Tổng hợp bài giảng môn Làm việc nhóm và kỹ năng giao tiếp| Bài giảng môn Làm việc nhóm và kỹ năng giao tiếp| Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Tổng hợp bài giảng môn Làm việc nhóm và kỹ năng giao tiếp| Bài giảng môn Làm việc nhóm và kỹ năng giao tiếp| Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu gồm 277 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Thông tin:
277 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tổng hợp bài giảng môn Làm việc nhóm và kỹ năng giao tiếp| Bài giảng môn Làm việc nhóm và kỹ năng giao tiếp| Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Tổng hợp bài giảng môn Làm việc nhóm và kỹ năng giao tiếp| Bài giảng môn Làm việc nhóm và kỹ năng giao tiếp| Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu gồm 277 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

82 41 lượt tải Tải xuống
11/30/2017
1
Kỹ năng giao tiếp
Communication skills
http://bit.ly/2oGVcRW
Nội dung
Khái quát về Giao tiếp - Introduction
Khác biệt Giao tiếp các nước
Khác biệt văn hóa Đông Tây
Giao tiếp với khách ng
[Image Info] www.wizdata.co.kr - Note to customers : This image has been licensed to be used within this PowerPoint template only. You may not extract the image for any other use.
11/30/2017
2
Khái quát về giao tiếp
Introduction
Giao tiếp ?
What is Communication?
Giao tiếp là một quá trình hoạt động trao đổi thông
tin giữa người nói và người nghe nhằm đạt được
một mục đích nào đó. Thông thường, giao tiếp trải
qua ba trạng thái:
1) Trao đổi thông tin, tiếp xúc tâm ;
2) Hiểu biết lẫn nhau, rung cảm;
3) Tác động ảnh hưởng lẫn nhau.
Communication is a process of exchanging information
between the speaker and the listener for a purpose.
Usually, communication goes through three states:
1) exchange of information, psychological contact;
2) mutual understanding, vibrancy;
3) Impact and mutual influence.
11/30/2017
3
Vai trò của giao tiếp
Communication function
Trong đời sống xã hội:
Đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của xã
hội( vì xã hội là một tập hợp người có mối
quan hệ tác động qua lại với nhau).
Trong đời sống cá nhân:
Giao tiếp là điều kiện để tâm lí, nhân cách
cá nhân phát triển bình thường
Hình thành phẩm chất đạo đức.
Thỏa mãn nhiều nhu cầu khác của con
người: thông tin/ được thừa nhận/ được
quan tâm/ được hòa nhập xã hội
In social life:
Ensuring the existence and development of
society (because society is a set of people
interacting with each other).
In personal life:
Communication is the condition for
psychological, personal personality development
normally
Forming moral qualities.
Satisfying many other human needs: information
/ recognition / attention / social inclusion
Chìa khóa của thành công
The key to success
Sự thành công của mỗi người chỉ 15%
dựa vào kỹ thuật chuyên ngành, còn 85%
dựa vào những quan hệ giao tiếp tài năng
xử thế của người đó - Kinixti - Học giả Mỹ.
"The success of each person is only 15% is
based on specialized techniques, and 85% is
based on the communication and talent of the
person," - Kinixti American lecturer.
11/30/2017
4
Phân loại giao tiếp
Classification of communication
Theo hoạt động:
Giao tiếp truyền thống (quan hệ gia đình)
Giao tiếp chức năng (quan hệ công tác)
Giao tiếp tự do (quan hệ hội)
Theo hình thức:
Khoảng cách: Trực tiếp & gián tiếp
Số người: Song phương/ Nhóm/ hội
Cách thức: Chính thức/ Không chính thức
Nghề nghiệp: phạm/ Kinh doanh/...
Phương tiện: Ngôn từ/ Hình thể
Activity:
Traditional communication (family relationship)
Functional communication (working
relationship)
Free communication (social relations)
In the form of:
Distance: Direct & indirect
Number of people: Bilateral / Group / Society
Method: Formal / Informal
Occupation: Teacher / Business / ...
Medium: Speech / Body
7
Nguyên tắc trong giao tiếp
Principles of communication
Tôn trọng đối tác
Hợp tác để hai bên cùng có lợi
Lắng nghe và trao đổi thẳng thắn, ngắn
gọn rõ ràng
Trao đổi một cách dân chủ dưa trên cơ sở
là sự hiểu biết lẫn nhau
Phải có thông cảm, kiên nhẫn và chấp
nhận trong giao tiếp
Respect the partner
Cooperation for mutual benefits
Listen and exchange frankly, briefly
Democratic exchange is based on mutual
understanding
Have sympathy, patience and acceptance
in communication
8
11/30/2017
5
c nhóm k ng trong ka học
Skills groups in the course
Giao tiếp phi ngôn từ
Kỹ năng Dự tuyển
Kỹ năng Thuyết trình
Kỹ năng Lắng nghe, Đàm
phán
Làm việc Nhóm & Lãnh
đạo
Kỹ năng viết Báo cáo kỹ
thuật
Non-verbal
communication (Body
language)
Skills Enrollment
Presentation skills
Listening Skills,
Negotiation
Team Work & Leadership
Technical Writing
Technical Report
Luyện tập để Giao tiếp tốt:
Exercise to Communicate Well:
Xóa bỏ sự nhút nhát tập phong cách tự tin
trong giao tiếp
Luyện tập cách nói thái độ khi nói
Cải thiện ngôn ngữ cơ thể
Thực hành kỹ năng giao tiếp hiệu quả
Eliminate shy and confident style in
communication
Practice speaking and attitude when speaking
Improves body language
Practice effective communication skills
11/30/2017
6
Khác biệt n hóa
Cultural differences
11
n a Giao tiếp Nhật
Japanese Communication Culture
1. Trang phục
2. Giao tiếp trực tiếp
3. Né tránh vấn đề
4. Tiết chế cảm xúc
5. Lời khen
6. Bữa ăn
7. Uống rượu
8. Trả tiền
9. Đi taxi
10. Điện thoại
1. Costume
2. Direct communication
3. Avoid the problem
4. Emotional control
5. Praise
6. Meals
7. Alcohol
8. Payment
9. Taxi
10. Phone
11/30/2017
7
n a Giao tiếp Nhật
Japanese Communication Culture
1. TRANG PHỤC
Sang trọng hợp mốt. Người Nhật rất để ý
coi trng chất lượng, đẳng cấp. Trang phục xuềnh
xoàng bị coi không tôn trọng họ.
Bạn còn phải đặc biệt để ý đến đôi tất rất
nhiều trường hợp không ngồi vào bàn để trao
đổi ngồi thấp, phải cởi bỏ giày ra.
Luxury and fashion. Japanese people pay
attention and value quality, class. Irregular
dresses are considered disrespectful to them.
You also have to pay special attention to the
socks because many cases do not sit at the table
to exchange but sit low, take off shoes.
2. TIẾP XÚC TRỰC TIẾP
Với người Nhật, giữ khoảng cách điều rất
quan trọng. Nếu không sẽ bị coi bồ, gây
khó chịu. Một cử chỉ đơn giản cái gật đầu
vui vẻ đủ thể hiện sự tôn trọng.
For the Japanese, keeping distance is very
important. Otherwise it will be considered
annoying. A simple nod of cheerful gesture is
enough to show respect.
n a Giao tiếp Nhật
Japanese Communication Culture
3. NÓI GIẢM NÓI TRÁNH
Không bao giờ i Không. Ngôn từ đều được
kết hợp hài a để tránh hiểu lầm, xung đột từ
đối tượng giao tiếp. Thay đi thẳng vào vấn
đề, người Nhật hay nói quanh co hoặc nhẹ
nhàng đưa ra gợi ý.
Never say no. Words are harmoniously
combined to avoid misunderstandings,
conflicts from the object of communication.
Rather than go straight to the issue, the
Japanese often say winding or gently offering
hints.
4. TIẾT CHẾ CẢM XÚC
Người Nhật không tranh cãi công khai. Nếu
chuyện thì xin bạn hay cố gắng che giấu suy
nghĩ ấn tượng riêng. Nói thẳng ra hoặc để
cho người Nhật nhận thấy sẽ bị coi không
tinh tế.
The Japanese do not dispute publicly. If
anything, please try to hide your thoughts and
impressions. Straining out or letting the
Japanese know is not going to be subtle.
11/30/2017
8
n a Giao tiếp Nhật
Japanese Communication Culture
5. LỜI KHEN
Nói lời khen với người Nhật cũng nên hết sức
cẩn thận. Chẳng hạn như nếu khen Ông/
thuyết trình thật tuyệt vờisẽ khiến họ bối rối
hiểu nhầm phê phán theo đường
vòng. Khen ngợi người Nhật cách tốt nhất,
tưởng nhất xin họ một lời khuyên.
Compliment with the Japanese should be very
careful. For example, if you praise "Mr.
Speaker is great", they will be confused and
misunderstood as a way to go round the line.
Praise the Japanese for the best, ideally asking
them for advice.
6. BỮA ĂN
Trong quá trình ăn uống, nếu bạn muốn đặt đũa
xuống để uống bia, hãy để đầu đũa lên gác đũa.
Nếu không vật dụng đế gác đũa, bạn nên cho
đũa vào trong túi đựng đũa. Bạn nên chú ý ăn
hết cơm trong bát, nếu không thích thì cũng chỉ
được để lại chút ít thôi.
In the eating process, if you want to put the
chopsticks down for beer, put the chopsticks on
the chopsticks. If you do not have chopsticks, you
should put the chopsticks in the chopsticks
pocket. You should pay attention to eat all the
rice in the bowl, if not, then only be left a little.
n a Giao tiếp Nhật
Japanese Communication Culture
7. UỐNG RƯỢU
Không nên đi uống rượu một mình. Không
được rót rượu chỉ cho riêng mình tôi rót
cho bạn, bạn rót cho tôi. Rượu Sake thường
được uống cạn. Khi say bạn thể thoải mái
nói ra quan điểm riêng của mình.
Do not drink alcohol alone. Do not pour wine
just for yourself that I pour for you, you pour
for me. Sake is usually drunk. When
intoxicated you can comfortably speak out
your own views.
8. TRẢ TIỀN
Khi đi ăn, nếu bạn muốn người trả tiền thì
trước đó bạn hãy nói với người phục vụ. Kiểm
tra con tính trên hóa đơn thanh toán, sa đà
công khai vào chuyện tiền bạc như vậy bị coi
không tinh tế tao nhã.
When you go out to eat, if you want to be the
payer, then you have to tell the waiter.
Examining your son on the bill, sausage
publicity on such money is considered not
sophisticated and elegant.
11/30/2017
9
n a Giao tiếp Nhật
Japanese Communication Culture
9. ĐI TAXI
Không được tự mở cửa. Cánh cửa sau chiếc
taxi sẽ được người lái tự động mở. Lái xe taxi ở
Nhật thường không nói đươc tiếng Anh. Tt
nhất muốn đi đâu thì trước đó ghi vào tờ giấy
rồi đưa cho lái xe.
Do not open yourself. The door behind the taxi
will be automatically opened by the driver. Taxi
drivers in Japan often do not speak English.
The best place to go is before writing on the
paper and then give the driver.
10. ĐIỆN THOẠI
Khi nói chuyện điện thoại, người Nhật
thậm chí còn mỉm cười hoặc cúi người
chào người bên kia. Vì thế, bạn nên để
người Nhật bỏ máy xuống trước, sau đó
mới tắt máy của mình.
When talking on the phone, the Japanese even
smile or bow to the other person. Therefore,
you should let the Japanese down before, then
shut down your machine.
Khác biệt Mỹ vs i khác
18
11/30/2017
10
Khác biệt Mỹ vs i khác
19
Chào Tây Tạng, Ti Lan, Mỹ, Oman
11/30/2017
11
Nghi thức cúi chào Ojigi Nhật Bản n
Quốc
n hóa Đông Tây
East West culture
11/30/2017
12
Y kiến nhân - Expressions of personal opinion
Phong cách sống - Lifestyle
11/30/2017
13
Vấn đđúng giờ - The problem is on time
Cấp trên - Boss
11/30/2017
14
Các mối quan hệ - Network
Th hiện cảm c - Express emotions
11/30/2017
15
Văn a xếp ng - Culture lined up
Nhìn nhận về bản tn - Take a look at yourself
11/30/2017
16
Tiệc tùng - Party
Tiếng ồn trong nhà ng - Noise in the restaurant
11/30/2017
17
Đi du lịch - Traveling
Trẻ em trong gia đình - Children in the family
11/30/2017
18
Giải quyết vấn đề - Problem solving
Các bữa ăn trong ngày - Meals during the day
11/30/2017
19
Cuộc sống của nời g - The life of the elderly
Ẩm thực sành điệu - Gourmet Cuisine
11/30/2017
20
Thời tiết cảm xúc - Weather and emotions
A guide to
effective
communcation
40
| 1/277

Preview text:

11/30/2017 Kỹ năng giao tiếp Communication skills http://bit.ly/2oGVcRW Nội dung
Khái quát về Giao tiếp - Introduction
Khác biệt Giao tiếp các nước
Khác biệt văn hóa Đông Tây Giao tiếp với khách hàng [Image Info] www.wizdata.co.kr
- Note to customers : This image has been licensed to be used within this PowerPoint template only. You may not extract the image for any other use. 1 11/30/2017 Khái quát về giao tiếp Introduction Giao tiếp là gì? What is Communication?
Giao tiếp là một quá trình hoạt động trao đổi thông
tin giữa người nói và người nghe nhằm đạt được
một mục đích nào đó. Thông thường, giao tiếp trải qua ba trạng thái:
1) Trao đổi thông tin, tiếp xúc tâm lý;
2) Hiểu biết lẫn nhau, rung cảm;
3) Tác động và ảnh hưởng lẫn nhau.
Communication is a process of exchanging information
between the speaker and the listener for a purpose.
Usually, communication goes through three states:
1) exchange of information, psychological contact;
2) mutual understanding, vibrancy;
3) Impact and mutual influence. 2 11/30/2017 Vai trò của giao tiếp Communication function
Trong đời sống xã hội: In social life:
◦ Đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của xã
◦ Ensuring the existence and development of
hội( vì xã hội là một tập hợp người có mối
society (because society is a set of people
quan hệ tác động qua lại với nhau). interacting with each other). Trong đời sống cá nhân: In personal life:
◦ Giao tiếp là điều kiện để tâm lí, nhân cách
◦ Communication is the condition for
cá nhân phát triển bình thường
psychological, personal personality development
◦ Hình thành phẩm chất đạo đức. normally
◦ Thỏa mãn nhiều nhu cầu khác của con ◦ Forming moral qualities.
người: thông tin/ được thừa nhận/ được
◦ Satisfying many other human needs: information
quan tâm/ được hòa nhập xã hội
/ recognition / attention / social inclusion Chìa khóa của thành công The key to success
“ Sự thành công của mỗi người chỉ có 15% là
dựa vào kỹ thuật chuyên ngành, còn 85% là
dựa vào những quan hệ giao tiếp và tài năng
xử thế của người đó ” - Kinixti - Học giả Mỹ.
"The success of each person is only 15% is
based on specialized techniques, and 85% is
based on the communication and talent of the
person," - Kinixti – American lecturer. 3 11/30/2017 Phân loại giao tiếp
Classification of communication Theo hoạt động: Activity:
◦ Giao tiếp truyền thống (quan hệ gia đình)
◦ Traditional communication (family relationship)
◦ Giao tiếp chức năng (quan hệ công tác)
◦ Functional communication (working
◦ Giao tiếp tự do (quan hệ xã hội) relationship)
◦ Free communication (social relations) Theo hình thức:
◦ Khoảng cách: Trực tiếp & gián tiếp In the form of:
◦ Số người: Song phương/ Nhóm/ Xã hội
◦ Distance: Direct & indirect
◦ Cách thức: Chính thức/ Không chính thức
◦ Number of people: Bilateral / Group / Society
◦ Nghề nghiệp: Sư phạm/ Kinh doanh/... ◦ Method: Formal / Informal
◦ Phương tiện: Ngôn từ/ Hình thể
◦ Occupation: Teacher / Business / ... ◦ Medium: Speech / Body ●7
Nguyên tắc trong giao tiếp Principles of communication Tôn trọng đối tác Respect the partner
Hợp tác để hai bên cùng có lợi
Cooperation for mutual benefits
Lắng nghe và trao đổi thẳng thắn, ngắn
Listen and exchange frankly, briefly gọn rõ ràng
Democratic exchange is based on mutual
Trao đổi một cách dân chủ dưa trên cơ sở understanding
là sự hiểu biết lẫn nhau
Have sympathy, patience and acceptance
Phải có thông cảm, kiên nhẫn và chấp in communication nhận trong giao tiếp 8 4 11/30/2017
Các nhóm kỹ năng trong khóa học Skills groups in the course Giao tiếp phi ngôn từ Non-verbal communication (Body Kỹ năng Dự tuyển language) Kỹ năng Thuyết trình Skills Enrollment Kỹ năng Lắng nghe, Đàm Presentation skills phán Listening Skills, Làm việc Nhóm & Lãnh Negotiation đạo Team Work & Leadership
Kỹ năng viết Báo cáo kỹ thuật Technical Writing Technical Report
Luyện tập để Giao tiếp tốt: Exercise to Communicate Well:
Xóa bỏ sự nhút nhát và tập phong cách tự tin trong giao tiếp
Luyện tập cách nói và thái độ khi nói
Cải thiện ngôn ngữ cơ thể
Thực hành kỹ năng giao tiếp hiệu quả
Eliminate shy and confident style in communication
Practice speaking and attitude when speaking Improves body language
Practice effective communication skills 5 11/30/2017 Khác biệt văn hóa Cultural differences 11 Văn hóa Giao tiếp Nhật Japanese Communication Culture 1. Trang phục 1. Costume 2. Giao tiếp trực tiếp 2. Direct communication 3. Né tránh vấn đề 3. Avoid the problem 4. Tiết chế cảm xúc 4. Emotional control 5. Lời khen 5. Praise 6. Bữa ăn 6. Meals 7. Uống rượu 7. Alcohol 8. Trả tiền 8. Payment 9. Đi taxi 9. Taxi 10. Điện thoại 10. Phone 6 11/30/2017 Văn hóa Giao tiếp Nhật Japanese Communication Culture 1. TRANG PHỤC 2. TIẾP XÚC TRỰC TIẾP
Sang trọng và hợp mốt. Người Nhật rất để ý và
Với người Nhật, giữ khoảng cách là điều rất
coi trọng chất lượng, đẳng cấp. Trang phục xuềnh
xoàng bị coi là không tôn trọng họ.
quan trọng. Nếu không sẽ bị coi là xô bồ, gây
khó chịu. Một cử chỉ đơn giản là cái gật đầu
Bạn còn phải đặc biệt để ý đến đôi tất vì rất
nhiều trường hợp không ngồi vào bàn để trao
vui vẻ là đủ thể hiện sự tôn trọng.
đổi mà ngồi thấp, phải cởi bỏ giày ra.
For the Japanese, keeping distance is very
Luxury and fashion. Japanese people pay
important. Otherwise it will be considered
attention and value quality, class. Irregular
dresses are considered disrespectful to them.
annoying. A simple nod of cheerful gesture is enough to show respect.
You also have to pay special attention to the
socks because many cases do not sit at the table
to exchange but sit low, take off shoes. Văn hóa Giao tiếp Nhật Japanese Communication Culture 3. NÓI GIẢM NÓI TRÁNH 4. TIẾT CHẾ CẢM XÚC
Không bao giờ nói Không. Ngôn từ đều được
Người Nhật không tranh cãi công khai. Nếu có
kết hợp hài hòa để tránh hiểu lầm, xung đột từ
chuyện gì thì xin bạn hay cố gắng che giấu suy
đối tượng giao tiếp. Thay vì đi thẳng vào vấn
nghĩ và ấn tượng riêng. Nói thẳng ra hoặc để
đề, người Nhật hay nói quanh co hoặc nhẹ
cho người Nhật nhận thấy sẽ bị coi là không nhàng đưa ra gợi ý. tinh tế.
Never say no. Words are harmoniously
combined to avoid misunderstandings,
conflicts from the object of communication.
The Japanese do not dispute publicly. If
Rather than go straight to the issue, the
anything, please try to hide your thoughts and
Japanese often say winding or gently offering
impressions. Straining out or letting the hints.
Japanese know is not going to be subtle. 7 11/30/2017 Văn hóa Giao tiếp Nhật Japanese Communication Culture 5. LỜI KHEN 6. BỮA ĂN
Nói lời khen với người Nhật cũng nên hết sức
Trong quá trình ăn uống, nếu bạn muốn đặt đũa
cẩn thận. Chẳng hạn như nếu khen “Ông/Bà
xuống để uống bia, hãy để đầu đũa lên gác đũa.
thuyết trình thật tuyệt vời” sẽ khiến họ bối rối
Nếu không có vật dụng đế gác đũa, bạn nên cho
và hiểu nhầm là phê phán theo đường
đũa vào trong túi đựng đũa. Bạn nên chú ý ăn
vòng. Khen ngợi người Nhật cách tốt nhất, lý
hết cơm trong bát, nếu không thích thì cũng chỉ
tưởng nhất là xin họ một lời khuyên.
được để lại chút ít thôi.
Compliment with the Japanese should be very
In the eating process, if you want to put the
careful. For example, if you praise "Mr.
chopsticks down for beer, put the chopsticks on
Speaker is great", they will be confused and
the chopsticks. If you do not have chopsticks, you
misunderstood as a way to go round the line.
should put the chopsticks in the chopsticks
pocket. You should pay attention to eat all the
Praise the Japanese for the best, ideally asking
rice in the bowl, if not, then only be left a little. them for advice. Văn hóa Giao tiếp Nhật Japanese Communication Culture 7. UỐNG RƯỢU 8. TRẢ TIỀN
Không nên đi uống rượu một mình. Không
Khi đi ăn, nếu bạn muốn là người trả tiền thì
được rót rượu chỉ cho riêng mình mà tôi rót
trước đó bạn hãy nói với người phục vụ. Kiểm
cho bạn, bạn rót cho tôi. Rượu Sake thường
tra con tính trên hóa đơn thanh toán, sa đà
được uống cạn. Khi say bạn có thể thoải mái
công khai vào chuyện tiền bạc như vậy bị coi là
nói ra quan điểm riêng của mình. không tinh tế và tao nhã.
Do not drink alcohol alone. Do not pour wine
When you go out to eat, if you want to be the
just for yourself that I pour for you, you pour
payer, then you have to tell the waiter.
for me. Sake is usually drunk. When
Examining your son on the bill, sausage
intoxicated you can comfortably speak out
publicity on such money is considered not your own views. sophisticated and elegant. 8 11/30/2017 Văn hóa Giao tiếp Nhật Japanese Communication Culture 9. ĐI TAXI 10. ĐIỆN THOẠI
Không được tự mở cửa. Cánh cửa sau chiếc
Khi nói chuyện điện thoại, người Nhật
taxi sẽ được người lái tự động mở. Lái xe taxi ở thậm chí còn mỉm cười hoặc cúi người
Nhật thường không nói đươc tiếng Anh. Tốt
chào người bên kia. Vì thế, bạn nên để
nhất muốn đi đâu thì trước đó ghi vào tờ giấy
người Nhật bỏ máy xuống trước, sau đó rồi đưa cho lái xe. mới tắt máy của mình.
Do not open yourself. The door behind the taxi
When talking on the phone, the Japanese even
will be automatically opened by the driver. Taxi smile or bow to the other person. Therefore,
drivers in Japan often do not speak English.
you should let the Japanese down before, then
The best place to go is before writing on the shut down your machine.
paper and then give the driver.
Khác biệt ở Mỹ vs Nơi khác 18 9 11/30/2017
Khác biệt ở Mỹ vs Nơi khác 19
Chào ở Tây Tạng, Thái Lan, Mỹ, Oman 10 11/30/2017
Nghi thức cúi chào Ojigi Nhật Bản – Hàn Quốc Văn hóa Đông Tây East West culture 11 11/30/2017
Y kiến cá nhân - Expressions of personal opinion Phong cách sống - Lifestyle 12 11/30/2017
Vấn đề đúng giờ - The problem is on time Cấp trên - Boss 13 11/30/2017 Các mối quan hệ - Network
Thể hiện cảm xúc - Express emotions 14 11/30/2017
Văn hóa xếp hàng - Culture lined up
Nhìn nhận về bản thân - Take a look at yourself 15 11/30/2017 Tiệc tùng - Party
Tiếng ồn trong nhà hàng - Noise in the restaurant 16 11/30/2017 Đi du lịch - Traveling
Trẻ em trong gia đình - Children in the family 17 11/30/2017
Giải quyết vấn đề - Problem solving
Các bữa ăn trong ngày - Meals during the day 18 11/30/2017
Cuộc sống của người già - The life of the elderly
Ẩm thực sành điệu - Gourmet Cuisine 19 11/30/2017
Thời tiết và cảm xúc - Weather and emotions A guide to effective communcation 40 20