Tổng hợp 640 câu trắc nghiệm - Môn Quản trị học - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng
Cấp quản trị chịu trách nhiệm chính ối với các hoạt động chức năng là. Trong thực tế, hoạt động quản trị sẽ có hiệu quả khi (chọn câu sai). Công việc quản trị càng có một nội dung chuyên môn hóa khi. Người trực tiếp tham gia các công việc sản xuất kinh doanh cụ thể nhƣ các nhân viên khác dưới quyền họ là những nhà quản trị. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
lOMoARcPSD| 49153326
Bài tổng hợp: lOMoARcPSD| 49153326 Page 1 lOMoARcPSD| 49153326
Phần 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA QUẢN TRỊ HỌC
Chương 1: NHÀ QUẢN TRỊ VÀ CÔNG VIỆC QUẢN TRỊ
1. Những khía cạnh nào dƣới ây úng với hoạt ộng quản trị: A. Là một quá trình
B. Đƣợc ịnh hƣớng bởi mục tiêu của tổ chức
C. Đối tƣợng của quản trị là con ngƣời D. Chỉ câu B và C E. Cả A, B và C
2. Hiệu quả quản trị ƣợc hiểu là
A. Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực B.
Quan hệ giữa nguồn lực và kết quả
C. Đạt ƣợc các mục tiêu ã ặt ra
D. Hệ thống mục tiêu nhất quán
E. Mức ộ lãng phí nguồn lực thấp nhất
3. Hiệu suất quản trị ƣợc hiểu là
A. Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực
B. Đạt ƣợc các mục tiêu ã ặt ra
C. Hệ thống mục tiêu nhất quán
D. Mức ộ lãng phí nguồn lực thấp nhất E. Quan hệ giữa kết quả và mục tiêu
4. Cấp quản trị chịu trách nhiệm chính ối với các hoạt ộng chức năng là: A. Cấp cao B. Cấp trung C. Cấp cơ sở D. Nhân viên thừa hành E. Tất cả các cấp Page 2 lOMoARcPSD| 49153326
5. Chức năng hoạch ịnh bao gồm các hoạt ộng dƣới ây TRỪ:
A. Đánh giá môi trƣờng bên trong và bên ngoài B.
Thiết lập hệ thống mục tiêu
C. Đảm bảo các hoạt ộng tuân thủ các kế hoạch
D. Phát triến chiến lƣợc và xây dựng hệ thống kế hoạch
E. Xác ịnh mức ộ ƣu tiên ối với các mục tiêu
6. Kỹ năng nào dƣới ây thuộc về nhóm kỹ năng nhân sự
A. Hiểu rõ mô hình kinh doanh của doanh nghiệp
B. Kỹ năng huấn luyện và cố vấn C. Tín nhiệm giữa ồng nghiệp
D. Nhà quản trị phải hiểu rõ công việc của cấp dƣới
E. Khả năng nhận dạng cơ hội ể ổi mới
7. Kỹ năng nào dƣới ây KHÔNG thuộc về nhóm kỹ năng nhân sự
A. Kỹ năng làm việc trong môi trƣờng a văn hoá B.
Kỹ năng xây dựng mạng lƣới quan hệ
C. Kỹ năng làm việc nhóm
D. Tín nhiệm giữa các ồng nghiệp E. Khả năng hợp tác và cam kết
8. Chức năng kiểm soát có thể bao gồm các hoạt ộng dƣới ây TRỪ:
A. Đảm bảo các mục tiêu ƣợc thực hiện
B. Xây dựng hệ thống ánh giá nhân sự
C. Hiệu chỉnh các hoạt ộng D. Điều chỉnh mục tiêu
9. Nhà quản trị chỉ cần kiểm soát khi:
A. Trong quá trình thực hiện kế hoạch ã giao B. Trƣớc khi thực hiện C. Sau khi thực hiện D. Tất cả các câu trên
10. Chức năng lãnh ạo bao gồm các hoạt ộng dƣới ây TRỪ: Page 3 lOMoARcPSD| 49153326
A. xác ịnh tầm nhìn cho tổ chức
B. cung cấp những chỉ dẫn và hỗ trợ cho nhân viên C. ộng viên nhân viên cấp dƣới
D. Phân ịnh rõ quyền hạn và trách nhiệm
E. tạo lập môi trƣờng làm việc tích cực và giải quyết các xung ột
11. Chức năng tổ chức bao gồm các hoạt ộng dƣới ây TRỪ:
A. Phân chia nhiệm vụ chung thành các công việc cụ thể B.
Nhóm (tích hợp) các công việc
C. Xác ịnh các chuỗi hành ộng chính phải thực hiện
D. Xác lập quyền hạn cho các bộ phận E. Tuyển dụng
12. Các kỹ năng quản trị có thể có ƣợc từ A. Bẩm sinh
B. Kinh nghiệm thực tế C. Đào tạo chính quy D. Kết hợp (b) và (c)
E. Tất cả các nguồn trên
13. hoạt ộng quản trị là những hoạt ộng:
A. khiến 2 ngƣời cùng khiêng khúc gỗ i về 1 hƣớng. B.
sống 1 mình nhƣ Rô-bin-sơn trên hoang ảo
C. chỉ huy 1 dàn nhạc của 1 ngƣời D. A và C ều úng.
14. Hoạt ộng quản trị cần thiết vì:
A. Thể hiện ngƣời iều hành cấp cao là quan trọng nhất
B. Thể hiện ngƣời ều hành cấp thấp luôn có năng lực kém hơn ngƣời iều hành cấp cao
C. Mang lại hiệu quả hơn cho công việc
D. Cho thấy ự phân chia cấp bậc rõ ràng.
15. Trong thực tế, hoạt ộng quản trị sẽ có hiệu quả khi (chọn câu sai): A.
Giữ nguyên sản lƣợng ầu ra và tăng các yếu tố ầu vào. Page 4 lOMoARcPSD| 49153326
B. Giảm thiểu chi phí các nguồn lực ở ầu vào và giữ nguyên sản lƣợng ầu ra.
C. Giảm ƣợc các chi phí ở ầu vào tăng sản phẩm ở ầu ra.
D. Giữ nguyên các yếu tố ầu vào và gia tăng số lƣợng ầu ra. 16. Chọn câu sai:
A. Hiệu quả gắn liền với mục tiêu thực hiện hoặc mục ích trong khi kết quả gắn liền với phƣơng tiện.
B. Hiệu quả là làm ƣợc việc (doing things right) trong khi kết quả là làm úng việc (doing right things)
C. Hiệu quả tỷ lệ thuận với kết quả ạt ƣợc, tỷ lệ nghịch với phí tổn bỏ ra.
D. Càng ít tốn kém các nguồn lực thì hiệu quả sản xuất càng cao.
17. Công thức ể tính hiệu quả công việc: A. P=O.I B. P=I/O C. P=O/I D. Tất cả ều sai 18. Chọn câu sai:
A. Quản trị giúp hạn chế chi phí và gia tăng kết quả
B. Chỉ khi nào ngƣời ta quan tâm ến kết quả thì ngƣời ta mới quan tâm ến hoạt ộng quản trị.
C. Lý do tồn tại của hoạt ộng quản trị là muốn có hiệu quả. D. Cả 3 ý trên ều úng
19. Ai là ngƣời ã nêu ra 7 chức năng quản trị: A. Frederich Taylor B. Robert owen
C. Charles Babbage D. Gulic and Urwich
20. POSDCARB là viết tắt của:
A. Planning, Operating, Staffing, Directing, Coordinating, Reviewing, Budget.
B. Planning, Organizing, Staffing, Dealing, Coordinating, Reviewing, Budget.
C. Planning, Operating, Staffing, Dealing, Coordinating, Reviewing, Budget. Page 5 lOMoARcPSD| 49153326
D. Planning, Organizing, Staffing, Directing, Coordinating, Reviewing, Budget.
21. Chức năng iều khiển gồm: A.
Tuyển dụng, ộng viên, lãnh ạo
B. Chọn lọc, phân công, ộng viên.
C. Tuyển dụng, phân công, thay nhân công.
D. Chọn lọc, quan sát, lãnh ạo.
22. “Theo dõi” là hoạt ộng thuộc chức năng nào sau ây: A. Tổ chức B. Điều khiển C. Kiểm tra D. Hoạch ịnh
23. Lãnh vực quản trị không bao gồm: A. Kinh doanh B. Nhà nƣớc
C. Những tổn chức khác không nhằm kiếm lời D. Cả A, B, C ều sai
24. Công việc quản trị càng có một nội dung chuyên môn hóa khi:
A. Các tổ chức phi lợi nhuận ngày càng muốn tăng thêm hiệu quả cho hoạt ộng của mình.
B. Những quyết ịnh trong kinh doanh nhạy bén với chính trị hơn. C. Cả A, B ều úng D. Cả A, B ều sai
25. Cấp quản trị dễ chuyển ổi công việc: A. Quản trị cấp cao B. Quản trị cấp giữa C. Quản trị cơ sở
D. Cả 3 câu trên ều úng.
26. Một tổ chức là một thực thể: A. Có mục ích riêng Page 6 lOMoARcPSD| 49153326 B. Có những thành viên
C. Có một cơ cấu có tính hệ thống
D. Cả 3 câu trên ều úng.
27. Ở cấp giữa, một nhà quản trị thƣờng có thể ƣợc gọi là: A. Giám thị B. Tổ trƣởng C. Huấn luyện viên D. Chỉ ạo công trình.
28. Chọn câu sai: Nhà quản trị cấp cơ sở là
A. Những nhà quản trị cấp bậc cuối cùng trong hệ thống cấp bậc của càc nhà quản trị
trong cùng một tổ chức.
B. Ngƣời gián tiếp tham gia các công việc sản xuất kinh doanh cụ thể nhƣ các nhân viên dƣới quyền họ.
C. Nhà quản trị với nhiệm vụ hƣớng dẫn, ốc thúc, iều khiển công nhân trong công việc thƣờng ngày.
D. Cả 3 câu trên ều sai.
29. Ngƣời trực tiếp tham gia các công việc sản xuất kinh doanh cụ thể nhƣ các
nhân viên khác dƣới quyền họ là những nhà quản trị: A. Cấp cao B. Cấp giữa C. Cấp cơ sở
D. Cả 3 câu trên ều úng.
30. Nhà quản trị cấp giữa có thể là: A. Trƣởng phòng B. Tổ trƣởng C. Cửa hàng trƣởng D. Cả A, C ều úng. 31. Chọn câu úng: Page 7 lOMoARcPSD| 49153326
A. Sự khác nhau giữa các nhà quản trị chỉ khác nhau về thể loại chứ không phải về trình ộ
B. Nhà quản trị nào cũng ƣa ra các quyết ịnh về hoạch ịnh, tổ chức, iều khiển và kiểm tra.
C. Ở những cấp bậc khác nhau, thời gian thực hiện chức năng cũng thay ổi. D. Cả B, C ều úng.
32. Một trong ba loại kỹ năng của nhà quản trị: A. Kỹ năng giao tiếp B. Kỹ năng kỹ thuật C. Kỹ năng thuyết trình
D. Kỹ năng làm việc nhóm
33. Kỹ năng nhân sự quan trọng nhất với:
A. Nhà quản trị cấp cơ sở B.
Nhà quản trị cấp giữa
C. Nhà quản trị cấp cao
D. Cả ba câu trên ều sai.
34. Mọi nhà quản trị ều phải thực hiện bao nhiêu vai trò khác nhau: A. 9 B.10 C. 11 D. 12
35. Khi nhà quản trị tìm cách cải tiến hoạt ộng của tổ chức, nhà quản trị ó ảm nhận vai trò: A. Vai trò giải quyết B. Vai trò thƣơng thuyết
C. Vai trò ngƣời phân phối tài nguyên D. Vai trò doanh nhân
36. Lƣơng của quản trị viên:
A. Phản ánh những lực cung cầu của thị trƣờng
B. Thể hiện chế ộ ộng viên và khen thƣởng của công ty. C. Cho thấy năng lực của học D. Cả ba ý trên. Page 8 lOMoARcPSD| 49153326 37. Quản trị là A. 1 chuỗi logic B. 1 khoa học C. 1 nghệ thuật D. Cả B, C ều úng
38. Ai là ngƣời ã ƣa ra 3 nhóm vai trò của nhà quản trị: A. James Watts B. Henry Mentzberg C. Eli Whitney và Simoen D. Charles Babbage
39. Trong ba kỹ năng có ảnh hƣởng ến sự phát triển nghề nghiệp của nhà quản
trị, kỹ năng khó tiếp thu nhất là: A. Kỹ năng kỹ thuật B. Kỹ năng nhân sự C. Kỹ năng tƣ duy D. Kỹ năng mềm
40. Thời gian (tỷ lệ) dành cho chức năng kiểm tra cấp cao là: A. 13% B. 14% C. 22% D. 15%
41: Quản trị ƣợc thực hiện trong 1 tổ chức nhằm a. Tối a hóa lợi nhuận
b. Đạt mục tiêu của tổ chức
c. Sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lực
d. Đạt ƣợc mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao
42: Điền vào chỗ trống : “quản trị là những hoạt ộng cần thiết khi có nhiều ngƣời kết
hợp với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện … .. chung” a. Mục tiêu b. Lợi nhuận Page 9 lOMoARcPSD| 49153326 c. Kế hoạch d. Lợi ích
43: Điền vào chỗ trống “ Hoạt ộng quản trị chịu sự tác ộng của … ang biến ộng
không ngừng” a. Kỹ thuật b. Công nghệ c. Kinh tế d. Môi truờng
44: Quản trị cần thiết cho
a. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận
b. Các doanh nghiệp hoạt ộng sản xuất kinh doanh
c. Các ơn vị hành chính sự nghiệp d. Các công ty lớn
45: Điền vào chỗ trống “ quản trị hƣớng tổ chức ạt mục tiêu với … cao nhất và chi phí thấp nhất” a. Sự thỏa mãn b. Lợi ích c. Kết quả d. Lợi nhuận
46: Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách a.
Giảm chi phí ở ầu vào và doanh thu ở ầu ra không thay ổi
b. Chi phí ở ầu vào không thay ổi và tăng doanh thu ở ầu ra
c. Vừa giảm chi phí ở ầu vào và vừa tăng doanh thu ở ầu ra
d. Tất cả những cách trên
47: Quản trị viên trung cấp thƣờng tập trung vào việc ra các loại quyết ịnh a. Chiến lƣợc b. Tác nghiệp c. Chiến thuật
d. Tất cả các loại quyết ịnh trên Page 10 lOMoARcPSD| 49153326
48: Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng a. Hoạch ịnh
b. Tổ chức và kiểm trả c. Điều khiển
d. Tất cả các chức năng trên
49: Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng a. Hoạch ịnh b. Tổ chức c. Điều khiển d. Kiểm tra
50: Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều
nhất cho việc thực hiện chức năng a. Hoạch ịnh
b. Điểu khiển và kiểm tra c. Tỏ chức
d. Tất cả phƣơng án trên ều không chính xác 51: Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng a. Nhân sự b. Tƣ duy c. Kỹ thuật
d. Kỹ năng tƣ duy + nhân sự
52: Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là a.
Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng
b. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng
c. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng nhƣ nhau ối với các cấp bậc quản trị
d. Tất cả các phƣơng án trên ều sai
53: Hoạt ộng quản trị thị trƣờng ƣợc thực hiện thông qua 4 chức năng a.
Hoạch ịnh, tổ chức, iều khiển, kiểm tra Page 11 lOMoARcPSD| 49153326
b. Hoạch ịnh, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
c. Hoạch ịnh, tổ chức, phối hợp, báo cáo
d. Kế hoạch, chỉ ạo, tổ chức, kiểm tra
54: Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thƣờng ƣợc chia thành a. 2 cấp quản trị b. 3 cấp quản trị c. 4 cấp quản trị d. 5 cấp quản trị
55: Cố vấn cho ban giám ốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị a. Cấp cao b. Cấp giữa c. Cấp thấp ( cơ sở) d. Tất cả ều sai
56: Điền vào chỗ trống “ chức năng hoạch ịnh nhằm xác ịnh mục tiêu cần ạt ƣợc và ề
ra … hành ộng ể ạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất ịnh” a. Quan iểm b. Chƣơng trình c. Giới hạn d. Cách thức
57: Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng
a. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng
b. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trọng
c. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tƣ duy càng quan trọng
d. Tất cả những tuyên bố nêu trên ều sai
58: Kỹ năng nào cần thiết ở mức ộ nhƣ nhau ối với các nhà quản trị a. Tƣ duy b. Kỹ thuật c. Nhân sự d. Tất cả ều sai Page 12 lOMoARcPSD| 49153326
59: Vai trò nào ã c thực hiện khi nhà quản trị ƣa ra 1 quyết ịnh ể phát triển kinh doanh
a. Vai trò ngƣời lãnh ạo
b. Vai trò ngƣời ại diện
c. Vai trò ngƣời phân bố tài nguyên
d. Vai trò ngƣời doanh nhân
60: Điền vào chỗ trống “ Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng … càng quan trọng a. Nhân sự b. Chuyên môn c. Tƣ duy d. Giao tiếp
61: Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là a.
Đạt ƣợc hiệu quả và hiệu suất cao
b. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có c. Tìm kiếm lợi nhuận
d. Tạo sự ổn ịnh ể phát triển 62: Phát biểu nào sau ây là úng
a. Quản trị cần thiết ối với bệnh viện
b. Quản trị cần thiết ối với trƣờng ại học
c. Quản trị chỉ cần thiết ối với tổ chức có quy mô lớn
d. Quản trị cần thiết ối với doanh nghiệp 63: Quản trị cần thiết trong các tổ chức ể a. Đạt ƣợc lợi nhuận b. Giảm chi phí
c. Đạt ƣợc mục tiêu với hiệu suất cao
d. Tạo trật tự trong 1 tổ chức
64: Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách a.
Giảm chi phí ở ầu vào và kết quả ở ầu ra không thay ổi
b. Chi phí ở ầu vào không ổi và tăng kết quả ầu ra
c. Vừa giảm chi phí ở ầu vào và tăng kết quả ẩu ra d. Tất cả ều sai Page 13 lOMoARcPSD| 49153326
65: Để ạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải a.
Xác ịnh và hoàn thành úng mục tiêu b. Giảm chi phí ầu vào
c. Tăng doanh thu ở ầu ra
d. Tất cả ều chƣa chính xác
66: Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là a.
Xác ịnh úng lĩnh vực hoạt ộng tổ chức
b. Xác ịnh úng quy mô của tổ chức
c. Xác ịnh úng trình ộ và số lƣợng ội ngũ nhân viên
d. Xác ịnh úng chiến lƣợc phát triển của doanh nghiệp
67: Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng nào sau ây? a. Hoạch ịnh b. Tổ chức và kiểm tra c. Điều khiển
d. Tất cả các chức năng trên
68: Thời gian dành cho chức năng hoạch ịnh sẽ cần nhiều hơn ối với nhà quản trị a. Cấp cao b. Cấp trung c. Cấp thấp
d. Tất cả các nhà quản trị
69: Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng a. Hoạch ịnh và kiểm tra
b. Điều khiển và kiểm tra
c. Hoạch ịnh và tổ chức
d. Tất cả phƣơng án trên ều k chính xác 70: Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất a. Kỹ năng nhân sự
b. Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật c. Kỹ năng kỹ thuật Page 14 lOMoARcPSD| 49153326
d. Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tƣ duy 71: Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện ại gồm a. 4 chức năng b. 6 chức năng c. 3 chức năng d. 5 chức năng
72: Theo Henry Minzberg, các nhà quản trị
phải thực hiện bao nhiêu vao trò a. 7 b. 14 c. 10 d. 4
73: Nghiên cứu của Henry Minzberg ã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và phân
loại thành 3 nhóm vai trò, ó là
a. Nhóm vai trò lãnh ạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết ịnh
b. Nhóm vai trò tƣơng quan nhân sự, vai trò xử lý các xung ột, vai trò ra quyết ịnh
c. Nhóm vai trò tƣơng quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết ịnh
d. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thƣơng thuyết
74: Hiệu suất của quản trị chỉ có ƣợc khi a. Làm úng việc b. Làm việc úng cách c. Chi phí thấp d. Tất cả ều sai
75: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là a. Làm úng việc b. Làm việc úng cách
c. Đạt ƣợc lợi nhuận d. Chi phí thấp Page 15 lOMoARcPSD| 49153326
76: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là a.
Thực hiện mục tiêu úng với hiệu suất cao b. Làm úng việc
c. Đạt ƣợc lợi nhuận d. Chi phí thấp nhất
77: Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có ƣợc khi a. Làm úng việc b. Làm úng cách
c. Tỷ lệ giữa kết quả ạt ƣợc/ chi phí bỏ ra cao
d. Làm úng cách ể ạt c mục tiêu
78: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi ƣa ra
quyết ịnh áp dụng công nghệ mới vào sản xuất
a. Vai trò ngƣời thực hiện
b. Vai trò ngƣời ại diện
c. Vai trò ngƣời phân bổ tài nguyên d. Vai trò nhà kinh doanh
79: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi giải quyết vấn ề bãi công xảy ra trong doanh nghiệp a. Vai trò nàh kinh doanh
b. Vai trò ngƣời giải quyết xáo trộn
c. Vai trò ngƣời thƣơng thuyết
d. Vai trò ngƣời lãnh ạo
80: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi àm phán với ối tác về việc tăng ơn giá gia
công tròn quá trình thảo luận hợp ồng với họ a. Vai trò ngƣời liên lạc
b. Vai trò ngƣời thƣơng thuyết
c. Vai trò ngƣời lãnh ạo
d. Vai trò ngƣời ại diện Page 16 lOMoARcPSD| 49153326
Chương 2: SỰ TIẾN TRIỂN CỦA TƢ TƢỞNG QUẢN TRỊ AI LÀ TRIỆU PHÚ
1/ Tác phẩm nổi tiếng nào thể hiện tƣ tƣởng hƣớng ến hiệu quả quản trị thông qua
việc tăng năng suất lao ộng trên cơ sở hợp lý hoá các bƣớc việc?
A. The Human Side of Enterprise – Mc. Gregor
B. = The Principles of Scientific Management – W. Taylor C. The End
of Economic Man – Peter Drunker
D. In search of exellence – Tom Peter and Robert H. Waterman
2/ Ai là ngƣời i tiên phong trong việc sử dụng những bức ảnh thao tác ể nghiên cứu và
sắp xếp hợp lý các thao tác làm việc dựa vào các công trình nghiên cứu của Taylor? A. Frank Lilian
B. Henry L. Gantt C. =Frank Gibreth D. Cả A và C
3/ Trong trƣờng phái ngẫu nhiên, biến số công nghệ KHÔNG bao gồm yếu tố nào: A. Tri thức
B. Trình ộ nhận thức của công nhân C. Thiết bị D. Kĩ thuật
4/ Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố(7’S) ,yếu tố System (hệ thống) ảnh hƣởng tới những yếu tố nào?
A. Strategy, Structure, System, Staff, Style, Skill, Share values.
B. Strategy, Structure, Staff, Style, Skill, Share values.
C. Structure, Staff, Style, Skill, Share values.
D. Structure, System, Staff, Style, Skill, Share values. Page 17 lOMoARcPSD| 49153326
5/ Trƣờng phái QT nào coi sự thỏa mãn nhu cầu riêng của từng khách hàng cụ thể là
mục tiêu sống còn của doanh nghiệp?
a. Trƣờng phái “quá trình QT”
b. Trƣờng phái “ngẫu nhiên”
c. Trƣờng phái “QT hệ thống”
d. Trƣờng phái “ ịnh lƣợng”
6/ không quan tâm ến con ngƣời là nhƣợc iểm lớn nhất của tƣ tƣởng quản trị nào?
A. Phƣơng pháp quản trị khoa học
B. Phƣơng pháp quản trị hành chính
C. Phƣơng pháp quản trị con ngƣời D. Phƣơng pháp quản trị ịnh lƣợng
7/ Ai trong các tác giả sau ây thuộc cùng một trƣờng phái lý thuyết quản trị với Fayol: A. Henry Grantt B. Max Weber C. Doulas Gregor D. Abraham Maslow
8/ Ngƣời ƣa ra nguyên tắc” tập trung phân tán” là: A. W. Taylor B. Henry Fayol C. Elton Mayo D. Max Weber
9/ Điểm quan tâm chung của các trƣờng phái quản trị là A. Năng suất lao ộng B. Con ngƣời C. Hiệu quả D. Lợi nhuận
10/ Lý thuyết quản trị cổ iển có hạn chế là: Page 18