40 CÂU HI TRC NGHIM TIP THEO V NG ÂM
1. Bn cht vt - âm hc ca ng âm th hin yếu t nào?
A. Âm thanh được quy ước bi cng đng
B. Âm thanh nhng sóng âm được truyn trong môi trường
C. Âm thanh được cu to bi b máy phát âm
D. Âm thanh chu nh hưởng ca bán cu não trái
2. Tn s theo đnh nghĩa trong phn bn cht vt lý?
A. Độ mnh ca âm thanh
B. Độ dài ca âm thanh
C. S chu được thc hin trong 1 giây
D. Độ lch ln nht so vi v trí cân bng
3. Trường đ (Length) ca âm thanh chc năng trong ng âm?
A. Quyết đnh đ cao ca ging nói
B. To nên trng âm s đi lp nguyên âm
C. Quyết đnh đ mnh ca âm thanh
D. To nên sc thái riêng bit ca âm
4. Ming ca con người được coi mt hp cng hưởng đng, điu này thay đi nh v t
ca các b phn nào?
A. Phế qun, phi, dây thanh
B. Lưỡi, môi, hàm
C. Hoành cách, thanh qun, thanh hu
D. Ngc cng, li, răng
5. Khoang nào sau đây không phi khoang cng hưởng phía trên thanh hu?
A. Khoang mũi
B. Khoang ming
C. Khoang yết hu
D. Phi
6. Các cơ quan ch đng đóng vai trò chính khi cu to các âm, bao gm nhng b phn
nào?
A. Li, răng, ngc cng
B. Dây thanh, lưỡi, môi
C. Ngc cng, lưỡi con, răng
D. Răng, li, môi
7. Hành đng ca lưỡi con khi hướng xung dưới s cho ta loi âm ?
A. Âm ming
B. Âm hu thanh
C. Âm thanh
D. Âm mũi
8. Vic cùng mt s vt tên gi khác nhau gia các ngôn ng (ví d: nhà - house) th
hin tính cht nào ca ng âm?
A. Tính đa dng sinh hc
B. Mi quan h gia s vt tên gi mang tính quy ước
C. S khác nhau v cao đ cường đ
D. Bn cht vt ca âm thanh
9. Âm chùng (âm lenis) như /b/, /d/, /g/ được to ra khi nào?
A. Dây thanh không rung hoc rung rt ít
B. Thanh môn m rng
C. Không quá nhiu hơi đi qua
D. Lung hơi mnh, áp lc mnh
10. Âm t được thc hin bng mt đng tác phát âm c th được tiếp thu bi b phn
ca người nghe?
A. Cơ quan hp
B. Cơ quan cu âm
C. Cơ quan thính giác
D. Cơ quan thn kinh
11. Du ngoc nga đt dưới nguyên âm (ví d: [u$\text{o}$]) ch nh cht nào?
A. Bán âm
B. Nguyên âm đôi
C. Nguyên âm ngn
D. Nguyên âm tròn môi
12. Thanh ngang trong tiếng Vit được hiu bng s my?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
13. Phân bit nguyên âm và ph âm không da vào yếu t nào?
A. S to cn ca b máy phát âm
B. Hin tượng dây thanh rung hay không rung
C. Cường đ ca lung hơi thoát ra
D. Tính quy ước ca cng đng
14. Nguyên âm đc đim b máy phát âm hot đng như thế nào?
A. Hot đng không điu hòa
B. Căng thng n đnh t đu đến cui
C. Khi căng khi chùng
D. To cn ri phá cn
15. Tiếng Vit các nguyên âm đơn dài và ngn. Nguyên âm nào sau đây nguyên âm
ngn?
A. /$\text{i}$/
B. /$\text{e}$/
C. /$\text{u}$/
D. /$\text{ă}$/
16. Nguyên âm /$\text{e}$/ trong tiếng Vit được viết bng ch cái nào?
A. $\text{ê}$ (trong con bê)
B. $\text{e}$ (trong k)
C. $\text{a}$ (trong cái ca)
D. $\text{o}$ (trong to)
17. Nguyên âm /$\text{o}$/ (to) trong tiếng Vit được viết "oo" khi đng trước ph âm
cui nào?
A. /$\text{p}$/ và /$\text{t}$/
B. /$\text{m}$/ và /$\text{n}$/
C. /$\text{k}$/ và /$\text{ŋ}$/
D. /$\text{c}$/ /$\text{ }$/ɲ
18. Nguyên âm /$\text{i}$/ và /$\text{e}$/ trong tiếng Vit được gi nguyên âm hàng
trước vì:
A. Lưỡi rt vào trong
B. Lưỡi được đưa v phía trước
C. Lưỡi hơi nâng lên phía ngc
D. Lưỡi h thp nht
19. Nguyên âm $\text{/}\varepsilon \check{\text{}}/ \text{ (e ngn)}$ trong tiếng Vit ch
kết hp vi âm cui nào?
A. /$\text{p}$/ và /$\text{m}$/
B. /$\text{t}$/ và /$\text{n}$/
C. /$\text{k}$/ và /$\text{ŋ}$/
D. /$\text{u}$/ /$\text{i}$/
20. Nguyên âm đôi /$\text{uo}$/ trong tiếng Vit được t như thế nào?
A. Bt đu bng /$\text{u}$/ sau đó trượt nhanh xung /$\text{o}$/
B. Bt đu bng /$\text{o}$/ sau đó trượt nhanh xung /$\text{u}$/
C. Bt đu bng /$\text{ }$/ sau đó trượt nhanh xung /$\text{ }$/ɯ ɤ
D. Bt đu bng /$\text{i}$/ sau đó trượt nhanh xung /$\text{e}$/
21. Bán âm /$\text{i}\check{\text{}}$/ /$\text{u}\check{\text{}}$/ đc đim khi
phát âm?
A. Phát âm vi cường đ mnh
B. Luôn đng đnh âm tiết
C. Phát âm lướt, nh hơn nguyên âm
D. Luôn đng sau ph âm cui
22. Âm rung được cu to do b phn nào chn đng liên tc?
A. Dây thanh
B. Đầu lưỡi hoc lưỡi con
C. Hàm dưới
D. Môi
23. Ph âm nào sau đây ph âm môi - răng?
A. /$\text{p}$/
B. /$\text{b}$/
C. /$\text{f}$/
D. /$\text{m}$/
24. Ph âm /$\text{t}$/, /$\text{n}$/, /$\text{d}$/ được gi ph âm đu lưỡi - li vì:
A. Lưỡi con áp cht vào li
B. Đầu lưỡi áp cht vào phn li ca răng ca hàm trên
C. Mt lưỡi áp cht vào ngc cng
D. Gc lưỡi áp cht vào ngc mm
25. Ph âm /$\text{m}$/ và /$\text{n}$/ thuc nhóm ph âm o theo phương thc cu âm
A. Tc
B. Xát
C. Tc - xát
D. Vang mũi
26. Ph âm /$\text{x}$/ ($\text{x}$) và /$\text{h}$/ ($\text{h}$) trong tiếng Vit ph âm
theo phương thc cu âm?
A. Âm tc
B. Âm xát
C. Âm vang
D. Âm rung
27. Ph âm /$\text{l}$/ trong tiếng Vit được xếp vào nhóm ph âm nào?
A. Âm tc
B. Âm xát
C. Âm vang mũi
D. Âm bên
28. Ph âm hu thanh nào sau đây ph âm gc lưỡi?
A. /$\text{d}$/
B. /$\text{v}$/
C. /$\text{b}$/
D. /$\text{ }$/ ($\text{g}$/$\text{gh}$)Ɣ
29. Ph âm đu /$\text{t'}$/ trong tiếng Vit âm tc, bt hơi, được xếp vào v trí cu âm
nào?
A. Hai môi
B. Đầu lưỡi - li
C. Qut lưỡi
D. Gc lưỡi
30. Ph âm đu /$\text{t'}$/ trong tiếng Vit được th hin bng ch viết nào?
A. $\text{t}$
B. $\text{th}$
C. $\text{tr}$
D. $\text{ch}$
31. Âm cui /$\text{p}$/ trong tiếng Vit được th hin bng ch cái nào?
A. $\text{c}$
B. $\text{ch}$
C. $\text{p}$
D. $\text{m}$
32. Âm cui /$\text{k}$/ trong các trường hp khác (ngoài vn ich, êch, $\varepsilon\check
text{c}}$ch) được viết bng ch cái nào?
A. $\text{ch}$
B. $\text{ng}$
C. $\text{nh}$
D. $\text{c}$
33. Âm cui /$\text{n}$/ trong tiếng Vit được xếp vào v trí cu âm nào?
A. Môi
B. Đầu lưỡi
C. Gc lưỡi
D. Thanh hu
34. Âm cui /$\text{ }$/ ($\text{u}$ cui) được viết là "o" trong các âm tiết vn nào?
A. $\text{uy}, \text{ươi}$
B. $\text{ao}, \text{eo}$
C. $\text{ay}, \text{ây}$
D. $\text{iu}, \text{êu}$
35. Trong tiếng Vit, âm thanh thanh hi được hiu bng s my?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
36. Miêu t nguyên âm /$\text{a}$/ ca tiếng Vit là:
A. Hp, tròn môi, hàng sau
B. Rng, không tròn môi, hàng sau
C. Hp, dt, hàng trước
D. Hơi rng, tròn môi, hàng sau
37. Ph âm /$\text{s}$/ ($\text{s}$) và /$\text{z}$/ ($\text{d}$/$\text{gi}$) trong tiếng Vit
thuc v trí cu âm nào?
A. Môi - răng
B. Răng
C. Qut lưỡi
D. Mt lưỡi
38. Ph âm /$\text{k}$/ ($\text{c}$/$\text{k}$) âm thanh thuc nhóm nào theo phươn
thc cu âm?
A. Âm xát
B. Âm rung
C. Âm tc
D. Âm bên
39. Ph âm nào sau đây ph âm đu lưỡi - li, hu thanh, tc?
A. /$\text{t}$/
B. /$\text{d}$/
C. /$\text{n}$/
D. /$\text{s}$/
40. Điu to nên s tương phn gia các b phn ca li nói yếu t to nên trng
A. Cao đ
B. Cường đ
C. Âm sc
D. Trường đ
ĐÁP ÁN TIP THEO
STT Đáp án STT Đáp án STT Đáp án STT Đáp án
1 B 11 B 21 C 31 C
STT Đáp án STT Đáp án STT Đáp án STT Đáp án
2 C 12 A 22 B 32 D
3 B 13 D 23 C 33 B
4 B 14 D 24 B 34 B
5 D 15 D 25 D 35 C
6 B 16 B 26 B 36 B
7 D 17 C 27 D 37 B
8 B 18 B 28 D 38 C
9 C 19 C 29 B 39 B
10 C 20 A 30 B 40 D

Preview text:

40 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIẾP THEO VỀ NGỮ ÂM
1. Bản chất vật lý - âm học của ngữ âm thể hiện ở yếu tố nào?
A. Âm thanh được quy ước bởi cộng đồng
B. Âm thanh là những sóng âm được truyền trong môi trường
C. Âm thanh được cấu tạo bởi bộ máy phát âm
D. Âm thanh chịu ảnh hưởng của bán cầu não trái
2. Tần số là gì theo định nghĩa trong phần bản chất vật lý?
A. Độ mạnh của âm thanh B. Độ dài của âm thanh
C. Số chu kì được thực hiện trong 1 giây
D. Độ lệch lớn nhất so với vị trí cân bằng
3. Trường độ (Length) của âm thanh có chức năng gì trong ngữ âm?
A. Quyết định độ cao của giọng nói
B. Tạo nên trọng âm và sự đối lập nguyên âm
C. Quyết định độ mạnh của âm thanh
D. Tạo nên sắc thái riêng biệt của âm
4. Miệng của con người được coi là một hộp cộng hưởng động, điều này thay đổi nhờ vị t của các bộ phận nào?
A. Phế quản, phổi, dây thanh B. Lưỡi, môi, hàm
C. Hoành cách, thanh quản, thanh hầu D. Ngạc cứng, lợi, răng
5. Khoang nào sau đây không phải là khoang cộng hưởng phía trên thanh hầu? A. Khoang mũi B. Khoang miệng C. Khoang yết hầu D. Phổi
6. Các cơ quan chủ động đóng vai trò chính khi cấu tạo các âm, bao gồm những bộ phận nào? A. Lợi, răng, ngạc cứng B. Dây thanh, lưỡi, môi
C. Ngạc cứng, lưỡi con, răng D. Răng, lợi, môi
7. Hành động của lưỡi con khi hướng xuống dưới sẽ cho ta loại âm gì? A. Âm miệng B. Âm hữu thanh C. Âm vô thanh D. Âm mũi
8. Việc cùng một sự vật có tên gọi khác nhau giữa các ngôn ngữ (ví dụ: nhà - house) thể
hiện tính chất nào của ngữ âm? A. Tính đa dạng sinh học
B. Mối quan hệ giữa sự vật và tên gọi mang tính quy ước
C. Sự khác nhau về cao độ và cường độ
D. Bản chất vật lý của âm thanh
9. Âm chùng (âm lenis) như /b/, /d/, /g/ được tạo ra khi nào?
A. Dây thanh không rung hoặc rung rất ít B. Thanh môn mở rộng
C. Không có quá nhiều hơi đi qua
D. Luồng hơi mạnh, áp lực mạnh
10. Âm tố được thực hiện bằng một động tác phát âm cụ thể và được tiếp thu bởi bộ phận của người nghe? A. Cơ quan hô hấp B. Cơ quan cấu âm C. Cơ quan thính giác D. Cơ quan thần kinh
11. Dấu ngoặc ngửa đặt dưới nguyên âm (ví dụ: [u$\text{o}$]) chỉ tính chất nào? A. Bán âm B. Nguyên âm đôi C. Nguyên âm ngắn D. Nguyên âm tròn môi
12. Thanh ngang trong tiếng Việt được kí hiệu bằng số mấy? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
13. Phân biệt nguyên âm và phụ âm không dựa vào yếu tố nào?
A. Sự tạo cản của bộ máy phát âm
B. Hiện tượng dây thanh rung hay không rung
C. Cường độ của luồng hơi thoát ra
D. Tính quy ước của cộng đồng
14. Nguyên âm có đặc điểm là bộ máy phát âm hoạt động như thế nào?
A. Hoạt động không điều hòa
B. Căng thẳng ổn định từ đầu đến cuối C. Khi căng khi chùng
D. Tạo cản rồi phá cản
15. Tiếng Việt có các nguyên âm đơn dài và ngắn. Nguyên âm nào sau đây là nguyên âm ngắn? A. /$\text{i}$/ B. /$\text{e}$/ C. /$\text{u}$/ D. /$\text{ă}$/
16. Nguyên âm /$\text{e}$/ trong tiếng Việt được viết bằng chữ cái nào? A. $\text{ê}$ (trong con bê) B. $\text{e}$ (trong kẻ) C. $\text{a}$ (trong cái ca) D. $\text{o}$ (trong to)
17. Nguyên âm /$\text{o}$/ (to) trong tiếng Việt được viết là "oo" khi đứng trước phụ âm cuối nào?
A. /$\text{p}$/ và /$\text{t}$/
B. /$\text{m}$/ và /$\text{n}$/
C. /$\text{k}$/ và /$\text{ŋ}$/
D. /$\text{c}$/ và /$\text{ɲ}$/
18. Nguyên âm /$\text{i}$/ và /$\text{e}$/ trong tiếng Việt được gọi là nguyên âm hàng trước vì: A. Lưỡi rụt vào trong
B. Lưỡi được đưa về phía trước
C. Lưỡi hơi nâng lên phía ngạc D. Lưỡi hạ thấp nhất
19. Nguyên âm $\text{/}\varepsilon \check{\text{}}/ \text{ (e ngắn)}$ trong tiếng Việt chỉ
kết hợp với âm cuối nào?
A. /$\text{p}$/ và /$\text{m}$/
B. /$\text{t}$/ và /$\text{n}$/
C. /$\text{k}$/ và /$\text{ŋ}$/
D. /$\text{u}$/ và /$\text{i}$/
20. Nguyên âm đôi /$\text{uo}$/ trong tiếng Việt được mô tả như thế nào?
A. Bắt đầu bằng /$\text{u}$/ sau đó trượt nhanh xuống /$\text{o}$/
B. Bắt đầu bằng /$\text{o}$/ sau đó trượt nhanh xuống /$\text{u}$/
C. Bắt đầu bằng /$\text{ }$/ sau
ɯ đó trượt nhanh xuống /$\text{ }$/ ɤ
D. Bắt đầu bằng /$\text{i}$/ sau đó trượt nhanh xuống /$\text{e}$/
21. Bán âm /$\text{i}\check{\text{}}$/ và /$\text{u}\check{\text{}}$/ có đặc điểm gì khi phát âm?
A. Phát âm với cường độ mạnh
B. Luôn đứng ở đỉnh âm tiết
C. Phát âm lướt, nhẹ hơn nguyên âm
D. Luôn đứng sau phụ âm cuối
22. Âm rung được cấu tạo do bộ phận nào chấn động liên tục? A. Dây thanh
B. Đầu lưỡi hoặc lưỡi con C. Hàm dưới D. Môi
23. Phụ âm nào sau đây là phụ âm môi - răng? A. /$\text{p}$/ B. /$\text{b}$/ C. /$\text{f}$/ D. /$\text{m}$/
24. Phụ âm /$\text{t}$/, /$\text{n}$/, /$\text{d}$/ được gọi là phụ âm đầu lưỡi - lợi vì:
A. Lưỡi con áp chặt vào lợi
B. Đầu lưỡi áp chặt vào phần lợi của răng cửa hàm trên
C. Mặt lưỡi áp chặt vào ngạc cứng
D. Gốc lưỡi áp chặt vào ngạc mềm
25. Phụ âm /$\text{m}$/ và /$\text{n}$/ thuộc nhóm phụ âm nào theo phương thức cấu âm A. Tắc B. Xát C. Tắc - xát D. Vang mũi
26. Phụ âm /$\text{x}$/ ($\text{x}$) và /$\text{h}$/ ($\text{h}$) trong tiếng Việt là phụ âm
gì theo phương thức cấu âm? A. Âm tắc B. Âm xát C. Âm vang D. Âm rung
27. Phụ âm /$\text{l}$/ trong tiếng Việt được xếp vào nhóm phụ âm nào? A. Âm tắc B. Âm xát C. Âm vang mũi D. Âm bên
28. Phụ âm hữu thanh nào sau đây là phụ âm gốc lưỡi? A. /$\text{d}$/ B. /$\text{v}$/ C. /$\text{b}$/ D. /$\text{ }$/ Ɣ ($\text{g}$/$\text{gh}$)
29. Phụ âm đầu /$\text{t'}$/ trong tiếng Việt là âm tắc, bật hơi, được xếp vào vị trí cấu âm nào? A. Hai môi B. Đầu lưỡi - lợi C. Quặt lưỡi D. Gốc lưỡi
30. Phụ âm đầu /$\text{t'}$/ trong tiếng Việt được thể hiện bằng chữ viết nào? A. $\text{t}$ B. $\text{th}$ C. $\text{tr}$ D. $\text{ch}$
31. Âm cuối /$\text{p}$/ trong tiếng Việt được thể hiện bằng chữ cái nào? A. $\text{c}$ B. $\text{ch}$ C. $\text{p}$ D. $\text{m}$
32. Âm cuối /$\text{k}$/ trong các trường hợp khác (ngoài vần ich, êch, $\varepsilon\check
text{c}}$ch) được viết bằng chữ cái nào? A. $\text{ch}$ B. $\text{ng}$ C. $\text{nh}$ D. $\text{c}$
33. Âm cuối /$\text{n}$/ trong tiếng Việt được xếp vào vị trí cấu âm nào? A. Môi B. Đầu lưỡi C. Gốc lưỡi D. Thanh hầu
34. Âm cuối /$\text{ }$/ ($\text{u}$ ṵ
cuối) được viết là "o" trong các âm tiết có vần nào? A. $\text{uy}, \text{ươi}$ B. $\text{ao}, \text{eo}$ C. $\text{ay}, \text{ây}$ D. $\text{iu}, \text{êu}$
35. Trong tiếng Việt, âm thanh thanh hỏi được kí hiệu bằng số mấy? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
36. Miêu tả nguyên âm /$\text{a}$/ của tiếng Việt là:
A. Hẹp, tròn môi, hàng sau
B. Rộng, không tròn môi, hàng sau
C. Hẹp, dẹt, hàng trước
D. Hơi rộng, tròn môi, hàng sau
37. Phụ âm /$\text{s}$/ ($\text{s}$) và /$\text{z}$/ ($\text{d}$/$\text{gi}$) trong tiếng Việt
thuộc vị trí cấu âm nào? A. Môi - răng B. Răng C. Quặt lưỡi D. Mặt lưỡi
38. Phụ âm /$\text{k}$/ ($\text{c}$/$\text{k}$) là âm vô thanh thuộc nhóm nào theo phươn thức cấu âm? A. Âm xát B. Âm rung C. Âm tắc D. Âm bên
39. Phụ âm nào sau đây là phụ âm đầu lưỡi - lợi, hữu thanh, tắc? A. /$\text{t}$/ B. /$\text{d}$/ C. /$\text{n}$/ D. /$\text{s}$/
40. Điều gì tạo nên sự tương phản giữa các bộ phận của lời nói và là yếu tố tạo nên trọng A. Cao độ B. Cường độ C. Âm sắc D. Trường độ
ĐÁP ÁN TIẾP THEO
STT Đáp án STT Đáp án STT Đáp án STT Đáp án 1 B 11 B 21 C 31 C
STT Đáp án STT Đáp án STT Đáp án STT Đáp án 2 C 12 A 22 B 32 D 3 B 13 D 23 C 33 B 4 B 14 D 24 B 34 B 5 D 15 D 25 D 35 C 6 B 16 B 26 B 36 B 7 D 17 C 27 D 37 B 8 B 18 B 28 D 38 C 9 C 19 C 29 B 39 B 10 C 20 A 30 B 40 D