các nhà kinh tế thì thị trường được hiểu là?
A. Là tâ Tp hợp những người mua hàng hiê Tn tại và tiềm năng.
B. Là tâ Tp hợp những người mua hàng quá khứ và tiềm năng.
C. Là tâ Tp hợp những người mua hàng quá khứ và hiê Tn tại.
D. Là tất cả người mua và người bán có nhu cầu trao đổi, giao dịch để mua – bán
Tt số sản phẩm nào đó.
22- Cơ hô Ti thị trường là gì?
A. lĩnh vực kinh doanh hấp dsn doanh nghiê Tp nhiều lợi thế trong cạnh
tranh.
B. Là thị trường mà doanh nghiê Tp có thị phần lớn.
C. Là thì trường doanh nghiê Tp có nhiều cơ hôTi.
D. Tất cả đều đúng
23- Phân khúc thì trường là gì?
A. Là quá trình phân chia thị trường thành những nhóm khách hàng có nhu cầu và
mong muốn về sản phẩm và dịch vụ không tương tự.
B. Là quá trình phân chia thị trường thành những nhóm khách hàng có nhu cầu và
mong muốn về sản phẩm và dịch vụ tương tự.
C. Là quá trình phân chia thị trường thành những nhóm khách hàng có nhu cầu và
mong muốn khác biê Tt
D. Tất cả đều đúng
24- Phân khúc thị trường gồm những tiêu thức nào dưới đây?
A. Địa lý kinh tế, đă Tc điểm nhân khẩu học và lối sống hành vi.
B. Kinh tế xã hôTi, đă Tc điểm nhân khẩu học và lối sống hành vi.
C. Khoa học công nghê T, địa lý kinh tế và đă Tc điểm nhân khẩu học.
D. Tất cả đều đúng
25- Phân khúc thị trường tạo cơ hô Ti cho những doanh nghiê Tp nào?
A. Doanh nghiê Tp lớn
B. Doanh nghiê Tp vừa và nhq
C. Doanh nghiê Tp mới thành lâ Tp
D. Tất cả đều đúng
26- Thị trường mục tiêu là gì?
A. Tt hoă Tc vài khúc thị trường công ty lợi thế canh tranh có khả
năng đáp ứng nhu cầu của khách hàng tốt hơn đối thủ cạnh tranh.
B. Là môTt thị trường mà có ít đối thủ cạnh tranh.
C. Là môTt thị trường mà công ty có khả năng thâm nhâ Tp.
D. Tất cả đều đúng
27- Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu marketing là:
A. Chuẩn bị phương tiện máy móc để tiến hành xử lý dữ liệu
B. Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu
C. Lập kế hoạch nghiên cứu (hoặc thiết kế dự án nghiên cứu)
D. Thu thập dữ liệu
28- Sau khi thu thập xong dữ liệu, bước tiếp theo trong nghiên cứu marketing sẽ là:
A. Báo cáo kết quả thu được
B. Phân tích dữ liệu
C. Tìm ra giải pháp cho vấn đề nghiên cứu
D. Chuyển dữ liệu cho các nhà quản trị marketing để họ xem xột
29- Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu:
A. Có tầm quan trọng thứ nhì
B. Đó có sẵn từ trước đây
C. Được thu thập sau dữ liệu sơ cấp
D. (b) và (c)
30- Câu nào trong các câu sau đây đúng nhất khi nói về nghiên cứu marketing?
A. Nghiên cứu marketing luôn tốn kém vì chi phí tiến hành phqng vấn rất cao
B. Các doanh nghiệp cần có một bộ phận nghiên cứu marketing cho riêng mình
C. Nghiên cứu marketing có phạm vi rộng hơn so với nghiên cứu khách hàng
D. Nhà quản trị marketing coi kết quả của nghiên cứu marketing định hướng
cho mọi quyết định marketing của mình.
31- Có thể thu thập dữ liệu thứ cấp từ các nguồn:
A. Bên trong doanh nghiệp
B. Bên ngoài doanh nghiệp
C. Cả bên trong và bên ngoài doanh nghiệp
D. Thăm dU khảo sát
32- Nghiên cứu marketing nhằm mục đích:
A. Mang lại những thông tin về môi trường marketing và hiệu quả của các chính
sách, chương trình marketing của doanh nghiệp
B. Thâm nhập vào một thị trường nào đó
C. Tổ chức kênh phân phối cho tốt hơn
D. Làm phong phú thêm kho thông tin của doanh nghiệp
33- Dữ liệu sơ cấp có thể được thu thập bằng cách nào trong các cách dưới đây?
A. Quan sát
B. Thực nghiệm
C. Điều tra phqng vấn
D. Tất cả các cách nêu trên
34- Câu hqi đóng là câu hqi:
A. Chỉ có một phương án trả lời duy nhất
B. Kết thúc bằng dấu chấm Câu
C. Các phương án trả lời đó được liệt kê từ trước
D. Không đưa ra hết các phương án trả lời
35- Trong các câu sau đây, câu nào ưu điểm của dữ liệu cấp so vớikhông phải
dữ liệu thứ cấp?
A. Tính cập nhật cao hơn
B. Chi phí tìm kiếm thấp hơn
C. Độ tin cậy cao hơn
D. Khi đó thu thập xong thì việc xử lý sẽ nhanh hơn
36- Trong các cách để điều tra phqng vấn sau đây, cách nào cho độ tin cậy cao nhất
thông tin thu được nhiều nhất?
A. Phqng vấn qua điện thoại
B. Phqng vấn bằng thư tín
C. Phqng vấn trực tiếp cá nhân
D. Phqng vấn nhóm
37- Câu nào sau đây không đúng khi so sánh phqng vấn qua điện thoại phqng vấn
qua bưu điện (thư tín)?
A. Thông tin phản hồi nhanh hơn
B. Tỷ lệ phản hồi cao hơn
C. Chi phí phqng vấn thấp hơn
D. Có thể đeo bám dễ dàng hơn
38- Câu hqi các phương án trả lời chưa được đưa ra sẵn trong bảng câu hqi thì câu
hqi đó thuộc loại:
A. Câu hqi đóng
B. Câu hqi mở
C. Có thể là câu hqi đóng, cũng có thể là câu hqi mở
D. Câu hqi cấu trúc
39- Một cuộc nghiên cứu marketing gần đây của doanh nghiệp X xác định được rằng
nếu giảm giá bán sản phẩm 5% thì doanh thu sẽ tăng 10%; cuộc nghiên cứu đó dùng
phương pháp nghiên cứu nào trong các phương pháp sau đây?
A. Quan sát
B. Thực nghiệm
C. Phqng vấn trực tiếp cá nhân
D. Thăm dU
40- Một khách hàng thể không hài lUng với sản phẩm họ đã mua sử dụng;
trạng thái cao nhất của sự không hài lUng được biểu hiện bằng hành động nào sau
đây?
A. Tìm kiếm sản phẩm khác thay thế cho sản phẩm vừa mua trong lần mua kế
tiếp
B. Không mua lại tất cả các sản phẩm khác của doanh nghiê Tp đó
C. Tẩy chay và truyền tin không tốt về sản phẩm
D. Phàn nàn với Ban lãnh đạo doanh nghiệp
41- Marketing mục tiêu phải được tiến hành theo ba bước lớn. Công việc nào được nêu
dưới đây không phải là một trong các bước đó?
A. Định vị thị trường
B. Phân đoạn thị trường
C. Phân chia sản phẩm
D. Lựa chọn thị trường mục tiêu
42- Ba doanh nghiệp X, Y, Z hoạt động cạnh tranh trong một ngành hàng mức tiêu
thụ hàng hóa như sau: Doanh nghiệp X: 80000 USD; Doanh nghiệp Y: 75000 USD;
Doanh nghiệp Z: 45000 USD. Theo cách tính bản thì thị phần của doanh nghiệp
Y là:
A. 40%
B. 42,5%
C. 37,5%
D. 35%
43- Sự trung thành của khách hàng là một dụ về nhóm tiêu thức ..(?)... để phân đoạn
thị trường
A. Địa lý
B. Xã hội
C. Tâm lý
D. Hành vi
44- Marketing phân biệt:
A. việc một doanh nghiệp quyết định hoạt động trong một số đoạn thị
trường thiết kế chương trình marketing mix riêng cho từng đoạn thị
trường đó.
B.Có thể làm tăng doanh số bán ra so với áp dụng marketing không phân biệt
C.Có thể làm tăng chi phí so với áp dụng marketing không phân biệt
D.Tất cả các điều nêu trên
45- Tất cả những tiêu thức sau đây thuộc nhóm tiêu thức nhân khẩu dùng để phân
đoạn thị trường, ngoại trừ:
A.Tuổi tác
B.Thu nhập
C.Giới tính
D.Lối sống
46- Marketing tập trung:
A.Mang tính rủi ro cao hơn mức độ thông thường
B.ĐUi hqi chi phí lớn hơn bình thường
C.Bao hàm việc theo đuổi một đoạn thị trường trong một thị trường lớn
D.Cả (a) và (c)
47- Một doanh nghiệp quy nhq, năng lực không lớn, kinh doanh một sản phẩm
mới trên một thị trường không đồng nhất nên chọn:
A. Chiến lược marketing phân biệt
B. Chiến lược marketing không phân biệt
C. Chiến lược marketing tập trung
D. Chiến lược marketing từng cá nhân
48- Đâu là ưu điểm của chiến lược marketing không phân biệt?
A.Giúp tiết kiệm chi phí
B.Gặp phải cạnh tranh khốc liệt
C.Đặc biệt phù hợp với những doanh nghiệp bị hạn chế về nguồn lực
D.Tất cả các điều nêu trên
49- Điều kiện nào sau đây không phải tiêu chuẩn chính xác để đánh giá mức độ hấp
dsn của một đoạn thị trường?
A.Mức tăng trưởng phù hợp
B.Quy mô của nhu cầu lớn
C.Phù hợp với nguồn lực của doanh nghiệp
D.Có nhiều doanh nghiệp cùng hoạt động trong đoạn thị trường đó
50- Thị trường hấp dsn là thị trường thqa mãn những điều kiê Tn nào sau đây?
A. Quy mô nhu cầu thị trường lớn
B. Phù hợp nguồn lực của doanh nghiê Tp
C. Có lợi thế cạnh tranh
D. Tất cả các điều trên
51- Nếu trên một thị trường mức độ đồng nhất của sản phẩm rất cao thì doanh
nghiệp nên áp dụng chiến lược:
A.Marketing không phân biệt
B.Marketing phân biệt
C.Marketing tập trung
D.Bất kỳ chiến lược nào cũng được
52- Nếu doanh nghiệp quyết định bq qua những khác biệt của các đoạn thị trường
Thâm nhập toàn bộ thị trường lớn với một sản phẩm thống nhất thì điều đó có nghĩa
là doanh nghiệp thực hiện marketing .. .. ..
A.Đa dạng hóa sản phẩm
B.Không phân biê Tt
C.Mục tiêu
D.Thống nhất
53- Quá trình trong đó người bán phân biệt các đoạn thị trường, chọn một đoạn thị
trường làm thị trường mục tiêu, đồng thời thiết kế chương trình marketing- mix cho
thị trường mục tiêu đó thì được gọi là:
A.Marketing đại trà
B.Marketing tâ Tp trung
C.Marketing đa dạng hóa sản phẩm
D.Marketing phân biệt theo người tiêu dùng
54- Trong Thông Báo Tuyển sinh năm 2022 của Đại học Quốc Tế Hồng Bàng Câu:
“Trải qua 25 năm từ khi thành lập đến nay, Đại học Quốc Tế Hồng Bàng luôn lấy
việc đảm Báo chất lượng đào tạo làm trọng”. Câu nói này có tác dụng:
A.Quảng cáo đơn thuần
B.Nhắc nhở sinh viên và giáo viên cùng cố gắng
C.Định vị hình ảnh của trường trong xã hội
D.€ nói trường đã thành lâ Tp được 25 năm
55- Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không phải tác nhân môi trường thể ảnh
hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng?
A. Kinh tế
B. Văn hóa
C. Chính trị
D. Khuyến mãi
56- Gia đình, bạn bp, hàng xóm, đồng nghiê Tp…là dụ về nhóm yếu tố nào ảnh hưởng
đến hành vi người tiêu dùng?
A. Giai cấp
B. Địa vị xã hôTi
C. Tham khảo
D. Địa lý
thấp, kết hợp cả hình ảnh, âm thanh, ngôn ngữ:
A. Báo chí
B. Internet
C. Truyền hình
D. Thư quảng cáo
153- “Power of Dream” của Honda trên các biển quảng cáo là quảng cáo nhằm mục
đích chủ yếu nào sau đây?
A. Quảng cáo thông tin
B. Quảng cáo thuyết phục
C. Quảng cáo nhắc nhở
D. Một mục đích khác
154- Vận động hành lang là một loại trong chiến lược xúc tiến nào sau đây?
A. Quảng cáo
B. Quan hệ với công chúng và tuyên truyền
C. Khuyến mại
D. Bán hàng trực tiếp
155- Điền từ đúng nhất sau vào chỗ trống “Khuyến mại hay xúc tiến bán các
hoạt động kích thích,… khách hàng mua trong một giai đoạn ngắn”.
A. Thúc đẩy
B. Lôi kéo
C. Khuyến khích
D. Mời chào
156- Thường thì công cụ xúc tiến hỗn hợp nào tầm quan trọng nhất đối với thị
trường tiêu dùng cá nhân?
A. Quảng cáo
B. Tuyên truyền
C. Khuyến mại
D. Bán hàng trực tiếp
157- Trong thị trường các yếu tố sản xuất, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào sau đây thường
giúp cho doanh nghiệp đạt hiệu quả cao nhất?
A. Quảng cáo
B. Tuyên truyền
C. Bán hàng cá nhân
D. Xúc tiến bán
158- Trong giai đoạn đặt hàng, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào thường có hiệu quả nhất?
A. Khuyến mại
B. Bán hàng trực tiếp
C. Quảng cáo và tuyên truyền
D. Là một công cụ khác
159- Trong các phương pháp hoạch định ngân sách truyền thông, phương pháp nào dễ
tính toán và dễ được chấp nhận nhưng không có căn cứ vững chắc?
A. Theo tỷ lệ của doanh số bán
B. Cân bằng cạnh tranh
C. Căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ
D. Chi theo khả năng
160- Xác định ngân sách truyền thông căn cứ sở khoa học nhất phương
pháp:
A. Theo tỷ lệ của doanh số bán
B. Cân bằng cạnh tranh
C. Căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ
D. Chi theo khả năng
161- Kỹ thuật hoạt định ngân sách cho hoạt động truyền thông từ dưới lên từ trên
xuống khác nhau cơ bản ở chỗ:
A. Ngân sách truyền thông cho các hoạt động cụ thể
B. Ngân sách truyền thông cho thương hiệu
C. Ngân sách truyền thông của công ty
D. Cách tiếp cận để hoạt định ngân sách
162- Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
A. Mua vé đi xem trận bóng đá là mua sự cảm nhận
B. Mua vé đi xem trận bóng đá là mua sự thực hiện
C. Mua vé đi xem trận bóng đá là mua sản phẩm
D. Mua vé đi xem trận bóng đá là mua dịch vụ
163- Dịch vụ về kế toán hay ngân hàng được gọi là:
A. Dịch vụ liên quan đến thể chất con người
B. Dịch vụ liên quan đến trí tuệ con người
C. Dịch vụ liên quan đến hàng hóa và các vật chất
D. Dịch vụ liên quan đến tài sản vô hình
164- Đặc điểm vô hình của dịch vụ có hàm ý gì?
A. Không lưu kho được
B. Không lưu kho được và không được trưng bày sẵn
C. Không lưu kho được và không được cấp bản quyền
D. Không lưu kho được; Không được cấp bản quyền không được trưng bày
sẵn
165- Mô hình tam giác marketing hàng hóa và marketing dịch vụ khác nhau ở chỗ:
A. Marketing giữa công ty với khách hàng
B. Marketing giữa công ty với sản phẩm (hàng hóa hay dịch vụ)
C. Marketing giữa sản phẩm (hàng hóa hay dịch vụ) với khách hàng
D. Cả (a), (b), (c) đều sai
166- Truyền thông Marketing khó thành công nhất khi:
A. Mã hoá thông tin nhưng không giải mã được
B. Người truyền tin và người nhận tin không trực tiếp nói chuyện với nhau
C. Có nhiều nhiễu trong quá trình truyền tin
D. Người truyền tin và người nhận tin không có cùng mặt bằng nhận thức.
167- Một thông điệp có nội dung đề cập đến lợi ích tiêu dùng mà khách hàng sẽ nhận
được khi tiêu dùng một sản phẩm. Đó chính là sự hấp dsn về:
A. Cảm xúc
B. Lợi ích kinh tế
C. Tình cảm
D. Đạo đức
168- Các nhóm bảo vệ quyền lợi của dân chúng không bênh vực cho:
A. Chủ nghĩa tiêu dùng.
B. Chủ trương bảo vệ môi trường của chính phủ.
C. Sự mở rộng quyền hạn của các dân tộc thiểu số
D. Một doanh nghiệp trên thị trường tự do.
169- Các nhóm bảo vệ quyền lợi của dân chúng không bênh vực cho:
A. Chủ nghĩa tiêu dùng.
B. Chủ trương bảo vệ môi trường của chính phủ.
C. Sự mở rộng quyền hạn của các dân tộc thiểu số
D. Một doanh nghiệp trên thị trường tự do.
170- Văn hoá là một yếu tố quan trọng trong Marketing hiện đại vì:
A. Không sản phẩm nào không chứa đựng những yếu tố văn hoá.
B. Hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau.
C. Nhiệm vụ của ngườim Marketing là điều chỉnh hoạt động marketing đúng
với yêu cầu của văn hoá.
D. Trên thế giới cùng với quá trình toàn cầu hoá thì văn hoá giữa các nước ngày
càng có nhiều điểm tương đồng.
171- Môi trường Marketing của một doanh nghiệp có thể được định nghĩa là:
A. Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được.
B. Một tập hợp của những nhân tố không thể kiểm soát được.
C. Một tập hợp của những nhân tố bên ngoài doanh nghiệp đó.
D. Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được và không thể kiểm soát
được.
172- Những nhóm người được xem công chúng tích cực của một doanh nghiệp
thường có đặc trưng:
A. Doanh nghiệp đang tìm sự quan tâm của họ.
B. Doanh nghiệp đang thu hút sự chú ý của họ.
C. Họ quan tâm tới doanh nghiệp với thái độ thiện chí.
D. Họ quan tâm tới doanh nghiệp vì họ nhu cầu đối với sản phẩm của doanh
nghiệp.
173- Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy được:
A. Cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp.
B. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
C. Cơ hội và điểm yếu của doanh nghiệp.
D. Điểm mạnh và nguy cơ của doanh nghiệp
174- Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường nhân khẩu
học:
A. Quy mô và tốc độ tăng dân số.
B. Cơ cấu tuổi tác trong dân cư.
C. Cơ cấu của ngành kinh tế.
D. Thay đổi quy mô hộ gia đình.
175- Khi Marketing sản phẩm trên thị trường, yếu tố địa yếu tố khí hậu ảnh
hưởng quan trọng nhất dưới góc độ:
A. Thu nhập của dân cư không đều.
B. ĐUi hqi sự thích ứng của sản phẩm
C. Nhu cầu của dân cư khác nhau.
D. Không tác động nhiều đến hoạt động Marketing.
176- Các tổ chức mua hàng hoá dịch vụ cho quá trình sản xuất để kiếm lợi nhuận
và thực hiện các mục tiêu đề ra được gọi là thị trường ……………………..
A. Mua đi bán lại.
B. Quốc tế.
C. Công nghiệp.
D. Tiêu dùng.
177- Tín ngưƒng và các giá trị ……………….. rất bền vững và ít thay đổi nhất.
A. Nhánh văn hoá
B. Nền văn hoá
C. Nhân khẩu
D. Sơ cấp
178- Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường marketing vi mô
của doanh nghiệp?
A. Các trung gian marketing
B. Khách hàng
C. Tỷ lệ lạm phát hàng năm
D. Đối thủ cạnh tranh
179- Môi trường marketing vĩ mô bao hàm những yếu tố sau đây, ngoại trừ:
A. Dân số
B. Công nghê T
C. Lợi thế cạnh tranh
D. Kinh tế
180- Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là ví dụ về trung gian marketing?
A. Đối thủ cạnh tranh
B. Công chúng
C. Những người cung ứng
D. Công ty vận tải ô tô
181- Tín ngưƒng các giá trị ……………….. đặc điểm bền vững, ít thay đổi
nhất
A. Nhân khẩu
B. Sơ cấp
C. Nhánh văn hóa
D. Văn hóa truyền thống
182- Văn hóa là một yếu tố quan trọng trong marketing hiện đại vì:
A. Không sản phẩm nào không chứa đựng những yếu tố văn hóa
B. Hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau
C. Nhiệm vụ của người làm marketing điều chỉnh hoạt động marketing đúng
với yêu cầu của văn hóa
D. Trên thế giới, cùng với quá trình toàn cầu hóa thì văn hóa giữa các nước ngày
càng có nhiều điểm tương đồng.
183- Những nhóm người được xem Công chúng tích cực của một doanh nghiệp
thường có đặc trưng:
A. Doanh nghiệp đang tìm sự quan tâm của họ
B. Doanh nghiệp đang thu hút sự chú ý của họ
C. Họ quan tâm tới doanh nghiệp với thái độ thiện chí
D. Họ quan tâm tới Doanh nghiệp họ có nhu cầu đối với sản phẩm của Doanh
nghiệp.
184- Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy được:
A. Cơ hội và nguy cơ đối với Doanh nghiệp
B. Điểm mạnh và điểm yếu của Doanh nghiệp
C. Cơ hội và điểm yếu của Doanh nghiệp
D. Điểm mạnh và nguy cơ của Doanh nghiệp
185- Khi phân tích môi trường bên ngoài doanh nghiê Tp, nhà phân tích sẽ thấy được:
A. Cơ hội và nguy cơ đối với Doanh nghiệp
B. Điểm mạnh và điểm yếu của Doanh nghiệp
C. Cơ hội và điểm yếu của Doanh nghiệp
D. Điểm mạnh và nguy cơ của Doanh nghiệp
186- Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường nhân
khẩu học?
A. Quy mô và tốc độ tăng dân số
B. Cơ cấu tuổi tác trong dân cư
C. Cơ cấu của các ngành kinh doanh
D. Thay đổi quy mô hộ gia đình
187- Đối thủ cạnh tranh của dầu gội trị gàu Clear tất cả các sản phẩm dầu gội
khác trên thị trường. Việc xem một đối thủ cạnh tranh như trên là thuộc cấp độ:
A. Cạnh tranh mong muốn
B. Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm cùng thqa Mãn một nhu cầu
C. Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm
D. Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu
188- Giá môTt máy Laptop 9.990.000 vnđ. Đây là cách định giá:
A. Tâm lý
B. Sản phẩm mới
C. Chiết khấu
D. Chắt lọc thị trường
189- Viê Tc sử dụng câu hqi mở nhằm mục đích
A. Xác nhâ Tn hay kiểm tra thông tin
B. Khai thác thông tin từ phía khách hàng
C. Khơi dâ Ty môTt câu trả lời nhanh, chính xác
D. Thúc đẩy khách hàng đi đến quyết định mua
190- Trong nghiên cứu thị trường viê Tc nào sau đây cần làm trước hết?
A. Viết báo cáo kết quả nghiên cứu
B. Thu thâ Tp dữ liê Tu
C. Tp kế hoạch nghiên cứu
D. Phát hiê Tn các vấn đề cần nghiên cứu
191- Kỹ năng nào sau đây không cần thiết cho môTt người bán hàng
A. Kỹ năng làm viê Tc nhóm
B. Kỹ năng đàm phán
C. Kỹ năng phân tích
D. Kỹ năng giao tiếp
192- Thị trường mục tiêu là:
A. Các thị trường mà công ty hướng tới để kinh doanh
B. Thị trường các khách hàng có nhiều tiền
C. Thị trường có nhiều đối thủ cạnh tranh
D. Thị trường tiêu thụ nhiều
193- Chăm sóc khách hàng tốt khiến cho:
A. Doanh nghiê Tp bán thêm các dịch vụ khác cho khách hàng
B. Doanh nghiê Tp tiết kiê Tm thời gian và tăng giá trị dịch vụ
C. Doanh nghiê Tp tạo mối quan hê T với khách hàng
D. Doanh nghiê Tp được tôn trọng và ngưƒng môT
194- Yếu tố nào sau đây duy trị sự trung thành của khách hàng tốt nhất?
A. Giá cả hợp lý
B. T thống phân phối rôTng rãi
C. Dịch vụ hâ Tu mãi
D. Nâng cao mức đô T hài lUng của khách hàng
195- Yếu tố nào không tác đôTng lên hành vi mua?
A. Chiêu thị
B. Chính trị
C. Kinh tế
D. Văn hóa
196- Tính năng của sản phẩm là:
A. Những ưu điểm của sản phẩm có thể thqa mãn nhu cầu của khách hàng
B. Những giá trị của sản phẩm mang lại cho khách hàng
C. Là khoảng tiền khách hàng tiết kiê Tm được khi mua sản phẩm
D. Những đă Tc điểm vốn có của sản phẩm
197- Thành phần nào thuôTc sản phẩm cốt lõi?
A. Lợi ích sản phẩm đem lại cho khách hàng
B. Hiê Tn hành
C. Kiểu dáng
D. Bao gói
198- Viê Tc sử dụng những bằng chứng để chứng minh nhằm mục đích thay đổi:
A. Niềm tin
B. Thái đôT
C. Hành vi
D. Giá trị
199- Giai đoạn phát triển marketing nào có mục tiêu: cân đối nhu cầu khách hàng, khả
năng công ty, lợi ích xã hôTi:
A. Bán hàng
B. Xã hôTi
C. Sản phẩm
D. Sản xuất
200- Nếu khách hàng cUn thấy phân vân chưa đi đến quyết định mua, người bán hàng
nên:
A. Trình bày những tính năng và lợi ích vượt trô Ti hơn đối thủ cạnh tranh
B. Trình bày những tính năng và lợi ích phù hợp với nhu cầu của khách hàng
C. Trình bày tất cả các tính năng và lợi ích cUn lại của sản phẩm
D. Trình bày những tính năng và lợi ích chủ yếu của sản phẩm
201- Hình thức nào là khuyến mãi?
A. Tài trợ môTt gameshow
B. Mở cuôTc thi tài năng trẻ về âm nhạc
C. Xổ số trúng thưởng
D. Gửi brochure cho khách
202- Định giá thấp Tt vài Tt hàng đang bày bán để lôi kéo khách hàng đến các địa
điểm bán hàng của doanh nghiê Tp là chiến lược định giá gì?
A. Phân biê Tt
B. Tâm lý
C. Yểm trợ bán hàng
D. Khách hàng nhạy cảm
203- Người bán hàng cần phải am hiểu đối thủ cạnh tranh để:
A. Duy trì mối quan hê T với khách hàng
B. Giúp đƒ khách hàng mua được sản phẩm tốt
C. Nói rõ điểm yếu của đối thủ cạnh tranh cho khách hàng biết
D. Tìm ra lý lẽ để thuyết phục khách hàng
204- Các yếu tố không thuôTc môi trường văn hóa?
A. Ca nhạc dân tôTc
B. Các lễ hôTi dân gian
C. Phụ nữ có trình đôT học vấn trên đại học có xu hướng gia tăng
D. Nghi lễ cưới hqi
205- Chăm sóc khách hàng bằng cách phục vụ hết khả năng đối với khách hàng phải
theo nguyên tắc:
A. Tạo mọi sự thuâ Tn lợi nhất cho khách hàng
B. Tp trung vào yếu tố như giá trị tăng thêm, thông tin, giá bán, Tng thêm
tiê Tn nghi
C. Khám phá ra những nhu cầu tiềm ẩn của khách hàng để sáng tạo ra dịch vụ
mới
D. Tp trung vào những dịch vụ mà đối thủ cạnh tranh áp dụng
206- Sản phẩm nào không cần phân khúc thị trương theo các tiêu thức tâm lý?
A. Quần áo thời trang
B. Gạo
C. Xe ôtô
D. Không phải các sản phẩm này
207- Yếu tố nào thuôTc môi trường dân số?
A. Cấu trúc đô T tuổi của dân cư
B. Thu nhâ Tp bình quan đầu người
C. Nhiê Tt đôT trung bình các tháng trong năm
D. Các tầng lớp xã hôTi trong môTt quốc gia
208- Các yếu tố nào thuôTc yếu tố môi trường kinh tế?
A. Các món ăn đă Tc sản của địa phương
B. Tình hình bão lụt hàng năm
C. Số thành viên của môTt hô T gia đình
D. Tiết kiê Tm và chi tiêu của dân cư
209- Trong tiến trình ra quyết định mua không có bước nào sau đây?
A. Nhâ Tn thức vấn đề
B. Hành vi mua theo thói quen
C. Trạng thái sau khi mua
D. Đánh giá các lựa chọn
210- Thế nào là bán lẻ?
A. Bán trực tiếp cho người tiêu dùng
B. Bán hàng giá rẻ
C. Bán hàng cho người trả cho người trả giá lẻ
D. Bán hàng có số lượng là số lẻ
211- Thời gian quảng cáo ngắn, thông tin dễ bị bq qua, chất lượng hình ảnh, màu sắc
kém. Phương tiê Tn quảng cáo nào thường gă Tp những hạn chế này?
A. Quảng cáo ngoài trời
B. Tạp chí
C. Báo chí
D. Brochure
212- Đâu vai trU quan trọng nhất của người bán trong tiến trình ra quyết định mua
của khách hàng:
A. Thúc đẩy mua
B. Bạn đồng hành
C. Thông tin về sản phẩm
D. Mời chào hàng
213- Tín ngưƒng và các giá trị________ rất bền vững và ít thay đổi nhất?
A. Nhân khẩu
B. Sơ cấp
C. Nhánh văn hóa
D. Nền văn hóa
214- Văn hóa là môTt yếu tố quan trọng trong marketing hiê Tn đại vì?
A. Không sản phẩm nào không chứa đựng những yếu tố văn hóa
B. Hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau
C. Nhiê Tm vụ của người làm marketing điều chỉnh hoạt đô Tng marketing đúng
với yêu cầu của văn hóa
D. Trên thế giới thì văn hóa giữa các nước ngày càng có nhiều điểm tương đồng
215- Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuô Tc phạm vi của môi trường nhân khẩu
học?
A. Quy mô và tốc đôT tăng dân số
B. Cơ cấu tuổi tác trong dân cư
C. Cơ cấu của ngành kinh tế
D. Thay đổi quy mô hôT gia đình
216- Những nhân hộ gia đình mua sắm hàng hoá dịch vụ cho mục đích tiêu
dùng cá nhân tạo thành ________.
A. thị trường tiêu dùng
B. đề xuất thị trường
C. hỗn hợp marketing
D. văn hoá
217- Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không phải tác nhân môi trường thể ảnh hưởng
đến hành vi mua của người tiêu dùng?
A. Kinh tế
B. Văn hoá
C. Chính trị
D. Khuyến mại
218- Một khách hàng đã ý định mua chiếc xe máy A nhưng lại nhận được thông tin từ một
người bạn của mình là dịch vụ bảo dưƒng của hãng này không được tốt lắm. Thông tin trên là:
A. Một loại nhiễu trong thông điệp
B. Một yếu tố cản trở quyết định mua hàng.
C. Một yếu tố cân nhắc trước khi sử dụng
D. Thông tin thứ cấp.
219- Khi một nhân cố gắng điều chỉnh các thông tin thu nhận được theo ý nghĩ của anh ta thì
quá trình nhận thức đó là:
A. Bảo lưu có chọn lọc
B. Tri giác có chọn lọc
C. Bóp méo có chọn lọc.
D. Lĩnh hội có chọn lọc.
220- Khái niệm “động cơ” được hiểu là:
A. Hành vi mang tính định hướng.
B. Nhu cầu có khả năng thanh toán.
C. Nhu cầu đã trở nên bức thiết buộc con người phải hành động để thoả mãn nhu cầu đó
D. Tác nhân kích thích của môi trường.
221- Gia đình, bạn bp, hàng xóm, đồng nghiệp là ví dụ về các nhóm:
A. Thứ cấp
B. Sơ cấp
C. Tham khảo trực tiếp
D. Sơ cấp và tham khảo trực tiếp
222- Trong các câu sau đây, câu nào là không đúng khi so sánh sự khác nhau giữa việc mua hàng
của doanh nghiệp và việc mua hàng của người tiêu dùng cuối cùng?
A. Số lượng người mua ít hơn.
B. Quan hệ lâu dài và gắn bó giữa khách hàng và nhà cung cấp.
C. Vấn đề thương lượng ít quan trọng hơn.
D. Mang tính rủi ro phức tạp hơn.
223- Ảnh hưởng của người vợ và người chồng trong các quyết định mua hàng:
A. Phụ thuộc vào việc người nào có thu nhập cao hơn
B. Thường là như nhau.
C. Thường thay đổi tuỳ theo từng sản phẩm.
D. Thường theo ý người vợ vì họ là người mua hàng.
224- Trong giai đoạn tìm kiếm thông tin, người tiêu dùng thường nhận được thông tin từ nguồn
thông tin ____________ nhiều nhất, nhưng nguồn thông tin ____________ lại vai trU quan
trọng cho hành động mua.
A. Cá nhân/ Đại chúng.
B. Thương mại/ Đại chúng.
C. Thương mại/ Cá nhân.
D. Đại chúng/ Thương mại.
225- Hai khách hàng có cùng động cơ như nhau nhưng khi vào cùng một cửa hàng thì lại có sự lựa
chọn khác nhau về nhãn hiệu sản phẩm, đó là do họ có sự khác nhau về:
A. Sự chú ý.
B. Nhận thức.
C. Thái độ và niềm tin
D. Không câu nào đúng.
226- Hành vi mua của tổ chức khác với hành vi mua của người tiêu dùng ở chỗ:
A. Các tổ chức mua nhiều loại sản phẩm hơn.
B. Các tổ chức khi mua thì có nhiều người tham gia vào quá trình mua hơn.
C. Những hợp đồng, bảng báo giá thường không nhiều trong hành vi mua của người tiêu
dùng.
D. Người tiêu dùng là người chuyên nghiệp hơn.
227- Gia đình là yếu tố thuộc nhóm ________ ảnh hưởng đến hành vi mua tiêu dùng.
A. khu vực
B. tâm lý
C. cá nhân
D. xã hội
228- Trong mô hình hành vi mua của người tiêu dùng, hộp đen của người mua gồm
gì?
A. yếu tố kích thích công nghệ
B. yếu tố kích thích xã hội
C. thói quen mua sắm
D. quy trình ra quyết định mua
229- ________ là khoản tiền trả cho sản phẩm hoặc dịch vụ.
A. Giá trị
B. Chi phí
C. Giá
D. Lương
230- Chi phí nào sau đây là chi phí cố định?
A. lương trả cho nhân viên tạm thời
B. thưởng cho đại diện bán hàng
C. trả tiền thuê cơ sở vật chất
D. chi phí sản xuất đầu vào
231- Trong mô hình hành vi mua của người tiêu dùng, yếu tố marketing kích thích gồm
4P. Yếu tố nào sau đây không thuộc 4P đó?
A. sản phẩm
B. bao gói
C. giá
D. phân phối
232- Phát biểu nào sau đây là đúng về tầng lớp xã hội?
A. Tầng lớp xã hội là bộ phận tạm thời của xã hội.
B. Thành viên trong một tầng lớp xã hội có những giá trị, sở thích và hành vi độc
đáo và khác biệt.
C. Những người trong một tầng lớp xã hội chia sẻ hành vi mua tương tự nhau.
D. Các tầng lớp xã hội trên toàn cầu chia sẻ sở thích về thương hiệu và sản phẩm
đồng nhất.
233- Đại sứ thương hiệu được công ty sử dụng một hình thức của marketing
________.
A. thư rác
B. truyền miệng
C. lan truyền
D. dữ liệu
234- Giá quan trọng với nhà quản trị vì ________.
A. giá không thể thay đổi nhanh chóng nên cần được quyết định một cách chính
xác
B. có ít tác động đến thị trường của công ty
C. những yếu tố hỗn hợp marketing khác tạo ra giá trị xây dựng mối quan hệ
khách hàng
D. một sự cải thiện nhq về giá có thể tạo ra sự thay đổi lớn trong lợi nhuận
235- Yếu tố nào quyết định giá trần cho sản phẩm?
A. sản lượng hoà vốn
B. nhận thức của người bán về giá trị sản phẩm
C. nhận thức của khách hàng về giá trị sản phẩm
D. chi phí sản xuất sản phẩm
236- Mai thường mua loại ngũ cốc cho bữa sáng giống nhau, loại ấy đã ăn khi
lớn lên. Hành vi mua của Mai là gì?
A. hành vi mua thoả hiệp
B. hành vi mua theo thói quen
C. hành vi mua tìm kiếm sự đa dạng
D. nhận diện nhu cầu
237- Khi nhà hàng thức ăn nhanh đề xuất thực đơn giá trị gồm những món ăn thức
uống giá rẻ một cách đáng ngạc nhiên, nhà hàng đang sử dụng phương pháp
________.
A. định giá dựa trên thời gian
B. định giá theo lợi nhuận mục tiêu
C. định giá dựa trên chi phí
D. định giá dựa trên giá trị hợp lý
238- Chi phí cố định của một công ty sản xuất một màn hình LED $40 chi phí
biến đổi $12. Công ty kỳ vọng sản xuất 5,000 màn hình. Vậy tổng chi phí
________.
A. $420,000
B. $60,000
C. $200,000
D. $260,000
239- Những siêu thị bán lẻ thường xuyên cung cấp giá cả thấp hằng ngày và ít khi giảm
giá sản phẩm. Đây là ví dụ về ________.
A. định giá dựa trên đối thủ
B. hoà vốn
C. giá rẻ hàng ngày
D. cộng chi phí
240- Một công ty sản xuất áo khoác vừa ra mặt một bộ sưu tập áo khoác phù hợp cho
hoạt động thể thao ngoài trời. Tính cách thương hiệu nào phù hợp với bộ sưu tập
áo khoác mới này?
A. sự trung thực
B. sự thú vị
C. sự bền bỉ
D. sự tinh tế
241- Bảo mới mua một chiếc đồng hồ thông minh làm quà tặng cho cha. Nhưng khi
mua về, anh không đồng bộ được dữ liệu trên đồng hồ thông minh với điện thoại di
động của cha. Lý do là vì cần điện thoại đời thứ 8 trở lên, trong khi điện thoại hiện tại
đời thứ 6. Do đó Bảo phải mang đồng hồ ra tiệm trả lại. Yếu tố nào của đồng hồ
thông minh ảnh hưởng đến khả năng chấp nhận sản phẩm mới của Bảo?
A. lợi thế tương đối
B. khả năng dùng thử
C. độ phức tạp
D. tính tương thích
242- Một công ty dược phẩm vừa ra mắt một loại thuốc chống viêm loét mới. Mặc
giá sản phẩm cao nhưng công ty khẳng định rằng rất hiệu quả trong điều trị các
loại viêm loét giảm nhu cầu phsu thuật chống xâm lấn, do đó mang lại nhiều lợi
ích cho các bệnh nhân. Chiến lược giá nào sau đây khả năng cao được công ty
dược sử dụng?
A. định giá cộng chi phí
B. định giá dựa trên giá trị
C. định giá hoà vốn
D. định giá dựa trên chi phí
243- Cửa hàng bán lẻ đồ nội thất thực hiện định giá cao – thấp sẽ ________.
A. định giá thấp mỗi ngày thường xuyên
B. có những ngày khuyến mãi cho khách hàng thanh toán bằng thẻ tín dụng
C. định giá thấp hầu hết các sản phẩm
D. cung cấp ít hoặc không có chiết khấu
244- Công ty với chi phí thấp thì ________.
A. tăng giá sản phẩm cao với lợi thế độc quyền của công ty
B. đặt mức giá cao để đạt lợi nhuận cao hơn
C. đặt mức giá thấp cho sản phẩm với chất lượng dưới mức chuẩn
D. hạ giá thành sản phẩm với mức lời thấp hơn nhưng doanh thu và lợi nhuận cao
hơn
245- Công ty với chi phí cao thì ________.
A. trả các chi phí cao hơn một cách có chủ đích để tăng giá trị cho chất lượng, do
đó đạt được giá và mức lời cao hơn
B. đẩy đối thủ ra xa với chiến lược giá
C. thành công hơn về mặt tài chinh
D. bán các sản phẩm không có các tính tăng có giá trị gia tăng
246- Các công ty du lịch đưa ra các gói dịch vụ hấp dsn nhưng tương tự nhau. Do đó
Hồng chọn gói dịch vụ hợp túi tiền của cô ấy. Hồng đang thực hiện hành vi mua nào?
A. hành vi mua phức tạp
B. hành vi mua thoả hiệp
C. hành vi mua theo thói quen
D. hành vi mua tìm kiếm sự đa dạng
247- Một thương hiệu máy tính nhân khác biệt hoá sản phẩm so với đối thủ bằng
cách tăng thêm cổng USB cho các máy tính cá nhân của họ và tặng một tai nghe miễn
phí cho mỗi khách hàng mua sản phẩm máy tính nhân của hãng. Mặc những
tính tăng cộng thêm này làm tăng giá của máy tính nhân thêm $200, công ty tin
tằng chiến lược sẽ giúp tăng nhu cầu đối với sản phẩm. Đây là ví dụ về ________.
A. định giá dựa trên thời gian
B. định giá dựa trên giá trị gia tăng
C. định giá dựa trên chi phí
D. định giá dựa trên giá trị hợp lý
248- Công ty thực hiện định giá dựa trên giá trị gia tăng sẽ ________.
A. bổ sung tính năng dịch vụ giá trị gia tăng để khác biệt hoá sản phẩm của
công ty và định giá cao hơn
B. đặt mức giá cực kỳ thấp để cạnh tranh với đối thủ
C. đặt mức giá cao mà không có lý do hợp lý rõ ràng nào
D. giảm chất lượng sản phẩm để thoả mãn nhu cầu trong ngắn hạn
249- Tuấn nghĩ rằng mình vừa mua một máy tính cá nhân với giá tốt nhất. Sau khi mua,
Tuấn bắt đầu nhận thấy một số nhược điểm của chiếc máy này so với những máy tính
cá nhân thương hiệu khác trên thị trường. Tuấn đang trải qua ________.
A. hành vi mua hàng thoả hiệp
B. hành vi mua phức tạp
C. sự mâu thusn sau khi mua
D. nhận diện nhu cầu
250- Một nhà cung cấp máy chủ quyết định giảm giá trên dUng máy chủ tầm cao phổ
biến của họ. Quyết định có thể giúp công ty tăng ________.
A. chi phí cố định
B. chi phí biến đổi
C. chi phí hoạt động chung
D. nhu cầu
251- Cái nào không phải là lợi ích của việc định giá để giúp công ty đạt được mục tiêu?
A. tăng giá để tạo sự hứng thú cho thương hiệu
B. đặt giá để giữ sự trung thành của nhà bán lẻ
C. đặt giá cho một sản phẩm để giúp bán hàng những sản phẩm khác trong dUng
sản phẩm của công ty
D. đặt giá để thu hút khách hàng mới và duy trì khách hàng hiện tại
252- Trong hình hành vi mua của người tiêu dùng, yếu tố marketing kích thích
yếu tố nào?
A. yếu tố kích thích kinh tế
B. yếu tố kích thích giá
C. yếu tố kích thích công nghệ
D. yếu tố kích thích văn hoá
253- Trong mô hình hành vi mua của người tiêu dùng, yếu tố kích thích khác thuộc về
môi trường là yếu tố nào?
A. yếu tố kích thích văn hoá
B. yếu tố kích thích giá
C. yếu tố kích thích sản phẩm
D. yếu tố kích thích chiêu thị
254- Định giá ________ hiệu quả dựa trên nhận thức của người mua về giá trị sản phẩm
và định giá bán phù hợp với giá trị cảm nhận của khách hàng.
A. dựa trên khách hàng
B. dựa trên đối thủ
C. dựa trên chi phí
D. dựa trên thời gian
255- Bước đầu tiên của quy trình định giá dựa trên chi phí là gì?
A. thử nghiệm ý tưởng sản phẩm với khách hàng tiềm năng
B. thiết kế một sản phẩm tốt
C. đặt ra một mức giá để bù đắp các khoản chi phí để đạt được lợi nhuận mục tiêu
D. xác định chiến lược hỗn hợp marketing
256- Thị trường nào sau đây là thị trường cạnh tranh thuần tuý?
A. Thị trường được hình thành bởi một vài nhà bán lớn
B. Thị trường mà một doanh nghiệp kiểm soát phần lớn thị trường
C. Thị trường nhiều người mua người bán giao dịch một loại hàng hoá
đồng nhất
D. Thị trường nhiều người mua người bán giao dịch dựa trên một dải giá
thay vì một giá thị trường duy nhất
257- Truyền miệng từ gia đình, đồng nghiệp và ________ ảnh hưởng đến hành vi mua
tiêu dùng.
A. hàng xóm
B. vận động viên
C. bạn bp
D. nhà đầu tư
258- Đặc điểm ________ tác động nhiều nhất đến nhu cầu hành vi mua của người
tiêu dùng.
A. văn hoá
B. tính cách thương hiệu
C. sự bất đồng về nhận thức
D. thái độ
259- Tổ mức mua tiêu dùng nào sau đây đóng vai trU quan trọng nhất trong xã hội?
A. gia đình
B. nhóm thành viên
C. tiểu văn hoá
D. nhóm tham khảo
260- Các yếu tố công ty cần cân nhắc khi định giá gồm tất cả các yếu tố sau trừ
________.
A. chiến lượng marketing tổng thể và hỗn hợp marketing
B. giá và chiến lược của đối thủ
C. giá trị sản phẩm trên thị trường đồ cũ
D. bản chất thị trường và nhu cầu
261- Yếu tố nào quyết định giá sàn cho sản phẩm?
A. ngân sách quảng cáo
B. cạnh tranh thị trường
C. nhận thức của khách hàng về giá trị sản phẩm
D. chi phí sản xuất sản phẩm
262- Để khuyến khích hành vi mua hàng theo thói quen của người tiêu dùng, nhà tiếp
thị ít có khả năng làm điều gì nhất?
A. giảm giá và khuyến mãi
B. chạy quảng cáo thường xuyên
C. lấp đầy các kệ hàng siêu thị
D. chạy quảng cáo nhấn mạnh những điểm độc đáo của sản phẩm
263- Minh đang cân nhắc mua một chiếc tivi mới. Minh suy nghĩ về một số tố yếu tố để
đánh giá lựa chọn của anh ấy. Tiêu chí nào sau đây ít khả năng được Minh cân
nhắc trong quá trình ra quyết định mua?
A. Giá
B. kích cƒ màn hình
C. tính khả dụng
D. kết nối mạng
264- Một công ty có chi phí cố định là $100,000 và chi phí biến đổi trên một đơn vị sản
phẩm $8. Công ty dự tính bán trực tiếp sản phẩm cho thị trường với giá $12. Vậy
công ty cần sản xuất bao nhiêu đơn vị sản phẩm để bán hoà vốn?
A. 30,000
B. 40,000
C. 20,000
D. 25,000
HV=chi phí cố định/(giá bán-chi phí biến đổi)
= 100.000/(12-8)
265- Một nhà sản xuất có chi phí cố định là $100,000, chi phí biến đổi trên một đơn vị
sản phẩm $10 sản lượng hoà vốn 50,000 đơn vị. Vậy để hoà vốn thì chi phí
mỗi đơn vị của công ty là bao nhiêu?
A. $10
B. $12
C. $14
D. $16
G- chi phi bien doi=chiphi co dinh/hv
x- 10 =100.000/50.000
266- Một nhà sản xuất thực phẩm có chi phí cố định$250,000, chi phí biến đổi trên
mỗi đơn vị sản phẩm là $20, khối lượng bán ra ước tính là 50,000 đơn vị. Vậy chi phí
một đơn vị của công ty là bao nhiêu?
A. $25
B. $30
C. $50
D. $15
267- Nam muốn mua một chiếc xe mới. Anh trai của Nam là Trung vừa mới mua xe đã
giới thiệu msu xe giống với của mình cho Nam. Nam quyết định mua xe theo gợi ý
của Trung. Quyết định mua xe của Nam bị ảnh hưởng bởi nguồn thông tin nào?
A. nguồn tin công cộng
B. nguồn tin thương mại
C. nguồn tin cá nhân
D. kinh nghiệm thực tiễn
268- Minh có sở thích sở hữu và cập nhập thông tin mới nhất về các tiện ích công nghệ
trên thị trường. Trong số bạn bp của Minh, anh ấy luôn người đầu tiên sở hữu
những tiện ích công nghệ mới ra mắt. Minh có nhiều khả năng thuộc nhóm ________.
A. thích đổi mới
B. đa số chấp nhận muộn
C. đa số chấp nhận sớm
D. người lạc hậu
269- Một nhà hàng thực hiện định giá dựa trên giá trị. Nhà hàng biết chi phí nguyên
liệu sử dụng trong đồ ăn. Nhà hàng cũng cần xem xét ________ quyết định giá trị và
sự hài lUng khách hàng.
A. khoảng cách di chuyển của khách hàng
B. chi phí điện nước của nhà hàng
C. lương của nhân viên
D. không gian và trang trí của nhà hàng
270- Luật sư, kế toán viên và những chuyên gia khác thường đưa ra mức giá cộng thêm
mức lợi nhuận tiêu chuẩn vào chi phí. Đây là ví dụ về ________.
A. định giá dựa trên thời gian
B. định giá lợi nhuận mục tiêu
C. định giá cộng chi phí
D. định giá dựa trên giá trị hợp lý
271- Sản phẩm được định giá thấp ________.
A. tạo ra ít doanh thu hơn so với nếu sản phẩm được định giá theo mức giá trị cảm
nhận
B. tạo ra nhiều doanh thu hơn so với nếu sản phẩm được định giá theo mức giá trị
cảm nhận
C. bán rất kém trên thị trường toàn cầu
D. hầu hết tạo ra giá trị cao hơn là những sản phẩm có giá cộng thêm lời vào vốn
cao
272- Khi người tiêu dùng không mua hàng không cảm nhận được nhu cầu về sản
phẩm thì nhà tiếp thị nên sử dụng chiến lược nào?
A. chạy một chiến dịch quảng cáo
B. giảm giá và khuyến mãi
C. giữ cho các kệ hàng luôn đầy
D. thử sản phẩm
273- Khi lượng sản xuất tăng, chi phí trung bình một đơn vị sản phẩm giảm
________.
A. chi phí biến đổi giảm
B. chi phí cố định trải rộng trên nhiều đơn vị sản phẩm hơn
C. doanh thu tăng
D. chi phí hoạt động chung giảm
274- Một công ty sản xuất điện thoại sản xuất 1,000 chiếc điện thoại một ngày tin
rằng có thể sản xuất tới 2,000 chiếc điện thoại một ngày. Công ty xây dựng nhà máy
lớn hơn lắp đặt máy móc hiệu suất cũng như sắp xếp công việc để đạt được sản
lượng đầu ra như dự tính. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về công ty?
A. Chi phí cố định có nhiều khả năng tăng với sản lượng đầu ra tăng.
B. Nhà máy sản xuất với năng suất 5,000 chiếc điện thoại một ngày sẽ hiệu quả
nhất.
C. Chi phí một đơn vị sản phẩm khi sản xuất 2,000 chiếc điện thoại một ngày gấp
đôi chi phí một đơn vị sản phẩm khi sản xuất 1,000 chiếc mỗi ngày.
D. Chi phí một đơn vị sản phẩm khi sản xuất 2,000 chiếc điện thoại một ngày thấp
hơn chi phí một đơn vị sản phẩm khi sản xuất 1,000 chiếc mỗi ngày.
275- Vinh thói quen đạp xe để rpn luyện thân thể. Anh ấy muốn mua một hệ thống
cấp nước vì đạp xe cần rất nhiều nước. Vinh thu thập rất nhiều thông tin giới hạn
lựa chọn của mình xuống cUn 3 loại: túi nước, bình nước lớn và bình cấp nước nhanh.
Vinh đang ở giai đoạn ________ trong quá trình ra quyết định mua.
A. nhận diện nhu cầu
B. dùng thử sản phẩm
C. đánh giá các lựa chọn
D. tìm kiếm thông tin
276- Một nhà máy sản xuất được thiết kế để sản xuất 2000 chiếc tivi một ngày. Nhu cầu
tăng nhiều hơn mức đó. Nếu công ty cố gắng tăng lượng sản xuất lên 2500 chiếc tivi
một ngày thì chi phí trung bình ________ vì ________.
A. giảm; nhà máy trở nên không hiệu quả
B. giảm; nhà máy trở nên hiệu quả hơn
C. tăng; nhà máy trở nên không hiệu quả
D. giữ nguyên; nhà máy trở nên hiệu quả hơn
277- Khi công nhân sản xuất được tổ chức hiệu quả hơn quen với thiết bị hơn, chi
phí trung bình trên một đơn vị sản phẩm có xu hướng giảm với ________.
A. kinh nghiệm sản xuất tích luỹ
B. nhu cầu sản phẩm chính tăng
C. nhu cầu phái sinh tăng
D. lợi thế quy mô kinh tế giảm
278- Một công ty sản xuất mỹ phẩm sử dụng quảng cáo có hình ảnh một diễn viên nổi
tiếng với hy vọng khá giản nhìn thấy hình ảnh diễn viên này dùng mỹ phẩm sẽ mua
hàng của thương hiệu đó. Trong trường hợp này, công ty mỹ phẩm sử dụng yếu tố
________ để tác động đến hành vi mua của người tiêu dùng.
A. nhóm tham khảo
B. nhóm thành viên
C. vai trU và địa vị
D. tiểu văn hoá
279- Thuỳ Tiên rất thích thời trang và luôn diện những bộ cánh thời trang mốt nhất. Cô
ấy thường chủ động chia sẻ với bạn bp và đồng nghiệp về kinh nghiệm mua sắm thời
trang với giá tốt nhất. Hầu hết bạn bp đồng nghiệp của Thuỳ Tiên làm theo mẹo
mua sắm của cô ấy. Thuỳ Tiên đóng vai trU ________ tác động đến hành vi mua của
người tiêu dùng.
A. người lạc hậu
B. người dùng mạng xã hội trực tuyến
C. tính cách thương hiệu
D. người dsn dắt dư luận
280- Những sản phẩm thương hiệu xuất xứ từ Nhật Bản thì chất lượng bền giá
thành phù hợp với nhiều người. Phát biểu này thể hiện ________ trong tâm lý người
tiêu dùng.
A. động lực
B. quan điểm
C. đánh giá
D. kiến thức
281- Một tạp chí thời trang chạy các quảng cáo nhắm mục tiêu đến khách hàng như
Thuỳ Linh. Thuỳ Linh đã đọc tạp chí thời trang yêu thích của cô ấy nhưng không tìm
thấy điều thú vị. Điều duy nhất khiến Thuỳ Linh thích thú thông tin về một
chương trình biểu diễn thời trang sắp diễn ra.nh vi của Thuỳ Linh ________
trong quá trình cảm nhận.
A. tư duy tập thể
B. quan tâm có chọn lọc
C. ỷ lại tập thể
D. tính vị chủng tiêu dùng
282- Mô hình AIDA mô tả người mua trải qua các bước tuần tự là:
A. Chú ý – Quan tâm – Ham muốn – Hành động
B. Quan tâm – Chú ý – Ham muốn – Hành động
C. Chú ý – Ham muốn – Quan tâm – Hành động
D. Ham muốn – Chú ý – Quan tâm – Hành động
283- Trong các đặc điểm nhân của người tiêu dùng, khái niệm “nhận thức về bản
thân” ý muốn nói đến tài sản nhân tạo nên phản ảnh danh tính của nhân -
“Chúng ta là những gì chúng ta tiêu thụ”. Vậy người tiêu dùng ________.
A. so sánh sản phẩm giữa các thương hiệu
B. hiếm khi xác định với tính cách thương hiệu
C. chịu ảnh hưởng từ người dsn dắt dư luận
D. mua sản phẩm để củng cố hình ảnh bản thân
284- Người tiêu dùng thuộc tầng lớp xã hội nào sau đây ít có khả năng nhất đối với nhu
cầu mua vé du lịch bằng du thuyền cao cấp?
A. thượng lưu
B. hạ lưu
C. lao động
D. trung lưu
285- Ngành công nghiệp phim ở một quốc gia được kiểm soát bởi 6 hãng phim lớn thu
về 90% doanh thu hàng năm từ phim. Đây là ví dụ về thị trường gì?
A. cạnh tranh độc quyền thuần tuý
B. cạnh tranh độc quyền nhóm
C. cạnh tranh thuần tuý
D. cạnh tranh độc quyền
286- Chi phí thay đổi theo quy mô sản xuất là ________.
A. chi phí cố định
B. chi phí biến đổi
C. tổng chi phí
D. chi phí hoạt động chung
287- Nhà tiếp thị sử dụng nguồn thông tin thương mại để ________ đến người tiêu
dùng.
A. hợp pháp hoá sản phẩm
B. đánh giá sản phẩm
C. thông tin
D. cá nhân hoá sản phẩm
288- Người tiêu dùng thuộc tầng lớp xã hội nào sau đây có nhiều khả năng nhất đối với
nhu cầu mua vé tham gia những sự kiện nghệ thuật mới nhất?
A. thượng lưu
B. trung lưu
C. lao động
D. hạ lưu
289- Năm 2021, chi phí cố định của công ty $500,000 chi phí biến đổi
$150,000. Năm 2020, công ty tạo ra $200,000 lợi nhận. Dự đoán năm 2023, với tốc
độ tăng trưởng đều, chi phí biến đổi của công ty sẽ là $300,000. Vậy tổng chi phí của
công ty năm 2021 là ________.
A. $650,000
B. $800,000
C. $350,000
D. $450,000
290- Tổng chi phí sản xuất của một công ty $87,000 trong đó chi phí cố định
$45,000. Vậy chi phí biến đổi của công ty là ________.
A. $45,000
B. $87,000
C. $35,000
D. $42,000
291- Một hãng sản xuất điện thoại di động chuẩn bị ra mắt sản phẩm điện thoại di động
mới chi phí một đơn vị sản phẩm $270. Công ty muốn đạt được 10% biên lợi
nhuận trên giá bán. Vậy giá bán lẻ của hãng là bao nhiêu?
A. $275
B. $300
C. $280
D. $335
292- Lan đang cân nhắc mua một thiết bị đọc sách điện tử. ấy tham khảo phản hồi
trực tuyến của các khách hàng của một vài thương hiệu và hqi thăm bạn bp về thiết bị
đọc sách điện tử của họ. Lan đanggiai đoạn ________ trong quy trình chấp nhận
sản phẩm mới.
A. nhận thức
B. quan tâm
C. đánh giá
D. dùng thử
293- Hân muốn người đầu tiên sở hữu những msu giày thời trang mới nhất. Hân
người ________.
A. thích sự đổi mới
B. sớm đón nhận sự đổi mới
C. đa số chấp nhận muộn
D. lạc hậu
294- Trí mua những thiết bị điện tử như điện thoại máy tính bảng sau khi nhiều
người anh ấy biết đã mua những thiết bị này. Trí thuộc nhóm nào trong số những
người chấp nhận sản phẩm mới?
A. thích sự đổi mới
B. đa số chấp nhận sớm
C. đa số chấp nhận muộn
D. lạc hậu
295- ________ phương pháp bán giá cao hàng ngày nhưng thường xuyên áp dụng
chương trình chiêu thị, bán một số sản phẩm nhất định với giá thấp.
A. định giá dựa trên đối thủ
B. định giá cao – thấp
C. giá rẻ hàng ngày
D. cộng chi phí
296- Phương pháp định giá nào sau đây phù hợp với sản phẩm thương hiệu uy tín và giá
phải chăng?
A. định giá dựa trên thời gian
B. định giá theo lợi nhuận mục tiêu
C. định giá dựa trên chi phí
D. định giá dựa trên giá trị hợp lý
297- Đặc điểm nào sau đây giúp sản phẩm mới trông vượt trội hơn sản phẩm hiện tại?
A. lợi thế tương đối
B. tính cộng đồng
C. tính tương thích
D. khả năng dùng thử
298- Khi thành lập công ty khởi nghiệp, Tùng đảm bảo với các nhà đầu tư mạo hiểm về
khoản thu nhập 25% trên vốn chủ sở hữu. Để đạt được kết quả này, Tùng sẽ sử dụng
phương pháp định giá nào?
A. định giá dựa trên khách hàng
B. định giá dựa trên giá trị
C. định giá lợi nhuận mục tiêu
D. định giá cộng lời vào vốn
299- Một thương hiệu dầu gội thực hiện một quảng cáo nhắm đến đối tượng khách hàng
nữ với thông điệp phụ nữ thể để bất kỳ kiểu tóc nào họ muốn thay tuân theo
định nghĩa về vẻ đẹp bởi các phương tiện truyền thông xu hướng. Như vậy quảng cáo
này hiểu về ________ của khách hàng.
A. tầng lớp xã hội
B. giai đoạn vUng đời
C. nhận thức về bản thân
D. vai trU và địa vị
300- Kinh tế suy giảm và so sánh giá tức thì nhờ có Internet đã góp phần vào ________.
A. lUng trung thành thương hiệu giảm
B. giá trị thương hiệu thấp với hàng hoá xa xỉ
C. sự nhạy cảm về giá của người tiêu dùng tăng
D. sự nhạy cảm về giá của người tiêu dùng giảm
| 1/67

Preview text:

1.
Trong một tình huống marketing cụ thể thì bên làm marketing là: A. Bên bán B. Bên mua C. Cả bên bán và bên mua
D. Bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia
2. Bạn đang chọn hình thức giải trí cho 2 ngày nghỉ cuối tuần sắp tới; sự lựa chọn đó
được quyết định bởi:
A. Sự ưa thích của cá nhân bạn
B. Giá tiền của từng loại hình giải trí
C. Giá trị của từng loại hình giải trí
D. Sự sẵn có của từng loại hình giải trí
3. Quan điểm tập trung vào sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích những sản phẩm:
A. Sản phẩm sẵn có, được bán rộng rãi với giá thấp
B. Được sản xuất bằng dây chuyền Công nghệ cao
C. Có kiểu dáng độc đáo
D. Có nhiều tính năng mới
4. Có thể nói rằng khách hàng là gì?
A. Là người tiềm kiếm khách hàng cho doanh nghiê T p
B. Là yếu tố sống cUn của doanh nghiê T p C. Là người tư vấn D. Là người thu thâ T p thông tin 5. Có thể nói rằng:
A. Marketing và bán hàng là hai thuật ngữ đồng nghĩa
B. Marketing là công cụ của bán hàng
C. Bán hàng bao gồm cả marketing
D. Marketing bao gồm cả hoạt động bán hàng 6.
Mong muốn (wants) của con người sẽ trở thành yêu cầu (demand) khi có: A. Nhu cầu B. Sản phẩm C. Năng lực mua sắm D. Ước muốn 7.
Sự hài lUng của khách hàng sau khi sử dụng hàng hóa tuỳ thuộc vào:
A. Giá của hàng hóa đó cao hay thấp
B. Kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phẩm đó cao hay thấp
C. So sánh giữa kết quả tiêu dùng và kỳ vọng về sản phẩm
D. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện của sản phẩm 8.
Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo định hướng marketing?
A. Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo
B. Khách hàng đang cần sản phẩm A, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản phẩm đó
C. Chi phí cho nguyên vật liệu đầu vào của sản phẩm B đang rất cao, hãy cố
gắng giảm nó để bán được nhiều sản phẩm B với giá rẻ hơn
D. Doanh số đang suy giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán hàng
9. Theo quan điểm marketing, thị trường của doanh nghiệp là:
A. Tập hợp của cả người mua và người bán một sản phẩm nhất định
B. Tập hợp của những người đó mua hàng của một doanh nghiệp
C. Tập hợp của những người mua hiê T n tại và tiềm năng
D. Tập hợp của những người sẽ mua hàng của doanh nghiệp trong tương lai
10- Theo Philip Kotler có mấy quan điểm cơ bản tạo cơ sở cho quá trình quản lý ở các doanh nghiê T p. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
11- “Chỉ bán cái mà khách hàng cần chứ không bán cái mà doanh nghiê T p có” doanh nghiê T p đã vâ T n dụng quan điểm nào? A. Quan điểm sản phẩm B. Quản điểm sản xuất C. Quan điểm bán hàng D. Quan điểm marketing
12- Trong các quan điểm dưới đây, quan điểm nào không phải là triết lý về quản
trị marketing đó được nhắc đến trong Chương 1?
A. Quản điểm Sản xuất - Sản phẩm B. Quản điểm Bán hàng C. Quản điểm Dịch vụ D. Quản điểm Marketing
13- Quan điểm...(?)... cho rằng người tiêu dùng ưa thích những sản phẩm có chất
lượng, tính năng và hình thức tốt nhất và vì vậy doanh nghiệp cần tập trung nỗ lực
không ngừng để cải tiến sản phẩm
A. Quản điểm Sản xuất B. Quản điểm Sản phẩm C. Quản điểm Marketing D. Quản điểm Bán hàng
14- Quan điểm bán hàng được vận dụng mạnh mẽ đối với:
A. Hàng hóa sử dụng thường ngày
B. Hàng hóa mua có lựa chọn
C. Hàng hóa mua theo nhu cầu đặc biệt
D. Hàng hóa mua theo nhu cầu thụ động
15- Theo quan điểm marketing đạo đức xã hội, người làm marketing cần phải cân
đối những khía cạnh nào khi xây dựng chính sách marketing?
A. Mục đích của doanh nghiệp B.
Sự thoả mãn của người tiêu dùng C. Phúc lợi xã hội D. Tất cả các ý nêu trên
16- Quan điểm nào về quản trị marketing cho rằng các doanh nghiệp cần phải sản
xuất cái mà khách hàng mong muốn và như vậy sẽ thoả mãn được khách hàng và thu được lợi nhuận?
A. Quan điểm tập trung vào sản xuất
B. Quan điểm tập trung vào sản phẩm
C. Quan điểm tập trung vào bán hàng D. Quan điểm marketing
17- Quản trị marketing bao gồm các Công việc (1) Phân tích các cơ hội thị trường;
(2) Thiết lập chiến lược marketing; (3) Phân đoạn thị trường và lựa chọn thị trường
mục tiêu; (4) Hoạch định chương trình marketing; (5) Tổ chức, thực hiện và kiểm tra
các hoạt động marketing. Trình tự đúng trong quá trình này là: A. (1) (2) (3) (4) (5) B. (1) (3) (4) (3) (5) C. (3) (1) (2) (4) (5) D. (1) (3) (2) (4) (5) 18- Nhu cầu là gì?
A. Là cảm giác thiếu hụt mô T
t cái gì đó mà con người cảm nhâ T n được. B. Là mô T t nhu cầu đă T
c thù tương ứng với trình đô T văn hóa và nhân cách của cá thể.
C. Là mong muốn được kpm them điều kiê T n có khả năng thanh toán.
D. Tất cả phương án trên đều đúng 19- Trao đổi là gì?
A. Là hành vi trao và nhâ T n mô T
t thứ gì đó mà cả 2 phía mong muốn.
B. Là hành vi trao và nhâ T n mô T
t thứ gì đó mà cả 2 không mong muốn.
C. Là hành vi trao và nhâ T n mô T
t thứ gì đó mà chỉ có 1 bên mong muốn. D. Cả A và C 20- Marketing là gì? A. Là hoạt đô T
ng của con người nhằm thqa mãn các nhu cầu thông qua trao đổi. B. Là mô T
t quá trình mà ở đó cấu trúc nhu cầu về hàng hóa và dịch vụ đươc dự
đoán và được thqa mãn thông qua mô T t quá trình bao gồm nhâ T n thức thúc đẩy và phân phối.
C. Là toàn bô T các hoạt đô T ng của doanh nghiê T p hướng đến viê T c thqa mãn tối đa
các nhu cầu và mong muốn của khách hàng, xây dựng mối quan hê T lâu dài với khách hàng. D. Tất cả đều đúng
21- Theo quan điểm các nhà kinh tế thì thị trường được hiểu là? A. Là tâ T
p hợp những người mua hàng hiê T n tại và tiềm năng. B. Là tâ T
p hợp những người mua hàng quá khứ và tiềm năng. C. Là tâ T
p hợp những người mua hàng quá khứ và hiê T n tại.
D. Là tất cả người mua và người bán có nhu cầu trao đổi, giao dịch để mua – bán mô T t số sản phẩm nào đó. 22- Cơ hô T i thị trường là gì?
A. Là lĩnh vực kinh doanh hấp dsn mà doanh nghiê T
p có nhiều lợi thế trong cạnh tranh.
B. Là thị trường mà doanh nghiê T p có thị phần lớn.
C. Là thì trường doanh nghiê T p có nhiều cơ hô T i. D. Tất cả đều đúng
23- Phân khúc thì trường là gì?
A. Là quá trình phân chia thị trường thành những nhóm khách hàng có nhu cầu và
mong muốn về sản phẩm và dịch vụ không tương tự.
B. Là quá trình phân chia thị trường thành những nhóm khách hàng có nhu cầu và
mong muốn về sản phẩm và dịch vụ tương tự.
C. Là quá trình phân chia thị trường thành những nhóm khách hàng có nhu cầu và mong muốn khác biê T t D. Tất cả đều đúng
24- Phân khúc thị trường gồm những tiêu thức nào dưới đây?
A. Địa lý kinh tế, đă T
c điểm nhân khẩu học và lối sống hành vi. B. Kinh tế xã hô T i, đă T
c điểm nhân khẩu học và lối sống hành vi. C. Khoa học công nghê T
, địa lý kinh tế và đă T c điểm nhân khẩu học. D. Tất cả đều đúng
25- Phân khúc thị trường tạo cơ hô T i cho những doanh nghiê T p nào? A. Doanh nghiê T p lớn B. Doanh nghiê T p vừa và nhq C. Doanh nghiê T p mới thành lâ T p D. Tất cả đều đúng
26- Thị trường mục tiêu là gì? A. Là mô T t hoă T
c vài khúc thị trường mà công ty có lợi thế canh tranh và có khả
năng đáp ứng nhu cầu của khách hàng tốt hơn đối thủ cạnh tranh. B. Là mô T
t thị trường mà có ít đối thủ cạnh tranh. C. Là mô T
t thị trường mà công ty có khả năng thâm nhâ T p. D. Tất cả đều đúng
27- Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu marketing là:
A. Chuẩn bị phương tiện máy móc để tiến hành xử lý dữ liệu
B. Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu
C. Lập kế hoạch nghiên cứu (hoặc thiết kế dự án nghiên cứu) D. Thu thập dữ liệu
28- Sau khi thu thập xong dữ liệu, bước tiếp theo trong nghiên cứu marketing sẽ là:
A. Báo cáo kết quả thu được B. Phân tích dữ liệu
C. Tìm ra giải pháp cho vấn đề nghiên cứu
D. Chuyển dữ liệu cho các nhà quản trị marketing để họ xem xột
29- Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu:
A. Có tầm quan trọng thứ nhì
B. Đó có sẵn từ trước đây
C. Được thu thập sau dữ liệu sơ cấp D. (b) và (c)
30- Câu nào trong các câu sau đây đúng nhất khi nói về nghiên cứu marketing?
A. Nghiên cứu marketing luôn tốn kém vì chi phí tiến hành phqng vấn rất cao
B. Các doanh nghiệp cần có một bộ phận nghiên cứu marketing cho riêng mình
C. Nghiên cứu marketing có phạm vi rộng hơn so với nghiên cứu khách hàng
D. Nhà quản trị marketing coi kết quả của nghiên cứu marketing là định hướng
cho mọi quyết định marketing của mình.
31- Có thể thu thập dữ liệu thứ cấp từ các nguồn: A. Bên trong doanh nghiệp B. Bên ngoài doanh nghiệp
C. Cả bên trong và bên ngoài doanh nghiệp D. Thăm dU khảo sát
32- Nghiên cứu marketing nhằm mục đích:
A. Mang lại những thông tin về môi trường marketing và hiệu quả của các chính
sách, chương trình marketing của doanh nghiệp
B. Thâm nhập vào một thị trường nào đó
C. Tổ chức kênh phân phối cho tốt hơn
D. Làm phong phú thêm kho thông tin của doanh nghiệp
33- Dữ liệu sơ cấp có thể được thu thập bằng cách nào trong các cách dưới đây? A. Quan sát B. Thực nghiệm C. Điều tra phqng vấn
D. Tất cả các cách nêu trên
34- Câu hqi đóng là câu hqi:
A. Chỉ có một phương án trả lời duy nhất
B. Kết thúc bằng dấu chấm Câu
C. Các phương án trả lời đó được liệt kê từ trước
D. Không đưa ra hết các phương án trả lời
35- Trong các câu sau đây, câu nào không phải là ưu điểm của dữ liệu sơ cấp so với dữ liệu thứ cấp? A. Tính cập nhật cao hơn
B. Chi phí tìm kiếm thấp hơn C. Độ tin cậy cao hơn
D. Khi đó thu thập xong thì việc xử lý sẽ nhanh hơn
36- Trong các cách để điều tra phqng vấn sau đây, cách nào cho độ tin cậy cao nhất và
thông tin thu được nhiều nhất?
A. Phqng vấn qua điện thoại
B. Phqng vấn bằng thư tín
C. Phqng vấn trực tiếp cá nhân D. Phqng vấn nhóm
37- Câu nào sau đây là không đúng khi so sánh phqng vấn qua điện thoại và phqng vấn qua bưu điện (thư tín)?
A. Thông tin phản hồi nhanh hơn
B. Tỷ lệ phản hồi cao hơn
C. Chi phí phqng vấn thấp hơn
D. Có thể đeo bám dễ dàng hơn
38- Câu hqi mà các phương án trả lời chưa được đưa ra sẵn trong bảng câu hqi thì câu hqi đó thuộc loại: A. Câu hqi đóng B. Câu hqi mở
C. Có thể là câu hqi đóng, cũng có thể là câu hqi mở D. Câu hqi cấu trúc
39- Một cuộc nghiên cứu marketing gần đây của doanh nghiệp X xác định được rằng
nếu giảm giá bán sản phẩm 5% thì doanh thu sẽ tăng 10%; cuộc nghiên cứu đó dùng
phương pháp nghiên cứu nào trong các phương pháp sau đây? A. Quan sát B. Thực nghiệm
C. Phqng vấn trực tiếp cá nhân D. Thăm dU
40- Một khách hàng có thể không hài lUng với sản phẩm mà họ đã mua và sử dụng;
trạng thái cao nhất của sự không hài lUng được biểu hiện bằng hành động nào sau đây?
A. Tìm kiếm sản phẩm khác thay thế cho sản phẩm vừa mua trong lần mua kế tiếp
B. Không mua lại tất cả các sản phẩm khác của doanh nghiê T p đó
C. Tẩy chay và truyền tin không tốt về sản phẩm
D. Phàn nàn với Ban lãnh đạo doanh nghiệp
41- Marketing mục tiêu phải được tiến hành theo ba bước lớn. Công việc nào được nêu
dưới đây không phải là một trong các bước đó?
A. Định vị thị trường
B. Phân đoạn thị trường C. Phân chia sản phẩm
D. Lựa chọn thị trường mục tiêu
42- Ba doanh nghiệp X, Y, Z hoạt động cạnh tranh trong một ngành hàng mà mức tiêu
thụ hàng hóa như sau: Doanh nghiệp X: 80000 USD; Doanh nghiệp Y: 75000 USD;
Doanh nghiệp Z: 45000 USD. Theo cách tính cơ bản thì thị phần của doanh nghiệp Y là: A. 40% B. 42,5% C. 37,5% D. 35%
43- Sự trung thành của khách hàng là một ví dụ về nhóm tiêu thức ..(?)... để phân đoạn thị trường A. Địa lý B. Xã hội C. Tâm lý D. Hành vi 44- Marketing phân biệt:
A.Là việc một doanh nghiệp quyết định hoạt động trong một số đoạn thị
trường và thiết kế chương trình marketing mix riêng cho từng đoạn thị trường đó.
B. Có thể làm tăng doanh số bán ra so với áp dụng marketing không phân biệt
C. Có thể làm tăng chi phí so với áp dụng marketing không phân biệt
D.Tất cả các điều nêu trên
45- Tất cả những tiêu thức sau đây thuộc nhóm tiêu thức nhân khẩu dùng để phân
đoạn thị trường, ngoại trừ: A.Tuổi tác B. Thu nhập C. Giới tính D.Lối sống 46- Marketing tập trung:
A.Mang tính rủi ro cao hơn mức độ thông thường
B. ĐUi hqi chi phí lớn hơn bình thường
C. Bao hàm việc theo đuổi một đoạn thị trường trong một thị trường lớn D.Cả (a) và (c)
47- Một doanh nghiệp có quy mô nhq, năng lực không lớn, kinh doanh một sản phẩm
mới trên một thị trường không đồng nhất nên chọn:
A. Chiến lược marketing phân biệt
B. Chiến lược marketing không phân biệt
C. Chiến lược marketing tập trung
D. Chiến lược marketing từng cá nhân
48- Đâu là ưu điểm của chiến lược marketing không phân biệt? A.Giúp tiết kiệm chi phí
B. Gặp phải cạnh tranh khốc liệt
C. Đặc biệt phù hợp với những doanh nghiệp bị hạn chế về nguồn lực
D.Tất cả các điều nêu trên
49- Điều kiện nào sau đây không phải là tiêu chuẩn chính xác để đánh giá mức độ hấp
dsn của một đoạn thị trường?
A.Mức tăng trưởng phù hợp
B. Quy mô của nhu cầu lớn
C. Phù hợp với nguồn lực của doanh nghiệp
D.Có nhiều doanh nghiệp cùng hoạt động trong đoạn thị trường đó
50- Thị trường hấp dsn là thị trường thqa mãn những điều kiê T n nào sau đây?
A. Quy mô nhu cầu thị trường lớn
B. Phù hợp nguồn lực của doanh nghiê T p
C. Có lợi thế cạnh tranh
D. Tất cả các điều trên
51- Nếu trên một thị trường mà mức độ đồng nhất của sản phẩm rất cao thì doanh
nghiệp nên áp dụng chiến lược:
A.Marketing không phân biệt B. Marketing phân biệt C. Marketing tập trung
D.Bất kỳ chiến lược nào cũng được
52- Nếu doanh nghiệp quyết định bq qua những khác biệt của các đoạn thị trường và
Thâm nhập toàn bộ thị trường lớn với một sản phẩm thống nhất thì điều đó có nghĩa
là doanh nghiệp thực hiện marketing .. .. .. A.Đa dạng hóa sản phẩm B. Không phân biê T t C. Mục tiêu D.Thống nhất
53- Quá trình trong đó người bán phân biệt các đoạn thị trường, chọn một đoạn thị
trường làm thị trường mục tiêu, đồng thời thiết kế chương trình marketing- mix cho
thị trường mục tiêu đó thì được gọi là: A.Marketing đại trà B. Marketing tâ T p trung
C. Marketing đa dạng hóa sản phẩm
D.Marketing phân biệt theo người tiêu dùng
54- Trong Thông Báo Tuyển sinh năm 2022 của Đại học Quốc Tế Hồng Bàng có Câu:
“Trải qua 25 năm từ khi thành lập đến nay, Đại học Quốc Tế Hồng Bàng luôn lấy
việc đảm Báo chất lượng đào tạo làm trọng”. Câu nói này có tác dụng: A.Quảng cáo đơn thuần
B. Nhắc nhở sinh viên và giáo viên cùng cố gắng
C. Định vị hình ảnh của trường trong xã hội
D.€ nói trường đã thành lâ T p được 25 năm
55- Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không phải là tác nhân môi trường có thể ảnh
hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng? A. Kinh tế B. Văn hóa C. Chính trị D. Khuyến mãi
56- Gia đình, bạn bp, hàng xóm, đồng nghiê T
p…là ví dụ về nhóm yếu tố nào ảnh hưởng
đến hành vi người tiêu dùng? A. Giai cấp B. Địa vị xã hô T i C. Tham khảo D. Địa lý
thấp, kết hợp cả hình ảnh, âm thanh, ngôn ngữ: A. Báo chí B. Internet C. Truyền hình D. Thư quảng cáo 153-
“Power of Dream” của Honda trên các biển quảng cáo là quảng cáo nhằm mục
đích chủ yếu nào sau đây? A. Quảng cáo thông tin
B. Quảng cáo thuyết phục C. Quảng cáo nhắc nhở D. Một mục đích khác 154-
Vận động hành lang là một loại trong chiến lược xúc tiến nào sau đây? A. Quảng cáo
B. Quan hệ với công chúng và tuyên truyền C. Khuyến mại D. Bán hàng trực tiếp 155-
Điền từ đúng nhất sau vào chỗ trống “Khuyến mại hay xúc tiến bán là các
hoạt động kích thích,… khách hàng mua trong một giai đoạn ngắn”. A. Thúc đẩy B. Lôi kéo C. Khuyến khích D. Mời chào 156-
Thường thì công cụ xúc tiến hỗn hợp nào có tầm quan trọng nhất đối với thị
trường tiêu dùng cá nhân? A. Quảng cáo B. Tuyên truyền C. Khuyến mại D. Bán hàng trực tiếp 157-
Trong thị trường các yếu tố sản xuất, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào sau đây thường
giúp cho doanh nghiệp đạt hiệu quả cao nhất? A. Quảng cáo B. Tuyên truyền C. Bán hàng cá nhân D. Xúc tiến bán 158-
Trong giai đoạn đặt hàng, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào thường có hiệu quả nhất? A. Khuyến mại B. Bán hàng trực tiếp
C. Quảng cáo và tuyên truyền D. Là một công cụ khác 159-
Trong các phương pháp hoạch định ngân sách truyền thông, phương pháp nào dễ
tính toán và dễ được chấp nhận nhưng không có căn cứ vững chắc?
A. Theo tỷ lệ của doanh số bán B. Cân bằng cạnh tranh
C. Căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ D. Chi theo khả năng 160-
Xác định ngân sách truyền thông có căn cứ và cơ sở khoa học nhất là phương pháp:
A. Theo tỷ lệ của doanh số bán B. Cân bằng cạnh tranh
C. Căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ D. Chi theo khả năng 161-
Kỹ thuật hoạt định ngân sách cho hoạt động truyền thông từ dưới lên và từ trên
xuống khác nhau cơ bản ở chỗ:
A. Ngân sách truyền thông cho các hoạt động cụ thể
B. Ngân sách truyền thông cho thương hiệu
C. Ngân sách truyền thông của công ty
D. Cách tiếp cận để hoạt định ngân sách 162-
Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
A. Mua vé đi xem trận bóng đá là mua sự cảm nhận
B. Mua vé đi xem trận bóng đá là mua sự thực hiện
C. Mua vé đi xem trận bóng đá là mua sản phẩm
D. Mua vé đi xem trận bóng đá là mua dịch vụ 163-
Dịch vụ về kế toán hay ngân hàng được gọi là:
A. Dịch vụ liên quan đến thể chất con người
B. Dịch vụ liên quan đến trí tuệ con người
C. Dịch vụ liên quan đến hàng hóa và các vật chất
D. Dịch vụ liên quan đến tài sản vô hình 164-
Đặc điểm vô hình của dịch vụ có hàm ý gì? A. Không lưu kho được
B. Không lưu kho được và không được trưng bày sẵn
C. Không lưu kho được và không được cấp bản quyền
D. Không lưu kho được; Không được cấp bản quyền và không được trưng bày sẵn 165-
Mô hình tam giác marketing hàng hóa và marketing dịch vụ khác nhau ở chỗ:
A. Marketing giữa công ty với khách hàng
B. Marketing giữa công ty với sản phẩm (hàng hóa hay dịch vụ)
C. Marketing giữa sản phẩm (hàng hóa hay dịch vụ) với khách hàng
D. Cả (a), (b), (c) đều sai 166-
Truyền thông Marketing khó thành công nhất khi:
A. Mã hoá thông tin nhưng không giải mã được
B. Người truyền tin và người nhận tin không trực tiếp nói chuyện với nhau
C. Có nhiều nhiễu trong quá trình truyền tin
D. Người truyền tin và người nhận tin không có cùng mặt bằng nhận thức. 167-
Một thông điệp có nội dung đề cập đến lợi ích tiêu dùng mà khách hàng sẽ nhận
được khi tiêu dùng một sản phẩm. Đó chính là sự hấp dsn về: A. Cảm xúc B. Lợi ích kinh tế C. Tình cảm D. Đạo đức 168-
Các nhóm bảo vệ quyền lợi của dân chúng không bênh vực cho: A. Chủ nghĩa tiêu dùng.
B. Chủ trương bảo vệ môi trường của chính phủ.
C. Sự mở rộng quyền hạn của các dân tộc thiểu số
D. Một doanh nghiệp trên thị trường tự do. 169-
Các nhóm bảo vệ quyền lợi của dân chúng không bênh vực cho: A. Chủ nghĩa tiêu dùng.
B. Chủ trương bảo vệ môi trường của chính phủ.
C. Sự mở rộng quyền hạn của các dân tộc thiểu số
D. Một doanh nghiệp trên thị trường tự do. 170-
Văn hoá là một yếu tố quan trọng trong Marketing hiện đại vì:
A. Không sản phẩm nào không chứa đựng những yếu tố văn hoá.
B. Hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau.
C. Nhiệm vụ của người làm Marketing là điều chỉnh hoạt động marketing đúng
với yêu cầu của văn hoá.
D. Trên thế giới cùng với quá trình toàn cầu hoá thì văn hoá giữa các nước ngày
càng có nhiều điểm tương đồng. 171-
Môi trường Marketing của một doanh nghiệp có thể được định nghĩa là:
A. Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được.
B. Một tập hợp của những nhân tố không thể kiểm soát được.
C. Một tập hợp của những nhân tố bên ngoài doanh nghiệp đó.
D. Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được và không thể kiểm soát được. 172-
Những nhóm người được xem là công chúng tích cực của một doanh nghiệp thường có đặc trưng:
A. Doanh nghiệp đang tìm sự quan tâm của họ.
B. Doanh nghiệp đang thu hút sự chú ý của họ.
C. Họ quan tâm tới doanh nghiệp với thái độ thiện chí.
D. Họ quan tâm tới doanh nghiệp vì họ có nhu cầu đối với sản phẩm của doanh nghiệp. 173-
Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy được:
A. Cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp.
B. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
C. Cơ hội và điểm yếu của doanh nghiệp.
D. Điểm mạnh và nguy cơ của doanh nghiệp 174-
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường nhân khẩu học:
A. Quy mô và tốc độ tăng dân số.
B. Cơ cấu tuổi tác trong dân cư.
C. Cơ cấu của ngành kinh tế.
D. Thay đổi quy mô hộ gia đình. 175-
Khi Marketing sản phẩm trên thị trường, yếu tố địa lý và yếu tố khí hậu ảnh
hưởng quan trọng nhất dưới góc độ:
A. Thu nhập của dân cư không đều.
B. ĐUi hqi sự thích ứng của sản phẩm
C. Nhu cầu của dân cư khác nhau.
D. Không tác động nhiều đến hoạt động Marketing. 176-
Các tổ chức mua hàng hoá và dịch vụ cho quá trình sản xuất để kiếm lợi nhuận
và thực hiện các mục tiêu đề ra được gọi là thị trường …………………….. A. Mua đi bán lại. B. Quốc tế. C. Công nghiệp. D. Tiêu dùng. 177-
Tín ngưƒng và các giá trị ……………….. rất bền vững và ít thay đổi nhất. A. Nhánh văn hoá B. Nền văn hoá C. Nhân khẩu D. Sơ cấp 178-
Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường marketing vi mô của doanh nghiệp? A. Các trung gian marketing B. Khách hàng
C. Tỷ lệ lạm phát hàng năm D. Đối thủ cạnh tranh 179-
Môi trường marketing vĩ mô bao hàm những yếu tố sau đây, ngoại trừ: A. Dân số B. Công nghê T C. Lợi thế cạnh tranh D. Kinh tế 180-
Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là ví dụ về trung gian marketing? A. Đối thủ cạnh tranh B. Công chúng C. Những người cung ứng D. Công ty vận tải ô tô 181-
Tín ngưƒng và các giá trị ……………….. có đặc điểm là bền vững, ít thay đổi nhất A. Nhân khẩu B. Sơ cấp C. Nhánh văn hóa D. Văn hóa truyền thống 182-
Văn hóa là một yếu tố quan trọng trong marketing hiện đại vì:
A. Không sản phẩm nào không chứa đựng những yếu tố văn hóa
B. Hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau
C. Nhiệm vụ của người làm marketing là điều chỉnh hoạt động marketing đúng
với yêu cầu của văn hóa
D. Trên thế giới, cùng với quá trình toàn cầu hóa thì văn hóa giữa các nước ngày
càng có nhiều điểm tương đồng. 183-
Những nhóm người được xem là Công chúng tích cực của một doanh nghiệp thường có đặc trưng:
A. Doanh nghiệp đang tìm sự quan tâm của họ
B. Doanh nghiệp đang thu hút sự chú ý của họ
C. Họ quan tâm tới doanh nghiệp với thái độ thiện chí
D. Họ quan tâm tới Doanh nghiệp vì họ có nhu cầu đối với sản phẩm của Doanh nghiệp. 184-
Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy được:
A. Cơ hội và nguy cơ đối với Doanh nghiệp
B. Điểm mạnh và điểm yếu của Doanh nghiệp
C. Cơ hội và điểm yếu của Doanh nghiệp
D. Điểm mạnh và nguy cơ của Doanh nghiệp 185-
Khi phân tích môi trường bên ngoài doanh nghiê T
p, nhà phân tích sẽ thấy được:
A. Cơ hội và nguy cơ đối với Doanh nghiệp
B. Điểm mạnh và điểm yếu của Doanh nghiệp
C. Cơ hội và điểm yếu của Doanh nghiệp
D. Điểm mạnh và nguy cơ của Doanh nghiệp 186-
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường nhân khẩu học?
A. Quy mô và tốc độ tăng dân số
B. Cơ cấu tuổi tác trong dân cư
C. Cơ cấu của các ngành kinh doanh
D. Thay đổi quy mô hộ gia đình 187-
Đối thủ cạnh tranh của dầu gội trị gàu Clear là tất cả các sản phẩm dầu gội
khác trên thị trường. Việc xem một đối thủ cạnh tranh như trên là thuộc cấp độ: A. Cạnh tranh mong muốn
B. Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm cùng thqa Mãn một nhu cầu
C. Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm
D. Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu 188- Giá mô T
t máy Laptop 9.990.000 vnđ. Đây là cách định giá: A. Tâm lý B. Sản phẩm mới C. Chiết khấu
D. Chắt lọc thị trường 189- Viê T
c sử dụng câu hqi mở nhằm mục đích A. Xác nhâ T n hay kiểm tra thông tin
B. Khai thác thông tin từ phía khách hàng C. Khơi dâ T y mô T
t câu trả lời nhanh, chính xác
D. Thúc đẩy khách hàng đi đến quyết định mua 190-
Trong nghiên cứu thị trường viê T
c nào sau đây cần làm trước hết?
A. Viết báo cáo kết quả nghiên cứu B. Thu thâ T p dữ liê T u C. Lâ T p kế hoạch nghiên cứu D. Phát hiê T
n các vấn đề cần nghiên cứu 191-
Kỹ năng nào sau đây không cần thiết cho mô T t người bán hàng A. Kỹ năng làm viê T c nhóm B. Kỹ năng đàm phán C. Kỹ năng phân tích D. Kỹ năng giao tiếp 192-
Thị trường mục tiêu là:
A. Các thị trường mà công ty hướng tới để kinh doanh
B. Thị trường các khách hàng có nhiều tiền
C. Thị trường có nhiều đối thủ cạnh tranh
D. Thị trường tiêu thụ nhiều 193-
Chăm sóc khách hàng tốt khiến cho: A. Doanh nghiê T
p bán thêm các dịch vụ khác cho khách hàng B. Doanh nghiê T p tiết kiê T
m thời gian và tăng giá trị dịch vụ C. Doanh nghiê T p tạo mối quan hê T với khách hàng D. Doanh nghiê T
p được tôn trọng và ngưƒng mô T 194-
Yếu tố nào sau đây duy trị sự trung thành của khách hàng tốt nhất? A. Giá cả hợp lý B. Hê T thống phân phối rô T ng rãi C. Dịch vụ hâ T u mãi D. Nâng cao mức đô T hài lUng của khách hàng 195-
Yếu tố nào không tác đô T ng lên hành vi mua? A. Chiêu thị B. Chính trị C. Kinh tế D. Văn hóa 196-
Tính năng của sản phẩm là:
A. Những ưu điểm của sản phẩm có thể thqa mãn nhu cầu của khách hàng
B. Những giá trị của sản phẩm mang lại cho khách hàng
C. Là khoảng tiền khách hàng tiết kiê T
m được khi mua sản phẩm D. Những đă T
c điểm vốn có của sản phẩm 197- Thành phần nào thuô T c sản phẩm cốt lõi?
A. Lợi ích sản phẩm đem lại cho khách hàng B. Hiê T n hành C. Kiểu dáng D. Bao gói 198- Viê T
c sử dụng những bằng chứng để chứng minh nhằm mục đích thay đổi: A. Niềm tin B. Thái đô T C. Hành vi D. Giá trị 199-
Giai đoạn phát triển marketing nào có mục tiêu: cân đối nhu cầu khách hàng, khả
năng công ty, lợi ích xã hô T i: A. Bán hàng B. Xã hô T i C. Sản phẩm D. Sản xuất 200-
Nếu khách hàng cUn thấy phân vân chưa đi đến quyết định mua, người bán hàng nên:
A. Trình bày những tính năng và lợi ích vượt trô T
i hơn đối thủ cạnh tranh
B. Trình bày những tính năng và lợi ích phù hợp với nhu cầu của khách hàng
C. Trình bày tất cả các tính năng và lợi ích cUn lại của sản phẩm
D. Trình bày những tính năng và lợi ích chủ yếu của sản phẩm 201-
Hình thức nào là khuyến mãi? A. Tài trợ mô T t gameshow B. Mở cuô T
c thi tài năng trẻ về âm nhạc C. Xổ số trúng thưởng D. Gửi brochure cho khách 202- Định giá thấp mô T t vài mă T
t hàng đang bày bán để lôi kéo khách hàng đến các địa
điểm bán hàng của doanh nghiê T
p là chiến lược định giá gì? A. Phân biê T t B. Tâm lý C. Yểm trợ bán hàng D. Khách hàng nhạy cảm 203-
Người bán hàng cần phải am hiểu đối thủ cạnh tranh để: A. Duy trì mối quan hê T với khách hàng
B. Giúp đƒ khách hàng mua được sản phẩm tốt
C. Nói rõ điểm yếu của đối thủ cạnh tranh cho khách hàng biết
D. Tìm ra lý lẽ để thuyết phục khách hàng 204- Các yếu tố không thuô T c môi trường văn hóa? A. Ca nhạc dân tô T c B. Các lễ hô T i dân gian
C. Phụ nữ có trình đô T
học vấn trên đại học có xu hướng gia tăng D. Nghi lễ cưới hqi 205-
Chăm sóc khách hàng bằng cách phục vụ hết khả năng đối với khách hàng phải theo nguyên tắc: A. Tạo mọi sự thuâ T
n lợi nhất cho khách hàng B. Tâ T
p trung vào yếu tố như giá trị tăng thêm, thông tin, giá bán, tă T ng thêm và tiê T n nghi
C. Khám phá ra những nhu cầu tiềm ẩn của khách hàng để sáng tạo ra dịch vụ mới D. Tâ T
p trung vào những dịch vụ mà đối thủ cạnh tranh áp dụng 206-
Sản phẩm nào không cần phân khúc thị trương theo các tiêu thức tâm lý? A. Quần áo thời trang B. Gạo C. Xe ôtô
D. Không phải các sản phẩm này 207- Yếu tố nào thuô T c môi trường dân số? A. Cấu trúc đô T tuổi của dân cư B. Thu nhâ T p bình quan đầu người C. Nhiê T t đô T
trung bình các tháng trong năm D. Các tầng lớp xã hô T i trong mô T t quốc gia 208- Các yếu tố nào thuô T
c yếu tố môi trường kinh tế? A. Các món ăn đă T c sản của địa phương
B. Tình hình bão lụt hàng năm
C. Số thành viên của mô T t hô T gia đình D. Tiết kiê T m và chi tiêu của dân cư 209-
Trong tiến trình ra quyết định mua không có bước nào sau đây? A. Nhâ T n thức vấn đề
B. Hành vi mua theo thói quen C. Trạng thái sau khi mua
D. Đánh giá các lựa chọn 210- Thế nào là bán lẻ?
A. Bán trực tiếp cho người tiêu dùng B. Bán hàng giá rẻ
C. Bán hàng cho người trả cho người trả giá lẻ
D. Bán hàng có số lượng là số lẻ 211-
Thời gian quảng cáo ngắn, thông tin dễ bị bq qua, chất lượng hình ảnh, màu sắc kém. Phương tiê T
n quảng cáo nào thường gă T p những hạn chế này? A. Quảng cáo ngoài trời B. Tạp chí C. Báo chí D. Brochure 212-
Đâu là vai trU quan trọng nhất của người bán trong tiến trình ra quyết định mua của khách hàng: A. Thúc đẩy mua B. Bạn đồng hành
C. Thông tin về sản phẩm D. Mời chào hàng 213-
Tín ngưƒng và các giá trị________ rất bền vững và ít thay đổi nhất? A. Nhân khẩu B. Sơ cấp C. Nhánh văn hóa D. Nền văn hóa 214- Văn hóa là mô T
t yếu tố quan trọng trong marketing hiê T n đại vì?
A. Không sản phẩm nào không chứa đựng những yếu tố văn hóa
B. Hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau C. Nhiê T
m vụ của người làm marketing là điều chỉnh hoạt đô T ng marketing đúng
với yêu cầu của văn hóa
D. Trên thế giới thì văn hóa giữa các nước ngày càng có nhiều điểm tương đồng 215-
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuô T
c phạm vi của môi trường nhân khẩu học? A. Quy mô và tốc đô T tăng dân số
B. Cơ cấu tuổi tác trong dân cư
C. Cơ cấu của ngành kinh tế D. Thay đổi quy mô hô T gia đình 216-
Những cá nhân và hộ gia đình mua sắm hàng hoá và dịch vụ cho mục đích tiêu
dùng cá nhân tạo thành ________. A. thị trường tiêu dùng
B. đề xuất thị trường C. hỗn hợp marketing D. văn hoá 217-
Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không phải là tác nhân môi trường có thể ảnh hưởng
đến hành vi mua của người tiêu dùng? A. Kinh tế B. Văn hoá C. Chính trị D. Khuyến mại 218-
Một khách hàng đã có ý định mua chiếc xe máy A nhưng lại nhận được thông tin từ một
người bạn của mình là dịch vụ bảo dưƒng của hãng này không được tốt lắm. Thông tin trên là:
A. Một loại nhiễu trong thông điệp
B. Một yếu tố cản trở quyết định mua hàng.
C. Một yếu tố cân nhắc trước khi sử dụng D. Thông tin thứ cấp. 219-
Khi một cá nhân cố gắng điều chỉnh các thông tin thu nhận được theo ý nghĩ của anh ta thì
quá trình nhận thức đó là: A. Bảo lưu có chọn lọc B. Tri giác có chọn lọc C. Bóp méo có chọn lọc.
D. Lĩnh hội có chọn lọc. 220-
Khái niệm “động cơ” được hiểu là:
A. Hành vi mang tính định hướng.
B. Nhu cầu có khả năng thanh toán.
C. Nhu cầu đã trở nên bức thiết buộc con người phải hành động để thoả mãn nhu cầu đó
D. Tác nhân kích thích của môi trường. 221-
Gia đình, bạn bp, hàng xóm, đồng nghiệp là ví dụ về các nhóm: A. Thứ cấp B. Sơ cấp C. Tham khảo trực tiếp
D. Sơ cấp và tham khảo trực tiếp 222-
Trong các câu sau đây, câu nào là không đúng khi so sánh sự khác nhau giữa việc mua hàng
của doanh nghiệp và việc mua hàng của người tiêu dùng cuối cùng?
A. Số lượng người mua ít hơn.
B. Quan hệ lâu dài và gắn bó giữa khách hàng và nhà cung cấp.
C. Vấn đề thương lượng ít quan trọng hơn.
D. Mang tính rủi ro phức tạp hơn. 223-
Ảnh hưởng của người vợ và người chồng trong các quyết định mua hàng:
A. Phụ thuộc vào việc người nào có thu nhập cao hơn B. Thường là như nhau.
C. Thường thay đổi tuỳ theo từng sản phẩm.
D. Thường theo ý người vợ vì họ là người mua hàng. 224-
Trong giai đoạn tìm kiếm thông tin, người tiêu dùng thường nhận được thông tin từ nguồn
thông tin ____________ nhiều nhất, nhưng nguồn thông tin ____________ lại có vai trU quan trọng cho hành động mua. A. Cá nhân/ Đại chúng.
B. Thương mại/ Đại chúng. C. Thương mại/ Cá nhân.
D. Đại chúng/ Thương mại. 225-
Hai khách hàng có cùng động cơ như nhau nhưng khi vào cùng một cửa hàng thì lại có sự lựa
chọn khác nhau về nhãn hiệu sản phẩm, đó là do họ có sự khác nhau về: A. Sự chú ý. B. Nhận thức. C. Thái độ và niềm tin D. Không câu nào đúng. 226-
Hành vi mua của tổ chức khác với hành vi mua của người tiêu dùng ở chỗ:
A. Các tổ chức mua nhiều loại sản phẩm hơn.
B. Các tổ chức khi mua thì có nhiều người tham gia vào quá trình mua hơn.
C. Những hợp đồng, bảng báo giá thường không nhiều trong hành vi mua của người tiêu dùng.
D. Người tiêu dùng là người chuyên nghiệp hơn. 227-
Gia đình là yếu tố thuộc nhóm ________ ảnh hưởng đến hành vi mua tiêu dùng. A. khu vực B. tâm lý C. cá nhân D. xã hội 228-
Trong mô hình hành vi mua của người tiêu dùng, hộp đen của người mua gồm có gì?
A. yếu tố kích thích công nghệ
B. yếu tố kích thích xã hội C. thói quen mua sắm
D. quy trình ra quyết định mua 229-
________ là khoản tiền trả cho sản phẩm hoặc dịch vụ. A. Giá trị B. Chi phí C. Giá D. Lương 230-
Chi phí nào sau đây là chi phí cố định?
A. lương trả cho nhân viên tạm thời
B. thưởng cho đại diện bán hàng
C. trả tiền thuê cơ sở vật chất
D. chi phí sản xuất đầu vào 231-
Trong mô hình hành vi mua của người tiêu dùng, yếu tố marketing kích thích gồm
4P. Yếu tố nào sau đây không thuộc 4P đó? A. sản phẩm B. bao gói C. giá D. phân phối 232-
Phát biểu nào sau đây là đúng về tầng lớp xã hội?
A. Tầng lớp xã hội là bộ phận tạm thời của xã hội.
B. Thành viên trong một tầng lớp xã hội có những giá trị, sở thích và hành vi độc đáo và khác biệt.
C. Những người trong một tầng lớp xã hội chia sẻ hành vi mua tương tự nhau.
D. Các tầng lớp xã hội trên toàn cầu chia sẻ sở thích về thương hiệu và sản phẩm đồng nhất. 233-
Đại sứ thương hiệu được công ty sử dụng là một hình thức của marketing ________. A. thư rác B. truyền miệng C. lan truyền D. dữ liệu 234-
Giá quan trọng với nhà quản trị vì ________.
A. giá không thể thay đổi nhanh chóng nên cần được quyết định một cách chính xác
B. có ít tác động đến thị trường của công ty
C. những yếu tố hỗn hợp marketing khác tạo ra giá trị và xây dựng mối quan hệ khách hàng
D. một sự cải thiện nhq về giá có thể tạo ra sự thay đổi lớn trong lợi nhuận 235-
Yếu tố nào quyết định giá trần cho sản phẩm? A. sản lượng hoà vốn
B. nhận thức của người bán về giá trị sản phẩm
C. nhận thức của khách hàng về giá trị sản phẩm
D. chi phí sản xuất sản phẩm 236-
Mai thường mua loại ngũ cốc cho bữa sáng giống nhau, loại mà cô ấy đã ăn khi
lớn lên. Hành vi mua của Mai là gì? A. hành vi mua thoả hiệp
B. hành vi mua theo thói quen
C. hành vi mua tìm kiếm sự đa dạng D. nhận diện nhu cầu 237-
Khi nhà hàng thức ăn nhanh đề xuất thực đơn giá trị gồm những món ăn và thức
uống có giá rẻ một cách đáng ngạc nhiên, nhà hàng đang sử dụng phương pháp ________.
A. định giá dựa trên thời gian
B. định giá theo lợi nhuận mục tiêu
C. định giá dựa trên chi phí
D. định giá dựa trên giá trị hợp lý 238-
Chi phí cố định của một công ty sản xuất một màn hình LED là $40 và chi phí
biến đổi là $12. Công ty kỳ vọng sản xuất 5,000 màn hình. Vậy tổng chi phí là ________. A. $420,000 B. $60,000 C. $200,000 D. $260,000 239-
Những siêu thị bán lẻ thường xuyên cung cấp giá cả thấp hằng ngày và ít khi giảm
giá sản phẩm. Đây là ví dụ về ________.
A. định giá dựa trên đối thủ B. hoà vốn C. giá rẻ hàng ngày D. cộng chi phí 240-
Một công ty sản xuất áo khoác vừa ra mặt một bộ sưu tập áo khoác phù hợp cho
hoạt động thể thao và ngoài trời. Tính cách thương hiệu nào phù hợp với bộ sưu tập áo khoác mới này? A. sự trung thực B. sự thú vị C. sự bền bỉ D. sự tinh tế 241-
Bảo mới mua một chiếc đồng hồ thông minh làm quà tặng cho cha. Nhưng khi
mua về, anh không đồng bộ được dữ liệu trên đồng hồ thông minh với điện thoại di
động của cha. Lý do là vì cần điện thoại đời thứ 8 trở lên, trong khi điện thoại hiện tại
là đời thứ 6. Do đó Bảo phải mang đồng hồ ra tiệm trả lại. Yếu tố nào của đồng hồ
thông minh ảnh hưởng đến khả năng chấp nhận sản phẩm mới của Bảo? A. lợi thế tương đối B. khả năng dùng thử C. độ phức tạp D. tính tương thích 242-
Một công ty dược phẩm vừa ra mắt một loại thuốc chống viêm loét mới. Mặc dù
giá sản phẩm cao nhưng công ty khẳng định rằng nó rất hiệu quả trong điều trị các
loại viêm loét và giảm nhu cầu phsu thuật chống xâm lấn, do đó mang lại nhiều lợi
ích cho các bệnh nhân. Chiến lược giá nào sau đây có khả năng cao được công ty dược sử dụng?
A. định giá cộng chi phí
B. định giá dựa trên giá trị C. định giá hoà vốn
D. định giá dựa trên chi phí 243-
Cửa hàng bán lẻ đồ nội thất thực hiện định giá cao – thấp sẽ ________.
A. định giá thấp mỗi ngày thường xuyên
B. có những ngày khuyến mãi cho khách hàng thanh toán bằng thẻ tín dụng
C. định giá thấp hầu hết các sản phẩm
D. cung cấp ít hoặc không có chiết khấu 244-
Công ty với chi phí thấp thì ________.
A. tăng giá sản phẩm cao với lợi thế độc quyền của công ty
B. đặt mức giá cao để đạt lợi nhuận cao hơn
C. đặt mức giá thấp cho sản phẩm với chất lượng dưới mức chuẩn
D. hạ giá thành sản phẩm với mức lời thấp hơn nhưng doanh thu và lợi nhuận cao hơn 245-
Công ty với chi phí cao thì ________.
A. trả các chi phí cao hơn một cách có chủ đích để tăng giá trị cho chất lượng, do
đó đạt được giá và mức lời cao hơn
B. đẩy đối thủ ra xa với chiến lược giá
C. thành công hơn về mặt tài chinh
D. bán các sản phẩm không có các tính tăng có giá trị gia tăng 246-
Các công ty du lịch đưa ra các gói dịch vụ hấp dsn nhưng tương tự nhau. Do đó
Hồng chọn gói dịch vụ hợp túi tiền của cô ấy. Hồng đang thực hiện hành vi mua nào? A. hành vi mua phức tạp B. hành vi mua thoả hiệp
C. hành vi mua theo thói quen
D. hành vi mua tìm kiếm sự đa dạng 247-
Một thương hiệu máy tính cá nhân khác biệt hoá sản phẩm so với đối thủ bằng
cách tăng thêm cổng USB cho các máy tính cá nhân của họ và tặng một tai nghe miễn
phí cho mỗi khách hàng mua sản phẩm máy tính cá nhân của hãng. Mặc dù những
tính tăng cộng thêm này làm tăng giá của máy tính cá nhân thêm $200, công ty tin
tằng chiến lược sẽ giúp tăng nhu cầu đối với sản phẩm. Đây là ví dụ về ________.
A. định giá dựa trên thời gian
B. định giá dựa trên giá trị gia tăng
C. định giá dựa trên chi phí
D. định giá dựa trên giá trị hợp lý 248-
Công ty thực hiện định giá dựa trên giá trị gia tăng sẽ ________.
A. bổ sung tính năng và dịch vụ giá trị gia tăng để khác biệt hoá sản phẩm của
công ty và định giá cao hơn
B. đặt mức giá cực kỳ thấp để cạnh tranh với đối thủ
C. đặt mức giá cao mà không có lý do hợp lý rõ ràng nào
D. giảm chất lượng sản phẩm để thoả mãn nhu cầu trong ngắn hạn 249-
Tuấn nghĩ rằng mình vừa mua một máy tính cá nhân với giá tốt nhất. Sau khi mua,
Tuấn bắt đầu nhận thấy một số nhược điểm của chiếc máy này so với những máy tính
cá nhân thương hiệu khác trên thị trường. Tuấn đang trải qua ________.
A. hành vi mua hàng thoả hiệp B. hành vi mua phức tạp C. sự mâu thusn sau khi mua D. nhận diện nhu cầu 250-
Một nhà cung cấp máy chủ quyết định giảm giá trên dUng máy chủ tầm cao phổ
biến của họ. Quyết định có thể giúp công ty tăng ________. A. chi phí cố định B. chi phí biến đổi
C. chi phí hoạt động chung D. nhu cầu 251-
Cái nào không phải là lợi ích của việc định giá để giúp công ty đạt được mục tiêu?
A. tăng giá để tạo sự hứng thú cho thương hiệu
B. đặt giá để giữ sự trung thành của nhà bán lẻ
C. đặt giá cho một sản phẩm để giúp bán hàng những sản phẩm khác trong dUng sản phẩm của công ty
D. đặt giá để thu hút khách hàng mới và duy trì khách hàng hiện tại 252-
Trong mô hình hành vi mua của người tiêu dùng, yếu tố marketing kích thích là yếu tố nào?
A. yếu tố kích thích kinh tế
B. yếu tố kích thích giá
C. yếu tố kích thích công nghệ
D. yếu tố kích thích văn hoá 253-
Trong mô hình hành vi mua của người tiêu dùng, yếu tố kích thích khác thuộc về
môi trường là yếu tố nào?
A. yếu tố kích thích văn hoá
B. yếu tố kích thích giá
C. yếu tố kích thích sản phẩm
D. yếu tố kích thích chiêu thị 254-
Định giá ________ hiệu quả dựa trên nhận thức của người mua về giá trị sản phẩm
và định giá bán phù hợp với giá trị cảm nhận của khách hàng. A. dựa trên khách hàng B. dựa trên đối thủ C. dựa trên chi phí D. dựa trên thời gian 255-
Bước đầu tiên của quy trình định giá dựa trên chi phí là gì?
A. thử nghiệm ý tưởng sản phẩm với khách hàng tiềm năng
B. thiết kế một sản phẩm tốt
C. đặt ra một mức giá để bù đắp các khoản chi phí để đạt được lợi nhuận mục tiêu
D. xác định chiến lược hỗn hợp marketing 256-
Thị trường nào sau đây là thị trường cạnh tranh thuần tuý?
A. Thị trường được hình thành bởi một vài nhà bán lớn
B. Thị trường mà một doanh nghiệp kiểm soát phần lớn thị trường
C. Thị trường mà nhiều người mua và người bán giao dịch một loại hàng hoá đồng nhất
D. Thị trường mà nhiều người mua và người bán giao dịch dựa trên một dải giá
thay vì một giá thị trường duy nhất 257-
Truyền miệng từ gia đình, đồng nghiệp và ________ ảnh hưởng đến hành vi mua tiêu dùng. A. hàng xóm B. vận động viên C. bạn bp D. nhà đầu tư 258-
Đặc điểm ________ tác động nhiều nhất đến nhu cầu và hành vi mua của người tiêu dùng. A. văn hoá B. tính cách thương hiệu
C. sự bất đồng về nhận thức D. thái độ 259-
Tổ mức mua tiêu dùng nào sau đây đóng vai trU quan trọng nhất trong xã hội? A. gia đình B. nhóm thành viên C. tiểu văn hoá D. nhóm tham khảo 260-
Các yếu tố công ty cần cân nhắc khi định giá gồm tất cả các yếu tố sau trừ ________.
A. chiến lượng marketing tổng thể và hỗn hợp marketing
B. giá và chiến lược của đối thủ
C. giá trị sản phẩm trên thị trường đồ cũ
D. bản chất thị trường và nhu cầu 261-
Yếu tố nào quyết định giá sàn cho sản phẩm? A. ngân sách quảng cáo
B. cạnh tranh thị trường
C. nhận thức của khách hàng về giá trị sản phẩm
D. chi phí sản xuất sản phẩm 262-
Để khuyến khích hành vi mua hàng theo thói quen của người tiêu dùng, nhà tiếp
thị ít có khả năng làm điều gì nhất?
A. giảm giá và khuyến mãi
B. chạy quảng cáo thường xuyên
C. lấp đầy các kệ hàng siêu thị
D. chạy quảng cáo nhấn mạnh những điểm độc đáo của sản phẩm 263-
Minh đang cân nhắc mua một chiếc tivi mới. Minh suy nghĩ về một số tố yếu tố để
đánh giá lựa chọn của anh ấy. Tiêu chí nào sau đây ít có khả năng được Minh cân
nhắc trong quá trình ra quyết định mua? A. Giá B. kích cƒ màn hình C. tính khả dụng D. kết nối mạng 264-
Một công ty có chi phí cố định là $100,000 và chi phí biến đổi trên một đơn vị sản
phẩm là $8. Công ty dự tính bán trực tiếp sản phẩm cho thị trường với giá $12. Vậy
công ty cần sản xuất bao nhiêu đơn vị sản phẩm để bán hoà vốn? A. 30,000 B. 40,000 C. 20,000 D. 25,000
HV=chi phí cố định/(giá bán-chi phí biến đổi) = 100.000/(12-8) 265-
Một nhà sản xuất có chi phí cố định là $100,000, chi phí biến đổi trên một đơn vị
sản phẩm là $10 và sản lượng hoà vốn là 50,000 đơn vị. Vậy để hoà vốn thì chi phí
mỗi đơn vị của công ty là bao nhiêu? A. $10 B. $12 C. $14 D. $16
G- chi phi bien doi=chiphi co dinh/hv x- 10 =100.000/50.000 266-
Một nhà sản xuất thực phẩm có chi phí cố định là $250,000, chi phí biến đổi trên
mỗi đơn vị sản phẩm là $20, khối lượng bán ra ước tính là 50,000 đơn vị. Vậy chi phí
một đơn vị của công ty là bao nhiêu? A. $25 B. $30 C. $50 D. $15 267-
Nam muốn mua một chiếc xe mới. Anh trai của Nam là Trung vừa mới mua xe đã
giới thiệu msu xe giống với của mình cho Nam. Nam quyết định mua xe theo gợi ý
của Trung. Quyết định mua xe của Nam bị ảnh hưởng bởi nguồn thông tin nào? A. nguồn tin công cộng B. nguồn tin thương mại C. nguồn tin cá nhân D. kinh nghiệm thực tiễn 268-
Minh có sở thích sở hữu và cập nhập thông tin mới nhất về các tiện ích công nghệ
trên thị trường. Trong số bạn bp của Minh, anh ấy luôn là người đầu tiên sở hữu
những tiện ích công nghệ mới ra mắt. Minh có nhiều khả năng thuộc nhóm ________. A. thích đổi mới
B. đa số chấp nhận muộn
C. đa số chấp nhận sớm D. người lạc hậu 269-
Một nhà hàng thực hiện định giá dựa trên giá trị. Nhà hàng biết chi phí nguyên
liệu sử dụng trong đồ ăn. Nhà hàng cũng cần xem xét ________ quyết định giá trị và sự hài lUng khách hàng.
A. khoảng cách di chuyển của khách hàng
B. chi phí điện nước của nhà hàng C. lương của nhân viên
D. không gian và trang trí của nhà hàng 270-
Luật sư, kế toán viên và những chuyên gia khác thường đưa ra mức giá cộng thêm
mức lợi nhuận tiêu chuẩn vào chi phí. Đây là ví dụ về ________.
A. định giá dựa trên thời gian
B. định giá lợi nhuận mục tiêu
C. định giá cộng chi phí
D. định giá dựa trên giá trị hợp lý 271-
Sản phẩm được định giá thấp ________.
A. tạo ra ít doanh thu hơn so với nếu sản phẩm được định giá theo mức giá trị cảm nhận
B. tạo ra nhiều doanh thu hơn so với nếu sản phẩm được định giá theo mức giá trị cảm nhận
C. bán rất kém trên thị trường toàn cầu
D. hầu hết tạo ra giá trị cao hơn là những sản phẩm có giá cộng thêm lời vào vốn cao 272-
Khi người tiêu dùng không mua hàng vì không cảm nhận được nhu cầu về sản
phẩm thì nhà tiếp thị nên sử dụng chiến lược nào?
A. chạy một chiến dịch quảng cáo
B. giảm giá và khuyến mãi
C. giữ cho các kệ hàng luôn đầy D. thử sản phẩm 273-
Khi lượng sản xuất tăng, chi phí trung bình một đơn vị sản phẩm giảm vì ________.
A. chi phí biến đổi giảm
B. chi phí cố định trải rộng trên nhiều đơn vị sản phẩm hơn C. doanh thu tăng
D. chi phí hoạt động chung giảm 274-
Một công ty sản xuất điện thoại sản xuất 1,000 chiếc điện thoại một ngày và tin
rằng có thể sản xuất tới 2,000 chiếc điện thoại một ngày. Công ty xây dựng nhà máy
lớn hơn và lắp đặt máy móc hiệu suất cũng như sắp xếp công việc để đạt được sản
lượng đầu ra như dự tính. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về công ty?
A. Chi phí cố định có nhiều khả năng tăng với sản lượng đầu ra tăng.
B. Nhà máy sản xuất với năng suất 5,000 chiếc điện thoại một ngày sẽ hiệu quả nhất.
C. Chi phí một đơn vị sản phẩm khi sản xuất 2,000 chiếc điện thoại một ngày gấp
đôi chi phí một đơn vị sản phẩm khi sản xuất 1,000 chiếc mỗi ngày.
D. Chi phí một đơn vị sản phẩm khi sản xuất 2,000 chiếc điện thoại một ngày thấp
hơn chi phí một đơn vị sản phẩm khi sản xuất 1,000 chiếc mỗi ngày. 275-
Vinh có thói quen đạp xe để rpn luyện thân thể. Anh ấy muốn mua một hệ thống
cấp nước vì đạp xe cần rất nhiều nước. Vinh thu thập rất nhiều thông tin và giới hạn
lựa chọn của mình xuống cUn 3 loại: túi nước, bình nước lớn và bình cấp nước nhanh.
Vinh đang ở giai đoạn ________ trong quá trình ra quyết định mua. A. nhận diện nhu cầu B. dùng thử sản phẩm
C. đánh giá các lựa chọn D. tìm kiếm thông tin 276-
Một nhà máy sản xuất được thiết kế để sản xuất 2000 chiếc tivi một ngày. Nhu cầu
tăng nhiều hơn mức đó. Nếu công ty cố gắng tăng lượng sản xuất lên 2500 chiếc tivi
một ngày thì chi phí trung bình ________ vì ________.
A. giảm; nhà máy trở nên không hiệu quả
B. giảm; nhà máy trở nên hiệu quả hơn
C. tăng; nhà máy trở nên không hiệu quả
D. giữ nguyên; nhà máy trở nên hiệu quả hơn 277-
Khi công nhân sản xuất được tổ chức hiệu quả hơn và quen với thiết bị hơn, chi
phí trung bình trên một đơn vị sản phẩm có xu hướng giảm với ________.
A. kinh nghiệm sản xuất tích luỹ
B. nhu cầu sản phẩm chính tăng C. nhu cầu phái sinh tăng
D. lợi thế quy mô kinh tế giảm 278-
Một công ty sản xuất mỹ phẩm sử dụng quảng cáo có hình ảnh một diễn viên nổi
tiếng với hy vọng khá giản nhìn thấy hình ảnh diễn viên này dùng mỹ phẩm sẽ mua
hàng của thương hiệu đó. Trong trường hợp này, công ty mỹ phẩm sử dụng yếu tố
________ để tác động đến hành vi mua của người tiêu dùng. A. nhóm tham khảo B. nhóm thành viên C. vai trU và địa vị D. tiểu văn hoá 279-
Thuỳ Tiên rất thích thời trang và luôn diện những bộ cánh thời trang mốt nhất. Cô
ấy thường chủ động chia sẻ với bạn bp và đồng nghiệp về kinh nghiệm mua sắm thời
trang với giá tốt nhất. Hầu hết bạn bp và đồng nghiệp của Thuỳ Tiên làm theo mẹo
mua sắm của cô ấy. Thuỳ Tiên đóng vai trU ________ tác động đến hành vi mua của người tiêu dùng. A. người lạc hậu
B. người dùng mạng xã hội trực tuyến C. tính cách thương hiệu
D. người dsn dắt dư luận 280-
Những sản phẩm có thương hiệu xuất xứ từ Nhật Bản thì chất lượng bền và giá
thành phù hợp với nhiều người. Phát biểu này thể hiện ________ trong tâm lý người tiêu dùng. A. động lực B. quan điểm C. đánh giá D. kiến thức 281-
Một tạp chí thời trang chạy các quảng cáo nhắm mục tiêu đến khách hàng như
Thuỳ Linh. Thuỳ Linh đã đọc tạp chí thời trang yêu thích của cô ấy nhưng không tìm
thấy điều gì thú vị. Điều duy nhất khiến Thuỳ Linh thích thú là thông tin về một
chương trình biểu diễn thời trang sắp diễn ra. Hành vi của Thuỳ Linh là ________
trong quá trình cảm nhận. A. tư duy tập thể B. quan tâm có chọn lọc C. ỷ lại tập thể
D. tính vị chủng tiêu dùng 282-
Mô hình AIDA mô tả người mua trải qua các bước tuần tự là:
A. Chú ý – Quan tâm – Ham muốn – Hành động
B. Quan tâm – Chú ý – Ham muốn – Hành động
C. Chú ý – Ham muốn – Quan tâm – Hành động
D. Ham muốn – Chú ý – Quan tâm – Hành động 283-
Trong các đặc điểm cá nhân của người tiêu dùng, khái niệm “nhận thức về bản
thân” ý muốn nói đến tài sản cá nhân tạo nên và phản ảnh danh tính của cá nhân -
“Chúng ta là những gì chúng ta tiêu thụ”. Vậy người tiêu dùng ________.
A. so sánh sản phẩm giữa các thương hiệu
B. hiếm khi xác định với tính cách thương hiệu
C. chịu ảnh hưởng từ người dsn dắt dư luận
D. mua sản phẩm để củng cố hình ảnh bản thân 284-
Người tiêu dùng thuộc tầng lớp xã hội nào sau đây ít có khả năng nhất đối với nhu
cầu mua vé du lịch bằng du thuyền cao cấp? A. thượng lưu B. hạ lưu C. lao động D. trung lưu 285-
Ngành công nghiệp phim ở một quốc gia được kiểm soát bởi 6 hãng phim lớn thu
về 90% doanh thu hàng năm từ phim. Đây là ví dụ về thị trường gì?
A. cạnh tranh độc quyền thuần tuý
B. cạnh tranh độc quyền nhóm C. cạnh tranh thuần tuý D. cạnh tranh độc quyền 286-
Chi phí thay đổi theo quy mô sản xuất là ________. A. chi phí cố định B. chi phí biến đổi C. tổng chi phí
D. chi phí hoạt động chung 287-
Nhà tiếp thị sử dụng nguồn thông tin thương mại để ________ đến người tiêu dùng.
A. hợp pháp hoá sản phẩm B. đánh giá sản phẩm C. thông tin D. cá nhân hoá sản phẩm 288-
Người tiêu dùng thuộc tầng lớp xã hội nào sau đây có nhiều khả năng nhất đối với
nhu cầu mua vé tham gia những sự kiện nghệ thuật mới nhất? A. thượng lưu B. trung lưu C. lao động D. hạ lưu 289-
Năm 2021, chi phí cố định của công ty là $500,000 và chi phí biến đổi là
$150,000. Năm 2020, công ty tạo ra $200,000 lợi nhận. Dự đoán năm 2023, với tốc
độ tăng trưởng đều, chi phí biến đổi của công ty sẽ là $300,000. Vậy tổng chi phí của
công ty năm 2021 là ________. A. $650,000 B. $800,000 C. $350,000 D. $450,000 290-
Tổng chi phí sản xuất của một công ty là $87,000 trong đó chi phí cố định là
$45,000. Vậy chi phí biến đổi của công ty là ________. A. $45,000 B. $87,000 C. $35,000 D. $42,000 291-
Một hãng sản xuất điện thoại di động chuẩn bị ra mắt sản phẩm điện thoại di động
mới có chi phí một đơn vị sản phẩm là $270. Công ty muốn đạt được 10% biên lợi
nhuận trên giá bán. Vậy giá bán lẻ của hãng là bao nhiêu? A. $275 B. $300 C. $280 D. $335 292-
Lan đang cân nhắc mua một thiết bị đọc sách điện tử. Cô ấy tham khảo phản hồi
trực tuyến của các khách hàng của một vài thương hiệu và hqi thăm bạn bp về thiết bị
đọc sách điện tử của họ. Lan đang ở giai đoạn ________ trong quy trình chấp nhận sản phẩm mới. A. nhận thức B. quan tâm C. đánh giá D. dùng thử 293-
Hân muốn là người đầu tiên sở hữu những msu giày thời trang mới nhất. Hân là người ________. A. thích sự đổi mới
B. sớm đón nhận sự đổi mới
C. đa số chấp nhận muộn D. lạc hậu 294-
Trí mua những thiết bị điện tử như điện thoại và máy tính bảng sau khi nhiều
người anh ấy biết đã mua những thiết bị này. Trí thuộc nhóm nào trong số những
người chấp nhận sản phẩm mới? A. thích sự đổi mới
B. đa số chấp nhận sớm
C. đa số chấp nhận muộn D. lạc hậu 295-
________ là phương pháp bán giá cao hàng ngày nhưng thường xuyên áp dụng
chương trình chiêu thị, bán một số sản phẩm nhất định với giá thấp.
A. định giá dựa trên đối thủ B. định giá cao – thấp C. giá rẻ hàng ngày D. cộng chi phí 296-
Phương pháp định giá nào sau đây phù hợp với sản phẩm thương hiệu uy tín và giá phải chăng?
A. định giá dựa trên thời gian
B. định giá theo lợi nhuận mục tiêu
C. định giá dựa trên chi phí
D. định giá dựa trên giá trị hợp lý 297-
Đặc điểm nào sau đây giúp sản phẩm mới trông vượt trội hơn sản phẩm hiện tại? A. lợi thế tương đối B. tính cộng đồng C. tính tương thích D. khả năng dùng thử 298-
Khi thành lập công ty khởi nghiệp, Tùng đảm bảo với các nhà đầu tư mạo hiểm về
khoản thu nhập 25% trên vốn chủ sở hữu. Để đạt được kết quả này, Tùng sẽ sử dụng
phương pháp định giá nào?
A. định giá dựa trên khách hàng
B. định giá dựa trên giá trị
C. định giá lợi nhuận mục tiêu
D. định giá cộng lời vào vốn 299-
Một thương hiệu dầu gội thực hiện một quảng cáo nhắm đến đối tượng khách hàng
nữ với thông điệp phụ nữ có thể để bất kỳ kiểu tóc nào họ muốn thay vì tuân theo
định nghĩa về vẻ đẹp bởi các phương tiện truyền thông xu hướng. Như vậy quảng cáo
này hiểu về ________ của khách hàng. A. tầng lớp xã hội B. giai đoạn vUng đời
C. nhận thức về bản thân D. vai trU và địa vị 300-
Kinh tế suy giảm và so sánh giá tức thì nhờ có Internet đã góp phần vào ________.
A. lUng trung thành thương hiệu giảm
B. giá trị thương hiệu thấp với hàng hoá xa xỉ
C. sự nhạy cảm về giá của người tiêu dùng tăng
D. sự nhạy cảm về giá của người tiêu dùng giảm