Tổng hợp bài tập thống kê ứng dụng ( có lời giải ) | Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Tổng hợp bài tập thống kê ứng dụng ( có lời giải ) | Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu gồm 30 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
Bài tập thống kê ứng dụng Mục lục
CHƯƠNG 2: THU THẬP DỮ LIỆU ..........................................................................................2
Bài 1: Đề xuất các phương pháp lấy mẫu: ...............................................................................2
Bài 2: Chi tiết phương pháp chọn mẫu và thu thập dữ liệu: .....................................................3
Bài 3: .....................................................................................................................................3
Bài 4: .....................................................................................................................................7
Câu 5 .....................................................................................................................................7
CHƯƠNG 3: TÓM TẮT VÀ TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BẢNG VÀ BIỂU ĐỒ .................8
Bài 1 ......................................................................................................................................8
Bài 2 .................................................................................................................................... 11
Bài 3 .................................................................................................................................... 13
Bài 4: ................................................................................................................................... 14
Bài 5 .................................................................................................................................... 15
Bài 6 .................................................................................................................................... 17
CHƯƠNG 4: TÓM TẮT DỮ LIỆU BẰNG CÁC ĐẶC TRƯNG SỐ ........................................ 21
Bài 1: ................................................................................................................................... 21
Bài 2: ................................................................................................................................... 22
Bài 3: ................................................................................................................................... 22
Bài 4 .................................................................................................................................... 23
Bài 5 .................................................................................................................................... 25
Bài 6 .................................................................................................................................... 26
Bài 7 .................................................................................................................................... 26
Bài 8 .................................................................................................................................... 27
Bài 9 .................................................................................................................................... 28
Bài 10 .................................................................................................................................. 29
Bài 11 .................................................................................................................................. 30 1
Bài tập thống kê ứng dụng HỌ VÀ TÊN MÃ SỐ SINH VIÊN Thái Thị Thu Hằng K144020157 Nguyễn Thị Linh Sa K144020261 Huỳnh Nguyệt Ý K144020329 BÀI TẬP
CHƯƠNG 2: THU THẬP DỮ LIỆU
Bài 1: Đề xuất các phương pháp lấy mẫu:
Nghiên cứu về thái độ của hành khách đi xe buýt đối với việc tính tiền vé xe buýt bằng thẻ
Phương pháp xác suất lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản, vì các đối tượng được
chọn là như nhau, số lượng lớn, sự lựa chon có thể lặp lại hoặc không lặp lại.
Quan điểm của các tài xế đối với các biện pháp điều phối giao thông
Phương pháp xác suất lấy mẫu ngẫu nhiên.
Doanh số có thể đạt được cho sản phẩm trà túi lọc mới của một doanh nghiệp.
Phương pháp phi xác suất phán đoán, do tính đại diện của mẫu khảo sát thực
tế sẽ phụ thuộc vào kiến thức và kinh nghiệm của người được điều tra.
Nghiên cứu về tỉ lệ phần trăm thành phẩm không đạt yêu cầu mỗi tuần của
một dây chuyền sản xuất -> phương pháp lấy mẫu phán đoán.
Thái độ của nhân viên trong 1 công ty lớn đối với việc xây dựng 1 nhà giữ trẻ
trông giữ trẻ nhỏ cho các nhân viên công ty -> phương pháp lấy mẫu xác suất ngẫu nhiên. 2
Bài tập thống kê ứng dụng
Nghiên cứu nguyên nhân nhảy việc của nhân viên văn phòng trên địa bàn TP
HCM -> phương pháp lấy mẫu hệ thống, vì ở đây có nhiều lý do, nên chia ra
để có kết quả tốt nhất.
Quan điểm của người có đi làm trong các công ty về việc các khoản chi trên
100000 đồng phải có hóa đơn tài chính hợp lệ mới thanh toán -> phương pháp lấy mẫu phân lớp.
Bài 2: Chi tiết phương pháp chọn mẫu và thu thập dữ liệu:
- Trong trường hợp này ta chọn mẫu xác suất phân tầng.
- Vì mẫu chọn là lớn, mục đích chọn là phân tích về vấn đề chính sách
quản lý kinh tế của chính phủ thì phải phân ra từng nhóm, lớp để khỏa sát, số
đơn vị chọn ra ở mỗi tổ có thể tuân theo tỷ lệ số đơn vị tổ đó chiếm trong tổng
thể, hoặc có thể không tuân theo tỷ lệ. Toà soạn có thể căn cứ vào các tiêu
thức : vùng địa lý (miền Bắc, miền Trung, miền Nam) ; hình thức sở hữu
(quốc doanh, ngoài quốc doanh, công ty 100% vốn nước ngoài,…) để quyết
định cơ cấu của mẫu nghiên cứu, ở đây là khảo sát 5000 người.
- Chia tổng thể thành 2 lớp là cá nhân và doanh nghiệp: trong doanh nghiệp
chia ra doanh nghiệp trong nước (doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp tư
nhân)và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. Bài 3: Dùng excel SN first name surname sex 1 Steven Adams M 2 Clare Andreson F 3 Graham buckley M 3
Bài tập thống kê ứng dụng 4 Glen Burden M 5 Angela Dean F 6 Susan Dixson F 7 Sarah Gray F 8 joanne Keane F 9 Henrry Ross M 10 David Wright M 11 Andrea Cross F 12 john Davidson M 13 jacqui Hobson F 14 Iain Mcleod F 15 Anne Smith F 16 Elizabert Swift F 17 Stuart Trainner M 18 philip Twist M 19 Graham West M 20 Zoe Wilkinson M
Dùng lệnh Randbetween chon được : 8. 10. 11. 19 8: Joane 4
Bài tập thống kê ứng dụng 10: David 11: Andrea 19: Graham b. first stt first name surname sex stt name surname sex 1 Andrea Cross F 1 Steven Adams M Andreso Graha 2 Clare n F 2 m buckley M 3 Angela Dean F 3 Glen Burden M 4 Susan Dixson F 4 Henrry Ross M 5 Sarah Gray F 5 David Wright M 6 joanne Keane F 6 john Davidson M 7 jacqui Hobson F 7 Stuart Trainner M 8 Iain Mcleod F 8 philip Twist M Graha 9 Anne Smith F 9 m West M Wilkinso 10 Elizabert Swift F 10 Zoe n M
Như vậy tỉ lệ nam và nữ bằng nhau: 10/20=0,5 5
Bài tập thống kê ứng dụng
Ta chia giới tính ra chọn 2 trong 10 người. c.
Chọn 4 người từ danh sách theo phương pháp hệ thống: Ta có:
20/4=5 => cắt danh sách tổng thể thành thứ tự 5 người 1: first SN first name surname sex SN name surname sex 1 Steven Adams M 1 Elizabert Swift F 2 Clare Andreson F 2 Stuart Trainner M 3 Graham buckley M 3 philip Twist M 4 Glen Burden M 4 Graham West M 5 Angela Dean F 5 Zoe Wilkinson M first SN first name surname sex SN name surname sex 1 Susan Dixson F 1 Andrea Cross F 2 Sarah Gray F 2 john Davidson M 3 joanne Keane F 3 jacqui Hobson F 4 Henrry Ross M 4 Iain Mcleod F 5 David Wright M 5 Anne Smith F
Dùng lệnh randbetween(1;5) ta có: 6
Bài tập thống kê ứng dụng 4: Glen 5: Zoe 4: henry 5: anne Bài 4:
Phương pháp đề xuất phương pháp xác suất lấy mẫu phân lớp. Vì theo yêu
cầu ta phải chia ra các nước và các vùng để khảo sát.cách làm này sẽ có 1
mẫu đại diên tốt cho vùng khảo sát.
Một câu hỏi có thể sử dụng:
Trang trại của bạn có bao nhiêu loại bò sữa và chúng thuộc những loại bò sữa nào? Câu 5
Tỷ lệ người trả lời đúng cho câu hỏi số hai là 37% 7
Bài tập thống kê ứng dụng
CHƯƠNG 3: TÓM TẮT VÀ TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BẢNG VÀ BIỂU ĐỒ Bài 1
Bảng tần số tóm lược dữ liệu
Xác định các giá trị đại diện mỗi tổ
Đầu tiên xét số tổ cần chia và độ rộng của mỗi tổ 3
Do n =48 vậy √2𝑛 =4,58 (vậy làm tròn thành 5 nhóm) Các nhóm Số quan sát
Giá trị đại diện nhóm 49-59 7 54 59-69 6 64 69-79 9 74 79-89 16 84 89-99 10 94 99−49 Xmax=99 và Xmin= 49 ta có h=
=10. Tạm chia các tổ như sau, tương ứng 5
ta tính được điểm giữa mỗi tổ. Lập bảng tần số:
Bảng tần sô mô tả điểm môn thống kê của sinh viên: Điểm Tần số (SV) Tần suất (%) 49-59 7 14,6 59-69 6 12,5 69-79 9 18,8 79-89 16 33,3 89 trở lên 10 20,8 8
Bài tập thống kê ứng dụng Tổng 48 100
c)Tính các tần số tích lũy và tần suất tích lũy Tần số Tần số Tần suất Điểm Tần suất (%) (SV) tích lũy (SV) tích lũy (%) 49-59 7 14,6 7 14,6 59-69 6 12,5 13 27,1 69-79 9 18,8 22 45,9 79-89 16 33,3 38 79,2 89 trở 10 20,8 48 100,0 lên 48 100
Biểu đồ phân phối tần số
Histogram cho điểm thi môn TK 9
Bài tập thống kê ứng dụng Điểm 18 16 14 12 10 8 Điểm 6 4 2 0 49-59 59-69 69-79 79-89 89 trở lên
Biểu đồ tần suất tích lũy
Biểu đồ tần suất tích lũy 10
Bài tập thống kê ứng dụng 120 100 80 60 40 20 0 49 59 69 79 89 99 Bài 2 a) Số quan sát
Tần số bốn nhóm quan sát được lần lượt là 10,12, 16, 12 do đó n= 50. Khoảng
cách của nhóm thứ 4 (từ 80 đến 100) lớn hơn 3 lần so với nhóm khác. Vì vậy
tần số của nó là 4.3=12
b) Số lần chỉnh sửa ít hơn 65 phút là 16 lần
c) 20% sô lần thự hiện mất lâu hơn 85 phút (xem biểu đồ) Tần suất Tần số Tần suất Nhóm Tần số (%) tích lũy tích lũy (%) 50-60 10 20 10 20 60-70 12 24 22 44 11
Bài tập thống kê ứng dụng 70-80 16 32 38 76 80-110 12 24 50 100 50 100 12
Bài tập thống kê ứng dụng
Biểu đồ tần suất tích lũy 120 100 80 60 40 20 0 50 60 70 80 90 100 110 Thời gian(Phút) Bài 3
Đồ thị nhánh – lá về phân phối điểm thi môn thống kê 13
Bài tập thống kê ứng dụng 4 9 9 5 1 3 4 5 5 6 1 3 5 5 5 8 9 7 0 2 2 3 4 6 4 8 9 9 8 0 0 1 2 2 3 6 4 5 5 6 7 8 8 9 0 0 0 1 3 5 6 7 8 9 Bài 4:
Nhóm này có 20 sinh viên
Người có kết quả kém nhất trong nhóm có điểm là Xmin =1.5
Người có kết quả tốt nhất trong nhóm có điểm là Xmax = 9
Phương án về khoảng cách nhóm h= (9-1.5)/4=1.875
Ta làm tròn là 2 và chia nhóm Bảng tần số Điểm Số sinh viên 1-3 3 3-5 4 5-7 9 7-9 4 Tổng 20 Biểu đồ 14
Bài tập thống kê ứng dụng 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 1-3 điểm 3-5 điểm 5-7 điểm 7-9 điểm Bài 5
Biểu đồ phân phối tần số 180 160 140 120 ố 100 s nầT 80 60 40 20 0 100-110 110-120 120-130 130-140 140-150 150-160 160-170 Chiều cao
Biểu đồ tần suất tích lũy 15
Bài tập thống kê ứng dụng 40 35 30 25 20 15 10 5 0 100 110 120 130 140 150 160 170
Có 50% trẻ em cao dưới 135 cm 40 35 30 25 20 15 10 5 0
100-110 110-120 120-130 130-140 140-150 150-160 160-170 d.
Khả năng chọn ngẫu nhiên được một trẻ có chiều cao 120-130 cm là P(120- 130)=(100:500)x100% = 20% 16
Bài tập thống kê ứng dụng Bài 6 Số năm làm Khoảng cách Số nhân viên f/h S= hxf/h việc tổ(h) 1-5 105 4 26.25 105 5-15 231 10 23.10 231 15-25 173 10 17.30 173 25-35 85 10 8.5 85 35-50 31 115 2.07 31 Tổng 625 30 25 20 15 10 5 0 1.-5 5.-15 15-25 25-35 35-50 17
Bài tập thống kê ứng dụng Bài 7
Số tiền lương ( nghìn đồng Số nhân Tần suất /ngày) viên 0-2 13 32.5 2-4 6 15 4-6 8 20 6-8 10 25 8-10 3 7.5 14 12 10 8 6 4 2 0 0-2 2.-4 4.-6 6.-8 8.-10 18
Bài tập thống kê ứng dụng Bài 8: a) Nhiệt độ Tần số Tần suất Tần suất tích lũy 12→24 4 20% 20% 24→36 8 40% 60% 36→48 6 30% 90% 48→60 2 10% 100% b) Nhiệt độ 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 12→24 24→36 36→48 48→60 19
Bài tập thống kê ứng dụng c) 1 2 3 7 2 7 6 6 5 1 4 3 5 7 8 0 2 4 1 4 6 3 5 3 8 20